ở ầ 1. M đ u
ọ ề
ệ
ố ộ ề ấ
ọ ụ ư ậ ố
ọ ứ
ố ớ
ư ố t là t ư ọ duy hình h c y u, đ c bi
ề ệ ở ươ ch
ở ấ ề
ủ ế ấ
ả ề ẳ ọ ề ể ặ ấ ng trình gi
ợ ả ườ ệ
ể ể ề ấ ọ
ườ ủ ụ ứ
ế ư ự ầ ị
ư ẫ ẽ ể ữ ầ
ộ ậ ng v n d ng công th c m t cách máy móc ch a có s ự ế duy th c t ệ ượ ư ỏ
ụ ấ ộ
ả ắ ụ ữ ầ
ọ ữ ạ ế ọ
ỹ Ứ Ệ ề
Ụ ằ ỹ
ụ ữ ầ ọ
ủ ậ ể ẳ
ế ể
và s liên h n i t
ẽ ả ấ ọ
ọ ố ấ ủ ụ t v n đ ng d ng c a tích phân.
ứ ụ ọ
ớ ồ 1.1. Lý do ch n đ tài. ấ ứ ư ủ ề giác, ngũ V n đ tính di n tích c a các hình quen thu c nh tam giác, t ọ ụ ệ ứ ọ ế t công th c tính di n giác, l c giác,… g i chung là đa giác h c sinh đ u đã bi ướ ớ ừ ư ự ươ ề ể ng t các l p d nh v y v n đ th tích các kh i nh tích t i. Cũng t ươ ậ ữ ố ộ ố ố ậ ng, kh i lăng tr , kh i chóp, ….g i chung (kh i h p ch nh t, kh i l p ph ể ề ố ọ ộ ượ ệ c h c công th c tính th tích. Đây là m t là kh i đa di n) h c sinh đ u đ ể ọ ố ề ấ ọ ả ơ ự ế ấ t nó v n không đ n gi n đ i v i các h c nh ng đ h c t v n đ r t th c t ừ ượ ụ ể ặ ế ư ng duy c th hoá, tr u t sinh có t ệ ạ ớ ướ ố ặ ọ i v n đã g p ng trình toán l p d hoá.Vi c d y và h c các v n đ này ự ự ế ố ề ấ “tr c quan và th c r t nh u khó khăn b i nhi u nguyên nhân, trong đó y u t ề ớ ề ấ ọ ế t ” trong các sách giáo khoa đang còn thi u. Do đó khi h c v v n đ m i: ề ệ ể ậ ủ ấ v n đ di n tích c a các hình ph ng, v n đ th tích c a các v t th tròn ế ầ ươ ở xoay i tích 12 h c sinh g p r t nhi u khó khăn. H u h t ch ẳ ọ ng có c m giác “s ” bài toán tính di n tích hình ph ng các em h c sinh th ậ ư cũng nh bài toán tính th tích c a v t th tròn xoay. Khi h c v n đ này ự nhìn chung các em th ặ và tr c quan nên các em hay b nh m l n, ho c phân tích, thi u t ả ặ ả ượ c, đ c bi không gi t là nh ng bài toán c n ph i có hình v đ “chia i đ ớ ệ nh ” di n tích m i tính đ c. Thêm vào đó trong sách giáo khoa cũng nh các ế ể ọ t đ giúp h c sinh sách tham kh o có r t ít ví d minh h a m t cách chi ti ơ ọ ọ ậ h c t p và kh c ph c “nh ng sai l m đó”. Càng khó khăn h n cho nh ng h c ế ồ ị ỹ năng “đ c đ th ” còn h n ch . sinh có k năng tính tích phân còn y u và k Ể Ả Đ tài “ NG D NG TÍCH PHÂN Đ GI I BÀI TOÁN DI N TÍCH VÀ ỹ ọ Ể ” nh m giúp cho h c sinh 12 rèn k năng tính tích phân, rèn k TH TÍCH ồ ị ủ ắ ố ừ đó kh c ph c nh ng khó khăn, sai l m khi năng đ c đ th c a hàm s , t ể ư ệ ặ g p bài toán tính di n tích hình ph ng cũng nh tính th tích c a v t th tròn ứ ề ệ ọ ố ừ t ki n th c v di n tích và th tích mà xoay. T đó giúp h c sinh phát huy t ệ ộ ạ ủ ấ ượ ọ ự ự ế ọ ở ớ ướ i, th y đ l p d i c a c tính th c t h c sinh đã h c ế ứ ọ ớ ươ ề ấ v n đ này trong ch t ng các l p h c, h c sinh s c m th y h ng thú, thi ề ứ ự th c và h c t ứ ụ 1.2. M c đích nghiên c u. ọ ố ơ t h n bài toán ng d ng tích phân. Giúp h c sinh h c t ệ ả Tài li u tham kh o cho h c sinh l p 12 và đ ng nghi p.
ệ ố ượ ọ ứ
ng nghiên c u. ọ ườ ng THPT Th Xuân 5.
ụ ệ ể ể ẳ ậ
1.3. Đ i t ọ H c sinh tr Ứ ng d ng tích phân trong tính di n tích hình ph ng, th tích v t th tròn xoay.
1
ươ ứ 1.4. Ph ng pháp nghiên c u.
ọ ọ ụ ứ
ệ ể ổ ớ ồ ầ ả
ự ườ ả ạ ọ ng THPT Th Xuân 5.
ữ Tìm hi u nh ng khó khăn khi h c sinh h c bài toán ng d ng tích phân. ệ Trao đ i v i đ ng nghi p. ể ẽ ề Tìm tài li u, ph n m m đ v hình nh tr c quan. ớ Áp d ng gi ng d y các l p 12A1, 12A4 tr ớ ụ ữ ế ệ ể
ượ ẽ ừ ầ ự
c v t ự ế Ố
ụ ọ 1.5. Nh ng đi m m i trong sáng ki n kinh nghi m. ề ả ph n m m [10]. Dùng hình nh tr c quan đ ử ề Áp d ng trong các bài toán th c t trong các đ thi th THPT QU C GIA năm h c 20162017 [10].
ộ ế ệ 2. N i dung sáng ki n kinh nghi m
ệ ế
ố ớ ấ ạ ụ ậ ủ ươ ng pháp d y h c v i m c đích phát huy t
ọ ư ườ ọ
ổ ộ ả ả ớ ạ
ạ ng pháp hoàn toàn m i l ệ
ọ ọ ơ ở ằ ươ ề t nh t tính tích ậ ứ ằ i h c. Nh ng không ph i thay đ i ngay l p t c b ng ụ mà ph i là m t quá trình áp d ng ự ủ tích c c c a ng pháp
ổ ủ ộ ế Ứ
ứ ơ ả ở ọ ch ọ ề ả ớ
ọ ủ ể ể ề
ụ ể ọ ậ
ạ ử ủ ề ơ ở 2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi m. ớ ổ Đ i m i ph ạ ủ ự c c, sáng t o c a ng ươ ữ nh ng ph ạ ươ ế ố ph ng pháp d y h c hi n đ i trên c s phát huy các y u t ạ ươ ố ứ ph ng pháp d y h c truy n th ng nh m thay đ i cách th c, ph ọ ậ ủ ọ ể ừ ụ ộ th đ ng sang ch đ ng. h c t p c a h c sinh chuy n t ươ ữ ộ ủ ụ ng d ng c a tích phân là m t trong nh ng ki n th c c b n ng ọ ấ ệ ạ trình toán gi i tích l p 12. Vi c d y và h c v n đ này h c sinh giúp h c sinh Ứ ể hi u rõ ý nghĩa hình h c c a tích phân. ng d ng tích phân trong các bài toán ứ ự ế ề ệ th c t v di n tích và th tích tròn xoay. Đ h c sinh hi u v bài toán ng ụ d ng tích phân Tôi đã phân d ng và các bài t p minh h a, sau đó là bài toán ườ ự ế th c t ọ ọ ng trong năm h c 20162017. trong các đ thi th c a các tr
ấ ệ c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m.
ụ ế ữ
ả ế ề ụ ộ ệ ạ
ệ ự ủ ề ứ ng trình toán gi ể
ố ở ẳ ớ ạ
ọ ủ ồ ị ẳ ụ ặ
ộ ườ ề ề ặ ọ
ể ả ọ ườ ề ấ ạ ỏ ặ ng g p i)th
ầ
ườ ẽ ọ ng không hình dung đ
ượ ơ ế ẳ ể ạ
ệ ẳ ọ
ả c đây (di n tích đa giác, th ư ượ ể c ki u “t
2
ậ ề ệ ố ố ệ ủ ớ ề ướ ạ 2.2. Th c tr ng v n đ tr ủ ơ ả ở ứ Ch đ ng d ng c a tích phân là m t trong nh ng ki n th c c b n ọ ọ ấ ớ ươ i tích l p 12. Vi c d y và h c v n đ này h c sinh giúp ch ủ ặ ệ ọ t là tính di n tích c a h c sinh hi u rõ ý nghĩa hình h c c a tích phân, đ c bi ủ ậ ể ể i h n b i các đ th hàm s , tính th tích c a v t th tròn xoay hình ph ng gi ụ ở ạ t o b i khi quay m t hình ph ng quanh tr c hoành ho c tr c tung. Đây cũng ộ ộ là m t n i dung th ng g p trong các đ thi h c kì II, đ thi THPT QG. Nhìn chung khi ố ọ ọ h c v n đ này, đ i đa s h c sinh(k c h c sinh khá gi nh ngữ khó khăn, sai l m sau: c hình N u không có hình v thì h c sinh th ớ ọ ph ng(hay v t th tròn xoay). Do dó h c sinh có c m giác “xa l ” h n so v i ể ướ ọ ủ khi h c v di n tích c a hình ph ng đã h c tr ệ ậ ụ ọ tích các kh i đa di n). H c sinh không v n d ng đ duy liên h cũ ề ứ ấ ớ v i m i” v n có c a mình khi nghiên c u v n đ này.
ẽ ọ ở
ọ ể ừ ự ệ ư tr c quan đ n tr u t
ẳ duy t ấ ế ự ế ủ ậ ư ư các sách giáo khoa cũng nh sách bài t p còn ít “ ch a ừ ừ ượ ng. T đó ậ c a các hình ph ng, v t
ấ ự ầ ọ
ả ẹ ự ự ứ ấ ọ ề
ư ạ ọ ề ể i h c sinh có c m giác n ng n , khó hi u.
ườ ả ớ ặ ứ ệ ể ẳ ỉ ậ ng ch nh công th c tính di n tích hình ph ng (th tích v t
ạ ặ ộ
ọ ồ ị ể ỹ ộ ộ ộ ạ ỹ ể ỏ ỹ ấ ừ ể th tích. Đây là m t khó khăn r t
ả
ấ ừ ệ ặ ng g p ph i . ầ ứ ấ ườ ệ ị ệ ng b sai l m trong vi c tính tích phân có ch a d u giá tr tuy t
ể ả ả ử ụ Hình v minh h a ủ đ ” đ giúp h c sinh rèn luy n t ọ ư h c sinh ch a th y s g n gũi và th y tính th c t ể th tròn xoay đang h c ọ H c sinh ch a th c s h ng thú và có c m giác nh nhàng khi h c v n đ này, trái l ọ H c sinh th tròn ệ xoay) m t cách máy móc , khó phát huy tính linh ho t sáng t o, đ c bi t là k ẳ ứ ể năng đ c đ th đ xét d u các bi u th c, k năng “ chia nh ” hình ph ng đ tính, k năng c ng, tr di n tích; c ng, tr ườ ọ ớ l n mà h c sinh th ị ọ H c sinh th đ iố 2.3. Gi
b
= i pháp đã s d ng đ gi f x ( ) ả ử ụ = y y ở ồ ị ủ ề ế ấ i quy t v n đ . ạ [ ố liên t c trên đo n Gi s hàm s f x ( ) ụ ố ớ ạ i h n b i đ th c a hàm s ạ D ng 1: cong gi ;a b . Khi đó hình thang ẳ ng th ng
] ườ , tr c hoành và hai đ ) ( f x dx
a
= S x a x b , ứ ượ [1]. = có di n tích là ệ S và đ c tính theo công th c: = (cid:0)
3
ủ ệ ẳ ớ ạ ủ ố
ở ồ ị = - + 2 = - i h n b i đ th (C ) c a hàm s = x x 1, 2 Bài 1.1: Tính di n tích c a hình ph ng gi ườ ụ x y x , tr c hoành Ox và các đ 2 ẳ ng th ng .
y
(cid:0)
f x(cid:0)
(cid:0) = x3-x2
(cid:0) +2
6
4
x
3
A -1
-2
O 1
B 2
3
]
2
3
3
+ 2 " x x- ả ừ ủ ệ Gi ẽ i: T hình v ta suy ra .Di n tích S c a hình
� x
1
1 ẳ
+ 2 = - - 1;2 ) S x = dx + 2 x = dx 2 2 ẳ ph ng trên là (đvdt) Hình 1 [ -� � 2 0, 2 ( � x 85 12 - -
)
( f x
3
ủ ớ ạ ở ồ ị i h n b i đ th hàm s ố Bài 1.2. Tính di n tích c a hình ph ng gi - - = - = = x = x 1, 0 y ụ ườ , tr c hoành và các đ ẳ ng th ng . - x x ệ 2 1
y
-x-2
f x(cid:0)
(cid:0) =
x-1
x
-2
-1
A
B O 1
2
3
-4
]
0
0
- - " ả ừ ẽ ủ ệ ẳ Hình 2 [ -� � 0, 1;0 Gi i: T hình v suy ra . Di n tích S c a hình ph ng trên - x x
1
- - 2 1 3 = = - - - dx S 3ln 2 1 (đvdt) là - 2 1 1 - - � � 1 � -� x � = dx � �
1 , x2 , …, xk
x � x ế ươ ệ ệ ng trình f(x) = 0 có k nghi m phân bi t x
1 Chú ý: N u ph thu c ộ ỗ (a ; b) thì trên m i kho ng (a ; x
1 ), (x1 ; x2), …, (xk ; b) bi u th c f(x) có d u
b
ả ứ ể ấ
S
dx
xf )(
a
x
b
b
x 1
2
(cid:0) (cid:0) ể ư ể ta có th tính nh sau: không đ i. ổ Khi đó đ tính tích phân
S
dx
dx
xf )(
xf )(
dxxf )(
...
dxxf )(
a
a
x
k
x 1
3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) [1].
= - ồ ị ủ có đ th (C ). Tính di n tích c a hình + 23 x 2
x y ở ồ ị ẳ ụ ệ ườ Bài 1.3. Cho hàm s ố ớ ạ ph ng gi ụ i h n b i đ th (C ), tr c hoành , tr c tung và đ ẳ ng th ng 2x = .
y
4
(cid:0)
f x(cid:0)
(cid:0) = x3-3(cid:0) x2
(cid:0) +2
x
A
-2
-1
O 1
2 B
3
(C)
3
[
23 x
] 0;1
]
4
+ (cid:0) - " (cid:0) x ả Hình 3 2 0, và Gi 3 - " (cid:0) ồ ị [ x ự i: D a vào đ th ta có: + (cid:0) 23 x 2 0, 1;2 .
2
1
2
3
3
2
3
+ 2 = + - - - -
)
)
� x
S x = dx dx x dx 3 2 + 2 x 3 2 3 = 2 Do đó (đvdt)
( � x
( � x
0
0
1
5 2
ạ ồ ị ủ ườ ẳ ng th ng
ng y = f(x), y = g(x) và
b
ố Cho hai đ th c a hai hàm s y = f(x), y = g(x) và hai đ ớ ạ i h n b i b n đ ệ ở ố ườ ượ ườ ứ ẳ D ng 2: x = a , x =b (a
S
dx
xf )(
xg )(
a
(cid:0) (cid:0) (cid:0) [1].
3
3
ủ ệ ẳ ớ ạ ở ồ ị ủ ố i h n b i đ th c a hai hàm s :
x
x
x
x
4 2 x
3
4
3 2 x 2
2
3
2
3
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Bài 2.1. Tính di n tích c a hình ph ng gi y y ườ ẳ , và hai đ ng th ng x = 0, x = 2 .
S
x
x
x
x
x
dx
x
x
dx
3
(3
4
)4
2(
)(1
)1
0
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Gi i: ả
2
2
2
3
3
x
x
x
x
x
x
2
4
3
3
0
x
2;0
2
01
2
x
x
x
1 2 1
2;0
2(
)(1
)1
0
x 2
x
01
x
1
2;0
1
2
ủ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ộ x ủ 2 x ể 3 x ươ x Hoành đ giao đi m c a hai đ th trên là nghi m c a ph x 4 2( ồ ị x 2 ệ 01 ng trình : )1 2( )1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
S
x
x
dx
x
x
dx
2(
)(1
)1
2(
)(1
)1
7
7 6
35 6
0
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvdt)
2 3x + 2
ẳ ớ ạ ồ ị ố i h n đ th hàm s y = x
ườ ẳ Bài 2.2. Tính di n tích c a hình ph ng gi và đ ủ ệ ng th ng y = x – 1 .
y
(C)
4
3
2
1
x
3
1
2
4
-3
-2
-1
O -1
-2
d
-3
Hình 4
2 3x + 2 và đ
ủ ồ ị ộ ố ườ ể ng trình hoành đ giao đi m c a đ th hàm s y = x ng
5
i:ả Gi ươ Ph th ng ẳ
x
1
2
2
x
x
x
x
x
3
2
1
4
3
0
x
3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) y = x – 1 là: (cid:0) (cid:0)
3
3
2
2
ủ ệ ẳ Suy ra di n tích c a hình ph ng trên là :
S
x
x
x
dx
x
x
dx
3
(2
)1
4
3
1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2 – 3x + 2 ≤ x – 1 (cid:0)
ự x (cid:0) [1 ; 3 ] .
3
3
3
2
2
dx
S
x
x
x
)3
4
(
(
2
x )3
1
4 3
4 3
1
2 (cid:0)
x (cid:0) [1 ; 3] (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvdt) ồ ị D a vào đ th ta có x Do đó x2 – 4x + 3 ≤ 0 (cid:0) x 3
y
x
3
4
x 4
(cid:0) ẳ ượ ớ ạ c gi ở ồ ị i h n b i đ th (C ): và đ ngườ Bài 2.3. Hình ph ng sau đ
ủ ẳ ẳ ệ th ng y = x . Hãy tính di n tích c a hình ph ng đó .
y
4
3
2
1
x
O
3
2
1
4
-3
-2
-1
-1
d
-2
(C)
-3
x
0
0
0
2
2
x
x
x
x
)14
3
4
3
(
4
2
2
x x
2
1 4
x
x
3
4
16
4
ồ ị ộ ả ươ i : Ph (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Hình 5 ủ ể ng trình hoành đ giao đi m c a hai đ th đã cho là : x (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Gi x 4 Di n tích c a hình ph ng đã cho là :
0
2
0
2
2
2
2
2
ủ ệ ẳ
S
x
dx
x
dx
x
x
dx
x
x
dx
3
4
3
4
3
4
3
4
.
x 4
x 4
1 4
1 4
2
0
2
0
2
0
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0)
x
x
dx
3
4
x
dx
x
3
4
B (cid:0)
A (cid:0)
0
2
0
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Đ t ặ , (cid:0)
23 x
= + = + A x x dx 3 4 Tính: Đ t ặ (cid:0) =� du u xdx 4 6 -
2 x x
6
= 0 = - Khi Khi =� u =� u 2 4 16
16
16
3 2
16
16
3
3
1 2
A
u
u
du
u
(
16
3 )4
4
4
1 6
1 6
1 9
1 9
56 9
4
4
u 1 36 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvdt)
56
56
(cid:0)S
(cid:0)B
1 4
56 9
1 4
56 9
4.9
112 4.9
28 9
56 9
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ươ ự T ng t ta có: . Suy ra (đvdt)
ướ ư ộ ổ c gi ng nh hình v k bên, bi
ộ
ậ ả
ư ậ ề ể ắ
ắ ố Bài 2.4. Ông An mu n làm m t c ng s t có hình ế ạ ẽ ế ố d ng và kích th t 21m c ngổ ườ đ ng cong phía trên là m t parabol. Giá ả ồ ắ s t có giá là 700.000 đ ng. V y ông An ph i tr ổ bao nhiêu ti n đ làm c ng s t nh v y. (làm tròn ế đ n hàng nghìn)
A. 6.423.000 đ ng.ồ B. 6.320.000 đ ng.ồ
ồ C. 6.523.000 đ ng.ồ
D. 6.417.000 đ ng [3] .
Gi ọ i: ả Ch n D.
(
ổ ọ ộ ư ệ ặ
ệ
2,5
2
=
+ 2
ở i h n b i parabol ượ ừ ọ ộ ệ ộ ươ c ph
= -
�
m
S
x
5.1,5
) P y :
)P là:(
5 15 = = + 3 2
2 25
55 6
� � �
22 + x 25
1 2
2,5
- ổ )P và ủ ng trình c a ) ( (cid:0) Hình 7 ắ ẳ Ta có mô hình c ng s t trong m t ph ng t a đ nh hình trên. Di n tích c ng ầ ữ ậ ồ g m di n tích hình ch nh t và di n tích ph n gi ( ể ụ tr c hoành. T t a đ 3 đi m thu c parabol parabol ( - ớ ạ )P ta tìm đ 1 � + dx � 2 �
= .700000 6417000. ậ ầ V y c n: (đ ng)ồ
ạ ằ
ầ ế ế ử ể ồ ủ i thi
ớ ử
ng kính b ng ộ ủ ằ ầ ộ 55 6 ộ ườ ỉ ườ
ầ
ậ ả Bi ả ả ể ồ 4m ỏ ể ồ ỏ ậ ư
ướ ỏ ầ ậ ả ẽ ề ể ồ ầ ấ ỏ
7
ườ 4 5 (m). Bài 2.5. M t khuôn viên d ng n a hình tròn có đ ạ t k hai ph n đ tr ng hoa có d ng c a m t cánh hoa hình Trên đó ng ằ ầ parabol có đ nh trùng v i tâm n a hình tròn và hai đ u mút c a cánh hoa n m 4m 4 (m), ph nầ ử ng tròn (ph n tô màu), cách nhau m t kho ng b ng trên n a đ tế ạ ủ i c a khuôn viên (ph n không tô màu) dành đ tr ng c Nh t B n. còn l 4m 100.000 các kích th đ ng/mồ ố ề ượ ti n đ c cho nh hình v và kinh phí đ tr ng c Nh t B n là 2. H i c n bao nhiêu ti n đ tr ng c Nh t B n trên ph n đ t đó? (S ế c làm tròn đ n hàng nghìn)
ồ ồ A. 3.895.000 (đ ng). B. 1.948.000 (đ ng).
ồ ồ C. 2.388.000 (đ ng). D.1.194.000 (đ ng) [4].
Gi i: ả Ch n Bọ
ặ ệ ụ ọ ư ẽ ộ ươ ng
2
2
2
2
=
=
Đ t h tr c t a đ nh hình v . Khi đó ph trình ử ườ n a đ
) 2
x
y
R
2 5
20
- - - ng tròn là: ( .
2
ax=
y
ng trình parabol
=
ươ Ph d ng ạ
(
a
4
1
)P và
2
2
=
- ặ . M t khác ) 2 2 ệ ầ ẳ do đó: ở ( i h n b i
= x x )P có đ nh là g c ( ố O s cóẽ ỉ )2;4M ( )P qua đi m ể ( Hình 8 =� ớ ạ ủ . Ph n di n tích c a hình ph ng gi a ) 2
@ - -
(
2 x dx
x
m
20
11,9
4
S 1
2
=
ầ (cid:0) ử ườ n a đ ng tròn. (ph n tô màu) Ta có: . -
S
S
S
19, 47592654
trongco
hinhtron
1
1 2
- (cid:0) ệ ầ ậ ồ ỏ V y ph n di n tích tr ng c là
S
100000 1.948.000
trongxo
(cid:0) (cid:0) ậ ố ề ầ V y s ti n c n có là (đ ng)ồ
ơ ậ em hình ch nh t có chi u dài
ườ ườ i ta làm m t con đ ề ng n m trong sân (nh hình v ). Bi
ườ ng là hai đ
ề
ộ
100 và chi uề ư ế ẽ t ủ ng elip, Elip c a ạ ớ t song song v i các c nh hình 2m . Kinh phí cho m i ỗ 2m làm ượ c làm ng đó. (S ti n đ
ố ề ườ ữ ằ ườ ề ầ ượ ụ ớ ng vi n ngoài có tr c l n và tr c bé l n l ủ ậ ng là ổ 600.000 đ ng. Tính t ng s ti n làm con đ
100m
2m
60m
ng ế ộ ẻ Bài 2.6. M t sân ch i cho tr ộ ộ r ng là 60m ng ề ằ ủ r ng vi n ngoài và vi n trong c a con đ ụ ườ đ ề ặ ườ ữ ch nh t và chi u r ng c a m t đ ố ề ồ ườ đ tròn đ n hàng nghìn).
Hình 9
8
A. 293904000. B. 283904000. C. 293804000. D. 283604000. [5]
̣ i: ả Chon A.
2
2
+
(
)
ủ Gi Xé t h tr c t a đ ệ ụ ọ ộ Oxy đ t g c t a đ ặ ố ọ ộ O vào tâm c a hình Elip.
:
= . 1
E 1
2
2
x 50
y 30
ươ ủ ề ườ Ph ng vi n ngoài c a con đ ng là
1E n m phía trên tr c hoành có ph
2
=
ủ ườ ) ầ ằ ụ ươ ng trình:
)
(
x
y
30 1
f 1
= 2
- ươ ủ ườ ủ ề . Ph ng trình Elip c a đ ng vi n trong c a con đ ườ ng
2
)
+
)
:
1
2E n m phía trên tr c hoành có ph
E 2
2
2
x 48
y 28
2
=
ng trình Elip c a đ ồ ị ủ ( Ph n đ th c a x 50 2 ầ ụ ằ là ( ồ ị ủ ( = . Ph n đ th c a ươ ng
(
)
y
28 1
2
= 2
x 48
)
- . trình:
=
)
y
ệ ằ
=
(
ở ụ ệ
y
f
2
f x ủ ( G i ọ 1S là di n tích c a ệ ầ ớ ẳ ầ 1E và b ng hai l n di n tích ph n hình ph ng gi i ủ ( ( ) ố ạ . G i ọ 2S là di n tích c a ệ ồ ị 2E và f x h n b i tr c hoành và đ th hàm s 1 ầ ồ ị ớ ạ ẳ ằ b ng hai l n di n tích ph n hình ph ng gi i h n b i tr c hoành và đ th hàm ệ . G i ọ S là di n tích con đ s ố
50
48
2
2
=
ở ụ ầ ) x ườ ng.
S
S
x d
2
28 1
x d
2
1
S 1
= 2
2
2
� 30
�
x 50
x 48
50
48
a
2
+
=
- - - - Khi đó . - -
(
)
ᄀ
I
b
a
b
2
1
x d ,
,
2
x a
a
p
=
- (cid:0) (cid:0) Tính tích phân . -
x
a
t
a
t sin ,
= x d
t t cos d
2
p ��� 2
� � �
� � �
p
p
= -
�
x
a
= - t
= � t
a
= x ;
- Đ t ặ .
2
2
p
p
p
2
2
2
2
=
=
=
=
+
=
)
I
t
ab
t
t
2
sin
t a .
t cos d
2
2 t s d
+ 1 co
t s 2
d
ab
p ab
� t �
-� b 1
� co
( �
p � 2 � p
ổ ậ Đ i c n .
p
a b p
p
t sin 2 2
2
2
2
2
=
(cid:0) (cid:0) - - - -
p 50.30
p 156
=
- - .
S 600000.
p 600000.156
294053000
= p 48.28 ườ
(cid:0) ng đó là
)
( f x
= y , tr cụ
ượ ớ ạ = trong đó( ộ ậ ố ở ồ ị i h n b i đ th hàm s ) a b< . Quay hình ph ng ẳ ậ ủ ể ể c m t v t th tròn xoay. Th tích c a v t th ể
b
2
)
. = S S S Do đó 2 1 V y ậ t ng s ti n làm con đ ố ề ổ ồ (đ ng). )H là hình ph ng gi ả ử ( ẳ Dang 3. Gi s = x a x b , ẳ ườ hoành và hai đ ng th ng )H quanh tr c hoành ta đ ( ụ này
( p= � �� � f x
a
9
V dx ượ ứ đ c tính theo công th c: [1] (cid:0)
ể ẳ ạ ớ i
2
2
= = ụ ở y x ở Bài 3.1. Tính th tích c a v t th tròn xoay t o b i khi quay hình ph ng gi = quanh tr c hoành ạ Ox . h n b i ủ ậ = x 0, 0, 2
= p = p =
) 22
4 � x dx
0
0 ủ ậ
V dx Gi i: ả (đvtt) ể 2, x y ( � x p 32 5
ẳ ạ
ể ở ố ườ ể ở ụ ng sau quanh tr c hoành Ox: y = x ớ i 2 – 2x , y = 0 , x = 0 , x =
1
1
5
3
1
2
2
4
3
2
4
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
Bài 3.2. Tính th tích c a v t th tròn xoay t o b i khi quay hình ph ng gi ạ h n b i b n đ 1.
V
x
dx
x
x
x
dx
x
(
x )2
(
4
4
)
(
4
)
0
x 5
x 3
(cid:0) 8 15
0
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvtt)
ủ ậ ẳ ạ
ể ở ố ườ ể ở ụ ng sau quanh tr c hoành Ox. y = x ớ i 3 – 3x , y = 0 , x = 0 , x =
1
1
7
5
3
1
3
2
6
4
2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
Bài 3.3. Tính th tích c a v t th tròn xoay t o b i khi quay hình ph ng gi ạ h n b i b n đ 1.
V
x
dx
x
x
x
dx
(
x )3
(
6
9
)
(
6
9
)
0
x 7
x 5
x 3
0
7
5
1
6
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(
3 x )3
0
0 x 7
x 5
(cid:0) 68 35
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvtt)
2 (cid:0)
ủ ậ ẳ
y
x
2
(cid:0) ở x ể ườ ở ố ạ ể ụ ng sau quanh tr c hoành Ox. ớ i , y = 0 , x = 0 , x =
1
1
5
3
2
1
2
4
3
2
4
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
Bài 3.4. Tính th tích c a v t th tròn xoay t o b i khi quay hình ph ng gi ạ h n b i b n đ 1.
V
x
x
dx
x
x
x
dx
x
2
(
4
4
)
(
4
)
0
x 5
x 3
38 15
0
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Gi iả : (đvtt)
2 (cid:0)
ủ ậ ẳ ở
x
y
x
3
2
2
) 2 x dx
) x dx
0
(cid:0) ớ i , y = 0, x = 0, x = 1. Bài 3.5. Tính th tích c a v t th tròn xoay t o b i khi quay hình ph ng gi ạ h n b i b n đ 1 = p = + + = p V x 3 3 (đvtt) iả : Gi ạ ể ụ ng sau quanh tr c hoành Ox. 1 ( � x ể ở ố ườ ( �
ẳ ủ ậ ớ i
e
2
0 ể ạ ụ ng sau quanh tr c hoành Ox. ( ( ) 2 =� p x dx
) � (đvtt) x dx ln
1
1
y x p 16 11 ở = ln ể ở ố ườ , y = 0, x = 1, x = e. Bài 3.6. Tính th tích c a v t th tròn xoay t o b i khi quay hình ph ng gi ạ h n b i b n đ e = p V ln iả : Gi
du
dx
ln2
x .
x
u
1 x
ln 2 dx
dv
v
x
e
e
e
2
2
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Đ t ặ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
xdx
uv
x
x
dx
e
e
xdx
e
ln
vdu
ln
x2lnx .
ln
ln
e
1
1
1 x
1
1
1
e ln21 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
I
10
(cid:0) Do đó e 2(cid:0)
e
dx
du
1 x
I
xdx
ln
u dv
x ln dx
1
v
x
e
e
e
e
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) , Đ t ặ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
I
x
x
dx
e
e
e
e
ln
x ln(
)
ln
x )(1ln
(
1)1
1
1
1
1
e
e
2
2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
V
x
dx
dxx
(ln
)
ln
1
1 ủ ậ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Suy ra = (cid:0) (e – 2) (đvtt)
x
y
sin (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
x
1
2
2
2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
dx
dxx
V
x
dx
dxx
(
)
1(
cos
)2
(sin
)
sin
cos 2
2
0
0
0
(cid:0)
(cid:0)
2(cid:0)
(cid:0)
0 (cid:0)
ẳ ở i (cid:0) Bài 3.7. Tính th tích c a v t th tròn xoay t o b i khi quay hình ph ng gi , y = 0 , x = 0, x = (cid:0) ạ h n b i b n đ ớ . ể ạ ụ ng sau quanh tr c hoành Ox. (cid:0) ể ở ố ườ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvtt)
x
)0sin
0
(cid:0) (
)000
(
x )2sin
(cid:0) (
(cid:0) 2sin
2
1 2
1 2
2
2
1 2 ớ ạ
2 ở ồ ị
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvtt)
2 , tr cụ
ố ẳ i h n b i đ th hàm s y = 4 –x
ủ ể ở
0 ọ Bài 3.8. G i (H )là hình ph ng gi ườ ng th ng y = x + 2 . hoành và đ ậ Gi gi
3
1
2
2
2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
x
x
dx
dx
x
x
(
(
)2
x )4
(cid:0) 9
)4
4
2
(
V 1
2
2
ở ố ụ ẳ ạ 1 là th tích c a v t th tròn xoay t o b i khi quay hình ph ng ng y = x + 2 , y = 0, x = 2, x = 1 quanh tr c hoành Ox . ẳ ể ả ọ i: G i V ườ ớ ạ i h n b i b n đ 1 1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvtt) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ẳ ạ ớ i
x 3 2 G i Vọ ể 2 là th tích c a v t th trên tròn xoay t o b i khi quay hình ph ng gi ở ố ườ ạ h n b i b n đ 2
2
4
(cid:0)
(cid:0)
ụ ở ể 2 , y = 0, x = 1 và x = 2 quanh tr c hoành Ox. ủ ậ ng y = 4 x 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
y
x
dx
x
x
dx
V
4(
22 )
16(
8
)
2
(cid:0) 53 15
1
1
(cid:0) (cid:0) (đvtt)
VV
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ủ ậ ể ể ầ
4 (cid:0) 9
V 1
2
Th tích c a v t th tròn xoay c n tính là :
3
(cid:0) 188 d 15
(cid:0) 53 15 (C)
2
(đvtt)
1
x
2
-3 -2
O
1
3
-1
-1
-2
Hình 10
ậ
)
= ẳ ( g y x ụ ể ụ ộ V t th tròn xoay khi quanh m t hình ph ng quanh tr c tung . Gi ố ở ồ ị ớ ạ , tr c tung và hai đ i h n b i đ th hàm s ả ử s ườ ng
11
ạ D ng 4. )H là hình gi ( th ngẳ
)
)H quanh tr c tung ta đ ụ
n
2
)
= y m y , m n< ượ = trong đó ( n . Quay hình ( ậ c v t
( p= � �� � g y
m
V dy ể ượ ể ể ậ ứ th tròn xoay. Th tích v t th đ c tính theo công th c: (cid:0)
x
y
ln
(cid:0) ở ẳ ớ ạ ườ ụ i h n b i các các đ ng sau :
ườ ể ủ ậ ể
x ể
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ả , tr c tung ở ạ ng th ng y = 0, y = 1 .Tính th c a v t th tròn xoay t o b i khi ẳ y ụ ye
ẳ ạ ở ở ồ
x (cid:0)
1
ụ ẳ ị , tr c tung và hai đ [2] Bài 4.1. Cho hình ph ng gi ẳ , và hai đ quay hình ph ng trên quanh tr c tung . x ln i : Ta có Gi ủ ậ ể ạ Do đó th tích c a v t th tròn xoay t o b i khi quay hình ph ng t o b i đ ye ườ ố th hàm s
y
y
2
2
2
0
2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
e
e
V
dy
e
e
e
(
)
(
)1
1 0
1 2
0
2
ng th ng y = 0, y = 1 là : (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvtt) (cid:0)
4 2 y
4
(cid:0) (cid:0) ớ ạ ẳ i h n b i đ
x ể
2 , tr cụ ở ườ ng cong (C ) : ạ ể Tính th tích c a v t th tròn xoay t o
ườ ẳ ủ ậ
1 2 Bài 4.2. Cho hình ph ng (H) gi tung, hai đ ở b i khi quay hình ph ng trên quanh tr c tung.
ng th ng x = 2 , y = 2. ụ ẳ
y
2
(E)
1
x
2
-2
O 1
Hình 11
2
2
2
2
2
ả Gi i: Ta có
y
y
x
y
x
xC ( :)
4
4
4
4
4
,
0 y
1 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1 là th tích c a v t th tròn xoay t o b i khi quay hình ph ng gi ở ử
ể ể ẳ ở
ạ ườ ậ ụ ớ i ụ ng y = 0 , y = 1 quanh tr c
1
1
(cid:0)
(cid:0)
2
2
2
(cid:0)
G i Vọ ủ ạ h n b i n a elip (E ) , tr c tung và hai đ tung .
x
dx
x
dx
4
)
4(
)
.
(
V 1
11 3
(cid:0) 11 12
0
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvtt) (cid:0) (cid:0)
ủ ậ ạ ẳ
1 2 ể ườ
4 4 ở ể ườ ng th ng y = 2, tr c tung và hai đ
ụ ẳ ớ i ng y = 0, y = 1 quanh
12
G i Vọ 2 là th tích c a v t th tròn xoay t o b i khi quay hình ph ng gi ạ ở h n b i đ ụ tr c tung .
2
2
2
(cid:0)
(cid:0)
V
dx
2
dx 4
(cid:0) 8
2
0
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvtt) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) 8
VVV 2 1
85 12
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ủ ậ ể ầ ể Th tích c a v t th c n tính là : (đvtt)
ạ ố ụ
(cid:0) 11 12 ố
2
+ 0 ươ ử ủ ể ủ ể x ng trình (P ): ụ ố ộ ử ườ ng tròn có y > . (hình 12) Quay n a hình
ệ ọ r > và 0 ặ ầ ụ ằ ố ầ D ng 5.Th tích c a kh i c u, kh i tr , kh i nón, kh i nón c t. ố ầ Bài 5.1. Th tích c a kh i c u: Trong h t a đ Oxy cho n a đ = 2. 2 r y ph ượ tròn đó quanh tr c hoành ta đ r .
y
(cid:0)
(cid:0)
(P)
4
V
3. r
2
2
2
2
2
ặ ầ ủ ể (đvtt) [1] Th tích c a m t c u này là : v i ớ ộ c m t m t c u có bán hính b ng 4 3
= = -
2
Gi r x x
0 vì
x
-2
r
r
r
2
-r
O
2
3
1
-1
2
2
2
= p - -
)
+ ậ ậ ả i : Th t v y r y y > . Khi đó th tích kh i c u là ể : ) = 2 x dx = dx x r V p 2
-1
� y ố ầ ( � r
( �
r
0
3
3
-
p 4 . (đvtt) r 3 p � 3 r 2 � � �- r = � 3 �
Hình 12 ớ ạ ể ủ ẳ ữ ậ )gi
ố ụ ụ ẳ
ụ
h
h
2
2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ủ ậ ẳ ề ằ Bài 5.2. Th tích c a kh i tr : Cho hình ph ng ( ườ ườ đ ng th ng y = r( r > 0) ; tr c hoành và các đ ượ 0). Quay hình ph ng trên quanh tr c hoành ta đ ể ể đáy b ng r và chi u cao h . Th tích c a v t th tròn xoay ( ở hình ch nh t i h n b i ẳ ng th ng x = 0; x = h (h > ố ụ ộ có bán kính c m t kh i tr kh i trố ụ )này là :
V
r
dx
(cid:0) .(
2 xr ).
2 hr . .
r .
0.
2 hr . .
0
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvtt) [1] . (cid:0)
ể ẳ ố tam giác vuông ) Bài 5.3. Th tích kh i nón tròn xoay. Cho hình ph ng (H) (
y
x
(r
0) h , 0
r h
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ớ ạ ở ị ố ụ gi ồ i h n b i đ th hàm s tr c hoành và hai đ ườ ng
ụ
ẳ ề ể ằ ằ
h
2
2
3
3
(cid:0)
(cid:0)
h
2
2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ẳ ộ ố ượ c th ng x = 0; x = h. (hình 13). Quay hình ph ng (H ) quanh tr c hoành ta đ ủ ố m t kh i nón có bán kính đáy b ng r và chi u cao b ng h. Khi đó th tích c a kh i nón đó là : h
V
x
dx
x
)
(
(
.
)
2
2
0
r h
x 3
2 hr . . 3
r h
r h
2 hr . . 2 h .3
0
0
13
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvtt) [1] . (cid:0) (cid:0)
y
(d)
r
x
O
h
1
Hình 13
ủ ể ố ụ Bài 5.4. Th tích c a kh i nón c t
y
(d)
R
r
x
a
b
O
1
Hình 14
y (cid:0)
x
r a
ớ ạ ố ụ Cho hình thang vuông gi ở ồ ị i h n b i đ th hàm s , tr c hoành và hai
ẳ ườ
ượ ụ ụ ố
ỏ ằ ể ằ
b
2
2
2
2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
2
3
3
2
2
(cid:0)
ng th ng x = a; x = b (b > a > 0; R > r > 0 ). Hình 14. Quay hình thang đ ộ ớ c m t kh i nón c t có bán kính đáy l n vuông trên quanh tr c hoành ta đ ủ ề ằ b ng R , bán kính đáy nh b ng r và chi u cao b ng h = b – a .Th tích c a ụ ạ ố kh i nón c t t o thành là :
V
x
dx
2 dxx
a
ab
a
)
(
(
.
b (
)
.(
bab ).(
)
r a
r . 2 a
r . 2 a
3 bx ) a 3
r . 2 a 3
r . 2 a 3
a
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
y
r
R
.
2
2
2
2
2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Vì khi x = a ta có y = r và khi x = b ta có
V
ab
a
)1
(
bh .( .
)
(
)1
2
2
2
b a b a
R r
R b r a Rhr . . 3 r
bhr . . 3 a
r . a 3
(cid:0)
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Do đó
R
r
(
rR .
)
h . 3
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
.
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (đvtt)
V
(
arbR ).
2 bR . 3
2 ar . . 3
3
14
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Chú ý :
ố ầ ườ ầ
ớ
ộ ẳ ộ ể ằ ả ự ể ế ằ ắ ỏ dm, ng i ta c t b hai đ u b ng ố ầ ủ ng kính c a kh i c u và cách tâm ướ c. Th tích cái dm đ làm m t chi c lu đ ng n
3
3
3
3
dm
dm
.
dm
.
.
dm
ằ Bài 5.5. M t kh i c u có bán kính b ng 5 ộ ườ ặ hai m t ph ng vùng vuông góc v i m t đ ộ ố ầ kh i c u m t kho ng b ng 4 lu b ngằ
p 500 3
p 2296 15
p 952 27
p 472 3
[6] . A. B. C. D.
ể ằ
R
5
2
2
=
p
p
ể ầ ỗ
) = x dx
V 1
( � 25
d
- - ộ ) = 2 x dx i: ả Ch n D. ọ ầ ắ ầ ( � R Gi Hai ph n c t đi có th tích b ng nhau, ỏ m i ph n là m t ch m c u có th tích p 14 3
4 ế
p
ể ậ ủ V y th tích c a chi c lu là :
3 .5
2
= V V c
= V 2 1
4 3
14 =� p 3
p 472 3
- -
Hình 15
4 cm
B
ạ ể
O
ộ ậ ư A i đây . Ng
ủ
6 cm
V =
V
p= 12
12
ườ i ta đo đ ề 4cm và chi u cao là ắ ở ế ( ủ ể
=
p
V
V =
ố Bài 5.6. Có m t v t th là hình tròn xoay có d ng gi ng ượ ẽ ướ ư ộ nh m t cái ly nh hình v d c ệ ủ ườ 6cm . ng kính c a mi ng ly là đ ẳ ặ ệ ế ế ằ t di n c a chi c ly c t b i m t ph ng t r ng thi Bi )3 ố ứ ậ ộ V cm c a v t đ i x ng là m t parabol. Tính th tích ể th đã cho. A. B. . .
I
72 5
72 5
(
C. . D. .[7]
(
)
A
B
I
2;6
y
.
)P có ph
)P đi qua 23 x= 2
2
2
=
x
y
=� x
- i:ả Ch n Aọ Gi ố ọ ộ O trùng v i đ nh ọ Ch n g c t a đ ) ( 2;6 , ớ ỉ )0;0 ( ươ . Hình 16 ) .P Vì parabol ( ủ I c a parabol nên parabol ( các đi m ể và ng trình
y . Khi đó th tích c a v t th đã cho là
2 3
6
3
=
p
=
(
)
V
cm
p 12
.
ủ ậ ể ể Ta có
2 3
3 2 � � y dy � � � �
0
(
)
(cid:0)
ố ụ ớ ỗ
10 cm . ng kính
ể ằ ộ ẳ
15
ế ớ ố ỗ ể ớ ộ ậ ằ ạ Bài 5.7. M t v t th b ng g có d ng kh i tr v i bán kính đáy b ng ộ ườ ặ ố ụ ở ắ b i m t m t ph ng có giao tuy n v i đáy là m t đ C t kh i tr ạ ủ c a đáy và t o v i đáy góc ủ o45 . Th tích c a kh i g bé là
(
)3
(
)3
(
)3
(
)3 cm [8].
cm . B.
cm . C.
cm . D.
2000 3
1000 3
2000 7
2000 9
A.
Gi ọ i:ả Ch n A.
2
=
ệ ụ ọ ộ ư ử
x
10,10
- ắ ,
10,10
100 ể
y x i đi m có hoành đ ) (
ộ [ -� ặ ắ
2
=
=
ễ Hình 17 ẽ ọ Ch n h tr c t a đ nh hình v .Khi đó khúc g bé có đáy là n a hình tròn có [ ] -� ẳ ươ . M t m t m t ph ng c t vuông góc ng trình: ph ớ ụ Ox t ế ạ x t v i tr c ệ ệ di n có di n tích là tan 45o
)
(
x
MN PN .
100
y= =
100 x
1 2
10
10
2
3
=
=
- ỗ ộ ] ỗ , c t khúc g bé theo thi ấ NP y= và MN NP= )2 - ộ x , S x (xem hình). D th y ( S x . Suy ra .
)
)
(
)
V
x
cm
x d
100
= x d
( �
1 2 ( � S x
1 2
2000 3
10
10
- ể ỗ Khi đó th tích khúc g bé là : . - -
ộ ườ ụ ạ
ư ạ ộ
SO ợ
ề ặ ớ
)H có d ng hình “chóp l c giác cong ề 3 m . ủ ạ ẳ ( SO vuông góc v i m t ph ng đáy). Các c nh bên c a ụ ố 1c , 2c , 3c , 4c , 5c , 6c n m trên các đ ng parabol có tr c đ i
S
ườ ằ
ớ ả ( d ngự m t cái l u v i ề Bài 5.8. Ng i ta )H là m t hình l c giác đ u c nh ủ ( ụ ẽ ề đ u” nh hình v bên. Đáy c a m= 6 Chi u cao )H là các s i dây ( ớ SO . Gi ứ x ng song song v i ẳ ( )H v i m t ph ng có) c a ủ ( ặ
)P qua trung
ả ử ế ế s giao tuy n (n u )P vuông góc (
ể v i ớ SO là m t l c giác đ u và khi ề ộ ụ ụ ủ SO thì l c giác đi m c a
1 m . Tính th tích ph n không
6c
5c
1m
1c
ạ ề ể ầ
2c
3c
4c
O
16
3m
đ u có c nh ề ằ gian n m bên trong cái l u )H đó. (
3m ).
3m ). B.
135 3 5
96 3 5
( ( A.
3m ).
3m ) [9].
135 3 4
135 3 8
( ( C. D.
i:ả
ọ Hình 18
(
(
A
)0; 6
A
)0;6
ặ ệ ụ ọ ộ ư
=
ộ ầ ượ ể ọ Gi Ch n D. ầ ẽ Đ t h tr c t a đ nh hình v , ta có parabol c n tìm )1;3B ( , đi qua 3 đi m có t a đ l n l ,
(
C
)3; 0
y
+ x
6
- ươ nên có ph ng trình là
ẽ ạ t là 21 x 2 ế
7 2 ệ ụ
Theo hình v ta có c nh c a “ là ủ thi
+ t 2
)1;3B (
ặ t OM= ế BM . N u ta đ t thì (chú ý là
ị
BM - ” tr ệ
=
=
ế ta ph i l y giá tr có d u “ ch y t ấ ạ ừ C đ n ế A ). Khi đó, di n tích c a “ ả ấ t di n l c giác” 1 7 = - 2 4 ướ ấ c d u căn và cho ủ thi
)
( S t
6.
+ t 2
(
C
)3; 0
1 4
2 3 BM 4
2
- v iớ ” b ng ằ ụ l c giác
B ệ t di n 2 � � � �
� 3 3 7 � � 2 �
[
t (cid:0)
]0;6
6
6
=
=
ủ ề ề ể ậ . V y th tích c a “túp l u” theo đ bài là:
)
V
+ t 2
( � � t S t d 2
135 3 8
1 4
0
0
� 3 3 7 � � 2 �
-
2 � = t d � � � ế
ệ ụ ố ớ ạ ộ
ệ
ờ ạ ấ ằ ả ủ ồ ả
ụ ệ ườ ng. ừ ệ
ắ ầ ả ề ữ ể ả ả
ọ ệ ư ể
ở ậ ch
ự ươ ẩ ụ
ừ ả ọ ế ạ
ử ể ướ ả ể ệ ẫ ế ậ
2.4. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m đ i v i ho t đ ng giáo d c, ớ ả v i b n thân, đ ng nghi p và nhà tr ệ ậ Qua quá trình gi ng d y trong th i gian v a qua tôi nh n th y r ng , tài li u “ Ứ ể i bài toán di n tích và th tích ” đã giúp tôi thu ng d ng tích phân đ gi ụ ượ ế ượ c nhi u k t qu kh quan. H c sinh kh c ph c đ c nh ng “sai l m” và đ ẳ ặ ủ khó khăn khi g p bài toán tính di n tích c a hình ph ng cũng nh tính th tích ệ ậ ợ ể ủ ả i tích 12. Thu n l ng trình gi c a v t th tròn xoay i cho vi c tăng ạ ệ ứ ạ ườ ng tính tr c quan, cũng đ y m nh ng d ng công ngh thông tin và d y c ề ọ ố ấ ọ h c. T đó các em h c sinh rât thích thú và h c t Trong quá t v n đ này. A1, 12A4 trong đó sử ớ ớ trình gi ng d y, tôi ti n hành th nghi m v i hai l p: 12 ố ớ ớ ạ ụ 1. K t qu ki m tra ng d n đ i v i l p 12A d ng các d ng bài t p này đ h ử ư th nh sau: ổ L p ớ ố Đi m 8 tr lên T ng s i 5
ể Đi m d SL 0 5 ể SL 15 3
TL 64,3% 81% ả 42 42 ộ ụ ạ ờ
17
ố ượ ư ề ặ ỏ ở ể ở Đi m 5 tr lên và < 8 TL SL 35,7% 27 34 7,1% ề i, khá, trung bình đã có tăng lên m c dù ch a nhi u, s l 12A1 12A4 Sau m t th i gian áp d ng đ tài này trong gi ng d y tôi th y s l gi ướ TL 0% 11,9% ấ ố ượ ng ế ng y u, kém
ố ớ ề ọ
ệ ọ ậ ơ ạ ả ề ư ấ ộ
ấ ư ẫ v n còn. Nh ng đ i v i tôi, đi u quan tr ng h n c là đã giúp các em th y ỗ ớ b t khó khă n trong vi c h c t p b môn toán, t o ni m vui và h ng ph n m i ướ khi b c vào ti ế ọ t h c
ế ế
ọ ầ ề ử ụ
ứ ạ ứ ạ ứ
ả ế i d y và ng
ạ ế ạ t d y, c ng ớ ứ
ả ắ ế ứ
ẽ ấ ệ
ả ẹ ờ
ạ ắ ẽ ư ế ớ ẽ ế ề ờ
ị ậ 3. K t lu n, ki n ngh . ọ ộ ạ S d ng ph n m m trong d y và h c b môn toán t o h ng thú cho h c sinh ể ứ ế ệ i các ch ng minh lý trong quá trình tìm tòi, phát hi n ki n th c, ki m ch ng l ệ ị ố ườ ọ ườ ạ i h c cùng b cu n hút vào vi c thuy t. Trong ti ủ ủ ộ ự ế khám phá ki n th c m i, nâng cao tính tích c c, ch đ ng và sáng t o c a ơ ộ ượ ọ c trình bày sinh đ ng h n ph n tr ng b ng đen, h c sinh. Các ki n th c đ ộ ộ các hình v mang tính “đ ng”, rõ ràng, đ p, chính xác. Vi c hoàn thành m t ố ấ hình v trong GeoGebra [10] t n r t ít th i gian so v i v hình trên b ng đen ữ ụ và nh th giúp chúng ta kh c ph c nh ng h n ch v th i gian, không gian, ọ chi phí ... trong quá trình d y và h c.
ườ ế
ộ ớ
ệ ầ ọ Hi n nay các tr ề ộ ệ ầ
ượ ọ
ậ ư ợ ộ ớ ủ
Ứ ụ ự
ể
ọ ọ ế ế ả
Ủ ƯỞ
Ủ
Ậ
Ị Thanh Hóa, ngày 25 tháng 5 năm
ở ậ ự ế ợ ể ố ơ ứ ứ ụ ừ ụ t h n . T đó áp d ng các bài toán ng d ng th c t
ườ ủ ủ i khác,
ướ c.
ữ ườ ạ ệ ứ ề ng THPT đ u có các phòng trình chi u, vi c ng ậ ợ ế ợ ụ d ng ph n m m GeoGebra [10] k t h p v i máy vi tính là m t thu n l i cho ọ ặ ạ ậ ầ t là ph n hình h c không gian và ph n v t d y và h c b môn toán, đ c bi ể ạ ự ộ ể c quá trình t o th tròn xoay m t cách tr c quan h c sinh có th nhìn đ ề ọ ậ ạ ộ ổ ứ ệ ố ể ạ t cho giáo viên t thành v t th , t o đi u ki n t ch c các ho t đ ng h c t p ệ ớ ộ ể ố ơ ướ ng đích, làm vi c v i n i dung m i, c ng c , ki m tra, nh g i đ ng c , h ủ ạ ộ ướ ng tích c c hóa ho t đ ng c a h c sinh. ng d ng tích đánh giá...theo h ươ ứ ầ ệ ể ng phân đ n tính di n tích, th tích là ph n ki n th c tr ng tâm trong ch ớ ữ trình l p 12. B i v y s k t h p gi a hình nh và ki n th c sách giáo khoa ự ế ọ làm h c sinh hi u bài t ố ử ề trong các đ thi th THPT Qu c Gia. Ơ XÁC NH N C A TH TR NG Đ N V 2017 Tôi xin cam đoan SKKN này c a Tôi không sao chép c a ng c a ủ chính mình nh ng năm tr Ng i vi ế t
18
ọ Lê Ng c Hùng