Ụ M C L C
i thi u ấ
ị ạ ọ b n ch t sáng ki n ủ
ạ
ị ọ
ử ụ
ươ ạ ng pháp d y và h c
ọ ạ
ể
ạ
ệ
ạ ả ử ụ ệ Ụ ụ ụ ........................................................................................................1 M c l c ệ ..............................................................................................2 ờ ớ L i gi ả ả ế .........................................................................4 Mô t 1. Vai trò c a ICT trong d y h c Đ a lí ..............................................4 ọ 1.1. ICT trong d y h c...........................................................................4 ạ 1.2. Vai trò ICT trong d y h c Đ a lí.....................................................4 ạ ọ .............................................................6 2. S d ng ICT trong d y h c ặ ấ ề 2.1. Đ t v n đ .......................................................................................6 ộ ........................................................................................7 2.2. N i dung ớ ọ .......................7 ỗ ợ ổ 2.2.1. CNTT h tr đ i m i ph ể ỗ ợ 2.2.2. CNTT h tr cho ki m tra đánh giá ............................................8 ụ Ư ể 2.2.3. u đi m c a ng d ng CNTT trong d y h c và ki m tra đánh giá ự 2.2.4. Th c tr ng s d ng CNTT trong d y h c ệ 2.2.5. Bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng CNTT trong d y h c ử ụ 3. Hình thành kĩ năng s d ng công ngh thông tin
ử ụ
ụ
ề ấ
ế ế ử ụ t k bài gi ng
ế ế
t k bài gi ng ả t k bài gi ng Đ a lí
ế ế ệ ị ướ c thi ướ ứ c ng d ng ICT vào thi
3.1. S d ng ICT trong h c t p ủ ụ 3.1.1. Tác d ng c a ICT trong h c t p ứ ử ụ 3.1.2. Các hình th c s d ng ICT trong h c t p ả ứ i pháp ng d ng ICT h tr h c t p 3.1.3. Gi ữ 3.1.4. Nh ng v n đ chung s d ng ICT trong h c t p ử ụ 3.2. S d ng ICT trong thi ề 3.2.1. Quan ni m v thi ế ế 3.2.2. Các b ụ 3.2.3. Các b 3.2.4. M t s l u ý
ươ ng trình PowerPoint
ầ ầ ầ
ề ề ề ử ụ ề ẽ ả
ủ ứ ..................................................................................8 ọ .................................9 ử ụ ạ ọ . 10 .........................10 ọ ậ .........................................................10 ọ ậ ..............................................10 ọ ậ ...............................13 ỗ ợ ọ ậ .................................14 ọ ậ ...................16 ả .......................................18 ả ............................................18 ..........................................18 ả .....................19 t k bài gi ng ộ ố ư .............................................................................19 ả ế ế ằ t k bài gi ng b ng ch 3.3. Thi ...................20 ầ ọ .........................................21 ề 3.4. Kĩ năng khai thác ph n m m tin h c ...................................................................22 3.4.1. Ph n m m Encarta .....................................................................29 3.4.2. Ph n m m Violet 3.4.3. Ph n m m Dbmap ....................................................................34 ồ ầ 3.5. Kĩ năng s d ng ph n m m mapinfo đ biên v các b n đ ụ ụ ạ ph c v d y h c 3.6 Kĩ năng khai thác thông tin trên m ng internet
ầ
ệ ể ọ .......................................................................35 ạ ...........................38 ậ ...........................................................................................42 ả ...................................................................................43 ế Ph n k t lu n Tài li u tham kh o
1
Ệ Ờ L I GI
ệ ố ế ớ
ồ ạ ậ ỏ ộ
ụ ả ổ ố ả ạ
Ớ I THI U ự ứ ề ế ỉ ủ Chúng ta đang s ng trong th k c a n n văn minh tri th c. S “bùng ể ế ườ ệ ề ạ ổ i hi n nay t o đi u ki n cho con ng n ” thông tin trên th gi i có th ti p ễ ứ ủ nh n ngu n tri th c c a nhân lo i m t cách d dàng. B i c nh đó đòi h i ngành giáo d c ph i đ i m i v n i dung và ph ưở ệ ớ ề ộ Công ngh thông tin đã nh h ươ ng sâu s c t
ừ ụ ả “ ICT” không còn quá xa l
ạ t c a ề t t
vi ệ ề ệ ợ
ự ế ICT là s k t h p c a ự ế ố Truy n thông. ể ạ ẻ ệ ề
ề ả ng pháp gi ng d y. ụ ạ ắ ớ i Giáo d c và Đào t o trên ạ ớ ấ ICT là r t nhi u khía c nh. Và c m t v i chúng ta, ừ ế ắ ủ Information & Communication Technologies có nghĩa là Công t ủ công ngh thông ngh thông tin và ớ tin và công ngh truy n thông đ t o nên s k t n i và chia s thông tin v i ứ nhi u hình th c khác nhau.
ụ ộ ọ
ậ ể ệ ạ ậ ệ ng ti n và ph ệ Chính vì v y mà vi c áp d ng các ti n b khoa h c kĩ thu t vào vi c ượ c
ệ ươ ng pháp d y h c đ a lí ngày càng th hi n đ ệ ạ ọ ớ ổ đ i m i ph ầ t m quan tr ng c a nó trong vi c nâng cao ch t l
ươ ọ ổ ủ ớ ươ ả ạ
Đ i m i ph ụ ứ
ướ ưỡ ng d y và h c. ệ ộ c ng ủ ề ớ ử ủ ng c a c a th ụ ể ượ c ế
ế ị ọ ấ ượ ằ ng pháp gi ng d y b ng công ngh thông tin, mà c th ạ ọ ệ là ng d ng công ngh thông tin trong d y h c là m t ch đ l n đ ươ ộ ứ ư UNESCO chính th c đ a ra thành m t ch ng trình tr ỉ k XXI.
ị ọ ệ ng ti n thi V i b môn Đ a lí, các ph
ị ư ươ ộ ế ị ạ ể
ề ệ ữ ấ ữ ọ ể ọ ớ ộ ể ạ ệ
ọ ồ ể ồ ườ ệ ế ị ữ
ả ế ệ ạ
ể ủ ự ậ ị
ớ ượ ư ế ớ
ươ ề ạ ớ
ụ ạ ợ ệ ng ti n thi
ọ ị
ơ ở ậ t b d y h c bao g m c s v t ị n đ a lí…là ch t dùng đ d y h c nh phòng b môn, phòng tri n lãm đ a lí, v ư ị nh ng đi u ki n đ h c sinh và giáo viên làm vi c. Nh ng tài li u đ a lí nh : ậ ạ t b kĩ thu t d y sách giáo khoa, sách báo, b n đ đ minh h a..., và nh ng thi ư ọ ạ ượ ọ h c nh : băng hình, máy chi u, máy vi tính,.. đã giúp cho vi c d y h c đ t đ c ả ế k t qu cao. ố ệ ọ Chính vì s phát tri n c a khoa h c kĩ thu t hi n nay, đ a lí cũng gi ng ộ ầ ứ ọ ng ki n th c m i phong phú và nhu c u lĩnh h i nh các môn h c khác, v i l ệ ử ụ ứ ủ ườ ọ i giáo viên ngoài vi c s d ng các tri th c c a h c sinh ngày càng cao thì ng ề ố ả ươ ả ầ ng pháp gi ng d y truy n th ng c n ph i có nhi u ph ng pháp m i sao ph ệ ọ ế ị ạ ươ ệ t b d y h c hi n đ i vào các cho phù h p. Vi c áp d ng các ph ấ ầ môn h c nói chung và môn Đ a lí nói riêng là yêu c u có tính khách quan và c p thi t.ế
ọ ươ ươ ệ ng ti n, thi
ướ Các ph ư ế ị ạ ế các n ấ ệ ở t ệ ng ti n ể c phát tri n
ạ ườ ọ t b d y h c quan tr ng nh t là các ph ặ ọ ị i ta đã nghiên c u và đ a máy tính vào d y h c, trong đó có môn Đ a lí.
ườ V i s xu t hi n c a máy vi tính trong nhà tr
ươ ố ổ
ứ ữ ấ ng THPT không nh ng ớ ả ộ ng pháp d y h c truy n th ng mà còn đ i m i c n i dung ọ ề ứ ả ọ
ố t Nam, giáo d c đ
nghe nhìn nh : máy ghi âm, máy chi u phim,.... Đ c bi ư ng ệ ủ ớ ự ạ ổ làm thay đ i ph ở ộ ạ d y h c, m r ng kh năng lĩnh h i tri th c cho h c sinh. Ở ệ Vi ữ ị
ầ ế ị ạ ườ ồ ọ
ượ ẫ t b khác. Tuy nhiên v n ch a đáp ng đ
ầ ệ ư ệ ạ ọ ị ọ ộ ậ ầ ụ ượ c coi là “qu c sách hàng đ u”. Chính vì v y, ụ ổ ng ph thông trong nh ng năm g n đây ngành giáo d c đã trang b cho các tr ư ị ề ả ạ ả nhi u trang thi t b d y h c cho môn đ a lí nh : các lo i b n đ , tranh nh và ứ ư ế ị ề nhi u thi c nhu c u ngày càng cao ủ ế ủ c a vi c d y và h c Đ a lí. Nguyên nhân ch y u là do vi c đ a máy vi tính vào
2
ổ ư ạ ọ ầ giai đo n đ u và ch a ph
ng ph thông cho vi c d y và h c ch m i ả ỉ ớ ở ệ ạ ổ ườ ụ ộ ổ ệ ơ ở ậ ng ph thông. Hi u qu còn ph thu c vào c s v t các tr
ườ ế ộ ấ ở ộ ề tr bi n r ng rãi ch t và trình đ v tin h c c a giáo viên.
ọ ủ ủ ấ ễ ế ự
ể ứ
ệ ể ổ ả ở ườ tr
ề ườ ườ Là m t giáo viên c a tr ứ ố ị ạ ươ ng pháp d y h c Đ a lí ượ ớ ạ
ế ệ ệ ế ị ọ ư ế
ọ Ứ ng d ng ICT trong d y h c đ a lí t
ạ ọ ị ng THPT ạ ư ạ ng THPT” ạ ườ i tr
Ả
ụ Ứ Ế ị
ọ ị ỉ ố ệ
Ự ườ ạ ạ ị ng THPT i các tr
Ụ ố ớ C ÁP D NG: Ụ : Đ i v i giáo viên d y môn Đ a lí t Ế Ngày 07/09/2019 ườ ả ượ Ệ Ể ng THPT ph i đ Ế các tr c trang b ị
ƯỢ Ụ ế ố
ƯỢ ạ Ể Ợ Ụ Ế C KHI ÁP D NG SÁNG KI N
ứ ề ố ớ ẽ ế ệ ả
ự
ự ự ọ ẽ ể ả h c, tìm tòi,
ệ
ề Ề
ệ ụ
ạ ộ ng THPT, tôi r t quan tâm đ n th c ti n d y ụ ổ ọ h c Đ a lí ph thông, mong mu n nghiên c u, tìm hi u kh năng ng d ng công ầ ị ọ ớ ngh thông tin đ đ i m i ph ng THPT góp ph n ổ ẩ đ y nhanh quá trình đ i m i d y h c. Đ c tr ng THPT A t o đi u ki n, tôi ự ứ đã ti n hành nghiên c u cũng nh ti n hành th c nghi m s ph m và quy t đ nh ạ ườ ạ ọ ị ề i tr ch n đ tài: “ TÊN SÁNG KI N:Ế ng d ng ICT trong d y h c đ a lí t ụ TÁC GI SÁNG KI N: ả H và tên: Đinh Th Th o Đ a ch : Phúc Yên – Vĩnh Phúc ạ S đi n tho i: 0989491705 Email: dinhthithao.gvxuanhoa@vinhphuc.edu.vn LĨNH V C ÁP D NG NGÀY SÁNG KI N Đ Ề ĐI U KI N Đ ÁP D NG SÁNG KI N: ệ ố h th ng máy tính và k t n i m ng internet. ĐÁNH GIÁ L I ÍCH CÓ TH THU Đ Ả Ế THEO Ý KI N TÁC GI : ạ ẽ Đ i v i giáo viên: s nâng cao ki n th c v công ngh thông tin, gi ng d y s ơ tr c quan h n. ố ớ ọ Đ i v i h c sinh: s phát huy kh năng phát tri n năng l c t ố ớ khám phá đ i v i công ngh và truy n thông. Ữ Ế Ắ CÁC CH VI T T T TRONG Đ TÀI: ổ ọ THPT: trung h c ph thông CNTT: công ngh thông tin ạ GD&ĐT: giáo d c và đào t o GV: giáo viên SGK: Sách giáo khoa
3
Ả Ả Ủ Ấ Ế MÔ T B N CH T C A SÁNG KI N
Ọ Ị Ạ
Ọ Ạ Ủ 1.VAI TRÒ C A ICT TRONG D Y H C Đ A LÝ 1.1. ICT TRONG D Y H C ả ệ ớ ng sâu r ng t ệ Hi n nay Công ngh thông tin đã nh h
ạ ề ưở ổ ệ ọ ớ ụ i Giáo d c và Đào ổ ạ ng pháp d y h c, đ i
ộ ạ ươ t o trên nhi u khía c nh, trong đó có vi c đ i m i ph ớ m i công ngh d y và công ngh h c.
ệ ạ ươ ả ớ Đ i m i ph ng pháp gi ng d y b ng công ngh thông tin là m t ch đ
ổ ượ ướ ươ ằ ng trình tr
ệ ưỡ c ng ụ ử ầ ự ự ề ẽ ả
ủ ề ộ ế ỉ ớ l n đ ng c a th k 21 và ế ỉ UNESCO d đoán s có s thay đ i căn b n n n giáo d c vào đ u th k 21 do ả ệ ọ ạ ư c UNESCO đ a ra thành ch ổ ng c a công ngh thông tin. nh h
ệ ấ ủ ọ ưở ạ ệ
ị ạ ự ự ế
ậ ề ữ ể ề
ụ
ụ ườ ọ ệ ự D y và H c th c ch t là quá trình th c hi n vi c phát và thu thông tin. H c ộ ng và có s tái t o, phát tri n thông là m t quá trình ti p thu thông tin có đ nh h ượ c nhi u thông tin. Vì v y nh ng ng ọ ớ ượ tin v i l Ở
ọ ệ ụ ứ ề ủ ọ ố ụ ươ ng pháp giáo d c truy n th ng ấ xa,…thì xu t hi n các ng d ng c a công
ạ ụ là lên l p gi ng bài, h c m , h c t ễ ngh đi n t
ệ ươ ế ệ ệ ử
này là ph ườ ọ i đ ọ ng tác l ạ ể ươ i h c không th t ể ị ng ti n d y và h c có th b ạ ượ c
ờ ề ọ
ướ ụ ườ ạ i d y đ u có m c đích chung là phát ra đ ế ạ ớ ng thông tin l n liên quan đ n môn h c, m c đích d y h c. ộ ng xuyên, ngoài ph góc đ giáo d c th ở ọ ừ ả ớ ệ ệ ử ạ ệ vi n thông hi n đ i trong giáo d c đào t o. Đó là: ế ệ : Băng nghe ti ng.ế Th h 1 ề ế ệ : Băng hình, truy n hình. Th h 2 ế ủ ặ ạ M t h n ch c a các th h đi n t ạ ộ ộ đ ng vì nó ho t đ ng theo m t chi u. Ng ọ ượ ớ v i máy, khó ch n đ ươ ế ệ : T ộ c th i gian h c. ng tác qua máy vi tính.
ế ệ ử ụ ướ ệ Th h 3 Đó chính là th h s d ng công ngh thông tin đ d y và h c d
ể ạ ứ
ứ ạ ệ ặ ạ ọ t là d y và h c t
ấ
ả ệ
ệ ạ ườ ự ề t là m ng Internet. Hai công ngh này đã giúp cho ng
ệ ố ờ ệ ệ ọ ọ ề i nhi u ệ ầ ủ ượ c yêu c u c a ứ ệ ệ ọ ừ xa. Hai công ngh hi n đ i và ng ệ ệ ạ ụ ặ ươ ng ti n mutimedia và Công ngh m ng networking, đ c ẩ i ta th c hi n kh u m i lúc (any time), H c su t đ i (life m i n i (any where), H c
ệ ọ ở ọ ọ ộ ế ườ
ọ Ủ
i (any one) và m i trình đ ti p thu khác nhau. Ọ Ị ệ Ạ ị ự ạ ạ
ệ hình th c khác nhau. Công ngh thông tin hi n nay đã đáp ng đ ạ ệ vi c d y và h c, đ c bi ộ ụ d ng m t cách có hi u qu cao nh t cho giáo d c và đào t o là Công ngh truy n thông đa ph ạ bi ọ ở ọ ơ hi u: H c ạ long), d y cho m i ng 1.2. VAI TRÒ C A ICT TRONG D Y H C Đ A LÝ ọ 1.2.1 Th c tr ng d y và h c môn Đ a lý hi n nay. ế ứ ề ỉ ị
ề ớ ố ọ ng tâm h n, nhân cách h c sinh v lòng yêu quê h
ộ ướ ự ế ấ ệ ữ ả ồ c, góp ph n tích c c vào vi c xây d ng kinh t
– xã h i n ờ ơ ớ ạ ấ
i r t th ở ệ ậ ố ộ ị
ể ạ ọ
i mòn là d y cho h c sinh “h c đ thi” ch ể ự ộ ố ọ ể ế ể ậ ọ ụ ả ọ ệ ự ậ ọ Môn Đ a lí không ch cung c p cho h c sinh ki n th c v các s v t, hi n ộ ứ ạ ị ượ ng đ a lí các m i quan h gi a chúng v i nhau mà cũng mang m t s m ng t ấ ươ ồ ưỡ ng đ t cao c là b i d ướ ậ ự ầ c nhà. V y mà n ố ớ ị ờ ỹ ế ệ ọ v i môn Đ a lí. Đ i v i th h h c sinh th i k thu t s ngày nay l ổ ọ ở ộ ố m t s em, đ a lí tr thành m t môn h c đáng chán b i nó quá khô và kh . Lâu ứ nay chúng ta đó quen đi theo m t l ộ ọ t”, “h c đ th c hành”, “h c đ v n d ng vào cu c không ph i “h c đ bi
4
ữ ứ
ớ ờ ị Đ a lí tr nên khô c ng và áp đ t. H n n a chính ng ả ứ ơ ườ c đóng khung chi ti
ộ
ế ủ ữ ơ ọ
ấ ươ ữ ượ ề ệ ỉ ạ ườ ạ ủ ầ i th y. ặ ở ố ầ s ng”. Do đó gi i th y ế ế t đ n cũng không còn h ng thú v i nh ng bài gi ng đó đ ớ ị ớ ừ t ng phút m t, lên l p mà luôn n m n p lo âu v vi c cháy giáo án, không k p ả ch ng trình, k t qu thi c a h c sinh không đ t ch tiêu thi đua v.v và v.v ... ệ Nh ng n i lo y đó tri
ổ ỗ ệ ự ạ
ẫ ế
ị ổ
ả ữ ả ươ
ợ
ứ
ầ ấ
ữ ả ự ắ ỡ
ệ ế ạ ớ
ọ ầ
ươ ạ ọ ng pháp d y h c m i v i s tr
ờ ạ ệ ế ọ ộ
ạ ọ ị
t tiêu năng l c sáng t o c a ng ạ ọ ớ ể Vi c thay đ i quan đi m d y h c không ch y theo thành tích cùng v i ớ ủ ộ ệ ả ổ ế ỏ ứ ả ấ ế t ph i đ i m i c a xã h i đó d n đ n h qu t t y u là nh ng đòi h i b c thi ổ ọ ườ ạ ươ ớ ả i giáo viên Đ a lí ph i thay đ i ng pháp d y h c. Ng ph i đ i m i ph ế ế ườ ầ ổ ế ư ố i đ u b p ph i thay đ i cách ch bi n “món ng pháp cũng gi ng nh ng ph ể ưỡ ữ ế ọ ị ớ ẩ ăn” sao cho h p kh u v v i nh ng h c trũ “suy dinh d ng” và “bi ng ăn”, đ ệ ứ ẻ ộ ọ ưở ớ ng th c môn h c m t cách vui v và hào h ng. Và v i Công ngh chúng th ể ạ ứ ổ ưỡ ẫ ườ ng, t c là thông tin, ng i th y có th t o ra nh ng món ăn h p d n và b d ấ ỉ ử ụ ệ ế ờ ọ h c lý thú mà n u ch s d ng b ng đen ph n tr ng th khú mà th c hi n gi ộ ư ạ ệ ươ ượ ng ti n d y h c hi n đ i nh máy tính, máy chi u và m t c. V i các ph đ ầ ế ơ ọ ể ườ ệ ề ố i th y có th làm cho h c trò quan tâm h n đ n s ph n m m ti n ích, ng ớ ớ ự ợ ị ộ ả môn Đ a mà không ph i ép bu c chúng. Ph ị ủ d y và h c Đ a lí m t không giúp c a Công ngh thông tin đó mang đ n cho gi khí m i.ớ Ứ 1.2.2. ng d ng ICT trong d y h c Đ a lý ệ ề ệ S d ng máy vi tính và công ngh truy n thông đa ph
ẽ ả
ụ ử ụ ọ ị ọ ậ ề ơ
ườ ồ ỉ ề ọ ươ ng ti n trong ọ ẫ ườ ướ ng d n h c i h ọ ầ i phát thông tin và đ u h c sinh. ư nhi u ngu n phong phú khác nhau nh sách,
ệ ạ d y h c đ a lí phát huy nhi u hi u qu . Giáo viên s là ng ả ứ sinh h c t p ch không đ n gi n ch là ng ừ ể ấ H c sinh có th l y thông tin t Internet, CDROM,…
ớ ề ử ụ ế ế t k bài gi ng s d ng máy tính và công ngh ệ
ệ ươ ọ
ố ớ ng ti n có vai trò to l n đ i v i quá trình d y và h c: ữ ạ ị ứ ế ể
ệ ộ
ả
ứ ố ượ ị ng đ a lí, t
truy n thông đa ph ọ ả ộ ơ ấ ạ ữ c c c u t o thành n n t ng các đ i t ắ ấ ộ ố ượ ơ ả ữ ừ ệ ề ả c nh ng nguyên t c và khái ni m c b n, t ờ ệ ượ ng, hi n t ắ đó n m v ng đ
ế ả V i nhi u tính năng, thi ớ ề ắ Giúp cho h c sinh thông hi u và n m v ng ki n th c đ a lí: Máy tính và ề ướ multimedia có kh năng trình bày n i dung có tính ch t khái ni m d i nhi u ọ hình th c s ng đ ng: hình nh, âm thanh, mô hình đ ng,…nh đó h c sinh có ự ể ể th hi u đ ượ ượ ể mình hi u đ c ứ ị ki n th c đ a lí.
ọ Giúp h c sinh ghi nh ki n th c t
ồ ờ ớ ế ị
ứ ẽ ườ ề ơ
ừ ự ằ ả ế ệ ọ ườ ng c m giác v i s h tr
ậ ư
ộ ứ ố ơ t h n: Máy tính và Multimedia tác đ ng ộ ự ế tr c ti p đ ng th i vào th và thính giác trong quá trình lĩnh h i ki n th c s giúp ọ h c sinh ghi nh nhanh và lâu b n h n. T th c nghi m khoa h c, ng i ta đã ớ ự ỗ ợ ế ổ t ng k t các m c đ ti p nh n thông tin b ng con đ ươ ủ c a ph ả ng ti n d y h c nh sau: ế ứ B ng 1: M c đ ti p thu ki n th c qua con đ
ườ ả ứ ộ ế ớ ứ ộ ế ệ ọ ạ ứ ộ ế ươ Ph ứ ế ng th c ti p thu
ị
V giác Xúc giác ứ Kh u giác ng c m giác M c đ ti p thu 1% 1.5% 3.5%
5
11% 83%
ả ư ậ ế ị
ấ
ớ ươ ệ ạ ậ Thính giác ị Th giác ế ự ế ợ ớ ệ ị ng thính giác k t h p v i th giác là cao nh t. Do v y ph
ả ấ ộ
ề ứ ộ ế ợ ả ả ố ứ Nh v y kh năng ti p thu ki n th c thông qua thính giác và th giác là t t ấ nh t. Cũng thông qua th c nghi m cho th y kh năng ghi nh thông tin qua con ọ ườ ng ti n d y h c đ ả ầ c n k t h p truy n hình nh và âm thanh s ng đ ng. B ng 2: M c đ ghi nh ki n th c b ng con đ ng c m giác
ườ ứ ộ ớ ươ ố ứ ằ M c đ ghi nh Ph
ị ớ ế ứ ng th c ghi nhớ Thính giác ị Th giác Thính giác + Th giác 20% 30% 50%
ệ
ể ộ
ữ ọ ơ ệ ượ ụ
ng đ a lí bình th ỏ ị ễ ượ ướ ặ ớ c do kích th
ặ ệ ắ ầ Góp ph n gia tăng làm gia tăng, kh c sâu nh ng khái ni m giúp cho vi c ọ ậ ủ ọ h c t p c a h c sinh thêm phong phú và sâu r ng h n. H c sinh có th thông qua ườ máy tính và các công c multimedia quan sát các hi n t ng không quan sát đ c quá l n ho c quá nh , di n ra quá nhanh ho c quá ch m.
ậ ầ ả ứ ự Góp ph n hình thành và nâng cao kh năng quan sát, t
ọ ệ ứ
ộ
ề ủ ế ố ủ ả ả ơ ả ơ
ộ ệ ế ứ ứ ạ ể ọ ố ượ ữ ẻ ạ ng nghiên c u d ấ ề
ợ ế ơ ở
ộ ờ ế ệ ữ ổ ể ắ
ọ ệ
ờ ạ ạ ứ ầ ọ
ồ ữ ọ ộ ạ ứ Góp ph n nâng cao hi u su t d y và h c, phát huy tác d ng trong m i hình ườ i ườ i.
ả ả ng tình c m cho h c sinh.
ự ọ ể ủ ồ ưỡ ấ ằ ọ ỹ ế ậ
ọ
ủ ế
ề ề ự ượ ứ ế ằ ờ
ứ ủ ắ ị ự ị ọ ổ ẽ ọ ị nhiên và kinh t ằ ị ụ ậ t h u.
Ử Ụ Ọ Ạ
ạ
ự nghiên c u và t ả ự ụ đánh giá cho h c sinh. Bài gi ng ng d ng công ngh thông tin có kh năng tr c ệ ướ ạ i d ng h ti p trình bày n i dung c b n c a các đ i t ị ự th ng hóa, khái quát hóa, đ n gi n hóa nh ng v n đ ph c t p c a đ a lí t ộ ậ xã h i muôn hình muôn v t o đi u ki n đ h c sinh đ c l p nhiên và kinh t ự phát suy nghĩ, ti n hành phân tích t ng h p, so sánh, phán đoán,…trên c s đó t ế hi n ki n th c, nh đó có th n m ki n th c m t cách v ng vàng. ụ ấ ạ ủ ả ầ ứ th c d y h c. Đ ng th i nó góp ph n tác đ ng m nh vào c m xúc c a ng ề ấ ướ ọ h c thông qua nh ng hình nh, âm thanh, đo n phim v đ t n c, con ng Qua đó b i d ứ ủ Ta th y r ng s phát tri n c a khoa h c k thu t đã làm cho ki n th c c a ố ượ ng các ngành khoa h c tăng lên nhanh chóng, trong đó có khoa h c đ a lý. Đ i t ộ ấ ọ xã h i nên nghiên c u c a khoa h c Đ a lý là v n đ v t ữ nh ng ki n th c c a khoa h c này luôn đ , và c tăng lên h ng ngày h ng gi ế n u không b t k p s thay đ i đó s nhanh chóng b t 2. S D NG ICT TRONG D Y H C ề ặ ấ 2.1. Đ t v n đ ờ ủ ớ ự Hi n nay, v i s ra đ i c a các thi ự ủ ờ ố ọ ế ị ệ ộ ế ả
ệ ậ
ạ
ỉ ọ ấ
ệ ạ ệ ớ ệ ố ứ ư ự c m t. S phát tri n nhanh chóng c a công ngh
ướ ế ỷ ể ạ ở ữ ễ ố ế ậ ộ
ữ t b hi n đ i đã và đang có nh ng tác ộ ụ ọ đ ng m nh đ n m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i: giáo d c, khoa h c, gi i trí, ươ ề ụ ng ti n truy n thông công vi c gia đình... Trong giáo d c cũng v y, các ph ườ ế ổ ầ i ti p cùng v i h th ng m ng toàn c u Internet đang làm thay đ i cách con ng ậ s ki n x y ả ự ệ ả ể ế ậ t, mà còn nghe, th y, c m nh n c n tri th c: không ch đ c đ bi ệ ủ ắ ra xa nh đang di n ra tr ố ượ ng thông tin nh ng th p niên cu i th k 20 đ n nay đã t o ra m t kh i l 6
ộ ồ ả ế ế ử
ể ể ọ . Chính vì th , kh năng thu nh n, x lý đ hi u bi ề
ộ ổ ả ữ
ộ ụ ả ắ ớ ằ ặ ậ ứ
ả i m t m c tiêu đ t ra. ạ ụ ả
ữ ươ ổ ớ ọ
ữ ọ
ươ ề ơ ả ư ộ ạ
ấ ượ ớ ỗ ợ ả ươ ế ệ ỗ ầ ộ ộ
ế ệ ư ể ạ ầ ộ ậ ổ kh ng l t thông tin m t cách ầ ấ nhanh chóng và chính xác là yêu c u r t quan tr ng. Đi u đó cũng có nghĩa là ả ầ ạ c n ph i ph i thay đ i nh ng tiêu chí đào t o trong xã h i thông tin hôm nay : ử ể ế thay kh năng ghi nh b ng kh năng tìm ki m, thu nh n và x lý thông tin đ ộ Bộ ế ủ ắ ượ ạ ớ ầ t c a xã h i, N m b t đ đ t t c nhu c u b c thi ụ ổ ữ ướ ề ị Giáo d c và đào t o đã có nh ng thay đ i căn b n v đ nh h ng giáo d c trong ể ạ ầ nh ng năm g n đây. Đ i m i ph ng pháp ki m tra đánh ng pháp d y h c, ph ộ ệ ố ủ ấ ng h c sinh là m t trong nh ng v n đ c b n/then ch t c a vi c giá ch t l ệ ụ ể ệ ấ ủ ổ ể ụ đ i m i giáo d c, mà bi u hi n c th nh t c a nó là đ a công ngh thông tin ủ ấ ề V i vai trò đào t o ra m t th h làm ch đ t ớ ế ấ vào h tr i quy t v n đ . ạ ế ệ ướ ng lai – m t th h năng đ ng, sáng t o – thì m i th y cô giáo n ộ chúng ta ph i làm gì đ t o ra m t th h nh xã h i yêu c u.
ổ ớ ỗ ợ ươ ệ gi c trong t ả ộ 2.2. N i dung 2.2.1. Công ngh thông tin (CNTT) h tr cho đ i m i ph ng pháp ọ ạ d y và h c ớ ổ ớ vi c đ i m i các ph
ạ ươ ở ọ ể CNTT m ra tri n v ng to l n trong ạ ữ ứ
ọ ươ ệ và gi
ệ ể ứ ạ ộ
ạ ữ ề ạ
ẳ ệ ạ , cá nhân làm vi c t
ớ ạ
ầ ề Ch ng h n ứ ớ ườ c kia ng
ọ ớ
ọ ọ ế ể ướ kia ng
ế ề ng pháp h c ch đ ng. N u tr ự ứ
ườ ụ ớ ế ể ệ ế ự
ư ậ
ơ
ươ ệ ọ ng pháp và ậ ế ạ ế ọ theo cách ti p c n ki n t o, ng pháp d y h c hình th c d y h c. Nh ng ph ế ấ ề ả ọ ự ạ i quy t v n đ càng ng pháp d y h c theo d án, d y h c phát hi n ph ứ d y h c nh d y h c ạ ọ ư ạ ọ ụ ề có nhi u đi u ki n đ ng d ng r ng rãi. Các hình th c ườ ớ ổ ạ ồ ng đ ng lo t, d y theo nhóm, d y cá nhân cũng có nh ng đ i m i trong môi tr ề ớ ệ ự ự l c v i công ngh thông tin và truy n thông. ạ ọ ạ ọ qua m ng, d y máy tính, v i Internet, d y h c theo hình th c l p h c phân tán ươ ớ ph ạ ấ ướ ế ọ i ta nh n m nh t h c qua c u truy n hình. N u tr ng pháp i ả ặ ọ ễ ể ạ hình thành d y sao cho h c sinh nh lâu, d hi u, thì nay ph i đ t tr ng tâm là iườ ươ ủ ộ và phát tri n cho h c sinh các ph c ỹ ả ng quan tâm nhi u đ n kh năng ghi nh ki n th c và th c hành ta th k năng ủ ọ ạ c a h c ặ ọ ậ t đ n phát tri n năng l c sáng t o v n d ng, thì nay chú tr ng đ c bi ệ ọ ấ ể ừ ấ sinh. Nh v y, vi c chuy n t “l y h c sinh “l y giáo viên làm trung tâm” sang ễ ẽ ở làm trung tâm” s tr nên d dàng h n. ể ề ệ ề ầ ầ
ượ ự ữ ạ ộ ụ ạ Công ngh ph n m m phát tri n m nh, trong đó các ph n m m giáo d c ư ể c nh ng thành t u đáng k nh : b Office, Cabri, Crocodile,
ề ệ ầ
ệ ố ể ủ ệ ọ
ề
ử ụ ề ạ ọ ọ
ạ ộ t
ậ ọ ậ ườ ề ọ ể ở c s d ng
ọ
ế ế ề ạ ớ ạ ộ ơ ờ ơ
ề ộ cũng đ t đ SketchPad/Geomaster SketchPad,Maple/Mathenatica,ChemWin,LessonEditor/Vio Let … h th ng WWW, Elearning và các ph n m m đóng gói, ti n ích khác. Do ườ ề ề thông mà m i ng ự i đ u có s phát tri n c a công ngh thông tin và truy n ề ọ nói chung và ph n m m ụ ỗ ợ ầ ạ trong tay nhi u công c h tr cho quá trình d y h c ọ ờ ạ ầ mà h c sinh d y h c nói riêng. Nh có s d ng các ph n m m d y h c này ố ọ ế trung bình, th m chí h c sinh trung bình y u cũng có th ho t đ ng t trong ầ ẽ ố ạ ượ ử ụ nhà cũng s n i dài ng h c t p. Ph n m m d y h c đ môi tr Nhờ ạ ệ ố ớ ừ ủ i t ng gia đình h c sinh thông qua h th ng m ng. cánh tay c a giáo viên t ở nên ệ ả ệ ử t k giáo án và gi ng d y trên máy tính tr có máy tính đi n t mà vi c thi ngươ ượ ệ ế c nhi u th i gian h n so v i cách d y theo t ki m đ sinh đ ng h n, ti ph ệ ấ ỉ ầ ố hi n ra ngay pháp truy n th ng, ch c n “b m chu t”, vài giây sau trên màn hình
7
ố ả ả ủ
ạ ứ
ờ ề
ả ữ ề ớ
ố ư ổ ề ệ ặ ở ạ ờ ọ h c. Nh ng kh năng ề
ọ ả ọ ậ ế ị cượ hút đ viên cũng ạ ộ ho t đ ng ủ ệ t này c a công thay đ i cách s ng, cách làm ủ ơ c là cách ra quy t đ nh c a
ớ ộ ữ ộ n i dung c a bài gi ng v i nh ng hình nh, âm thanh s ng đ ng thu ệ ử ơ ọ ự , giáo s chú ý và t o h ng thú n i h c sinh. Thông qua giáo án đi n t ệ ọ ỏ ợ có nhi u th i gian đ t các câu h i g i m t o đi u ki n cho h c sinh ẻ ơ nhi u h n trong gi m i m và u vi ngh thông tin và truy n thông đã nhanh chóng làm ư ệ vi c, cách h c t p, cách t duy và quan tr ng h n con ng
ụ ạ ọ
ấ ượ ng h c t p cho h c sinh, t o ra m t môi tr
ầ
ọ ơ ế
i. ườ ộ ướ ơ ả c c b n Do đó, vi c ng d ng CNTT trong d y h c là nâng cao m t b ườ giáo d c mang tính ụ ạ ng ề ư ể chép” nh ki u truy n ể ch đ ng tìm ki m tri ủ ả ự ế ệ ứ ọ ậ ch t l ứ ươ t ượ ọ ố th ng, h c sinh đ ợ ứ th c, s p x p h p lý quá trình t ọ ế ủ ộ ệ ệ c a b n thân mình.
ộ ầ ỉ ng tác cao ch không đ n thu n ch là “th y đ c, trò ề ạ c khuy n khích và t o đi u ki n đ ự ọ ậ h c t p, t rèn luy n ể
ể ạ ạ
ờ ươ ộ ằ ị ng pháp đánh giá đang đ
ụ ứ ệ ắ
ứ ệ ả ẩ ầ
ắ ầ ơ ả ắ ỗ ợ 2.2.2. CNTT h tr cho ki m tra, đánh giá ệ ụ ủ ệ ướ ng c a B Giáo d c và đào t o, vi c T i th i đi m hi n nay, theo đ nh h ổ ứ ệ ể ệ ượ ớ ổ đ i m i ph c th hi n b ng vi c thay đ i hình th c ể ự ự ệ ứ đánh giá, đó là hình th c áp d ng tr c nghi m khách quan. Đ th c s vi c ng ụ d ng CNTT vào tr c nghi m khách quan, các s n ph m CNTT c n đáp ng ượ đ
ệ c các yêu c u c b n sau: ỗ ợ ườ ử ụ i s d ng ( đây chính là ng ế ế t k
ườ ủ ề ở ệ ố ủ ể ấ
ọ ươ i đánh giá) trong vi c thi câu h i, l u tr câu h i theo h th ng, theo ch đ , ch đi m và c u trúc ch
ề ặ ỏ ỏ
ủ ế ẩ ể (vì ki n th c là chung, không th coi ki n th c là c a riêng ai).
ứ ỗ ợ ề ợ ớ
ề ầ
ề ạ ượ ằ c b ng các ch c năng ph n m m. ấ ầ ộ H tr ng ỏ ữ ỏ ư ng trình môn h c. ọ ộ ẫ ẫ Có b m u các đ ho c các câu h i m u, câu h i chu n cho các môn h c ế ứ ộ H tr công tác t o đ , làm đ thi m t cách nhanh chóng, phù h p v i các ứ ầ ệ ề H tr vi c in n và phát hành các đ thi này m t cách nhanh chóng, hi n
ạ yêu c u, tiêu chí c n đ t đ ỗ ợ ệ ạ đ i và khách quan. ỗ ợ ệ ấ ị H tr vi c thi trên máy và ch m trên máy theo các quy trình đ nh nghĩa
tr c.ướ
ặ ả ế ể ể ử ụ ế ử ụ K t xu t k t qu thi đ có th tái s d ng ho c chuy n ti p s d ng
ả
ủ ạ ọ ằ
ữ ả
ả ị
ọ
ỏ
ườ ự
ể ấ ế ệ ố trong các h th ng qu n lý khác ể ươ Ư ể ng pháp d y h c và ki m tra đánh giá b ng 2.2.3. u đi m c a ph ề ố ươ ớ CNTT so v i ph ng pháp truy n th ng ệ ớ ế ợ ườ ươ ng ti n k t h p nh ng hình nh video, camera … v i ng đa ph Môi tr ể ồ ạ ượ ả c trình bày qua máy tính theo k ch b n v ch âm thanh, văn b n, bi u đ … đ ộ ả ố ệ ạ ẵ s n nh m đ t hi u qu t i đa qua m t quá trình h c đa giác quan; ạ ậ ồ ộ nhiên, xã h i trong con ng ề ể ệ ườ ệ
ặ ộ
ủ ể ủ ươ ờ ự ể
ế ớ ự ằ ệ ượ ề ể Kĩ thu t đ ho nâng cao có th mô ph ng nhi u quá trình, hi n t ng ể ể ả ặ i mà không th ho c không nên đ x y ra trong t ể ữ ờ ượ ng; không th ho c khó đ c th hi n nh nh ng trong đi u ki n nhà tr ể ẳ ệ ặ ệ ng ti n khác .Ch ng h n s chuy n đ ng c a các vì tinh tú trong h M t ph ặ ự ủ ể Tr i,s chuy n đ ng c a sóng bi n, s di chuy n c a các dòng bi n nóng ho c ạ l nh trên th gi ạ ự ể ộ ể ủ i,s di chuy n c a gió, bão………
8
ố ệ ự ứ ủ ế Công ngh tri th c n i ti p trí thông minh c a con ng
ệ ệ ữ
ổ ượ
ạ và đa d ng đ ể ả
ữ ề ữ ề ạ ệ ự ệ ườ i, th c hi n ữ ề ủ nh ng công vi c mang tính trí tu cao c a các chuyên gia lành ngh trên nh ng ự lĩnh v c khác nhau; ữ ế ố ớ ồ Nh ng ngân hàng đ thi kh ng l ườ ử ụ i s d ng qua nh ng m ng máy tính k c Internet … có th đ ể ạ ể ượ ể ậ ợ
ạ ộ ề ự ằ c k t n i v i nhau và c khai ế i và nhi u khi không th thi u ự giác, tích c c và sáng
ọ ậ ệ ư ự
ớ v i ng thác đ t o nên nh ng đi u ki n c c kì thu n l ể ọ đ h c sinh h c t p trong ho t đ ng và b ng ho t đ ng t ạ c th c hi n đ c l p ho c trong giao l u. t o, đ ấ ạ ộ ặ ệ ộ ậ ệ ượ ữ
ượ Nh ng thí nghi m, tài li u đ ố ữ ọ
ữ ự ấ ọ
ậ ớ ậ ộ ớ
ữ ề ằ ể ẳ ớ
ổ ệ ẽ ề
ệ ủ ọ ể ề ả
ề ằ c cung c p b ng nhi u kênh: kênh hình, ằ ộ làm cho h c sinh d th y, d ti p thu và b ng ễ ế ễ ấ kênh ch , âm thanh s ng đ ng ề ể suy lu n có lý, h c sinh có th có nh ng d đoán v các tính ch t, nh ng quy ệ ủ ụ lu t m i. Đây là m t công d ng l n c a công ngh thông tin và truy n thông ọ Có th kh ng đ nh r ng, môi ị ạ ươ ng pháp d y h c. trong quá trình đ i m i ph ự ộ ắ s có tác đ ng tích c c ắ ườ ng công ngh thông tin và truy n thông ch c ch n tr ế ữ ớ ự i s phát tri n trí tu c a h c sinh và đi u này làm t n y sinh nh ng lý thuy t ớ ọ ậ h c t p m i
ệ ử ể ượ ử ụ c s d ng đ qu n lí c s d li u, có kh có th đ
Máy tính đi n t ư ơ ở ữ ệ ướ ữ ệ ấ ớ ữ ộ ượ ể ả ả ấ ng d li u r t l n và tái s n xu t chúng d
ế Ư ể ữ ụ ể ạ ờ
ả ạ i nh ng d ng năng l u tr m t l ụ ạ khác nhau trong th i gian h n ch . u đi m này có th khai thác ph c v d y môn đ a lí, sinh h c, th d c…
ọ ể ạ ả ể ề
ị ể ụ ữ Dùng đ t o ra nh ng b ng tính đi n t ể ự ộ ở ọ ề ọ ữ ệ ử có th kéo dài theo chi u ngang ứ đ ng tính toán theo nh ng công th c
ặ ho c m r ng theo chi u d c, có th t c ượ đ
ệ ạ ấ ậ ợ ử ụ ệ ử mang l
ạ ư ứ ộ ạ ọ ề i r t nhi u thu n l ụ ệ đó, thì công c hi n đ i này cũng không th h tr
ả ỉ ự ự ệ
ả ộ ố
ứ ế
ố ọ
truy n th ng s thu n l bài h c đó đ trên m t m t b ng và nh v y s
ủ ố
ỏ
ả ế ợ ớ ề
ề
ố ạ ư ủ ượ
ươ ố i mòn khó thay đ i, s
ẫ ượ ư ệ ộ
ữ i máy, d y theo nhóm, d y ph ớ ờ gian t ươ pháp t ng tác gi a ng
ư ạ ẫ ẻ ố ớ ọ ự ẳ ớ ị ự ạ 2.2.4. Th c tr ng s d ng CNTT trong d y h c ọ ạ i cho vi c d y h c Tuy máy tính đi n t ể ỗ ợ ộ nh ng trong m t m c đ nào ả ố ớ ủ ọ giáo viên hoàn toàn trong các bài gi ng c a h . Nó ch th c s hi u qu đ i v i ứ ề ươ ộ ả ng trình do nhi u nguyên nhân, ph i toàn b ch m t s bài gi ng ch không ữ ắ ọ có n i dung ng n, không nhi u ki n th c m i, ụ ể ớ ộ ớ ề mà c th là, v i nh ng bài h c ươ ậ ợ ơ ẽ ề ạ ệ i h n cho h c sinh, vì ng pháp thì vi c d y theo ph ặ ả ư ậ ẽ ọ ẽ ộ ấ ả ộ giáo viên s ghi t t c n i dung ả ậ ạ ừ ầ ế cu i mà không c n ph i l ố ủ ọ ừ ầ ễ i t ng t l đ u đ n d dàng c ng c bài h c t ữ ụ ậ ứ ế ạ ệ ử ạ ư . Nh ng m ch ki n th c “ v n d ng” đi n t “slide” nh khi d y trên máy tính ạ ươ ả ắ ấ ớ đòi h i giáo viên ph i k t h p v i ph n tr ng b ng đen và các ph ng pháp d y ọ ệ ượ ọ c kĩ năng cho h c sinh. h c truy n th ng m i rèn luy n đ ở ộ ố ứ ế ỹ Bên c nh đó, ki n th c, k năng v CNTT m t s giáo ạ ậ ạ ưỡ ế ể ng đ đam mê và sáng t o, th m chí còn né t ng h n ch , ch a đ v ọ ư ộ l ạ ặ M t khác, ph ng pháp d y h c cũ v n còn nh m t ể ặ ẫ ề uy quy n, áp đ t v n ch a th xoá đ c trong m t th i ạ ạ ườ ươ t ng ế ọ cho h c sinh, cũng nh d y h c sinh cách bi t, cách làm, cách t ẫ viên v n còn tránh. ổ ự ọ ạ i. Vi c d y h c ạ ư duy sáng t o ố cách chung s ng và ỏ kh ng đ nh mình v n còn m i m đ i v i giáo viên và đòi h i giáo viên
9
ọ ạ ạ ể ủ ọ ữ ạ ế
ề ồ ươ ng pháp d y h c này làm h n ch nh ng nh ề ọ
ạ ư ố ọ ươ Đi u đó làm cho công ngh thông tin, dù đã đ ẫ ượ ệ ọ ự ể ẹ
ả ủ
ể ổ ươ ư ọ ớ ng pháp d y h c ch a đ Vi c s d ng
ử ụ CNTT đ đ i m i ph ệ ứ ạ ỗ ụ ượ c ỹ ẫ đ n vi c ng d ng nó không đúng ch , không đúng lúc,
ề
ộ ế ạ ụ ứ ư t d y có ng d ng CNTT còn lúng túng, ch a xác
ụ ị đ nh h
ọ ả ử ụ ạ ọ ố ạ ệ ệ ờ ủ ể ư ả ế ợ ng pháp d y h c đ ng th i phát huy u đi m c a ph i k t h p hài hòa các ph ươ ng pháp c đi m c a ph ph ư ượ ạ c đ a d y h c truy n th ng. ệ vào quá trình d y h c, v n ch a th phát huy tính tr n v n tích c c và tính hi u qu c a nó. ệ ế ứ nghiên c u k , d n ạ ụ nhi u khi l m d ng nó. ệ Vi c đánh giá m t ti ướ ứ ng ng d ng CNTT trong d y h c. 2.2.5. Bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng CNTT trong d y h c đ i
ớ v i giáo viên ố ạ ọ ộ ỗ
ạ ầ ệ ử ủ ế ế ạ thi
ả ố ợ ố ử ụ ỹ ượ ề ầ Mu n d y cho h c sinh năng đ ng, sáng t o thì m i th y cô giáo c n c a mình ươ ng ạ t k và s d ng bài gi ng đi n t c nhi u k năng và ph i h p t t các ph
ự ọ
ự ạ m nh d n, không ng i khó, t ệ ẽ s giúp cho giáo viên rèn luy n đ pháp d y h c tích c c khác; ị ế ươ ợ ng pháp thích h p ạ V i m i đ n v ki n th c nên suy nghĩ, l a ch n ph
ớ ấ ể ạ ọ ự ủ ọ duy c a h c sinh; ỗ ơ nh t đ d y sao cho phát huy đ
ị ả ẩ
ị ướ ử ụ Khi thi ả c k ch b n, t ệ
ụ ồ ả
ỏ ề ữ ệ ứ
ộ ơ ả ữ ả ệ ứ
ộ ả ẹ ả ệ ử ầ ắ ấ ậ ọ
ề ề
ầ ầ ộ
ẽ
ả ữ ắ
ệ ế ế ư ứ ư ế ế
ể ặ
ế ạ ầ ế ể
ố ệ ứ ượ ư c t ư ệ ệ ử ầ ả ế ế c n chu n b tr t k Bài gi ng đi n t li u ả ọ ả i pháp cho s d ng công ngh , sau đó (Video, hình nh, b n đ , ….), ch n gi ầ ế ử ụ ạ ớ ắ m i b t tay vào so n gi ng. N u s d ng MS PowerPiont làm công c chính c n ợ ư l u ý v Font ch , màu ch (Xanh(đen) tr ng, vàng/đ ) và hi u ng thích h p (hi u ng đ n gi n, nh nhàng tránh gây m t t p trung vào n i dung bài gi ng); N i dung bài gi ng đi n t c n cô đ ng, xúc tích, hình nh, các mô ủ ề ữ ỏ ph ng c n xác ch đ (trong 1 slide không nên có nhi u hình hay nhi u ch ), ọ ướ ữ ể nh ng n i dung h c sinh ghi bài c n có qui c (có th dùng khung hay màu ụ ứ ọ ượ ắ ề ủ ộ n n) s kh c ph c đ c vi c ghi bài c a h c sinh; N i dung bài gi ng ch a ế ề ệ ố ấ ụ ỏ ể nhi u liên k t nh t là liên k t đ n h th ng câu h i đ kh c ph c nh ng tình ắ ạ ố ạ ờ i ki n th c, dàn bài, h t gi hu ng s ph m phát sinh (nh nh c l , … các liên ủ ầ ủ ế ầ k t n y có th đ t trong slide ch ), c n khai thác th m nh c a CNTT trong ướ ả ế ứ ể ki m tra đánh giá và ki m ch ng k t qu . (Cũng c bài c n h ng đ n các câu ỏ h i mang tính v n d ng hay các hình th c tr c nghi m);
ậ ụ ụ ạ ộ
ự ể ọ
ứ ệ ế ọ ệ ử ụ ả ậ ị
ử ụ ẩ ầ ắ ự ế Không l m d ng công ngh n u chúng không tác đ ng tích c c đ n quá ệ ế ỏ n u không ạ thì không nên s d ng, ươ ng ế ợ m c đ v n d ng c n k t h p b ng và s d ng các ph
ọ
ẻ ớ ượ ề ụ ứ ở ứ ộ ậ ệ ạ ả ớ ẻ Không ng i khi chia s và đ ữ c chia s v i các giáo viên khác v nh ng
ế gì mình bi
ậ ủ trình d y h c và s phát tri n c a h c sinh, công ngh mô ph ng ự ế ộ ph n ánh đúng n i dung, giá tr ngh thu t và th c t ả ế Chu n ki n th c pháp d y h c khác m i có hi u qu ; ạ ế ư t và ch a bi t; ườ ầ Giáo viên c n th
ể ễ ủ ng xuyên truy c p vào các trang web và thành viên c a ả di n đàn: bachkim.vn, dayhocintel.org, giaovien.net, moet.edu.vn đ tham kh o
10
ể ậ ữ ụ ề ế ấ ậ và nh ng v n đ liên quan đ n giáo d c đ c p nh t
Ệ ệ ử ả thêm bài gi ng đi n t thêm thông tin cho mình. Ử Ụ 3. HÌNH THÀNH KĨ NĂNG S D NG CÔNG NGH THÔNG TIN
ủ
Ọ Ậ 3.1. S D NG ICT TRONG H C T P ọ ậ 3.1.1 Tác d ng c a ICT trong h c t p Tăng ch tấ l
ể ở rộng giáo dục. ICT có th nâng cao ch tấ l
ậ ợ ơ ả ệ ỹ
ể ể ạ ọ ọ
Ử Ụ ụ ngượ giáo dục và đào t oạ là một v nấ đề h tế s cứ quan trọng, ngượ cụ thể là trong giai đo n mạ i ườ học, giáo dục b ngằ nhi uề cách: Nâng cao đ nộ g l cự và sự tham gia của ng ằ ạ ậ b ngằ cách t o thu n l i cho vi c thu nh n các k năng c b n, và b ng cách tăng cượ sử d nụ g ạ giáo viên. ICT còn là công cụ chuy nể giao: khi đ ườ c ng đào t o ể ấ h pợ lý ICT có th giúp chuy n sang cách d y và h c theo ki u l y h c viên làm trung tâm.
* Tạo đ nộ g l cự cho học t pậ . ICT như videos, tivi và các ph nầ mềm truy nề thông trong máy tính gồm cượ sử d nụ g để cung
đo nạ ch ,ữ âm thanh, màu sắc, hình ảnh động có thể đ c pấ những nội dung m iớ và có tính thử thách có thể thu hút người học.
ượ ườ ả ở ố ớ i trong cu c đ i v i các bài gi ng đang đ
Đài phát thanh cũng tương tự nh ư v y, ậ bằng hi uệ ngứ âm thành, các bài ca, các vở kịch và hài kịch và các buổi bi uể di nễ khác nhằm b tắ buộc học viên ự ộ ả ph i nghe và tr thành ng c th c hi n.ệ
H nơ thế đối v iớ b tấ cứ lo iạ ICT nào khác, các máy tính đ
ứ
ề ơ ọ ậ ọ iườ học, h có them đ ng c h c t p. B i ng
cượ k tế nối v iớ nhau thông qua m ngạ Internet làm tăng ni m say mê, h ng thú trong h c ọ ở các máy tính này là ộ ậ t p, giúp cho iạ cơ hội k tế nối, trao ngươ ti nệ truy nề thông, đem l s ự k t ế hợp gi aữ các ph đổi gi aữ một ng iườ v iớ các s kự iện trên thế gi i.ớ
ầ ề ờ ủ
* Đáp ng yêu c u v th i gian và không gian c a ng Có ng ứ i ườ đã định nghĩa đ cặ trưng của ICT là khả năng v
ạ
ế kh pớ về th i ờ gian gi a giữ ườ ọ i h c tượ th iờ gian và tế ph iả đồng bộ, hay đào t o có ảng và nghe giảng của học
không gian. ICT khi nế vi cệ học không c nầ thi thể không cần thi t trùng viên.
tế ph iả có t
ữ ữ ể ờ ọ ở ọ
cượ Ví dụ: Các giáo trình khóa học tr c ự tuy n ế có th ể truy c p ậ đ 24h/ngày, 7ngày/tuần. Vi cệ h cọ bài dựa trên ICT (VD: phát sóng chư ngơ trình tấ cả các học giáo dục trên đài ho cặ vô tuyến) cũng không c nầ thi viên và giảng viên t iạ cùng một địa điểm. Ngoài ra, một số loại ICT nh tấ định, như các công nghệ hội nghị từ xa, cho phép vi cệ nghe gi ngả có thể là ồ ị ồ nh ng đ a đi m khác nhau (có nghĩa là h c đ ng đ ng th i gi a các h c viên b ).ộ
* Ti pế cận nh ngữ tài nguyên đào tạo từ xa. Giáo viên và học sinh đã không còn ph iả phụ thuộc hoàn toàn vào sách và các tài li uệ in trong các thư vi nệ v iớ số lượng h nạ chế n a.ữ V iớ Internet và World Wide Web, một tài nguyên giáo trình học về h uầ h tế các môn học cượ b tấ cứ ở đâu, b tấ cứ và trên các ph ngươ ti nệ khác nhau có thể ti pế c nậ đ
11
iườ không h nạ ch .ế Đi u này ặ đ c bi t
ớ ề trường học cácở
ư ệ có ý ề cướ đang phát triển, và thậm chí một số cượ ngượ h nạ ch .ế ICT cũng t oạ đi uề ki nệ ti pế c nậ v iớ nh ngữ iườ nh ngữ chuyên gia, nhà nghiên c u,ứ giáo s , lãnh
lúc nào trong ngày v iớ số lượng ng nghĩa đối v i nhi u n trường ở các nư cớ phát tri n,ể những nư cớ chỉ có nguồn thư vi nệ không đ cập nh tậ v iớ số l nguồn tài nguyên con ng đạo doanh nghi p,ệ và các b nạ bè ở kh pắ thế gi i.ớ
* Tạo thuận l Việc chuy nể t
iợ trong việc thu nhận những kỹ năng cơ b nả . iả các kỹ năng và khái ni mệ cơ b nả là cơ sở cho những kỹ iợ thông qua cượ t oạ thu nậ l
năng ở mức cao h n,ơ khả năng sáng t oạ có thể đ vi cệ luy nệ t pậ và th cự hành.
ự ế ế ớ Th c t i đã có các
ngươ trình giáo dục qua TV, chẳng hạn ch , trên th gi như Sesame Street sử dụng cách nh cắ l iạ và nhấn mạnh để d yạ các chữ theo thứ tự A,B,C, các con số, các hình m uẫ và các khái miệm cơ b nả khác. H uầ h tế những vi cệ sử dụng máy tính cá nhân như học t pậ qua máy tính (còn gọi là d yạ v iớ sự hỗ trợ của máy tính) t pậ trung vào uư thế của các kỹ năng và nội dung thông qua vi cệ nh cắ l iạ và nh nấ mạnh một số v nấ đ .ề
ệ ườ ể ị
ng xuyên có th trang b thêm cho ng ả ế ấ ề ợ ử ườ ọ i h c i quy t v n đ , h p tác,
ệ ỹ
ậ các k năng khác nh ti p c n và x lý thông tin, gi sáng t o, các k năng v công ngh và ngo i ng nói chung. ậ ậ ậ
ữ ở ộ ọ ọ ọ
ử ơ ả ế ộ ậ Vi c truy c p Internet th ư ế ỹ ạ ạ ề ệ ượ ế ố c m r ng và c p nh t, vì v y vi c K t n i internet giúp thông tin đ ợ ậ ti p nh n và x lí thông tin m t cách h p lí, ch n l c có ích cho quá trình h c là m t kĩ năng c b n mà ng ộ ườ ọ ầ i h c c n có.
ngườ thế gi
cướ mà ti ngế Anh đ
ườ ọ ẽ ạ ự ệ ề ạ ạ ộ Ti ngế Anh là ngôn ngữ th nố g trị trên Internet. Khoảng 80% nội dung trên mạng là tiếng Anh. Một bộ ph n ậ l nớ các sản ph mẩ phầm mềm giáo dục trên thị tr iớ là bằng ti ngế Anh. V iớ các nước đang phát tri nể iạ khu v cự Châu ÁThái bình dương n iơ mà kỹ năng ti ngế Anh không cao, t cượ coi như ngôn ngữ thứ hai (như ngay cả ở những n Singapore, Malaysia, Philippin và nẤ độ). Do v yậ vi cệ học nh ngữ tài li u trên m ng cũng s t o đ ng l c cho ng ệ ữ i h c hoàn thi n kĩ năng v ngo i ng
ứ người học làm trung tâm qua quá trình nh n th c
cượ thi
* ICT làm chuyển đổi môi trư nờ g học tập sang mô hình môi trư nờ g ậ Các nhà nghiên c uứ cho rằng sử dụng ICT h pợ lý có thể gây xúc tác ngươ pháp giáo dục học, trung tâm của chuy nể mô hình cả về nội dung l nẫ ph tế kế và th cự hi nệ đúng c iả cách giáo dục trong thể kỷ 21. N uế như đ cượ hỗ trợ b iở ICT có thể thúc đ yẩ vi cệ giành ki nế th cứ và đ n,ắ giáo dục đ kỹ năng nh mằ t oạ kh ả năng cho các sinh viên có thể kéo dài công cuộc học t pậ của mình suốt đ i.ờ Khi áp d nụ g đúng đ n,ắ ICT nh tấ là máy tính và công nghệ internet giúp hình thành một cách m iớ tốt h nơ của vi cệ d yạ và học so cướ đây là chỉ có giáo viên và học viên làm nh nữ g việc họ đã làm. v iớ cách tr cượ ch nố g đ ”ỡ Cách m iớ đối v iớ học này đ cượ c nủ g cố b iở học thuy tế “đ ọ ứ trong học t pậ c uấ thành một sự chuy nể đổi từ hình th c h c b iở “xây d ng”ự
12
ủ ộ ườ ọ ọ ố sang cách h c ch đ ng, ng ậ i h c làm trung tâm quá trình nh n
ề truy n th ng th cứ
ICT giúp học tập năng động. ICT tăng cường các công cụ t oạ tính năng động trong học t pậ phục vụ ề ả các cuộc thi, tính toán và phân tích thông tin, do v yậ cung c pấ một n n t ng cho sinh viên đ a raư các câu hỏi, phân tích, và xây dựng nh ngữ thông tin m i.ớ Học viên b iở v yậ học và thông qua làm vi cệ và b tấ cứ khi nào phù h pợ có thể ,ế làm cho vi cệ học t pậ ít tr uừ tượng h nơ và v nậ dụng vào cuộc sống th cự t tăng tính phù h pợ v iớ th cự ti n ễ với cuộc sống.
ằ ể ộ
ọ ườ ọ ự ủ ể ọ ấ ọ B ng cách này, và đ i l p v i cách h c theo ki u h c thu c lòng, ICT nh n ườ ng ớ ườ ng s tham gia c a ng i h c. ICT tăng c
ố ậ ạ m nh cách h c theo ki u tăng c vi cệ
học theo ki uể tuỳ chọn mà các học viên có thể chọn nh ngữ v nấ đề ho cặ
chọn cái để học khi c nầ thiết.
ợ
nh ngữ kho ngả th iờ gian thích h pợ của ng
iườ đồng l aứ mà cả nh ngữ ng iớ không chỉ những ng
ICT thúc đ y hẩ ọc tập h pợ tác. giữa Học t pậ v iớ sự hỗ trợ của ICT khuy nế khích sự trao đổi và h p tác học viên, giáo viên và các chuyên gia trong cùng lĩnh v c.ự Một ph nầ của sự trao đổi là về cuộc sống th cự t i,ạ học t pậ v iớ sự hỗ trợ của ICT cung c pấ cho các học viên cơ hội làm việc v iớ các cá nhân từ các n nề văn hoá khác nhau, qua đó nâng cao kh ả năng làm vi cệ nhóm và kỹ năng giao ti pế cũng nh ư nh nậ th c ứ về ngươ th cứ này t oạ ra mô hình mà vi cệ học t pậ đư cợ th cự hi nệ toàn c u.ầ Ph iườ học thông qua vi cệ mở rộng b ng ằ không gian học t pậ t iườ l nớ tuổi và nh ngữ chuyên gia ở các lĩnh v cự khác nhau.
ư ậ ể ượ
c cá nhân hóa v i s giúp đ ằ ớ ự ổ
i h c có th đ ả ệ ự ả
ứ ộ ậ ỡ ườ ọ ệ ọ ủ Nh v y, vi c h c c a ng ế ớ ớ ặ ắ ủ ạ i ho c v i gi ng viên b ng cách trao đ i qua email c a b n bè trên kh p th gi ệ ờ ụ hay chat. ICT là công c tuy t v i trong vi c giúp sinh viên th c hành kh năng làm vi c và nghiên c u đ c l p
ệ Học tập một cách sáng tạo. Học t pậ đ
t oạ ra đ
ệ ể ủ ộ ườ ọ ộ Ng
ớ ọ
ố ậ ệ ọ ậ ủ ể
cượ hỗ trợ sẽ thúc đẩy sự t nậ d nụ g những thông tin đang có và cượ những s nả phẩm th cự d nụ g h nơ là sự thu nh nậ thông tin th aừ thãi. ự ủ ọ ậ trình h c t p c a i h c có th ch đ ng trong vi c xây d ng l ố ệ ể ủ ớ ạ ặ ể ở ộ i h n m i quan tâm c a mình; có th làm vi c mình và có th m r ng ho c gi ớ ộ ậ ề ế ợ theo nhóm, đ c l p hay k t h p v i nhi u thành viên bên ngoài l p h c, thành ệ ể ự ố ph th m chí qu c gia đ có th th c hi n vi c h c t p c a mình. Học tập một cách hoà hợp. Vi cệ học t pậ đ
cượ hỗ trợ b ngằ ICTthúc đ yẩ một chủ đ ,ề các b cướ tiếp c nậ tổng h pợ t iớ vi c ệ d yạ và học. Bước ti pế c nậ này lo i trạ ừ nh ngữ chia c tắ mang tính hình th cứ gi aữ các môn học khác nhau và giữa lý thuy tế v iớ th cự hành, những v nấ đề đã hình thành nên đ cặ điểm của l pớ học truy nề thống.
Học tập mang tính đánh giá.
13
ọ ậ ớ ự ỗ ợ ủ ị ướ H c t p v i s h tr c a ICT mang tính chu n ẩ đoán và đ nh h ớ ng t i sinh
viên.
Không giống như các công nghệ giáo dục tĩnh, công nghệ giáo dục d aự ngươ pháp học v iớ sự hỗ trợ của ICT ghi ngườ và nhi uề cách để có kiến th c.ứ ICTs cho phép học viên
vào sách ho cặ nh ngữ nấ ph m,ẩ ph nh nậ nhi uề con đ khám phá, tìm tòi h nơ là chỉ nghe và nh .ớ
ọ ậ ứ ử ụ
giáo dục chung bao gồm một lo t nạ
ươ h ngữ ch ạ ngươ trình – ụ các ch
ậ ạ
3.1.2 Các hình th c s d ng ICT trong h c t p ươ ng trình Ch ỏ ố ệ ớ ươ ng trình m i, các ch ng trình tài li u, câu h i đ , ho t hình giáo d c… ấ ứ ử ụ ệ ọ Do v y vi c h c qua các hình th c s d ng ITC r t đa d ng và phong phú * H cọ điện tử (learning) elearning dành cho vi cệ học ở t
tấ cả các c pấ độ, chính th cứ và không chính th c,ứ là hình th cứ sử d nụ g m ng ạ thông tin Internet, một mạng cục bộ (LAN) hoặc mạng rộng (WAN) cho toàn bộ hay chỉ một ph nầ của khóa học, ngươ tác giao ti pế và/ho cặ t oạ đi uề ki nệ hỗ tr .ợ t
ộ ố ườ ử ụ ế
M t s ng ạ i thích s d ng thu t ng h c tr c ủ
ứ ử ụ ư ữ ọ ự tuy n (online learning). H c ậ ọ ể ỉ ệ ọ ộ ậ ợ trên m ng (Webbased learning) là m t t p h p con c a elearning và đ ch vi c h c thông qua hình th c s d ng các trình Internet (nh Netscape hay Internet Explorer).
ọ ế ợ
* H c k t h p (blended learning) Một thu tậ ngữ khác g nầ đây đ
cượ sử dụng là học k tế h pợ (blended learning) để chỉ các mô hình học k tế h pợ gi aữ hình th cứ l pớ học truy n tề hống và các gi
ừ ở ọ iả pháp elearning. xa
ượ ộ
* H c m và t Học mở và từ xa đư cợ Commonwealth of Learning định nghĩa là “một cách để cung c pấ cơ hội học t pậ v iớ đặc thù là giáo viên và học viên bị cách tệ về th iờ gian ho cặ không gian; vi cệ học đư cợ cấp chứng chỉ bằng một bi uỷ quyền; sử dụng các phương ơ cách nào đó qua một tổ ch cứ ho cặ một c quan ti nệ khác nhau, bao gồm gi yấ và đi nệ t ;ử các giao ti pế hai chi uề cho phép iườ học và gi ngả viên có thể trao đổi; thỉnh tho ngả có thể có những buổi ng ạ ự ự g pặ gỡ trực ti p;ế và s phân chia lao đ ng đ c chuyên môn hóa trong t o d ng ạ khóa h c và gi ng d y
ả i:ạ
ỗ ợ ọ ậ ộ ố ả ứ ụ
ọ Tóm l Học qua máy tính và Internet là sự k tế hợp gi aữ việc học về chúng và học v iớ chúng. Nó bao gồm vi cệ học các kỹ năng công nghệ “đúng lúc” hay iườ học c nầ ph iả học chúng khi họ tham gia vào một ho tạ động có liên khi ng quan đ nế chương trình học. 3.1.3 M t s gi i pháp ng d ng ICT h tr h c t p Hiện nay có nhiều phương pháp h cọ tập, tuy nhiên ta có thể xét trên bốn phương pháp h cọ phổ biến, đó là: H cọ d aự trên nền tảng giải trình; H cọ d aự trên cơ sở tìm hiểu, khám phá; H cọ tập theo nhóm và Tự học.
* Ứng dụng ICT h ỗ tr ợ phương pháp học tập dựa trên nền tảng giải
trình
14
ướ ự ể ẫ ng d n th c hành và ki m tra đánh giá. M t
Phương pháp h cọ tập d aự trên nền tảng giải trình, đây là phương pháp h cọ phổ biến hiện nay, ở đó, giảng viên đ ngứ lớp để trình bày n iộ dung. Cụ thể g mồ các công việc: đặt vấn đề, giới thiệu, thuyết trình n iộ dung, giải ộ số đi mể thích các v n đ đ a ra, h ầ c n chú ý ấ ề ư là:
Để trình bày n iộ dung cho h cọ sinh, sinh viên tiếp thu hiệu quả cần sử d ngụ ICT như là phương tiện dạy h cọ để hút sự chú ý của h cọ sinh, sinh viên. Điều này cho phép tránh được những hạn chế và quan niệm trước đây: Dạy theo phương pháp giải trình cũng có nghĩa là học thụ đ nộ g.
ICT giúp mô tả, mô ph ngỏ bằng các mô hình, lược đ ,ồ giản đồ nhằm
tạo ra sự tò mò, tự khám phá của người học.
Quá trình dạy h cọ cần thiết đ aư ra các vấn đề để thảo luận, chia sẻ ý tưởng và kinh nghiệm. Ta có thể tham khảo các giáo trình, bài giảng điện tử trên các Website trong nước như các trang c aủ các trường đại học, Bộ Giáo d cụ và Đào tạo hay các trang trên thế giới, mạng thông tin toàn cầu nh :ư WebQuest, EPortfolio, ...
Sử dụng ICT th hi n
ự
ể ệ các ngữ cảnh xác thực nhằm thu hút sự chú ý c aủ người học. Với m cụ tiêu này ta có thể sử d ngụ các phần mềm mã ngu nồ mở, miễn phí, các hình ảnh & âm thanh, băng hình truyện tranh, hoạt hình, thế giới ảo, đa phương tiện. Sử dụng ứng dụng ICT để th c hành các phần luyện tập và th cự hành có tính thu hút, lôi cu nố nhờ sự phản h iồ tức thời. Ví dụ các bài kiểm tra trắc nghiệm, các trò chơi mang tính giáo dục, rèn luyện tư duy,...Khi giải quyết vấn đề cần tập trung sự chú ý vào kỹ năng giải quyết vấn đề được yêu cầu, kết n iố với việc h cọ d aự trên nền tảng tìm hiểu, khám phá nhằm tăng khả năng nhận th cứ của h c ọ sinh, sinh viên.
* Ứng dụng ICT hỗ trợ phương pháp học tập dựa trên cơ sở tìm
hiểu, khám phá H cọ d aự trên cơ sở tìm hiểu, khám phá là cách h cọ thể hiện như sau
ỏ ặ iểu, đ aư ra các kết quả nghiên c uứ , cu iố cùng là thảo luận và
ạ ế ể ả ố ầ Đ t câu h i, tìm h rút ra kết luận. ọ Đ cho quá trình h c này đ t k t qu t t, chúng ta c n chú ý m t s đi m ộ ố ể sau:
Sử dụng ICT để tạo ra và trình bày các câu hỏi, các ngữ cảnh, các
nhiệm v ,ụ các tình hu ngố với xung đ tộ nhận thức.
ủ ề ụ ứ ự ớ Sử d ngụ ICT hỗ trợ m tộ cách thuận lợi các quá trình thử nghiệm, khám phá, tìm hiểu, ví dụ các công cụ tr cự tuyến, mạng thông tin, tìm kiếm thông tin v i các ch đ giáo d c, khoa h c,ọ nghiên c u các lĩnh v c xã h i…ộ
Sử d ngụ ICT tạo ra và trình bày các kết quả nghiên cứu, như các n iộ
dung văn bản, các hình ảnh, âm thanh...
ộ ể ẻ ế ế ậ ồ Sử dụng ICT hỗ trợ quá trình trình bày và thảo luận, phân tích các kết ả ạ hay đ ng b đ rút ra k t lu n, k t qu đ t ệ m tộ cách riêng l
ả qu , công vi c, c.ượ đ
15
* Ứng dụng ICT hỗ trợ phương pháp học tập theo nhóm H cọ tập theo nhóm là h cọ d aự trên cơ sở sự cộng tác, hợp tác c aủ các thành viên trong m tộ nhóm, các thành viên c aủ nhóm được phân công và hỗ trợ nhau trong quá trình h cọ tập, nghiên c uứ . Học tập theo nhóm có thể được thực hiện trên cơ sở sử dụng ICT như: Chat, hội đàm, mittin, phần mềm dùng chung, bảng tương tác điện t ,ử cầu truyền hình... Quá trình như sau: Trước hết nhóm nhận nhiệm vụ theo chủ đề, tập các câu h i.ỏ Sau đó nghiên c uứ tập thể, đ aư ra các tình huống, các vấn đề tương phản, trái ngược nh ngư có tính xây d nự g.
Tìm hiểu các vấn đề với các tình hu ngố đưa ra Thảo luận theo nhóm Phát huy sáng tạo tập thể Đánh giá và kết luận. Để thực hiện học tập cộng tác, hợp tác theo nhóm có hiệu quả cần giải
quyết một số vấn đề
Tổ chức nhóm để đảm bảo cho học sinh, sinh viên hợp tác có hiệu Tăng tính gắn kết lẫn nhau giữa các thành viên, cá nhân m tộ cách tích Hoạt đ ngộ nghiên c uứ h cọ tập có tính tương tác, khuyến khích làm việc
tr cự tiếp.
Nâng cao kỹ năng, trách nhiệm của t ngừ thành viên trong việc giải
quyết các tình hu ng,ố
ứ ạ ọ giải trình, thuyết trình. Xây d ngự kỹ năng làm việc nhóm, biên tập theo nhóm. * Ứng dụng ICT hỗ trợ phương pháp tự học Đây là hình th cứ h cọ mang tính truyền th ngố và có vai trò rất quan Ngày nay với sự hỗ trợ c aủ ICT, phương pháp h cọ này đã phát huy được ệ ủ ộ i hi u ạ c aủ h cọ sinh, sinh viên và mang l
tr ng.ọ tính ch đ ng h c, nghiên c u sáng t o qu ả cao.
Để quá trình tự h cọ c aủ h cọ sinh, sinh viên có hiệu quả cần thiết phải xây d ngự các tài nguyên nh :ư các phần mềm được cấu trúc, tương tác, xây d ngự hệ th ngố mạng máy tính, các giáo trình, bài giảng điện tử, hệ th ngố phần mềm thực hành và luyện tập, mô ph ng,ỏ các phần mềm hướng dẫn, các trò chơi rèn luyện tư duy, các chương trình tính toán, xử lý, hệ th ngố h cọ tập hợp nhất, lớp học điện tử, đa phương tiện, ...
ớ ự ữ ệ ượ ủ Ngày nay v i s phát tri n nhanh chóng c a Internet, d li u đ
ằ ồ
ườ ậ ổ
ng và c h i t ầ ở ự ọ ườ ướ ướ ợ c tích h p ạ ể trên các Website, có th nói r ng Internet đã t o ơ ộ ự h cọ r t l n cho h c sinh, sinh viên. Chính vì v y, vai ấ ớ ọ ẫ h c cho h c sinh, sinh h ng d n và ọ đ nhị đây là h i th y ng t
ể thành các kho thông tin kh ng l ra môi tr ủ trò c a ng viên.
ấ ữ ề ử ụ ọ ậ ệ
3.1.4 Nh ng v n đ s d ng ICT trong h c t p trên bình di n chung * Việc học có ứng dụng ICT có thật sự hiệu quả? Tính hi uệ quả giáo dục của ICT phụ thuộc vào chúng đ cượ sử dụng như
16
tấ cả mọi ng
thế nào và v iớ mục đích gì. Và gi nố g như b tấ cứ một công cụ học t pậ nào hay i,ườ một hình th cứ giáo dục nào khác, ICT không hi uệ quả v iớ t mọi n iơ theo cùng một cách.
ạ cượ báo cáo trên ph m vi th
i.ớ T iạ Châu Á và châu Phi, sự đánh giá các dự án học từ xa t
iạ c pấ ti uể học, có ít b ngằ chứng r ng các
iườ bị c nả tr
Tăng cư nờ g sự ti pế c nậ . Th tậ khó để xác đ nị h số lượng mức độ trong đó ICT đã giúp để mở r nộ g sự ti pế c nậ t iớ vi cệ giáo dục cơ b nả khi mà ph nầ l nớ sự can thi pệ cho mục đích này đ uề trong ph mạ vi nhỏ và không đ ế iạ mức trung gi học c ơ sở sử dụng một sự k tế h pợ công nghệ in, băng và truy nề d nẫ đã ít ằ thuy tế phục hơn trong khi t mô hình iườ l n,ớ có một T iạ mức giáo dục cao h nơ và đào t oạ ng theo ICT đã phát triển. vài b ngằ chứng r ngằ các cơ hội giáo dục đã đư cợ mỏ ra t iớ t ngừ cá nhân và nhóm, những ng ở trong vi cệ tham gia tại các trường đ iạ học truy nề thống.
ngượ .
ữ
iớ hạ tầng trong việc tăng cường h cọ
Nâng cao chất l Ảnh hư nỏ g của giáo dục truy nề thanh, TV và truy nề thông v iớ ch tấ ngượ giáo dục cơ bản v nẫ còn là lĩnh v cự chưa đư cợ khám phá nhưng nh ngữ l nghiên c uứ nhỏ g iợ ý rằng sự can thi pệ này cũng hi uệ quả như vi cệ d yạ tại các Một trong nhi uề dự án giáo dục try nề thông, dự án l pớ học truy nề thống. cượ phân tích t nổ g thể nh t.ấ Nh ngữ hướng d nẫ học qua truy nề thanh đã đ nghiên c uứ cung c pấ những b ngằ chứng mạnh mẽ về tính hi uệ quả của dự án trong việc nâng cao ch tấ lượng của giáo dục đ cượ thể hi nệ bằng đi mể số ểm tra tiêu chu nẩ cũng như thúc đ yẩ s cóự m tặ trên tăng lên trong nh ng bài ki l p.ớ * Những thách thức liên quan t ớ t p ậ v i ICT Hạ t ngầ công nghệ giáo dục của một n cướ đ tặ lên hàng đ uầ của hạ t ngầ
thông tin và vi nễ thông quốc gia.
iạ t
* Một yêu c uầ cơ b nả là tính s nẵ có của đi nệ và đi nệ tho i.ạ T iạ các cướ đang phát tri n,ể nhi uề vùng rộng l nớ v nẫ còn ch aư có nguồn cung c pấ n đi nệ đáng tin c yậ và đi nệ tho iạ g nầ nh tấ cách xa hàng dặm. Kinh nghi mệ t iạ cướ ở Châu Phi chỉ ra công nghệ không dây (như VSAT) như là một một số n iạ đây là một cách ti pế c nậ M cặ dù hi nệ t khả năng có thể cho sự nh yả vọt. r tấ tốn kém, các nước đang phát tri nể khác vói hạ tầng vi nễ thông yếu kém nên nghiên c u sứ ự l aự chọn này. các nhà ho chạ định chính sách c nầ nhìn vào cướ nói chung và sự có m tặ kh pắ n iơ của các lo iạ ICT khác nhau trong đất n tấ cả các c p)ấ nói chung. Chẳng h n,ạ một yêu trong hệ thống giáo dục (t c uầ cơ b nả cho vi cệ học trên m ngạ hay v iớ máy tính là sự truy cập t iớ máy tính ở trường học, c ngộ đồng và các hộ gia đình cũng như các dịch vụ Internet có thể ch pấ nh nậ đ
ượ n i nào ng i h c cũng đ cượ . t Nam, không ph i
ứ ả ở ơ ộ ườ ọ ệ ế ấ ượ Ở ệ Vi ễ cách d dàng. Đây cũng là m t thách th c trong vi c nâng cao ch t l ộ c ti p ICT m t ng các
17
ọ ạ ệ ươ ph
ng ti n d y h c * Nh ngữ thách th cứ liên quan t Những năng l cự khác nhau c nầ đ
ả ề
ế ầ ệ ọ ậ ủ
ấ ề ng r t nhi u ự ọ iớ xây dựng năng l c h c cượ phát tri nể thông qua hệ thống giáo dục cho lồng ghép ICT trở nên thành công. Đi u đ u tiên ph i nói đ n là năng ế ườ ọ ị ạ ự ạ ủ i h c b l c d y c a giáo viên. N u giáo viên d y kém thì vi c h c t p c a ng ả nh h
ớ ử ụ ự ổ ồ ổ i; 3) s thay đ i giáo án liên quan t
ưở Sự phát tri nể chuyên nghi pệ của giáo viên c nầ có 5 trọng tâm: 1) kỹ năng v iớ các ứng dụng đ cặ biệt; 2) vi cệ lồng ghép vào vào nh ngữ giáo án ệ ạ hi n t i s d ng ICT (bao g m thay đ i trong tế kế tổ ch c);ứ 4) sự thay đổi trong vai trò của giáo viên và 5) các lý thuy tế thi giáo dục n nề tảng. ngưở là những đi uề này c nầ đ cượ đ aư ra trong các khoá đào tạo Lý t cướ khi d yạ và xây d ngự lên và tăng cường trong khi d y.ậ Tuy giáo viên tr nhiên, ICT đang phát tri nể nhanh chóng các công ngh ,ệ và ngay cả các giáo viên thành thạo ICT nhất c nầ ph iả ti pế tục nâng c pấ kỹ năng của họ và sát cánh v iớ những sự phát tri nể m iớ nh tấ và bài học th cự hành hay nh t.ấ
ọ ậ bằng đối v iớ tiếp cận ICT trong h c t p
ự * Có s công V iớ sự khác nhau l nớ trong ti pế c nậ t
iạ gi aữ các đường kinh t
ng,
một ng ườ ưở ữ ư i tham gia khác nhau nh là ng
ườ ả ấ
ấ ủ ố ạ ườ ệ ả
ế ế
:ế làm thế nào định nghĩa đ
iớ ICT gi aữ các nước gi uầ và nghèo và gi aữ các nhóm khác nhau trong nước, có sự lo lắng r ngằ vi cệ sử dụng ICT ,ế xã trong giáo dục sẽ mở rộng sự ngăn cách tồn t iườ muốn cơ hội công bằng để hội, văn hoá, địa lý và gi i.ớ Lý t tham gia. Nh ngư ti pế c n cho nh ng ng ườ ử ậ i s tăng trọng lượng b ngằ các nguồn của họ. Ở đây, ụ d ng và ng i s n xu t thì ậ sự khác nhau đ uầ tiên là vi c th i và th m ng xuyên tái s n xu t, c ng c l ộ ự thách th cứ r tấ l nớ ti pế tục đối m tặ v iớ các nhà ạ chí khu nh đ i. Vì th , m t s chính sách giáo dục quốc t cượ v n ấ đề và cung c pấ s tự rợ giúp cho phát triển.
18
Ế Ả Ụ Ứ 3.2. NG D NG ICT TRONG THI T K BÀI GI NG ệ ề ế ế
ả ệ
3.2.1. Quan ni m v thi Thi ả ng trình, sách giáo khoa, tài li u ứ ơ ả ạ ọ
ộ ố ồ ứ
ớ ứ ử ủ Ế ả t k bài gi ng ươ ứ ế ế t k bài gi ng là nghiên c u ch ị ụ ế ọ ự ể tham kh o đ xác đ nh m c tiêu d y h c, l a ch n ki n th c c b n, cách ọ ầ ị ứ ở ọ ự ế ạ ứ ổ ứ ạ ch c d y h c và l a h c sinh, xác đ nh cách th c t t o nhu c u ki n th c ứ ủ ọ ạ ị ờ ươ ệ ươ ọ ng ti n, ph ch n ph ng pháp d y h c, đ ng th i xác đ nh hình th c c ng ộ ặ ế ứ ế ố ậ ụ c , v n d ng ki n th c vào lĩnh h i ki n th c m i và cu c s ng. M t khác, ả ự ế d ki n các tình hu ng s ph m x y ra và cách ng x c a giáo viên.
ố ủ ư ạ ế ế ọ ẩ S n ph m c a thi
ư ạ suy nghĩ v quá trình d y h c s di n ra trong ti duy).
ượ ư ế ề c xem nh là b n k ho ch d y h c c a giáo viên. V
ộ ạ ấ t k bài d y h c là giáo án (trên gi y) và toàn b ọ ẽ ễ ế ạ t d y (trong t ọ ủ ạ ạ ả ạ ụ ể ượ ộ ữ
ả ề Giáo án đ ứ ữ ắ ọ ủ ặ ụ ề ằ c trình bày b ng nh ng đ ư
ả ể ệ ượ ả
ườ ạ ư
ườ ạ
ể ệ t k bài gi ng. V m t khái ni m, giáo án là m t b n k ho ch c th ,
ả ạ ố ế ế ề ặ t k bài gi ng là ho t đ ng đa ph
ượ ứ ạ t gi a vi c so n giáo án và ụ ể ế ề ứ ạ ươ ng ti n, ph c t p, t n nhi u công ẩ giáo án. Ng
ạ ộ
ằ ả ạ ỉ ể ệ i, giáo án ch th hi n ộ ế ế t k . Giáo án là m t ể ệ ượ c th hi n b ng t k bài gi ng đ
c các câu h i sau: Khi thi i đ
ụ ế ọ ị ả ả ờ ượ i d y ph i tr l ặ t ho c bi ỏ t làm gì? (m c tiêu)
ứ ổ ứ ươ ươ ệ ng ti n và ph ch c, ph ng pháp
ạ d y h c).
ứ ừ ế ố ậ ụ ế ậ ọ
ủ ậ
ứ ả
ố nào? (c ng c và ra bài t p). ế ế c thi Các b ị ụ ể ể
ệ ọ ỹ
t k và kh năng ng d ng ICT. ụ ọ ệ ử ụ ộ ứ m t hình th c, giáo án là m t bài so n c th , đ ặ m c, câu ch ng n g n, rõ ràng theo logic và đ c tr ng c a giáo án. Trong ả ư ưở ng, tình c m c u ng t i d y và giáo án không th hi n đ c c m xúc, t ự ế ữ ể ế ọ h c. Giáo án cũng không th trình bày h t nh ng d ki n, cũng nh cách ng ữ ệ ệ ữ ử ủ i d y. Đó là nh ng đi m phân bi x c a ng ộ ả ả ế ế thi ệ ạ ộ còn thi ệ ủ ị ự ế ấ ả ữ ứ s c, trí tu c a giáo viên. T t c nh ng chu n b , d ki n, hình dung ho t ế ế ượ ạ ở ộ t k không đ c l c trình bày đ ng thi ủ ụ ể ẩ ữ ượ ả đ c nh ng s n ph m c th , rõ ràng c a ho t đ ng thi ạ ộ ủ ữ ế ế ẩ ả trong nh ng s n ph m c a ho t đ ng thi ế ọ ượ ạ ấ ướ ậ c ti n hành. v t ch t tr c khi bài d y h c đ ả ế ế ướ c thi 3.2.2. Các b t k bài gi ng đ a lí. ườ ạ ị ả ế ế t k bài gi ng đ a lí, ng ọ ế ầ + H c xong bài, h c sinh c n bi ộ ạ + D y cái gì? (n i dung) ư ế ạ + D y nh th nào? (hình th c t ọ ư ế + Giúp h c sinh c ng c , v n d ng ki n th c v a ti p nh n nh th ủ ụ ướ ệ ứ + Xác đ nh m c tiêu bài h c. Vi c ng d ng ICT có th chuy n giao công ngh , nâng cao k năng s d ng công ngh thông tin cho h c sinh theo ba m c: B t ch ẫ c, thao tác theo m u và hành đ ng.
ướ ọ
ặ ấ ề ầ ắ ự ạ
ứ ơ ả ậ ả ả
ể ử ụ ề ố ể ế ư ứ ượ ẫ
ể ế + L a ch n các ki n th c c b n. ở ứ ứ + T o nhu c u, h ng thú nh n th c. Khi m bài (đ t v n đ ), giáo viên ồ ố ư ọ có th s d ng video, tranh nh, b n đ s …đ a h c sinh vào tình hu ng có ưở ấ ng cũng nh h ng thú đ ti p ng t v n đ , mâu thu n hay kích thích trí t ụ t c tìm hi u bài.
ứ ổ ứ ạ ị ọ + Xác đ nh các hình th c t
ả
ắ ủ ươ ứ ế ch c d y h c. ICT đ ư ộ ệ ể ư ượ ậ ụ c v n d ng đ đ a ể ệ ươ ng ti n ki m ứ ế ứ ự ng ti n ch a đ ng ki n th c
ỏ ọ ể ử ụ ọ ra các hình nh minh h a, cũng có th s d ng nh m t ph ị ặ đ nh tính đúng đ n c a ki n th c ho c là ph ớ m i đòi h i h c sinh thao tác và khám phá.
19
ự ọ
ạ ề ể ọ ế ấ ả ng pháp d y h c. Dùng ICT tăng tính tr c quan, ả i quy t, nâng cao kh
ể ươ ị + Xác đ nh các ph ố ặ ư ho c đ a ra các tình hu ng có v n đ đ h c sinh gi ớ năng nh và hi u.
ậ ụ ứ
ứ ủ ụ ệ ủ ươ
ị ạ ớ ứ cách là ph ề ở ế ớ ư i l p có th ng d ng tr c ti p ICT v i t ế ấ ư i quy t v n đ ố ệ ng ti n ủ ọ nhà c a h c
ệ
ứ ả t k bài gi ng: ố + Xác đ nh các hình th c c ng c và v n d ng ki n th c. Vi c c ng c ể ứ ự ế ậ ụ và v n d ng t ạ ộ ỗ ợ ả ệ h tr hay cách th c ho t đ ng. Nh ng vi c gi ế ủ ố ề ộ ụ ạ c a s đông. i ph thu c vào đi u ki n kinh t sinh l ụ ướ ế 3.2.3. Các b ọ ọ ự ế ế c ti n hành ng d ng ICT vào thi ụ ứ ợ ộ c 1 B ướ : L a ch n bài h c, n i dung phù h p cho ng d ng ICT
ể ứ ụ ọ ế ế
Không ph i bài h c nào cũng có th ng d ng ICT vào thi
t k và
ả
ả ạ gi ng d y. ộ ụ ứ ệ ả ầ ọ
Trong m t bài h c, không ph i ph n nào cũng ng d ng ICT hi u
ự ế ứ ơ ả ộ
Ph i xây d ng đ
c h th ng ki n th c c b n m t cách logic, tìm
qu .ả ả ộ ụ ra n i dung phù h p đ ng d ng ICT.
ể ứ ọ ụ ụ ự c 2 B ượ ệ ố ợ ướ : Xây d ng m c tiêu bài h c (23 m c tiêu).
ọ ụ ớ ị
ớ ụ ỹ
ơ ả ỉ V i 45p, 45 h c sinh/l p ch nên xác đ nh 23 m c tiêu c b n. ộ ả ế M c tiêu (đ u ra) ph i có c ki n th c, k năng và thái đ . ụ ả ề ứ ầ ầ ự ọ c 3 B
ứ ươ ướ : L a ch n ph n m m ng d ng và ph ụ ụ ế ế ấ ề ề ứ ụ ệ ng ti n. Có r t nhi u ph n m m ng d ng ph c v thi ả t k bài gi ng: PPT,
ộ ụ M i công c có u và nh
ầ Violet 1.7, Adobe Presenter 7.0…. ể ư ầ ỗ ứ ủ ọ ượ c đi m riêng, nên tùy n i dung và hình ợ ọ ề th c c a bài h c mà l a ch n ph n m m phù h p
ự ụ ạ ớ ợ ả
ọ ề
ầ ề ệ ệ
ề ế ạ ụ ụ ệ ố ễ ử ụ t nên d s d ng và ệ ố
ề ả
ề ạ ạ ị
ổ ậ ớ ị ề ọ ụ ụ ạ ạ
ử ụ ợ
ươ ế ặ ệ Máy chi u Đa năng (Projector) ho c Tivi màn hình
ư ệ ư ệ ệ ả ả ổ + PPT: là công c so n gi ng ph thông, đa năng và phù h p v i nhi u bài h c. + Violet: Là ph n m m có giao di n ti ng vi có h th ng tiêu đ , m c l c rõ ràng t o tính h th ng cho bài h c.ọ ầ + Adobe Presenter 7.0: Ph n m m n i b t v i kh năng chèn các ấ video nhi u đ nh d ng, xu t file nhi u đ nh d ng khác nhau (Flash, website, CD), ph c v d y và h c qua m ng. ế Khuy n cáo: s d ng PPT có cài tích h p Adobe Presenter 7.0. ng ti n: Ph ộ r ng 34, 53 Inches… ự ướ : Xây d ng th vi n t ồ ố ệ li u (tài li u, b n đ , s li u, tranh nh, video,
B c 4 web…)
ọ ọ ấ ượ li u phong phú, ch n l c và có ch t l ng
ố ắ t
ư ệ ư ệ Hình thành th vi n t ọ ế t, s p x p khoa h c. ế ế ị ả ả B ướ : Thi c 5
ượ ế ế ơ ở t k k ch b n và bài gi ng. ả Hình thành k ch b n: các ho t đ ng đ t k logic/c s các
c thi ờ ự ễ ị ki n th c c b n, d tính đ ng th i gian di n ra.
ứ ơ ả ượ
ả ả B B c 6 c 7
ế ế ả ạ ộ ượ ượ ế c l ề ấ ố ự c các tình hu ng có v n đ . D tính đ ỉ ệ ử ạ ướ : Ch y th bài gi ng đi n t ử ử và ch nh s a. ệ ử ướ : Th hi n bài gi ng đi n t ờ ạ ể ệ qua gi d y. ụ ứ ộ ố ư 3.2.4. M t s l u ý khi ng d ng ICT trong thi t k bài gi ng
20
ộ
ả ả ẩ ỹ
ứ ủ ế ư ệ ả li u nh, phim, Flash mang ki n th c c a bài h c ọ và
ấ ượ ch t l
ư ệ .
ọ ọ ả N i dung, hình nh có ch n l c. ạ ụ ệ ứ Không l m d ng các hi u ng. ắ ơ ả Màu s c đ n gi n và đ m b o tính th m m ,.. ở ữ ễ Kích c ch d nhìn. ợ Thao tác h p lý. ử ụ các t S d ng ng. ả Ph i bi Ế ọ ọ các t có ch n l c Ằ ƯƠ ế Ế li u trên Internet NG TRÌNH POWERPOINT ả ệ ệ ử
ạ ằ
ờ
ớ ọ
ọ
ề
ầ ề ể ề ụ c s d ng nhi u h n c v n là ph n m m powerpoint.
ủ ơ ả ẫ ầ .
Ư ể ươ
ạ ề ớ ệ ề ng thích cao v i h đi u hành Windows. ấ
ả ự ư ử ụ
ệ ứ ườ ạ ơ i đ n gi n. ế i ta đã bi t dùng WinWord
ọ ự ố ớ ệ ử dùng PowerPoint có nhiên, giáo án đi n t
ế ấ ớ ở ỗ ch : u th r t l n
ự ượ ệ ả
ề ệ ạ ạ ọ ấ ứ c nhi u th mà cách d y “b ng ph n” ổ ế c nh : s đ đ ng, tài li u minh h a đa d ng và ph bi n
c đ n t ng h c sinh, …
ế ử ụ ụ ề ầ
ỗ ợ ố ệ ạ ọ ộ t cho vi c d y các môn khoa h c xã h i. cũng h tr t
ạ ọ ớ ị
ể
ề ọ ứ ế
ề ồ ừ ọ
ằ ầ ể ế ế ừ giáo viên đ n h c sinh và ả h c sinh đ n giáo viên. Chú ý r ng kênh thông tin ph n ườ ng t d y mà nó có th (và c n thi ễ t) di n ra th
ướ ế ề ạ
ệ ọ
ứ ầ c đây, ki n th c c n truy n th đ ươ ượ ề ờ ậ ả ồ ụ ượ c Giáo viên ư ọ ố ng ti n truy n th ng nh : đ c, ầ ớ c cũng nh ph n l n vào các
ế ệ ng ti n đó. ạ ữ ậ
ứ ượ ư ướ ạ ọ ớ ượ ế ọ ệ ử , ki n th c đ c chuy n giao cho h c sinh d
ế
ả c thi ư ườ ườ ươ ớ ớ t khai thác Ả 3.3. THI T K BÀI GI NG B NG CH 3.3.1. Khái ni m bài gi ng đi n t ộ ệ ử ả ượ c biên so n trên máy tính b ng m t Bài gi ng đi n t : Là giáo án đ ề ế ố ớ ế ụ ầ ề ph n m m chuyên d ng, nh máy chi u (projector) k t n i v i máy tính, đ ấ ộ ả xu t n i dung giáo án ra màn hình nh l n cho h c sinh quan sát trong quá ạ trình d y h c. ư ề Có nhi u ph n m m khác nhau có th dùng cho m c đích này, nh ng ầ ượ ử ụ đ 3.3.2. u đi m c a ph n m m powerpoint Tính t ỗ ợ ả Kh năng h tr multime r t m nh. ạ ề ệ ứ S đa d ng v hi u ng, nh ng s d ng hi u ng l ộ ấ Tính nh t quán trong b MS Office giúp ng ử ụ ễ d dàng s d ng powerpoint. Đ i v i các môn khoa h c t ư Giúp giáo viên th c hi n đ ượ ư ơ ồ ộ ể không th làm đ ọ ượ ế ừ đ ụ Cho phép giáo viên liên k t s d ng các ph n m m chuyên d ng ph c ụ ộ v b môn. ệ ử Giáo án đi n t ệ ủ 3.3.3. V trí c a PowerPoint trong quá trình d y h c v i giáo án đi n .ử t ư ộ ọ ạ Có th xem quá trình d y h c nh m t quá trình thông tin 2 chi u: ầ ể ụ ượ c chuy n giao t Ki n th c c n truy n th đ ả ế thông tin ph n h i t ế ạ ỉ ễ ồ h i không ch di n ra sau ti ế ạ t d y. xuyên ngay trong ti ọ Trong d y h c tr ể chuy n giao cho h c sinh thông qua các ph nói, vi t ,…Và thông tin ph n h i nh n đ ươ ph c l u tr trong t p tin Trong d y h c v i giáo án đi n t ể ủ i d ng hình nh, âm c a PowerPoint và đ ế ế ượ thanh,…trên màn hình chi u. Tuy nhiên, vì PowerPoint không đ t k ầ ế ể đ giao ti p v i ng i xem h u nh không i xem, nên tính t ng tác v i ng
21
ề ế ả ế ệ ử ồ ế ậ t l p kênh thông tin ph n h i, trong d y h c dùng giáo án ậ ệ t. ể ươ ng ti n truy n th ng: nói, vi
ệ ử thành ọ ạ ẫ ầ t,..th t ra v n c n thi dùng PowerPoint ể ạ , có th t m chia các giáo án đi n t
ể ể ế ị ỉ ử ụ t b projector đ thay
ơ ầ ấ ế ả
ố ể
ộ ấ
ọ ệ
ủ ế ế ả t k bài gi ng
ạ ễ ệ ợ ượ ử ụ c s d ng ti n l ọ i trong d y h c
ệ ữ ư ầ ọ ị ề t là d y h c đ a lí vì nh ng u đi m sau:
ả ụ ờ ọ h c
ộ ẫ
ả ạ ệ ứ ấ ể ễ
ả ạ ố ệ ứ ồ ượ ồ ơ ồ ả ế
ộ ệ ề
ộ ữ ở ộ ể ế ố ươ ộ
ộ ọ ể ạ ế ể ổ
ế ố ớ ề ặ ầ ị ế ố ớ ọ ng d n h c sinh t
ự ọ ở h c ọ
ẫ ư ệ li u cho bài h c. ể ậ ố ệ ễ ả ớ
ộ
ụ ọ ộ
ể ọ ậ ệ ử ụ ể ế ả ồ ồ
ự
ễ ế
ả ạ ủ ọ ộ ứ ủ ọ ấ ượ ọ ự ậ ọ c tính tích c c, đ c l p nh n th c c a h c sinh
ộ ủ ệ
ớ ề ủ ộ ắ ọ ộ ậ ọ ầ ơ ả ế ế ử ụ ữ ể t k bài ả ị
ế ế ệ ủ ụ ữ ể
t c a PowerPoint đ thi ọ ệ ọ
ạ ộ ủ ả
ữ ề ố
ụ ả ở ọ
ế t các Slide n u không ị ư ưở ng do b thu hút t ọ ử ụ ổ ắ ủ ễ ế ộ
ữ
ọ
ố ữ ộ ạ ụ
ậ ế ọ ạ ầ ị ọ ả ự ư ươ t
t h c. ể ư ự ả
ặ ọ ậ có. Do v y đ thi ố , ph đi n t ệ ử ể 3.3.4. Các ki u giáo án đi n t ệ ử ộ ố Quan sát m t s giáo án đi n t 2 ki u: ể Ki u 1: Giáo viên ch s d ng PowerPoint và thi ộ th b ng và ph n m t cách đ n thu n. ể ủ t tính năng multimedia c a PowerPoint. Giáo án ki u Ki u 2: Khai thác t ế ả ụ ự ế ấ ỉ 2 không ch thay th b ng ph n, mà còn thay th r t sinh đ ng giáo c tr c ệ quan, thí nghi m, tài li u minh h a,.. ệ ử ụ 3.3.5. Ý nghĩa c a vi c s d ng PowerPoint trong thi ị đ a lí PowerPoint là ph n m n trình di n đ ể ặ đ c bi Hi u ng hình nh, âm thanh phong phú có tác d ng làm cho gi sinh đ ng, h p d n. c đ , s đ , b ng s li u thông kê, Có th d dàng chèn các b n đ , l ể ọ các hình nh, đo n video clip... đ h c sinh khai thác ki n th c, Giáo viên có ọ đi u ki n m r ng n i dung bài h c . ng trình Có th k t n i gi a các n i dung bài h c đ t o thành m t ch ọ logic, k t n i v i m t trang Web đ tìm ki m thông tin b sung cho bài h c ướ hay h nhà ho c k t n i v i các ph n m m đ a lí ể ổ đ b sung t ồ ơ ồ D dàng thành l p các bi u đ , s đ , mô hình, b ng s li u... v i màu ệ ứ ắ s c và các hi u ng sinh đ ng. ệ Giáo viên có th giao nhi m v cho h c sinh m t cách nhanh chóng thông qua các phi u h c t p có k m v i vi c s d ng b n đ , bi u đ , tranh nh... ể đ phát huy tính tích c c, ch đ ng sáng t o c a h c sinh. C u trúc bài h c ng n g n,rõ ràng ,sinh đ ng ,h c sinh d ti p thu, phát huy đ ọ Rèn luy n kĩ năng tin h c, nâng cao trình đ c a giáo viên và h c sinh 3.3.6. Nh ng yêu c u c b n khi s d ng PowerPoint đ thi gi ng đ a lí ặ ậ t k các T n d ng nh ng tính năng đ c bi ệ ử ụ ho t đ ng cho h c sinh, tránh vi c s d ng nó thay cho vi c đ c chép bài gi ng c a giáo viên. ấ ấ S d ng th ng nh t màu n n, màu ch cho t ph i thay đ i m c tiêu bào h c b i vì HS d phân tán t vào màu s c c a các Slide mà không chú ý đ n n i dung bài h c. Các Slide nên dùng các phông ch , khung gi ng nhau, tránh dùng các ữ ườ ề n rà, khó đ c hay quá nhi u phông ch m t Slide phông ch r ệ ứ ọ ẩ ồ Các đ ho c n ph i l c ch n c n th n, tránh l m d ng các hi u ng làm cho h c sinh b phân tán t ng trong ti ọ L a ch n các thông tin ngoài SGK đ đ a vào bài gi ng tránh làm ộ gánh n ng thêm n i dung bài h c.
22
Ầ
ị ầ ể ệ Ọ 3.4. KĨ NĂNG KHAI THÁC PH N M M TIN H C ề
ị ẩ ể ụ ắ ự
ệ
ị ượ ử ụ ớ ủ trên l p c a GV. ề c s d ng trong môn đ a lí là:
ề
ệ ớ i thi u đĩa CD Microsoft Students with Encarta Ề ứ ộ ố Hi n nay, môn đ a lí cũng có m t s ph n m m dùng đ nghiên c u, ụ ạ ụ công c ph c v đ c l c cho quá trình so n giáo án đ chu n b cho công ả ạ ở vi c gi ng d y ầ Các ph n m m hay đ ầ 3.4.1. Ph n m m Encarta 3.4.1.1. Gi ươ ư ố
ấ ậ i, Microsoft. Encarta đ
ề
ổ ế ấ ượ ế ở ế ộ Encarta là b bách khoa toàn th s hóa đa ph ớ ượ ậ ế ớ ề m m l n nh t th gi ượ ằ ặ đ n h ng năm, đ c vi ậ ủ ọ c a h , do v y mà bài vi Premium 2007 ầ ệ ủ ng ti n c a hãng ph n ề c c p nh p và phát hành đ u ề t b i nhi u chuyên gia n i ti ng v chuyên ngành t trong Encarta r t có ch t l ng.
ả ơ
ớ ấ ả Encarta 2007 có hai b n là DVD Microsoft student with Encarta ượ ng 3,37 GB) và DVD Microsoft Encarta premium 2007 (MSEP dung l ớ ượ ng 3,02 GB). B n MSEP cao h n MEP v i Premium 2007 (MEP dung l ế 66.000 bài vi
ế ở MEP). t ồ ộ ổ
ự
ế ủ
ị
ơ ạ ơ ậ ươ ơ
ưỡ ả ạ ọ
t (so v i 64.000 bài vi ơ ồ ớ ẽ ạ ế v i: h n Encarta s mang đ n cho b n m t ngu n thông tin kh ng l ế ở ầ ế ở t này có 66.000 bài vi t b i các chuyên gia h u h t các lĩnh v c. Các bài vi ả ễ ể ấ ầ ắ ậ ộ n i dung r t đáng tin c y, sâu s c, đ y đ và d hi u; h n 26.000 hình nh ơ ả ọ và minh h a có giá tr cao; h n 3.000 âm thanh và b n nh c; h n 29.000 liên ậ ượ ế c biên t p kĩ l ng tác trong k t trang web đ ng; h n 200 bài t p t ủ ạ Encarta Kids; 300 đo n phim và mô t minh h a; 32 đo n phim c a Discovery Channel ...
ươ ữ ấ
ộ ờ ự ố ầ ả ủ ạ
Các b đĩa tra c u này cung c p nh ng thông tin t ụ ấ ắ ự ở ế ứ ậ ạ ươ ộ ị ng nói chung, đ a lí kinh t xã h i nói riêng.
ừ ng đ i đ y đ và mang tính th i s vì v y nó tr thành công c r t đ c l c trong gi ng d y và ứ ị nghiên c u đ a lí đ i c 3.4.1.2. Khai thác thông tin t Microsoft Students wih Encarta Premium 2007 ầ ề ề ề ị
ộ ấ ề ề ế ể ề ứ ề
ớ ộ ậ ề
ướ ế ớ ữ ệ ở c trên th gi
ầ ự
ố ầ ả ả ư ị ư ạ
ố ả ố ệ ạ ầ
ộ ụ ỗ ợ ể ụ ụ ụ ạ ọ
ữ ệ ủ ư ọ ố
ế ớ ự ộ xã h i cũng nh s
ứ ề ặ ằ i nh m nghiên c u v đ c đi m t ố ể ủ ừ ọ ậ
ạ
ầ ộ Đây là ph n m m có nhi u n i dung v đ a lí. Thông qua các ph n ế – m m này có th khai thác nhi u n i dung ki n th c v các v n đ kinh t ạ ộ ệ nhi u d ng khác xã h i, văn hóa ngh thu t, tôn giáo v i m t kho d li u ộ ệ ố ề ả ư i; m t h th ng nhau nh : các hình nh phong phú v các n ế ậ ồ ồ ừ ả nhiên nh đ a hình, khí h u cho đ n các các b n đ thành ph n t b n đ , t ả ữ ệ ư ồ vùng sinh thái, b n đ phân b dân c , qu n c ; các d li u d ng văn b n; ề các b ng s li u th ng kê; ngoài ra còn có các đo n video clip… Ph n m m này là m t công c h tr đ ph c v cho m c đích d y h c vì nó giúp giáo ượ ệ ố c h th ng d li u c a các qu c gia trên viên cũng nh h c sinh khai thác đ ế ư ự ể nhiên, kinh t th gi ươ ng trình h c t p. phát tri n c a t ng qu c gia theo ch ả 3.4.1.2.1. Khai thác thông tin d ng văn b n ầ ượ ể ế ế ề ố ượ t v đ i t
ể
ề ả
ư ượ c thi ả
Đ tìm ki m đ ể ể ượ c k t qu tìm ki m. Đây là ph n m m đ ế ủ ấ ế ỹ ề ượ
ệ ế c tìm th y đ u là ti ng Anh. Đ chuy n t ươ ự ộ ể ị ệ c các thông tin c n thi ứ c u, chúng ta có th chuy n chúng thành các file c a word và l u tr l ế ậ đó biên t p đ đ hãng Microsoft c a M nên vi c tìm ki m, các d ng văn b n sau khi gõ t khoá đ ệ Vi ố ng mu n nghiên ữ ạ i, sau ế ế ở t k b i ừ ế ti ng Anh sang ti ng t. Tuy nhiên, ủ ầ ạ ể ừ ế đ ng Anh Vi ể ử ụ t, ta có th s d ng các ch ng trình d ch t
23
ầ ậ ố ng không chính xác v ng nghĩa, vì v y c n đ i
ớ ả ươ ế ữ ư ề ệ ự ch ng trình d ch th chi u v i b n g c r i s a l i. Chúng ta th c hi n nh sau:
ầ ấ ộ ị ườ ố ồ ử ạ ở ộ Kh i đ ng Encarta. ạ Gõ tên c n tìm vào h p tho i search và nh n Search (VD:
Vietnam)
t kê trong danh sách.
ể ụ ọ ộ ố
ả ả ộ ọ ượ ệ Nh n ch n Article đ xem thông tin đ c li ọ Ch n m t chuyên m c mu n tìm đ c. Nh n chu t ph i vào vùng văn b n và ch n Whole Article Text,
ọ ấ ọ ấ sau đó ch n OK.
ươ ng trình Word.
ọ
ở
ặ ấ ọ ấ
3.4.1.2.2. Khai thác thông tin b n đả
ả ồ t đ s c a Encarta. Đ khai thác h
ế ồ ộ ủ ừ ể ọ ả ố ồ ở ộ Kh i đ ng ch Vào menu Edit, ch n Paste (ho c n Ctrl + V). ặ ấ Ghi vào đĩa : m menu File, ch n Save (ho c n Ctrl + S). Gõ tên file vào file name và nh n nút Save. ồ World Atlas là b n đ chi ti th ng b n đ trong đĩa Microsoft Encarta, t ệ menu Features ch n World Atlas
24
ặ ừ ọ ấ ủ Homework Tools phía bên trái c a màn hình ch n World Atlas) xu t
(ho c t ệ hi n màn hình sau:
ạ ử ổ
ả ồ ề
ị ẩ ( n, hi n tên đ a danh, đ ế ớ ố i. ồ ả i c a t ng b n đ . ủ i c a các qu c gia).
ả
ỏ ả
ố ồ ể di chuy n b n đ ồ phóng to, thu nh b n đ . ả ạ ộ ộ ị
ườ ữ ả ể ọ ứ T i c a s này có th ch n các ch c năng: ế ề Read Article: bài vi t v các qu c gia trên th gi ả ủ ừ ả Map Legend: xem b ng chú gi ể ệ ổ ộ Catographer: thay đ i cách th hi n n i dung c a b n đ chuyên đ ệ ớ ủ ườ ng ranh gi ụ Dùng công c có hình bàn tay ụ Dùng công c Zoom in, Zoom out Dùng công c ụ Dùng công c ụ ấ ỳ ng chim bay gi a hai
ặ ườ ộ ể ng ranh gi đi m ho c đ
Dùng công c ụ
ặ ổ ấ ỉ ộ ị ụ ộ ồ ể ể đ xác đ nh to đ m t đi m b t k trên b n đ . ể đ đo kho ng cách theo đ ố ớ ủ i c a m t qu c gia. ồ ấ ể đ đánh d u và ghi chú trên b n đ (có thê thêm ượ ố ượ c đánh d u). ả ng đ m t đ a ch Web ho c b sung n i dung ph cho đ i t
25
ả
ố ặ ể
ồ ặ B n đ m t trăng ư ệ ồ Khi mu n copy m t b n đ làm t ệ ự ế ế ỗ ợ ạ ướ thi ọ li u h tr d y h c ho c dùng đ c sau:
ộ ả t k giáo án trên PowerPoint, th c hi n qua các b ả ộ ọ ồ
ồ ầ
ự ả ọ ộ ồ ề L a ch n n i dung b n đ chuyên đ . ụ ể ỏ S d ng công c đ phóng to (thu nh ) khu v c b n đ c n copy. ặ ấ ả ả Nh n chu t ph i vào vùng trên b n đ và ch n Copy map (ho c n
ệ ạ ộ ọ ự ử ụ ấ ấ ấ Crtl+C), xu t hi n h p tho i, nh n ch n vào Map và tích vào OK.
ụ ấ ạ ồ ở M ch ng trình đ ho (Ví d : Paint: nh n nút start/ programs/
ươ accessories/ paint)
ở ặ ấ ọ
ả ặ ọ ở
M menu Edit ch n Paste (ho c n Ctrl+V). Ghi file nh vào đĩa: m menu file, ch n save (ho c Ctrl+S). Gõ tên file vò ô File name và nh n nút Save.
ạ ấ ượ ỏ ố ạ ượ ng nh và ch t l ng t t.
ả Chú ý: Các file nh có th l u l các d ng gif và jpeg đ 3.4.1.2.3. Khai thác t
ấ ể ư ạ ướ i các d ng: bmp, gif, jpeg,… trong đó i d ượ ạ ớ i v i dung l c nén l ư ệ ả li u hình nh ộ ư ệ ị ấ ẫ ả
ữ
ể ể ự ọ ọ ọ ố ớ li u tham kh o thú v , h p d n đ i v i các em h c ồ ế i; không nh ng th đó còn là ngu n li u phong phú đ giáo viên có th l a ch n minh h a cho bài
ả
ấ ng trình Encarta có r t nhi u hình nh quý v t
ồ ể ả ổ ề ấ ả t c các ị đ GV đ a lý có
ề ư ệ ể i, đây có th coi là kho t li u kh ng l ứ ố ể ạ
ả Hình nh là m t t ở ự ạ sinh b i tính tr c quan do chúng đem l ấ ư ệ cung c p t ủ gi ng c a mình. ươ Trong ch ế ớ qu c gia trên th gi ụ ụ ả th khai thác ph c v gi ng d y và nghiên c u. ộ ượ ề ể ả
ấ ủ ừ ế ằ ả c các hình nh trong b đĩa có r t nhi u cách khác ế t khoá (b ng ti ng Anh) c a hình nh đã bi
ể ế ặ ố Đ khai thác đ ế nhau, có th tìm ki m theo t ho c tìm ki m theo tên qu c gia.
26
ả ự c sau:
ệ ươ ế ạ ử ổ ng trình, nh p t
Tìm ki m hình nh, th c hi n theo các b ủ T i c a s chính c a ch ố ừ ả ậ
ướ ậ ừ ộ ặ ộ ẽ ệ ươ ề ộ khoá vào h p Search (ví khoá: Mountain). ng Search (ho c nh n phím Enter trên bàn ế ấ ư ệ t kê toàn b các t li u v núi trên th ng trình s li
ề ụ d mu n tìm các hình nh v núi, nh p vào h p Search t ể ượ ộ Sau đó kích chu t vào bi u t ả ế phím), k t qu ch gi i. ớ
ộ ả ỡ
ả ể ả
Nháy chu t vào hình nh đ xem đúng kích c . Đ copy hình nh làm t ộ ặ ư ấ ả ộ ệ ả ọ
ấ ộ
ụ ấ ồ ng trình đ ho (Ví d : Paint: nh n nút start/ programs/ ở M ch
ể ư ệ li u cho bài gi ng ho c l u hình nh vào ạ ả máy tính, kích chu t ph i vào hình nh và ch n Copy, xu t hi n h p tho i, kích chu t vào Image và nh n Ok. ạ ươ accessories/ paint)
ở ặ ấ ọ
ả ặ ở ọ
ấ M menu Edit ch n Paste (ho c n Ctrl+V). Ghi file nh vào đĩa: m menu file, ch n save (ho c Ctrl+S). Gõ tên file vò ô File name và nh n nút Save.
ể Ta có th làm nh sau:
ọ ỡ ả ả
ả ế nh th hi n đ t trên màn hình. ố c đ y đ các thông tin c n thi
ươ ể ế
ấ ọ
ấ ụ ấ ặ ộ
ể xu t hi n m t trang tr ng, ta nh n nút Paste trên thanh công c ho c dùng t ọ ở ợ h p phím (Ctrl + V) ho c m Edit ch n Paste đ dán vào.
ư ở + M hình nh mu n Copy, ch n kích c hình nh sao cho hình ể ệ ượ ầ ủ ầ ấ + Nh n nút Print Screen Sys Rq trên bàn phím. ở ộ ng trình Photoshop (n u không thì có th dùng Paint) + Kh i đ ng ch ở ụ ơ + M m c đ n File trong Paint, ch n New, nh n OK. Khi màn hình ắ ổ ệ ặ ệ ệ ự
ứ
ế ồ t. Đ lo i b
ộ ấ ả t c các n i dung có ủ c ghi vào b nh đ m c a máy tính nên khi ể ạ ỏ ầ ữ ư ữ ệ ế không c n thi
Khi th c hi n l nh Print Screen (in màn hình), t ộ ớ ệ ẽ ượ ch a trên màn hình lúc đó s đ ế ố ả ể chuy n vào Paint bao g m c nh ng y u t không c n thi ể ự ầ t đó ta có th th c hi n nh sau: nh ng y u t ụ ộ ẽ ỏ
ế ố ấ ể + Nh n nút Select trên thanh công c , lúc đó con tr chu t s chuy n ấ thành d u (+).
27
ị ầ ả ấ ộ
ầ ả ộ kéo rê t ỏ i đi m c n thi
ư ể ở ớ
ọ ở ả ặ ọ
ẽ ế ả ầ ấ ộ ế + Đ a tr chu t đ n v trí c n khai thác trên màn nh, nh n chu t và ế ồ ớ t r i nh chu t ra. ấ + M flie m i, nh n ch n trên menu/ paste (hay Ctrl+V). Ghi file nh vào đĩa: m menu file, ch n save (ho c Ctrl+S). Gõ tên file vò ô File name và nh n nút Save ta s có hình nh c n thi t.
3.4.1.2.4. Khai thác các videoclip
ạ ụ ụ ả ư ư ầ ạ
ề ư ệ ệ ử ế ế Các đo n Video Clip ph c v gi ng d y trong ph n m m nh đ a vào ể t k trên PowerPoint, xây d ng th vi n hay có th thi
ể ư ự ả ộ ả các bài gi ng đi n t ử ụ s d ng các video clip này đ đ a vào n i dung bài gi ng.
Ở ầ ề ạ ố ph n m m Encarta, mu n copy các đo n video clip, ta làm theo các
ướ b c sau:
ả ộ
ụ ử ổ ọ
ọ Nháy chu t ph i trên nút Start, ch n Explore ư ủ Trên c a s trái c a Explore, ch n th m c C:\Program Files\ Microsoft Student\ 2007 Encarta Contents\ E07ZXLRD\DSV.
ự ả ộ ọ
ọ ọ ỗ ầ ư , nh n ch n trên menu/ paste (hay Ctrl+V).
ấ ọ L a ch n các file và nh n chu t ph i ch n Copy. Ch n ch c n l u ả ố 3.4.1.2.5. Khai thác các b ng s li u th ng kê
ấ ố ệ ấ ề ươ ố ng trình có r t nhi u b ng s li u th ng kê theo các ch
ượ ạ
ế ị ố ệ ụ , giáo d c, năng l ạ ng m i, giao thông v n t i. T
ậ ả ể ự ể ể
ự ề ả ồ
ả ủ Trong ch ế ệ ề đ : nông nghi p, thông tin liên l c, kinh t ng và khoáng ừ ươ ư ườ ả , dân c , th ng, đ a lý, y t s n, môi tr ồ ả ố ữ nh ng b ng th ng kê này, ta có th copy sang Excel đ xây d ng các bi u đ , ế ừ ử x lý, t đó liên k t sang Mapinfo xây d ng các b n đ chuyên đ theo các ụ m c đích khác nhau.
ữ ệ ư ố
ệ ồ ự ả ọ Đ khai thác các b ng d li u th ng kê, th c hi n nh sau: ề T c a s chính c a World Atlas, ch n b n đ chuyên đ Statistics.
ể ừ ử ổ ươ ư ả ủ ng trình nh sau: ử ổ ủ C a s c a ch
28
ả ố ỉ
ọ ộ ố ệ ấ ấ B m ch n Choose Statistics, xu t hi n b ng các ch tiêu th ng kê. ạ ử ổ ỉ ọ Ch n m t ch tiêu th ng kê t i c a s bên trái
ộ ả ấ ố ộ h p bên ph i b ng cách nh p đúp chu t.
ả ằ ố ở ộ ả ệ ấ ỉ
ẽ ơ ở ữ ệ ọ ấ ố ố Ch n m t b ng th ng kê Nh n vào Statistics Map thì b ng ch tiêu th ng kê s xu t hi n. ặ Mu n copy b ng th ng kê sang Excel đ làm c s d li u ho c xây
ự ể ệ ồ ể ướ c sau:
ự d ng các bi u đ , b n đ , ta th c hi n các b ả ả ồ ả ộ ọ Kích chu t ph i, ch n Whole Table / OK.
ươ
ng trình Microsoft Excel. ọ ừ ở ộ Kh i đ ng ch T menu edit, ch n Paste.
29
ể ừ ừ
ủ ả Encarta c a b ng s li u, t ộ ng link t ọ ố ệ ệ ạ
ẽ ượ ả ấ ư ọ ọ ố ườ ấ Đ làm m t các đ menu edit, ọ ế ụ ch n copy, ti p t c ch n edit, ch n paste special, xu t hi n h p tho i, kích ch n vào Values, nh n OK ta s đ c b ng s li u nh mong mu n.
ể ồ ố ệ ể ẽ ữ T b ng s li u này, giáo viên có th v ra các bi u đ cho nh ng
ụ
ệ ề ầ ề ấ ừ ả ố ệ ạ ủ ả m c đích gi ng d y c a mình. ề ầ 3.4.2.Ph n m m Violet ớ 3.4.2.1. Gi
Violet là công c h tr giúp cho các giáo viên có th t
ệ ử ệ
ệ ố ớ i thi u v ph n m m Violet ể ự ụ ỗ ợ ỏ ắ và h th ng câu h i tr c nghi m theo ý t ụ ự xây d ng đ ưở ọ
ộ ệ ạ ủ ơ ể ả ộ ỏ
ượ c ả các bài gi ng đi n t ng c a mình m t cách nhanh chóng. So v i các công c khác, Violet chú tr ng h n trong vi c t o ra các bài gi ng có âm thanh, hình nh mô ph ng chuy n đ ng, ươ t
ấ ượ ả ợ ng tác …. r t phù h p v i HS trung h c. t t Violet đ c vi
ớ ế ắ ở ụ t b i c m t ạ ụ ự ế ả
ọ ừ ế ti ng Anh là: Visual & Online Lecture ả Editor for Teacher (công c so n th o bài gi ng tr c tuy n dành cho giáo viên)
ộ ầ ứ ể ạ
ả ậ ư ứ ủ ữ ệ
ắ
ả ệ ứ ữ ệ ử
ệ ườ ữ ệ ạ ố ớ
ớ ậ
ạ ặ ể Violet có đ y đ các ch c năng dùng đ t o các trang n i dung bài ữ ệ ả gi ng nh nh p các d li u văn b n, công th c toán, các d li u multimedia ế ứ ự ắ ả , ( nh, âm thanh, phim, flash…), sau đó l p ghép các d li u, s p x p th t ỉ ớ ươ ộ ể ng tác v i căn ch nh hình nh, t o các chuy n đ ng và hi u ng, x lí các t ạ ỏ ử i dùng. Riêng đ i v i vi c x lí d li u multimedia, Violet t ra m nh ng ể ệ ư ụ ẳ ơ h n h n so v i PowerPoint, ví d nh cho phép nh p và th hi n các file Flash ho c cho phép đi u khi n quá trình ch y c a các đo n phim.
ấ ả ả ạ
ộ ầ ạ ủ ẽ ộ ậ
ề ủ
ả
ữ
ệ ầ ằ
ữ ẫ i tin h c và ngo i ng v n có th s d ng đ
ữ ễ ặ ộ
ể ể ệ ễ ẹ ẩ ả ả
ế ớ ả ẩ ọ
ả ọ ổ ị
ề
ầ
i. Thêm n a, Unicode là b ng mã chu n qu c t ả t luôn đ m b o tính n đ nh trên m i máy tính, m i h ệ ề ề ự ầ ể đ xây d ng câu h i ki m tra
ề ả Sau khi so n th o xong bài gi ng, Violet s cho phép xu t bài gi ng ra ặ ầ ạ ứ thành m t file EXE ho c file HTML ch y đ c l p, t c là không c n cài ph n ể ạ ượ ặ ư ẫ m m Violet v n có th ch y đ c trên máy tính, ho c đ a lên máy ch thành ế ể ử ụ ự ạ các bài gi ng tr c tuy n đ s d ng qua m ng Internet. ễ ượ ệ ế ế ự t k tr c quan và d dùng, ngôn ng giao c thi Violet có giao di n đ ộ ậ ủ ệ ế ợ giúp c a Violet hoàn toàn b ng ti ng Vi t. Vì v y, m t thi p và ph n tr ượ ể ử ụ ọ ỏ ạ giáo viên không gi c Violet ử ụ m t cách d dàng. M t khác, do s d ng Unicode nên font ch trong Violet ượ ề c và trong các s n ph m bài gi ng đ u đ p, d nhìn và có th th hi n đ ố ế ứ ế ữ m i th ti ng trên th gi ọ ệ ệ ế nên font ti ng Vi ọ đi u hành và m i trình duy t Internet. 3.4.2.2. Khai thác ph n m m Violet 3.4.2.2.1. Khai thác ph n m m Violet ể ữ
ỏ ể ứ ỏ ọ ế ế
ờ ạ ố ớ ứ ơ ơ ọ ọ ể ế ầ Câu h i ki m tra là nh ng thành ph n không th thi u trong các bài ớ ượ ồ c ki n th c, đ ng th i t o môi ọ ng h c mà ch i, ch i mà h c, làm cho h c sinh thêm h ng thú đ i v i bài
ả ổ gi ng, giúp h c sinh t ng k t và ghi nh đ ườ tr gi ng.ả
ủ ể ỏ
ườ ầ ở ầ ạ ể ượ c xây d ng xong có th đ ệ ứ ng mà hi u ng đã làm ề u đi m m nh c a ph n m m Violet đó là các câu h i ki m tra khi đã ể ử ụ c nhúng vào trong power point đ s d ng ề trong ph n m m Violet
Ư ể ự ượ đ ữ ư nh nh ng slide bình th ị ấ không b m t.
30
ấ ẵ ẫ ậ ẩ ườ ề Violet cung c p s n nhi u m u bài t p chu n th ng đ ượ ử ụ c s d ng
ư ậ
ệ ắ trong các SGK và sách bài t p nh : a. Bài t p tr c nghi m
ệ ậ c b n ki u bài t p tr c nghi m:
ộ ể ọ ỉ
ề
ộ ề ả ả ờ ươ ớ
ộ i đúng hay sai. ươ ở ộ c t ph i vào các ý t ứ ng ng ở ộ c t
ậ ắ ạ ượ ố VIOLET cho phép t o đ M t đáp án đúng: ch cho phép ch n m t đáp án. ọ Nhi u đáp án đúng: cho phép ch n nhi u đáp án m t lúc. ẽ ỗ ng án s ph i tr l Đúng/sai: v i m i ph ả ả ỏ Câu h i ghép đôi: kéo th các ý ể ượ ế
ệ ộ ế t 1: t ự
ơ ả ư ớ trái đ đ ắ Ví d 1ụ : T o m t bài t p tr c nghi m cho bài 8: Liên bang Nga, ti ươ ng trình l p 11 ban c b n nh sau: nhiên, dân c và xã h i c a ch
ị
ậ ổ ằ ồ ồ
ả c k t qu đúng. ậ ạ ộ ủ ư ẳ Các kh ng đ nh sau là đúng hay sai? ạ ộ ồ ấ ủ ệ ằ a) Đ i b ph n lãnh th phía Tây là đ ng b ng và b n trũng. b) Đ ng b ng Tây Xibia là vùng nông nghi p trù phú nh t c a LB
Nga.
ề ạ ầ ỏ ự ồ ố ậ c) D u m và khí đ t t p trung khá nhi u t ằ i khu v c đ ng b ng
Đông Âu.
ầ ớ ị
ơ ậ ạ ọ d) Ph n l n đ a hình phía Đông là núi và cao nguyên. ủ ả ề e) Phía Đông là n i t p trung nhi u lo i khoáng s n quan tr ng c a
LB Nga.
ậ ệ
ộ ậ Nh p li u cho bài t p trên nh sau: Vào menu N i dung
ề ụ , nh p tên ồ ấ ắ Ch đủ ề và tên M cụ , ế ụ , màn hình
ư Thêm đ m c Công cụ là Bài t p tr c nghi m ậ ắ ậ ệ , r i nh n nút Ti p t c ể ẽ ệ ọ ậ ọ
ch n trong ệ nh p li u cho lo i bài t p tr c nghi m s hi n ra, ch n ki u đúng sai. ư ạ ả ạ ậ ệ ậ Ta so n th o bài t p trên nh sau:
ế ả ầ ớ ả Chú ý là v i các đáp án đúng ta ph i tích vào ph n k t qu , các đáp án
ể ố sai thì đ tr ng. ể ấ ở ng án, ta nh n vào nút “+” góc d
ướ ấ - ”. Sau khi nh p xong, ta nh n nút " ể ớ i bên trái, đ b t " sẽ ồ Đ ng ý
ư ệ ậ ươ Đ thêm ph ậ ấ ng án thì nh n vào nút “ ắ c màn hình bài t p tr c nghi m nh sau: ươ ph ượ đ
31
ắ Ví d 2: ụ T o ki u bài tr c nghi m“Ghép đôi”. ở ộ ể ỗ ệ ặ ộ ươ ở ộ ả ể ạ Hãy kéo m i ý c t trái đ t vào m t dòng t ứ ng ng c t ph i đ có
ả ế k t qu đúng
ồ Các cây tr ng chính
ạ ạ
ắ ộ ươ ậ Các vùng chuyên canh cây công nghi pệ Đông Nam Bộ Tây Nguyên ắ ề Trung du và mi n núi phía B c B c Trung B ạ ng, l c, mía,
ồ ằ ả ố Cà phê, cao su, chè, dâu t m.ằ ồ ố L c, thu c lá, h i, chè. L c, chè, cao su. Cao su, đ u t ố thu c lá. Đay, cói, thu c lá.
ề Các đ ng b ng duyên h i mi n Trung
ệ ự ướ ể Ta th c hi n các b
ư ạ
ọ ả ả ể ư ả ẽ ộ ả ế ế ằ ườ ẫ
i.
ượ ư ể ậ ị Cà phê, chè, d a.ừ ậ ậ c làm nh bài t p trên, song ph i ch n ki u bài t p ả là “Ghép đôi”, và chú ý khi so n th o ph i luôn đ a ra k t qu đúng đ ng sau ươ ỗ m i ph i làm ng án. Sau đó, Violet s tr n ng u nhiên các k t qu đ ng ậ ắ ế ạ bài t p s p x p l ồ ấ Nh n nút đ ng ý ta đ c bài t p hi n th lên màn hình nh sau:
ọ ả Khi làm bài t p lo i này, h c sinh ph i dùng chu t kéo giá tr
ộ ả ể ộ ậ ượ ấ ậ ả ờ l
c câu tr ặ ế ả ị ở ộ c t ph i ả ờ i là l ể
ế ộ ồ ả ề ượ ừ ế ế c.
ậ ạ ặ ồ đ t vào c t tr i, r i nh n vào nút k t qu đ nh n đ ể ả đúng hay sai. HS có th làm t ng câu m t r i xem k t qu ngay, ho c có th ồ ớ làm h t các câu r i m i xem k t qu đ u đ ả ữ b. Bài t p kéo th ch
32
ữ ỗ ố ậ ạ ộ
ể ạ ư ạ ậ ườ ả ả Là nh ng bài t p trong đó, trên m t đo n văn b n có các ch tr ng …, i so n th o có th t o ra ba d ng bài t p nh sau:
ạ ng b1. Kéo th chả ữ ứ ả Nhi m v c a HS là kéo các t
ừ ươ t ạ ỗ ố ươ ữ ữ ả ủ ụ ủ ươ ng án đúng c a đo n văn b n còn có nh ng ph ng ng th vào nh ng ch tr ng. ng án ph
ễ
ẵ ừ ể ả ộ ố ệ ừ Ngoài các t nhi u khác. ề ế b2. Đi n khuy t Không có s n các t ph ng án, HS ph i kích chu t vào ô tr ng đ gõ
ủ ươ ng án c a mình vào.
ươ ệ ữ ậ (nh p) ph Ẩ b3. n / hi n ch ẽ ệ ỗ ố ế ộ ẩ Khi kích chu t vào ch tr ng thì đáp án s hi n lên (n u đang n),
ệ ặ ẩ
ạ ậ ạ ư ả ữ
ạ
ả ấ ậ ả
ư ệ
ả ẩ ủ
ớ hàng hoá, ẩ ả s n ph m m i, ủ ả c a c i, i,ườ
con ng i.
ế ho c n đi (n u đang hi n). Ví d 3ụ : T o bài t p kéo th ch vào đo n văn nh sau Đo n văn ấ ậ i là ngành s n xu t v t ch t ........................................ Nó Giao thông v n t ệ không làm ra ........................................ nh công nghi p hay nông nghi p. ự S n ph m c a nó chính là s ........................................ và ........................................ Các từ ộ đ c đáo, hành khách, ườ ậ v n chuy n ng ệ ể ậ
ậ ộ ậ Nh p li u cho bài t p trên nh sau: Vào menu N i dung
ề ụ , nh p tên ồ ấ
ữ ẽ ệ ọ ậ ệ ạ ậ ư Thêm đ m c Công cụ là Bài t p ậ kéo thả chữ, r i nh n nút ậ kéo thả ch s hi n ra ch n trong nh p li u cho lo i bài t p Ch đủ ề và tên M cụ , ế ụ , màn hình Ti p t c ố ư , nh p các tham s nh sau:
ậ ộ ộ ả ỏ
ừ ẩ
ặ ệ
ẽ
ẽ ượ ẩ
ừ
mà sau này s đ
t
ấ
ừ ồ
Ch n chọ
(bôi đen t ) r i nh n nút "
ổ ọ ạ
ệ
gõ 2 c p ký hi u x d c c nh nhau ả
Khi nh p li u, ta s gõ câu h i và toàn b n i dung văn b n (có c các
ệ
ậ
n này
c n đi) vào ô nh p li u. Sau đó, ch n các t
ặ ơ
ộ ừ
ta
ầ ủ ừ
2 đ u c a t ữ". Ho c đ n gi n h n, đ ch n m t t
ơ
ả
ọ
ở
c ch n>||.
đó: || ấ ỳ ệ ừ ẽ b ng b t k cách nào, trên ô nh p li u t Sau khi ch n t ế ọ ừ ậ
ữ đó s có màu
ỉ ệ
đó n a, ta ch vi c xóa các ượ ọ ừ ằ
ậ
ỏ
ấ ễ
đ nên r t d nh n ra. N u thôi không ch n t
ệ
ặ
c p ký hi u || đi là đ
c.
ạ ậ ể ả Trong các d ng bài t p này, ta cũng có th chèn thêm hình nh vào phía ướ ầ ạ ư ệ ậ ỏ d i câu h i gi ng nh trong ph n t o bài t p tr c nghi m. ậ ố
ố ớ ắ
ể ả ữ
Riêng đ i v i bài t p kéo th ch , ta có th nh p thêm các ph ằ ễ ế ấ ầ ế ụ ”. N u không c n ph
Ti p t c
ữ
ẩ ươ
ấ ề ể ướ ậ ể ế
ễ ậ ạ ươ
ậ
ng án
ặ
ễ
ng án nhi u ho c
nhi u b ng cách nh n nút “
Đ ngồ
ệ
ế
ậ
ớ
v i các bài t p đi n khuy t và n/hi n ch thì ta có th nh n luôn nút “
ậ
ươ
ệ
ý” đ k t thúc quá trình nh p li u. D i đây là màn hình nh p ph
ng án
ả ữ
nhi u cho lo i bài t p kéo th ch . Trong đó: ể ộ ươ Nút "Thêm chữ" dùng đ thêm m t ph ự ế ẽ ươ nút này ta s gõ tr c ti p n i dung ph ng án lên danh sách đ i t ng. ộ
ể ở ề ậ
ậ ễ
ng án nhi u, sau khi click
ố ượ
ướ
c.
ạ ệ
ệ ậ Nút "Quay l
Nút "Đ ng ý ể ế
ư ẽ ậ ộ V i cách nh p li u nh trên Violet s sinh ra m t bài t p kéo th ch ả ữ ồ
ậ
ướ ố iạ " đ tr v màn hình nh p li u tr
" đ k t thúc quá trình nh p li u và t o bài t p.
ệ
i đây: ớ
ư
gi ng nh hình d Bài t p kéo th ch
ề ệ ử ầ ả ậ
3.4.2.2.2. Khai thác ph n m m Violet đ xây d ng bài gi ng đi n t ề ầ ả ộ ả ữ
ự
ợ
ẽ ể ệ ọ ộ ể
ộ ậ
M t ph n m m bài gi ng là m t t p h p các trang màn hình (trong
ỗ
Powepoint g i là các Slide), trong đó m i trang s th hi n trên m t màn hình ộ ả ầ ế ườ ứ ủ ứ ự ử ụ
ng khi s d ng và ch a đ ng m t ph n ki n th c c a bài gi ng. Thông th
máy tính đ gi ng bài, giáo viên s l n l ể ả
ầ ế ừ
ề ạ ề
ả ứ ả
ả ẽ ầ ượ
t trình chi u t ng trang màn hình.
ườ ử
ỗ
i s
Trong ph n m m Violet, m i trang màn hình đ u cho phép ng
ữ ệ
ọ
ả
ạ
ụ
d ng so n th o văn b n, so n th o các công th c toán h c, chèn file d li u
multimedia ( nh, video clip, flash,...) vào c a s so n th o. fi ử ổ ạ
ả ư ạ ấ ắ t F4) ch n “ Xu t ra file ch y (EXE)
ộ ả ứ
ộ ậ ả
ọ
ả ạ ả ẩ ể ạ ề ả
ụ Bài gi ng ả
Đóng
Sau khi so n th o xong và l u bài gi ng, ta vào m c
ẽ
ấ
ạ
gói (phím t
”. Ch c năng này s xu t bài
ể
ạ
gi ng đang so n th o ra thành m t s n ph m ch y đ c l p, có th copy vào
ầ
ầ
ặ
ề
đĩa m m ho c đĩa CD đ ch y trên các máy tính khác mà không c n cài ph n
m m Violet. ạ ả ế ớ ằ ỗ ợ ế đ ạ ượ ạ
ế ướ ạ ẽ ầ ạ ả
ể
Đóng gói bài gi ng ra file EXE có th giúp b n liên k t v i các bài gi ng
ặ
c t o b ng Powerpoint ho c các công c khác có h tr liên k t.
N u đóng gói d ng HTML, ph n m m s ch y d ể ư ủ ụ
ề
ườ
ng, Website cá nhân ho c m t h ờ ậ ể ậ ặ
ử ụ
ầ ở ọ ơ ố
ả ủ ọ ề ệ
i d ng giao di n
ộ ệ
Web, và có th đ a lên Website c a tr
th ng Elearning nào đó. Nh v y, giáo viên có th truy c p, s d ng bài
gi ng c a mình thông qua Internet
m i n i, m i lúc mà không c n mang
ề
theo đĩa m m hay CD.
ầ
3.4.3. Ph n m m Dbmap ẹ ễ ử ụ ấ ọ ầ ề
ặ ế ứ ễ ậ ợ Ph n m m Dbmap là ph n m m r t g n, nh , d s d ng, dung
i trong các máy tính, c cài đ t h t s c d dàng và thu n l ỏ ề
ầ
ượ
ượ
l
ng 1,44MB đ
ấ ượ
không đòi h i ch t l
ầ ề ị ộ ớ ng cao.
ơ
Ph n m m có 2 đ n v n i dung l n: ả ạ ậ ồ ả ề ừ ả
b n đ
ồ ầ
ầ
ầ
t Nam có t
ồ ồ
+ Ph n Map Editor (biên so n, nh p b n đ )
ồ
ả
+ Ph n Map View (xem, khai thác b n đ )
t Nam đ
ụ
ồ ệ
Trong ph n m m đã có 13 b n đ Vi
ủ
ả ệ
c. Các b n đ khác đ ả ủ ị
ấ ộ ỷ ệ
l
ượ ố
c s hóa t
ồ ượ ố
c s hóa t
ả
ạ
ậ
các b n đ trong t p Alát đ a lí Vi
ể ố ả ồ
hành chính Vi
1:1750000 c a C c đo đ c và B n đ Nhà
ệ
ừ
ả
ướ
t
n
ả
Nam c a Trung tâm B n đ và tranh nh giáo khóa đ th ng nh t n i dung
ớ
v i các b n đ đã có trong nhà tr ồ ầ ệ ườ
ề
Các b n đ trong ph n m m: b n đ hành chính Vi ả ả ả ự ậ ồ
ồ
t Nam, b n đ khí h u Vi
ộ ư ệ ả ồ t Nam, b n đ
ậ
ệ
t Nam, b n đ ệ ả ồ ệ
ệ ệ ả ồ ồ
ả
t Nam,
ồ
ả
ả
t Nam, b n
ả
t Nam, b n ệ ệ
ự
nhiên Vi
t
ồ ấ
ả
b n đ đ t th c v t Vi
ệ
ệ
nông nghi p chung Vi
ư
ồ
đ lâm – ng nghi p Vi
ồ
đ giao thông Vi ồ
ệ ủ M t s tính năng u vi ầ
ầ ề
ề ượ ậ ử
ườ ộ ố
ả
ữ
i dùng thu th p đ ồ ớ ế ử ụ ế ặ ươ ồ
ổ
ng ph thông.
ả
ả
ồ
ệ
t Nam, b n đ khoáng s n Vi
ệ
t Nam, b n đ dân c và dân t c Vi
t Nam, b n đ các vùng nông nghi p Vi
ệ
ệ
t Nam, b n đ công nghi p chung Vi
ả
t Nam, b n đ câm.
ư
ậ
t c a ph n m m DbMap là nó cho phép c p
ồ
ố ệ
ng s li u mà
nh t, s a ch a các b n đ đã có trong ph n m m, tùy theo l
ậ
ượ
c và có trong tay. Ngoài ra, nó cũng cho phép nh p
ng
ả
ố
thêm vào các lo i b n đ m i n u s d ng bàn s hóa ho c n u có các b n
ồ ượ
đ đ ư
ẽ ượ ệ ng trình khác nh AutoCad, Alats GIS…
ớ
ố ượ
c v riêng bi t trên các l p khác ng đ ồ
nhau. T i đa có 100 l p.
ụ ả ệ ậ
ạ ả
ớ
ự
c xây d ng v i các ch
ỗ ả
Trên m i b n đ , các đ i t
ớ
ố
ồ
Ví d : B n đ hành chính Vi ỉ ớ ủ ớ ườ ẽ
ẽ ệ i c a chúng.
ớ ủ ớ
t Nam có 4 l p:
ớ ườ
ổ
+ V lãnh th các t nh v i đ
ng ranh gi
ổ
+ V lãnh th các huy n v i đ ng ranh gi i c a chúng. ố ẽ ị
ẽ ả ả ủ ả ồ i c a b n đ . ử ụ ầ Đ i v i m i b n đ , ngoài ph n s d ng chung nh phóng to, thu + V v trí các thành ph .
+ V b ng chú gi
ồ
ỗ ả
ể ử ụ ố ớ
ự ỏ ộ ộ ố ư
nh m t khu v c… còn có th s d ng m t s tính năng riêng. Ẽ Ể Ề Ả Ồ Ụ Ử Ụ
Ụ Ạ Ầ
3.5. KĨ NĂNG S D NG PH N M M MAPINFO Đ BIÊN V CÁC
B N Đ PH C V D Y H C ự ề ằ ầ 3.5.1. Xây d ng các b n đ chuyên đ b ng ph n m m MapInfo ề
ả ể ồ ề ệ ả ạ ậ
i. ướ ự ầ c tiên chúng ta ố
ặ ả Mapinfo là công c r t d s d ng đ thành l p các b n đ chuyên đ
ử ụ
s d ng trong vi c gi ng d y đ a lí KTXH th gi
ả
Mu n xây d ng b n đ b ng ph n m n MapInfo tr
ph i cài đ t ch ươ
ở ộ ở Mapinfo Mapinfo Ọ
ả ồ
ụ ấ ễ ử ụ
ế ớ
ị
ề
ồ ằ
ng trình Mapinfo vào máy tính.
ỏ
3.5.2. Kh i đ ng và thoát kh i Mapinfo
ở
Kh i đ ng: M Menu Start
ấ Program
ể ượ ộ
profesional 7.5 ng Mapinfo trên màn hình. ỏ ả ộ
nh n đúp chu t vào bi u t
ể ự ệ
Thoát kh i: Mapinfo có th th hi n theo hai cách:
ở góc ph i màn hình.
Exit. ủ ả ứ ừ ả ấ
Cách 1: Nh n nút Close
ở ự ơ
Cách 2: M th c đ n File
3.5.3. Qu n lý thông tin c a Mapinfo
Các thông tin trong Mapinfo đ ộ ậ ặ ộ
ứ ợ
ữ ệ ạ ụ ậ ượ ổ ứ
c t
ẽ ồ ượ ổ
ỗ
ch c theo t ng b ng (Table) m i
c t
ồ ọ
ề
ề ồ ọ
m t Table là m t t p h p các File v thông tin v đ h a ho c phi đ h a
ả
ủ
ơ ấ ổ ứ
ệ ố
ch c thông tin c a
ch a các b ng ghi d li u mà h th ng t o ra. C c u t
ộ
ị
ố ượ
ng đ a lí đ
các đ i t
ch c theo t p tin.Ví d : M t Table có tên “Công
ố
ệ
nghi p Trung Qu c ” s g m: ứ ả ấ ữ ệ ả ng ng l ượ
t i v i nhau. ủ c u trúc d li u.
CongnghiepTrungQuoc.tab: File ch a các thông tin mô t
ủ
ứ
CongnghiepTrungQuoc.dat: File ch a các thông tin nguyên th y
ố ượ
ứ
CongnghiepTrungQuoc.Map: File ch a các thông tin mô t
các đ i t
ố
ế
ứ
CongnghiepTrungQuoc.id: File ch a các thông tin liên k t các đ i
ạ ớ
CongnghiepTrungQuoc.md: File ch a các ch s đ i t
ế
ế ỉ ố ố ượ
ệ
ệ ứ
ể ự
ể ự ủ ướ ằ ứ ng thông qua
các thông tin c a File này, chúng ta có th th c hi n tìm ki m thông tin qua
ộ ố
ỉ
m t s ch tiêu c a File này,chúng ta có th th c hi n tìm ki m thông tin qua
ộ ố ỉ
m t s ch tiêu cho tr c b ng ch c năng Find c a Mapinfo.
ư ặ ợ ủ
ữ ổ
t ng h p các table ho c các CongnghiepTrungQuoc.wor: File l u tr ử ổ
c a s thông tin khác nhau c a MapInfo. ủ
ữ ệ ư ử ụ ủ ử Sao chép d li u c a MapInfo, không nên s d ng c a s ổ L u ý: Explore. ổ ứ
ườ ư ừ ng x p các đ i t ng
t nh sau: Tính t ố ượ ứ ố ượ ườ ớ ố ượ
3.5.4. T ch c thông tin theo các l p đ i t
ế
ầ ượ
ố ượ
ng l n l
Chúng ta th
ạ
ớ
ế
ố ượ
ng d ng Text đ n các l p ch a các đ i t
ớ
ạ
ng d ng đ
ng và các l p ch a các đ i t
ừ
ả ố ượ ứ
ớ ớ
ướ
ố
i là l p đ i t
xu ng d
ố ượ
ớ
ể
đi m,các l p đ i t
ổ ứ
ớ
vùng. V i cách t ch c qu n lí thông tin theo t ng l p đ i t trên
ạ
ng d ng
ạ
ng d ng
ư ậ
ng nh v y đã ầ ộ ậ ự
ồ ườ ố
ượ ổ ứ ư c t ch c nh sau: ỗ ả
ứ ố ượ ể ệ ủ
ng c a ề
giúp cho ph n m n Mapinfo xây d ng thành các kh i thông tin đ c l p cho
các b n đ máy tính..M i b n đ th
ạ
ị ả ồ ng đ
ữ
ả
b n đ nh : tên b n đ ,ghi chú, đ a danh... ụ ể ủ ể ệ ể ị ồ
ả
ớ
L p thông tin ch a các d ng ch (Text): th hi n các đ i t
ồ ư
ớ
L p thông tin ch a d ng đi m ( Point): th hi n v trí c th c a các
ị ứ ạ
ả ư ị ố ượ
đ i t ạ ớ ồ
ườ
ườ ụ ề ề ng đ a lí nh : tên b n đ ,ghi chú, đ a danh...
ị
ố ượ
ể ệ
ng (Line): th hi n các đ i t
ư
ng vi n khép kín,ví d nh ; rang gi ng đ a lí phân
ớ
i vùng, L p thông tin d ng đ
ố
b theo chi u và không có đ
ườ
đ ng giao thông, các dòng sông... ạ ể ệ ị L p thông tin d ng vùng (Region): th hi n các đ i t ệ ớ
ề ủ ộ ổ ng đ a lý có
ư
ng vi n khép kín và bao ph m t vùng di n tích lãnh th nh t đ nh nh : các ậ ư ự ệ ườ
đ
ề
mi n khí h u, l u v c các sông, các vùng nông nghi p, các vùng đ a hình...
ể ệ ả ồ ố ượ
ấ ị
ị
ng pháp th hi n b n đ trong MapInfo ươ
ả ạ ớ ể ả
ồ ụ ả ể ả ố 3.5.5.Các ph
ồ ượ
ố
Đa s các b n đ đ
ả
ề
ệ ồ
ả ố
ử ụ ể ệ ươ ề ồ ư
ự
ng pháp th hi ố
ố ượ
các đ i t
ọ ẩ ị
c dùng đ gi ng d y đ a lí KTXH l p 11 thí
ồ
ệ
đi m là b n đ chuyên đ . Ví d : b n đ công nghi p Trung Qu c, b n đ
ư ả
ầ
ồ
nông nghi p, b n đ phân b dân c ,b n đ l u v c sông Trung Qu c. Ph n
ị
ề
ng đ a
m n MapInfo cho phep s d ng nhi u ph
ự
ả
lí trên b n đ đ m b o chính xác, tr c quan, th m mĩ và tính khoa h c. ả
ồ ả
ạ ả ồ ạ Màn hình hi n ra h p tho i các ể ệ ệ
ươ ủ
ng c a ph ọ
nh n ch n bi u t ộ
ng pháp đó. ươ
ph
Các ph ề ề
T o b n đ chuyên đ :
Creat Thematic Map
Vào Map
ấ
ng pháp th hi n
ả
i (ph ể ượ
ồ
ề
ng pháp th hi n b n đ chuyên đ :
ươ
ng pháp Cartogram).
ộ ng pháp Cargram).
ng pháp Cartodiagram).
ươ ng) ươ
ể ệ
ồ ả
Ranges: N n đ gi
ươ
ồ
ể
Bar Charts: Bi u đ hình c t (ph
ươ
ồ
ể
Pie Charts: Bi u đ hình tròn (Ph
ố
ệ
ọ
Graduated: Kí hi u có tr ng s (Ph
ươ
ậ ộ ể
Dot Density: M t đ đi m (Ph
ị ộ ậ
ươ
Individual: Giá tr đ c l p (Ph
ả ạ nhau. Sau đây là các ồ
ề ằ ệ
ng pháp kí hi u).
ể
ấ
ng pháp ch m đi m).
ấ ượ
ề
ng pháp n n ch t l
ề ươ
ự
ng t
ng pháp Ranger. Quy trình t o ra các b n đ chuyên đ t
ồ
ướ
c xây d ng b n đ chuyên đ b ng ph
b
a. T o b n đ b ng ph ươ
ng pháp Ranger ả
ự
ạ ả ồ ằ
ấ ọ Vào Map Ch n Ranger ươ
Nh n CreateThematiemap
ạ Next
ạ ộ ộ ệ
ấ
Xu t hi n h p tho i: CreateThematiemap step 2 of 3, trong h p tho i này ra
ị
xác đ nh: ả ố ộ ấ ệ ạ ộ ạ
ề ẽ ạ ạ ộ ị ớ
Table: Tên l p thông tin
ữ ệ
ườ
ng d li u
Fileld: Tên tr
ỏ
Ignore zêonn on blanks: b qua các b ng ghi tr ng
Next Xu t hi n h p tho i: CreateThematiemap step 3 of 3. H p tho i cung
ấ
c p các nhóm chuyên đ s t o ra trong khung Preview. Trong h p tho i này
ra xác đ nh:
ị ừ ỏ ế ớ
ị ể
nh đ n l n
Ascendinh: Giá tr hi n th t
ỏ
ế
ị ừ ớ
ị ể
l n đ n nh
Descending: Giá tr hi n th t
ỏ ộ
ạ
Cancel: Thoát kh i h p tho i
ợ
ọ
Help: G i trình tr giúp c a h th ng
ở ạ ộ
i h p tho i tr
Back: Quay tr l ủ ệ ố
ạ ướ
c ố ủ ả ổ ồ
Ranges: Thay đ i các tham s c a b n đ
ẽ ệ ạ ộ N u ch n Range m n hình s hi n ra h p tho i Customi re Ranges. ế
ộ ọ
ạ ạ
ể ị Trong h p tho i này có th xác đ nh:
ả ạ ề ồ
ố ả ư ng có s b n ghi nh nhau.
ữ ệ ố ượ ồ
ươ
ng pháp t o b n đ chuyên đ . G m:
* Method: Ph
ố ượ
ạ
Equal count: T o ra các nhóm đ i t
ạ
Equal Ranges: T o ra các nhóm đ i t ng có khoang d li u nh ư nhau. ữ ệ ề ự ơ ở ệ ố ủ ữ ệ ớ ị ố
t ạ ả ữ ượ
ả c phân tích t
ướ ượ
i đ ữ ệ
ừ ệ ị ả
Natural break: Phân tích các kho ng d li u chuyên đ d a trên c s
ể
ủ
i thi u hóa các hi u s c a các d li u v i các giá tr trung bình c a chúng.
ị
i gía tr trung bình
Standard Deviation: Kho ng gi a đ
ả
ằ
ị
ả
ủ
c a các d li u, kho ng trên và kho ng d
c xác đ nh b ng kho ng
ữ ộ
gi a c ng tr giá tr sai l ch chu n. ị ự ự ố ủ
ả ữ ệ ữ ệ ữ ệ ả ọ ệ ả ọ ỉ ẽ ệ ế ẩ
ộ
ế ữ ệ
Quantile: Xác đ nh s phân b c a m t bi n d li u.
ữ ệ
ề
ị
Custom: T xác đ nh các kho ng d li u chuyên đ .
ả
ậ ố ượ
ng các kho ng d li u.
* of Range: Nh p s l
ọ ố ữ ố
ệ ố
* Round by: Ch n s ch s làm tròn cho h th ng d li u.
ể ệ
ể
Styles: Ch n ki u th hi n các kho ng d li u.
Legend: Hi u ch nh chú gi i. N u ch n Legend màn hình s hi n ra ạ ề ề
i tiêu đ ghi chú.
ữ ề ụ
i tiêu đ ph .
ữ ả ộ
ị ữ ệ
ấ ể ể ự
nh n Ok đ th c ệ hi n ti p. ạ ụ ủ ả ể ễ ự ồ ộ
h p tho i: Customize Legend:
ậ ạ
+ Title: Biên t p l
ể
ọ
+ Title font: Ch n ki u ch cho tiêu đ chính.
ậ ạ
+ Subtitle: Biên t p l
ề ụ
ể
ọ
+ Subtitle Font: Ch n ki u ch cho tiêu đ ph .
ị
ể
ọ
+ Show legend for this layer: Ch n hi n th ghi chú trong h p thông tin.
ậ ạ
i các kho ng giá tr d li u.
+ Edit selected range here: Biên t p l
ặ
ị
ọ
+ Show this range: Ch n hi n th ho c không.
ế
ể ồ
b. T o các bi u đ :
Có th d dàng xây d ng các bi u đ (n i dung ph c a b n đ ) nh
ồ ồ ộ
ề ể ề ồ ươ ự ự ể ư
ể
ộ
bi u đ tròn (Pie), mi n (Area), ba chi u (3D), thanh ngang (Bar), c t
(Column), đ
Các b ng (Line).
ể
c đ xây d ng các bi u đ t nhau, sau đây là các b ướ
c ng t ườ
ướ
ồ ộ
ẽ ể
v bi u đ c t: ộ ấ ệ ấ Ch n Column ộ ạ nh n Next
ạ ạ
nh n New Graph window V xu t hi n h p tho i:
ệ
ấ
Xu t hi n
ị ầ ọ Add. ể ớ ạ
ọ
ọ
ồ ằ ể ạ ộ
Xu t hi n h p tho i Title... ấ
ể ủ ậ ụ ủ
ủ
ể
ộ ệ ấ ấ
Vào Window
ọ
Create Graph –Step 1 of 2
ộ
h p tho i: Create GraphStep 2 of 2. Trong h p tho i này c n xác đ nh:
ồ
ể
+ Table: Ch n tên l p t o bi u đ .
ườ
ữ ệ
ng d li u
+ Filds From table: Ch n các tr
ồ
ườ
ng làm nhãn cho bi u đ
+ Label with colum: Ch n tên tr
ề
ậ
Biên t p tiêu đ cho bi u đ b ng cách:
ệ
ọ
Ch n Title
Vào Graph
ồ
ề
ậ
Title: Nh p tiêu đ chính c a bi u đ .
ể
ồ
Subtitle: Nh p tiêu ph c a bi u đ .
ồ
Footnote: Chú thích c a bi u đ .
Category title: Tên c t ngang. ể
nh n Ok đ hoàn thi n. ổ ẽ ằ ộ ấ ữ
ọ ệ
ch n General Option. H p tho i General Option xu t hi n. ộ ủ ứ ổ
ổ ổ ể ổ ả i. ể
ổ ể
ể ệ
ể ệ
ị ủ ả
ế ộ ể ể ả ị ủ
ị
i, hi n th giá tr c a ể ề ậ ướ ề ạ ủ ề ụ
ể ệ ổ ồ ả ồ ằ
c thành l p b n đ b ng ph n m m MapInfo
ồ
ả
ậ
ế
L p k ho ch biên t p b n đ : Ch n đ tài; M c đích c a đ
ủ ả
ộ
tài, Ph m vi lãnh th , N i dung c a b n đ , Ph
ự ầ
ọ
ươ
ng pháp th hi n.
ậ ơ ở ữ ệ ữ ệ ướ ộ
ể
Có th thay đ i nh ng n i dung đã v b ng cách:
ạ
Vào Graph
ể
ạ
Trong h p tho i này có th :
ồ
General: Thay đ i khung c a bi u đ .
Layout: Thay đ i hình th c th hi n.
ồ
ị ủ
Data Labels: Thay đ i cách th hi n giá tr c a bi u đ .
Look: Thay đ i cách hi n th c a b ng chú gi
ị ả
Display Status: Thay đ i ch đ hi n th b ng chú gi
ồ
bi u đ .
ướ
3.5.6. Các b
ậ
c 1:
B
ạ
B c 2: ố ệ ố ế ọ ậ
ơ ở
i chi u, c s toán h c. ố ệ ự ọ ữ ệ
ớ ố ơ li u không gian:l a ch n cách vào s li u cho phù
ố ệ
ả
hóa, vào s li u ả
Xây d ng c s d li u: Thu th p d li u không gian (b n
ộ
ữ ệ
ồ ả
đ , nh hàng không,...); Thu th p d li u thu c tính (s li u th ng kê, văn
ọ ướ
ự
ả
b n,...); L a ch n l
ữ ệ
ậ
li u:
Nh p gi
ậ
Nh p gi
ớ
ữ ệ
ồ
ợ
h p v i ngu n d li u v i 3 cách (s hóa, quét nh, véct
ể
các đi m đo) ộ ậ
Nh p gi ụ
ể ướ ậ ả ữ ệ
ề
li u thu c tính: Có nhi u công c và d li u khác
ế ữ ệ
ệ
c liên k t d li u c lo i nào thu n ti n đ b ố ữ ệ
ạ
ị
nhau nh ng ph i xác đ nh đ
không g p khó khăn và t n th i gian ể ư
ặ
ướ
ướ ượ
ờ
ế ữ ệ
Liên k t d li u và ki m tra.
Phân tích và x lý:ử B
B ư ả ồ
ầ
+ Xác đ nh n i dung c n phân tích và đ a lên b n đ .
ả ể ệ ươ ộ ồ ị ng pháp th hi n n i dung trên b n đ . Xác đ nh các c 3:
c 4:
ị
ộ
ị
+ Xác đ nh ph
ị
ậ
b c phân c p thông qua giá tr . ế ả
Trình bày các k t qu . ấ
ướ
c 5: B Ạ 3.6. KĨ NĂNG KHAI THÁC THÔNG TIN TRÊN M NG INTERNET
3.6.1. Khái quát ặ ử ụ Ngày nay, m c dù kh năng s d ng m ng internet đã tr ườ ạ
ế c ta nh ng đ n nay không ph i t ạ ủ ộ ự ừ ầ
ườ ề ậ ế ư ườ ể ệ
ở
thành hi n
ả ấ ả ọ
ư
t c m i
ế
ể
ả
i đ u thông th o vi c khai thác kh năng đó đ ch đ ng tìm ki m
ạ
i ch a quen ti p c n internet có th e ng i ỏ th c t
ng
ạ
thông tin trên m ng. M t s ng
tìm ki m thông tin trên m ng vì hai câu h i: ệ ế ế
Th nh t ứ ấ , li u có th ti p c n thông tin b ng các tài li u ti ng Vi ả
ở ướ
n
g n m i năm nay
ệ
ộ ố
ạ
ể ế ậ
ệ ằ
ằ ế ề ệ
t hay
ướ
c ngoài trong khi ệ
không hay h u h t các tài li u hi n nay đ u b ng ti ng n
ạ
l ầ
i ch a quen s d ng
ế ệ ể ể
ả ố
ế ấ ườ ề ầ ư
ứ
Th hai,
ấ ị
ề
ạ
ự
S e dè đó đã h n ch r t nhi u ng ế ệ ệ ư ế ế ặ ị ề ặ
ữ
i nh ng quy t đ nh thi u chính xác và hành vi ch a đúng, đ c bi
ữ ư ự ệ ộ ộ ọ ệ
ế
ử ụ
ề ộ ấ
ế
làm th nào đ có th tìm ki m tài li u, thông tin v m t v n
ờ
ứ
ề
đ nh t đ nh mà không ph i t n quá nhi u th i gian và công s c
ể
i trong chúng ta khi c n tìm hi u
ộ ấ
ộ ố
m t v n đ đ t ra trong công vi c và trong cu c s ng. Vi c thi u thông tin có
ệ
ể ẫ ớ
th d n t
t
ố ớ
đ i v i nh ng lĩnh v c quan tr ng trong xã h i nh doanh nghi p, cán b nhà ạ ậ ệ ườ ả i đ m nh n vai t là khi chúng ta l i là ng ề ụ
ụ c, giáo d c đào t o…, đ c bi
ứ ặ
ọ ạ
ướ
n
trò truy n th tri th c cho h c sinh, sinh viên
ế
3.6.2. Kĩ năng tìm ki m và khai thác thông tin trên internet
ứ ị ụ ớ ớ ứ ậ ự ế
ướ ộ
ệ ầ ụ ứ
ặ ế
ặ ấ
ộ ộ ủ ề
ế ụ ể ề ạ ệ ế ầ ụ ữ ặ ọ ế
3.6.2.1. Cách th c khai thác và tìm ki m thông tin trên internet
a. Xác đ nh m c đích khai thác thông tin
ộ
Thông tin trên internet là m t kho tàng ki n th c vô cùng r ng l n v i vô
ố ủ ề
s ch đ , lĩnh v c. Do v y, vi c đ u tiên tr
c khi ti n hành khai thác thông
ể
ế
ậ
ả
tin là ph i xác đ nh th t rõ m c đích tìm ki m ho c c n nghiên c u, tìm hi u.
ộ ộ
ể ệ
ụ
M c đích đó đ
c th hi n qua m t n i dung, m t ch đ ho c m t khía
ủ
ầ
ạ
c nh c a ch đ quan tâm, do đó c n có ý ki n c th v lo i tài li u mong
ố ượ
mu n đ
ướ
Tr
ẹ
ả ọ
ấ ớ ấ ậ ể ế ằ ề ố ư ệ ể ế
ệ ứ ầ ổ ị ể ử ụ ủ ề ữ ừ ụ ị
ượ
ủ ề
ậ
c thu th p.
ắ ầ
c khi b t đ u dùng internet tìm ki m chúng ta c n:
ừ
ọ
ở
ữ
ủ ề
quan tr ng ho c nh ng m c quan tr ng b i
Thu h p ch đ , ch n nh ng t
ự ự
ườ
ậ ượ
ế
ng r t l n nên gây m t t p trung cho s l a
c th
k t qu thông tin nh n đ
ủ ề
ẹ
ọ
ch n. B ng cách thu h p ch đ chúng ta có th khai thác và tìm ki m thông
ủ ề
ớ
tin theo chi u sâu, sát v i ch đ mong mu n.
ứ
Ti n hành tìm hi u nghiên c u trong các th vi n
ổ ế
ọ ọ
t kê các trang web n i ti ng, có đánh giá, ch n l c
Li
ề ủ ề
ỉ
Ghi vào s tay các đ a ch trang web chuyên v ch đ đang c n nghiên c u
ọ
ớ
Ghi nh nh ng t
khoá hay ch đ quan tr ng đ s d ng nó trên công c
tìm ki mế ị ọ ạ ự ẹ ượ ợ
ủ ề ầ
c ch đ c n thi ụ
ế
ượ
c m c đích và thu h p đ ả ế ượ ề ự ự ế
t ,
c ph m vi tìm ki m là thông tin d ng trang web
nhiên hay ng… b. Xác đ nh ph m vi tìm ki m và l a ch n công c phù h p
ụ
Sau khi đã xác đ nh đ
ạ
ạ
chúng ta ph i gi
hay thông tin hình nh, video, phim, thông tin v lĩnh v c nào, t
kinh t ụ ị
ớ ạ
i h n đ
ả
ộ
ế
ị ườ
, xã h i, th tr
ờ ủ
ự
S ra đ i c a các công c dò tìm là r t h u ích cho ng
ọ ấ ữ
ư ặ ự ứ ể ử ụ ụ ề ỗ ế ề ế ả
ộ ấ ề ậ ả ườ ử ụ
i s d ng
ạ
ế
nó tìm đ n. B n
internet, đ tìm m i th mà các trang web đ a lên ho c t
ộ ữ ệ
ụ
ế
nên s d ng nhi u công c tìm ki m khác nhau, m i công c có m t d li u
ề
ể ượ
c nhi u
khác nhau v danh sách các trang web. K t qu tìm ki m có th đ
ề
ở
ở
ặ
ho c ít
nhi u trang
ớ
m i có hi u qu các trang khác nhau, do v y cùng m t v n đ ph i tìm
ệ
ự ệ ế ế ả
ệ
ầ ướ ệ c. Th c hi n tìm ki m và tinh ch nh vi c tìm ki m
Chúng ta c n th c hi n các b ỉ
c sau: ặ ế ụ ự
ụ
ế ế ố ớ
ầ
ư
ệ
ộ ụ ấ ộ ườ ế ả ả
ặ ấ
ủ ề
khoá ho c ch đ đang c n tìm
ả ừ vào ô tìm ki m K t n i v i công c tìm ki m Search tool ho c search engine
ấ
ế
ử ố ủ
Đ a yêu c u tìm ki m vào khung c a s c a công c tìm ki m, sau đó b m
ế
ẽ
chu t vào l nh Search, công c tìm ki m s nhanh chóng cung c p cho chúng
ỗ ế
ế
ta danh sách các k t qu tìm th y. M i k t qu là m t đ
ng link đ n trang
ầ
web có ch a t
ạ
i và gõ thêm t
ộ ố ừ ư ừ
ế
ế ế
ả ế
ặ ớ ề
+ N u có quá nhi u k t qu , quay l
ế
+ N u có quá ít k t qu , xoá b t m t s t ế
trong ô tìm ki m ho c tìm t ừ khác thay thế ế ả ượ ư ữ ạ ừ + N u các trang k t qu tìm đ c ch a h u ích, quay l i và dùng t tìm ế ế
ki m khác ơ ệ ể ễ ể ệ ừ ư ạ ộ
ạ
i trong m t folder
ể ử ụ ầ
ố ứ ế ế
t h n n a, có th s d ng ch c năng tìm ki m ế ơ
ể ự ể Đ d dàng h n cho vi c thao tác trên các tài li u, chúng ta chuy n chúng t
ạ
d ng ban đ u sang d ng Word và l u chúng l
ữ
ế
N u mu n tìm ki m chi ti
nâng cao. Các ki u tìm có th d a vào: ừ ừ ả ỗ ồ khoá, bao g m c chu i các t
ế : and, not, or
ố ế ợ
ử ụ
ệ ữ ể
ị ẵ ệ
ế ẩ ặ ộ ế + K t h p các t
ằ
ế
+ S d ng ngôn ng đ tìm ki m, n u chúng ta mu n tìm tài li u b ng
ả
ư
t thì nên chu n b s n b gõ nh Vietkey ho c unikey thì k t qu dò ơ ẽ ả ạ ể ự
ờ ặ ổ ự ớ
c xây d ng ho c b sung thông tin m i ế ti ng Vi
ề
tìm s chính xác h n nhi u
ọ
Có th l a ch n các trang web, các file hình nh, video, nh c…
ượ
Xem th i gian các trang web đ
ằ
Theo dõi quá trình tìm ki m b ng cách:
ờ ệ ể ấ ờ + Li
+ Xem các trang web v i đ a đi m và th i gian tìm th y t kê các trang đã xem qua, th i gian xem
ớ ị
ệ ượ ế ậ ả Sau khi đã tìm đ
ư
ả c các tài li u đúng m c đích, chúng ta xác nh n k t qu
c ượ
ệ ụ
d. T i và l u thông tin sau khi đã tìm đ
Chúng ta nên xem l t c các tài li u tìm đ c, ch gi l ướ ấ ả
t t
ụ ệ ượ
ứ ủ
ỏ ụ ể ả ả i đáp cho m t câu h i c th thì sau khi gi i gi ỉ
ệ ượ ẽ ệ ậ ụ ụ ệ ạ ộ ợ ữ
ỉ ữ ạ
i nh ng tài
ầ
ế
ấ
li u xét th y là có ý nghĩa cho m c đích nghiên c u c a mình. N u yêu c u
ộ
ờ
thông tin ch là tìm l
i đáp
ể
xong công vi c có th coi là đã hoàn thành.
Vi c phân lo i các tài li u t p h p đ c s ph thu c vào m c đích ệ ằ ộ ầ + N u vi c tìm tài li u nh m m c đích thu th p m t t m nhìn t ng quát ụ
ệ ộ nghiên c uứ
ậ
ệ
ế
ề ủ ề
ể ộ ạ
v ch đ quan tâm thì toàn b tài li u có th g p l
ế ệ ằ ổ
ộ ồ ơ
i trong m t h s chung
ộ ố ấ ệ ừ ế ủ ề ạ
+ N u vi c tìm tài li u nh m m c đích đi sâu vào m t s v n đ h n
ề
ấ
ể ầ ạ ể ữ
ế ủ ồ ơ
đã đ ượ
ầ c chuy n sang d ng Word thì khi đ c l
ằ ụ
ch c a ch đ c n xem xét, thì có th phân các tài li u theo t ng v n đ
trong nh ng h s con c a h s chúng ban đ u
ệ ử
ộ ặ ư ề
ế ư
ế ư ơ ư
ả
i sau đó l u. ộ
ữ ể ư
i thông tin trên internet. ủ ệ ế ổ
c m t t m nhìn t ng quan c a ch ụ
ứ ư t, nên ghi nh n b ng m t c m t ầ ẽ ầ ượ ượ ắ ữ ừ c s p x p vào nh ng đ m c t o ra theo m t th
ỉ ế
ế ấ ủ ẽ ượ ổ ị ủ
ộ ầ
ướ ề ế ấ ủ
ổ
c v k t c u c a bài t ng quan
ộ ụ
ừ
ộ
ả ừ
t ng n i dung
mô t
ệ
ứ
ươ
ng ng trong tài li u.. các
ứ
ề ụ ạ
ộ
c hoàn ch nh ệ
ủ ề ầ
ồ ơ
ệ
ọ ướ
+ N u tài li u đi n t
t
ấ
ể
có th đánh d u các n i dung c n khai thác sau này b ng cách in nghiêng, tô
ậ
ạ
đ m ho c tô màu đo n văn.
ể ả
i và l u thông tin
Có nhi u cách đ t
ọ
ả
+ N u l u văn b n: file save as và ch n n i l u văn b n
ầ ả
ấ
+ N u l u file: Nh p chu t vào file c n t
ụ ả
+ Ngoài ra có th dùng nh ng công c t
ế
ắ
e. Khai thác, s p x p thông tin
ạ ượ
N u m c đích công vi c là đ t đ
ị
ế
ư
ề
đ nghiên c u nh ng ch a có ý ki n đ nh tr
ằ
ậ
ướ
thì trong khi xem l
ộ
ấ
thông tin c n khai thác và đánh d u n i dung t
ụ
này s l n l
t đ
c m t
ệ
ự
logic và công vi c xác đ nh k t c u c a bài t ng quan s đ
t
ầ
d n trong quá trình khai thác thông tin ế ị i tìm thông tin đã có ý ki n đ nh tr ườ
ụ N u ng
ặ ứ ủ ệ ữ ế ộ ề ượ ề ụ ỉ
ấ ặ ổ
ướ ề ế ấ ủ
ế
c v k t c u c a bài t ng
ề ủ
ộ ố ấ
quan ho c m c đích c a công vi c là đi sâu nghiên c u m t s v n đ c a
ủ ề
ch đ đang xem xét thì ch nên chú ý đ n nh ng n i dung thông tin liên quan
ế
đ n các đ m c ho c các v n đ đ c quan tâm ớ ớ ế ấ ủ ả
ậ ậ ề ượ Sau khi xây d ng đ
ươ
ượ ị ể ế
ộ
ộ ư ệ
c m t t ế ượ
c k t c u c a b n báo cáo, có th ti p cân v i các
ứ
ng ng; v i kĩ thu t chép, dán các n i dung thông tin
ệ
c đ nh d ng chúng ta đã có đ
li u thu n ti n
ề ế ự ứ ự ủ ề
ố f. Xây d ng báo cáo v v n đ nghiên c u
Xây d ng báo cáo là b ạ ế ự
ộ
n i dung thông tin t
ạ
trên n n Word đã đ
ả
ự
ể
đ xây d ng báo cáo v k t qu tìm ki m và khai thác thông tin.
ề ấ
ướ
ầ ộ ậ ư
ệ ệ ẫ ề ụ ừ ộ c h t c n phân tích các n i dung thông tin theo t ng đ m c trên c
li u đã tích lu đ
ượ ỹ ượ
ỹ ữ
ẫ ẫ ữ ậ ề ế ủ
ư ư
ề ữ ể ế ấ ậ ế
ệ
c cu i cùng c a công vi c tìm ki m và khai thác
ả
thông tin. Báo cáo không c n quá dài dòng chi ti
t nh ng ph i rành m ch,
ề
chính xác v các n i dung thông tin đã thu th p và vi n d n các tài li u đã
ậ ượ
truy c p đ
c
ơ
ướ ế ầ
Tr
ộ
ầ
ỗ ề ụ
ư ệ
ở
c. Trong m i đ m c c n làm rõ nh ng n i
s các t
ổ
ọ ộ
ấ
ố
dung thông tin đã đ
c tích lu , m i n i dung th ng nh t và b sung l n nhau
ộ
ủ
ấ ượ
ầ
ẫ
ng c a các
hay v n còn có n i dung mâu thu n; c n xem xét đánh giá ch t l
ợ
ể ổ
ạ ỏ
thông tin, lo i b nh ng thông tin không đáng tin c y. Sau đó có th t ng h p
các n i dung thông tin và đ a ra chính ki n c a mình v các thông tin đã có
ắ
ấ ố ớ
ị ầ ộ
Đ i v i nh ng v n đ còn ch a rõ, ch a th có k t lu n v ng ch c thì
ề ữ
ữ
ậ ướ ư
ổ
nên xác đ nh nh ng thông tin c n b sung và tìm cách đào sâu thêm v n đ
tr ọ ị ừ ạ
internet trong d y và h c đ a lí ể ượ ớ ế
c khi k t lu n.
3.6.2.2. Khai thác thông tin t
V i ngu n thông tin vô cùng phong phú trên internet có th đ
ự ế ề ộ c khai
ạ
xã h i nói chung và trong d y ồ
ử ụ
thác và s d ng trong nhi u lĩnh v c kinh t
ọ
h c nói riêng. ố ớ ộ ườ ầ Đ i v i b môn đ a lí có nhi u đ c thù riêng là c n th ấ ậ ị
ứ ề ế ạ ầ ọ ủ ể ộ
t và nh ng bi n đ ng c a các hi n t ế
ế ớ
c, châu l c và toàn th gi i. ế ượ ử ụ ộ ố ấ ậ
ặ
ề
ng xuyên c p
ệ
ộ
ề ự
xã h i thì vi c khai thác
nh t thông tin, tin t c v các v n đ t
nhiên, kinh t
ọ
ế
thông tin trên m ng là vô cùng c n thi
t, giúp giáo viên và h c sinh h c môn
ệ ượ
ữ
ế
ề
ị
đ a lí có thêm nhi u hi u bi
ng, các
ụ
ề ủ ấ ướ
ấ
v n đ c a đ t n
ư
ế
Ngoài cách ti p c n, tìm ki m và khai thác thông tin nói chung nh đã
ộ
c s d ng r ng ư ườ ứ ụ ộ ng ĐHSP Hà N i: http:// cag.dhsphn.edu.vn ố WWW.gso.gov.vn ổ
ệ ượ ố ỷ ng thu văn qu c gia: http://www.nchmf.gov.vn ậ
ở
ể
trình bày
trên, có th cung c p thêm m t s trang web đ
ọ ị
ạ
rãi trong d y và h c đ a lí nh sau:
Bách khoa Wikipedia
http: dayvahocdialy violet.vn
ị
Trung tâm đ a lí ng d ng tr
violet.vn
ụ
T ng c c th ng kê:
ị WWW.vast.ac.vn
Vi n đ a lí:
Trung tâm khí t ể ộ
Trên đây là m t vài hi u bi ạ ạ
ế ơ ộ ề ệ
t s b v vi c khai thác thông tin trên m ng
ọ ị internet nói chung và trong d y h c đ a lí nói riêng. ờ ạ ệ ậ ủ ơ ộ ặ ậ
ế
ứ ự ở ố
ử
ộ ệ ấ ả ể
ệ
ậ ờ ố
ầ ữ
ở ộ ầ ứ
Chúng ta đang s ng trong th i đ i công ngh thông tin, hãy nh n th c
ầ
đ y đ c h i và th thách đ t ra cho chúng ta trong ti p c n và khai thác
ươ
ữ
ng
nh ng thông tin y m t cách hi u qu đ internet th c s tr thành ph
ờ
tiên h u ích giúp chúng ta trong công vi c và đ i s ng hàng ngày đ ng th i
ộ ộ
m r ng t m nhìn trong công cu c h i nh p toàn c u hoá c a đ t n ồ
ủ ấ ướ
c. Ậ Ế K T LU N ọ ổ ớ ấ ạ ệ ươ ộ ấ ạ ữ ụ ệ ụ ở ướ
n ằ ệ ớ ộ ệ ứ
ọ ề ể
ọ
ụ
ộ c ta hi n nay. Tuy nhiên, vi c ng d ng công ngh
ạ ề ề ỏ ấ ề ơ ở ậ ạ ệ ờ ơ ả ứ ướ ể ẩ
ọ
ả ng h c trong th i gian t
c c n ph i tăng d n m c đ u t ồ ệ ọ
ề ộ ạ ể ụ ạ
ệ
ượ ụ ứ ầ
ế ị
t b , công ngh d y h c; đ ng th i hoàn thi n h
ể ọ ườ
ườ
c m t môi tr
ạ ề ả ệ ệ
c ta. ệ
ng giáo d c ệ ệ ụ ở ướ
n
c chúng ta đang b ấ ướ
ứ ố ớ ố ổ
ỏ ạ
c vào th i kì công nghi p hóa hi n đ i
ổ
c yêu c u c a s nghi p đ i m i đó, ngành GD& ĐT
ấ ượ
ng
ế ứ
t ng ượ
ớ
ườ
ả ủ ả ươ ạ ớ ế ợ ử ụ ươ
ng pháp gi ng d y k t h p s d ng ph
ầ ươ
ố ớ ả
ư
ắ ắ ẽ ổ ế ạ ụ
ư ạ ố ộ ấ ỹ ệ ầ ườ
ầ ấ ị ậ
ượ
ng c n ít nh t m t phòng máy đ Đ i m i ph
ng pháp d y h c hi n đang là v n đ đ nâng cao
ọ
ấ ượ
ng d y h c. Đó là m t trong nh ng m c tiêu quan tr ng nh t trong
ch t l
ệ
ả
c i cách giáo d c
ươ
ổ
ng pháp d y h c là m t công vi c lâu
thông tin nh m đ i m i n i dung, ph
ấ
ệ
dài, khó khăn, đòi h i r t nhi u đi u ki n v c s v t ch t, tài chính và năng
ự ủ ộ
l c c a đ i ngũ giáo viên.
ệ ứ
ể
ụ
Do đó, đ đ y m nh vi c ng d ng và phát tri n công ngh thông
ệ
ớ
ườ
i có hi u qu , không có gì khác h n, là
tin trong tr
ừ
ầ ư ể
ầ
đ không ng ng nâng cao, hoàn
nhà n
ạ
ờ
ệ ạ
ệ
ệ
thi n và hi n đ i hoá thi
ạ
ể ế ố
ọ
ầ
t ng công ngh thông tin đ m i tr
ng h c đ u có th k t n i vào m ng
ứ
ng ng d ng và phát tri n các ng d ng công
Internet t o đ
ấ
ọ
ngh thông tin trong vi c d y và h c, làm n n t ng cho vi c nâng cao ch t
ượ
l
ờ
ướ
Đ t n
ệ
ầ ủ ự
hóa. Mu n đáp ng đ
ẽ
ả
ạ
ả
ữ
ph i có nh ng đ i m i căn b n và m nh m . Mu n nâng cao ch t l
ả
ị
ả
ạ
gi ng d y đòi h i ng
i GV nói chung (GV đ a lý nói riêng) ph i bi
ọ ỹ
ạ
ậ
ữ
ụ
d ng nh ng thành qu c a khoa h c k thu t vào quá trình gi ng d y.
ượ ử ụ
ả ướ
c vì
c s d ng đ i trà trong c n
ng trình và SGK m i đã đ
Ch
ữ
ệ
ệ
ạ
ậ
v y tìm ra nh ng ph
ng ti n hi n
ễ
ế
ệ
ộ
ạ
t nh ng cũng không d dàng đ i v i giáo viên.
đ i là m t vi c làm c n thi
ươ
ọ
Ứ
ế
ng d ng CNTT trong d y h c ch c ch n s là xu th ph bi n trong t
ng
ụ ủ
ồ
ự
ả ầ
ệ
lai nh ng mu n đ t hi u qu c n có s quan tâm đ ng b và liên t c c a các
ọ
ạ
ơ ở ậ
ụ
ấ
c p giáo d c. c n tăng c
ng c s v t ch t k thu t cho vi c d y và h c
ị
ộ
ỗ ườ
môn đ a lý. M i tr
c trang b máy tính,
ế
máy chi u, ti vi……
ả ồ Trung tâm b n đ và tranh nh giáo d c, trung tâm s n xu t thi
ọ ấ
ả
ụ ả ả
ự ụ
ầ ụ ứ ề ầ ế ị
t b
ạ
ạ ở
d y h c …c n nghiên c u xây d ng các ph n m m ph c v gi ng d y
ườ
tr ệ ế ị ư ạ ầ ng Đ i h c S ph m c n quan tâm đ n vi c trang b cho giáo ổ
ng ph thông.
Các tr
ữ ề ơ ườ ầ ạ ệ ề ể ọ ử ụ ề ầ ị ườ
ạ ọ
ứ ề
ế
sinh nh ng ki n th c v CNTT nhi u h n.
ệ
Ban giám hi u các tr
ế
ồ ưỡ
ớ
gia các l p b i d ng ki n th c tin h c, s d ng các ph n m m đ a lý đ ng THPT c n t o đi u ki n đ giáo viên tham
ể
ứ ế ớ ổ ươ ạ ọ
ng pháp d y h c và công ngh ệ ằ
t khai thác nh m đ i m i ph
ạ giáo viên bi
ọ
hóa quá trình d y h c.
ộ ọ ệ ậ ộ ơ ọ ề ệ
ệ ủ ề ố ạ
ạ
ề ơ ừ ề ệ ệ ả ậ
ế ữ
D y h c là m t khoa h c, h n th n a là m t ngh thu t – ngh thu t
ứ
ệ
truy n đ t. Mu n hoàn thành trách nhi m ngh nghi p c a mình, x ng đáng
ầ
ườ
ộ
ớ
i th y
v i “ngh cao quý” mà xã h i đã tôn vinh, không có gì khác h n là ng
ọ ậ
giáo ph i không ng ng h c t p, rèn luy n ngh nghi p. Ệ TÀI LI U THAM KH O ầ ậ ạ ọ ị Ả
ạ ễ ượ ễ 1. Nguy n D c, Nguy n Tr ng Phúc. Lí lu n d y h c Đ a lí ph n đ i ọ
ng. Nxb ĐHQG. H. 1998. ươ ậ ươ ạ ọ ị ứ ng pháp lu n và ph ng pháp d y h c Đ a lí. ễ ằ ị ươ ạ ọ ị ứ ng pháp d y h c Đ a lí ng tích c c. Nxb ĐHSP. H. 2004 ự ấ ườ ọ ỳ ụ
ng pháp giáo d c tích c c l y ng i h c làm trung ươ
c
ặ
H.2004
ặ
ướ
theo h
ễ
4. Nguy n K . Ph ự
ươ
ụ tâm. Nxb giáo d c. H. 1995. Ứ ụ ả ạ ạ ổ ế 5. Phan Đình Minh. ng d ng ICT vào gi ng d y ph thông.T p chí thi t ụ ứ ị ế ộ ậ ng pháp nghiên c u Đ a lí kinh t xã h i, ố
ị
b giáo d c, s 2 (07/2005)
ươ
ng pháp lu n và ph
6. Ph ươ
H. 1984. ễ ế ế ị ổ ọ
7. Nguy n Tr ng Phúc. Thi ả
t k bài gi ng Đ a lí ở ườ
tr ng ph thông. Nxb ĐHSP. H. 2003 ạ ổ ị ươ ể ạ ọ 8. Ph m Th Sen và nnk. Đ i m i ph ng pháp d y h c và ki m tra đánh giá Môn Đ a lí 10. Nxb Hà N i. H. 2006 ớ
ộ
ướ ị
ế ỹ ạ ng h ụ
ng nâng cao ng d ng CNTT vào d y
ứ ứ
ễ ị ươ
9. D ng Ti n S . Ph
ụ
ạ
ớ ạ
ụ ươ ạ ọ ở ng pháp d y h c Đ a lí ạ ạ ng ng d ng trong d y ươ
ọ
h c. T p chí giáo d c 235 (04/2010).Nguy n Đ c Vũ, Ph m Th Sen.
ị
ổ
THPT. Nxb giáo d c. H. 2004
Đ i m i ph
ụ
ứ
ổ ả ọ ậ ở ườ ế ể ạ ng ph thông. T p chí ướ ứ
tr ầ ọ
ề 2008. Dbmap. Mapinfo 7.5 và 9.0 ộ ề ổ ữ ụ ụ ề ấ ớ 12. B giáo d c và đào t o. Nh ng v n đ chung v đ i m i giáo d c
ụ ị ạ
THPT (Môn Đ a lí). Nxb giáo d c. H. 2007. ổ ụ ử ứ ặ ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp Danh sách nh ng t
ế ầ ữ
ầ
ụ
d ng sáng ki n l n đ u ổ ứ ị ỉ ạ Tên t ch c/cá nhân Đ a ch ự
Ph m vi/Lĩnh v c Số
TT ụ ế áp d ng sáng ki n ạ ả ị ả
ị
Đinh Th Th o THPT Xuân Hòa Gi ng d y môn Đ a lí 1 ễ ồ ị ả ạ ị 2 Nguy n Th Thanh H ng THPT Xuân Hòa Gi ng d y môn Đ a lí ạ ị ạ ả ị T Th Thanh Hà THPT Hai Bà Tr ngư Gi ng d y môn Đ a lí 3 ế ị ệ ế ạ ả ị Nguy n Th Út Hu THPT B n Tre Gi ng d y môn Đ a lí 4 ị ả
Đinh Th Th o33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
2. Đ ng Văn Đ c. Ph
3. Đ ng Văn Đ c, Nguy n Th Thu H ng. Ph
10. Ph m Đ c Quang và nnk. CNTT và xu h
ọ
h c, ki m tra, đánh giá k t qu h c t p
ạ
d y và h c ngày nay. 10/2009.
11. Ph n m m PowerPoint 2003 và 2007. Violet 1.5 và 1.7. Ancata 2006 và
44
Ủ Ị
Th tr
ế
Xuân Hòa, ngày 10 /2/2020
ả
Tác gi
sáng ki n
ị
Ế
......., ngày.....tháng......năm 2020
ủ ưở
ề
Chính quy n đ a ph
ng
ị
ơ
ng đ n v /
ươ
(Ký tên, đóng d u)ấ
........, ngày.....tháng.....năm 2020
Ộ Ồ
CH T CH H I Đ NG
Ấ Ơ Ở
SÁNG KI N C P C S
(Ký tên, đóng d u)ấ
45