Ụ Ạ Ệ PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HUY N VĂN YÊN
ƯỜ Ố Ầ Ả TR NG THCS TR N QU C TO N
KINH NGHI MỆ
Ọ
Ự
Ạ
D Y H C BÀI TH C HÀNH
Ấ
MÔN TOÁN C P THCS
ọ
Ế
ườ
ố
ả
Ạ H và tên : L I TH ANH ứ ụ Ch c v : Giáo viên ơ ị Đ n v : Tr
ầ ng THCS Tr n Qu c To n
1
Văn Yên, tháng 10 năm 2015
2
Ụ
Ụ
M C L C
ộ
N i dung
Trang
Ầ
Ả
PH N I. THÔNG TIN TÁC GI
3
Ộ
Ầ
PH N II. N I DUNG
3
ƯƠ
Ữ
Ề
CH
Ấ NG I: NH NG V N Đ CHUNG
3
ể
ặ
ơ
ị 1. Đ c đi m tình hình đ n v
3
ề
ọ
2. Lí do ch n đ tài
4
ụ
ứ
3. M c đích nghiên c u
4
ươ
ứ
4. Ph
ng pháp nghiên c u
5
ọ ơ ở 5. C s khoa h c
5
ƯƠ
CH
Ộ NG II. N I DUNG
6
ạ
ự 1.Th c tr ng
6
ộ 2. N i dung
8
Ầ
Ế
Ế
Ị Ậ PH N III: K T LU N VÀ KI N NGH
16
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
18
3
Ộ Ầ PH N M T
Ả Ệ THÔNG TIN TÁC GI KINH NGHI M
ọ ạ ế L i Th Anh
ườ ố
ả ầ ng THCS Tr n Qu c To n ạ ọ
ế ấ ơ ở ề
ụ ả ộ
H và tên: Ngày, tháng, năm sinh: 07/10/1986 ứ ụ Ch c v : Giáo viên tr ộ Trình đ chuyên môn: Đ i h c Toán ị ậ Đ ngh xét công nh n sáng ki n c p c s ọ ạ ự Lĩnh v c áp d ng: Trong gi ng d y b môn Toán – phân môn hình h c ng THCS ở ườ tr
Ầ PH N HAI
Ộ Ệ N I DUNG KINH NGHI M
ƯƠ Ữ Ề CH Ấ NG I: NH NG V N Đ CHUNG.
ơ ể ặ ơ ị 2. Khái quát đ c đi m tình hình c quan, đ n v :
ố ộ ị ườ ơ
ng THCS Tr n Qu c To n là m t trong nh ng đ n v tr ườ ữ ệ ườ ả t p đ u trong h th ng các tr
ườ ườ ấ ỉ
ầ ệ ố ầ ạ ng luôn đ t danh hi u tr ạ ị ườ ế ủ ữ ệ ặ ẩ
ể ị ng luôn ề ng THCS huy n Văn Yên. Nhi u năm ộ ng tiên ti n c p T nh, là m t trong ầ t năm ng đ t chu n qu c gia đ u tiên c a huy n nhà, đ c bi ị ơ ậ c công nh n đ n v ng nhà tr
ườ ộ ấ
ấ ượ ọ Tr ở ố ứ đ ng ệ qua nhà tr ố ơ ệ nh ng đ n v tr ấ ượ ượ 2013 qua công tác ki m đ nh ch t l ng đã đ ấ ộ ẩ ạ ng giáo d c c p đ 3 (C p đ cao nh t). đ t chu n ch t l ườ ng có: ụ ấ Năm h c 2015 – 2016, nhà tr
ố ổ ả
ồ ộ ớ ả ự ị ộ ộ ả ấ ủ ồ
ớ ổ
ớ ổ ọ ự ổ nhiên và t
ọ khoa h c xã h i. ạ ộ ẩ ượ ộ ẩ t chu n:
ạ ọ ẳ
i:
ằ ở ị ấ ầ ả ậ trung tâm th tr n M u A, cũng là
ố .
ườ ề ệ ạ ng quan tâm, t o đi u ki n thu n l ậ ợ ề i v
ặ ọ + T ng s cán b , giáo viên: 20, trong đó có 2 qu n lý. + Có m t chi b Đ ng v i 17 đ ng viên (1 d b ), c p y g m 3 đ ng chí. ố ọ + 8 l p, v i t ng s h c sinh là 302 em. ổ chuyên môn: T khoa h c t + 2 t ớ ứ + 100% giáo viên đ ng l p có trình đ chuyên môn đ t chu n và v 10 đ i h c và 8 cao đ ng. ậ ợ Thu n l ườ Tr ng THCS Tr n Qu c To n n m ệ ủ trung tâm c a huy n Văn Yên ộ ả Chi b Đ ng và BGH nhà tr m i m t.
4
ố ế ợ ườ ự ấ ố ng có s ph i k t h p th ng nh t trong ch ỉ
ch c trong nhà tr ệ
ổ ứ ộ ự ạ đ o đ ng b th c hi n. ọ ọ ậ
ệ ọ ậ ủ ụ ậ ọ Các t ồ Các em h c sinh yêu thích và hăng say h c t p. ế Các b c ph huynh h c sinh luôn quan tâm đ n vi c h c t p c a con em
mình.
ố ớ ọ ươ ạ ồ ố ầ ủ Đ i v i môn toán các đ dùng d y h c t ử ụ ng đ i đ y đ và còn s d ng
t.ố t
ọ ả t khó khăn: 9 em trong
ệ ệ
ậ ườ ế ị
Khó khăn: ệ ộ ố M t s em h c sinh có hoàn c nh gia đình đ c bi ộ di n h nghèo, c n nghèo; 20 em trong di n con m côi. ợ Đ a bàn tr ườ ế ề ộ ế ng trong xã h i. ọ h c sinh th
ặ ồ ầ ệ ng đóng là trung tâm huy n, g n ch b n tàu, b n xe nên ạ ố ượ ả ớ ng ph i giao ti p v i nhi u lo i đ i t ớ ố ọ H c sinh kh i 6 còn đông 45 em / 1 l p.
ọ ệ 2. Lý do ch n kinh nghi m:
ọ ế ụ ữ ườ
ậ ể ậ ể ạ ể văn hóa, đem l
ế ứ ấ ướ ấ i ích to l n cho đ t n
Con ng ạ ộ ớ ạ ộ ệ
ự ư ự
ự ụ ả ứ i luôn v n d ng nh ng ki n th c đã h c đ áp d ng vào s n ấ ế ạ ố i xu t ho t đ ng s ng đ t o ra v t ch t, phát tri n kinh t ậ ỉ ọ ọ ụ ợ c. N u ch h c mà không v n d ng ki n th c đã h c l ế ỉ ở ứ ế ố vào ho t đ ng s ng thì ki n th c tr nên vô ích, ch là lý thuy t suông. N u ắ ể ế ượ nh làm vi c gì mà không n m đ c quy trình đ ti n hành th c hành thì khi ấ ấ ả th c hi n thao tác th c hành r t v t v , đôi khi không đem l ấ ệ ạ D y h c Toán th c ch t là d y các ho t đ ng toán h c . H c sinh – ch
ọ ầ ọ ạ ộ ạ ộ ố
ọ ứ
ể ế
ữ
ế mình ki m nghi m l ề ứ
ệ ướ ả ữ
ừ ổ
ươ ơ ạ ữ ớ ề ả
ệ ờ ố c l
ế ế ự ạ ế ả i k t qu . ủ ọ ọ ạ ọ ạ ộ ữ ả ượ ể ủ c cu n hút vào nh ng ho t đ ng h c th c a ho t đ ng h c c n ph i đ ự ự ỉ ạ ổ ậ l c khám phá ch c và ch đ o thông qua đó h c sinh t t p do giáo viên t ề ữ ạ ệ ặ ự ư ề ữ i nh ng đi u mà t ho c t nh ng đi u mình ch a bi ượ ọ ự ễ ặ ự ụ ậ ượ ọ c h c vào th c ti n mình v n d ng nh ng đi u đã đ mình đ c h c ho c t ượ ắ ặ ặ ẵ ữ ụ ộ ứ c s p đ t s n ho c ch không ph i th đ ng ti p thu nh ng tri th c đã đ ầ ệ ự ắ c nh ng công vi c mà giáo viên đang làm. Th c hi n theo tinh th n b t ch ầ ọ ọ ỏ ng pháp d y h c, yêu c u h c này ,đòi h i giáo viên không ng ng đ i m i ph ơ ề ả ề ậ ơ sinh ph i nghĩ nhi u h n, th o lu n nhi u h n, không nh ng làm nhi u h n ự ế ầ ữ ự ấ g n gũi trên gi y mà còn th c hành đo đ c ,tính toán nh ng vi c trong th c t ự ễ ấ ượ ợ ớ ọ i ích c a môn toán trong đ i s ng th c ti n. v i h c sinh, th y đ ệ ạ ủ ờ ộ
ề ươ ạ ọ
ỉ ượ ậ ạ ồ ấ ọ ấ
ớ ứ ng pháp ch không đ ệ ượ ậ ậ ử ụ
ướ
ố ư ậ ữ ề
ứ ế ả
ấ ố ớ ố ớ ả
ặ
ự ư ượ ể
ệ ả ự ạ ạ ố ậ ặ Tuy nhiên do đi u ki n th i gian, đ c thù b môn, nên trong quá trình t p ấ ề ề ổ c t p hu n v ng pháp d y h c, các giáo viên ch đ hu n v đ i m i ph ư ử ụ ề ươ c t p hu n v cách s d ng đ dùng d y h c nh ph ả ỉ ế ế t cách s d ng qua nghiên th nào cho hi u qu . Vì v y, đa s giáo viên ch bi ữ ộ ố ạ ỹ ẫ ứ ử ụ ng d n, nh v y có nh ng k năng s d ng m t s lo i c u trong sách h ư ắ ề ưở ả ướ ấ ọ c c p v giáo viên ch a n m v ng. Đi u này r t quan tr ng và nh h th ng ọ ủ ọ ư ề ế ớ ế l n đ n k t qu đo cũng nh ni n tin c a h c sinh đ i v i ki n th c đã h c. ặ ở ộ ạ Qua các năm gi ng d y b môn toán các kh i l p 6,7,8,9, khi g p bài ộ ố ướ ờ ạ ắ ả ế ng m c cũng th c hành ngoài tr i ph i ti n hành đo đ c, tôi có g p m t s v ệ ộ ố ỹ ồ nh phát hi n m t s k năng xin đ c nêu ra đ các đ ng nghi p cùng nhau ế ấ ế ậ t th c hành. bàn b c, th o lu n đi đ n th ng nh t chung trong quá trình d y ti
5
ướ ự ệ
D i s giúp đ c a các đ ng nghi p trong t ủ ổ ộ b môn c a nhà tr ạ ỡ ủ ừ ườ ả ủ ư ồ ả ạ
ệ ạ ấ ng và ự ỗ ự s n l c không ng ng c a b n thân nên tôi m nh d n đ a ra b n kinh nghi m:ệ ự ộ “M t vài kinh nghi m khi d y bài th c hành trong môn toán c p THCS”.
ứ ụ 3. M c đích nghiên c u:
ự ộ ế ọ M t ti
ọ
ả ố ớ ọ ế ụ ự , giáo d c đ c s ý th c s d ng và b o qu n công c th c hành.
ọ ọ
ế ươ ạ ự ế ữ ế ẳ t h c th c hành ngoài tr i h t s c có ý nghĩa đ i v i h c sinh các ượ ừ ứ c t T oạ ả ể ả ứ ng pháp nghiên c u khoa h c đ gi i ề ị i lí thuy t , kh ng đ nh nh ng đi u đã
ứ ờ ế ứ ố ớ ế ộ kh i l p nói chung và đây cũng là m t ki n th c mà h c sinh ti p thu đ ứ ử ụ ụ ượ ự ự ế th c t ử ụ ậ l p cho h c sinh thói quen s d ng ph ể ệ quy t các công vi c th c t . Ki m tra l ọ h c. Hình thành ý th c tìm tòi, óc quan sát, lòng yêu thích khoa h c.
ọ Tôi ch n đ tài này nh m góp thêm m t h
ề ệ ư ụ ệ ỹ
ộ ướ ể ỹ ờ ớ ả ố ớ ệ ọ
ệ ậ ư ả ỹ ồ duy logic, k năng làm vi c t p th t
c kh năng t ự ứ ọ ệ ộ ằ ng đi, m t cách làm có hi u duy logic, k năng qu đ i v i nhi m v rèn luy n và phát tri n k năng t ọ làm vi c theo nhóm cho h c sinh. Đ ng th i v i cách làm này khi h c sinh có ầ ể ố ượ t thì càng góp ph n đ ở kích thích s h ng thú và làm tăng lòng say mê môn Toán các em.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u:
ơ ở ự ộ ố ơ ở ủ ể ễ ệ ậ ơ ả Tìm hi u c s lý lu n, c s th c ti n c a m t s khái ni m c b n
ọ ổ trong ch ng trình toán h c ph thông
ổ ố ượ ả ự ờ ế ậ ớ ợ Đ c, phân tích t ng h p tài li u tham kh o. Kh o sát đ i t ệ ứ ng nghiên c u: d gi thăm l p, thu th p ý ki n các
ồ đ ng nghi p qua các chuyên đ chuyên môn.
ề ố ứ ế ề
ệ ữ
ọ ủ ữ ệ H th ng hoá tài li u, đ i chi u, nghiên c u thêm nhi u các tài li u có ứ ơ ả ớ li u m i, ướ ể ệ c đ ư ệ i đi tr
ươ ọ ả ệ ệ ố ể ấ ệ ọ ọ ọ ỏ ả ế liên quan đ ch n l c nh ng ki n th c c b n, tr ng tâm, làm t ườ ữ chính xác nh t, h c h i thêm nh ng kinh nghi m c a nh ng ng làm kinh nghi m cho b n thân.
ơ ở ơ ở ủ ọ ệ 5. C s khoa h c, c s pháp lí c a kinh nghi m:
ơ ở ọ 5.1. C s khoa h c:
ề ố ớ ọ
ể ộ ậ ậ ẳ ị
ự ư ủ ế ổ ủ ế ở ứ ế V tâm sinh lý đ i v i h c sinh THCS ch y u l a tu i thi u niên, các ủ ư ả duy c a các em em đã có thói quen suy nghĩ đ c l p. Tuy nhiên, kh năng t ỉ ề ộ ấ ứ ể ch a phát tri n hoàn ch nh đ nh n th c ho c kh ng đ nh m t v n đ nào đó, ươ ch y u còn d a vào ph
́ ́ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ng phap giang day trên c s s
̀ ̃ ̉ ̣ l c cua hoc sinh d
ặ ự ng pháp tr c quan. ̀ ̀ ươ ng phap day hoc th c hanh la ph ́ ̣ ự ự ́ Ph ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ̃ ̃ ̀ ̀ ̃ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ự ́ ̀ ươ ự ̉ ̉ ̣ ơ ở ự ̃ ́ ́ ̀ ươ ự ươ ng dân quan sat giao viên lam mâu va th c hiên t i s h ́ ̀ ̀ ư cua giao viên nhăm hoan thanh cac bai tâp, cac công viêc thuôc phân môn, t đo ̀ ́ hinh thanh cac ky năng, ky xao ma các em se phai th c hiên trong hoat đông nghê ̀ ng phap day hoc th c hanh con giup hoc sinh nghiêp sau nay. Thêm vao đo, ph ́ ́ ư cung cô tri th c phân môn, xây d ng phâm chât, tac phong công nghiêp va phat
6
́ ̀ ́ ̀ ́ ử ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ duy đê co đu kha năng x li cac tinh huông nghê nghiêp sau này
́ ̣
̀ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ự ư triên năng l c t ́ ự trong th c tê cuôc sông. Thông th
́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ự ự ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ c bôc lô ro net. Cac ph
́ ̀ ̀ ự ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̉
́ ̀ ́ ̉ ơ ượ ự ́ ́ ̀ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ́ ̃ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̀ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ̃ ̃ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ươ c cua môi ph
́ ́ ̀ ̃ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ươ ng môt qua trinh day hoc th c hanh trai qua 3 giai đoan: giai ự đoan chuân bi, giai đoan th c hiên va giai đoan kêt thuc. Chinh trong giai đoan ́ ̀ ng phap th c hiên, cac PPDH th c hanh cu thê m i đ ́ ượ c xây d ng d a theo quan điêm cua thuyêt hanh day hoc th c hanh chu yêu đ ̀ ̀ ̀ ư duy đê hoan vi, lây viêc lăp đi lăp lai nhiêu lân cac đông tac kêt h p qua trinh t ́ ̀ ́ ế ố ủ ư thiên dân cac đông tac, t đo hinh thanh ky năng ky xao, c ng c ki n ́ ́ th c.ứ Trong qua trinh day th c hanh, giao viên không chi vân dung kheo leo cac ự ́ ̀ ng phap day hoc th c hanh ma con phai co kha năng sang tao va linh đông ph ̀ ự ư ng phap day hoc th c hanh đa chon, cung ngay trong t ng b ́ nh tân dung triêt đê cac ph ng phap, cac thu thuât day hoc đê nâng cao hiêu ự qua day hoc th c hanh.
ơ ở 5.2. C s pháp lí:
ậ ụ ứ ậ ử ổ ổ
ụ
ướ ề ẫ
ộ ố ề Căn c vào lu t giáo d c năm 2005 và lu t s a đ i b sung m t s đi u ậ ứ Căn c theo h ậ ủ c a lu t giáo d c ngày 25/10/2009. ự ố ả ộ ả ọ ng d n th c hi n đi u ch nh n i dung GDPT năm h c i b môn Toán trung ộ ỉ ng trình, gi m t
ệ ươ 2011 2012 b c THCS và phân ph i ch ọ ơ ở h c c s .
ố ủ
ẫ ự ề ệ ứ ướ ạ ệ ệ ng d n th c hi n nhi m v ng d n s 202/PGDĐTHDCM ngày 15/9/2015 c a phòng ụ ướ
ể ụ ọ ọ Căn c h ụ ụ ủ Căn c k ho ch tri n khai nhi m v tr ng tâm năm h c 20152016 c a
ệ ạ
ươ ướ ụ ệ ọ ỉ
ố ng nhi m v năm h c, phân ph i ả ươ ch
ộ
ạ ử ươ ươ ạ ủ ả ng trình đào t o c nhân s ư
ẫ ệ giáo d c và đào t o huy n Văn Yên v vi c h ọ ọ giáo d c trung h c năm h c 20152016. ứ ế ệ ạ ụ phòng giáo d c và đào t o huy n Văn Yên. ứ ế ạ ng h Căn c k ho ch, ch tiêu, ph ố ườ ủ ầ ng THCS Tr n Qu c To n. ng trình c a tr ạ ế ạ ứ ế Căn c k ho c cá nhân và k ho ch b môn c a b n thân. ứ ọ ng pháp d y h c toán theo ch Căn c ph ủ ộ ụ ạ ạ ph m toán c a b giáo d c và đào t o.
ƯƠ CH Ộ NG II: N I DUNG.
ự ệ ạ ủ 1. Th c tr ng c a kinh nghi m:
ầ ọ
ả ạ ườ ự ề
ố ị
ề ạ
ế ấ ả Nhìn chung trong các năm h c qua h u h t t t c các giáo viên đang ự ờ ế ệ ng xuyên các ti gi ng d y môn Toán đ u th c hi n th t th c hành ngoài tr i ủ ộ ươ ủ ng trình c a B –GD&ĐT . Tuy nhiên qua trao theo qui đ nh c a phân ph i ch ổ ẫ ư ớ ệ ồ ổ ớ đ i v i các đ ng nghi p trong t cũng nh v i nhi u giáo viên d y toán v n ợ còn có nh ng ý ki n (ch a phù h p) cho r ng :
ằ ờ ạ ẻ i kho , Khó vì khâu t ổ
ữ ạ ứ ế ọ ế ộ ế D y m t ti ẻ t th c hành ngoài tr i khó mà l ọ ư ự ủ ế t h c, kho vì ch y u do h c sinh làm . ch c ti
7
ướ ư ế c đây còn có giáo viên ch a coi tr ng vi c t ch c ti
ọ ơ ơ
Tr ờ ờ ẫ ế ọ ổ ứ ệ ả ạ ự ệ ổ ứ t th c hành ế ứ ng d n s s cho hoc sinh cách th c ti n ậ i các bài t p ch c cho các em luy n gi ỉ ướ t h c t i trong ti
ọ ngoài tr i cho h c sinh nên ch h hành th i gian còn l khác .
ế ạ ế các ti t d y bài m i ,các ti
Nhi u giáo viên cho r ng ch d gi ươ ằ ng còn ti
ớ ẳ ệ ể ọ ư ế . Chính vì l
ề ệ ạ ờ ệ ỉ ự ờ t luy n ự ự ờ t th c hành ngoài tr i thì ch ng có gì mà d ườ ỏ ề ng nh không có đi u ki n đ h c h i , ế t th c hành ngoài tr i .
ự ằ
ự ổ ế Có giáo viên cho r ng vì đây là ti ể ạ ẳ ủ ế ự ế ạ ọ ờ t th c hành ngoài tr i ch y u do h c ế t th c hành ngoài
ườ ề ậ ậ ế t ôn t p ch t p ,các ti ẽ ờ đó mà giáo viên d gi ệ trao đ i kinh nghi m v vi c d y ti sinh làm nên giáo án ch ng có gì đ so n vì th bài so n ti ờ tr i th ơ ng s sài .
ố ặ ế ữ ự ườ ộ ố ng g p m t s t th c hành, đa s chúng ta th
ặ
ớ ả ề ị ủ ụ ụ ế
ẽ ệ ạ ượ ủ
ạ ự . N u không cho các em tham gia th c hành thì l
ườ ậ ự ấ ng m t tr t t
Ngoài ra trong nh ng ti ề ư ấ v n đ nh : ụ ể ừ ẩ ọ ụ H c sinh không chu n b đ d ng c : M c dù đã phân công c th t ng ữ ườ ụ ả ổ ầ ng thì các em hay mang c n ph i mang nh ng d ng c gì, tuy nhiên th t ế ưở ế ng l n đ n công vi c đo. Khi các nhóm mang thi u, thi u, đi u này nh h ế ự n u giáo viên cho th c hành thì các em s ch y m n c a nhóm khác, làm cho ế ạ ấ ế ấ ậ ự ế ti i thi u t d y r t m t tr t t ư ạ tính s ph m. ọ H c sinh th ọ
ế ứ ậ
ơ ả ậ ườ
ư ướ ng : Nguyên nhân do giáo viên ch a h ừ ụ ụ ể ệ ư ẫ d n h c sinh phân chia nhóm cũng nh phân công nhi m v c th cho t ng ạ t làm cái gì, c v y ch y thành viên trong nhóm. Do đó m t s em không bi ưở ch i, qu y phá làm nh h ế i khác. ự ộ ố ế ng đ n ng t cách đo (th c hành): Đây là nguyên nhân r t c
ướ ẫ
H c sinh không bi ả ộ ố ụ ứ
ng xuyên x y ra. Khi Giáo viên h ụ ạ ỷ ạ i l
ể ẳ ấ ơ ọ ườ ườ ả ng d n thì th b n và th ng các em ễ ẳ ấ không chú ý, hay m t s em nhìn th y d ng c đo c nghĩ là d ch ng có gì ạ ộ ố ượ ả khó khăn mà ph i chú ý, có đ i t i: Chút n a ho t đ ng, tính ng khác l ả ưở ng đo và tính, mình ch ng c n ph i lo. đi m theo nhóm, đã có nhóm tr
ụ
ướ ế ữ ầ ộ ố ế ụ ự t th c hành, vì d ng c đo không t cách đo nên c đo, các nhóm không bi
ủ đ . C tr ườ th
ả ả ắ ặ ố t: M c dù đã đ
c đo không t ế ở ướ c nh c nh tr ụ ị
ườ ỡ ườ ẩ ị
ấ ế ầ ư ụ ể ọ
ư ữ ế ạ ỡ ng. N u các em l
ữ ồ
ủ ờ Th i gian không đ : Trong m t s ti ỉ ả ườ ộ ng ch có m t cái th ờ ấ ng làm m t th i gian cho nhóm khác. ượ ướ c, tuy B o qu n th ụ ộ ng hi u đ ng, ngh ch phá. Nên các d ng c đo nhiên do cá tính các em th ậ ặ ử ụ ng b các em l y đùa d n, ném lung tung ho c s d ng không c n th n. th ụ ự ả ủ Các em ch a hi u h t t m quan tr ng, cũng nh giá c c a các d ng c th c ư ị ườ hành, có nh ng lo i không bán trên th tr tay làm h thì ể ử ụ nh ng năm khác đâu còn đ dùng đ s d ng. ả ủ ế ạ
ộ ớ ể ế ấ ọ
ộ ố ẽ ặ
ẽ ử ế ộ
ự ả ấ ớ ể ế ỏ ườ ng xuyên Copy k t qu c a các nhóm khác: Tình tr ng này cũng th ở ỏ ọ ả x y ra, các em h c chung m t l p nên r t hi u nhau, bi i, ai d . t ai h c gi Nên khi th c hành, m t s nhóm s không đo ho c có đo thì cũng đo cho có, ọ còn k t qu thì s c 1 thành viên trong nhóm chà tr n vào nhóm có em h c gi ả i nh t l p đ copy k t qu .
8
ấ ề ữ ừ ả ạ ượ ủ ế ả ộ c c a m t
ọ
ủ ớ
ệ T nh ng v n đ nêu trên nên hi u qu và k t qu đ t đ ư ự bài th c hành trong môn toán h c ch a cao. ề ờ ự C th qua đi u tra kh o sát gi ầ ả ố ườ ư ả ọ ụ ể th c hành môn toán c a các l p 6A, 6B, ng THCS Tr n Qu c To n trong năm h c 2013 – 2014 khi ch a áp
ả ư ế ế 8A tr ệ ụ d ng sáng ki n kinh nghi m này có k t qu nh sau:
ợ ế ự ổ ớ ể ả B ng t ng h p k t qu đánh giá đi m th c hành các l p năm 2013
ả 2014:
Gi iỏ Khá Trung bình Y uế Kém L pớ TSHS SL % SL % SL % SL % SL %
4 14 36.8 20 52.7 0 0 0 0 6A 38 10. 5
0 0 10 29.4 22 64.7 2 5.9 0 0 6B 34
2 5.9 12 35.3 20 58.8 0 0 0 0 8A 34
106 6 5.6 36 33.9 62 58.6 2 1.9 0 0 T nổ g
ư
ế ẩ ụ ở ẫ ạ t h n l p đ i trà nh ng v n ớ ấ nh ng l p đ u c p do các em m i
ọ ậ Nh n xét chung: ị ố ơ ớ ủ ạ ị ớ ẩ Chu n b : L p ch đ o các em chu n b t ụ ệ ượ ầ ớ ữ ặ ng quên ho c thi u d ng c ớ ớ ng pháp h c m i. còn hi n t làm quen v i ph
ự ố ọ ủ Nhìn chung kĩ năng th c hành c a đa s h c sinh
ư ố ch a t i.
ặ ộ
ệ ứ ươ ự Kĩ năng th c hành: ộ ố ọ t, m t s h c sinh còn ệ ề ứ Ý th c/ thái đ : nhi u h c sinh đ c bi ấ ọ ự ng m t tr t t ữ , đi l ọ t là nh ng h c sinh cá bi ạ ự ậ ự i t ọ t, h c do, ý th c làm
ệ ậ ỷ ạ l ọ ờ ườ ế sinh h c l c y u kém trong gi th ể ư vi c t p th ch a có.
ộ 2. N i dung:
ả 2.1. Gi ề ế ấ i quy t v n đ :
2.1.1.Giáo viên c n:ầ
ạ ả ươ ự ạ ộ ự ng pháp gi ng d y lo i bài th c hành. N i dung bài th c
ệ ứ ẩ
ạ ụ ự
hành s th c hi n theo chu n ki n th c kĩ năng môn toán. ụ ự ẩ ự ứ ế
ế ỹ ả ử ụ ấ ể ừ
ự ờ ồ ề ươ ự ệ ả ạ ạ ữ ắ N m v ng ph ẽ ự ỹ Có k năng k x o s d ng các lo i d ng c th c hành. Xây d ng báo ả ầ ự cáo th c hành và b ng ch m đi m th c hành theo chu n ki n th c kĩ năng c n ớ ộ ạ đ t phù h p v i n i dung t ng bài. đ ng nghi p v ph ng pháp gi ng d y lo i bài th c hành. ợ D gi
ướ ỗ 2.1.2. Tr ự c m i bài th c hành nên:
9
ự ề t h c li n tr
ụ
Ở ố ộ ế ế ể ặ ầ ờ ẩ ắ ủ ả t th c hành ngoài tr i giáo viên ph i ụ ị ộ t h c (B t bu c các nhóm
ướ ọ ợ ư ế ọ t th c hành nh yêu c u c a ti ụ ư c ti dành m t kho ng th i gian thích h p đ d n dò h c sinh chu n b các d ng c ầ c n thi ụ ả ph i chu n b đ y đ các d ng c nh đã phân công).
ế ề t th c hành ngoài tr i cho hai ch Không nên ti n hành li n nhau hai ti
ỗ ế ọ cu i m i ti ờ ả ế ự t cho ti ị ầ ủ ẩ ế ở ộ ớ ọ ế ề ẽ
ị ẩ ế
ễ ấ ậ
ả ủ ế ẩ ờ
ứ ả ị ướ ẩ ự ế ờ ọ t th c hành ngoài tr i (Cho h c sinh chu n b tr ộ ả ị ướ ở c
ữ ự ờ ợ So n giáo án, phân ph i th i gian h p lí gi a các ho t đ ng, t
ủ ự ờ ế ề ọ m t l p h c vì n u ti n hành li n nhau thì h c sinh s khó đ khác nhau ọ ả ự khăn trong khâu chu n b , khó khăn trong khâu báo cáo k t qu th c hành, h c ế ệ t sinh d nhàm chán gây m t t p trung làm gi m h ng thú và hi u qu c a ti ả ự th c hành ngoài tr i .Các nhóm nên chu n b tr c m t b n báo cáo k t qu ể ặ ủ nhà ho c có th c a ti giáo viên photo cho các nhóm). ố ồ ử ụ ạ ự ị ố ẩ ạ ộ nghiên ộ ụ ự t sân bãi th c hành và b d ng
ứ c u và th c hành s d ng đ dùng, chu n b t ụ ẫ c m u.
ờ ự 2.1.3. Trong gi th c hành nên:
ẫ
ầ ướ Giáo viên c n h ờ ồ ệ ứ ổ ứ ỷ ậ ề ể ụ ụ ể ủ ừ ng d n các nhóm phân công nhi m v c th c a t ng ch c k lu t trong thang
thành viên, đ ng th i đánh giá cao v đi m ý th c t đi m.ể
ữ ự ụ ủ
ẫ ầ ậ ể ờ ể ậ ụ ướ
ọ ằ ự ế ữ ng d n nh ng tr ộ ố ượ
ư ậ ể ả i. N u không đo đ ố t th c hành ngoài tr i, m c đích rõ ràng c a phân ph i ạ ả , kh năng ho t ư ợ ườ ng h p ch a ng nào đó trong ộ ẽ ằ c thì đi m c nhóm s b ng 0. nh v y bu c
ể
ị ủ ụ ụ ự ế ạ ọ
ế Trong nh ng ti ỹ ươ ch ng trình là rèn k năng tính toán đ v n d ng trong th c t ộ đ ng t p th . Giáo viên c n quan tâm và h ể ẫ ế t cách đo, ki m tra b ng cách ch n ng u nhiên m t đ i t bi ế ượ ạ nhóm đo l ỉ ả các em ph i ch nhau đ cùng đo. ể ả Đ gi ầ ị ướ
ế ị ớ ế ể ế ở t b , t i ti
ư ậ ẽ ả ẩ ự ẳ ữ ế ớ c nh v y s gi m b t căng th ng gi a th y – trò tr ẩ c khi vào ti
ọ
ướ ị ỹ ậ ụ ề ế ổ ẩ i quy t tình tr ng h c sinh không chu n b đ d ng c th c hành, ầ ạ c 1 tu n, sau đó ki m tra và thu l i ỉ ệ ị ỹ t th c hành ch vi c mang ra, n u chu n b k ự ầ t th c ẩ ng thì n u h c sinh không chu n b k v t d ng, giáo viên ự ng la m ng ho c đu i không cho các em th c hành, đi u này làm không khí
ặ ẳ ắ giáo viên c n nh c nh các em chu n b tr ể đ trong phòng thi ượ đ hành. Vì th th ti ườ ắ ườ ế ọ ấ t h c r t căng th ng.
ầ
ừ ạ ể ị
ể ệ ọ ế Giáo viên c n phân chia rõ th i gian cho t ng nhóm, n u nhóm nào h t ư giác k lu t cao, c g ng đ làm vi c hoàn thành
ườ ưở ờ ế i đ cho nhóm khác đo. Có nh ố ắ i khác. ờ th i gian mà không đo k p cũng ph i d ng l ự ớ ậ v y h c sinh m i rèn tính t ả đúng th i gian, không làm nh h
ờ ả ừ ỷ ậ ế ng đ n ng ắ ầ ữ ấ ờ ị
ượ ộ ớ t
ẫ ố ở Giáo viên c n quan sát và nh c nh các em k p th i, nh t là nh ng đ i ạ ng thu c l p đ i trà. Giáo viên giao cho các nhóm t
ế theo dõi l n nhau, n u nhóm nào có hành vi ể ị ờ ử ộ ố
ể ợ Giáo viên giành th i gian cu i ti
ể ế ọ ủ ả ể ả ạ ế ờ ả ư ế ả ự ả gian d i, chà tr n vào nhóm khác thì ph i báo cáo ngay đ k p th i x lý. ứ ố ế t phù h p đ ti n hành đo ki m ch ng i k t qu đ đ m b o tính chính xác và khoa h c c a k t qu (nh bài đo l
10
ọ ướ c đo góc
ặ ấ ể góc trên m t đ t giáo viên có th cho h c sinh căng dây và dùng th ứ ể ể đ ki m ch ng).
ụ ả ụ ể ộ 2.1.4. Áp d ng vào m t bài gi ng c th :
ươ ọ ng II – Hình h c 6
ế Ặ Ấ Bài 7 Ch Ự Ti t 23 – 24 TH C HÀNH ĐO GÓC TRÊN M T Đ T
ự ệ ế ạ ộ N i dung bài này th c hi n trong 2 ti t do đó phân chia các ho t đ ng và
ư ờ ộ th i gian nh sau.
ế ự ớ ệ Ti t 23 : Th c hi n trên l p
t h c: ể ấ ạ ủ
ặ ấ ủ ế ọ ứ : H c sinh hi u c u t o c a giác k . ế : Bi
ử ụ ẩ ệ ọ
ẩ
ạ ộ ẩ ạ ự ng pháp gi ng d y lo i bài th c hành. N i dung bài chu n
ụ a. Xác đinh m c tiêu c a ti ọ ế – Ki n th c ế ể ế ỹ t cách s d ng giác k đ đo góc trên m t đ t. – K năng ậ – Thái độ: Rèn luy n tính c n th n, chính xác, trình bày khoa h c. ị ủ b. Chu n b c a giáo viên: ươ ắ ế
ỹ ả ữ N m v ng ph ứ ki n th c kĩ năng môn toán. ỹ ả ử ụ Có k năng k x o s d ng giác k .
ạ ộ ế ế ọ t h c
c. Các ho t đ ng chính trong ti ạ ộ Ho t đ ng 1:
ộ ớ ủ ừ ấ ạ ụ ọ ể ụ ệ Tìm hi u d ng c đo góc trên m t đ t (15’) ụ ặ ấ ậ i thi u cho h c sinh c u t o và tác d ng c a t ng b ph n
ộ ộ ể ộ ậ
ẹ
ộ ầ ắ ở ở hai đ u thanh, thanh
ắ ể
ừ ướ
ố ng xu ng d ỷ ặ ấ i m t đ t. ằ ầ
ầ
ọ ỉ
ọ ứ ự
Giáo viên gi ế ủ chính c a giác k . ậ ộ B ph n chính là m t đĩa tròn chia đ có th quay đ c l p xung quanh tâm 0). (3600 ho c hai góc b t 180 ặ M t thanh ng m trên đĩa đi qua tâm đĩa có 2 khe h ộ ậ ng m có th quay đ c l p xung quanh tâm. ọ ướ ứ ẳ Dây d i treo th ng đ ng t tâm đĩa h ặ ằ ậ ố ộ B ph n căn m t b ng cho đĩa ( 1 ng thu tinh kín 2 đ u n m ngang, trong ộ ế ướ ự c còn thi u m t ít là đ y ) đ ng n ậ ủ ừ ộ Các b ph n trên giáo viên g i tên c a t ng b ph n sau đó cho h c sinh ch ủ ừ ế ồ trên giác k r i gi ạ ộ Ho t đ ng 2: ướ ướ c, cách đo (giáo viên
ắ ọ
ệ ầ ọ ở ị ở ᄋ ACB nh SGK. Cho h c sinh c m c c ọ ư v trí C.
ầ ọ ọ ở
ọ ử ự ọ SGK sau đó cho 3 h c sinh nên th th c ớ i
ẫ ạ ướ ư
ng d n l ặ ặ ị
ỉ ữ ố ế ằ ậ ộ ậ ệ ộ ớ i thi u ch c năng c a t ng b ph n. ệ đo góc trên m t đ t (25’) ặ ấ ẫ ướ H ng d n th c hi n ử ụ ề ỹ ọ ẫ ng d n h c sinh v k năng s d ng th GV h ự ẫ ưở ng th c hi n m u) cùng các nhóm tr ố ạ Giáo viên t o ra tình hu ng c n đo góc ị các v trí A và B, c c 0,3 m tiêu 1,5 m Yêu c u 2 h c sinh đ c cách đo ắ ự ế hành đo. Qua đó giáo viên năm b t s ti p thu c a h c sinh qua SGK và gi ệ thi u, h ướ ớ B c 1: Đ t giác k sao cho tâm d i ch vào đi m C, m t đ a song song v i ặ ấ m t đ t khi gi ủ ọ i cách đo cho h c sinh nh sau: ế ể ọ ọ ướ t n c thi u n m chính gi a ng
11
ư ờ
ắ ướ ắ ủ ớ ể ẳ ồ i đi m A. (Lúc này 2 khe h
ể
ắ ố ị ể ắ
ề ắ ẳ ộ ồ ể ở ủ
ướ ặ ố ỉ
ắ ủ ắ ể ể ắ B c 2: Đ a thanh ng m v vĩ trí đi m 00 c a đĩa. Quay đ ng th i thanh ở ng m và đĩa sao cho thanh ng m ng m th ng t ủ c a thanh ng m và đi m A th ng hàng) ắ ướ B c 3: C đ nh đĩa chia đ r i quay thanh ng m sang ng m đi m B. (Lúc này ẳ 2 khe h c a thanh ng m và đi m B th ng hàng) ọ ố ặ B c 4: Đ c s đo c a góc ớ ắ mà thanh ng m khi ng m t ᄋ ACBtrên m t đĩa (Đó chính là s đo ch trên m t đĩa i đi m B đi qua).
ướ ệ ẫ ọ ụ ụ ể ừ H ng d n h c sinh phân chia nhóm, phân công nhi m v c th t ng
ệ ả thành viên trong nhóm sao cho ho t đ ng có hi u qu .
ạ ộ ướ ặ ị c tu theo đ a hình đo.
ố
ọ ỹ ự ế ướ ế ẫ ả t báo cáo th c hành theo m u.
ệ ầ ẩ ở ị
ỳ ị K năng quan sát v trí đ t th D ki n các tình hu ng x y ra khi đo. ự H ng d n h c sinh vi ắ ự ặ ấ ọ
ụ ự ẩ ị
ạ ị ự ế ẫ ạ ộ Nh c nh các công vi c c n chu n b (5’) Ho t đ ng 3: ướ c th c hành đo góc trên m t đ t. Đ c kĩ các b ụ Chu n b các d ng c th c hành. Báo cáo th c hành theo nhóm. ể Ti ự ậ t sau t p trung t i đ a đi m th c hành.
Ự Ấ Ặ M UẪ BÁO CÁO TH C HÀNH – ĐO GÓC TRÊN M T Đ T
ớ Nhóm:......... L p:.........
ổ ưở stt H vàọ ả
tên K t quế đo T ngổ đi mể
ng Thái độ làm vi cệ
ể Đi m T tr Ý th cứ t pậ thể ể Đi m giáo viên Đi mể Đi mể k t quế ả kĩ năng đo
ᄋ ABC = …
ự 1 2 3 Ti ............... ............... ............... ờ ệ ế t 24 : Th c hi n ngoài tr i
ủ ế ọ ượ ủ
ứ ể ẩ
ử ụ ậ ự ễ ủ
ẩ
ể ỗ Sân bãi th c hành. M i nhóm m t khu v c có 3 ho c 4 đi m (t o thành
ụ a. Xác đinh m c tiêu c a ti t h c: ặ ấ ố ọ ứ : H c sinh đ ế – Ki n th c c c ng c cách đo góc trên m t đ t. ặ ấ ế ể ế ỹ – K năng t cách s d ng giác k đ đo góc trên m t đ t. : Bi ọ – Thái độ: Rèn tính c n th n, chính xác, trình bày khoa h c. Hi u các ng ọ ụ d ng c a toán h c trong th c ti n ị ủ b. Chu n b c a giáo viên: ự ặ ứ ự ọ ộ ỗ ạ ặ ng h c sinh trong m i nhóm. m t tam giác ho c t
ạ ộ ộ ố ượ giác) tùy vào s l ế ọ t h c
ọ ự H c sinh th c hành (30’) c. Các ho t đ ng chính trong ti ạ ộ Ho t đ ng 1:
12
ị ặ ầ ư
ọ ứ ự
ả ế ứ ớ ế
ưở ạ ế ả ự ủ i k t qu th c hành c a các nhóm qua đó ghi l
ố ờ ỗ ằ ừ ả ể ộ ự ế ấ ế ể ng đi ki m tra l ắ
ế ả
ự ậ ạ ộ ứ ế Giáo viên đ a 4 b th c hành đ n các v trí khác nhau, đ t yêu c u đo cho các nhóm. C 7 phút ti n hành cho 4 nhóm đo v i 12 h c sinh th c hành đo. ầ Sau khi l n đo th nh t k t thúc giáo viên thu phi u báo cáo k t qu và cùng ạ các nhóm tr i và đánh giá công b ng chính ch sai t ng nhóm m c ph i đ nh n xét cu i gi ể xác k t qu gi a các nhóm (ho t đ ng ti n hành ki m tra này kho ng 3 phút) ế ớ ư
ả ữ ế ụ ầ ầ ủ ự ạ
ư ủ ệ ự ủ ệ ạ ạ ế Ti p t c l n th c hành th 2 v i 4 nhóm ti p theo. L u ý giáo viên nên ự i góc c a nhóm 1 Nhóm 6 th c i yêu c u nh sau: Nhóm 5 th c hi n đo l i góc c a nhóm 3 Nhóm 8 i góc c a nhóm 2 Nhóm 7 th c hi n đo l
ủ i góc c a nhóm 4…
ư ế ế ế ọ ố
ạ ạ ộ ế ả ủ ộ
ế
ủ ỉ ậ ể ừ ể ầ ờ ự ớ ế ự
ể ả
ướ ế ể ặ ặ ạ đ t l ệ hi n đo l ệ ự th c hi n đo l Các ho t đ ng nh th ti n hành cho đ n h c sinh cu i cùng. Trong quá ớ ầ ể trình ki m tra k t qu c a nhóm 5 c n so sánh đ chính xác c a nhóm v i ậ ự nhóm 1, nhóm 6 v i nhóm 2 …vv. Giáo viên c n chú đ n tính k lu t, tr t t ự ặ ủ ọ c a h c sinh khi ti n hành th c hành ho c ch th c hành, có th tr đi m th c ở ữ ọ hành nh ng h c sinh b nh c nh . ạ ế ạ ộ i k t qu (5’) Ho t đ ng 2: ng ti n hành căng dây đ t th ắ ị ứ Đo ki m ch ng l ổ ưở tr Giáo viên cùng các t c đo góc ki m
ả ứ ế ch ng k t qu đo. Nh n xét, đánh giá. (7’) ậ ạ ộ Ho t đ ng 3: ế ậ ả ự ủ ổ
Giáo viên nh n xét, đánh giá k t qu th c hành c a các t ẫ ọ ề ệ ầ
ế ỉ . Ch ra các k t ệ ế ự ả qu còn sai l ch nhi u, yêu c u h c sinh nêu nguyên nhân d n đ n s sai l ch đó.
ừ ể ổ ậ Nh n xét báo cáo th c hành và cho đi m t ng thành viên trong t .
ướ ề ẫ ạ ộ Ho t đ ng 4:
ự H ng d n v nhà: (3’) ế ọ ụ ị ụ ẩ ề ầ Chu n b các d ng c cho ti t h c sau. Yêu c u v nhà.
ụ ể 2. Giáo án c th :
ạ ạ Ngày so n: 18/03/2015 Ngày d y: 21/03/2015
ế Ự Ấ Ặ Ti t 23 TH C HÀNH ĐO GÓC TRÊN M T Đ T
ể ấ ạ ủ
ặ ấ ế ế ể t cách s d ng giác k đ đo góc trên m t đ t.
ệ ọ ụ 2. M c tiêu: ứ : H c sinh hi u c u t o c a giác k . ế ọ ế – Ki n th c 2. K năng ử ụ ỹ : Bi 2. Thái độ: Rèn luy n tính c n th n, chính xác, trình bày khoa h c. ậ ẩ
ẩ ị II. Chu n b :
ộ ự ẫ ọ
ộ ẩ ế ị ự ể ắ ị 2. Giáo viên: 1 b th c hành m u g m : M t giác k , 2 c c tiêu dài 1,5m, 1 ồ ọ ọ c c tiêu ng n 0,3m , 1 búa đóng c c. Chu n b đ a đi m th c hành.
ọ ọ ộ – H c sinh : N i dung bài h c.
ế ạ III. Ti n trình bài d y:
ổ ứ Ổ ị 1. n đ nh t ch c:
13
: (không)
ể 2. Ki m tra bài cũ 3. Bài m iớ :
ạ ộ ạ ộ Ho t đ ng c a h c sinh
ụ ủ ọ ặ ấ Tìm hi u d ng c đo góc trên m t đ t
ớ ệ ủ Ho t đ ng c a giáo viên ạ ộ Ho t đ ng 1: ụ
ế ắ ọ H c sinh l ng nghe và quan sát.
ể ụ ặ ụ i thi u d ng c đo góc trên m t Gi ọ ấ đ t là giác k và cho h c sinh quan sát giác k .ế ộ ế ặ ử
0.
ế ủ B ph n chính c a giác k là đĩa ặ ế t trên m t đĩa tròn c chia đ s n t
ộ ẵ ừ 0 đ n 180 0 ộ ặ ậ tròn. Em hãy cho bi có gì?
ể Trên m t đĩa tròn có hai n a hình tròn ượ đ Trên m t đĩa tròn còn có m t thanh ngang có th quay quanh tâm đĩa.
ặ ố
c đ t trên m t giá ba ụ ặ c?
ư ế c đ t nh th nào? C ượ ớ ệ ọ ọ i thi u dây d i theo ộ ượ Đĩa tròn đ ể chân, có th quay quanh tr c. ắ H c sinh l ng nghe.
d
ắ ạ ọ G i h c sinh nh c l ắ ạ ấ ạ i c u t o 2 h c sinh nh c l i.
ượ Đĩa tròn đ ị đ nh hay quay đ Giáo viên gi ướ i tâm đĩa. ọ ọ ế ủ c a giác k .
ạ ộ ặ ấ Cách đo góc trên m t đ t.
Cho h c sinh đ c thông tin SGK và
ự ọ ọ
ọ ướ nêu các b ầ ắ ạ ọ i các b ướ c H c sinh đ c bài. ắ ạ 2 h c sinh nh c l i.
Ho t đ ng 2: ọ c th c hành. ọ Yêu c u h c sinh nh c l ặ ấ đo góc trên m t đ t.
ộ ố ọ ọ ẫ ả ớ ọ ọ ẫ H c sinh cùng giáo viên làm m u. ớ H c sinh c l p quan sát và ghi nh .
ế Giáo viên cùng m t s h c sinh ti n ả ớ hành làm m u cho h c sinh c l p quan sát.
ở ọ
ẫ ắ ụ ự
ẫ
ụ ụ ệ ổ ưở tr ị ụ ụ
ng phân công thành viên Các t ự ệ ụ ẩ chu n b d ng c , nhi m v th c hành.
ạ ộ ệ ẩ Giáo viên nh c nh h c sinh chu n ị ụ b d ng c th c hành, m u báo cáo ự th c hành. ướ ọ H ng d n h c sinh phân chia ể nhóm, phân công nhi m v c th ừ t ng thành viên trong nhóm sao cho ả ho t đ ng có hi u qu .
ẫ ề ự ọ
4: H ng d n v nhà. ặ ấ ướ c th c hành đo góc trên m t đ t ọ ụ ụ ự ẩ ẩ ọ ỗ ị ị ướ Đ c kĩ các b Chu n b các d ng c th c hành, m i nhóm h c sinh chu n b 2 c c tiêu dài
ọ ọ
ạ ị ự ể ế 1,5m, 1 c c tiêu ng n 0,3m , 1 búa đóng c c. i đ a đi m th c hành. ắ ậ t sau t p trung t Ti
14
ạ ạ Ngày so n: 21/03/2015 Ngày d y: 24/03/2015
ế Ự Ấ Ặ Ti t 24 TH C HÀNH ĐO GÓC TRÊN M T Đ T
ặ ấ ố
ế ế ể t cách s d ng giác k đ đo góc trên m t đ t.
ượ ủ c c ng c cách đo góc trên m t đ t. ử ụ ậ ặ ấ ọ ứ ể ẩ ụ 2. M c tiêu: ứ : H c sinh đ ế ọ – Ki n th c 2. K năng ỹ : Bi 2. Thái độ: Rèn tính c n th n, chính xác, trình bày khoa h c. Hi u các ng
ự ễ
ụ ọ d ng c a toán h c trong th c ti n ẩ ủ ị II. Chu n b :
ế ồ ộ ướ ẫ 2. Giáo viên: 4 b th c hành m u g m : M t giác k , 10m dây, th c đo
ự ị ộ ự ể ị góc. Chu n b đ a đi m th c hành.
ắ ọ ọ ẩ ọ ọ – H c sinh : 2 c c tiêu dài 1,5m, 1 c c tiêu ng n 0,3m , 1 búa đóng c c.
ế ạ III. Ti n trình bài d y:
ổ ứ ch c:
ị ủ ệ ể ẩ : ki m tra vi c chu n b c a các nhóm.
Ổ ị 1. n đ nh t ể 2. Ki m tra bài cũ 3. Bài m iớ :
ạ ộ ủ ọ ủ Ho t đ ng c a giáo viên Ho t đ ng c a h c sinh
ạ ộ ự ạ ộ
ế
ị ổ ưở
t tr
ướ ọ H c sinh th c hành Ho t đ ng 1: ị ọ Giáo viên cho h c sinh đ n đ a ự ể đi m th c hành. Phân công v trí các b nạ ổ ổ chia thành các nhóm 3 t . Các t ể ế thay phiên nhau đ ti n hành đo góc ọ theo các b c đã h c. ự ượ c th c hi n ổ ẫ ng d n t
ế ng phân công các nhóm ti n T tr ặ ấ ạ hành đo góc trên m t đ t. Các b n ệ ở ế ướ c đã đ ti ự ủ ướ viên c a mình th c h hành.
ổ ự th c hành,
ẫ h ng d n h c sinh cách đo góc.
ọ
ể ộ ố ọ ế ự ọ Giáo viên quan sát các t ọ ướ ạ Giáo viên ki m tra kĩ năng đo đ c ủ c a m t s h c sinh. Cho h c sinh hoàn thành phi u báo cáo th c hành.
ự H c sinh hoàn thành báo cáo th c hành theo m uẫ
ự ể ự ế ọ ể ả Giáo viên thu báo cáo th c hành ả ki m tra k t qu
ủ ế ớ ằ ọ và cho h c sinh t ỗ ạ đo c a m i b n.
ể
ạ ộ ậ Ho t đ ng 2:
ậ ằ H c sinh ki m tra k t qu đo b ng ố ể cách n i các đi m v i nhau b ng ể ướ ử ụ c đo góc đo đ dây, s d ng th ả ế ứ ki m ch ng k t qu . Nh n xét, đánh giá. ế Giáo viên nh n xét, đánh giá k t
15
ọ ự ổ ắ H c sinh l ng nghe.
ữ ể
ế ọ H c sinh nêu ý ki n. ỉ ủ ả . Ch ra qu th c hành c a các t ắ ọ ữ nh ng nh ng đi m sai h c sinh m c ph i.ả
ọ ầ
ậ ự
ổ ừ .
ướ
ẫ ề ụ ế ọ ẳ ướ t h c sau: th
ọ
ị ề ứ ự ộ ế ừ ậ ệ ơ Yêu c u h c sinh nêu nguyên nhân. Nh n xét báo cáo th c hành và cho ể đi m t ng thành viên trong t 4: H ng d n v nhà. ẩ ụ Chu n b các d ng c cho ti ậ Bài t p v nhà: H c thu c các b Nghiên c u t ướ hai th làm giác k t c th ng, compa. ế ặ ấ ằ c đo góc trên m t đ t b ng giác k . ữ ướ c đo góc và nh ng v t li u đ n
gi n.ả
ữ ể ệ ủ ớ ệ ả t c a kinh nghi m so v i gi i pháp đã áp
2.1.5. Nh ng đi m khác bi d ng:ụ
ả ạ ự ế ế ả
ậ ữ ệ
ờ ọ ự
ườ ư
ệ ạ
ướ ầ ả ả ả ầ
ố ướ ệ ọ ồ ớ Sau 07 năm công tác, tr c ti p lên l p gi ng d y, tham kh o ý ki n đ ng ệ ầ ệ nghi p, thu th p d li u thông tin, tài li u tôi d n hình thành cho mình kinh ọ ủ ộ ạ ả ệ nghi m gi ng d y gi h c th c hành trong phân môn hình h c c a b môn toán ế ạ ạ ọ ọ ng THCS nh trên. Đ n năm h c 20142015 tôi m nh d n áp h c trong tr ả ượ ườ ố ớ ệ ụ ng d ng các kinh nghi m mình đã thu đ c vào vi c gi ng d y kh i l p 6 tr ế ớ ế ượ ấ c đ u k t qu thu đ THCS Tr n Qu c To n, b c r t kh quan so v i ti n ụ ư ạ trình d y h c tr c đây khi ch a áp d ng kinh nghi m này.
ổ ư
Khi áp d ng kinh nghi m này tôi th y giáo viên đã thay đ i t ủ
ề
ạ ộ ạ ờ ạ ả ệ ụ ề ờ ọ ủ ả nghĩ ch quan c a b n thân v gi viên đã ho t đ ng nhi u h n và ph i t ệ cho gi ấ duy, suy ọ ộ ự h c th c hành trong b môn toán h c. Giáo ầ ư ứ ả ự ọ ự ơ h c t d y đ t hi u qu , qua đó nâng chát chât l ề ơ nghiên c u nhi u h n, đ u t ộ ủ ượ ng và trình đ c a mình.
ệ
ố ớ ọ ọ ả ạ ộ ơ
ạ ủ ệ ầ ậ
ấ ấ ằ ự ế ế Đ i v i h c sinh sinh tôi áp d ng kinh nghi m này trong gi ng d y tôi ờ ủ ượ c ý nghĩa c a vi c áp ọ qua đó th y r ng h c toán không còn khô
ứ ể ữ ụ ủ ộ ự ấ ằ th y r ng h c sinh cũng tích c c, ch đ ng h n trong các ho t đ ng c a gi ể ệ ậ ọ h c, nâng cao tinh th n làm vi c t p th , nh n th y đ ụ d ng ki n th c môn toán vào th c t khan khó hi u n a và thêm yêu thích môn toán.
ủ ệ ả ụ 2.2. Kh năng áp d ng c a kinh nghi m:
ượ ế ự ự ế ệ ả t d a trên tr i nghi m th c t c vi
ệ Kinh nghi m này đ ả ủ ệ
ự ễ ễ ạ ộ
ụ ả ạ ọ qua quá trình ả ả ạ ậ gi ng d y c a b n thân tôi, chính vì v y kinh nghi m có tính kh thi cao, có ủ ả ậ ợ ể ượ i trong th c ti n gi ng d y c a c áp d ng m t cách d dàng thu n l th đ ườ ộ ầ các th y cô gi ng d y b môn Toán h c trong tr ng THCS.
ố ượ ạ ủ ụ ệ 2.3. Ph m vi, đ i t ng áp d ng c a kinh nghi m:
ệ ầ
ế
ớ ả ạ ượ c nh ng k t qu ban đ u r t t ố ọ ụ ẽ ụ ỉ i tôi m i ch áp d ng b ầ ấ ố ơ ừ ướ ế ệ ạ Kinh nghi m này hi n t ữ ư ố kh i 6 nh ng đã đ t đ ớ ọ h c ti p theo tôi s áp d ng v i các kh i h c cao h n t ng b ớ ọ ướ c đ u v i h c sinh ữ ế t, sang ti p nh ng năm c đúc rút thêm
16
ể ượ ượ
ọ ơ ệ c hoàn thi n h n và đ ọ ở ấ ả t ụ ố ớ t c các kh i l p trong tr ả c áp d ng trong gi ng ườ ng
ệ ổ b xung đ kinh nghi m đ ộ ạ d y b môn Toán h c – phân môn Hình h c THCS.
ả ạ ượ ủ ệ ệ 2.4. Hi u qu đ t đ c c a kinh nghi m:
ọ ụ Năm h c 2014 – 2015
ọ ế ạ ả ậ
ố ộ ộ ọ ầ ả ơ ờ ườ ự ệ ọ giúp các em h c sinh kh i 6 tr ậ t p b môn Toán h c m t cách t ệ , nh áp d ng kinh nghi m d y – h c này, tôi đã ọ ố ng THCS Tr n Qu c To n ti p c n và h c tin và hi u qu h n.
ượ ề ắ ộ ỹ ế
ế ể ể ử ụ ộ c k năng s d ng giác k , m t k năng ở ự t các n i dung th c hành môn toán
ỹ ầ H u h t các em đ u n m đ ố ọ quan tr ng đ các em có th hoàn thành t ố ớ các kh i l p sau.
ị ỹ ượ ộ
ể ự ệ ệ ệ ệ ậ ệ c trang b k năng làm vi c t p th , thái đ làm vi c ụ ụ
ộ ọ Các em cũng đ ậ ẩ nghiêm túc, c n th n, chính xác, phân công nhi m v và th c hi n nhi m v m t cách khoa h c.
ấ ượ
ờ ệ ậ ạ ậ
ầ Đ ng th i góp ph n nâng cao ch t l ụ ử ụ
ự ế ệ ế ể ẳ ị ấ ọ ộ ng b môn, giúp h c sinh th y ự ế ộ t o l p cho . Qua đó ọ ế ể ả ứ ươ i quy t ng pháp nghiên c u khoa h c đ gi ọ ề ữ ạ i lí thuy t , kh ng đ nh nh ng đi u đã h c. . Ki m tra l
ứ ọ ồ ủ ượ ự đ c s liên h , v n d ng c a b môn toán vào th c t ọ h c sinh thói quen s d ng ph các công vi c th c t Hình thành ý th c tìm tòi, óc quan sát, lòng yêu thích khoa h c.
ế ả ụ ể K t qu c th :
ặ ấ ự ế ả ả ươ ọ B ng k t qu bài th c hành Đo góc trên m t đ t ch ng II – Hình h c 6
ầ ả ố năm 2014 – 2015 – THCS Tr n Qu c To n.
Ặ Ấ Ự Ả Ế K T QU BÀI TH C HÀNH ĐO GÓC TRÊN M T Đ T
Gi iỏ Khá Trung bình Y uế Kém L PỚ TSH S
TS % TS % TS % TS % TS %
8 22.9 20 57.1 7 20.0 0 0 0 0 6A 35
3 9.4 19 59.4 10 31.3 0 0 0 0 6B 32
T ngổ 67 11 16.4 39 58.2 17 25.4 0 0 0 0
ả ọ ậ ế ố ố B ng k t qu h c t p cu i năm môn toán kh i 6 năm 2014 – 2015 –
ả ầ ả ố THCS Tr n Qu c To n.
Ả Ố Ọ Ế K T QU CU I NĂM H C 2014 – 2015
Gi iỏ Khá Trung bình Y uế Kém L PỚ TSH S
TS % TS % TS % TS % TS %
17
14 40.0 19 54.3 2 5.7 0 0 0 0 6A 35
3 9.4 19 59.4 10 31.3 0 0 0 0 6B 32
T ngổ 67 17 25.4 38 76.7 12 17.9 0 0 0 0
Ầ PH N BA
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 2. K t lu n
ọ ệ ự
ẽ ữ ạ ọ ấ ớ ề ứ ứ
ắ ỹ ả ệ ỹ
ữ ự ỹ ệ ọ ứ ữ ộ
ọ ậ ớ ồ ưỡ ữ
ộ ế ủ ẩ ng nh ng ph m ch t c n thi ầ ẩ ệ ấ ầ ậ t c a ng ế
Vi c d y h c th c hành trong môn Toán có ý nghĩa r t l n, vì thông qua ế đó s giúp h c sinh n m v ng tri th c, bi n tri th c thành ni m tin, hình thành ỹ ả ự nh ng k năng, k x o làm công tác th c nghi m khoa h c, k năng, k x o ộ th c hi n nh ng hành đ ng trí tu lao đ ng, kích thích h ng thú h c t p b ườ ư ộ i lao đ ng m i nh óc môn và b i d ộ ứ ổ ệ qua sát, tính chính xác, tính c n th n, tính c n cù, ti ch c lao đ ng t ki m, t có khoa h c.ọ
̀ ̀ ̀ ́ ượ ộ ̣ Trên đây la m t sô kinh nghiêm ma tôi đã it nhiêu tích lũy đ
̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́
́ ̃ ọ c trong ữ nh ng năm qua. La qua trinh ren luyên kinh nghiêm day hoc sao cho hoc sinh co ượ ư c t đ ̀ duy, ky năng toan h c.
ọ ỏ ọ ả ữ
ọ
ổ ứ ả ả t. Đ đ m b o ti
ươ ặ ổ
ế ự ể ừ đ t ứ ế
ế ơ
ữ ạ ộ ọ ố ạ D y h c Toán đòi h i ph i cu n hút h c sinh vào nh ng ho t đ ng h c ề ự ậ ỉ ạ khám phá đi u mình ch c, ch đ o thông qua đó h c sinh t t p do giáo viên t ệ ư ể ả ầ ườ ỏ ấ ượ ế ế ọ i th y ng đòi h i ng ch a bi t h c có hi u qu , có ch t l ế ọ ả ầ ư ờ ậ ộ ủ ừ ệ t h c bi th i gian và trí tu vào n i dung c a t ng ti ph i đ u t t cách v n ữ ươ ệ ố ụ nh ng ng t t hoá t ng pháp t ng quát hoá, đ c bi t các ph d ng t ệ ố ở ộ ọ ứ ế ki n th c đã có giúp h c sinh m r ng đào sâu h th ng hoá ki n th c... giúp ả ủ ả ặ ặ ộ ờ ọ i gi t cách tìm l i c a m t bài toán khó ho c cao h n khi g p ph i h c sinh bi ự ế ụ ể ả ữ ự ớ ươ , nh ng bài toán c th n y sinh trong th c t ng t nh ng bài toán m i t .
ệ ạ ố ụ Kinh nghi m trên đây có tính ng d ng xuyên su t quá trình d y h c b
ứ ứ ọ ể ượ ụ ế ộ c nghiên c u liên t c trong các năm ti p theo đ hoàn
ề ộ ệ ơ môn Toán THCS và đ thi n h n v n i dung.
ề ế ắ ấ
ụ ủ ế ệ ạ
ể ữ ứ ự ế ể ọ
ụ ắ Trong quá trình áp d ng ch c ch n còn nhi u thi u sót, tôi r t mong ượ ự ệ ồ đ c s đóng góp ý ki n c a các b n đ ng nghi p đ ngày càng hoàn thi n ơ ệ ắ ờ ạ d y giúp h c sinh hi u bài, n m v ng ki n th c th c hi n h n trong các gi ọ ạ ố t m c tiêu d y h c. t
ị ế 2. Ki n ngh
ọ ộ ạ Đ giúp cho vi c d y và h c b môn Toán h c ọ ở ườ tr
ấ ượ ệ ự ệ ng THCS đ t hi u ạ h c th c hành môn toán tôi xin m nh
ệ ạ t là nâng ch t l ộ ố ặ ấ ớ ấ ng gi ế ể ờ ọ ả ơ qu h n. Đ c bi ề ạ d n đ xu t v i c p trên m t s ý ki n sau:
ố ớ ụ Đ i v i phòng giáo d c:
18
ớ Tăng c ng các chuyên đ b i d
ườ ề ỹ ng chuyên môn, các l p b i d ồ ử ụ ạ
ộ ệ
ộ ạ ơ ặ ữ ồ ạ
ồ ưỡ ng ọ giáo viên v k năng s d ng đ dùng d y h c, các cu c thi sáng t o đ dùng ổ ạ d y h c t o sân ch i, giao l u h c h i trao đ i kinh nghi m gi a các giáo viên ề ọ ế ị ồ t b đ dùng d y h c đ ng b t o đi u ọ ổ ạ ộ ệ ạ ề ồ ưỡ ạ ồ ọ ạ ư ọ ỏ ấ ớ C p m i ho c b xung các thi ậ ợ i cho ho t đ ng d y và h c. ki n thu n l
ố ớ ườ Đ i v i nhà tr ng:
ữ ự ớ thăm l p nh ng gi
ườ ướ ự ờ ắ ể ị ọ ủ ạ ờ ắ ờ ọ h c th c hành đ k p th i n m ng d gi ự ng m c, khó khăn c a giáo viên toán khi d y h c th c hành
Tăng c ữ ắ b t nh ng v ngoài tr iờ ư ộ ự ể ờ ộ Đ a n i dung gi d y th c hành ngoài tr i vào n i dung ki m tra đánh
ả ấ ờ ạ ộ giá giáo viên, phong trào h i gi ng các c p.
ạ ế ệ ồ làm đ dùng d y h c b ổ
ỏ ạ ả ọ ạ
ữ ớ ế xung nh ng đò dùng đã h ng ho c thi u đ ph c v cho công tác gi ng d y. ắ ặ ố ệ ề ắ V i tu i ngh còn khiêm t n, ch c ch n nh ng kinh nghi m tôi trình bày
ự ề Khuy n khích, t o đi u ki n cho giáo viên t ể ụ ụ ữ ỏ ế ề ộ ổ ạ ở
ế ạ ọ các c p lãnh đ o, t ừ
ế trên còn h n ch v n i dung và không tránh kh i thi u sót. Tôi xin ti p thu và c m n m i ý ki n đóng góp t ượ ạ ả ơ ể ữ ấ ắ ơ ế ệ ệ ồ các b n bè đ ng nghi p đ nh ng kinh ngh m trên đ ừ c sâu s c h n.
ả ơ Tôi xin trân thành c m n!
ườ ng Văn yên, ngày 10 tháng 10 năm
ậ ủ Xác nh n c a nhà tr 2015
Ng ườ ế i vi t
ế
ạ
L i Th Anh
19
ụ ụ Ả Ệ * Ph l c: TÀI LI U THAM KH O
Sách giáo khoa Toán 6,7,8,9.
ố ươ ườ ả ố Phân ph i ch ng trình môn toán tr ầ ng THCS Tr n Qu c To n.
ứ ế ẩ ỹ Chu n ki n th c, k năng môn toán THCS.
ươ ấ ả ụ ạ ọ Ph ng pháp d y h c Toán – Nhà xu t b n giáo d c.
ồ ưỡ ồ ế ị ạ ọ ệ Tài li u b i d ử ụ ng giáo viên s d ng đ dùng thi t b d y h c.
20
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Ạ Ủ Ấ Ế ƯỜ ĐÁNH GIÁ X P LO I C A HĐKH C P TR NG
21
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Ấ Ơ Ở Ế
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Ạ Ủ ĐÁNH GIÁ X P LO I C A HĐKH C P C S ..........................................................................................................................................................
22
Ụ
Ụ
M C L C
ộ
N i dung
Trang
Ầ
Ả
PH N I. THÔNG TIN TÁC GI
2
Ộ
Ầ
PH N II. N I DUNG
2
ƯƠ
Ữ
Ề
CH
Ấ NG I: NH NG V N Đ CHUNG
2
ể
ặ
ơ
ị 1. Đ c đi m tình hình đ n v
2
ề
ọ
2. Lí do ch n đ tài
2
ụ
ứ
3. M c đích nghiên c u
3
ươ
ứ
4. Ph
ng pháp nghiên c u
3
ọ ơ ở 5. C s khoa h c
4
ƯƠ
CH
Ộ NG II. N I DUNG
4
ạ
ự 1.Th c tr ng
4
ộ 2. N i dung
6
ƯƠ
Ế
Ế
CH
Ị Ậ NG III: K T LU N VÀ KI N NGH
12
23
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
14
24