Ở Ầ Ầ I/ PH N M Đ U.
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài.
ế ệ ộ ị ế ọ ở ộ Môn Ti ng Vi t chi m m t v trí vô cùng quan tr ng b i nó là m t môn
ụ ữ ệ ế ầ ọ ườ ọ h c công c . H c ch chính là công vi c đ u tiên khi các em đ n tr ng.
ữ ế ứ ề ấ ấ Ông cha ta có câu “ Nét ch n t ng ườ hàm ý hai v n đ : th nh t nét ch i” ữ
ể ệ ườ ứ ữ ụ th hi n tính cách con ng i, th hai thông qua nét ch mà giáo d c nhân
ữ ế ậ ở ườ cách con ng ậ ườ Th t v y, b i ch vi i. t giúp con ng i th hi n t ể ệ ấ ả t c
ữ ể ế ữ ư ờ ặ ề ủ ả nh ng hi u bi t, nh ng tâm t ồ , tình c m c a mình. Đ ng th i đ t n n móng
ấ ủ ọ ự ọ ậ ệ ẩ ̉ ̣ ữ cho s h c t p, rèn luy n nh ng ph m ch t c a h c sinh ̀ : Tinh thân ky luât,
̃ ́ ́ ̃ ữ ậ ạ ạ ườ ̉ ̣ tinh cân thân, oc thâm my. Vì v y d y ch chính là d y ng i.
ế ữ ầ ặ ộ ọ ậ T p vi t là m t trong nh ng phân môn có t m quan tr ng đ c bi ệ ở ể ti u t
ế ấ ế ẫ ố ộ ố ớ ớ h c,ọ nh t là đ i v i l p 1. N u vi t ch ữ đúng m u, rõ ràng, t c đ nhanh thì
ề ế ấ ậ ố ộ ệ ọ h c sinh có đi u ki n ghi chép bài h c t ọ ố ơ Vi t h n. t x u, t c đ ch m s ẽ
ả ưở ỏ ớ ấ ượ ọ ậ ậ ọ nh h ng không nh t i ch t l ng h c t p. H c v n, ọ ầ t p đ c giúp cho
ự ệ ệ ậ ọ ế ự vi c rèn luy n năng l c đ c thông, t p vi ệ t giúp cho vi c rèn năng l c vi ế t
́ ́ ư ư ệ ề ế ơ ̣ ̣ ̃ ề th o.ạ Th nh ng vi c rèn luyên ch viêt cho hoc sinh l p 1 còn nhi u đi u
ự ế ệ ữ ế ủ ư ượ ư ẹ ấ ậ b t c p. Th c t hi n nay, ch vi t c a các em ch a đ c đ p, ch a đúng
ữ ữ ữ ự ữ ư ế ế ẫ m u, s liên k t gi a các nét ch ho c liên k t gi a các ch cái ch a chinh́ ặ
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ xac. Cac em viêt con sai, viêt con châm, trinh bay không sach se, ro rang…Điêu
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ưở ượ ̉ ̉ ̣ ̣ đo anh h ng không nho đên chât l ́ ng hoc môn Tiêng Viêt noi riêng va cac
́ ̣ ́ môn hoc khac noi chung.
ổ ớ ươ ệ ạ ọ ụ ặ M t khác theo đ i m i ph ng pháp d y h c hi n nay, ế m c tiêu chi n
ượ ủ ộ ự ầ ọ l ạ c hàng đ u là giúp h c sinh phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o,
ạ ộ ạ ộ ủ ế làm ch trong các ho t đ ng nói chung và ho t đ ng vi t nói riêng. Đó là c ơ
ể ọ ể ầ ố ớ ở ở ạ s t o v n ban đ u đ các em có th h c lên các l p trên và tr thành ng ườ i
ứ ế ườ ủ ấ ướ ươ công dân có ki n th c văn hóa, là ng i làm ch đ t n c trong t ng lai.
1
ấ ượ ậ ế ể V y làm sao đ nâng cao ch t l ạ ậ ng d y t p vi t và nâng cao ch t l ấ ượ ng
ữ ế ủ ề ọ ỏ ở ch vi t c a h c sinh là câu h i nhi u giáo viên trăn tr . Là giáo viên đang
ự ế ứ ụ ả ố ế tr c ti p đ ng trên b c gi ng, tôi luôn mu n giúp các em vi t đúng, vi ế ẹ t đ p,
̃ ́ ỏ ể ả ư ệ ầ ơ ̣ ́ góp ph n nh đ c i thi n ch viêt cho hoc sinh l p 1, nâng cao ch t l ấ ượ ng
ữ ẹ ở ạ ự ứ ề ọ “v s ch – ch đ p” . Đó là lí do tôi l a ch n và nghiên c u đ tài “ M t sộ ố
́ ả ữ ế ọ ớ gi i phap rèn ch vi t cho h c sinh l p 1”.
ớ ủ ề ể 2. Đi m m i c a đ tài.
ữ ế ấ ộ ố ọ ả ề ậ t cho h c sinh đã có m t s tác gi ế đ c p đ n ề V n đ rèn ch vi
ố ượ ư ớ ượ ế ậ ế ề nh ng đ i t ng là l p 1,2,3 đ c rèn thông qua các ti t t p vi t. Qua đ tài
ầ ố ộ ỉ này tôi ch mu n góp m t ph n nh ạ ớ ỏ giúp giáo viên d y l p 1 nói riêng, giáo
ể ọ ữ ế ố ấ viên Ti u h c nói chung tìm ra ph ươ pháp rèn ch vi ng t t ấ t nh t, hay nh t
ứ ầ ủ ố ệ ế ằ ạ ả nh m đ t hi u qu cao nh t. ấ Giúp giáo viên có đ v n ki n th c c n thi ế t
ệ ể ệ ả ệ cho vi c rèn ch . ế ữ Thông qua vi c nghiên c u đ có bi n pháp c i ti n ứ
ươ ồ ạ ề ữ ế ữ ả ắ ph ng pháp gi ng d y, ụ ạ kh c ph c nh ng t n t i v ch vi ọ t cho h c sinh
ằ ế ề ề ế nh m giúp các em vi t đúng, vi ế đ p.ẹ Đi u này càng có ý nghĩa n u đ tài t
ấ ượ ờ ữ ế ủ ồ thành công, đ ng th i ch t l ng ch vi ọ t c a các em h c sinh cũng s ẽ
ượ ộ đ ể c nâng lên m t cách đáng k .
ủ ề ạ ụ 3. Ph m vi áp d ng c a đ tài.
ố ớ ạ ụ ế ọ ệ ớ ở Áp d ng đ i v i d y h c môn Ti ng Vi t l p 1 nói riêng và ớ các l p 2,
ườ ấ ượ ể ọ 3, 4, 5 nói chung trong nhà tr ằ ng Ti u h c, nh m nâng cao ch t l ng ch ữ
ế ế ạ ọ ệ vi t trong d y h c môn Ti ng Vi t.
2
Ầ Ộ II/ PH N N I DUNG.
ữ ế ủ ọ ự ớ ạ 1. Th c tr ng ch vi t c a h c sinh l p 1:
ủ ớ ủ ể ệ ả ọ Qua kh o sát, theo dõi, ki m tra h c sinh c a l p do tôi ch nhi m, cho
ư ấ th y tình hình chung nh sau :
ậ ợ 1.1 Thu n l i :
ầ ọ ỉ ướ ấ Các em là h c sinh đ u c p, ngoan ngoãn, chăm ch , có h ấ ng ph n
ở ỏ ấ đ u tr thành con ngoan, trò gi i.
ượ ự ủ ệ ườ ệ ạ Đ c s quan tâm c a Ban giám hi u nhà tr ầ ề ng, t o đi u ki n đ y
ấ ươ ụ ạ ụ ệ ủ ề ơ ở ậ đ v c s v t ch t, các ph ng ti n ph c v d y h c. ư ệ ọ Phòng th vi n
ư ộ ữ ạ ậ ủ ồ ấ ữ ườ cung c p đ đ dùng: nh b ch d y t p vi ế ch th t ỗ ữ ng và ch hoa, m i
ữ ế ề ẫ ố ị ộ ả ớ l p đ u có m t b ng m u ch vi t theo quy đ nh s 31/2002 c a ộ ủ B Giáo
ạ ụ d c và Đào t o.
ượ ự ủ ụ ọ Đ c s quan tâm c a ph huynh h c sinh, các em có đ ủ sách v , đở ồ
ầ ủ ọ ậ dùng h c t p theo yêu c u c a giáo viên.
ệ ả ạ ọ ề B n thân là giáo viên đã có nhi u năm kinh nghi m d y h c và rèn ch ữ
ế ự ự ế ớ ữ ườ vi t, th c s tâm huy t v i phong trào “ Rèn ch rèn ng i”.
ắ ớ ọ ượ L p tôi có 32 h c sinh. Nhìn chung các em đã n m đ c quy trình vi ế t,
ế ế ữ ế ệ ế ỡ ữ ẫ ị bi t cách vi t ch ghi âm ti ng vi t, vi t đúng m u, đúng c ch quy đ nh.
3
ụ ằ ở ườ ườ ổ ứ H ng năm S giáo d c, Phòng và tr ng th ng xuyên t ch c Ngày
ộ ọ ụ ể ầ ọ ở ọ ế ữ ẹ H i h c sinh ti u h c S giáo d c đã chú tr ng ph n thi vi t ch đ p nên đã
ữ ế ệ ọ ộ đ ng viên h c sinh tham gia phong trào rèn luy n ch vi t.
1.2. Khó khăn :
ỏ ớ ầ ấ ẫ ớ ớ ộ ớ L p M t là l p đ u c p, các em còn nh m i qua l p m u giáo nên
nh nậ
ứ ủ Ở ẫ ạ ộ ủ ế ơ ề th c c a các em không đ u. m u giáo, ớ ho t đ ng ch i là ch y u, lên l p
ậ ộ ượ ự ề ổ ườ ư M t, các em nh n đ c s thay đ i hoàn toàn v môi tr ng cũng nh hình
ọ ậ ư ứ ọ ở ứ ư ổ th c h c t p nên các em ch a quen, h c sinh ứ l a tu i này ch a có ý th c
ọ ậ h c t p, rèn ch vi ữ ế t.
ư ữ ệ ầ ớ ộ Ngày đ u tiên vào l p M t các em ch a có nh ng khái ni m v đ ề ườ ng
ẻ ộ ữ ữ ữ ữ ả ữ k ,ẻ dòng k , đ cao, kho ng cách gi a các nét ch và gi a nh ng ch cái,
ế ế ữ ườ ấ ch ghiữ ti ng, cách vi t các ch th ữ ố ng, d u thanh và ch s .
ư ả ỗ ượ B n thân m i em ch a phát huy đ c tính t ự ọ ự h c, t rèn ở ườ tr ng cũng
ư ở nh nhà.
ộ ộ ỏ ọ ậ ế ữ ư ẫ M t b ph n không nh h c sinh vi t ch ch a đúng m u, c ch (đ ỡ ữ ộ
ộ ộ ữ ườ ữ ữ ữ ả cao, đ r ng, kho ng cách gi a các con ch và gi a các ch th ẹ ng quá h p
ế ặ ấ ộ ị ườ ho c quá r ng); ghi d u thanh không đúng v trí, các nét khuy t th ng b ị
ậ ch p nét.
ộ ố ọ ư ẫ ả ầ V n còn m t s h c sinh ch a nghiêm túc nghe gi ng lúc đ u, các em
ư ẩ ậ ế ố ế ể ế ch a c n th n khi vi t, các em mu n vi t nhanh đ hoàn thành bài vi ằ t nh m
ộ ố ọ ớ ồ ọ ậ ạ ghi “ thành tích” v i giáo viên và các b n. M t s h c sinh đ dùng h c t p
ộ ố ọ ắ ệ ề ắ ế còn thi u , m t s h c sinh m c b nh v m t.
ố ủ ớ ướ Sĩ s c a l p quá đông nên giáo viên khó h ẫ ụ ể ế ừ ng d n c th đ n t ng
em.
4
ữ ế ự ư ứ ệ ầ ả ạ Ch vi ỉ t ch a đáp ng yêu c u tr c quan trong vi c gi ng d y, ch
ộ ố ấ ế ươ ắ th y m t s ít giáo viên vi t chân ph ẹ ng đ p m t.
ự ố ợ ẹ ọ ữ ư ệ ủ Do s ph i h p gi a giáo viên ch nhi m và cha m h c sinh ch a cao,
ệ ẩ ọ ậ ủ ở ồ ấ ượ nên vi c chu n b ị sách v , đ dùng h c t p c a các em còn kém ch t l ng .
ộ ố ụ ậ ự ư ư ế M t s ph huynh ch a th t s quan tâm đ n con em mình, ch a quan
ứ ắ ở ữ tâm nh c nh con em có ý th c rèn ch .
ố ệ ề ầ S li u đi u tra ban đ u:
ầ ọ Đ u năm h c 2017 2018
ậ T ngổ
ế Vi t đúng Kĩ thu t vi ậ ố Kĩ thu t n i ế t ậ Kĩ thu t ghi Hình dáng ế số Vi t đúng
ỡ ữ c ch , hình nét, đúng ấ d u thanh, hài hòa, h cọ chính tả
thể sinh SL % SL % ả kho ng cách SL % ấ d u ph SL ụ % ạ ề m m m i % SL
32 28 87.5 25 78.1 25 78.1 23 71.9 13 40.6
ọ ầ Đ u năm h c: 2018 – 2019
ậ T ngổ
ế Vi t đúng Kĩ thu t vi ậ ố Kĩ thu t n i ế t ậ Kĩ thu t ghi Hình dáng ế số Vi t đúng
ấ ỡ ữ c ch , hình nét, đúng d u thanh, hài hòa, h cọ chính tả
ụ ề thể kho ngả ấ d u ph ạ m m m i sinh
cách
% 84.4 SL 25 % 78.1 SL 15
SL 30 ừ ự % 93.8 ạ ở ữ ế ủ ọ % SL 78.1 25 t c a h c sinh đã nêu % 46.9 ầ ữ trên, trong nh ng năm g n SL 27 32 T th c tr ng ch vi
ộ ố ả ứ ữ ế ể đây tôi đã tìm tòi, nghiên c u m t s gi i pháp đ rèn ch vi ọ t cho h c sinh
ấ ượ ầ ữ ẹ ở ạ góp ph n nâng cao ch t l ng phong trào " V s ch ch đ p" trong nhà
ườ tr ng.
5
ộ ố ả ấ ượ ằ ữ ế 2. M t s gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng ch vi ọ t cho h c sinh
l p 1:ớ
́ ́ ́ ́ ́ ́ ả ư ầ ̣ 2.1. Gi ́ i pháp 1: Giáo viên c n năm chăc kiên th c, viêt đung, viêt đep theo
̃ ̣ ̃ư mâu ch quy đinh đó ừ t
ọ ắ ắ giúp h c sinh n m ch c
ữ ế ứ ề ữ nh ng ki n th c v ch
ế ậ ế ơ ả vi ỹ t và các k thu t vi t c b n.
ứ ế ầ ắ ế ế ẹ ̉ ̣ ̣ ắ Giáo viên c n n m ch c ki n th c, vi t đúng, vi t đ p đê day hoc sinh là
́ ́ ề ầ ế ở ươ ầ ̣ ̉ ̣ đi u c n thi t, b i hoc sinh Tiêu hoc rât hay băt ch ́ ứ c. Giáo viên c n căn c
ế ị vào Quy t đ nh 31/2002/QĐ – BGD & ĐT.
̀ ̃ ̀ ̉ ư ọ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ Măt ̣ khac giáo viên phai ́ ̉ tim hiêu ky đăc điêm cua t ng h c sinh đê năm
̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ư ư ở ̉ ̉ ̣ đ c trinh đô ch viêt c ́ ̃ ung nh s thich, tâm li… cua cac em đê co biên phap
̃ ̃ ̃ ̀ ợ ươ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ cu thê, phu h p. Khi h ̃ ́ ng dân phai cu thê, ti mi, ngôn ng phai ro rang, dê
hiêu.̉
ứ ề ườ ủ ữ ế ấ ầ ọ Giáo viên cung c p đ y đ cho h c sinh nh ng ki n th c v đ ng k ẻ,
ẻ dòng k ngang 1, ngang 2, ngang 3, ngang 4, ngang 5. Ô li 1, ô li 2,…, ô li 5.
ườ ẻ ướ ủ ẻ ọ ộ Đ ng k ngang trên, ngang d ẻ ọ i c a m t ô li. Dòng k d c 1, dòng k d c
ẻ ọ ở ậ ở ế ả ả 2, … , dòng k d c 5 ” trong v ô li, V T p vi ớ , t, trên b ng con, b ng l p
ữ ấ ạ ỡ ữ ữ ả ọ ộ đ cao, c ch , hình dáng, tên g i các nét ch , c u t o ch cái, kho ng cách
ữ ữ ế ế ữ ế ườ ấ ữ gi a các ch , ch ghi ti ng, cách vi t các ch vi t th ng, d u thanh, thao
̀ ́ ́ ́ tac rê but, lia bút đung quy trinh.
ườ ẻ ọ Đ ng k d c
Dòng kẻ
6
ườ ẻ Đ ng k ngang 1
ế ướ ẫ ắ ắ ọ Ti p theo, giáo viên h ng d n cho h c sinh n m ch c và vi ế ố t t t các
ơ ả ủ ữ ắ ượ ấ ạ ủ ừ ơ ả ọ nét c b n c a ch . N m đ c tên g i và c u t o c a t ng nét c b n bao
ả ổ g m: ồ Nét ngang, nét s , nét xiên trái, nét xiên ph i, nét móc trên, nét móc
ươ ế ợ ủ ầ ươ d ́ i, nét móc hai đ u (là k t h p c a nét móc trên và nét móc d ́ i), nét cong
ế ả ở ở h ph i, nét cong h trái, nét cong khép kín, nét khuy t trên, nét khuy t d ế ướ i,
́ ắ ́ nét th t, net khuyêt đôi .
ệ ắ ắ ế ế ế ẹ ạ Vi c n m ch c cách vi t, vi t đúng, vi ơ ả t đ p thành th o các nét c b n
ượ ấ ạ ủ ừ ữ ệ ố ẽ ắ s n m đ c c u t o c a t ng ch cái giúp cho vi c n i các nét thành ch ữ
ẽ ễ ơ cái s d dàng h n.
ạ ộ ủ ể ạ ặ ọ Sau đó, d y h c sinh cách xác đ nh to đ c a đi m đ t bút và đi m ể ị
ả ự ướ ữ ẩ ẫ ọ ể ừ d ng bút ph i d a trên khung ch làm chu n. H ng d n h c sinh hi u
ắ ầ ể ặ ế ữ ộ ể đi m đ t bút là đi m b t đ u khi vi ộ ộ t m t nét trong m t ch cái hay m t
ể ằ ể ặ ườ ẻ ằ ch . ữ Đi m đ t bút có th n m trên đ ặ ng k ngang ho c không n m trên
ườ ẻ đ ng k ngang.
ể ặ ằ ườ ẻ ồ ấ ả Đi m đ t bút n m trên đ ứ ng k ngang th hai bao g m t t c các nét
ế ư xiên nh khi vi t các ch : ữ b, h, i, k, l, p, t, u, , y.ư
ể ặ ằ ườ ẻ ấ ế Đi m đ t bút n m trên đ ứ ng k ngang th nh t là khi ta vi t các ch : ữ s,
r.
ế ơ ể ặ ằ Khi ta vi t các ch : đi m đ t bút không n m trên ữ a, ă, â, o, ô, , d, đ, g
ườ ữ ể ặ ờ ằ ấ đ ẻ ng k ngang ơ cũng n m th p h n ủ . Đi m đ t bút c a các ch này bao gi
ớ ườ ả ủ ứ ề ẻ so v i đ ng k ngang th ba v phía bên ph i c a ch . ữ Chữ v, x thì đi mể
ớ ườ ằ ấ ơ ẻ ứ ư ặ đ t bút cũng n m th p h n so v i đ ng k th ba nh ng ạ ở l i ủ bên trái c a
ữ ể ặ ch . Còn khi vi ẻ ứ ấ . tế ch ữ e, ê thì đi m đ t bút l i n m trong dòng k th nh t ạ ằ
7
ướ ẫ ướ ư ẫ ụ Ví d : Khi h ọ ng d n h c sinh vi t v n ng d n nh sau: ế ầ an, giáo viên h
ặ ẻ ế ố ề ớ Đ t bút d ướ ườ i đ ng k ngang 2 vi t con ch ữ a n i li n v i con ch ữ n. Đi mể
ẻ ừ d ng bút ở ữ ườ gi a đ ng k ngang 1 và 2.
ừ ị ừ ủ ữ ể ế ị ể * Xác đ nh đi m d ng bút : Đi m d ng bút là v trí k t thúc c a nét ch trong
ể ằ ữ ừ ể ộ ườ ẻ ặ m t ch cái. Đi m d ng bút có th n m trên đ ng k ngang ho c không
ườ ẻ ằ n m trên đ ng k ngang.
ế Ví dụ: Khi vi t các ch : ữ a, ă, â, d, đ, h, i, k, l, m, n, p, r, t, u, ư đi mể d ngừ
ằ ườ ứ ẻ ữ bút n m trên đ ng k ngang th hai . Riêng hai ch cái g, y có nét khuy tế
ượ ư ừ ể ằ ườ ứ ẻ ng c nh ng đi m d ng bút cũng n m trên đ ng k ngang th hai.
ừ ể ằ ườ ẻ ằ Đi m d ng bút không n m trên đ ẻ ứ ấ ữ ng k mà n m gi a dòng k th nh t
ữ ể ừ ư ạ ừ ẻ ứ ữ nh ch i d ng gi a dòng k th hai ữ c, e, ê, x, s. Có ch đi m d ng bút l
ư ữ ể ạ ặ ớ nh ch ể i trùng v i đi m đ t bút nh ư ữ ữ b, v. Có nh ng ch cái đi m dùng bút l
các ch ữ o, ô, .ơ
ướ ẫ ắ ọ ỹ * Giáo viên h ng d n h c sinh n m k cách rê bút, lia bút, cách vi ế t
ề ạ li n m ch
ỹ ẹ ầ ư ấ ẫ ạ ặ ậ + K thu t rê bút: ấ Rê bút là nh c nh đ u bút nh ng v n ch m vào m t gi y
ườ ệ ờ ể ế theo đ ng nét vi ế ướ t tr ặ ạ c ho c t o ra vi t m đ sau đó có nét vi t khác đè
ượ ụ ể ể ề ề ậ ừ lên. T rê đ c hi u theo nghĩa di chuy n ch m đ u đ u, liên t c trên b ề
ữ ầ ặ ủ ấ ậ ặ ấ ả m t c a gi y, do v y gi a đ u bút và m t gi y không có kho ng cách). Nh ư
ế khi vi t các ch ữ h, k, m, n, p.
ể ả ậ ả ỹ ế ữ ố + K thu t lia bút: Đ đ m b o vi ộ t ch đúng t c đ trong quá trình vi ế t
ữ ộ ế ố ứ ể ầ ớ ị m t ch cái hay vi t n i các ch cái v i nhau. Lia bút là d ch chuy n đ u bút
ừ ể ừ ể ặ ạ ặ ấ t đi m d ng này sang đi m đ t bút khác, không ch m vào m t gi y. Khi lia
ể ư ể ả ả ấ ạ ộ bút, ta ph i nh c bút lên đ đ a nhanh sang đi m khác, t o m t kho ng cách
ữ ầ ấ ị ặ ấ nh t đ nh gi a đ u bút và m t gi y.
8
ố ớ t ế l n i v i ố ớ o, ô => lo, lô....; h n i v i , aơ => h , haơ ....; b Ví dụ: Khi vi
ố ớ o, a => bo, ba...; n n i v i n i v i ố ớ ô, ơ .... => nô, nơ ; ......
ể ữ ế ị ờ ạ ứ ạ ấ ơ Đ ch vi ỗ ố t không b r i r c, đ t nét, giáo viên nh n m nh h n ch n i
ắ ế ề ề ậ nét, nh c các em vi ạ t đ u nét, li n m ch đúng kĩ thu t.
ậ ế ề ế ề ư ạ * Kĩ thu t vi t li n m ch ạ : Vi t li n m ch là thao tác đ a ngòi bút liên
ứ ủ ế ướ ớ ứ ể ụ ừ ể t c t đi m k t thúc c a nét đ ng tr ắ ầ ủ c v i đi m b t đ u c a nét đ ng sau.
ố ế ừ a n i sang m => am ; t ố ừ e n i sang m => em; t ừ x n i ố Ví dụ: Khi vi t t
sang u => xu.
̃ ́ ả ọ ậ ử ụ ươ ồ 2.2. Gi ẩ ị i pháp 2: H ng dân HS chu n b và s d ng đ dùng h c t p;
ư ế ồ ể ở ầ t th ng i và cách c m bút; cách đ v và trình bày bài:
ướ ụ ọ ứ ẫ ầ ẩ ị a) Giáo viên h ử ụ ng d n, giáo d c h c sinh c n có ý th c chu n b và s d ng
ả ộ ố ồ ọ ậ ệ ế ế có hi u qu m t s đ dùng h c t p thi t y u sau:
ả ấ ắ ặ ạ * B ng con, ph n tr ng (ho c bút d ), khăn lau.
ề ặ ử ụ ừ ả ọ ộ ả H c sinh nên s d ng b ng con màu đen, b m t có đ nhám v a ph i,
ể ệ ẻ ề ặ ượ ệ ạ dòng k ô rõ ràng, đ u đ n (th hi n đ ề c 4 dòng) t o đi u ki n thu n l ậ ợ i
ấ ệ ố ấ ấ ữ ả ổ ể ế đ vi ắ t ph n. Ph n tr ng có ch t li u t t làm n i rõ hình ch trên b ng. Bút
ẻ ầ ừ ả ầ ế ề ỏ ạ ế d vi t trên b ng có dòng k , c m v a tay, đ u vi ớ ự t nh , ra m c đ u m i
ộ ẩ ừ ễ ẽ ệ ạ ả vi ế ượ t đ c d dàng. Khăn lau s ch s , có đ m v a ph i, giúp cho vi c xoá
ừ ả ừ ả ả ưở ữ ế ế ệ ả b ng v a đ m b o v sinh, v a không nh h ng đ n ch vi t.
ể ệ ử ụ ọ ậ ờ ậ ồ Đ vi c s d ng các đ dùng h c t p nói trên trong gi T p vi ế ạ t đ t
ả ố ệ ầ ướ ộ ố ể ự ệ ẫ ọ hi u qu t t, giáo viên c n h ng d n h c sinh th c hi n m t s đi m sau:
ử ụ ệ ả ả ả ợ + S d ng b ng con h p lí và đ m b o v sinh.
ề ầ ấ ể + C m và đi u khi n viên ph n đúng cách.
ế ể ầ ạ ự ậ ế ổ ỗ + Vi t xong c n ki m tra l i. T nh n xét và b sung ch còn thi u, gi ơ
ể ể ắ ậ ả b ng ngay ng n đ giáo viên ki m tra nh n xét.
ọ ạ ả + Đ c l ữ i ch đã vi ế ướ t tr c khi xoá b ng.
9
ở ậ * V t p vi ế bút chì, bút m c:ự t,
ướ ẫ ạ ầ ằ ồ ọ Giáo viên h ng d n h c sinh mua đ dùng đ t yêu c u nh m nâng cao
ấ ượ ữ ế ữ ế ẹ ạ ơ ề ch t l ng ch vi t giúp ch vi t đ p, m m m i h n.
ự ọ ị ế ̣ ữ t ch . ệ Day h c sinh th c hi n đúng quy đ nh khi vi
ướ ẫ ư ế ể ở ầ ồ b) Giáo viên h ọ ng d n h c sinh t th ng i và cách c m bút, cách đ v và
trình bày bài.
ẫ ư ế ồ ế ồ ế ướ * H ng d n t th ng i vi ở t: B i vì ư ế t th ng i vi ắ t không ngay ng n
ưở ấ ớ ữ ế ế ồ ẽ ả s nh h ng r t l n đ n ch vi ẹ ẽ t. Ng i nghiêng v o s kéo theo ch vi ữ ế t
ị ệ ứ ế ẳ ạ ữ không th ng, b l ch dòng. Không nh ng th còn có h i cho s c kho : s b ẻ ẽ ị
ở ẹ ộ ố ổ ị ả ư ế ưở ậ c n n u cúi sát v , v o c t s ng, gù l ng, ph i b nh h ng... nên giáo viên
ướ ẫ ư ế ồ ế ướ ầ c n h ng d n các em t th ng i vi t đúng.
Tr
ỗ c m i gi ờ ế vi ặ t bài, đ c
ệ ờ ọ ậ ế ườ ầ bi t là gi h c T p vi t, tôi th ng yêu c u các em nh c l ắ ạ ư ế i t ồ th ng i
ế ư ụ ỏ ố ế ả ồ vi t. Ví d nh câu h i: “Mu n vi ế ẹ các em ph i ng i th nào t đ p ?”. D nầ
ẽ ồ ư ế ầ d n, các em s có thói quen ng i đúng t th .
ồ ế ư ế ư ự ầ ẳ ư ế T th ng i vi ơ t: T th l ng th ng, không tì ng c vào bàn, đ u h i
ẹ ắ ầ ả ở cúi, m t cách v 25 30 cm; nên c m bút tay ph i, tay trái tì nh lên mép v ở
ế ể ả ị ị ể đ trang vi ả t không b xê d ch; hai chân đ song song, tho i mái (tham kh o
ọ ở ẽ ở ậ ế hình v minh h a trang 2, v T p vi ậ t 1 – t p 1)
ướ ầ ẫ * H ng d n cách c m bút:
ữ ầ ằ ọ ỏ ớ H c sinh c m bút b ng 3 ngón tay (ngón cái, ngón tr và ngón gi a) v i
ừ ả ắ ầ ặ ỏ ế ộ đ ch c v a ph i (không c m bút ch t quá hay l ng quá): khi vi t, dùng ba
ẹ ừ ề ả ể ngón tay di chuy n bút nh nhàng, t trái sang ph i, cán bút nghiêng v bên
ả ổ ử ộ ề ạ ả ỷ ph i, c tay, khu u tay và cánh tay c đ ng theo, m m m i, tho i mái.
ề ừ Ng ượ ạ c l i không úp quá nghiêng bàn tay v bên trái (nhìn t ố trên xu ng
ử ữ ể ả ấ ỏ ạ th y c 4 ngón tay: tr , gi a, áp út và út). Không đ ng a bàn tay quá, t o
ượ ư ủ ố ọ nên tr ng l ng tì xu ng l ng c a hai ngón tay út và áp út .
10
ề ầ ặ ặ ấ ồ ộ ớ ả C m bút xuôi theo chi u ng i. Góc đ bút đ t so v i m t gi y kho ng
ệ ố ự ứ ư ầ ộ ộ ừ 45 đ . Tuy t đ i không c m bút d ng đ ng 90 đ . Đ a bút t ả trái qua ph i
ừ ố ướ ư ư ẹ ặ ả ậ t trên xu ng d i các nét đ a lên ho c đ a sang ngang ph i th t nh tay,
ấ ạ ầ ặ ấ không n m nh đ u bút vào m t gi y.
Ở ạ ế ầ ẩ ầ ơ ị giai đo n vi ọ t chì, c n chu n b chu đáo cho đ u nét chì h i nh n
ữ ế ế ầ ẫ ả ọ ọ ủ đúng t m. N u quá nh n d n đ n nét ch quá m nh, đôi khi còn ch c th ng
ấ ữ ế ữ ầ ấ ấ gi y. Ng ượ ạ c l i, đ u nét chì quá “tù”, nét ch quá to, ch vi t ra r t x u.
ể ở ở ị ế ế ữ * Cách đ v , xê d ch v khi vi ế ậ t: N u t p vi t ch nghiêng, t ự ọ ch n
ể ở ơ ở ướ ạ ớ ầ c n đ v h i nghiêng sao cho mép v phía d i cùng v i mép bàn t o thành
ả ộ ộ ế ộ ủ ữ ớ m t góc kho ng 15 đ . Khi vi t đ nghiêng c a nét ch cùng v i mép bàn s ẽ
ộ ế ữ ứ ể ạ t o thành m t góc vuông 90 đ . ư ậ ộ Nh v y, dù vi t theo ki u ch đ ng hay
ữ ứ ữ ể ẳ ướ ề ặ ỉ ki u ch nghiêng, nét ch luôn th ng đ ng tr c m t (ch khác nhau v cách
ế ữ ứ ể ở ắ ọ ướ ể ở đ v ). Còn khi vi ầ t ch đ ng, h c sinh c n đ v ngay ng n tr ặ c m t.
ọ ế * Cách trình bày bài: H c sinh nhìn và vi ở ậ ẫ t đúng theo m u trong v t p
ế ế ầ ượ ướ ẫ ế ở ữ vi t; vi t theo yêu c u đ c giáo viên h ng d n tránh vi t d dang ch ghi
ế ặ ế ẻ ở ế ti ng ho c vi t chòi ra mép v không có dòng k li; khi vi ữ t sai ch , không
ượ ẩ ắ ồ ể ầ ả ộ đ c t y xoá mà c n đ cách m t kho ng ng n r i vi ế ạ t l i.
́ ả ế ọ 2.3. Gi i pháp 3: Rèn vi t đúng tr ng tâm các nhom nét.
ệ ế ơ ả ạ ế ữ ỡ ầ * Luy n vi t các nét c b n (Giai đo n vi ọ t ch nh ): Vào đ u năm h c,
ộ ố ơ ả ấ ư tôi cung c p ngay cho các em m t s nét c b n nh :
ế ắ ầ ừ ứ ẳ ẻ ổ ẳ Nét s th ng: Vi t nét th ng đ ng cao hai li b t đ u t dòng k ngang 3. ( |
)
ạ ế ắ ầ ừ ạ Nét g ch ngang: Vi ộ ộ t nét g ch ngang có đ r ng hai ô li b t đ u t dòng k ẻ
ọ d c 2. ( _ )
ặ ừ ể ẻ ọ ủ ẻ ả Nét xiên ph i: Đ t bút t đi m giao nhau c a dòng k ngang 3 và k d c 2,
ả ủ ẻ ố kéo xu ng góc ph i c a dòng k ngang 1. ( )
11
ặ ừ ể ẻ ọ ủ ẻ Nét xiên trái: Đ t bút t đi m giao nhau c a dòng k ngang 3 và k d c 3,
ủ ẻ ố kéo xu ng góc trái c a dòng k ngang 1. ( )
ế ặ ừ ứ ẻ ượ ế Nét khuy t xuôi: Đ t bút t dòng k ngang th hai l n bút vi ế t nét khuy t
ộ cao 5 li r ng 1 li. ( )
ế ượ ừ ứ ư ẻ ố Nét khuy t ng ặ c: Đ t bút t dòng k ngang th hai đ a bút xu ng vi ế t
nét
ượ ế khuy t ng ộ c 5 li r ng 1li. ( )
ặ ừ ứ ẻ ượ ế Nét móc xuôi: Đ t bút t dòng k ngang th hai l n bút lên vi t nét móc
xuôi 2 li. ( )
ượ ừ ứ ẻ ố Nét móc ng ặ c: Đ t bút t ư dòng k ngang th hai đ a bút xu ng 2 li lên nét
ấ h t 1 li. ( )
ầ ặ ừ ứ ẻ ượ ế Nét móc hai đ u: Đ t bút t dòng k ngang th hai l n bút lên vi t nét
ố ế ượ ượ ầ móc, l nượ bút xu ng vi t nét móc ng ả c ph i, đ ế c nét móc hai đ u k t
ế thúc h t li 1. ( )
ắ ở ữ ầ ầ ắ ế ơ Nét móc hai đ u có th t gi a: Ph n trên nét th t vi ữ ố t h i gi ng ch c,
ế ầ ố ph n d ầ ướ nét móc vi i t g n gi ng nét móc hai đ u. ầ ( )
ữ ượ ế ế ặ Nét cong trái: Đ t bút gi a li 2, l n bút vi t nét cong trái k t thúc nét cong
ữ gi a li 1. ( )
ữ ứ ả ượ ế ả ế ặ Nét cong ph i : Đ t bút gi a li th 2, l n bút vi t nét cong ph i k t thúc
ữ nét cong gi a li 1. ( )
ữ ướ ứ ẻ ượ ế ặ Nét cong kín: Đ t bút gi a li 2 d i dòng k ngang th 3 l n bút vi t nét
cong kín. ( o )
ả ữ ẫ ủ ữ ẫ ử ụ ả i pháp 4: 2.4. Gi S d ng b ng ch m u và ch m u c a giáo viên.
ỗ ợ ự ỏ ươ ụ Đồ dùng tr c quan có tác d ng không nh , nó h tr và là ph ệ ng ti n
ệ ế ủ ọ ữ ụ ằ ồ ệ giúp cho vi c luy n vi t c a h c sinh. Nh ng đ dùng này nh m m c đích là
ể ượ ữ ọ ữ ế ề ứ ế ắ giúp h c sinh kh c sâu nh ng bi u t ng v ch vi t, có ý th c vi t đúng
12
ạ ẫ ạ ấ ấ ổ ế m u và t o không khí sôi n i, ph n ch n trong quá trình d y vi ữ t ch theo
ướ ổ ớ ươ ự ạ ọ ồ h ng “Đ i m i ph ể ử ụ ng pháp d y h c”. Đ dùng tr c quan có th s d ng
ặ ủ ệ ậ ạ ớ ố ọ trong quá trình d y bài m i, luy n t p ho c c ng c bài h c.
ữ ệ ữ ữ ẫ ả ẫ * M u ch trong khung ch phóng to theo b ng m u ch hi n hành treo
ữ ầ ố ị ẫ ả ớ ườ ể trên l p. B ng m u ch c n c đ nh th ng xuyên đ giáo viên có th ch ể ủ
ử ụ ầ ế ờ ậ ế ộ đ ng s d ng khi c n thi ỉ t không ch trong gi T p vi t mà ngay trong c ả
ữ ọ ọ ế ư ữ ẫ nh ng môn h c khác khi có h c sinh vi t ch a đúng m u ch .
ộ ẫ ữ ị * B m u ch in theo quy đ nh cho giáo viên.
ể ữ ế ủ ự ả ồ Ngoài ra đ ch vi ả t c a giáo viên luôn đ m b o làm đ dùng tr c quan
ố ớ ọ ầ ộ ườ ệ sinh đ ng đ i v i h c sinh, giáo viên c n th ng xuyên rèn luy n đ vi ể ế t
ữ ẫ ặ ệ ỗ ế ữ ả ế ẫ đúng m u ch . Đ c bi t, m i khi vi t ch lên b ng, vi ở ọ t m u vào v h c
ở ọ ắ ầ ế sinh hay vi ế ờ t l i phê vào v h c sinh, giáo viên c n n n nót vi t sao cho
ừ ữ ủ ự ạ ắ ọ ẹ đ p ; t ố ọ đó t o cho h c sinh s thích thú đ c, ng m ch c a giáo viên, mu n
ướ ữ ủ ầ ố ế ẹ ượ ắ b t ch c theo ch c a th y, cô và mong mu n cũng vi t đ p đ c nh ư
ầ th y cô .
ệ ộ ọ * Phân nhóm các n i dung cho h c sinh rèn luy n :
ủ ừ ứ ứ ể ặ ạ ồ ữ ữ Căn c vào đ c đi m c a t ng ch cái, căn c vào các nét đ ng d ng gi a
ữ ứ ướ ế các ch , căn c vào kích th c, quy trình vi ể t, chúng ta có th chia các nhóm
ệ ậ ư ữ ọ ch cho h c sinh luy n t p nh sau:
ệ ế ữ ườ t ch cái th ng, ch s * Ph n 1ầ : Luy n vi ữ ố .
ữ ữ ươ ồ ng đ ng là nét cong: Nhóm 1 : Nhóm nh ng ch có nét t
ơ o, ô, , c, a, ă , â, d, đ, q.
ữ ươ ế ồ ế ng đ ng là nét khuy t trên và nét khuy t Nhóm 2 : Nhóm các ch có nét t
d i:ướ
h , k, l, b, g, y, th , nh , ph , ch , kh
ữ ươ ổ ồ ấ ng đ ng là nét h t (s ) và nét móc: Nhóm 3 : Nhóm các ch có nét t
13
ư i, t, u, , p, m, n .
ữ ươ ồ ng đ ng là nét cong ( khó) , nét móc, nét Nhóm 4 : Nhóm các ch có nét t
có vòng xo n: ắ
r, s, v, c, e, ê, x
ữ ố Nhóm 5: Nhóm các ch s : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
ệ ế ữ t ch cái hoa : * Ph n 2ầ : Luy n vi
Nhóm 1 : A , Ă , Â , M , N .
Nhóm 2 : P , B , R , D , Đ .
Nhóm 3 : C , S , L , G , E , Ê. T .
Nhóm 4 : J , K , H , V .
Nhóm 5 : O , Ô , , Q Ơ
Nhóm 6 : X , V , U , , YƯ .
ệ ầ ọ ế Sau khi đã phân nhóm, giáo viên c n giúp h c sinh luy n vi t đúng,
ừ ứ ể ộ ộ ỳ ờ ẹ đ p và d t đi m theo t ng nhóm, không nên nóng v i. Tu thu c vào th i
ự ệ ệ ọ ộ ợ ự ế gian d ki n rèn luy n mà giáo viên l a ch n n i dung rèn luy n phù h p.
ế ừ ọ ươ ệ * Luy n vi t theo t ng bài h c, theo ch ng trình:
ọ ướ ẫ ế ế Ví d :ụ H c bài âm m, n : Giáo viên h ng d n chi ti t cách vi ữ t con ch m
ữ ế ể ọ ẹ ẫ ả ớ ế và con ch n , vi t m u chính xác và đ p trên b ng l p đ h c sinh vi t theo,
ử ỗ ỉ ử ạ ị ch nh s a l ờ ể ọ i sai k p th i đ h c sinh s a l i.
ộ ố ỗ ọ ườ M t s l i sai h c sinh th ắ ng m c khi vi ế t:
ế + Thi u nét
+ Sai m u chẫ ữ
ừ + Th a nét
+ Sai c chỡ ữ
+ Sai nét
14
+ Sai chính tả
ề ả + Sai v kho ng cách
+ Sai trình bày
+ Sai d uấ
+ Sai t c đố ộ
ụ ắ Phân tích nguyên nhân và cách kh c ph c:
ế + Thi u nét:
ụ ế ầ ị ế ế ộ ượ ủ Ví d : Khi vi t v n uy các em hay b vi t thi u m t nét móc ng c c a ch ữ
y.
ư ủ ọ ế ừ ế ạ Do thói quen c a h c sinh ch a vi ữ t h t nét ch đã d ng l ầ i, c n
ườ ể ạ ế ế ừ nh cắ th ng xuyên đ t o thói quen vi ể t h t nét và d ng bút đúng đi m,
ị ầ ướ ữ ẫ ế đúng quy đ nh. Giáo viên c n h ng d n cho nh ng em vi t thêm nét cho đ ủ
ở ữ ọ ừ ế nét ngay nh ng ữ ch h c sinh v a vi ế t thi u nét.
ừ + Th a nét:
ụ ế ầ Ví d : Khi vi t v n uy
ườ ế ừ ộ ượ ữ ớ Các em th ng vi t th a m t nét móc ng c gi a u v i y
ỗ ọ ế ể ặ Nguyên nhân: L i này do h c sinh vi t sai quy trình, đi m đ t bút ban
ầ ọ ế ừ ượ ể ị đ u,ầ nét đ u h c sinh vi t không đúng, d ng bút v t quá đi m quy đ nh.
ả ướ ụ ắ ẫ ạ ế ữ Cách kh c ph c: Giáo viên ph i h ng d n l i quy trình vi t ch cái đó.
+ Sai nét:
ầ ọ ị ố Nguyên nhân: Do h c sinh c m bút sai quy đ nh, các ngón tay quá sát xu ng
ế ủ ầ ắ ộ ộ ngòi bút, khi vi t biên đ giao đ ng c a ngòi bút ng n, đ u ngòi bút di
chuy nể
ữ ị ẹ ạ không linh ho t làm cho nét ch b cong v o gây sai nét.
ụ ắ ắ ầ ừ ầ ọ Cách kh c ph c: Nh c h c sinh c m bút cao tay lên (t ế đ u ngòi bút đ n
chỗ
15
ả ầ ế ử ộ ạ ỗ tay c m kho ng 2,5 cm). Khi vi ố t 3 ngón tay c đ ng co du i linh ho t ph i
ớ ử ộ ủ ổ h pợ v i c đ ng c a c tay, cánh tay.
ề ả + Sai v kho ng cách:
ỗ ườ ắ ọ ớ ế ấ Nguyên nhân: L i này th ữ ng m c v i nh ng h c sinh vi t hay nh c bút,
ế ề ư ề ạ không vi t li n m ch, đ a tay không đ u.
ụ ắ ầ ắ ậ ọ ế ề ạ Cách kh c ph c: C n giúp h c sinh n m kĩ thu t vi ư ề t li n m ch, đ a đ u
tay.
ữ ữ ữ ề ả ộ ơ ị Quy đ nh v kho ng cách gi a các con ch trong m t ch là 2/3 đ n v ch ị ữ
ộ ừ ữ ữ ữ ả ị ộ (m t con ch o), kho ng cách gi a hai ch trong m t t ộ ơ là m t đ n v ch ữ
ộ ế ữ ớ ữ ấ (m t ô vuông đ n ị ơ v ). Vi ấ t xong ch m i đánh d u ch và d u ghi thanh.
ỗ ế ữ ấ ấ ậ ầ ầ ộ ồ + D u ch , d u thanh : M i ti ng g m ba b ph n: Âm đ u, v n và thanh.
ầ ượ ệ ậ ố ộ Trong đó v n đ c chia thành ba b ph n: Âm đ m, âm chính và âm cu i.
ườ ắ ỗ ấ ặ ớ ọ Ví d :ụ H c sinh th ng m c l i đánh d u quá to, quá cao, ho c sát v i con
ữ ấ ị ự ch không đúng v trí, đánh d u thanh không theo trình t .
ỗ ườ ữ ẫ ư ỹ Nguyên nhân: L i này th ư ng do các em ch a quan sát k ch m u, ch a
ậ ướ ẫ ở ặ ẩ c n th n m t khác còn do giáo viên không h ắ ng d n và nh c nh các em
ườ th ng xuyên.
ụ ỗ ụ ể ắ ắ ầ ị ạ ấ Cách kh c ph c: Đ kh c ph c l i này c n quy đ nh l i cách đánh d u ch ữ
ỏ ằ ấ ơ ủ ầ ị ữ ấ và d u thanh nh b ng 1/2 đ n v ch . D u thanh đánh vào âm chính c a v n
ượ ị ứ ữ ế ấ ấ ơ và không v ằ t quá đ n v th hai. N u ch có d u mũ thì các d u thanh n m
ữ ẽ ổ ủ ữ ấ ấ ỏ ấ bên ph iả d u mũ. Đánh d u nh thì nh ng nét chính c a ch s n i rõ d u
ỏ ị ố ở ế ẽ nh còn giúp trang v không b r i, bài vi ơ t s thoáng h n.
ỉ ồ ặ ấ + Khi âm chính ch g m 1 nguyên âm thì d u thanh đ t vào âm chính. Ví
ợ ụ ị d :ụ lá, m , m t, th t, búp, ...
ể ệ ữ ằ ộ + Khi âm chính là m t nguyên âm đôi (th hi n b ng 2 ch cái) thì chia làm 2
ườ tr ợ ng h p:
16
ế ấ ố ượ ặ ở ế ố ứ Ti ng có âm cu i, d u thanh đ y u t c đ t ủ đ ng sau c a âm chính.
ế ố ườ ệ ướ ộ ng, mu n, ti n, n c. Ví d :ụ mu ng, mi ng, ph
ế ấ ố ượ ướ ủ Ti ng không có âm cu i, d u thanh đ c đ t ặ ở ế ố ứ y u t đ ng tr c c a âm
chính.
ự ủ ứ ị Ví d :ụ múa, mía, c a, n a, l a, v a.
ầ ướ ụ ể ỳ ừ ể ế ề ữ ẫ Giáo viên c n h ng d n c th tu t ng ch có th vi ạ t li n m ch
ư ầ ầ ả ầ ả ớ ế ế ấ ph n nào còn ph n nào ph i nh c bút nh ng v i yêu c u ph i vi t h t các
ớ ặ ấ ữ ồ ữ ộ ch cái trong m t ch r i m i đ t d u thanh sau.
ế ữ ồ Ví dụ: Khi vi t ch : thu ng
ữ ồ ế ề ạ ượ Ch “ thu ng ” ta vi t li n m ch đ ớ ặ ấ c ( thuong ) sau đó m i đ t d u
ữ ủ ữ ề ấ ạ cho các ch cái ô, d u huy n và nét g ch ngang c a ch t .
ế ư ẻ ầ ệ Sau khi phát hi n ra nguyên nhân vi t ch a đúng c n giúp tr rút kinh
ệ ả ấ ầ ồ ế ấ ồ ỏ nghi m, tránh v p ph i sai sót l n sau. Khi ng i vi t th y m i tay, m hôi
ỉ ả ề ặ ầ ả ắ ể tay ra nhi u, ho c hoa m t... c n ph i ngh gi ạ i lao, chuy n sang các ho t
ư ươ ở ậ ể ụ ộ ơ ắ ộ đ ng c b p nh v n vai, hít th , t p vài đ ng tác th d c.
ả ể ườ 2.5. Gi i pháp 5: Công tác ki m tra, đánh giá th ng xuyên.
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ́ Trong qua trinh ren luyên ch viêt, ơ ử giáo viên phai sat sao va kip th i s a
̃ lôi cho ọ h c sinh.
ư ụ ủ ạ ộ Theo Thông t 22 c a B Giáo d c và Đào t o, giáo viên chú ý cách vi ế t
ờ ậ ặ ệ ậ ụ ể ở ậ ậ ế l i nh n xét. Đ c bi t là nh n xét th t c th phân môn T p vi t, Chính t ả
ậ ệ ủ ồ ờ ể ộ và T p làm văn đ đ ng viên, khích l tính thi đua c a các em. Đ ng th i chú
ọ ườ ằ ờ ế ọ ơ tr ng đánh giá th ng xuyên b ng l i trong các ti ợ t h c. Luôn kh i g i
ủ ọ ữ ữ ể ả ạ ắ ượ ự ế nh ng tình c m, nh ng đi m m nh c a h c sinh, n m đ ộ ủ c s ti n b c a
́ ế ể ộ ọ h c sinh đ khuy n khích, đ ng viên cac em.
ả ồ ưỡ ọ ế ầ i pháp 6: ng cho h c sinh lòng say mê và tinh th n quy t 2.6. Gi B i d
ệ ế tâm rèn luy n vi ữ ẹ t ch đ p.
17
ị ự ủ ọ ề ế ầ ằ ộ Giáo viên c n tác đ ng đ n ý chí và ngh l c c a h c sinh b ng nhi u
ứ hình th c khác nhau :
ấ ượ ợ ủ ế ữ ẹ ẹ ọ Cho h c sinh th y đ c ích l i c a vi t ch đ p: Làm đ p cho mình,
ườ ắ ọ ườ cho ng ấ i, chính các em cũng th y thích m t ; m i ng i ai cũng thích ch ữ
ữ ụ ườ ế ữ ẹ ặ ệ ể ẹ đ p, yêu quý, n ph c nh ng ng i vi t ch đ p. Đ c bi t ch vi ữ ế ẹ ẽ t đ p s
ượ ư ấ ả ấ ế ả đ ể c u tiên đi m trong t t c các bài thi nh t là bài vi t chính t ậ và t p làm
văn .
ể ộ ố ươ ữ ế ể ề ư Giáo viên k m t s g ng đi n hình v rèn ch vi t nh Cao Bá Quát,
ờ ư ầ ư ễ ễ ọ ồ ữ Nguy n Ng c Ký, Nguy n Văn Siêu đ ng th i s u t m, l u tr bài vi ế ố t t t
ữ ể ở ữ ướ ữ ạ ả ủ c a nh ng em đi n hình nh ng năm tr c, nh ng bài đ t gi i cao trong các
ế ể ấ ộ ượ ượ ộ h i thi đ tác đ ng đ n các em và cho các em th y đ c có đ c ch vi ữ ế t
ở ự ệ ẹ đ p là do s rèn luy n .
ự ế ế ộ ộ ờ ọ ị Đ ng viên khuy n khích h c sinh k p th i cho dù s ti n b là không
nhi u.ề
ữ ố ữ ự ề ọ Cho h c sinh xem nh ng bài d thi v “ Văn hay – Ch t t ” trên báo và
ể ệ ợ ế ạ t p chí đ qua đó g i lên trong các em lòng say mê, ham thích luy n vi t ch ữ
đ p.ẹ
* K t quế ả :
ổ ế ấ ượ ủ ụ ề ậ ấ Qua áp d ng ph bi n đ tài c a mình, tôi nh n th y ch t l ủ ng c a
ệ ớ ế ượ ệ ọ h c sinh l p tôi trong vi c rèn luy n kĩ năng “Vi ữ ẹ t ch đ p” đ ầ c nâng d n
ữ ế ủ ệ ẫ ờ rõ r t, ch vi ề t c a các em đã đúng m u, đ u nét, rõ ràng. Qua th i gian
ứ ố ượ ố ệ ụ nghiên c u và áp d ng, tôi đã th ng kê đ ả c s li u kh quan sau :
ố ọ Cu i năm h c: 2017 – 2018
18
ậ T ngổ ế t
ế Vi t đúng ậ Kĩ thu t ghi Hình dáng Kĩ thu t vi ậ ố Kĩ thu t n i ế số Vi t đúng
ỡ ữ c ch , hình nét, đúng ấ d u thanh, hài hòa, h cọ chính tả
ụ ề thể kho ngả ấ d u ph ạ m m m i sinh
SL 32 % 100 SL 29 % 90.6. SL 27 SL 28 % 87.5 SL 27 % 84.4 cách % 84.4 32
8
ố ọ ọ Cu i h c kì 1 năm h c: 2018 – 2019
ậ T ngổ
ế Vi t đúng Kĩ thu t vi ậ ố Kĩ thu t n i ế t ậ Kĩ thu t ghi Hình dáng ế số Vi t đúng
ỡ ữ c ch , hình nét, đúng ấ d u thanh, hài hòa, h cọ chính tả
ả ụ ề ạ m m m i sinh
32 SL 32 % 100 SL 30 thể % 93.8 kho ng cách SL 28 % 87.5 ấ d u ph % 90.6 SL 29 SL 28 % 87.5
19
Ầ Ậ Ế III/ PH N K T LU N.
ủ ề 1. Ý nghĩa c a đ tài:
ự ế ả ạ ở ớ ứ ụ ậ Qua quá trình nghiên c u và v n d ng vào th c t gi ng d y l p 1,
ượ ằ ố ớ ả b n thân tôi cũng đã rút ra đ ọ c r ng mu n h c sinh l p 1 vi ế ượ t đ ữ c ch ,
ế ế ẹ ỏ ườ ả ầ vi ỡ ữ t đúng c ch và vi t đ p đòi h i ng i giáo viên c n ph i:
ề ầ ứ ủ ừ ệ ậ ọ Không ng ng nâng cao nh n th c v t m quan tr ng c a vi c rèn
ữ ế ố ớ ố ợ ụ ệ ề ạ ọ ch vi t đ i v i giáo viên, h c sinh, ph huynh. T o đi u ki n ph i h p môi
ườ ụ ữ ườ ọ tr ng giáo d c gi a nhà tr ng và gia đình h c sinh.
ứ ế ầ ọ ị Giáo viên c n có đ c tính kiên trì, ch u khó, h t lòng vì h c sinh, yêu
ề ẻ ế ngh , m n tr .
ấ ươ ữ ế ệ ề ọ Giáo viên là t m g ng sáng v rèn luy n ch vi t cho h c sinh noi
theo.
ả ượ ữ ẹ ứ ệ Giáo viên ph i gây đ c h ng thú, lòng say mê luy n ch đ p cho
ọ h c sinh.
ổ ứ ệ ậ ả ọ ừ ễ ế ả T ch c cho h c sinh luy n t p có bài b n, t ả d đ n khó, đ m b o
ề ỹ ậ ầ đúng kĩ thu t, nâng cao d n v k năng.
ườ ủ ử ậ ậ Giáo viên th ng xuyên nh n xét s a sai sót c a các em th t tri ệ ể t đ
ấ ả ế ọ trong t t c các ti t h c .
ầ ươ ợ ự ế ộ ủ ị Giáo viên c n tuyên d ờ ng, khen ng i s ti n b c a các em k p th i,
ữ ươ ữ ườ ướ ể k cho các em nghe nh ng g ữ ủ ng rèn ch c a nh ng ng i đi tr c đ ượ c
ế ữ ệ ươ ữ ủ ọ vi t trong sách báo, truy n, nh ng g ng rèn ch c a h c sinh năm tr ướ c,
ườ ớ ủ ọ c a h c sinh trong tr ng, trong l p.
ữ ế ọ ượ ộ ố ư ệ ẩ ấ Rèn ch vi t h c sinh đ c rèn luy n m t s ph m ch t nh tính
ẩ ậ ẩ ỹ ế ữ ẹ ệ ọ ả kiên trì, c n th n, kh năng th m m ….Vi t ch đ p là nguy n v ng là lòng
ủ ụ ủ ậ ỗ ố ọ ỗ mong mu n c a m i giáo viên, c a m i ph huynh h c sinh . V y có th ể
ể ệ ự ấ ằ ữ ẹ ề ộ ố ủ th y r ng ch đ p là m t nét văn hóa truy n th ng, th hi n s tài hoa c a
20
ườ ầ ầ ầ ọ ng ộ i c m bút, là món ăn tinh th n không kém ph n quan tr ng trong cu c
ườ ư ủ ố s ng c a con ng i x a và nay.
ữ ế ỏ ự ề ộ Rèn ch vi ỉ ậ t là m t quá trình lâu dài, đòi h i s kiên trì b n b v n
ề ươ ấ ượ ể ả ạ ọ ụ d ng nhi u ph ng pháp đ nâng cao ch t l ỗ ng d y và h c. B n thân m i
ẫ ươ ớ ươ giáo viên chúng ta là ng ườ ướ i h ng d n các em v n t i t ng lai thì tr ướ c
ủ ụ ả ị ườ ụ ầ ậ ế h t chúng ta ph i xác đ nh rõ m c tiêu, vai trò c a ng i th y, v n d ng các
ươ ấ ượ ở ấ ả ọ ph ự ể ng pháp tích c c đ nâng cao ch t l ng t c các môn h c. t
ữ ẹ ủ ế ệ ộ ườ ữ ế ẹ ể Ch đ p là m t bi u hi n c a n t ng ệ i. Rèn luy n ch vi t đ p là
ạ ộ ọ ậ ữ ể ệ ộ m t trong nh ng ho t đ ng h c t p giúp các em phát tri n toàn di n và hoàn
ệ ườ ụ ữ ệ ộ thi n nhân cách con ng ủ ế i. Đó cũng là m t trong nh ng nhi m v ch y u
ườ ồ ưỡ ể ạ ọ ọ ủ c a ng i giáo viên Ti u h c trong quá trình d y h c. B i d ệ ng, rèn luy n
ọ ế ế ẹ ạ ộ ẩ ộ cho h c sinh vi t đúng, vi ạ t đ p, là m t trong các ho t đ ng đ y m nh
ữ ở ạ ế ữ ẹ ụ ệ ầ phong trào "Gi v s ch Vi t ch đ p" và góp ph n giáo d c toàn di n cho
ệ ậ ồ ờ ẩ ẩ ọ h c sinh. Đ ng th i rèn luy n tính c n th n, kiên trì và nâng cao tính th m
ự ệ ầ ớ ổ ọ ỹ ồ m góp ph n hình thành nhân cách cho h c sinh trong s nghi p đ i m i, b i
ưỡ ườ ự ệ ộ d ng nhân tài cho nhà tr ầ ng và xã h i góp ph n vào s nghi p công
ấ ướ ệ ạ ệ nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n c.
ị ề ấ ế 2. Ki n ngh , đ xu t :
ố ớ ụ 2.1. Đ i v i ph huynh:
ầ ủ ở ấ ượ ắ ầ ả ả ng. + C n mua s m cho con em đ y đ v , bút đ m b o ch t l
ọ ậ ệ ả ả ợ + Có góc h c t p cho con em đ m b o quy cách, ánh sáng, h p v sinh.
ẽ ữ ế ủ ố ợ ể ặ ầ ớ + Luôn ph i h p v i th y cô đ theo dõi ch t ch ch vi t c a con em
ừ ế ộ ờ ị mình t ộ đó đ ng viên k p th i, giúp các em ngày càng ti n b .
ườ ệ ọ ậ ữ ủ ể ắ ở + Th ng xuyên nh c nh , ki m tra vi c h c t p và rèn ch c a con em
mình.
ố ớ 2.2. Đ i v i giáo viên :
21
ọ ỏ ừ ề ệ ệ ữ ế ể ư t đ đ a + Không ng ng rèn luy n, h c h i kinh nghi m v rèn ch vi
ấ ượ ữ ế ch t l ng ch vi t ngày càng đi lên.
ữ ế ệ ả + Ph i kiên trì rèn luy n ch vi ọ t cho h c sinh.
ộ ệ ọ ờ ị + Đ ng viên, khích l h c sinh k p th i.
ườ ng : ố ớ 2.3. Đ i v i nhà tr
ạ ồ ệ ế ắ ả ệ + Mua s m các lo i đ dùng, tài li u tham kh o có liên quan đ n vi c
ữ ế ệ rèn luy n ch vi t.
ữ ư ế ẹ ể ọ + Có không gian tr ng bày nh ng bài vi ả t đ p đ h c sinh tham kh o,
ọ ỏ h c h i.
ườ ổ ứ ế ữ ẹ ọ + Th ng xuyên t ộ ch c H i thi vi t ch đ p cho giáo viên và h c sinh
ư ệ ằ ọ ỏ ữ ở ạ nh m giao l u h c h i kinh nghi m và đánh giá phong trào "Gi v s ch
ế ữ ẹ ườ Vi t ch đ p" trong toàn tr ng.
ủ ả ữ ệ ầ ề Trên đây là ph n trình bày nh ng kinh nghi m c a b n thân tôi qua nhi u
ự ạ ể ạ ọ ờ năm công tác ở ườ Tr ế ủ ng ti u h c. Trong th i gian có h n và s h n ch c a
ế ề ộ ỏ ấ cá nhân, n i dung trình bày trên không tránh kh i có nhi u thi u sót. R t
ậ ượ ủ ế ạ ấ ầ mong nh n đ c ý ki n đóng góp c a các c p lãnh đ o và các quý th y cô .
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
ả Qu ng Bình, ngày 3 tháng 03 năm 2019
22
Ọ Ủ Ậ ƯỜ Ộ Ồ XÁC NH N C A H I Đ NG KHOA H C TR NG
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
23