Ọ Ề
Ề
BÁO CÁO KHOA H C V CHUYÊN Đ
ộ ố ệ
ọ ố
ọ
M t s bi n pháp giúp h c sinh h c t
t toán nhân, chia phân s
ố
l p 4ớ
ơ
ị
ườ
ư
ọ
ể
ậ
Đ n V : Tr
ng Ti u H c Thu n H ng C
ở ầ I. M đ u:
ị ọ ọ ữ
ắ ừ ủ Môn toán là m t trong nh ng môn h c có v trí quan tr ng ộ
ấ ễ
ị ổ ạ ề ớ ề ọ ọ ng pháp d y h c có v trí đ c bi
ươ ự ọ
ụ ướ
ươ ề
ỉ ớ ơ
ươ ể ặ ậ ọ ộ ng pháp càng quan tr ng. Đ c bi
ệ ầ
ụ ữ ắ ổ
ộ ệ ố ươ ệ ầ ọ
ế ấ ả
ề ố ử ạ ạ ọ ộ ể ở ậ b c ti u h c. ớ ầ ộ ế ổ xã h i đang Xu t phát t nhu c u c a công cu c đ i m i sâu s c n n kinh t ữ ạ ụ ổ ấ ướ di n ra trên đ t n c ta ngày nay. “Trong nh ng đ i m i v giáo d c và đào t o ạ ạ ộ ặ ươ ệ ớ thì đ i m i ph t quan tr ng vì ho t đ ng d y ườ ạ ộ ủ ế ủ ọ ọ h c đang là ho t đ ng ch y u c a nhà tr ng và xét cho cùng thì khoa h c giáo ạ ề ọ ụ ấ ề ng pháp, sáng t o v khoa h c giáo d c th c ch t là d c là khoa h c v ph ế ớ ủ ụ ươ ề ạ ệ ề sáng t o v ph i ng pháp giáo d c. Kinh nghi m c a nhi u n c trên th gi ộ ớ ứ ố ạ ằ ẽ ạ ộ ặ ch ra r ng cu c cách m ng v ph i b m t m i, s c s ng ng pháp s đem l ấ ọ ữ ở ệ ụ ạ ậ các b c h c càng th p, vai m i cho giáo d c trong xã h i hi n đ i. H n n a ề ả ệ ậ ọ ủ t b c Ti u h c là b c n n t ng trò c a ph ườ ặ ể ặ ơ ở đ t c s ban đ u cho vi c hình thành và phát tri n nhân cách con ng i, đ t ố ụ ề n n móng v ng ch c cho giáo d c ph thông và toàn b h th ng giáo d c qu c ậ ng pháp suy lu n, cách dân. “Môn Toán góp ph n rèn luy n cho h c sinh ph ộ ậ ể gi i quy t v n đ giúp các em phát tri n trí thông minh, cách suy nghĩ đ c l p, cách x lý tình hu ng linh ho t, sáng t o.
ọ ắ ố
ớ ầ ứ ậ ộ ố ệ ề M t s bi n pháp giúp h c sinh h c t
ọ ọ ậ ọ ố ọ ấ ượ ằ ệ ể V i t m quan tr ng nêu trên t p th kh i IV chúng tôi b t tay vào vi c t toán ề ng h c t p cho h c sinh v ” nh m nâng cao ch t l
ự nghiên c u xây d ng chuyên đ “ ố ớ nhân, chia phân s l p 4 môn Toán.
1. Giáo viên
Ư ể u đi m:
ươ ế ạ ậ ả Đ i ngũ giáo viên tr c ti p gi ng d y lâu năm, t p hu n ph
ả ộ ạ ấ ọ ọ
ự ư ị ầ ườ ệ ấ ng trang b đ y đ đ
ụ ề ơ ở ậ ạ ầ ọ ả ạ ự ng pháp ậ ạ ố gi ng d y, các kĩ thu t d y h c, giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh, có kinh ủ ồ ạ nghi m, có năng l c s ph m. V c s v t ch t nhà tr ọ ả ả ượ dùng d y và h c đ m b o đ c yêu c u d y và h c c ngày.
ế: H n chạ
ộ ố ỉ ậ ụ ậ ươ ọ M t s giáo ch t p trung v n d ng các ph ư ng pháp day h c nh ng
2
ố ượ ặ
ọ ộ ố ọ ủ ừ ẫ ứ ừ ế ế ọ ư ng h c sinh ho c ch a ng h c sinh d n đ n m t s h c sinh ti p thu bài
ộ ế ế không chú ý đ n m c đ ti p thu bài c a t ng đ i t ố ượ ạ d y theo phân hóa t ng đ i t ạ ị ế ậ ch m không ti p thu bài k p b n.
ọ 2. H c sinh:
Ư ể u đi m:
ề ọ ễ ọ ậ H c sinh ngoan, hi n, l ự phép và tích c c trong h c t p.
ế: H n chạ
ớ ọ ầ ỗ ở H c sinh l p b n
ề ế ề ậ ố ọ
ụ ố
ự ữ ắ ố ớ ố khi hình thành quy t c đ i v i m i phép tính ( ph n lý ắ ố Nh ng khi h c đ n các phép tính ư t. ườ ệ ng ẫ ệ c th c hi n nên d n ự ư ướ i do nh m l n gi a các quy t c, cũng nh b
ầ ả ư ế ớ ế thuy t) v phân s các em đ u v n d ng t ề ự v th c hành các phép tính trên phân s trong quá trình th c hi n các em th ẫ ộ ố ỗ ắ m c m t s l ế ớ i cho ra k t qu ch a sát v i đáp án hay sai k t qu t ả.
ọ ướ ề ố Trong năm h c 2020 2021 tr ế c khi áp d ng chuyên đ , kh i 4 có k t
ả ọ ậ ạ ụ ố ư qu h c t p môn toán d ng nhân, chia phân s nh sau:
ệ ự ư ố ự HS th c hi n t t các phép
ệ ố tính nhân, chia phân số L pớ TSHS HS th c hi n ch a t t các phép tính nhân, chia phân số
TS TL TS TL
4A 33 26 78,79 % 7 21,21%
4B 34 27 79,41% 7 20,59%
4C 33 27 81,81% 6 18,18%
4D 33 27 81,81% 6 18,18%
TC 133 107 80,45% 26 19,55%
ầ ầ ọ ả ạ ổ 3. Yêu c u c n ph i thay đ i cách d y, cách h c bài này
ệ ộ
ầ ầ
ố ng “Phân s Các phép tính v ộ ộ ượ ẽ ượ ọ ế
ể ả ố
ề ố
ề ặ ề ươ ố ớ ớ Đ i v i môn Toán l p 4 hi n nay thì ch ố ủ ượ ư ạ ố c đ a vào d y m t cách đ y đ . Đây là m t n i dung khó đ i phân s ” đã đ ướ ề ấ ọ ọ ọ ớ c h c v d u c khi h c ph n này các em đã đ v i giáo viên và h c sinh. Tr ấ ọ Ở ươ ệ c h c các tính ch t ng này h c sinh s đ ch hi u chia h t cho 2, 5, 3 và 9. ậ ụ ệ ặ ề i các bài và các phép tính v “phân s ”. Đ c bi t là v n d ng các phép tính đ gi ố ọ ế ờ ố toán b n phép tính v phân s , các bài toán có l i văn liên quan đ n phân s h c sinh còn g p nhi u khó khăn.
ứ ươ ạ ọ ở ậ ể ọ Sau khi nghiên c u ph ng pháp d y h c môn toán ặ b c Ti u h c, đ c
3
ọ ầ ươ ng “Phân s ”.
ế ủ ữ ệ ả ả
ả ậ ạ t là ph n d y h c ch ề ạ ấ ằ ắ ầ ỗ
ở ề ụ ậ ố
ố ớ ế ọ ớ ọ ư ướ ầ ầ ở
ề ự ố Qua thăm dò ý ki n c a giáo viên tr c ệ bi ạ ế ti p gi ng d y, qua đi u tra, kh o sát và qua kinh nghi m nh ng năm gi ng d y tôi nh n th y r ng: Sau khi hình thành quy t c đ i v i m i phép tính ( ph n lý ề ế t. Nh ng khi h c đ n các phép tính v sau các thuy t) các em đ u v n d ng t ữ ẫ ấ ễ c m i h c và nh ng sai l m này tr nên em r t d nh m l n sang phép tính tr ọ ổ ế ở nhi u h c sinh. ph bi n
ụ ủ ề II. M c tiêu c a chuyên đ
ố ớ ộ ả 1. Đ i v i cán b qu n lý và giáo viên:
ả ứ ể ế ơ ỹ Giúp cán b qu n lý hi u rõ h n, sâu h n nh ng ki n th c, k năng s
ầ ữ ố ầ
ư ạ ừ ơ ả ọ ơ ng trình, qu n lý giáo viên khoa h c h n, s ph m h n, qu n lý theo h
ộ ư ơ ả ế ề t v các phép tính nhân, chia phân s . T đó, có t m qu n lý ả ướ ng ả ơ ạ ươ ở ơ ph m c n thi ch ệ “m h n, hi u qu h n”.
ề ả ộ ổ
ng cho giáo viên, cán b qu n lý k năng vi ằ ế ự ạ ủ ề ạ ơ ở ứ ồ ưỡ B i d ạ ch c sinh ho t chuyên đ t ỹ t chuyên đ và t i c s nh m nâng cao năng l c d y c a giáo viên.
ố ớ ứ ộ ủ Giúp GV nghiên c u kĩ n i dung c a phép tính nhân, chia phân s l p 4.
ượ ề ạ ọ ị
Giúp giáo viên xác đ nh đ ố ớ ầ ệ ọ
c kĩ năng c n d y cho h c sinh v bài toán ệ nhân, chia phân s l p 4 thông qua vi c rèn luy n cho h c sinh thao tác tính nhân, chia phân s .ố
ệ rút ra kinh nghi m thông qua vi c trãi nghi m th c t ự ế
Giúp giáo viên t ớ ọ ủ ự ể ế ụ ạ ố ơ ữ ế ệ ệ t h n cho nh ng bài ti p theo. trên l p h c c a mình đ ti p t c d y t
ố ớ ọ 2. Đ i v i h c sinh:
ề ắ ắ ọ ố
Giúp h c sinh n m v ng v nguyên t c nhân, chia hai phân s có cùng ố ẫ ố ắ ữ ẫ ố m u s và nguyên t c nhân, chia hai phân s khác m u s .
ầ ố ự ệ ạ Th c hi n thành th o các phép tính nhân, chia ph n s .
ư ạ III. Phân tích s ph m
ớ ệ ươ 1. Gi i thi u phân tích ch ng trình
ố ng “Phân s Các phép tính v
ệ ộ ầ ạ ộ ươ ủ. Đây là n i dung t
ệ
ớ ắ ầ ố ươ ự ồ ả ố ươ ề
ề ố ớ ớ Đ i v i môn Toán l p 4 hi n nay thì ch ố ượ ư ố c đ a vào d y m t cách đ y đ phân s ” đã đ ng đ i khó ề ọ ớ ố ớ ọ đ i v i h c sinh l p 4 các em m i b t đ u h c khái ni m và ph i th c hành li n ộ ọ ừ ệ khái ni m v a h c. Ch ng “phân s các phép tính v phân s ” g m các n i dung sau:
ượ ệ ề ầ ọ
ắ ố ố ố ể ế ướ ạ t d ỗ ố ự c m i s t ể ế ướ i t d
ẫ ố i d ng phân s có m u s là 1. S 1 có th vi ẫ ố ằ ử ố ố Hình thành khái ni m v phân s : H c sinh c n n m đ ề nhiên đ u có th vi ạ d ng phân s có t s và m u s b ng nhau và khác 0.
ơ ả ụ ệ ề ố ằ ấ Hình thành khái ni m và các tính ch t, tác d ng c b n v phân s b ng
4
ẫ ố ố ọ ồ ố nhau, rút g n phân s , quy đ ng m u s các phân s .
ẫ ố ố ứ ự ừ ắ ụ ế ậ ẫ ố t
ế ố Hình thành quy t c so sánh hai phân s cùng m u s , khác m u s , so sánh ố ớ ế ớ bé đ n l n ớ ể ắ phân s v i 1….V n d ng đ s p x p các phân s theo th t (ho c t ặ ừ l n đ n bé).
ắ ộ
ả ạ ố
ề ng, các y u t
ố ừ Hình thành quy t c phép c ng, phép tr , phép nhân, phép chia hai phân s , i các bài toán b n phép tính v phân s và các d ng toán có liên quan ộ ọ ế ố ạ ố đ i s , hình h c…Đây là n i ệ ậ ự ạ ượ ườ ạ ượ ầ ố ng, đo đ i l ắ ng m c sai l m trong khi th c hành luy n t p. ế ợ k t h p gi ộ ế đ n n i dung đ i l ọ dung mà h c sinh th
ư ậ ượ ữ ứ ề ế ố ỹ c nh ng ki n th c, k năng v phân s và
ả ấ ố ọ ể ọ Nh v y đ h c sinh có đ ề ố i các bài toán b n phép tính v phân s là r t quan tr ng. ậ ụ v n d ng vào gi
ươ ạ Trong ch
ng trình Toán ồ ố ượ ầ ớ ng trính SGK g m 16 ti
c d y theo phân ể tu n 25 27 và tu n 32 33 v i các ki u ố ề ươ ụ ể ở ớ l p 4, nhân, chia phân s đ ố ế ừ ầ ph i ch t t ố ủ bài c th : phép nhân, chia phân, C ng c v phép nhân, chia phân s .
ố ở ớ ớ ố ế ệ ớ i thi u CT: Các bài phép nhân, chia phân s l p 4, v i s ti ố t th ng
Gi ư kê nh sau:
ố ế ị S ti t quy đ nh Ghi chú
Lí thuy tế ệ ậ Luy n t p
1 Phép nhân phân số
ậ ề ớ 2
Ôn t p v các phép tính v i phân số
ố ủ ộ ố 1 Tìm phân s c a m t s
1 Phép chia phân s ố
ố 2
ề ậ Ôn t p v các phép chia phân s ố ớ v i phân s
ề 3
ố ậ Ôn t p v các phép nhân, chia phân ố ớ s v i phân s
ậ ớ ố Ôn t p các phép tính v i phân s 5
ổ ộ 3 12 T ng c ng
ứ ươ ậ ạ ọ ỹ 2. Đào sâu ki n th c, kĩ năng và ph ng pháp, k thu t d y h c sát
ố ượ đ i t ế ọ ng h c sinh
ệ ạ ứ ố ế ỹ 2.1 M i liên h m ch ki n th c và k năng
5
ứ ề ả ế Ki n th c n n t ng
* L p 2ớ
ộ ầ Bài: M t ph n hai (Trang 110)
ộ ầ Bài: M t ph n ba (Trang 114)
ầ ư ộ Bài: M t ph n t (Trang 119)
ầ ộ Bài: M t ph n năm (Trang 122)
* L p 3ớ
ộ ố ủ ằ ầ ộ Bài: Tìm m t trong các ph n b ng nhau c a m t s (Trang 26)
ấ ố ớ ằ ầ ố ộ Bài: So sánh s bé b ng m t ph n m y s l n (Trang 61)
ế ứ Ki n th c liên quan
* L p 4ớ
ố Bài: Phân s (Trang 106)
ố ọ Bài: Rút g n phân s (Trang 112)
ẫ ố ồ ố Bài: Quy đ ng m u s các phân s (Trang 115)
ẫ ố ồ ố Bài: Quy đ ng m u s các phân s (Trang 116)
ố ẫ ố Bài: So sánh hai phân s cùng m u s (Trang 119)
ố ẫ ố Bài: So sánh hai phân s khác m u s (Trang 121)
ố Bài: Phép nhân phân s (Trang 132)
ố Bài: Phép chia phân s (Trang 135)
ứ ế ừ ế Ki n th c k th a
* L p 5ớ
ệ ề ậ ố Bài: Ôn t p: Khái ni m v phân s (Trang 3)
ấ ơ ả ủ ậ ố Bài: Ôn t p: Tính ch t c b n c a phân s (Trang 5)
ậ ộ ố ừ Bài: Ôn t p: Phép c ng và phép tr phân s (Trang 10)
ề ậ ố Bài: Ôn t p v phân s (Trang 148)
ố ế ề ậ Bài: Ôn t p v phân s (ti p theo) (Trang 149)
ệ ậ ố ế 2.2 M i liên h m t thi t:
ướ ầ ậ ặ ậ ả ố ế ượ t đ c phân s thông qua hình nh ho c v t
ọ B c đ u h c sinh nh n bi th t.ậ
ế Bi ố t so sánh hai phân s .
6
ế ố ề ọ ượ ố ố Bi t rút g n phân s (đ có đ c phân s t ả i gi n).
ạ ố Khi d y nhân, chia phân s :
ố ớ ố ự
ố ọ ố ự ề ậ
ố
ắ ẫ ố ấ ử ố ớ ừ ố ớ ố ớ ượ + Nhân phân s v i phân s , nhân phân s v i s t nhiên và ng c ể ế ướ ạ ế ượ ọ t d i d ng phân nhiên đ u có th vi t đ c m i s t ố ư ế ậ t v n dung nguyên t c nhân hai phân s nh : mu n nhân ẫ ố s , m u s nhân v i m u s . s nhân v i t iạ : H c sinh nh n bi l ẫ ố ố s có m u s là 1, bi ố hai phân s , ta l y t
nhiên và
ố ớ ế ượ t đ
ố ớ ố ự + Phép chia phân s v i phân s , phép chia phân s v i s t ể ế ướ ạ t d c m i s t c l ố ư ấ ế ậ
ố ọ ố ự ề i d ng phân nhiên đ u có th vi ố ắ t v n dung nguyên t c chia hai phân s nh : L y phân s ượ ố ứ ả ớ ậ ọ ượ ạ : H c nh n bi i ng ẫ ố ố s có m u s là 1, bi ứ ấ th nh t nhân v i phân s th hai đ o ng c.
ươ ứ ạ ọ ậ ạ ọ ợ ỹ 2.3. Các ph ng pháp k thu t d y h c hình th c d y h c phù h p:
ủ ứ ư ế
ọ
ạ ả ươ ể ạ ượ ế
ứ ự ọ ớ ặ ạ ạ ế
ự ế ả ư ươ c k t qu cao trong gi ng d y. Vì ph ứ ể ớ ế ụ ợ ả ề ộ ề gi ng d y c a m t n n giáo d c m i thì ng
ữ ị ế v trí trung tâm mà tr thành ng c tri th c c n chi m lĩnh. Chính vì nh th ng
ứ ầ ứ ư ế ọ ế ậ
ả ố ớ ậ
ế ỡ ị ờ ủ ể ế ữ ộ
ầ ầ Qua yêu c u cũng nh ki n th c kĩ năng c a môn h c thì giáo viên c n ọ ế ự ọ ả ng pháp d y h c phù h p v i đ c tr ng môn h c, t l a ch n các ph ph i bi ọ ố ượ ng pháp là ng h c sinh đ đ t đ đ i t ọ ọ ườ ng, cách th c mà giáo viên l a ch n đ truy n đ t ki n th c đ n h c con đ ạ ủ ườ ư i sinh mình. Nh ng trong th c t ắ ể ẫ ườ ướ ở ầ ng d n đ HS n m i h th y không còn gi ủ ể ủ ườ ọ ượ i h c là ch th c a quá đ ộ ế ư ạ ượ ố ả ố t bài h c cũng nh đ t đ trình nh n th c, mu n HS ti p thu t c m t k t qu ươ ọ ư ự ụ ế ợ ư ọ ậ ng t cách áp d ng cũng nh l a ch n ph h c t p nh mong đ i thì GV ph i bi ọ ặ ợ ệ t là đ i v i HS ti p thu bài ch m, đây là nh ng h c sinh pháp phù h p đ c bi ượ ế ư ỗ ợ ầ luôn luôn c n đ n s h tr và giúp đ k p th i c a GV đ ti n b và v t lên chính mình.
ấ ỏ ể ọ ặ
ươ ặ Là ph ng pháp v n đáp: ớ ậ ể ạ
ầ ư ử ụ ặ
ợ ươ ng pháp GV đ t ra câu h i đ h c sinh Ph ộ ượ ả ờ tr l c i, ho c HS có th tranh lu n v i GV và các b n qua đó HS lĩnh h i đ ỏ ừ ứ ọ ộ ọ n i dung bài h c. Khi s d ng PP này GV c n l u ý: Đ t câu h i v a s c h c ọ ớ ộ sinh, phù h p v i n i dung bài h c
Ví d :ụ
Ở ậ ố ể ỏ a) bài t p 1 trang 133: = .... GV h i: Đ nhân hai phân s ta làm x
6 7 ẫ ố
4 5 ử ố s , m u s nhân m u s ).
ư ế ấ ử ố ẫ ố nh th nào? (l y t s nhân t
Ở ộ ố ự ấ ố ỏ b) bài 1 trang 133: a) x 8 GV h i: các em th y s 8 là m t s t nhiên
ố ể ế ướ ạ t d t đ
ế ượ ướ ạ c d ấ ố ế ể ẫ i d ng phân s có m u ấ ử
9 11 ố i d ng phân s không? (vi ổ ẫ ố
ẫ ố ta có th vi ậ ố s là 1). V y khi đã chuy n đ i thành nhân hai ph n s ta làm th nào? (l y t ử ố ố s , m u s nhân m u s ). s nhân t
Ở ỗ ướ ữ ậ ỏ ợ
ả ạ ẹ ả ẫ ng d n m i bài t p, giáo viên ph i có nh ng câu h i phù h p và h ủ ọ h c sinh cách trình bày đ p, đúng t o thành kĩ x o trong kĩ năng tính toán c a
7
ệ ữ
ộ ị ng xuyên đ ng viên,
ợ ọ ớ ộ ọ ợ ọ
ở ơ ơ
ố ấ ấ ọ ậ ợ ị ố ươ ề ọ h c sinh. Ngoài nh ng bi n pháp nêu trên thì giáo viên không nên quên m t đi u, ờ ườ khen ng i h c sinh k p th i, đúng lúc. H c sinh đó là th ượ khen ng i. L i ờ ấ ọ ể Ti u h c nói chung mà nh t là h c sinh l p b n r t thích đ c ọ ự ờ ẽ ộ đ ng viên, khen ng i k p th i s làm các em ph n kh i h n, t tin h n trong h c ậ t p là ph ng thu c giúp các em say mê trong h c t p.
ự ự ươ Tr c quan là m t ph Ph
ươ ề ệ ng pháp tr c quan: ả ấ
ọ ố ớ ể ạ ọ
ự ẽ ờ ộ
i b ng l ị ả ằ ắ ự ủ ừ
ự
ẽ ạ ộ ị ử ụ ươ ướ ầ ọ ng pháp tr c quan GV c n: Đ nh h
ộ ạ ng pháp d y h c tích ế ơ ọ ự c c mang v hi u qu r t cao trong quá trình d y h c. Và h n h t là đ i v i HS ế ự ậ ạ ư i thi u s t p trung đ nghe ch a hoàn thành khi mà các em không thích h c, l ả ữ ạ ả i nh ng hình nh sinh đ ng, GV gi ng gi i thì tr c quan s mang l ượ ứ ữ c h ng thú nh ng màu s c thú v , kích thích s tò mò c a HS. T đó s t o đ ề ự ọ ậ h c t p cho các em thu hút các em tham gia xây d ng bài m t cách tích c c. Đi u ự quan tr ng khi s d ng ph ng quan sát và ồ ế ộ khai thác h t n i dung đ dùng.
Ở ữ ệ ậ ố Ví dụ : ề bài “Phép nhân phân s ”. Tính di n tích hình ch nh t có chi u
4 5
2 3
ề ộ dài m và chi u r ng m.
4 5
2 3
ữ ậ ự ể ệ ệ ả a) Đ tính di n tích hình ch nh t trên ta ph i th c hi n phép nhân: x
ự ẽ ệ b) Ta tính di n tích này d a trên hình v bên:
ẽ ấ Nhình hình v ta th y:
2 và g m 15 ô, m i ô có di n tích b ng
ệ ệ ằ ồ ỗ Hình vuông có di n tích là 1m
ữ ữ ế ệ ậ ầ
1 15 m2. Hình ch nh t (ph n tô màu) chi m 8 ô. Do đó di n tích hình ch nh t b ng ậ ằ 8 15
m2
ư ự ệ c) Th c hi n phép nhân nh sau:
4 5
2 3
24 35
8 15
(cid:0) x = = (cid:0)
ả ả ự ế ợ ế K t h p pp gi ng gi
ằ ể ủ
ẽ ố
ệ ậ Đây là PP thi ế ể ệ ứ ượ ộ ự t th c ố t ượ c ư c m c đ ch a
i th c hành và luy n t p: ứ ậ ế ế ượ ạ i. Lúc này cũng là lúc HS th hi n đ c l t và ng ắ ư ứ ủ ả ự ự ủ ữ ể ậ ứ ế ế ứ ộ nh m ki m tra m c đ nh n th c, ti p thu bài c a HS. N u các em ti p thu t ế thì k t qu làm bài s t ọ ự h c l c th c s c a mình, cũng nh giúp GV hi u và n m đ ạ ủ đ t c a HS nh ng ki n th c còn khuy t trong nh n th c c a các em.
ủ ẫ
ế ng d n c a GV HS v n d ng ki n ượ ọ ứ ể ự PP th c hành: ế ủ ố th c, v n hi u bi ướ ự ướ i s h Là PP d ữ ự t c a mình th c hành nh ng kĩ năng đã đ ụ ướ c đó. ậ c h c tr
ả ậ i:
ả PP gi ng gi ố ố ắ ượ ể ể ặ ậ c các phép tính v
ả Là PP GV dùng l ờ ề ế ộ ấ ề ặ ố ố i nói, tranh nh, v t th t, mô hình, ề ho c so sánh đ i chi u đ giúp HS hi u v phân s n m đ ộ phân s ho c so sánh các phân s hay m t v n đ nào đó có liên quan trong n i
8
dung bài h c.ọ
ứ ề ế ổ PP luy n t p
ứ ệ ậ ch c cho HS luy n t p v các ki n th c, ắ ứ ủ ằ ọ ệ ậ : Là PP GV t ố ộ n i dung bài đã h c, nh m c ng c kh c sâu tri th c.
ươ ướ ẫ ữ Là PP GV h ệ ng d n HS phát hi n Ph ng pháp phân tích ngôn ng :
ra
ệ ượ ữ ầ ơ ở ế ọ ố ng ngôn ng c n h c trên c s quan sát, so sánh, đ i chi u tìm ra
hi n t nh ng ữ
ư ủ ắ ặ ớ ộ nét đ c tr ng c a m t quy t c m i…
ổ ơ ọ ậ : Là PP GV t
ơ ọ ứ ệ c trãi nghi m th c t ơ ch c cho HS tham gia trò ch i và ặ ủ ự ế ộ n i dung bài h c ho c c ng
ứ ắ PP trò ch i h c t p ẽ ượ thông qua trò ch i HS s đ ọ ế ố c kh c sâu ki n th c đã h c.
ậ ạ ọ Kĩ thu t d y h c:
ị ủ ụ ể ệ ệ ặ ậ ỏ + Kĩ thu t làm vi c, đ t câu h i, giao nhi m v : tính giá tr c a bi u
ứ th c, ...
ậ ạ ờ + Kĩ thu t công đo n: (bài toán có l i văn)
ả ờ ẩ ặ ồ ậ ỏ + Kĩ thu t h i và tr l i. ...(tính nh m, đ t tính r i tính)
ậ ạ + Kĩ thu t trình bày (trình bày t i nhóm ...).
ủ ậ + Kĩ thu t khăn ph bàn...
ọ ơ ở ể ự ươ ữ
ự ọ ớ
ọ ế ế ộ ả ế ọ ậ ạ
thi ệ ớ ọ ươ ự ậ ng ng pháp và kĩ thu t trên: l a ch n ph C s đ l a ch n nh ng ph ừ ớ ố ượ ợ pháp phù h p v i đ i t t k n i dung bài ng h c sinh t ng l p, giáo viên t ỗ ợ ọ ể ặ ợ ạ d y phù h p đ c đi m h c sinh h tr nhau h c t p đ t hi u qu , ti p thu theo ố ượ ứ ủ ừ ứ ộ ế ừ t ng m c đ ki n th c c a t ng đ i t ng h c sinh trong l p.
ỗ ọ
ọ
ậ ạ ạ ể ề ả ự ọ t k mô hình c a l p, m i môn h c và bài h c GV ph i l a ọ ươ ng pháp và kĩ thu t d y h c ế ệ t
ệ ế ế ệ Ngoài vi c thi ươ ệ ng ti n và thi ch n các ph ươ ả ố ợ ợ phù h p. Ph i h p c ph ế ộ ế ọ ạ t h c đ t hi u qu k m t ti ủ ớ ế ị ỗ ợ t b h tr cho ph ố ng pháp truy n th ng và PP KT hi n đ i đ thi ả.
ủ ọ ự ế ữ ầ 3. D ki n nh ng khó khăn, sai l m c a h c sinh, giáo viên và cách
ắ ụ kh c ph c
ế ọ ọ
ư ố ặ ẫ
ọ ộ ọ ụ ướ i đây h c sinh làm sai. Do h c sinh ố ầ t ho c do nh m l n các phép tính trong phân s . t, song sau khi h c xong ng m t phép tính các em đ u th c hi n t
ệ ố ẫ ề ấ ễ ứ ủ ự ầ ế ữ ớ ả ủ V i nh ng k t qu c a các ví d d ứ ế ắ n m ki n th c bài h c ch a t Sau khi h c xoọ 4 phép tính thì ki n th c c a các em r t d nh m l n.
* Khó khăn 1: Phép nhân hai phân s ố
ượ ắ ắ ố ư Do các em ch a n m ch c đ ẫ ố c quy t c nhân hai phân s cùng m u s .
ầ ẫ ớ ắ ố Các em đã nh m l n v i phép phép công hai phân s .
9
2 5
3 5
2 5
3 5
6 5
ọ ầ ộ ớ x có h c sinh làm: x = (nh m v i phép c ng) Ví d ụ :
ụ ệ ắ Bi n pháp kh c ph c:
ướ ầ ầ ậ ắ i quy t c
Tr ộ ố ọ ế ứ ế ắ ạ ệ ậ c khi làm ph n bài t p (luy n t p) Yêu c u h c sinh nh c l ọ và m t s chú ý trong sách giáo khoa có liên quan đ n ki n th c bài h c.
ỹ ụ ể ắ ằ ớ ọ
ủ ắ Rèn k năng nh quy t c b ng cách cho h c sinh thông qua ví d đ trình ố ụ ể Mu n nhân hai
ẫ ố ố ớ ớ bày quy t c, tránh tình tr ng nh máy móc c a các em. C th : “ phân s , ta nhân t ạ ử ố ớ ử ố s v i t s , m u s nhân v i m u s ẫ ố”.
Cách gi i:ả
2 5
3 5
32 55
6 25
(cid:0) ử ố ớ ử ố ẫ ố ớ x = = (nhân t s v i t ẫ ố s , m u s v i m u s ) Ví dụ: (cid:0)
ố ự ố ớ nhiên v i phân s và ng ượ ạ c l i * Khó khăn 2: Nhân s t
ắ ượ
ắ ệ ắ nhiên là phân s đ c bi ố c quy t c nhân hai phân s thì các em ộ ố ẫ ố ố ặ M t s em t có m u s là 1.
Ngoài vi c các em không n m đ ượ ố ự c s t ớ ầ ệ còn không n m đ thì nh m phép nhân v i phép chia.
21 7 47
4 7
21 7
4 7
147 28
4 7
12 21
(cid:0) = ặ ho c 3 x = x = = Ví dụ: 3 x (cid:0)
ụ ệ ắ Bi n pháp kh c ph c:
ế ọ ớ
ắ ắ ể ắ ắ ấ ắ ọ ứ ơ ả ầ Trong khi day h c bài m i, giáo viên c n chú ý kh c sâu ki n th c c b n. ố ả ầ Yêu c u h c sinh n m ch c quy t c, hi u b n ch t quy t c nhân hai phân s .
ướ ự ộ
ơ ẫ ả Trong khi th c hành m u giáo viên c n th c hi n t ng b ữ ệ ừ ệ ự ắ
ầ ể ọ ọ ầ
ắ ầ ố ỉ
ớ ắ ố ớ ố ờ ầ ồ ỗ ỉ
ầ ự c m t rõ ràng, ư ể ụ ể t). Đ khi th c hi n nh ng h c sinh ch a c th không th làm đ n gi n (làm t ủ ệ ầ ượ ắ t rõ ph n chú ý c a c cách làm. Yêu c u h c sinh phân bi hoàn thành n m đ ố ự ộ phép c ng s t nhiên v i phân s , quy t c nhân phân s …Giáo viên c n ch rõ ấ ủ ừ ả b n ch t c a t ng quy t c đ i v i m i phép tính đ ng th i ch rõ sai l m cho các ắ em kh c ph c ữ ụ và tránh nh ng sai l m đó.
ớ ọ ỹ Rèn k năng nh quy t c nh bày cách cho h c sinh thông qua ví d đ ụ ể
ư ớ ủ ắ ắ ạ trình bày quy t c, tránh tình tr ng nh máy móc c a các em.
Cách gi i: ả
4 7
3 1
4 7
12 7
4 7
3 1
ụ Ví d : 3 x (vì 3 = ) nên 3 x = x =
Giáo viên c n l u ý ố ố ự ầ ư ượ ạ c l ọ cho h c sinh n m ỉ ệ i thì ta ch vi c nhân s t ố ớ ắ : Đ i v i nhân s t nhiên v i t ố ự ớ ử ố ủ s c a phân s ớ nhiên v i ố
ữ phân s ho c ng gi ặ ẫ ố nguyên m u s .
10
ố ớ ố * Khó khăn 3: Phép chia phân s v i phân s
ướ ọ Phép chia hai phân s khó h n các phép tính đã h c tr
ứ ủ ừ ố ơ ụ
ố ả ậ ượ ế ố ứ ắ ệ ặ c đó vì nó v a áp ụ d ng quy t c chia v a ph i v n d ng ki n th c c a phép nhân hai phân s đã ọ c phân s th hai. h c, đ c bi ừ ệ ả t là vi c đ o ng
ắ ượ ắ ố c quy t c nhân, chia phân s do đó
Các em sai l m do không n m đ ẫ ữ ầ ầ nh m l n gi a phép nhân và phép chia.
53 87
3 7
5 8
3 7
5 8
15 56
(cid:0) ụ ọ Ví d : Tính: : H c sinh làm sai: : = = (cid:0)
75 38
3 7
5 8
35 24
(cid:0) ặ Ho c : = = (cid:0)
ụ ệ ắ Bi n pháp kh c ph c:
ầ ệ ầ ỉ Yêu c u các em c n phân bi
ầ ỗ ầ ẫ ầ t rõ quy t c nhân và chia. Giáo viên c n ch rõ ủ ắ ướ ắ ch sai l m, khi lam m u c n làm đ các b c không nên làm t t.
ấ ộ ố Phép chia: Mu n chia m t phân s cho m t phân s , ta l y phân s th ố ứ
ấ ớ ượ ố ố ứ ộ ả nh t nhân v i phân s th hai đ o ng ố c
Cách gi i: ả
83 57
3 7
5 8
3 7
8 5
24 35
(cid:0) ố ứ ví d : ụ : = x = = ả (nhân phân s th hai đ o (cid:0)
ng c)ượ
ố ớ ố ự * Khó khăn 4: Phép chia phân s v i s t nhiên và ng ượ ạ c l i
ầ ầ ố Các em sai l m do không n m đ
ượ ố ớ ố ự ắ ừ ự ẫ c quy t c chia phân s do đó nh m l n ầ ặ nhiên cũng g p s sai l m
ự ắ ữ gi a phép nhân và phép chia. T đó đ i v i s t ươ t ng t .
ọ ạ ấ ế ố ọ M t khác h c sinh l i nhìn th y các y u t
ự ộ ư ắ ả ứ ỏ ệ có quan h rút g n nên các em ấ ủ ắ các em ch a n m ch c b n ch t c a nhiên. Ch ng t
ặ ọ đã rút g n m t cách t phép toán.
3 4
23 (cid:0) 4
6 4
3 4
ụ Ví d : Tính: ọ : 2 H c sinh làm sai: : 2 = =
ụ ệ ắ Bi n pháp kh c ph c:
ầ ệ Yêu c u các em c n phân bi
ầ ầ ẫ ắ ướ c không nên làm t
ỗ ả ộ ầ ố ự ữ ỉ ầ t. Giáo viên l ướ ố ặ ệ t rõ quy t c nhân và chia. Giáo viên c n ch rõ ạ ủ i ẫ ng d n ắ t) sau đó h nhiên là phân s đ c bi
ầ ch sai l m, khi lam m u c n làm đ các b ắ ph i kh c sâu m t l n n a (s t cách làm.
ố ộ ố ộ ấ ố Phép chia: Mu n chia m t phân s cho m t phân s , ta l y phân s ố
11
ứ ấ ố ứ ớ ả ượ th nh t nhân v i phân s th hai đ o ng c
Cách gi i: ả
3 24
3 4
2 1
3 4
1 2
3 8
3 4
3 4
3 8
Ví d : ụ : 2 = : = x = ho c ặ : 2 = = (cid:0)
ố ự ọ ố ắ : Chia phân s cho s t nhiên ta Giáo viên c n l u ý ầ ư cho h c sinh n m
ữ ử ố ớ ố ự ấ ẫ ố ỉ ệ ch vi c gi nguyên t s và l y m u s nhân v i s t ệ nhiên đó. Ngoài vi c
ầ ướ ự ẫ th c hiên đúng ra thì giáo viên c n h ng d n các em dùng phép th l ử ạ ể ể i đ ki m
3 4
ả ủ ệ ế ằ ướ ụ ọ ự tra k t qu c a mình đã th c hi n b ng các phép tính tr c đã h c. (Ví d : :
3 8
3 8
6 8
3 4
ử ạ ế 2 = Th l i x 2 = = ả Thì k t qu làm đúng)
ị ế ị ạ ọ ề ệ ả ấ ẩ 5. Chu n b thi t b d y h c, tài li u tham kh o và các v n đ khác
ạ ế ả ộ ề ủ
ổ ề ầ
ị ố ề t c GV trong kh i v nhu c u v thi ư T ng h p các ý ki n c a t ệ nhau th c hi n ph c v cho vi c d y và h c nh sau:
ệ ạ ẩ ọ ứ ế ầ ọ ọ Có k ho ch chu n b cho c m t chuyên đ c a giáo viên và h c sinh. ế ị ể ợ t b đ cùng ự Giáo án thi ẩ ế ủ ấ ả ụ ụ ế ế t k theo chu n ki n th c kĩ năng và yêu c u môn h c.
ộ ể ự ễ B bi u di n th c hành toán
ế ả ậ ụ SGK, b ng ph , phi u bài t p
ọ ạ ứ ế ớ Tranh minh h a d y các bài có ki n th c m i
ệ ạ ọ ề ấ 6. Phát hi n, đ xu t trong d y h c
ộ ồ ạ ả ọ ớ ụ B đ dùng d y h c toán l p 4, B ng ph
ế ạ ư ọ ọ
ầ ự ụ ệ
ữ ợ
ậ ế ứ ộ Trong ti t d y n i dung bài h c c n phân hóa HS: h c sinh ch a hoàn ầ ỏ ừ ễ ế ặ thành c n đ t câu h i t d đ n khó và th c hành giao nhi m v cho các em làm ầ ủ ộ m t ph n c a các bài t p. Còn nh ng em HTT và HT giáo viên g i ý cho các em ế ự t tìm tòi chi m lĩnh ki n th c.
ế ọ ữ ệ
Ghi chép nh ng kinh nghi m trong các ti ừ ể ạ ế ế ạ ả ố ế ả ằ đó có cách gi i quy t nh m giúp cho GV đ t k t qu t ế t h c đ rút ra uu đi m, khuy t t d y ể t trong ti ể đi m, t
ấ ể ự ệ ở ậ ả ổ ộ ố Th o lu n, b sung, th ng nh t đ th c hi n các n i dung báo cáo.
Ạ Ế Ệ Ề Ự IV. K HO CH TH C HI N CHUYÊN Đ
ụ ể ề ờ ế ạ * K ho ch c th v th i gian:
ả ư ệ duy và
ự ứ ề ề ớ ủ ứ ụ ế ể ế ề Tháng 12 th c hi n chuyên đ ; (GV tham gia chuyên đ ph i t ệ ậ ọ ự l a ch n ki n th c n n, ki n th c luy n t p đ áp d ng trong l p c a mình
12
ố ượ ự ư ứ ọ Tháng 12 phân tích đ i t ế ng HS, l a ch n ki n th c đ a vào bài; d ự
ủ ế ạ ộ ki n các ho t đ ng c a HS.
ụ ế ạ ả ầ ọ ạ Tháng 03 áp d ng vào d y h c (Tu n 25, 26) ghi chép k t qu HS đ t
đ c.ượ
ố ế ế ề ổ ổ ố ườ Cu i tháng vi t báo cáo t ng k t chuyên đ (GV, T kh i, nhà tr ng);
T ổ
ứ ệ ch c đánh giá, rút kinh nghi m.
* Yêu c u: ầ
ự ờ ừ ế ạ ọ ầ ẫ ở ệ ạ K ho ch d y h c và d gi t ng tu n/ tháng theo m u chung tài li u.
ầ ỗ
Sau các ti ể ự ụ ữ ệ ắ ế ạ rút kinh nghi m kh c ph c cho ti ố ự ế t d y m i GV c n ghi chép s ti n b c a HS (Th ng kê theo i và cho nh ng năm ộ ủ ế ọ ớ t h c t
ẫ m u trên) đ t ọ h c sau.
ể ị ề * L ch tri n khai chuyên đ
ể ị 2. L ch tri n khai :
Công vi cệ Ng
ạ ộ Ho t đ ng chính Th iờ gian ườ ự i th c hi nệ S nả ph mẩ
ầ Tu n 4, 5 GV kh i 4ố 1.1. Nhóm/ cá nhân nghiên ư ạ ứ c u, phân tích s ph m
ố
ầ ể ế Tu n 6, 7 GV kh i 4ố
ấ 1.2. Th ng nh t phân tích SP ạ và k ho ch tri n khai CĐ 1. Nghiên ứ c u và phân tích sư ph mạ Văn b nả báo cáo, muc IV theo m uẫ T tr Tu n 8ầ ể ươ đ c ng ọ 1.3. H p thông qua báo cáo ọ ề khoa h c v CĐ ổ ưở ng CM
ả
t kế ế ầ Tu n 25 ế ố Ti t 1: Phép nhân phân s C nhóm thi GV d yạ ỹ ườ M H ng
ế ả t B n thi ế k các bài d y;ạ phi u dế ự giờ GV d y:ạ
ế ầ Tu n 25 Ti ệ ậ t 2: Luy n t p
Quách Toàn
ế ầ Tu n 25 Ti ệ ậ t 3: Luy n t p ạ GV d y: Chí Hùng
ế ố ủ ầ Tu n 25 Ti ộ t 4: Tìm phân s c a m t GV d y:ạ ạ 2. So n bài, d yạ thể nghi mệ , dự
13
số Hu nhỳ ườ ng Tr
ế ố ầ Tu n 25 Ti t 5: Phép chia phân s ạ GV d y: Chí Hùng
GV d yạ ế ầ Tu n 26 Ti ệ ậ t 1: Luy n t p ỹ ườ M H ng
GV d y:ạ
ế Ti ệ ậ t 2: Luy n t p ầ Tu n 26 Hu nhỳ ngườ Tr
giờ Th oả lu nậ t ngừ tế ti GV d y:ạ
ế ầ Tu n 26 Ti ệ ậ t 3: Luy n t p chung
Quách Toàn
ả ọ ổ ậ 3.1. H p th o lu n GV t ố kh i 4
ầ Tu n 26 T tr 3.2. Thông qua KLSP (m )ở ầ Tu n 26 ổ ưở ng CM
Biên b nả th oả lu nậ ầ Tu n 26 T tr ỉ 3.3. Hoàn ch nh KLSP ổ ưở ng CM
T tr ế ổ ế 4.1. Vi t t ng k t CĐ ổ ưở ng CM
ế 4.2. Báo cáo t ng k t ầ Tu n 26 ợ Văn b nả ổ t ng h p
T tr ậ ổ ưở ng CM ổ ề chuyên đ , thông qua ả SKKN, th o lu n góp ý ổ b sung
ầ ỉ ố ề 4.3. Hoàn ch nh l n cu i v T tr Vi ổ ưở ng CM ọ ề báo cáo khoa h c v CĐ ầ Tu n 26
ế 4.4. Vi t SKKN, bài báo T tr ế ạ t l i theo yêu c uầ khoa h cọ ổ ưở ng CM
ế ả ế V. K t qu các ti ạ t / bài d y
14
ế ế ứ ố ệ ể ạ 1. Thi t k các bài d y th nghi m / đ i ch ng so sánh
ể ạ ở ộ ố ượ M t bài có th d y ớ các l p (đ i t ng HS) khác nhau.
ố ượ ể ạ ề ể ệ ng HS có th d y th nghi m nhi u bài trong CĐ. ộ ớ M t l p/đ i t
HS còn khó khăn HS thu n l ậ ợ i
ỉ ệ ố ỉ ệ ố S HS 5 em T l : 15,15 % S HS 28 em T l : 84,85%
ớ Phép nhân phân số (L p 4C)
ỉ ệ ố ỉ ệ ố ệ ậ S HS 5 em T l : 15,15 % S HS 28 em T l : 84,85% Luy n t p
ớ (L p 4D)
ệ ậ Luy n t p ỉ ệ ố ỉ ệ ố S HS 5 em T l : 14,71 % S HS 29 em T l : 85,29% ớ (L p 4B)
ỉ ệ ố ỉ ệ ố S HS 6 em T l : 18,18 % S HS 27 em T l : 81,82% ố ủ Tìm phân s c a m t sộ ố
ớ (L p 4A)
ớ Phép chia phân số (L p 4B) ỉ ệ ố ỉ ệ ố S HS 3 em T l : 8,82 % S HS 31 em T l : 91,18%
ệ ậ Luy n t p ỉ ệ ố ỉ ệ ố S HS 3 em T l : 9,09 % S HS 30 em T l : 90,91% ớ (L p 4C)
ệ ậ Luy n t p ỉ ệ ố ỉ ệ ố S HS 3 em T l : 9,09 % S HS 30 em T l : 90,91% ớ (L p 4A)
ệ ậ Luy n t p chung ỉ ệ ố ỉ ệ ố S HS 3 em T l : 9,09 % S HS 30 em T l : 90,91% ớ (L p 4D)
ổ ớ ậ ợ ế ộ i ti n b lên rõ ế ợ T ng h p HS ti n bộ ầ ả HS khó khăn gi m so v i tu n 24 HS thu n l r tệ
ợ ớ ố ượ ừ ự ớ 2. Xây d ng các giáo án theo t ng l p phù h p v i đ i t ng HS
Ư ể 2.1. u đi m:
ố ớ a) Đ i v i GV:
ự ề ạ ọ ệ GV d y lâu năm có nhi u kinh nghi m, xây d ng giáo án có phân hóa h c
15
ớ ừ ể ộ ố ượ ợ ạ sinh, đ n i dung bài d y phù h p v i t ng đ i t ng,
ế ạ ổ ứ ơ ọ ậ ể Trong ti t d y có t ch c trò ch i h c t p đ các em thích thú.
ọ ậ ầ ủ ồ Đ dùng h c t p đ y đ ố ớ b) Đ i v i HS:
2.2. T n t ồ ạ i
ỉ ạ ộ ế ạ ế ả GV ch so n gi ng theo ti n trình c a m t ti ọ t d y h c, a) Đ i v i GV:
ố ớ ạ ạ ộ ư ươ ch a linh ho t trong các ho t đ ng, các ph ng pháp c a ti ủ ủ ế ạ t d y.
ộ ọ ề ồ Trình đ h c sinh không đ ng đ u. ố ớ b) Đ i v i HS:
ộ ố ẫ ự ế ộ ủ ự ế ạ ằ D y th c hành; theo dõi s ti n b c a HS b ng m t s m u phi u:
ể ệ ạ ế D y th nghi m các ti t 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8
ủ ế ả ả D gi
ừ ậ ự ờ : Theo dõi kh năng tính c a HS, kh năng ti p thu bài. Th o lu n, ệ rút kinh nghi m t ng ti ả ế ạ t d y.
ề ẽ ượ ự ế ọ Chuyên đ s đ
ắ
ữ ệ ấ ượ ậ ự c ti p t c th c hi n trong nh ng năm h c ti p theo c c i thi n và ngày còn tăng cao ng th t s trong công c ch t l
ỗ ế ụ ệ ả ọ ậ ủ ọ ế ắ ch c ch n k t qu h c t p c a h c sinh s đ ủ ụ ụ ượ ứ c m c tiêu c a giáo d c và đ t đ đáp ng đ ườ ọ ủ ạ tác d y và h c c a m i ng ẽ ượ ả ạ ượ i giáo viên chúng ta..
ừ ế ả ự ế ấ ượ c ch t l ọ ậ ủ ọ ng h c t p c a h c sinh
ụ ớ ấ ượ này cho ta th y đ T k t qu th c t ề ư năng lên so v i khi ch a áp d ng chuyên đ
ậ ư ạ ế V. K t lu n s ph m:
ọ ề ề ả c cách gi
ạ ả ượ ề ứ ệ ể
Mu n truy n đ t cho h c sinh n m đ ườ ạ ế ậ ộ
ệ ố ả ứ ừ ễ ế d đ n khó, t
ế ự ứ ế ẩ ắ ố i các bài toán v phân ọ ố ả s , ng i giáo viên ph i nghiên c u, đ c nhi u tài li u, sách tham kh o đ tìm ụ ể ộ ra các d ng bài t p theo n i dung ki n th c khác nhau m t cách c th . Sau đó ứ ạ ế ừ ơ ắ s p x p các bài toán đó theo h th ng t đ n gi n đ n ph c t p (có d a vào chu n ki n th c kĩ năng 4).
ố ả ậ ề ỏ ọ
ạ ề ế ứ
ư ễ ộ ơ ả ả
ệ ạ
ạ ủ ọ ườ ợ
ự ạ
ữ ệ ủ ầ ố
ữ ệ ầ ẽ ả ạ
ậ ậ ể ọ
ữ ặ ổ ầ ử ạ ố ợ D y các bài t p v phân s đòi h i h c sinh ph i huy đ ng ph i h p ộ ề nhi u n i dung ki n th c khác v môn Toán nh các d ng toán c b n, các tính ố ợ ễ ể ấ ủ ể ọ ớ ch t c a phép tính…. Đ h c sinh d hi u, d nh giáo viên ph i ph i h p ươ ặ ả ề ệ ọ t coi tr ng vi c phát huy tính tích ng pháp trong gi ng d y đ c bi nhi u ph ỉ ở ẫ ườ ủ ộ ự i giáo viên ch là ng c c, ch đ ng sáng t o c a h c sinh. Ng i g i m d n ọ ả ắ ể ọ i. D y cho h c sinh cách quan sát, tìm ra cách tính, cách gi d t đ h c sinh t ệ ữ ể phân tích các d ki n c a đ u bài, tìm hi u m i liên h gi a các d ki n, cách ặ ể i ch t ch . Trong quá trình d y c n quan tâm suy lu n lô gíc đ bài làm, bài gi ư ế đ n nh n xét và ch a bài làm cho h c sinh đ xem bài làm đã chính xác ch a, ỗ ch nào c n s a ho c b sung.
ớ ướ ự ề ẫ t và th c hi n chuyên đ theo h ng d n trên và
* V i cách h ế ữ ế ư ậ ệ cượ nh ng k t qu t ệ ẫ ng d n vi ữ ả ố t nh v y là do nh ng vi c làm sau đây ướ : có đ
ề ượ ự ứ ế ộ ọ ợ N i dung chuyên đ đ ớ c l a ch n phù h p v i ki n th c và tình tình
16
ọ h c sinh.
ố ượ ệ ự ọ ọ ộ
Quan tâm đ n t ng đ i t ợ ng h c sinh thông qua vi c l a ch n n i dung ủ ệ ọ ế ừ ớ bài h c cho phù h p v i HS mình ch nhi m.
ươ ể ệ ự ọ ợ Có ph
ế ọ ằ ọ
ạ ớ ừ ọ ồ ờ ờ ố ộ ớ ố ượ ng HS. Th hi n s phân ng pháp d y h c phù h p v i đ i t ộ t h c v i t ng n i dung bài h c nh m phát huy vai trò HS hoàn t n i dung bài h c, đ ng th i giáo viên còn có th i gian quan tâm, giúp
ư hóa cao trong ti thành t ỡ ố ượ đ đ i t ng HS ch a hoàn thành.
ỹ ưỡ ị ứ ư ế ạ ng các ki n th c s ph m trong các bài cũng
ờ ứ ề ứ ế ư Nghiên c u k p th i, k l nh các bài có ki n th c n n liên quan.
ư ạ ọ ố ụ ừ ọ Phân tích s ph m t ng bài h c và c m bài h c t t.
ế ề ớ ộ ả ố ấ ư ả Vi t chuyên đ v i n i dung đ m b o t ặ t c u trúc cũng nh các m t
khác.
ự ố ế ế ể ệ ạ ạ Xây d ng t t các thi ạ t k bài d y th nghi m và các bài d y trong ph m
vi chuyên đ .ề
ị ỹ ươ ế ị ạ ị ố ẩ ọ ng ti n và thi t b d y h c, chu n b t t tâm
GV chu n b k các ph ủ ộ ệ ọ ế ọ ậ ự ẩ nhiên và ch đ ng cho h c sinh. th h c t p t
ơ ả ế ẫ ả ầ ố ộ ạ Các m u phi u kh o sát, th ng kê sát n i dung KTKN c b n c n d y,
ầ c n rèn.
ư ệ ể ạ ạ ỗ ọ K p th i rút kinh nghi m s ph m sau m i bài d y đ bài sau, h c sinh
ờ ị ượ ọ ố ơ c h c t t h n. đ
ư ệ ệ ạ ợ
ớ ự ừ ề
ổ Ngoài ra, cùng v i vi c tích lũy và t ng h p kinh nghi m s ph m c a t ệ ầ ờ ể ề ẽ ả ủ ệ ệ ạ ố ớ
ủ ấ t ệ ạ ả c giáo viên d y và d t ng gi th nghi m chuyên đ thì vi c rút kinh nghi m ư s ph m chung cu i chuyên đ s góp ph n to l n cho tính hi u qu c a chuyên đ .ề
ề ượ ự ự ệ c th c hi n thành công. Tuy nhiên trong qua trình th c
Chuyên đ đã đ ề ể ổ ữ ế ố
ậ ề ượ ỏ ầ ủ ể ệ ệ hi n chuyên đ không tránh kh i nh ng thi u soát. T p th T kh i 4 r t mong ự s góp ý chân thành c a quí th y cô, đ chuyên đ đ ấ ơ . c hoàn thi n h n
ệ ổ ưở Hi u tr ưở T tr ng ng
ỳ ườ Hu nh Tr ng
17