Ở S GD&ĐT VĨNH PHÚC ƯỜ
Ệ
NG THPT TRI U THÁI
TR
Ế
Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ
Ụ
Ế
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
Ạ
Ả Ở
Ạ
Tên sáng ki n:ế “XÂY D NG K HO CHBI N PHÁP QU N Ệ Ự Ả Ế Ậ Ệ ƯỜ Ệ LÝ HI U QU NG THPT TRI U THÁI L P TR TH CH VĨNH PHÚC”.
ả
ễ
ế
Tác gi
sáng ki n:
ế Nguy n Công Hi u
Mã sáng ki n: ế 15.68…..
Ế
Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ
Ụ
Ế
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ 1. L i gi ệ i thi u:
ộ ố ữ
Trong cu c s ng hàng ngày, sau nh ng thành công hay th t b i c a ấ ạ ủ
ữ ệ ồ ườ ế ỗ ả b n thân, đ ng nghi p hay nh ng ng i quen bi t m i chúng ta đ u t ề ự ặ đ t
ỏ ồ ờ ườ ữ cho mình câu h i vì sao? Đ ng th i th ng có nh ng suy nghĩ là có nên làm
ư ế ế ầ ả ừ ầ ờ ti p? c n ph i làm nh th nào? nên làm t đâu? trong th i gian nào? c n ai
ữ ự ầ ỡ ọ ườ giúp đ ? chi phí ban đ u….? Nh ng suy nghĩ, l a ch n th ng xuyên đó
ườ ế ạ ọ chúng ta th ng g i là k ho ch.
ả ả ườ Trong qu n lý (nói chung) và qu n lý nhà tr ế ng (nói riêng) quy t
ấ ủ ạ ầ ả ạ ọ ị đ nh là giai đo n đ u tiên và quan tr ng nh t c a chu trình qu n lý, lo i
ế ị ở ẽ ế ế ả ạ ạ ọ ị ơ quy t đ nh quan tr ng h n c là k ho ch. B i l ụ , k ho ch quy đ nh m c
ụ ơ ả ủ ự ệ ố ữ ể ệ ả tiêu qu n lý nhi m v c b n c a s phát tri n trong h th ng; nh ng con
ườ ươ ể ạ ượ ủ ế ệ ệ ụ ớ đ ng, ph ng ti n, bi n pháp ch y u đ đ t đ ố c m c tiêu. V i kh i
ụ ệ ườ ề ượ l ng chuyên môn, nghi p v trong nhà tr ng ngày càng nhi u, có thay
ứ ạ ự ự ệ ệ ệ ạ ầ ế ổ đ i và ph c t p thì vi c xây d ng k ho ch th c hi n là công vi c c n
ế ố ớ ấ ả ườ ự ế ả thi t đ i v i các c p qu n lý trong tr ng. Qua th c t ộ làm cán b qu n lý
ấ ằ ộ ố ệ ọ ổ ở ườ tr ả ng trung h c ph thông(THPT) m t s năm tôi th y r ng vi c qu n
ấ ậ ồ ạ ữ ự ế ạ lý xây d ng k ho ch còn có nh ng b t c p, t n t ư i nh sau:
ứ ế ạ ọ ố K ho ch năm h c còn chung chung, mang tính hình th c, đ i phó,
ư ư ờ ị ượ ệ ủ ộ ch a k p th i; ch a phát huy đ c trí tu c a cán b , giáo viên, nhân viên
ỏ ự ề ệ ệ ề ậ ị gi i, có nhi u kinh nghi m vào vi c đi u tra nh n đ nh, đánh giá, d báo
ố ượ ộ ố ế ụ ạ ọ tình hình đ i t ng giáo d c trong năm h c. M t s k ho ch không sát
ự ế ộ ầ ắ ọ ớ ợ h p v i th c t ắ , đôi khi lan man, dài dòng, nghe, đ c m t l n khó n m b t
ượ ự ế ậ ạ đ ể ệ c thông tin chính. Th m chí, đã th hi n xây d ng trong k ho ch năm
1
ư ạ ự ế ệ ầ ạ ạ ọ h c nh ng l i yêu c u xây d ng riêng ra k ho ch tác nghi p. Bên c nh đó,
ư ữ ẫ ặ ệ ế ệ ạ ch a có nh ng m u chung(đ c bi t là k ho ch tác nghi p) nên không có
ườ ấ ự ố s th ng nh t trong các tr ng THPT.
ấ ừ ủ ữ Xu t phát t ạ nh ng lý do ch quan và khách quan nêu trên, tôi m nh
ề ự ế ệ ạ ả ọ ạ ự d n l a ch n đ tài ệ “Xây d ng k ho ch, bi n pháp qu n lý hi u qu ả
ọ ổ ệ ậ ạ ở ườ Tr . ng trung h c ph thông Tri u Thái L p Th ch Vĩnh Phúc”
Ự Ạ Ả Ệ 2. Tên sáng ki n: ế “XÂY D NG K HO CH, BI N PHÁP QU N LÝ Ế
Ệ Ọ Ổ Ệ HI U QU Ả Ở ƯỜ TR Ậ NG TRUNG H C PH THÔNG TRI U THÁI L P
Ạ TH CH VĨNH PHÚC”.
ả ế 3. Tác gi sáng ki n:
ễ ế ọ H và tên: Nguy n Công Hi u.
ị ả ế ườ ệ ỉ Đ a ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Tri u Thái.
ố ệ ạ S đi n tho i: 0984870107; Email:
nguyenconghieu.phttrieuthai@vinhphuc.edu.vn.
ủ ầ ư ạ ế 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n:
ễ ế ọ H và tên: Nguy n Công Hi u.
ị ỉ ườ ệ Đ a ch : Tr ng THPT Tri u Thái.
ự ế ụ 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:
ụ ả Qu n lý giáo d c.
ế ượ ụ ụ ử ầ ầ ặ 6. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th :
15/8/2018.
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n:
ề ộ ủ ế 7.1. V n i dung c a sáng ki n:
2
ự ự ự ủ ệ ệ ế ạ ạ 7.1.1. Th c tr ng c a vi c xây d ng và th c hi n k ho ch:
ế ế ạ 7.1.1.1. Th nào là k ho ch:
ế ạ ượ ư ể ự ị ữ ể K ho ch đ c hi u nh sau: ồ ệ Toàn th nh ng vi c d đ nh làm, g m
ệ ố ấ ị ụ ế ề ắ ộ nhi u công tác s p x p có h th ng, qui vào m t m c đích nh t đ nh và
ự ệ ờ ướ ộ th c hi n trong m t th i gian đã tính tr c.
ự ự ủ ệ ệ ấ ậ 7.1.1.2. Nguyên nhân c a vi c b t c p trong th c hi n và xây d ng k ế
ho ch:ạ
ỉ ạ ự ệ ả ướ ấ ủ ả ẫ ủ Th c hi n các văn b n ch đ o, h ủ ng d n c a các c p y đ ng, c a
ủ ệ ậ ạ ộ ỉ ặ HĐND UBND t nh Vĩnh Phúc, huy n L p Th ch, c a B GD&ĐT và đ c
ệ ứ ủ ạ ở bi t là c a lãnh đ o và các phòng ch c năng S GD&ĐT Vĩnh Phúc, trong
ữ ườ ệ ươ ự ệ ố ố nh ng năm qua Tr ng THPT Tri u Thái đã th c hi n t ng đ i t t công
ự ể ệ ế ệ ạ ả ự tác xây d ng và tri n khai th c hi n k ho ch có hi u qu .
ố ượ ớ ụ ệ ườ V i kh i l ng chuyên môn, nghi p v trong nhà tr ng ngày càng
ứ ạ ự ế ể ề ạ ổ ệ nhi u, có thay đ i và ph c t p thì vi c xây d ng k ho ch và tri n khai
ệ ầ ự ệ ệ ả ọ ợ ế ố ớ th c hi n khoa h c, phù h p, hi u qu là công vi c c n thi t đ i v i các
ả ườ ấ c p qu n lý trong tr ng.
ứ ậ ượ ề ệ ộ Nh n th c đ c đi u đó, hàng năm Chi b , Ban giám hi u nhà
ườ ấ ượ ự ầ ữ ữ ự ề ấ tr ố ng đã th ng nh t đ ệ c nh ng v n đ , nh ng lĩnh v c c n th c hi n,
ụ ể ự ụ ể ấ ấ ỗ ồ ầ c n tri n khai; m c tiêu ph n đ u chung và c th cho m i lĩnh v c. Đ ng
ự ệ ế ạ ờ ỗ ậ th i cũng phân công trách nhi m xây d ng k ho ch cho m i cá nhân, t p
ể ộ ườ ủ ế ệ ậ ả th cán b qu n lý trong tr ế ng. Trong đó t p trung ch y u vào vi c ti p
ấ ượ ạ ả ặ ọ ệ ậ c n ch t l ệ ng D yH c và các bi n pháp qu n lý. Đ c bi t, nhà tr ườ ng
ị ượ ự ụ ụ ế ệ ệ ạ ừ đã xác đ nh đ c m c tiêu trong k ho ch th c hi n nhi m v chung, t đó
ứ ể ụ ế ệ ạ ị có căn c đ xác đ nh các m c tiêu cho k ho ch tác nghi p.
ườ ượ ậ ấ ướ ẫ Tuy nhiên, dù đã th ng xuyên đ c t p hu n, h ỡ ng d n, giúp đ .
ố ưở ổ ứ ạ Song, vì đ i đa s các t ổ ưở tr ng chuyên môn, tr ng các t ch c, đoàn th ể
ườ ề ư ữ ẻ ề ề trong tr ớ ng đ u là nh ng giáo viên tr , m i vào ngh ch a có nhi u kinh
3
ư ệ ư ế ượ ị ộ ả nghi m, ch a có t duy chi n l ố c, đôi khi b đ ng và ph i gánh vác kh i
ệ ươ ố ớ ủ ườ ộ ượ l ng công vi c t ng đ i l n c a nhà tr ng, xã h i và gia đình nên có
ộ ố ồ ự ế ạ ậ ơ ứ m t s đ ng chí xây d ng k ho ch còn s sài, d p khuôn, hình th c,
ể ệ ượ ệ ổ ớ ươ không th hi n rõ đ c vi c đ i m i ph ng pháp.
ữ ự ề ạ ấ ượ ể ệ Bên c nh đó, có nh ng v n đ , lĩnh v c đã đ c th hi n trong k ế
ư ụ ế ệ ạ ạ ầ ọ ệ ho ch nhi m v năm h c (k ho ch chung), nh ng do yêu c u công vi c
ỉ ạ ủ ấ ự ư ế ẫ ả ạ ệ và ch đ o c a c p trên v n ph i xây d ng và đ a vào k ho ch tác nghi p,
ư ế ạ ố ự ế ạ ườ ọ nh : k ho ch thi đua hai t t, k ho ch xây d ng tr ệ ng h c thân thi n,
ự ọ h c sinh tích c c…
ơ ả ữ ế ượ ự ể ạ Nh ng k ho ch c b n đ ọ c xây d ng và tri n khai trong năm h c
ệ ả ố ở ườ Tr ụ ể ng THPT Tri u Thái, c th qua b ng th ng kê sau:
ờ
ườ
ầ
TT
ế ạ Tên k ho ch (KH)
Th i gian
Ng
ị i ch u
Thành ph n tham
xây d ngự
trách nhi mệ
gia xây d ngự
ụ
ệ
ệ
chính ưở
1.
ọ KH Nhi m v năm h c
Tháng 8 Hi u tr
ể Toàn th CBGV
ng
ệ
Phó hi u tr
ưở ng
2.
ạ ộ
ệ
Tháng 8
KH Ho t đ ng chuyên môn
NV (TT) Ban giám hi u và
ụ
ph trách chuyên
giáo viên (BGH,
môn (PHT CM)
ng h c sinh gi
3. 4.
ồ ưỡ ụ ạ
ọ ọ
Tháng 9 Tháng 10
GV) BGH, GV BGH, GV
ỏ i KH B i d ế KH Ph đ o h c sinh y u
PHT CM PHT CM
ọ
ạ ạ ự
chon bám sát
ệ
PHT CM PHT CM PHT CM Phó hi u tr
ưở ng
5. 6. 7. 8.
ề
Tháng 9 Tháng 8 Tháng 3 Tháng 8
kém KH HĐ D y thêmh c thêm KH D y t KH Ôn thi THPT QG ụ KH Giáo d c Ngh PT
BGH, GV BGH, GV BGH, GV BGH, GV
ụ
ph trách c s
ơ ở
ậ v t ch t
ấ (PHT
9.
ộ
Tháng 8
KH Lao đ ng h
ướ ng
CSVC) PHT CSVC
TT
nghi pệ
ệ
Phó hi u tr
ưở ng
ử
Tháng 8
10. KH Khai thác, s
ụ d ng
TT
ụ
ph
ồ trách b i
TBDH
4
ưỡ
d
ng giáo viên
ng giáo viên
ộ ộ
ạ
ộ
ổ
Tháng 8 Tháng 7 Tháng 9 Hi u tr Tháng 8 Hi u tr Tháng 8
ử ụ 11. KH S d ng PHBM ồ ưỡ 12. KH B i d ể 13. KH Công tác ki m tra n i b 14. KH Ba công khai 15. KH Ho t đ ng t
chuyên
(PHT BD) PHT BD PHT BD ệ ệ Các t
ưở ng ưở ng ổ ưở tr
ng
TT BGH, GV TT TT BGH, GV
môn
ổ
ng HC
ộ
Tháng 8 Tháng 8 Tháng 9
ạ ộ 16. KH Ho t đ ng t Văn phòng ư ệ ạ ộ 17. KH Ho t đ ng th vi n ạ ộ 18. KH Ho t đ ng NGLL ạ 19. KH Ho t đ ng công tác
ổ ưở T tr PHT CSVC BT Đoàn BT Đoàn
TT TT TT TT
Đoàn
Tháng 8 Tháng 9 Tháng 9
ạ ộ 20. KH Ho t đ ng Công đoàn ạ ộ 21. KH Đ i h i TDTT ạ 22. KH Ngo i khóa GD pháp
CT Công đoàn PHT CSVC BT Đoàn
TT TT TT
lu t...ậ
Tháng 11 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 10,
ể 23. KH Thi ki m tra HK1 ể 24. KH Thi ki m tra HK 2 ồ ơ ớ ể 25. KH Ki m tra h s l p 12 ả 26. KH Kh o sát thi chuyên đ
ề
PHT CM PHT CM PHT CSVC PHT CM
BGH, GV BGH, GV BGH, GV 12 TT
ệ
TT
ng
ả
ộ
ầ l n 1, 2, 3,4 ổ ứ 27. KH T ch c HNCCVC ổ ứ 28. KH T ch c H i gi ng ừ ứ ổ 29. KH T ch c chào m ng 20
12, 02,4 ưở Tháng 9 Hi u tr Tháng 10 CT Công đoàn BGH, GV Tháng 10 CT Công đoàn
TT
11
ừ
ổ
ứ 30. KH T ch c chào m ng 20
Tháng 10 CT Công đoàn
TT
10
ừ ừ ừ ừ ừ
ưở ưở ưở ưở ưở ưở
ệ ệ ệ ệ ệ ệ
ớ ộ
ệ
ổ ứ 31. T ch c chào m ng 0302 ổ ứ 32. T ch c chào m ng 0803 ổ ứ 33. T ch c chào m ng 263 ổ ứ 34. T ch c chào m ng 304 ổ ứ 35. T ch c chào m ng 195 ạ ộ 36. Ho t đ ng trong hè ả ổ ứ 37. T ch c khai gi ng ơ ế ọ ỳ 38. S k t h c k 1 ọ ế ổ 39. T ng k t năm h c ể 40. KH Tuy n sinh vào l p 10 ự 41. KH Th c hi n cu c v n
Tháng 01 BT Đoàn Tháng 02 CT Công đoàn Tháng 01 BT Đoàn Tháng 03 BT Đoàn Tháng 04 BT Đoàn Tháng 5 Hi u tr Tháng 8 Hi u tr Tháng 11 Hi u tr Tháng 4 Hi u tr Tháng5 Hi u tr ậ Tháng 8 Hi u tr
ng ng ng ng ng ng
TT TT BGH, GV TT TT TT TT TT TT BGH, GV TT
5
ậ
ọ
ộ đ ng “H c t p và làm
theo…”
ự
ườ
ệ
ưở
42. KH Xây d ng tr
ọ ng h c
Tháng 8 Hi u tr
ng
TT
ừ
thân thi n…ệ ả ứ ổ 43. KH T ch c m ng Đ ng
Tháng 01 BT Đoàn
TT
ừ
m ng xuân
ả
ng HC
Tháng 9 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 9 Tháng 8 Tháng 8 Tháng 8 Tháng 8
44. KH Công tác Kh o thí ử ụ 45. KH S d ng CNTT 46. KH Công tác pháp chế 47. KH Công tác HSSV ữ 48. KH Phòng cháy ch a cháy ế ọ ườ 49. KH Y t ng h c đ ệ ườ 50. KH V sinh môi tr ng ọ ậ 51. KH h c t p GDQPAN
PHT CM PHT BD PHT CSVC PHT CSVC PHT CSVC PHT CSVC ổ ưở T tr PHT CSVC
BGH, GV TT TT TT TT TT TT BGH, GV
…
ủ ườ ả ộ 7.1.2. Vai trò c a ng i cán b qu n lý:
ể ổ ứ ạ ộ ụ ệ Đ t ự ch c, duy trì các ho t đ ng giáo d c nói chung, vi c xây d ng
ự ế ệ ạ ườ ả ả ộ ồ và th c hi n k ho ch nói riêng ng i cán b qu n lý (bao g m qu n lý t ừ
ủ ư ệ ấ ấ ổ ấ c p th p nh t nh giáo viên ch nhi m, t ổ ưở tr ng, t phó chuyên môn) thì
ủ ườ ệ ả ộ ọ vai trò c a ng ả ấ i cán b qu n lý (CBQL) là r t quan tr ng. Ngoài vi c ph i
ườ ầ ả ườ ườ là ng i tiên phong, đi đ u mà còn ph i là ng i th ng xuyên theo dõi,
ự ự ệ ệ ể ố ki m tra, giám sát, đánh giá và đôn đ c vi c xây d ng và th c hi n k ế
ủ ạ ộ ườ ho ch c a cán b , giáo viên, nhân viên trong tr ng.
ự ữ ầ ổ ứ ệ 7.1.3. Nh ng yêu c u trong công tác xây d ng và t ự ch c th c hi n k ế
ho ch:ạ
ệ ớ ấ ậ ồ ạ ủ ế ữ ạ 7.1.3.1. Phát hi n s m nh ng b t c p và t n t i c a k ho ch.
ườ ự ế ả ắ ắ ộ ặ Ng ả i cán b qu n lý ph i luôn n m b t th c t , giám sát ch t ch ẽ
ồ ạ ữ ấ ậ ừ ữ ề ổ ỉ ể đ tìm ra nh ng t n t i, b t c p. T đó có nh ng đi u ch nh b sung sao
6
ự ế ủ ơ ớ cho sát v i th c t ị c a đ n v .
ườ ượ Ng ả i CBQL ph i tìm ra đ ủ c nguyên nhân ch quan, khách quan
ồ ạ ự ổ ự ứ ế ệ ạ ấ ậ ủ c a b t c p, t n t i trong xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch, tham
ỉ ạ ấ ướ ấ ớ ấ ư ề ồ ờ ự ệ ả m u, đ xu t v i c p trên; đ ng th i ch đ o c p d ả i th c hi n đ m b o
ệ ợ ả tính h p lý, hi u qu .
ộ ộ ổ ứ ọ ả 7.1.3.2. Cán b qu n lý là m t nhà t ch c, nhà khoa h c:
ặ ụ ả ế ế ế CBQL, đ c bi ệ ạ t l i là CBQL giáo d c ph i bi t thi ự t k , xây d ng
ủ ơ ạ ượ ữ ạ ấ ấ ợ ớ ị ế k ho ch phù h p v i nh ng cái đã có c a đ n v , ph n đ u đ t đ c cái
ị ạ ư ơ ch a có và cái đ n v b n không có.
ổ ự ứ ệ ạ ả CBQL ph i là nhà t ch c thông thái, sáng t o, th c hi n có k ế
ạ ượ ư ậ ạ ẫ ọ ụ ho ch nh ng không d p khuân máy m c mà v n đ t đ c m c đích, ch ỉ
tiêu đ ra.ề
ể ừ ệ ả ắ ố ị 7.1.3.3. CBQL ph i “b t đúng b nh” đ t đó “tr đúng thu c”.
ắ ượ ấ ậ ồ ạ CBQL n m đ c b t c p, t n t ủ i, nguyên nhân ch quan, nguyên nhân
ự ự ủ ế ệ ạ ạ ổ ứ khách quan, th c tr ng c a vi c xây d ng k ho ch và t ệ ự ch c th c hi n
ể ệ ạ ả ợ ế k ho ch hi n nay đ tìm ra các gi i pháp h p lý.
ự ệ ệ 7.1.4. Bi n pháp th c hi n:
ươ ứ ậ 7.1.4.1. Ph ng pháp nghiên c u lý lu n:
ộ ả ự ừ ự ế ể ạ ọ Đ xây d ng m t b n k ho ch theo t ng lĩnh v c trong năm h c
ấ ượ ệ ặ ộ ỳ ườ ể ả ho c trong m t nhi m k có ch t l ng, ng ầ i CBQL ph i hi u rõ yêu c u
ủ ự ứ ế ậ ạ ả ấ ầ c u k ho ch, nh n th c đúng b n ch t, ý nghĩa c a công tác xây d ng k ế
ạ ướ ế ho ch và các b c ti n hành.
ạ ộ ữ ự ế ấ ạ ầ ố K ho ch th c ch t là ho t đ ng tính toán, cân đ i gi a nhu c u và
ọ ắ ự ệ ế ả ả ự ằ kh năng, l a ch n s p x p các công vi c và gi ạ ệ i pháp th c hi n nh m đ t
7
ượ ụ ộ ố đ ề c m c tiêu đ ra m t cách t ấ t nh t.
ự ế ả ạ ệ ầ ủ ườ Khi xây d ng k ho ch CBQL ph i quán tri t đ y đ đ ng l ố i,
ậ ủ ủ ể ả ướ ướ quan đi m c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c, h ẫ ng d n ch ỉ
ạ ủ ấ đ o c a c p trên.
ứ ủ ề ậ ọ Qua đi u tra nh n th c c a 20 giáo viên năm h c 20182019 Tr ườ ng
ạ ộ ự ệ ệ ế ề ạ THPT Tri u Thái v ý nghĩa vi c xây d ng k ho ch ho t đ ng chuyên
ả ạ ượ ế ọ môn trong năm h c, k t qu đ t đ c:
ậ ấ ầ ầ ầ ứ Nh n th c R t c n thi ế t C n thi ế t Không c n thi ế t
ả SL % SL % SL % K t quế
14 70% 06 30% 00
ươ 7.1.4.2. Ph ng pháp quan sát:
ế ướ ả ượ ể ệ ụ ể ạ K ho ch tr c khi ban hành ph i đ c th hi n c th , rõ ràng, yêu
ả ạ ườ ứ ộ ừ ự ệ ả ờ ạ ầ c u ph i đ t, th i h n hoàn thành, ng i th c hi n, m c đ v a ph i.
ả ượ ế ạ ượ ể ớ ừ K ho ch ph i đ c công khai và đ c tri n khai t i t ng thành viên
ị ủ ơ c a đ n v .
ả ượ ế ạ ườ ự K ho ch do ai ban hành thì ph i đ c ng ệ ố i đó đôn đ c th c hi n
ự ệ ệ và giám sát vi c th c hi n.
ả ổ ứ ự ệ ệ Sau khi th c hi n thì ph i t ch c đánh giá, rút kinh nghi m.
ủ ệ ớ Qua quan sát 06 giáo viên ch nhi m l p 12 đăng ký tham gia k ế
ự ầ ạ ờ ả ạ ượ ho ch tr c đ u gi ế truy bài, k t qu đ t đ ư c nh sau:
ộ N i dung Tr c đự ủ Tr cự Tr cự Tr cự Không Ghi chú
ổ ố s bu i thi uế thi u tế ừ thi uế tr cự
d i 5ướ ế 6 đ n 10 trên 10
bu iổ bu iổ bu iổ
ả 03 01 01 00 K t quế 01
ừ ế ứ ể ả ả ồ ườ T k t qu trên, CBQL có căn c đ ph n h i, đánh giá ng ự i th c
8
ấ ượ ệ ổ ứ hi n, cung c p đ c thông tin cho các t ch c khác…
ươ ề 7.1.4.3. Ph ng pháp đi u tra:
ướ ậ ộ ế ạ ả ầ ả Tr ậ c khi ban hành k ho ch c n ph i th o lu n r ng rãi trong t p
ể ơ ệ ạ ị ổ ứ ệ ể ặ ạ ặ th đ n v ho c đ i di n các t ch c đoàn th , ho c đ i di n các t ổ ứ ch c,
ự ệ ệ ả ậ ở ị ộ cá nhân ch u trách nhi m xây d ng. B i vì thông qua vi c th o lu n, m t
ặ ậ ợ ệ ậ ự ể ệ ạ m t t p h p đ ượ ượ c đ c trí tu t p th vì s nghi p chung, h n ch đ ế ượ c
ữ ể ệ ề ạ ầ ả ơ ị ặ nh ng sai sót, t o đi u ki n đ qu n chúng tham gia qu n lý đ n v ; m t
ọ ườ ẽ ể ụ ủ ơ ệ ơ ị ị ượ khác m i ng i s hi u rõ h n nhi m v c a đ n v , xác đ nh đ c trách
ủ ả ề ố ứ ệ ậ ắ ộ ệ ữ nhi m c a b n thân, có nh n th c, thái đ đúng đ n v m i quan h gi a
ể ậ ộ cá nhânt p th xã h i.
ề ệ ự ế ề ế ấ ạ ủ Qua đi u tra, l y ý ki n v vi c xây d ng k ho ch Chuyên môn c a
ườ ạ ộ ả ư ế ộ ị tr ng t ọ i h i ngh Cán b CCVC năm h c 20182019, k t qu nh sau:
ố ườ ự ố ố S ng i d S ng ố ườ i S không ố ể S bi u S không tán
góp ý vào kế tham gia góp ế quy t tán thành
ho chạ ý thành
50 16 34 50 00
ườ ố ố S ng i không tham gia góp ý là 34, tuy nhiên s tán thành l ạ ạ i đ t
ư ậ ế ạ ượ ồ ậ 100%. Nh v y k ho ch đã đ c đ ng thu n cao.
ươ ệ ổ 7.1.4.4. Ph ế ng pháp t ng k t kinh nghi m:
ự ả ườ CBQL sau khi xây d ng, ph i th ng xuyên giám sát, đôn đ c t ố ổ
ả ế ự ứ ệ ế ạ ỳ ỳ ị ơ ch c th c hi n k ho ch. Đ nh k theo quý, k , năm ph i ti n hành s ,
ứ ế ể ậ ạ ị ươ ế ổ t ng k t. Qua đó nh n đ nh, x p lo i, có các hình th c bi u d ng khen
ưở ỷ ậ ử ệ ồ ờ ờ ị th ng k p th i, đ ng th i có các bi n pháp x lý, phê bình, k lu t nghiêm
ắ ớ ự ữ ệ ố ế ề kh c v i nh ng thành viên th c hi n không t ạ t k ho ch đ ra.
ự ạ ả ượ ươ ướ ể Bên c nh đó ph i tri n khai, xây d ng đ c ph ng h ệ ng, nhi m
9
ệ ự ỏ ạ ờ ượ ế ụ v trong th i gian ti p theo. Tránh vi c t th a mãn khi đã đ t, v t ch ỉ
ư ề ặ ả ạ ỉ ượ tiêu ho c chán n n khi không đ t ch tiêu đ ra. Đ a ra đ ệ ề c nhi u bi n
ẩ ượ ườ pháp kích thích, thúc đ y đ ọ c m i ng i tham gia…
ự ự ữ ể ế ệ ế ạ ạ 7.1.5. Nh ng h n ch trong xây d ng và tri n khai th c hi n k ho ch:
ự ế ự ế ạ ạ ơ ộ ố ậ ị Trong th c t xây d ng k ho ch t ể i đ n v còn có m t s t p th ,
ệ ơ ể ệ ơ ả ư ự ấ cá nhân th c hi n s sài, qua loa; sai c u trúc c b n; ch a th hi n đ y đ ầ ủ
ư ư ượ ủ ạ ầ ọ ộ ế các yêu c u c a k ho ch; ch a đ a đ c các n i dung tr ng tâm vào k ế
ự ế ứ ư ạ ụ ể ể ư ấ ỉ ho ch; ch a nghiên c u th c t ấ và đ a ra các ch tiêu c th đ ph n đ u;
ưở ủ ườ ự ặ áp đ t ý t ng cá nhân c a ng ế ậ i xây d ng mà không thông qua ý ki n t p
ổ ủ ậ ự ể ể ặ ộ th ho c không có s trao đ i c a t p th mà giao khoán cho m t cá nhân
ư ư ự ệ ệ ờ ổ ị ả th c hi n; ch a có các bi n pháp kh thi; ch a b sung k p th i các phát
ạ ế sinh vào k ho ch; …
ộ ố ự ể ạ ệ Trong quá trình tri n khai th c hi n có m t s cá nhân, cá nhân đ i
ể ư ự ự ế ệ ế ệ ậ ạ ạ di n cho t p th ch a bám vào k ho ch đã xây d ng; th c hi n k ho ch
ấ ượ ư ứ ệ ế ả ọ theo cách có hình th c mà ch a chú tr ng đ n hi u qu , ch t l ng công
ự ư ề ệ ệ ấ ấ ặ ộ ỉ vi c; ch a ph n đ u hoàn thành ch tiêu đ ra ho c th c hi n m t cách qua
ự ế ệ ạ ạ ạ ồ ế lao, đ i khái, th c hi n không theo k ho ch; các k ho ch ch ng chéo gây
ư ổ ự ệ ự ự ứ ệ ệ khó th c hi n; ch a t ch c đánh giá vi c xây d ng và th c hi n k ế
ho ch…ạ
ụ ệ ạ ế ắ 7.1.6. Bi n pháp kh c ph c các h n ch :
ế ồ ạ ụ ể ắ ạ ự Đ kh c ph c các h n ch , t n t ể i trong công tác xây d ng và tri n
ự ệ ệ ế ạ ầ khai th c hi n k ho ch, theo tôi c n các bi n pháp sau:
ự ủ ự ề ệ ầ ọ Tích c c tuyên truy n vai trò, t m quan tr ng c a vi c xây d ng và
ộ ố ố ớ ư ự ế ệ ệ ạ ọ th c hi n k ho ch trong công vi c cũng nh trong cu c s ng đ i v i m i
ườ ự ế ể ậ ạ ấ ng ủ i. Nêu cao tính t p th và dân ch trong xây d ng k ho ch, nh t là
10
ế ượ ể ủ ơ ố ớ đ i v i chi n l ị c phát tri n c a đ n v .
ự ệ ệ ơ ị ị Trong đ n v có s phân công công vi c, quy đ nh trách nhi m c ụ
ể ố ớ ể ự ệ ố ỗ ụ ượ ệ ặ th đ i v i m i thành viên đ th c hi n t t nhi m v đ c giao, đ c bi ệ t
ị ặ ụ ế ệ ệ ạ là nhi m v chính tr đ c thù. Hình thành thói quen làm vi c theo k ho ch
ộ ố ư ệ trong công vi c cũng nh trong cu c s ng.
ướ ứ ự ế ạ ả ỹ ướ Tr c khi xây d ng k ho ch ph i nghiên c u k các h ẫ ng d n
ủ ấ ỉ ạ ủ ế ể ạ ắ ấ ồ ồ ch đ o, k ho ch c a c p trên, c a đ ng c p đ tránh trùng l p, ch ng
ự ệ chéo, khó th c hi n.
ạ ấ ườ ể ố Các c p lãnh đ o th ấ ng xuyên đôn đ c, giám sát, ki m tra c p
ướ ự ự ệ ệ ạ ờ ị ỉ d ế i vi c xây d ng và th c hi n k ho ch; k p th i ch ra các t n t ồ ạ ể i đ
ụ ắ kh c ph c.
ỗ ổ ườ ế ạ ổ M i cá nhân, t ứ ch c th ng xuyên bám sát k t ho ch, t ứ ch c
ệ ớ ư ủ ế ể ạ ọ đánh giá đ phát hi n s m h n ch cũng nh tôn tr ng góp ý c a cá nhân,
ể ề ự ế ệ ạ ổ ợ ỉ ổ ứ t ạ ế ch c khác đ đi u ch nh b sung k ho ch h p lý và th c hi n k ho ch
ệ ả hi u qu .
ườ ể ộ ệ Th ứ ng xuyên có các hình th c đ ng viên đ khích l ữ nh ng cá
ự ể ế ể ậ ạ ợ ọ ệ nhân, t p th xây d ng và tri n khai các k ho ch phù h p, khoa h c, hi u
ể ế ả ắ ậ ồ ờ ớ ạ qu . Đ ng th i kiên quy t, nghiêm kh c v i các t p th cá nhân vi ph m,
ự ệ ế ế ạ ượ ạ không th c hi n k ho ch chung, k ho ch đ c giao.
ủ ế ả ụ 7.2. Kh năng áp d ng c a sáng ki n:
ọ ướ ọ ượ Trong năm h c tr c và năm h c 20182019 tôi đ c nhà tr ườ ng
ự ự ụ ạ ế phân công ph trách và xây d ng k ho ch trong các lĩnh v c: Phân công
ụ ề ể ể ế ắ ạ ả ờ ổ ấ gi ng d y, s p x p th i khóa bi u, Ngh ph thông, Giáo d c th ch t,
11
ụ ế ố ố Giáo d c qu c phòng, giám sát kh i 10, công tác HSSV, Pháp ch …. Trong
ả ệ ự ụ ệ ạ ậ quá trình công tác tôi đã v n d ng linh ho t, hi u qu vi c xây d ng và t ổ
ự ứ ế ạ ệ ch c th c hi n k ho ch.
ố ố ố S KH đã S KH kh ả S KH có S KHố Ghi chú
ậ l p trong thi kh thiả không khả
ư năm nh ng còn thi
ấ ậ b t c p
08 05 00 03
ủ ả ữ ệ ề ổ ớ Tôi đã trao đ i nh ng kinh nghi m c a b n thân trong đ tài này v i
ệ ượ ườ ưở ứ ự ồ đ ng nghi p và đ ọ c m i ng ng ng tích c c. i h
ể ớ ế ấ ằ ủ ệ ệ ả V i hi u bi t và kinh nghi m c a b n thân, tôi th y r ng vi c xây
ự ế ệ ể ạ ợ ớ ự d ng và tri n khai th c hi n k ho ch luôn phù h p v i m i đ i t ọ ố ượ ng
ặ ệ ơ ướ ơ ộ trong xã h i, đ c bi t là trong các c quan nhà n ị c; các đ n v hành chính
ệ ơ ị ế ệ ổ ứ ự s nghi p; trong các đ n v kinh t , các doanh nghi p; các t ch c chính tr ị
ộ ươ ạ ố ươ ợ xã h i trung ng xu ng đ i ph ng; trong các h p tác xã … và ngay c ả
ỗ ườ ả trong chính b n thân m i ng i.
ầ ượ ả ữ ậ 8. Nh ng thông tin c n đ c b o m t:
Không.
ệ ầ ề ế ể ụ ế 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n:
ờ 9.1. Th i gian: 07 tháng.
ố ượ ụ ể ộ ọ 9.2. Đ i t ng áp d ng: Toàn th cán b , giáo viên, nhân viên và h c sinh
12
ườ ủ c a nhà tr ng.
9.3. Yêu c u:ầ
ế ạ ườ ượ ổ ể Trong quá trình tri n khai k ho ch th ng xuyên đ c b sung đ ể
ự ế ủ ệ ớ ợ ườ ề phù h p v i đi u ki n th c t c a nhà tr ng;
ọ ộ ọ ườ M i cán b , giáo viên, nhân viên, h c sinh nhà tr ệ ự ng th c hi n
ầ ủ ế ề ạ nghiêm túc đ y đ các k ho ch đ ra;
ả ộ ừ ấ ổ ườ ể ố Cán b qu n lý t c p t th ng xuyên đôn đ c, giám sát, ki m tra
ủ ự ế ề ệ ệ ạ ả ộ vi c th c hi n các k ho ch c a các thành viên thu c quy n qu n lý. Đánh
ả ự ệ ệ ế ạ giá công khai, khách quan, chính xác hi u qu th c hi n k ho ch.
ợ ượ ặ ự ế ể ượ 10. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ c do áp
ụ ế d ng sáng ki n:
ề ặ ự ệ ế ạ ả ả ờ Xây d ng và làm vi c theo k ho ch luôn đ m b o v m t th i
ờ ắ ủ ộ ắ ượ ắ ị ệ gian, ch đ ng trong công vi c; k p th i n m b t và kh c đ ấ ữ c nh ng b t
ậ c p, phát sinh.
ự ệ ế ạ ạ ấ Xây d ng và làm vi c theo k ho ch luôn đem l ệ i năng su t, hi u
ả ế qu kinh t cao.
ợ ượ ự ế ể ặ ượ 10.1. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng
ế ế ả sáng ki n theo ý ki n tác gi :
ế ự ệ ế ạ ườ Khi bi t xây d ng làm vi c theo k ho ch giúp cho con ng i tác
ứ ệ ế ầ ớ ợ ớ phong công nghi p, phù h p v i xu th chung toàn c u, đáp ng v i yêu
ớ ờ ạ ầ c u th i đ i m i.
ợ ượ ự ế ể ặ ượ 10.2. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng
ế ủ ổ ứ ế sáng ki n theo ý ki n c a t ch c cá nhân:
ữ ổ ứ ụ ử ặ 11. Danh sách nh ng t ch c/cá nhân tham gia áp d ng th ho c áp
13
ế ầ ụ ầ d ng sáng ki n l n đ u:
ổ ứ
ị
ự
ạ
TT
Tên t
ch c/cá nhân
ỉ Đ a ch
Ph m vi/Lĩnh v c áp
d ng sáng ki n
ụ ự Xây d ng và t
ế ứ ổ ch c
ự
ệ
ạ th c hi n KH Ho t
ễ ườ Tr ệ ng THPT Tri u 1. Nguy n Thành Linh
ạ ộ đ ng NGLL; KH Ho t
ổ
ộ đ ng công tác Đoàn ự Xây d ng và t
ứ ch c
Thái
ự
ệ
ạ th c hi n KH Ho t
ả ườ ễ 2. Nguy n H i Ninh Tr ệ ng THPT Tri u
ổ
ộ đ ng Công đoàn ự Xây d ng và t
ứ ch c
Thái
ự
ệ
ụ ạ th c hi n KH ph đ o
ễ ằ ườ 3. Nguy n Thúy H ng Tr ệ ng THPT Tri u
ế ọ h c sinh y u kém môn
ữ
ớ
ổ
Ng Văn l p 10 ự Xây d ng và t
ứ ch c
Thái
ự
ệ
ạ
ồ ế th c hi n k ho ch b i
ễ ườ 4. Nguy n Thanh Nhàn Tr ệ ng THPT Tri u
ưỡ
ọ
d
ng h c sinh gi
ỏ i
ổ
môn Toán ự Xây d ng và t
ứ ch c
Thái
ự
ệ
ạ th c hi n KH Ngo i
ễ ị ườ 5. Nguy n Th Kim Anh Tr ệ ng THPT Tri u
ổ
khóa GD pháp lu t...ậ ự Xây d ng và t
ứ ch c
Thái
ự
ệ
ể th c hi n KH Thi ki m
ườ ị 6. Đào Th Thúy Ngân Tr ệ ng THPT Tri u
ổ
tra HK1 ự Xây d ng và t
ứ ch c
Thái
ự
ệ
ạ ộ th c hi n KH ho t đ ng
ườ 7. Vũ Văn H ngư Tr ệ ng THPT Tri u
ủ c a Chi đoàn Giáo viên
ạ
ậ
ậ
ạ
ậ
L p Th ch, ngày 25 tháng 01 năm 2019
Ả
Ế
ạ TÁC GI
SÁNG KI N
ƯỞ
Ệ
Ủ Ị
NG
Ế
L p Th ch, ngày.....tháng......năm 2019 HI U TR
L p Th ch, ngày.....tháng......năm 2019 Ộ Ồ CH T CH H I Đ NG Ấ Ơ Ở SÁNG KI N C P C S
14
Thái
15
ễ ế Nguy n Công Hi u