Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ 1. L i gi ệ i thi u:
ọ ng tr u t ng, nên đ i v i toán h c nó là s tr u t
ừ ượ ế ự ừ ượ ố ượ ng hóa liên ti p trên nhi u t ng b c. S tr u t
ố ớ ậ ưở ề ầ ớ ế
ọ ng pháp suy lu n làm cho toán h c phân bi
ườ
ề
ể ộ ự ừ ượ ọ ng hóa Toán h c là các đ i t ế ừ ượ ng hóa lên ti p luôn trên các tr u t ươ ọ ử ụ ớ ự ề ắ g n li n v i s khái quát hóa liên ti p và v i lí t ng ng hóa. Toán h c s d ng ph ệ ớ ậ ươ ễ t v i các khoa pháp suy di n, nó là ph ộ ọ ụ ề ứ ộ ọ ọ h c khác. Do đó, Toán h c là m t môn h c ngày càng có nhi u ng d ng trong cu c ọ ơ ả ế ứ ế ả ữ ố i quy t các s ng, nh ng ki n th c và kĩ năng toán h c c b n đã giúp con ng i gi ẩ ầ ệ ố ộ ự ế ộ ố ấ cu c s ng m t cách có h th ng và chính xác, góp ph n thúc đ y v n đ trong th c t xã h i phát tri n.
ọ ướ ầ ể ng Ti u h c b
ể c đ u phát tri n năng l c t ế
ả ượ
ng t ự ọ ế
ầ c đ u ph ạ ầ
ộ ố ướ ạ ọ ứ ạ
ố ễ ượ ệ ạ
ờ ố ự ả ưở ự ữ ụ ữ ữ ễ ọ
ả ậ ự ư ở ườ duy, kh năng suy lu n tr Môn Toán ế ề ữ ả ấ ệ ạ ễ ợ i quy t nh ng v n đ t) cách phát hi n và cách gi h p lí và di n đ t chúng ( nói và vi ứ ầ ọ ậ ưở ơ ng; gây h ng thú h c t p đ n gi n, g n gũi trong cu c s ng; kích thích trí t ạ ệ ươ ầ h c và làm vi c có k ho ch ng pháp t toán; góp ph n hình thành b ờ ọ ồ ủ ộ khoa h c, ch đ ng, linh ho t, sáng t o. Đ ng th i, nó góp ph n hình thành và phát ơ ế ể ấ ẩ ể tri n ph m ch t, nhân cách h c sinh; phát tri n ki n th c, kĩ năng then ch t và t o c ự ọ ộ ể ọ c tr i nghi m, áp d ng toán h c vào đ i s ng th c ti n; t o d ng h i đ h c sinh đ ọ ớ ọ ớ ự ế ố ng toán h c, gi a Toán h c v i th c ti n, gi a Toán h c v i s k t n i gi a các ý t ọ các môn h c khác.
ư
ừ ượ ế ư ọ duy đ c thù. Do đó, đ
ọ ượ ươ ự ả ng trình Toán
ườ ng mang tính tr u t ở c Toán, ch ứ ế ả ủ ở ườ tr ứ ụ ế ả ọ ộ N i dung môn Toán th ể ỉ ự th ch d a vào tri giác b i toán h c là k t qu c a thao tác t ể hi u và h c đ ữ ố đ i gi a “h c” ki n th c và “áp d ng” ki n th c vào gi ng hóa và khái quát hóa nh ng không ể ặ ả ầ ổ ng ph thông c n b o đ m s cân ề ụ ể ế ấ i quy t v n đ c th .
ộ ể ươ
ọ ế ọ ở ể ớ ng trình toán Ti u h c, cùng v i các n i dung v s h c, đ i l ọ
ượ c h c các ki n th c v hình h c. Hình h c ọ ứ
ậ
ấ ắ ố ớ ự
ế ả t các bài toán gi
ọ ở ớ ọ ở ộ
ể ượ ậ ạ ầ ọ ỉ
ế ớ ệ ớ ố
ẵ ệ ả ọ hình h c đã đ
ầ ộ ặ ượ ể ề ạ ạ ệ ọ duy hình h c mà đ c bi c năng l c t
ớ ả ự ư ầ ự ệ ệ ọ ọ ạ ượ ề ố ọ ng,...h c Trong ch ứ ề ạ ượ ọ c d y Ti u h c không đ sinh còn đ là bộ ế ượ ắ ế ạ ớ c s p x p đan xen v i các m ch ki n th c khác, thành môn h c riêng mà nó đ ả ạ ượ ứ ố ọ ế ớ ế ậ t v i các ki n th c s h c, đ i l i toán thành các môn ng, gi ph n g n bó m t thi ứ ủ ọ ậ ạ ọ ợ ặ ể ừ h c th ng nh t phù h p v i s phát tri n t ng giai đo n nh n th c c a h c sinh. Đ c ạ ề ầ ế ọ ế ố ệ i có liên quan đ n y u t hình h c chi m ph n nhi u trong d y bi ộ ố ớ các l p 45. Đ i v i các bài toán có n i dung hình h c toán có n i dung hình h c ầ ớ l p giai đo n đ u ch yêu c u h c sinh quan sát các bi u t ng mà nh n ra các hình ơ đ n gi n, tính di n tích v i các s đo cho s n (l p 3). Đ n l p 45, yêu c u v các ượ ế ố c nâng cao, trong đó vi c gi ng d y các bài toán thu c lo i này y u t ọ ự ự t các th c s đã làm cho h c sinh phát tri n đ ọ ế bài toán liên quan đ n di n tích các hình đã góp ph n tích c c vào vi c giúp cho h c
ơ ả ủ ứ ế ạ ả ắ ọ ỹ ả i
ắ ộ ạ ạ ơ sinh n m ch c h n ki n th c và các k năng c b n c a hình h c, t o kh năng gi toán m t cách sáng t o và linh ho t.
ẫ ườ ướ ạ ng d y nh c đây, giáo viên th
ồ ứ ự ướ ọ ộ
ả ế ố ứ
ư ượ ứ ấ ọ ọ ẵ ự ế ế ố ế ọ
ắ
ế ứ ế ậ ố
ế ể ọ
ệ ệ ặ ả ố ứ ư ả i quy t bài toán. H c sinh ch a có kh năng quan sát đ nh n ra các y u t ể trong các hình khác nhau đ tìm ra m i liên h . Đ c bi
ọ ư h ng d n trong sách giáo khoa. Giáo viên Tr ọ ầ ọ xây d ng công th c cho h c sinh r i yêu c u h c sinh h c thu c lòng công th c y. Vì ơ ặ ế có trong công th c thì h c sinh th , khi g p các bài toán đ n gi n cho s n các y u t ặ làm đ hình h c, h c sinh c nh ng khi g p các bài toán th c t liên quan đ n y u t ữ ế ạ i lúng túng không bi t làm th nào. Nguyên nhân chính là do các em không n m v ng l ứ ụ ộ t cách v n d ng công th c công th c, không thu c công th c. Đa s các em không bi ể ả ậ ế ố ủ c a đ gi ớ ở t, khi ph i thêm, b t hình hình thì h c sinh càng lúng túng.
ươ ở ể ủ ọ ệ ( Tài li u Ph ạ ọ ng pháp d y h c Toán ố Ti u h c – Vũ Qu c Chung ch biên)
ữ ế ạ i quy t ở v cách d y và h c ế nh ng băn khoăn, trăn tr
ắ ọ sinh n m – hi u và gi
ả ệ ộ
ọ ắ h n. Tôi ch n n i dung: hình h c l p 5”
ụ ả ằ ầ ọ m chạ ki n th c ề ứ ộ giáo viên đã nhi u năm d y l p 5, tôi nghĩ c n ph i có m t ộ ả ạ ớ ầ liên quan đ nế ả ượ i đ c các bài toán ộ ộ ố ả ọ “M t s gi i pháp ự ứ ể ọ ớ đ nghiên c u, th c ồ kh c ph c khó khăn cho b n thân, cho đ ng
ố ơ ệ ệ ộ ể ả Vì vây, đ gi ề ả này, b n thân tôi là m t ể ụ ể i pháp c th giúp h c gi ơ ắ di n tích các hình m t cách ch c ch n ế ố ả giúp h c sinh gi i các bài toán có y u t ắ nghi m nh m góp ph n tìm ra bi n pháp ư t h n n i dung này. nghi p cũng nh giúp các em h c ệ ọ t
2. Tên sáng ki n:ế
ọ ả ế ố ộ ố ả i pháp giúp h c sinh gi i các bài toán có y u t ọ hình h c
Sáng ki nế : “M t s gi ớ l p 5 „.
ả ế 3. Tác gi sáng ki n:
ọ ễ ổ H và tên: ị ủ T 4 + 5 Nguy n Th Th y
ườ ố ị ỉ tác giả sáng ki n:ế Tr ể ng Ti u h c ọ Đ nh Trung thành ph Vĩnh
ỉ ị Đ a ch Yên t nh Vĩnh Phúc
ố ệ S đi n tho i ạ : 0984740576
Email: nguyenthithuy.gvc1dinhtrungvy@vinhphuc.edu.vn
ủ ầ ư ế ạ 4. Ch đ u t sáng t o ra sáng ki n:
ễ ọ ị ủ H và tên: Nguy n Th Th y
ọ ự ự ụ ở ể ọ nhiên Ti u h c. 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ự ế Lĩnh v c khoa h c t
ế ượ 6. Ngày sáng ki n đ c áp d ng: ụ Ngày 15/11/2019
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n:
ộ ố ả ọ ả i pháp giúp h c sinh gi i các bài
ộ 7.1. Vê n i dung c a ế ố hình h c toán có y u t ủ sáng ki n:ế “M t s gi ớ ọ l p 5. „
ậ ơ ở 7.1.1.C s lí lu n:
ọ ọ ủ ị ọ ng
ủ ọ ướ ợ ả ng h
ộ
ng hình nh c th d
ộ ị ng t
ẫ ườ chú ý không ch đ nh. S chú ý c a h c sinh ti u h c còn ể ự ể H c sinh Ti u h c th ườ ố ễ ị ự phân tán, d b lôi cu n vào các tr c quan, g i c m, th ng ra bên ngoài vào ớ ự ư ướ ả ư duy. Trí nh tr c quan hình ng vào bên trong, vào t hành đ ng, ch a có kh năng h ụ ể ễ ệ ượ ả ể ớ ượ t ng và trí nh máy móc phát tri n h n trí nh logic, hi n t ữ ừ ượ ề ượ ớ ơ nh h n các câu ch tr u t ng còn ch u tác đ ng nhi u ố ệ ủ ứ c a h ng thú, kinh nghi m s ng, m u v t đã bi ớ ơ ưở ng, khô khan. Trí t ế ậ t.
ọ ườ ườ ả ậ ậ
ng phán đoán theo c m nh n riêng nên suy lu n th ệ ứ ề
ễ ở ả ị
ấ ễ ủ ả thi ớ ở ậ ự ề ệ
ng g n li n v i th c t ọ ữ ả ạ ậ
ấ ườ ệ ề ậ ủ ể ộ ổ ọ ể H c sinh ti u h c th ng mang ọ ệ ố ậ tính tuy t đ i. H c sinh khó nh n th c v quan h kéo theo trong suy di n. các em khó ậ ả ữ ệ ế ậ đ nh b i khi suy lu n t, d ki n có tính ch t hoàn h o gi ch p nh n các gi ộ ự ế ắ , phép suy di n c a “ th c hi n”. B i v y, khi nghe m t th ộ ư m nh đ toán h c các em ch a có kh năng phân tích rành m ch các thu t ng , các b ph n c a câu mà hi u rõ m t cách t ng quát.
ể ụ ể ỉ
ệ ư ậ ủ ọ ậ ọ
ọ ế ầ ứ ạ ứ ắ ữ
ự ả ủ
ả ư ạ ể ủ ọ ệ ợ ữ ệ ớ ộ ư ạ ư duy c th ”, ch a hoàn ch nh, T duy c a h c sinh ti u h c đang trong giai đo n “t ố ề ừ ượ ấ ng khái quát là v n đ khó đ i vì v y vi c nh n th c các ki n th c toán h c tr u t ọ ậ ủ ư ể ọ ớ duy h c v i các em. Trong d y h c, c n n m v ng s phát tri n có quy lu t c a t ừ ọ ề ẩ sinh, đánh giá đúng kh năng hi n có và kh năng ti m n c a h c sinh. T đó, có nh ng bi n pháp s ph m thích h p v i trình đ phát tri n c a h c sinh.
ọ ậ ế ữ ộ ề có nh ng ti n b v nh n th c không
ố ấ ộ ọ ộ ừ ứ ứ ượ các phía khác nhau, nh n th c đ
c các quan h ể ệ
ầ ậ ộ ộ ộ ổ ừ ượ ợ c đ u có kh năng th c hi n vi c phân tích t ng h p, tr u t
Ở ọ ự ơ ữ ứ ể ậ
ể ề ợ ổ ợ
ả i toán,
ưở ề ấ ế ng b i m t s t
ổ ủ ẫ ả ng nh h ệ ộ ố ừ ọ ầ ườ ề ễ ắ ứ ầ gian như Tuy nhiên, đ nế cu i c p h c, h c sinh ệ ố ợ ph i h p cách nhìn m t hình h p t ớ ọ ọ ữ gi a các hình v i nhau ngoài các quan h trong n i b m t hình. H c sinh ti u h c ệ ả ướ ệ ng hoá khái quát b ủ ự ọ ả h c sinh ti u h c, hoá và nh ng hình th c đ n gi n c a s suy lu n, phán đoán. ặ ồ phân tích và t ng h p phát tri n không đ ng đ u, t ng h p có khi không đúng ho c h cọ ệ không đ y đ , d n đ n khái quát sai trong hình thành khái ni m. Khi gi ớ ở “thêm”, “b t”, “nhi u g p” ... tách chúng ra sinh th ậ ớ ừ ể ự ỏ kh i đi u ki n chung đ l a ch n phép tính ng v i t đó, do v y d m c sai l m.
ủ ướ ẽ
ọ ứ ỏ ồ ạ
ể ầ ờ c ph n nào l
ị ạ ữ ệ
c nh ng gì cô d y.T ỉ ứ ứ ể ế ả
ẽ ấ ủ ự ườ ự ẹ ọ
ượ ỏ ồ
ườ ạ c đây, cách d y c a giáo viên th Tr ng cho h c sinh quan sát hình v trong sách ự ế ể ả ờ giáo khoa đ tr l i câu h i r i xây d ng công th c. Cách d y này n u các em ngoan ượ ả ngoãn, chú ý nghe gi ng thì còn hi u đ i cô nói còn các em hay b phân ừ ớ ượ tán, chú ý vào vi c khác các em s không nghe và không nh đ ộ đó các em không hi u b n ch t c a công th c, n u có thu c công th c cũng ch là ặ ệ ậ làm, g p “h c v t”. Sau đó, khi luy n t p th c hành, giáo viên th ng cho các em t ẽ ư ợ c nh ng r i các em cũng s nhanh bài nào khó h i cô, cô giáo g i ý các em làm đ quên.
ề ạ ọ ề ự ạ ế ố ọ ở ể ọ 7.1.2. Th c tr ng v d y h c v các y u t hình h c Ti u h c.
ượ ế
ự ọ ậ
ố ượ ấ ở ớ l p 5, đ ệ ầ ề ắ
ẫ ủ ọ ủ ọ ự ể ệ ấ ộ ỗ
ợ ở ề ả ề ự ớ ạ Là m tộ giáo viên tr c ti p gi ng d y nhi u năm ế c ti p xúc và tâm s v i ậ ấ ậ ượ ự ờ ồ đ ng nghi p, tôi đã c p nh t và thu nh n r t c d gi nhi u đ i t ữ ư nhi u v n đ th c m c cũng nh nh ng sai sót, nh m l n c a h c sinh khi th c hành ọ Các l ề gi i sai c a h c sinh th hi n r t nhi u đó là: tr ề ng h c sinh, đ ề ắ ả i các bài toán có có n i dung hình h c. ạ ườ nhi u khía c nh khác nhau, ng h p
ề ể ượ ệ ừ ệ ượ t đ c bi u t ng chu vi, di n tích t đó kéo theo
ọ ầ ữ Nhi u h c sinh không phân bi nh ng sai l m khi làm toán.
ắ ẽ ạ ng b
ọ ẳ ( h c sinh th ạ ơ ồ t bài toán và minh ho s đ , hình v , đo n th ng ơ ồ ỏ ủ ề
ỏ ườ t; cũng có khi ắ ặ ỏ ư ự ể ơ ồ ệ ặ ọ Sai khi tóm t ữ ệ ắ sót các d li u đ bài ho c b sót câu h i c a bài toán trên s đ tóm t ễ là s bi u di n sai ho c ch a chính xác quan h toán h c trên s đ tóm t t,...).
ẽ ậ ợ ớ
ữ ư ả ố ứ ướ ụ ư ế ữ ế ậ Sai khi l p lu n thi u ch t ch ( ngôn ng dài dòng, ngôn ng ch a phù h p v i tình ự ế t ch a đúng quy hu ng ng d ng th c t c trình bày bài gi ặ , vi i......).
ộ ố ọ ế ậ ạ ả ạ i khi
ự ứ ầ ẫ ả ộ i toán có n i dung hình h c, v n d ng còn nh m l n công th c tính chu
ườ ọ M t s h c sinh còn h n ch trong vi c nh n d ng và trình bày bài gi ọ th c hành gi ệ vi, di n tích các hình đã h c, th ệ ậ ụ ị ơ ng sai đ n v đo.
ả i các bài toán xuôi chi u thì
duy thi u linh ho t nên khi gi ượ ướ ề ắ Do kh năng t không v ế ư ả ư ng m c nh ng khi gi ạ i các bài toán ng ề ả ặ c chi u thì g p khó khăn.
ụ ằ ườ ế thì các em th ng k t
ệ ằ ậ ạ Ví d : Khi d y hai hình A và B có chu vi b ng nhau lu n ngay hai hình đó có di n tích b ng nhau.
ọ ấ ứ ế ế ệ ậ Vi c ti p thu ki n th c hình h c r t máy móc, r p khuôn.
ụ ậ ố ứ ấ ế ả ng thì c nh t thi ư t hình đó ph i nh
ủ ộ ậ ấ ề ạ Ví d : Khi d y v kh i hình l p ph ươ ớ ọ hình c a h p ph n m i g i là hình l p ph ươ ng.
ớ ấ ượ ủ ầ ọ ớ ng c a 150 h c sinh l p 5 vào đ u tháng 10 theo 3
ả ả ư Cùng v i đó, qua kh o sát ch t l ế tiêu chí sau, k t qu nh sau:
ậ ụ ứ ế ậ V n d ng ki n th c làm bài t p
ế ậ Nh n bi t hình và kĩ ẽ năng v hình ế ắ N m ki n ứ ơ ả th c c b n ọ ề v hình h c
Đ tạ ư ạ Ch a đ t Đ tạ ư ạ Ch a đ t Đ tạ ư ạ Ch a đ t
129 em 21 em 115 em 35 em 105 em 45 em
86% 14% 76,7% 25,3% 70% 30%
ừ ể ạ ế ộ ọ
t nghĩ ọ ủ ắ ạ ặ ữ ắ ự ữ là m t giáo viên không th d y h c toán mà T nh ng th c tr ng trên, tôi thi ữ ể ắ không n m v ng đ c thù c a toán h c nói chung, không th n m không n m v ng
ế ứ ọ ơ ả ế ạ ầ
ả ế ọ
ọ ạ ư ệ ọ ớ ế ố ạ ứ ầ ả ượ i đ ữ hình h c l p 5. Tôi xin m nh d n đ a ra nh ng gi ế t liên quan đ n các ki n th c c n d y. Vì ả ể c các bài ả i pháp
ữ nh ng ki n th c toán h c c b n, c n thi ư ế ạ ậ v y, gi ng d y nh th nào cho có hi u qu đ giúp h c h c sinh gi ế toán có liên quan đ n y u t sau.
ộ ố ả ọ ả ế ố ọ ớ 7.2. M t s gi i pháp giúp h c sinh gi i các bài toán có y u t hình h c l p 5
ả ổ ứ ắ ặ ể ắ ủ ự ọ ể T ch c cho h c sinh th c hành đ n m ch c đ c đi m c a các i pháp 1:
*Gi hình.
ứ ể ặ ộ ọ
ố ượ ự ư ằ ậ ạ
ọ ố ế ậ ướ ế ậ ạ ậ ạ ộ ng hình h c có các m c đ sau: Ho t đ ng nh n d ng đ c đi m các đ i t ể ượ c ti n hành b ng tr c giác, tri giác nh là m t “ toàn th ” Nh n d ng hình h c đ ẫ ế thông qua so sánh, đ i chi u v t m u. Vì v y, tôi ti n hành theo các b ộ ư c nh sau:
ứ ầ ọ
ồ ạ ế ầ ạ
ể ẳ ế ớ ồ ậ ữ
ươ ấ ậ ộ ọ ộ ạ ộ ữ ẹ
ậ ể ấ ắ ộ ậ ộ ồ ộ ướ + B c 1: Giáo viên nghiên c u kĩ bài h c, tìm hi u các đ dùng g n gũi, quen thu c ớ ọ ạ v i h c sinh có liên quan đ n hình c n d y. Ch ng h n d y bài hình tròn, giáo viên ắ nh c h c sinh mang nh ng đ v t hình tròn đ n l p hay khi d y hình l p ph ng, ọ ộ hình h p ch nh t… Giáo viên nh c h c sinh mang h p quà, h p k o, h p gi y,… ấ th m chí có th l y luôn h p bút, h p ph n làm đ dùng.
ướ ồ ậ ự ể ể ặ ậ ọ
ủ + B c 2: Cho h c sinh th c hành trên các đ v t có th t đó đ tìm ra đ c đi m c a hình.
ọ ụ ể ọ ư
ậ ườ ệ ể ồ ọ
ớ ờ ng tròn, đ ng th i giúp h c sinh phân bi ớ ọ i thi u luôn v i h c sinh đ ng tròn. Sau đó, giáo viên gi
ườ ệ ế ấ Ví d : Giáo viên cho h c sinh dùng ngón tay đ a xung quanh hình tròn đ h c sinh ả t hình tròn và c m nh n và hi u đó là đ ệ ườ ng tròn chính là chu vi đ ặ ủ c a hình tròn còn n u l y tay xoa lên m t hình tròn thì đó là di n tích hình tròn.
ự ữ ậ ộ
ữ ủ ể ể ặ
ậ ơ ồ ề ầ ươ ấ ạ T ng t khi d y bài Hình h p ch nh t hay b t kì bài hình nào khác giáo viên cũng ắ ể ọ ự ả ầ c m nh n, tìm hi u đ tìm và kh c sâu nh ng đ c đi m c a hình đó, c n cho h c t ặ ẫ tránh nh m l n ho c m h v các hình.
ủ ừ ướ ể ặ ổ ợ + B c 3: T ng h p khái quát đ c đi m c a t ng hình.
ướ ố ạ ủ ậ ữ ể ế ủ ề + B c 4: Ôn t p, c ng c l i nh ng hi u bi t c a mình v hình đó.
ổ ứ ọ ự ự ứ ệ ể ả T ch c cho h c sinh t xây d ng công th c tính di n tích, th tích
i pháp 2: *Gi ủ c a các hình.
ướ ư ế Các b c ti n hành nh sau:
ướ ệ ằ ả ậ ọ
ư ổ ứ + B c 1: T ch c cho h c sinh th o lu n tìm cách tính di n tích hình b ng cách đ a ọ ề v các hình đã h c.
ứ ự ụ ệ ể ổ ứ ư Ví d 1: Đ xây d ng công th c tính di n tích hình thang giáo viên t ch c nh sau:
ầ ấ ấ ắ ạ ặ ủ ể i đ c đi m c a hình
Yêu c u các nhóm l y t m bìa hình thang, quan sát và nh c l thang.
ướ ẫ ắ ọ H ng d n h c sinh c t, ghép thành hình tam giác.
ệ ệ ằ ậ Nh n xét : Di n tích hình thang ABCD b ng di n tích hình tam giác ADK.
ệ Di n tích tam giác ADK là :
ữ ậ ứ ự ủ ệ ộ
ư ụ ể Ví d 2: Đ xây d ng công th c tính di n tích xung quanh c a hình h p ch nh t, giáo ổ ứ viên t ch c nh sau:
ế ộ ủ ầ ặ ọ ố ỉ Yêu c u h c sinh ch ra b n m t bên c a chi c h p mình mang đi.
ữ ậ ế ộ ẽ ồ ư ặ ở ỗ ị M chi c h p đã cho ra nh hình v r i xác đ nh m i m t bên là hình ch nh t.
ữ ậ ạ ạ
ữ ậ ệ ữ ậ ệ ồ ữ ậ i thành hình ch nh t dài ABCD, tính c nh hình ch nh t ữ ộ
Ghép 4 hình ch nh t này l ABCD r i tính di n tích hình ch nh t ABCD thì ra di n tích xung quanh hình h p ch nh t.ậ
ướ ứ ự ệ ừ ừ ượ + B c 2: Xây d ng công th c tính di n tích các hình t hình mình v a tìm đ c.
ụ ự ệ ừ ệ ứ Ví d 1: Xây d ng công th c tính di n tích hình thang t di n tích hình tam giác:
ậ ừ ứ ữ ủ ệ ộ hình
ụ ữ ậ ự Ví d 2: Xây d ng công th c tính di n tích xung quanh c a hình h p ch nh t t ch nh t ABCD.
ề ữ ậ
ặ + Chi u dài hình ch nh t ABCD là: AM + MN + NP + PB. Đây chính là chu vi m t đáy.
ữ ậ ề ộ ủ ộ ề + Chi u r ng AD chính là chi u cao c a hình h p ch nh t.
ữ ủ ệ ậ ặ
ề ộ + Do đó di n tích xung quanh c a hình h p ch nh t là: Chu vi m t đáy nhân chi u cao.
ả ổ ứ ệ ậ ả ơ ả T ch c cho h c sinh luy n t p gi ằ i các bài toán c b n nh m i pháp 3:
ứ ừ ọ ố ọ *Gi ủ c ng c các công th c v a h c.
ự ế ướ ụ ự ứ ọ + B c 1: Giáo viên l a ch n các bài toán áp d ng tr c ti p công th c.
ụ ườ Ví d 1: Tính chu vi hình tròn có đ ng kính d = 0,75cm.
ụ ầ ủ ữ ệ ậ ộ ế t
ề ộ ề ề ệ Ví d 2: Tính di n tích xung quanh và di n tích toàn ph n c a hình h p ch nh t bi chi u dài 25dm, chi u r ng 1,5m, chi u cao 18dm.
ỡ ữ ướ ư ọ ượ + B c 2: Quan sát, giúp đ nh ng h c sinh ch a làm đ c.
ư ơ ụ
c này giáo viên chú ý nh ng bài mà không cùng đ n v đo ( nh Ví d 2) ụ ế ổ ơ ữ ướ ị ư ứ ị Ở ướ b ọ xem h c sinh đã bi c khi áp d ng công th c ch a. t đ i đ n v đo tr
ướ ự ủ ứ ầ ọ + B c 3: L a ch n các bài toán tìm các thành ph n khác c a công th c.
ụ Ví d 1: Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm
ả ự ứ ể ọ
Bài này h c sinh ph i d a vào công th c tính chu vi hình tròn C = r x 2 x 3,14 đ suy ra r = C : 3,14 : 2.
ớ ơ ộ ệ
2, đáy l n h n đáy bé 2,7m. Tính đ dài m i ỗ
ộ ề ế ụ Ví d 2: M t hình thang có di n tích 3,42m đáy bi t chi u cao là 1,2m.
ướ ự ứ ệ ẫ ng d n HS d a vào công th c tính di n tích hình
ể Đ làm bài toán này, GV h thang S =
ớ ủ ề ỏ ổ
ư ề ộ ừ ề
ệ ể ớ ể ( a: đáy l n; b: đáy nh ; h: chi u cao) đ suy ra t ng đ dài hai đáy c a hình thang ệ ằ b ng di n tích nhân 2 chia chi u cao (a + b = S x 2 : h). T đó đ a v bài toán tìm hai ế ổ ố s khi bi t t ng và hi u đ tìm đáy l n, đáy bé.
ạ ể ế ầ ọ
ạ
ặ ữ ẽ ặ ế ạ ỡ Khi làm d ng này, giáo viên c n chú ý quan tâm sát sao đ n h c sinh đ giúp đ ữ nh ng em g p khó khăn, lúng túng trong khi các em làm bài, tránh tình tr ng các em ắ n m không v ng thì s g p khó khăn cho các d ng ti p theo.
ẫ ướ ệ ọ ướ ộ ng d n rõ ràng, t ng b
ụ ắ ằ ổ ứ ế ỹ
ụ ế ế
ướ c ch c r ng ngoài vi c h c sinh thu c và ứ ể t chuy n đ i công th c. Giáo viên rèn k năng ả ể i toán đ tìm kích t và gi ứ ố ượ ủ c c ng c công th c ầ ư c các em cũng đ c.Thông qua vi c tìm ng c các kích th
ầ ủ ệ ể ứ ệ ừ ế N u giáo viên h ế ậ bi t v n d ng công th c các em còn bi ọ ứ ề h c sinh áp d ng các ki n th c v tìm thành ph n ch a bi ượ ướ th tính di n tích và hi u rõ các thành ph n c a công th c đó.
ả ườ ế ố ệ Th ng xuyên liên h các bài toán có y u t ọ ắ ớ ự hình h c g n v i th c i pháp 4:
*Gi .ế t
ướ ự ế ắ ớ ộ ọ mà ch s ỉ ử
ướ ẫ + B c 1: H ng d n các bài toán có n i dung hình h c g n v i th c t ứ ể ả ụ d ng công th c đ gi i bài toán.
ự ế ầ ự ọ ộ
ướ ọ ằ c này, giáo viên l a ch n các bài toán có n i dung th c t ệ g n gũi, có th ọ ớ ể ọ ự ự ể ả
ể Trong b ộ minh h a b ng hình nh tr c quan đ h c sinh hi u và có s liên h toán h c v i cu c s ng.ố
ụ ề ộ ữ ề ạ ộ
ề ậ ộ ể Ví d : M t b cá d ng hình h p ch nh t có chi u dài 1m, chi u r ng 50cm, chi u cao 60cm.Tính:
ể ắ
ề ể ướ ề ệ 1. Di n tích kính dùng làm b cá ( không có n p) ể 2. Th tích b cá. ứ ướ 3. M c n ể ể c trong b cao b ng ể ằ chi u cao b . Tính th tích n ể c trong b ( chi u
dày kính không đáng k )ể
ể ế ặ ọ
ự ừ ệ ậ ằ ọ
ữ ặ ộ
ậ ể ằ ộ ễ ệ ả ệ ắ ọ ọ ả ể ạ Đ d y bài này, giáo viên cho h c sinh quan sát b cá trên máy chi u ho c tranh nh ể ọ đ h c sinh quan sát b ng tr c quan. T đó, h c sinh nh n ra di n tích kính dùng làm ể ể b cá là di n tích xung quanh và di n tích m t m t đáy cua hình h p ch nh t ( vì b ự không có n p). Và quan tr ng, hình nh tr c quan giúp h c sinh d dàng hi u r ng khi
ể ậ
ượ ỉ ề ộ ữ ề ạ ố ể ể ộ ể ướ c cũng có d ng hình h p ch nh t và so sánh đ c trong b n ề ủ c và th tích c a b cá gi ng nhau v chi u dài, chi u r ng, ch khác nhau v ủ c th tích c a ề
ướ n ướ n ề chi u cao.
ừ ệ ụ ứ ệ ể
ư ậ ể ả ể ễ T vi c hi u bài toán nh v y, h c sinh d dàng áp d ng các công th c tính di n tích xung quanh và th tích đ gi ọ i bài toán.
ụ ườ ư ẽ ả ườ ử ụ ệ i ta s d ng 30% di n tích đ ể
ể ồ ả ồ n hình thang ( nh hình v ), ng Ví d : Trên m nh v ệ tr ng rau c i và 25% di n tích đ tr ng su hào.
H i:ỏ
ồ ồ ả 1. Di n tích tr ng rau c i là bao nhiêu mét vuông? 2. Di n tích tr ng su hào là bao nhiêu mét vuông?
ệ ệ ướ ọ ớ ố ợ ạ ộ + B c 2: Ph i h p các bài toán có n i dung hình h c v i các d ng toán khác.
ố ợ ầ
ọ ự ế ế ắ ở ộ ề ộ Giáo viên d n m r ng các bài toán có n i dung hình h c nh ng ph i h p nhi u ể ả ạ i quy t các bài toán g n trong th c t d ng toán khác đ gi ư .
ườ ề ỏ ớ n hình thang có đáy nh 40m, đáy l n 70m, chi u cao
ể ồ ệ ệ ả ể i ta s d ng 30% di n tích đ tr ng rau c i và 25% di n tích đ
ả ử ụ ỏ ồ ụ Ví d 1: Trên m nh v ườ 30m, ng tr ng su hào. H i:
ệ ệ ả 3. Di n tích tr ng rau c i là bao nhiêu mét vuông? 4. Di n tích tr ng su hào là bao nhiêu mét vuông?
ế ệ ả ả ườ ồ ố n hình thang r i ph i
ớ ạ ầ ồ ồ ọ ớ ạ V i d ng toán này h c sinh ph i bi ề ỉ ố ợ h p v i d ng toán v t s ph n trăm đ gi t tính di n tích m nh v ể ả i bài toán.
ụ ườ ệ ng kính 40cm. Di n tích hình mũi tên trên
ể ệ ủ ể ể ủ ể ệ ộ Ví d 2: M t bi n báo giao thông có đ bi n báo b ng ằ di n tích c a bi n báo đó. Tính di n tích mũi tên c a bi n báo.
ả t tính bán kính khi bi
ế ườ t đ ng kính r i t ớ ạ ả ệ ọ ồ ừ i cách tìm phân s ệ đó tính di n ố
ộ ố ể ệ ế ỏ ọ Bài này đòi h i h c sinh ph i bi tích hình tròn. Khi tính di n tích hình tròn xong, h c sinh ph i nh l ủ c a m t s đ tính di n tích mũi tên.
ộ ố ừ ữ ướ ướ ể ớ ẫ + B c 3: H ng d n HS hi u m t s t ọ ắ ng toán h c g n v i th c t ự ế .
ề ạ ấ ế ừ t t đó là gì
ườ ọ Trong quá trình gi ng d y, tôi th y h c sinh nhi u khi lúng túng không bi và ng ả ỏ i ta h i gì.
ề ộ ề ề ằ ộ ỏ ị
ụ Ví d 1: M t khu đô th có chi u dài 0,5 km, chi u r ng b ng 5/8 chi u dài. H i khu đô th đóị r ngộ bao nhiêu héc ta?
ữ ậ ộ ố
ề ố ổ ( Bi
ố ố ộ ề ộ ổ ườ ta đ cát vào m t cái h hình h p ch nh t có chi u dài 50dm, chi u ụ Ví d 2: Ng i ế ằ 50dm. Hãy tính xem ph iả đ bao nhiêu kh i cát ề ộ chi u sâu r ng 30dm, t r ng 1m3 là m t kh i ) thì đ y cái h đó? ầ
ề ụ bao nhiêu héc ta là tính cái gì? “Chi u sâu” ế r ng”ộ
ề ả ố ổ là là đi tìm gì? Giáo viên có th s d ng hình nh minh
ể ộ ở ỉ Ở t “ ví d 1 nhi u HS không bi gì? Và “đ bao nhiêu kh i cát” ọ h a ch cho HS hi u “ r ng” ể ử ụ ị ệ đây chính là di n tích khu đô th .
ề ổ ể ấ ủ ề ầ ầ ố ố ố
ủ ủ ể Còn “chi u sâu” c a h chính là chi u cao c a nó và s cát c n đ đ l p đ y h ố chính là th tích c a cái h .
ủ ụ ế ả 7.3. Về kh năng áp d ng c a sáng ki n.
ệ ế
ượ ấ ơ
ử năm 11/2019 đ n nay cho hi u qu r t t ả ấ ố ả ắ ụ c áp d ng th ễ ộ ả ả ệ ặ ặ ớ ọ t. Các em ợ ấ ự t là các bài toán g n v i th c
ế Sáng ki n đã đ ọ h c sinh c m th y làm bài d dàng h n, không còn lúng túng và không c m th y s khi g p ph i các bài toán có n i dung hình h c, đ c bi .ế t
ậ ụ ố ượ ể ậ ạ ớ t c các đ i t
ả ậ i,
ng h c sinh l p 5 đ rèn kĩ năng nh n d ng bài toán, kĩ năng trình bày bài gi ... ở ộ ố ớ ề ạ ế ắ ọ ấ ả V n d ng cho t ứ ụ kĩ năng v n d ng công th c, ắ Đ i v i các em có năng khi u khi m r ng v d ng toán này n m b t
ự ế ấ ạ ả i các bài toán ngoài th c t
ơ ả ề ể ậ ọ ậ ụ r t linh ho t; còn các em h c c các bài toán c b n. Vì v y, trong các bài ki m tra các em đ u làm
ọ ơ cũng nhanh h n, v n d ng gi ế ượ y u cũng làm đ ộ ố t các bài có n i dung hình h c. t
ụ ế ế ạ ấ ượ i ch t l ủ ng c a 150
ả ạ ượ ố ớ ế ụ ể C th : Sau khi áp d ng sáng ki n tôi đã ti n hành Kh o sát l ọ h c sinh kh i l p 5 theo 3 tiêu chí. K t qu đ t đ ả ư c nh sau:
ậ Nh n bi ế t
ế ắ N m ki n ứ ơ ả th c c b n ậ ụ ệ ậ V n d ng luy n t p
ề ỹ v k năng ẽ v hình ọ ề v hình h c
Đ tạ ư ạ Ch a đ t Đ tạ ư ạ Ch a đ t Đ tạ ư ạ Ch a đ t
145 em 5 em 142 em 8 em 140 em 10 em
96,7% 3,3% 94,5% 5,5% 93,3% 6,7%
ụ ế ệ ả ạ ế i hi u qu cao trong gi ng d y nên sáng ki n còn áp d ng ti p
ế ả ạ ế Sáng ki n mang l ọ ữ trong nh ng năm h c ti p theo.
ặ ế ườ ữ ể ặ ớ
ạ ớ ế
ệ ấ ượ ư ừ ấ ạ ọ ố ữ ng ho c nh ng ể ế ủ ớ ng d y h c môn toán c a l p
ụ M t khác, sáng ki n có th áp d ng cho nh ng giáo viên m i ra tr giáo viên ch a t ng d y l p 5 còn thi u kinh nghi m. Ngoài ra, sáng ki n còn có th ụ áp d ng cho b t kì giáo viên nào mu n nâng cao ch t l mình.
ầ ượ ả ữ 8. Nh ng thông tin c n đ c b o m t: ậ Không
ệ ầ ề ế ể ụ ế 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n:
ề 9.1. V phí giáo viên.
ị
ứ ề ế ụ ứ ừ ầ ạ
ọ ộ ả Giáo viên ph i nghiên c u kĩ sách giáo viên, sách giáo khoa Toán 5 xác đ nh ượ c uầ v ki n th c kĩ năng c n đ t trong t ng bài có liên quan đ c m c đích và yêu ế đ n n i dung hình h c.
ọ ạ ố ượ ố ượ ứ ủ ả ớ
ỏ ng, chia l p nh có đ các đ i t ọ ề ị
ng, D y h c ph i nghiên c u và phân đ i t ầ ế chú ý đ n cách phân tích đ toán, hình thành cho HS thói quen đ c và xác đ nh yêu c u bài t p.ậ
ả ạ ề ệ
ề ả ượ ưở ng c a mình, t o ni m tin cho các em giúp các em có s ả c gi i ự nổ
c trình bày ý t ươ ạ ọ ậ Trong quá trình gi ng d y giáo viên ph i t o đi u ki n cho các em đ ượ toán, đ ự ố ắ l c c g ng v ạ ủ n lên trong quá trình h c t p.
ọ ề 9.2. V phía h c sinh.
ề ạ ở ạ ự ạ ỉ ọ ự ướ c. T o s m nh d n ề ọ ầ ừ ừ ừ t t ng b
và cũng đi t ề ươ ng t ự ớ ố ớ ọ ả Đ i v i h c sinh khó khăn v h c c n cho h c sinh th c hành nhi u trên b ng v i ạ ữ ự các em, ch yêu nh ng d ng t ệ ơ ả ọ ầ c u h c sinh th c hi n c b n v cách làm chung.
ầ ậ ơ ọ ế giáo viên yêu c u h c sinh suy lu n lôgic h n và làm
ố ớ ọ ề ậ ụ ở ự ế ơ Đ i v i h c sinh năng khi u, nhi u bài v n d ng th c t h n.
ườ 9.3. Vê phía nhà tr ng.
ườ ị ầ ấ ầ ế ị ụ ụ t b ph c v cho các
ng c n trang b đ y đ v c s v t ch t, trang thi ạ ọ ủ ủ ề ơ ở ậ Nhà tr ọ ạ ộ ho t đ ng d y và h c c a giáo viên và h c sinh.
ề ế
ủ ề ạ ơ ộ ượ
ổ ứ ế ọ ậ ạ ộ T ch c nhi u các ho t đ ng theo ch đ Vui h c t p có liên quan đ n các y u ự ọ ọ ọ ể ọ ố t c tham gia, t o c h i cho h c sinh phát huy năng l c h c hình h c đ h c sinh đ ậ ủ ả t p c a b n thân.
ợ ự ế ể ượ ụ ế 10. Đánh giá l i ích d ki n có th thu đ c do áp d ng sáng ki n:
10.1. Mang l ạ ợ i l ề i ích v kinh t ế :
ả ế ệ ấ ọ ớ i pháp mà sáng ki n đã nêu cho h c sinh l p 5, tôi th y hi u
ụ ạ ượ ả ả ệ Sau khi áp d ng các gi qu gi ng d y đ c nâng lên rõ r t.
ả ể ạ ể ắ ắ i pháp này giúp giáo viên có th d y các em hi u và n m ch c các bài toán có
ừ
ọ
ệ ế ế ả ủ i pháp c a tôi đã ti ả t ki m chi phí, ti
ư ậ ọ ệ ờ Các gi ầ ọ ộ các bài toán trong sách giáo khoa. Giáo viên không c n n i dung hình h c này ngay t ề ề ệ tìm và mua nhi u các tài li u và sách tham kh o, h c sinh cũng không ph i mua nhi u ả ọ ả sách, không ph i đi h c thêm . Nh v y, gi t ả ki m th i gian cho c giáo viên và h c sinh.
ộ 10.2. Mang l ạ ợ i l ề i ích v xã h i:
ơ ả ẽ ự ề ạ
ươ ề ươ tin h n v ph ờ ở ộ ế ớ ộ ng pháp d y các bài v có n i ự ắ ng trình toán l p 5. Nh có s kh c sâu và m r ng ki n
t, tính toán chính
ọ ậ ụ linh ho t h n,…
ờ ẽ ả ự ờ ộ ố ạ ơ ự ế tin v n d ng vào th c t ể i văn trong sáng đ trình bày m t cách ả ợ gi i l
ọ Đây là gi i pháp s giúp giáo viên t ọ dung hình h c trong ch th cứ c a giáo viên trong quá trình gi ng bài nên h c sinh làm bài t ủ ả ọ ế ấ i h p lý nh t và t xác và bi t ch n cách gi ợ ế t dùng l Các em bi i thích h p lý, l ẽ ạ khoa h c, s ch s .
ữ ổ ứ ụ ử ế 11. Danh sách nh ng t ch c/ cá nhân đã tham gia áp d ng th sáng ki n.
ị ạ TT Tên tổ ỉ Đ a ch ự Ph m vi/Lĩnh v c
ứ ụ ế ch c/cá nhân áp d ng sáng ki n
ể ị ngườ Ti u h c Đ nh
ớ ố ự Trong thành ph / Lĩnh v c 1 ọ Giáo viên và h cọ Tr Trung– Vĩnh Yên sinh l p 5A1, 5A2, 5A3, 5A4 ọ ự khoa h c t nhiên
ể ấ ụ
ỉ ọ ự ọ ngườ Ti u h c Qu t Tr ư L u Bình Xuyên ự Trong t nh giáo d c/ Lĩnh v c khoa h c t nhiên ầ ắ Tr n Th ng Vũ 2
ể ọ ụ Hoàng Thành Thư Tr ồ ngườ Ti u h c Đ ng
Tâm Vĩnh Yên ố Trong thành ph giáo d c/ Lĩnh ọ ự ự v c khoa h c t nhiên 3
Vĩnh Yên, ngày…tháng…năm 2020 Vĩnh Yên, ngày 08 tháng 5 năm 2020
ậ ủ ạ ườ ả Xác nh n c a lãnh đ o nhà tr ng. Tác gi ế sáng ki n
(Kí tên, đóng d u)ấ
ễ ị ủ Nguy n Th Th y