Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ ệ I. L i gi i thi u
ờ ạ ạ ườ ủ Trong th i đ i văn minh c a nhân lo i ngày nay, con ng ả i luôn luôn ph i
ớ ự ủ ả ườ ủ ố ầ đ i đ u v i s kh ng ho ng c a môi tr ộ ng sinh thái. Xã h i ngày càng phát
ề ể ườ ấ ấ ấ ấ tri n thì v n đ môi tr ờ ng càng mang tính ch t c p bách, mang tính ch t th i
ậ ượ ự ủ ễ ạ ườ ự s và nh n đ c s quan tâm c a toàn nhân lo i. Ô nhi m môi tr ả ng đang x y
ả ỉ ở ộ ự ầ ra không ph i ch ễ m t khu v c mà nó đang di n ra trên quy mô toàn c u, gây
ả ưở ộ ố ệ ượ ế ấ ấ ầ nh h ng đ n cu c s ng trên trái đ t. Hi n t ng trái đ t đang nóng d n lên
ệ ứ ệ ượ ấ ộ ề do hi u ng nhà kính, hi n t ạ ng nhi u ch t đ c h i có trong không khí, n ướ c,
ề ả ữ ấ ấ ọ trong lòng đ t… ngoài. Hóa h c đã có nh ng đóng góp gì trong v n đ b o v ệ
ườ ể ể ế ề ự ể ườ môi tr ọ ng? Đ giúp h c sinh hi u bi t thêm v s ô nhi m môi tr ả ng đã nh
ưở ỏ ủ ế ứ ườ ư ế ữ ấ h ng đ n s c kh e c a con ng i trên trái đ t nh th nào. Nh ng tác nhân
ườ ả ủ ự ậ ổ ổ ấ nào làm thay đ i c u trúc môi tr ng và h u qu c a s thay đ i đó nh th ư ế
ươ ụ ữ ổ nào. Thông qua đó trong ch ọ ầ ng trình giáo d c ph thông có nh ng bài h c c n
ụ ườ ừ ụ ộ ợ ồ l ng ghép tích h p giáo d c môi tr ng vào t ng n i dung và giáo d c cho các
ứ ả ệ ườ em ý th c b o v môi tr ng.
ứ ơ ả ữ ế ề ườ ướ ế Nh ng ki n th c c b n v môi tr ng d ẽ i đây s cho bi t con ng ườ i
ự ế ế ặ ộ ộ ườ đã tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p tác đ ng vào môi tr ng và làm môi tr ườ ng
ả ưở ự ế ế ườ ậ suy thoái nh h ng tr c ti p đ n con ng ấ i và các loài sinh v t trên trái đ t.
ứ ề ừ ọ ườ ủ ạ T đó các em h c sinh có ý th c v môi tr ng, ngôi nhà chung c a nhân lo i và
ứ ệ ả ả ườ ự ạ ộ ả b n thân các em ph i có ý th c b o v môi tr ậ ng, tích c c v n đ ng b n bè
ườ ữ ườ ự ụ ạ ng i thân cùng tham gia gi gìn môi tr ng trong s ch. S giáo d c cho các em
ườ ứ ệ ả ổ ướ ả khi còn trong tr ng ph thông ph i có ý th c trách nhi m tr c b n thân, tr ướ c
ả ồ ưở ấ ượ ế ộ ố ệ ả ộ c ng đ ng xung quanh và nh h ng đ n ch t l ng cu c s ng. B o v môi
ườ ẻ ữ ủ ữ ể ồ tr ủ ộ ng là không c a riêng ai n a đó là c a c ng đ ng. Đ chia s nh ng trăn tr ở
ữ ớ ượ ự ế ả ố ộ ờ trên,v i nh ng gì mình đã tích lũy đ ạ c su t m t th i gian tr c ti p gi ng d y
ễ ế ượ ộ b môn hóa t ạ ườ i tr ng THPT Nguy n Vi t Xuân ,tôi xin đ ữ ế c đúc k t nh ng
ủ ể ề ự ứ ụ ề ệ ầ ạ ủ đi u ki n c n và đ đ giáo d c các em và ch ng minh v s xâm ph m c a
1
ế ố ườ ệ ạ ự ợ các y u t lên môi tr ng hi n t ụ i và mai sau thông qua s tích h p giáo d c
ườ ả ạ ộ ọ ườ ệ ả b o v môi tr ng trong gi ng d y b môn hóa h c trong nhà tr ng.
2
II. Tên sáng ki n ế
ề ả ệ ấ ọ ườ ả ộ “Hóa h c và v n đ b o v môi tr ọ ạ ng trong gi ng d y b môn hóa h c
ườ trong nhà tr ng THPT”
ả ế III. Tác gi sáng ki n
ễ ọ ị H và tên: Nguy n Th Lan Anh.
ị ả ế ườ ễ ế ỉ Đ a ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Nguy n Vi t Xuân Vĩnh
ườ T ng Vĩnh Phúc.
ố ệ ạ S đi n tho i: 0987.929.011.
E_mail: nguyenlananhk29sptn@gmail.com
ủ ầ ư ạ ế IV. Ch đ u t t o ra sáng ki n
ễ ị Nguy n Th Lan Anh.
ụ ự ế V. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n
ụ ể ấ ả ớ ọ ườ Có th áp d ng cho t t c các l p h c trong và ngoài nhà tr ng..
ế ượ ụ ụ ầ ầ ặ ử VI. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th
ế Tháng 1/2019 đ n tháng 12 năm 2019.
ả ả ấ ủ ế VII. Mô t b n ch t c a sáng ki n
3
Ở Ầ Ầ PH N A: M Đ U
ế ế 1. Lý do vi t sáng ki n
ườ ố ớ ờ ố ự ỳ ộ Môi tr ọ ng có m t vai trò c c k quan tr ng đ i v i đ i s ng. Đó không
ơ ồ ạ ỉ ưở ể ơ ộ ỉ ch là n i t n t i, sinh tr ơ ng và phát tri n mà còn là n i lao đ ng và ngh ng i,
ưở ụ ữ ẹ ẩ ồ h ng th và trau d i nh ng nét đ p văn hóa, th m mĩ… Đó là không gian sinh
ườ ứ ậ ơ ồ ủ ố s ng c a con ng ự i và sinh v t, là n i ch a đ ng các ngu n tài nguyên thiên
ầ ế ứ ự ờ ố ủ ả ấ nhiên c n thi ơ t cho đ i s ng và s n xu t, là n i ch a đ ng và phân h y các ph ế
ả ườ ạ ộ ố ạ ộ ả ấ ồ ờ th i do con ng i t o ra trong cu c s ng và ho t đ ng s n xu t; đ ng th i là
ữ ệ ạ ươ ứ ề ấ ư ữ ơ ư n i l u gi và cung c p thông tin v quá kh , hi n t i, t ng lai; l u gi và
ự ậ ề ự ạ ấ ồ ộ cung c p thông tin v s đa d ng các ngu n gen, các loài đ ng th c v t, các h ệ
ự ả sinh thái t nhiên, các c nh quan thiên nhiên…
ả ườ ệ ề ộ ố ệ B o v môi tr ấ ng hi n là m t trong nhi u m i quan tâm mang tính ch t
ầ Ở ướ ệ ả ườ ề ượ ấ toàn c u. n c ta , b o v môi tr ng cũng đang là v n đ đ c quan tâm
ụ ể ủ ươ ự ệ ắ ủ ể sâu s c. C th hóa và tri n khai th c hi n các ch tr ả ng c a Đ ng và Nhà
ướ ộ ưở ụ ạ ộ n c, ngày 31 tháng 01 năm 2005, B tr ng B Giáo d c và Đào t o đã ra Ch ỉ
ị ề ệ ườ ụ ả ệ ườ ệ ị th v vi c tăng c ng công tác giáo d c b o v môi tr ng, xác đ nh nhi m v ụ
ọ ừ ụ ế ổ ọ ị tr ng tâm t ế nay đ n 2010 cho giáo d c ph thông là trang b cho h c sinh ki n
ứ ề ườ ệ ả ườ ứ ằ th c, kĩ năng v môi tr ng và b o v môi tr ợ ng b ng các hình th c phù h p
ạ ộ ừ ừ ấ ạ ọ ọ ọ trong t ng môn h c, t ng c p h c và thông qua các ho t đ ng d y h c, các
ạ ộ ạ ờ ự ớ ho t đ ng ngo i khóa trong và ngoài gi lên l p, xây d ng mô hình nhà tr ườ ng
ừ ề ẹ ạ ợ ị ươ ớ ừ xanh s ch – đ p phù h p v i t ng vùng, mi n, t ng đ a ph ng.
ế ệ ổ ớ ộ ươ ả ế Vì th , thi t nghĩ trong vi c đ i m i n i dung và ph ạ ng pháp gi ng d y
ự ự ệ ả ồ ệ ả ầ ầ ợ hi n nay th c s hi u qu , các th y cô giáo c n ph i l ng ghép tích h p giáo
ườ ứ ừ ệ ả ộ ụ d c môi tr ụ ng vào t ng n i dung và giáo d c cho các em ý th c b o v môi
ườ ậ ọ ề ả ấ ọ tr ng. Chính vì lí do v y nên tôi đã ch n ch đ ệ ủ ề “Hóa h c và v n đ b o v
ườ ả ạ ộ ọ ườ ể môi tr ng trong gi ng d y b môn hóa h c trong nhà tr ng THPT” đ trao
ệ ủ ằ ồ ố ụ ủ ổ ớ đ i v i các đ ng nghi p c a mình nh m làm t t công tác giáo d c c a mình và
4
ứ ệ ệ ầ ả ộ ề góp m t ph n vào công tác tuyên truy n ý th c trách nhi m b o v môi tr ườ ng
ồ ộ ộ ố s ng trong c ng đ ng xã h i.
5
ụ ứ ụ ệ 2. M c tiêu và nhi m v nghiên c u
ụ 2.1. M c tiêu
ể ụ ụ ụ ả ứ ệ ệ ạ ợ ả Nghiên c u đ ph c v cho vi c gi ng d y tích h p giáo d c b o v môi
ườ ủ ấ ọ ọ ổ tr ọ ng c a môn hóa h c trong toàn c p h c trung h c ph thông. Nghiên c u đ ứ ể
ế ệ ọ ụ ụ ế ờ ườ ph c v cho các th h h c sinh mai sau khi r i gh nhà tr ữ ng, là nh ng công
ớ ẽ ữ ệ ả ườ ụ ầ dân m i s và đã gi gìn b o v môi tr ọ ng. Góp ph n cùng giáo d c m i
ườ ấ ượ ả ườ ầ ấ ế ng i xung quanh th y đ ệ c b o v môi tr ng là yêu c u c p thi ệ ấ t nh t hi n
nay.
ứ ể ế ố ỉ ố Nghiên c u đ phân tích, đánh giá các y u t và các ch s có liên quan tác
ườ ậ ầ ế ố ở ế ế ộ đ ng đ n môi tr ng s ng, trên có s đó rút ra các k t lu n c n thi ấ t nh t.
ụ 2.2. Nhi m vệ
ữ ề ả ụ ể ệ ụ ệ ệ ả ả Đ ra nh ng gi ạ i pháp hi u qu và c th vi c áp d ng vi c gi ng d y
ụ ả ệ ợ ườ ủ ấ ọ ọ tích h p giáo d c b o v môi tr ng c a môn hóa h c trong toàn c p h c trung
ổ ọ h c ph thông.
ộ ố ệ ề ấ ổ ứ ạ ọ Đ xu t m t s bi n pháp t ợ ch c d y h c tích h p GDBVMT thông qua
ế ạ ụ ụ ạ ẫ ầ ọ các ti t d y m u(d y h c bài phân bón trích trong ph n ph l c).
ộ ố ứ ụ ế ế ề ể ấ Đ xu t m t s bài ki m tra ki n th c HS liên quan đ n giáo d c môi
tr ngườ
ư ọ ể ọ ụ ứ ề Giáo d c và tuyên truy n đ h c sinh cũng nh m i công dân có ý th c và
ấ ượ ả ườ ầ ấ ế ấ th y đ ệ c b o v môi tr ng là yêu c u c p thi ệ t nh t hi n nay.
ượ ộ ố ộ ụ ệ ả ườ ự Xây d ng đ c m t s n i dung giáo d c b o v môi tr ợ ng tích h p,
ộ ố ọ ở ộ ọ ươ ồ l ng ghép trong m t s bài h c b môn hóa h c trong ch ng trình THPT.
ể ố ượ ứ ạ 3. Khách th , đ i t ng và ph m vi nghiên c u
3.1. Khách thể
ạ ủ ướ ự ể ế ừ ư ư ể Liên quan đ n t ng bài c th nh : m a axit, tác h i c a n c bi n dâng
ệ ứ ế ạ ậ ổ ỉ cao, rò r phóng x , bi n đ i khí h u, hi u ng nhà kính…
ố ượ ứ 3.2. Đ i t ng nghiên c u
6
ề ả ề ưở ế ườ ươ ồ ấ V các v n đ nh h ng đ n môi tr ng, ph ng pháp l ng ghép tích
ụ ể ừ ế ố ữ ừ ộ ộ ợ h p n i dung c th t ng bài vào nh ng n i dung t ng y u t ộ tác đ ng môi
ườ ể ệ ụ ọ tr ng. Th hi n tính chính xác khoa h c, mang tính giáo d c cao. Đ i t ố ượ ng
ế ự ứ ề ể ể ể ấ ấ nghiên c u là các v n đ liên quan đ n s ô nhi m: ô nhi m đ t, ô nhi m n ướ c,
ạ ủ ề ể ế ể ấ ườ ô nhi m không khí. Tác h i c a v n đ ô nhi m này đ n môi tr ố ng s ng và
ả ệ ả ườ các gi i pháp b o v môi tr ng..
ạ ứ : 3.3. ph m vi nghiên c u
ể ả ứ ạ ợ ườ ượ ự ệ Nghiên c u đ gi ng d y tích h p môi tr ng đ c th c hi n trong toàn
ớ ủ ấ ọ ổ ộ ươ b ch ng trình sách giáo khoa m i c a c p trung h c ph thông.
ụ ứ ế ề ườ ắ ớ Nghiên c u v các bài có liên quan đ n giáo d c môi tr ự ng g n v i th c
ầ ừ ể ợ ớ ớ ụ ể ti n, phù h p v i chuyên môn, v i yêu c u t ng bài c th .
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
ử ụ ứ ươ Trong quá trình nghiên c u SKKN tôi có s d ng các ph ng pháp nh ư
sau:
ươ ự Ph ng pháp quan sát tr c quan.
ươ ứ ệ Ph ng pháp nghiên c u tài li u.
ươ ế ủ ọ ổ ợ Ph ng pháp phân tích, t ng h p ý ki n c a h c sinh.
ươ ọ ề ề Ph ế ng pháp đi u tra: phát phi u đi u tra cho h c sinh đ ể
đánh giá.
7
Ộ Ầ PH N B: N I DUNG
ươ Ơ Ở Ơ Ở Ủ Ậ Ề Ch ng 1: C S PHÁP LÝ VÀ C S LÝ LU N C A Đ TÀI NGHIÊN
C U Ứ
ơ ở ậ 1. C s lí lu n
ề ệ ườ ươ 1.1. Các khái ni m liên quan v môi tr ng và ph ng pháp phân tích đánh
giá môi tr ngườ
ị ườ 1.1. 1. Đ nh nghĩa môi tr ng
ườ ộ ấ ả Môi tr ng theo nghĩa r ng là t t c các nhân t ố ự t ộ ầ nhiên và xã h i c n
ế ấ ủ ự ố ườ ư thi ả t cho s s ng, s n xu t c a con ng i nh : tài nguyên thiên nhiên, không
ướ ệ ả ộ ấ khí, đ t, n c, ánh sáng, c nh quan, quan h xã h i….
ườ ớ ỉ Môi tr ẹ ng theo nghĩa h p không xét t i tài nguyên thiên nhiên mà ch bao
ố ộ ự ế ế ồ g m các nhân t ố ự t nhiên và nhân t xã h i tr c ti p liên quan đ n ch t l ấ ượ ng
ộ ố ủ ườ ư ụ ườ ủ ọ ồ cu c s ng c a con ng i. Ví d nh : môi tr ng c a h c sinh g m nhà tr ườ ng
ủ ầ ộ ườ ớ ườ ạ ớ v i các th y cô giáo, b n bè, n i quy c a nhà tr ọ ng, l p h c, sân tr ng,
ệ ườ ườ ổ ộ ớ ứ ể phòng thí nghi m, v n tr ng, các t ư ch c đoàn th nh Đoàn, đ i v i các
ề ệ ọ ộ ữ ớ ị đi u l hay gia đình, h t c, làng xóm v i nh ng quy đ nh không thành văn ch ỉ
ư ệ ề ẫ ượ ậ ơ truy n mi ng nh ng v n đ c công nh n, thi hành và các c quan hành chính
ố ớ ậ ấ ị ị ư các c p đ i v i lu t pháp, ngh đ nh, thông t ị , quy đ nh…
ườ ế ố ự ồ ậ ấ ạ “ Môi tr ng bao g m các y u t t nhiên và v t ch t nhân t o bao quanh
ườ ưở ấ ự ồ ạ ờ ố ế ả ể ủ con ng ả i, có nh h ng đ n đ i s ng, s n xu t, s t n t i, phát tri n c a con
ườ ậ ả ệ ề ậ ườ ng i và sinh v t” ( Đi u 3 Lu t b o v môi tr ng năm 2005).
ườ ố ườ ự Môi tr ủ ng s ng c a con ng ườ ượ i đ c phân thành: môi tr ng t nhiên và
ườ ộ môi tr ng xã h i.
ườ ự ủ ự ầ ồ ư ị Môi tr ng t nhiên bao g m các thành ph n c a t nhiên nh đ a hình,
ấ ồ ậ ấ ướ ậ ị đ a ch t, đ t tr ng, khí h u, n c, sinh v t, …
ạ ườ ấ ả ữ Tóm l i môi tr ng là t t c nh ng gì xung quanh ta, cho ta c s đ ơ ở ể
ể ườ ể ấ ả ộ ổ ố ố s ng và phát tri n. Môi tr ng xã h i là t ng th t ệ ữ t c các m i quan h gi a
ườ ớ ườ ị ướ ạ ộ ủ ườ con ng i v i con ng i, các đ nh h ng ho t đ ng c a con ng ộ i trong m t
8
ậ ợ ạ ổ ự ể ộ ấ ị khuôn kh nh t đ nh, t o thu n l ủ i cho s phát tri n và làm cho cu c sông c a
ườ ớ ườ ố ườ con ng ậ i khác v i các sinh v t khác trong môi tr ng s ng. Môi tr ộ ng xã h i
ượ ể ệ ụ ể ằ ậ ệ ể ế ế ế đ c th h n c th b ng các lu t l ộ , th ch , cam k t, n i quy, quy ch , các
ị quy đ nh…
ễ ườ ng là gì ? 1.1.2. Ô nhi m môi tr
ễ ườ ạ ự ấ ủ ổ ườ Ô nhi m môi tr ng l s thay đ i tính ch t c a môi tr ạ ng, vi ph m tiêu
ẩ ủ ườ ệ ườ ệ chu n c a môi tr ậ ả ng (theo Lu t B o v Môi tr ủ ng c a vi t Nam).
ễ ườ ệ ể ế ấ ả ặ Ô nhi m môi tr ng là vi c chuy n bi n các ch t th i ho c năng l ượ ng
ườ ạ ế ứ ứ ế ả ỏ ườ vào môi tr ng đ n m c có kh năng gây h i đ n s c kh e con ng i, đ n s ế ự
ấ ượ ể ậ ả ườ ố ặ phát tri n sinh v t ho c làm suy gi m ch t l ng môi tr ng s ng. Các tác nhân
ả ở ạ ễ ấ ả ỏ ướ ả ồ ô nhi m bao g m các ch t th i d ng khí (khí th i), l ng (n ắ c th i), r n
ấ ắ ứ ấ ả ặ ậ ạ ọ (ch t r n th i) ch a hóa ch t ho c tác nhân v t lý, sinh h c và các d ng năng
ượ ế ớ ệ l ng khác (theo quan ni m trên th gi i).
ườ ấ ủ ổ ườ ể Ô nhi m môi tr ng là làm thay đ i tính ch t c a môi tr ạ ng, vi ph m
ườ ổ ự ế ế ớ ặ ặ ẩ tiêu chu n môi tr ng, làm thay đ i tr c ti p ho c gián ti p t ậ i các đ c tính v t
ủ ấ ầ ọ ọ ườ lí, hóa h c, sinh h c, … c a b t kì thành ph n nào trong môi tr ấ ng. Ch t gây ô
ễ ố ườ ở ạ ặ ộ nhi m chính là nhân t làm cho môi tr ng tr ề ẩ nên đ c h i ho c có ti m n
ế ứ ể ạ ơ ộ ỏ ườ nguy c gây đ c h i, nguy hi m đ n s c kh e con ng ậ i và sinh v t trong môi
ườ tr ng đó.
ụ ườ 1.1.3. Giáo d c môi tr ng là gì ?
ườ ạ ộ ộ ụ Giáo d c môi tr ụ ng là m t quá trình thông qua các ho t đ ng giáo d c
ạ ộ ụ ằ chính quy , không chính quy và các ho t đ ng giáo d c khác nh m giúp con
ườ ế ị ạ ề ệ ọ ỹ ng ự ể i có s hi u bi t, k năng và giá tr t o đi u ki n cho h tham gia vào phát
ộ ề ữ ể ề ằ ộ ộ tri n m t xã h i b n v ng v sinh thái. Là m t quá trình nh m phát tri n ể ở
ườ ọ ự ể ế ướ ề ủ ữ ấ ườ ng i h c s hi u bi t và quan tâm tr c nh ng v n đ c a môi tr ế ng: ki n
ể ự ứ ệ ộ ể ư ậ th c, thái đ , hành vi, trách nhi m và ký năng đ t mình và cùng t p th đ a ra
ả ằ ả ế ấ ề ườ ướ ư ắ các gi i pháp nh m gi i quy t v n đ môi tr ng tr c m t cũng nh lâu dài.
9
ụ ủ ụ ườ ứ ế ằ ậ M c đích c a giáo d c môi tr ụ ng là nh m v n d ng ki n th c và k ỹ
ữ ả ồ ọ ậ ử ụ ử ụ ệ ườ năng vào gi gìn, b o t n, s d ng vi c h c t p cách s d ng môi tr ng theo
ả ế ệ ệ ạ ứ ữ ề ươ cách th c b n v ng cho c th h hi n t i và t ng lai. Nó cũng bao hàm c ả
ệ ọ ậ ệ ớ ử ụ ả ượ ữ ằ vi c h c t p cách s d ng nh ng công ngh m i nh m tăng s n l ng và tránh
ọ ủ ữ ả ườ ơ ộ ư ậ nh ng th m h a c a môi tr ụ ng, xóa đói nghèo, t n d ng các c h i và đ a ra
ế ị ữ ữ ơ ử ụ nh ng quy t đ nh khôn khéo trong s d ng tài nguyên. H n n a, nó bao hàm c ả
ệ ạ ượ ữ ự ữ ế ộ ộ ỹ vi c đ t đ ớ c nh ng k năng, có nh ng đ ng l c và cam k t hành đ ng dù v i
ư ể ể ả ậ ế ấ ề ề ườ ệ ạ t cách cá nhân hay t p th đ gi i quy t v n đ v môi tr ng hi n t i và
ề ả ừ ữ ấ phòng ng a nh ng v n đ n y sinh.
ụ ả ệ ạ ầ ườ ợ 1.1.4. T i sao c n tích h p giáo d c b o v môi tr ả ng vào trong gi ng
ạ d y Hóa h c ọ ở ườ tr ng THPT ?
ườ ệ ạ ổ ấ ợ ữ ườ Môi tr ng hi n t i đang có nh ng thay đ i b t l i cho con ng ặ i, đ c
ệ ế ố ấ ự ấ ướ bi ữ t là nh ng y u t mang tính ch t t ư nhiên nh là đ t, n c, không khí, h ệ
ự ậ ạ ườ ể ễ ổ ị ộ đ ng th c v t. Tình tr ng môi tr ng thay đ i và b ô nhi m đang di n ra trên
ư ư ạ ầ ỗ ố ờ ườ ph m vi m i qu c gia cũng nh trên toàn c u. Ch a bao gi môi tr ị ng b ô
ư ể ặ ờ ườ ấ ổ nhi m n ng nh bây gi ể , ô nhi m môi tr ề ng đang là v n đ nóng h i trên toàn
ụ ệ ệ ậ ả ườ ệ ả ầ c u. Chính vì v y vi c giáo d c b o v môi tr ng nói chung, b o v thiên
ề ầ ạ ấ ọ ế ấ nhiên, tài nguyên đa d ng sinh h c nói riêng, là v n đ c n thi t, c p bách và
ạ ộ ườ ặ ổ ệ ớ ộ ả ắ b t bu c khi gi ng d y trong tr ng ph thông, đ c bi ọ t v i b môn Hóa h c
ề ế ứ ầ ấ ế ữ ấ ọ thì đây là v n đ h t s c c n thi ế t. Vì nó cung c p cho h c sinh nh ng ki n
ứ ơ ả ề ườ ự ể ườ ườ th c c b n v môi tr ng, s ô nhi m môi tr ng, … tăng c ự ể ng s hi u bi ế t
ộ ạ ữ ạ ệ ề ố v m i quan h tác đ ng qua l i gi a con ng ườ ớ ự i v i t nhiên trong sinh ho t và
ả ấ ầ ộ ở ọ ứ ứ ạ lao đ ng s n xu t, góp ph n hình thành ớ ố h c sinh ý th c và đ o đ c m i đ i
ườ ể ả ệ ắ ộ ộ ườ ớ v i môi tr ng, có thái đ và hành đ ng đúng đ n đ b o v môi tr ng. Vì
ệ ườ ụ ệ ọ ộ ụ ả ậ v y giáo d c b o v môi tr ớ ng cho h c sinh là vi c làm có tác d ng r ng l n
ề ữ ắ ấ ấ nh t, sâu s c và b n v ng nh t.
ươ ụ ả ệ ứ ợ ườ ộ 1.2. Ph ng th c tích h p giáo d c b o v môi tr ọ ng vào b môn hóa h c
ổ ở ườ tr ọ ng trung h c ph thông
10
ụ ả ệ ệ ố ứ ế ị ườ 1.2.1. Xác đ nh h th ng ki n th c giáo d c b o v môi tr ng trong môn
Hóa h cọ
ệ ố ụ ứ ế ườ ổ H th ng ki n th c giáo d c môi tr ng ở ườ tr ọ ng trung h c ph thông ở
ướ ủ ế ệ ế ậ ọ n c ta hi n nay t p trung ch y u vào các môn h c có liên quan đ n môi
ườ ư ề ệ ậ ọ ọ ị tr ệ ng nhi u nh Hóa h c, sinh h c, đ a lí, kĩ thu t nông nghi p, công nghi p,
ọ ườ ụ ệ v sinh h c đ ng, Giáo d c công dân…
ụ ộ ế ườ ộ ứ N i dung ki n th c giáo d c môi tr ọ ng trong b môn Hóa h c
ầ ạ ươ ộ ố ế ứ ấ ọ cung c p cho h c sinh m t s ki n th c, các khái ng: Ph n đ i c
ủ ế ệ ấ ọ ệ ứ ni m, các quá tình bi n hóa, các hi u ng mang tính ch t hóa h c c a môi
ườ ườ ủ ứ ườ ả ấ ọ tr ng: môi tr ng là gì, ch c năng c a môi tr ng, b n ch t hóa h c trong
ệ ữ ệ ườ ườ ể sinh thái, h sinh thái, quan h gi a con ng i và môi tr ng, ô nhi m môi
tr ng…ườ
ọ ầ ộ ố ế ứ ấ ọ ơ cung c p cho h c sinh m t s ki n th c, các Ph n hóa h c vô c :
ọ ủ ệ ứ ế ệ ấ khái ni m, các quá tình bi n hóa, các hi u ng mang tính ch t hóa h c c a các
ọ ủ ơ ả ệ ứ ấ ấ ỗ ủ ợ h p ch t vô c , b n ch t hóa h c c a hi u ng nhà kính, l ầ th ng t ng ozon,
ệ ứ ủ ư ọ khói mù quang h c, m a axit, hi u ng hóa sinh c a NO
x , H2S, SOx, … các kim
ộ ố ộ ố ạ ặ ả ưở ự ế ế ườ lo i n ng và m t s đ c t khác có nh h ng tr c ti p đ n môi tr ố ng s ng.
ộ ố ế ầ ứ ấ ọ ọ ữ ơ cung c p cho h c sinh m t s ki n th c, các khái Ph n hóa h c h u c :
ọ ủ ệ ứ ế ệ ấ ợ ni m, các quá tình bi n hóa, các hi u ng mang tính ch t hóa h c c a các h p
ấ ữ ơ ả ưở ự ế ế ườ ư ạ ch t h u c có nh h ng tr c ti p đ n môi tr ng s ng ố ố nh các lo i thu c
ừ ấ ả ạ tr sâu (DDT, 6.6.6, vonfatoc..), Các ch t th i trong quá trình sinh ho t, tr ườ ng
ệ ệ ọ h c, b nh vi n, nhà hàng.
ọ ầ ườ ấ ọ ộ phân tích b n ch t hóa h c ả Ph n hóa h c môi tr ẫ ng và các v n xã h i:
ể ườ ọ ủ ệ ứ ả ấ ủ ự c a s ô nhi m môi tr ng, b n ch t hóa h c c a hi u ng nhà kính, m t sộ ố
ề ầ ấ ả ầ ấ v n đ toàn c u (trái đ t nóng lên, suy gi m t ng ozon, Elnino, LaNina..) suy
ự ạ ả ọ ố ườ ự ữ ề gi m s đa d ng sinh h c, dân s môi tr ể ng và s phát tri n b n v ng, các
11
ệ ệ ườ ậ ả ệ ườ ủ ươ ả bi n pháp b o v môi tr ng, lu t b o v môi tr ng, ch tr ng chính sách
ả ướ ề ả ệ ườ ủ c a Đ ng nhà n c v b o v môi tr ng, …
ươ ứ ợ 1.2.2. Ph ng th c tích h p
ụ ả ệ ườ ụ ổ ằ ị Giáo d c b o v môi tr ữ ể ng là giáo d c t ng th nh m trang b nh ng
ế ườ ọ ọ ứ ề ki n th c v môi tr ợ ng cho h c sinh thông qua môn hóa h c sao cho phù h p
ố ượ ụ ứ ư ừ ệ ệ ấ ả ọ ớ ừ v i t ng đ i t ế ng, t ng c p h c. Vi c đ a ki n th c giáo d c b o v môi
ườ ậ ợ ọ ứ ệ ả ấ ợ tr ng vào hóa h c thu n l ồ i và hi u qu nh t là hình th c tích h p và l ng
ghép.
ự ế ợ ấ ự ự ợ ự ợ ấ ợ ậ Tích h p là s h p nh t, s hòa nh p, s k t h p. Đó là s h p nh t hay
ể ư ớ ể ấ ộ ộ ố ượ ọ ớ ậ nh t th hóa cácb ph n khác nhau đ đ a t i m t đ i t ạ ng m i. D y h c tích
ị ướ ạ ộ ạ ọ ổ ọ ỹ ợ h p là đ nh h ợ ể ng d y h c giúp h c sinh phát tri n k năng ho t đ ng t ng h p
ể ả ự ứ ề ế ộ ỹ ế ấ ki n th c, k năng.. thu c nhi u lĩnh v c khác nhau đ gi i quy t các v n trong
ộ ố ượ ự ệ ộ ọ ậ h c t p và trong cu c s ng đ ứ c th c hi n ngay trong quá trình lĩnh h i tri th c
ự ầ ể ệ ỹ ế ợ ượ và rèn luy n k năng, phát tri n năng l c c n thi t. Tính tích h p đ ể ệ c th hi n
ế ố ự ệ ệ ộ ủ ế ợ qua s huy đ ng k t h p, li n h các y u t ề ớ có liên quan v i nhau c a nhi u
ể ả ề ế ườ ạ ượ ề ự lĩnh v c đ gi ộ ấ i quy t m t v n đ và th ng đ t đ ụ c nhi u m c tiêu khác
nhau.
ư ả ỳ ộ ố ủ ư 2S, m t s oxit c a l u ề Ví d 1:ụ Khi gi ng v bài “L u hu nh, khí H
ỳ ươ ọ ớ ệ ề ả ạ ớ hu nh”, trong ch ng trình hóa h c l p 10 song song v i vi c gi ng d y v các
ứ ề ế ấ ươ ề ế ầ ả ki n th c v tính ch t lí hóa, ph ng pháp đi u ch …, giáo viên c n ph i bi ế t
ứ ế ế ườ ư ệ ể khai thác các ki n th c có liên quan đ n môi tr ng nh vi c gây ô nhi m môi
ườ ộ ố ư ể ể ấ ườ tr ng khí quy n. Có th cung c p cho HS m t s thông tin nh : ng i ta ướ c
ẩ ữ ơ ệ ấ ả ấ tính các ch t h u c trên Trái đ t sinh ra kho ng 31 tri u t n H ự 2S, mà s oxi hóa
ế ạ ộ ể ườ ở ti p theo sinh ra SO ng không khí b i SO
2. Các ho t đ ng gây ô nhi m môi tr
2
ữ ị ử ệ ể ầ ả ơ ẫ v n gi ố ớ v trí hàng đ u. Qua đó có th nêu các bi n pháp x lí đ n gi n đ i v i
ứ ư ỳ ị ễ không khí b ô nhi m ch a l u hu nh.
12
ạ ọ ươ ọ ng trình hoá h c 11 Ví d 2:ụ Khi d y bài “phân bón hóa h c” trong ch
ứ ả ệ ọ ườ nâng cao giáo viên nên hình thành cho h c sinh ý th c b o v môi tr ng thông
ệ ử ụ ầ ộ ợ ọ qua n i dung bài, c n phân tích cho h c sinh vi c s d ng không h p lí phân
ề ượ ể ể ấ ồ ướ ộ bón, quá li u l ng có th gây ô nhi m đ t, ngu n n ễ c, gây nhi m đ c cho
ẩ ả ườ ớ ự ế ợ ợ ự nông s n, th c ph m, ng ữ i và gia súc… V i s k t h p hài hòa, h p lí gi a
ụ ả ệ ạ ườ ả ộ n i dung bài d y và giáo d c b o v môi tr ộ ẽ ở ng bài gi ng s tr nên sinh đ ng
ấ ượ ệ ọ ủ ứ ơ h n, gây n t ng và h ng thú cho vi c h c c a HS.
ứ ộ ừ ơ ứ ậ ế ả ợ ọ Tích h p môn h c có các m c đ t đ n gi n đ n ph c t p theo các hình
ứ ộ ứ ứ ố ợ th c khác nhau, có b n m c đ và hình th c tích h p:
ợ ộ ọ a. Tích h p trong m t môn h c
ợ ộ ợ ộ ọ Tích h p trong m t môn h c là tích h p trong n i dung các phân môn
ử ẹ ạ ọ ợ ộ ộ ế thu c môn h c. Tích h p trong ph m vi h p x lí các n i dung có liên quan đ n
ộ ọ các phân môn trong m t môn h c.
ợ ọ b. Tích h p đa môn h c
ữ ề ấ ợ ọ ợ ấ Tích h p đa môn là tích h p vào môn h c nh ng v n đ mang tính ch t
ủ ư ặ ầ ọ toàn c u theo đ c tr ng riêng c a các môn h c cho phép.
ợ ọ c. Tích h p liên môn h c
ủ ợ ộ ọ ợ ỹ ự Tích h p liên môn là tích h p n i dung k năng c a các môn h c, lĩnh v c
ẫ ọ ộ ộ ậ ủ ề ọ ậ h c t p khác nhau trong cùng m t ch đ , trong khi các môn h c v n đ c l p
ươ t ố ớ ng đ i v i nhau.
ợ ọ d. Tích h p xuyên môn h c
ự ọ ậ ộ ố ợ ọ Tích h p xuyên môn là m t s môn h c , lĩnh v c h c t p k t h p l ế ợ ạ ớ i v i
ư ậ ủ ề ữ ớ ọ nhau thành nh ng ch đ trong môn h c m i, nh v y không còn tên các môn
ữ ề ố ọ h c truy n th ng n a.
13
ứ ộ ứ ợ ườ ượ ử ụ Các m c đ và hình th c tích h p trên th ng đ ớ c s d ng đan xen v i
ạ ộ ộ ấ ụ ọ nhau trong m t c u trúc các môn h c, các ho t đ ng giáo d c trong và ngoài nhà
ườ tr ng.
ạ ọ ả ệ ợ ườ 1.3. D y h c tích h p b o v môi tr ng qua môn Hóa h c ọ ở ườ tr ng trung
ọ ổ h c ph thông
ụ ệ ườ ạ ộ ộ ả Giáo d c b o v môi tr ạ ng là m t quá trình ho t đ ng thông qua ho t
ụ ằ ườ ượ ự ể ế ộ đ ng giáo d c nh m giúp con ng i có đ c s hi u bi t, các kĩ năng và các giá
ộ ề ị ạ ữ ề ề ệ ể ọ ộ tr t o đi u ki n cho h tham gia vào phát tri n m t xã h i b n v ng v sinh
thái.
ụ ả ệ ườ ự ế ợ ệ ố ẽ ặ Giáo d c b o v môi tr ế ng là s k t h p ch t ch có h th ng các ki n
ứ ườ ộ ộ ứ ế ọ ề th c v môi tr ng và ki n th c các môn h c liên quan thành m t n i dung
ặ ấ ố ẽ ắ th ng nh t, g n bó ch t ch .
ụ ả ơ ả ệ ế ầ ườ Yêu c u c b n khi ti n hành giáo d c b o v môi tr ọ ng cho h c sinh:
ủ ả ườ ự ạ ặ ph i bao quát các m t khác nhau c a môi tr ng: t nhiên và nhân t o, công
ệ ộ ế ụ ầ ườ ả ngh , xã h i, kinh t , văn hóa và th m mĩ. Giáo d c môi tr ố ng ph i nêu rõ m i
ệ ữ ề ấ ườ ươ ầ ố quan h gi a các v n đ môi tr ị ng đ a ph ng, qu c gia và toàn c u cũng nh ư
ươ ữ ả ậ ộ các t ng quan gi a hành đ ng hôm nay và h u qu ngày mai.
ụ ả ụ ệ ườ ọ ị M c tiêu giáo d c b o v môi tr ọ ng cho h c sinh là trang b cho h c
ệ ữ ơ ả ứ ữ ề ế ọ ố ổ sinh nh ng ki n th c c b n v hóa h c ph thông, m i quan h gi a con
ườ ớ ề ả ơ ả ữ ệ ấ ườ ng i v i thiên nhiên. Cung c p nh ng kĩ năng c b n v b o v môi tr ng,
ế ề ụ ể ủ ố ớ ữ ứ ử ự ấ ườ bi t cách ng x tích c c đ i v i nh ng v n đ c th c a môi tr ng. Xây
ứ ơ ả ữ ề ế ọ ườ ể ỗ ọ ự d ng cho h c sinh nh ng ki n th c c b n v môi tr ng đ m i h c sinh tr ở
ự ề ộ ườ ị ươ thành m t tuyên truy n viên tích c c trong gia đình, nhà tr ng và đ a ph ng.
ứ ộ ứ ọ ợ ợ Hình th c và m c đ tích h p GDBVMT thông qua môn hóa h c phù h p
ậ ợ ấ ợ ộ ở ứ ộ ồ và thu n l i nh t đó là tích h p m t môn và ệ m c đ l ng ghép và liên h .
ọ ớ ề ạ ấ Ví d 1:ụ Trong bài “Oxi Ozon” (Hóa h c l p 10), khi d y v tính ch t
ủ ạ ự ợ ủ ờ ậ v t lí c a oxi, oxi t o ra trong t nhiên nh quá trình quang h p c a cây xanh và
14
ử ụ ừ ể ệ ể ợ ấ cây xanh cũng s d ng oxi đ hô h p. T đó GV có th liên h tích h p
ể ằ ả ề ầ ồ GDBVMT b ng cách cho HS tìm hi u và gi i thích vì sao c n tr ng nhi u cây
ủ ể ề ặ xanh, không nên đ cây xanh ho c nhi u hoa trong phòng ng vào ban đêm.
ấ ủ ọ ớ ạ ợ ề Ví d 2:ụ Trong bài “H p ch t c a cacbon” (hóa h c l p 11), khi d y v
ấ ệ ớ ư ế ợ h p ch t CO và CO ứ 2. GV liên h v i các ki n th c GDBVMT nh khí CO gây
ộ ộ ử ườ ế ườ ế ậ ng đ c( th m chí gây t vong cho con ng ư i n u nh con ng ớ i ti p xúc v i
ứ ồ ộ ườ ợ ử MT có ch a n ng đ CO cao, đó là nguyên nhân gây nên các tr ng h p t vong
ử ụ ể ủ khi s d ng đ lò than trong phòng kín. Khí CO
2 là nguyên nhân gây ra hi uệ
ứ ng nhà kính..
ọ ớ ề ạ Ví d 3:ụ Trong bài “Phân bón hóa hoc” (Hóa h c l p 11), khi d y v các
ệ ớ ứ ế ạ ạ lo i phân đ m, lân, kali GV liên h v i các ki n th c GDBVMT nh n u s ư ế ử
ượ ư ả ưở ư ế ự ế ạ ụ d ng l ạ ng d phân đ m có nh h ng tr c ti p nh th nào? T i sao không
ờ ớ ạ ồ nên bón phân đ m đ ng th i v i vôi.
ươ ụ ả ệ ườ ờ ọ ớ 1.3.1. Ph ng pháp giáo d c b o v môi tr ng qua gi h c trên l p và
trong phòng thí nghi mệ
ụ ế ườ ượ ợ ứ ề Ki n th c v giáo d c môi tr ng đ ộ ồ c tích h p và l ng ghép vào n i
ừ ứ ệ ầ ậ ặ ọ ộ ộ ề dung bài h c theo 3 m c đ : toàn ph n, b ph n, ho c liên h . Tùy t ng đi u
ộ ố ươ ể ử ụ ệ ki n có th s d ng m t s ph ng pháp sau:
ả ạ ờ ả ả ể ọ ọ i (minh h a, gi ng gi ệ i, k chuy n, đ c tài PP gi ng d y dùng l
li u)ệ
ả ậ ả ề PP th o lu n, nêu và gi ế ấ i quy t v n đ
ử ụ ự ệ ệ PP s d ng các thí nghi m, các tài li u tr c quan trong gi ờ ạ d y
ụ ả ứ ề ệ ườ ế PP khai thác các ki n th c v giáo d c b o v môi tr ng t ừ
ữ ự ệ ệ nh ng bài th c hành thí nghi m trong phòng thí nghi m
ươ ụ ả ệ ườ 1.3.2. Ph ng pháp giáo d c b o v môi tr ạ ộ ng thông qua ho t đ ng
ờ ngoài gi ạ , ngo i khóa
15
ườ ạ ộ ụ ể ạ ổ Trong nhà tr ng ph thông, ho t đ ng ngo i khóa đ giáo d c môi
ườ ứ ấ ự ệ ả ợ ớ ọ tr ụ ng là hình th c r t có hi u qu , phù h p v i tâm lí h c sinh, s giáo d c
ậ ủ ọ ự ế ẹ ắ ấ ủ c a giáo viên và s ti p nh n c a h c sinh r t nh nhàng và sâu s c.
ươ ữ ế ợ ườ ồ ộ Ph ng pháp h p tác và liên k t gi a nhà tr ị ng và c ng đ ng đ a
ươ ụ ả ạ ộ ệ ườ ph ề ng trong các ho t đ ng v giáo d c b o v môi tr ng.
ươ ụ ể ạ ộ ừ ộ Ph ng pháp hành đ ng c th trong các ho t đ ng theo t ng ch đ ủ ề
ượ ổ ứ ườ ở ị ươ ự ế đ ch c trong tr c t ng hay đ a ph ng. Thông qua tình hình th c t , giúp
ể ườ ươ ề ộ ọ h c sinh hi u bi ế ượ t đ c tình hình môi tr ủ ị ng c a đ a ph ủ ng, v tác đ ng c a
ườ ế ườ ụ ứ ừ ạ ọ ườ con ng i đ n môi tr ng. T đó giáo d c cho h c sinh đ o đ c môi tr ng và
ứ ả ệ ườ ý th c b o v môi tr ng.
ạ ộ ộ ố ạ ấ Thông qua ho t đ ng ngo i khóa cung c p cho HS m t s kĩ năng và
ươ ự ạ ướ ườ ph ng pháp tích c c tham gia vào m ng l ụ i giáo d c môi tr ng.
ụ ả ệ ộ ườ ươ ạ N i dung giáo d c b o v môi tr ng trong ch ng trình ngo i khóa
ộ ố ứ ể có th thông qua m t s hình th c sau:
ạ ộ ườ ủ ề ề ạ ạ ộ câu l c b môi tr ng sinh ho t theo các ch đ v ăn, Câu l c b :
ử ụ ượ ệ ố u ng, s d ng các năng l ả ng, rác th i, b nh t ậ ọ ườ t h c đ ng…
ổ ứ ề ệ ả ề ả v các đ tài b o v môi T ch c xem phim, băng hình, tranh nh
ườ ổ ứ ể ề ộ ườ tr ng, tham gia t ch c các cu c thi tìm hi u v môi tr ể ự ng và s ô nhi m
ườ ổ ứ ạ ộ ủ ề ạ ổ ớ ọ môi tr ng, t ch c các bu i ho t đ ng ngo i khóa v i ch đ hóa h c và môi
ườ ườ ờ ố ọ tr ng trong tr ng h c và ngoài đ i s ng, …
ổ ứ ạ ộ ủ ề tham quan danh T ch c các ho t đ ng tham quan theo ch đ :
ơ ử ụ ả ắ ạ ả lam th ng c nh, nhà máy, n i x lí rác th i, các lo i tài nguyên (Ví d : tham
ấ ệ ả ắ ấ ạ quan nhà máy hóa ch t Vi t trì, nhà máy s n xu t phân đ m Hà B c, …)
ạ ộ ọ ườ ồ ộ nhân các Phát đ ng các ho t đ ng tr ng xanh hóa h c đ ng:
ườ ế ớ ị ễ ế d p l , T t, 26/3…, ngày Môi tr ng th gi i 5/6
ổ ứ ể ổ ứ t ch c các Các t ch c đoàn th (Đoàn thanh niên, chi đoàn GV)
ề ở ế ị ườ ị ươ chi n d ch tuyên truy n nhà tr ng và đ a ph ng.
ươ ệ 1.3.3. Ph ng pháp thí nghi m:
16
ạ ộ ệ ạ ấ ọ ọ Trong ho t đ ng d y và h c thì thí nghi m hóa h c đóng vai trò r t quan
ử ụ ẽ ạ ề ệ ạ ạ ọ ọ tr ng. ủ ộ ệ S d ng thí nghi m s t o đi u ki n cho h c sinh m nh d n, ch đ ng
ệ ượ ự ệ ả do đ ượ ự ỗ ợ ủ c s h tr c a các hi n t ế ng x y ra trong thí nghi m và s khuy n
ủ ừ ứ ứ ể ế ậ ọ khích c a giáo viên t đó phát tri n kĩ năng nh n th c ki n th c môn h c. Thí
ớ ặ ổ ọ ứ ự ể ệ ấ ợ ử ụ nghi m th c hành r t phù h p v i đ c đi m tâm lí l a tu i h c sinh. S d ng
ự ứ ệ ọ ơ ớ ọ thí nghi m giúp h c sinh có s hăng say, h ng thú h n v i môn h c, các em
ạ ộ ồ ờ ọ ệ thích tham gia các ho t đ ng tìm tòi, khám phá đ ng th i giúp h c sinh rèn luy n
ậ ẩ ế ệ ọ ầ tính c n th n c n cù, kiên trì, ti ể t ki m giúp h c sinh hình thành và phát tri n
ủ ộ ệ ệ ả ọ nhân cách. Thông qua thí nghi m h c sinh ch đ ng tìm tòi, phát hi n gi ế i quy t
ứ ụ ứ ụ ế ệ ậ ậ ạ ạ nhi m v nh n th c và v n d ng linh ho t, sáng t o các ki n th c kĩ năng. S ử
ủ ộ ẽ ạ ệ ề ệ ạ ạ ọ ụ d ng thí nghi m s t o đi u ki n cho h c sinh m nh d n, ch đ ng do đ ượ ự c s
ệ ượ ự ủ ệ ế ả ỗ ợ ủ h tr c a các hi n t ng x y ra trong thí nghi m và s khuy n khích c a giáo
ừ ứ ứ ể ế ọ viên t ậ đó phát tri n kĩ năng nh n th c ki n th c môn h c.
ệ ủ ể ế ạ ủ ề ử rác khi d y v x lí rác đ bi ủ t khã năng phân h y c a Ví d : ụ Thí nghi m
ạ ộ ứ ượ ạ ọ ệ ử ụ ừ t ng lo i rác. Ho t đ ng này giúp h c sinh ý th c đ ạ c vi c s d ng các lo i
ợ ườ ự ầ ế ả ạ bao bì đóng gói nào có l i cho môi tr ng và s c n thi t ph i phân lo i rác
ừ ề ế ệ ệ ượ ư ệ ướ ngay t khâu thu gom. Thí nghi m v ti t ki m năng l ng nh : đi n, n c…
Ở ơ ệ ườ ệ ả ế ề ằ ề n i có đi u ki n, ng i ta ti n hành nhi u thí nghi m o b ng cách
ươ ề ầ mô hình hóa qua ch ng trình ph n m m vi tính.
ướ ấ ướ ạ ề ả c, mô hình s n xu t n c s ch, mô hình v khí Ví d :ụ mô hình chu trình n
nhà kính, …
ươ ả ệ ế ậ ố ườ 1.3.4. Ph ng pháp ti p c n kĩ năng s ng b o v môi tr ng
ữ ệ ề ấ ộ ườ N i dung GDBVMT là vi c cung c p nh ng thông tin v môi tr ng cũng
ư ữ ệ ệ ả ườ ượ ứ ấ nh nh ng bi n pháp b o v môi tr ầ ng c n đ c cung c p theo cách th c phù
ả ậ ớ ộ ộ ứ ủ ừ ợ h p v i trình đ , kh năng nh n th c c a t ng nhóm HS. N i dung GDBVMT
ườ ườ ấ ụ ầ c n là giáo d c trong môi tr ng và vì môi tr ng. GDBVMT là nhìn th y rõ
ể ả ệ ệ ệ ỹ ườ trách nhi m và rèn luy n k năng đ b o v môi tr ng.
17
ệ ả ố ườ ử ộ ứ ả Kĩ năng s ng b o v môi tr ự ng là kh năng ng x m t cách tích c c
ề ườ ấ ố ớ đ i v i các v n đ môi tr ng.
Ộ Ố Ộ Ể ƯỜ 2. M T S N I DUNG GÂY Ô NHI M MÔI TR NG
ả ầ ự ễ 2.1. Ô nhi m không khí, s suy gi m t ng ozon
ể ủ ượ ề ầ ầ Khí quy n c a chúng ta đ c chia thành nhi u t ng, trong đó có t ng ozon
ặ ấ ả ử ế ợ (cách m t đ t kho ng 25 km). Ozon do 3 nguyên t ớ oxi k t h p v i nhau, chúng
ượ ướ ạ ặ ủ ứ ụ ấ ộ ờ đ c hình thành d ỏ i tác d ng c a b c x m t tr i, s m sét… Đ dày m ng
ở ỗ ơ ụ ầ ố ủ ầ c a t ng ozon m i n i là không gi ng nhau. T ng ozon có tác d ng quan
ự ệ ể ả ọ ừ ặ ờ ố tr ng trong vi c ngăn c n các tia c c tím nguy hi m t ế m t tr i chi u xu ng trái
đ t.ấ
ộ ố ủ ầ M t s tác nhân gây th ng t ng ozon:
ụ ấ ấ ồ Các ch t clofloucacbon (CFC) có tác d ng làm ph ng các t m cách nhi ệ t
ệ ử ơ ệ ạ ấ (cách âm) và dung môi trong công nghi p đi n t , c khí, ch t làm l nh trong t ủ
ố ữ ấ ẩ ộ ị ể ạ l nh, ch t đ y trong các bình x t tóc…là m t trong s nh ng tác nhân nguy hi m
ấ ớ ầ ạ ấ ờ ạ ấ nh t v i t ng ozon. Lo i hay dùng nh t là Freon, có th i gian tôn t i r t lâu dài,
ừ ậ ầ ấ ủ ạ t 50400 năm tùy lo i. Chúng bay lên không trung t n t ng cao nh t c a khí
ị ỡ ự ể ặ ượ ả quy n, g p các tia c c tím và b v ra làm clo đ c gi ỗ i phóng. M i nguyên t ử
ủ ộ ử ể ạ ộ ử clo phá h y m t phân t ozon và đ t o thành m t phân t ClO, oxit này l ạ i
ả ứ ớ ộ ử ể ạ ử ụ ph n ng v i m t oxi nguyên t đ tái t o clo nguyên t , sau đó, ti p ế t c đi phá
ử ộ ử ủ ể ả ộ ủ h y m t phân t ozon khác. M t nguyên t clo có th phá h y kho ng 100 nghìn
ử ướ ả ứ ị ạ ổ ọ ị phân t ozon tr c khi b ph n ng tr ở ạ l i thành d ng n đ nh g i là “bình
ch a”.ứ
ử ụ ị ấ ư ệ ấ ấ ả R t may, hi n nay, ch t CFC đã b c m s d ng. Nh ng không ph i vì
ế ụ ị ủ ế ầ ượ ư ủ th mà t ng ozon không ti p t c b th ng, l ể ng tàn d c a nó trong khí quy n
ủ ơ ư ạ ỳ ẫ v n còn, thêm vào đó các oxit c a nit và l u hu nh cũng có tác h i tàn phá
ươ ự t ng t .
ộ ố ồ ễ ả M t s ngu n khí th i gây ô nhi m không khí:
18
ấ ộ ễ ệ ạ ả ồ ệ Ngu n ô nhi m công nghi p: các ch t đ c h i trong khí th i công nghi p
ụ ủ ả ấ ả nh COư ộ x, NOx, SO2, … và tro b i. Các nhà máy s n xu t th y tinh th i ra m t
ượ ớ ả ạ l ụ ng l n b i HF, SO ể ộ ượ ng
2. Các nhà máy g ch, nung vôi th i ra đáng k m t l
ộ ượ ệ ệ ả ơ b i COụ ể ụ ng đáng k b i
x, NOx. Công nghi p luy n kim, c khí th i ra m t l
ấ ộ ạ ề ạ khói kim lo i và nhi u ch t đ c h i.
ễ ả ạ ồ ồ Ngu n ô nhi m không khí do sinh ho t: khí th i ra do ngu n này ch ỉ
ầ ấ ế ầ ộ ượ ỏ chi m m t ph n r t nh , đa ph n là các khí CO ư ỏ ng tuy nh , nh ng
x. Hàm l
ỏ ẹ ủ ụ ộ ổ ạ chúng phân b dày và c c b trong ph m vi nh h p c a gia đình cho nên có
ả ưở ự ế ế ườ nh h ng tr c ti p đ n con ng i.
ạ ụ ố ượ ứ Các h t b i có trong không khí là đ i t ạ ặ ng chính ch a các kim lo i n ng
ố ạ ệ ượ ể ồ ả ọ trong khí quy n, là ngu n g c t o nên hi n t ng “khói mù quang h c”, c n tr ở
ặ ờ ả ạ ánh sáng và ph n x ánh sáng m t tr i.
ậ ả ễ ồ ấ ạ ộ Ngu n ô nhi m do giao thông v n t ộ i: Các ch t khí đ c h i do đ ng c ơ
ủ ễ ả ơ ế ố đ t trong th i ra, h i Chì, làm ô nhi m không khí, hành lang hai bên c a tuy n
ỏ ụ ị ự ủ ể ầ ộ ố ộ giao thông. M t ph n không nh b i b cu n theo s chuy n đ ng c a các
ươ ậ ả ệ ặ ệ ph ng ti n giao thông và v n t i hàng không, đ c bi t là các máy bay siêu âm
ở ộ ộ ượ ả ớ ạ ầ đ cao l n th i ra m t l ớ ng l n NO
x có h i cho t ng Ozon.
ả ủ ủ ệ ậ ầ ớ ắ ả ậ ờ H u qu c a vi c th ng t ng ozon t i khí h u: gi m th i gian có n ng,
ư ẽ ệ ấ ớ ờ ồ ồ đ ng nghĩa v i vi c th i gian m a s tăng lên. Đ t đai không có vôi, tăng n ng
ế ằ ỗ ẫ ộ đ axit d n đ n c n c i.
ả ự ế ậ ớ ườ ố ọ ạ ấ H u qu tr c ti p v i con ng i: tăng r i l an tim m ch, hô h p, các
ư ổ ư ệ ễ ổ ệ ệ b nh ph i, hen, ung th ph i, các b nh ung th da và các b nh da li u…
ễ 2.2. Ô nhi m ngu n n ồ ướ c
ướ ủ ườ ấ ầ ạ ậ ọ ồ ố N c là ngu n s ng c a con ng i và m i lo i sinh v t, nó r t c n thi ế t
ệ ề ệ ấ ạ ệ cho r t nhi u ngành công nghi p, sinh ho t và nông nghi p… Tuy nhiên hi n
ồ ướ ễ ặ ị nay, ngu n n ề c đang b ô nhi m n ng n .
ườ ướ ạ ướ ạ ị ễ Ô nhi m môi tr ng n c là tình tr ng n ấ ộ c b các ch t đ c h i xâm
ế ượ ừ ạ ộ ạ ủ ả ấ chi m. Chúng đ c hình thành t các ho t đ ng s n xu t, sinh ho t c a con
ườ ư ễ ễ ườ ướ ể ạ ng i. Cũng nh ô nhi m không khí, ô nhi m môi tr ng n c đ l ề i nhi u
19
ỏ ủ ả ớ ườ ậ ướ ế ứ ậ h u qu to l n đ n s c kh e c a con ng i, các sinh v t trong n ộ ễ c nhi m đ c
hàng lo t...ạ
ề ễ ồ ướ Có nhi u nguyên nhân gây ra ô nhi m ngu n n c trong đó có m t s ộ ố
nguyên nhân sau:
ừ a. T con ng ườ i
ộ ượ ỗ ớ ừ ộ M i ngày có m t l ả ng l n rác th i sinh ho t ạ t ệ các h gia đình, b nh
ơ ườ ứ ả ấ ọ ạ vi n,ệ khách s n, c quan tr ng h c, ch a các ch t th i trong quá trình sinh
ủ ệ ạ ườ ả ườ ho t, v sinh c a con ng i. th i ra môi tr ng mà không qua x lý. ử Ở các
ướ ể ố n c phát tri n, t ỷ ệ l ả gia tăng dân s kho ng 5 % trong khi đó t ỷ ệ l gia tăng dân
ướ ơ ố ở s các n ể c đang phát tri n là h n 2%.
ầ ơ ả ủ ướ ấ ữ ơ ễ ị ả ạ Thành ph n c b n c a n c th i sinh ho t là các ch t h u c d b phân
ầ ấ ọ ỡ ưỡ ủ h y sinh h c (cacbohydrat, protein, d u m , ch t dinh d ấ ắ ng, ch t r n). Tùy
ố ố ượ ướ ả ấ ứ ố theo m c s ng và l i s ng mà l ng n c th i cũng nh t ư ả ượ i l ng các ch t có
ướ ả ủ ỗ ườ ộ trong n c th i c a m i ng ứ i trong m t ngày là khác nhau. Nói chung m c
ướ ả ố s ng càng cao thì l ng n ả ượ i l ng th i càng cao.
ả c th i và t ệ ừ ả ượ ấ b. T s n xu t nông nghi p
ạ ộ ư ướ ể ệ Các ho t đ ng nông nghi p nh chăn nuôi gia súc, n ứ c ti u gia súc, th c
ạ ộ ừ ử ệ ả ấ ố ăn th a không qua x lý và các ho t đ ng s n xu t nông nghi p khác. Thu c tr ừ
ừ ư ộ ườ ứ ấ ọ sâu, phân bón t các ru ng lúa, d a, v ộ n cây, rau ch a các ch t hóa h c đ c
ồ ướ ể ễ ầ ướ ạ h i, có th gây ô nhi m ngu n n c ng m và n ặ c m t.
ề ử ụ ả ấ ố ố ệ Trong quá trình s n xu t nông nghi p, đa s nông dân đ u s d ng thu c
ệ ự ậ ấ ề ượ ầ ữ ế ế ẳ ả b o v th c v t g p ba l n li u l ng khuy n cáo. Ch ng nh ng th , nông dân
ử ụ ị ấ ư ừ ạ ố còn s d ng các lo i thu c tr sâu đã b c m nh Thiodol, Monitor... Trong quá
ố ị ườ ụ ị trình bón phân, phun x t thu c, ng ề i nông dân không h trang b các d ng c ụ
ộ ộ ệ ử ụ ấ ả ệ ọ ả b o h lao đ ng. ệ ự Hi n nay vi c s d ng phân hóa h c, hóa ch t b o v th c
ệ ồ ướ ị ả ưở ậ v t tràn lan trong nông nghi p làm cho ngu n n c cũng b nh h ng. L ượ ng
ấ ồ ư ẽ ầ ố ướ ầ ả ưở ấ hóa ch t t n d s ng m xu ng các t ng n c ng m gây nh h ng t ớ ượ ng i l
n c.ướ
ấ ả ả ố ố ố Đa s nông dân không có kho c t b o qu n thu c, thu c khi mua ch a s ư ử
ượ ấ ữ ắ ể ả ầ ồ ướ ơ ụ d ng đ c c t gi kh p n i, k c g n nhà ăn, ngu n n ạ c sinh ho t. Đa s v ố ỏ
20
ờ ộ ử ụ ị ứ ừ ố ố chai thu c tr sâu sau khi s d ng xong b v t ngay ra b ru ng, s còn l ạ ượ c i đ
ế ệ
ừ ả ệ ể gom đ bán ph li u. ấ c. T s n xu t công nghi p
ớ ẽ ể ệ ầ ố ộ T c đ phát tri n công nghi p càng l n s góp ph n làm gia tăng l ượ ng
ả ượ ả ướ ạ ộ ả ủ ệ rác th i. Do đó l ng rác th i, n c th i c a các ho t đ ng công nghi p ngày
ư ượ ử ề ệ ể ả ự ế ườ càng nhi u và ch a đ c x lý tri t đ th i tr c ti p ra môi tr ng hay các con
ớ ướ ng t ệ c hi n nay.
ả c gây nh h ị ồ ướ ạ ưở ễ ấ ượ i ch t l ng n sông, ngu n n ồ ướ Các tác h i khi b ô nhi m ngu n n c:
ự ậ ạ ộ ố ớ ậ ố ộ ự ướ đ ng th c v t s ng đ ượ c Đ i v i các lo i đ ng th c v t trong n c:
ướ ợ ượ ừ ặ ờ ế ợ ớ trong n c là do quang h p đ c t ệ ử ụ ánh sáng m t tr i k t h p v i vi c s d ng
ướ ể ấ ấ ợ ờ oxi hòa tan trong n ồ c đ hô h p, quang h p.Đ ng th i, chúng cũng l y các
ấ ưỡ ướ ả ữ ơ ổ ể ố ch t dinh d ng trong n ấ c đ s ng. Khi các ch t th i h u c đ vào n ướ c,
ẽ ả ượ ướ ấ ữ ơ ộ ố ợ chúng s làm gi m l ng oxi hòa tan trong n c, m t s h p ch t h u c tích
ụ ặ ướ ợ ủ ả ả t ế , đóng váng, k t bè trên m t n c làm gi m kh năng quang h p c a các loài
ấ ộ ể ế ữ ự ư ậ ấ ả ồ ạ th c v t, ch a k đ n các ch t đ c h i mà nh ng ngu n ch t th i này mang
ậ ị ế ề ễ ả ạ ậ ậ ộ ị ế đ n. H u qu là nhi u lo i vi sinh v t b ch t, có loài b nhi m đ c. Và h u qu ả
ậ ườ ườ ụ ự ẩ ừ ữ ồ th t khó l ng khi con ng i tiêu th các th c ph m t ễ nh ng ngu n nhi m
ộ đ c này.
ố ớ ướ ạ ị ể ố ắ ễ c sinh ho t b ô nhi m đ ăn u ng, t m Đ i v i con ng i: ườ do dùng n
ườ ổ ế ể ị ễ ệ ệ ẩ ạ ử r a, ng i ta có th b nhi m khu n gây các b nh ph bi n, các b nh d dày,
ễ ễ ộ ị ru t, nhi m virut, viêm gan, nhi m kí sinh trùng, giun sán… Ngoài ra, b các
ơ ể ấ ộ ư ủ ạ ậ khoáng ch t đ c h i xâm nh p c th nh : th y ngân, chì, antimon, các nitrat
ổ ồ ố ị ể ầ ả ấ làm thay đ i h ng c u, ngăn c n quá trình c đ nh oxi, r t nguy hi m, gây t ỷ ệ l
ử ở ẻ ơ ướ ễ ể ộ ố ỏ t vong cao tr s sinh. N c nhi m đ c flou khi u ng có th gây h ng men
răng…
ư 2.3. M a axit
ướ ế ế ầ ằ ị ư N c m a tinh khi ạ t có tính axit y u và có giá tr pH g n b ng 5,6. Lo i
ướ ư ượ ư ọ Ở n c m a có pH < 5,6 đ c g i là m a axit. các khu công nghi p pHệ
tb~ 4,6.
ế ẫ M cứ th pấ kỉ l cụ là 2,9. Nguyên nhân chính d n đ n m a ư axit là do các nhà máy
21
ệ ị ố ệ ệ ạ ầ ớ nhi t đi n v i nhiên li u hóa th ch là than đá hay d u b đ t cháy sinh ra SO
2,
ộ ư ể ầ NO, m t ph n khác do giao thông đ a vào khí quy n. Các khí SO
x và NO2 trong
ướ ư ơ ữ ư ủ ạ ố ể khí quy n tan vào n ặ ấ c c a nh ng h t m a và theo m a r i xu ng m t đ t.
ề ườ ữ ể ể ệ ạ Chúng gây ra nh ng tác h i nguy hi m, có th gây nên các b nh v đ ng hô
ườ ự ủ ế ạ ấ h p cho con ng i, phá h y các công trình ki n trúc, t o nên s xói mòn núi đá
ế ạ ề ặ ể ạ ế ớ ấ ấ ổ ệ vôi, làm chua đ t, thay đ i ki n t o trên b m t trái đ t, …Đ h n ch b t hi n
ượ ế ả ư ể ầ ạ t ng m a axit c n h n ch th i vào khí quy n các khí SO
x và NOx.
ớ ơ ể ạ ặ ạ ủ ộ ố 2.4. Tác h i c a m t s kim lo i n ng v i c th con ng ườ i
a. Chì
ứ ỏ ườ Chì là nguyên tố có đ cộ tính cao đ i v i ố ớ s c kh e con ng ộ i và đ ng
ệ ầ ộ ươ ệ ầ ạ ậ v t. Chì gây đ c cho h th n kinh trung ng l n ẫ h th n kinh ngo i biên. Chì
ứ ấ ộ tác đ ng lên enzim, nh t là enzim có ch a hidro. Ng ườ bị i
ườ ố ộ ố ứ ể ơ nhi mễ đ cộ chì th ạ ng r i lo n m t s ch c năng c th , th ườ là ng
ủ ế ạ ộ ươ ễ ộ r iố lo nạ b ph n ậ t o huy t (t y x ứ ng). Tùy theo m c đ nhi m đ c ộ có
ụ ậ ớ thể gây nên nh ngữ tri uệ ch ngứ như đau b ng, đau kh p, viêm th n, cao
ễ ế ế ễ ạ ặ ộ huy tế áp vĩnh vi n, tai bi n m ch máu não, n u nhi m đ c n ng có th b t ể ị ử
ổ ậ ủ ơ ể ặ ậ ị vong. Đ c tính n i b t c a chì là sau khi xâm nh p vào c th nó không b đào
ả ụ th i mà ng ượ ạ c l i nó tích t ờ theo th i gian.
ủ b. Th y ngân
ộ ụ ủ Đ c tính c a ủ ủ th y ngân ph thu c ủ ộ d ngạ hóa h cọ c a nó. Th y ngân
ố ơ ủ ả ạ ộ nguyên t ố ươ t ng đ i tr không đ c. N u ế nu tố ph i th y ngân kim lo i thì sau đó
ể ượ ả ậ ư ủ ọ có th đ c th i ra mà không gây h u qu ả nghiêm tr ng. Nh ng th y ngân d ễ
ơ ở ấ ộ ế bay h i nhi ệ ộ ườ t đ th ng, n u hít ph i ơ ả h i th y ủ ngân sẽ r t đ c. Trong n cướ
ủ ấ ấ ộ ấ ạ metyl th y ngân là d ng đ c nh t. Ch t này ủ hòa tan mỡ và ph nầ ch t béo c a
ủ ươ màng não t y, phá h y h th n ủ ệ ầ kinh trung ng, phân li tệ nhi mễ s cắ thể và quá
ế ẽ ị ệ trình phân chia t ẻ bào. Tr em b ễ ị nhi m đ c ủ ộ th y ngân s b phân li t, làm trì
ậ ủ ộ ộ đ n, gây co gi t không ch đ ng.
ễ ạ 2. 5. Ô nhi m phóng x :
22
ạ ự ủ ồ ộ ị Phóng x là s ự bi nế hóa t ề phát đ ng v không b n c a m t nguyên t ố
ọ ồ ố ự ạ hóa h c thành đ ng v c a ị ủ nh ngữ nguyên t khác. S phóng x có kèm theo
ữ ặ ạ ệ ạ ơ ạ ơ ả ứ ạ b c x nh ng h t c b n ho c h t nhân heli (h t Anpha). Hi n nay có h n 50
ố ạ ự ả ồ ạ nguyên t phóng x t nhiên và có kho ng 1000 ị đ ng v phóng ạ x nhân t o.
ơ ể ị ụ ế ạ ạ Con ng iườ b m c ị ắ nhi mễ phóng x khi c th b chi u phóng x , ch p XQ
ặ ố ườ ả ủ ự ứ ấ ạ ho c s ng trong môi tr ng có ễ ậ ch a ch t phóng x . H u qu c a s ô nhi m
ườ ư ữ ệ ắ ạ ố ớ phóng x đ i v i loài ng i là tăng ệ xác su tấ m c b nh ung th , nh ng b nh
ể ệ ệ ượ ế ề liên quan đ n di truy n, th hi n qua hi n t ị ứ ạ ố ng quái thai. Khi b b c x su t
ị ứ ạ ơ ư ờ ớ ề ượ đ i v i li u l ng 2 đ n v b c x /năm thì t ỷ ệ ế vì b nhệ ung th tăng 10%. ch t l
Ộ Ố Ệ Ằ Ạ Ế Ễ ƯỜ 3. M T S BI N PHÁP NH M H N CH Ô NHI M MÔI TR NG
ệ ạ ộ Hi nệ tr ngạ môi tr ngườ hi n nay ấ đang trong tình tr ng đáng báo đ ng. V n
ệ ể ạ ế ễ ề ấ bách đ t raặ đ c p hi n nay là làm cách nào đ h n ch ô nhi m môi tr ườ ng
ễ ắ ậ ườ ố ớ thêm vào đó là kh c ph c ả ụ các h u qu ô nhi m môi tr ng đ i v i con ng ườ i
ư ụ ườ cũng nh khôi ph c môi tr ố ng s ng.
ướ ế ể ượ ứ ả ề ệ ầ ả Tr c h t đ làm đ c đi u này là c n ph i nâng cao ý th c b o v môi
ườ ể ử ụ ứ ề tr ng c a t ủ ấ c m i ả ọ ng t ứ i.ườ Có nhi u hình th c, có th s d ng hình th c
ề ấ ề ậ ả ậ ả ộ ộ ề tuyên truy n, các cu c ộ v n đ ng, các cu c ộ th o lu n, h i th o v v n đ môi
ườ ệ ệ ạ tr ng. Vi c tuyên truy n ề qua các ph ngươ ti n thông tin đ i chúng cũng đang
ạ ữ ế ệ đem l ả i nh ng k t qu đáng khích l .
ụ ả ệ ợ ườ ả ạ ấ ả Tích h p giáo d c b o v môi tr ng vào gi ng d y trong t ấ t c các c p
ự ễ ệ ệ ả ộ ọ h c là m t bi n pháp có tính th c ti n và có hi u qu cao.
ụ ệ ể ề ấ ắ ạ ễ Ngoài ra, có r t nhi u bi n pháp khác đ kh c ph c tình tr ng ô nhi m
ườ môi tr ụ ể ng c th :
ậ ề ả ế ụ ệ ệ ộ ườ ệ ố M t là, ti p t c hoàn thi n h th ng pháp lu t v b o v môi tr ng,
ữ ử ế ạ ưỡ ử ự ế trong đó nh ng ch tài x ph t (c ả ng ch hành chính và x lí hình s ) ph i
ự ự ủ ạ ố ượ ạ ạ ể ủ ứ th c s đ m nh đ đ s c răn đe các đ i t ầ ng vi ph m. Bên c nh đó, c n
ử ự ồ ườ ộ ệ ố xây d ng đ ng b h th ng x lý môi tr ng trong các nhà máy, các khu công
23
ố ế ồ ờ ổ ứ ẽ ệ ẩ ặ nghi p theo các tiêu chu n qu c t , đ ng th i t ằ ch c giám sát ch t ch nh m
ướ ớ ườ ố ẹ ệ ơ ớ ườ h ng t i m t ộ môi tr ng t t đ p và thân thi n h n v i con ng i.
ườ ể ắ Hai là, tăng c ng công tác n m tình hình, thanh tra, ki m tra, giám sát v ề
ườ ườ ẽ ữ ố ợ ỳ ộ ấ ặ ị môi tr ng (th ng xuyên, đ nh k , đ t xu t); ph i h p ch t ch gi a các c ơ
ữ ự ượ ấ ườ quan chuyên môn, nh t là gi a l c l ng thanh tra môi tr ng v i l c l ớ ự ượ ng
ườ ử ệ ấ ằ ặ ờ ị ả c nh sát môi tr ng các c p, nh m phát hi n, ngăn ch n và x lí k p th i, tri ệ t
ữ ễ ườ ổ ứ ồ ể đ nh ng hành vi gây ô nhi m môi tr ủ ng c a các t ờ ch c, cá nhân. Đ ng th i,
ự ệ ộ ộ ụ nâng cao năng l c chuyên môn, nghi p v cho đ i ngũ cán b chuyên trách công
ườ ị ươ ụ ụ ạ ể ệ ệ ậ ỹ tác môi tr ng; trang b các ph ệ ng ti n k thu t hi n đ i đ ph c v có hi u
ạ ộ ự ượ ủ ả qu ho t đ ng c a các l c l ng này.
ụ ể ể ạ ọ Ba là, chú tr ng công tác quy ho ch phát tri n các khu, c m, đi m công
ị ả ơ ở ề ệ ả ọ nghi p, các làng ngh , các đô th , đ m b o tính khoa h c cao, trên c s tính
ỹ ưỡ ệ ế ể ừ toán k l ng, toàn di n các xu th phát tri n, t ợ đó có chính sách phù h p;
ư ở ế ạ ạ ồ ộ ồ tránh tình tr ng quy ho ch tràn lan, thi u đ ng b , ch ng chéo nh ị ề nhi u đ a
ươ ừ ả ờ ph ng th i gian v a qua, gây khó khăn cho công tác qu n lí nói chung, qu n líả
ố ớ ệ ầ ắ ị môi tr ộ ngườ nói riêng. Đ i v i các khu công nghi p, c n có quy đ nh b t bu c
ầ ư ạ ầ ệ ố ự ử ả ướ các công ty đ u t h t ng ph i xây d ng h th ng thu gom, x lí n ả c th i,
ườ ớ ượ ậ ỉ ạ ộ ồ phân tích môi tr ng t p trung hoàn ch nh m i đ ờ c phép ho t đ ng, đ ng th i
ườ ạ ộ ỳ ề ử ị ướ ả ạ ả th ng xuyên có báo cáo đ nh k v ho t đ ng x lí n c th i, rác th i t i đó.
ố ọ ổ ứ ự ệ ệ ẩ ị B n là, chú tr ng và t ch c th c hi n nghiêm túc vi c th m đ nh, đánh
ườ ố ớ ầ ư ự ơ ở ơ ộ giá tác đ ng môi tr ng đ i v i các d án đ u t , trên c s đó, c quan chuyên
ế ị ư ề ấ ệ ấ ẩ môn tham m u chính xác cho c p có th m quy n xem xét quy t đ nh vi c c p
ầ ư ấ ấ ế ị ầ ư ầ ự ệ hay không c p gi y phép đ u t . Vi c quy t đ nh các d án đ u t c n đ ượ c
ắ ỹ ưỡ ữ ợ ắ ớ ữ ả ưở cân nh c k l ng gi a l i ích đem l ạ ướ i tr c m t v i nh ng nh h ủ ng c a nó
ườ ự ề ệ ạ ạ ế đ n môi tr ng v lâu dài. Th c hi n công khai, minh b ch các quy ho ch, các
ầ ư ể ọ ổ ứ ệ ể ề ạ ự d án đ u t và t o đi u ki n đ m i t ả ch c và công dân có th tham gia ph n
ộ ề ệ ộ ườ ủ ữ ự ạ bi n xã h i v tác đ ng môi tr ng c a nh ng quy ho ch và d án đó.
ụ ề ề ẩ ạ ườ Năm là, đ y m nh công tác tuyên truy n, giáo d c v môi tr ng trong
ạ ự ứ ứ ể ế ằ ậ ấ ộ toàn xã h i nh m t o s chuy n bi n và nâng cao nh n th c, ý th c ch p hành
24
ậ ả ệ ườ ộ ủ ệ ườ pháp lu t b o v môi tr ng, trách nhi m xã h i c a ng ệ i dân, doanh nghi p
ữ ự ứ ả ệ và b o v môi tr ng trong vi cệ gìn gi ọ ườ ; xây d ng ý th c sinh thái, làm cho m i
ườ ứ ậ ộ ự ệ ậ ề ị ố ế ng i nh n th c m t cách t giác v v trí, vai trò, m i quan h m t thi ữ t gi a
ự ườ ộ t nhiên con ng i xã h i.
ế ồ ệ Tìm ki mế các ngu nồ nguyên li uệ m i thay th cho ngu n nguyên li u ớ
ề ệ ế ử ụ ớ ố truy n th ng đã s p ạ ắ c n ki ễ t và gây ô nhi m l n. H n ồ ạ ch s d ng các ngu n
ệ ạ nguyên li u hóa th ch.
ề ồ ườ ủ ừ Tr ng thêm nhi u cây xanh. Tăng c ấ ộ ng r ng phòng h . Ph xanh đ t
ộ ố ệ ấ ầ tr ng đ i núi ừ tr c.ọ R ng chính là lá ph i c a ậ ổ ủ trái đ t. Vì v y c n có bi n pháp
ế ử ụ ệ ự ấ ả ể ả ệ ệ ạ ậ ữ h u hi u đ b o v . H n ch s d ng các hóa ch t b o v th c v t và phân
ế ử ụ ự ầ ả ọ ố ợ bón hóa h c. N u s d ng thì c n ph i có s cân đ i, h p lí.
ướ ướ ệ ả ầ ượ ử ướ ả N c th i sinh ho t ạ và n c th i công nghi p c n đ c x lí tr c khi
ồ ướ ự ả ớ ả ắ ầ ự ấ ả th i vào ngu n n c t nhiên. V i các ch t th i r n c n ph i có s thu gom và
ẩ ầ ư ệ ế ầ phân lo i h p ạ ạ ợ lí để x líử và tái ch . Các lo i m m b nh, vi khu n c n đ a vào
ố ể ủ lò đ t đ tiêu h y.
ể ự ố ấ ệ ệ ộ ỉ ề Trên đây ch là m t trong s r t nhi u các bi n pháp có th th c hi n đ ể
ễ ế ườ ệ ọ ạ h n ch ô nhi m môi tr ng. Trong đó chúng tôi chú tr ng vào bi n pháp nâng
ọ ườ ườ ệ ứ ủ cao ý th c c a m i ng i trong công tác môi tr ề ữ ng, đây là bi n pháp b n v ng
ấ ể ả ệ ệ ả ấ ườ nh t và có hi u qu nh t đ c i thi n môi tr ng.
25
ươ ƯƠ Ợ Ụ Ả Ệ Ch ng II: CH NG TRÌNH TÍCH H P GIÁO D C B O V MÔI
ƯỜ TR NG TRONG MÔN HÓA H C Ọ Ở ƯỜ TR NG THPT
Ụ Ả Ợ Ệ ƯỜ 1. KHÃ NĂNG TÍCH H P GIÁO D C B O V MÔI TR NG TRONG
Ọ Ở Ấ MÔN HÓA H C C P THPT
ự ứ ầ ọ ọ ấ ệ Hóa h c là môn khoa h c th c nghi m nghiên c u thành ph n, tính ch t,
ứ ấ ả ự ế ữ ụ ấ ấ ổ ọ ng d ng, s bi n đ i gi a các ch t, s n xu t các ch t. Do đó, Hóa h c có vai
ấ ườ ụ ả ệ ườ ớ trò r t to l n trong ch ng trình giáo d c b o v môi tr ng.
ề ấ ạ ấ ậ ấ ấ ộ ọ Thông qua n i dung v c u t o ch t, tính ch t v t lí và tính ch t hóa h c,
ứ ụ ể ề ế ấ ọ ọ ể ng d ng và đi u ch các ch t, … môn hóa h c có th giúp h c sinh tìm hi u
ượ ả ộ đ ấ ề ắ c m t cách sâu s c, b n ch t v :
ủ ầ ườ ướ ấ ạ Thành ph n c u t o c a môi tr ấ ng: đ t, n c, không khí và th gi ế ớ i
sinh quy n.ể
ự ế ổ ủ ấ ườ ưở ủ S bi n đ i c a các ch t trong môi tr ả ng và nh h ng c a các y u t ế ố
ớ ườ t ầ ủ i thành ph n c a môi tr ng.
ể ồ ườ ấ ạ ọ Ngu n gây ô nhi m môi tr ủ ng: các ch t hóa h c và tác h i sinh lí c a
ự ậ ớ ộ ườ chúng v i đ ng th c v t và con ng i.
ườ ứ ộ ể ườ ẩ Tiêu chu n môi tr ng và m c đ ô nhi m môi tr ng.
ể ả ệ ệ ậ ọ ườ ố Bi n pháp hóa h c, v t lí, sinh hóa đ b o v môi tr ng và ch ng ô
ư ễ ướ ạ ả ướ ả ắ ả ấ nhi m x lí n c th i sinh ho t, n ệ c th i công nghi p, ch t th i r n…
ệ ệ ườ ọ ậ ọ ả Bi n pháp b o v môi tr ng trong h c t p môn hóa h c.
Ụ 2. M C TIÊU
ụ 2. 1. M c tiêu chung
ề ế ứ a) V ki n th c
ể ế ề ọ ủ ầ ườ Giúp cho HS hi u bi t v thành ph n hóa h c c a môi tr ố ng s ng
ấ ướ ấ ủ ơ ở ể xung quanh ta (đ t, n ấ c, không khí) trên c s tìm hi u tính ch t c a các ch t
hóa h c.ọ
ể ườ ướ ườ Giúp cho HS tìm hi u môi tr ng n c, môi tr ng không khí, môi
ườ ấ tr ng đ t.
26
ể ượ ự ế ọ ổ ườ Giúp cho HS tìm hi u đ c s bi n đ i hóa h c trong môi tr ng;
ế ề ữ ơ ấ ấ ơ ọ ể hi u bi ấ ậ ầ t v ch t vô c và h u c ; thành ph n, tính ch t hóa h c, tính ch t v t
ứ ụ ế ề lí, ng d ng đi u ch .
ế ệ ễ ườ ạ ủ ễ Bi t khái ni m ô nhi m môi tr ng, tác h i c a ô nhi m môi
ườ tr ng.
ể ượ ễ ườ Hi u đ c nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ng trong đó có vai trò
ử ụ ấ ả ấ ả ạ ọ ấ ủ ả c a s n xu t hóa h c, s d ng hóa ch t và ch t th i trong sinh ho t và s n
xu t.ấ
ể ượ ễ ườ Hi u d ủ ự c nguyên nhân c a s ô nhi m môi tr ng: không khí,
ướ ấ ườ ự ấ ọ ạ ơ n c, đ t và môi tr ng t ữ nhiên nói chung là do các ch t đ c h i vô c và h u
ồ ậ ế ấ ạ ơ c . Các ch t này gây tác h i cho các đ v t, các công trình ki n trúc, văn hóa,
ỏ ủ ườ ự ậ ậ ộ ứ s c kh e c a ng i, đ ng v t và th c v t.
ể ượ ộ ố ấ ấ ố ề ề ệ ượ Hi u đ c m t s v n đ v nhiên li u, ch t đ t, năng l ng hóa
ự ự ễ ườ ọ h c, s oxy hóa, s cháy và nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ng không khí.
ễ ề ấ ườ ự ệ V n đ ô nhi m môi tr ng trong th c hành thí nghi m hóa h c ọ ở
ườ ổ tr ng ph thông…
ề b) V kĩ năng
ế ộ ố ấ ệ ườ ậ ị Bi t m t s d u hi u môi tr ễ ng b ô nhi m. Nh n bi ế ượ t đ c m t s ộ ố
ễ ấ ấ ọ ướ ch t hóa h c gây ô nhi m đ t, n c, không khí.
ế ụ ể ả ự ệ ệ ệ ộ ườ Bi t th c hi n m t vài bi n pháp c th b o v môi tr ọ ậ ng trong h c t p
hóa h c ọ ở ườ tr ổ ng ph thông.
ế ả ơ ờ ố ử ả ấ ấ ả ộ Bi t cách x lý m t vài ch t th i đ n gi n trong đ i s ng s n xu t và
ọ ọ ậ h c t p hóa h c.
ế ộ ố ệ ể ả ự ệ ệ ả ơ ườ Bi t th c hi n m t s bi n pháp đ n gi n đ b o v môi tr ố ng s ng.
ế ử ụ ộ ố ệ ợ Bi ấ ố t s d ng m t s nhiên li u, ch t đ t, tài nguyên thiên nhiên h p lí,
ệ ầ ườ ả góp ph n b o v môi tr ng.
ộ ề c) V thái đ
27
ứ ệ ệ ả ườ ả Có ý th c trách nhi m b o v môi tr ng thiên nhiên cho b n thân, gia
ộ ộ ồ đình, c ng đ ng và xã h i.
ỡ ườ ứ ắ ệ ả ườ Có ý th c nh c nh ng i khác b o v môi tr ng.
ụ ả ệ ụ ể ụ ườ ợ 2.2. M c tiêu c th tích h p giáo d c b o v môi tr ọ ng trong môn hóa h c
ươ qua các ch ng / bài ở ườ tr ng THPT
a. L p 10ớ
ộ ườ N i dung giáo d c môi tr
ụ ộ Thái đ tình ng Kĩ năng – hành ươ Ch ng/ bài ế ứ Ki n th c
ươ ả c mả ứ ượ ế Ch ng 1 ệ B o v phóng Ý th c đ c ích vi ậ Nh n bi t
ưở ạ Bài: H t nhân ạ ạ x : Tia phóng x ợ l ả i và nh h ng ạ phóng x là tác
ế ộ nguyên t . ử gây đ t bi n gen ấ ủ x u c a tia phóng nhân gây ô
ố ễ Nguyên t hóa ệ nên gây b nh ung ạ ố ớ x đ i v i môi nhi m môi
ồ ư ườ ườ ườ ị ọ h c. Đ ng v th cho ng i, tr ố ng s ng tr ng không
ả ưở ấ ướ nh h ng nghiêm khí, đ t n c.
ế ứ ọ ệ tr ng đ n s c ử Bi n pháp x lí
ườ ấ ỏ kh e ng i và ả ch t th i nhà
ự ạ ậ ộ đ ng v t, th c ệ máy đi n h t
v t.ậ nhân nguyên t ử
ề ể ầ Đ phòng hi m là c n đào sâu
ỉ ủ ọ h a rò r c a các ặ chôn ch t trong
ệ ạ nhà máy đi n h t ấ lòng đ t trong
ố
ả ứ ế ươ ứ ượ ợ nhân Ph n ng oxi hóa kh i bê tông. ậ Nh n bi t Ch ng 4 Ý th c đ c l i
ả ứ ử ả ưở ượ Bài: Ph n ng – kh x y ra trong ả ích và nh h ng đ ồ c ngu n gây
ố ễ ấ oxi hóa – khử quá trình đ t cháy ấ ủ x u c a quá trình ô nhi m, ch t
ả ấ ọ ễ ả ệ nhiên li u, s n ả s n xu t hóa h c, th i gây ô nhi m
ấ ọ ề ệ xu t hóa h c gây ố ớ đ i v i môi ấ Đ xu t bi n
ườ ấ ễ ự s ô nhi m không tr ố ng s ng ử pháp x lí ch t
28
ườ ả khí, môi tr ng ơ ở th i trên c s
ướ ấ đ t, n c. ấ tính ch t lí, hóa
ươ ế ớ ứ ả Ch ng 5 ọ ủ h c c a chúng. ậ Nh n bi t Khí clo v i con Có ý th c b o
ườ ự ộ ườ ượ ấ Bài: Clo ng i, đ ng th c ệ v môi tr ng đ c ch t gây ô
ộ ố v tậ trong cu c s ng nhi m.ễ
ề ả ế Đi u ch khí clo ọ ậ và h c t p hóa ử ấ Kh ch t th i
trong phòng thí h c.ọ ộ ạ đ c h i là khí
ệ ệ ậ ọ ợ nghi m và bi n ộ V n đ ng m i ấ ủ clo, h p ch t c a
ệ ả ườ ự ướ pháp b o v môi ng i cùng th c ằ clo b ng n c
ườ tr ng trong hi n.ệ vôi trong.
phòng thí nghi mệ
ả ấ S n xu t clo
trong công nghi p ệ
ấ ễ ề và v n đ ô nhi m
ườ môi tr ố ng kh ng
ậ ụ ế khí. Bi ế ượ t đ c quy V n d ng tính ậ Nh n bi t
ả ấ ấ ủ ồ Bài: Hidro clorua. trình s n xu t HCl ch t c a HCl và ố ngu n g c và tác
ậ ế ố Axit clohidric và Cách nh n bi t mu i clorua đ đ ể ề nhân gây ô
ố ượ ệ ả ễ mu i clorua đ ấ c ch t ô ra bi n pháp b o nhi m môi
ễ ị ườ ườ nhi m: dung d ch ệ v môi tr ng tr ủ ng c a HCl.
ấ ả ề axit HCl và mu i ố Đ xu gi i
ử ấ clorua tan trong pháp kh ch t
ướ ằ ố n c b ng thu c ả ộ ạ th i đ c h i là
ử th AgNO HCl và các ch t ấ
3.
khác có liên
quan. ậ ể ượ ướ Hi u đ c n c Có ý th c s d ng ứ ử ụ Nh n bi ế ượ t đ c
29
ấ ấ ấ ợ Bài: H p ch t Giaven và clorua ử ch t kh trùng có ể ử ch t dùng đ h
ủ ứ ệ ch a oxi c a clo vôi có tác d ng ụ ả hi u qu tránh gây trùng, di t ệ
ử ệ ệ ượ kh trùng, di t ra hi n t ư ng d khu n.ẩ
ẩ ố ấ khu n, n m m c, th a.ừ
ử ấ ả ộ kh ch t th i đ c
ệ ạ ể ả h i đ b o v môi
ế tr Bi ạ ườ ng trong s ch ế ượ t đ c flo, ứ Có ý th c làm thí Ti n hành làm
ộ ệ ệ ớ Bài: Flo Brom brom có đ c tính nghi m thành vi c an toàn v i
ỏ Iot ạ ứ gây h i s c kh e công an toàn v i ớ hóa ch tấ
ườ ự ụ ủ c a con ng i, brom và iot. S d ng phân
ự ậ ố ộ đ ng và th c v t. ứ ử Có ý th c s ừ bón, thu c tr
ủ ụ Tác d ng c a flo ụ d ng an toàn, so sâu đúng li u ề
ấ ấ ệ ố ượ ớ v i các ch t r t ả hi u qu thu c l ng, đúng
ệ ệ ự ậ ươ mãnh li ễ t, d gây ả b o v th c v t, ph ng pháp.
ả ổ ạ n m nh ngay c phân bón hó h c ọ ị Xác đ nh tác
ố ễ ả trong bóng t i gây gi m ô nhi m môi nhân gây ô
ế ườ ướ ễ ể nguy hi m đ n tr ấ ng đ t, n c, nhi m môi
ườ ạ tính m ng con không khí. tr ng.
ng i.ườ
ợ ấ H p ch t CFC
ự gây nên s phá
ủ ầ h y t ng ozon.
ử ụ S d ng phân bón
ọ ố hóa h c, thu c
ệ ự ậ ả b o v th c v t
ự ễ d gây nên s ô
ễ ấ ướ nhi m đ t, n c
không khí
30
ươ ể ượ ữ Ch ng 6 Hi u đ c: Gi gìn môi ị Xác đ nh tác
ủ ườ ạ Bài: Oxi – ozon. Vai trò c a oxi, tr ng trong s ch nhân phá h y ủ
ầ t ng ozon. ớ ozon v i môi
ả ườ ị Xác đ nh gi i tr ố ng s ng.
ữ ủ ầ pháp gi gìn Vai trò c a t ng
ầ t ng ozon ozon là ngăn
ự ố kh ng cho tia c c
ố ế tím chi u xu ng
ấ ạ Trái đ t gây h i
ườ cho ng ộ i, đ ng
ự ậ và th c v t.
ỡ ầ ự S phá v t ng
ậ ả ozon và h u qu
ố ớ đ i v i môi
tr Bi ngườ ế ượ t đ c ử ứ Có ý th c kh ị Xác đ nh tác
ấ ộ ạ ộ ạ Bài: Hidro sunfua ch t đ c h i sau nhân đ c h i, H2S, SO2, SO3 có
ỳ ộ ạ gây đ c h i cho ể ệ thí nghi m đ gây ô nhi m.ễ ư H2S, L u hu nh
ườ ộ ễ ố ả con ng i. là m t ch ng ô nhi m ử ấ Kh ch t th i, dioxit SO2. L u ư
ỳ hu nh trioxit SO trong nh ng ữ môi tr ngườ ộ ạ đ c h i sau thí
3.
nguyên nhân gây nghi m.ệ
ư m a axit.
ấ ử Cách x lí ch t
ả th i là H
2S, SO2,
ướ c ằ SO3 b ng n
ể ượ ứ ữ ị ượ vôi. Hi u đ c: Bài: axit sunfuric Có ý th c gi gìn Xác đ nh đ c
ấ ồ ố và mu i sunfat. an toàn khi làm ngu n gây ô H2SO4 nh t axit
ỏ ể ấ ặ đ c gây b ng ệ ớ vi c v i H nhi m và ch t
2SO4
31
ỏ ả ặ n ng, làm h ng đ cặ th i gây ô
các giác quan n u ế nhi m.ễ
ế ớ ế ả ti p xúc v i nó. Bi t gi i pháp
ấ ố ả Ch t th i gây ô ch ng ô nhi m ễ ở
ễ ườ nhi m môi tr ng phòng thí
ả ấ ơ ả ệ do s n xu t H nghi m, n i s n
2SO4
và phân xu t.ấ
ế superphotphat. ậ Nh n bi ấ t ch t
ế ự ả ậ Nh n bi t axit th i trong th c
ti n.ể H2SO4 và ion
sunfat trong dung
ặ ị d ch ho c trong
ấ
ử ấ ả ả ch t th i ố ữ Cúng c nh ng Kh ch t th i
ế ề ự Bài th c hành: ể hi u bi t v tính H2S, SO2, H2SO4
ộ ạ đ c h i sau thí ợ ấ Tính ch t các h p ấ ủ ch t c a H
2S, SO2,
ệ ằ nghi m b ng ấ ủ ư ch t c a l u H2SO4 là nh ng ữ
ướ ặ ấ n c vôi ho c hu nh.ỳ ả ch t th i gây ô
ị dung d ch xút. nhi m.ễ
b. L p 11ớ
ộ ườ N i dung giáo d c môi tr
ụ ộ Thái đ tình ng Kĩ năng – hành ươ Ch ng/ bài ế ứ Ki n th c c mả
ươ ườ ướ ứ ả Ch ng 1 Môi tr ng n c Ph i có ý th c vi ậ Nh n bi ế ướ c t n
ự ệ ự ướ ị Bài: S đi n li t nhiên: n c ệ ả b o v môi ự t nhiên đã b ô
ướ ườ ướ ư m a, n c sông, tr ng n c: nhi m.ễ
ồ ề ể ứ ị ướ bi n, ao h đ u không v t rác Xác đ nh n c
ấ ả hòa tan các ch t ấ th i, hóa ch t ự t nhiên là dung
32
ệ ấ ố ồ ệ đi n li và các ch t xu ng sông, h , ị d ch đi n li.
ệ không đi n li: axit, ao… gây ô nhi m ễ
ố mu i, bazo… môi tr ngườ
ấ ộ ữ Nh ng ch t đ c
ườ ạ ố ớ h i đ i v i ng i
ậ ộ và đ ng v t.
ướ ự N c t nhiên
ị ề đ u là dung d ch
ứ ệ đi n li có ch a
ề ẩ nhi u ion, khu n,
ả ộ ấ các ch t th i đ c
ạ h i do hòa tan
ụ ế ấ ề nhi u ch t. ể ượ c: Hi u đ Áp d ng ki n Bi ế ượ t đ c công
ộ ứ ể ị ự ệ Bài: S đi n li ủ Đ pH c a dung th c vè pH đ xác ụ ể c đ xác đ nh
ế ấ ủ ủ ướ c a n c,pH. ị d ch cho bi t môi ị đ nh tính ch t c a ấ ủ tính ch t c a môi
ấ ị ườ ủ ườ ỉ Ch t ch th axit, tr ng c a dung môi tr ngườ tr ng.
ử ụ ấ bazo. ị d ch đó là axit, S d ng gi y
ặ bazo hay trung pH ho c máy đo
tính. ị pH xác đ nh tinh
ấ ườ ch t môi tr ng
ể ượ ứ ả ạ c.ướ n ấ ể Tìm hóa ch t đ Hi u đ c: Có ý th c c i t o
ả ứ ữ ườ ể ổ Bài: Ph n ng Gi a các dung môi tr ờ ng nh có th thay đ i
ổ ấ trao đ i ion trong ị d ch trong đ t, ả ứ các ph n ng hóa ấ ủ tính ch t c a môi
ướ ề ị dung d ch các n ể c đ u có th h cọ tr ngườ
ệ ấ ả ứ ch t đi n li ả x y ra ph n ng
ạ ổ trao đ i ion t o
ấ ắ thành ch t r n,
33
ấ ặ ấ ch t khí ho c ch t
ệ ế đi n li y u làm
ổ thay đ i thành
ầ ủ ph n c a môi
ng.
ườ ế ứ ử tr Ti n hành thành ự Bài th c hành: Có ý th c x lí ị Xác đ nh thành
ấ ầ ủ tính axit, Ba z , ơ công và an toàn ả ch t th i sau thí ph n c a môi
ả ứ ệ ườ ướ ph n ng trao ể các thí nghi m đ nghi mệ tr ng n c
ể ượ ả ấ ổ đ i ion trong hi u đ c b n ằ b ng các ch t ch ỉ
ệ ị ấ ủ ả ị dung d ch đi n li ch t c a các ph n th màu.
ứ ả ự ệ ng x y ra trong Th c hi n thí
ị ướ ệ ả dung d ch n c nghi m các ph n
ữ ứ ả gi a các axit và ba ng x y ra làm
ố ơ z , axit và mu i, ổ thay đ i môi
ự ố mu i và s thay tr ngườ
ấ ủ ử ả ấ ổ đ i tính ch t c a X lí ch t th i
ơ ứ ử ự môi tr ế Bi ngườ t khí ni t là Có ý th c x lí sau thí nghi m.ệ ị Xác đ nh s
ả ấ ố ế ổ Bài: Nitơ ủ ầ thành ph n ch ch t th i ch ng ô ấ bi n đ i các ch t
ễ ườ ườ ế ủ y u c a không nhi m môi tr ng trong môi tr ng
ơ khí, n có trong đ t.ấ ự t nhiên: ni t –
ơ n là nguyên t ố ầ c n ni t oxit – axit
ấ cung c p cho cây HNO3 – phân
tr ng.ồ nitrat.
ự ế ổ ủ ế ử ấ S bi n đ i c a Bi t x lí ch t
ơ ả ni t trong t ự th i sau thí
ề ệ nhiên và ô nhi m ễ nghi m v tính
ươ ứ ữ không khí Amoniac là ch t ấ ơ ấ ủ ch t c a ni t . ế ượ ậ c t đ Nh n bi Ch ng 2: Có ý th c gi gìn
34
ể ọ ể ữ Bài: Amoniac và hóa h c có th gây ệ v sinh đ gi NH3 và mu i ố
ố mu i amoni ễ ô nhi m môi ầ b u không khí và amoni có trong
ườ ồ ướ ườ tr ng không khí ngu n n c trong môi tr ng.
ườ ị ử ấ ả và môi tr ng ạ s ch không b ô X lí ch t th i
ễ ở nhi m b i NH n cướ
3
NH3 và mu i ố
ấ ả amoni sau thí S n xu t
nghi m.ệ amoniac và ch t ấ
ễ gây ô nhi m môi
ế Bài: Axit nitric và ứ ế Có ý th c ti p xúc ậ Nh n bi t axit ngườ tr ể ượ Hi u đ c:
ố mu i nitrat và làm thí nghi m ệ nitric và mu i ố HNO3 và mu i ố
ữ ớ nitrat là nh ng hóa an toàn v i axit nitrat.
ấ ơ ả ử ấ ả ch t c b n trong nitric và mu i ố X lí ch t th i
ấ ọ ả s n xu t hóa h c. nitrat. sau thí nghi m vệ ề
ấ ủ ủ tính ch t c a ụ Tác d ng c a
axit nitric và mu i ố HNO3
ấ ớ nitrat v i các ch t
ự ễ và s ô nhi m môi
ứ ử ụ ế ngườ tr ể ượ Hi u đ c: Bài: Photpho Có ý th s d ng ậ Nh n bi ố t mu i
Bài: Axit Photpho là ch t ấ ợ h p lí, an toàn photphat và aaxit
ỉ ồ ạ photphoric ch t n t i trong t ự phân bón hóa h c ọ photphoric, m t ộ
ướ ạ ễ ả Bài: Phân bón hóa nhiên d i d ng gi m ô nhi m môi ố s phân bón hóa
ườ ướ h cọ ấ ợ h p ch t trong tr ng n c và h c.ọ
ệ ả ử ấ ả qu ng.ặ ả b o đ m v sinh X lí ch t th i
ự ế ổ ủ ẩ S bi n đ i c a ự an toàn th c ph m sau thí nghi m vệ ề
ấ ủ photpho thành axit tính ch t c a P,
photphoric và H3PO4 và mu i ố
ố mu i photphat. photphat.
35
Phân bón hóa
ề ấ ọ h c và v n đ ô
ễ nhi m môi tr ườ ng
ướ ạ ầ n c, b c m u
ệ ấ đ t và v sinh an
ẩ
ứ ử ế ậ ự Bài th c hành: Có ý th c x lí Ti n hành nh n ự toàn th c ph m. ậ ố Cũng c , ôn t p
ấ ọ ả ấ ỉ ế ộ ấ Tính ch t m t s ộ ố tính ch t hóa h c ệ ch t th a, b o v bi t m t sô phân
ơ ấ ườ ấ ợ h p ch t ni t , ủ ợ c a h p ch t ni môi tr ng sau thí bón hóa h cọ
ơ ử ế photpho. t , photpho. nghi m.ệ Ti n hành x lí
ấ ộ ế ả ch t th i, đ c Bi ậ ế t kí thu t ti n
ướ ạ ằ h i b ng n c hành thí nghi m ệ
vôi. thành công, an
ấ ử toàn và x lí ch t
ả th i sau thí
ươ ồ ị ể ượ Ch ng 3: ệ ứ ả Có ý th c b o v Xác đ nh ngu n nghi m.ệ Hi u đ c:
ườ Bài: Cácbon ủ ả ứ Các ph n ng c a môi tr ng không và nguyên nhân
ấ ớ ớ cacbon v i oxi v i khí, đ t trong đun ễ gây ô nhi m môi
ạ ề ứ ườ oxit kim lo i đ u ấ n u th c ăn, nung tr ng.
ề ệ ấ Đ xu t bi n ạ t o thành khí CO vôi
2
ệ ả ệ pháp b o v môi ỏ và t a nhi t.
ườ ể ượ tr ứ ng căn c Hi u đ c nguyên
ấ ủ vào tinh ch t c a nhân gây ô nhi m ễ
ả ấ ườ ch t th i. môi tr ng trong
ử ụ quá trình s d ng
cacbon làm nhiên
ấ ứ ử ồ ị ệ li u, ch t đ t. ể ượ Hi u đ ấ ố c: ợ Bài: H p ch t Có ý th c x lí Xác đ nh ngu n,
36
ấ ủ c a cacbon Quá trình hình ả ch t th i sau thí nguyên nhân gây
thành, tính ch t ấ nghi mệ ễ ô nhi m môi
ấ ợ ườ các h p ch t CO, tr ng.
ư ệ Bi n pháp x lí CO2 gây ô nhi m ễ
ườ ấ môi tr ng. CO ả ch t th i sau thí
ể ấ ộ r t đ c có th gây nghi m.ệ
ạ ớ nguy h i t i tính
ạ m ng con ng ườ ở i
ộ ề ượ m t li u l ng
ấ ị nh t đ nh. CO
2 là
ữ ộ m t trong nh ng
ủ ạ th ph m gây nên
ế ấ Bài silic và h p ợ ệ ứ ả Có ý th c b o v ậ Nh n bi t d u ệ ứ hi u ng nhà kính. ể ượ Hi u đ c:
ấ ủ ộ ườ ệ ễ ch t c a silic Silic là m t trong môi tr ấ ng đ t, hi n ô nhi m môi
ữ ố ườ ể ườ nh ng nguyên t môi tr ng bi n. tr ng không khí,
ấ ạ ề ấ nhi u nh t t o ả ấ đ t do s n xu t
nên võ trái đ t.ấ xi măng, th y ủ
tinh. SiO2 và mu i ố
ệ ề silicat có trong ấ Đ xu t bi n
ệ ả ầ thành ph n chính pháp b o v môi
ấ ườ ủ c a cát, đ t sét, tr ng.
cao lanh trong t ự
ươ ạ ể ượ Ch ng 4: Đ i nhiên. Hi u đ c: ị Xác đ nh thành
ọ ầ ố ươ c ng hóa h c ấ ữ ơ Ch t h u c là ph n nguyên t
ấ h u cữ ơ thành phân c a ủ ợ trong h p ch t
ườ ự môi tr ng t h u cữ ơ
ề ở ầ Bài: M đ u v nhiên.
37
ươ ọ ữ ơ Hóa h c h u c . Các ph ng
pháp phân tích đ ể
ị xác đ nh nguyên t ố
ấ ợ trong h p ch t
ữ ơ h u c trong môi
ườ ự tr ng t nhiên
ế ươ ể ượ ậ Nh n bi t thành Ch ng 5: Hi u đ c:
ầ ọ ầ ph n hóa h c, Bài: Ankan và Thành ph n, tính
ấ ậ ấ ủ tính ch t v t lí, xiclo ankan ch t c a metan và
ộ ẳ ồ ọ ủ hóa h c c a m t dãy đ ng đ ng
ạ ự ế ấ lo i ch t trong metan và s bi n
ườ môi tr ng. ổ đ i chúng.
ế ậ Nh n bi ấ t ch t Khí metan là
ầ ủ ễ gây ô nhi m môi thành ph n c a
ườ ử tr ng và x lí khí thiên nhiên, khí
ấ ỏ ầ ộ ả ch t th i sau thí m d u và m t
nghi m.ệ trong thành ph n ầ
ỏ
ươ ị ượ ủ ầ c a d u m ố Cũng c : các Ch ng 5: ứ Có ý th c tìm Xác đ nh đ c
ể ầ ự Bài th c hành: ấ ữ ơ ề ch t h u c đ u hi u thành ph n, ầ thành ph n chính
ị ấ ấ Phân tích đ nh do C và H, ... t o ạ tính ch t các ch t ấ ữ ơ ủ c a ch t h u c
ườ tính nguyên t . ố nên. trong môi tr ng là C và H.
ề ế ấ ử ấ ế Đi u ch và tính Bi ậ ế t kĩ thu t ti n ự t nhiên: các ch t Th tính ch t
ấ ủ ch t c a metan hành và cách xác ể ữ h u sinh có th c a CHủ
4.
ế ử ả ấ ị đ nh C, H trong bi n thành các X lí ch t th i
ấ ấ ầ thành ph n ch t ch t vô sinh sau thí nghi m.ệ
ữ ơ h u c .
ế Bi ậ ế t kĩ thu t ti n
38
hành thí nghi m ệ
ề ử ế đi u ch và th
ấ ủ tính ch t c a
ể ượ ươ ự ế ổ ế metan. Hi u đ c: Ch ng 6: s bi n đ i các ậ Nh n bi ộ t m t
ầ ấ ấ ộ Bài anken thành ph n c u ậ ch t thành các v t ố ấ s ch t thu c
ấ ộ ư ệ ạ Bài ankađien ạ t o, tính ch t m t li u nh PE, PVC, lo i anken, ankin.
ấ ữ ạ ợ ử ả ấ Bài ankin lo i h p ch t h u cao su x lí ch t th i
ơ c có trong thành sau thí nghi m ệ
ầ ủ ề ộ ố ph n c a m t s ế đi u ch và tính
ấ ấ ủ ệ nhiên li u, ch t ch t c a etilen.
đ t.ố
Là nguyên li u ệ
ủ ọ quan tr ng c a
ợ ữ ơ ổ t ng h p h u c
là etilen, axetilen
ồ ẳ
ấ ươ ứ ượ ế và đ ng đ ng. ố Cũng c tính ch t Ch ng 6: Ý th c đ c khã Ti n hành thành
ự ế ổ ủ ự Bài th c hành: và s bi n đ i các ọ năng c a khoa h c công an toàn thí
ệ ề ề ấ ế nghi m đi u ch ế Đi u ch và tính ch t trong môi
ấ ủ etieln, axetilen, ch t c a etilen, tr ngườ
ố đ t cháy và các axetilen.
ả ứ ph n ng.
ử ấ ỉ X lí ch t th
ể ượ ữ sau thí nghi m.ệ ấ ử Chú ý x lí ch t Bài: Benzen và HI u đ c: thành Gi gìn trong thí
ẳ ầ ấ ạ ế ệ ặ ả ồ đ ng đ ng ph n c u t o, tính nghi m ho c ti p th i sau thí
ấ ủ ch t c a benzen ớ xúc v benzen nghi m.ệ
ủ ẳ ồ và đ ng đ ng c a
39
ượ ạ benzen đ c t o
ươ ằ ra b ng ph ng
pháp hóa h c. ọ
Benzen có đ c ộ
ể tính, có th gây
ư ự ế ung th . S bi n
ổ ủ đ i c a benzen
thành các ch t ấ
ế ồ Bài: Ngu n hidro ế ượ t đ c: khác Bi ậ Nh n bi t thành
ầ ầ ấ cacbon thiên Thành ph n hóa ph n, tính ch t
ồ ả nhiên ọ ủ h c c a ngu n ủ c a khoáng s n.
hidrocacbon trong ậ thu th p thông
thiên nhiên: d u ầ ề ề ấ tin v v n đ
ỏ n , khí thiên ệ ả b o v môi
ườ ỏ ầ nhiên, khí m d u, tr ng trong khai
ậ than m .ỏ ể thác, v n chuy n,
ế ế ầ Khai thác, ch ế ch bi n d u
ế ầ ỏ ỏ bi n d u m , khí m , than đá.
thiên nhiên, khí
ỏ ầ ỏ m d u, than m
ễ ố và ch ng ô nhi m
ể ượ ươ ế ẩ môi tr Hi u đ ngườ c: Ch ng 8: ậ Nh n bi t d n
ấ ự ế ổ ừ ấ ẩ Bài: D n xu t S bi n đ i t xu t halogen,
ấ các ch t trong môi halogen. ancol, phenol
ườ ự ử ấ ả tr ng t nhiên Bài Ancol X lí ch t th i
thành các ch t ấ Bài Phenol sau thí nghi m.ệ
nhân t o.ạ
40
ấ ạ C u t o phân t ử ,
ạ ấ ủ tính ch t c a lo i
ự ế ấ ch t và s bi n
ổ ủ đ i c a chúng.
ồ Ngu n và nguyên
nhân gây ô nhi m ễ
ườ
ng. ố ự ế ươ môi tr ủ C ng c s bi n Ch ng 8: Phân bi t ệ
ấ ự Bài th c hành: ổ đ i và tính ch t etanol, glixerol,
ấ ủ ấ Tính ch t c a ủ c a các ch t nhân henol.
ử ấ ả etanol, glyxerol t o.ạ X lí ch t th i
ế và phenol ươ Ch ng 9: Hi u đ ể ượ ự c s sau thí nghi m.ệ ậ Nh n bi t các
ế ấ ổ Bài: Anđehit và bi n đ i các ch t ấ ụ ể ch t c th .
ử ả ấ xeton và axit t ừ ự t nhiên thành x lí ch t th i
ấ ạ cacboxylic các ch t nhân t o. sau thí nghi m.ệ
ể ượ Hi u đ c nguyên
nhân gây ô nhi m ễ
ngườ
ể ượ ế môi tr Hi u đ c nguyên ự Bài th c hành: ậ Nh n bi t các
ấ ủ Tính ch t c a nhân tính ch t, ấ ấ ụ ể ch t c th .
ứ ụ ề ử ả ấ anđehit và axit ng d ng, đi u X lí ch t th i
ế ủ cácboxylic ộ ố ch c a m t s sau thí nghi m.ệ
ấ ch t trong môi
ườ ự tr ng t nhiên và
nhân t o.ạ
ể ượ Hi u đ c nguyên
nhân gây ô nhi m ễ
ườ môi tr ng.
41
c. L p 12ớ
ươ ụ Ch ng/ bài
ả
ươ ế ử ụ Ch ng 1 ộ N i dung giáo d c môi tr ứ ế Ki n th c ể ượ Hi u đ ườ ng ộ Thái đ tình c m ứ ử ụ Có ý th c s d ng c: Kĩ năng – hành vi t s d ng xà Bi
ấ ặ ầ ặ ử ấ ặ Bài: Ch t gi t Thành ph n, tính ấ ch t gi t r a làm phòng, ch t gi t
ấ ủ ườ r aử ch t c a xà phòng, ạ s ch môi tr ng ử ợ r a h p lí, phù
ặ ử ổ ạ ấ ch t gi t r a t ng ớ ợ h p v i lo i
ẻ ử ụ ướ ợ h p đ s d ng n ố c, ch ng ô
ệ ễ ả ợ h p lí, hi u qu nhi m môi
ườ ệ trong vi c làm tr ng.
ầ ạ s ch qu n áo, làm
ầ ạ s ch qu n áo, làm
ườ ạ s ch môi tr ng.
ộ ố ấ M t s ch t gi ặ t
ợ ử ổ r a t ng h p có
ứ ch a hidrocacbon
phân nhánh gây ô
ễ ườ nhi m môi tr ng
vì chúng không b ị
ậ vi sih v t phân
ể ượ ươ ứ ồ ả ả h y.ủ Hi u đ c: Ch ng 2: Có ý th c tr ng và B o qu n
ầ ấ ệ ườ ố Bài: Saccaro z .ơ thành ph n c u ả b o v cây xanh, đ ng, ngũ c c
ấ ủ ệ ừ ả Bài: Tinh b t.ộ ạ t o, tính ch t c a ả b o v r ng. ả ợ h p lí, b o đ m
ườ ộ ệ v sinh an toàn Bài: Xenlulo zơ đ ng, tinh b t và
ự ẩ ơ ể ử xenlulo z đ s th c ph m.
ả ử ụ ả ả ụ d ng, b o b o s d ng b o
ả ợ h p lí. ồ qu n đ dùng
ề ố ấ V n đ ch ng ô ỗ ằ b ng tre, g .
42
ế ồ ễ ườ Bi t tr ng và nhi m môi tr ng
ấ chăm bón cây ả trong s n xu t
ử ụ ườ ả ấ xanh, s d ng đ ng, s n xu t
ợ ấ ấ cây xanh h p lí. ả gi y, s n xu t
ượ r u, bia…
Qúa trình quang
ợ ủ h p c a cây xanh:
hút khí CO2 và
ạ H2O t o thành tinh
ầ ộ b t góp ph n cân
ng
ậ Nh n bi ế ượ t đ c ự Bài th c hành: ằ b ng môi tr ế ế Bi ườ t ti n hành
ộ ố ấ ộ ố m t s ch t trong Este và gluxit ệ m t s thí nghi m
ể ấ ầ thành ph n môi tìm hi u tính ch t
ườ ự ấ tr ng t nhiên. ủ riêng c a ch t
béo, gluco z , ơ
ơ saccaro z , tinh
ể ộ b t giúp hi u
ượ ự ế ổ đ c s bi n đ i
ấ các ch t trong môi
ươ ứ ữ tr Bi ự ườ ng t nhiên. ế ượ c: t đ Ch ng 3: Có ý th c gi gìn ậ Nh n bi ế ượ c t đ
ộ ố ấ Bài: Amin. Thành ơ ể c th tránh tác m t s ch t hóa
ầ ố Bài: Amino axit ph n,trimetylamin ộ đ ng không t t ọ h c: anilin, amino
ườ Bài: Peptit và có mùi tanh ủ c a môi tr ng. axit, protein.
ầ ế protein Thành ph n, tính ậ Nh n bi t thành
ấ ủ ầ ườ ch t c a protein – ph n môi tr ng
ấ ộ ự M t ch t là thành t nhiên và môi
ầ ườ ạ ph n chính trong tr ng nhân t o.
43
ơ ể ườ c th ng i,
ượ ứ ử ế ộ ậ đ ng v t. ể Hi u rõ đ ự Bài th c hành: ệ c hi n Cs ý th c x lí ậ Nh n bi ả t ph n
ộ ố ấ ượ ấ ấ ứ ư ặ m t s tính ch t t ả ng, b n ch t ả ch t th i sau thí ng đ c tr ng.
ả ứ ủ ử ấ ả ủ c a amin, amino ph n ng c a nghi m.ệ x lí ch t th i
axit, protein. anilin, amino axit, ắ ỏ l ng, r n sau thí
ươ ứ ể ượ Ch ng 4: Có ý th c thu gom protein. Hi u đ c: nghi m.ệ ậ Thu th p các
ạ ươ ầ ế ệ ả Bài: Đ i c ng Thành ph n, tính ph li u rác th i thông tin v ề
ươ ừ ề v polime ấ ch t ph ng pháp t ồ ậ các đ v t làm polime.
ế ạ ậ ề ấ ử ề đi u ch lo i v t ằ b ng polime. Đ xu t x lí
ệ ạ ả ệ li u nhân t o hi n ằ rác th i làm b ng
ế polime. ừ nay. T đó bi t
ượ đ ử c cách s
ộ ố ậ ụ d ng m t s v t
ợ ụ d ng polime h p
ả ệ lí, hi u qu .
ệ ề ấ Đ xu t bi n
ử ả pháp x lí rác th i
ậ ệ ằ làm b ng v t li u
ể ượ ươ polime nói chung. Hi u đ c: Ch ng 4: ứ ử Có ý th c s ậ Thu th p các
ậ ệ ả Bài: Các v t li u ệ Khái ni m, thành ả ụ d ng, b o qu n, thông tin, x lí ử
ầ ọ ề ậ polime ph n hóa h c, tính ợ ế ệ ử x lí ph li u h p thông tin v v t
ấ ậ ệ ộ ch t m t sô v t ả ệ lí, có hi u qu . li u plime t ự
ệ ự li u t nhiên và nhiên và nhân
ạ ụ ể nhân t o, c th t o.ạ
ư ơ ổ ợ ề nh t t ng h p ấ ử Đ xu t s
ơ ạ ế ả và t nhân t o, ụ d ng ph th i
44
ấ ẻ ủ ặ ch t d o, cao su ho c tiêu h y
ợ ộ thiên nhiên và cao m t cách h p lí
ạ su nhân t o, keo
ể ượ ươ dán Hi u đ c: Ch ng 5: ứ ử ụ Có ý th c s d ng ể Tìm hi u tính
ự ầ ả ả ợ ấ ậ Bài: s ăn mòn Thành ph n, tính và b o qu n h p ch t v t lí, hóa
ọ ủ ấ ệ ươ kim lo iạ ch t hóa h c c a ả ồ lí, hi u qu đ ọ h c, ph ng
ạ ậ ệ ộ ự ệ Bài: s đi n phân m t lo i v t li u dùng bàng kim ế ề pháp đi u ch
ế ề ọ ạ Bài đi u ch kim quan tr ng là kim ộ lo i m t cách kim lo i.ạ
ề lo i.ạ lo i.ạ khoa h cọ ấ đ xu t biejn
ươ ử ệ Các ph ng pháp s dung phê li u ế ử pháp x lí ph
ề ạ ạ ố ệ ạ ế đi u ch kim lo i. kim lo i và ch ng li u kim lo i,
ả ầ ả ử ả B o qu n và s ễ ô nhi m môi ệ góp ph n b o v
ườ ồ ụ d ng đ dùng tr ngườ môi tr ng.
ạ ằ b ng kim lo i. ậ nh n bi ế ượ t đ c
ớ ộ tác đ ng t i môi
ườ ệ tr ng do đi n
ạ ệ phân, m đi n,
ề ế đi u ch kim
ể ượ ứ ử lo i.ạ ự Th c hành thí ự Bài th c hành: Hi u đ c: Có ý th c x lí
ệ ự ế ổ ủ ấ ử ệ dãy đi n hóa kim S bi n đ i c a ả ắ ch t th i r n sau nghi m và x lí
ạ ấ ế ề lo i, đi u ch ấ các ch t do tác thí nghi m.ệ ả ch t th i sau thí
ệ ả kim lo i.ạ ụ d ng cuar dòng ệ nghi m, b o v
ự ệ ườ ớ Bài th c hành: s ự ự ạ đi n, s t o thành môi tr ng, l p
ệ ăn mòn kim lo i.ạ dòng đ n trong pin h cọ
ệ đi n hóa.
ự S ăn mòn kim
ạ lo i trong môi
45
ườ ệ tr ng và bi n
ố pháp ch ng ăn
mòn kim lo i ạ
ườ trong môi tr ng
nhiên. ể ượ ươ ứ ộ ế ự t Hi u đ c: Ch ng 6: Ý th c tác đ ng Ti n hành thí
ấ ứ ườ ệ ậ Bài: Kim lo i ạ Tính ch t ng ủ c a con ng i nghi m nh n
ươ ấ ế ạ ki mề ụ d ng ph ng pháp ả trong s n xu t bi t kim lo i
ấ ề ạ ề ợ ợ Bài: H p ch t ế đi u ch kim lo i ọ ọ ớ h c h c t i môi ấ ki m và h p ch t
ủ ề ườ ạ ọ quan tr ng c a ộ ố ki m và m t s tr ng xung ủ c a kim lo i
ề ạ kim lo i ki m ấ ủ ợ h p ch t c a kim quanh ki m.ề
ề ạ ử ả lo i ki m. ấ X lí ch t th i
ấ ồ Ngu n và ch t sau thí nghi m ệ
ễ gây ô nhi m môi ợ h p lí.
ườ tr ng trong quá
ả ấ trình s n xu t kim
ề ạ ợ lo i ki m và h p
ứ ượ ế ấ ủ ch t c a chúng. ể ượ Hi u đ c: Bài: Kim lo i ạ Ý th c đ c tác Ti n hành thí
ề ợ ấ ứ ệ ậ ổ ki m th và h p Tính ch t ng ủ ộ đ ng c a con nghi m nh n
ấ ươ ườ ả ế ạ ch t quan trong ụ d ng ph ng pháp ng i trong s n bi t kim lo i
ạ ề ạ ọ ớ ấ ề ộ ủ c a kim lo i ế đi u ch kim lo i xu t hóa h c t i ổ ki m th và m t
ề ề ộ ườ ấ ổ ki m th . ổ ki m th và m t môi tr ng xung ố ợ s h p ch t.
ấ ợ ử ả sô h p ch t kim quanh. ấ X lí ch t th i
ạ ứ ượ ả ổ ề lo i ki m th . Ý th c đ c nh sau khi sau thí
ấ ồ ưở ệ ợ Ngu n và ch t gây h ủ ng c a môi nghi m h p lí.
ườ ớ ễ ô nhi m môi tr ng t i sinh ậ Nh n bi ế ượ t đ c
ườ ạ ủ ướ ứ tr ng xung quanh ho t c a con n c c ng.
ườ ự ệ trong quá trình s nả ng ộ i và tác đ ng ệ Th c hi n bi n
46
ấ ạ ế ướ xu t kim lo i ủ c a con ng ườ ớ i t i pháp bi n n c
ề ợ ổ ki m th và h p môi tr ngườ cúng thành n c ướ
ấ ủ m m.ề ch t c a chúng.
ự ế ổ S bi n đ i các
ấ ch t trong môi
ườ ự tr ng t nhiên:
ạ ự ạ s t o thành th ch
nhũ trong hang
ự ộ đ ng, s bào núi
ự ạ đá vôi, s t o
ặ thành c n trong
ồ ơ các n i h i.
ướ ộ N c cúng là m t
ầ ủ thành ph n c a
ườ ự môi tr ng t
nhiên
ầ Thành ph n hóa
ạ ủ ọ h c, tác h i c a
ướ ứ n c c ng.
ươ Ph ng pháp làm
ướ ứ ấ n c c ng m t
tính c ng.ứ
ủ ộ Tác đ ng c a con
ườ ằ ả ng i nh m c i
ng
ứ ượ ạ t o môi tr ể ượ Hi u đ ườ c: Bài: Nhôm Ý th c đ c vai ậ Nh n bi ế ượ t đ c
ộ ố ợ ấ Bài: M t s h p ộ ấ ủ Tính ch t c a m t ủ trò c a môi ợ nhôm, h p ch t
ấ ọ ườ ố ớ ch t quan tr ng ạ ậ ệ lo i v t li u tr ng đ i v i nhôm trong ch t ấ
ườ ệ ả ủ c a Nhôm quantrong là nhôm con ng i và tác th i công nghi p.
47
ầ ủ ệ ề và thành ph n c a ủ ộ đ ng c a con ấ Đ xu t bi n
ườ ớ ấ ấ đ t sét, cao lanh, ng i v i môi ử pháp x lí ch t
ả đá quý,… trong tr ngườ th i trong phòng
ấ thí nghi m.ệ ầ thành ph n đ t, đá
ự ặ qu ng t nhiên.
ươ ả Ph ng pháp s n
ấ ừ xu t nhôm t
ặ qu ng boxit và
ề ễ ấ v n đ ô nhi m
ứ ử ử ậ ngườ môi tr ố ủ ể Hi u và c ng c ự Bài th c hành: Có ý th c x lý Thu th p và x lí
ề ấ ề ạ Kim lo i ki m, ấ ủ tính ch t c a Na, ả ch t th i sau thí thông tin v kim
ề ợ ề ạ ổ ki m th và h p Mg, Al, MgO, tính nghi m.ệ ề lo i ki m, ki m
ấ ủ ủ ổ ch t c a chúng. tan c a CaSO ợ th , nhôm và h p
4 và
ự Bài th c hành: ch t.ấ BaSO4, tính c ng ứ
ấ ủ Tính ch t c a ủ ướ c a n ề c, đi u ậ Nh n bi ế ượ t đ c
ử ế ộ ố ạ Nhôm và h p ợ ch và th tính m t s kim lo i
ấ ủ ấ ủ ấ ợ ch t c a nhôm. ch t c a Al(OH) và h p ch t.
3.
ử ả ấ X lí ch t th i
ươ ể ượ ứ ượ Ch ng 7: Hi u đ c: Ý th c đ c sau thí nghi m.ệ ế ượ ậ Nh n bi t đ c
ấ ạ ấ ầ ủ ợ Bài: Crom C u t o, tính ch t thành ph n c a ấ crom và h p ch t
ộ ố ợ ạ ậ ộ ặ Bài: M t s h p ủ c a m t lo i v t ấ đ t đá qu ng quan tr ng.ọ
ấ ủ ệ ằ ườ ch t c a Crom ạ li u b ng kim lo i trong môi tr ng ậ Nh n bi ế ượ t đ c
ươ ự ấ crom, ph ng t nhiên r t đa ion trong dung
ế ề pháp đi u ch d ngạ ị d ch.
ấ ử ề Đ xu t x lí crom.
ả ợ ấ ch t th i h p lí. ộ ố ấ Tính ch t m t s
ấ ợ h p ch t crom.
48
ậ ệ ữ Là nh ng v t li u
ự t nhiên quan
ọ ư tr ng nh cromit,
ứ ượ Bài: S t.ắ Ý th c đ c môi ậ Nh n bi ế ượ t đ c ấ ạ ch t t o màu ể ượ Hi u đ c:
ộ ố ợ ấ ạ ấ ườ ự ạ Bài: m t s h p C u t o, tính ch t tr ng t nhiên và ộ ắ s t kim lo i, m t
ạ ậ ộ ạ ố ấ ủ ấ ủ ắ ch t c a s t ủ c a m t lo i v t nhân t o có m i ố ợ s h p ch t c a
ủ ợ ệ ọ ế ự Bài: h p kim c a li u quan tr ng ệ ậ liên h m t thi t ắ s t trong t nhiên
s t.ắ ủ ắ c a s t. ớ v i nhau. và nhân t o.ạ
ặ ắ ấ ử ụ ề ầ ơ Thành ph n c Qu ng s t, Đ xu t s d ng
ế ệ ấ ộ ố ả ủ b n c a m t s ph li u và ch t CaCO3, C là
ặ ắ ả ầ qu ng s t Fe ệ nguyên li u trong th i góp ph n
2O3,
ả ấ quá trình s n xu t ạ làm s ch môi Fe3O4, FeS2.
ừ ườ ủ Vai trò c a môi gang và t gang tr ng.
ườ tr ớ ng v i con ấ ả s n xu t thép.
ườ ộ ng i và tác đ ng
ườ ủ c a con ng i vào
ườ ự môi tr ng t
nhiên thông qua
ấ ả s n xu t gang,
ể ượ ươ ứ ượ thép. Hi u đ c: Ch ng 7: Ý th c đ c vai ậ Nh n bi ế ượ t đ c
ồ ấ ạ ấ ườ ấ ộ Bài: Đ ng và m t C u t o, tính ch t trò môi tr ng ợ ồ đ ng, h p ch t
ấ ủ ạ ậ ộ ố ợ s h p ch t c a ủ c a m t lo i v t thiên nhiên đ i ố ủ ồ c a đ ng, ion
ệ ọ ườ đ ngồ li u quan tr ng là ớ v i con ng i và đ ng.ồ
ấ ợ ủ ộ ề ệ ồ đ ng và h p ch t. tác đ ng c a con ấ Đ xu t bi n
ườ ậ ầ ơ Thành ph n c ng i vào môi ử pháp x lí v t
ườ ự ệ ả ộ ố ả ủ b n c a m t s tr ng t nhiên ấ li u, ch t th i
ặ ồ ệ qu ng đ ng: thông qua s n ả ợ h p lí và hi u
49
ấ ồ xu t đ ng qu .ả CuFeS2, Cu(OH)2,
CuCO3, Cu2S.
ả ấ ồ S n xu t đ ng và
ề ố ấ v n đ ch ng ô
ễ ườ nhi m môi tr ng.
ố ồ ề Mu i đ ng đ u
ị ộ đ c. Dung d ch
CuSO4 5% dùng
ệ t sâu.
Bài S l ơ ượ ề c v Ý th c đ ứ ượ ự c s đa ậ Nh n bi ế ượ t đ c ố làm thu c di ể ượ c: Hi u đ
ộ ố ạ ộ ố ạ m t s kim lo i ộ ấ ủ Tính ch t c a m t ạ d ng phong phú m t s kim lo i
ằ ườ ấ ủ ợ khác ố ậ ệ s v t li u b ng ủ c a môi tr ng và h p ch t c a
ạ ặ kim lo i Ag, Au, ấ đ t, đá qu ng chúng.
ệ ề ấ Đ xu t bi n Ni, Sn, Zn, Pb và
ậ ử pháp x lí v t ầ thành ph n trong
ệ ả ấ ấ li u, ch t th i ỏ v trái đ t.
ệ ầ ợ h p lí và hi u Thành ph n hóa
qu .ả ộ ố ọ ủ h c c a m t s
ạ ặ ặ lo i qu ng:qu ng
ẽ k m ZnCO
3, ZnS;
ặ Qu ng chì: PbS,
PbCO3, PbSO4;
ứ ặ ế qu ng thi c ch a:
SnO2,…
ươ Ph ề ng pháp đi u
ế ạ ch vàng, b c,
ế ẽ niken, k m, thi c,
ấ ề chì và v n đ
ễ ố ch ng ô nhi m
50
ứ ử ấ ự ậ ườ ố ấ ự Bài th chành: Ý th c x lí ch t Th c hành nh n môi tr ng. Cũng c tính ch t
ọ ủ ả ể ả ế ấ Tính ch t hóa hóa h c c a crom, ệ th i đ b o v bi ộ ố t m t s kim
ồ ộ ườ ạ ọ ủ h c c a crom, ắ s t, đ ng và m t môi tr ng sau thí lo i và ion kim
ấ ạ ồ ắ s t, đ ng và ấ ố ợ s h p ch t nghi m.ệ ợ lo i, h p ch t.
ữ ấ ử ả ợ nh ng h p ch t ấ X lí ch t th i
ủ c a chúng ỏ l ng sau thí
ươ ể ế Ch ng 8: Hi u thêm: Ý th c đ ứ ượ ự c s nghi m.ệ ậ Nh n bi ộ t m t
ậ ế ả ứ ộ ế ả Bài: Nh n bi t M t sso ph n ng ầ c n thi t ph i ố s carion trong
ộ ố ọ ặ ư ế ề m t s cation hóa h c đ c tr ng ể hi u bi t v các ị dung d ch riêng
ấ ệ trong dung d chị ổ ủ c a m i cation, ể ớ ch t m i có th bi ộ t và trong m t
ậ ế ả ơ Bài: Nh n bi t ụ ể anion c th giúp ấ ử x lí ch t th i có ọ ố ổ s h n h p đ n
ộ ố ể ệ m t s anion ậ có th nh n thành ả hi u qu . gi n.ả
ị ầ ủ ấ ử ả trong dung d ch. ph n c a ch t ấ X lí ch t th i
ậ ế ề ả ấ Bài: nh n bi t th i và đ xu t sau thí nghi m.ệ
ộ ố ấ ệ m t s ch t khí.. bi ử pháp x lí có
ệ ủ ự ậ ự Bài th c hành: ả hi u qu . ố ể C ng c hi u bi ế t Th c hành nh n
ế ế ậ nh n bi t m t s ộ ố ề ệ ượ v hi n t ng và bi t ion giúp xác
ừ ế ầ iontrong dung t ậ đó nh n bi t ị đ nh thành ph n
ả ấ d chị ằ các ion b ng ph n ả ch t th i trong
ứ ọ ặ ườ ng hóa h c đ c môi tr ng.
ử ả tr ng.ư ấ X lí ch t th i
ươ ể ượ ứ ượ sau thí nghi m.ệ ử ậ Thu th p và x lí Ch ng 9: Hi u đ ộ c m t Ý th c đ c tác
ọ ổ ợ ề Bài: Hóa h c và cách t ng h p vai ủ ộ đ ng c a môi thông tin v tác
ề ấ ủ ọ ườ ể ấ v n đ ph t tri n trò c a hóa h c tr ớ ng v i con ủ ộ đ ng c a môi
ườ ườ ườ kinh t .ế ề ố ớ ấ đ i v i v n đ ng I, con ng i tr ớ ng v i con
ọ ượ ườ Bài hóa h c và năng l ng, nhiên ớ v i môi tr ng. ng i.ườ
51
ộ ươ ự ứ ượ ử ạ ề ấ v n đ xã h i. ệ li u, l ng th c, Ý th c đ c môi Thu th p và x lí
ọ ứ ự ườ ướ ề Bài hóa h c và ẩ th c ph m, s c tr ấ ng đ t, n c, thông tin v tác
ỏ ề ấ v n đ môi ệ kh e, ma túy, v không khí là vô ủ ộ đ ng c a con
tr ngườ sinh an toàn th c ự cùng quan tr ng ọ ng ườ ớ i t i môi
ườ ườ ph m.ẩ ớ v i con ng i. tr ng.
ể ỏ ơ ứ ả ề ấ ả Hi u r h n khái Ph i có ý th c Đ xu t gi i
ệ ườ ệ ả ni m môi tr ng, ệ ả b o v môi pháp b o v môi
ườ ạ ườ ể ô nhi m môi tr ng trong s ch. tr ng và áp
ườ ờ tr ệ ng, bi n pháp ụ d ng trong đ i
ọ ậ ệ ả b o v môi ố s ng và h c t p
ườ ả tr ng trong s n hóa h c.ọ
ấ ề ấ ả ờ ố xu t, đ i s ng và Đ xu t gi i
ọ ệ ả ọ ậ h c t p hóa h c. pháp b o v môi
ấ ườ ề ố V n đ ch ng ô tr ả ệ ng hi u qu .
ễ ườ nhi m môi tr ng.
ấ ượ ự ệ ả ợ ườ 3. Th c nghi m kh o sát ch t l ng khi đã qua tích h p môi tr ng
ự ụ ệ 3.1. M c đích th c nghi m
ể ể ả ả ư ứ ụ ự ế ệ ạ M c đích th c nghi m s ph m là đ ki m ch ng k t qu gi ế thuy t
ọ ủ ề ệ ử ụ ể ệ ợ ả ủ khoa h c c a đ tài, ki m tra hi u qu c a vi c s d ng các bài tích h p giáo
ườ ọ ừ ớ ế ớ ừ ề ụ d c môi tr ủ ng vào t ng bài c a môn hóa h c t l p 10 đ n l p 12 mà đ tài
ả ủ ự ư ứ ệ ẽ ế ạ ồ ờ ầ đã nghiên c u. Đ ng th i k t qu c a th c nghi m s ph m s góp ph n
ứ ẳ ọ ị ủ ề kh ng đ nh tính khã thi c a đ tài nghiên c u khoa h c.
ố ượ ự ệ 3.2. Đ i t ng th c nghi m
ủ ọ ớ ớ ườ H c sinh c a 4 l p: l p 11D3, 1!!D4, 11A2 và 11A4 tr ng THPT
ế ễ Nguy n Vi t Xuân
ố ượ ể ự ứ ể ọ Đ ch n đ i t ệ ng cho quá trình th c nghi m ch ng tôi đã tìm hi u khã
ả ọ ậ ủ ự ị ự ữ ệ ế ớ năng và k t qu h c t p c a nh ng l p mà chúng tôi d đ nh th c nghi m thông
ệ qua các bi n pháp:
52
ổ ớ ủ ệ + Trao đ i v i giáo viên ch nhi m.
ọ ậ ủ ớ ể ờ + Th i khóa bi u h c t p c a l p.
ọ ủ ự ệ ườ + Phòng thí nghi m th c hành môn Hóa h c c a tr ng.
ư ệ ủ ườ ệ ề ề + Phòng th vi n c a tr ng v các tài li u có liên quan v mođun
ườ môi tr ng.
ụ ự ệ ệ 3.3. Nhi m v th c nghi m
ọ ậ ủ ế ề ắ ọ Ti n hành đi u tra, thăm dò n m tình hình h c t p c a các em h c sinh
ự ệ ố ớ ớ đ i v i l p th c nghi m.
ế ạ ị ướ ụ ủ ườ ộ ố Ti n hành d y m t s bài theo đ nh h ng c a giáo d c môi tr ớ ng l p
ứ ề ọ 11 mà đ tài khoa h c đã nghiên c u.
ậ ố ệ ả ự ử ể ể ệ ệ ế Ki m tra, thu th p s li u, x lý k t qu th c nghi m đ dánh giá hi u
ả ủ ề ứ qu c a đ tài nghiên c u.
ự ộ ệ 3.4. N i dung th c nghi m
ọ ớ ự ự ệ a. L a ch n l p th c nghi m
ự ớ ớ ố Tr ngườ L p th c Sĩ số L p đ i Sĩ số
ễ ế THPT Nguy n Vi t Xuân
nghi mệ 11D3 11A2 ch ngứ 111D4 11A4
ổ ố ọ T ng s h c sinh 44 35 79 43 34 77
ọ ấ ả ọ ể ể ề ộ Sau khi ch n, t t c h c sinh đ u tham gia cùng m t bào ki m tra đ xem
ự ệ ẩ ọ xét cho cách ch n m u th c nghi m.
ệ ẩ ị ự b. Chu n b th c nghi m
ế ế ự ế ọ ớ Giáo viên thi t k giáo án trình chi u cho các em h c sinh l p th c
ệ ở ươ ơ ươ nghi m ớ các bài l p 11 (Ch ng II: Nit Phôtpho và ch ng III: Cacbon
silic).
ủ ớ ạ ọ ể Cho h c sinh làm bài ki m tra c a l p đã d y.
ứ ể ạ ố ủ ớ Cho bài ki m tra c a l p d y đ i ch ng.
ố ệ ủ ế ả ư ử ề ế ậ X lý các s li u c a k t qu đ a ra k t lu n cho đ tài.
53
ẩ ị ự ự ỏ ờ ệ ệ ậ c. Chu n b câu h i bài t p cho th c nghi m (Th i gian th c hi n trong 15
phút)
ỏ ể ậ (10 câu h i và bài t p ki m tra, đánh giá)
ấ ướ ư ự ề ầ ấ i đây góp ph n nhi u nh t vào s hình thành m a axit? Câu 1: Ch t nào d
A. Cacbon đioxit( CO2) B. Cacbon tetra florua (CF4).
ư ỳ
2).
C. Ozon(O3) D. L u hu nh đioxit (SO
ướ ượ Câu 2: N c đá khô không nóng ch y mà thăng hoa nên đ
c dùng làm môi ướ ẩ N c đá
B. CO2 rắn
ư ủ ử ấ ắ t ng bình l u c a khí quy n là t m lá ch n tia t
ấ
ở ầ ệ ự ố ườ ặ ờ ộ ấ ả ề ng này là do:
ả ệ ượ ự ậ ợ
ườ ấ ấ ả i gây ra ả trường lạnh và khô rất tốt cho việc bảo quản thực ph m. khô là: A. H2O rắn C. O2 rắn D. I2 rắn ể ớ ạ ủ Câu 3: L p ozon ngo i c a ầ ệ ượ ng suy gi m t ng ozon đang là M t tr i, b o v s s ng trên Trái đ t. Hi n t ủ m t v n đ môi tr ổ ủ B. S thay đ i c a khí h u 2 D. Ch t th i CO ầ ng toàn c u. Nguyên nhân c a hi n t ấ ữ ơ A. Các h p ch t h u c ả C. Ch t th i CFC do con ng
ệ ế ị ỡ ể ồ ơ ộ ế ỷ t k b v , đ thu h i thu ngân r i vãi tránh đ c, ng ườ i
ộ ư ỳ C. B t l u hu nh D. Cát
ộ ắ B. B t s t ỏ ng nh khí clo không may thoát ra trong phòng thí
ườ ộ Câu 4: M t chi c nhi ể ta có th dùng: ộ A. B t than Câu 5: Đ kh m t l ệ nghi m, ng ể ử ộ ượ i ta dùng:
3 loãng
3 loãng
2
ợ ủ ọ ị B. Dung d ch NH ị D. Dung d ch Ca(OH) ỗ Câu 6: Thu c n đen (còn g i là thu c n không khói) là h n h p c a:
ố ổ B. KClO3 và C D. KNO3, C và S
ạ ướ ễ ộ
ể ạ ấ ợ
ấ ộ ấ ộ ề ễ ạ ấ ự ộ c sông đã nhi m m t lo i hóa ch t c c đ c Câu 7: T i nh ng bãi đào vàng, n ị ấ ở ỏ ven sông cũng b do th vàng s dùng đ tách vàng kh i cát và t p ch t. Đ t ỏ ắ nhi m ch t đ c này. Ch t đ c này cũng có nhi u trong v s n. Ch t đ c đó là:
ị A. Dung d ch AgNO ị C. Dung d ch NaCl ố ổ A. KNO3 và S C. KClO3, C và S ữ ử ấ ộ A. Nicôtin C. Xianua
ế ệ ừ ệ
ưở ủ ả ng và gây nh h
ạ ứ ườ ườ ấ ộ ủ B. Th y ngân D. Đioxin ố t Nam, Mĩ đã r i xu ng các cánh r ng Vi t Nam ệ ả ng nghi m trong ấ ộ i, đó là ch t đ c màu da cam. Ch t đ c này còn
Câu 8: Trong chi n tranh Vi ấ ự ộ ộ m t lo i hóa ch t c c đ c phá h y môi tr ủ ỏ ế đ n s c kh e c a con ng ượ ọ c g i là: đ
A. 3MCPD B. Nicôtin C. Đioxin D. TNT
54
ị ẳ
ở ề Câu 9: Trong các kh ng đ nh sau, kh ng đ nh không đúng là: ằ ự nhiên gây ra ị ẽ 2 tăng quá nhi u s phá v cân b ng t
ấ ộ ử ể ả ồ ộ ộ vong vì ng
ệ ứ ộ ạ ế ồ
ấ ộ ơ ử ạ l ng và r t đ c, gây tai n n
ẳ ế ượ A. N u l ng CO ệ ứ hi u ng nhà kính B. Khí CO r t đ c, n ng đ kho ng 250 ppm có th gây t đ c ộ C. CH4 trong không khí n u n ng đ đ t 1,3 ppm thì gây hi u ng nhà kính ủ ơ D. H i th y ngân nh h n không khí nên l ộ ườ i và đ ng v t cho con ng
ẹ ơ ậ ấ ễ Câu 10: Trong các ch t sau, ch t không làm ô nhi m môi tr
ế ả ả
ấ
ề ấ ấ ườ ng đ t là: ệ ạ ặ ấ A. Các kim lo i n ng trong ph th i luy n kim, s n xu t ô tô ệ ự ậ ố ả ọ B. Phân bón hóa h c và thu c b o v th c v t ạ C. Ch t phóng x D. A, B, C đ u sai
ả ự ư ế ệ d. K t qu th c nghi m nh sau
T nổ Đi mể 0 1 2 3 4 7 8 9 10 5 6 g HS
L pớ
th cự 0 0 0 0 1 8 20 16 22 79 5 7 nghiệ
m L pớ
0 0 0 3 4 16 15 10 15 6 8 77 đ iố
ch ngứ % l pớ 10, 1,4 6,3 8,8 25, 20, 27, 100 Th cự 1 % % % 3 % 3 % 8 % % nghiệ %
m % l pớ 3,9 5,2 20, 29, 13, 29, 7,8 9,7 100 đ iố % % 8 % 5 % 0 % 5 % % % % ch ngứ
ả ự ế ệ ế ả ả ậ ấ Qua b ng k t qu th c nghi m trên sau khi kh o sát đã rút ra k t lu n r t
ệ ề ự ầ ư ườ ế ợ ồ ớ ọ rõ r t v s đ u t ợ tích h p môi tr ng và k t h p l ng ghép v i các bài h c.
55
ế ề ờ ế ạ ẩ ấ ẩ Tuy nhiên v n còn h n ch v th i gian d n đ n giáo viên r t khó khăn
ố ứ ữ ề ợ ệ trong vi c làm t ế t gi a truy n thu ki n th c và tích h p.
56
Ậ Ầ Ế PH N C: K T LU N
ậ ế 1. K t lu n
ự ệ ế ệ ượ Sau khi th c hi n sáng ki n kinh nghi m này, tôi rút ra đ ộ ố ế c m t s k t
ậ lu n sau:
ệ ế ả ườ ữ ườ N u chúng ta không b o v môi tr ng thì chúng ta là nh ng ng ả i ph i
ữ ả ị ưở ấ ừ ề ặ ườ gánh ch u nh ng nh h ng n ng n nh t t môi tr ng mà chúng ta đang sinh
s ng.ố
ườ ừ ừ ủ ễ ị ờ Môi tr ng c a chúng ta đang b ô nhi m t ng ngày, t ng gi ữ do nh ng
ạ ộ ế ố ỗ ườ ủ ho t đ ng vô tình hay c ý c a con ngùi. Đã đ n lúc m i ng i trong chúng ta
ứ ự ứ ầ c n nâng cao ý th c t ỉ giác BVMT. Đó không ch là ý th c mà còn là trách
ố ớ ế ớ ủ ệ ộ ỗ nhi m c a chúng ta đ i v i th gi i hôm nay và ngày mai. M i HS là m t tuyên
ề ấ ụ ự ệ ề ề ả ợ truy n viên tích c c v v n đ BVMT. Do đó tích h p giáo d c b o v môi
ườ ụ ủ ệ ạ ầ ọ ọ tr ng thông qua d y h c hóa h c là trách nhi m và nghĩa v c a các th y cô
ả ủ ự ể ệ ế ả ạ ộ ệ giáo tr c ti p gi ng d y b môn nay. Đ tăng tính hi u qu c a vi c
ạ ủ ứ ầ ạ ụ GDBVMT, các th y cô giáo nên ng d ng CNTT vào các bài d y c a mình t o
ễ ể ự ứ ơ ơ ơ cho HS h ng thú h n, tr c quan h n, HS d hi u bài h n
ố ượ ụ ề ậ ấ S l ng bài t p v giáo d c BVMT trong SGK và SBT còn r t ít. Do đó
ự ư ữ ầ ỏ ộ ậ GV c n tích c c đ a thêm các bài t p, nh ng câu h i có n i dung BVMT.
ề ấ ế 2. Đ xu t ý ki n
ổ ứ ể ườ ầ ệ Ban giám hi u và các t ch c đoàn th khác trong nhà tr ng c n quan
ơ ữ ụ ả ệ ườ ắ ớ tâm h n n a trong công tác giáo d c b o v môi tr ng g n v i phong trào xanh
ẹ ủ ạ ớ ườ ọ ọ – s ch – đ p c a phong trào l p “Tr ệ ng h c thân thi n h c sinh tích”
ố ớ ả ầ ạ ọ ộ ọ Đ i v i giáo viên gi ng d y b môn Hóa h c cũng c n nêu ra cho h c
ế ự ệ ả ữ ưở ế ệ ườ ấ sinh bi t nh ng s ki n nh h ả ng đ n b o v môi tr ờ ng mang tính ch t th i
ườ ờ ự ự ể ỏ ự s nóng b ng và tăng c ng các gi ệ ầ th c hành đ góp ph n tích c c trong vi c
GDBVMT
ớ ư ổ ờ ạ ộ Trong khuôn kh th i gian có h n nên tôi m i đ a ra m t cách khái quát
ộ ố ộ ộ ố ụ ế ộ m t s n i dung giáo d c BVMT và m t s giáo án có liên quan đ n n i dung
57
ữ ộ ợ ỏ ẽ tích h p. Trong n i dung tôi trình bày x không tránh kh i nh ng sai xót mong
ượ ự ủ ủ ệ ể ạ ồ các đ c s đóng góp chân thành c a các b n đ ng nghi p đ SKKN c a tôi
ượ ệ ả ơ ơ đ c hoàn thi n h n và có tính kh thi h n.
ầ ượ ả ữ ậ : Không. VIII. Nh ng thông tin c n đ c b o m t
ệ ầ ề ế ể ụ ế IX. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n:
ấ ả ọ ườ T t c h c sinh trong và ngoài nhà tr ng.
ợ ượ ặ ự ế ể ượ c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng
X. Đánh giá l ế i ích thu đ ế ủ sáng ki n theo ý ki n c a tác gi ả :
ự ế ệ ệ ế ả Sáng ki n kinh nghi m(SKKN) này đã qua tr i nghi m th c t ế , nên n u
ượ ễ ẽ ụ ự ầ ả ượ đ c áp d ng trong th c ti n s giúp cho các th y cô giáo tham kh o đ ộ c m t
ủ ụ ệ ả ầ ạ ố s kinh nghi m trong công tác gi ng d y c a mình góp ph n giáo d c, tuyên
ệ ề ệ ả ườ ủ ỗ truy n và nâng cao trách nhi m b o v môi tr ể ạ ng c a m i công dân. Đ đ t
ượ ụ ầ ả ế ể ấ ọ ợ đ ụ c m c đích giáo d c, ta c n ph i bi ớ t ch n đi m xu t phát thích h p v i
ủ ừ ể ườ ừ ừ ớ ặ đ c đi m riêng c a t ng tr ng, t ng l p, t ng HS,…
ố ố ụ ầ ố ợ ẽ ớ ả ặ Mu n duy trì t ự t thành qu giáo d c c n có s ph i h p ch t ch v i các
ạ ộ ữ ặ ệ ầ ố ợ ặ phong trào khác, nh ng ho t đ ng khác, và đ c bi ẽ ớ t c n ph i h p ch t ch v i
ườ ổ ứ ể ườ ượ ự nhà tr ng và các t ch c đoàn th trong và ngoài nhà tr ng, đ c s quan tâm
ạ ủ ấ ể ề ỷ ị ươ lãnh đ o c a c p u , chính quy n, các đoàn th và nhân dân đ a ph ể ạ ng đ t o
ế ệ ẻ ồ ụ ạ ồ ộ ộ ờ ứ s c m nh đ ng b , toàn xã h i cùng giáo d c th h tr đ ng th i gi ữ ữ v ng
đ ượ ướ c h ng đi đúng .
ố ắ ề ấ ặ ế ế M c dù đã c g ng r t nhi u trong quá trình vi ệ t sáng ki n kinh nghi m
ắ ẽ ữ ư ắ ầ ỏ này nh ng ch c ch n s không tránh kh i nh ng sai sót. Kính mong quý th y cô,
ủ ể ế ệ ệ ọ ồ đ ng nghi p và h c sinh chân thành góp ý đ sáng ki n kinh nghi m c a tôi
ượ ạ ộ ữ ệ ệ ơ ở ộ đ ạ c hoàn thi n h n và tr thành m t tài li u hay, h u ích trong ho t đ ng d y
ầ ọ ủ h c c a các th y cô giáo.
ữ ổ ứ ụ ử ặ XI. Danh sách nh ng t ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp
ế ầ ụ ầ : d ng sáng ki n l n đ u
ổ ứ ị ỉ ạ STT Tên t ch c/cá nhân Đ a ch ự Ph m vi/Lĩnh v c
58
ụ ế áp d ng sáng ki n
ễ ị ễ ế ớ ọ 1 Nguy n Th Lan anh THPT Nguy n Vi t Xuân H c sinh l p 11A2,
11A4, 11D3, 11D4 năm
ọ h c 20192020.
ườ ườ ườ Vĩnh T ng, ngày 12 Vĩnh T ng, ngày 14 Vĩnh T ng, ngày 10
tháng 2 năm 2020 tháng 2 năm 2020 tháng 2 năm 2020
ủ ưở Ủ Ị ả Th tr ị ơ ng đ n v Tác gi ế sáng ki n
ọ (Ký tên, đóng d u)ấ (Ký, ghi rõ h tên)
Ộ CH T CH H I Ế Ồ Đ NG SÁNG KI N Ấ Ơ Ở C P C S
ạ ị Ph m Th Hòa
59
Ọ
Ủ Ề Ợ Ọ Ự Ạ
Ọ Ớ Ụ Ụ PH L C Ợ GIÁO ÁN TÍCH H P: PHÂN BÓN HÓA H C GIÁO ÁN D THI D Y H C THEO CH Đ TÍCH H P MÔN HÓA H C L P 11
ụ I. M c tiêu
ứ ế 1. Ki n th c
* Môn Hoá h c: ọ
ế ọ + Ti t 23+24 Bài 16: Phân bón hoá h c.
ề ệ ể (cid:0) Hi u và trình bày khái ni m v phân bón hoá h c ọ
ượ ấ ứ ụ ế ạ (cid:0) Nêu đ ề c các tính ch t, ng d ng , đi u ch phân đ m, lân, kali và
ộ ố ạ ứ ạ ứ ợ m t s lo i phân bón ph c t p khác( phân ph c h p và phân vi
ượ l ng).
(cid:0) ộ ố ạ ầ ọ ườ Thành ph n m t s lo i phân bón hoá h c thông th ng.
ộ ố ạ ử ụ ả ả ọ (cid:0) B o qu n và s d ng m t s lo i phân hoá h c.
* Môn V t lí:ậ
ớ L p 10:
ế ự ư ự ụ + Ti ơ t 7677: S hoá h i và s ng ng t .
ượ ủ ộ ướ (cid:0) N m đ ắ ạ c đ tan c a các lo i phân bón trong n c và các mooit
ườ ườ ơ ng khác(môi tr ng axit, baz ).
ệ ộ ả ủ ừ ọ ươ ứ ạ tr (cid:0) Nhi t đ nóng ch y c a t ng lo i phân bón hoá h c t ng ng.
* Môn Toán:
ớ L p 10:
ế ị ố ố ố Ti t 3: S trung bình, s trung v .M t.
ế ươ ệ ươ ủ ề ự ọ Ti t 5: Ph ng trình và h ph ng trình( ch đ t ch n).
ớ L p 12:
ế ự ỏ Ti t 39: Th c hành máy tính b túi
ụ ầ ọ (cid:0) H c sinh thu n th c kĩ năng th c hành tính toán trên máy tính kĩ ự
năng gi ả ệ ươ i h ph ng trình.
60
ứ ụ ậ ộ ưỡ ủ (cid:0) V n d ng công th c trung bình tính % đ dinh d ng c a phân bón
ọ ươ ứ hoá h c t ng ng.
* Môn Sinh h c:ọ
ớ L p 10:
ế Ti ợ t 21: Quang h p
ớ L p 11:
ế ố Ti ủ t 4: Vai trò c a các nguyên t khoáng
ế ưở ủ ố ạ ả ợ Ti Ả t 9: nh h ng c a các nhân t ế ngo i c nh đ n quang h p và
ấ ồ năng su t cây tr ng.
ế ủ ủ ữ ắ ọ ợ ơ => H c sinh n m v ng c ch c a quá trình quang h p, vai trò c a các
ấ ưở ch t khoáng trong quá trình sinh tr ng và phát tri n ể ở ự ậ th c v t
* Môn Công ngh :ệ
ớ L p 10:
ộ ố ạ ấ ủ ể ặ ọ Bài 12: Đ c đi m, tính ch t c a m t s lo i phân bón hoá h c
ườ thông th ng.
ọ ế ệ ọ ự ạ ắ => H c sinh bi t phân bi t các lo i phân bón hoá h c d a vào màu s c và
ả ả ọ ụ ể ạ biêt cách b o qu n các lo i phân bón hoá h c c th .
ị * Môn đ a lí :
ớ L p 10 :
ế ơ ả ọ ồ ị Ti t 31 – Bài 28: Đ a lí nghành tr ng tr t ( ban c b n).
ế ồ ọ ị Ti t 45 Bài 41: Đ a lí nghành tr ng tr t ( ban nâng cao).
ớ L p 12:
ế ệ ả ườ ố Ti t 16 – Bài 15: B o v môi tr ng và phòng ch ng thiên tai.
ế ể ỉ ị Ti ố t 49 Bài 44: Tìm hi u đ a lí t nh, thành ph .
ọ ị ượ ị ủ ỉ ể ượ ị ị H c sinh xác đ nh đ c v trí c a t nh Vĩnh Phúc, qua đó hi u đ c v trí đ a lí
ưở ể ủ ế ự ệ ồ ả có nh h ọ ng ra sao đ n s phát tri n c a nông nghi p và các nghành tr ng tr t
ụ ể ơ ỉ ạ ệ ườ chăn nuôi trong t nh và c th h n là t i huy n Vĩnh T ng.
* Môn ng vănữ :
61
ớ ế ọ ệ L p 10: Ti t 4 – 5 : Khái quát văn h c dân gian Vi t Nam
ể ọ ế ề ữ ụ ữ ệ ể H c sinh hi u bi t v nh ng bài t c ng , ca dao, các câu truy n k dân gian
ủ ề ườ ữ ế ộ ớ ờ ố ắ g n li n v i đ i s ng c a ng ệ i dân lao đ ng đã đúc k t nh ng kinh nghi m
ộ lao đ ng th c t ự ế .
ụ * Môn giáo d c công dân :
ớ ế ệ ả ườ L p 11: Ti t 24 Bài 12: Chính sách tài nguyên và b o v môi tr ng.
ụ ọ ộ ự ọ ồ ờ ữ ả Giáo d c h c sinh có thái đ t hào, đ ng th i trân tr ng và gi gìn b o v ệ
ứ ữ ệ ệ ả ồ nh ng ngu n tài nguyên thiên nhiên và có ý th c trách nhi m trong vi c b o v ệ
ệ ả ồ ườ ườ ướ ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o v môi tr ng(môi tr ng n c, môi tr ườ ng
không khí…).
* Môn tin h cọ :
ế ế ạ Bi t cách tìm ki m thông tin trên m ng Internet.
ế ế ộ Bi t cách làm m t bài thuy t trình powerpoint.
2. Kĩ năng:
ọ ượ ộ ố ỹ ệ ợ ổ H c sinh đ c hình thành và rèn luy n m t s k năng t ng h p:
*Môn Hoá:
(cid:0) Hình thành kĩ năng ho t đ ng nhóm, quan sát, liên h th c t ệ ự ế ậ , nh n
ố ạ ụ ọ ế
bi ọ ạ ộ t 1 s lo i phân bón hóa h c thông d ng. ậ : * Môn sinh h c, công ngh , môn v t lí
ệ ế ứ ậ ụ (cid:0) V n d ng ki n th c đã h c đ gi ọ ể ả . Hình
ệ ữ ọ ệ ượ ậ ế ự ế ng th c t ạ t phân đ m, lân,
ề ọ ắ
ể ể ữ ạ ấ ủ ợ ủ ớ ặ t phân bón hóa h c qua đ c đi m v màu s c, hình d ng, ặ c s phù h p c a nh ng đ c đi m đó v i tính ch t c a
ị * Môn đ a lí: i thích hi n t thành kĩ năng liên h gi a các môn h c, nh n bi kali. (cid:0) Nh n bi ế ậ ấ ượ ự th y đ ạ ừ t ng lo i phân.
ạ ấ ồ ậ ế ặ ủ ấ ể ợ (cid:0) Kĩ năng phân lo i đ t tr ng, nh n bi t đ c đi m c a đ t phù h p
ạ ớ ừ v i t ng lo i phân bón.
* Môn toán:
ượ ố (cid:0) Rèn kĩ năng tính toán( tính hàm l ng các NTHH có trong 1 s phân
bón.
ườ ụ ả ệ *Giáo d c b o v môi tr ng
62
ề ể ế ạ ể (cid:0) Rèn kĩ năng thuy t trình, tìm hi u v nguyên t ố phóng x đ tuyên
ễ ề ố ạ truy n ch ng ô nhi m phóng x .
ế ệ ậ ế 3. Thái đ :ộ * Môn hoá: Bi ậ t cách quan sát các m u v t làm thí nghi m nh n bi ộ ố ạ t m t s lo i
ế ả ộ ố ạ ẫ ử ụ ệ t cách s d ng an toàn và hi u qu m t s lo i phân bón
phân bón , bi hoá h c.ọ ụ ệ
ườ ng. ự ậ ứ ả ứ ủ ể ưở Giáo d c ý th c b o v môi tr Hình thành ý th c chăm sóc th c v t, bón đ phân đ cây sinh tr ng,
ể ố phát tri n t t.
* Liên môn:
ự ể ọ ế ệ ứ ọ ậ H c sinh có ý th c h c t p tích c c, hi u bi ế ề ộ t toàn di n v n i dung ki n
ọ ậ ứ ổ ự th c ph thông; tích c c và say mê h c t p.
ế ậ ụ ứ ệ ế Bi ủ t v n d ng ki n th c liên môn c a các môn(Sinh, Công ngh ,Giáo
ể ả ờ ậ ế ể ỏ ụ d c công dân, V t lí) đ tr l i câu h i: làm th nào đ làm tăng năng
ả ấ ượ ụ ứ ế ệ ậ ạ su t, s n l ọ ng nông nghi p, v n d ng linh ho t ki n th c đã h c
ự ễ ộ ồ vàoth c ti n cu c s ng?
ướ ự ị 4. Đ nh h ng năng l c hình thành
ự ợ (cid:0) Năng l c h p tác.
ự ử ụ ệ (cid:0) Năng l c s d ng công ngh thông tin.
ự ả (cid:0) Năng l c gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ạ (cid:0) Năng l c sáng t o. ự
ự ử ụ (cid:0) Năng l c s d ng ngôn ng . ữ
63
ấ ổ ợ ộ * Các b môn khác ề : Phân tích, t ng h p v n đ .
ớ ế ệ ậ ạ ỹ ỹ ỹ i K năng s ng * Liên quan t ố : K năng l p k ho ch, k năng làm vi c nhóm,
ế ắ ả ồ ỹ ỹ k năng giao ti p, k năng đ ng c m, l ng nghe.
5. Đ i t ạ ọ ủ ự ng d y h c c a d án:
ố ớ ườ ễ ế ố ượ (cid:0) H c sinh kh i l p 11 – Ban nâng cao – Tr ng THPT Nguy n Vi t
ọ Xuân
ủ ự 6. Ý nghĩa, vai trò c a d án:
ự ễ ọ ớ ứ ế ế ắ ớ ộ ờ G n k t ki n th c, kĩ năng, thái đ các môn h c v i nhau, v i th c ti n đ i
ọ ơ ộ ố ọ ộ ố s ng xã h i làm cho h c sinh yêu thích môn h c h n và yêu cu c s ng.
ế ậ ụ ứ ể ả ế ự ế ừ ế ấ Bi t v n d ng các ki n th c đ gi ề ả i quy t các v n đ x y ra trong th c t , t
ự ự ứ ả ộ đó t xây d ng ý th c và hành đ ng cho chính b n thân.
ệ ự ỉ ắ ự ế ệ ẽ ắ ộ Qua vi c th c hi n d án s giúp giáo viên b môn không ch n m ch c ki n
ứ ộ ừ ứ ế ạ ọ ồ th c b môn mình d y mà còn không ng ng trau d i ki n th c các môn h c
ể ổ ứ ướ ẫ ả ề ặ ế ấ khác đ t ch c, h ng d n các em gi ố i quy t các tình hu ng, v n đ đ t ra
ệ ọ ả trong môn h c nhanh và hi u qu .
ạ ẽ ả ả ợ ọ ư ự Tích h p trong gi ng d y s giúp h c sinh phát huy kh năngt duy tích c c,
ộ ậ ạ sáng t o và đ c l p.
ư ậ ỉ ắ ự ọ ượ ầ Nh v y, qua d án này h c sinh không ch n m đ c thành ph n, tính
ấ ượ ủ ấ ủ ọ ch t lí hóa c a phân bón mà còn th y đ ể c vai trò quan tr ng c a phân bón, hi u
ượ ệ ử ụ ạ ủ ừ ượ đ c tác h i c a vi c s d ng phân bón không đúng cách, t đó nêu đ c
ữ ệ ệ ằ ả ợ ườ ệ ứ nh ng bi n pháp bón phân thích h p nh m b o v môi tr ả ng và b o v s c
ỏ ủ ộ ồ kh e c a c ng đ ng.
ị II. Chu n bẩ
1. Giáo viên
ươ ế ị ệ ng ti n (Thi t b ): * Ph
ứ ế ệ ả ẩ + Sách giáo khoa, Sách giáo viên, Chu n ki n th c kĩ năng, tài li u tham kh o,
ộ ố ả ư ệ ề ả ấ ạ ả Giáo án, B n ghi chép. M t s tranh nh, t li u v s n xu t các lo i phân bón
ở ệ ạ ắ Vi t Nam: Nhà máy phân đ m Hà B c; Nhà máy Supephotphat Lâm Thao; M ỏ
apatit.
64
ụ ạ ố + Máy vi tính có n i m ng Internet, máy ch p hình, quay video.
ứ ứ ệ ế ế ọ ọ ọ ọ + H c li u: Ki n th c liên môn, ki n th c hoá h c, văn h c, sinh h c, công
ngh …ệ
ủ ề ề ầ ấ ọ v thành ph n, tính ch t, cách đi u
ươ ả ả ọ ạ ậ ợ ở ơ ồ ề ộ ạ ng pháp + S đ v n i dung chính c a bài h c ế ch các lo i phân trong bài. * Ph ự : H c theo d án, gi ng gi ả i, đàm tho i, th o lu n, g i m …
ọ 2. H c sinh
ứ ế ở V , sách giáo khoa, ki n th c liên môn.
ậ ư ệ ư ệ
ế li u, trình chi u (trình bày) t ọ
ạ ụ ạ ộ ọ ầ li u và làm bài t p theo nhóm đã yêu c u ươ ứ ạ ộ ng ng ẩ c.
ệ ụ ề : Chia nhóm, phân công nhi m v cho m i nhóm
ị
ọ ạ ụ ủ ọ : H c sinh t ệ nghiên c u các tài li u trong sách, các t p
ư ệ ả li u và trình bày k t qu
ả ặ ế ừ ạ
ạ ộ ạ ạ
ỗ ợ ọ ng.
ề ứ ợ ề
ưở ả
ườ
ưở ắ ưở ể ấ ả ế ng đ n ụ ng.T đó đ xu t các bi n pháp kh c ph c. ủ ạ ộ ng c a
ự ệ
ừ ề ậ ở ườ v n rau th c đó đ xu t cách bón phân và s tr
ự ệ ự ậ ấ ể ả ấ ợ
Tìm t Trong quá trình d y h c chia thành các ho t đ ng. Các ho t đ ng này t ệ ị ướ ớ v i các nhi m v mà giáo viên giao cho h c sinh v nhà chu n b tr ỗ ụ ủ ệ Nhi m v c a giáo viên ẩ chu n b . ự ứ ệ Nhi m v c a h c sinh ư ầ ạ trí, các thông tin trên m ng internet s u t m các t ụ ể ằ b ng powerpoint ho c tranh nh, video... C th chia ho t đông cho t ng nhóm ư nh sau: ể + Ho t đ ng 1: Tìm hi u v các lo i phân bón hóa h c: phân đ m,phân lân, ượ phân kali, phân h n h p, ph c h p và phân vi l ạ ộ ợ ể + Ho t đ ng 2: Tìm hi u v cách bón phân h p lý. ủ ư ượ ạ ộ ể ả ng phân bón nh h ng c a d l + Ho t đ ng 3: Tìm hi u nh h ệ ấ ề ừ ồ ườ i và môi tr cây tr ng, con ng ề ạ ộ ả + Ho t đ ng 4: Tìm hi u v ho t đ ng s n xu t phân bón và nh h ườ ườ ế ng. i và môi tr nó đ n con ng ạ ự ể ạ ộ Ho t đ ng 5: Tìm hi u th c tr ng vi c bón phân cho cây rau ử ộ ố ệ ở ườ nghi m ng và m t s khu v c lân c n , t ố ả ộ ố ạ ụ d ng m t s lo i thu c b o v th c v t an toàn, h p lý đ s n xu t rau an toàn. ạ ế III. Ti n trình bài d y Ổ ị 1. n đ nh t ổ ứ ch c
(cid:0) ọ 11A2: 36 h c sinh
(cid:0) ờ Th i gian : 90p
ể 2. Ki m tra bài cũ:
ệ ố ể ắ ằ ạ ệ Gv ki m tra tr c nghi m 3 câu nh m h th ng l i bài cũ
Dung d ch axit photphoric, ngoài phân t
B. 3 C. 4 ử 3PO4 còn có bao nhiêu ion? H D. 7
ậ ề ị Câu h i 1:ỏ A. 2 ị Câu h i 2:ỏ Nh n đ nh các đi u sau đây:
65
ạ ộ A. Axit H3PO4 là m t axit m nh. B. Axit H3PO4 có tính oxi hoá.
ộ ố
ỏ ừ ừ ị ế ư t D. Na2HPO4 là mu i axit. 3 vào dung d ch Na
3PO4 cho đ n d , ta
ệ ượ ế ủ ệ ắ ấ ng gì. B. Xu t hi n k t t a tr ng không
ế ủ ệ ấ ế ủ ệ ấ D. Xu t hi n k t t a vàng không
C. Axit H3PO4là m t điaxit. Câu h i 3:ỏ ị dung d ch AgNO Nh t th y:ấ A. Không có hi n t tan C. Xu t hi n k t t a vàng và tan ngay tan.
ổ ứ ạ ộ ạ ọ 3. T ch c ho t đ ng d y h c
ỏ ợ ầ ặ ạ ọ ộ ở Giáo viên yêu c u h c sinh xem m t đo n video, sau đó đ t câu h i g i m :
ạ “Đo n video
ề ề ấ đó nói v v n đ gì?”
ả ờ ọ ỏ H c sinh: Suy nghĩ và tr l i câu h i.
66
ứ ầ ộ ế ạ ộ ủ ầ ạ N i dung ki n th c c n đ t Ho t đ ng c a th y trò
ọ ợ ọ * Tích h p hoá h c –sinh h c:
ừ
2 và
ế ự ọ ớ
ế t cây xanh có th đ ng hóa ấ ầ ể ồ ọ ố hóa h c nào? Vì ậ ầ ả c nh ng nguyên t ầ ợ Tích h p môn sinh: ượ ồ c C,H,O t Cây đ ng hóa đ CO ọ ố H2O. Các nguyên t hóa h c khác cây h p ấ ị ụ ự ế ừ ấ đ t nên đ t b nghèo d n th tr c ti p t ưỡ ấ ch t dinh d ng, do v y c n ph i bón phân cho cây. ặ ế ứ ), căn c vào ki n ứ GV: D a vào ki n th c môn sinh h c l p 10, cho bi ữ ượ đ ả sao c n ph i bón phân cho cây? ạ ộ HS: (Ho t đ ng c p đôi
ứ ẩ ả ờ ỏ th c đã chu n b t ị ừ ướ tr c tr l i câu h i.
ể ầ ọ ế GV: Yêu c u h c sinh phát bi u ý ki n,
ọ ổ các h c sinh khác b sung
ậ
ậ Cây đ ng hóa CO
ọ
đ t nên ng, do
ả
ưở ng c a cây trong 2 tr
ử ụ vat.jpg"
ủ
ấ ượ ưỡ ố
ng, đ ấ ồ ế GV: Nh n xét và k t lu n : ố ừ ượ : C,H,O t đ 2 và c các nguyên t ố hóa h c khác cây H2O. Các nguyên t ụ ự ế ừ ấ ể ấ ồ tr ng có th h p th tr c ti p t ưỡ ấ ầ ấ ị đ t b nghèo d n ch t dinh d ậ ầ v y c n ph i bón phân cho cây. ậ ả GV: Em hãy quan sát hình nh và nh n ườ ủ ự xét s sinh tr ng ợ h p sau: ố ơ t h n HS: Sau khi s d ng phân bón cây t ể ố ơ ưở ng phát tri n t GV: Cây sinh tr t h n ượ ầ c bón đ y đ phân bón. Phân khi cây đ ứ ữ ọ bón hóa h c là nh ng hóa ch t có ch a các nguyên t c bón cho dinh d ằ cây nh m nâng cao năng su t mùa màng. vat.jpg"
INCLUDEPICTURE "http://binhlong.binhphuoc.gov.vn/3cms/up load/binhlong/Image/Tram Bao ve TV/Thuc \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "http://binhlong.binhphuoc.gov.vn/3cms/up load/binhlong/Image/Tram Bao ve \* TV/Thuc MERGEFORMATINET
ể ạ ề Tìm hi u v các lo i phân ạ ộ Ho t đ ng 1:
67
ố ệ ữ
ấ M i quan h gi a phân bón và năng su t cây tr ngồ ạ
ị ở
ạ bón hoá h cọ ả ệ ầ GV yêu c u đ i di n nhóm 1 lên b ng ủ ẩ ầ trình bày ph n chu n b nhà c a HS ơ ồ ư ằ b ng s đ t duy.
ệ ọ ườ ng dùng
ệ ạ HS: Đ i di n nhóm 1 trình bày. ấ
ố
ch aứ ữ ưỡ ư ng nh N, P, K,… ằ c bón cho cây nh m ậ ổ ồ ử ặ ỉ GV cho các nhóm khác nh n xét, b sung, ỏ ch nh s a và đ t câu h i
ấ ợ
hóa h p cho cây và ion amoni 3
ơ i d ng ion nitrat NO +. I. Khái ni m phân bón các lo i phân bón hoá h c th 1. Khái ni m:ệ ọ Phân bón hoá h c là nh ng ch t có dinh d các nguyên t ượ Mn, Fe, Zn,… đ ấ nâng cao năng su t cây tr ng 1. PHÂN Đ MẠ ạ Phân đ m cung c p nit ạ ướ d NH4 ỏ ể ạ ạ i có th coi urê là đ m
ủ ằ ạ ng c a phân đ m b ng hàm
ộ ưỡ Đ dinh d ượ ng % N trong phân. l ặ GV : đ t thêm các câu h i cho các nhóm. ạ GV : T i sao l amoni ? HS : Vì (NH2)2CO +2H2O (NH4)2CO3
ườ ộ ố ạ
ng dùng: ạ
ạ ấ
ứ ơ
ồ ạ ấ
ề ơ ượ ế c đi u ch
ố ế
ướ
ử ụ ụ
ề ế ượ c đi u ch qua
ạ
ể ị
ướ
ạ M t s lo i phân đ m th ỉ + Phân Urê CO(NH2)2: là lo i phân có t ứ ệ N cao nh t ch a 4448% N nguyên l ấ ớ ả ch t. Phân urê có kh năng thích ng v i ề nhi u lo i đ t và cây tr ng khác nhau, + Phân amôn nitrat (NH4NO3): có ch aứ ể ạ 3335% N, có d ng tinh th mu i k t tinh ễ ả ễ c, d tan có màu vàng xám, d ch y n ễ ướ trong n c, d vón c c, khó s d ng và ả ả b o qu n. ứ 4Cl): ch a 24 + Phân đ m clorua (NH ắ ạ 25% N. Có d ng tinh th m n, màu tr ng ho c vàng ngà, d tan trong n c, ít hút ẩ ễ ặ ụ ị m, không b vón c c ợ ọ
2. PHÂN LÂN
ị ả c nh ng v n đ ấ ụ ở ạ ồ Phân lân cung c p cho cây tr ng nguyên ố t d ng ion photphat. photpho ượ ả ượ ộ
ưỡ ượ ươ ủ ng c a phân lân đ ủ ng % c a P
2O5 t
ả ợ c tính ứ ng ng ầ ng photpho có trong thành ph n ả ạ GV : T i sao supephotphat (super lân) chia thành supephotphat đ n và supephotphat kép ? HS : * Supephotphat đ n đ qua 1 giai đo n:ạ Ca3(PO4)2+2H2SO4Ca(H2PO4)2+2Ca SO4 * Supephotphat kép đ 2 giai đo n:ạ Ca3(PO4)2+3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4Ca3(PO4)2 +4H3PO4 3Ca(H2PO4) ọ * Tích h p hoá h c –sinh h cĐ a: ạ GV: T i sao phân lân nung ch y không ượ ử ẫ ư ướ c s tan trong n d ng làm phân bón cho cây? HS: Vì phân lân nung ch y tan đ c trong axit xitric 2% có trong đ tấ Phân lân nung ấ ch y thích h p cho đ t chua phèn GV: T i sao phân lân nung ch y phù Đ dinh d ằ b ng hàm l ớ ượ v i l ủ c a phân đó.
ợ ớ ấ h p v i đ t chua? ấ
ệ ặ ườ ể ả Nguyên li u đ s n xu t phân lân th ng là qu ng apatit, photphorit. ả ố HS: Phân lân nung ch y là mu i trung
68
ộ ủ ơ ạ ộ ố ạ ườ M t s lo i phân lân th ặ ng g p: ộ
ụ ầ a. Supephotphat Thành ph n chính là Ca(H
2PO4)2.
ấ ạ ồ G m 2 lo i:
+ Supephotphat đ n:ơ ồ ạ → Ca(H
2PO4)2 +
ồ ợ ọ ớ hoà c a cation m t baz m nh và anion ố g c axit m t axit trung bình nên có tính ử ậ ề ki m (pH=8), do v y có tác d ng kh chua Ca3(PO4)2 + H+(có trong đ t chua) = CaHPO4 hay Ca(H2PO4)2 GV: T i sao dùng tro bón cho cây tr ng? HS: Trong tro có ch a Kứ 2CO3 nên bón tro cho cây tr ng là bón phân kali cho cây. * tích h p Hoá h c v i toán
ưỡ 2H→ 3PO4 + 3CaSO4 → ủ ạ ng c a đ m 3Ca(H Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 2CaSO4 + Supephotphat kép: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 Ca3(PO4)2 + 4H3PO4
2PO4)2
ộ GV : Hãy tính đ dinh d urê nguyên ch tấ ? ị (cid:0) (cid:0)
.100
46,67%
HS :
%m N
ạ ộ ỉ ệ ổ
ặ ạ ạ
2.14 60 ưỡ
ộ ủ ượ ng c a phân lân đ c tính
2 5
ạ ạ Đ dinh d theo %P2O5: ướ b. Phân apatit: là lo i b t m n, màu nâu ấ đ t ho c xám nâu. T l lân thay đ i tùy theo lo i: lo i apatit giàu có trên 38% lân, lo i apatit trung bình có 1738% lân, lo i apatit nghèo có d i 17% lân.
=
.100
5
%P O 2
ấ ồ ộ ướ ạ 3. PHÂN KALI Phân kali cung c p cho cây tr ng nguyên ố t i d ng ion K kali d
+.
2PO4)2?
ộ ủ
ng c a phân kali đ ượ ượ ươ ứ ng % K
2O t
Opm m phân lân ủ ưỡ GV: Tính đ dinh d ng c a phân ứ supephotphat ch a 90% Ca(H HS : mP2O5 = 142 . 1 = 142(g) mCa(HPO4)2 = 234 . 1 . 100 : 90 = 260(g).
ườ ưỡ c đánh Đ dinh d ằ ớ ng ng v i giá b ng hàm l ộ ố ạ ượ ng kali có trong phân đó.M t s lo i l phân kali th ặ ng g p: %P2O5 = 142 : 260 . 100% = 55,38%
ạ ộ
ế ắ
ặ ạ
ấ ộ + Phân clorua kali: có d ng b t màu ụ ồ h ng ho c xám đ c, xám tr ng, k t tinh ứ ỏ thành h t nh , ch a 5060% K nguyên ố ch t và m t ít mu i ăn.
ạ
ỏ ễ
ụ
ứ ạ
ợ ớ ạ ồ ể + Phân sunphat kali: có d ng tinh th ướ ắ nh , min, màu tr ng, d tan trong n c, ít ấ vón c c; ch a 4550% K nguyên ch t, ư 18% S. Là lo i phân chua sinh lý nh ng ề thích h p c i nhi u lo i cây tr ng.
69
ộ ố ạ 3. M t s lo i phân bón khác
ứ ợ ỗ ợ a. Phân h n h p và phân ph c h p:
VD: Phân Nitrophotka(N.P.K), Amophot.
ượ b. Phân vi l ng:
ọ
ắ ộ ố
ầ ạ
ỗ ạ ạ ề ữ
ạ
ữ
ể
ả ữ
ả ạ ầ ủ
ặ ể ấ ủ ấ ấ
ấ
ượ ạ c l ạ ạ ề ề
ấ
ưở ề
ề
ầ
ể ạ
ầ ể ớ
ể ử ụ
ấ ờ ượ c tác d ng. Đ cho ố t các lo i phân bón, t nh t là chia ra bón nhi u l n và bón
ụ ạ ề ầ ạ ạ ộ ậ ử ụ II. Cách s d ng phân bón hoá h c. 1. M t s nguyên t c: ạ : a. Đúng lo i phân Cây c n phân gì bón đúng lo i phân đó. Phân có nhi u lo i. M i lo i có nh ng tác ụ d ng riêng. Bón không đúng lo i phân ượ c không nh ng phân không phát huy đ ậ ữ ả ệ hi u qu , mà còn có th gây ra nh ng h u ả ấ qu x u. Bón đúng lo i phân không nh ng ph i tính cho nhu c u c a cây mà còn ph i tính ế đ n đ c đi m và tính ch t c a đ t. Đ t chua không bón các lo i phân có tính axit. i, trên đ t ki m không nên bón Ng các lo i phân có tính ki m. b. Bón đúng lúc: ưỡ ố ớ ầ ng Nhu c u đ i v i các ch t dinh d ạ ỳ ổ ủ c a cây thay đ i tu theo các giai đo n ể ng và phát tri n. Có nhi u giai sinh tr ơ ạ ầ ưở ạ ng cây c n đ m nhi u h n đo n sinh tr ề ạ ề kali, có nhi u giai đo n cây c n kali nhi u ơ h n đ m. Bón đúng th i đi m cây c n phân m i phát huy đ cây có th s d ng t ố t vào lúc cây ho t đ ng m nh. Bón t p
70
ộ ộ ề
ớ ồ ể ử ng phân bón quá cao, cây không th s
ế ượ ượ c, l
ộ ề ữ
ạ ộ ể ạ ộ ợ Ho t đ ng 2: Tìm hi u cách bón phân h p lý.
ưỡ ộ ượ ề ố ượ
ấ ồ ố ề ổ ứ ở ướ n
ổ ố ượ ố ng đ i cân đ i v các ch t. Trong ằ ợ ng h p này thay vì bón phân nh m vào ể ồ ng là cây tr ng, có th bón phân ậ ng là t p đoàn vi sinh ưỡ
ậ ư ế ọ ợ ụ ộ ố ườ ố ợ ng h p có ị
ệ ề ầ ạ ườ ậ ợ ớ ng và v i sâu ồ ố ớ i trong môi tr ị ủ ầ GV : Theo t c ta, cho ch c FAO, ế đ n năm 1990, trung bình phân bón làm ấ ấ ả ượ ng, bón 1 t n ch t tăng 35% t ng s n l ấ ượ ấ ng nguyên ch t thu đ dinh d c 13 t n ầ ố ạ h t ngũ c c. V y chúng ta c n bón phân ệ hóa h c nh th nào cho h p lý và hi u qu ? ả ệ GV: Yêu c u đ i di n nhóm 2 lên trình ẩ bày ph n chu n b c a nhóm.
ụ
ạ ờ ế ọ ạ
ợ ạ ầ ự ờ ụ ấ ử ụ ầ
ị ủ ư ơ ồ ệ GV: Yêu c u đ i di n nhóm 2 lên trình ẩ bày ph n chu n b c a nhóm. HS : Trình bày nh s đ bên ợ ụ
ầ ể ệ ử ụ ệ ề ớ ượ t mùa v đã đ c trình ủ ph n II c a sách này.
ng phân bón phân: bón ượ ả ử ụ ả ả ả ợ ợ ồ ế
ấ ấ ả ướ ớ ướ ướ c phun lên lá, bón phân k t i n c, v.v... cao ự ậ i các h u qu tiêu c c ườ ng sinh thái. Nói
ắ ắ ộ ị ố ộ ự ệ ộ
ợ ệ ậ Bón phân h p lý là s d ng l bón thích h p cho cây đ m b o tăng năng ớ ệ su t cây tr ng v i hi u qu kinh t ể ạ nh t, không đ l ả lên nông s n và môi tr ợ ọ m t cách ng n g n, bón phân h p lý là ố th c hi n 5 đúng và m t cân đ i: * Tích h p Hoá Công ngh 10 v t lí
ế ả ậ ổ ẻ ẩ ỉ
ậ ặ ụ ố ỏ t là: ủ ự ế ạ ạ GV cho các nhóm khác nh n xét, b ử sung và ch nh s a ổ GV nh n xét, b sung và đ t thêm câu h i cho các nhóm: GV: Trong th c t lo i đ m nào đ ượ c Ổ ị ả ấ ộ ử trung vào m t lúc v i n ng đ và li u ượ l ị ụ d ng h t đ ng phân b hao hút ể ậ nhi u, th m chí phân còn có th gây ra ố ớ ấ nh ng tác đ ng x u đ i v i cây. ố ượ : c. Bón đúng đ i t ng ườ ể ng bón phân đ kích thích và tăng c ủ ậ ậ ấ ho t đ ng c a t p đoàn vi sinh v t đ t ấ ng cho phép cung c p cho cây m t l ấ ng và ng d i dào v s l ch t dinh d ươ t ườ tr ố ượ đ i t ằ nh m vào đ i t ậ ấ v t đ t. Bón phân trong m t s tr ả tác d ng làm tăng kh năng ch ng ch u ủ c a cây tr ng đ i v i các đi u ki n không thu n l ệ b nh gây h i. t, mùa v d. Đúng th i ti ạ L a ch n đúng lo i phân, d ng phân ệ và th i v bón h p lý có th nâng cao hi u su t s d ng phân bón. Vi c s d ng ạ đúng các lo i phân phù h p v i đi u ki n ờ ế ậ khí h u, th i ti ầ ở ộ bày m t ph n e. Bón đúng cách Có nhi uề ph ươ ng pháp ặ ấ ố vào h , bón vào rãnh, bón r i trên m t đ t, ế hoà vào n ợ h p v i t Có nhi uề d ngạ bón phân: r c b t, vo ể viên dúi vào g c, pha thành dung d ch đ i.ướ t Có nhi uề th i kờ ỳ bón phân: bón lót, bón thúc đ nhánh, thúc ra hoa, thúc k t qu , ạ thúc m y h t, v.v... g. Bón phân cân đ iố ố Bón phân cân đ i có các tác d ng t ệ ả n đ nh và c i thi n đ phì nhiêu c a ố ệ ấ ch t, b o v đ t ch ng r a trôi, xói mòn.
71
ồ ấ ạ ộ
ệ ộ ấ ượ ử ụ
ề
ả ủ ậ ỹ ẩ ụ
ế ấ ớ ợ
ả c, h n ch ch t th i ng. ặ
ộ ố Tăng năng su t cây tr ng, nâng cao ệ ủ hi u qu c a phân bón và c a các bi n pháp k thu t canh tác khác. ả ấ Tăng ph m ch t nông s n. ạ ồ ướ ệ ả B o v ngu n n ễ ườ ộ ạ đ c h i gây ô nhi m môi tr : 2. M t s chuý ý ề ng ki m không
ạ ầ ổ ợ ệ C n có cách nhìn t ng h p, toàn di n:
ể ỉ ấ khi bón phân cho cây không th ch xu t
+ + OH NH3 + H2O
ạ ừ ẹ ậ phát t ấ cách nhìn ch t h p là cung c p ể ộ ượ c không? ộ ố ấ ưỡ m t s ch t dinh d ng cho cây.
ệ ệ ồ t qu r i
ể Không nên đ cho cây quá ki ớ ờ
+ + OH NH3 + H2O ậ
ạ ầ m i bón phân. ủ ắ C n theo dõi và n m sát tr ng thái c a
ờ ậ ộ ồ cây trên đ ng ru ng.
ế ể ọ Ví d :ụ Cây thi u đ m phát tri n còi c c, ạ
ợ ị t làm nhi ườ c, có tr cướ ấ ệ ộ ạ t đ h , cây không h p ộ ng h p cây còn b ng ừ ể ạ lá chuy n sang vàng, cây th a đ m lá có ế
ề ướ ẫ màu xanh s m, lá m m l t, ạ ạ
ề ệ ắ ắ ả ờ ị ờ Ph i n m b t k p th i đi u ki n th i ấ ộ ế ể ậ ti ệ t, khí h u đ có bi n pháp bón phân hoá ừ
ề ứ ấ ọ ợ h c h p lí ấ
ạ ậ ươ
ứ + theo ph ộ ủ ể ấ ế ồ ưở
ẩ ọ ầ ọ ệ ừ ủ ợ ầ
ữ ử ụ s d ng r ng rãi nh t? T i sao? ạ HS: Đ m urê đ c s d ng r ng rãi do ượ hàm l ng N cao (46%), tan nhi u trong ễ ấ ướ c, cây d h p th và có MT trung tính n ấ ề phù h p v i nhi u vùng đ t ạ GV:Có nên bón đ m amoni ho c urê ườ ấ ? cho đ t có môi tr T i sao ? HS : Không,vì: NH4 ậ GV: V y có th bón đ m amoni và urê ớ cùng v i vôi b t đ HS: Không, vì: NH4 ạ GV:T i sao tr i rét đ m không nên bón Ure? HS: Tr i rét đ m không nên bón phân Urecho cây vì phân Ure khi tan trong n ệ thu nhi ụ ượ th đ ộ đ c và ch t. GV: T i sao không bón phân đ m cho ấ đ t chua? ư ấ HS: Đ t chua là đ t có đ pH<7 (do d +), đ t chua gây ra nhi u b t l ấ ợ ấ i th a ion H ữ ệ gìn cho vi c gi và cung c p th c ăn cho ờ ồ cây, đ ng th i làm cho đ t ngày càng suy ọ ệ ả ề t c v lý tính, hóa tính và sinh h c . ki + ion Khi bón phân đ m có ch a ion NH 4 ẽ ng trình này s sinh thêm ion H + NH→ 3 + H+ ,làm tăng đ chua c a ủ NH4 đ t.ấ ớ ợ * Tích h p Hoá v i văn h c và liên h ự ễ th c ti n ả GV: Gi ắ
ụ ề ả ạ ấ ườ ng sau khi bón ư ố ạ i ứ Phân bón là th c ăn c a cây K t lu n: ế tr ng, thi u phân cây không th sinh ấ ng và cho năng su t, ph m ch t cao. tr ậ Do v y khi bón phân hóa h c c n chú ý: Bón v a đ , phù h p nhu c u cây tr ng;ồ ạ Áp d ng qui t c 4 đúng: đúng lo i, đúng li u, đúng lúc, đúng cách; C i t o đ t và môi tr phân.
t?ố ướ ụ ộ
ủ ế ị i thích câu thành ng sau: Lúa chiêm l pấ lóđ uầ bờ Hễ nghe ti ngế s mấ , ph tấ cờ mà lên. ạ T i sao sau m a giông lúa (cây c i )l xanh t ệ HS:D i tác d ng c a nhi t đ cao,N 2 ạ ổ trong không khí b bi n đ i thành đ m
72
ấ i d ng ( NO
+)cung c p cho
, và NH4 3
ạ ồ
ưở ủ ồ ườ ồ ế ả ng c a phân bón nh i và môi ế ề ưở ườ Ả III nh h ng đ n cây tr ng con ng h ng. tr
ấ ả ế
ườ ữ i và môi tr ề ặ ấ ỷ ệ l ưở ấ ng s u đ n con ố ng s ng: ụ ơ ả sét nhi u ho c đ t đ ơ
ồ ạ
ế ệ ưỡ ế ố
cao tuy nhiên vi c lam d ng ề ấ ể dinh d ồ ỗ
ưở ồ ế cây tr ng, con ng ng đ n ế ố
ườ 1. Nh ng nh h ườ ng Phân bón có tác d ng làm tăng năng ậ ạ ợ ấ i nhu n su t cây tr ng nhanh và đem l i l ụ bón kinh t ế quá nhi u phân bón, cây không h p thu h t ườ ả gây nh h i và môi tr ng. ằ ồ
ướ ạ d cây. GV: T i sao dùng tro bón cho cây tr ng? HS: Trong tro có ch a Kứ 2CO3 nên bón tro cho cây tr ng là bón phân kali cho cây. ậ GV : rút ra k t lu n v cách bón phân cho ợ h p lí ạ ấ ặ ề đ u vào đ t. Đ t cày vùi r m r ho c bón ượ ồ ề ng kali. nhi u phân chu ng thì gi m l ể ả ấ i Đ t có t ấ ụ cách v thì bón kali ít h n các chân đ t khác... Có th nói đ m, lân, kali là 3 ấ ầ t nh t cho nguyên t ng c n thi ủ ậ m i cây tr ng. Vì v y bón phân đúng, đ ệ ầ ề t khi thâm và cân đ i là đi u ki n c n thi ị canh cây tr ng nh m nâng cao giá tr canh tác.
ẩ ả ề
ẽ ơ ể ứ ạ , khi vào c th ng
ể
+ sang NO3 4 ẽ
ạ
s chuy n sang d ng NO
ứ ộ ng Nitrat gây ra h i ch ng tr
ư ượ ể t, d l
ế ạ N u trong s n ph m có ch a nhi u đ m, ể ố ấ nh t là không cân đ i thì đ m s chuy n ườ NHừ i t , gây h iạ NO3 2 ổ cho tim, ph i và gan. ẻ ư ượ VD: D l xanh (Methemoglobinemia), ung th dư ạ ệ ệ ặ dày. Đ c bi ng Nitrat bi u hi n ấ ở ẻ tr em. rõ nh t
ọ ế ạ
ả ẩ
ạ ộ ể ự
ẽ ẻ ủ ạ ế ả
ề ư ượ ng ồ ng đ n cây tr ng ườ Ho t đ ng 3: Tìm hi u v d l phân bón nh h ườ con ng ưở i và môi tr ng. ể ị
ấ ồ ứ ầ ế ặ ả ả ầ ử ượ ư
ậ ổ ẽ ị ầ ụ N u l m d ng phân bón hoá h c dùng ả ể ả ự đ b o qu n th c ph m s gây nh ườ ế ứ ế ưở i ng tr c ti p đ n s c kho c a ng h ặ ả tiêu dùng: Khi ăn ph i các lo i rau ho c ả ả ứ ư ượ h i s n có ch a d l ng phân urê cao thì ớ ộ ộ ườ i ăn có th b ng đ c c p tính v i ng ụ ệ các tri u ch ng đau b ng, bu n nôn, tiêu ả ả vong. N u ăn rau ho c h i s n ch y và t ờ ộ ng urê ít nh ng trong m t th i có hàm l ườ ộ ộ gian dài s b ng đ c mãn tính, th ng xuyên đau đ u không rõ nguyên nhân, ế ậ GV: Yêu c u HS nhóm 3 lên trình bày. ẩ HS: Nhóm lên b ng trình bày ph n chu n ị ủ b c a nhóm. GV: Cho các nhóm khác nh n xét, b sung và k t lu n.
73
ớ ủ ặ
ưỡ ượ ề ể ị
ế ề ạ ề ư ệ ấ ượ ả gi m trí nh và m t ng . Khi hàm l ng ể ẫ t quá ng ng cho phép, có th d n N v ấ ủ ế ả ế bào, làm tăng đ n suy gi m hô h p c a t ề ố ể ủ ự s phát tri n c a các kh i u và là ti n đ gây ra b nh ung th . ươ ư ng u tr ng nên cây không hút đ
ạ INCLUDEPICTURE ọ ượ ạ ổ ế "http://thegioinongnghiep.com/images/nong ư
nghiepnongthon/huongdankythuat/ngo
ế doccaptinh.jpg" \*
MERGEFORMATINET ộ i ?ườ ầ
INCLUDEPICTURE
"http://thegioinongnghiep.com/images/nong
ườ nghiepnongthon/huongdankythuat/ngo
doccaptinh.jpg" \* ượ ế ư ) ở 3 ơ ể ỉ ưỡ
MERGEFORMATINET ụ
, t
3
ế
ể ể ở
ấ
ộ
ế ở ứ
ể ơ
ế ớ t trong c th con ng ẽ ế ng N0
ươ ố ươ ộ ộ ấ Ng đ c c p tính
đ
ớ ạ
ừ ấ
ư ả ạ ạ
ẫ ả ả ứ ế ả ng gì đ n s c kho
ư ạ
ạ ỏ GV: Đ t câu h i cho các nhóm. GV: Bón quá nhi u phân cây có th b ch t vì sao? HS: Bón quá nhi u phân bón t o môi ượ ườ tr c c.ướ n ệ GV: Hi n nay phân đ m là lo i phân ể c dùng ph bi n đ bón hoá h c đ ạ ế bón cho rau xanh,nh ng n u bón lo i ẽ ề ượ ng s có phân này không đúng li u l ườ tác đ ng gì đ n môi tr ng và con ng ạ ừ ủ ề ượ ng cho t ng lo i HS: C n bón đ li u l ậ rau theo quy trình kĩ thu t. N u bón phân ơ trong ồ ẽ ạ ứ đ m quá m c s gây t n d nit ạ ứ ượ ng đ m (N0 m cbình rau. Hàm l ườ ấ ng khi h p thu vào c th con ng th i ạ ộ ộ không gây ng đ c. Nó ch gây h i khi ượ t quá ng ng đó v ng cho phép. hàm l ủ ườ ệ ở B i trong h tiêu hóa c a con ng i khi nó chuy n thành ể ấ N0ừ h p th N0 3 ấ ữ ộ N02. Mà N02 là m t trong nh ng ch t ậ ấ chuy n bi n Hemoglobin (ch t v n thành chuy n Oxi cho máu) ch ạ Methahemoglobin (là ch t không ho t ế ẫ ộ ứ m c đ cao nó d n đ n đ ng); n u ủ ế ấ ệ ả bào tri u ch ng suy gi m hô h p c a t ặ ố ể ủ và làm tăng phát tri n c a các kh i u. Đ c ườ ệ bi i, n u hàm cao nó s k t h p v i amin ợ ượ l 3 ề ề ể ở ậ b c 2,3 đ tr thành Nitroamin là ti n đ ậ ổ ứ ế ư ệ gây ra b nh ung th . Vì v y t ch c Y t trong ượ ế ế ớ ng N0 th gi i khuy n cáo hàm l 3 ượ ẩ ả t quá i s ng không v s n ph m rau t ạ ừ i. Tuy nhiên t ng lo i 300mg/kg rau t cượ ngượ N03 rau khác nhau thì hàm l phép cũng khác nhau. ộ ố GV: T i sao m t s ng dân v n dùng ệ ể ả phân đ m urê đ b o qu n h i s n? vi c ẻ ưở làm đó có nh h ườ ủ c a ng i tiêu dùng không? Theo em có ụ ằ ắ ể th kh c ph c b ng cách nào? ệ ớ ượ ng quá l n t o nên Vi c bón phân v i l ộ ượ ấ ố ư ng d th a m t s ch t trong đ t, l ể ặ ướ c, không khí ho c do quá trình chuy n n ấ ẫ ớ ể hoá, di chuy n phân bón trong đ t d n t i ạ ặ ộ ố ấ tinh tr ng m t s ch t nh kim lo i n ng, ư ượ ậ c đ a nitrat, vi sinh v t có h i vv....đ
74
ấ ễ ộ
ướ ấ ứ vào đ t làm tăng m c đ ô nhi m đ t, ầ ướ c ng m. n ặ c m t, n ướ
ạ ư
ộ ầ ứ
ồ ị ươ
ưỡ i lâu.
ượ ả
ồ ả
ườ ỏ ứ ặ ả ả ườ ồ ả ấ đ c h i trong nông s n: T n d ch t ộ ố ạ M t s thành ph n có h i trong phân bón ạ ượ ặ c t o ra khi cây tr ng hút và ho c đ ượ ồ ng trong phân bón đ c đ ng hoá dinh d ư ỹ ng t n d này tích lu trong nông s n. L ưở ể ượ ứ t m c cho phép làm nh h có th v ng ế ứ ự ế tr c ti p đ n s c kh e ng i tiêu dùng...
ớ ượ c sinh ra do quá trình phân ả ng phân urê cao thì ng ộ ộ ụ ọ ế ụ ư ỷ ộ ố ạ ư ỷ ấ ờ ả Các khí đ hu m t s lo i phân bón hoá h c gây ra ả m a axit làm gi m năng su t mùa v , phá hu các di s n văn hoá lâu đ i.. ả ả ộ ờ ườ ộ ộ
ắ ụ ượ
ẩ ả ả ng N v ể ẫ
ẩ ượ ế ự ấ ủ ế
ế ươ ề ề
ư
ượ ụ
ắ ạ i quá trình phân hu ỷ ị 2. Cách kh c ph c: ự ộ ố ả Trong b o qu n th c ph m và m t s ệ ể ự ỷ ả ch ph m nông thu s n có th th c hi n ạ ế ậ ạ ph i ti n ng pháp đông l nh làm ch m l ế ứ ủ trình phân h y th c ăn. N u quá trình đông ộ ệ ự ả đá và x đá đ c th c hi n m t cách đúng ả ẽ ữ ượ ẩ ự bài b n, th c ph m s gi đ c màu s c, ưỡ ị ng. mùi v và giá tr dinh d ự ẩ
ố ượ ể ạ ng phân bón d ấ ể ở 0C (ngăn c p đông). ế ố ấ ể ả ả c đá khô) đ b o qu n HS: Vì: c thì thu + Khi urê hòa tan trong n ả ả ớ ệ ộ ượ t khá l n, giúp h i s n ng nhi m t l ẩ ế ữ ượ ạ c l nh và c ch vi khu n gây gi đ ỏ ả ả ậ ố th i do v y h i s n không b n, h ng, ả ả ươ làm cho h i s n t + Giá rẻ ả ạ Khi ăn ph i các lo i rau ho c h i s n có ư ượ i ăn ch a d l ệ ấ ể ị có th b ng đ c c p tính v i các tri u ồ ứ ch ng đau b ng, bu n nôn, tiêu ch y và ặ ử vong. N u ăn rau ho c h i s n có hàm t ượ ng urê ít nh ng trong m t th i gian dài l ẽ ị ng xuyên đau s b ng đ c mãn tính, th ớ ầ đ u không rõ nguyên nhân, gi m trí nh ấ ủ và m t ng . Khi hàm l t quá ưỡ ng ng cho phép, có th d n đ n suy ả bào, làm tăng s phát gi m hô h p c a t ố ủ ể tri n c a các kh i u và là ti n đ gây ra ệ b nh ung th . ắ Cách kh c ph c: ậ đông đá làm ch m l th c ph m ẫ Dùng đá l n mu i, đ trong thùng kín, ạ 0 s ch duy trì ướ Dùng CO2 ( n ề ậ ả
ư i đa l Đ h n ch t ừ th a trong đ t do bón phân quá li u, có ề ỹ ụ ể th áp d ng các gi i pháp v k thu t sau đây:
ử ụ
ệ ụ
ệ ủ
ẩ ế
ử ụ ớ
ượ
ả
ư ả ẫ
ấ ạ ồ ạ
ế ạ ặ ạ + S d ng các lo i phân bón ho c các ấ ử ấ ch t có tác d ng làm tăng hi u su t s ộ ụ d ng c a phân bón. Hi n nay đã có m t ặ ố ạ s lo i phân bón ho c các ch ph m có ấ ử ụ ạ ệ ả kh năng làm tăng hi u su t s d ng đ m ố ợ ừ 2550% khi s d ng ph i h p v i phân t ấ ử ụ ệ ạ ơ ế đ m. C ch tăng hi u su t s d ng dinh ế ạ ệ ị ưỡ d ng đ c xác đ nh do vi c h n ch ủ ạ ộ ho t đ ng c a men phân gi i Ureaza, men làm m t đ m; tăng kh năng l u d n N cho cây tr ng. Các lo i phân bón có công ư ụ ể d ng nêu trên nh : Agrotain,… có th ớ ượ ượ ả ng gi m ¼ đ n ½ l ng đ m so v i l
75
ườ
dùng thông th ấ năng su t cao, ch t l ẫ ồ ng mà cây tr ng v n cho ả ố ấ ượ ng nông s n t t.
ườ ữ ng bón phân h u c
ả ượ ữ + Tăng c ụ d ng làm tăng hàm l do đó tăng kh năng gi ơ có tác ấ ng mùn trong đ t, phân.
ử ụ
ố ượ
ườ ợ + S d ng phân bón h p lý theo nguyên ạ t cắ “năm đúng”: đúng lo i phân, đúng lúc, ờ ụ ng, đúng th i v , đúng cách đúng đ i t ấ ử ụ ệ ầ ẽ bón s góp ph n tăng hi u su t s d ng ễ ả phân bón, tránh lãng phí và gi m ô nhi m môi tr ng..
ộ ố ộ ạ ấ \IV. M t s ả ho t đ ng s n xu t phân
ữ ả ọ ưở bón hoá h c và nh ng nh h ủ ng c a
ế ườ nó đ n môi tr ng
ộ ố ả ấ 1. M t s nhà máy s n xu t phân bón
l n:ớ
Nhà máy Supe phôt phát và hoá ch t lâmấ
thao
ấ ả ạ ạ i Nhà máy đ m Hà S n xu t phân bón t
B cắ
ả ấ ạ ạ i Nhà máy đ m Phú S n xu t phân bón t
Mỹ
ả ấ ả S n xu t phân lân nung ch y Văn
Đi nể
ộ ố ề ự ả ả 2. M t s hình nh v s nh h ưở ng
ấ ế ệ ả ườ ủ c a vi c s n xu t đ n môi tr ng.
ượ ả L ng khí th i ra ngoài môi
ườ tr ng(CO, CO
2, NOx..):làm ô nhi mễ
ườ ệ ộ môi tr ng không khí trên di n r ng
76
ộ ủ
ữ ể ế ố
ườ ẩ ấ ị
ư
ữ ả Trong nh ng c t khói c a công ty phân lân Văn Đi n thì có đ n 2 ng khói quá ố ng qu n xu ng đ a bàn th p nên khói th ấ ị dân c , có mùi khét r t khó ch u ế ệ Khí th i công nghi p gây ra nh ng bi n
ư ậ ổ đ i khí h u, gây m a axit làm thi ệ ạ t h i
ự ể ế ườ ớ l n cho s phát tri n kinh t và ng i dân.
ẫ ằ ộ
ả ườ ả ớ Nhà máy Supe photphat và hoá ch t ấ Lâm thao h ng ngày v n th i ra m t ượ l ng l n khí th i ra môi tr ng
ễ ả ấ Các hoá ch t th i ra gây ô nhi m môi
ườ ễ ấ ị tr ồ ng đ t (Cánh đ ng b ô nhi m xãở
ệ ạ ơ ọ Th ch S n, huy n Lâm Thao, Phú Th n
ể ề ạ ộ ư ệ ơ ượ i đ c m nh danh là làng ung th )… ả ưở : Tìm hi u v ho t đ ng ủ ng c a nó ộ ố ả ế ự 3. M t s gi ạ i pháp h n ch s tác ng?
đ ngộ ướ ấ ớ ầ
ừ ướ a. T phía nhà n c
ầ ườ ữ ơ + C n tăng c ng h n n a công tác thanh ườ
ầ ậ ề ể ả tra, ki m tra pháp lu t v công tác b o v ệ
ườ ử ấ ồ môi tr ng, x lý các ngu n ch t th i t ả ạ i ầ
ư ụ ệ các khu công nghi p cũng nh c m khu
ả ấ công nghi p.ệ ạ ộ Ho t đ ng 4 ả ấ s n xu t phân bón, nh h ườ ế đ n môi tr ề ầ Nhu c u v phân bón r t l n, các nhà máy ứ phân bón trong n c ph n nào đã đáp ng ầ ủ ượ đ c nhu c u c a nông dân tuy nhiên do ả ấ ả ạ ộ ho t đ ng s n xu t này cũng đã nh ỏ ế ưở ng. ng không nh đ n môi tr h GV : Yêu c u nhóm 4 lên trình bày. HS GV : Yêu c u nhóm 4 lên trình bày. HS ộ ố M t s công ty s n xu t phân bón hóa ọ ở ướ n h c c ta
ử ệ + X lý nghiêm các doanh nghi p vi
ư ế ạ ỉ ạ ph m, cũng nh kiên quy t đình ch ho t
ạ ộ ấ ặ ị ộ đ ng ho c c p ho t đ ng theo quy đ nh
ả ấ ộ ố ạ ậ ủ c a pháp lu t. ỹ ạ ạ ể ạ ị + Nên quy ho ch, d ch chuy n các khu
M t s nhà máy s n xu t phân đ m, lân ắ như : nhà máy đ m Phú M , đ m Hà b c, nhà máy phân lân Ninh Bình, Văn Đi n,ể Lâm Thao… ệ ớ ệ công nghi p, vùng công nghi p t ữ i nh ng
ệ ậ ư ằ ấ khu đ t bi t l p, n m xa khu dân c , vùng
ấ ả Trong quá trình s n xu t phân bón đã ạ ngo i thành xa xôi
77
ườ ộ ố ệ ừ ấ ng m t s hoá ch t
ồ ề
ấ c qua ườ ườ ệ
ề ướ ự ầ ồ tr ng r ng, tr ng cây g n + Tăng di n tích ệ các khu công nghi p, tuyên truy n cho ứ ả ng ng i dân có ý th c b o v môi tr ố s ng xung quanh. ị ng khu v c ộ , ng m voà đ t, n ườ ặ
ừ ệ ể ệ b. T phía các doanh nghi p
ổ ữ
ư ấ ạ
ệ ể ả ả ằ ố ủ ở ề ụ + Nên u tiên áp d ng nh ng dây truy n ả ớ s n xu t thân thi n, xanh s ch v i môi ườ ườ ng s ng đ đ m b o r ng môi tr tr ng ệ ạ i các khu công nghi p. t ừ
ử ụ ử ấ ườ ệ ố ạ ệ ế ả ế ấ ượ ả ớ + S d ng h th ng x lý ch t th i v i ả công ngh hi n đ i, tiên ti n, đ m b o ch t l ệ ng.
ả ệ ng và Vi n Công ngh ừ ườ * T phía ng i dân ự
ấ ọ ở ứ ả ệ ng Nâng cao ý th c b o v môi tr ườ , g nắ
ụ ả ệ ệ ườ nhi m v b o v môi tr ớ ng v i phát
ể ế ộ tri n kinh t xã h i.
ườ ạ ồ Tăng c ng tr ng các lo i cây xanh ườ ẩ ượ 2). Hàm l t quá tiêu chu n môi tr
ườ ố trong nhà và môi tr ng s ng xung quanh.
ủ ế ễ
ự
ấ ổ
ậ
ả
ả ị ả th i ra ngoiaf môi tr ộ ạ : SO2, SO3, H2S, NO2, đ c h i ụ ấ phôtpho..tích t ế nhi u năm khi n môi tr ễ xung quanh b ô nhi m n ng gây ra m t só b nh nguy hi m. ậ GV: Cho các nhóm nh n xét, b sung. ậ ế GV: K t lu n, đánh giá GV:Thông báo: ế ỉ ố t nh Phú Theo th ng kê c a S Y t ố ế ọ năm 1991 đ n cu i năm Th , tính t ạ ơ ườ ạ i xã Th ch S n có 304 ng 2005, t i ế ớ ế i 106 ng i (chi m ch t thì đã có t ư ắ ệ 34,86%) ch t do m c b nh ung th . ủ ụ ủ Theo báo cáo c a đoàn kh o sát c a C c ệ ườ ệ ả B o v môi tr ạ ườ môi tr ng thì không khí khu v c Th ch ơ ễ ị S n b ô nhi m r t nghiêm tr ng b i các ấ 2, SO3), chì (Pb), ch t khí sulfur oxide (SO sulfur hydro (H2S), amoniac (NH3), acid hydro (HCl), hydro florua (HF), nitrite kim ố ạ ng các thông s trên lo i (NO ượ ề đ u v ng VN cho phép. ậ ấ Các ch t ô nhi m t p trung ch y u xung quanh khu v c Công ty supephôtphat và ầ hóa ch t Lâm Thao và Công ty c ph n pin ăcqui Vĩnh Phú. ễ ả ủ ườ H u qu c a ô nhi m môi tr ng là vô ỉ ưở ể ng không ch cùng nguy hi m, có nh h ố ườ ỏ ủ ớ ứ i đang s ng mà i s c kh e c a con ng t ể ế ệ ươ ả ngay c các th h t ng lai cũng có th ph i gánh ch u.
ụ ợ ọ * Tích h p Hoá h c Giáo d c môi
tr ngườ
ầ ậ ả ỗ
ệ
ể ạ ạ ộ ự ệ V. Ho t đ ng th c nghi m: ệ ả ể ặ 1. Đ c đi m: ồ ố ườ ề GV: V y m i chúng ta c n ph i có bi n pháp gì đ làm không khí xung ơ quanh trong s ch h n ? ồ ừ HS : Tr ng r ng, tr ng cây, b o v môi ng s ng xung quanh, tuyên truy n ... tr
78
ị ấ ấ ấ ẹ ạ ấ : Đ t th t nh , đ t pha cát, đ t
ạ
ơ
ọ ữ ơ
ồ i đ bón cho cây. c gi
Lo i đ t ơ h i chua. ồ ạ Các lo i rau hay tr ng: Su hào, các lo i ả ạ rau c i, các lo i rau th m... ố ử ụ Đa s s d ng phân bón hóa h c. ộ ố ử ụ M t s s d ng phân chu ng h u c đã ả ể ướ ụ hoai m c, n ả i pháp : 2. Gi
ượ ắ ả ng phân và cách bón cho b p c i theo ể ồ ấ ẩ ả ư ữ ượ ả ệ nhiên, hi u qu là ồ ọ ả ạ
ổ : Trong gia đình có th tr ng GV b sung ộ ố ạ ế ồ m t s lo i cây tr ng nh là nh ng chi c ự ọ máy l c không khí t ệ cây nh n, cây lan ý, cây c c nh, cây kim ti n…ề
ạ ặ ồ ố ườ ạ Cây th ng xuân là lo i cây dây leo này ố ấ ấ ặ
ể ạ ỏ phát tri n m nh trong không gian nh . ầ ờ ỳ ồ ạ ủ ậ ườ ấ Tán lá r m r p c a th ụ ng xuân h p th ồ
ế ợ ố ọ ấ ố r t t t formaldehyde (còn g i là phoóc
ễ ấ ộ ữ môn), m t trong nh ng ch t gây ô nhi m ờ ỳ ả ầ
ồ ổ ế ấ không khí trong nhà ph bi n nh t ố ứ ả Lan ý là cây x nóng, thân th o, thích nghi
ờ ỳ ườ ư ớ v i môi tr ng có ít ánh sáng nh ng đòi
ả ướ ướ ườ ỏ h i ph i t i n c th ộ ng xuyên và đ c ể ạ ố i, có th bón vào g c ho c hòa n
L tiêu chu n s n xu t rau an toàn: ấ L ng phân bón cho 1ha: 20 25 t n ụ phân chu ng hoai m c, 350 400 kg super lân, 300 kg đ m urê, 200 kg phân kali. ộ Bón lót: Toàn b phân chu ng, phân lân. R ch hai hàng trên m t lu ng bón phân, ồ sau đó l p đ t ho c bón theo h c tr ng cây. Bón thúc l n 1: Th i k h i xanh, sau tr ng 7 10 ngày, bón 70 kg urê và 60 kg ớ ướ kali sunfat hoà t i vào g c k t h p x i ỏ vun làm c vét rãnh. Bón thúc l n 2: Th i k tr i lá bàng, sau tr ng 20 25 ngày, bón 150 kg urê và 80 ế ợ kg kali sunfat, bón cách g c 20 cm k t h p ỏ ấ ớ x i xáo làm c l p phân. ố ắ ầ Bón thúc l n 3: Th i k cu n b p, sau ố ượ ồ ng phân tr ng 30 35 ngày, bón n t l ướ ặ còn l c i.ướ t ậ ộ ụ ạ h i cho v t nuôi... C m hoa có m t màu
ứ ắ ẳ ấ tr ng dày trên cành th ng đ ng, trông r t
ợ ồ ậ kiêu sa. Lan Ý thích h p tr ng trong ch u
ỏ ồ nh trong nhà, văn phòng hay b n ngoài
ể ọ ượ ả hiên, s nh...Cây có th l c đ c benzene
i h :
ụ ấ
ủ
ượ ế ầ ổ ợ ể ưỡ ổ Là lo i cây này phát tri n ạ Cây l ấ ạ m nh trong ánh sáng th p. Vào ban đêm, ả nó h p th carbon dioxide (CO2) và gi i ộ ự ả c c a quá phóng oxy (m t s đ o ng ủ trình t ng h p oxy c a h u h t các cây).
79
ộ ạ
ặ ủ ủ ủ ậ ể ạ ặ
ồ Hãy đ t m t ch u g m 2 cây trong phòng ạ ng c a b n đ tăng oxi trong khi b n ng . Ngoài ra, b n cũng nên đ t cây này ề trong phòng có nhi u máy in, máy tính.
ả ệ
ổ
Ngoài vi c làm gi m carbon dioxide, cây ả ưỡ i h còn làm gi m formaldehyde, l benzene trong không khí.
ọ ớ ị ợ * Tích h p hoá h c v i Đ a lí
ạ ạ ộ
ự ự
ể ạ ườ i v n th c nghi m ở gia đình mình. T đó
ợ
ữ ế
ự ệ ử ụ ọ
ệ ả
ự Ho t đ ng 5: Tìm hi u th c tr ng bón ệ phân cho rau t ừ ủ ớ c a l p em và ề ấ đ xu t quy trình bón phân h p lý? ạ ộ ể ằ t và ho t đ ng GV: B ng nh ng hi u bi ạ ự th c nghiêm em hãy nói lên th c tr ng vi c s d ng phân bón hoá h c mà các em ệ và gia đình đã làm và bi n pháp c i thi n ạ th c tr ng đó
ầ
ầ
c ẹ ấ ơ ấ
ạ
ả ơ Yêu c u nhóm 4 lên trình bày. ổ GV: Cho các nhóm khác b sung ổ ậ GV: Nh n xét và b sung. ượ Yêu c u HS nêu đ ạ ấ : Đ t th t nh , đ t h i chua. ị Lo i đ t ồ ạ Các lo i rau hay tr ng: Su hào, các lo i ạ rau c i, các lo i rau th m...
ế ồ
ủ ệ ứ ỗ
t cho cây tr ng nh ng có th ậ ượ ấ ầ ơ ơ ọ ng nit
ẩ
ệ
ễ ệ ạ ơ ướ ắ ế ườ ẫ ầ ồ ể ọ ấ ầ ư GV : Thông báo : Phân bón hóa h c r t c n thi ể ẩ ủ phá h y h sinh thái và chu i th c ăn c a vi sinh v t. Đ t c n vi khu n đ phân ủ ấ ạ ấ ữ trong đ t t o môi h y các ch t h u c . Phân hóa h c làm tăng l ể ố ườ ấ ươ ư ng quá u tr tr ng nên r cây; giun, vi khu n… không th s ng trên đó, đ t ọ ọ ừ ế ấ ở tr thành đ t ch t! T h i h n,vi c phun bón th a phân hóa h c gây l ng đ ng ệ ễ ng xung quanh, d n đ n b nh nitrat, ô nhi m ngu n n c ng m và môi tr
80
ở ọ ậ ậ ườ ớ ng i l n. Do v y khi ư ạ tr em và ung th d dày, vòm h ng
ể ở ẻ ọ ầ
ầ ồ
ắ
ườ ừ ủ ụ ả ạ ấ
ạ ướ ế ử ụ ề ng sau khi bón phân. ử ụ ọ ng s d ng phân bón, h n ch s d ng phân bón hoá h c
ồ ủ ữ ơ ứ ườ
ả ủ
ợ
ỏ ầ i ích tr ố ệ ắ ướ ủ ả ộ ưở ườ ồ ng đ n môi tr
ườ ể
i khác hi u v ợ ể ể ử ụ ữ ộ ể i. Trong ấ ố i s n xu t đ i c m t mà làm cho thiên nhiên ng s ng c a c c ng đ ng. Sau khi nghiên ề ọ c đi m c a phân bón hóa h c đ s d ng m t cách h p li khoa h c
ủ ộ ố ươ ủ ề ọ ng la c a chúng ta.
ố
ấ ầ ợ ớ
ở ộ ở ộ ạ ạ ủ c t I cho phù h p v i thành ph n các ch t ch c t II
ch m phát tri n bón phân hóa h c c n chú ý: ợ Bón v a đ , phù h p nhu c u cây tr ng; ạ Áp d ng qui t c 4 đúng: đúng lo i, đúng li u, đúng lúc, đúng cách; C i t o đ t và môi tr ầ ư Các em c n l u ý h ử ụ ườ ng s d ng phân bón h u c và phân vi sinh. và tăng c ế ệ Vì th h hôm nay và mai sau, vì s c kh e và ph n vinh c a loài ng ấ ườ ả ả s n xu t chúng ta ph i nâng cao tinh th n trách nhi m c a ng ườ ớ i tiêu dùng. Không nên vì l v i ng ả ế nghèo đi, nh h ọ ứ c u bài h c này các em hãy tuyên truy n đ giúp cho nh ng ng ượ ư u và nh ệ ả là b o v chính cu c s ng t 4. C ng củ Bài 1:Ghép các lo i phân bón ế ứ y u ch a trong lo i phân bón ộ C t I A. Phân Kali B. Urê C. Supephotphat đ nơ D. Supe photphat kép
C t IIộ 1. (NH2)2CO 2. NH4NO3 3.Ca(H2PO4)2 4. KNO3 5. Ca3(PO4)2 6.(NH4)2HPO4 7. Ca(H2PO4)2. CaSO4
ố t chúng?
ợ ử ể ể ậ ộ ế ậ ế t chúng?
ướ
Đáp án: A4, B1, C7, D3. ạ ẫ Bài 2: Cho các m u phân đ m sau: Amoni clorua, Amoni sunfat, Natri nitrat. ử a. Hãy dùng thu c th thích h p đ nh n bi ố ỉ b. Ch dùng m t thu c th đ nh n bi ẫ H ng d n: ế ậ t a. Nh n bi
NH4Cl Khí mùi khai ệ ượ ệ ượ ệ ượ Không hi n t ng (NH4)2SO4 Khí mùi khai ắ ế ủ Có k t t a tr ng NaNO3 Không hi n t Không hi n t ng ng Hoá ch tấ NaOH BaCl2
ằ ấ b. B ng 1 hoá ch t
81
ệ ượ NH4Cl Khí mùi khai NaNO3 Không hi n t ng Hoá ch tấ Ba(OH)2
ắ (NH4)2SO4 Khí mùi khai, Có ế ủ k t t a tr ng
ố
ườ ử ụ ệ ế ạ ả ạ ể i s d ng và đem l ờ i hi u qu kinh t ấ ể t nh t đ cao cho ng ườ i
ả Bài 3: Sau khi bón đ m cho rau có th thu ho ch rau th i gian nào t ẩ ả s n ph m an toàn v i ng nông dân? Gi
B. 59 ngày sau khi bón.
ạ ớ i thích? A. 13 ngày sau khi bón. C. 1015 ngày sau khi bón. D. 1620 ngày sau khi bón .
ố ể ấ ướ ạ Nit i d ng. , Photpho, Kali d Bài 4: Cây tr ng có th h p thu nguyên t
3, K+.
, K+
ả ạ ưỡ ơ B. NO3, P, K+ D. N2, PO4 ứ ủ ng c a ộ 4)2. Đ dinh d
C. 16,03% B. 13,74%
ố ứ ị D. 18,4% ạ ố ệ ăng s c ch ng b nh, ch ng rét, ch u h n,
ụ ạ ố ơ
D. phân chu ngồ ụ t h n. B. Phân Lân.
C. Phân Kali ạ ủ ề ố là c a lo i phân bón nào sau đây: ế HNO3+ mu i cacbonat”
C. Supe photphat đ nơ D. Phân Kali. B. Đ m.ạ
ự ề
ứ ộ ợ
ọ ể ả ế ạ
ấ cao. ọ ồ ệ ấ ầ ả ứ ề
ẵ ụ ụ ậ ứ ủ ả ươ ọ photpho.
ng nit ệ ậ ậ ầ ậ ồ A. NH3, P2O5, K2O C. NH4+, H2PO4 ộ Bài 5: M t lo i phân Lân nung ch y có ch a 30% Ca(PO phân Lân là: A. 30% ạ Bài 6: Lo i phân bón có tác d ng làm t ấ giúp cây h p th đ m t A. Phân Đ m.ạ Bài 7: Cách đi u ch ” ạ A. Đ m Nitrat. ậ ề 5. Bài t p v nhà. ọ ế ứ D án nghiên c u ti p theo dành cho h c sinh các nhóm v nhà hoàn thành: Em ộ ố ượ ề hãy ch n m t đ i t ng cây tr ng và hãy đ xu t m t công th c bón phân h p ả ấ lí đ s n xu t an toàn và đ t hi u qu kinh t Giáo viên in s n ph n s n xu t rau an toàn cho h c sinh v nhà nghiên c u thêm (theo ph l c 03) ơ ế H c bài và ôn t p ki n th c c a c ch Làm các bài t p SGK và bài t p ph n luy n t p.
Ạ Ệ RÚT KINH NGHI M SAU TI T D Y:
ề ự ế ử ụ ả ọ ở
ườ ễ ở ự ậ Ế s d ng phân bón hóa h c ạ ng do th c v t, n n ô nhi m môi tr
ố Nên t o thêm 1 s hình nh, video v th c t ả ậ ng và h u qu gây nên ư ợ ớ ự ế ố ể ạ ươ ị đ a ph ử ụ s d ng phân ch a h p lí. ứ ầ ế Ki n th c g n gũi v i th c t . Đa s HS hi u bài.
82
83