A. M ĐU
I. LÝ DO CH N Đ TÀI.
Trong ch ng trình toán h c phô thông, H ph ng trình là m t ph n n iươ ươ
dung quan tr ng, th ng xuyên g p trong các đ thi h c sinh gi i các c p và đ ườ
thi đi h c tr c đây và trong ma tr n đ thi THPT qu c gia năm 2015 cũng có ướ
n i dung này.
H ph ng trình sách giáo khoa (đc bi t ch ng trình sách giáo khoa ươ ươ
c b n) đa ra l ng bài t p quá ít, quá đn gi n so v i yêu c u ph i gi i đcơ ư ượ ơ ượ
các bài toán đi h i c p đ t duy v n d ng cao các đ thi h c sinh gi i các ư
c p, c a đ thi đi h c tr c đn nay. ư ế
V i mong mu n cung c p cho h c sinh m t s k thu t x lý h ph ng ươ
trình cũng nh cách nhìn nh n, quan sát các d u hi u đ có th quy “l vư
quen, đc bi t t o cho h c sinh ni m đam mê – sáng t o trong h c toán. Vì v y
tôi đã ch n đ tài Th bi n k năng t o ni m đam mê sáng t o cho h cế ế
sinh thông qua bài toán gi i h ph ng trình” ươ đ nghiên c u.
II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
Tìm hi u nh ng khó khăn và thu n l i c a h c sinh khi ti p c n các bài ế
toán h ph ng trình t đó đ xu t các bi n pháp giúp các em nhìn nh n các ươ
đnh h ng, các d u hi u ti p c n cách gi i bài toán. Phát tri n t duy khái quát ướ ế ư
hóa, t ng t hóa, l t ng c v n đ, quy l v quen, t duy sáng t o c a h cươ ượ ư
sinh…
III. ĐI T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U ƯỢ
- 1 -
- H c sinh kh i 10 THPT
-Đi tuy n HSG kh i 11 THPT
- H c sinh kh i 12 THPT ôn thi vào các tr ng Đi h c ườ
- Giáo viên gi ng d y môn Toán b c THPT
IV. K HO CH NGHIÊN C U
TT Th i gianN i dung công vi c S n ph n
1 15/9/2015 đnế
15/10/2015
Ch n đ tài, Vi t đ ế ế
c ng nghiên c u.ươ
B n đ c ng chi ươ
ti t.ế
2
15/10/2015 đnế
5/11/ 2015
- Kh o sát th c tr ng,
t ng h p s li u th c t . ế
- Nghiên c u tài li u
- S li u kh o sát đã
x lý.
- T p h p tài li u.
3
5/11/2015 đnế
15/3/2016
- Trao đi các đng
nghi p, đ xu t các bi n
pháp, các sáng ki n.ế
- Áp d ng th nghi mụửệ
- Vi t báo cáo.ế
- T p h p ý ki n ế
đóng góp c a đng
nghi p.
- K t qu thế
nghi m.
- B n nháp báo cáo
4 15/3/2016 đnế
15/5/ 2016
- Hoàn thi n báo cáo- Báo cáo chính th c
V. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ
- 2 -
- Tìm ki m tài li u tham kh o t các ngu n khác nhau liên quan đn hế ế
ph ng trình. ph ng pháp d y h c môn toán và nh ng sáng ki n kinh nghi mươ ươ ế
c a các giáo viên khác thu c b môn Toán THPT.
- Trao đi v i các đng nghi p đ đ xu t bi n pháp th c hi n.
- Gi ng d y các ti t bài t p toán t i l p 10B2. Ôn thi HSG cho đi ế
tuy n. Ôn thi k thi THPT Qu c gia t i l p 12A2 c a tr ng THPT đang làm ườ
vi c đ thu th p thông tin th c t . ế
B. N I DUNG
I. TH C TR NG C A Đ TÀI.
Tr ng THPT n i tôi đang công tác là m t tr ng năm trên xã bãi ngang vìườ ơ ườ
v y vi c h c t p và ph n đu c a các em h c sinh ch a th c s đc quan tâm ư ượ
t các b c h c d i THPT vì v y ki n th c c s v môn Toán c a các em h u ướ ế ơ
h t t p trung m c đ trung bình.ế
Khi ch a áp d ng nh ng nghiên c u trong đ tài đ d y h c gi i bài t pư
v h ph ng trình, các em th ng th đng trong vi c ti p c n bài toán và ph ươ ườ ế
thu c nhi u vào nh ng ki n th c đc giáo viên cung c p ch ch a ý th c tìm ế ượ ư
tòi, sáng t o cũng nh t o đc ni m vui, s h ng ph n khi làm toán. ư ượ ư
Đi u đáng lo ng i là các em đc tham gia các l p ôn thi Đi h c cao ượ
đng đã đc nhà tr ng ch n l a t các em có h c l c trung bình khá tr lên. ượ ườ
Trao đi v i các em tác gi nh n th y đa s các em ch c g ng n m đc các ượ
d ng h c b n đ ph c v cho các ph n toán khác, đi v i các bài toán m c ơ
- 3 -
đ t duy v n d ng hay v n d ng cao thì các em lúng túng, không có đnh h ng ư ướ
gi i và t đó các em g n nh ch p nh n buông xuôi đi v i các lo i h này. ư
II. C S LÝ THUY TƠ
1. Ph ng trình b c b n.ươ
a) Ph ng trình b c b n d ng trùng ph ng:ươ ươ
4 2
0; ( 0).ax bx c a+ + =
Ph ng pháp gi i:ươ Đt
2 2
: 0t x PT at bt c= + + =
.
b) Ph ng trình b c b n d ng:ươ
( ) ( )
2 2
x a x b c + =
Ph ng pháp gi i:ươ Đt
2
a b
t x +
=
, đa ph ng trình v d ng ph ngư ươ ươ
trình trùng ph ng n t.ươ
c) Ph ng trình b c b n d ng h i quy: ươ
4 3 2
0ax bx cx dx e+ + + + =
;
( 0)a
v i a, b, c, d, e là các h s th a mãn đi u ki n:
2
e d
a b
=
.
Ph ng pháp gi i:ươ Ki m tra riêng v i tr ng h p ườ
0x=
.
Xét
0x
, ph ng trình t ng đng: ươ ươ ươ
2
20
d d ad
a x b x c
bx bx b
+ + + + =
Đt
d
t x bx
= +
.
d) Ph ng trình b c b n có th gi i đc b ng đa v ph ng trìnhươ ượ ư ươ
trùng ph ng:ươ
- 4 -
Ph ng pháp gi i:ươ Xét ph ng trình: ươ
4 3 2
( ) 0f x ax bx cx dx e= + + + + =
v i đi u ki n h
'( ) 0
'''( ) 0
f x
f x
=
=
có nghi m
x
α
=
.
Đt
x t
α
= +
thì ph ng trình đa v ph ng trình b c 4 trùng ph ngươ ư ươ ươ
d ng:
( )
4 2 2
6 3 ( ) 0at a b c t f
α α α
+ + + + =
e) Ph ng pháp gi i ph ng trình b c 4 d ng t ng quát: ươ ươ
4 3 2
0ax bx cx dx e+ + + + =
.
Đnh h ng 1: Nh m nghi m và phân tích thành nhân t . ướ
Đnh h ng 2: Ki m tra đi u ki n ph ng trình h i quy. ư ươ
Đnh h ng 3: Ki m tra đi u ki n đa v ph ng trình trùng ph ng. ướ ư ươ ươ
Đnh h ng 4: Thêm b t nhóm v d ng hi u hai bình ph ng. ướ ươ
Đnh h ng 5: S d ng ph ng pháp h s b t đnh: ướ ươ
Phân tích:
( ) ( )
4 3 2 2 2
0 0ax bx cx dx e Ax Bx C Dx Ex F+ + + + = + + + + =
.
B ng ph ng pháp h s b t đnh, và nh m nghi m nguyên c a h đ tìm A, B, ươ
C, D, E, F.
2. Ph ng trình b c caoươ
Xét ph ng trình : ươ
( )
1... 0 1
1 1 0
n n
a x a x a x a
nn
+ + + + =
v i
, 2n N nγ
N u ta nh m đc nghi m c a ph ng trình là ế ượ ươ
0
x
Thì ta có th phân tích:
( )
( )
0
0x x P x =
v i
( )
P x
là đa th c:
Đ tính h s c a đa th c
( )
P x
ta l p b ng nh sau: ư
- 5 -