ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
Ụ
Ụ
M C L C
Ầ
Ở Ầ
Ế
Ề
Ấ
Ả
ể ả
ề
ế ấ i quy t v n đ
ả
Ế
Ế
ị
ứ ấ ầ Ph n th nh t: PH N M Đ U ề ặ ấ I. Đ t v n đ ứ ụ II. M c đích nghiên c u ầ ứ Ph n th hai: GI I QUY T V N Đ ơ ở ậ I. C s lí lu n ự ạ II. Th c tr ng ế ệ III. Các bi n pháp đã ti n hành đ gi ủ IV. Tính m iớ c a gi i pháp ế V. Hiệu qu c a sáng ki n ả ủ Ị Ậ ứ ầ Ph n th ba: K T LU N VÀ KI N NGH ậ ế I. K t lu n ế II. Ki n ngh
Trang 2 2 3 3 3 4 6 14 14 15 15 17
1
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ứ ấ Ở Ầ Ầ ầ Ph n th nh t: PH N M Đ U
ề ặ ấ I. Đ t v n đ
ọ ở ể ệ ầ ọ ỗ ọ Trong các môn h c ề ti u h c, m i môn h c đ u góp ph n vào vi c hình
ơ ở ủ ữ ể ấ ọ ầ thành và phát tri n nh ng c s ban đ u, r t quan tr ng c a nhân cách con ng ườ i
ệ ộ ọ ở ườ ế ọ Vi t Nam. M t h c sinh có s tr ọ ng, có năng khi u môn h c này, hay môn h c
ả ộ ả ẫ ắ ả ả ắ khác không ph i ng u nhiên mà có. Ch c ch n các em ph i tr i qua c m t quá
ộ ọ ọ ậ ủ ệ ề ọ ậ trình rèn luy n, h c t p. N n móng h c t p môn toán c a m t h c sinh ph i đ ả ượ c
ể ừ ữ ớ ướ ẻ ậ ạ ậ rèn giũa, phát tri n t nh ng l p d ợ i. Vì v y, t o cho tr thói quen suy lu n h p
ộ ề ữ ẻ ạ ữ lý, thành th o nh ng phép tính (+; –; x; :) là giúp cho tr có m t n n móng v ng
ắ ể ể ch c đ phát tri n sau này.
ươ ở ể ắ ầ ọ ừ ớ ọ Trong ch ng trình toán ti u h c, phép tính chia b t đ u h c t l p 2
ầ ở ả ề ọ ớ ướ (b ng chia), nâng cao d n ấ các l p 3, 4, 5. V n đ h c sinh còn v ắ ng m c, khó
ữ ố ự ệ ệ ấ ố khăn nh t là vi c th c hi n phép chia “Chia cho s có 2, 3 ch s ” (hay là chia cho
ữ ố ữ ề ấ ộ ươ ố s có nhi u ch s ). Đây là m t trong nh ng phép tính khó nh t trong ch ng trình
ự ệ ọ ượ ẽ ể toán ti u h c. ọ Vì khi h c sinh th c hi n phép chia không đ ề c s kéo theo nhi u
ề ọ ả ế ượ ư ả ấ v n đ h c sinh gi i quy t không đ c nh gi i các bài toán liên quan.
ể ả ế ượ ề ệ ấ ả Đ gi i quy t đ ọ c v n đ trên thì giáo viên ph i có bi n pháp giúp h c
ế ự ệ ệ ầ ầ sinh bi t cách th c hi n phép chia, d n d n rèn luy n và hình thành kĩ năng chia
ệ ướ ượ ạ ộ ươ ệ m t cách thành th o. Trong vi c hình thành kĩ năng chia, vi c c l ng th ng là
ế ắ ượ ươ ộ ố ọ vô cùng quan tr ng. N u n m đ c cách ướ ượ c l ng th ng và có m t s kĩ năng
ươ ố ớ ọ ự ệ ệ ướ ượ c l ng th ộ ng thì vi c th c hi n phép chia đ i v i h c sinh không còn là m t
ả ữ ờ ế ễ ả ề ấ v n đ nan gi i n a. Nh th mà các em d dàng gi ế i các bài toán liên quan đ n
ẽ ứ ề ố ờ ọ ơ ơ phép chia mà không còn t n nhi u th i gian, h c sinh s h ng thú h n, say mê h n
ọ trong h c toán.
2
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ệ ặ ướ ệ ẫ ọ M t khác, vi c h ng d n, rèn luy n cho h c sinh kĩ năng ướ ượ ng c l
ươ ệ ầ ộ ế ọ th ng trong phép chia là m t vi c làm c n thi ạ t và quan tr ng trong quá trình d y
ề ế ậ ở ọ h c toán mà nhi u giáo viên đang quan tâm, trăn tr . V y làm th nào đ h ể ướ ng
ể ế ự ệ ấ ẫ d n các em hi u và bi ạ ộ t cách th c hi n phép chia m t cách nhanh nh t, thành th o
ề ấ ườ ế ị ậ ở nh t. Đó chính là đi u mà tôi th ọ ng trăn tr , suy nghĩ. Vì v y, tôi quy t đ nh ch n
ệ ướ ớ ọ ẫ ươ ề đ tài “ Bi n pháp h ng d n h c sinh l p 4 ướ ượ c l ng th ng trong phép
ữ ố ố chia cho s có hai, ba ch s ”.
ạ ừ ườ ố ừ ề ả ướ ọ Qua đ tài này, tôi mu n v a gi ng d y v a l ng tr ủ ọ c m i sai sót c a h c
ể ế ệ ẫ ậ ọ sinh, tìm hi u nguyên nhân d n đ n sai sót và có bi n pháp giúp h c sinh nh n ra
ừ ủ ự ề ỉ ạ ủ ạ sai sót c a mình, c a b n. T đó các em t đi u ch nh l i cho đúng và nâng cao kĩ
ủ ữ ả ợ ẽ năng tính toán c a b n thân. Các em s không còn s phép tính chia n a và yêu
ơ ọ ố ơ thích môn toán h n, h c toán t t h n.
ự ứ ề ề ệ ạ ỉ Trong đi u ki n và năng l c có h n, đ tài ch đi sâu vào nghiên c u và áp
ướ ẫ ọ ớ ươ ệ ụ d ng Bi n pháp h ng d n h c sinh l p 4A cách ướ ượ c l ng th ng trong phép
ữ ố ở ườ ố ễ ầ ị chia cho s có hai, ba ch s tr ng TH Nguy n Th Minh Khai góp ph n nâng
ấ ượ ọ ậ ở ọ cao ch t l ng h c t p các môn h c.
ắ ầ ệ ừ ự ứ ế ọ Tôi b t đ u nghiên c u và th c hi n t năm h c 2017 – 2018 đ n nay.
ụ ứ II. M c đích nghiên c u
ứ ộ ị ữ Giúp giáo viên nghiên c u kĩ n i dung phép chia. Trang b cho các em nh ng
ứ ơ ở ự ề ệ ế ầ ki n th c c s ban đ u v kĩ năng chia. Hình thành và rèn luy n kĩ năng th c hành
ắ ượ ặ ế ướ ứ ụ ế ư tính nh : n m đ c kĩ năng đ t tính, bi t làm các b c tính, ng d ng thi ự t th c
ượ ờ ố ừ ọ ố đ ớ c trong đ i s ng. T đó giúp h c sinh l p 4A rèn kĩ năng chia cho s có hai, ba
ch s .ữ ố
ộ ọ ậ ụ ọ ứ ắ Giáo d c h c sinh ý th c, thái đ h c t p đúng đ n.
Ấ ứ Ế ầ Ề Ả Ph n th hai: GI I QUY T V N Đ
3
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ơ ở ậ I. C s lí lu n
ọ ở ể ọ ộ ọ Trong các môn h c Ti u h c, môn Toán là m t môn h c khó khăn và
ư ừ ượ ệ ạ ở ể ọ ặ mang n ng tính t duy, tr u t ng. Vi c d y môn Toán ằ Ti u h c nh m giúp cho
ế ậ ứ ụ ữ ế ề ượ ệ ọ h c sinh bi t v n d ng nh ng ki n th c v Toán, đ ự c rèn luy n kĩ năng th c
ầ ầ ượ ữ ớ ể ệ ộ ờ hành v i nh ng yêu c u c n đ ệ ọ c th hi n m t cách phong phú. Nh vào vi c h c
ự ư ể ề ệ ọ ự Toán mà h c sinh có đi u ki n phát tri n năng l c t ệ duy, tính tích c c, rèn luy n
ấ ầ ữ ẩ ế ủ ườ ọ ọ ố và hình thành nh ng ph m ch t c n thi t c a ng i h c. H c t ọ t môn toán h c
ề ả ể ọ ữ ẽ ắ ậ ọ ọ sinh s có n n t ng v ng ch c đ h c các môn khác và h c lên các b c h c trên.
ọ ế ậ ụ ữ ứ ọ ả ế Ngoài ra, h c sinh bi ế t v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào gi i quy t các tình
ộ ố ấ ố ề hu ng, các v n đ trong cu c s ng.
ơ ở ứ ự ệ ề ạ ẩ ọ ế D a trên c s nghiên c u các tài li u v các pháp d y h c toán, chu n ki n
ạ ượ ứ ầ ờ ọ ữ ứ ế ọ th c kĩ năng mà h c sinh c n đ t đ c sau gi h c toán, nh ng ki n th c có trong
ộ ố ồ ưỡ ệ ả ọ ươ ở ể bài h c, tham kh o m t s tài li u b i d ng trong ch ng trình toán ọ ti u h c.
ư ủ ụ ề ạ ộ Thông t 22 ngày 22 tháng 9 năm 2016 c a B giáo d c và đào t o v Ban hành
ộ ố ề ủ ể ạ ổ ọ ọ ị ử ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh đánh giá h c sinh ti u h c, bên c nh đó
ủ ả ự ế ả ự ế ạ ờ ệ còn có s đúc k t kinh nghi m c a b n thân qua th c t gi ng d y trong th i gian
qua
ạ ự II. Th c tr ng
Ở ữ ọ ớ ớ ọ ượ ọ nh ng năm h c l p 2, l p 3, h c sinh đã đ ả c h c và hình thành b ng
ừ ế ượ ụ ậ ọ nhân, chia t ọ 2 đ n 9. H c sinh đã đ ự c h c và v n d ng th c hành phép chia cho
ữ ố ắ ộ ượ ướ ấ ệ ố s có m t ch s , n m đ c các b c tính. Giáo viên cũng r t nhi t tình trong
ướ ự ệ ế ẫ ầ ớ ệ vi c h ng d n các em th c hi n phép chia. Đ n đ u năm l p 4, các em cũng
ượ ạ ữ ố ự ế ư ố ấ ọ đ c ôn l ộ i phép chia cho s có m t ch s . Nh ng th c t cho th y, h c sinh
ự ự ề ệ ệ ấ ượ th c hi n phép chia r t khó khăn. Nhi u em không th c hi n đ ặ c phép chia ho c
ượ ư ế ề ấ ậ ờ ớ ượ chia đ ấ c nh ng r t ch m chi m r t nhi u th i gian m i chia đ c.
4
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ụ ể ư ả ể ủ ữ ế ả ớ K t qu ki m tra kh o sát c a nh ng l p làm theo cách cũ c th nh sau:
HS ch aư
ự ệ th c hi n ệ ự HS th c hi n ệ ự HS th c hi n Th iờ T ngổ ượ ậ ượ đ c phép ch m phép chia đ c phép chia Năm h cọ L pớ điể s HSố chia m
T l
ỉ ệ
%ỉ ệ
SL
SL
T l
%ỉ ệ
SL T l
%
33.4% Cu iố 20172018 4B 29.6% 10 37.0% 9 27 8 kì 1
Cu iố 27 4 4B 14.9% 10 37.0% 13 48.1% kì 2
Cu iố 1 26 8 4C 30.8% 38.5% 8 30.8% 0 20172018 kì 1 Cu iố 26 4 4C 15.4% 10 38.5% 12 46.1% kì 2
ố ủ ề ọ ự ể ệ ề ấ ấ ố Đi m m u ch t c a v n đ h c sinh th c hi n chia cho s có nhi u ch ữ
còn
ư ắ ượ ươ ư lúng túng là các em ch a n m đ c cách ướ ượ c l ng th ng, ch a có kĩ năng
ươ ư ạ ướ ượ c l ng th ng. Bên c nh đó, các em cũng ch a bi ế ượ t đ c cách làm tròn s ố
ủ ậ ộ ố ườ ư ẳ ạ ớ thông qua m t s th thu t th ữ ố ng dùng ch ng h n nh che b t ch s .
ệ ố ớ ướ ẫ ọ ướ ượ Đ i v i giáo viên, vi c h ng d n h c sinh tìm cách c l ng th ươ ng
ượ ộ ố ư ư ạ ạ ộ ỉ ỉ đôi khi không đ c chú ý m t cách t m , ch a m nh d n đ a m t s kinh
ự ự ủ ệ ạ ạ ạ ọ ư nghi m c a mình vào d y h c Toán, ch a th c s chú ý linh ho t sáng t o trong
ố ợ ươ ạ ử ụ s d ng ph i h p các ph ọ ng pháp d y h c.
ả ậ ể ọ ự ệ ễ ộ Qu v y, đ h c sinh th c hi n phép tính này m t cách d dàng và có
nh ngữ
5
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ả ệ ướ ẫ ươ bài gi i toán nhanh thì vi c h ọ ng d n cho h c sinh cách “ ướ ượ c l ng th ng” và
ọ ươ ặ ệ rèn cho h c sinh kĩ năng “ ướ ượ c l ng th ng” trong phép chia và đ c bi t là
ữ ố ố ớ ọ ấ ầ ề ố ế phép chia cho s có nhi u ch s đ i v i h c sinh là r t c n thi t và vô cùng
ể ọ ượ ự ự ế ớ ề ả quan tr ng. Đ làm đ ề c đi u này thì giáo viên ph i th c s tâm huy t v i ngh ,
ươ ế ợ ề ầ ạ ợ ờ tìm tòi ph ớ ng pháp thích h p trong d y toán và c n nhi u th i gian, k t h p v i
ẫ ị ướ ế ệ ầ sự kiên trì, tính c n m n d u dàng h ẫ ng d n, bi t khích l ơ đúng lúc và kh i
ỉ ệ ủ ọ ọ ở ớ d yậ lòng say mê chăm ch mi t mài c a h c sinh trong h c toán l p cũng
ở ạ ượ ứ ễ ế ả ệ ậ như luy n t p toán nhà, ch không d dàng gì đ t đ ố c k t qu mong mu n
ở ậ ộ ớ ế ệ ề ả ộ trong m t s m m t chi u. B i v y, cho nên khi ti n hành công vi c, b n thân tôi
ế ủ ặ ạ ở ớ ề ấ cũng g p không ít khó khăn, tr ng i. Tuy nhiên, v i tâm huy t c a mình v v n
ừ ướ ố ắ ắ đề này, tôi đã t ng b ụ c c g ng kh c ph c.
ự ữ ế ậ ạ ẫ V y nh ng nguyên nhân d n đ n th c tr ng trên là do:
ề ọ V phía h c sinh:
ươ ư ố ộ ố ộ ượ ả + Ph ọ ậ ng pháp h c t p ch a t t: M t s em không thu c đ c b ng nhân,
ư ắ ượ ủ ể ầ ượ ả b ng chia, ch a n m đ c các thành ph n c a phép chia; không hi u đ ố c m i
ệ ữ ự ề ệ quan h gi a phép nhân và phép chia. Nhi u em khi th c hi n phép chia mà s d ố ư
ơ ố ớ l n h n s
chia cũng không bi t.ế
ự ưở ượ ề ể ậ + S chú ý, óc quan sát, trí t ng t ng đ u phát tri n ch m.
ạ ằ ử ụ ữ ữ ễ ả ậ + Kh năng di n đ t b ng ngôn ng khó khăn, s d ng ngôn ng , thu t ng ữ
ỗ ẫ ộ ề ọ toán h c lúng túng, nhi u ch l n l n.
ư ả ạ ả ậ ọ ọ ấ + H c sinh ch a chăm h c: Qua quá trình gi ng d y, b n thân nh n th y
ự ệ ượ ữ ằ r ng các em không th c hi n đ c phép chia là nh ng em không chú ý chuyên tâm
ệ ọ ị ượ ệ ọ ụ vào vi c h c, không xác đ nh đ ủ c m c đích c a vi c h c.
6
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ư ộ ố ọ ủ ạ ộ ả + Kh năng t ả ế duy c a các em còn h n ch : M t s h c sinh thu c b ng
ọ ẹ ư ể ể ể ả ộ nhân nh ng các em thu c ki u h c v t, các em không hi u gì c , không hi u đ ượ c
ệ ữ ế ẫ ố ượ ươ m i quan h gi a phép nhân và phép chia d n đ n không ướ ượ c l ng đ c th ng,
ự ệ th c hi n phép chia khó khăn.
ề V phía giáo viên:
ệ ạ ọ ướ ẫ ọ + Trong quá trình d y h c, vi c h ng d n h c sinh tìm cách ướ ượ ng c l
ươ ượ ư ộ ỉ th ng trong phép chia đôi khi không đ ạ ỉ c chú ý m t cách t m , ch a linh ho t
ươ ạ ọ ợ ệ ậ ụ trong vi c v n d ng các ph ng pháp d y h c phù h p.
ụ ủ ư ế ạ ạ ạ + Giáo viên ch a m nh d n áp d ng sáng ki n c a mình vào d y toán. S ử
d ngụ
ứ ắ ộ ỉ ướ ẫ ướ sách giáo viên m t cách c ng nh c (sách giáo viên ch có 1bàih ng d n cách c
ươ ệ ướ ẫ ươ ượ l ng th ng) nên vi c h ọ ng d n h c sinh ướ ượ c l ng th ng mang tính qua loa,
ư ề ấ ạ ợ ố ữ ố ch a tìm ra cách thích h p nh t trong d y chia cho s có nhi u ch s .
ư ả ớ ừ ố ượ ợ ọ + Giáo viên ch a tìm các gi i pháp phù h p v i t ng nhóm đ i t ng h c
sinh
ư ể (ch a cá th hóa).
ể ả ệ ế ề: III. Các bi n pháp đã ti n hành đ gi ế ấ i quy t v n đ
ệ ướ ệ ẫ ươ ọ Vi c h ng d n rèn luy n kĩ năng ướ ượ c l ng th ả ộ ng cho h c sinh là c m t
Ở ớ ự ệ ả ớ ọ ọ quá trình. l p 2, l p 3, h c sinh đã h c b ng nhân, chia và th c hi n phép chia
ữ ố ề ố ộ ớ ọ ọ ố ữ ố cho s có m t ch s . Sang l p 4, h c sinh h c phép chia cho s có nhi u ch s .
ể ướ ượ ươ ố ả ả ọ ế Đ c l ng th ng t ộ t, h c sinh ph i thu c b ng nhân, chia. Bi t cách nhân
ừ ẩ ế ấ ế ớ ố ế ẩ nh m, tr nh m nhanh. Bi ấ ố ể t l y m y s đ chia, bi t cách che b t s , bi t cách
làm tròn s .ố
ộ ố ệ ữ ố ự ể ệ ề ọ ố Đ giúp h c sinh th c hi n phép chia cho s có nhi u ch s có m t s bi n
pháp sau:
7
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ớ
ọ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ạ ọ ể ệ 1. Bi n pháp 1. Ki m tra phân lo i h c sinh:
ệ ố ự ề Bao nhiêu em đã th c hi n t ữ ố ố t phép chia cho s có nhi u ch s .
ươ Bao nhiêu em đã có kĩ năng “ ướ ượ c l ng th ứ ng” trong phép chia này và ng
ố ả ụ d ng t t vào gi i toán có liên quan.
ự ư ệ ượ Bao nhiêu em ch a th c hi n phép chia đ c. Vì sao?
ự ệ ậ Bao nhiêu em th c hi n phép chia còn ch m, Nguyên nhân?
ệ ể ả ả 2. Bi n pháp 2: Ki m tra b ng nhân, b ng chia
ố ớ ự ữ ệ ọ ượ ừ Đ i v i nh ng h c sinh không th c hi n đ c phép chia t nguyên nhân
ộ ả ệ ọ ể ả ả ộ không thu c b ng nhân, b ng chia thì giáo viên ph i ki m tra. Vi c h c sinh thu c
ượ ộ ướ ả ả đ ư c b ng nhân, b ng chia xem nh giáo viên đã thành công m t b c trong quá
ướ ỗ ế ọ ự ệ ẫ ậ ọ trình h ng d n h c sinh th c hi n phép chia. Vì v y, trong m i ti t h c toán giáo
ả ườ ể ầ ả ả viên ph i th ng xuyên ki m tra b ng nhân, b ng chia. Ngoài ra, vào đ u gi ờ ọ h c
ể ự ể ề ệ ể ẫ giáo viên dành 15 phút đ các em t ạ ki m tra l n nhau, t o đi u ki n đ các em
ứ ử ả ả ộ ổ ể ọ h c thu c b ng nhân, b ng chia. Đ các em ng x nhanh, giáo viên t ứ ch c cho
ả ờ ệ ơ ơ ế các em ch i trò ch i “xì đi n” tr l ả ể i nhanh, đúng k t qu đ các em có kĩ năng
ự ệ ẩ ớ nh lâu, nh m nhanh khi th c hi n tính.
ướ ữ ố ố ề ệ ẫ 3. Bi n pháp 3: H ng d n cách chia cho s có nhi u ch s
ướ ự ọ ố ẫ 3.1. Giáo viên h ệ ng d n h c sinh th c hi n phép chia cho s có 2 ch ữ
ướ ố s theo các b c sau:
Ví d 1:ụ Phép chia 93: 31
ặ Đ t tính
ừ ả Tính t trái sang ph i.
ấ L y 93: 31
ữ ố ở ố ị + Che ch s 3 s b chia 93 9→
8
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ữ ố ở ố + Che ch s 1 s chia 31 3 →
ữ ố ụ ở ố ị ướ ẫ ấ ọ + H ng d n h c sinh l y ch s hàng ch c s b chia chia cho ch s ữ ố
hàng
ụ ở ố ượ ươ ch c ấ s chia, l y 9: 3 đ c 3, nên ta ướ ượ c l ng th ng 93: 31 là 3.
ố ị ằ ậ ấ + Nhân 31 × 3 = 93 và b ng s b chia, l y 93 – 93 = 0, v y 93: 31 = 3.
Ví d 2:ụ Phép chia 714:34
ướ ố ở ố ị ầ ấ ọ ẫ L n 1: H ng d n h c sinh l y 2 s s b chia là 71 chia cho 34.
ữ ố ở ố ị ớ + Che b t ch s 1 s b chia 71 7 →
ữ ố ở ố ớ + Che b t ch s 4 s chia 34 3 →
ấ ượ ươ + L y 7: 3 đ c 2, nên ta ướ ượ c l ng th ng 71: 34 là 2.
ư ấ ậ + Nhân 34 × 2 = 68<71; l y 71 – 68 = 3, v y 71: 34 =2 d 3
ầ ạ ượ ấ L n 2: H 4 đ c 34, l y 34: 34 = 1.
ấ ậ + Nhân 1× 34= 34, l y 34 34=0; V y 714: 34 = 21.
ạ ữ ố ở ỗ ầ ộ Tóm l ố i, khi chia cho s có hai ch s , m i l n chia, ta che đi m t ch ữ ở
ủ ố ị ồ ướ ượ ố ươ ư ố ậ t n cùng c a s b chia và s chia, r i c l ng th ộ ng nh chia cho s có m t
ch s .ữ ố
ữ ố ố 3.2. Chia cho s có 3 ch s :
Ví d 1ụ : 1944:162
ầ ấ L n 1: L y 194:162
ữ ố ở ố ị ớ + Che b t ch s 4 s b chia 194 19→
ữ ố ở ố ớ + Che b t ch s 2 s chia 162 16→
ấ ượ ươ + L y 19: 16 đ c 1, nên ta ướ ượ c l ng th ng 19: 16 là 1.
ư ấ ậ + Nhân 1 × 162 = 162<194; l y 194 – 162 = 32, v y 194: 162 =1 d 32
ạ ầ ượ ấ L n 2: H 4 đ c 324, l y 324: 162 = 2.
ấ ậ + Nhân 2× 162= 324, l y 324 324=0; V y 1944:162 = 12.
9
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ữ ố ở ỗ ầ ậ ố V y khi chia cho s có ba ch s , m i l n chia, ta che đi hai ch ữ ở ậ t n
ủ ố ị ồ ướ ượ ố ươ ư ố ố cùng c a s b chia và s chia, r i c l ng th ng gi ng nh chia cho s có
ộ ữ ố m t, hai ch s .
ữ ố ằ ố 3.3. Chia cho s có hai, ba ch s b ng cách làm tròn
ố ớ ư ữ ọ ế ươ Đ i v i nh ng h c sinh ch a bi t cách ướ ượ c l ng th ng nhanh thì giáo
ả ướ ệ ẫ ộ ỉ ỉ ươ viên ph i h ng d n m t cách t m . Vi c rèn kĩ năng ướ ượ c l ng th ả ộ ng là c m t
ự ế ủ ấ ề ẩ ươ ủ quá trình. Th c t c a v n đ này là tìm cách nh m nhanh th ng c a phép chia.
ể ượ ệ ườ ố ị ố ọ Đ làm đ c vi c này, ta th ng cho h c sinh làm tròn s b chia và s chia đ d ể ự
ữ ố ấ ạ ể ử ế ượ ố ị ả đoán ch s y. Sau đó nhân l i đ th . N u tích v t quá s b chia thì ph i rút
ữ ố ự ế ề ớ b t ch s đã d đoán ở ươ th ả ố ị ng, n u tích còn kém s b chia quá nhi u thì ph i
ữ ố ấ ố ướ ượ ư ố ữ ọ tăng ch s y lên. Nh vây, mu n c l ng cho t ộ t, h c sinh không nh ng thu c
ế ừ ẩ ẩ ả ế ả b ng nhân, chia và bi t nhân nh m, tr nh m nhanh mà còn ph i bi t cách làm tròn
ộ ố ườ ố s thông qua m t s tr ợ ng h p sau:
ườ ố ợ ặ a. Tr ậ ng h p 1: S chia t n cùng là 1, 2 ho c 3
Ví d 1:ụ Phép chia 96: 32
ấ L y 96: 32
ữ ố ở ố ị + Che ch s 6 s b chia 96 9→
ữ ố ở ố + Che ch s 2 s chia 32 3→
ấ ượ ươ + L y 9: 3 đ c 3, nên ta ướ ượ c l ng th ng 96: 32 là 3.
ố ị ậ ấ ằ + Nhân 3 × 32 = 96 và b ng s b chia, l y 96 – 96 = 0; v y 96: 32 = 3.
Ví d 2ụ : Phép chia 5784: 723
ấ L y 5784: 723
ữ ố ở ố ị + Che hai ch s 84 s b chia 5784 57→
ữ ố ở ố + Che hai ch s 23 s chia 723 7 →
ấ ượ ươ + L y 57: 7 đ c 8, nên ta ướ ượ c l ng th ng 5784: 723 là 8.
10
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ớ
ọ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ố ị ấ ằ ậ + Nhân 8 × 723 = 5784 và b ng s b chia, l y 5784 – 5784 = 0, v y 5784:
723 = 8.
ế ố ừ ụ ậ ấ ặ ậ T hai ví d trên, ta nh n th y: N u s chia t n cùng là 1, 2 ho c 3 thì ta làm
ứ ả ặ ớ ơ ị ở ố tròn gi m, t c là b t đi 1, 2 ho c 3 đ n v ỉ ệ ự s chia. Trong th c hành, ta ch vi c
ữ ố ậ ặ ộ ớ ở ố ị ố che b t m t ho c hai ch s t n cùng s b chia và s chia.
ườ ư ợ ươ ự Tr ng h p chia có d cũng t ng t .
ườ ố ợ ậ b. Tr ng h p 2: S chia t n cùng là 7, 8, 9.
Ví d 1ụ : Phép chia 530: 58
ấ L y 530: 58
ữ ố ở ố ị ữ ố ầ + Che ch s 8 s b chia 58, vì 8 khá g n 10 nên ta tăng ch s 5 6 →
ữ ố ở ố ằ ữ + Che ch s 0 s chia 530 vì 0 b ng 0 nên ta gi nguyên 53
ấ ượ ươ + L y 53: 6 đ c 8, nên ta ướ ượ c l ng th ng 530: 58 là 8.
ố ư ấ ố + Nhân 8 × 58 = 464 <530, l y 530 – 464 = 36; 36<58 (s d < s chia).
ư ậ V y 530: 58 = 8 (d 36).
Ví d 2ụ : Phép chia 813: 187
ấ + l y 813:187
ữ ố ậ ủ ố ầ + Che 2 ch s t n cùng c a s chia 187 vì 8 g n 10 làm tròn tăng 1 2. →
ủ ố ị ữ ố ậ ầ ữ + Che 2 ch s t n cùng c a s b chia 813 vì 1 g n 0 gi nguyên 8 (làm tròn
ả gi m).
ấ ượ ươ + L y 8: 2 đ c 4, nên ta ướ ượ c l ng th ng 813: 187 là 4.
ố ư ố + Nhân 187 x 4 = 748; 813 – 748 = 65; 65 < 187 (s d < s chia)
ư ậ + V y 813: 187 = 4 (d 65)
Ví d 3:ụ Phép chia 89658: 293
ầ ấ L n 1 l y 896: 293
11
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ớ
ọ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ủ ố ị ữ ố ậ ầ + Che 2 ch s t n cùng c a s b chia 896 vì 9 g n 10 nên ta tăng thêm 1
đ n v 8 9. → ị ơ
ữ ố ậ ủ ố ầ ơ + Che 2 ch s t n cùng c a s chia 293 vì 9 g n 10 nên ta tăng thêm 1 đ n
v 2 3.→ị
ấ ượ ươ + L y 9: 3 đ c 3, nên ta ướ ượ c l ng th ng 896: 293 là 3.
ấ ượ + Nhân 293 × 3 = 879; l y 896 – 879 =17; 896: 293 đ c 3.
ầ ố ượ ế ả ủ ươ ạ L n 2: H 5 xu ng đ c 175<293, ta vi t 0 vào bên ph i c a th ng và
ư ẫ v n còn d 175.
ỏ ơ ố ắ ọ ư ế ố ạ ữ ố * L u ý nh c h c sinh n u khi ta h ch s xu ng mà nh h n s chia thì ta
ế ả ủ ươ ồ ế ụ ạ ữ ố ế ồ ả ph i vi t 0 vào bên ph i c a th ng r i ti p t c h ch s ti p theo r i chia.
ầ ố ượ ạ L n 3: H 8 xu ng đ c 1758.
ữ ố ậ ủ ố ầ ơ + Che 2 ch s t n cùng c a s 1758, vì 5 g n 10 nên tăng thêm 1 đ n v ị
17 18→
ữ ố ậ ủ ố ầ ơ ị + Che 2 ch s t n cùng c a s 293, vì 9 g n 10 nên tăng thêm 1 đ n v 2 3→
ấ + L y 18: 3= 6, nên ta ướ ượ c l ng 1758: 293 = 6
ậ ấ + Nhân 6 × 293 = 1758; l y 1758 1758 = 0; V y 89658: 293= 306
ườ ư ế ọ ươ ự + Trong tr ng h p n u phép chia có d cũng làm t ng t .
ữ ố ậ ậ V y trong phép chia có ch s t n cùng là 9, 8, 7 thì ta làm tròn tăng (tăng
ỉ ệ ố ị ố ớ ữ ố ậ ự thêm 1 vào s b chia và s chia). Khi th c hành ta ch vi c che b t các ch s t n
ủ ố ị ố ị ế ố ố cùng c a s b chia và s chia. Tăng thêm 1 vào s b chia và s chia (n u che 2 ch ữ
ở ố ủ ố ị ả ố ậ s t n cùng ữ ố ậ s chia thì ph i che 2 ch s t n cùng c a s b chia).
ườ ố ợ ậ ng h p 3: S chia t n cùng là 4, 5, 6 c. Tr
ụ Ví d 1: 245: 46
Làm tròn gi m ả
12
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ủ ố ữ ố ậ ạ ố + Che ch s 5 t n cùng c a s chia 245 còn l i s chia là 24. (làm tròn
gi m) ả
ủ ố ị ữ ố ậ ạ ố + Che ch s 6 t n cùng c a s b chia 46 còn l i s chia là 4.
ấ ượ ươ + L y 24: 4 đ c 6, nên ta ướ ượ c l ng th ng 245: 46 là 6.
+ Nhân 6 × 46 = 276; 245 < 276 (không phù h p) ợ
ể Ta có th làm tròn tăng
ủ ố ữ ố ậ ầ + Che ch s 5 t n cùng c a s chia 245 vì 5 g n 10 làm tròn tăng 24 25. →
ủ ố ị ữ ố ậ ầ + Che ch s 6 t n cùng c a s b chia 46 vì 6 g n 10 làm tròn tăng 4 5. →
ấ ượ ươ + L y 25: 5 đ c 5, nên ta ướ ượ c l ng th ng 245: 46 là 5.
ố ư ố + Nhân 5 × 46 = 230; 245 – 230 = 15; 15 < 46 (s d < s chia)
ư ậ + V y 245: 46 = 5(d 15)
ụ Ví d 2: Phép chia 3650: 451
Làm tròn gi m: ả
ữ ố ậ ủ ố ạ ố ả + Che 2 ch s t n cùng c a s chia 451 còn l i s chia là 4 (làm tròn gi m).
ủ ố ị ữ ố ậ ạ ố ị + Che 2 ch s t n cùng c a s b chia 3650 còn l i s b chia là 36.
ấ ượ ươ + L y 36: 4 đ c 9, nên ta ướ ượ c l ng th ng 3650: 451 là 9.
+Nhân 451 x 9 = 4059 > 3650, không phù h p. ợ
Làm tròn tăng:
ữ ố ậ ủ ố ầ + Che 2 ch s t n cùng c a s chia 451 vì 5 g n 10 làm tròn tăng 4 5. →
ủ ố ị ữ ố ậ ầ + Che 2 ch s t n cùng c a s b chia 3650 vì 5 g n 10 làm tròn tăng
36 37. →
ấ ượ ươ + L y 36: 5 đ c 7, nên ta ướ ượ c l ng th ng 3650: 451 là 7.
ố ư ư ố + Nhân 451 x 7 = 3157; 3650 – 3157 = 493 > 451 (s d > s chia), ch a phù
h p. ợ
13
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
Ng
ướ
ẫ
ớ
ọ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ế ườ ề ả ả ợ N u trong tr ng h p c làm tròn tang và làm tròn gi m đ u khoonh đ ượ c
ươ ta có th ể ướ ượ c l ng th ư ng nh sau:
ử ớ ươ + Vì 7 < 8 < 9, nên ta th v i th ng là 8.
+Nhân 451 x 8 = 3608; 3650 – 3608 = 42; 42 < 451 là phù h p. ợ
ư ậ +V y 3650: 451 = 8 (d 42).
ướ ự ệ ẫ ậ ọ ố Khi h ng d n h c sinh th c hi n phép chia, s chia có t n cùng là 4, 5, 6
ử ạ ớ ố ữ ủ ả ẫ ả ồ ươ thì nên làm tròn c tăng l n gi m r i th l i v i s gi a c a 2 th ng v a ừ ướ c
ư ụ ượ l ng (nh ví d trên).
ễ ể ớ ố ể ệ ọ ố Đ giúp cho h c sinh d hi u trong vi c làm tròn s (che b t s ), v i s b ớ ố ị
ố ậ ố ậ ả ố chia và s chia thì làm tròn gi m (s t n cùng l, 2, 3), làm tròn tăng (s t n cùng 7,
ố ậ ẫ ả ả 8, 9), làm tròn c tăng l n gi m (s t n cùng 4, 5, 6).
ườ ợ ướ ỉ ầ ẫ ọ Các tr ng h p khác, giáo viên h ng d n h c sinh ch c n làm tròn tăng
ả ở ố ặ ữ ươ ẫ ổ ho c gi m s chia và gi ố ị nguyên s b chia thì th ng v n không thay đ i là
ớ ố ư ụ ấ m y (che b t s ) nh ví d trên.
ự ế ả ộ ớ ố ượ ề ạ ọ Trong th c t gi ng d y, trong m t l p có nhi u đ i t ề ng h c sinh. Nhi u
ươ ộ ố ư ấ ấ em ướ ượ c l ng th ng r t nhanh nh ng cũng có m t s em ướ ượ c l ậ ng r t ch m.
ố ớ ể ậ ặ Đ i v i các em còn ch m thì giáo viên có th cho các em làm tính vào nháp ho c
ế ằ ề ế ẩ ồ ỉ ạ vi t b ng bút chì, n u sai thì t y đi r i đi u ch nh l i.
ệ ươ ằ ử Bi n pháp 4: Ướ ượ c l ng th ng b ng cách th
ươ ố ớ ư ữ ọ Ngoài các cách ướ ượ c l ng th ng nh trên đ i v i nh ng h c sinh còn quá
ả ậ ướ ẫ ọ ch m, không có kh năng ướ ượ c l ng thì giáo viên h ng d n h c sinh ướ ượ ng c l
ấ ố ể ớ ố ươ ằ b ng cách l y s chia nhân v i các s 1,2,3,4,5,6,7,8,9 đ tìm th ng.
ụ ườ Ví d : 24: 12. Các thao tác th ng dùng là:
ế ươ ứ + Vi t phép tính nhân t ng ng: 2 × 12 = 24
ố ề ằ ố ử + Tìm s đi n vào ô tr ng b ng phép th .
14
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ớ ầ 1 × 12 = 12 không đúng v i đ u bài
ớ ầ 2 × 12 = 2. Đúng v i đ u bài. Do đó: 2 :12 = 2
ụ Ví d 2: 5781: 47
ố ướ ượ ầ ư + Ở ượ l t chia đ u tiên mu n c l ng 57: 47 ta làm nh sau:
1 × 47 = 47 (ch n)ọ
2 ×47 = 94 (lo i)ạ
ư ậ ượ ầ ạ ố ượ ứ Nh v y 57: 47 đ c 1 l n 57 – 47 = 10; h 8 xu ng ta có l t chia th hai:
ử ư ượ ứ ấ ế ụ 108: 47 ta ti p t c th nh l t chia th nh t.
1 × 47 = 47 (lo i)ạ
2 × 47 = 94 (ch n)ọ
3 × 47 = 141(lo i)ạ
ậ ượ ừ ầ ố V y 108: 47 đ ạ c 2 l n còn th a 14 h 1 xu ng ta có 141: 47
ế ụ ứ Ở ượ l ử t chia th ba ta ti p t c th :
1 ×47 = 47 (lo i)ạ
2 ×47 = 94 (lo i)ạ
3 × 47 = 141
ượ Do đó: 141: 47 đ ầ c 3 l n.
ậ V y: 5781: 47 = 123
ẫ ọ ệ ậ ướ ự ệ Bi n pháp 5. H ng d n h c sinh th c hành luy n t p:
ắ ượ ươ ữ ạ Sau khi các em đã n m đ c cách ướ ượ c l ng th ng, bên c nh nh ng bài
ụ ự ỗ ướ ẫ ạ ế ạ ươ th c hành sau m i ví d đã h ng d n ngay t t d y theo ch i ti ổ ng trình vào bu i
ệ ậ ữ ằ ậ ệ ế ụ ọ h c chính khóa. Giáo viên cho các em ti p t c luy n t p b ng nh ng bài t p luy n
ữ ế ạ ư ở ệ ề ậ t p thêm vào nh ng ti ổ t d y ôn luy n bu i chi u, cũng nh nhà. Trong khi các
ệ ậ ỡ ị ữ ế ờ ấ em luy n t p, giáo viên luôn theo dõi và giúp đ k p th i cho nh ng em y u, ch m
ụ ể ả ớ ự ữ ế và ch a bài c th cho c l p cùng theo dõi. Sau đó cho các em y u th c hi n l ệ ạ i
15
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ụ ớ ậ ạ ớ ố ớ ệ ướ ế ớ v i bài t p ví d m i ngay t i l p. Đ i v i các em y u, ngoài vi c h ẫ ng d n cách
ươ ậ ở ạ ữ ướ ượ c l ng th ả ng giáo viên còn ph i ra thêm bài t p ể nhà, ki m tra l i nh ng yêu
ố ớ ọ ả ế ề ệ ườ ầ c u đã đ ra đ i v i h c sinh, vi c này ph i ti n hành th ng xuyên không đ ượ c
ắ ộ ng t quãng. Luôn đ ng
ệ ế ộ viên khích l các em khi các em có ti n b .
ỗ ờ ọ ể ươ Sau m i gi ả h c giáo viên ph i ki m tra kĩ năng ướ ượ c l ng th ủ ọ ng c a h c
ệ ổ ứ ệ ậ ự ệ sinh thông qua vi c t ch c luy n t p th c hi n phép tính chia xem các em đã bi ế t
ư ồ ụ ề ề cách chia ch a r i giao bài v nhà cho các em. Giao bài v nhà ngoài m c đích rèn
ố ượ ả ẩ ớ ỳ ị ọ kĩ năng chia mà còn ph i chu n b cho bài m i. Tu theo đ i t ng h c sinh mà
ớ ố ượ ệ ậ ệ ợ ứ giáo viên giao vi c cho phù h p. chú ý ra bài luy n t p v i s l ng và m c đ ộ
ố ượ ừ ợ ọ ỏ ể phù h p cho t ng đ i t ng h c sinh gi ử ế i, khá, trung bình, y u và có ki m tra s a
ợ ộ ọ ậ ữ ớ ị ờ ể ạ ự ứ ch a và khen ng i đ ng viên k p th i đ t o s h ng thú h c t p v i phép tính này.
ủ ả IV. Tính m iớ c a gi i pháp
ướ ủ ự ễ ệ ẫ ọ Qua cách h ng d n c a tôi đã giúp h c sinh d dàng th c hi n phép chia
ữ ố ố ế ướ ượ ươ ậ ề cho s có nhi u ch s và bi c l t ng th ng nên khi làm bài t p không còn
ư ướ ữ ứ ầ ầ ọ khó khăn nh tr ơ c n a. H c sinh đã d n d n làm đúng và h ng thú ham thích h n
ờ ọ ấ ượ ậ ượ ệ trong gi h c toán. Bài t p các em làm ch t l ng đ c nâng cao rõ r t. C th ụ ể
ấ ế ề ấ ậ ọ ộ ầ đ u năm h c có nhi u em r t y u toán, kĩ năng tính toán r t ch m, không thu c
ơ ả ự ừ ệ ả ờ ả b ng nhân, b ng chia. Qua t ng th i gian các em đã c b n th c hi n phép chia cho
ữ ố ộ ề ạ ọ ơ ế ử ạ ố s có nhi u ch s m t cách thành th o và quan tr ng h n là bi t cách th l i khi
ự ệ ộ th c hi n xong m t phép chia.
ả ủ ế ệ ệ V. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m
ộ ố ệ ướ ẫ ọ ớ Trên đây tôi đã trình bày m t s bi n pháp khi h ự ng d n h c sinh l p 4 th c
ữ ố ấ ượ ệ ố ớ ề hi n phép tính chia cho s có nhi u ch s . V i cách làm này ch t l ng môn Toán
ạ ượ ề ừ ỗ ả ủ ớ c a l p tôi gi ng d y đã đ ệ c nâng lên rõ r t. Nhi u em t ư ch ch a chia đ
ượ c 16
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ự ệ ề ầ ạ ắ ắ ọ ộ vào đ u năm h c đã th c hi n phép chia m t cách thành th o, ch c ch n. Đi u này
ượ ứ ế ệ ể ả ả ủ ớ đã đ c ch ng minh qua k t qu kh o nghi m các kì làm bài ki m tra c a l p 4 do
ụ ự ệ ọ tôi ph trách khi th c hi n phép chia, năm h c 2017 – 2018 và năm 20182019 nh ư
sau:
HS ch aư HS th cự ự ệ th c hi n ệ ự HS th c hi n ệ ậ hi n ch m Năm Th iờ T ngổ ượ ượ đ c phép đ c phép chia phép chia h cọ đi mể s HSố chia
SL T l %ỉ ệ SL T l %ỉ ệ SL T l %ỉ ệ
Đ uầ 29 9 31.0% 11 39.9% 9 31.0%
năm Cu i ố 2017 29 3 10.4% 7 24.1% 19 65.5%
2018
HK I Cu i ố 29 0 0% 5 17.2% 24 82.8%
HK II Đ uầ 34 11 32.4% 11 32.4% 12 35.2%
năm Cu i ố 2018 34 5 14.7% 5 14.7% 24 70.6% HK I 2019
Gi a ữ 34 1 2.9% 4 11.8% 29 85.3%
HK II ầ Ậ ứ Ế Ế Ị Ph n th ba: K T LU N, KI N NGH
ế ậ I. K t lu n:
ế ượ ề ầ ạ ữ c nh ng khó ủ Ý nghĩa c a sáng ki n: ế Đ tài này đã góp ph n h n ch đ
ữ ố ự ệ ề ắ ả ọ ố khăn mà h c sinh đã m c ph i khi th c hi n phép chia cho s có nhi u ch s và
ừ ướ ẩ ượ ự ệ ạ ọ ượ cũng đã t ng b c đ y lùi đ c tình tr ng h c sinh không th c hi n đ c phép
17
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ừ ấ ượ ầ ạ ườ chia, t đó đã nâng d n ch t l ọ ủ ng d y h c c a nhà tr ng ngày càng đi lên. Bên
ả ổ ố ệ ạ c nh đó cũng b sung thêm v n kinh nghi m cho b n thân tôi trong quá trình nghiên
ồ ư ệ ả ạ ả ổ ứ c u và gi ng d y, b sung thêm ngu n t li u tham kh o cho các giáo viên trong
ườ ề ệ ươ tr ng v vi c rèn kĩ năng ướ ượ c l ng th ọ ng cho h c sinh.
ụ ế ệ ả ả i pháp ể ủ Kh năng áp d ng và phát tri n c a sáng ki n kinh nghi m: Các gi
ượ ụ ư ể ề ấ ả ọ ố đ c đ a ra trong đ tài có th áp d ng cho t ủ t c các em h c sinh kh i 4 c a
ườ ẽ ế ụ ữ ễ ế ị tr ứ ng TH Nguy n Th Minh Khai. Nh ng năm ti p theo tôi s ti p t c nghiên c u
ọ ố ơ ứ ể ạ ọ ề đ tài này đ giúp h c sinh h c t ế ẽ t h n. Bên c nh đó tôi s tích lũy nghiên c u ti p
ộ ố ộ ượ ệ ọ ứ ữ ế ớ m t s kinh nghi m m i giúp h c sinh có m t l ắ ể ọ ng ki n th c v ng ch c đ h c
ố ơ t t h n.
ừ ệ ự ứ ệ ệ ả ọ Bài h c kinh nghi m: T vi c nghiên c u và th c hi n b n than tôi đã rút
ra
ượ ộ ố ệ ố ơ ự ệ ọ đ ể c m t s kinh nghi m đ giúp h c sinh th c hi n t t h n cách ướ ượ ng c l
ươ th ng
ư nh sau:
ừ ầ ả ẩ ộ ọ ộ + Giáo viên c n giúp h c sinh thu c b ng c ng, tr , nhân, chia nh m và
ườ ự ủ ọ ủ ộ ầ ậ th ng xuyên làm bài t p. C n phát huy tính ch đ ng, tích c c c a h c sinh trong
ờ ọ ữ ể ọ ướ ắ ể ậ gi h c toán, giúp h c sinh hi u rõ nh ng v ng m t đ làm bài t p đúng.
ể ổ ứ ơ ố ớ ế ệ ậ ọ + Giáo viên có th t ch c trò ch i đ i v i các ti t luy n t p, giúp h c sinh
ữ ứ ể ắ ớ ọ ắ ế hi u và nh lâu bài, kh c sâu nh ng ki n th c đã h c và không còn sai sót. N m
ượ đ c tâm
ủ ọ sinh lý c a h c sinh.
ạ ừ ố ượ ả ố ượ ọ + Ph i phân lo i t ng đ i t ng h c sinh theo nhóm, đ i t ng và th ườ ng
ự ế ể ạ ậ ờ ổ ị xuyên đánh giá k p th i, b sung các d ng bài t p có tính th c t đ phát huy kh ả
ư ủ ự ể ọ ố ậ năng nh n xét, t
ệ duy giúp h c sinh c ng c kĩ năng th c hành và phát tri n trí tu . 18
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
Ng
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ả ượ ọ ề ở ự ư ở ớ ớ H c sinh ph i đ c th c hành nhi u trên l p cũng nh ứ ề nhà v i nhi u hình th c
ế ượ ở ộ ứ ế ể ầ ế ể ự ả đ t b n thân chi m lĩnh đ c ki n th c, m r ng nâng cao t m hi u bi ố t và v n
s ng.ố
ừ ả ọ ỏ ưỡ ề ệ + Giáo viên ph i không ng ng h c h i tu d ụ ng v chuyên môn, nghi p v .
ế ọ ế ự ể ả ộ Sáng ki n là bài h c thi t th c cho giáo viên tìm hi u m t cách có căn b n, tính h ệ
ụ ậ ố ươ ứ ế ả ạ ả ố th ng, cách v n d ng ph ng pháp khi gi ng d y m ng ki n th c nhân chia s có
ữ ố ề ừ ề ẽ ạ ạ ạ ọ ộ nhi u ch s này, t ạ đó s truy n đ t bài h c m t cách sáng t o, linh ho t và đ t
ệ ả hi u qu cao
ườ ệ ữ ố ườ ể ể ượ +Tăng c ng m i quan h gi a gia đình và nhà tr ng đ hi u đ c m t s ộ ố
ệ ọ ậ ủ ọ ể ậ ụ ả ạ thông tin và vi c h c t p c a h c sinh đ v n d ng trong gi ng d y.
ữ ắ ọ ươ Khi h c sinh n m v ng v ề ướ ượ c l ng th ấ ẽ ng thì các em s không còn th y
ắ ặ ậ ạ ợ ọ ộ ừ băn khoăn, lo l ng, e s khi g p bài t p có phép chia. D y h c là m t quá trình v a
ọ ừ ệ ể ệ ậ ạ ọ ả mang tính khoa h c v a mang tính ngh thu t. Đ quá trình d y h c có hi u qu ,
ự ỗ ự ấ ớ ừ ỗ ỗ ọ ả ầ c n ph i có s n l c r t l n t m i giáo viên và m i h c sinh. Phép tính chia cho
ữ ố ữ ề ấ ộ ươ ố s có nhi u ch s là m t trong nh ng phép tính khó nh t trong ch ng trình toán
ạ ế ả ầ ự ệ ể ể ắ ọ ọ ti u h c. Đ giúp h c sinh th c hi n đ t k t qu , c n giúp cho các em n m đ ượ c
ướ ơ ả ủ ệ ướ ượ ạ ươ ỉ các b c c b n c a phép chia, thành th o trong vi c c l ng th ng. Ch khi
ệ ượ ả ạ ệ ề ấ ọ ố ự nào th c hi n đ c v n đ đó thì hi u qu d y và h c phép tính chia cho s có
ữ ố ớ ạ ượ ề ệ ượ ệ ả ầ nhi u ch s m i đ t đ c hi u qu . Đó cũng là góp ph n vào vi c đ c nâng cao
ấ ượ ấ ượ ạ ọ ụ ể ọ ch t l ng d y và h c môn Toán nói riêng, ch t l ng giáo d c ti u h c nói
ứ ượ ầ ủ ụ ệ chung, đáp ng đ c nhu c u c a giáo d c hi n nay
ị ế 2. Ki n ngh
ụ ầ ổ ứ ư ữ ề ề ề Phòng giáo d c c n t ch c nhi u chuyên đ , giao l u v nh ng kinh
ấ ượ ế ệ ệ ụ ể nghi m liên quan đ n các bi n pháp nâng cao ch t l ọ ng giáo d c đ giáo viên h c
ệ ỏ h i, rút kinh nghi m.
19
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
Ng
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ườ ộ ố ề ổ ươ ọ Nhà tr ng nên b sung thêm m t s sách hay v ph ạ ng pháp d y h c các
ọ ể ọ ậ ả môn h c đ giáo viên tham kh o, h c t p.
ủ ả ộ ố ệ ướ ệ Trên đây là m t s kinh nghi m c a b n thân tôi trong vi c h ọ ẫ ng d n h c
ệ ố ắ ằ ề ố ự sinh th c hi n t ự ữ ố t phép chia cho s có nhi u ch s . Ch c r ng trong quá trình th c
ư ế ệ ế ề ẫ ả ỉ ượ ấ hi n v n còn nhi u khi m khuy t mà b n thân ch a ch ra đ c. R t mong đ ượ c
ở ộ ồ ệ ạ ả ồ ọ ậ h c t p thêm các b n đ ng nghi p, H i đ ng ban giám kh o.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
E Bông, ngày 4 tháng 4 năm 2019.
ườ Ng i vi ế t
ươ ươ ị L ng Th Thanh H ng
ủ ộ ồ ế ấ ậ ườ Nh n xét c a h i đ ng sáng ki n c p tr ng
ộ ồ ủ ị Ch t ch h i đ ng
ễ ị ủ Nguy n Th Minh Th y
ủ ộ ồ ế ấ ệ ậ Nh n xét c a h i đ ng sáng ki n c p huy n
20
ườ
ự
ươ
ươ
ị
ườ
ễ
ị
i th c hi n
ệ : L
ng Th Thanh H ng – Tr
ng TH Nguy n Th Minh Khai
Ng
ướ
ẫ
ọ
ớ
ươ
ố
ng d n h c sinh l p 4
ướ ượ c l
ng th
ữ ng trong phép chia cho s có hai, ba ch
ệ Bi n pháp h s .ố
ộ ồ ủ ị Ch t ch h i đ ng
(Kí tên, đóng d u)ấ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ướ ứ ự ế ệ ẫ ấ STT 1 Tên tài li uệ ẩ H ng d n th c hi n Chu n ki n th c, kĩ Tác giả ụ ả Nhà xu t b n Giáo d c
ọ ệ
ươ t Nam ấ năng các môn h c Ph ọ ở ể Ti u h c. ọ ạ ng pháp d y h c các môn h c ọ ở ể Ti u Vi ụ ả Nhà xu t b n Giáo d c 2
t Nam
ố ạ h c.ọ Công văn s 5842/BGD ĐTVP ngày ệ Vi ụ ộ B Giáo d c và Đào t o 3
ề ướ ẫ ỉ 01/9/2011 v h ộ ề ng d n đi u ch nh n i
ộ ạ
22/2016 ọ ẫ ấ 4 5 ọ ạ dung d y h c ư Thông t ướ H ng d n h c Toán 4 ụ B Giáo d c và Đào t o ụ ả Nhà xu t b n Giáo d c
ệ
t Nam ấ 6 Toán 4 sách giáo viên Vi ụ ả Nhà xu t b n Giáo d c
ệ Vi t Nam