ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
Ụ
Ụ
M C L C
Ầ
ọ Ở Ầ ề
ứ
ươ ng pháp nghiên
ố ượ
ạ
ự ng pháp th c
hi n.........................................................................................3
A. PH N M Đ U..................................................................................................2 I. Lí do ch n đ tài....................................................................................................2 ụ II. M c đích nghiên c u............................................................................................3 III.Các ph ứ c u ..............................................................................3 ề ạ ng và ph m vi đ IV.Đ i t tài ................................................................................3 V. Ph m vi nghiên ứ c u..............................................................................................3 ươ VI.Ph ệ ấ
ươ Ộ Ơ Ở Ọ Ủ Ầ Ề ng I : C S KHOA H C C A Đ
ươ Ự Ụ Ả Ấ Ề Ề I PHÁP TH C HI N V N Đ
ng II: Đ XU TCÁC NHI M V , GI Ề Ể
ệ
ạ ẩ
ữ ế ầ ả ọ ọ
ề VII. C u trúc đ tài....................................................................................................3 B. PH N N I DUNG..............................................................................................4 Ch TÀI........................................................4 ơ ở 1. C s khoa ọ h c..................................................................................................4 ơ ở 2. C s tâm lí........................................................................................................4 Ệ Ệ Ấ Ch MÀ Đ TÀI TRI N KHAI..............................................................................................5 I. Hình thành khái ni n phép nhân.........................................................................5 1. Giai đo n chu n ị b .............................................................................................5 ệ 2. Hình thành khái ni m phép nhân.......................................................................5 ắ 3.Giúp h c sinh n m v ng tên g i thành ph n k t qu phép nhân........................8
ễ ị 1 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ả ướ ẫ ậ
ậ
ọ ặ ể ướ ậ ả
ớ ả ổ ứ ọ
ộ ả ể ự ộ ố ấ ủ ậ ụ
ự ổ ứ ọ
ệ
ế ạ ọ
ả ự ế
ệ
ọ
ệ Ế
ệ
ả II. H ng d n l p b ng nhân...................................................................................9 ả 1.Cách l p b ng nhân...........................................................................................9 ắ ẫ 2. H ng d n h c sinh n m đ c đi m quy lu t b ng nhân..................................10 3. T ch c h c sinh ghi nh b ng nhân...............................................................11 4.V n d ng m t s tính ch t c a phép nhân và phép c ng đ xây d ng b ng nhân.........................................................................................................................11 5.T ch c h c sinh th c hành.............................................................................12 6.Các bi n pháp khác...........................................................................................13 ả t d y b ng nhân Minh h a ti 3............................................................................14 III. K t qu th c hi n..............................................................................................16 1. Nguyên nhân....................................................................................................17 2. Bài h c kinh nghi m........................................................................................17 C. K T LUÂN.........................................................................................................18 Các tài li u tham kh o..........................................................................................19
Ọ Ả
Ộ Ố
Ớ
Ạ
M T S BIÊN PHÁP D Y H C B NG NHÂN L P 2
Ở Ầ
Ầ
A. PH N M Đ U
ọ ề I.Lí do ch n đ tài: ớ ọ ọ
ế
Cùng v i các môn h c khác ọ ộ ố ườ ế ầ
i lao đ ng, c n thi ể ư ầ ứ quan tr ng. Các ki n th c, kĩ năng c a môn toán ấ ầ trong cu c s ng, chúng r t c n thi ớ ọ h c khác. Nó góp ph n to l n vào vi c phát tri n t ế ứ ộ ị ở ể ti u h c, môn Toán có m t v trí h t s c ở ể ụ ủ ề ứ ọ ti u h c có nhi u ng d ng ộ ế t cho các môn t cho ng ườ ụ ủ ệ i. duy, trí t ê c a con ng
ễ ị 2 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ồ ẩ ầ ế ấ ầ ườ i ọ t, quan tr ng cho ng
ươ
ng trình toán l p hai là m t b ph n c a ch ươ ự ể ế ừ ổ ữ ệ
ộ ộ ớ ng trình toán l p m t. Ch ở ướ n ụ ườ ế ộ ọ
ậ ủ ộ c ta, th c hi n nh ng đ i m i v ớ ớ ể ủ ộ ệ ạ ộ ọ
ệ ệ
ổ ề ấ M t trong nh ng thay đ i v c u trúc n i dung ch ng trình toán hai
ờ Đ ng th i góp ph n hình thành các ph m ch t c n thi lao đ ng.ộ ọ ươ ớ ng trình toán ti u h c Ch ươ ự ế ụ ủ ng trình này k th a và và là s ti p t c c a ch ớ ề ự ớ ữ ể phát tri n nh ng thành t u l p hai (cũ) ứ ứ ấ ng và ng d ng ki n th c m i, chú tr ng phát c u trúc n i dung đ tăng c ạ ứ ể tri n toàn di n, ch đ ng, sáng t o cho h c sinh thích ng v i xã h i hi n đ i và công nghi p hóa. ộ ố ọ ộ ươ ầ ph n “s h c” là đ a n i dung phép nhân vào ch
ữ ỹ ươ ọ ng trình h c. ơ ả ữ ư ộ ộ
ỉ ở ậ ự ể ọ ỹ
ụ ấ ơ
ọ Tính nhân là m t trong nh ng k năng tính toán c b n và quan tr ng ọ b c ti u h c mà trong các k năng th c hành tính toán, khi h c toán không ch ở ố ớ các l p, các c p cao h n. Nó cũng là công c tính toán theo các em trong su t ộ ờ cu c đ i.
ạ ự
ề ộ ọ ấ ớ ư
ắ ầ ế ể ự
ọ ở ớ ở ầ l p hai các em b t đ u h c v n i dung phép “V n s kh i đ u nan” ả ưở ầ nhân, tuy là “ban đ u” nh ng nó nh h ng r t l n đ n quá trình h c phép nhân ủ ọ ậ ụ ư ả sau này, cũng nh kh năng v n d ng phép nhân đ th c hành tính toán c a h c sinh.
ạ ấ ằ
ỉ ấ ể ủ ọ ư
ả ậ ế ự ế Th c t ọ ắ
ả ậ ứ c các công th c trong b ng nhân. S
ậ ụ ả ỉ ọ
ế ậ ư ắ
ấ ủ ắ ậ ử ụ
ả ấ ọ
ư ế ả
ắ ậ ộ ụ ả ạ
ề ế ả ạ ả
ỏ ớ ầ ọ ộ
ỹ ả ề ề ớ
ế ớ
ọ ụ ứ ậ trong quá trình d y h c tôi nh n th y r ng khi hình thành phép nhân thì h c sinh còn r t lúng túng, ch a hi u rõ ý nghĩa c a phép nhân. Ch 70% ẫ ượ ọ h c sinh n m đ c cách hình thành phép nhân. D n đ n khi l p các b ng nhân ố ượ ọ ỉ cũng ch 70% h c sinh có kh năng l p đ ả ộ ạ ọ i các em ch “h c th t thu c” b ng nhân và v n d ng “máy móc” h c sinh còn l ư ả ả ể đ tính k t qu phép tính mà ch a n m rõ b n ch t c a phép nhân cũng nh ý ả ọ ậ nghĩa quan tr ng khi s d ng phép nhân, nguyên t c l p b ng nhân, quy lu t ở ắ ừ ầ ề ặ đ u h c sinh n m hình thành các b ng nhân. V n đ d t ra là làm sao ngay t ể ượ ữ c phép nhân hình thành nh th nào? Nguyên t c l p b ng nhân? Đ v ng đ ể ể ậ ọ ừ t đó h c sinh có th v n d ng phép nhân trong b ng m t cách thành th o đ ế i toán liên quan đ n phép nhân … tính k t qu phép nhân theo nhi u d ng, gi ấ ượ ạ ng đ t yêu c u khi h c xong n i dung phép nhân l p hai, nâng cao ch t l ọ ỹ môn Toán l p hai và là ti n đ hình thành k năng, k x o tính nhân cho h c sinh khi h c các l p ti p theo. II. M c đích nghiên c u:
ễ ị 3 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ở ữ ừ ứ
ớ ữ ậ ộ ng ch
ướ ươ
ể ụ ị ữ ả ề ạ ệ
ự ạ ả ọ ự ế Th c tr ng d y b ng nhân cho h c ạ
ươ ọ
ậ ể ả ậ
ớ
ủ ọ ạ ộ ự ệ ấ ằ
ả ọ ớ ấ ả ỗ ự ể nh ng trăn tr trên cùng v i nh n th c ph i n l c đ thích Xu t phát t ể ệ ớ ớ ươ ứ ng trình sách giáo khoa m i v i nh ng n i dung th hi n trong sách ớ ổ ọ ạ ư ng đ i m i. B n thân giáo khoa cũng nh ph ng pháp d y h c theo đ nh h ọ ậ ế ị tôi suy nghĩ và quy t đ nh tìm hi u, v n d ng nh ng kinh nghi m v d y h c ở ớ ộ l p hai. n i dung phép nhân ứ ụ III . Nhiêm v nghiên c u: ả ứ Nghiên c u lí lu n, kh o sát th c t ỷ ở ườ ớ ng Ti u h c D ng Thu . sinh l p 2 Tr ả ạ ộ N i dung d y b ng nhân và l p b ng nhân 2, nhân 3, nhân 4, nhân 5 cho ọ h c sinh l p 2. ữ ề Đ xu t nh ng bi n pháp nh m tích c c hoá ho t đ ng c a h c sinh trong ạ d y b ng nhân cho h c sinh l p 2.
ng nghiên c u:
ớ ề ứ ệ IV. Đ i t Đ i t
ọ ủ ườ ạ ộ ể ể ự ố ố ượ ọ ậ ủ ọ ố ượ ng đ th c hi n đ tài là ho t đ ng h c t p c a h c sinh l p 2B ươ ọ ng Ti u h c D ng Th y nói chung năm
ớ
ố ọ ạ
ộ ọ
ệ ơ ả ả ậ
ự
ứ ữ ệ ọ ệ ng pháp th c hi n: ứ ng pháp nghiên c u lí lu n: Đ c và nghiên c u nh ng tài li u liên
ứ ữ ề
ệ ố ề ệ ậ ng pháp quan sát đi u tra: Phân tích h th ng hóa tài li u thu th p
ươ ứ ệ ổ ạ ng pháp th c nghi m: T ch c d y th c nghi m đ ki m tra tính
ệ ệ ạ ự ả ủ ế ọ ở ớ ệ ọ ể ể l p 2 qua các ti t h c.
ề ấ
ề ầ
ầ ầ ầ ậ nói riêng và h c sinh kh i 2 trong tr ọ h c 2012 2013. Sĩ s h c sinh l p 2B: 22 em . ứ V. ph m vi nghiên c u: ạ ổ ề Trong khuôn kh đ tài tôi xin trình bày n i dung c b n d y h c phép ệ ớ nhân v i bi n pháp hình thành khái ni m phép nhân và l p b ng nhân. ươ VI.Ph ậ ươ Ph 1. ế ấ quan đ n nh ng v n đ nghiên c u. ươ 2. Ph c.ượ đ ự 3. Ph ả kh thi và hi u qu c a vi c d y h c phép nhân VII. C u trúc đ tài: ồ Đ tài g m có 3 ph n: ở ầ A.Ph n m đ u. ộ B. Ph n n i dung chính: ế C. Ph n k t lu n.
Ộ
B. N I DUNG CHÍNH
ễ ị 4 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
Ọ Ủ Ơ Ở Ề C S KHOA H C C A Đ TÀI
Ch
ng I:
ơ ở
ươ ọ
1. C s khoa h c:
ở ể ạ ộ ạ ti u h c g m ba giai đo n:
ế ả ả + Giai đo n 1:
ủ ọ ồ ệ ấ ự d a trên các s h ng b ng nhau, tính ch t giao hoán c a phép nhân.
ệ ề ả Hình thành khái ni m phép nhân. Tính k t qu phép nhân ằ Hình thành b ng nhân d a trên khái ni m v phép nhân
ằ ự ả i thi u nhân v i 1,0.
ớ (phép c ng các s h ng b ng nhau) nhân trong b ng, gi ả ệ ạ ớ ấ ạ ệ ự N i dung gi ng d y phép nhân ạ ố ạ ạ + Giai đo n 2: ố ạ ộ ạ + Giai đo n 3: D y các bi n pháp nhân ngoài b ng d a vào c u t o vòng
ạ ả ứ ố s , vào tính ch t c b n c a phép nhân và các b ng nhân. ượ ớ
ỳ ầ ứ ấ ơ ả ủ ươ ượ ộ ng trình l p hai n i dung th ba đ ầ ti c b t đ u d y t c d y trong ch đ “s ọ t 92 (t c là đ u h c k II). Yêu c u ch
ọ ể ượ
ả ệ ự
ạ ả ả ể ắ ầ ọ ả ụ
ơ ế ậ ả ề i toán đ n v phép nhân.
ọ ọ Ti u h c , mônToán là m t môn h c khó và mang tính t
ộ ọ ở ể ằ ọ
ọ ở ể ạ ng. Vi c d y môn Toán ề ẽ ọ
ọ ế ứ ả ố
ế ể ọ ụ ộ ố ỏ Ở ứ ể l a tu i này tri giác các em mang tính đ i th ,ít đi sâu vào chi ti
ủ ị ủ
ườ ự ữ ộ ộ ớ ễ ng d gây đ
ố ơ ễ ự ẻ ẻ
ng tích c c cho tr và đ ủ ị t h n. ế ủ
ườ ự ẽ
ớ ự ớ ớ ơ
ể ụ ế ư ế ọ ớ ị ớ ế t
ệ ớ ủ ề ố Trong ch ủ ạ ừ ế ớ ọ h c” l p hai, đ ệ ế c nguyên y u là hình thành cho h c sinh khái ni m phép nhân. H c sinh hi u đ ộ ắ ậ t c l p b ng nhân (b ng nhân 2,3,4,5) (d a trên khái ni m phép nhân), thu c ả b ng nhân. Bi t v n d ng b ng nhân trong b ng (2,3,4,5) thành th o đ làm các ậ ạ d ng bài t p và gi ơ ở 2. C s tâm lí: ư Trong các môn h c ậ ệ ừ ượ Ti u h c nh m giúp cho h c sinh v n duy, tr u t ữ ề ả ọ ố ứ ụ t môn Toán h c sinh s có n n t ng d ng nh ng ki n th c v Toán. H c t ọ ọ ọ ắ ậ ữ v ng ch c đ h c các môn h c khác và h c lên các b c h c trên. Ngoài ra h c ọ ế ữ ế ậ i quy t các tình hu ng các t v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào gi sinh bi ề ấ v n đ trong cu c s ng. ế ạ * Tri giác: t ạ ẻ ắ và tri giác mang tính không ph đ nh. Tri giác c a tr g n v i hành đ ng, ho t ượ ấ ự ỡ ự ộ đ ng th c ti n nh ng gì tr c quan, r c r , sinh đ ng th c n ượ ượ c tr tri giác t t ủ ị * Chú ý: Chú ý có ch đ nh c a các em còn y u, chú ý không ch đ nh phát ố ẻ ự ỡ ữ ể tri n . Nh ng gì mang tính mói m , r c r ,khác th ng d lôi cu n s chú ý ủ c a các em. ượ * Trí nh : Trí nh tr c quan , hình t ng phát tri n h n trí nh logic. Ghi nh máy móc chi m u th .H c sinh không xác đ nh m c đích ghi nh , không bi ổ ứ t ch c vi c ghi nh có ý nghĩa.
ễ ị 5 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ư ụ ể ể ặ
ứ ặ ườ ự ữ ề ồ ự ủ ủ ự ậ ể ng d a vào nh ng đ c đi m b ngoài c a s v t
ọ ng đ khái quát hóa.
ự ệ ượ ươ Ụ Ả Ự Ấ Ấ Ề Ệ Ệ Ề ng II
ấ ư * T duy: T duy c th mang tính ch t hình th c, d a vào đ c đi m c a đ dùng tr c quan. H c sinh th ể hi n t . Đ XU TCÁC NHI M V , GI I PHÁP TH C HI N V N Đ Ch Ể Ề MÀ Đ TÀI TRI N KHAI:
Ệ
ọ I. HÌNH THÀNH KHÁI NI M PHÉP NHÂN: ươ ữ ắ
ế ấ Theo c u trúc ch ầ ể ớ
ụ ố ng trình h c sinh hình thành phép nhân, n m v ng tên ậ ả ọ g i thành ph n phép nhân, k t qu phép nhân sau đó m i chuy n sang thành l p ả ả các b ng nhân (b ng nhân 2,3,4,5). Mu n h c sinh h c t
ả ắ ộ ỹ
ướ ế ề ố ạ ệ
ọ ố ề ầ ằ ượ ố ạ ớ ự ư ậ t v phép nhân cũng nh v n d ng phép nhân th c ặ ữ c h t yêu c u các em ph i n m v ng k năng tính c ng, đ c ơ ở t là công nhi u s h ng b ng nhau. Vì đó là c s hình thành phép nhân. ằ ộ ệ i thi u qua cách c ng các s h ng b ng c gi
ẩ ả ắ ổ ệ
ọ hành tính toán, tr bi ọ Trong toán h c phép nhân đ nhau. ị ạ 1. Giai đo n chu n b : ọ H c sinh ph i n m đ ố ạ ể ổ ề ố ặ ọ ạ
ố ạ ọ ắ ạ
ắ ổ ậ ủ ề ố ẽ ằ ậ
ể ế ậ t ng: 4 + 4 + 4 + 4 = ? tôi giúp h c sinh phân tích đ nh n bi t:
ố ạ ổ
ượ ổ ủ t là tính t ng c cách tính t ng c a nhi u s đ c bi ệ ự ể ừ ằ các s h ng b ng nhau đ t đó khi hình thành phép nhân h c sinh th c hi n ủ ổ ằ chuy n t ng các s h ng b ng nhau thành phép nhân. Khi d y bài “T ng c a ề ố ậ ộ nhi u s ” tôi s giúp h c sinh phân tích và n m th t ch c các d ng bài t p c ng ố ạ ơ ở ỹ các s h ng b ng nhau, chú ý k thu t tính t ng c a nhi u s . Vì đây là c s ọ cho h c sinh hình thành phép nhân. * Ví d 1:ụ ở ổ ỏ ỏ ọ ấ ố ạ ố ạ ề ề ậ H i 1: T ng “4 + 4 + 4 + 4” có m y s h ng? (4 s h ng) ằ ố ạ H i 2: Em có nh n xét gì v các s h ng ? (các s h ng đ u b ng
ề
ổ ọ Sau đó tôi yêu c u h c sinh tính nhanh t ng:
ỗ ố ạ nhau, m i s h ng đ u là 4). ầ 4 + 4 + 4 + 4 = 16.
ề ố ẽ ế ầ ọ ả *Ví d 2:ụ Tôi yêu c u h c sinh quan sát hình v , đi n s và tính k t qu :
5l 5l 5l 5l
ễ ị 6 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ế ề ọ
5l + … l + … l + … l = …. l ả ẽ H c sinh quan sát hình v , đi n và tính nhanh k t qu : 5l + 5l + 5l + 5l = 20 l
Giáo viên khai thác: ỏ ổ ố ạ ấ ố ạ + H i 1: T ng “5
ỏ ố ạ
ỏ ở ổ t ng trên là gì? (lít).
ậ ề
l + 5l + 5l + 5l “ có m y s h ng? (có 4 s h ng). ậ ề ủ ổ ố ạ ề + H i 2: Em hãy nh n xét v các s h ng c a t ng trên? (các s h ng đ u ỗ ố ạ ằ b ng nhau, m i s h ng là 5). ị ượ ơ c tính + H i 3: tên đ n v đ ổ ể
ư
ệ ậ ọ ổ
ứ ơ ỹ ề ố ạ ề ộ ủ ẽ ặ ổ ậ ằ ề ề ơ
ư ọ
ộ
ấ ộ ườ ườ ậ ườ ố ng g p khúc (các s đo đ dài trong đ
ẫ V bài t p giáo viên có th thay đ i hình th c khác nhau nh ng v n i dung v n ố cho h c sinh luy n t p ho c nâng cao h n k thu t tính t ng c a nhi u s ủ ề ạ h ng, chú ý h n cách tính t ng c a nhi u s h ng b ng nhau. Đây s là ti n đ ọ ệ giúp h c sinh hình thành khái ni m phép nhân cũng nh sau khi h c xong phép ả ụ ượ ụ ẽ ậ nhân các em s v n d ng tính đ i các c đ dài đ ng g p khúc, v n d ng gi ấ ấ ộ ề bài toán v tính đ dài đ ng g p khúc ằ b ng nhau).
ệ
ớ 2. Hình thành khái ni m phép nhân: * Cách hình thành: ể ổ “ Chuy n t ng các s h ng b ng nhau phép nhân” + Gi
ằ ả i thi u hình nh tr c quan. ằ ự ố ạ
ố ạ ệ ể ổ ế ả ủ ằ ổ + Chuy n t ng các s h ng b ng nhau thành phép nhân. + Tính k t qu c a phép nhân b ng cách tính t ng.
* Ví d : ụ
ộ ệ ụ ể ớ ộ ớ ự i thi u phép tính m i d a trên phép c ng nh ư
ấ ấ ả ộ ầ ầ ỏ ấ t c 3 l n. H i Mai l y
ấ t c bao nhiêu que tính?” ệ ử ụ ớ ẽ ả ọ
ấ
ự ể ọ ả ắ ầ ượ ế ậ ọ Tôi dùng m t bài toán c th gi sau: * Bài toán: “Mai l y m t l n 2 que tính, và l y t ấ ả t Song song v i vi c s d ng tr c quan trên b ng tôi cũng s cho h c sinh thao tác l y que tính theo bài toán đ h c sinh d hình dung. Tôi g n l n l ễ t que tính lên b ng theo hình và giúp h c sinh nh n bi t:
ấ t Mai l y bao nhiêu que tính em
ự
ệ ộ 2 + 2 + 2 ế ố + Mu n bi th c hi n phép tính gì? (phép c ng: 2 + 2 + 2)
ễ ị 7 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ậ ề ổ 2 + 2 + 2 = 2 x 3
ằ 2 x 3 = 6.
ố ạ + Em có nh n xét gì v t ng này? ố ạ ề (Các s h ng đ u b ng nhau). ấ ố ạ + Có m y s h ng? (3 s h ng).
ượ ấ
c l y 3 l n. ẩ ế ố ạ ả ổ ằ ư ậ ể ể ớ
ầ ư ậ * Nh v y 2 đ ọ ầ * Yêu c u h c sinh nh m k t qu t ng: 2 + 2 + 2 = 6. ộ * V i phép c ng các s h ng b ng nhau nh v y ta có th chuy n nhanh ư thành phép nhân nh sau:
t: ế 2 x 3 = 6.
ằ ấ ấ ọ * Vi * Đ c: ọ Hai nhân ba b ng sáu. D u “x” g i là d u nhân.
ậ ậ ể ế ằ
ể ằ ộ ố ạ t r ng: “phép c ng các s h ng b ng ượ c hình thành trên phép
ằ
ế t 2 x 3 thì:
ắ ủ ổ
ố ạ ứ ấ ấ ỉ ọ Tôi cho h c sinh nh n xét đ nh n bi ể nhau có th chuy n thành phép nhân. Hay phép nhân đ ố ạ ộ c ng các s h ng b ng nhau”. ọ Tôi giúp cho h c sinh n m rõ: khi vi ố ạ * 2 là s h ng c a t ng. ủ ổ ố ạ * 3 là các s h ng c a t ng. ầ ộ ố ạ ị ủ (t c là giá tr c a m t s h ng, còn 3 ch là “đã l y 3 s h ng” l y 3 l n
2).
ệ ố
ớ ệ ậ ủ ẽ ệ ắ ắ ọ ớ c .C ng c khái ni m m i hình thành: Tôi s giúp h c sinh luy n t p ch c ch n khái ni m phép nhân m i hình
ạ ậ thành qua các d ng bài t p:
ộ
ầ ượ c 12)
c 12)
ủ ắ ọ
ấ ữ ể ổ ụ ớ ố ạ ặ ớ
a. Thay phép c ng thành phép nhân: ấ * Ví d :ụ 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4 = 12 (3 l y 4 l n đ ầ ượ và 4 + 4 + 4 = 4 x 3 = 12 (4 l y 3 l n đ ề ơ Qua đây h c sinh n m v ng h n v ý nghĩa và cách ghi c a phép nhân. Ở ạ d ng bài t p chuy n t ng các ví d v i s h ng l n ho c có nhi u s ề ậ ế ề ấ ọ ờ
ề ố ắ ạ h ng, đi u này khi n h c sinh m t nhi u th i gian tính toán mà không n m ượ đ ủ c ý nghĩa c a phép nhân.
ắ ằ ắ ỉ Trong quá trình luy n t p tôi s giúp h c sinh n m ch c r ng: “Ch có các
ằ ớ ệ ậ ể ẽ ể ọ ộ ố ạ s h ng b ng nhau m i có th chuy n phép c ng thành phép nhân”.
ư ằ
* Ví dụ: 2 +2 + 2 + 2 = 2 x 3 nh ng 2 + 2 + 3 thì không thay b ng phép c.ượ ể ủ ủ ố ọ ẽ
ư ạ ắ ứ ậ nhân đ ắ b. Đ giúp h c sinh c ng c và n m ch c ý nghĩa c a phép nhân tôi s ị ể đ a d ng bài t p so sánh các giá tr bi u th c:
ễ ị 8 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
3 + 2 ;
□ 3 x 2
ộ ậ ạ ằ
* Ví dụ: 2 x 2 □ 3 x 2 ế c. D ng bài t p thay th phép nhân b ng phép c ng: ẽ ể ủ ọ ọ
ế ằ ộ
ậ ế ả ủ ệ ể ổ
ệ Sau khi h c sinh đã hi u ý nghĩa c a phép nhân tôi s cho h c sinh luy n ạ ọ ậ t p d ng bài t p thay th phép nhân b ng phép c ng. Hay nói cách khác h c sinh ố ạ ể có th tìm k t qu c a phép nhân qua vi c chuy n và tính t ng các s h ng ằ b ng nhau.
ổ
ả ậ
ắ
ọ ể ổ ố ạ ủ ừ
ề ắ * Ví dụ: mu n tính 2 x 4 ta ph i tính t ng: ố 2 + 2 + 2 + 2 = 8 v y 2 x 4 = 8 ằ ữ ữ Qua đó h c sinh không nh ng n m v ng cách hình thành phép nhân b ng ằ phép ớ ọ ượ ổ c t ng. Đi u này giúp h c sinh n m v ng m i
ố ạ ằ ẩ ộ ộ ị
ọ ọ ế ắ ầ cách chuy n t ng các s h ng b ng nhau (ý nghĩa c a phép nhân) mà t ữ ọ nhân h c sinh còn suy ra tính đ quan hệ ự ữ gi a phép nhân và phép c ng (c ng các s h ng b ng nhau). Chu n b xây d ng ả b ng nhân. 3. Giúp h c sinh n m v ng tên g i thành ph n, k t qu phép nhân:
ắ ả ọ Sau khi đã hình thành đ ắ c phép nhân, giáo viên giúp h c sinh n m ch c
ế ầ
ọ tên g i thành ph n và k t qu c a phép nhân: 2 5 ữ ượ ả ủ x = 10
Tích
Th a ừ số Th a ừ số ừ ố ọ
ề ẽ ấ ọ
ắ ọ ọ Trong phép nhân: 2 x 5 = 10 (2,5 g i là th a s , 10 g i là tích) tôi cho h c ừ ố ứ ắ sinh n m rõ th a s th nh t (2), th a s th hai (5). Đi u này s giúp h c sinh ự ễ d dàng n m đ c qui lu t khi xây d ng b ng nhân.
ừ ố ứ ậ ượ ừ ố Và: Th a s ả th a sừ ố
2 x 5 = 10
Tích
Ở ầ ồ ự ự ọ ị ẽ ph n này tôi s cho h c sinh t tìm phép nhân, r i t
ả ủ ế ầ ơ ọ ị Tích xác đ nh và nêu tên ọ g i thành ph n, k t qu c a phép nhân. Nâng cao h n tôi cho h c sinh xác đ nh
ễ ị 9 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ầ ọ ắ ắ ắ ứ ự ể ọ đ h c sinh n m và xác đ nh ch c ch n tên g i thành ph n và
ị ẫ ộ ữ
3 x 4 = 12
ọ ộ ho c 3 x 4 cũng g i là m t tích.
ủ ạ ậ ố c luy n t p, c ng c qua các d ng bài t p:
ọ * D ng1ạ : Vi i d ng tích:
ằ ọ ồ ổ không theo th t ả ủ ế k t qu c a phép nhân mà không còn l n l n n a. * Ví d :ụ Trong phép nhân 3 x 4 = 12: ừ ố ứ + Nêu th a s th hai? (4) ặ + Nêu tích? (3) ừ ố ứ ấ + Nêu th a s th nh t? (3) ệ ậ ẽ ượ H c sinh s đ ướ ạ ế ổ t t ng sau d 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 4 ể ổ H c sinh chuy n t ng thành tích r i tính tích b ng cách tính t ng t ươ ng
ng.ứ
ế ượ ấ t 6 x 4 sau d u “=”) ầ c l y 4 l n nên vi
ậ
ướ ạ ổ ấ (6 đ ấ Tính tích 6 x 4 ta l y 6 + 6 + 6 + 6 = 24 V y 6 x 4 = 24 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 4; 6 x 4 = 24 i d ng t ng: ạ * D ng 2 : Vi t tích d
ố ạ ướ ể ẫ ằ ổ ế 5 x 2 = 5 + 5 = 10 ồ ọ H ng d n h c sinh chuy n tích thành t ng các s h ng b ng nhau r i
ả ở ỹ
ổ ẽ ượ ọ ạ ầ ọ tính tích đó. Vi c tính t ng lúc này ph i tr thành k năng. c đ c l ệ H c sinh s đ ế i phép nhân và nêu tên g i thành ph n và k t
ọ ả ủ qu c a phép nhân. ạ * D ng 3: Cho các th a s là 4 và 3, tích là 12. Vi t phép nhân.
ế ừ ố ị
ừ ố ọ ẫ ướ Tôi h ng d n h c sinh xác đ nh rõ các th a s (3,4), tích (12). ế t thành phép nhân: Sau đó vi
4 x 3 = 12
ẽ ươ ứ ẩ ng ng.
ổ ậ ẽ ạ ậ
ữ ừ ố ọ ừ ế ả ầ
ọ Khi tính tích tôi s cho h c sinh nh m các t ng t ọ ừ Qua t ng d ng bài t p, trong quá trình nh n xét, ch a bài tôi s cho h c ọ ạ i phép nhân và nêu tên g i t ng thành ph n (th a s ) và k t qu (tích) sinh đ c l ủ c a phép nhân.
ọ ả ủ ữ ầ ọ
ế ừ ố ủ ắ ả ư ậ ọ c sang l p b ng nhân cũng nh tìm m t th a s c a phép nhân h c sinh s
ễ ế ị H c sinh n m v ng tên g i thành ph n, k t qu c a phép nhân thì khi ẽ ộ ả ậ ượ c phép tính và tính k t qu . ướ b không b lúng túng mà d dàng xác l p đ
ễ ị 10 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ƯỚ
Ậ Ả NG D N L P B NG NHÂN: ậ Ẫ ả II/ H 1. Cách l p b ng:
ượ ậ ự ệ ộ ả c l p d a vào khái ni m phép nhân là phép c ng các s ố
B ng nhân đ ằ ạ h ng b ng nhau. ậ Qui trình l p b ng: ệ ớ ả ồ ự i thi u đ dùng tr c quan.
ằ ố ạ ơ ở ộ
ổ ươ ứ ng ng).
ằ ả
ậ
+ Gi + Hình thành phép nhân (trên c s c ng các s h ng b ng nhau). + Tính tích (b ng cách tính t ng t ậ + Thành l p b ng. ướ * Ví dụ: H ng d n h c sinh thành l p b ng nhân 2. ẫ ư ướ ượ ế ằ i: “phép nhân đ c hình thành
ả ọ ắ ạ ộ c h t tôi đ a ra m t ví d nh m nh c l ố ạ ụ ằ 1. Tr ự d a trên phép c ng các s h ng b ng nhau”.
ế ắ ọ t: có hai bông
ộ ẫ G n m u hai bông hoa lên b ng, cho h c sinh nh n bi ỗ ế ụ ắ ậ ữ ả hoa. Ti p t c g n thêm 4 nhóm, m i nhóm có 2 bông hoa n a theo hình sau:
♣ ♣
♣ ♣
♣ ♣
♣ ♣
♣ ♣
ỏ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 5 = 10 t c m y bông hoa? (10 bông hoa vì 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10) H i: Có t
ể ượ
ư ấ ả ấ ọ ầ Yêu c u h c sinh chuy n thành phép nhân: 2 x 5 = 10. ờ ư ậ Nh v y ta đã tìm đ ằ c k t qu c a phép nhân nh phép c ng các s ư ế ậ ộ ệ
ự ả ủ ế ỗ ầ ứ ả ộ ậ ẽ ậ ụ ả ả
ầ ả
ả
ả ộ ổ ắ ầ ằ ọ ướ ừ ả
ơ ở ọ ướ
ự ả
ơ ở ắ ẽ ắ ượ ươ ứ ố ạ ế ẫ ự 2 x 1 đ n 2 x 10. ng d n h c sinh xây d ng b ng t ỗ ắ ọ ẫ ắ ở ụ ng d n h c sinh n m m i m c (1) trên, tôi h ố ạ ộ ượ c xây d ng trên c s phép c ng các s h ng ắ ậ ọ c nguyên t c l p ng ng. Nh v y h c sinh s n m ch c đ
ố ạ h ng b ng nhau. Nh ng m i l n c ph i c ng nh th th t không ti n. Do đó ta ả xây d ng b ng nhân. Khi l p xong b ng nhân các em s v n d ng b ng nhân ế ế nói nhanh k t qu m t phép tính nhân (nhân trong b ng) mà không c n tính k t ệ qu qua vi c tính t ng các s h ng b ng nhau. 2. Sau đó tôi b t đ u h Trên c s h c sinh đã n m ề phép tính nhân trong b ng đ u đ ư ậ ằ b ng nhau t b ng.ả
ư ậ * Ví d :ụ
ư ậ
ư ậ 2 x 2 = 2 + 2 = 4. nh v y 2 x 2 = 4. 2 x 3 = 2 + 2 + 2 = 6. nh v y 2 x 3 = 6. 2 x 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8. nh v y 2 x 4 = 8.
ễ ị 11 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ọ ự ế ữ Nh ng tr ......... ợ ng h p sau tôi cho h c sinh t hình thành, sau đó báo k t qu ả
ể đ hoàn thành b ng nhân.
ườ ả ườ ượ ấ c l y 1 l n. ng h p 2 x 1 thì đ
ắ ầ ậ ủ ả
ị ạ ợ ẫ ọ ớ ả Riêng tr ướ ẳ
ượ ặ 2. H ng d n h c sinh n m đ c đi m qui lu t c a b ng nhân. Ch ng h n v i b ng nhân 2 tôi giúp h c sinh xác đ nh. ổ ộ ơ ị tăng m t đ n v : 1, 2, 3..9,10
ừ ố ứ ấ
ừ ố ứ ổ ơ ị
ề ơ
ơ
ả ủ ẽ i k t qu c a
c coi 2 đ ể ọ Các th a s th nh t: Là không đ i (2) ừ ố ứ ấ ừ ố ứ ứ ự Các th a s th hai: th t ị ơ ứ ự Các tích: Th t tăng 2 đ n v :2, 4, 6...18, 20. ớ ả ư ậ * Nh v y trong b ng nhân 2: V i th a s th nh t là không ậ ự khi th a s th 2 tăng 1 đ n v thì tích tăng đ i, theo tr t t ị ơ lên 2 đ n v . * H i:ỏ Trong b ng nhân 2 hai tích li n nhau h n kém nhau ả ị ị ơ bao nhiêu đ n v ? (2 đ n v ). ọ ơ ở ể Đây s là c s đ giúp h c sinh khôi ph c l ấ ỳ ả
ọ ế ả ủ ế ọ 2 x 1 = 2 2 x 2 = 4 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 2 x 7 = 14 2 x 8 = 16 ụ ạ ế 2 x 9 = 18 2 x 10 = 20 b t k phép nhân nào trong b ng n u h c sinh quên. * Ví d : N u h c sinh quên k t qu c a phép tính nhân:
ụ ế
ụ ế ả ọ 2 x 4 = ?, có hai cách giúp h c sinh khôi ph c k t qu . ướ ạ ọ ầ ầ ổ + Cách 1: Yêu c u h c sinh tính tích d i d ng t ng ( cách ban đ u xây
d ng)ự
ư ậ c (2 x 3 = 6) c ng thêm cho 2 : 6 + 2 = 8
ặ ấ ừ 10) tr cho 2 : 10 2 = 8.
ế
ươ ầ ọ nh th ng t ắ các b ng nhân sau (3,4,5...) h c sinh cũng c n n m
2 x 4 = 2 + 2 + 2+ 2 = 8. Nh v y 2 x 4 = 8 ề ộ ướ ấ + Cách 2: L y tích li n tr ả ủ ế 8 chính là k t qu c a: 2 x 4 ề Ho c l y tích li n sau ( 2 x 5 = ả 8 chính là k t qu phép tính nhân : 2 x 4 ư ế ở T ả ự ắ ậ ả ư ắ
ọ
ổ ứ ứ
ọ ầ ọ ọ , không theo th t , t
ữ ề
ổ ứ ề ề ầ ơ ắ ả ụ ế ọ ậ ủ ả ch c nguyên t c l p b ng cũng nh quy lu t c a b ng nhân đó. ớ ả 3. T ch c cho h c sinh ghi nh b ng nhân: ọ ớ ả Có nhi u hình th c giúp h c sinh ghi nh b ng nhân: T ch c cho h c sinh ứ ứ ự ổ ứ ự ọ ọ ch c đ c nhi u l n, đ c to, đ c th m, đ c theo th t ệ ộ ọ ạ d ng trò ch i “truy n đi n”... Ngoài ra giúp h c sinh không nh ng thu c mà ẽ ắ n m ch c b ng nhân tôi s áp d ng cho h c sinh đ m thêm 2 (3, 4, 5).
ễ ị 12 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ế ừ ọ Vi c đ m thêm 2 (3, 4, 5) t
ệ ộ ả ọ ế ạ ế ả ả 2 (3, 4, 5) đ n 20 (30, 40, 50) giúp h c sinh ế i k t qu trong các b ng nhân ( n u
ắ ọ ọ h c thu c b ng nhân và giúp h c sinh tìm l ọ h c sinh quên). Tôi giúp h c sinh n m:
ừ : T 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
ầ ượ ố t là ế ừ ế ừ ố ứ ấ Th a s th nh t luôn là : 2 (3, 4, 5). ừ ố ứ Th a s th hai l n l Tích chính là các s khi đ m thêm 2 (3, 4, 5) t 2 (3, 4, 5) đ n 20
( 30, 40,50)
ầ ế ng đ
ế ế ầ ươ ấ ọ
ọ ẫ ọ ộ ọ ươ ạ ng Yêu c u h c sinh đ m thành th o thêm 2 (3, 4, 5) nó g n t ệ ớ v i vi c h c thu c b ng nhân. N u khi đ m thêm h c sinh th y khó khăn, tôi ẽ ướ s h
ế ế ế ế
ẽ ẳ ạ ọ ả ụ ng d n h c sinh xòe tay, ví d : Đ m 2 xòe 1 ngón tay. Đ m 4 xòe 2 ngón tay. Đ m 6 xòe 3 ngón tay. Đ m 8 xòe 4 ngón tay. ố Nhìn vào s ngón tay đã xòe ra, ch ng h n 4 ngón tay h c sinh s có ngay
ấ ể ộ ụ ủ ộ ố
ậ ẫ ụ ướ ụ ạ các b ng nhân sau tôi h
ể ấ ả ủ ầ
ự ứ
ư ọ ng h p sau coi nh đã h c:
ọ ọ ọ ợ ớ ầ ườ ứ ự ng h p 5 x5 cho đ n 5 x 10 là nh ng công th c m i c n d a
ố ạ ả ủ ể
ừ ố ứ ấ ừ ả ọ ổ ủ ụ ẫ
phép tính : 2 x 4 = 8. 4. Vân d ng m t s “tính ch t” c a phép nhân và phép c ng đ xây ả d ng b ng nhân: ọ ả Ở ng d n h c sinh v n d ng “ tính ch t giao : D ng 1 ộ ố ủ hoán” c a phép nhân đ xây d ng nhanh m t s phép tính đ u c a b ng mà ả ự ả không ph i xây d ng 10 công th c trong các b ng nhân. ợ ườ ụ Ở ả * Ví d : b ng nhân 5 thì các tr ở ả b ng nhân 2) 5 x 2 = 10 và đã h c 2 x 5 = 10 ( ở ả b ng nhân 3) 5 x 3 = 15 và đã h c 3 x 5 = 15 ( ở ả b ng nhân 4). 5 x 4 = 20 và đã h c 4 x 5 = 10 ( ữ ế Còn các tr ế ề ộ vào phép c ng 5,6,7,8,9,10 s h ng đ u là 5 đ tìm k t qu c a phép tính nhân. ơ ở ệ ấ b ng nhân có th a s th nh t không đ i trong lúc luy n Cũng trên c s đó t ể ướ ậ ng d n h c sinh v n d ng “ tính ch t giao hoán” c a phép nhân đ t p tôi h ổ ể chuy n sang phép nhân có th a s 2 không đ i.
ỉ ạ ậ ừ ố ả
ở ớ l p 2 ch d y b ng nhân 2 (3,4,5) t c là b ng nhân có th a s ướ ả ừ ộ ả ứ ể ằ ọ c. Song cũng c n h c sinh hi u r ng t
ầ ộ ả ừ ố ứ ướ ổ ớ ộ N i dung ứ 2 (3,4,5) đ ng tr ể ậ ậ l p ta có th l p nhanh tr ừ ố m t b ng nhân đã c m t b ng nhân v i th a s th hai không đ i. Đây
ễ ị 13 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ầ ắ ọ ọ ượ ệ c thì khi luy n
ế ơ ộ ộ ắ
ắ ậ ụ ạ ớ ả ẳ là yêu c u không b t bu c h c sinh song, n u h c sinh n m đ ắ ả ậ t p kh năng v n d ng r ng và ch c ch n h n. Ch ng h n v i b ng nhân 5 ta có :
5
5 + 5 5 +5+5
1 x 5 = 5 2 x 5 = 10 3 x 5 = 15 Lúc luy n t p
ệ ậ ủ ấ ế ợ ộ ạ D ng 2: ể ế Cũng có th v n d ng “tính ch t k t h p” c a phép c ng đ ti n
5 x 1 = 5 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 ả B ng nhân ể ậ ụ ứ hành xây d ng các công th c trong b ng nhân.
ả ọ ự ụ ể ộ * Ví d : 5 x 6 = ? Sau khi đã h c xong 5 x 5 = 25, thì có th “c ng thêm 5”
ể ế vào 25. khi đó có th vi
ệ ủ ấ ế ợ ủ ụ ộ ở ỗ ch :
ổ ứ ự :
t: 5 x 6 = 5 x 5+ 5 = 30, do đó 5 x 6 = 30 Ý nghĩa c a vi c vân d ng tính ch t k t h p c a phép c ng là 5 x 6 = 5 + 5+ 5 +5 +5 +5 = 25 + 5 = 30 mà : 25 = 5 x 5 n u cóế 5 x 6 = 5 x 5 + 5 ọ 5. T ch c cho h c sinh th c hành ạ ọ ư ậ
ẽ ổ ứ ọ Song song khi d y cho h c sinh hình thành phép nhân cũng nh l p các ả b ng nhân tôi s t
ch c cho h c sinh: ả ọ ụ ắ ắ
ạ ậ ể ủ ậ ỹ ả ố
ể ệ ả th c hành nh nhàng và có hi u qu tôi suy nghĩ và chuy n các
ọ + H c xong b ng nhân nào thì h c sinh v n d ng ch c ch n các d ng bài ụ ệ ậ t p theo sách giáo khoa đ c ng c , rèn luy n k năng, tăng kh năng v n d ng ủ ọ c a h c sinh. ể ờ ự + Đ gi ậ ạ d ng bài t p thành trò ch i h c t p.
ẹ ơ ọ ậ ọ ầ
ổ ứ ả ươ ứ ớ ế * Ví d 1:ụ Yêu c u h c sinh xác đ nh và thi nói nhanh phép tính v i k t ị ữ ch c thi gi a các nhóm ng ng, t qu t
2 x 5 5 x 5
21
10 25 21 36
ễ ị 14 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
3 x 7 5 x 2 4 x 9
ậ
Bài t p 2 sách giáo khoa trang 95 ế ố ợ ỗ ố ố ồ t s thích h p vào ch tr ng:
2
ể ơ
ọ 14 ế ứ ế 20 ặ ổ Tôi s chuy n thành chò tr i theo ki u “ti p s c” trong nhóm (ho c t ). t nhanh k t qu ti p theo.
* Ví d 2:ụ ế Đ m thêm hai s r i vi 6 4 ể ẽ ẽ ố ế ọ ầ ả ế ắ ế ế ớ ừ ể ắ H c sinh s n i ti p nhau đ m thêm 2 và vi Sau đó yêu c u h c sinh “ b t 2” t ế ả ủ 20 đ các em n m ch c k t qu c a
ả b ng nhân 2.
ớ ọ ặ ẽ ế ừ ấ ỳ ố b t k s nào trong
Tôi cũng s cho h c sinh đ m thêm 2 ho c b t 2 t ố
ể ả
ứ ộ ọ ắ ằ ọ ề ổ ỗ ớ ng xuyên ki m tra m c đ ghi nh các b ng nhân đã ự ể ki m tra theo bàn, ả ớ ắ vào m i ngày giúp cho h c sinh n m ch c, ghi nh lâu b n các b ng
dãy s : 2,4,6,8,10,12,14,16,18,20. ệ : 6. Bi n pháp khác ườ Ngoài ra tôi còn th ọ ọ ủ ừ h c c a t ng cá nhân h c sinh, b ng cách cho h c sinh t nhóm, t nhân.
ể ệ ả ọ ọ Khi ki m tra vi c ghi nh các b ng nhân c a h c sinh tôi chú ý cho h c
ạ ế ế ả ớ ể sinh nêu l
ẽ ể ể ủ ả ấ ỳ ớ ả i cách tính th nào đ có k t qu b t k phép nhân trong b ng. * Ví dụ: Khi ki m tra h c sinh ghi nh b ng nhân 5 tôi s ki m tra b t k ấ ỳ
ẳ ọ phép tính nào, ch ng h n 5 x 4.
ế ể ế ế ả ố ạ H iỏ : Làm th nào đ các em bi ằ t k t qu phép tính : Năm nhân b n b ng
ự ệ ậ ổ 20 (5 x 4 = 20) ? ọ H c sinh : Th c hi n tính t ng: 5 x 4 = 5 +5+5+5 = 20. V y 5 x 4 = 20.
ư ệ ắ ọ ắ * Nh vây h c sinh s luôn n m ch c vi c hình thành các phép nhân cũng
ư ắ ậ
ả ộ ế ọ ụ ể t h c c th :
ế ầ ớ ẽ nh nguyên t c khi l p các phép tính nhân trong b ng. Sau đây, tôi xin minh h a thông qua m t ti L p 2: Tu n 20 – Ti ọ t 96
Ả
B NG NHÂN 3
I/ Môc ®Ých, yªu cÇu : Gióp HS :
ễ ị 15 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
- LËp b¶ng nh©n 3 (3 nh©n víi 1, 2, 3, ... , 10) vµ häc thuéc b¶ng nh©n 3. - Thùc hµnh nh©n 3, gi¶i bµi to¸n vµ ®Õm thªm 3. II/ §å dïng d¹y häc : - 10 tÊm b×a, mçi tÊm cã 3 chÊm trßn (nh SGK). III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Néi dung C¸c ho¹t ®éng häc C¸c ho¹t ®éng d¹y
t/ g 3’ I. Bµi cò :
II. Bµi míi : - 2HS lªn b¶ng lµm bµi, c¶ líp lµm vµo nh¸p. 2cm x 8 = 16cm 2kg x 6 = 12kg 2cm x 5 = 10cm 2kg x 3 = 6 kg
30 ’ - Gäi 2 HS lªn b¶ng lµm bµi tËp sau: + TÝnh: 2cm x 8 = 2kg x 6 = 2cm x 5 = 2kg x 3 = - NhËn xÐt cho ®iÓm . 1) Giíi thiÖu bµi :
- Cã 3 chÊm trßn. - Ba chÊm trßn ®îc lÊy 1 lÇn. - 3 ®îc lÊy 1 lÇn. - HS ®äc phÐp nh©n: 3 nh©n 1 b»ng 3.
- Ba chÊm trßn ®îc lÊy 2 lÇn
- 3 ®îc lÊy 2 lÇn . - §ã lµ phÐp tÝnh 3 x 2.
- 3 nh©n 2 b»ng 6. - Ba nh©n hai b»ng s¸u.
Ghi ®Çu bµi 2)Híng dÉn thµnh lËp b¶ng nh©n 3 - G¾n 1 tÊm b×a cã 3 chÊm trßn lªn b¶ng vµ hái: Cã mÊy chÊm trßn? - 3 chÊm trßn ®îc lÊy mÊy lÇn? - 3 ®îc lÊy mÊy lÇn? - 3 ®îc lÊy 1 lÇn nªn ta lËp ®îc phÐp nh©n: 3 x 1 = 3 (ghi lªn b¶ng phÐp nh©n nµy). - G¾n tiÕp 2 tÇm b×a lªn b¶ng vµ hái: Cã hai tÊm b×a, mçi tÊm cã 3 chÊm trßn, vËy 3 chÊm trßn ®îc lÊy mÊy lÇn? - VËy 3 ®îc lÊy mÊy lÇn? - H·y lËp phÐp tÝnh t¬ng øng víi 3 ®îc lÊy 2 lÇn. - 3 nh©n 2 b»ng mÊy? - ViÕt lªn b¶ng phÐp nh©n: 3 x 2 = 6, gäi HS ®äc phÐp tÝnh. - Híng dÉn HS lËp c¸c phÐp tÝnh cßn l¹i t¬ng tù nh trªn. Sau mçi lÇn lËp ®îc phÐp tÝnh míi
ễ ị 16 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
Néi dung C¸c ho¹t ®éng d¹y C¸c ho¹t ®éng häc
t/ g
- LËp c¸c phÐp tÝnh 3 nh©n víi 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 theo híng dÉn cña GV.
- Nghe gi¶ng.
- HS ®äc b¶ng nh©n .
GV ghi lªn b¶ng ®Ó cã b¶ng nh©n 3. - ChØ b¶ng vµ nãi: §©y lµ b¶ng nh©n 3. C¸c phÐp nh©n trong b¶ng ®Òu cã 1 thõa sè lµ 3, thõa sè cßn l¹i lÇn lît lµ c¸c sè 1, 2, 3, ..., 10. - Yªu cÇu HS ®äc thuéc b¶ng nh©n 3 võa lËp ®îc. 3) LuyÖn tËp : a, Bµi 1 : TÝnh nhÈm: - Yªu cÇu HS lµm bµi vµo vë . - Gäi HS ®äc ch÷a bµi . - Gäi tªn c¸c thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cña phÐp nh©n 3 x 9 = 27 ; 3 x 7 = 21 b, Bµi 2 : - Gäi HS ®äc yªu cÇu cña ®Ò bµi . - Yªu cÇu HS tù lµm bµi .
V× saol¹i lÊy3 x10 = 30 (häc sinh ) - HS lµm bµi. - 1HS ®äc ch÷a bµi, líp ®æi vë ch÷a. - 3, 9, 3, 7 lµ thõa sè ; 27, 21 lµ tÝch - 1HS ®äc yªu cÇu . - HS lµm bµi, 1HS lªn b¶ng lµm bµi . 10 nhãm cã sè häc sinh lµ : 3 x 10 = 30 (häc sinh) §/S : 30 häc sinh - V× mét nhãm cã 3 häc sinh, 10 nhãm tøc lµ 3 ®îc lÊy 10 lÇn .
§Õm thªm 3 råi viÕt
9 6 21
- ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng. - Sè ®Çu tiªn trong d·y sè lµ sè 3.
Cñng cè, dÆn dß :
- TiÕp sau sè 3 lµ sè 6. - 3 céng thªm 3 th× b»ng 6. - TiÕp sau sè 6 lµ sè 9. - 6 céng thªm 3 th× b»ng 9. - Nghe gi¶ng - HS lµm bµi, 1 HS lªn b¶ng lµm. 5’ c, Bµi 3 : sè thÝch hîp vµo « trèng 3 - Bµi to¸n yªu cÇu chóng ta lµm g×? - Sè ®Çu tiªn trong d·y sè nµy lµ sè nµo? - TiÕp sau sè 3 lµ sè nµo? - 3 céng thªm mÊy th× b»ng 6? - TiÕp sau sè 6 lµ sè nµo? - 6 céng thªm mÊy th× b»ng 9? + Trong d·y sè nµy, mçi sè ®Òu b»ng sè ®øng ngay tríc nã céng thªm 3.
ễ ị 17 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
Néi dung C¸c ho¹t ®éng d¹y C¸c ho¹t ®éng häc
t/ g
- 1 HS ®äc ch÷a bµi, líp ®æi vë kiÓm tra.
- 3 - 4 HS ®äc thuéc lßng theo yªu cÇu.
- Yªu cÇu HS tù lµm bµi. - Gäi HS ®äc ch÷a bµi (®äc xu«i vµ ®äc ngîc). - Gäi HS ®äc thuéc lßng b¶ng nh©n 3. - NhËn xÐt tiÕt häc .
Ế
Ệ
Ự
ả ạ
ả ậ ề ệ
ắ ắ ắ ề ả
ả ậ ậ ề ế ầ ả ỹ
ậ ủ ừ ữ
ụ
ự ế ố ắ ả ả ấ ậ ọ ụ ầ ề
ậ ọ ế ọ ạ ế ế ể ỳ
Ả III. K T QU TH C HI N: ụ ớ Qua quá trình gi ng d y môn toán l p 2 năm 2012 2013 tôi đã áp d ng kinh ấ ằ nghi m v cách hình thành phép nhân và l p b ng nhân. Tôi nh n th y r ng ọ h c sinh tôi n m ch c ch n v hình thành phép nhân và thành l p b ng nhân, ệ ở ặ t các b ng nhân sau ( B ng nhân 3,4,5) h u h t các em đ u có k năng đ c bi ộ ả ậ l p m t cách nhanh chóng và chính xác, n m v ng quy lu t c a t ng b ng nhân. ớ cho th y h c sinh Ghi nh thu n th c các phép tính trong b ng nhân. Th c t ấ ắ ắ n m ch c v hình thành phép nhân và b ng nhân. Đa s các em v n d ng r t nhanh khi tính toán trên các d ng bài t p liên quan đ n phép nhân. ả ọ
ọ ủ ế ả ấ ượ ng ả
ờ ư ủ ả ấ Cho đ n th i đi m ( k t thúc h c k I năm h c), qua kh o sát ch t l ế ớ trong l p cũng nh theo k t qu theo dõi quá trình h c c a h c sinh, k t qu ọ ề h c v phép nhân c a các em r t kh quan:
ệ ả ự K t qu th c hi n
L pớ Sĩ số Tiêu chí đánh giá
ế ệ ự HS th c hi n đúng nhanh
T l %ỷ ệ ệ ự HS th c hi n đúng ch mậ T l %ỷ ệ
Số ngượ l 34 Số ngượ l 2 95% 5%
34 0 100% 0% 2B 34 ụ
ậ ạ 34 2 95% 5%
ế
1. Hình thành phép nhân ả ậ 2. L p b ng nhân 3. V n d ng làm ậ các d ng bài t p liên quan đ n phép nhân
ễ ị 18 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ư ậ ế ệ ả
ố ọ ụ ậ ả ậ ự ạ ậ
ự ư ế ệ ậ ỉ ấ * Nh v y qua b ng k t qu cho th y đa s h c sinh th c hi n đúng ả nhanh khi hình thành phép nhân, l p b ng nhân, v n d ng các d ng bài t p có liên quan đ n phép nhân. Ch có 1 2 HS th c hi n đúng nh ng còn ch m.
ậ ế
ợ ớ ự ế ợ ủ ằ
ề ắ ượ
ỡ ể ậ ệ ủ ở ứ ộ ứ ộ ự ậ c các bài t p song ố
ặ ạ ệ 1.Nguyên nhân: ệ ả Kh năng ti p thu c a các em còn ch m và nhanh quên. Tôi đã chú ý luy n ạ ậ ậ ườ t p các em th ng xuyên b ng nhi u d ng bài t p phù h p, k t h p v i s kiên ậ ượ ố ủ c cách hình thành phép nhân, cách l p trì cu i cùng c a các em cũng đã n m đ ụ ậ ả b ng nhân và v n d ng và làm đ m c đ còn ch m. Tôi ẽ ế ụ s ti p t c theo dõi và giúp đ các em đ cu i năm m c đ th c hi n c a các em là đúng và nhanh. ự
ụ ươ ọ
ắ ệ Qua vi c th c hi n gi ng d y ph ắ ắ
ớ ọ ề ấ ầ
ả ắ
ươ ươ ụ
ộ ầ ng ng) HS v n d ng b ng nhân t ữ ề ứ ữ ắ ắ
ọ ươ ạ ộ ng trình gi ng d y phép nhân
ở ề ữ ề ạ ạ ở giai đo n 3.
ọ
ươ ộ ố ng trình . Làm t
ạ ồ ạ ỏ ị t khâu so n bài, t h th ng câu h i phân tích bài, phân đ nh rõ d ng bài tâp, đ dùng
ự
ươ ụ ạ ậ ạ
ượ ừ ậ ắ c ph
ỹ ớ
ọ ng pháp, rèn cho h c ộ ươ ng pháp làm. Thu c ạ ể ạ
ậ ầ ọ ả ấ
ự ộ ờ ươ ng pháp. ể ữ ng ch m ch a đ đánh ọ đánh giá bài
ệ ọ ế ả ủ ạ ướ ế ắ ộ ệ ả ng pháp đ c thù b môn và các bi n ế ề ướ ắ ộ ng ti p thu pháp áp d ng HS đã n m ch c n i dung h c phép nhân, có chi u h ộ ọ ố ể ạ ề t khi chuy n sang n i bài nhanh và ch c ch n. T o ti n đ cho các em h c t ọ ự ế cho th y HS l p tôi h c xong ph n phép nhân và dung h c phép chia. Th c t ự ớ ượ ọ ể c xây d ng g n v i chuy n sang n i dung h c ph n phép chia(b ng chia đ ả ậ ứ ả ậ ả ng ng thành l p các b ng b ng nhân t ữ ấ chia r t nhanh và v ng ch c. Đi u quan tr ng n a là HS đã n m v ng n i dung ở ể ả ọ h c phép nhân ti u giai đoan 1 2 trong ch ắ ể ọ ộ ọ h c, t o ti n đ v ng ch c đ h c n i dung phép nhân ệ 2. Bài h c kinh nghi n: ắ ắ ầ 1. Giáo viên c n n m ch c n i dung, ch ị ố ệ ố ẩ chu n b t tr c quan. ầ 3. Trong quá trình d y c n v n d ng linh ho t các ph ạ sinh k năng phân tích d ng bài t p. T đó n m đ ậ ể ghi nh các phép nhân đ vân dung vào làm bài t p thành th o. ặ ắ 3. Các d ng bài t p c n khái quát cách làm, kh c sâu đ c đi m, ph ườ ng xuyên, tăng c 4. Vi c đánh giá h c sinh ph i th ẫ giá h c sinh m t cách chính xác và k p th i. H ng d n h c sinh t ứ và k t qu c a b n, qua đó các em n m ch c ki n th c.
ườ ị ắ Ế
Ậ
C. K T LU N
ễ ị 19 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ụ
ả ả ớ ế ạ ượ ả ủ
ệ c, b n thân tôi tin t ế ượ ệ ọ
ề ộ ọ
ậ
ư ộ ứ ả ạ
ệ ậ ọ Trong năm h c 2012 2013 tôi đã v n d ng các bi n pháp và trình bày ưở cùng v i k t qu đã đ t đ ng hi u qu c a các ệ c bài h c kinh nghi m bi n pháp đã trình bày. Qua đó tôi đã đúc k t đ ệ ạ trong quá trình d y h c v n i dung phép nhân: Khi hình thành khái ni m ả phép nhân và l p b ng nhân nh sau: ắ Nghiên c u và n m v ng n i dung gi ng d y phép nhân trong ch ể ữ ộ ọ
ạ ượ ọ ộ ư ầ ầ ươ c khi h c n i dung phép nhân ươ ng ớ ng trình l p 2 nói ở ớ l p
trình ti u h c nói chung và n i dung phép nhân trong ch riêng, cũng nh các yêu c u HS c n đ t đ hai.
ị ạ ề ệ ậ ắ ỹ
ề ố ạ ố ạ ằ ắ t là s h ng b ng nhau.
ố ạ ằ ẩ Chu n b d y v phép nhân rèn luy n cho HS th t ch c ch n các k ỹ ả ộ ệ ặ năng, k x o c ng nhi u s h ng, đ c bi ể ổ ọ Chú tr ng cho HS cách chuy n t ng các s h ng b ng nhau thành phép
nhân.
ạ ầ ả
ắ ữ ừ ả ậ
ả
ả ừ D y k và ch c ch n cho HS t ng b ng nhân đ u tiên là b ng nhân 2, ắ ậ ả giúp cho HS hi u và n m v ng nguyên t c l p b ng, quy lu t trong t ng b ng ả nhân. các yêu c u đó đ ụ ổ ắ ắ ượ ọ ỹ ể ầ ứ ề ậ ở các b ng nhân sau ( b ng nhân 3,4,5). ợ ạ ậ c v n d ng nhi u d ng bài t p phù h p đ ể
ệ ữ c ng c khái ni m phép nhân và b ng nhân m i hình thành.
ủ ể ắ ả ớ c nâng cao ượ ả ệ ớ ắ ng xuyên ki m tra vi c n m b t, ghi nh các b ng nhân c a HS
T ch c cho h c sinh đ ố Th ề ườ ằ b ng nhi u hình th c.
ọ ố ắ ế ủ ọ ứ ầ Giáo viên c n trân tr ng m i c g ng và các ý ki n c a HS giúp cho HS
ủ ộ ự ọ ch đ ng , tích c c, sáng t o trong quá trình h c.
ạ ụ ọ ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c phù
ợ
ụ ệ
ổ ự ử ụ ọ ừ ầ ẩ khi b
ậ ự ng pháp, hình th c t L a ch n, v n d ng các ph ớ ừ ọ ợ ng h c sinh. h p v i t ng bài, phù h p v i đ i t ả B n thân giáo viên ph i h t s c kiên trì n l c s d ng liên t c, hi u qu ệ ẽ ấ ươ ớ ố ượ ả ế ứ ướ ầ ị ạ ấ ượ ở ớ ả ả ấ ộ c đ u chu n b d y h c n i dung phép nhân nh t ng môn Toán các bi n pháp ngay t ị đ nh s r t kh quan, góp ph n nâng cao ch t l l p hai.
ươ
D ng Th y, ngày 10 tháng 5 năm 2016 ƯỜ
Ế
I VI T
ủ NG
ễ ị 20 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ị ễ Nguy n Th Vóc
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ươ ể ạ ố ọ ọ ng pháp d y và h c Toán Ti u h c – Vũ Qu c Chung (ch
ễ ế ỗ ọ
ạ ạ ọ ư ạ ọ 1/ Sách giáo khoa Toán 2 – NXBGD 2010 Sách giáo viên Toán 2 – NXBGD 2010 ủ 2/ Giáo trình Ph ầ biên), Đào Thái Lai, Đ Ti n Đ t, Tr n Ng c Lan, Nguy n Quang Hùng, Lê Ng c S n ơ NXB Đ i h c S ph m
ễ ị 21 Giáo viên: Nguy n Th Vóc
ạ ọ ả ộ ố ệ ớ M t s bi n pháp d y h c b ng nhân l p 2.
ọ ở ể ầ ọ ọ ự ươ ạ ng pháp d y h c Toán Ti u h c – Tr n Ng c Lan
ạ ọ ư ạ
ươ
ậ ớ 3/ Giáo trình th c hành ph – Đ i h c S ph m, 2009 ứ ng pháp nghiên c u KHGD – NXBGD 4/ Ph ả ạ 5/ Các lo i sách tham kh o bài t p Toán l p 2
ễ ị 22 Giáo viên: Nguy n Th Vóc