̀

̣ ̣ ̉

TR

̀ ƯƠ NG ĐAI HOC QUANG BINH

̀

̉ ̣

KHOA: SP TIÊU HOC­ MÂM NON

́

̀

̃

́

Ử

̣

́ ĐÊ XUÂT BIÊN PHAP S A LÔI PHAT ÂM

Ơ

̣ ̣ ̉

́ CHO HOC SINH L P 1 DÂN TÔC THIÊU

́

ƯƠ

ƯỢ

̉ ̣

́ SÔ TR

̀ NG TIÊU HOC SÔ 2 TH

NG

́

̀

̣ ̣ ̉

TRACH­ BÔ TRACH­ QUANG BINH

́

́ DANH MUC VIÊT TĂT TRONG TIÊU LUÂN

̣ ̉ ̣

̣

̣ ̣ ̉

́

̉ ̣ HS GV HSDTTS SGK TH Hoc sinh ́ Giao viên Hoc sinh dân tôc thiêu số ́ Sach giao khoa Tiêu hoc

M C L C

̀ Ở Ầ  .................................................................................................. PHÂN M  Đ U

1. Lý do ch n đê tai ........................................................................................

̀ ̀ ọ

2. M c đích nghiên c u .........................................................................................

ụ ứ

3. Nhi m v  nghiên c u ........................................................................................

ụ ứ ệ

4. Đ i t

ố ượ ứ ứ ể ạ ứ ng nghiên c u, khách th  nghiên c u và ph m vi nghiên c u .............

5. Ph

ươ ứ ng pháp nghiên c u ...................................................................................

6. Đóng góp c a tiêu luân ....................................................................................

ủ ̉ ̣

7. C u trúc c a tiêu luân ......................................................................................

ủ ấ ̉ ̣

Ầ PH N Ộ   N I

DUNG  ..............................................................................................  CH NGƯƠ

Ơ Ở Ậ  ......................................................................... 1: C  S  LÍ LU N

ế 1. H c v n và phát âm trong ti ng

ọ ầ ệ Vi t .............................................................

ề ạ ọ ầ ệ ọ ớ a. Quan ni m v  d y h c v n cho h c sinh l p

1 ............................................

ệ ỗ ề b.Quan ni m v  phát âm và l i phát âm ........................................................

ơ ở ạ ọ ầ 2. C  s  d y h c v n và phát âm .......................................................................

ơ ở a.C  s  khoa h c ọ  ............................................................................................

ứ ủ ọ ể ậ ặ ớ b.Đ c đi m nh n th c c a h c sinh l p 1 ....................................................

ế ớ ệ ệ ộ t là m t công vi c quan

ạ ọ c.D y h c sinh l p 1 phát âm đúng ti ng Vi tr ngọ  .......

̀ ́ ơ ̣ 3. Phân môn hoc vân l p 1

……………………………………………………

ươ ạ ọ ầ ở ớ ộ 3.a.         N i dung ch ng trình d y h c v n l p

1 .............................................

3.b.Sách giáo khoa ..........................................................................................

̣ ̣ ̉ ̣ ̀ NG TIÊU HOC SÔ 2

ƯƠ ƯỢ ̣ CH TH Ự NG 2: TH C TRANG DAY HOC  NG TRACH ́ ̣ Ở ƯƠ  TR ………………………………………………………..

́ ự ủ ọ ạ ớ ườ ể ượ ọ ng Ti u h c sô 2 Th ng

̣ 1. Th c tr ng phát âm c a h c sinh l p 1 tr Trach.............

ự ạ

a.Th c tr ng  d yạ  ..........................................................................................

ự ạ

ọ ậ ủ ọ b.Th c tr ng h c t p c a h c  sinh ...............................................................

ọ ộ ố ề V  phía h c sinh 2. M t s  nguyên nhân phát âm sai ..................................................................    ........................................................................................

ề Nguyên nhân v  phía giáo viên .................................................................

ụ ề ọ Nguyên nhân v  phía gia đình, ph  huynh h c sinh .................................

ƯƠ Ử Ệ NG 3

Ề Ộ Ỗ ƯỜ Ố Ớ Ọ Ể Ể Ọ   : Đ  XU T BI N PHÁP S A L I PHÁT ÂM CHO H C NG   TI U   H C   SÔ   2́

NGƯỢ

̣ Ấ CH SINH   DÂN   T C   THI U   S   L P   1   TR TH TRACH.......................................................................................................

ươ ạ ọ ụ ớ ph ng   pháp   thông   d ng   d y   h c   sinh   l p   1   cách   phát

ộ ố 1.   M t   s âm ...........

ươ ệ ậ a. Ph ng pháp luy n t p phát âm theo m u ẫ  ...............................................

ươ ệ ậ ổ b. Ph ợ ng pháp luy n t p t ng h p, phân tích cách phát âm ......................

ươ c. Ph ng pháp trò ch i h c t p ơ ọ ậ  ..................................................................

̀ ̃ ́ ử 2. Quy trinh s a lôi phat âm …………………………………………..

ử ỗ ụ i phát âm ph  âm

a. S a l đ uầ  .....................................................................

ử ỗ ầ i phát âm ph n

b. S a l v nầ  ..........................................................................

ử ỗ ề i phát âm v  thanh

c. S a l đi uệ  ...................................................................

ộ ố ệ

d. M t s  bi n pháp  khác ...............................................................................

ự ̣ ̣ ̣ 3. Th c nghiêm day hoc ……………………………………….

́ ự ̣ ̣ a. Muc đich th c nghiêm ………………………………………….

̀ ượ ự ̀ ơ ̣ ̣ ́ b. Đôi t ng, th i gian, đia ban th c nghiêm ………………………

ự ̣ ̣ c. Nôi dung th c nghiêm …………………………………………..

́ ̉ ự ̣ d. Kêt qua th c nghiêm …………………………………………….

Ầ Ậ  ............................................................................................ Ế PH N K T LU N

Ệ Ả  ................................................................................ TÀI LI U THAM KH O

Ở Ầ

PH N M  Đ U

̀ ọ ̀ 1. Lý do ch n đê tai.

ề ạ ọ ữ ề ề ấ ạ        Ngh  d y h c luôn là ngh  cao quý nh t trong nh ng ngh  cao quý: D y

ẻ ườ ư ờ ặ ồ ọ con tr  thành ng i! Nh  l ả   ầ i Bác H  căn d n: “ Th y giáo và h c sinh ph i

ậ ự ể ờ ậ ể ố ế ậ ậ ậ ố th t thà. S ng th t, nói th t, làm th t đ  c ng hi n th t s , đ  l i nói đi đôi

ệ ổ ố ộ ớ v i vi c làm, làm có ích cho T  qu c, cho nhân dân và cho xã h i, cho chính

ả b n thân mình”.

ộ ươ ứ ệ ế ể ấ ơ Là m t nhà giáo trong t ng lai h n ai h t em hi u r t rõ s  m nh,

ủ ề ả ằ ọ ộ   ọ tr ng trách cao c  và không kém nh c nh n c a mình. Ngh  giáo là m t

ệ ở ườ ầ ố ườ ể ư ầ ề ặ ngh  đ c bi t, b i vì ng i th y giáo t t, ng i th y giáo có th  l u tr ữ

ượ ứ ủ ữ ủ ả ọ đ c hình  nh c a mình trong ký  c c a h c trò, không nh ng là ng ườ   i

ả ầ ỏ ề ườ ả ạ ầ ấ ằ ả ọ th y ph i gi i ngh , mà ng i th y  y còn ph i d y h c trò b ng c  tâm

ế ệ ế ố ớ huy t, lòng nhi ề t huy t đ i v i ngh !

̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ự ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ Cung v i s  phat triên cua xa hôi, Đang va nha n ̀ ́ c ngay cang quan tâm

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ơ h n đôi v i nganh giao duc noi chung va nên giao duc tiêu hoc noi riêng.

̀ ̀ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣   Đang đa nhân đinh “ Tiêu hoc la bâc hoc nên tang trong hê thông giao duc

́ ệ ở ể ụ ụ ệ ọ ớ quôc dân”. Hi n nay, ti u h c, v i m c tiêu giáo d c toàn di n cho tr ẻ

ừ ướ ầ ượ ọ ọ ngay t ữ  nh ng b c đi đ u tiên, các em đ c h c 9 môn h c. Trong đó,

ệ ơ ả ằ ọ ế môn Ti ng Vi ọ t là môn h c chính, môn h c c  b n nh m hình thành ở

ử ụ ể ế ấ ọ ệ ọ ọ h c sinh c p ti u h c các kĩ năng s  d ng ti ng Vi t (nghe, nói, đ c, vi ế   t)

ế ườ ạ ộ ̣ ̣ ể ọ ậ đ  h c t p và giao ti p trong các môi tr ng ho t đ ng. Đăc biêt, môn

́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ Tiêng Viêt co vai tro quan trong đôi v i hoc sinh dân tôc thiêu sô. Trong

ế ệ ữ ụ ệ ậ ọ ủ phân môn c a Ti ng Vi t, môn T p đ c không nh ng có nhi m v  rèn kĩ

ứ ở ế ọ ọ ồ ề năng đ c và giúp h c sinh trau d i ki n th c nhi u phân môn khác mà

ế ử ụ ế ữ ọ còn giúp h c sinh bi t cách s  d ng kĩ năng vi t ch  trình bày, kĩ năng s ử

ệ ữ ễ ạ ạ ạ ọ ế ụ d ng ti ng Vi t, di n đ t ngôn ng  rõ ràng m ch l c, giúp h c sinh bi ế   t

ế ế ượ ỗ cách vi ạ t đúng, h n ch  đ c các l i trong phân môn chính t ả Ở . phân

ể ế ệ ế ể ệ môn k  chuy n, ti ng Vi ọ t giúp h c sinh bi t cách k , cách nói có ng ữ

ế ọ ọ ừ ữ ấ ẫ ườ ệ đi u bi t cách ch n l c t ng  chính xác làm h p d n ng ơ   i nghe h n.

ệ ậ ầ ọ ộ ặ Đ c bi ệ ở t phân môn T p đ c vi c rèn phát âm cho HS là m t ph n quan

ủ ế ọ ệ ử ỗ ể ọ ượ tr ng c a ti ng Vi t. S a l ọ i phát âm cho h c sinh ti u h c đ ự   c th c

ủ ế ệ ậ ọ ọ ở ề hi n ch  y u qua quá trình h c T p đ c và nhi u phân môn khác giúp

ữ ắ ọ ọ h c sinh n m v ng cách phát âm đúng và rèn kĩ năng đ c. Nói cách khác,

ự ẩ ọ nó giúp h c sinh hình thành năng l c và thói quen phát âm chu n.

́ ự ế ệ ạ ư ẩ ầ ọ Phát âm chu n có t m rât quan tr ng nh ng trong th c t vi c d y và

ư ứ ượ ủ ỏ ọ h c phát âm ch a đáp  ng đ c đòi h i ngày càng cao c a ngành giáo

ự ạ ạ ầ ộ ọ ờ ấ   ụ d c và toàn xã h i. Th c tr ng d y h c trong th i gian g n đây cho th y,

ở ườ ể ề ọ ọ ố  đa s  các tr ạ ng Ti u h c mi n núi tình tr ng h c sinh phát âm sai còn

ổ ế ặ ệ ố ớ ọ ể ố ở ầ ộ ph  bi n đ c bi t là đ i v i h c sinh dân t c thi u s ấ  đ u c p. Qua

ộ ố ườ ủ ả ọ ọ ở kh o sát quá trình phát âm c a h c sinh m t s  tr ể ng Ti u h c khu

ệ ử ỗ ề ấ ẫ ọ ự v c mi n núi, ta th y vi c s a l i phát âm cho h c sinh v n còn mang

ệ ố ử ỗ ủ ặ ậ ư tính ch  quan áp đ t, h  th ng bài t p s a l ư   ầ i phát âm h u nh  ch a

́ ượ ươ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ đ ự c xây d ng. Tr ̀ ng Tiêu hoc sô 2 Th ́ ng Trach( Bô Trach­ Quang

̀ ườ ố ượ ố ươ ể ọ ộ ố Binh) là tr ng có s  l ng h c sinh dân t c thi u s  t ng đ i đông.

ố ớ ế ạ ả ọ ưở ủ H c sinh kh i l p 1 phát âm còn h n ch  và còn  nh h ế   ng c a ti ng

ẹ ẻ ề ượ ệ ấ m  đ . Vi c giúp các em phát âm đúng đang là v n đ  đ c nhà tr ườ   ng

ụ và ph  huynh quan tâm.

ự ế ứ ấ ầ ủ ậ ọ Căn c  vào th c t và nh n th y t m quan tr ng c a vi c s a l ệ ử ỗ   i

ự ệ ể ạ ọ ọ ớ ẩ   phát âm cho h c sinh ti u h c cùng v i th c tr ng phát âm l ch chu n

́ ố ớ ể ọ ở ươ ể ượ ộ ủ c a h c sinh dân t c thi u s  l p 1 Tr ̀ ọ ng Ti u h c sô 2 Th ng

ề ạ ọ ề ấ ử ỗ ̣ ệ Đ  xu t bi n pháp s a l i phát âm cho ạ Trach tôi m nh d n ch n đ  tài “

́ ể ố ườ ớ ộ ể ượ ̣ ọ h c sinh l p 1 dân t c thi u s  tr ọ ng Ti u h c Sô 2 Th ́   ng Trach– Bô

̀ ̣ ̉ Trach – Quang Binh”.

ụ ứ 2.M c đích nghiên c u.

ơ ở ự ể ạ Trên c  s  tìm hi u th c tr ng phát âm, nguyên nhân phát âm sai

́ ể ố ươ ớ ộ ượ ̉ ̣ ̣ ủ ọ c a h c sinh l p 1 dân t c thi u s  Tr ̀ ng Tiêu hoc sô 2 Th ng Trach­

́ ̀ ể ề ử ỗ ệ ấ ọ ̣ ̉ Bô Trach­ Quang Binh đ  đ  xu t bi n pháp s a l i phát âm cho h c sinh

ể ằ ố ộ ả ữ ủ ế ớ l p 1 dân t c thi u s  nh m gi i quy t nh ng khó khăn c a giáo viên

ử ỗ ạ ọ ầ ọ trong quá trình d y – h c giúp h c sinh s a l i phát âm, góp ph n nâng

ả ạ ệ ọ cao hi u qu  d y h c.

ứ ệ ụ 3.Nhi m v  nghiên c u.

ể ơ ở ậ ủ ệ ạ ử ỗ ọ ở ớ Tìm hi u c  s  lí lu n c a vi c d y h c và s a l i phát âm l p 1.

ộ ố ự ể ạ ạ ọ Tìm hi u th c tr ng d y h c và m t s  nguyên nhân m c l ắ ỗ ủ   i c a

́ ể ố ườ ớ ộ ể ượ ̣ ọ h c sinh l p 1 dân t c thi u s  tr ọ ng Ti u h c sô 2 Th ́   ng Trach– Bô

̀ ̣ ̉ Trach – Quang Binh.

ử ỗ ề ấ ọ ớ ộ ố ệ Đ  xu t m t s  bi n pháp s a l ộ   i phát âm cho h c sinh l p 1 dân t c

ể ố ổ ứ ủ ự ể ệ ệ ả ị thi u s . T  ch c th c nghi m đ  xác đ nh tính kh  thi c a các bi n pháp

ề đã đ  ra.

ố ượ ứ ứ ể ạ 4. Đ i t ng nghiên c u, khách th  nghiên c u và ph m vi nghiên

c u. ứ

́ ượ ư a. Đôi t ́ ng nghiên c u

̀ ̀ ử ỗ ọ ộ ứ Đê tai nghiên c u quá trình s a l ể   i phát âm cho h c sinh dân t c thi u

́ ́ ̀ ủ ươ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ố ớ s  l p 1 c a Tr ̀ ng Tiêu hoc sô 2 Th ng Trach – Bô Trach – Quang Binh.

́ ư ̉ ́ b. Khach thê nghiên c u

ố ượ ứ ề ế Tôi ti n hành đi u tra, nghiên c u trên các đ i t ng là giáo viên và

́ ể ố ớ ủ ộ ườ ể ượ ̣ ọ h c sinh dân t c thi u s  l p 1 c a Tr ọ ng Ti u h c sô 2 Th ng Trach.

̣ c. Pham vi nghiên c ú ư

ộ ố ấ ứ ế ề ậ ề ề ơ ở         Nghiên c u m t s  v n đ  v  c  s  lí lu n có liên quan đ n đ  tài

ộ ố ế ố ả ư ấ ề ề ữ ưở ế nh  v n đ  v  ngôn ng , m t s  y u t nh h ng đ n quá trình phát âm

ủ ọ ự ể ậ ạ ề ủ ọ c a h c sinh. T p trung tìm hi u, đi u tra th c tr ng phát âm c a h c sinh

́ ượ ệ ề ấ ̉ ̣ ̣ ớ l p 1 Tr ̀ ươ ng Tiêu hoc sô 2 Th ẩ   ng Trach, v n đ  phát âm l ch chu n,

ỗ ủ ể ộ ớ ọ nguyên nhân và l i phát âm c a các em h c sinh l p 1 dân t c thi u s ố

ườ trong nhà tr ng.

ơ ở ế ả ề ứ ự ề ấ ạ Trên c  s  k t qu  đi u tra nghiên c u th c tr ng tôi đ  xu t m t s ộ ố

ử ỗ ệ ớ ườ ộ bi n pháp s a l ọ i phát âm cho h c sinh l p 1 là ng i dân t c thi u s ể ố ở

́ ́ ̀ ươ ể ượ ằ ̣ ̣ ̉ Tr ̀ ọ ng Ti u h c sô 2 Th ắ   ng Trach – Bô Trach – Quang Binh nh m kh c

ụ ự ệ ạ ẩ ph c th c tr ng phát âm l ch chu n cho các em.

ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u.

̀ ̀ ể ự ử ụ ệ ươ Đ  th c hi n đê tai này tôi s  d ng hai nhóm ph ng pháp:

a. Nhom ph

́ ́ ́ ́ ươ ư ̣ ng phap nghiên c u li luân

ử ụ ụ ươ ằ M c đích khi s  d ng nhóm ph ậ   ng pháp này là nh m thu th p

ơ ở ứ ệ ả ọ thông tin khoa h c trên c  s  nghiên c u các văn b n tài li u, các công

ậ ủ ơ ơ ậ ọ ̉ trình khoa h c có liên quan làm c  s  lí lu n c a tiêu lu n.

ươ ủ ế ươ ệ ọ ươ Ph ng pháp ch  y u: ph ng pháp đ c tài li u, ph ng pháp phân

ươ ổ ợ tích, ph ng pháp t ng h p hóa và khái quát hóa.

b. Ph

́ ́ ươ ự ư ̃ ng phap nghiên c u th c tiên

ươ ữ ệ ậ Ph ng pháp quan sát ể : thu th p nh ng bi u hi n phát âm sai ở ọ    h c

ố ạ ể ớ ộ ộ ố ườ ể ề ọ sinh l p 1 dân t c thi u s  t i m t s  tr ng ti u h c mi n núi thông

ự ễ ươ ụ ụ ệ ệ ằ qua th c ti n, các ph ng ti n thông tin nh m ph c v  cho vi c đánh giá

ử ỗ ự ề ệ ạ ấ th c tr ng và đ  xu t các bi n pháp s a l ộ   ọ i phát âm cho h c sinh dân t c

́ ể ố ớ ườ ể ượ ̣ thi u s  l p 1 Tr ọ ng Ti u h c sô 2 Th ng Trach.

ươ ế ế ố ổ ợ Ph ng pháp so sánh, đ i chi u, phân tích, t ng h p lí thuy t và

ự ễ ậ ầ ữ ể ế ế th c ti n đ  khái quát và rút ra nh ng k t lu n c n thi t.

ủ ̉ ̣ 6. Đóng góp c a tiêu luân

ứ ề ệ ả ể   Đ  tài nghiên c u thành công là tài li u tham kh o cho giáo viên Ti u

́ ượ ̉ ̣ ̣ ạ ớ ọ h c d y l p 1 Tr ̀ ươ ng Tiêu hoc sô 2 Th ể   ng Trach và sinh viên khoa Ti u

̀ ườ ạ ọ ̉ ầ ọ h c  –  M m non  tr ọ ậ   ng   Đ i  h c  Quang  Binh  trong  quá trình h c t p,

ệ ụ ư ạ ứ ệ nghiên c u và rèn luy n nghi p v  s  ph m.

ử ỗ ặ ọ ớ ệ ọ ộ S a l i phát âm cho h c sinh l p 1 đ c bi ể   t là h c sinh dân t c thi u

ề ượ ề ề ấ ọ ấ ố s  là v n đ  đ c nhi u giáo viên quan tâm. Hy v ng các đ  xu t trong

ả ử ỗ ậ ẽ ệ ầ ọ ̉ tiêu lu n s  góp ph n nâng cao hi u qu  s a l i phát âm cho h c sinh dân

ể ố ể ọ ơ ở ọ ố ệ ậ ọ ề ộ t c thi u s , là c  s , đi u ki n đ  h c sinh h c t t môn T p đ c, nâng

ả ạ ế ệ ọ ệ ở ể ầ ọ cao hi u qu  d y h c môn Ti ng Vi ti u h c, qua đó góp ph n vào t

ươ ọ ở ạ ườ ể ệ ọ ớ ổ đ i m i ph ng pháp d y h c các tr ề ng Ti u h c mi n núi hi n nay.

ấ ̉ ̣ ủ 7. C u trúc c a tiêu luân.

ở ầ ế ệ ầ ả ầ ậ ầ ̉ Ngoài ph n m  đ u , ph n k t lu n và ph n tài li u tham kh o Tiêu

ậ ồ 3 ch lu n g m ngươ .

ươ

Ch

ơ ở ng 1: C  s  lí lu n

ề ọ ầ ề ấ ể Ở ươ  ch ng này đi sâu tìm hi u v  v n đ  h c v n và phát âm trong

ế ệ ơ ở ủ ọ ể ể ặ ọ Ti ng Vi t, c  s  tâm sinh lí, đ c đi m tâm lí c a h c sinh Tti u h c và

ứ ủ ọ ữ ể ể ặ ậ ớ ộ ơ ở c  s  ngôn ng . Tìm hi u đ c đi m nh n th c c a h c sinh l p 1 dân t c

́ ể ố ạ ươ ượ ̉ ̣ ̣ thi u s  t i Tr ̀ ng Tiêu hoc sô 1 Th ng Trach.

ươ

ế

ệ ủ ọ

Ch

ng 2: Th c tr ng h c Ti ng Vi

ớ   t c a h c sinh l p

ườ

ượ

1 Tr

ể ọ ố ng Ti u h c s  2 Th

ng Tr ch

ộ ố ự ể ạ ạ ọ Tìm hi u th c tr ng d y h c và m t s  nguyên nhân m c l ắ ỗ ủ   i c a

́ ́ ể ớ ộ ượ ̉ ̣ ̣ ọ h c sinh l p 1 dân t c thi u sô Tr ̀ ươ ng Tiêu hoc sô 2 Th ́   ng Trach – Bô

̀ ộ ố ệ ử ỗ ừ ấ ̣ ̉ ề Trach – Quang Binh. T  đó đ  xu t m t s  bi n pháp s a l i phát âm cho

́ ể ố ạ ộ ươ ượ ̉ ̣ ̣ ọ h c sinh dân t c thi u s  t i Tr ̀ ng Tiêu hoc sô 2 Th ̃ ng Trac đa đ ượ   c

ư đ a ra ở ươ  ch ng 3.

ươ

ề ấ

ử ỗ

Ch

ng 3: Đ  xu t bi n pháp s a l

ọ   i phát âm cho h c

ể ố sinh l p 1 dân t c thi u s

ơ ở ự ư ứ ạ ở ề ấ Căn c  vào c  s  và th c tr ng đ a ra ộ    trên chúng tôi đ  xu t m t

ườ ọ ử ỗ ể ố ệ s  bi n pháp giúp giáo viên các Tr ng ti u h c s a l ọ   i phát âm cho h c

ể ố ử ỗ ệ ộ sinh dân t c thi u s . Đó là các bi n pháp s a l ệ ố   i phát âm sai h  th ng

ử ỗ ụ ử ỗ ầ ệ ố ầ ph  âm đ u, s a l ầ i phát âm ph n v n, s a l i phát âm h  th ng thanh

ệ ằ ươ ụ ạ ớ đi u b ng các ph ọ ng pháp thông d ng d y h c sinh l p 1 cách phát âm:

ươ ệ ậ ẫ ươ ph ng pháp luy n t p  phát âm theo m u, ph ệ ậ ổ   ng pháp luy n t p t ng

ươ ươ ợ h p – phân tích, ph ấ ng pháp c u âm, ph ơ ọ ậ   ng pháp trò ch i h c t p.

ế ủ ệ ồ ờ Đ ng th i nêu lên mô hình lý thuy t c a bi n pháp trên

ế ế ế ụ ậ ẫ ươ Ti n hành thi t k  giáo án m u có v n d ng các ph ng pháp đ ề

ấ ố ớ ớ ể ể ư ế xu t đ i v i l p 1 đ  ki m tra mô hình lý thuy t đã đ a ra.

Ầ Ộ

PH N N I DUNG

ƯƠ CH Ậ   Ơ Ở NG 1: C  S  LÍ LU N

ọ ầ ế ệ 1. H c v n và phát âm trong ti ng Vi t

́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ a. Quan niêm vê day hoc vân cho hoc sinh l p 1

ầ ở ớ ệ ổ ạ ứ ọ ọ D y h c v n l p 1 là vi c t ậ    ch c cho h c sinh làm quen, nh n

ế ệ ầ ọ ọ   di n các âm, v n, ti ng, … rèn cho h c sinh các kĩ năng: nghe, nói, đ c,

ế ữ ế ộ ố ượ ớ ủ ọ ớ vi t. Tuy nhiên do ch  vi t là m t đ i t ng m i c a h c sinh l p 1 nên

ế ượ ồ ọ kĩ năng vi t và kĩ năng nói (kĩ năng phát âm) đ ờ   c chú tr ng. Đ ng th i

ữ ạ ố ừ ệ ạ ấ ầ ọ thông qua vi c d y ch , d y âm, h c v n còn cung c p v n t ọ    cho h c

ạ ắ ọ ọ sinh rèn cho h c sinh đ c, phát âm đúng, nói đúng các câu ng n, t o cho

ầ ơ ọ ở ể các em lòng yêu thích th  văn. Phân môn H c v n và phát âm ọ    ti u h c

ọ ọ ế ọ giúp cho h c sinh có kĩ năng nghe, nói, đ c, vi t trong đó đ c và vi ế   t

ượ ệ ư ụ ầ ắ ọ ọ đ ặ c đ c bi ệ t  u tiên. H c v n có nhi m v  giúp h c sinh n m đ ượ   c

ệ ố ế ộ ị ệ ư ụ m t cách có h  th ng các âm v  trong ti ng Vi t nh  nguyên âm, ph  âm,

ắ ượ ư ữ ấ ạ ệ thanh đi u. N m đ c cách d y ch  ghi âm nh  a, b, c,…; các d u ghi

ư ề ắ ặ ̉ thanh   nh   thanh   huy n,   thanh   s c,   thanh   ngã,   thanh   hoi,   thanh   n ng.

ộ ả ữ ế ệ ộ ế Thu c b ng ch  cái ti ng Vi t và phát âm m t cách chính xác. Bi t ghép

ầ ắ ượ ị ầ ế ụ ệ âm, thanh đi u, v n, n m đ c v  trí các âm trong v n, bi t ghép ph  âm

ớ ầ ạ ế ế ầ đ u v i v n t o thành ti ng và phát âm đúng. Bi t phát âm đúng chính

ế ả ế ọ ừ ơ âm, vi t đúng chính t , bi t đ c các t ạ , các câu trong đo n văn, th  trong

bài h c. ọ

̃ ́ ̀ ̀ ̣ ́ b.Quan niêm vê phat âm va lôi phat âm

ố ừ ể ế ệ Theo cu n t đi n Ti ng Vi ủ   t: “ Phát âm là phát ra âm thanh c a

ữ ằ ộ ưỡ ờ ọ ủ ầ ngôn ng  b ng các đ ng tác, l i”. Phát âm trong gi ọ    h c v n c a h c

ể ọ ớ ượ ể ệ ệ ọ ấ sinh l p 1 c p ti u h c đ c th  hi n thông qua vi c đ c đúng, ghép

ế ừ ệ ẩ ọ đúng ti ng, t ầ  phát âm đúng chu n góp ph n quan tr ng vào vi c giúp

ọ ươ ế ệ ọ h c sinh đ c đúng trong ch ng trình ti ng Vi t và nói đúng trong giao

ti p. ế

ẩ ắ ầ ố ọ ữ        Mu n phát âm chu n cho h c sinh thì giáo viên c n n m v ng

ộ ơ ữ ượ ử ụ ữ ữ ơ ị ị ủ nh ng đ n v  ng  âm c a m t đ n v  ngôn ng  đ ạ   c s  d ng trong ho t

ị ế ữ ơ ỏ ị ư ộ đ ng phát âm nh : âm v  và âm ti ấ   ị t. Âm v  là đ n v  ng  âm nh  nh t

ữ ứ ộ ệ ệ ừ ậ ủ c a m t ngôn ng  có ch c năng phân bi t nghĩa và nh n di n t . Âm ti ế   t

ế ệ ấ ề ặ ổ ứ ả ơ ỏ ơ ị ti ng Vi ấ t là đ n v  phát âm nh  nh t, đ n gi n nh t v  m t t ch c, có

ị ề ặ ữ ế ế ệ ơ ị giá tr  v  m t ng  pháp. Âm ti t ti ng Vi ữ t là đ n v  ng  âm mang tính

ổ ề ặ ứ ế ấ ị ị ổ n đ nh v  m t hình th c cho nên  n đ nh và b t bi n. Phát âm đúng,

ể ẩ ỉ ượ ơ ở ể ế ố ế chu n ch  có th  có đ c trên c  s  hi u rõ các y u t ị  âm v , âm ti t vì

ể ử ỗ ơ ở ữ ọ ặ đó là nh ng c  s  quan tr ng đ  s a l ọ i phát âm cho h c sinh. Đ c bi ệ   t

ừ ư ớ ọ ượ ử ỗ ệ là h c sinh l p 1. T  đó ta đ a ra đ c bi n pháp s a l ọ   i phát âm cho h c

sinh.

ữ ệ ỗ ớ L i phát âm là nh ng sai l ch trong cách phát âm so v i cách phát

ẩ ườ ể ể ậ âm chu n, làm cho ng ộ   i nghe khó hi u th m chí hi u sai thành m t

ớ ế ỗ ị ươ nghĩa khác. L i phát âm khác v i ti ng đ a ph ng.

ơ ở ạ ọ ầ 2. C  s  d y h c v n và phát âm

ơ ở ̣ a. C  s  khoa hoc

ể ặ ọ ớ *. Đ c đi m tâm sinh lí h c sinh l p 1

ọ ườ ớ ấ ạ ậ ủ ủ ầ ộ ớ H c sinh l p 1 con ng ộ   i v i c u t o đ y đ  các b  ph n c a m t

ữ ể ể   ơ ơ ể c  th  đang phát tri n. Trong đó, c  quan phát âm, ngôn ng  phát tri n

ớ ự ế ạ ộ ự ệ ễ ậ ạ ợ ớ   m nh phù h p v i s  ti p nh n và th c hi n d  dàng các ho t đ ng m i

ứ ứ ủ ậ ọ theo ch c năng c a chúng: Ch c năng phát âm – t p đ c.

ế ọ ớ ồ ơ ộ H c sinh l p 1 h n nhiên, ngây th , trong sáng, hi u đ ng, tò mò,

ạ ộ ườ ự ự ệ thích ho t đ ng, thích khám phá th ộ ậ ng đ c l p, t l c làm vi c theo

ủ ầ ượ ự ượ ẫ ẻ ứ h ng thú c a mình. Th y cô là hình t ng m u m c đ c tr  tôn sùng,

ề ọ ẻ ề ự ể ấ ấ m i đi u tr ầ    đ u nh t nh t nghe theo th y cô, s  phát tri n nhân cách

ầ ớ ụ ạ ớ ộ ọ ụ   ủ ọ c a h c sinh l p 1 ph  thu c ph n l n vào quá trình d y h c và giáo d c

ầ ườ ậ ử ỗ ọ ớ ủ c a th y, cô trong nhà tr ng vì v y s a l i phát âm cho h c sinh l p 1

ế ẩ ệ ế ọ giúp các em phát âm chu n ti ng Vi t, đ c đúng ti ng Vi ệ ừ t t đó phát

ọ ố ể ả ế ệ ề ọ tri n kh  năng h c t t môn Ti ng Vi ệ   t và các môn h c khác là đi u ki n

ệ ệ ể ể ạ ọ ọ phát tri n toàn di n cho h c sinh ti u h c trong giai đo n hi n nay.

ơ ở ữ * C  s  ngôn ng

ệ ớ ệ ố ữ ệ ượ ế Môn Ti ng Vi t l p 1 là h  th ng khái ni m ng  âm, đ ị c đ nh

ủ ữ ể ế ấ ằ ấ ỏ ờ ư nghĩa b ng c u trúc ng  âm c a ti ng. R i kh i đi m xu t phát, t duy

ớ ạ ế ứ ộ ư ả ấ đi sâu vào bên trong, nh ng m i đ t đ n m c đ  thô, phân gi i c u trúc

ữ ậ ầ ấ ầ ầ ộ ầ   ng  âm ra làm ba b  ph n c u thành: Thanh – ph n đ u – ph n v n.

ậ ấ ộ ồ ề   Trong ba b  ph n  y thanh thì đã rõ ràng g m 6 thanh là thanh huy n,

ữ ắ ặ ỏ thanh s c, thanh h i, thanh ngã, thanh n ng, thanh ngang (tên ch  không

ấ ế ả ế ụ ầ ậ ầ ộ ớ ghi d u khi vi t). V i hai b  ph n âm đ u v n, còn ph i ti p t c phân

ả ớ ừ ị ữ ế ấ ơ ỏ ị ạ gi i khi nào đ n đ n v  ng  âm nh  nh t (âm v ) thì m i d ng l i.

ả ấ ệ ố ủ ữ ư ủ ầ ể Có th  mô t c u trúc đ y đ  nh  sau: h  th ng ng  âm c a âm ti ế   t

ti ng ế

ệ ầ ượ ắ ơ ồ ế Vi t có 5 thành ph n đ c s p x p theo s  đ  sau:

Thanh đi u ệ

ụ ầ

Ph  âm đ u Âm đ m ệ Âm chính Âm cu i ố

ầ ở ị ụ ệ ả ầ *      Thành ph n v  trí 1 là âm đ u do các ph  âm đ m nhi m.

ầ ở ị ứ ệ *      Thành ph n v  trí th  2 do âm đ m, đó là nguyên âm trong

ữ ế ượ ữ ệ ể ạ ằ ằ ch   vi t,  đ ữ   ẳ c  th  hi n  b ng  ch  o  ch ng  h n  (Loan);  b ng  ch   u

(Xuân).

ứ ầ ả ệ   *      Thành ph n th  3 là âm chính do các nguyên âm đ m nhi m.

ủ ế ạ Âm chính là h t nhân c a âm ti t.

ụ ứ ầ ố *      Thành ph n th  4 là âm cu i, do các ph  âm bán nguyên âm

ệ ả (i, y, u, o) đ m nhi m.

ầ ở ị ạ ớ *      Các thành ph n v  trí 2, 3, 4 ghép l i v i nhau thành m t b ộ ộ

ầ ầ ậ ọ ờ ả ph n g i là ph n v n. Âm bao gi ệ    cũng ph i có âm chính và thanh đi u,

́ ́ ́ ́ ạ ể ặ ̣ ị v  trí còn l i có th  có ho c không. Âm tiêt co câu truc hai bâc:

̀ ̀ ̣ ̣ ̀ Bâc 1: Thanh điêu, âm đâu phân vân.

́ ̣ ̣ ́ Bâc 2: Âm đêm, Âm chinh, Âm cuôi.

ế *       Nguyên âm trong ti ng Vi ệ ượ t đ c coi là âm chính, nguyên âm là

ả ồ ở ơ ị khi nói âm v  phát ra lu ng h i không có gì c n tr .

ơ ự ị ả ở ở do không b  c n tr ch ỗ VD: Khi phát âm “a, á, â” h i thoát ra t

ề ặ ấ ạ ườ nào cho nên “â” cũng là nguyên âm. Xét v  m t c u t o ng i ta phân

ệ ơ chia phân bi t nguyên âm đ n và nguyên âm đôi.

ị ồ ạ ề + Nguyên âm đôi là âm v  g m 2 nguyên âm ghép l i li n nhau. Khi

ọ ướ ừ ầ ạ ọ phát âm thì đ c nhanh, đ c l t t ế    âm này sang âm kia đ u m nh sau y u

ủ ế ủ ắ ầ ế   ơ h n, do đó âm s c ch  y u c a các nguyên âm đôi là do âm đ u quy t

ề ộ ầ ị đ nh. Có 3 nguyên âm đôi đó là: ươ . Xét v  đ  dài, c n phân bi ệ   t uô, , iê

ắ ắ nguyên âm ng n và nguyên âm dài, nguyên âm ng n khi phát ra không th ể

ể ả ế ưở ế kéo dài, n u kéo dài có th   nh h ng đ n nghĩa.

ị ả ủ ụ ầ ầ ệ + Ph  âm: Các âm v  đ m nhi m thành ph n âm đ u c a âm ti ế   t

ế ệ ờ ụ ụ ị ti ng Vi t bao gi ồ    cũng là các ph  âm. Ph  âm là âm v  khi phát ra lu ng

ị ả ở ụ ỗ ộ ơ h i đi ra b  c n ch  nào đó trong b  máy phát âm, ph  âm còn l ạ ị  i b

ở ở ạ ị ả ở ạ ị ả ở ưỡ ả c n tr môi; có lo i b  c n răng; có lo i b  c n l ạ ị ả   i; có lo i b  c n

ở ề ươ ứ ườ ụ ầ  thanh h u. V  ph ng th c phát âm ng i ta chia âm ph  thành:

ơ ị ả ạ ụ ườ ệ ắ ­       Ph  âm t c: H i b  c n l i sau thoát ra đ ng mi ng vào mũi: b,

d, t, s, k, m, p, ng.

ẽ ở ụ ệ ơ ­       Ph  âm sát: H i đi qua k  h  mi ng: p, v, s, z, l, x, y, h.

ầ ưỡ ụ ơ ưỡ ­       Ph  âm vang: H i thoát ra đ u l i và bên l i: m, n, nh.

ụ ồ ơ ườ ế ệ ồ ­       Ph  âm  n: H i thoát ra đ ng mi ng có ti ng  n: b, d, t, k, p, f,

v, x, z, y, h.

ứ ụ ữ ỗ ồ ­       Ph  âm h u thanh, vô thanh trong các âm  n: Căn c  vào ch  dây

ườ thanh có rung hay không rung ng i ta chia ra:

ụ ữ + Ph  âm h u thanh: Dây thanh rung (d, v, y).

ụ + Ph  âm vô thanh: Dây thanh không rung (t, k, c, b, s, x, h).

ề ị ụ ấ ­       V  v  trí c u âm ta phân ph  âm thành:

ụ + Ph  âm môi: p, b, m, f, v,

ưỡ ụ + Ph  âm l i: d, t, s, z, l, n

ụ ầ + Ph  âm h u: h

ưỡ ự ố ậ ữ ầ ưỡ ẹ Trong các âm l i s  đ i l p nhau gi a đ u l i h p: r, t, s, z, l, n;

ậ ầ ưỡ đ u l i qu t: đ, a.

ầ ủ ệ ầ ầ ố ớ   Ph n v n là do thành ph n c a âm đ m, âm chính, âm cu i ghép v i

ộ ộ ậ ầ ầ ọ nhau thành m t b  ph n g i là ph n v n.

ụ ế Ví d : Âm ti t Loan:

O là âm đ m ệ

A là âm chính

N   là   âm   cu iố

Oan   là   ph nầ

v n. ầ

ế ệ ế Ngoài ra khi phát âm các âm ti ng Vi ẩ   ọ t cũng chú tr ng đ n kh u

ư ế ệ ề ạ ộ hình nh  sau: Nguyên âm ti ng Vi ẹ   ẩ t có nhi u d ng kh u hình r ng, h p

ề ề ẩ ặ   ỏ khác nhau, có nhi u nguyên âm đòi h i kh u hình tròn nhi u, tròn ít ho c

ỏ ẳ ạ tròn to, tròn nh  ch ng h n:

ơ ộ ử ẩ ơ ở ộ ­       Nguyên âm a­kh u hình m  r ng h i tròn răng c a trên h i l ra,

ặ ưỡ ằ ầ ướ ế ướ ấ m t l i b ng,  đ u d ẹ ớ i ti p giáp nh  v i răng hàm d i­tính ch t âm

ắ ọ ố ư không s c nh n nh  i, e, cũng không t ư i nh  o, u.

ơ ộ ẩ ộ ­       Nguyên âm e ­kh u hình không r ng, răng trên h i l ầ ư    ph n l ng

ưỡ ơ ủ ấ l i h i nhô lên tính ch t sáng s a.

ơ ộ ẹ ẩ ­       Nguyên âm i­kh u hình h p, răng trên h i l ư   ơ  càng ít h n e, l ng

ưỡ ế ậ ư ệ ấ ắ ọ l i càng ti p c n lên phía vòm mi ng trên. Tính ch t sáng nh ng s c nh n.

ư ẩ ằ ầ ộ ữ   ­       Nguyên âm o­kh u hình tròn, nh ng không r ng b ng a, ph n gi a

ướ ấ ộ ủ c a môi trên nhô ra phía tr c m t chút tính ch t âm u.

ỏ ạ ẩ ­       Nguyên âm u­là kh u hình ô thu nh  l ọ i, môi thu g n và nhô ra

ư ẩ ấ ơ ngoài nh  kh u hình huýt sáo, tính ch t âm u h n o.

ế ệ ế ươ Trong phát âm ti ng Vi ầ ư t ta cũng c n l u ý đ n ph ng pháp nh ả

ữ ế ữ ệ ứ ơ ữ ỗ ch : Ch  ti ng Vi ộ   t là hình th c đ n âm đa thanh, m i ch  phát ra m t

ể ế ộ âm n u âm thanh khác ta hi u sang m t nghĩa khác.

ế ệ ớ ọ ộ Rèn phát âm ti ng Vi ự   t cho h c sinh l p 1 dân t c Ma Coong th c

ạ ấ ọ ế ọ ế ầ ch t là d y cho h c sinh bi t đ c, nói đúng chính âm, v n, ti ng,

ừ ữ ệ ệ ạ ầ ọ ị t , câu, đo n, bài, đ c, nói đúng ng  đi u, nh p đi u, d n bi ế ư  t t

ưở ượ ứ ố ẹ ồ duy, t ng t ng, hình thành ý th c t t đ p trong tâm h n và có

ẹ ộ ọ ế ữ ế ẩ ệ hành đ ng đ p, nghĩa là h c sinh bi t chu n ngôn ng  ti ng Vi t.

́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ư b.Đăc điêm nhân th c cua hoc sinh l p 1

* Tri giác

ủ ọ ấ ạ ể ể ọ Tri giác c a h c sinh ti u h c mang tính ch t đ i th , ít đi sâu vào

ế ệ ữ chi ti ủ ộ t và mang tính không ch  đ ng. Do đó, các em phân bi ố   t nh ng đ i

ượ ễ ắ ẫ ộ ư ầ t ố ớ ọ   ng ch a chính xác, d  m c sai l m, có khi còn l n l n. Đ i v i h c

ầ ậ ọ ườ ắ ớ ộ ể sinh đ u b c ti u h c, tri giác th ạ ộ   ng g n v i hành đ ng, ho t đ ng

ự ễ ủ ẻ th c ti n c a tr .

* Trí nh  ớ

ủ ệ ố ấ ủ ọ ạ ộ ứ ệ Do ho t đ ng c a h  th ng tín hi u th  nh t c a h c sinh ở ứ    l a

ổ ươ ế ư ớ ự ế ố ượ tu i này t ng đ i chi m  u th  nên trí nh  tr c quan – hình t ng đ ượ   c

ớ ừ ể ữ ớ ữ ơ phát tri n h n trí nh  t ng  ­ lôgic. Các em nh  và gi gìn chính xác

ệ ượ ữ ụ ể ơ ố ơ ữ ị ự ậ nh ng s  v t, hi n t ng c  th  nhanh h n và t t h n nh ng đ nh nghĩa

ờ ả ọ ớ ướ ữ nh ng l i gi i thích dài dòng. H c sinh l p 1 có khuynh h ng ghi nh ớ

ặ ạ ằ ặ ề ầ ư ể máy móc b ng cách l p đi l p l i nhi u l n, có khi ch a hi u đ ượ   c

ọ ậ ủ ữ ệ ệ ố ườ nh ng m i liên h , ý nghĩa c a tài li u h c t p đó. Các em th ọ   ng h c

ừ ừ ữ ệ ắ ộ thu c lòng tài li u theo đúng t ng câu, t ng ch  và không s p x p l ế ạ   i,

ờ ẽ ủ ạ ọ ử ổ ạ s a đ i l ữ i nh ng l ầ    c a mình. Trong quá trình d y h c, giáo viên c n i l

ế ọ ấ ả ọ giúp h c sinh bi ề ơ t cách khái quát hóa đ n gi n m i v n đ .

* Ngôn ng  ữ

ế ọ ữ ể ầ ạ ọ H u h t h c sinh ti u h c có ngôn ng  nói thành th o tuy nhiên

ể ố ế ạ ộ ờ ữ ọ h c sinh dân t c thi u s  ngôn ng  nói còn h n ch . Nh  có ngôn ng ữ

ẻ ả ự ọ ự ọ ự ế ớ ậ mà tr  có kh  năng t đ c, t h c, t ứ  nh n th c th  gi i xung quanh và

ữ ả khám phá b n thân thông qua các kênh thông tin khác nhau. Ngôn ng  có

ứ ả ủ ẻ ậ ọ ớ vai trò quan tr ng v i quá trình nh n th c c m tính và lí tính c a tr . Nh ờ

ữ ư ưở ượ ẻ ả có ngôn ng  mà c m giác, tri giác, t duy, t ng t ủ ng c a tr phát

tri n. ể

ư * T  duy

ẻ ớ ế ư ủ ườ ư ụ ể T  duy  c a tr  m i đ n tr ng là t duy c  th  mang tính hình

ứ ằ ố ượ ự ủ ữ ự ể ặ th c b ng cách d a vào các đ c đi m tr c quan c a nh ng đ i t ng và

ệ ượ ụ ể ờ ả ưở ọ ậ ủ ệ ể ọ hi n t ng c  th . Nh   nh h ọ   ng c a vi c h c t p, h c sinh ti u h c

ể ừ ầ ứ ủ ậ ặ ượ ầ d n d n chuy n t nh n th c các m t bên ngoài c a hình t ế   ng đ n

ấ ủ ứ ữ ệ ậ ấ ả ộ ượ nh n th c nh ng thu c tính và d u hi u b n ch t c a hình t ng vào t ư

ả ắ ữ ữ ạ ặ ọ ể   duy. Trong quá trình d y h c, giáo viên ph i n m v ng nh ng đ c đi m

ứ ủ ể ậ ặ ọ ọ ệ ể ớ ủ c a quá trình nh n th c c a h c sinh ti u h c đ c bi t là l p 1 đ  có

ữ ệ ạ ọ ợ nh ng bi n pháp d y h c phù h p.

́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ b. Day hoc sinh l p 1 phat âm đung Tiêng Viêt la môt công viêc quan

trong̣

ữ ụ ủ ệ ể ọ ộ M c đích c a vi c h c ngôn ng  nào đó là đ  có thêm m t ph ươ   ng

ể ọ ậ ế ệ ườ ử ụ ti n giao ti p, đ  h c t p …ng ể ử ụ   ữ ỉ i s  d ng ngôn ng  ch  có th  s  d ng

ượ ử ụ ữ ữ ắ ộ ộ đ ạ   c m t ngôn ng  khi n m v ng và s  d ng chúng m t cách thành th o,

ơ ả ề ệ ệ ầ ọ vi c h c phát âm và phát âm đúng chính là đi u ki n c  b n đ u tiên đ ể

ả ườ ọ ượ ữ ế ả đ m  b o  cho   ng ế i   h c  chi m  lĩnh  đ c  ngôn  ng   đó.  N u  phát   âm

ướ ế ườ ể ượ ề không đúng tr c h t làm cho ng i khác không hi u đ c đi u mình nói.

ẫ ớ ừ ẩ ế ư ậ ườ ọ ẽ ệ T  phát âm l ch chu n d n t i vi t sai. Nh  v y ng i h c s  không s ử

ẻ ắ ầ ộ ứ ữ ệ ả ọ ọ   ụ d ng có hi u qu  ngôn ng  mà mình đang h c. M t đ a tr  b t đ u h c

ẹ ẻ ế ượ ứ ộ ổ nói ti ng m  đ  khi đ c m t năm tu i. Đ a tr ẻ ượ  đ c ông bà, b  m ố ẹ

ừ ừ ạ ặ ị ừ ư ậ ẻ ượ ớ ứ ho c anh ch …d y nói t ng âm, t ng t . Nh  v y, đ a tr  đ c l n lên

ườ ữ ộ ự ắ ầ ế trong môi tr ng ngôn ng  đó m t cách t nhiên. Các em b t đ u bi t nói

ữ ể ẫ ả ỏ ố ủ ổ ẻ ế ơ nh ng m u câu đ n gi n đ  bày t ý mu n c a mình. Đ n 6 tu i tr  đã có

ộ ố ừ ơ ả ữ ể ể ẫ m t v n t ế    khá phong phú và nh ng m u câu c  b n đ  có th  giao ti p

ượ ườ ố ườ ớ ộ ồ đ c trong môi tr ủ ng s ng c a mình. Ng i l n và c ng đ ng luôn là

ử ụ ẹ ẻ ứ ẻ ế ẫ ng ườ ướ i h ng d n đ a tr  trong quá trình s  d ng ti ng m  đ , tuy nhiên

ớ ắ ầ ọ ậ ế HSDTTS khi t ớ ườ i tr ằ   ng m i b t đ u ti p xúc, làm quen và h c t p b ng

ể ọ ữ ộ ớ ờ m t ngôn ng  hoàn toàn m i là TV các em không có th i gian đ  h c nói

ướ ể ế ể ượ ề ệ ườ TV tr c, cũng không có đi u ki n đ  ti p xúc đ  đ ọ c m i ng i xung

ạ ộ ự ườ ậ ứ quanh d y nói m t cách t ư  nhiên nh  HS ng i Kinh. Ngay l p t c khi t ớ   i

ườ ả ọ ữ ế ữ ồ tr ờ ả ng các em ph i h c đ ng th i c  ngôn ng  nói và ngôn ng  vi t. Các

ộ ệ ữ ả ớ ố ớ   em ph i làm quen v i m t h  thông ng  âm không hoàn toàn gi ng v i

ẹ ẻ ớ ế ườ ọ ữ ti ng m  đ . V i ng i h c ngôn ng  2 thì khâu phát âm đóng vai trò quan

ữ ế ọ ớ ư ọ   tr ng, khi đã quen v i cách phát âm thì nh ng khâu ti p theo nh  đ c

ế ừ ả ạ ở ậ ẽ ễ ơ ti ng, t ầ , câu s  d  dàng h n. B i v y, c n ph i d y cho các em phát âm

ừ ắ ầ ằ ầ ọ ọ đúng ngay t ệ    khi h c âm v n TV. HSDTTS h c TV b t đ u b ng vi c

ọ ầ ầ ỗ ượ ọ ừ ộ ế ầ ọ h c v n. M i bài h c v n  các em đ ớ    m t đ n hai âm, v n m i, c h c t

ộ ế ớ ừ ớ ế ượ ọ ừ ố ọ m t đ n hai ti ng m i, t m i; đ c làm quen và h c đ c t ế  b n đ n sáu

ừ ứ ắ ừ ộ ế ụ ọ ố t ộ   ng d ng cùng m t bài đ c ng n t ặ  m t đ n ba ho c b n câu. Giáo

ữ ế ệ ế ầ ầ ớ viên c n quan tâm đ n vi c phát âm đúng v i nh ng âm, v n, ti ng, t ừ ụ   c

ể ừ ữ ầ ầ ọ th  ngay t nh ng bài h c âm v n đ u tiên.

ả ượ ướ ể ỏ ẫ Đ  phát âm đúng đòi h i các em ph i đ c h ữ   ng d n theo nh ng

ươ ệ ậ ự ợ ờ ph ng pháp phù h p, có th i gian th c hành luy n t p. Giáo viên là

ườ ệ ố ạ ộ ế ậ ọ ng i có vai trò quan tr ng trong các ho t đ ng ti p nh n h  th ng âm

ủ ầ v n TV c a các em.

ọ ầ ớ 3. Phân môn H c v n l p 1

̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ a. Nôi dung ch

ơ ớ ượ ị ng trinh day hoc vân l p 1. ươ ng trình môn TV l p 1 đ ế   ề c xác đ nh: v  kĩ năng, ki n

ữ ệ ứ ươ ộ         N i dung ch th c, ng  li u.

Kĩ năng:

ị ượ ọ ế Xác đ nh đ c kĩ năng: nghe, nói, đ c, vi t.

* Kĩ năng nghe.

ạ ộ ­ Nghe trong h i tho i:

ế ự ủ ế ợ ủ   t s  khác nhau c a các âm, các thanh và k t h p c a

ổ ề ộ ỉ ơ ắ ậ              + Nh n bi ế ự ậ chúng; nh n bi t s  thay đ i v  đ  cao, ng t, ngh  h i.

ỏ ơ ể ể ả + Nghe hi u câu k , câu h i đ n gi n.

ướ ẫ ầ + Nghe h ặ ng d n ho c yêu c u.

ể ệ ể ả ớ ợ ộ ộ ­ Nghe hi u văn b n: nghe hi u m t câu chuy n n i dung thích h p v i

ớ HS l p 1.

* Kĩ năng nói.

ạ ộ ­ Nói trong h i tho i:

ủ + Nói đ  to, rõ ràng, thành câu.

ế ặ ả ờ ề ố ượ ỏ ự ọ + Bi t đ t và tr  l i câu h i l a ch n v  đ i t ng.

ế ỏ ườ + Bi t chào h i, chia tay trong gia đình, tr ọ ng h c.

ể ạ ả ộ ơ ượ ­ Nói thành bài: k  l ệ i m t câu chuy n đ n gi n đã đ c nghe.

* Kĩ năng đ c.ọ

ọ ế ­ Đ c thành ti ng:  ế ầ t c m sách đ c đúng t   + Bi ư ế  th

ế ọ ề ừ ọ ụ ừ , đ c c m t ậ    và câu; t p

ắ ỗ ơ ọ              + Đ c đúng và tr n ti ng, đ c li n t ỉ ơ ng t, ngh  (h i) đúng ch .

ể ừ ườ ễ ể ể ­ Đ c hi u: hi u nghĩa các t thông th ọ   ạ ng, hi u ý di n đ t trong câu đã đ c

ọ ộ ế ả (đ  dài câu kho ng 10 ti ng).

ộ ố ầ ộ ọ ơ ­ H c thu c lòng m t s  bài văn v n ( th , ca dao, …) trong SGK.

* Kĩ năng vi t. ế

ư ế ỏ ậ ỡ ừ ữ ữ ậ t ch : t p vi

ế t đúng t ị ỡ ừ ỡ ớ ữ

ế  th ; vi ớ ọ ế ậ ố ế t các ch  cái c  v a và nh ; t p ghi ­ Vi   ấ ẫ   d u thanh đúng v  trí; làm quen v i ch  hoa c  l n và c  v a theo m u ị ữ ch  quy đ nh; t p vi t các s  đã h c.

ế ả ­ Vi t chính t :

ứ ả ậ ướ ọ ể ế ầ ậ : t p chép, b c đ u t p nghe, đ c đ  vi t chính

+ Hình th c chính t . ả t

ệ ế ữ ở ầ ầ ằ t các v n khó, các ch  m  đ u b ng: g / gh, ng / ngh, c / q

+ Luy n vi / k,..

ậ ấ ấ ấ ấ ấ ỏ + T p ghi các d u câu ( d u ch m, d u ch m h i).

ậ ộ ả + T p trình bày m t bài chính t ắ  ng n.

ứ ế Ki n th c:

ế ọ ế ầ t h c riêng, ch  trình bày các ki n th c HS c n làm quen

ự ế Không có ti ậ và nh n bi ứ ỉ t chúng thông qua các bài th c hành kĩ năng.

ữ ế ữ * Ng  âm và ch  vi t.

ướ ậ ữ ứ ệ ế ự ươ t s  t ấ   ữ ng  ng gi a âm và ch  cái, thanh đi u và d u

ầ ­ B c đ u nh n bi ghi thanh.

ả ướ ầ ậ ế ộ ố ắ ả ­ Chính t c đ u nh n bi : b t m t s  quy t c chính t .

ừ ự * T  v ng.

ế ọ ừ ữ ữ ụ ể ả ữ ­ H c thêm 200 đ n 300 t ng  ( k  c  thành ng , t c ng ).

ữ * Ng  pháp.

ế ấ ấ   t cách dùng d u ch m,

ậ ỏ ấ ­ Nh n bi ấ d u ch m h i

ứ ờ ớ ­ Ghi nh  các nghi th c l i nói.

* Văn

ạ ầ ớ ­ Làm quen v i các bài d ng văn v n, văn xuôi.

ữ ệ Ng  li u:

ữ ữ ạ ừ ữ ắ ắ ọ *    Giai đo n h c ch : là nh ng t ạ , ng , câu ng n, đo n ng n, các thành

ữ ụ ữ ữ ầ ợ ọ ớ ng , t c ng , ca dao, … phù h p v i yêu c u h c ch  và rèn kĩ năng.

ổ ủ ớ ứ ữ ệ ở ộ ụ ợ ự ể   Ng  li u phù h p v i l a tu i c a HS, có tác d ng và m  r ng s  hi u

bi t. ế

ữ ữ ề ạ ạ ọ *    Giai đo n sau h c ch : là nh ng câu, đo n nói v  thiên nhiên, gia đình,

ườ ễ ể ữ ệ ễ ế ạ ọ tr ng h c, thi u nhi. Ng  li u có cách di n đ t trong sáng, d  hi u, có

ụ ụ ị ướ ầ ấ tác d ng giáo d c giá tr  nhân văn và b ữ   c đ u cung c p cho HS nh ng

ế ề ộ ố ế ả ả ể hi u bi ặ   t v  cu c s ng. Chú ý thích đáng đ n các văn b n ph n ánh đ c

ờ ố ủ ề ể ộ ị ươ đi m v  thiên nhiên, đ i s ng văn hóa, xã h i … c a các đ a ph ng trên

ấ ướ đ t n c ta.

ấ b. Sách giáo khoa. C u trúc sách

ọ ầ ầ ầ ồ          TV 1 ph n H c v n g m 103 bài chia làm 3 ph n:

ấ ồ ữ ứ ệ ầ ầ ớ ­     Ph n th  nh t g m 6 bài đ u, dành cho vi c làm quen v i ch  cái e,

ế ấ ấ ả ấ ạ ơ b , các d u thanh và c u trúc ti ng d ng đ n gi n nh t.

ữ ứ ệ ế ầ ồ ọ ­     Ph n th  hai g m 25 bài ti p theo dành cho vi c h c ch  cái và âm,

ế ộ ầ ấ c u trúc ti ng có v n là m t nguyên âm.

ứ ầ ồ ạ ầ ườ ­     Ph n th  3 g m 72 bài còn l ệ ọ i dành cho vi c h c các v n th ặ   ng g p,

ứ ạ ế ầ ầ ấ c u trúc ti ng có v n ph c t p d n.

ầ ủ ọ ượ ở ậ ậ ồ c in hai t p. T p 1 g m 83 bài,

ụ ể ư ầ ồ Ph n H c v n c a sách TV 1 đ ậ t p hai g m 20 bài, c  th  nh  sau:

ộ ố Ph n ầ N i dung S  bài

ấ 6 bài

ữ 25 bài

ườ ặ ữ ơ ụ ệ ể Làm quen  Ch  cái và âm    ầ V n th ng g p 72 bài

ữ Ch  cái e, b và các d u  thanh  Các con ch  đ n, kép  th   hi n ph  âm,  nguyên âm.

ườ ệ

ế ợ ữ ể  Các k t h p con ch  th ặ ầ ng g p.  hi n v n th                                               T ng ổ 103 bài

ấ ọ C u trúc bài h c

̀ ́ ́ ́ ́ ượ ̀ Cac bai lam quen đ c bô tri trên 2 trang sach:

­ Trang 1:

ặ ấ ọ ợ ữ ế ớ + Tranh minh h a g i ý ti ng mang ch  ghi âm ho c d u thanh m i.

ể ệ ữ ữ ể ườ ặ ấ + Th  hi n ch  ghi âm ( theo ki u ch  in th ng) ho c ghi d u thanh

ầ c n làm quen.

ể ệ ữ ữ ặ ế   ấ        + Th  hi n ch  ghi âm, d u ghi thanh ho c ch  ghi ti ng

ớ m i làm quen.

­ Trang 2

ủ ề ệ ợ + Tranh g i ý ch  đ  luy n nói.

́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ơ Câu truc cua bai day âm­ vân m i:

­ Trang 1:

ị ữ ầ ượ ạ ơ + Các đ n v  ch  ghi âm/v n đ c d y trong bài.

ị ữ ượ ế ơ ế ạ ứ         + Ti ng ch a các đ n v  ch  đ c  d y trong bài ( ti ng khóa).

ọ ừ ứ ế ị ữ ọ ứ ơ + Tranh minh h a cho t ch a ti ng ch a đ n v  ch  h c trong bài.

ừ ứ ế ị ữ ọ ừ ứ ơ         + T  ch a ti ng ch a đ n v  ch  h c trong bài ( t khóa).

ị ữ ừ ọ ứ ơ ữ ứ ừ ụ + T / ng   ng d ng ch a đ n v  ch  v a h c.

ữ ế ườ ủ ơ ể ệ         + Th  hi n ch  vi t th ng c a các đ n v ị

ữ ừ ọ ch  v a h c.

­ Trang 2:

ị ữ ừ ọ ứ ơ ọ ạ         + Tranh minh h a câu/ đo n ch a đ n v  ch  v a h c.

ị ữ ừ ọ ứ ơ ạ ứ ụ ạ + Câu/ đo n ch a đ n v  ch  v a h c ( câu/ đo n  ng d ng).

ệ ủ ề         + Ch  đ  luy n nói

ủ ề ệ ọ         + Tranh minh h a ch  đ  luy n nói.

̀ ́ ́ ̣ Câu truc bai ôn tâp:

­ Trang 1:

ề ậ + Tiêu đ  ôn t p.

ứ ơ ị ẫ ế ầ ọ + Mô hình ti ng/v n ch a đ n v  m u đã h c.

ặ ọ ợ ừ ứ ứ ế ầ ơ + Tranh minh h a ( ho c g i ý) t ch a ti ng/v n ch a các đ n v ị

ẫ ọ m u đã h c.

ế ợ ả ậ ạ ứ          + B ng ôn t p ch a các k t h p cùng lo i.

ừ ữ ứ ế ợ ứ ụ ạ + T  ng   ng d ng ch a các k t h p cùng lo i.

ữ ế ườ ủ ạ ơ ị ể ệ          + Th  hi n ch  vi t th ng c a các đ n v  cùng lo i.

­ Trang 2:

ạ ứ ụ ứ ế ọ ầ        + Tranh minh h a câu/ đo n  ng d ng ch a các ti ng có âm/v n

ạ ừ cùng lo i v a ôn.

ạ ừ ạ ứ ứ ụ ế ầ + Câu/ đo n  ng d ng ch a các ti ng có âm/v n cùng lo i v a ôn.

ể ệ ề    + Nhan đ  truy n k .

ệ ể ọ    + Tranh minh h a cho truy n k .

ƯƠ CH NG 2

Ớ Ọ Ọ Ủ Ạ Ế Ệ

Ự ƯỜ TH C   TR NG     H C   TI NG   VI T   C A   H C   SINH   L P   1 TR NG

́ Ọ Ể ƯỢ ̣ TI U H C SÔ 2 TH NG TRACH

ủ ớ ọ ạ ườ ọ ể ng   Ti u   h c   sô   2́

ượ ̣ 1.   Th c   tr ng   phát   âm   c a   h c   sinh   l p   1   tr Th ự ng Trach

ự ̣ ̣ ̣ a. Th c trang day hoc.

ệ ầ ưở ườ ̣ ố ượ ạ ̉ Th y giáo Võ Anh Tuân, Hi u tr ng Tr ng tiêu hoc s  2 Th ng Tr ch

ế ọ ườ ộ ổ ố ọ cho bi t: “Năm h c 2014­ 2015, toàn tr ng có 203 h c sinh. T ng s  cán b ,

ườ ắ ừ ề ầ ả giáo viên 37 ng i, c m đ u cho 10 b n. T  ngày 10­ 8, các th y, các cô đã lên

ẩ ọ ọ ớ ộ ị l ạ ườ i tr ng đi tìm h c sinh, chu n b  cho năm h c m i. Hàng năm, cán b  nhà

ườ ể ả ệ ằ ầ ậ ố tr ng b ng các m i quan h  đi xin các cá nhân, t p th  h o tâm áo qu n, sách

ọ ậ ủ ọ ề ở ồ v , đ  dùng h c t p v  cho h c trò c a mình”.

ườ ạ ả ờ ỏ ộ ớ ể Đi m tr ng trung tâm t i b n C  Đ  khá khang trang v i m t dãy nhà hai

ố ừ ư ử ụ ọ ừ ả ả ầ t ng kiên c , v a đ a vào s  d ng. H c trò t b n ra t ớ ườ i tr ng cũng ph i đi

ầ ố ộ ướ ấ ể ộ ấ b  m t 2 cây s , qua m t ng m n c r t nguy hi m.

ướ ầ ượ ư ướ ố ỗ ỉ ấ Tr c đây, ng m đ c bê tông nh ng n c su i h n quá, ch  m y mùa lũ đã

ấ ườ ẻ ỉ ị ố b  cu n trôi m t. Tr ng khang trang ch  dáng v  bên ngoài, còn bên trong thì...

ế ề ệ ế ố ế ị ồ ọ ậ thi u th n trăm b : không đi n, thi u thi t b , đ  dùng h c t p, không internet,

ế ớ ả ờ ỏ ạ ẳ ườ ọ ườ ể ệ ch ng sóng đi n tho i... th  gi i b n C  Đ  và ngôi tr ng ti u h c d ng

ư ệ ẳ ớ nh  tách bi t h n v i bên ngoài.

ượ ạ ớ ặ ệ “Th ng Tr ch là 1 trong 10 xã vùng cao biên gi i đ c bi t khó khăn

ệ ướ ả ư ế ượ ố ườ ọ ủ ỉ c a t nh Qu ng Bình, đi n l i qu c gia ch a đ n đ c. Tr ể ng ti u h c

ượ ể ạ ườ ố ắ ả ấ Th ng Tr ch có 19 đi m tr ả ng phân b  kh p 19 b n, xa nh t là b n Aky

ể ườ ừ ệ ắ ệ cách đi m trung tâm 30 Km đ ề ng r ng. Do đi u ki n kh c nghi t, nên

ủ ủ ấ ỗ ỉ trong 49 giáo viên ở ườ  tr ng thì ch  có duy nh t 1 cô giáo, ch  ăn ng  c a

ầ ượ ự ọ Ở ữ ứ ể ằ ạ các th y cô cũng đ c d ng t m b ng thân n a và lá c . nh ng đi m

ườ ầ ả ộ ườ ớ ế ượ ừ tr ng xa, các th y cô ph i đi b  2 ngày đ ng r ng m i đ n đ c,

ườ ữ ế ầ ố ố ồ đ ả ng đi lên d c xu ng khe, nh ng t ng đá to x p ch ng lên nhau t ng

ớ ớ ấ ẩ ể ơ ự ế ề ẳ ố ệ ầ t ng l p l p, n u b t c n có th  r i xu ng v c th m… Đi u thi t thòi

ấ ủ ọ ả ở ớ ở ề ả ơ nh t c a h c sinh n i đây đó là c  khi l p hay nhà các em đ u ph i

ệ ệ ạ ạ ọ ậ h c t p và sinh ho t trong tình tr ng không có đi n, không có sóng đi n

ườ ể ạ ườ ơ ườ ở tho i. Đ ng xá hi m tr  khó đi, thiên nhiên “Tr ng S n Đông, Tr ng

ạ ắ ệ ệ ọ ậ ớ ủ ế ơ S n Tây” l i vô cùng kh c nghi t nên vi c h c t p, ti p thu cái m i c a

ươ ậ ớ ế ớ ạ ầ ạ ọ h c sinh Th ư ị ng Tr ch g n nh  b  cô l p v i th  gi i bên ngoài. Bên c nh

ả ấ ồ ể đó, hoàn c nh gia đình đông anh em, khó khăn ch ng ch t khó khăn nên đ

ượ ườ ế ầ ổ ộ ở đ ế ụ ế c ti p t c đ n tr ng, h u h t các em đ ng bào dân t c Ma Coong

ượ ả ầ ề ạ ẫ ươ ụ ẫ Th ng Tr ch đ u ph i c n m n lên n ộ ng lên r y lao đ ng ph  giúp gia

ề ữ ể ố ả ơ ừ đình, nhi u b a ph i ăn rau r ng thay c m đ  ch ng đói... ”.

ố ớ ử ụ ầ ớ ươ ọ Đ i v i HS l p 1 GV c n s  d ng các ph ớ   ạ ng pháp d y h c m i

ạ ủ ủ ộ ự ằ ợ ớ ặ   nh m phát huy tính tích c c ch  đ ng sáng t o c a HS, phù h p v i đ c

ủ ừ ể ườ ọ ậ ề ể đi m c a t ng tr ng đ  thu hút HS tham gia h c t p. Qua đi u tra ở ộ    m t

ạ ớ ế ọ ấ ạ ổ ứ ơ ố s  GV d y l p 1, các GV cho bi t h  r t ng i t ch c trò ch i cho HS

ờ ọ ầ ươ ự ả ả ỏ trong gi H c v n vì đây là ph ng pháp đòi h i GV ph i có s  qu n lý

ố ườ ớ ọ ỏ ổ ọ ớ l p h c khá t t. Ngoài ra do môi tr ng l p h c nh  nên khi t ứ  ch c trò

ơ ướ ạ ộ ạ ổ ừ ớ ch i. HS l p 1 đang b ể c vào giai đo n chuy n đ i ho t đ ng: t ạ    ho t

ọ ậ ơ ượ ơ ạ ộ ộ đ ng vui ch i sang ho t đ ng h c t p nên khi đ c tham gia trò ch i, HS

ả ưở ế ẫ ắ ớ ọ ẽ s  quá khích làm  nh h ng đ n các l p h c khác và GV khó d n d t HS

ở ạ ạ ộ ọ ậ ơ quay tr  l ế i ho t đ ng h c t p sau khi k t thúc trò ch i. Tuy nhiên đây là

ế ứ ẻ ượ ữ ầ ơ nh ng suy nghĩ h t s c sai l m vì khi tham gia trò ch i, tr  đ ơ ế   c ch i h t

ẽ ế ả ọ mình, có tâm lí tho i mái s  giúp các em ti p thu bài h c nhanh chóng và

ả ệ có hi u qu .

ư ậ ự ể ạ ạ ọ ớ Nh  v y, qua tìm hi u th c tr ng d y phát âm cho h c sinh l p 1

́ ́ ̀ ườ ể ượ ̣ ̣ ̉ tr ọ ng Ti u h c sô 2 Th ậ   ng Trach – Bô Trach – Quang Binh, tôi nh n

ầ ả ấ ế ự ử ụ ọ ươ ạ th y các GV c n ph i bi t l a ch n và s  d ng các ph ọ   ng pháp d y h c

ứ ề ể ầ ạ ợ ọ phù h p đ  đáp  ng yêu c u d y h c đã đ  ra.

ọ ậ ủ ọ ự ạ b. Th c tr ng h c t p c a h c sinh

́ ườ ể ượ ộ ượ ̣ ̣ Tr ọ ng ti u h c sô 2 Th ng Trach thu c xã Th ệ   ng Trach, huy n

́ ̀ ỉ ườ ố ượ ạ ̣ ̉ Bô Trach, t nh Quang Binh. Tr ng TH s  2 Th ể   ế ng Tr ch đ n 10 đi m

ườ ờ ỏ ụ ồ ồ ớ tr ộ   ng: C  Đ , B t, N ng Cũ, N ng M i, Km 51, Chăm Pu, Km 61, Tu c,

ộ ấ ầ ể ấ ườ Troi, A Ki. Đi m xa nh t là Troi và A Ki, đi b  m t g n ngày đ ng.

ờ ỏ ố ọ ể ả ổ ớ ộ T ng s  h c sinh TH đi m b n C  Đ  42 em, trong đó l p m t 9 em,

ớ ớ ớ ố ̣ ̉ l p hai 8 em, l p ba 8 em, l p b n 9 em và l p năm 8 em. Đô tuôi đêń ớ

̀ ́ ̉ tr ̀ ươ ng trung binh t ̀ ư  6 đên 7 tuôi.

́ ở ươ ượ ố ọ ̉ ̣ ̣ ớ HS l p 1 Tr ̀ ng tiêu hoc sô 2 Th ộ   ng trach đa s  là h c sinh dân t c

ể ố ọ ườ ộ ố ượ ế ộ thi u s , h c sinh ng ỉ i dân t c Kinh ch  chi m m t s  l ỏ ng nh . Qua

ỉ ệ ấ ả ớ ụ ể kh o sát, chúng tôi th y HS l p 1 có t  l HSDTTS khá cao, c  th  là:

ế ộ 7 HS dân t c Ma Coong chi m 77,8 %

ế ộ 1 HS dân t c A Rem chi m 11,1 %

ế ộ 1 HS dân t c Kinh chi m 11,1%

́ ớ ượ ̉ ̣ ̣ ọ          100% h c sinh l p 1 ở ươ  Tr ̀ ng Tiêu hoc sô 2 Th ng Trach đã đ ượ   c

ọ ướ ọ ờ ớ ẫ đi h c M u giáo tr c khi vào l p 1. Nh  đó các em thích đi h c, thích

ượ ườ ự ự ầ ớ ơ ọ đ ế c đ n tr ng, có s  t tin h n. Song vì các em ph n l n là h c sinh

ố ừ ể ọ ậ ể ể ế ố ộ dân t c thi u s  nên v n t đ  giao ti p, đ  tham gia h c t p ch ươ   ng

ọ ở ớ ộ ố ớ ề ố ượ ế ẫ ừ trình các môn h c l p 1 v n còn thi u m t s  l n v  s  l ng t ệ   . Vi c

ề ừ ư ể ề ừ ế ế ơ ạ ử ụ s  d ng v  t , cũng nh  hi u v  t ti ng Vi ệ ạ t l i càng h n ch  h n. T ừ

́ ẫ ớ ọ ớ ườ ể ượ ̣ đó d n t i h c sinh l p 1 tr ọ ng Ti u h c sô 2 Th ng Trach còn lúng

ề túng v  các kĩ năng nghe, nói.

ụ ể C  th :

ề ố ượ ừ ử ụ ượ ế ỉ ở ứ V  s  l ng t các em s  d ng đ c trong giao ti p ch m c có

ể ượ ừ ơ ư ư ầ ả th  nói đ ữ c nh ng t ư    đ n gi n nh : chào cô, chào th y, th a cô, th a

ư ẹ ế ầ ể   ự ậ ầ th y, cha, m , ông, bà hay các s  v t g n gũi nh  cái bàn, cái gh , quy n

ữ ệ ể ỉ ườ sách, cái bút,…Ch  nghe và hi u nh ng câu l nh th ư   ng xuyên nh  ra

ố ượ ứ ơ ớ ồ ừ ử ụ ố ch i, vào l p, ng i xu ng, đ ng lên,… S  l ng t các em s  d ng ch ỉ

ộ ẻ ề ớ ở ế ả ổ ngang v i m t tr  em mi n xuôi ố  kho ng ba đ n b n tu i. V i v n t ớ ố ừ    ít

ỏ ư ườ ộ ấ ề ằ ỉ ễ ạ i nh  trên các em th ừ   ng ch  di n đ t m t v n đ  b ng cách nói t ng

ế ả ti ng thay vì nói c  câu.

ụ ấ ỉ ỏ Nhà em có m y ng i Ví d : Giáo viên h i “ ườ  ?” Các em ch  nói đ ượ   c

ọ ườ ầ ư ả ờ ượ “ Th a th y (cô) nhà “b nố ” trong khi đó h c sinh bình th ng tr  l i đ c

ố ườ em có b n ng i”

ưở ẹ ẻ ủ ế ọ ổ ả  Do  nh h ộ   ng c a ti ng m  đ  và th  âm nên các em h c sinh dân t c

ể ố ở ầ ế ấ ầ ầ thi u s  phát âm sai h u h t các d u thanh và ph n v n. Có m t s ộ ố

ở ộ ố ầ em phát âm sai m t s  âm đ u.

ườ ữ ắ ỗ ư ọ     H c sinh th ng m c nh ng l i phát âm nh  sau:

ầ ụ * Sai ph  âm đ u

ữ ỗ ấ ọ ườ Ngoài nh ng l i mang tính ch t vùng mà h c sinh ng i kinh cũng

ườ ể ố ư ắ ọ ộ th ng m c nh : s – x, d­ r –gi, ch –tr. H c sinh dân t c thi u s  còn b ị

ộ ố ả ưở ủ ế ẹ ẻ ẫ l n khi phát âm m t s  âm do  nh h ng c a ti ng m  đ .

ụ ộ ệ ụ ụ Ví d : Dân t c Ma Coong  không phân bi t ph  âm l / đ,  ph  âm b / v,

ộ ườ ệ ụ … dân t c A Rem  th ng không phân bi t ph  âm p / b:

ừ ế ệ ừ Ph  âmụ T  ti ng Vi t

Dân  t cộ Phát âm  sai T  phát âm sai

Ma  coong l / đ  b / v đ / l  v / b

ồ Đ ng lúa ệ B o vả ồ N ng nàn

l / n n / l ồ L ng đúa   ệ V o bả ồ L ng làn Con biṭ

Con viṭ

A rem

v/  b p / b  l / đ Đèn pin Đi đâu b/ v b / p  đ / l Đèn bin Li lau

ầ ầ * Phát âm sai ph n v n

ộ ố ộ ộ ườ M t s  dân t c thu c nhóm Ma Coong, A Rem th ng khó phát âm

ế ơ các nguyên âm đôi và bi n chúng thành các nguyên âm đ n.

ầ ầ ừ ế ệ ừ Dân t c ộ Ph n v n T  ti ng Vi t Phát âm sai  T  phát âm sai

u / iu Ma Coong

A Rem

ấ ơ Kh  Mú

ệ ư B u đi n  ướ ổ B u c   Cánh chim  Con chu t ộ R t hay  Đi đâu  Đi h c ọ Cô giáo  Gà đen  Luôn luôn  ớ Ph p ph i  ồ Chu n chu n  n ượ Bay l iu /  u   ư ươ u    iêu /  enh / anh    uât / uôt    ơ t / at    au / âu    ooc / oc    a / ao    iên / en    uân / uôn    ât / âp    ôn / uôn    ươ ơ n n / Biu đi n ệ ế ổ    Bi u c      Cénh chim     Con chu t ậ ớ     R t hay      Li lau      Li ho c ọ     Cô giá      Gà điên      Luân luân  ớ ấ    Ph t ph i  ồ ồ    Ch n ch n     Bay l n ợ

ư ươ   u / iêu anh / enh  uôt / uât  t ơ at /  âu / au  oc / ooc  ao / a en / iên  uôn /uân  âp / ât  uôn / ôn  ƣơ n /  n ơ

ệ ề * Phát âm sai v  thanh đi u

ệ ể ỗ ế        Ti ng Vi ấ ạ   ề t có 6 âm thanh, m i thanh đ u có th  tham gia vào c u t o

ừ ạ ừ ữ ề ộ t và t o nghĩa cho t . Trong khi đó nhi u ngôn ng  dân t c không có

ộ ố ố ượ ữ ư ệ ệ thanh đi u, có m t s  ngôn ng  có thanh đi u nh ng s  l ấ   ng và tính ch t

ươ ớ ố ượ ứ các thanh không hoàn toàn t ng  ng v i s  l ấ ng và tính ch t các thanh

ế ệ ệ ở ậ ệ ượ đi u trong ti ng Vi t (Ma Coong, A Rem). B i v y, hi n t ng phát âm

ế ệ ổ ế ở ọ không đúng các thanh ti ng Vi t cũng khá ph  bi n ộ    các h c sinh dân t c

ể ố thi u s .

ỗ ườ ư ắ Các l i mà các em th ng m c nh  sau:

ừ ế ệ ừ Dân t c ộ T  ti ng Vi t Phát âm sai  T  phát âm sai

D u ấ thanh

Ma Coong

t ế ưở t ế ưở ̣ ̣ ~ , /    . / ? Đã bi  Hiêu tr ng / , ~   ? / . Lá bi  Hiêu tr ng

A Rem

, / .       / , ~ ~ , /

Đi ng  ủ   C  s  ủ ả ọ ỡ   L  m     Cây g  ỗ Đi ng  ụ    C  s  ụ ạ ọ ớ    L  m      Cây g  ố

ữ ỗ ả ưở ẹ ẻ ủ ế Nh ng l i phát âm này do  nh h ẽ ấ   ng c a ti ng m  đ  nên s  r t

ử ượ ử ữ ừ ầ ớ ớ ế khó s a n u không đ c s a ch a t các l p m m non và l p 1 ở ể    ti u

h c.  ọ

ế ậ ọ ệ ầ ọ Vì v y h c ti ng Vi t nói chung và H c v n nói riêng là phân môn

ớ ọ ử ỗ ệ ệ ớ ọ quan tr ng v i h c sinh l p 1. Vi c luy n phát âm và s a l i phát âm trong

ươ ệ ọ ượ ề ở ch ầ ớ ng trình H c v n l p 1 hi n nay đ c nhi u GV quan tâm. B i có

ể ế ẩ ớ ọ phát âm chu n, chính xác thì h c sinh m i có th  vi t đúng chính t ả ọ   , đ c

ọ ố ọ ườ ả đúng văn b n và h c t t các môn h c khác trong nhà tr ọ   ể ng Ti u h c.

ẩ ở ớ ớ Ngoài ra, khi phát âm chu n ẽ ọ    l p 1 thì lên các l p 2, 3, 4, 5, ... HS s  đ c

ọ ươ ệ ề ớ ố t t, đ c đúng. Ch ổ   ng trình SGK l p 1 hi n nay đã có nhi u thay đ i:

ữ ả ệ ầ ườ ể kênh ch  gi m d n thay vào đó là vi c tăng c ợ   ng kênh hình đ  phù h p

ứ ủ ự ể ể ặ ậ ớ ớ ặ v i đ c đi m tâm lý, đ c đi m nh n th c c a HS l p 1. D a vào đó các

ả ầ ữ ể ọ ươ th y cô giáo gi ng d y ạ ở ườ  tr ng Ti u h c cũng có nh ng ph ng pháp

ể ề ệ ặ ọ ợ ạ d y h c cho phù h p. Song do đ c đi m, đi u ki n kinh t ế ơ ở ậ   , c  s  v t

ườ ệ ử ụ ừ ấ ủ ừ ch t c a t ng tr ng, t ng vùng khác nhau nên vi c s  d ng các ph ươ   ng

ạ ọ pháp d y h c cũng khác nhau.

ộ ố 2. M t s  nguyên nhân phát âm sai

V  phía h c sinh

ọ ề

ớ ọ ườ ướ ế ườ ứ ấ , khác v i h c sinh ng i Kinh, tr c khi đ n tr ng đa Th  nh t

ể ố ư ế ử ụ ế ệ ự ế ộ ố ọ s  h c sinh dân t c thi u s  ch a bi t s  d ng ti ng Vi t. Th c t các

ượ ủ ớ ư ự ả ầ ố em cũng đ ế   c tr i qua s  chăm sóc c a l p M m non, nh ng v n ki n

ứ ệ ạ ơ ư ữ ẩ ả ộ ề ế th c v  ti ng Vi ắ   t nh  nh ng m u h i tho i  đ n gi n mang tính b t

ở ồ ộ ườ ở ạ ầ đ u. B i trong sinh ho t gia đình,c ng đ ng ng i dân đây cũng nh ư

ỉ ử ụ ẹ ẻ ướ ế ớ ế các em ch  s  d ng ti ng m  đ  nên khi b c ra th  gi i bên ngoài, vào

ườ ụ ế ệ ấ ờ môi tr ổ ng giáo d c ph  thông Ti ng vi t lúc b y gi là ngôn ng  thữ ứ

ủ ế ườ ầ ớ ng v i th y cô giáo đã khó ệ hai  c a các em. Vi c giao ti p thông th

ứ ữ ế ể ệ ả khăn và cũng có khi là không th , vi c nghe gi ng nh ng ki n th c v ề

ế ằ ọ ớ ơ môn h c khác nhau b ng ti ng vi ệ ạ t l i càng khó khăn h n v i các em.

ố ớ ườ ể ọ ộ , đ i v i các em HSDT tr ẫ ng ti u h c v n là m t môi Th  haiứ

ườ ế ớ ệ ộ tr ng hoàn toàn m i, ti ng Vi ữ t là m t ngôn ng  hoàn toàn xa l ạ ự  . S

ờ ố ề ạ ồ ạ ủ t n t ệ ử ụ   i c a tình tr ng này trong đ i s ng các em là đi u ki n s  d ng

ờ ố ữ ộ ồ ử ụ   ạ ngôn ng  trong đ i s ng sinh ho t, c ng đ ng, là do tâm lí s  d ng

ữ ẹ ẻ ấ ự ổ ngôn ng  m  đ  và th  âm r t t ả  nhiên, b n năng.

ả ưở ế ủ ọ   ng đ n cách phát âm c a h c Th  baứ , nguyên nhân sinh lí  nh h

sinh.

ộ ườ ữ ệ ớ ủ B  máy c a con ng ứ   i tham gia vào vi c phát âm v i nh ng ch c

ấ ạ ủ ữ ế ế ấ năng khác nhau. Nh ng khi m khuy t nào đ y trong c u t o c a b ộ

ự ế ẽ ỗ ụ máy phát âm s  là nguyên nhân tr c ti p gây ra l i phát âm, ví d : ng ườ   i

ưỡ ơ ắ ẽ ữ ư ườ có l i h i ng n s  khó phát âm các ch  nh  n, ch, r, ...; ng i có l ưỡ   i

ườ ế ườ ở ơ h i dài th ng phát âm không tròn vành, rõ ti ng; ng ế   i h  hàm  ch,

ư ưỡ ắ ườ răng th a, l i gà ng n th ng khó phát âm các âm gió, âm xát, âm

ấ ạ ả ọ ưở ọ h ng, ... ngoài ra c u t o vòm h ng, dây thanh  nh h ế   ấ ớ ng r t l n đ n

ệ vi c phát âm.

ề Nguyên nhân v  phía giáo viên

ướ ư ị ư ỉ ư ẫ ọ ỉ ệ Vi c h ờ ng d n h c sinh ch a k p th i, ch a t  m , ch a quan tâm

ệ ọ ậ ử ụ ế ổ ế đ n vi c h c t p và s  d ng ti ng ph  thông cho các em ở ạ  t i gia đình và

ộ ố ư ệ ẫ ồ ọ ọ ộ c ng đ ng. M t s  giáo viên ch a coi tr ng vi c đ c m u nên phát âm

ụ ư ế ẩ ạ ạ ớ ộ ề   ch a đúng v i chu n, khi d y còn l m d ng ti ng dân t c quá nhi u,

ệ ế ả ạ ệ ọ ả không đúng cách không đ m b o vi c d y ti ng Vi t cho h c sinh dân

t c. ộ

ụ ọ ề Nguyên nhân v  phía gia đình, ph  huynh h c sinh

ọ ậ ử ụ ế ế ế ệ ằ Ít quan tâm đ n vi c h c t p và s  d ng giao ti p b ng ti ng ph ổ

ồ ộ thông cho các em ở ạ  t i gia đình và c ng đ ng.

ẹ ẻ ủ ử ụ ế ườ ị ươ Do thói quen s  d ng ti ng m  đ  c a ng i dân đ a ph ả   ng b n

ữ ụ ậ ỗ ặ ộ thân các b c ph  huynh cũng sai nh ng l ư i đó (đ c tr ng dân t c).

ƯƠ

CH

NG 3

Ử Ỗ Ọ Ấ Ệ Ề Đ  XU T BI N PHÁP S A L I PHÁT ÂM CHO H C SINH

́ Ộ Ể ƯỢ DÂN T C THI U S  L P 1 TR NG

Ọ NG TI U H C SÔ 2 TH ̀ ́ ̣ ̣ ̉ Ể Ố Ớ ƯỜ TRACH –  BÔ TRACH­ QUANG BINH

ươ

ng pháp thông d ng d y h c sinh l p 1 cách phát

ộ ố 1. M t s  ph âm

ệ ậ ẫ a. Ph ng pháp luy n t p phát âm theo m u

ươ Khái ni mệ

Ph

ẫ ỏ ệ ậ ữ ờ ng pháp luy n t p phát âm theo m u là ph ờ

ằ ề

i nói b ng mô ph ng l ậ ồ ạ ầ ọ ả ả ọ c s  d ng trong gi ướ ng đ

ươ ẫ

ắ ươ ạ   ươ ng pháp mà HS t o ầ ị ơ   i th y giáo, sách giáo ra các đ n v  ngôn ng , l ẫ   ư ặ ươ ng pháp này g m nhi u d ng bài t p nh  đ t câu theo m u khoa ... ph ươ ễ   c, phát âm ho c đ c di n c m theo th y giáo. Ph ng pháp này cho tr ậ ệ ừ ờ ậ ượ ử ụ ườ  và câu, t p làm , luy n t th    t p đ c, chính t ươ   ọ ng pháp luy n t p phát âm theo m u còn g i nôm na là ph văn. Ph ng ỏ pháp mô ph ng, b t ch ệ ậ ướ c.

ủ ươ ệ ậ ẫ Quy trình c a ph ng pháp luy n t p phát âm theo m u

ỉ ể ỗ ớ

ủ GV ch  ra ch  sai trong phát âm c a HS, có th  so sánh v i phát âm đúng.

ậ ẫ ẩ ậ ậ

ướ ệ ẫ ặ ộ ậ ộ ừ ầ GV phát âm m u ba l n m t âm ho c m t t GV phát âm m u th t chu n xác, th t ch m, th t rõ. Khi d y phát âm   ề ạ  nào đó, mi ng h ng v

ấ ẩ   t c  HS đ u th y và nghe rõ. GV ph i chú ý phát âm chu n

ấ ả ị ưở ủ ế phía HS cho t ể ế không đ  ti ng đ a ph ề ả ươ ng  nh h ả ng đ n cách phát âm c a mình

ậ ủ ướ ư ẫ ộ ị H ng d n HS cách phát âm, v  trí các b  ph n c a phát âm nh :

ặ ưỡ ể Đi m đ t l i.

ủ ưỡ ị V  trí c a l i.

ộ ở ủ ặ ế ắ ầ ệ Đ  m  c a mi ng khi b t đ u ho c k t thúc

ự ướ ủ ẫ ng d n c a GV. Chú ý

ề ệ ừ ề ệ ơ ồ ấ                Cho HS phát âm nhi u nh t theo s  h luy n cho t ng em h n là luy n cho nhi u em theo cách đ ng thanh.

ắ ạ ầ ề ầ ặ ồ GV yêu c u HS nh c l i nhi u l n ( cá nhân ho c đ ng thanh). GV

ử ỗ ự ế theo dõi HS phát âm và s a l ượ i phát âm cho HS. Đ c tr c ti p quan sát,

ắ ướ ủ ẽ ọ nghe và b t ch c cách phát âm c a GV, HS s  nhanh chóng h c đ ượ   c

cách phát âm đúng.

ươ ệ ậ ổ b. Ph ợ ng pháp luy n t p t ng h p, phân tích cách phát âm

Khái ni mệ

* Phân tích

ể ủ ố ượ ứ Phân tích là phân chia cái toàn th  c a đ i t ng nghiên c u thành

ế ố ấ ữ ữ ậ ặ ả ộ ơ ữ nh ng b  ph n, nh ng m t nh ng y u t ơ  c u thành đ n gi n h n đ ể

ấ ủ ừ ữ ứ ệ ả ộ nghiên c u, phát hi n ra nh ng thu c tính và b n ch t c a t ng y u t ế ố ừ , t

ể ượ ố ượ ể ạ ạ ơ ộ đó giúp chúng ta hi u đ c đ i t ng m t cách m ch l c h n, hi u đ ượ   c

ứ ạ ừ ữ ế ố ộ ậ ấ cái chung, cái ph c t p t nh ng y u t b  ph n  y.

ươ ủ ỉ Đây là ph ằ   ng pháp GV ch  ra nguyên nhân phát âm sai c a HS b ng

ử ụ ủ ộ ỉ ậ cách ch  ra cách s  d ng các b  ph n phát âm không đúng c a các em.

ướ ẫ ạ ử ụ ộ Sau đó GV h ng d n HS phát âm l ậ   i theo cách s  d ng các b  ph n

ể ự ệ ươ ể phát âm đúng. Đ  th c hi n ph ậ   ng pháp này GV có th  phát âm ch m

ử ụ ủ ẽ ặ ể đ  HS quan sát cách phát âm c a GV ho c GV s  d ng hình v  các b ộ

ể ậ ặ ớ ệ ữ ph n phát âm đ  HS quan sát.V i HSDTTS, đ c bi t nh ng vùng tr  bi ẻ ế   t

ử ụ ươ ả ả ậ ọ ít TV, khi s  d ng ph ng pháp này GV ph i mô t ắ  th t ng n g n, d ễ

ể ả ằ ủ ế ữ ộ ế ợ hi u, k t h p mô t ậ    b ng đ ng tác là ch  y u tránh dùng nh ng thu t

ữ ữ ừ ể ớ ng , nh ng t khó hi u v i HS

ươ ứ ề ữ ế ỏ ươ Ph ả ng pháp này đòi h i GV ph i có ki n th c v  ng  âm t ố   ng đ i

ắ ượ ả ậ ữ v ng vàng, n m đ ẩ c kĩ thu t phát âm chu n xác, có kh  năng mô t ả

chính xác các cách phát âm.

ợ ệ ậ ổ * Luy n t p t ng h p

ươ ợ ạ ữ ự ổ Là ph ng pháp d a trên nh ng phân tích GV t ng h p l ể ự   i. Đ  th c

ươ ư ế ầ ệ hi n ph ng pháp này GV c n ti n hành nh  sau:

ị ắ ỗ ể ậ Phân tích các thành ph n và phân tích âm v  m c l i đ  HS nh n di n.

ể ệ Đ a vào trong ng  c nh đ  khu bi ệ ứ   t nét nghĩa cho HS có ý th c

ư ệ ầ ữ ả t âm đúng âm sai: phân bi

ứ ụ ầ ọ Ví dụ: Ph  âm đ u: ch – tr : tr trong tranh ( b c tranh), trân ( trân tr ng)

ả ch trong chanh ( qu  chanh), chân ( bàn chân).

ầ                V n: An – ang: An trong than ( than đá, than th )ở

Ang trong thang ( cái thang).

ư ậ ươ ệ ậ ổ ử ụ ợ Nh  v y ph ng pháp luy n t p t ng h p phân tích s  d ng đ ể

ữ ỗ ầ ầ ướ ế ươ ự ể ch a l i ph n v n. Tr c h t GV dùng ph ng pháp tr c giác đ  rèn

ệ ọ ọ ổ ứ luy n phát âm cho HS thông qua gi ng đ c sau đó t ch c cho HS phân

ầ ủ ắ ỗ ầ ủ ẩ tách các thành ph n c a âm m c l i và các thành ph n c a âm chu n đ ể

ữ ả ử ệ ậ ố ừ ư HS nh n di n, cu i cùng đ a âm đã s a vào ng  c nh t ụ   ậ  đó. V n d ng

ươ ệ ậ ổ ợ ướ ph ng pháp luy n t p t ng h p­ phân tích theo các b c sau.

ự ệ ươ ệ ậ ổ ợ Quy trình th c hi n ph ng pháp luy n t p t ng h p ­ phân tích.

ướ ự ệ c th c hi n * Các b

ướ ẫ B c 1: HS phát âm theo m u.

ổ ứ ướ ấ ả ủ B c 2: T  ch c cho HS phân tích c u âm, phân tích chính t c a âm

ầ ử ầ v n khó c n s a.

ướ ế ẫ ầ ậ ử   B c 3: HS phát  âm theo m u, GV c n ti n hành nh n xét, s a

ữ ỉ ề ch a, đi u ch nh

ệ ậ ư ữ ả ướ ử B c 4: Luy n t p đ a âm đã s a vào ng  c nh

Ư ạ ƯƠ ậ U (TV 1 t p 1) * Ví d :ụ  D y bài 42:  U –

ướ ư ầ B c 1: GV đ a ra các v n HS phát âm sai

Ư

Ư                   U –  OU

ẫ ầ ẫ ầ ầ GV phát âm m u ph n v n và yêu c u HS phát âm theo m u.

ướ ầ ả ầ ư ầ ươ B c 2:  Yêu c u HS mô t khi phát âm ph n v n:  u ­ u

ổ ứ T  ch c cho HS phát âm

ướ ẫ ừ ươ ừ ầ ự : trái l u, h u sao, chú c u, b u

ượ B c 3: GV phát âm m u các t ướ ổ ư u, m u trí, b u c . r

ầ ẫ Yêu c u HS phát âm theo m u.

ử ắ ỉ GV l ng nghe, ch nh s a.

ướ ứ ầ ọ ừ B c 4: Yêu c u HS đ c câu ch a các t trên.

ờ ố

ổ ư ấ ở ấ ồ ừ                           Bu i tr a C u ch y theo m  ra b  su i.  ầ ươ                           Nó th y b y h ẹ  đ y r i. ạ u nai đã

ử ỉ ắ                           GV l ng nghe ch nh s a.

ầ ử ụ ươ Yêu c u v i GV khi s  d ng ph

ả ổ ứ ệ ậ ự ể ợ   ng pháp luy n t p t ng h p­   c đ  các em tri ch c cho HS luy n t p th c hành tr

ượ ữ ổ ớ phân tích là ph i t giác đ ệ ậ ổ ướ c cách phát âm t ng quát, sau đó phân tích ng  âm.

ấ ng pháp c u âm c. Ph

ươ Khái ni m ệ

ươ ạ ọ ấ ng pháp c u âm là ph ng pháp d y h c có ý th c GV t

ả ấ ủ ế c u âm c a âm v  m c l

ọ ừ ẽ ẩ ắ ươ        Ph ị ắ ỗ cho HS mô t chu n, kèm theo các hình v  minh h a t ứ ổ ứ    ch c ớ ố   i sau đó so sánh đ i chi u v i âm ượ   c nguyên nhân đó HS n m đ

ử ữ ấ ậ

ươ ơ

ươ ầ ượ ủ ắ ơ ắ ỗ ệ ủ c a vi c m c l i và s a ch a. Ph ỗ ữ ượ c các l i phát âm nhanh h n ph ch a đ ứ ươ ng pháp có ý th c do đó âm v n đ đây là ph ử   ng pháp c u âm giúp HS nh n xét, s a ệ ậ ẫ ng pháp luy n t p theo m u vì   ố c c ng c  sâu s c h n.

ự ệ ươ ấ Quy trình th c hi n ph ng pháp c u âm

ậ ụ ươ ể ế ấ ướ V n d ng ph ng pháp c u âm có th  ti n hành các b c sau đây:

ướ ọ ự B c 1: GV cho h c sinh phát âm t nhiên

ạ ế ứ ả

ướ B c 2: T  ch c cho HS phân tích, phân lo i k t qu  phát âm t ủ ỗ ỉ ự  ắ   i phát âm, nguyên nhân và cách kh c

ổ nhiên c a HS ( sai/ đúng) ch  ra các l ph c. ụ

ướ ử ữ ề ậ ỉ ẫ         B c 3: HS phát âm theo m u, nh n xét, s a ch a, đi u ch nh.

ệ ậ ữ ả ướ ử ư         B c 4: Luy n t p, đ a âm đã s a vào ng  c nh.

Ơ ̣ : U  – UYA  (TV1­ tâp 1) ụ * Ví d  Bài 99

ướ ư ẫ ươ B c 1: GV đ a ra m u phát âm : h vòi, đêm khuya.

ầ ọ ự Yêu c u h c sinh phát âm t nhiên

ọ ủ ầ ậ ổ ạ   B c 2: T  ch c cho HS phân tích, nh n xét ph n đ c c a b n.

ướ ạ ạ ứ Tìm ra b n phát âm đúng, b n phát âm sai.

ướ ẫ ỉ ỗ GV h ng d n HS ch  ra l ầ   i phát âm( phát âm sai ph n

ủ ụ ầ ặ ỗ ấ ầ v n ho c ph  âm đ u) nguyên nhân c a các l i  y( nguyên nhân phát âm

ặ ị ụ ể ầ ưỡ ư sai ph  âm đ u có th  do HS đ t v  trí l i khi phát âm ch a đúng,…) và

ắ ụ cách kh c ph c phát âm sai.

ệ ậ ướ ầ ẫ ẫ             B c 3: GV phát âm m u, yêu c u HS luy n t p phát âm m u

theo các hình th c. ứ

ử ậ ỉ GV nh n xét, ch nh s a.

ệ ậ ướ ử ư ể ầ B c 4: GV đ a ra các âm, v n đã s a vào trong bài luy n t p đ  HS

ệ ậ luy n t p.

ơ ấ N i  y ngôi sao khuya

ủ Soi vào trong gi c ngấ

́ ̀ ̣ ̣ Ngon đen khuya bong me

́ ̣ ̀ Sang môt vâng trên sân

ươ ể ữ ỗ ấ ả ặ ệ ấ ệ ử ụ         S  d ng ph ng pháp c u âm đ  ch a l i r t hi u qu , đ c bi t là

ử ụ ứ ữ ụ ế ầ ầ ả ử ỗ s a l i ph  âm đ u. Khi s  d ng GV c n ph i có ki n th c ng  âm t ố   t.

ậ ụ ệ ố ượ ử ụ ữ ậ Trong quá trình v n d ng tuy t đ i không đ c s  d ng các thu t ng  âm

ễ ể ắ ợ ớ ọ ọ h c mà nên có cách mô t ả ả  gi i thích d  hi u, ng n g n phù h p v i trình

ứ ậ ư ể ọ ộ đ  nh n th c và t duy HS Ti u h c.

ươ ơ ọ ậ d. Ph ng pháp trò ch i h c t p

ệ ơ Khái ni m trò ch i

ứ ọ ậ ộ ơ ượ Đây là m t hình th c h c t p thông qua các trò ch i, HS đ ệ   c luy n

ị ớ ệ ệ ơ ơ ị ậ t p, làm vi c cá nhân, làm vi c trong đ n v  nhóm, đ n v  l p theo s ự

ứ ọ ậ ầ ớ ợ ớ phân công v i tinh th n h p tác. Cùng v i các hình th c h c t p khác, trò

ơ ạ ơ ộ ể ọ ằ ự ạ ộ ch i t o c  h i đ  HS h c b ng t ho t đ ng.

ệ ử ụ ầ ủ ụ ơ Tác d ng, yêu c u c a vi c s  d ng trò ch i

*  Tác d ng ụ

ơ ọ ậ ộ ươ ứ ế ấ Trò ch i h c t p là m t ph ặ ủ   ng pháp cung c p ki n th c ho c c ng

ứ ế ắ ộ ơ ộ ể ậ   ố c  kh c sâu n i dung ki n th c thông qua m t trò ch i. Có th  t n

ơ ọ ậ ơ ọ ậ ể ệ ụ d ng trò ch i h c t p đ  luy n phát âm cho HS. Trò ch i h c t p là

ạ ộ ứ ứ ể ấ ọ ổ ợ ớ hình th c ho t đ ng r t phù h p v i tâm sinh lí l a tu i HS Ti u h c.

ẽ ớ ấ ả ọ ứ ạ ơ ố Trò ch i có s c cu n hút m nh m  v i t t c  m i ng ườ ở i ứ    các l a

ạ ộ ọ ứ ư ế ổ ơ ớ ộ ọ   tu i khác nhau. Đ a trò ch i vào l p h c t c là bi n m t ho t đ ng h c

ứ ủ ể ế ế ơ ớ ẫ ậ t p trên l p thành trò ch i mà HS v n có th  ti p thu ki n th c c a bài

ạ ộ ọ ứ ư ể ạ ơ ớ ọ ọ h c. Đ a trò ch i vào l p h c t c là chuy n ho t đ ng d y h c mang

ạ ộ ễ ọ ấ ẳ ấ ơ tính ch t căng th ng thành ho t đ ng mang tính ch t vui ch i, d  h c, d ễ

ớ ặ ể ế ợ ẻ ỏ ọ ơ ơ ti p thu, phù h p v i đ c đi m tâm lí tr nh  “ h c mà ch i, ch i mà

ủ ế ố ớ ệ ạ ơ ọ h c” ch  y u mu n nói t ậ   i vi c vui ch i trong ph m vi không gian ch t

ắ ờ ườ ộ ớ ể ậ ơ ọ ẹ h p, th i gian ng n, ng ố ớ   ủ i ch i là t p th  HS c a m t l p h c. Đ i v i

ệ ạ ọ ầ ạ ặ ệ ử ỗ vi c d y h c v n nói chung, d y phát âm đ c bi t là s a l i phát âm cho

ơ ươ ễ ế ụ ệ ể HS trò ch i là ph ế   ng ti n đ  giáo d c HS nhanh và d  ti p thu ki n

ứ ứ ể ấ ầ ơ ế th c nh t. Trò ch i góp ph n hình thành và phát tri n các ki n th c, kĩ

ủ ệ ố ế ọ năng cho HS, rèn luy n và c ng c  các kĩ năng: nghe, nói, đ c, vi t và

ệ ơ ọ ậ ẩ ầ ồ ờ ặ đ c bi t là phát âm chu n. Đ ng th i trò ch i h c t p còn góp ph n rèn

ệ ư ụ ư ưở ẹ ạ luy n t duy linh ho t, tác phong nhanh nh n, giáo d c t t ng tình

ố ẹ ể ằ ặ ả c m t t đ p cho HS nh m phát tri n nhân cách các em. M t khác, trò

ứ ế ơ ử ớ   ả ch i còn giúp các em hình thành kh  năng giao ti p, hành vi  ng x  v i

́ ể ị ể ậ ạ b n bè, t p th , giao viên. Tuy nhiên, HS cũng có th  b  thu hút vào trò

ự ế ợ ụ ọ ậ ệ ầ ả ơ ch i mà quên đi nhi m v  h c t p nên GV c n ph i có s  k t h p linh

ơ ể ờ ọ ạ ạ ộ ữ ạ ả ọ ho t gi a ho t đ ng h c và vui ch i đ  gi ệ  h c đ t hi u qu  cao.

* Yêu c u ầ

ả ướ ệ ủ ố ế ứ ệ ơ      Trò ch i ph i h ng vào vi c c ng c  ki n th c, rèn luy n kĩ năng.

ộ ơ ộ ố ị ế ủ ộ ơ ứ N i dung ch i là m t đ n v  ki n th c, m t s  thao tác c a kĩ năng hay

ị ế ứ ề ơ ủ c a nhi u đ n v  ki n th c.

ả ạ ơ ượ Trò ch i ph i đa d ng phong phú, giúp cho HS luôn đ ổ c thay đ i cách

ố ợ ạ ộ ứ ớ ượ ề ậ ơ ộ th c ho t đ ng trong l p, ph i h p đ c nhi u c  quan v n đ ng và các

giác quan.

ệ ổ ứ ễ ự ơ ầ ễ ệ ề ơ Đi u ki n t ả  ch c trò ch i c n đ n gi n, d  làm, d  th c hi n.

ộ ố ơ ụ ể: M t s  trò ch i c  th

̀ ơ ́ Tro ch i “ Câu ca”.

ụ ­ M c đích:

ủ ẫ ả + Rèn tính kiên nh n, kh  năng khéo léo c a HS.

ệ ậ ầ ớ + Nh n di n, phát âm, ghi nh  các v n đã ôn.

ị ẩ ­ Chu n b :

ư ự ằ ầ ặ + 20 con cá b ng nh a ép mang các v n ôn ho c tên cá nh : cá rô,

ế Ở ệ ằ cá di c, cá tràu. mi ng cá có móc câu b ng thép.

ỗ ầ ộ ợ ầ ầ + 6 c n câu m i c n dài 20cm, c t s i dây dài 40cm đ u dây là

ả ượ ả ọ ể ả khoen tròn đ  đ m b o cá đ ầ ầ   c câu lên ph i đ c đúng tên v n c n

ặ ôn ho c tên cá mang trên mình cá.

ơ ậ ­ Lu t ch i:

ượ ả ọ ặ ầ c cá lên ph i đ c đúng tên v n ho c tên cá mang trên

HS nào câu đ mình cá.

ổ ứ ơ ­ T  ch c ch i:

ệ ẽ ỗ ơ Cho 2 nhóm lên ch i. M i nhóm 3 em, khi cô phát l nh các em s  câu

ư ữ ằ ở ệ ậ nh ng con cá lên b ng cách đ a khoen vào móc thép mi ng cá gi t lên

ủ ế ầ ọ ế ợ k t h p đ c đúng v n (tên c a cá) mang trên mình cá. Sau khi h t cá cho

ế ượ ề ắ ớ l p đ m nhóm nào câu đ ơ c nhi u cá h n là th ng.

ư *  L u ý:

ề ầ ề ể ẩ ị ượ ­ GV có th  chu n b  nhi u c n câu và cá cho nhi u nhóm đ ơ c ch i.

ổ ầ ể ặ ể ­ Trên mình cá có đính băng dính đ  có th  thay đ i v n ôn ho c tên cá.

ử ỗ 2. Qui trình s a l i phát âm

ử ỗ ụ ầ a. S a l i phát âm ph  âm đ u

ử ỗ ụ ầ ­ Quy trình s a l i phát âm ph  âm đ u

ộ ắ ỗ ụ ầ ứ Tùy theo m c đ  m c l ự   ủ i các ph  âm đ u c a HS mà chúng ta l a

ữ ỗ ữ ử ậ ọ ụ ầ ch n cách s a ch a khác nhau, chính vì v y khi ch a l i ph  âm đ u cho

ể ướ HSDTTS chúng ta có th  tuân theo các b c sau:

ắ ỗ ủ ệ ị + Xác đ nh nguyên nhân c a vi c m c l i:

ườ ườ ể ấ ủ ệ Thông th ng, ng i ta có th  th y nguyên nhân c a vi c m c l ắ ỗ   i

ệ ụ ầ là do HS khó phân bi ầ   t các ph  âm đ u do chúng có cách phát âm g n

ữ ể ặ ố ươ gi ng nhau ho c do nh ng đi m t ồ ng đ ng

ườ ề ấ ồ ấ   i nói đã đ ng nh t 2 âm vang là /n/ và /l/ v  tính ch t Ví d :ụ  ng

ế ừ ệ mũi ( ti ng “làm” phát âm thành “nàm”, t “ Vi t Nam” phát âm thành “

ệ ệ Vi t Lam”) không phân bi t /n/ là âm vang mũi còn /l/ là âm vang bên.

ừ Âm /p/ thành /b/ (t “Sa Pa” phát âm thành “Sa Ba”)

ươ ử ỗ ị + Xác đ nh ph ng pháp s a l i:

ị ươ ử ỗ ầ ị ướ ươ Khi xác đ nh ph ng pháp s a l i c n đ nh h ng ph ng pháp

ươ ử ỗ ổ ụ chính và ph ng pháp b  sung. Trong quá trình s a l i phát âm ph  âm

ườ ườ ử ụ ệ ẫ ầ đ u, ng i ta th ng s  d ng luy n theo phát âm m u. Tuy nhiên, tùy

ừ ớ ị ươ ươ theo t ng l p mà chúng ta xác đ nh ph ng pháp chính và ph ng pháp

ố ớ ữ ể ấ ầ ớ ớ ọ ườ ổ b  sung, đ i v i nh ng l p đ u ti u h c nh t là l p 1 ng ử ụ   i ta s  d ng

ươ ệ ẫ ổ ươ ấ ph ng pháp luy n phát âm theo m u, b  sung ph ng pháp c u âm.

ệ ử ỗ ự ủ ươ ệ + Th c hi n vi c s a l i theo quy trình c a các ph ng pháp:

ố ượ ộ ọ ự ọ ừ Tùy vào n i dung t ng bài h c và đ i t ng HS mà GV l a ch n các

ươ ứ ổ ứ ạ ọ ph ng pháp và hình th c t ch c d y h c khác nhau. Tuy nhiên, ph ươ   ng

ủ ế ượ ử ụ ể ử ỗ ụ ầ ươ pháp ch  y u đ c s  d ng đ  s a l i ph  âm đ u là ph ệ   ng pháp luy n

theo phát âm m u. ẫ

ự ệ ươ ệ ẫ Quy trình th c hi n ph ng pháp luy n theo phát âm m u:

ướ ẫ ấ B c 1: Cung c p m u phát âm

ướ ẩ B c 2: HS phát âm theo âm chu n

ướ ữ ử ậ           B c 3: Nh n xét, s a ch a

ữ ả ướ ư ử B c 4: Đ a âm đã s a vào ng  c nh

ự ệ ươ ấ Quy trình th c hi n ph ng pháp phân tích c u âm:

ướ ự B c 1: GV cho HS phát âm t nhiên

ổ ứ ạ ế ướ ả B c 2: T  ch c cho HS phân tích, phân lo i k t qu  phát âm

ự ủ ỉ ỗ t nhiên c a HS ( sai/ đúng) ch  ra l i phát âm, nguyên nhân và cách

ụ ắ kh c ph c.

ướ ử ệ ậ ẫ ữ               B c 3: HS luy n phát âm theo m u, nh n xét, s a ch a,

ề ỉ đi u ch nh

ệ ậ ư ữ ả ướ ử B c 4: Luy n t p đ a âm đã s a vào ng  c nh

ữ ả ử ỗ ư ử ạ ộ + Đ a âm đã s a vào ng  c nh, nhân r ng ph m vi s a l i

ệ ử ỗ ắ ầ ộ ầ ấ Đây là yêu c u b t bu c trong vi c s a l i. Yêu c u này xu t phát

ừ ơ ở ơ ở ự ễ ậ t c  s  lí lu n và c  s  th c ti n sau đây:

ữ ứ ế ế ả ơ ị Th  nh t ấ : Đ n v  ngôn ng  trong giao ti p không ph i là âm, ti ng,

ả ậ ừ ơ ị ấ ế ấ th m chí không ph i là t . Đ n v  th p nh t trong giao ti p là câu.

ự ế ể ử ượ ứ  Th  hai : Trong th c t , HS có th  s a đ ư   ư c các âm nh ng khi đ a

ế ừ ẽ ả ườ ợ ộ âm đó vào ti ng, t , vào câu thì s  x y ra hai tr ng h p. M t là, HS

ệ ữ ế ố ử ố không phát âm đúng âm đã s a do m i quan h  gi a các y u t trong

ế ế ừ ừ ố ti ng và các ti ng trong t , các t trong câu. Hai là, vì c  tình phát âm

ử ừ ể âm đã s a cho đúng nên phát âm t , câu có th  sai.

ụ ử ỗ ộ ố ụ ầ + M t s  ví d  s a l i phát âm ph  âm đ u

ử ỗ ừ * S a l i phát âm t âm /b/ thành âm /p/

ắ ỗ ệ ụ ủ Nguyên nhân c a vi c m c l ầ   i là do /b/ và /p/ là hai ph  âm g n

ề ấ ư ề ắ ố gi ng nhau v  c u âm: âm t c, nh ng khác nhau v  thanh /p/ là ph ụ

ụ ữ âm vô thanh, /b/ là ph  âm h u thanh.

ả ư ẽ Hình v  mô t cách phát âm /b/ nh  sau:

ể ử ỗ ầ ướ ẫ ặ Đ  s a l i này GV c n h ng d n HS đ t lòng bàn tay tr ướ   c

ệ ặ ả ả ộ ậ   mi ng, m t tay đ t lên thanh qu n khi phát âm âm /b/ HS c m nh n

ượ ộ ẹ ủ ả ấ ơ ồ đ c đ  rung nh  c a thanh qu n và không th y lu ng h i thoát ra.

ố ớ ướ ẫ ạ Đ i v i âm /p/ GV h ậ ng d n HS b m hai môi l ậ ơ   i, b t h i

ế ụ ơ ạ ư ạ ớ   qua môi m nh h n t o thành âm /p/. Ti p t c phát âm nh  trên v i

ồ ư ế ừ các ti ng “pin”, “pí pa pí pô”,... r i đ a vào các t “Sa Pa”, “đèn

pin”

ư ớ ướ V i các âm khác nh  /b/ và /v/, /l/ và /đ/ GV h ẫ ng d n HS

ậ ủ ư ộ ị ử ỗ s a l ể   i phát âm theo v  trí các b  ph n c a cách phát âm nh : đi m

ủ ưỡ ị ộ ở ủ ắ ầ ệ ặ ặ ưỡ đ t l i, v  trí c a l ế   i, đ  m  c a mi ng khi b t đ u ho c k t

thúc.

ể ướ ộ ố ơ ả ể ẫ GV có th  h ng d n HS m t s  thao tác c  b n đ  phát âm

ộ ố ễ ẫ ư ẩ chu n m t s  âm d  l n nh :

ầ ưỡ ệ ạ i lên ch m vào vòm mi ng, m t l ặ ưỡ ơ ố   i h i u n Tr: Cong đ u l

ặ ưỡ ụ ố ơ ậ ồ ươ ọ xu ng( nên còn g i là ph  âm qu t l i) lu ng h i b t ra t ố   ng đ i

ệ ạ m nh, mi ng há.

ưỡ ưỡ ướ ạ ợ ủ i lên, l i tr c ch m vào l i c a hàm răng trên, Ch:  Nâng l

ặ ưỡ ệ ẹ ẹ ẩ ẳ ồ ơ m t l i th ng đ y lu ng h i ra nhè nh , mi ng há nh .

ầ ưỡ ầ ợ ủ ạ ẩ ơ ồ i ch m vào ph n l i c a hàm răng trên, đ y lu ng h i ra X: Đ u l

ẹ ư ủ ọ nh  nh ng có đ  xuýt c a âm gió.

ầ ưỡ ặ ưỡ ố ệ ạ i cong lên ch m vào vòm mi ng, m t l ố   i u n xu ng ư        S: Đ a đ u l

ủ ư ạ ơ ồ ộ ẩ đ y lu ng h i ra m nh nh ng cũng có đ  xuýt c a âm gió.

ầ ưỡ ầ ợ ủ ử ủ ự i cong lên t a vào ph n l i c a răng c a c a hàm răng trên N: Đ u l

ặ ưỡ ơ ẩ ơ ố ồ trong lúc m t l i h i lõm xu ng, đ y lu ng h i đi qua mũi nên có đ ộ

ở vang mũi.

ế ạ ẽ ượ ị N u b t mũi l i s  không phát âm đ c.

ố ưỡ ầ ưỡ ẩ ạ ơ i cong lên, đ u l ệ i ch m vào vòm mi ng, khi đ y h i ra L: U n l

ưỡ ậ ẳ ồ ơ ưỡ l i b t th ng, lu ng h i đi ra theo hai bên rìa l i.

ầ ưỡ ư ạ ệ ơ i đ a lên ch m vào l ợ ở i ẩ  hàm răng trên đ y h i ra mi ng há

D: Đ u l nh . ẹ

ầ ưỡ ố ầ ợ ủ ạ i u n lên ch m vào ph n l ệ   i c a hàm răng trên, mi ng Gi: Đ u l

ơ h i khép.

ầ ưỡ ố ệ ẩ ạ ồ ơ i u n cong lên vòm mi ng đ y lu ng h i ra m nh đ ể R: Đ u l

ủ ưỡ ộ ạ t o đ  rung c a l i.

ạ ươ ơ ộ ạ ố ậ ơ i, b t h i ra t ệ ng đ i m nh, mi ng há h i r ng. B: Hai môi mím l

ạ ướ ẩ ạ ơ ệ   i, đ y h i ra ngoài t o âm gió, mi ng

V: Hàm răng trên ch m vào môi d há

ạ ướ ư ư ậ ơ   i nh  âm V  nh ng b t h i Ph: Hàm răng trên cũng ch m vào môi d

ệ ạ ơ ra m nh h n, mi ng há.

ư ầ ưỡ ậ ơ ưỡ ạ i lên ch m vào chân hàm răng trên b t h i l ẳ i th ng. Th: Đ a đ u l

ử ỗ ầ ầ b. S a l i phát âm ph n v n

ử ỗ ầ ầ ­ Quy trình s a l i phát âm ph n v n:

ắ ỗ ủ ệ ị + Xác đ nh nguyên nhân c a vi c m c l i

ổ ế ố ự ế ư ầ ổ Nh  đã trình bày s  bi n đ i y u t ấ   ầ ủ  trong ph n v n c a th  âm r t

ạ ế ự ủ ườ đa d ng và phong phú có khi trong âm ti t do s  kéo dài c a tr ng đ ộ

ư ẳ ạ âm chính, ch ng h n nh  “đau tay” thành “ đau tai”, “chau mày” thành

ủ ế ặ ở “chao   mài”,   “máy   bay”   thành   “mái   bai”(ch   y u   g p ộ   dân   t c   Ma

ự ơ ư ố Coong) có khi do s  đ n hóa nguyên âm đôi nh  “ mu i” thành “múi”. Có

ụ ố khi không phân bi ệ ượ t đ c các ph  âm cu i: “luôn luôn” thành “luông

luông”.

ươ ử ỗ ị + Xác đ nh ph ng pháp s a l i

ể ữ ỗ ầ ầ ườ ườ ươ Đ  ch a l i ph n v n ng i ta th ử ụ ng s  d ng ph ệ   ng pháp luy n

ợ ươ ự ế ầ ổ ậ ổ t p t ng h p ­ phân tích là ph ầ   ng pháp chính. Vì s  bi n đ i ph n v n

ạ ươ ệ ậ ổ ợ ấ r t phong phú đa d ng nên dùng ph ng pháp luy n t p t ng h p ­ phân

ế ợ ượ ế ố ữ ả tích giúp chúng ta k t h p đ c các y u t ng  âm, chính t ữ , ng  nghĩa

ừ ầ ử ủ ế c a ti ng, t c n s a.

ữ ỗ ự ệ ệ ươ + Th c hi n vi c ch a l i theo quy trình các ph ng pháp

ể ữ ỗ ầ ầ ườ ươ Đ  ch a l i ph n v n, chúng ta th ử ụ ng s  d ng ph ệ   ng pháp luy n

ế ợ ộ ố ợ ươ ậ ổ t p t ng h p ­ phân tích k t h p m t s  ph ể ự   ng pháp khác. Có th  th c

ệ hi n theo quy trình sau:

ướ ẫ B c 1: HS phát âm theo m u

ổ ứ ướ ấ B c 2: T  ch c cho HS phân tích c u âm

ướ ế ậ ử   ẫ B c 3: HS phát âm theo âm m u, GV ti n hành nh n xét, s a

ữ ỉ ề ch a, đi u ch nh

ệ ậ ư ữ ả ướ ử B c 4: Luy n t p đ a âm đã s a vào ng  c nh

ữ ả ư ầ ướ ủ ử Đ a các âm, v n đã s a vào ng  c nh là b ọ c quan tr ng c a quá

ử ỗ ệ ư ữ ế ầ ầ ầ ơ trình s a l i ph n v n. H n n a, vi c đ a các v n vào trong ti ng, trong

ừ ượ ứ ử ỗ t giúp các em nâng cao đ c ý th c s a l i.

ụ ề ử ỗ ộ ố ầ ầ + M t s  ví d  v  s a l i phát âm ph n v n:

ữ ỗ ơ ườ Ch a l i đ n hóa nguyên âm đôi: HSDTTS th ng m c l ắ ỗ   i

ế ơ đ n hóa nguyên âm đôi, các ti ng có nguyên âm đôi các em th ườ   ng

ể ơ ố ỉ ụ phát âm ch  còn âm đ n. Ví d  “mu i” thành “múi”.đ  ch a l ữ ỗ   i

ướ ế ế ợ ầ ẫ ớ trên, tr c h t GV c n cho HS nghe phát âm m u, k t h p v i ch ữ

vi t ế

ấ ắ ố Ví dụ: mu i = m + uô + i + d u s c

Tay = t + ay

ư ẽ ớ ượ V i cách phát âm nh  trên HS s  tri giác và so sánh đ c các

ườ ợ ớ ừ ấ ượ ủ ệ tr ng h p trên v i nhau t đó th y đ ắ   c nguyên nhân c a vi c m c

i. ỗ l

ướ ữ ủ ệ ể ẫ ặ GV h ầ ầ ử   ng d n HS phát hi n đ c đi m ng  âm c a các v n c n s a

ử ỗ ầ ầ ẳ ạ ầ và giúp các em s a l i ph n v n. Ch ng h n: khi phát âm v n “uôi”

ệ ầ ộ ơ mi ng r ng h n khi phát âm v n “ui”

ố Cu i cùng cho HS phát âm.

ẹ ạ ố ố   m  em đang thu ho ch mu i. ạ Ví dụ: h t mu i

ữ ỗ ữ ỗ ụ ể Ch a các l ố i ph  âm cu i: đ  ch a l i này GV giúp HS phân bi ệ   t

ụ ấ ẫ ướ ố cách phát âm các ph  âm cu i. GV cung c p m u sau đó h ẫ ng d n HS

phát âm theo m u. ẫ

ử ỗ ệ c. S a l ề i phát âm v  thanh đi u

ử ỗ ệ ề i phát âm v  thanh đi u: ­ Quy trình s a l

ắ ỗ ủ ệ ị + Xác đ nh nguyên nhân c a vi c m c l i

ươ ử ỗ ị + Xác đ nh các ph ng pháp s a l i

ể ữ ỗ ề ể ử ụ ệ Đ  ch a l i v  thanh đi u cho HSDTTS GV có th  s  d ng ph ươ   ng

ệ ậ ẫ pháp luy n t p theo m u

ử ỗ ự ệ + Th c hi n quy trình s a l i

ệ ậ ể ế ẫ ng pháp luy n t p phát âm theo m u có th  ti n hành theo quy

ươ ­ Ph trình sau:

ướ ẫ ấ B c 1: Cung c p m u phát âm

ướ ẩ B c 2: HS phát âm theo âm chu n

ướ ữ ử ậ B c 3: GV nh n xét, s a ch a

ữ ả ướ ử ư ầ          B c 4: Đ a âm, v n đã s a vào ng  c nh

* Chú ý

ế ỏ ướ ầ ẫ ­       Ti ng có thanh h i: GV h ơ   ng d n cho HS phát âm tr m, h i

ử ể ế ọ ơ ộ luy n gi ng, lên cao kéo dài h i. Có th  kèm theo đ ng tác ng a c ổ

ướ ủ ủ ả ắ h ụ ng m t lên trên Ví d : đi ng , c  s ,...

ứ ế ặ ặ ấ ọ ­       Ti ng có thanh n ng: Phát âm th p gi ng và n ng, d t khoát

ậ ầ ể ộ không kéo dài, khi phát âm có th  làm đ ng tác g t đ u.

ữ ế ạ ấ ơ ế   ọ ­       Nh ng ti ng có thanh ngã: Đ c nh n m nh, h i kéo dài, luy n

ọ ọ gi ng lên cao gi ng.

ữ ế ẹ ế ắ ơ ọ ­       Nh ng ti ng có thanh s c: Đ c nh  nhàng h n ti ng có thanh

ắ ọ ơ ngã, h i ng n, đ c nhanh không kéo dài.

ộ ố ệ d. M t s  bi n pháp khác

ữ ệ ả Luy n kh  năng tri giác âm thanh ngôn ng  cho HS

Khái ni m ệ

ữ ế ề ạ ữ   Khi nghe phát âm, âm thanh ngôn ng  truy n đ n tai HS t o ra nh ng

ộ ở ế ầ ạ ậ ế xung đ ng bán c u đ i não khi n HS nh n bi t và phân bi ệ ượ t đ c các

ạ ộ ữ ượ ọ ự âm thanh ngôn ng  khác nhau. Ho t đ ng đó đ c g i là s  tri giác âm

thanh ngôn ng . ữ

ẻ ỉ ạ ượ ộ Tr ể  ch  có th  phát âm l i khi các em nghe đ c m t cách chính

ệ ệ ậ ẻ xác, rõ ràng, vì v y vi c luy n kĩ năng nghe cho tr ế ứ  là h t s c quan

ọ tr ng.

Vai trò

ở ể ạ ả ọ ọ ế Môn TV ti u h c là d y cho HS c  4 kĩ năng nghe, nói, đ c , vi t

ệ ầ ớ ọ ầ   V i HSDTTS vi c rèn kĩ năng nghe là yêu c u quan tr ng hàng đ u

ế ứ ế ọ ố ở b i nghe có vai trò h t s c quan tr ng. N u không nghe t t, HS không

ể ệ ượ ế ầ ừ ể ạ ậ th  nh n di n đ c âm, v n, ti ng, t , câu đ  phát âm l ả i. HS ph i nghe

ể ố ể ế ế ượ ể ớ ọ và hi u t t m i có th  ti p thu bài h c và có th  giao ti p đ c.

Yêu c u ầ

ổ ợ ặ ộ ố ữ ể ầ ậ ả Đ  có nh ng kĩ năng này c n ph i có m t s  bài t p b  tr , đ c bi ệ   t

ể ầ ậ ớ ọ ộ là l p đ u ti u h c. N i dung các bài t p đó là:

ệ ừ ầ Nghe và phân bi t các thanh trong t ụ   ố  có âm v n gi ng nhau. Ví d :

ẻ ẽ ẹ be, bè, bé, b , b , b ,...

ậ ế ế ầ ừ Nghe và nh n bi t các v n có trong ti ng, t ...

ể ậ ế ữ ệ ỏ Đ  HS nh n bi t chính xác các âm thanh ngôn ng  đòi h i vi c phát

ủ ế ả ẩ ẫ ượ ự âm m u c a GV ph i chu n xác, tròn vành, rõ ti ng, HS đ c th c hành

ệ ậ ề ườ luy n t p nghe nhi u và th ng xuyên.

ậ ủ ơ ệ ậ ộ ộ Luy n v n đ ng các b  ph n c a c  quan phát âm

ồ ơ ổ ưỡ C  quan phát âm g m: ph i, các dây thanh, l ạ   i, răng, môi, ng c

ạ ượ ơ ở ẩ ỉ ề ứ c ng, ng c m m. Các âm đ c phát âm ra chu n ch  trên c  s  các b ộ

ậ ủ ộ ề ể ả ỉ ph n c a b  máy phát âm hoàn ch nh và HS có kh  năng đi u khi n b ộ

ủ ơ ữ ậ ộ ộ máy phát âm. M t trong nh ng b  ph n nào đó c a c  quan phát âm có

ế ậ ư ưỡ ư ự ẽ ắ ớ khuy t t t nh  l i ng n, môi h t, răng th a,... s  làm cho s  phát âm

ở ượ ẽ tr  lên khó khăn, các âm đ ế c phát ra s  thi u chính xác.

ướ ướ ẫ ẫ Tr c khi h ề ầ   ầ ng d n HS phát âm GV c n phát âm m u nhi u l n

ử ộ ư ủ ể ậ ậ ệ th t ch m đ  HS quan sát khuôn mi ng cũng nh  cách c  đ ng c a môi,

ưỡ ủ ướ ủ ẫ ậ ậ ộ ộ l i, hàm c a GV. GV h ng d n HS v n đ ng các b  ph n c a c ơ

ư ộ ố ủ ưỡ ộ ở ủ ạ quan phát âm nh : đ  u n c a l ủ   ệ i, đ  m  c a mi ng, hình d ng c a

ủ ơ ộ ạ ướ ầ ụ ể ậ môi, đ  m nh c a h i ... tr ộ c khi t p phát âm m t âm, v n c  th  nào

đó.

ể ế ệ ọ Luy n gi ng đ  phát âm tròn vành rõ ti ng

ườ ể ộ ọ ấ C ng đ  âm thanh khi phát âm r t quan tr ng đ  phát âm tròn vành

ế ẽ ấ ỏ ồ ế ơ rõ ti ng. Phát âm nh  lu ng h i không thoát ra h t s  r t khó nghe. Phát

ẽ ả ị ườ âm quá to s  gây c m giác chói tai khó ch u cho ng ẫ   i nghe mà v n

không rõ.

ừ ệ ầ ằ ọ ọ ậ   ả C n luy n gi ng phát âm v a ph i, phát âm b ng chính gi ng th t

ổ ọ ủ c a mình không lí nhí trong c  h ng, không the thé ...

ệ ầ ấ ố ơ   Mu n cho HSDTTS phát âm đúng c n luy n cho các em cách l y h i,

ệ ẩ ậ ơ b t h i, há mi ng,... chu n xác.

ạ ọ ự ệ 3. Th c nghi m d y h c

ụ ệ

ự ệ ạ ươ ặ ộ

a. M c đích th c nghi m  ọ ứ ng pháp đ c bi ủ ộ

ụ ấ ệ ộ   t cho phép tác đ ng ệ ứ   ng nghiên c u m t cách ch  đ ng, can thi p có ý th c vào quá ễ   ng quá trình  y di n ra theo m c đích

nhiên đ  h ườ ộ ể ướ ứ ố ủ ự      Th c nghi m d y h c là m t ph ố ượ lên đ i t ế ự ễ trình di n bi n t mong mu n c a ng i nghiên c u.

ấ ớ ừ ụ ứ ủ ề ư       V i ý nghĩa nh  trên, xu t phát t m c đích nghiên c u c a đ  tài là

ộ ố ệ ử ỗ ể ọ ớ ộ m t s  bi n pháp s a l i phát âm cho h c sinh l p 1 dân t c thi u s ố

ấ ượ ứ ầ ằ ạ ấ ọ nh m đáp  ng nhu c u nâng cao ch t l ng d y h c nói chung, xu t phát

ừ ự ể ố ườ ủ ọ ạ ớ ộ t th c tr ng phát âm c a h c sinh l p 1 dân t c thi u s  tr ọ   ể ng Ti u h c

́ ̀ ́ ượ ế ̣ ̣ ̉ sô 2 Th ự   ng Trach – Bô Trach­ Quang ­ Binh, chúng tôi ti n hành th c

ự ệ ể ể ả ủ ữ ệ ệ ệ ả nghi m đ  ki m nghi m tính kh  thi và s  hi u qu  c a nh ng bi n pháp

ấ ề đã đ  xu t.

ờ ự ệ ị

ố ượ ố ượ b. Đ i t Đ i t ng, th i gian, đ a bàn th c nghi m.  ng

ề ớ ườ ự ng mà đ  tài l a ch n th c nghi m là 9 HS l p 1 tr ể   ng Ti u

ố ượ ́ ự ́ ệ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ Đ i t ọ h c  sô 2 Th ọ ng Trach – Bô Trach – Quang Binh.

ự ờ ệ ị Th i gian, đ a bàn th c nghi m

ự ệ ả ờ ượ ế ọ Th i gian các bài gi ng th c nghi m đ c ti n hành trong h c kì 2,

ọ năm h c 2014 – 2015.

́ ́ ườ ể ượ ự ệ ̣ ̣ ọ ng Ti u h c sô 2 Th ng Trach – Bô Trach –

̀ ̉ ị        Đ a bàn th c nghi m: tr Quang Binh.

ự ộ ệ c. N i dung th c nghi m

ự ế ệ ạ Chúng tôi ti n hành d y 2 bài th c nghi m:

Ơ ­ Bài 99:    U  ­ UYA

­ Bài 102 : UYNH ­ UYCH

̀ ̀ ̀ ́ ̣ ớ ́ ơ ̉ ́ ơ          Chung tôi chia l p 1 thanh 2 l p nho 1A va 1B. Chon l p 1A gôm 4

̀ ể ế ̉ ố ứ ự ệ ́ ớ   ơ HS đ  ti n hành th c nghi m và l p 1B gôm 4 HS đê  đ i ch ng. L p

ố ượ ứ ự ệ ố ớ ấ ượ ộ th c nghi m và l p đ i ch ng có s  l ng, ch t l ng, trình đ  ngang

ượ ấ ượ ể ể ề ầ ị nhau và đ c ki m tra ch t l ẳ ng ban đ u đ  kh ng đ nh đi u đó.

ệ ớ ữ ự ứ ệ ằ ự         L p th c nghi m đ ượ ổ c t ch c th c nghi m b ng nh ng nhân t ố

ự ư ươ ạ ớ ơ ọ ệ th c nghi m: đ a ph ng pháp m i, trò ch i,... vào d y h c phát âm đ ể

ự ễ ứ ủ ế ậ ổ xem xét s  di n bi n, thay đ i trong quá trình nh n th c c a HS theo

ả ế ớ ố đúng gi ổ ấ   ứ  thuy t hay không. L p đ i ch ng chúng tôi không thay đ i b t

ườ ơ ở ể ứ ể ệ ứ ề c  đi u gì khác th ng, nó là c  s  đ  so sánh, ki m ch ng hi u qu ả

ổ ở ớ ữ ự ệ nh ng thay đ i l p th c nghi m.

ế ệ

ả ự d. K t qu  th c nghi m  ự ế ả ạ ượ ế   c k t

ấ ị ư ả ệ       Sau khi ti n hành th c nghi m gi ng d y, chúng tôi đã thu đ qu  nh t đ nh nh  sau:

ự ớ ệ Tiêu chí phát âm L p th c nghi m (%) ứ   ố   L p   đ i   ch ng

ớ (%)

ụ ầ 90 70 Ph  âm đ u

ầ ầ 92 72 Ph n v n

91 65 Thanh đi u ệ

ọ ậ ứ 75 H ng thú h c t p 100

ả ự ừ ế ể ệ ậ ấ ằ T  k t qu  th c nghi m, chúng ta có th  nh n th y r ng: vi c s ệ ử

ươ ạ ấ ọ ờ ọ ụ d ng các ph ề ng pháp d y h c đã đ  xu t đã giúp cho gi ầ ạ    H c v n t o

ố ượ ọ ậ ứ h ng thú, lôi cu n, thu hút đ ệ   c các em HS tham gia h c t p giúp cho vi c

ọ ượ ả ủ ế ầ ạ d y và h c phát âm đ c nâng cao góp ph n làm cho k t qu  c a quá

ử ỗ ượ ư ớ ứ ệ ế ố ỉ trình s a l i phát âm đ c tăng lên rõ r t. N u nh  l p đ i ch ng ch  có

ụ ầ ở ớ ự ế 70% HS phát âm đúng ph  âm đ u thì ả ạ   ệ  l p th c nghi m k t qu  đ t

̀ ̀ ử ụ ơ ượ ̣ ̣ 90%. Thông qua s  d ng trò ch i thu hút đ c HS vao nôi dung bai hoc va ̀

́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ượ ử ợ ́ ơ HS đ c phat âm nhiêu lân, kêt h p v i giao viên s a lôi giup HS phat âm

́ đung.

ố ớ ử ỗ ầ ở ớ ứ ầ ố Đ i v i s a l i phát âm ph n v n, ỉ  l p đ i ch ng ch  có 72% HS phát

ở ớ ự ệ ớ âm đúng thì l p th c nghi m có t ớ   i 92% HS phát âm đúng. Cùng v i

ệ ử ụ ươ ư ệ ạ ọ vi c s  d ng các ph ẫ   ng pháp d y h c nh : luy n phát âm theo m u,

ươ ươ ệ ậ ổ ợ ph ấ ng pháp c u âm, ph ng pháp luy n t p t ng h p – phân tích cách

ượ ạ ầ ỏ phát âm đã tránh đ ố ủ   c tình tr ng HS phát âm sai v n, b  sót âm cu i c a

v n. ầ

ề ử ỗ ệ ế ả V  s a l i phát âm thanh đi u, HS phát âm đúng khi k t qu  thu đ ượ   c

ở ớ ự ệ ạ ở ớ ố ỉ l p th c nghi m đ t 91% HS phát âm đúng, ứ  l p đ i ch ng ch  có

ụ ố ầ   65% HS phát âm đúng. Đa s  các em HS khi đã phát âm đúng ph  âm đ u,

ệ ử ỗ ầ ầ ệ ẽ ễ ề ơ ph n v n thì vi c s a l i phát âm v  thanh đi u s  d  dàng h n.

ư ậ ư ự ệ ế ầ ả Nh  v y qua ph n th c nghi m và phân tích k t qu  nh  trên, chúng

ệ ử ụ ữ ệ ề ề ấ ậ ấ tôi nh n th y: vi c s  d ng nh ng bi n pháp mà đ  tài đã đ  xu t vào

́ ớ ườ ể ượ ử ỗ s a l i phát âm TV cho HS l p 1 DTTS tr ọ ng Ti u h c sô 2 Th ng

̀ ́ ạ ượ ấ ị ữ ế ̣ ̣ ̉ Trach– Bô Trach – Quang Binh đã đ t đ ả c nh ng k t qu  nh t đ nh. Hi

ữ ế ẽ ạ ả ọ v ng đó s  là nh ng ý ki n tham kh o cho các b n sinh viên, các GV đang

ầ ử ỗ ạ ớ ự ế ả ằ tr c ti p gi ng d y l p 1 nh m góp ph n s a l ạ   i phát âm  nói riêng, d y

́ ầ ớ ườ ể ượ ọ h c v n nói chung cho HS l p 1 DTTS tr ọ ng Ti u h c sô 2 Th ng

̣ Trach.

Ế PH N K T LU N

ề ử ỗ ấ Trong quá trình làm đ  tài: “ ệ Đ  xu t bi n pháp s a l i phát âm

́ ể ố ườ ọ ớ ộ ể ượ cho h c sinh l p 1 dân t c thi u s  tr ọ ng Ti u h c sô 2 Th ng

́ ̀ ộ ố ế ậ ̣ ̣ ̉ ”, tôi đã rút ra m t s  k t lu n sau: Trach– Bô Trach – Quang Binh

ừ ẻ ẫ ở ộ ướ ể ọ 1. T  tr m u giáo tr thành HS ti u h c là m t b ặ ớ   c ngo t l n

ổ ề ờ ố ủ ườ ọ ậ ữ ớ ẻ ự trong đ i s ng c a tr . S  thay đ i v  môi tr ng h c t p v i nh ng n ề

ổ ề ọ ậ ự ế ớ ẻ ặ ế n p h c t p m i, s  thay đ i v  tâm sinh lí đã khi n tr g p không ít

ẻ ướ ưỡ ử ớ ể khó khăn. Đ  giúp tr  b c qua ng ể ử ụ   ng c a l p 1, GV có th  s  d ng

ữ ể ệ ạ ọ ớ nh ng bi n pháp d y h c m i giúp các em có th  nhanh chóng làm quen,

ậ ớ ườ ớ ạ ử ỗ ệ hòa nh p v i môi tr ả ng m i, t o hi u qu  cho quá trình s a l i phát âm

ọ ầ ạ nói riêng, d y H c v n nói chung.

ủ ự ạ ả ớ ườ ể ọ 2.Qua kh o sát th c tr ng phát âm c a HS l p 1 tr ng Ti u h c số

ượ ố ượ ể ậ ấ ườ ̣ ̉ 2 Th ng Trach có th  nh n th y: đ i t ớ ng HS l p 1 cua tr ng sô 2́

ượ ề ể ặ ố ườ ể ọ ̣ Th ng Trach  có đ c đi m gi ng nhi u tr ị   ằ ng ti u h c n m trong đ a

̀ ả ố ỉ ườ ̉ ổ ậ ơ bàn t nh Quang Binh. N i b t h n c  là đa s  HS là ng ể   ộ i dân t c thi u

ử ỗ ế ế ạ ọ ố ẫ s  d n đ n khó khăn, h n ch  trong h c TV và s a l i phát âm. Vì th ế

ấ ượ ả ọ ậ ư ế ư mà ch t l ứ   ng cũng nh  k t qu  h c t p còn ch a cao, HS ít có h ng

ấ ớ ọ ượ ự thú v i môn h c. Qua phân tích chúng tôi th y đ ộ   ạ c th c tr ng và m t

ể ừ ẫ ư ữ ế ố s  nguyên nhân d n đ n HS phát âm sai, đ  t ệ    đó đ a ra nh ng bi n

ử ỗ ợ pháp s a l i phát âm sao cho phù h p.

ơ ở ự ự ự ễ ậ ạ ả 3. D a trên c  s  lí lu n và th c ti n kh o sát th c tr ng phát âm

ớ ườ ộ ố ệ ể ố ư ộ ủ c a HS l p 1 ng i dân t c thi u s , chúng tôi đ a ra m t s  bi n pháp

ư ử ỗ s a l i phát âm nh  sau:

ộ ố ử ụ ươ ụ ọ ớ * S  d ng m t s  ph ạ ng pháp thông d ng d y h c sinh l p 1 cách

ươ ơ ọ ậ ươ phát âm: ph ng pháp trò ch i h c t p, ph ấ ng pháp c u âm, ph ươ   ng

ệ ậ ẫ pháp luy n t p phát âm theo m u, ...

ử ỗ ụ ầ * S a l i phát âm ph  âm đ u

ử ỗ ầ ầ * S a l i phát âm ph n v n

ử ỗ ệ * S a l ề i phát âm v  thanh đi u

ự ữ ừ ề ế ệ ệ   ấ  4. T  nh ng bi n pháp đã đ  xu t, chúng tôi ti n hành th c nghi m

ướ ầ ượ ấ ị ữ ế ả ọ ạ d y h c và b c đ u đã thu đ ầ   c nh ng k t qu  nh t đ nh, góp ph n

ệ ử ỗ ả ủ ệ nâng cao hi u qu  c a vi c s a l i phát âm cho HS.

ứ ề ệ ể ấ ạ ọ ̣ ố   Viêc tìm hi u, nghiên c u và đ  xu t bi n pháp d y h c cho đ i

́ ượ ớ ườ ể ượ ở ộ ̣ t ng HS l p 1 DTTS tr ọ ng Ti u h c sô 2 Th ng Trach m t phân

ử ỗ ầ ấ ọ ụ ể môn c  th  là s a l i phát âm trong phân môn H c v n. R t mong đ ượ   c

ế ủ ể ề ầ ạ ự s  đóng góp ý ki n c a các th y cô và các b n sinh viên đ  đ  tài đ ượ   c

ệ ổ b  sung và hoàn thi n.

̉ Ơ

̀Ơ

L I CAM  N!

̀ ̀ ả ơ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ Hoan thanh bai Tiêu luân nay em xin chân thành c m  n cô Mai Thi Liên

̀ ế ứ ệ ướ ẫ t tình và chu đáo trong quá trình h ̀   ng d n em lam bai Giang đã h t s c nhi

̃ ́ ̀ ́ ́ ơ ử ̉ ̣ ̣ ̣ Tiêu luân ́ ̣ “Đê xuât biên phap s a lôi phat âm cho hoc sinh l p 1 dân tôc

́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ thiêu sô Tr ̀ ươ ng Tiêu hoc sô 2 Th ng Trach­ Bô Trach­ Quang Binh”.

ử ờ ả ơ ể ế ầ Em xin g i l i c m  n chân thành đ n các th y cô giáo trong khoa Ti u

ữ ầ ươ ọ ừ ắ ạ ỗ ọ h c ­ M m non, nh ng ng ̀ i đã d y d  và dìu d t em trong 4 năm h c v a

ả ơ ự ỡ ủ ầ ọ ườ qua. C m  n s  giúp đ  c a các th y cô giáo và các em h c sinh tr ng

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ể ượ ự ự ̣ ̣ ̉ ̉ Ti u hoc sô 2 Th ng Trach trong qua trinh khao sat, tim hiêu th c tê, th c

̣ nghiêm.

ử ờ ả ơ ủ ế ệ ạ ờ ồ ̉ Đ ng th i em xin g i l i c m  n đ n giang viên ch  nhi m và các b n

́ ế ạ ộ ̣ ̉ ̣ trong l p ớ CĐ Giao duc Tiêu hoc A­ K54 đã đ ng viên, khuy n khích và t o

ự ề ệ ệ ề đi u ki n cho em th c hi n đ  tài này.

ả ơ Em xin chân thành c m  n !

̀ ̀ ́ ́ ơ Đông H i, ngay 30 thang 3 năm 2015.

Sinh viên

̀ ̣ ̣ Pham Thi Kiêu Giang

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

ữ ị ươ 1. Lê A – Thành Th  Yên N  ­ Lê Ph ứ   ễ ng Nga – Nguy n Trí – Cao Đ c

ươ ế ạ ọ Ph ng pháp d y h c Ti ng Vi t” Ti n. “ế ệ  (1996). Giáo trình chính th cứ

ư ạ ọ ệ ể ạ ẳ đào t o Giáo viên Ti u h c h  Cao đ ng S  ph m và 12 + 2. NXB Giáo

d c. ụ

ủ ị ệ ậ ế “ Ti ng Vi t 1”, 2. Đ ng Th  Lanh (ch  biên). t p 1+2 (2006). NXB Giáo

ặ d c. ụ

ủ ế ặ ị ệ ậ 3. Đ ng Th  Lanh (ch  biên). “ Sách giáo viên ti ng vi t 1”, t p 1+2 (2010).

NXB Giáo d c. ụ

ủ ễ ọ ứ ổ ọ ư 4. Nguy n Bá Minh (ch  biên ).  “ Tâm lí h c l a tu i và tâm lí h c s

ụ ự ể ể ọ ph m”ạ (2007). D  án phát tri n GV Ti u h c. NXB Giáo d c.

ươ ữ ặ ả ỗ ỉ 5. Lê Ph ng Nga – Lê A – Lê H u T nh – Đ  Xuân Th o – Đ ng Kim

ươ ế ạ ọ ệ ạ ọ ng pháp d y h c Ti ng Vi t 1” Nga. “  Ph (2003). NXB Đ i h c S ư

ạ ộ ph m Hà N i.

ươ ặ ươ ế “ Ph ạ ọ ng pháp d y h c Ti ng Vi ệ ở   t 6. Lê Ph ng nga – Đ ng Kim Nga.

ể ọ ụ ự ể ể ọ Ti u h c” (2007). D  án phát tri n giáo viên Ti u h c. NXB Giáo d c.

ươ ễ ươ ế ạ ọ Ph ng pháp d y h c ti ng vi ệ ở ể    Ti u t 7. Lê Ph ng nga – nguy n trí. “

ấ ả ạ ọ ộ ố h cọ ” (1999). Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà N i.

ễ ọ   ứ “ Ng  âm h c ữ 8. Cù Đình Tú – Hoàng Văn Thung – Nguy n Nguyên Tr .

ế ệ ệ ti ng vi t hi n đ i” ạ  (1978). NXB Giáo d c. ụ

ế ạ ể ươ ọ D y và h c Ti ng Vi ệ ở t ọ  Ti u h c theo ch ng trình ễ 9. Nguy n Trí. “

m i”ớ  (2003). NXB Giáo d c. ụ

ự ể ươ ọ ọ “Ph ế   ạ ng pháp d y h c Ti ng ể 10.     D  án phát tri n giáo viên ti u h c.

ệ ộ ấ ể ọ Vi t cho h c sinh dân t c c p Ti u h c” ọ  (2006). NXB Giáo d c.  ụ