MỤC LỤC
ộ N i dung Trang
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
Ờ Ớ Ệ I. L I GI I THI U 1
II. TÊN SÁNG KIẾN 1
III. TÁC GIẢ SÁNG KIẾN 1
IV. CHỦ ĐẦU T Ư TẠO RA SÁNG KIẾN 1
V. LĨNH V C Ự ÁP D NỤ G SÁNG KIẾN 1
Ờ Ụ Ế VI. TH I GIAN ÁP D NG SÁNG KI N 1
VII. MÔ TẢ SÁNG KIẾN 1
Ở Ầ Ầ PH N I: M Đ U 2
ơ ở ậ 1. C s lý lu n 2
ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n 2
ụ ứ 3. M c đích nghiên c u 3
ố ượ ứ 4. Đ i t ng nghiên c u 3
ứ ạ 5. Ph m vi nghiên c u 3
ươ ứ 6. Ph ng pháp nghiên c u 3
Ộ Ầ PH N II: N I DUNG 4
Ọ Ế ƯƠ Ạ Ạ NG I: TH C TR NG D Y VÀ H C TI NG ANH CH 4
Ạ T I TR Ự Ạ ƯỜ NG THPT PH M CÔNG BÌNH ự ệ ạ ọ 4
ạ anh c a HS THPT Ph m Công Bình ạ ườ ạ ạ ự ề ọ ỗ ế 1. Th c tr ng và khó khăn chung trong vi c d y và h c ti ng ủ 2. Th c tr ng d y và h c chuyên đ tìm l i sai trong tr ng 4
ƯƠ Ơ Ở Ế CH NG II: C S LÝ THUY T 5
ứ ơ ả ế 1. Ki n th c c b n 5
ệ ố ạ ỗ ậ ỗ 2. H th ng các lo i l i sai trong bài t p tìm l i sai 5
ợ ữ ủ ữ ộ ừ ề ự 2.1. Sai v s hòa h p gi ch ng và đ ng t 5
ề ủ ộ ừ ệ ế ợ ử ụ , vi c k t h p s d ng các thì 5
ề ệ ử ụ ừ ạ 2. 2. Sai v thì c a đ ng t (Verb tenses and sequence of tenses) 2. 3. Sai v vi c s d ng t lo i (Part of speech, pronouns) 6
ề ệ 2. 4. Sai v vi c dùng gi ớ ừ i t (Preposition, phrasal verbs ) 6
ề ấ 2. 5. Sai v c u trúc song song (parallel structure) 6
1
ủ ề ữ ề 2. 6. Sai v các ch đ ng pháp khác 7
ề ệ ử ụ ấ ặ ệ 2.7. Sai v vi c s d ng các c u trúc câu đ c bi t 7
ề 2. 8. Sai v Verb form (Ving, to V, V(inf) 7
ề ỗ 2. 9. Sai v l i dùng quantifier/ determiner and articles 7
ừ ầ ẫ ề 2.10. Sai v nghĩa c a t ủ ừ ừ ự , t v ng, các t hay gây nh m l n 7
ƯƠ ƯƠ Ậ CH NG III: PH Ỗ NG PHÁP LÀM BÀI T P TÌM L I 8
1. Ph
SAI ươ ị ỗ ng pháp xác đ nh l i sai 8
ụ ọ 2. Ví d minh h a 9
3. H th ng bài t p c th
ậ ụ ể ệ ố 11
3.1. H th ng bài t p theo lo i l
ệ ố ạ ỗ ậ i sai 11
3.2. H th ng bài t p theo m c đ
ệ ố ứ ộ ậ 18
ƯƠ Ả Ứ Ụ Ế CH NG 4: K T QU NG D NG 39
ủ ọ ể ể 1. Thông qua đi m ki m tra c a h c sinh 39
ủ ậ 2. Thông qua nh t ký ghi chép c a giáo viên 39
Ầ Ế Ế Ị Ậ PH N 3: K T LU N VÀ KI N NGH 41
ậ ế 1. K t lu n 41
ữ ệ 2. Nh ng kinh nghi m rút ra 41
ị ế 3. Ki n ngh 41
Ữ Ả Ậ V2I. NH NG THÔNG TIN B O M T 42
Ụ Ầ Ề Ệ Ế Ể IX. CÁC ĐI U KI N C N THI T Đ ÁP D NG SÁNG 42
KI NẾ X. ĐÁNH GIÁ VI CỆ ÁP DỤNG SÁNG KI NẾ 42
44
2
XI. DANH SÁCH NHỮNG TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐÃ THAM GIA ÁP D NỤ G THỬ VÀ ÁP D NỤ G SÁNG KI NẾ LẦN Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 45
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
ố
ữ
ệ ệ ệ
ơ ng lai đ n: TLĐ ng lai hoàn thành: TLHT i hoàn thành: HTHT
GV GV: HS HS: ọ ổ Trung h c ph thông: THPT ọ ổ Trung h c ph thông qu c gia: THPTQG ề ạ M nh đ tr ng ng : MĐTN ề M nh đ quan h : MĐQH ứ ơ Quá kh đ n: QKĐ ứ Quá kh hoàn thành: QKHT ươ T ươ T ệ ạ Hi n t ủ ữ Subject (ch ng ): S ừ ộ Verb (đ ng t ): V Object (tân ng ): Oữ
Ả BÁO CÁO K T QU Ứ Ứ Ụ Ế Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ế
ủ
ủ
ệ ề ọ i nói chung v đ ph bi n và tác d ng c a nó. Trên th Vi
ư ụ ế c ngoài và t
ế ệ ọ ủ ầ ủ
ệ ố ớ ọ
ộ ậ ự ủ ư ộ ố ớ ọ ộ ố ưở ch nh m t công dân tr
ớ ố ượ Là m t giáo viên trong môi tr ụ ng giáo d c v i đ i t
ố ượ ườ ườ ạ ủ
ệ ộ ẫ ầ ầ c s d ng trên toàn c u, ti ng Anh đang d n ọ ủ nên quan tr ng trong cu c s ng c a chúng ta nói riêng và c a m i ổ ế ế ệ ầ ế t Nam nói riêng, ti ng Anh có th nói là đi u ki n c n ướ ể ụ ở nhân và ngay các công ty n ệ ướ ụ ề ế c thì ti ng Anh cũng là đi u ki n ọ ộ ố ủ ầ c xét tuy n. Vì t m quan tr ng c a nó trong cu c s ng c a chúng ta ườ ộ ổ ng ph thông và cho nhu c u c a xã h i ặ ộ ố t đ i v i h c sinh THPT, m t đ i c ra cu c s ng đ c l p t ng thành. ườ ọ ng là h c sinh ọ ể ng h c sinh ôn thi THPT QG thì có th nói ả ọ ầ ạ i càng quan tr ng. Ng i th y l i d y ph i ủ ọ ả ể ướ ệ ng pháp hi u qu đ h ng đ n h c viên c a mình làm bài
ấ
Ệ Ớ Ờ I. L I GI I THI U ữ ượ ử ụ ư ộ Nh m t ngôn ng đ ộ ố ầ ở d n tr ế ớ ề ộ ườ ng i trên th gi ở ớ i nói chung và gi ị ế ầ cho h u h t các v trí tuy n d ng ể ả ộ ố ị c m t s v trí tuy n d ng trong nhà n ể ể ượ đ đ nên vi c h c ti ng Anh trong nhà tr ọ ấ là r t quan tr ng đ i v i h c sinh, đ c bi ắ ướ ượ ng s p b t ộ ụ ể ơ THPT và c th h n là đ i t trách nhi m và vai trò c a ng ươ tìm ra m t ph ả ạ ế đ t k t qu cao nh t. ề ớ ấ ế ề ố
ệ ặ ầ
ư
ữ ệ
3
ỉ ế ể ượ ậ ỗ ờ V i c u trúc đ thi môn ti ng Anh trong đ thi THPT qu c gia có th i ượ ắ ng làm bài là 60 phút cho 50 câu tr c nghi m , trong đó m c dù ph n tìm l ườ ỏ ộ ủ ỗ i i sai ch chi m có 3 câu nh ng thông qua 3 câu h i này trình đ c a ng l ẫ ừ ự ấ ề ả ặ ọ v ng. h c có th đ c đánh giá toàn di n nh t v c m t ng pháp l n t ọ ệ Chính vì v y thông qua vi c rèn kĩ năng làm bài tìm l i sai cho h c sinh, giáo
ậ ể ư ộ i h u nh toàn b ph n ng pháp t
ệ ố ờ ầ ả ư ừ ơ ả c b n duy, phân tích,
ả ồ ệ viên có th ôn t p h th ng l cho t suy lu n và ph n bi n.
ọ ỗ ậ i sai ụ ạ Ế
ứ ệ ạ ữ ạ ầ ớ i nâng cao, đ ng th i giúp các em nâng cao kh năng t ậ 2. TÊN SÁNG KI N Ế Giúp h c sinh chinh ph c d ng bài t p tìm l Ả 2I. TÁC GI SÁNG KI N: H và tên: Ngô Thu Hà ỉ ườ Đ a ch : tr ạ ng THPT Ph m Công Bình, xã Nguy t Đ c Yên L c
ọ ị Vĩnh Phúc
ố ệ
Ế :
ệ ỗ ạ
Ế i sai. Ế Ụ
Ờ ọ
Ả Ả Ủ Ế ạ S đi n tho i: 0968455308 E_mail: haanhcb86@gmail.com Ủ Ầ Ư Ạ IV. CH Đ U T T O RA SÁNG KI N Ngô Thu Hà Ụ Ự V. LĨNH V C ÁP D NG SÁNG KI N ậ D y kĩ năng làm bài t p phát hi n l Ứ VI. TH I GIAN NG D NG SÁNG KI N Năm h c 20192020 Ấ VII. MÔ T B N CH T C A SÁNG KI N:
Ở Ầ Ầ PH N I: M Đ U ậ
ạ ứ
ệ ươ ể
ệ
ơ ộ ư ng lai. Chìa khóa đ giúp ng ữ ặ ủ ế ứ ượ ầ ạ ọ ậ
ế ề
ữ ố ế ọ ề ầ ư ọ ụ ữ
ố ớ ọ ọ ế ườ ư ế ọ ẻ ượ ng nh ti ng Anh có v không còn đ c h c sinh chú tr ng và đ u t
ơ ở 1. C s lý lu n ầ ề ấ Toàn c u hóa đang t o ra r t nhi u c h i cũng nh thách th c cho ớ ườ ẻ ườ ẻ ặ ữ nh ng ng i t là l p tr trong t i tr , đ c bi ỉ ứ ế ậ ẻ ộ tr h i nh p không ch là ki n th c mà còn là ngo i ng đ c bi t là tiêng c t m quan tr ng c a ti ng Anh, chính . Nh n th c đ Anhngôn ng qu c t ủ ườ ạ ệ ế ấ ng, ph đã chú tr ng r t nhi u đ n vi c d y và h c ti ng Anh trong nhà tr ạ ộ ố ể đi n hình là đ án ngo i ng 2020. M t s ph huynh cũng đã đ u t cho con ầ ừ ấ ọ c p h c m m non. Tuy nhiên, đ i v i h c sinh THPT h c ti ng Anh ngay t ầ ư ọ thì d ờ th i gian
ặ ự ườ ng là đ t
ầ ủ ố ẹ ể Do đ c đi m c a tr ặ
ế ủ ế ạ ự ế ệ ọ ộ
ườ ể ạ ấ ớ
ượ ứ ọ ừ ể ắ ằ
ặ ọ
4
ủ ể ệ ạ ỗ ọ ọ ặ ở khu v c nông thôn, gia đình h c sinh ọ ự ọ thu n nông ho c b m đi làm ăn xa, h c sinh ch y u là các em có h c l c ọ trung bình y u, không có đ ng l c h c nên vi c d y h c ti ng Anh trong ụ ng THPT Ph m Công Bình là r t khó khăn. V i m c tiêu là có th giúp tr ả ỗ ự ể ự tin v t qua kì thi THPT QG giáo viên ph i n l c các em h c sinh có th t ắ ạ ồ ế i các không ng ng đ trau d i ki n th c cho các em b ng cách nh c đi nh c l ườ ữ ch đi m quan tr ng th ng g p trong kì thi THPTQG M t trong nh ng cách ệ ả làm hi u qu đó là ôn luy n cho h c sinh d ng bài tìm l ộ i sai.
ỉ ậ ạ ặ ề
ọ ạ ể
ơ ữ ư ế ứ ở ả m ng nào đ b i d
ề
ơ ấ ứ ộ ầ ư ễ ự nhiên và d dàng h n. ể ồ ưỡ ế ắ ạ ứ ế c ki n th c m t cách t
ạ ậ ấ ả nhi u năm gi ng d y, tác gi ế M c dù d ng bài t p này ch chi m có 3 câu trong đ thi THPTQG ổ ệ nh ng thông qua d ng bài này, giáo viên có th phát hi n h c sinh còn h ng ỗ ầ ử ng thêm cho các em. H n n a m i l n s a ki n th c ể ầ bài giáo viên có th nh c l i ki n th c v ph n đó cho các em, m a d m ớ ượ ẽ th m lâu HS s nh đ ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n: ề Qua th c t
ậ ứ ủ ế ọ
ự ế ượ ầ ỉ ầ ẽ ọ
ể ể ế ố ượ ệ
ừ ế ng, môn ti ng Anh không đ
ọ c chú tr ng đ n. ấ ữ ọ
ườ ạ ơ i sai, các em d
ạ ỏ ạ c giáo viên h i t ế ế ượ
ườ ộ ượ ư ng nh không lĩnh h i đ
ế ậ ộ
ả nh n th y không ít HS không ẫ c t m quan tr ng c a ti ng Anh. Trong suy nghĩ, các em v n nh n th c đ ạ ọ ằ cho r ng, ch c n h c môn các em s xét đi m thi đ i h c, còn ti ng anh thi ấ ậ ố t nghi p “khoanh b a cũng đ t c m y đi m”. Do v y, trong su t quá trình ế ượ ọ ở ườ tr h c ọ ỏ ấ Quá trình ch a bài và ph ng v n h c sinh cho th y, các em h c sinh ả ậ ỗ ư ậ ầ i sai theo c m tính h n là suy lu n logic và có h u nh làm bài t p d ng tìm l ư ượ ậ ế ng nh không i sao l chi n thu t. Khi đ ả ả ng không cao và khi c lí do. Chính vì th k t qu làm bài th gi i thích đ ữ ạ ở ề ườ ậ c gì nhi u. B i ch a d ng bài t p này các em d ạ ệ ậ v y,vi c hình thành kĩ năng và làm d ng bài này m t cách có chi n thu t là ấ ầ r t c n thi
ế t . ụ
ứ ế ệ ụ ạ
3. M c đích nghiên c u ủ M c đích c a sáng ki n kinh nghi m là chia s ph ỗ ạ ươ ệ ố
ừ ờ ư ồ ạ ầ ả
ậ ồ ơ
ấ ậ ụ
ả ớ
ệ ở ọ ẻ ng pháp d y h c ỏ ồ i sai, đ ng th i đ a ra h th ng các câu h i sinh làm bài thi d ng bài tìm l ệ ọ theo t ng d ng bài giúp th y cô có thêm ngu n tài li u tham kh o, giúp h c ọ ứ sinh có thêm ngu n bài t p phong phú h n. Nghiên c u còn cung c p cho h c ể ế ậ ứ ộ ậ sinh h th ng các bài t p theo m c đ ( nh n bi t, thông hi u, v n d ng) phân ậ ự ư ộ ố ế ầ chia theo đ thi THPTQG v i ph n gi t cũng nh m t s bài t p t i chi ti luy n ệ ố ề nhà.
ơ ấ ả ớ ổ ướ ề t c nghiên c u còn h i t ng ôn t p các chuyên đ ng ng t
ứ ệ ừ ỏ
H n t ế ứ ủ ụ ế ắ
ạ ỉ ừ ố ứ ỏ i
ữ ậ ả i thích các đáp án trong t ng câu h i. Qua đó pháp ti ng anh thông qua vi c gi ề ề ượ ủ ọ c c ng c kh c sâu, t o ti n đ chinh ph c các ki n th c c a h c sinh đ ỗ ạ ở ạ ộ ề câu h i khác trong toàn b đ thi ch không ch d ng l i d ng bài tìm l sai.
ỗ ươ ng h t cách, ph
ả ợ
ế ừ ự ữ ề i sai ả c làm bài có hi u qu phù h p cho b n thân, ế v ng ti ng
ề ể ả ị ệ ứ ậ ạ i quy t các d ng bài t p khác.
ế ứ ng nghiên c u
ề ừ ự ế ng trung bình y u, v n ki n th c v t 2 l p này thu c đ i t ọ v ng ng
ứ ị
ẩ ệ ồ ưỡ ạ ọ Sau khi tham gia nghiên c uứ này, h cọ sinh: ướ ế Bi ng làm bài xác đ nh l ế ượ ự T hình thành chi n l ồ ố ờ ủ đ ng h i c ng c thêm cho mình các ki n th c v ng pháp t ề Anh, làm ti n đ đ gi ố ượ 4. Đ i t H cọ sinh: H cọ sinh l pớ 12 A4, 12A2. Về mặt b ngằ chung, h c sinh ữ ế ố ớ ố ượ ng chu n b thi THPTQG nên ng các kĩ năng làm bài c chú tr ng trong vi c b i d
5
ử ữ ầ ố ượ ở ộ ế ạ pháp vô cùng h n ch . Tuy nhiên vì là đ i t ả ượ i càng ph i đ các em l ậ ế và ôn t p các ki n th c c b n H cọ li u:ệ Các đ thi th THPTQG nh ng năm g n đây và các bài ề ỗ ậ t p chuyên đ tìm l ứ ơ ả ề i sai
ứ ự ệ ọ ạ 5. Ph m vi nghiên c u ứ ượ Nghiên c u đ
ủ ế ề ậ ụ ọ ế ụ c th c hi n trong năm h c 2018 – 2019, và đang ti p t c c áp d ng trong năm h c 20192020, t p trung ch y u vào các đ thi
ử
ượ đ THPTQG và đ thi th THPTQG. ứ
ứ ươ ế ề ươ ng pháp nghiên c u ng pháp tìm tòi nghiên c u: Ph 6. Ph ươ Ph
ứ ừ ấ ng pháp này đ ế ượ ứ ạ ả ừ ơ c ti n hành ệ đ n gi n đ n ph c t p trong vi c
ậ ủ ọ ạ ế thông qua các hình th c t th p đ n cao, t làm các d ng bài t p c a h c sinh.
ươ ợ Bên c nh đó, ph ng pháp phân tích, khái quát, t ng h p cũng đ ượ c
ả ủ ướ ệ ạ ế ố i đa khi so sánh k t qu c a HS tr ậ ụ v n d ng t ổ ử c và sau th nghi m
Ộ Ầ PH N 2: N I DUNG
Ạ ƯƠ Ọ Ạ Ế CH Ự ƯỜ
ệ ạ ự ọ ế 1. Th c tr ng và khó khăn chung trong vi c d y và h c ti ng anh ạ
6
ọ NG I: TH C TR NG D Y VÀ H C MÔN TI NG ANH Ạ Ạ T I TR NG THPT PH M CÔNG BÌNH ạ ủ c a HS THPT Ph m Công Bình H c sinh
(cid:0) ẫ ế ườ ọ ọ ố ố i h c, h c ch ng đ i, gây
ấ ậ ự m t tr t t (cid:0) ế ố (cid:0) ầ ả ự ọ ở h c
ỉ (cid:0) ố ừ ự ế ọ Không coi tr ng ti ng anh, d n đ n l ế ờ ọ trong các gi h c ti ng anh ẫ ấ ố ừ ầ ọ M t g c t đ u, d n đ n chán n n không mu n h c ờ ề Không có nhi u th i gian t nhà vì đa ph n là con em nông ệ ự ọ ủ ờ dân, ch có đ th i gian cho vi c t Không bi v ng,
ạ ọ h c các môn thi đ i h c ư ế t cách làm bài nh th nào, không có v n t ậ ế ơ ả ế ể (cid:0) ữ ế ạ ạ ệ t (cid:0) thi u các kĩ năng c b n đ làm các d ng bài t p ể ị ế (cid:0) t cách phát âm sao cho đúng ệ ứ ớ ừ ự ế Không th d ch nh ng đo n văn sang ti ng Vi Không bi G p khó khăn trong vi c nh công th c, t v ng, giao ti p và
ặ ạ ế vi t nh ng đo n văn ữ
(cid:0) Vì trình đ HS còn kém nên giáo viên m t r t nhi u th i gian đ l y l
Giáo viên ộ ấ ấ ề ờ ể ấ ạ i
ề ọ ờ ọ
ự ọ ỗ ề ệ ạ ứ ế ki n th c ư ơ ả c b n cho h c sinh nên đôi khi ch a dành nhi u th i gian cho h c sinh rèn kĩ năng làm bài. ạ 2. Th c tr ng d y và h c chuyên đ tìm l i sai hi n nay trong
tr ngườ ỗ ậ ạ ượ ầ M c dù d ng bài t p tìm l i sai cũng đã đ ọ c các th y cô chú tr ng
ạ ư ư ượ
ỉ ư ư ượ ấ ắ ả ưở ề ế ả ấ c b n ch t. Vi c này nh h ắ c kh c sâu. Đôi khi giáo viên ừ ỉ ọ ặ i thích rõ ràng ho c h c sinh ch đoán b a mà ả ọ ế ng r t nhi u đ n k t qu h c
ặ dành th iờ ề ả gian gi ng d y theo chuyên đ nh ng ch a đ ả ch đ a ra đáp án mà không gi ệ ch a n m đ ậ t p và làm bài thi. ừ ữ ạ ứ ố
ự ọ ậ ỗ
ố
ứ ớ ể
ệ ọ ồ ờ
7
ữ ự ế ộ T nh ng th c tr ng và khó khăn trên, tôi mu n đi sâu nghiên c u vào ự ừ ữ ụ ạ ươ ph i sai.T nh ng th c ng pháp giúp h c sinh chinh ph c d ng bài t p tìm l ạ tr ng và khó khăn trên, tôi mu n đi sâu nghiên c u vào vi c khai thác các ươ ng trình m i, giúp h c sinh hi u bài collocation trong sách giáo khoa 10 ch ể ướ ể ự ề ứ ế ơ tin b h n, có thêm ki n th c n n đ t c vào các kì thi, đ ng th i có th ư ườ ả nhiên nh ng giao ti p m t cách t i b n ng .
ƯƠ Ơ Ở Ế CH NG 2: C S LÝ THUY T ứ ơ ả ế 1. Ki n th c c b n
ứ ươ
ữ ầ ộ ế ị ộ ng trình nh ỉ ề ơ ả ệ ậ
ề ạ ượ ỉ ụ ệ
ừ ạ ữ ữ ừ ừ ộ ộ ề ệ ừ ấ danh t ữ ớ ộ tính t
ộ ư ế Toàn b ki n th c ng pháp ti ng anh c b n trong ch ệ ể thì, th , câu b đ ng, câu tr n thu t, các lo i m nh đ (m nh đ ch lí do, ệ ỉ ự ệ ề ệ m nh đ ch m c đích, m nh đ ch s nh ng bô, m nh đ quan h , m nh ủ ợ ề ờ đ th i gian...), s hòa h p gi a ch ng v i đ ng t , c u trúc song song, ủ ạ d ng c a đ ng t , tr ng ng , liên ừ ừ ụ t , c m đ ng t ề ự ữ ừ ự ế ợ , s k t h p gi a đ ng t ớ ừ i t , gi ...
ủ ế ậ ạ ạ ỗ i ta ch y u phân lo i bài t p tìm l
i sai theo 2 d ng đó là l ứ
ề ữ ằ ụ ể ơ ọ ỗ i sai i sai v ng pháp. Tuy nhiên trong nghiên c u này tôi đã phân ớ i sai nh m giúp h c sinh có cái nhìn rõ ràng c th h n v i
ườ Ng ỗ ề ừ ự v t v ng và l ạ ỗ ạ lo i theo 10 lo i l ạ ừ t ng lo i.
ệ ố ạ ỗ ậ ỗ 2. H th ng các lo i l i sai trong bài t p tìm l i sai
ề ự ợ ữ ủ ữ ộ ừ 2.1. Sai v s hòa h p gi ch ng và đ ng t (SubjectVerb Agreement)
ủ ẽ
ủ ế ữ ủ ị ạ ữ ộ ộ
ể ị ệ ầ ở ữ ủ ừ Các đáp án b g ch chân s ch y u là đ ng t chính và ch ng c a ừ ườ không đ ng c nh nhau ng trong nh ng câu này ch ng và đ ng t ề quan
ứ ạ câu. Th ệ ạ ừ mà có th b xen vào b i các thành ph n khác (m nh đ quan h ,đ i t h …)ệ
ỗ ử ạ i sai trong câu và s a l i cho đúng: Ví d :ụ Tìm l
I like (A) pupils (B) who works (C) very hard (D).
ấ ủ ữ ủ ừ ộ
ủ ự
ườ ừ ấ ọ ỉ
ữ ố ế ệ
ừ ố ề i mà h c t p chăm ch ) ta th y danh t ệ ả ừ theo sau cũng ph i chia theo danh t
ộ ầ ử trong Trong câu ta th y đáp án B là ch ng c a câu; A, C là đ ng t ữ câu. Xét đáp án A đúng vì ch ng là “I”. Sang đáp án B, d a vào nghĩa (tôi ở ọ ậ “pupils” thích nh ng h c sinh ng ừ ố ề ề ạ s d ng s nhi u là đúng. M nh đ quan h “who” thay th cho danh t ề nhi u “pupils” nên đ ng t s nhi u thànhC là đáp án c n s a.
ữ ỗ Ch a l i: works thành work
ọ ậ ữ ị ỉ ọ D ch câu: Tôi thích nh ng h c sinh mà h c t p chăm ch .
ụ ộ ừ ề “work” không đi li n nhau
ở ạ ừ ượ ủ Trong câu ví d trên, ch ng “pupils” và đ ng t c xen vào b i đ i t mà đ ữ ệ quan h “who”.
ừ ệ ế ợ ử ụ , vi c k t h p s d ng các thì (Verb tenses
ủ ộ ề 2. 2. Sai v thì c a đ ng t and sequence of tenses)
ừ ủ
ữ ừ ệ ặ c a câu. Trong ỉ ờ ch th i gian ho c m nh đ tr ng ng ch th i
ộ ẽ ủ ế ơ Các đáp án b g ch chân s ch y u r i vào các đ ng t ỉ ờ ườ ề ạ ừ ư ượ ắ ầ nh : ị ạ ạ ng có các tr ng t ớ c b t đ u v i các liên t câu th gian đ
When/ as: khi
8
just as: ngay khi
while: trong khi
ướ before: tr c khi
after: sau khi
as soon as: ngay sau khi
ế until/ till: cho đ n khi
ấ ứ whenever: b t c khi nào
no sooner...than: ngay khi
hardly...when: khó...khi
ừ ế as long as: ch ng nào, cho đ n khi
since: t khiừ
ỗ ử ạ i sai trong câu và s a l i cho đúng: Ví d 1:ụ Tìm l
We (A) only get (B) home (C) from France (D) yesterday.
ộ ỉ ờ ừ ạ
ừ chính “get”. Ta th y tr ng t ẽ ấ ứ ơ ở ch th i gian thì quá kh đ n. Do đó đáp án B là
ọ ạ Trong câu có g ch chân đ ng t “yesterday” (hôm qua) nên câu s chia ầ đáp án c n ch n.
ữ ỗ Ch a l i: get thành got
ỉ ớ ề ị ừ D ch câu: Chúng tôi ch m i v nhà t Pháp ngày hôm qua.
ỗ ử ạ i sai trong câu và s a l i cho đúng: Ví d 2:ụ Tìm l
We are going to (A) visit our (B) grandparents when (C) we will (D) finish our exams.
ữ ạ ệ ừ ượ đ c g ch chân, ta đ c bi
ủ ộ ặ ừ ừ ề t chú ý vào các đáp án A, C, D ấ và liên t ). Ta th y đáp án A, C đ đúng thành
ạ ỉ Xem xét nh ng t (g ch chân các thì c a đ ng t ch còn đáp án D
ộ ề ế ệ ươ
ộ ơ ng lai đ n ho c t ụ ặ ươ ệ ề ở thì t ừ ở ệ ng lai ề ạ m nh đ ph (m nh đ tr ng
ấ ả ở Trong m t câu, n u m nh đ chính chia ầ g n (c u trúc “be going to…”) thì đ ng t ệ ạ ữ ng ) ph i thì hi n t i.
ữ ỗ ỏ Ch a l i: b “will”
ế ị
ị D ch câu: Chúng tôi d nh đi thăm ông bà khi chúng tôi hoàn thành h t các bài thi.
ề ệ ử ụ ừ ạ 2. 3. Sai v vi c s d ng t lo i (Part of speech, pronouns)
ẽ ạ ừ ạ ừ Các đáp án g ch chân s là các t ể lo i (có th là danh t , tính t ừ ộ , đ ng
ừ ạ t ừ , tr ng t )
9
ỗ ử ạ i sai trong câu và s a l i cho đúng: Ví d :ụ Tìm l
Women wear (A) makeup (B) to beautiful (C) themselves (D).
ừ ượ ạ t qua các t đ c g ch chân, ta th y đáp án C là đáp án sai. Tr
ướ ả ấ ộ ộ ầ ừ . “Beautiful” là tính t ướ ạ ừ c đ i t ừ nên
L ph n thân “themselves” ta c n dùng m t đ ng t không phù h pợ
ữ ỗ Ch a l i: beautiful thành beautify
ụ ữ ể ẹ ả ị ọ ể D ch câu: Ph n trang đi m đ làm đ p b n thân h .
Ví d : ụ I always take responsibility(A) for doing the houseworks(B) when(C) my mom is on business (D).
ướ ạ ấ ở
ượ ề ế ạ ố ừ ượ đ t qua các t L ừ housework là danh t c g ch chân, ta th y đáp án B cính là đáp án sai b i vì không đ m đ c và không có d ng s nhi u
ề ệ 2. 4. Sai v vi c dùng gi ớ ừ i t (Preposition, phrasal verbs )
ẽ ạ Các đáp án g ch chân s là các gi ớ ừ i t trong câu
ỗ ử ạ i sai trong câu và s a l i cho đúng: Ví d :ụ Tìm l
It is (A) many years (B) for (C) Mount Vesuvius last (D) erupted.
ướ ầ ộ ờ ố
ướ ố ỉ c m t m c th i gian (l n cu i núi Vesuvius tuôn trào) ộ c m t “for”. Trong thì HTHT ta ch dùng “for” tr
ả ờ Ta chú ý đáp án C. Tr ớ ừ ta không dùng gi i t kho ng th i gian (for weeks, for two years,…).
ữ ỗ Ch a l i: for thành since
ể ừ ề ị ố D ch câu: Đã nhi u năm k t ầ khi núi Vesuvius l n cu i phun trào.
Ví d :ụ Her brother seems (A) to be totally incapable(B) in looking (C) after himself (D).
ứ Đáp án sai là đáp án C vì capable of ch không dùng in
ề ấ 2. 5. Sai v c u trúc song song (parallel structure)
ẽ
ạ ướ ể ố ượ ừ ừ ạ ừ ộ ố ượ c (có th đó là m t đ ng t t kê tr ữ ố ng trong s nh ng đ i t ừ , tính t , tr ng t , danh t ng đã ặ ho c
Đáp án g ch chân s là m t đ i t ộ ộ ệ ề ượ c li đ ệ m nh đ ).
ỗ ử ạ i sai trong câu và s a l i cho đúng: Ví d :ụ Tìm l
Peter is (A) rich (B), handsome (C), and many people like him (D).
ừ ộ Sau đ ng t “to be” ta c n dùng các tính t
ừ ấ ầ ừ . Trong c u trúc song song có các liên t ạ . Trong các đáp án g ch chân, ừ (and) thì
ộ ừ ạ ả ầ ọ ề B và C đ u đúng vì là tính t ầ c n ph i cùng m t t lo i do đó đáp án D là đáp án c n ch n
10
ẹ ị ượ ườ D ch câu: Peter giàu có, đ p trai, và đ ọ c m i ng i yêu thích.
ủ ề ữ ề
2. 6. Sai v các ch đ ng pháp khác (Passive voice, condition, types of clauses, reported speech, comparision...)
ừ ố ớ ẽ ườ ị ộ ng là các đ ng t
ạ ừ ế ế ệ ộ ố ớ ạ quan h ,…). Đ i v i d ng câu so sánh s
ừ ạ ủ (đ i v i câu b đ ng, ẽ ệ . Đ i v i d ng m nh
ạ ừ ạ ệ ườ ạ Các đáp án g ch chân s th ự ạ ng g ch chân vào d ng so sánh c a tính t ạ ng g ch chân vào các đ i t câu tr c ti p gián ti p, đ i t ườ th ề đ quan h thì th ừ ố ớ ạ , tr ng t ệ quan h ,…
ỗ ử ạ i sai trong câu và s a l i cho đúng: Ví d :ụ Tìm l
He said to (A) me that he will (B) go to (C) America the next week (D).
ề ỉ
ấ ậ ế ể ạ ầ ng thu t nên khi chuy n sang gián ti p ta c n lui l
ừ Xem qua các đáp án, ta th y các đáp án A, C, D đ u đúng. Duy ch còn đáp án ộ B. Vì đây là câu t i m t ủ ộ thì c a đ ng t ườ chính.
ữ ỗ Ch a l i: will thành would
ỹ ầ ớ ấ ẽ ế ấ ớ ị D ch câu: Anh y nói v i tôi là anh y s đi đ n M tu n t i.
ề ệ ử ụ ệ ặ ấ
t( Special structures and 2.7. Sai v vi c s d ng các c u trúc câu đ c bi phrases : so…that, too…, such…that, enough…, hardy…when, no sooner…than, get/be used to, would rather, prefer ..)
ẽ ườ ộ ừ ấ c g ch chân s th ng là m t t ặ ộ trong c u trúc đó, ho c đ ng
Các đáp án đ ừ t ượ ạ ấ chia theo c u trúc đó,
ỗ ử ạ i sai trong câu và s a l i cho đúng: Ví d :ụ Tìm l
There were (A) too (B) many books on (C) the shelves that I didn’t know which one to choose (D).
ề
ử ụ ấ ế ấ C u trúc: S + V + so + much/many + N… + that + clause (Có quá nhi u… đ n ỗ n i mà…) Ta không s d ng “too” trong c u trúc này
ữ ỗ Ch a l i: too thành so
ị ề ở ế ỗ ế trên giá sách đ n n i mà tôi không bi ể t quy n
ể ọ D ch câu: Có quá nhi u sách nào đ ch n.
ề 2. 8. Sai v Verb form (Ving, to V, V(inf)
ượ ạ ẽ ườ ộ ừ Các đáp án đ c g ch chân s th ng là các đ ng t ộ theo sau các đ ng
ừ t khác
ỗ ử ạ i sai trong câu và s a l i cho đúng: Ví d :ụ Tìm l
I can’t help live (A) with a (B) person who is (C) always making (D) noise!
ư ậ ầ
ở ạ ừ ẫ ộ Sau “can’t help, can’t bear, can’t stand” ta c n dùng Ving. Nh v y, đáp án A trong câu sai vì đ ng t d ng nguyên m u “live”
ữ ỗ Ch a l i: live thành living
11
ể ị ượ ị ệ ố ớ ườ ồ D ch câu: Tôi không th ch u đ c vi c s ng v i ng i mà luôn luôn gây n!
ề ỗ 2. 9. Sai v l i dùng quantifier/ determiner and articles
ụ Ví d : The teacher said that Peter had made much mistakes in his essays.
A B C D
ử ạ ừ ở ạ ề ế ố (s a l i: many. Vì danh t theo sau d ng s nhi u đ m đ mistakes ượ ) c
ủ ừ ừ ế ượ ế v ng (nghĩa c a t , danh t đ m đ c, không đ m đ ượ c, ề ừ ự ầ ẫ 2.10. Sai v t ừ ễ các t d gây nh m l n)
Ví d : ụ Alike his father, he is very handsome, respectable and hospitable.
C D B A
ử ạ ề (S a l i alike : Like, sai v nghĩa )
Ví d : ụ Many childrens feel interested in challenging tasks
C D B A
ử ạ ề ố ề ố (S a l i childrens : children, sai v s ít s nhi u
ƯƠ ƯƠ Ỗ Ậ CH NG 3: PH NG PHÁP LÀM BÀI T P TÌM L I SAI
ừ ụ ừ ượ ạ (c m t ) đ
ươ ầ ử ể ả ẽ ợ ả c ph ọ c g ch chân s sai, h c ng án sai, c n s a đ đ m b o tính h p nghĩa,
ớ ạ ỏ V i d ng câu h i này, 1 trong 4 t ế ượ ậ ả sinh ph i nh n bi t đ ủ ữ đúng ng pháp c a câu.
ừ ễ ể ấ c tiên, c n đ c nhanh t ng câu đ tìm l
ầ ầ ế ầ
ướ Tr ỉ ọ ủ ầ ư ọ ỗ ậ i sai d nh n th y, không ữ ỉ ừ ạ g ch chân ch sai trong ng ờ ọ ch n đáp án khi
ọ ạ nên ch đ c các ph n g ch chân, vì h u h t các t ả c nh c a câu đó. Giáo viên c n l u ý h c sinh không bao gi ư ọ ế ả ch a đ c h t c câu.
ậ
ẫ ỗ ườ ề ạ ặ ọ Đ kh c sâu và giúp h c sinh d dàng nh n bi i sai th ễ ế ỗ i sai, giáo viên nên t l ủ ể ọ ng g p khi d y h c sinh v ch đi m c các b y l
ắ ể ướ ớ ệ gi i thi u tr ặ ừ ự ữ ng pháp ho c t v ng nào đó.
ụ ọ ề ầ ỗ
ụ ề ữ ể ọ ợ
ệ ố ượ ượ ữ ặ c so sánh ho c so sánh gi a hai đ i t ng đ
ọ ả ơ i sai Ví d khi h c v so sánh, giáo viên có th cho ví d v ph n tìm l ầ ư ọ và yêu c u h c sinh phát hi n. Sau đó l u ý h c sinh nh ng g i ý chú ý quan ố ượ ư ả tr ng nh ph i chú ý đ i t ng ph i dùng so sánh h n...
Eg: The climate of the South is warmer than the North.
ỗ ơ ố ượ L i sai r i vào ng so sánh là the North. Trongcaau này đ i t Climate.
Câu đúng là
Eg: The climate of the South is warmer than that of the North.
ươ ị ỗ 1. Ph ng pháp xác đ nh l i sai
12
ở ọ ệ ỗ ắ ắ ả ơ ư Nh c nh h c sinh các quy t c phát hi n l i sai đ n gi n nh
ộ ừ ừ ạ ỉ ộ thì đ ng t ch có d ng Ving, toinfinitive
ặ ế + N u ngay sau “to be” là đ ng t ho c Vpp
ộ ừ ộ ừ ứ ạ ỉ ặ ậ đ ng sau ch nh n d ng Ving ho c
đi li n nhau thì đ ng t ừ ề + Hai đ ng t Toinfinitive (tr Let)
ị ộ ộ ừ ộ ừ ị ộ ỉ d ng b đ ng thì đ ng t theo sau đ ng t chia b đ ng ch có
ể ở ạ ế + N u câu ặ th là Ving ho c toinfinitive
ủ ữ ứ ỉ + Ch có Toinfinitive và Ving đ ng làm ch ng
ề ự ợ ữ ủ ữ ộ ừ + Sai v s hòa h p gi ch ng và đ ng t
ề ấ + Sai v c u trúc song song “ and, or, nor, but, not only.... but also,....”
ế ạ ắ ướ N u câu không vi ph m nguyên t c này thì tuân theo các b ư c nh sau
ƯỚ Ầ Ị B C 1: XÁC Đ NH THÀNH PH N CÂU
ệ ề (1) M nh đ chính
ấ C u trúc chung: S – V – O
ề ụ ệ (2) M nh đ ph
ệ ồ ề ụ M nh đ ph bao g m
ề ạ ệ ữ M nh đ tr ng ng
ỉ ờ – MĐTN ch th i gian
ỉ ơ ố – MĐTN ch n i ch n
ỉ ự ượ ộ – MĐTN ch s nh ng b
ế ỉ ả – MĐTN ch nguyên nhân k t qu
ộ ề ủ ữ ỉ ườ – MĐQH thu c v ch ng ch ng ậ i/ v t
ữ ỉ ườ ộ ề – MĐQH thu c v tân ng ch ng ậ i/ v t
ượ ỏ – MĐQH l ữ c b (Vì thay cho tân ng )
ả ượ – MĐQH gi n l c (Ving/ Ved/ To V)
ữ ỗ ỗ ớ ệ ệ ầ ầ ị V i m i câu ch a l i sai, vi c đ u tiên c n làm là xác đ nh m nh đ ề
ề ụ ủ ấ ữ ề ể ệ chính và m nh đ ph c a câu. Đi u này r t h u ích đ tìm ra:
ỗ ề ệ a. L i sai m nh đ chính
ế ầ Câu có thi u thành ph n hay không?
ừ ạ Câu có dùng sai t lo i hay không (be +
ề ụ ỗ ệ b. L i sai m nh đ ph
ừ ư ấ Liên t dùng đã đúng nghĩa ch a, có sai c u trúc hay không?
13
ạ ừ ư ệ Đ i t quan h đã dùng đúng ch a?
ề ệ ế ươ ư Câu đi u ki n 2 v đã t ng quan ch a?
ƯỚ Ề Ự Ợ B Ủ Ị C 2: CHÚ Ý V S HÒA H P CH V
ị ượ ủ ự ậ ợ ộ Sau khi xác đ nh đ c các b ph n c a câu, ta chú ý s hòa h p ch ủ
ữ ị ữ ng v ng .
ủ ữ ố ề ộ ừ Ch ng s nhi u đ ng t ể nguyên th .
ủ ữ ố ộ ừ ả Ch ng s ít đ ng t ph i chia.
CHÚ Ý:
ừ ố ề Danh t s nhi u có đuôi –s/es
ừ ố ộ Đ ng t s ít có đuôi –s/es
ƯỚ Ờ Ủ Ộ Ừ B C 3: XÉT TH I C A Đ NG T
ế ể ờ
ờ ơ ả ượ ấ ờ ờ Ti p theo là xác đ nh th i th . Ngoài các th i c b n, hãy chú ý các th i c cho là khó nên r t hay
ệ ấ ị hoàn thành (HTHT, TLHT, QKHT). Các th i này đ ề xu t hi n trong đ .
ệ ấ D u hi u HTHT: since, for, up to now, so far, recently, lately, …
ố ươ ệ ấ D u hi u TLHT: by the time + m c t ng lai
ệ ấ ố ứ D u hi u QKHT: by the time + m c quá kh
ể ộ ổ M t ít chuy n đ i QKĐ và QKHT:
QKHT before QKĐ
QKĐ after QKHT
ờ ệ ạ ứ Không bao gi có hi n t ộ i và quá kh đi song song trong cùng m t
Ư L U Ý: câu.
ƯỚ Ủ Ộ Ị Ộ Ắ B C 4: CÂN NH C CH Đ NG – B Đ NG
ế ụ ị ộ ự Ti p t c chú ý xem câu đó mang nghĩa ch đ ng hay b đ ng d a vào
ủ ư ủ ữ ệ ữ ố ộ ừ ủ ộ cũng nh nghĩa c a câu. m i quan h gi a ch ng và đ ng t
ị ộ ế ệ ẽ ấ ả N u trong câu xu t hi n by + O thì kh năng cao s là câu b đ ng L u ý:ư
ƯỚ Ệ Ỗ Ụ Ộ Ừ B C 5: QUAN SÁT PHÁT HI N L I C M Đ NG T
ạ ừ Gi ớ ừ i t , m o t
ặ ổ
ộ ụ có kh năng thay đ i nghĩa ho c làm sai m t c m ạ ừ ớ ấ ố ị ớ ừ ủ ự i t S khác nhau c a gi ữ ữ ừ t . Thêm n a, có nh ng m o t ả đi v i c u trúc c đ nh.
ể ậ ạ ừ ớ ấ ư Vì v y hãy đ ý xem gi ớ ừ i t và m o t đó đã đúng v i c u trúc đó hay ch a.
ổ ữ B ng (V, Ving, to V, Ved)
ế ổ
14
ể ỗ ộ ạ ữ M i c u trúc câu có m t d ng b ng đi kèm khác nhau. N u câu không sai ở ấ ấ ả i trên thì r t có th câu sai t ỗ ấ t c các l đây.
ụ ọ 2. Ví d minh h a
ứ ể ụ ẽ ỏ ế Chúng ta s cùng áp d ng ki n th c đ làm các câu h i sau:
ế ề ọ Câu 1 (trích đ minh h a Ti ng Anh năm 2018):
Every member of the class were invited to the party by the form teacher
A. member teacher
B. were C. to D. The form
ướ ủ ị ị B c 1: Xác đ nh ch – v
S = every member of the class
V = were invited
O = to the party by the form teacher.
ủ ệ ầ ề ụ Câu đ thành ph n ( S – V – O ), không có m nh đ ph .
ề ạ ộ ừ S, V và O đ u dùng đúng d ng đ ng t (Noun, Verb).
ướ ự ủ ợ ị B c 2: S hòa h p ch – v
ủ ữ ấ ố ộ ừ ố Ta th y ch ng là Every + N s ít + of N => đ ng t s ít.
ở ạ Tuy nhiên, đây V l ề ố i chia s nhi u
ử ế ậ K t lu n: B sai, s a thành “was”
ứ ế ề Câu 2 (trích đ thi chính th c Ti ng Anh năm 2017):
Animals like frogs have waterproof skin that prevents it from drying out quickly in air, sun, or wind.
ướ ị ủ ị B c 1: Xác đ nh ch v
S = Animals (like frogs)
V = have
O = waterproof skin (that prevents it from drying out quickly in air, sun, or wind.)
ủ
ầ Câu đ thành ph n (S, V, O) và có 1 MĐQH: “waterproof skin that prevents it from drying out quickly in air, sun, or ”
ề ạ ộ ừ S, V, O đ u dùng đúng d ng đ ng t (Noun, Verb)
ệ ề ề ề ề ấ ấ ố ố ớ Ta không th y có v n đ gì v i m nh đ chính (S s nhi u – V s nhi u)
ươ ự ủ ủ T ng t S c a MĐQH là “waterproof skin” và V c a MĐQH là “prevents”.
15
ỗ ợ Không có l ủ ị i sai hòa h p ch v
ở ằ ướ ừ ế đ ng tr làm S
ữ ạ
ữ ượ ả Tuy nhiên, trong khi có đ n 2 danh t c (Animals – ệ waterproof skin), l i có 1 tân ng là “it”. “Waterproof skin” đã làm c a m nh ế ể ề ụ đ ph nên không th làm luôn tân ng đ ủ c (n u không ph i là itself).
ử ế ậ K t lu n: C sai, s a thành “them”. (vì thay cho animalS)
ứ ế ề Câu 3 (trích Đ thi chính th c Ti ng Anh năm 2016):
A. The science
The science of medicine, which progress has been very rapid lately, is perhaps the most important of all sciences.
B. which C. very rapid D. all science
ướ ị ủ ị B c 1: Xác đ nh ch v
S = The science of medicine, (which progress has been very rapid lately),
V = is
O = perhaps the most important of all sciences.
ủ ầ Câu đ thành ph n, có 1 MĐQH “which progress has been very rapid lately”
ậ *Nh n xét MĐQH:
ẩ ấ Sau d u ph y dùng which => đúng
ủ ữ Which + N làm ch ng => sai
ậ ặ ả ớ
ư Which thay cho V t, làm S ho c O, nh ng không đi kèm v i N vì b n thân nó thay cho danh t .ừ
ế ậ ử K t lu n: B sai, s a thành “whose”
ứ ế ề Câu 4 (trích Đ thi chính th c Ti ng Anh năm 2019):
A. reminding
Reminding not to miss the 15:20 train, the manager set out for the station in a hurry.
B. 15:20 train C. for D. In a hurry
ướ ị ủ ị B c 1: Xác đ nh ch v
S = the manager
V = set out for
O = the station in a hurry.
MĐTN: “Reminding not to miss the 15:20 train”
ủ ầ
Câu đ thành ph n (S, V, O) và có 1 MĐTN: “Reminding not to miss the 15:20 train”.
ề ạ ộ ừ S, V, O đ u dùng đúng d ng đ ng t (Noun, Verb).
16
ờ ộ ướ ủ ự ợ ị ừ B c 2: S hòa h p ch – v + B3: Xét th i đ ng t :
ủ ữ ố ộ ừ ờ Ch ng s ít, đ ng t ứ th i quá kh . Không sai
ủ ộ ị ộ ướ ắ B c 3: Cân nh c ch đ ng – b đ ng
ề ở ớ i đâu, nghĩa ch ủ
ệ M nh đ chính: Set out for sw~leave for sw: kh i hành đi t đ ng.ộ
ề ở ể ủ ộ Đ : th ch đ ng => đúng
ề ụ ệ ắ ở M nh đ ph : Remind: nh c nh ,
Remind sb (not) to V => be reminded (not) to V
ề ở ể ủ ộ Đ : th ch đ ng => sai
ế ậ ử K t lu n: A sai, s a thành “reminded”.
ậ ụ ể ủ ệ ố ề 3. H th ng bài t p c th c a chuyên đ .
ệ ố ậ ạ ỗ 3.1. H th ng bài t p theo d ng l i sai
3.1.1. Sai về t ừ ạ lo i
Excercise 1
1. When her dog died, she cried very hardly for half an hour.
2. Modern transportation can speed a doctor to the side of a sick person, even if the patient l4es on an isolating farm.
3. Many successful film directions are former actors who desire to expand their
experience in the film industry.
4. Unlike many writings of her time, she was not preoccupied with morality.
5. It is time the government helped the unemployment to find some jobs.
6. Even on the most careful prepared trip, problems will sometimes develop.
7. Some birds, such as quails, can move instant from a resting position to full flight.
8. The state of New Mexico is not densely population, with an average of only four
people per square kilometer. 9. Although a doctor may be able to diagnose a problem perfect, he still may not be able to find a drug to which the patient will respond.
10. Doctors agree that the fluid around the spinal cord helps the nourish the brain.
Excercise 2:
17
1. I have been working hardly for two weeks and now I feel like a rest.
2. Many species of wild animals would become extinction if people continued to cut
down forests.
3. Some bacteria are extremely harmful, but others are regular used in producing foods.
4. I think it’s importance for us to find solutions to our problem.
5. Heavy polluted factories will be closed down sooner or later.
6. He walked slowly because of his injuring legs.
7. Most of us were feeling sleepily at the meeting because the speaker had a very
monotonous voice.
8. The more frequent you exercise, the greater physical endurance you will have.
9. Dogs that are trained to lead the blind must be loyalty, intelligent and calm.
10. I am surprising at how much he smokes; I’m not used to it.
Excercise 3
ạ ạ ừ ử ụ ủ ế ỗ ề L i sai ch y u là v cách s d ng các lo i đ i t
ạ ừ ư Subject pronoun (Đ i t nhân x ng ch ng ): ủ ữ I, you, he, she, it…..
ạ ừ ư ữ 1. Complement pronoun (Đ i t nhân x ng tân ng ): me, you, him,
her….
ạ ừ ở ữ s h u): mine, yours, his, hers…..
Possess4e adject4es (Tính từ s h u): my, your, his, her…..
ạ ừ ở ữ ả ph n thân): myself, yourself, himself,
2. Possess4e pronoun (Đ i t 3. 4. Reflex4e pronoun (Đ i t
herself, itself…..
Eg: A good exercise program helps teach people to avoid the habits that might shorten his lives.
1. It is difficult to imagine him accepting the decision without any objection
2. Most of the trees in our garden are less than 10 years old but ones are much older than that.
3. My shoes were so uncomfortable that I had to go out and buy new one.
4. Each of the students in the accounting class has to type their own research paper this semester.
5. Chicago's Sears Tower, now the tallest building in the world, rises 1,522 feet from the ground, to the top of it antenna.
18
6. Those of you who signed up for Dr. Daniel's anthropology class should get their books as soon as possible.
7. Cable television companies recently announced that it will increase services charges next year.
8. There were marks on the snow but it were unrecognizable.
9. She disappeared three days ago, and they are still looking for them now.
10. "Help me!" she screamed. She told police the child was her
Excercise 4
ộ ố ỗ ườ M t s l i th ặ ố ớ ạ ng g p đ i v i lo i này:
ầ ừ ố ề ẫ Nh m l n danh t ố s ít, s nhi u
ầ ừ ế ượ ế ượ ẫ Nh m l n danh t đ m đ c và không đ m đ c
ầ ừ ẫ Nh m l n danh t ghép: four year old (boy),......
ầ ẫ Nh m l n danh t ừ ỉ ườ ch ng i, danh t ừ ỉ ậ ch v t
1. After a few moment, the woman opened the window and looked out curiously.
2. One of the former student donated a large sum of money to the school
y s trip across the Atlantic Ocean, your ship en t e r s a
3. If you m a ke a f 4 e da different time z on e everyday.
4.You can s e e a lot of c h il d s running and jumping in the snow or p l a y i n g with snowballs.
5. Unlike many writings of her time , she was not preoccupied with morality .
6. Although pure diamond is colorless and transparent, when contaminated with other minerals it may appear in various color, ranging from pastel to opaque black.
7. Rattan, a close relat4e of bamboo, is often used to make tables, chairs, and other furnitures.
8. Please convey my best wish to your mother when you see her.
9. The shop assistance was very helpful and I was able to buy what I wanted.
10. About f4e hundreds supporters waited outside the football stadium to buy tickets for the final match of the competition.
ỗ ề 3.1. 2. L i sai v quantifier, determiner and articles
19
Articles: a/an, the Demonstrat4es: this, that, these, those Quantifiers: (a) few, fewer, (a) little, many, much, more, most, some, any, a great deal of, a large number of.....
ỗ ư
ớ ề ặ ữ ố ử ụ d ng đúng các DETERMINER AND ố ừ ứ đ ng sau v m t ng pháp (s ít, s
ề ủ ế L i sai ch y u là do ch a s ư QUANTITY ch a đúng v i danh t nhi u, .....)
Eg: The teacher said that Peter had made much mistakes in his essays.
A B C D
ử ạ ừ ở ạ (s a l i: many. Vì danh t theo sau mistakes ề ) ố d ng s nhi u
1. Many hundred years ago there were many villages and little towns in England.
2. The rubber farms will make a lot of money and g4e jobs to a great deal of people.
3. He decided to have a holiday in a beautiful place in the mountains where there were
much streams.
4. Most of the words are the same in American and in British English, but the American people say any English words not like people do in England.
5. Peter earned a large number of money last year.
6. People respected him because he was a honest man.
gave a little money and some their friends helped
7. All their neighbors each too.
8. We spent a great deal of time looking through a large number of books to help him find a few information about Bermuda, but he knew most of it already. 9. The storm continued for most of days when we were in New Orleans, but fortunately
there wasn't much damage in the city. 10. Claire and Charles said that they'd seen most of the Europe on their trip and they
both mentioned that every city center was starting to look the same, with only a few
exceptions
ộ ừ 3.2.3. Sai v gi ề ớ ừ ụ i t ,c m đ ng t (phrasal verbs)
1.Her brother seems to be totally incapable in looking after himself.
2.My eldest brother and I used to get to school by foot.
3.This wine tastes good. It is made of red grapes.
20
4. Alike all other mammals, dolphins have lungs.
5. Jane’s apartment is very different Bob’s even though they are in the same building.
6. Because national statistics on crime have only been kept for 1930, it is not possible to
make judgements about crime during the early years of the nation.
7. Excepting for the Gulf Coast region, most of the nation will have very pleasant weather
tonight and tomorrow.
8. Dislike gas sport balloons, hot air balloons do not have nets.
9. Harry, alike his colleagues, is trying hard to finish his work early.
10. You are not allowed to dr4e your car in the city centre at rush hour because of there is
too much traffic then.
ủ ộ ề ừ 3.1.4. Sai v thì c a đ ng t
1. I’d like to see him in my office the moment he will arr4e.
2. In Shakespeare’s play Romeo and Juliet, Juliet’s father has wanted her to marry Paris.
4. By the time we got to the party, they were eating everything.
5. The workers were breaking the window while they were repairing the roof.
6. Before he had come back home, Jack had visited his uncle.
7. The governor has not decided how to deal with the new problem already.
8. I think you should take the raincoat with you in case it will rain hard this afternoon.
9. When I last saw Janet, she hurried to her next class on the other side of the campus and
did not have time to talk.
10. Before becoming successful, Charles Kettering, former vice president of General
Motors, was so poor that he has to use the hayloft of a barn as a laboratory.
ủ ữ ự ộ ợ ừ ữ 3.1.5. S hòa h p gi a ch ng và đ ng t
1. The study of languages are very interesting.
21
2. Today the number of people enjoying winter sports are almost double that of twenty
years ago.
3. Every student in my class are good at English.
4. Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large, industrial
cities today.
5. Neither John nor his friends is going to the beach today.
6. Everybody want to buy a ticket for this l4e show.
7. The boys winning the first prize in the contest was very happy.
8. She did not know where most of the people in the conference was from.
9. More than half of the children in the district qualifies for reducedprice or free lunches.
10. There are several races of giraffes, but there are only one species.
1. Many places of history, scientific, cultural, or scenic importance have
ấ 3.1.6. C u trúc song song
been designated
national monuments.
2. Folklore consists of the beliefs, customs, traditions, and telling stories that people pass
from generation to generation.
3. An ant’s antennae provide it with the senses of hear, smell, touch, and taste.
4. Most sedimentary rocks start forming when grains of clay, silt, or sandy settle in r4er
valleys or on the bottoms of lakes and oceans.
ề ệ ơ ả ữ ề ấ 3.1.7. Sai v m nh đ và các c u trúc ng pháp c b n
Excercise 1: Relat4e clauses
ạ ừ quan h
ừ ườ ề i đóng vai trò là ch ệ who, whose, whom, which, that… đ u có cách s d ng ử ụ ủ ỉ ch ng
ế ừ ỉ ậ ch v t…
ị ỗ ụ ế i sai trong câu sau:
ừ ở ữ ườ ệ quan h đóng vai trò là tính t
ộ ạ ừ ổ ợ ng h p này s h u. Trong tr ỗ ừ manager. Do đó, ta dùng who – l i sai b nghĩa cho danh t
22
Các đ i t khác nhau. Ví dụ who thay th cho danh t ng ,ữ which thay th cho danh t Ví d : Xác đ nh l He gave (A) orders to the manager (B) whose (C) passed them (D) on to the foreman. ạ ừ Whose là đ i t ta dùng m t đ i t ầ c n tìm là C. 1. Nguyen Du, that wrote "Kieu Story", was a great Vietnamese poet.
2. There are also many single mothers and single fathers which are raising children by themselves. 3. Do you like the building that windows are green?
4. The British national anthem, calling “God Save the Queen”, was a traditional song in the 18th cetury.
5. The policeman must try to catch those men whom dr4e dangerously.
6. The singer about who I told you yesterday is coming here tomorrow.
7. Mother’s Day is the day when children show their love to their mother on.
8. Do you know the reason when English men travel to the left?
9. In an essay writing in 1779, Judith Sargeant Murray promoted the cause of women's education.
10. Rice,which it still forms the staple diet of much of the world’s population, grows best
in hot, wet land
ệ ề ề ơ ả
ạ ữ ấ ỉ ầ ơ ả ớ ể ệ ụ
ỗ ẽ ả ề i sai s không h khó khăn.
ộ ề ừ ở ệ hi n t i nên đ ng t ề if chia
ượ c chia là were cho t t c các ngôi). ứ quá kh . (To be
ự ở ệ ạ ấ ả What would happen if there was no water?
would you have do if you were in my position?
ld be
Excercise 2:Conditional sentences / wish ề ướ ạ c. V c b n, có 3 lo i câu đi u ki n/ 3 c u trúc c b n th hi n đi u ệ Ngoài ra còn có các d ng đ o ng . Ch c n ghi nh và áp d ng đúng thì vi c ị xác đ nh l Eg: What would (A) you do (B) if you will win (C) a million (D) pounds? ệ Đây là câu đi u ki n không có th c m nh đ ở đ 1. 2. If forests had not been destroyed, there will have been no floods 3. What 4. My parents didn't buy that house. I wish they bought it. 5. If had I known you were in financial difficulty, I would have helped you. If she had send a telegram, we would have rece4ed it by now. 6. 7. My children won’t go to bed unless they don’t have some money. 8. If I am a director, I would make more film about children. 9. Had he planned on going, he will have let us know. 10. I f the destruction of the forest c o n ti n ue s at the same rate, there w ou nothing l e ft by the year2005. Excercise 3: Passie Voice
ộ ố ỗ ườ M t s l i th ặ ố ớ ạ ng g p đ i v i lo i này:
ị ộ ẽ ề ổ ả ra ph i Nh m l n v chuy n đ i ch đ ng sang b đ ng và ng ượ ạ l c l i (
ủ ộ ị ộ ạ ● ầ ẫ ủ ộ dùng ch đ ng thì l ể i dùng câu b đ ng .....)
ứ ị ộ ớ ấ ơ ả ấ ộ Nh m l n công th c b đ ng v i c u trúc c b n và m t vài c u trúc thông
23
ẫ ụ ● ầ d ng ụ (ví d : sau
ư ấ
“tobe” ch a dùng “Past participle”, dùng sai c u trúc “people say that”, “have st done”......)
ừ ị ộ ừ tính t đuôi –ing, tính ủ ộ mang nghĩa ch đ ng và b đ ng (
● ầ ừ t ẫ Nh m l n tính t đuôi ed..)
Ví d ụ
The f i r st May Day c e l eb r a t e d in England in 1 8 90 .
A B C D
ở ị ộ
ứ ượ ả đây là ph i dùng công th c b đ ng do ủ c đ o lên làm ch ả ừ celebrated đã đ ư ậ ỗ Trong câu trên B là đáp án. L i sai tân ng ữ (The first May Day ) c a đ ng t ủ ộ ả ử ng . ữ Nh v y ph i s a thành was celebrated
1. Acid rain is believed b e the w o r st pollution problem o f all.
2. In 1960 John F. Kennedy became the youngest man ever to elect president.
3. European paintings in the United States can find in the Philadelphia Museum of Art.
4. As they grow older, children in many cultures taught not to rely on their parents.
has recently been report from India that Malaysian students
5. It studying medicine will have to pay more.
6. He was quite amusing when he heard what had happened.
7. The modern husband is frequently requires to lend a hand in domestic chores such as sweeping, mopping and childminding.
8. Those trees which are fell must be immediately replaced.
9. Many people have found the monotonous buzzing of the vuvuzela in the 2010 WorldCup matches so annoyed.
Strict measures must taken to prohibit poaching, and the sale of
10. these animals.
Excercise 4: Comparision
1. The weather is more hot than it was yesterday. 2. His health gets good and better because he does gymnastics regularly.
3. The older you are, the worst your memory is. 4. Of the two sisters , Linda is the most beautiful.
5. Jane is not more intelligent as her brother.
24
5. Not everyone realizes that the most largest organ of the human body is the skin
6. Ice is less denser than the liquid from which it is formed.
7. Anyone rowing a boat in a strong wind knows it is much easy to go with the wind than
against it.
8. Jack works as a lawyer and he earns twice as much than his brother.
the
9. The diameter of the Sun is more than one hundred times greater than Earth.
10. His research for the thesis was more useful than her.
Excercise 5: Other types of Clause
ộ ố ỗ ườ M t s l i th ặ ố ớ ạ ng g p đ i v i lo i này:
ệ ạ
ề n i cho các lo i m nh đ (M nh đ th i gian, m nh đ ề ế ệ ề ụ ề ờ ệ ệ ệ ả ề ừ ố ề ệ ề ng b , m nh đ nguyên nhân, m nh đ k t qu , m nh đ m c đích,
ứ ề ● ầ ẫ Nh m l n v t ộ ượ nh ệ m nh đ cách th c......)
● ầ ụ ẫ ừ ệ ề ệ Nh m l n vi c dùng c m t hay m nh đ sau t ừ ố n i
ắ ọ
ấ ặ ừ ụ ề ạ ạ ả ở ử ụ ỏ ầ Ph n này đòi h i các em h c sinh n m rõ công th c, c u trúc và cách s d ng ả ệ ủ ừ c a t ng lo i m nh đ và c m t ứ là đ m b o không g p tr ng i
Ví d ụ
Before I arr4ed, he was talking on the phone.
A B C D
ở ừ ố ủ ề đây là dùng sai t ệ n i c a m nh đ ch ỉ
ỗ ứ ả ờ Trong câu trên A là đáp án. L i sai th i gian. Ph i dùng When ch không dùng Before
1. These televisions were so expens4e for us to buy at that time.
2. He had so a difficult exercise that he couldn't do it.
3. In spite her severe pain, she tried to walk to the auditorium to attend the lecture.
4. Although our grandfather was old but he could help us.
6. John didn’t go to work because of he was seriously ill.
7. Because the invention of machines such as vacuum cleaners, washing machines, women spend less time doing the housework.
8. There were too many books on the shelves that I didn't know which one to choose.
9. The children had such difficult time when they began school in their new neighbourhood that their parents decided never to move again.
25
10. Due of the government’s policy, some farming areas have been abandoned.
ủ ộ ề ạ ừ 4.1.8. Sai v d ng c a đ ng t
1. She brought a lot of money with her so that she could bought some dutyfree goods.
2. Have you ever read any novels writing by Jack London?
3. On Saturdays, I enjoy to go to the concert with my friends.
4. I'd rather to stay at home than go out at weekends.
5. We were advised not drinking the water in the bottle.
6. Yuri Gagarin was the first man flying into space. 7. Eaten too many sweets may cause stomach ache. 8. She wanted to know how long it would take us getting there.
9. I used to getting up late when I was small.
10. Isabel expected admit to the un4ersity, but she wasn’t.
ề ấ ỗ ườ ng găp: 3.1.9. L i sai v c u trúc th
ầ ữ ặ ạ ượ i các c u trúc ng pháp đã đ
ủ ế ủ ề ỗ ấ c đ c p i sai c u trúc v cách dùng c a m t s
ầ ẫ ấ ừ ễ quen thu c, các collocations, các t ề ậ ở ộ ố d gây nh m l n, các pair
ể Trong ph n này đ tránh l p l ầ ph n trên, chúng ta ch y u xem xét l ộ ừ ụ c m t conjuctions.... E.x: Benny Goodman was equally talented as both a jazz performer as well as a classical
C
A B D
musician.
ỗ ở ư i sai
C, do cách dùng pair conjuction ch a đúng: both......and light waves, microwaves may be reflected and concentrated elements.
Trong câu trên l 1. Alike 2. In my judgment, I think Hem is the best physicist among the scientists of the SEA region.
3. Both Mr. and Mrs. Smith are explaining the children the rules of the game.
4. I find that necessary to do something about traffic problems in our city.
5. When my parents grow old. I'll take care about them because they have been very good to me.
6. A child of noble birth, his name was famous among the children in that school
26
7. When he was young he is used to drinking a lot.
8. Foreign students who are doing a decision about which school to attend may not know exactly where the choices are located.
9. When her dog died, she cried very hardly for half an hour.
10. In order to do a profit, the new leisure centre needs at least 2000 visitors a month.
11. Traditionally, the flag is risen in the morning and then taken down at night.
12. As every other nation, the United States used to define its unit of currency, the dollars, im terms
of the gold standard.
13. Though artist Tatun was totally blind in one eye and had only slight vision in another, he became an internationally renowned jazz musician.
14. It seemed as if I hadn’t scarcely done anything worthwhile with my time, for I failed three course
15. Seahorses spend much of their time clung with their tails to underwater plants.
16. Most animals cannot recognize their reflection in a mirror themselves; they usually react as if confronted by another member of their species.
17. Ultraviolet rays are invisible to humans, and ants and honeybees are sensit4e to them.
book for a few days ? 18. Can you borrow me your
19. The Indonesian Foreign Minister said there should be conciliation, not confrontation, at the international conference on Cambodia with regard to iron out differences between the ASEAN
and the Chinese views on how to resolve the conflict.
them
20. In today's age of space exploration, traditional boundaries become less necessary to rely more and more on all the important, as man finds peoples of the world.
ố ề ừ ế ượ ặ ố v ng, s ít,s nhi u, danh t đ m đ c ho c không ả 3.1.10. Sai v t ượ đ m ế đ ề ừ ự c, sai chính t
1. The purchased of Louisiana was one of the biggest events in the history of the United States.
2. In the last 10 years, Mexican government has reduced the number of its state owned
companies to about half.
27
3. Fertilize farmland is one of the biggest natural resources inthe Central States.
4. A number of novels submitted their manuscripts under pseudonyms to conceal the fact that they were women.
5. The water in the Great Salt Lake is at less four times saltierthan seawater.
6. In experiments with large numbers of animals crowded in small cages, some have not been affected, but the rest of have shown all of the symptoms associated with stress and mental illness.
7. Mirrors done of shiny metal were used by the Egyptians inancient times.
8. Kazakova's performance made her the heroin of the Moscow Film Fest4al. 9. Bronze after being heated by a strong flame will change color, especially when exposure to hydrogen.
Because not food is as nutritious for a baby as its mother's
10. milk, many women are returning to the practice of breast feeding.
12. Many American childrens learned to read the more than 120 million copies of McGuffy's Reader.
13. To improvement the stability of the building, a concrete foundation two feet thick must be installed.
14. There is an unresolved controversy as to whom is the real author of the Elizabeth a
plays commonly credited to William Shakespeare.
15. In his early days as a direct, Charlie Chaplin produced 62short, silent comedy films in four years.
ệ ố ứ ộ ợ ậ ổ 3.2. H th ng bài t p t ng h p theo m c đ
ứ ộ ậ ậ ế 3.2.1. 50 bài t p m c đ nh n bi t
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Question 1. Every member of the class were invited to the party by the form teacher.
B. were C. to D. the form
A. member teacher
Question 2. For such a demanding job, you will need qualifications, soft skills and having full commitment.
A. such B. will need C. qualifications D. having full commitment
Question 3. In a restaurant, if we want to call the water, we can raise our hand and wave it slight to signal that we need assistance.
28
A. sight to signal B. if we C. assistance D. wave it
Question 4. Manufacturers may use food addit4es for preserving, to color, to flavor, or to fortify foods.
A. may use B. for preserving C. fortify D. foods
Question 5. Approximately 80 percent of farm income in Utah it is der4ed from l4estock and l4estock products.
A. Approximately B. of C. it is der4ed D. l4estock
products
Question 6. Each of the musicians in the orchestra were rehearsing daily before the concert tour began.
B. musicians C. were D. daily before
A. began .
Question 7. The audience watched the rock concert and does not satisfy with the slow numbers that the band presented.
A. with B. does not satisfy C. watched D. presented
Question 8. Sarah was not best speaker in the class, but her personality and ability to convey her feelings helped her become the most requested.
A. not best B. ability C. feelings D. requested
Question 9. Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawa2.
A. reaching B. is C. to change D. proceed to
Question 10. Amelia Earhart, the first woman to fly solo across the Atlantic, disappeared on June 1937 while attempting to fly around the world.
A. the Atlantic B. on C. to fly solo D. attempting
Question 11. Neither of the two candidates who had applied for admission to the Industrial Engineering Department were eligible for admission.
A. who B. had applied C. to D. were
Question 12. It is unclear which agency will be responsible for cleaning the canal if it will become polluted again in the near future.
B. responsible C. will become D. polluted
Question 14. It was suggested that he studies the material more thoroughly before attempting to pass the exam.
C. more thoroughly D.
29
A. was suggested B. studies attempting
Question 15. Some methods to prevent soil erosion are plowing parallel with the slope of hills, to plant trees on unproduct4e land, and rotating crops.
A. Some B. to prevent C. are D. to plant
Question 16. Sometimes all it take is a few minutes to help you and your family members feel more in touch with each other.
B. to help C. feel D. in touch
A. all it take with
Question 17. The examination will test your ability to understand spoken English, to read nontechnical language, and writing correctly.
A. will test B. spoken C. writing D. correctly
Question 18. Miranda still has trauma from the tragic accident, that took away her closest friend.
A. has B. tragic C. that D. closest
Question 19. The office furniture that was ordered last month have just arr4ed, but we’re not sure whether the manager likes it.
A. that B. have just arr4ed C. whether D. likes
Question 20. Don’t go up to your hotel room because the maid is making the beds, cleaning the bathroom, and vacuum the carpet.
A. Don’t go B. because C. cleaning D. vacuum
Question 21. Education and training are an important steps in getting the kind of job that you would like to have.
A. Education B. an C. in getting D. to have
Question 22. Optimists that in the future we will be l4ing in a cleaner environment, breathe fresher air and eating healthier food.
A. believe B. l4ing C. breathe D. eating
Question 23. Several people have apparent tried to change the man's mind, but he refuses to listen.
A. Several C. man's mind D. to listen B. apparent
Question 24. She had so many luggage that there was not enough room in the car for it C. enough room D. it B. was A. so many
Question 25. Her application for a visa was turned down not only because it was incomplete and incorrectly filled out but also because it was written in pencil.
30
A. for a visa B. down D. in pencil Cincomplete
Question 26. The doctor’s records must be kept thorough and neatly so as to insure good book –keeping.
B. neatly C. so as to D. good A. thorough
Questions 27. For thousands of years, people have used some kinds of refrigeration cooling beverages and preserve edibles.
A. have used B. kinds C. cooling D. edibles
Question 28. My brother usually asks me for help when he has difficulty to do his math homework.
A. asks B. when C. has D. to do
Question 29. Many people object to use physical punishment in dealing with discipline problems at school.
A. to use B. punishment B. dealing with D. at school
Question 30. If you make a f4e days trip across the Atlantic Ocean, your ship enters a different time zone every day.
A. make B. f4e – days C. enters D. zone
Question 31. What happened in that city were a reaction from city workers, including firemen and policemen who had been laid off from their jobs
A. What happene d B. were C. including
Question 32. In order to avoid to make mistakes, take your time and work carefully.
In
A. order to B. to make C. take D. carefully
Question 33. The more tired you are, the least hard you concentrate.
A. more tired B. you are C. least hard D. concentrate
Question 34. Many people who live near the ocean depend on it as a source of food, recreation, and to have economic opportunities.
A. depend on B. food C. recreation D. to have
31
economic
Question 35. Animal researchers have identified many behavioral patterns associated with selection a place to live, avoiding predators, and finding food.
A. associated B. selection C. to live D. predators
ƯỚ Ẫ Ế H Ả NG D N GI I CHI TI T
Question 1. B
ế ữ ợ Ki n th c: ứ Sự hòa h p gi a ch ủ ngữ và đ ngộ từ
ả Gi i thích: Each of…: m i/…ỗ ộ => đ ng t ừ sau đó chia số ít were => was
ủ ớ ờ ế c ự M iọ thành viên c a l p đ ượ giáo viên chủ nhi mệ m i đ n d
ị ạ T m d ch: ữ ệ b a ti c.
Question 2. D
ế Ki n th c: ứ C uấ trúc song hành
ả Gi i thích:
ừ ể ướ ợ ề ữ đ phù h p v ng pháp, vì phía tr
ử ụ ộ ặ c cũng s d ng ừ
ừ
ỉ ầ Ở đây ta ch c n danh t ể ử ừ các danh t . (Ho c có th s a thành “have full commitment” khi đó đ ng t ộ trong câu) “have” và “need” cùng là đ ng t having full commitment => full commitment
ạ ỏ ầ Đ i v i ư ậ y, b nạ sẽ c n trình đ ,ộ k ỹ năng
ị T m d ch: m mề và t n tuậ ố ớ công vi c đòi h i nh v ệ ệ ố ỵ tuy t đ i.
ế Question 3. A Ki n th c: ứ T ừ lo iạ
ả ạ đ ng ừ ứ sau đ ngộ từ “wave” đ bể ổ nghãi cho đ ngộ i thích:
C nầ 1 tr ng t Gi .ừ slight to signal => slightly to signal t
ố ị ạ Trong nhà hàng, n u bế nạ mu nố g i đọ ồ u ng, hãy gi ơ tay và v yẫ
T m d ch: nh đẹ ể ra
ệ ằ hi u r ng b n cạ nầ sự giúp đ .ỡ
Question 4. B
ế Ki n th c: ứ C uấ trúc song hành
ả ạ đâyở i thích: Phía sau dùng d ng to – V (to color, to flavor, to fortify) nên
Gi ta cũng dùng toV for preserving => to preserve
ể to use sth to do sth: dùng cái gì đ làm gì
ẩ Các nhà s nả xu tấ có th s d ng ph ự ụ gia th c ph m đ ể b oả ạ ả ự ấ ẩ ị T m d ch: qu n, t o ị ạ ạ màu, t o v , ho c đ ể ử ụ ặ ể tăng ch t cho th c ph m.
Question 5. C
32
ế ứ Đ i tạ ừ Ki n th c:
ả ở đây i thích: v aừ làm cho câu không đúng ngữ pháp v aừ ạ ừ này Đ iạ từ “it” Gi không có nghĩa, ta c nầ lo i bạ ỏ đ i t
it is derived => is derived
ị ạ
ầ ả ẩ thu nh pậ nông nghi p ệ ở Utah có ngu nồ ừ gia súc. ả ph n trăm Kho ng 80 T m d ch: g c tố ừ gia súc và các các s n ph m t
Question 6. C
ế Ki n th c: ứ Hoà h pợ giữ a chủ ngữ và đ ngộ từ
ả ừ ố đ c i thích: “Each of + danh t ộ t ề s nhi u” đ ng ừ ượ chia nh v i ư ớ danh t ừ
Gi số ít, do đó tobe ta ph iả dùng là “was”
were => was
ạ ạ ạ M i nh c sĩ trong dàn nh c đ u ệ ề t pậ luy n hàng ngày trướ c khi ỗ ắ ầ ị T m d ch: ễ tour di n b t đ u.
Question 7. B
ế Ki n th c: ứ Thì trong tiế ng Anh
ả Gi i thích:
does not satisfy => did not satisfy
ứ ơ ở ừ ả ộ đây đ ng t cũng ph i chia ở
ứ ơ Trong câu ta dùng thì quá kh đ n, cho nên quá kh đ n
ạ ế Khán giả xem bu iổ hòa nh cạ rock không th ỏ a mãn v iớ nh ngữ ị T m d ch: ậ t m c ti ụ ch m mà ban nh c ạ trình bày.
Question 8. A
ế tấ Ki n th c: ứ So sánh nh
ả So sánh nh t c a Gi i thích: ấ ủ tính từ “good” là the best not best => not the best
ị ạ Sarah không ph iả là ng ấ tố nh t trong ư cá tính và ề ấ ượ ề ầ ớ l p, nh ng ấ c yêu c u nhi u nh t. T m d ch: kh ả năng truy n đ t c m iườ nói t ạ ả nghĩ giúp cô y đ
Question 9. B
ế ữ ợ Ki n th c: ứ Sự hòa h p gi a ch ủ ngữ và đ ngộ từ
ả Gi i thích: C uấ trúc: A number of + Ns + V(s ố nhi u)ề
is => are
ổ ặ ạ ỗ ủ ơ đ nế n i, m t s ộ ố nhân viên d ki n ự ế thay đ i đ t ch c
ị Tr T m d ch: a họ và ti n t ướ c khi ế ớ Hawa2. i
Question 10. B
33
ế ứ Gi i t Ki n th c: ớ ừ ỉ ờ gian ch th i
ả Tr Gi i thích: cướ các tháng trong năm dùng m o tạ ừ “in”.
on => in
ườ ụ ữ ầ ạ Amelia Earhart, ng i ph n đ u tiên bay solo trên
ố ắ Đ i Tây ế ấ vào tháng 7 năm 1937 trong khi c g ng bay vòng quanh th
ị ạ T m d ch: ế ươ bi n m t D ng, i.ớ gi
Question 11. D
ế Ki n th c: ứ Sự hòa h pợ chủ ngữ và đ ngộ từ
ả ộ i thích: ừ phía sau đ cư ợ chia nh v i ư ớ danh t sừ ố ít,
“Neither of …” đ ng t Gi vì thế to be phù h p ợ ở đây là “was”
were => was
ạ ộ ỹ ậ thu t
Cả hai ngứ viên đã n p đ n ượ ơ xin nh pậ h cọ vào Phòng K ậ ệ ọ ị T m d ch: Công nghi p đ u c phép nh p h c. ề không đ
Question 12. C
ế ề Ki n th c: ứ Câu đi u ki ệ n
m t ễ ả ộ hành đ ngộ có thể x yả i thích: ươ Ta dùng câu đi uề ki nệ lo iạ 1 di n t ng lai ả Gi ra trong t
ấ ệ ạ ề ệ ạ ơ ệ i 1: If + m nh đ hi n t i đ n, S + will + V +… if
ề C u trúc câu đi u ki n lo it will become => if it becomes
ạ ạ ế u nó ị ễ ươ ầ ẽ ị trách nhi m làm s ch kênh n ệ ng lai g n. T m d ch: bị ô nhi m m t l n Không rõ cơ quan nào s ch u ộ ầ n aữ trong t
Question 13. B
ị ộ ế Ki n th c: ứ Câu b đ ng
ả ị ộ ạ Chủ ngữ trong câu là v tậ (smile) nên ta ph iả dùng d ng b đ ng. i thích: ị ộ ớ ộ ừ ế ế khuy t thi u: Modal verb + be + PP Gi D ngạ b đ ng v i đ ngt
identify => identified
ị ạ M t nộ ụ c iườ có th đ ể ượ quan sát, mô t ả và xác đ nh m t ượ c ợ ị ề ộ cách ự ệ c g i ra và thao tác trong đi u ki n th c
T m d ch: ch cắ ch n;ắ nó cũng có th ể đ nghi m.ệ
Question 14. B
ế ấ ứ C u trúc Ki n th c: v iớ “suggest”
ả ấ i thích: v iớ “suggest”: suggest + (that) + S + (should) + V +…
C u trúc Gi ặ studies => study ho c should study
34
ngưỡ cượ g iợ ý r ngằ c u ậ ấ y nên nghiên c uứ các tài li uệ k ỹ l ỳ ạ T m d ch: ơ h n tr c thi. ị Nó đ ướ khi cố g ngắ v tượ qua k
Question 15. D
ế Ki n th c: ứ C uấ trúc song hành
ả Ở đây ta dùng V ing i thích: đ ể t ứ ngươ ng ng ữ pháp v iớ nh ngữ đ ngộ từ
Gi khác (plowing, rotating) to plant => planting
ộ ố ươ ừ ng pháp phòng ng a xói mòn đ tấ là cày song song ấ ấ ị M t s ph ạ T m d ch: ồ ủ ồ ớ ộ ố c a đ i, tr ng cây v i đ d c trên đ t kém năng su t và luân canh.
Question 16. A
ế ữ ợ Ki n th c: ứ Sự hoà h p gi a ch ủ ngữ và đ ngộ từ
ả ộ Chủ ngữ là “it” (s ố ít) nên đ ng t ừ ta ph iả chia là “takes” all it
Gi i thích: take => all it takes
ạ Đôi khi t ả ỉ ấ vài phút để giúp b nạ và các thành viên trong ơ ị T m d ch: ả gia đình c m th tấ c ch m t ế ớ ấ y có liên k t v i nhau h n.
Question 17. C
ế Ki n th c: ứ C uấ trúc song hành
ả ạ i thích: Các đ ngộ từ phía tr ở ạ ừ ề đượ c chia ở d ng to V: to ả cũng ph i chia d ng to ộ đây đ ng t
ướ c đ u Gi ở understand, to read (ability + to V) nên V
writing => to write
ể ị ạ ẽ ể tra khả n ăng hi u ti ng ế Anh nói, đ cọ ngôn
Bài ki mể tra s ki m thu t T m d ch: ỹ ngữ phi k tế đúng. ậ và vi
Question 18. C
ế ệ Ki n th c: ứ M nh đ ề quan hệ
ệ ẩ ấ ằ Gi tr Ta dùng đ i tạ ừ quan hệ “which” đ ể thay thế cho cả v ế câu phía quan h that không đi đ ng sau d u ph y that => which ả i thích: ạ ừ cướ Đ i t
ạ ị ủ ho ngả t vừ ụ tai n nạ bi th mả này, cái mà đã
T m d ch: l yấ đi ng ẫ ị Miranda v n b kh ng ủ nh tấ c a cô. ạ iườ b n thân
Question 19. B
ế Ki n th c: ứ Hoà h p chợ ủ ngữ và đ ngộ từ
ả i thích: Chủ ngữ trong câu là “furniture” nên ta ph iả dùng has have just
Gi arrived => has just arrived
ị ạ ồ ộ ấ ế cướ v a đ n, ừ phòng đ ả ườ cượ đ tặ hàng tháng tr i qu n lý có thích nó không. Đ n i th t văn T m d ch: nh ngư chúng tôi không ch cắ ng
Question 20. D
35
ế Ki n th c: ứ C uấ trúc song hành
ả ệ ạ ế i ti p di n Vế sau đang s d ng ử ụ thì hi n t ễ (making, cleaning), ộ ạ Gi i thích: cho nên đ ng t ả ừ ph i chia ở d ng Ving
vacuum => vacuuming
ị ạ ở vì nhân viên ph cụ v ụ Đ ngừ đi đ n phòng khách ườ ả ắ T m d ch: đang d nọ gi ủ ạ s nạ c a b n b i ế ụ nọ phòng t m, và hút b i th m. ng, lau d
Question 21. B
ế Ki n th c: ứ M oạ từ
ả ề ả ử ụ số nhi u => “education and training” => là 2 thứ nên ph i s d ng i thích: ụ Gi không sử d ng “an” an => Ø
ệ ị ạ ụ Giáo d c và đào t oạ là nh ngữ b ế cướ quan tr ngọ trong vi c ki m
T m d ch: vi cệ làm mà b nạ mu nố có.
Question 22. C
ế Ki n th c: ứ C uấ trúc song hành
ả d ướ ạ li i d ng ề ừ ạ ả ươ ầ tệ kê thì các lo i (noun noun, ượ li c Khi thông tin trong m tệ kê ph i t ặ tộ câu đ ứ ủ ộ Gi i thích: thành ph n đ adjective adjective, …) ho c thì c a đ ng t ượ ư c đ a ra ớ ng ng v i nhau v t ừ . breathe => breathing
ữ ằ ị ạ
ng ươ ơ ứ ở ươ lai chúng ta sẽ s ngố i h n và ăn th c ăn lành Nh ng ng ạ ngườ s ch h n, ườ ạ quan tin r ng trong t i l c ơ hít th không khí t ạ ơ T m d ch: trong môi tr m nh h n.
Question 23. B
ế Ki n th c: ứ T ừ lo iạ
ể ử ụ ử ụ d ng i thích: ừ ta có th s d ng tr ngạ t ,ừ không đ cượ s
Tr ướ ộ c đ ng t ướ ộ c đ ng t . ả Gi tính từ tr ừ apparent => apparently
ườ ạ i đàn ộ ố M t s ng ắ đã cố g ng thay đ iổ tâm trí c aủ ng
ị T m d ch: ư ông, nh ng anh t ườ i rõ ràng ắ ừ ch iố l ng nghe.
Question 24. A
ế ị ượ ừ ỉ ứ T ch đ nh l ng Ki n th c:
ả c, vì “luggage ” là danh từ không đ mế đ thế ta không thể dùng
Gi i thích: “many” mà ph ượ iả dùng “much” so many => so much
ạ ị T m d ch: Cô có nhi uề hành lý đ nế m cứ không có đ chủ ỗ trong xe cho nó.
Question 25. C
ế Ki n th c: ứ T ừ lo iạ
ả ộ đ b i thích: Vị trí này ta c nầ m t tr ng ừ ể ổ sung ý nghĩa cho đ ngộ từ
36
ạ t Gi “fill” ở phía sau incomplete => incompletely
cượ Đ nơ xin thị th c c a ự ủ cô b tị ừ ch iố không ch b i ỉ ở vì nó không đ ạ ề ở ượ ế ằ c vi t b ng bút chì. ị T m d ch: ầ đủ và chính xác mà còn b i vì nó đ đi n đ y
Question 26. B
ế Ki n th c: ấ ứ Tính từ và c u trúc song song
ả Gi i thích: C uấ trúc keep + something + adj
ừ ượ ố ớ ằ ả ừ ạ đ c n i v i nhau b ng “and” ph i cùng t lo i thorough (a) => neatly
ả ử Hai t (adv) ph i s a thành “neat”
ạ ả ượ ữ ẩ c gi ọ ậ gìn c n th n và g n
ữ ơ ả ượ ể ố ị T m d ch: Nh ng đ n khám c a bác sĩ ph i đ ể ả gàng đ đ m b o đ ủ c ki m kê t t.
Question 27. C
ế ứ To – V và Ving Ki n th c:
ả Ta có c uấ trúc “use sth to do sth”: dùng cái gì để làm cái gì cooling i thích:
Gi => to cool
ị ạ ử ụ iư ờ ta đã s d ng m t s ộ ố lo iạ tủ l nhạ ồ T m d ch: để làm mát đ u ng và b Trong hàng ngàn năm, ng ả oả qu n đ ăn. ồ ố
Question 28. D
ế Ki n th c: ạ ứ D ng c a ủ độ ng từ
i thích: Have difficulty (in ) Ving: có khó khăn trong việ c gì to do =>
ả Gi doing
ấ ị ạ ườ ng nh Anh tôi th ờ tôi giúp đỡ khi anh y g p ặ khó khăn trong
T m d ch: vi cệ làm bài t pậ môn Toán.
Question 29. A
ế ộ Ki n th c: ứ D ngạ đ ng t ừ
ả ả ố Gi i thích: Object to Ving: ph n đ i vi c ệ gì
to use => using
ệ ử ụ ố i ph n đ i vi c s d ng hình ph t thạ ấ ể ch t trong việ ả ị ạ T m d ch: i quy t c gi ườ ả Nhi uề ng ề ỉ lu tậ ấ ế các v n đ k
ở tr ng. Question 30. B
ườ
ế Ki n th c: ứ C mụ danh từ ghép
ả ng phừ i thích: C mụ danh từ ghép có d ng:ạ ố ượ – danh t ụ + ừ ụ ể ở ạ “ a/an + s l ố ph đ d nh s ít. Gi Danh từ chính ” Danh t
37
five – days => five –day
ị ạ ươ ạ N u b n có chuy n ạ ủ tàu c a b n
ế đi 5 ngày qua Đ iạ Tây D ng, ờ khác nhau. ế T m d ch: m iỗ ngày s điẽ qua các múi gi
Question 31. B
ế Ki n th c: ứ Hoà h p chợ ủ ngữ và đ ngộ từ
ả ả Chủ ngữ trong câu là “What” nên ta ph i dùng “to be” là “was”
Gi i thích: were => was
ạ ệ Chuy n đã
ứ ả ỏ ỏ
ị T m d ch: thành ph ệ ủ c c a h ả ứ c aủ công nhân x yả ra ở thành phố này là ph n ng ,ố bao g mồ c ả lính c u h a và c nh sát đã b sa th i kh i công vi ị ả ọ .
Question 32.B
ế ạ ứ D ng c a Ki n th c: ủ độ ng từ
ả Gi i thích: C uấ trúc to avoid doing sth: tránh làm cái gì to make => making
ạ ị T m d ch: Để tránh m cắ sai l m,ầ hãy t từ ừ và làm vi cệ c n thẩ n.ậ
Question 33.C
ế ứ So sánh kép Ki n th c:
ả C uấ trúc: The + comparative (+ N) + S + V + the + comparative (+ i thích:
Gi N) + S + V
ơ So sánh kém h n: S + V + less + adj + than + N/pronoun.
ớ ừ ắ ơ So sánh h n v i tính t ng n: short adj + er
ớ ừ ơ So sánh h n v i tính t dài: more + long adj
least hard => less hard
ạ ị ỏ T m d ch: ệ B nạ càng m t m i, b n ạ càng ít t pậ trung.
Question 34. D
ế Ki n th c: ứ Sự hòa h pợ v tề ừ lo iạ
ả ạ ộ i tớ ừ “of” là m t lo t các danh t ừ “ food”, “ recreation” => Sau gi ừ ứ đ ng sau Gi i thích: c nầ 1 danh t “and” to have economic => economic
ạ ụ i s ng ng ạ ươ ph thu c ộ vào nó như là m tộ ứ ồ ị T m d ch: ngu n th c ăn, i trí và các ế . Nhi uề ng ả gi ườ ố g n đ i d ầ ơ ộ c h i kinh t
Question 35. B
ế Ki n th c: ạ ứ D ng c ủ a t , từ ừ lo iạ
ả “associated with doing sth”: liên quan t Gi i thích: iớ vi cệ làm gì
ứ ượ ừ ươ t ng ng cũng đ c chia Ving (avoiding,
38
ở Ngoài ra, phía sau các đ ng t finding) nên ộ ả đây cũng ph i chia Ving
selection => selecting
ị ạ
ứ ộ v t đãậ ơ ở cượ nhi uề m uẫ hành vi ứ xác đ nhị ị ế ọ đ , tránh thú ăn th t và tìm ki m th c ăn. Các nhà nghiên c u đ ng T m d ch: ệ ự ch n n i ế liên quan đ n vi c l a
ứ ộ ể ậ 3.2.2. 30 bài t p m c đ thông hi u
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Question 1. Tom’s jokes are inappropriate but we have to put up with it just because he’s the boss.
A. inappropriate B. It C. Because D. the
Question 2. The Oxford Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples.
A. The B. well known C. meanings D. to give
Question 3. All the candidates for the scholarship will be equally treated regarding of their sex, age, or nationality.
A. candidates B. Scholarship C. Regarding D. nationality
Question 4. Weather and geographical conditions may determine the type of transportation using in a region.
B. Geographical C. the type of D. using
A. Weather in
Question 5. Commercial airliners do not fly in the vicinity of volcanic eruptions because even a small amount of volcanic ash can damage its engines.
A. in the vicinity B. Amount C. ash D. its
Question 6. In summer, warm southern air carries moist north to the eastern and central United States.
A. In summer B. air carries C. moist D. central
Question 7. It is believed that in the near future robots will be used to doing things such as cooking.
A. is believed B. in the near future C. be used to doing D.
such as
Question 8. Fruit and vegetables should be carefully washed whether eaten fresh or cook.
A. carefully B. Whether C. fresh D. cook
Question 9. The Netherlands, with much of its land lying lower than the sea level, have a system of dikes and canals for controlling water.
39
A. much B. Lying C. have D. controlling
Question 10. Neither the Minister nor his colleagues has given an explanation for the chaos in the financial market last week.
A. Neither B. has given C. for
D. the financial market Question 11. To everyone's surprise, it wasn't in Bristol which he made his fortune, although that’s where he was born. A. To B. Surprise C. which D.
made Question 12. Works are written by Vladimir Nabokov often contain heroes and heroines who have lived in many places. B. Often A. are written D. have lived C. who
B. Strangely D. in the end C. got used
Question 13. I found my new contact lenses strangely at first, but I got used to them in the end. A. my new Question 14. What happened in that city were a reaction from city workers including firemen and policemen who had been laid off from their jobs.
A. What happened B. Were C. including D. their
Question 15. He was so careless that he left the work half doing and went to the cinema.
A. was B. careless C. left D. doing
Question 16. Drying food by means of solar energy is an ancient process applying wherever climatic conditions make it possible.
A. make it possible B. Drying C. applying D. means
Question 17. In many places in the world, social or religious restrictions which prevent women from travelling freely.
A. in B. Religious C. which D. freely
Question 18. If you have some sufficient knowledge of English, you can make yourself understand almost everywhere.
A. some B. Of C. understand D. almost
Question 19. Before the interview, candidates should find out as much as possibility about the job and the vacancy.
B. find out C. as possibility D.
A. about interview
Question 20. After analyzing the steep rise in profits according to your report, it was convinced that your
analyses were correct.
A. analyzing B. according to C. it was D.
40
were correct
Question 21. For its establishment, ASEAN Tourism Association has played an important role in promoting and developing ASEAN Tourism services.
D.
A. Tourism Association B. Played C. in promoting and developing For its
Question 22. The occean probably distinguishes the earth from other planets of the solar system, for scientists believe that large bodies of water are not existing on the other planets.
A. probably B. For C. are not existing D. from
Question 23. Either Mr. Anderson or Ms. Wiggins are going to teach our class today as our teacher has been staying in hospital.
B. Are C. as D. has A. Either
been staying
Question 24. I am not fond of reading fiction books as they are imaginable ones which are not real.
A. imaginable B. As C. fond of D. are
Question 25. We will have a fundraising dinner at Rex Hotel tonight.
A. at B. will have C. a D. fundraising
Question 26. It was on 12 April, 1961 when the first human, a Soviet cosmonaut, flew into space.
A. a Soviet cosmonaut B. when C. flew D. into space
Question 27. Students suppose to read all the questions carefully and find out the answer to them.
B. all the questions C. out D.
A. suppose them
Question 28. Public health experts say that the money one spends avoiding illness is less than the cost of to treat sickness.
A. Public health B. illness C. cost D. to treat
Question 29. It is such difficult a lesson that we can’t understand it.
A. such B. it C. a D. can’t
Question 30. Japanese initially used jeweled objects to decorate swords and ceremonial items.
A. Japanese B. used C. decorate D. Items
ƯỚ Ẫ Ế H Ả NG D N GI I CHI TI T
41
Question 1. B
ế Ki n th c: ứ từ v ngự
ả ừ ở ạ ữ ề ố ả d ng s nhi u nên ph i dùng tân ng “them”
“jokes” là danh t i thích: Gi ế ể . đ thay th
it => them
ữ ư i ệ ườ c aủ Tom không phù h pợ nh ng chúng ta ạ ả ị T m d ch: ị ự ph i ch u đ ng chúng Nh ng câu chuy n c ủ chỉ vì ông y là ông ch . ấ
Question 2. D
ế Ki n th c: ứ C uấ trúc song hành
ả Gi i thích:
ả ớ ừ ấ “include …” và “give… ” song hành v i nhau nên ph i có c u
ạ t đ n ế ế vì có r tấ nhi uề nghĩa khác nhau ố T đi n ữ ượ c bi ự ế . ụ Ở đây, c m t ữ trúc ng pháp gi ng nhau. to give => giving ừ ể Oxford đ ị T m d ch: c a tủ ừ và đ aư ra nh ng ví dụ th c t
Question 3. C
ế ừ ứ C m tụ Ki n th c:
ả ề Gi i thích: regarding something: v cái gì
ấ ấ regardless of something: b t ch p cái gì regarding => regardless
ẳ ị c đ i ứ T tấ cả các ng viên cho h cọ b ngổ s đ ấ ẽ ượ ố x ử bình đ ng b t ổ ị ạ T m d ch: kể gi iớ tính, tu i, ho c ặ qu cố t ch.
Question 4. D
ế ệ Ki n th c: ứ M nh đ ề quan hệ rút g nọ
ả Gi i thích: using in => used in
ứ ừ ệ này là m t m nh đ b đ ng, nên ta dùng quá kh phân t (ch
ề ị ộ ệ ừ ệ ề ọ ứ ộ i phân t ) trong m nh đ quan h rút g n. Trong câu này,
c hi u là “which is used”
ạ ị ươ ạ ề ị ệ ng ti n
ộ ờ i ti ệ Đi u ki n th ử ụ cượ s d ng trong tế và đ aị lý có thể xác đ nh lo i ph m t vùng. ế Ở đây v ệ ạ không dùng hi n t ể ư ợ “used ” đ T m d ch: giao thông đ
Question 5. D
ế Ki n th c: ứ Tính t sừ ở h uữ
ả Gi i thích: its => their
ừ ố ề “Commercial airliners” (s nhi u)
ị c chia theo danh t ừ ở ữ s h u là “their” Các máy bay ch ở khách th ỏ ả ộ ượ ạ n phun trào núi ngươ m iạ không bay trong vùng lân c ể ử a nh cũng có th ng tro núi l
42
lử a b iở vì ngay c m t l ơ ủ ộ ỏ ừ ở ữ ượ đây tính t s h u đ ả i dùng tính t nên ta ph T m d ch: ậ làm h ng đ ng c c a chúng.
Question 6. C
ế Ki n th c: ứ T ừ lo iạ
ả Gi i thích: moist => moisture
ầ ể ổ ộ “carries” đ b sung nghĩa cho đ ng t ừ .
ừ ộ Ta c n m t danh t ừ “moist” là tính t ừ ứ ộ đ ng sau đ ng t ẩ ướ mang nghĩa m ừ t; danh t là “moisture ”
ị ạ Vào mùa hè, không khí mấ áp phía nam mang đ mộ ẩ về phía b cắ
.ỳ T m d ch: đ nế phía đông và trung tâm Hoa K
Question 7. C
ế Ki n th c: ứ C uấ trúc “used to” và “be used to”
ả Gi i thích:
ấ
ể be used to doing => be used to do C u trúc “used to” và “be used to”: used to do sth: dùng đ làm gì
ệ ớ be used to doing sth: quen v i vi c làm gì
ị ạ c Ng ngươ lai g nầ các robot s đ ẽ ượ sử d ngụ iườ ta tin r ngằ trong t ứ ư ấ T m d ch: để làm nh ngữ th nh n u ăn.
Question 8. D
ế Ki n th c: ứ Quá khứ phân từ
ả cook => cooked Gi i thích:
ứ ừ ở ả c dùng quá kh phân t “eaten” nên đây ta cũng ph i dùng
ướ Phía tr “cooked”
ả ị c r a c n Trái cây và rau qu ph i đ ả ượ ử ẩ th nậ dù ăn t iươ hay n uấ
ạ T m d ch: chín.
Question 9. C
ế ữ ợ Ki n th c: ứ Sự hoà h p gi a ch ủ ngữ và đ ngộ từ
ả have => has Gi i thích:
ữ ủ ố ộ ừ ả ta ph i chia là
Trong câu, ch ng là “The Netherlands” – s ít nên đ ng t “has”
ị ạ ể ơ Hà Lan, v iớ ph n l n di n ấ ệ tích đ tấ th p h n m c n ự ướ c bi n, có ầ ớ ể ướ c. T m d ch: hệ th ngố đê và kênh r chạ để ki m soát n
Question 10. B
ế ợ Ki n th c: ứ Sự hòa h p gi a ữ chủ ngữ và đ ngộ từ
ả Gi i thích:
43
has given => have given
ộ ố ừ ượ đ ề c chia theo S2. Trong câu S2 là s nhi u
Neither S1 nor S2 đ ng t (colleagues) nên ta dùng have
ị ưở ư iờ
Cả Bộ tr ự ỗ đ ngồ nghi pệ c a ông ị ườ ướ T m d ch: gi ủ ng tài chính vào tu n tr đ uề không đ a ra l ầ c. ạ iả thích cho s h n lo n ng và các ạ trên th tr
Question 11. C
ế ấ ạ ấ ứ C u trúc Ki n th c: nh n m nh
ả Gi i thích: which => that
ạ ấ ấ C u trúc nh n m nh: It + be +… + that….
ị ạ ủ ạ i n i c a m i ọ ng i,ườ Bristol không ph ả ơ ông trở ơ V i sớ ự ng c nhiên T m d ch: nên giàu có, m cặ dù đó là n i ông sinh ra.
Question 12. A
ế Ki n th c: ứ Quá khứ phân từ
ử ụ ứ ừ ề ể ọ S d ng quá kh phân t ệ ( P2) đ rút g n m nh đ mang nghĩa b ị i thích:
ả Gi đ ng.ộ
ủ Works which are written by Vladimir Nabokov often contain
ầ Câu đ y đ : heroes and heroines who have lived in many places.
ọ written by Vladimir Nabokov often contain heroes and
=> Câu rút g n: Works heroines who have lived in many places.
are written => written
ị ạ ữ ườ Nh ng tác ph m ng có các ẩ đ ượ ố c vi ở ơ ế ở Vladimir Nabokov th t b i ề nhi u n i. T m d ch: nam anh hùng và nữ anh hùng s ng
Question 13. B
ế ạ Ki n th c: ứ T ừ lo i, tr ng ạ từ
ả ộ ư giác quan nh seem, look, find, sound, feel,... ta i thích: Sau các đ ng t ừ ạ ừ Gi không dùng tr ng t ừ mà dùng tính t . strangely => strange
ị ạ ầ ớ Tôi thấ y kính áp tròng kì l ạ lúc đ u,ầ nh ngư tôi đã quen d n v i
T m d ch : chúng sau này. Đáp án B
Question 14. B
ế ữ ợ Ki n th c: ứ Sự hòa h p gi a ch ủ ngữ và đ ngộ từ
ữ ắ ầ ữ ố ủ ủ ằ Khi ch ng b t đ u b ng “wh“ luôn là ch ng s ít were => i thích:
ả Gi was
ị ạ ứ là ph nả ng c a Nh ngữ đi uề x yả ra ở thành ph đóố ứ ả ả ỏ ỏ ị
44
ủ công nhân T m d ch : thành phố bao g mồ nhân viên c u h a và c nh sát đã b sa th i kh i công vi ệ ủ c c a h ọ .
Question 15. D
ế ạ ứ D ng c a Ki n th c: ủ đ ngộ từ
ả Gi i thích:
ư ế ể leave somebody/something (+ adj.): đ ai, cái gì (nh th nào)
done (adj): xong, hoàn thành
doing => done
ả ế ứ ấ ẩ ệ ồ ị ạ Anh y c u th đ n m c ch ỉ làm xong m t n a ộ ử công vi c r i đi
T m d ch: xem phim.
Question 16. C
ế Ki n th c: ứ Quá khứ phân từ
ả Gi i thích:
ử ụ ứ ừ ị ộ ể ệ ề ọ S d ng quá kh phân t (P2) đ rút g n cho m nh đ mang nghĩa b đ ng.
ầ ủ which
Câu đ y đ : Drying food by means of solar energy is an ancient process is applied wherever climatic conditions make it possible.
ọ
Câu rút g n: Drying food by means of solar energy is an ancient process applied wherever climatic conditions make it possible.
applying => applied
ị Sấ y th cự ph m b ng ằ n ăng l tặ tr iờ là m tộ quá trình cổ ậ ượ ứ ề c. c ạ T m d ch: ư ượ áp d ngụ ở b x a đ ngượ m ẩ ệ ứ ơ nào đi u ki n khí h u đáp ng đ tấ c n i
Question 17. C
ế ệ ứ M nh đ Ki n th c: ề quan hệ
ệ ệ ầ ộ ỉ ủ ề đây ta không c n dùng m nh đ quan h , vì câu ch có m t ch ả ữ ộ ừ ỏ Gi i thích: ng và đ ng t . => B “which ”
ạ Ở ề nhi u n i i,ớ các h n chạ ộ ế xã h i ho c ặ tôn giáo ngăn
ị T m d ch: ụ ữ du l chị c nả ph n đi ơ trên thế gi t ự do.
Đáp án:C
Question 18. C
ế ừ ứ C m tụ Ki n th c:
ả ụ ườ ể i ta hi u i thích: Ta có c m “make oneself understood”: làm cho ng
Gi mình understand => understood
ị ạ ế b nạ có thể m t sộ ố ki nế th c đ y ư ở ứ ầ đ vủ ề ti ng Anh, ắ ọ ơ ầ T m d ch: ườ làm cho ng ạ ế N u b n có i ta kh p m i n i. hi uể mình h u nh
45
Question 19. C
ế ừ ứ C m tụ Ki n th c:
ả ề ố as much as possible: càng nhi u càng t t Gi i thích:
as possibility => as possible
ị ướ ộ Tr ể u càng nhi uề ấ ỏ v n, các ể ụ ạ T m d ch: càng t ứ ng viên nên tìm hi c cu c ph ng t vố ề công việ c và vị trí tuy n d ng.
Question 20. C
ế ứ Rút g n chọ Ki n th c: ủ ngữ
ả Gi i thích:
ọ
ế ầ ả ữ ở ạ ủ ủ ộ ỉ ữ ủ ằ ườ ườ ả ớ ả d ng ch đ ng b ng Ving (analyzing) => c 2 i m i có kh năng i (vì ng
ủ ữ ỉ ườ ủ Ở v đ u rút g n ch ng ữ ế v ph i cùng ch ng và là ch ng ch ng phân tích “analyze”) it was => he/she (ch ng ch ng i) was
ạ ạ ậ i nhu n tăng Sau khi phân tích l cao theo báo cáo c aủ b n, anh yấ ợ ủ ạ ị ằ T m d ch: đã tin r ng các phân tích c a b n là chính xác.
Question 21. D
ế ch th i Ki n th c: ứ Liên t ừ ỉ ờ gian
ả Gi i thích:
ự ệ ố ờ ố ở ể ừ đây có nghĩa là ”K t khi” For
Sine + m c th i gian/ m c s ki n 'Since' => Since
ị K tể ừ khi thành l p,ậ Hi pệ h iộ Du l chị ể ị ASEAN đóng vai trò quan ị ạ ọ ệ T m d ch: tr ng trong vi c thúc ẩ đ y và ụ phát tri n d ch v Du l ch ASEAN .
Question 22. C
ế ạ Ki n th c: ứ Đ ngộ từ tr ng thái (state verbs)
ả exist (v): t n t ồ ạ i Gi i thích:
ừ ượ ở ễ ế “exist” không đ c chia thì ti p di n. are not existing => do not
ộ Đ ng t exist
ị ạ ạ ươ ặ Đ i d ng là ể đ c đi m phân bi ằ ọ tệ trái đ t v i ướ ớ ấ ớ các hành tinh khác ồ ạ i c l n không t n t
T m d ch: trên hệ m tặ tr i,ờ vì các nhà khoa h c tin r ng vùng n trên các hành tinh khác.
Question 23. B
ế ữ ợ Ki n th c: ứ Sự hòa h p gi a ch ủ ngữ và đ ngộ từ
ộ ượ c chia theo S2, trong câu ch i thích: ố ả “Either S1 or S2” đ ng t Gi ủ ữ ng S2 là s ít, cho nên to be phù ừ phía sau đ ợ h p là “is”
46
are => is
ị ạ ầ Ho cặ th y Anderson ho cặ cô Wiggins s d y l p ẽ ạ ớ chúng tôi hôm ở ệ ệ trong b nh vi n T m d ch: nay vì giáo viên c aủ chúng tôi
Question 24. A
ế ừ ự v ng Ki n th c: ứ T
ả ể ưở ượ ượ ng t ng đ c Gi i thích: imaginable (adj): có th t
ưở ư ợ imaginary (adj): t ng t ậ ng, không có th t
imaginable => imaginary
ạ ị ễ ưở ệ ng vì chúng không có T m d ch: Tôi không thích đ cọ chuy n vi n t th tậ
Question 25. C
ế Ki n th c: ứ M oạ từ
ả ữ ệ ượ ể ị ị c xác đ nh đ a đi m “at Rex Hotel” => “dinner” (b a ti c) đã đ ạ ừ Gi i thích: dùng m o t “the”. a => the
ạ ị ệ ừ ạ thi T m d ch: Chúng tôi sẽ tham gia đêm ti c t ệ n ở khách s n Rex t iố nay.
Question 26. A
ế ấ ạ Ki n th c: ứ Câu ch /ẻ câu nh n m nh
ấ ẻ ạ ừ ụ : It + be + c m tr ng t + that + S + V when => i thích: C u trúc câu ch
ả Gi that
ị ạ Vào ngày 12 tháng 4 n ăm 1961 khi ng iườ đ uầ tiên, m tộ nhà du
T m d ch: hành Liên Xô đã bay vào không gian.
Question 27. A
ị ộ ế Ki n th c: ứ Câu b đ ng
(be) supposed to V: đượ c yêu c u/ầ bị b tắ bu cộ làm gì … ả i thích:
Gi suppose => are supposed
tấ cả các câu h iỏ m tộ cách c nẩ th nậ và tì
T mạ dị ch: H cọ sinh ph iả đ cọ t i.ờ m ra câu tr ả l
Question 28. D
ế ạ ứ D ng c a Ki n th c: ủ đ ngộ từ
ả từ đ ngứ sau gi iớ từ chia ở dạng Ving to treat => treating Gi i thích: Đ ngộ
T mạ dị ch: Các chuyên gia y t ế công c ngộ tậ ít h nơ chi phí để đi u ề trị b nhệ ránh b nhệ t nói r ằng số ti nề chi tiêu để t t t.ậ
Question 29. A
ế Ki n th c: ứ C uấ trúc v iớ “such that”, “so that”
47
ả Gi i thích:
ầ ệ ấ ớ Ta c n phân bi t 2 c u trúc sau v i “such that” và “so that”
: Itụ
- S + V + such + a + adjective + singular count noun + that + S + V (Ví d was such a hot day that we decided to stay indoors.) - S + V + so + adjective + a + singular count noun + that + S + V (Ví d so hot a day that we decided to stay indoors.) such => so
ụ : It was
ị Nó th t làậ ộ m t bài h cọ khó đ nế m cứ chúng ta không thể hi uể
ạ T m d ch: c.ượ đ
ế ứ The + adj Question 30. A Ki n th c:
ả Gi i thích:
ườ ộ ầ ớ ộ ch m t nhóm ng i/ m t t ng l p trong xã h i The
ỉ ộ ả ườ ừ The + adj = danh t ậ i Nh t B n Japanese: ng
Japanese => The Japanese
ị ạ ườ ữ ầ Ng i Nh t ử ụ ậ ban đ u đã s d ng nh ng v t ắ ậ g n đá quý để trang
T m d ch: trí ki mế và các v tậ lễ
ậ ỗ ậ ụ 3.2.3. 30 bài t p tìm l i sai V n d ng
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Question 1. It was suggested that Pedro studies the material more thoroughly before attempting to pass the exam.
A. studies B. more C. attempting D. to pass
Question 2. From the documents, the interviewer will have some insight
into your social skills, work motivation, and keen for the job.
B. into C. motivation D. keen
D. butterflies C. by
D. would be
A. documents Question 3. Many flowering plants benefit of pollination by adult butterflies and moths A. flowering B. benefit of Question 4. If you work hard, you would be successful in anything you do. B. anything C. you work A. in Question 5. Industrial emissions, together with littering, is causing many problem in our large, industrial cities today.
B. is C. many D.large,industrial
A. with cities
Question 6. Climbing down the tree, one of the eggs was broken so he decided to throw it away.
Climbing B. So C. one D.
48
A. it down
Question 7. Educated in the UK, his abilities are widely recognized in the world of professionals.
A. the UK B. his abilities are
C. Recognized D. the world of professionals
C. more interested B. I think that A. In
Question 8. In my opinion, I think that this book is more interested than the other one than D. other
Question 9. Opened the letter from her boyfriend, she felt extremely excited.
A. Opened B. From C. felt D. excited
Question 10. We bought some German lovely old glasses when we had a holiday in Germany last year.
A. bought B. When C. German lovely old D. in
Germany
Question 11. Establishing in 1984 for students who wanted to study art and music subject, LaGuardia was the first public school of its kind.
A. Establishing B. for students C. was D. of its kind
Question 12. A recent research shows that walking for even twenty minutesa day can have significance health benefits.
A. walking B. Even C. a day D. significance
Question 13. U.S. President Donald Trump, accompanied by hundreds of bodyguards, have paid a visit to Vietnam for the APEC Summit this year.
A. accompanied B. Of C. have D. a visit
Question 14. The letter was sent by special delivery must be important. A. was sent B. special delivery C. must be D. Important
Question 15. In my judgment, I think Hem is the best physicist among the scientists of the SEA region.
the SEA A. I think B. the best C. among D.
region
Question 16. The Green Restaurant uses fresh produce on their dishes, much of which the owners grow in their own garden.
A. produce B. Their C. much D. the owners
49
Question 17. These exercises look easy, but they are very relatively difficult for us.
A. These exercises B. Easy C. very relatively D. for
Question 18. He takes four paracetamol everyday, not knowing that will seriously damage his liver.
A. four paracetamol B. Everyday C. not knowing D. that
Question 19. What are the differences between women in old times with women in modern times?
B. the differences C. with D.
A. What in
Question 20. Having finished his term paper before the deadline, it was delivered to the professor before the class.
A. Having finished B. before the C. it was delivered D. Before
Question 21. After driving for twenty miles, he suddenly realized that he has been driving in the wrong direction.
A. After driving B. suddenly realized
C. has been driving D. in the wrong direction
Question 22. Many living organisms depend largely on the enviroment for the satisfaction of its needs.
A. Many B. On C. satisfaction D. its
B. Is C. to graduate A. fiancé D.
Question 23. Her fiancé is said to graduate from Harvard University five years ago Years
Question 24. Having not been to the sea before, the children couldn’t fall asleep due to their excitement.
A. Having not been B. To C. fall asleep D. due to
Question 25. If he paid a little more attention to his accounting work in the first place, he wouldn’t be in the red now.
A. paid a little B. To C. wouldn’t be D. In
Question 26. Their children learn primarily by directly experiencing the world around it.
A. it B. world C. experiencing D.
primarily
Question 27. Last year, my little brother got lost when we had gone shopping. had B. Last year A. when C. lost D.
50
gone
Question 28. There are more than eight four million specimens in the National Museum of Natural History’s collection of biological, geological,
anthropology treasures.
A. collection B. Specimens C. anthropology D.
treasures
Question 29. Only after food has been dried or canned it should be stored for future use.
A. Only B. Dried C. it should D. use
viewing through a telescope, was quite
A. viewing B. Through C. quite D.
Question 30. Halley’s comet, impressive. Impressive
ƯỚ Ẫ Ế H Ả NG D N GI I CHI TI T
Question 1. A
ế ứ ả ị ứ Th c gi đ nh Ki n th c:
ả ấ C u trúc: It be suggested that + S + Vo Gi i thích:
studies => study
ườ ề ỹ ơ ệ ạ ọ i đ ngh c ị Pedro nghiên c uứ tài li u k h n tr ướ khi cố
ị M i ng T m d ch: g ngắ thi đ kỗ ỳ thi.
Question 2. B
ế ừ ạ ứ T lo i Ki n th c:
ả Gi i thích:
ừ ừ T "keen" trong "be keen on something" (ham thích cái gì) là tính t
ụ ộ ừ ượ ố ớ ạ ớ đ cùng lo i v i các (c m) t c n i v i nhau đ
ừ ầ ừ ể Tuy nhiên, c n m t danh t ằ ‘and’ (social skill, work motivation) b ng liên t
keen => keeness
ị ừ ỏ ờ ấ ẽ có cái nhìn th u đáo ữ tài li uệ này, ngu i ph ng v n s T nh ng ộ ấ ệ ủ ạ ề ệ ộ ạ T m d ch: ề v kĩ năng xã h i, đ ng l c ự làm vi c và ni m ham thích công vi c c a b n.
Question 3. B
ế ứ Gi i tớ ừ Ki n th c:
ả Gi i thích:
ưở ợ ừ ở ng l / b i cái gì Benefits of => benefit i t
51
Benefit (from/by something) : h from/by
ị ạ ợ ừ ệ ưở ậ ấ i t ở ụ vi c th ph n b i
ng l ướ ự Nhi u th c v t đang ặ ướ ng ề T m d ch: nh ngữ con b m tr ra hoa h ữ ưở thành ho c nh ng con b m đêm.
Question 4. D
ế ệ Ki n th c: ề ứ Câu đi u ki n lo i ạ 1
ả Gi i thích:
ề ệ ạ ễ ả ộ ể ả ộ m t hành đ ng có th x y ra trong
ấ C u trúc câu đi u ki n lo i 1, di n t ươ t ng lai:
ề ệ ạ ơ ệ If + m nh đ hi n t i đ n, S + will/can/may… + V +…
would be => will be
ế ệ ị ạ N u b n ạ làm vi c chăm ch , b n s ấ ứ ề ỉ ạ ẽ thành công trong b t c đi u
T m d ch: gì b nạ làm
.Question 5. B
ế ữ ợ ộ ừ Ki n th c: ứ Hoà h p gi a ch ng ủ ữ và đ ng t
ả Gi i thích:
ữ ủ ộ ừ ượ đ c chia theo
Khi trong câu có ch ng là “S1, together with S2” thì đ ng t S1.
ề
Ở đây S1 là s nhi u, nên ta dùng to be là “are” is => are T m d ch: trong các thành phố công nghi p l n ngày nay.
ạ ả ị ề ấ ề ố Khí th iả công nghi p,ệ cùng v iớ rác th i, đang gây ra nhi u v n đ ệ ớ
Question 6. D
ế ệ Ki n th c: ứ Rút g nọ hai m nh đ ề cùng ch ngủ ữ
ả Gi i thích:
ữ ệ ề
ể ọ ủ ọ Ta dùng Ving đ rút g n 2 m nh đ cùng ch ng , tuy nhiên “he” và “one of ủ ữ the eggs” khác ch ng nên không th rút g n
Climbing down => When he climbed down
ạ ả ứ ữ ị ỡ nên anh ta
ị T m d ch: ế ị quy t đ nh v t Khi leo xu ngố cây, m tộ trong nh ng qu tr ng b v ứ nó đi
Question 7. B
ế ệ Ki n th c: ứ Rút g nọ 2 m nh đ ề cùng ch ngủ ữ
ả Gi i thích:
ề ệ ủ ộ ủ
ể ủ ộ ư ữ ớ
ộ ị ộ ữ Khi 2 m nh đ trong câu cùng ch ng mang nghĩa ch đ ng, ta có th rút ủ ọ g n b t m t ch ng nh sau: S + V1 + O, S + V2 + O => Ving (Ch đ ng)/ Vpp (B đ ng) + O, S + V2 + O
52
his abilities are => he is
ượ ấ ượ ị ạ Đ c đào t o c bi t đ n r ng iớ ạ ở Anh, anh y đ ế ế ộ rãi trong gi
T m d ch: chuyên gia.
Question 8. B
ỗ ặ ừ ế ứ L i l p t Ki n th c:
ả Gi i thích:
ụ ộ ỉ ừ
ằ In my opinion = I think that: Tôi nghĩ r ng => nên ch dùng m t trong 2 c m t ế ể đ trình bày ý ki n I think that => Ø
ạ ị ấ ẫ T m d ch: Tôi nghĩ rằng quy nể sách này h p d n h n ơ quyển kia.
Question 9. A
ế ứ Hi n t Ki n th c: ệ ạ phân từ i
ả Gi i thích:
ử ụ ừ ọ ề ệ (Ving đ rút g n cho m nh đ mang nghĩa ch ủ
ệ ạ Ta s d ng hi n t i phân t ủ ữ ộ đ ng cùng ch ng trong câu. opened => opening
ở ứ ạ ị M b c th g i t b n T m d ch: ư ử ừ ạ trai, cô y r t ấ ấ vui.
Question 10. C
ế ứ Tr t t Ki n th c: ậ ự ủ tính từ c a
ả Gi i thích:
Tr tậ tự các tính từ đ cượ quy đ nhị theo thứ t ự sau:
– Size ( kích c )ỡ – Age ( tu iổ tác) – Shape ( hình ệ ố ấ ồ
ụ Opinion ( ý ki n)ế dáng) Color ( màu s c)ắ – Origin (ngu n g c ) – Material ( ch t li u ) – Purpose ( m c đích )
ướ ứ ồ Geman: n ố c Đ c => ngu n g c
Lovely : đáng yêu => ý ki nế
ổ ổ Old : c , cũ => tu i tác
German lovely old => lovely old German
ạ ổ ủ Chúng tôi đã mua m tộ vài chi cế ly c c a Đ c r t ứ ấ yêu khi mà ỉ ở ứ Đ c năm ngoái. ị T m d ch: chúng tôi đi ngh
Question 11. A
ế ở ạ ị ộ d ng b đ ng Ki n th c: ứ Rút g nọ câu
ả Gi i thích:
ề ệ ủ ữ ng đóng vai trò ch ng , nên m nh đ rút
ở đây “LaGuardia” t n m t ngôi tr ị ộ ọ g n ph i đ c chia Establishing => Established
53
ộ ở ạ ả ượ ườ d ng b đ ng.
ữ ọ ố ề Đ cượ thành l pậ vào năm 1984 cho nh ng h c ọ sinh mu n h c v
ị ạ T m d ch: ộ ọ và âm nh c,ạ h i h a
ườ ầ ở ể ạ LaGuardia là ngôi tr ậ ng công l p đ u tiên th lo i này.
Question 12. D
ế ừ ạ ứ T lo i Ki n th c:
ả Gi i thích:
ừ ướ ả ộ ụ ở đây có c m danh t “health benefits” nên phía tr c ph i là m t tính t ừ ổ b
nghĩa
ầ ọ significance (n): t m quan tr ng
significant adj : đáng kể
significance => significant
ạ ầ ấ ộ ị M tộ nghiên c u g n đây cho th y đi b ch ỉ 20 phút m iỗ ngày có ứ ỏ i l i T m d ch: thể mang l ứ ạ ợ ích đáng kể cho s c kh e.
Question 13. C
ế ữ ộ ừ Ki n th c: ợ ứ Sự hòa h p gi a ch ng ủ ữ và đ ng t
ả Gi i thích:
ữ ủ ả ở
ế ị ố ị
Ở đây ch ng là “U.S. President Donald Trump”, do đó “have” ph i chia ạ d ng s ít. have => has ạ T m d ch:
Sau khi xong vi cệ nhà, Mary quy t đ nh mua s m.ắ
Question 14. A
ế ệ ứ M nh đ Ki n th c: ề quan hệ
ả Gi i thích:
ủ ừ ộ chính mà l quan h ệ
ữ i có 1 ch ng => thi u đ i t ọ ạ ừ ị ộ ế ệ ạ ề ệ ạ Trong câu có 2 đ ng t was sent => which was sent/ sent rút g n m nh đ quan h d ng b đ ng
ạ ị ư ượ ử ở ậ ể ặ c g i b i v n chuy n đ c bi t h n T m d ch: Lá th đ ệ ẳ là r tấ quan tr ngọ
Question 15. A
ỗ ặ ừ ế ứ L i l p t Ki n th c:
ả Gi i thích:
ủ I think = In my judgment: theo đánh giá c a tôi
ặ ấ ỏ L p c u trúc => b “I think”
ạ ỏ i nh t Theo đánh giá c aủ tôi, Hem là nhà v tậ lý gi ấ trong nh ngữ
ị T m d ch: nhà khoa h c c a ọ ủ vùng SEA
54
Question 16. C
ế ị ượ ừ ỉ ứ T ch đ nh l ng Ki n th c:
ả Gi i thích:
ệ ụ ề ệ
ể ư ừ ỉ ố ượ ị Trong m nh đ quan h không xác đ nh, các c m t ng nh all of/ ch s l ớ many of/ much of/ most of/ none of/... có th dùng v i whom, which và whose.
ừ ế ượ Trong câu này, “produce” là danh t đ m đ c nên ta dùng “many”.
much => many
ạ ử ụ ẩ
ả ủ ồ ườ ủ ườ ị T m d ch : ủ ọ ăn c ah , nhi u ữ i ch tr ng trong v ạ cho nh ngữ món ọ n c a chính h . Nhà hàng Green s d ng nh ng s n ph m s ch ề trong số chúng mà ng
Question 17. C
ỗ ặ ừ ế ứ L i l p t Ki n th c:
ả Gi i thích:
very (adv) : r tấ
ươ relatively adv : t ố ng đ i, khá
ừ ỉ ầ ề ằ ộ ả Vì c hai t ủ này đ u có nghĩa b ng nhau nên ch c n dùng m t trong hai là đ .
very relatively => very / relatively
ẻ ễ ạ Nh ngữ bài t pậ này thì trông có v d , nh ng ư chúng r tấ khó đ iố
ị T m d ch : v iớ chúng tôi.
Question 18. B
ế ệ ủ ừ t nghĩa c a t Ki n th c: ứ Phân bi
ả Gi i thích:
ứ ướ ừ everyday (adj): hàng ngày => đ ng tr c danh t
ứ ỗ ở ầ ặ ố đ u câu ho c cu i câu everyday =>
every day (adv): m i ngày => đ ng every day
ạ ế ề t đi u đó ố viên paracetamol hàng ngày, không bi
ng ị T m d ch: ổ sẽ làm t n th ố Anh ta u ng b n ươ gan nghiêm tr ng.ọ
Question 19. C
ế Ki n th c: ứ C pặ liên từ
ả Gi i thích:
with => and
ữ between …and … : gi a … và …
ữ ườ ườ ị i ph n x a ụ ữ ệ i ph n hi n Sự khác bi tệ nào gi a ng ụ ữ ư và ng
55
ạ T m d ch: đ iạ ?
Question 20. A
ị ộ ế ạ ủ ộ ứ D ng ch đ ng, b đ ng Ki n th c:
ả Gi i thích:
ữ ả
ế ủ ữ ủ ướ ể ủ ộ ệ ả ể Ch ng trong câu này ph i là ng tr ườ c, vì th ch ng không th là “it” đ ự ở ế ộ i th c hi n hành đ ng “finish” v ể ượ c. Ph i chuy n sang th ch đ ng
it was delivered => he delivered it
ướ ờ ạ ị ạ ậ ấ c th i h n, c u y Sau khi hoàn thành bài thi h c k c a ọ ỳ ủ mình tr ư ướ ớ c l p. T m d ch: giao cho giáo s tr
Question 21. C
ế ế Ki n th c: ễ ứ Thì quá khứ hoàn thành ti p di n
ả Gi i thích:
ả ộ
ự ệ ế ệ ạ ễ ả ứ i hoàn thành ti p di n mà ph i chia ể ừ "drive" không th quá kh hoàn thành
thì hi n t ễ ự ệ S vi c "realized" x y ra sau s vi c "drive" nên đ ng t ở ở chia ế ti p di n.
has been driving => had been driving
ấ ấ Sau khi lái 20 d m,ặ anh y đ t ộ nhiên nh nậ ra r ngằ anh y đã lái xa
ị ạ T m d ch: ướ ng. sai h
Question 22. D
ế ừ ở ữ s h u Ki n th c: ứ Tính t
ả Gi i thích:
ữ ủ ề ả ố ừ ở ữ s h u
Ch ng trong câu là “organisms” (s nhi u), nên ta ph i dùng tính t là “their” its => their
ạ ậ ố ụ ộ ườ ể ng đ đáp Nhi uề sinh v t s ng ph thu c ph n l n ầ ớ vào môi tr
ị T m d ch: ngứ nhu c u c a ầ ủ chúng.
Question 23. C
ế ặ ệ t Ki n th c: ị ộ ứ Câu b đ ng đ c bi
ả Gi i thích:
ỉ ờ ứ ữ ạ
ố ả ế Cu i câu có tr ng ng ch th i gian trong quá kh “five years ago” vì th ta ph i dùng “to be said to have done sth”
to graduate => to have graduated
ị ạ ố t nghi p t Đ i h c cượ cho là đã t ệ ừ ạ ọ Harvard
T m d ch: năm năm tr Vị hôn phu c aủ cô đ cướ
56
Question 24. A
ế ệ Ki n th c: ứ Rút g nọ hai m nh đ ề cùng ch ngủ ữ
ả Gi i thích
ữ ủ ủ ữ ể ộ ọ ớ
ế Khi hai câu cùng ch ng , ta có th rút g n b t m t ch ng : dùng V.ing n u ở ể ủ ộ ế ở ể ị ộ th ch đ ng và V.p.p n u th b đ ng.
Having not been => Not being
ư ừ ướ ọ ị ạ Ch a t ng đ n c đây, b n tr ế biển tr ể ẻ không th ng n i ủ ổ vì quá
T m d ch: ph nấ khích.
Question 25. A
ế ề ệ ỗ Ki n th c: ợ ứ Câu đi u ki n h n h p
ự ở ộ hành đ ng không th c quá kh ứ
ả ạ Gi i thích: (lo i 3) và đ l ễ ả ề Câu đi u ki n h n h p di n t ạ ể ạ ậ i (lo i 2) ệ ợ ỗ ả ở ệ ạ hi n t i h u qu
ừ ứ ẫ If + S + had + V.p.p (quá kh phân t ), S + would + V (nguyên m u)
paid a little => had paid a little
ị ạ ế toán c aủ anh ta ngay từ N uế anh yấ chú ý h n đ n ế công vi c kệ ợ ơ ướ ng n ngân hàng. T m d ch: đ u,ầ bây giờ anh ta đã không v
Question 26. D
ế Ki n th c: ứ Đ i tạ ừ nhân x ngư
ả Gi i thích:
ủ ở ạ ữ ế ề ố ả d ng s nhi u nên tân ng thay th ph i
ữ Ch ng là “Their children” “them” it => them
ị ạ ệ ủ ọ ủ ế Các con c a h ch y u h c b ng ả ọ ằ cách tr i nghi m th gi ế ớ xung i
T m d ch: quanh chúng
Question 27. D
ứ ế ế Ki n th c: ễ ứ Thì quá kh ti p di n
ả Gi i thích:
ấ C u trúc : S + V2/ed + when + S + was/were + Ving
ộ ễ ả ả ộ
ạ ị hành đ ng đang x y ra go shopping thì hành đ ng khác xen vào get Năm ngoái, em trai tôi đ bẫ ị khi l cạ
Di n t lost had gone => were going T m d ch : khi đang đi mua s mắ
Question 28. D
ế ừ ạ ứ T lo i Ki n th c:
ả ừ ư Tr
ừ nên ta ng nh “biological, ph iả chuy nể danh từ
57
ừ ướ “treasures” có các tính t c danh t Gi i thích: ừ ườ cướ danh t geological” và tr là tính t th “anthropology” thành tính từ anthropology => anthropological.
ẫ ị ạ ố Có h nơ tám b n tri u m u v t ộ ư ậ ậ trong b s u t p c a B o ị ọ ệ ề ủ ấ ề ị ả tàng ạ ậ ử ự nhiên v các kho báu v t sinh h c, đ a ch t, nhân lo i
T m d ch : Qu cố gia v L ch s T h c.ọ
Question 29. C
ế ả ữ Ki n th c: ứ C uấ trúc đ o ng
ả Gi i thích:
ằ ở ầ ả ắ ấ ắ “Only after” n m ữ đ u câu nên đây ch c ch n là c u trúc đ o ng .
it should => should it
ị ặ ớ ượ c c ượ làm khô ho c đóng h p ộ nó m i đ
Chỉ sau khi th c ăn đã đ ng lai. ứ ạ T m d ch: ươ ấ ữ ể ử ụ trong t c t tr đ s d ng
Question 30. A
ế ệ ứ M nh đ Ki n th c: ề quan hệ
ả Gi i thích:
ả ề ở phía tr
ộ
ệ ế ắ ướ c đó có d u ph y nên ta b t bu c dùng “which” ch ề ể ệ ệ ằ ọ
ừ ạ “viewed”
ướ ệ ể c. Ở đây ta ph i dùng m nh đ quan h đ thay th cho “comet” ứ ả ấ Trong câu này vì tr không dùng “that” ngoài ra ta có th dùng m nh đ quan h rút g n b ng cách ứ dùng d ng quá kh phân t viewing => viewed / which was viewed
ị Sao ch i c a ổ ủ Halley, đ cượ nhìn xuyên qua kính thiên văn, khá nấ
58
ạ T m d ch: ượ ng. t
Ế Ả Ứ CH ượ Tr ọ i sai, h c sinh đ
ỗ ạ ệ ư ọ ể
ướ ộ ệ ậ ị i sai đ ộ ƯƠ Ụ ề ọ ỗ c khi h c sinh h c v chuyên đ xác đ nh l ượ ớ ủ c li ể ạ c tham t kê nh trên. Sau khi ứ c luy n t p , giáo viên cho HS làm thêm m t bài ki m tra khác cùng d ng th c
ầ ả ượ NG 4: K T QU NG D NG ề gia làm m t bài ki m tra v i đ các d ng l ượ đ ớ ề ể v i đ ki m tra đ u năm. Hai k t qu đ
ể
ả ế c đem ra so sánh. ả ủ ọ 1. Thông qua b ng đi m ki m tra c a h c sinh ể c và sau khi đ So sánh b ng đi m c a h c sinh tr ượ ọ ề ươ c h c v ph
ệ ố ọ
ướ ả ủ ọ ặ ệ ỗ c đi m khá gi
ấ ố ọ ể ố ể ả ậ
ạ ị ủ ấ ậ ậ ỗ ng pháp . S h c sinh t là s h c sinh có s đi m trên trung ề ế ọ ng h c sinh nh n đi m y u kém gi m m nh. Đi u ượ i sai c th thu t làm bài, các kĩ thu t xác đ nh l
ướ
ể
ệ
ế
ề
ự c và sau khi th c hi n chuyên đ
ể ủ ọ ế ể ấ ị i sai, ta có th th y k t qu c a h c sinh r t đáng khích l xác đ nh l ỏ ề ể ạ ượ đ t đ i đ u tăng, đ c bi ể ố ượ bình tăng lên đáng k , s l ắ ọ đó cho th y h c sinh đã n m đ ệ ể ả ộ đ làm bài m t cách hi u qu . ả ủ B ng so sánh k t qu c a 2 bài ki m tra tr 13
ả Ði mể
810
57
45
3(7,69%) 0(0%)
13(33,3%) 8(20,5%)
18(46,1) 23(58,9)
5(12,8) 8(20,5)
12A2 cướ Tr Sau 12A4 cướ Tr Sau
7(18,4%) 3(7,8%)
15(39,4%) 12(31,5%)
12(31,5%) 18(47,3%)
4(10,5%) 5(13,1%)
Thông qua nh t ký ghi chép c a giáo viên ọ i
ỉ ừ ả ượ ị
ọ
2. Không ch d ng l ắ còn n m đ ượ đ ượ ủ đ THPTQG
ơ ể ạ ề ề ạ ố ủ ậ ươ ể ả ạ ở ệ ố ố ế vi c có k t qu bài ki m tra t ng đ i t t, h c sinh ư ạ ỗ ấ ủ ừ ạ ạ i xác đ nh i sao l i sai, đ a ra lí do t c b n ch t c a t ng lo i l ủ ữ ủ ể ề ứ ế ữ c đó là đáp án. H n n a ki n th c v các ch đi m ng pháp c a h c sinh ố ệ t các d ng bài khác trong bài thi c c ng c đáng k t o ti n đ cho vi c làm t
ể ệ ộ ủ ự c th hi n qua s tham gia xây d ng bài,
S ti n b c a các em cũng đ ậ ự ế ể ệ ượ ủ ư ượ ự c th hi n theo nh t ký theo dõi c a giáo viên nh sau: đ
ư
ự ự ế ộ ỹ
trình h c t p
ư ự ế ệ ả ớ ỹ ư ượ c Tiêu chí đánh giá nh sau: T t:ố th c hi n các k năng thành th o, tác đ ng tích c c đ n HS trong quá ạ ệ ọ ậ Đ t:ạ Th c hi n có k t qu các thao tác k năng trên l p, nh ng ch a đ ầ
ư ự ư ư ự ệ ệ ạ ặ ỹ
ự ả ễ nhu n nhuy n ư ạ đ t: Ch a th c hi n các k năng ho c có th c hi n nh ng ch a Ch a Đ t: ạ ầ rõ nét, không đ t yêu c u ướ c th c nghi m B ng 1: Tr
ệ ĐÁNH GIÁ %
DUNG Đ TẠ T TỐ Ộ N I QUAN SÁT
ự ể ế ạ ộ Tính tích c c trong ho t đ ng và phát bi u ý ki n CHƯ A Đ TẠ 11 % 75 % 14%
ả ả ư Kh năng đ a ra lí do gi i thích 9 % 71 % 20 %
ợ ế ự ổ ệ ả ả B ng 2. T ng h p k t qu quan sát sau th c nghi m
ĐÁNH GIÁ %
DUNG T TỐ Đ TẠ Ộ N I QUAN SÁT
ự ể ộ 70 % 25 % CH AƯ Đ TẠ 5 %
2
ả ạ Tính tích c c trong ho t đ ng và phát bi u ý ki nế ư ả Kh năng đ a ra lí do gi i thích 40 % 55 % 5 %
Ầ Ế Ế Ị Ậ PH N 3: K T LU N VÀ KI N NGH
ả
ả ự ụ ễ ạ ườ c tác gi áp d ng trong th c ti n t
i tr ạ ượ ẽ
ế ậ 1. K t lu n 1.1. K t quế ề Chuyên đ đã đ ề ừ ự ả ế ệ
ầ ế t ữ ủ ệ v ng. K t qu cho th y s c i thi n rõ r t trong kĩ năng làm bài c a ế ể ệ t
ể ớ ầ ể ệ ọ ng trong các ti ủ ể ọ h c chuyên đ và xen k trong quá trình h c chính khóa khi d y các ch đi m ng pháp và t ọ h c sinh, th hi n thông qua đi m s các bài ki m tra tăng lên d n. Kĩ năng vi ủ ọ c a h c sinh cũng đ c c i thi n nhi u so v i đ u năm h c.
ệ
ề ấ ệ ọ ấ ự ả ố ề ượ ả ữ 1.2. Nh ng kinh nghi m rút ra Ư ể * u đi m: Chuyên đ l y ngu n tài li u nhi u t
ử các đ thi th THPTQG và các đ ố ắ ồ ế ọ ầ ộ
ứ ơ
ề ề ừ ế ứ THPTQG g n đây. Vì th h c sinh có h ng thú h c t p và c g ng lĩnh h i ki n ờ ế th c h n. Cũng nh th , các em ghi nh đ ề ữ ỗ ề ọ ậ ơ lâu h n. c kĩ năng làm d ng bài tìm l Chuyên đ không nh ng nâng cao đ i sai
ớ ượ ừ c t ượ ệ ượ ề ạ c nhi u kĩ năng. ủ ọ c a h c sinh, mà còn giúp các em hoàn thi n đ
ầ ế ở ứ ọ ữ ế ệ ả m c h c trung bình y u nên vi c ch a bài và gi i thích
ấ
ữ ệ ệ ế ạ ọ * H n chạ ế ọ H c sinh h u h t ờ ề m t khá nhi u th i gian. ế 3. Ki n ngh ể ế ớ Đ ti n t ị ầ i vi c d y h c ti ng Anh nói chung, nh ng vi c sau đây c n
ượ đ c làm:
ự ứ ể ộ ng và nâng cao năng l c cho đ i ngũ giáo viên đ đáp ng đ ượ c
ườ ả
ớ ộ giá theo h
ồ ưỡ ọ ậ yêu c u h c t p ổ ớ ướ ể ệ ổ ệ ớ
ự ặ ấ ch t ch và s quan tâm ch đ o sát sao hi u qu c a các c p lãnh đ o.
ể ng, cách ki m tra đánh ạ ụ c a B giáo d c và đào t o. ự ố ợ ả ầ ọ ạ ng pháp d y h c đ t hi u qu c n có s ph i h p ả ủ ờ ượ ạ ệ ạ ươ ổ ọ ợ ị B i d ầ ứ ổ ứ ch c qu n lý trong Nhà tr Đ i m i cách th c t ớ ề ự ế ủ ổ ươ Đ vi c đ i m i ph ỉ ạ ẽ Nhanh chóng n đ nh ch ng đ i m i, sát v i đ thi th c t ạ ệ ng trình, th i l ng h p lý cho vi c d y – h c.
Ữ Ả Ậ V2I. NH NG THÔNG TIN B O M T
Ể Ệ Ề Ụ Ế
ề Ầ V phía giáo viên: ộ ề ấ ượ c m c tiêu v ch t l ng thì ngay t
ự ạ ượ ả ướ ế ọ ừ ầ đ u giáo viên b môn ẫ ng d n h c sinh th c hành
Không có Ế IX. CÁC ĐI U KI N C N THI T Đ ÁP D NG SÁNG KI N ố Mu n đ t đ ả ậ ơ ữ ề
ạ ố ơ ớ ọ ằ ể ế ợ ả ọ t h n, h c ậ ỹ ề ể ả i pháp nh m m c tiêu gi ng d y t
ả ả ụ ạ ầ c n ph i t p trung gi ng d y th t k v lý thuy t, h nhi u h n các đi m ng pháp khó hi u v i h c sinh. ầ ụ ạ C n k t h p đa d ng các gi ự ơ ọ ậ sinh h c t p tích c c h n. ầ ạ Giáo viên c n t o không khí h c t p tho i mái, gi ậ i thích rõ ràng, ch m
ấ
ụ ỡ ẫ ễ ể Bi
ọ ậ ư ề ọ ể rãi, d hi u các v n đ h c sinh còn ch a hi u. ể ủ ậ ứ ọ ế ậ ọ ạ ớ ự ọ ọ t t n d ng s c m nh c a t p th , th hi n qua s giúp đ l n nhau i giúp h c sinh trung bình,
ự ừ ể ệ ỏ ữ gi a các em h c sinh trong l p h c. H c sinh khá, gi ế y u, kém. Bi
ồ ả ộ ủ ọ ọ phía h c sinh. ờ ướ ị ẫ ng d n các em
ứ ơ ả ả ế ế ế ắ t l ng nghe các ý ki n ph n h i tích c c t ầ ự ế i các ki n th c c b n.
ọ
C n ph i theo dõi s ti n b c a h c sinh và k p th i h ấ ạ l y l ề V phía h c sinh ầ ế ợ ầ ớ HS c n có say mê h c t p, ch u khó tìm tòi khám phá. C n k t h p v i giáo
ọ ậ ồ ạ ộ ọ ở ị ờ ự viên trong m i ho t đ ng, đ ng th i t nhà.
ự ờ ệ c đ a ra sau khi ng i đánh giá đã d gi
ườ ừ ườ ượ ế ệ rèn luy n thêm X. ĐÁNH GIÁ VI CỆ ÁP DỤNG SÁNG KI NẾ ượ ư Vi c đánh giá đ . Các phi u đánh giá đ
ư ế ậ
ẽ ả ậ ợ ủ ả ả ổ ườ ế ấ ố ạ giáo viên d y ự ế i tham gia đánh giá. Sau đó, c phát cho t ng ng th c t ế ế ả c nhóm s th o lu n và đ a ra k t lu n chung. Các phi u đánh giá sau đây là k t qu t ng h p c a c nhóm ti ng Anh trong tr ng sau khi đã th ng nh t.
Phi uế 1: Nội dung gi ờ học
Trong bài học này, nội Rõ Rõ Khô R
Chính xác, rõ ràng, hệ thống,
P
ế G n ắ với lý thuy t đã đ ượ c
Đư cợ xây d nự g trên ki nế
G iợ mở v nấ đề và thúc
Liên quan đến thực tế và
Đáp nứ g đ cượ mục tiêu của giờ P
2
ủ ọ ạ ộ Phi uế 2: đánh giá ho t đ ng c a h c sinh
Trong bài học này, HS... rõ ràng
Rõ ràng Rõ một ph nầ nào Không rõ ràng chút nào R tấ ràng P
Đư c cợ huẩn bị v ề chủ đề bài học
P
Hứng thú v iớ chủ đ ề bài học, đ tặ câu hỏi, nêu ý kiến, suy nghĩ cá nhân P Tương tác với nhau trong quá trình học tập
P
Th ể hiện nh nữ g điều đã được học
P
Đánh giá ti nế bộ trong học t pậ của mình
P
Tích cực chủ động phối hợp v iớ bạn xây dựng ki nế thức
P
P
Phát triển hiểu biết sâu về chủ đ ề quan tâm liên quan đ nế môn học Bộc lộ sự hứng thú đối v iớ các nhi mệ vụ học t pậ
XI. DANH SÁCH NHỮNG TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐÃ THAM GIA ÁP D NỤ G THỬ VÀ ÁP D NỤ G SÁNG KI NẾ LẦN ĐẦU:
STT Tên tổ chức/cá nhân Địa chỉ vi/Lĩnh vự
ạ Ph m áp d nụ g sáng kiến
ữ Ngô Thu Hà Ngo i ngạ
1
Trường THPT Ph mạ Công Bình
ớ 2 L p 12A2 Trường THPT Ph mạ Công Bình
ớ 3 L p 12A4 Trường THPT Ph mạ Công Bình
ạ
Yên L c, ngày .... tháng ... năm 2020.
........, ngày.....tháng......năm......
ạ Yên L c, ngày
01 tháng 03 năm 2020
Ộ Ồ
Ủ Ị
ƯỞ
Ả
Ế
CH T CH H I Đ NG
Ệ KT. HI U TR
NG
TÁC GI SÁNG KI N
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ỗ Rèn kĩ năng làm bài tìm l i sai ng
ươ ữ ế
ệ ỗ ế i sai trong câu Ti ng anh.
Printed sources Cruse, D.A. Lexical Semantics. Cambridge: Cambridge University Press, 1986. Print. Harmer, Jeremy. The Practice of English Language Teaching. London: Longman, 1991. Print. Hedge, Tricia. Teaching and Learning in the Language Classroom. Oxford: Oxford University Press. 2000. Print. Ur, Penny. A Course in Language Teaching: Practice and Theory. Cambridge: Cambridge Universtiy Press, 1999. Print. Vũ Mai Ph Lê Dũng Ng pháp ti ng Anh nâng cao Advanced English Grammar Deborah phillips. Longman preparation course for the TOEFL TEST . ậ Xuân Bá Bài t p phát hi n l Websites:
2
https://thichtienganh.com https://langmaster.edu.vn https://tailieutracnghiem.net https://tailieu.vn