ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
CH
NG 7: S SÁCH VÀ CÁC HÌNH TH C K TOÁN
ƯƠ
Ổ
Ứ
Ế
M c tiêu: ụ
ng này, sinh viên ph i: H cọ xong ch ươ ả
- Hi u đ c khái ni m s k toán và ph ng pháp ghi chép vào m t s lo i s ể ượ ổ ế ệ ươ ộ ố ạ ổ
k toán ch ế ủ y u. ế
- Trình bày ý nghĩa và tác d ng c a các lo i s sách đ i v i công tác k toán ố ớ ạ ổ ụ ủ ế
- N m đ ắ ượ ỹ ệ c k thu t ghi s , s a s k toán và th c hành ghi s m t s nghi p ổ ử ổ ế ổ ộ ố ự ậ
v k toán. ụ ế
- Hi u đ c nh ng quy đ nh chung v s k toán. ể ượ ề ổ ế ữ ị
- Hi u rõ v các hình th c k toán (theo Ch đ k toán Quy t đ nh ế ộ ế ứ ế ế ị ể ề
15/2006/QĐ-BTC)
7.1. S sách k toán ổ ế
7.1.1. Khái ni mệ
S k toán là nh ng t s đ c t ổ ế ữ ờ ổ ượ ổ ứ ặ ch c theo m u nh t đ nh, có liên h ch t ấ ị ệ ẫ
ch v i nhau đ ghi chép các nghi p v kinh t theo đúng ph ng pháp k toán ẽ ớ ụ ể ệ ế ươ ế
trên c s s li u c a ch ng t k toán nh m th a mãn yêu c u cung c p thông ơ ở ố ệ ủ ứ ừ ế ằ ầ ấ ỏ
tin ph c v cho công tác qu n lý và l p các Báo cáo tài chính. ụ ụ ậ ả
Nh v y s k toán là v t mang tin, là công c đ t p h p và h th ng hóa ư ậ ổ ế ụ ể ậ ệ ố ậ ợ
nh ng thông tin ban đ u t k toán làm c s cho vi c so n th o các ầ ừ ữ ch ng t ứ ừ ế ơ ở ệ ạ ả
Báo cáo tài chính.
ả T t c các Doanh nghi p thu c m i lo i hình, m i lĩnh v c ho t đ ng s n ạ ộ ấ ả ự ệ ạ ộ ọ ọ
đ u ph i m , ghi chép, qu n lý, l u tr xu t kinh doanh thu c thành ph n kinh t ộ ầ ấ ế ề ư ả ả ở ữ
và b o qu n s sách k toán theo đúng qui đ nh hi n hành c a Nhà n c. ả ổ ủ ế ệ ả ị ướ
7.1.2. Phân lo i:ạ
Theo ch đ k toán doanh nghi p quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC, m i doanh ế ộ ế ế ị ệ ỗ
ồ nghi p ch có m t h th ng s k toán cho m t kỳ k toán năm. S k toán g m ộ ệ ố ổ ế ổ ế ệ ế ộ ỉ
s k toán t ng h p và s k toán chi ti ổ ế ổ ế ổ ợ t ế
S k toán t ng h p, g m: S Nh t ký, S Cái. ồ ổ ế ậ ổ ợ ổ ổ
S k toán chi ti t, g m: S , th k toán chi ti t. ố ế ế ẻ ế ồ ổ ế
142
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
Nhà n c quy đ nh b t bu c v m u s , n i dung và ph ướ ộ ề ẫ ổ ộ ắ ị ươ ố ng pháp ghi chép đ i
v i các lo i S Cái, s Nh t ký; quy đ nh mang tính h ậ ớ ạ ổ ổ ị ướ ạ ng d n đ i v i các lo i ố ớ ẫ
s , th k toán chi ti ổ ẻ ế ế t.
ng có S sách k toán có th có r t nhi u lo i khác nhau, nh ng thông th ề ư ế ể ấ ạ ổ ườ
th phân bi t chúng theo ph ể ệ ươ ủ ộ ng pháp ghi chép, theo m c đ khái quát c a n i ứ ộ
ch c. dung ghi chép, theo hình th c c u trúc ho c theo hình th c t ứ ấ ứ ổ ứ ặ
7.1.2.1. Theo ph ng pháp ghi chép : có th phân lo i thành ghi theo th i gian (s ươ ể ạ ờ ổ
nh t ký); ậ s ghi theo h th ng (s cái và các s chi ti ổ ệ ố ổ ổ ế t) và s liên h p (Nh t ký S ợ ậ ổ ổ
cái, Nh t ký ch ng ứ t ). ừ ậ
- S nh t ký đ c dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t tài chính phát sinh ổ ậ ượ ụ ệ ể ế
trong t ng kỳ k toán và trong m t niên đ k toán theo trình t th i gian và ộ ế ừ ế ộ ự ờ
quan h đ i ng gi a các tài kho n c a nghi p v đó. S li u k toán trên S ệ ố ứ ệ ụ ả ủ ố ệ ữ ế ổ
t c các tài nh t ký ph i ph n ánh t ng h p s phát sinh bên n , bên có c a t ợ ố ủ ấ ả ậ ả ả ổ ợ
kho n k toán s d ng trong Doanh nghi p. ả ế ử ụ ệ
+
S nh t ký ph i ph n ánh đ y đ các y u t sau: ầ ủ ổ ậ ế ố ả ả
+
Ngày, tháng, năm ghi sổ
+
S hi u và ngày l p ch ng t k toán làm căn c ghi s ố ệ ứ ậ ừ ế ứ ổ
+
Tóm t t n i dung c a nghi p v kinh t phát sinh ắ ộ ệ ụ ủ ế
S ti n c a nghi p v kinh t phát sinh ố ề ủ ệ ụ ế
D i đây là m u S nh t ký mà k toán th ổ ậ ướ ế ẫ ườ ng s d ng. ử ụ
Đ n v ... ơ ị
Đi ch :... ạ ỉ
S Nh t ký ậ ổ
Năm 20...
Ngày
S hi u tài kho n
ố ệ
ả
S ti n ố ề
Ghi
ừ Ngày
tháng
Ch ng tứ Số
Di n gi ễ
i ả
Có
Có
Nợ
Nợ
chú
hi uệ
tháng
ghi sổ
143
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
- dùng đ ghi chép nghi p v kinh t , tài chính phát sinh trong kỳ, trong S cáiổ ụ ể ệ ế
niên đ k toán theo các tài kho n k toán đu c qui đ nh trong ch đ k toán. ế ộ ế ộ ế ế ả ợ ị
ố S li u k toán trên S Cái ph n ánh t ng h p tình hình tài s n, ngu n v n, ố ệ ế ả ả ổ ổ ợ ồ
tình hình và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Doanh nghi p. ạ ộ ủ ế ệ ả ấ ả
+
S cái ph n ánh đ y đ các y u t sau: ầ ủ ế ố ả ổ
+
Ngày, tháng, năm ghi sổ
+
S hi u và ngày l p ch ng t làm căn c ghi s ố ệ ứ ậ ừ ứ ổ
+
Tóm t t n i dung kinh t ắ ộ ế ủ c a nghi p v phát sinh ệ ụ
S ti n c a nghi p v phát sinh vào bên N , bên Có c a tài kho n ả ố ề ủ ệ ụ ủ ợ
D ói đây là m u S cái mà k toán th ổ ư ế ẫ ườ ng s d ng. ử ụ
Đ n v ... ơ ị Đ a ch ... ỉ ị
S cáiổ
Tài kho n: ả
S hi u: ố ệ
Năm 20...
Tài kho nả Ch ng tứ ừ S ti n ố ề i Di n gi ễ ả Ngày Có Số đ i ng ố ứ Nợ
- S chi ti ổ t ế
S k toán chi ti t dùng đ ghi chép các đ i t ng k toán c n thi ổ ế ế ố ượ ể ế ầ ế t ph i theo ả
dõi chi ti t theo yêu c u qu n lý. S li u trên s k toán chi ti ế ố ệ ổ ế ầ ả ế ữ t cung c p nh ng ấ
thông tin chi ti t ph c v cho vi c qu n lý t ng đ i t ng ch a ph n ánh đ ế ụ ụ ố ượ ừ ệ ả ư ả ượ c
trên s nh t ký và s cái. ậ ổ ổ
S l ng, k t c u các s k toán chi ti ố ượ ế ấ ổ ế ế t không quy đ nh b t bu c. Các doanh ắ ộ ị
nghi p căn c vào quy đ nh mang tính h ng d n c a Nhà n c v s k toán chi ứ ệ ị ướ ẫ ủ ướ ề ổ ế
ti t và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p đ m các s k toán chi ti t c n thi ế ể ở ổ ế ủ ệ ầ ả ế ầ ế t,
phù h p.ợ
144
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
S k toán t ng h p và s k toán chi ti ổ ế ổ ế ổ ợ ế ế ợ t k t h p ch t ch v i nhau t o thành ẽ ớ ặ ạ
m t h th ng s k toán. M t hình th c t ch c s k toán bi u hi n m t hình ộ ệ ố ổ ế ứ ổ ứ ổ ế ể ệ ộ ộ
th c k toán. ứ ế
- S Nh t ký - S cái ổ ổ ậ
Nh t ký - S cái là m t lo i s liên h p. ạ ổ ợ Nó k t h p ghi theo th i gian và ế ợ ậ ổ ộ ờ
ơ ả theo h ệ th ng. S này có nhi u m u k t c u khác nhau, nh ng đ c tr ng c b n ế ấ ư ư ề ẫ ặ ố ổ
c a nó là trên cùng m t trang s , s li u k toán v a đ ủ ổ ố ệ ế ừ ượ ộ ầ c ghi theo th i gian (ph n ờ
Nh t ký) v a đ c ghi theo h th ng (ph n S cái). Ch ng t k toán khi vào ừ ượ ậ ệ ố ứ ầ ổ ừ ế
c s p x p và phân s liên h p này đ ợ ổ ượ ắ ế ố lo i theo th i gian và riêng cho t ng đ i ừ ạ ờ
ng. t ượ
D ói đây là m u S Nh t ký – S cái mà k toán th ư ế ậ ẫ ổ ổ ườ ng s d ng. ử ụ
Đ n v ... ơ ị Đ a ch ... ỉ ị
Nh t ký – S cái ổ ậ Năm 20...
Số
TK…
TK…
TK…
Th tứ ự
ừ Ngày
phát
Ch ng tứ Số
Di n gi ễ
i ả
dòng
tháng
sinh
Có
Có
Có
hi uệ
Nợ
Nợ
Nợ
7.1.2.2. Theo m c đ khái quát c a n i dung ph n ánh , s k toán ủ ộ ứ ộ ả ổ ế
đ c chia làm s k toán ượ ổ ế t ng h p, s k toán chi ti ổ ế ổ ợ ế ổ t và s k t h p k toán t ng ổ ế ợ ế
t. h p và chi ti ợ ế
- S k toán t ng h p ổ ế ợ đ ổ ượ ả c dùng đ ph n ánh t ng quát các lo i tài s n, ể ả ạ ổ
ngu n v n, các quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. M t s s k ộ ố ổ ế ủ ệ ấ ả ố ồ
toán t ng h p: ợ S cái, s Nh t ký - S cái, s Đăng ký ch ng t ổ ứ ậ ổ ổ ổ ổ ừ ghi s . ổ
- S k toán chi ti c s d ng đ ph n ánh chi ti t các n i dung và s ổ ế ế đ t ượ ử ụ ể ả ế ộ ố
ti n đã đ c ề ầ ượ ph n ánh trong các s k toán t ng h p nh m ph c v cho nhu c u ổ ụ ụ ổ ế ằ ả ợ
qu n lý c th . Thu c lo i t. ụ ể ạ này bao g m các s ho c th k toán chi ti ổ ặ ẻ ế ả ộ ồ ế
- S k t h p k toán t ng h p và chi ti ổ ế ợ ế ổ ợ ế đ t ượ ử ụ ổ c s d ng đ ph n ánh t ng ể ả
quát t ng lo i tài s n, ngu n v n, v a ph n ánh các b ph n c u thành bên trong ậ ấ ừ ừ ả ạ ả ồ ố ộ
145
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
c a t ng lo i tài s n, ngu n ủ ừ ồ v n ho c quá trình s n xu t kinh doanh. Thu c lo i s ạ ổ ặ ả ấ ạ ả ộ ố
này bao g m m t s các lo i s cái ộ ố ạ ổ ồ
7.1.2.3. Theo hình th c c u trúc ứ ấ ộ , s k toán có th chia thành s ki u m t ổ ể ổ ế ể
bên, s hai bên và s ổ nhi u c t, s bàn c . ờ ề ộ ổ ổ
- S ki u m t bên là lo i s có hai c t đ ổ ể ộ ạ ổ ộ ượ ặ ố c dùng đ ph n ánh hai m t đ i ể ả
c b trí cùng n m trên m t bên c a trang l p c a t ng tài s n, t ng ngu n v n đ ả ừ ậ ủ ừ ố ượ ố ủ ằ ồ ộ
s . Thu c lo i s này cũng bao g m các lo i s cái dùng trong k toán t ng h p ợ ổ ạ ổ ạ ổ ế ộ ồ ổ
- S hai bên: là lo i s đ ổ ạ ổ ượ ặ ố c chia làm 2 bên cân đ i đ ph n ánh 2 m t đ i ố ể ả
ồ l p (tăng, gi m) c a t ng tài s n ho c t ng ngu n v n. Thu c lo i s này bao g m ậ ồ ố ủ ừ ặ ừ ạ ổ ả ả ộ
các s cái dùng trong ph n ánh t ng h p ợ ả ổ ổ
Ch ng tứ
ừ
Ch ng tứ
ừ
Số
Số
Di n gi ễ
i ả
S ti n ố ề
Di n gi ễ
i ả
S ti n ố ề
Ngày tháng
hi uệ
hi uệ
- S nhi u c t
S hai bên có m u nh sau: ư ẫ ổ
ổ
Ngày tháng ổ
ợ ừ ế
ề ộ là l ai s dùng đ v a k toán t ng h p v a k toán chi ti ể ừ ế ọ ổ ế t
cho t ng tài s n ho c t ng ngu n v n ho c t ng quá trình s n xu t kinh doanh. ặ ừ ặ ừ ừ ả ấ ả ồ ố
Thu c lo i s này bao g m m t s cái và các lo i s chi ti t. ộ ổ ạ ổ ạ ổ ồ ộ ế
Ch ng tứ
ừ
Kho nả
Ghi nợ Kho nả
Ghi chú
Di n gi ễ
i ả
Ngày tháng
C ng n
S hi u ố ệ
ộ
ợ
m cụ
m cụ
S nhi u c t có m u nh sau: ề ộ ư ẫ ổ
- S bàn c c dùng đ ph n ánh các quan h đ i ng gi a các ổ ờ là lo i s đ ạ ổ ượ ệ ố ứ ữ ể ả
tài kho n có liên quan ho c ph n ánh m i quan h qua l ệ ả ả ặ ố ạ ạ i gi a hai cách phân lo i ữ
ng nào đó (kho n m c chi phí và đ a đi m phát sinh). khác nhau c a m t đ i t ủ ộ ố ượ ụ ể ả ị
Thu c lo i s này bao g m m t s s cái và các lo i s chi ti t theo dõi chi phí. ộ ố ổ ạ ổ ạ ổ ồ ộ ế
146
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
Đ a đi m phát sinh
ể
ị
T ngổ
Phân x
ng I
Phân x
ng II
……
ưở
ưở
c ngộ
ả
Kho n m c chi phí ụ Nguyên v t li u chính ậ ệ
V t li u ph
ụ
ậ ệ Ti n l
ng CN s n xu t ấ ả
ề ươ …………
T ng c ng
ổ
ộ
M u s ki u bàn c ph n ánh tình hình chi phí ẫ ổ ể ờ ả
7.1.2.4. Theo hình th c t ch c t thành s đóng ứ ổ ứ , s k toán có th phân bi ổ ế ể ệ ổ
ặ ổ t thành quy n ho c s ể r i. ờ ờ
c đánh s th t S đóng thàng quy n là lo i s bao g m nhi u trang s đ ạ ổ ổ ượ ề ể ổ ồ ố ứ ự
liên t c và đóngthành t p. Trên trang đ u h ụ ầ ậ o c trang cu i c a s ph i ghi rõ s ố ủ ổ ặ ả ổ
bao g m bao nhiêu trang, có ch ký c a k toán tr ng và th tr ng đ n v xác ủ ế ữ ồ ưở ủ ưở ơ ị
nh n đ ng th i gi a 2 trang s ph i đóng d u giáp lai. ữ ả ấ ậ ờ ồ ổ
S t r i là lo i s bao g m nhi u t c đ riêng l , k p trong các bìa ổ ờ ờ ạ ổ s đ ề ờ ổ ượ ể ồ ẻ ẹ
nh t đ nh đ thu n l i cho vi c b o qu n và s c ng ho c h p c ng theo trình t ứ ặ ộ ứ ự ấ ị ậ ợ ể ệ ả ả ử
s đ d ng khi ghi chép, ki m tra, đ i chi u. Tr ể ụ ế ố ườ ng h p các t ợ ờ ổ ượ ử ụ ữ c s d ng nh ng
gi y c ng thì g i là th . S d ng s t r i ph i đ t ờ ấ ứ ẻ ử ụ ổ ờ ờ ả ượ ọ ả c đăng ký ch t ch và ph i ặ ẽ
có ch ký c a K toán tr ủ ữ ế ưở ng trên t ng trang s . ổ ừ
Các lo i s quan tr ng nh s qu , s cái th ạ ổ ỹ ổ ư ổ ọ ườ ng dùng lo i s đóng thành ạ ổ
quy n, còn các lo i s chi ti t, b ng kê... đ c dùng d i d ng các t r i. ạ ổ ể ế ả ượ ướ ạ ờ ờ
7.1.3. Quy trình s sách: ổ
Theo Lu t K toán s 03/2003/QH11, đ n v k toán ph i căn c vào ch ng t ơ ị ế ứ ứ ế ả ậ ố ừ
đ đ nh kho n r i sau đó ghi vào các s có liên quan theo m u, theo g c h p l ố ợ ệ ể ị ả ồ ẫ ổ
đúng ph ng pháp và nguyên t c. ươ ắ
7.1.3.1. Ph ng pháp ghi s k toán ươ ổ ế
ữ Đ n v ph i th c hi n đúng các quy đ nh v m s , ghi s , khoá s và s a ch a ề ở ổ ự ử ệ ả ơ ổ ổ ị ị
s k toán theo quy đ nh c a Lu t K toán, các văn b n h ổ ế ả ướ ủ ế ậ ị ậ ng d n thi hành Lu t ẫ
K toán và quy đ nh t ế ị ạ i Ch đ k toán . ế ộ ế
Vi c ghi s k toán c n ph i đ c ti n hành theo các b c sau: ổ ế ả ượ ế ệ ầ ướ
147
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
Đây là b c đ u tiên c a qui trình k toán. Trong b c này, k
- M s k toán: ở ổ ế
ướ ầ ủ ế ướ ế
toán ph i chuy n s d cu i kỳ tr c vào s k toán đ u kỳ này. ể ố ư ố ả ướ ổ ế ầ
ớ S k toán ph i m vào đ u kỳ k toán năm; đ i v i đ n v k toán m i ố ớ ơ ổ ế ị ế ế ầ ả ở
thành l p, s k toán ph i m t ngày thành l p. Ng i đ i di n theo pháp lu t và ổ ế ở ừ ậ ả ậ ườ ạ ệ ậ
k toán tr ế ưở ằ ng c a doanh nghi p có trách nhi m ký duy t các s k toán ghi b ng ổ ế ủ ệ ệ ệ
tay tr c khi s d ng, ho c ký duy t vào s k toán chính th c sau khi in ra t ướ ử ụ ổ ế ứ ệ ặ ừ
máy vi tính.
ặ S k toán ph i dùng m u in s n ho c k s n, có th đóng thành quy n ho c ặ ẻ ẵ ổ ế ể ể ẵ ả ẫ
r i. Các t đ t ể ờ ờ ờ ổ s khi dùng xong ph i đóng thành quy n đ l u tr . ữ ể ư ể ả
Tr c khi dùng s k toán ph i hoàn thi n các th t c nh sau: ướ ổ ế ủ ụ ư ệ ả
Đ i v i s k toán d ng quy n: ố ớ ổ ế ể ạ
Trang đ u s ph i ghi rõ tên doanh nghi p, tên s , ngày m s , niên đ k ầ ổ ở ổ ộ ế ệ ả ổ
toán và kỳ ghi s , h tên, ch ký c a ng i gi ng và ổ ọ ữ ủ ườ ữ và ghi s , c a k toán tr ổ ủ ế ưở
đ i di n theo pháp lu t, ngày k t thúc ghi s ho c ngày chuy n giao cho ng ạ ệ ế ể ặ ậ ổ ườ i
khác.
trang đ u đ n trang cu i, giũa hai trang s S k toán ph i đánh s trang t ả ổ ế ố ừ ế ầ ố ổ
ph i đóng d u giáp lai c a đ n v k toán. ủ ơ ị ế ả ấ
Đ i v i s t r i: ố ớ ổ ờ ờ
Đ u m i s t r i ph i ghi rõ tên doanh nghi p, s th t c a t ng t s , tên ỗ ổ ờ ờ ố ứ ự ủ ừ ệ ầ ả ờ ổ
i gi c khi dùng ph i đ s , tháng s d ng, h tên ng ử ụ ổ ọ ườ ữ và ghi s . Các t ổ r i tr ờ ờ ướ ả ượ c
giám đ c doanh nghi p ho c ng c y quy n ký xác nh n, đóng d u và ghi i đ ệ ặ ố ườ ượ ủ ề ậ ấ
vào s đăng ký s d ng s t r i. Các s t r i ph i đ c s p x p theo th t các ử ụ ổ ờ ờ ổ ờ ờ ả ượ ắ ứ ự ế ổ
tài kho n k toán và ph i đ m b o s an toàn, d tìm. ả ả ả ế ả ự ễ
N u s k toán đ c đóng thành quy n thì ph i đóng d u giáp lai và đánh s ế ổ ế ượ ể ả ấ ố
- Ghi s k toán:
trang theo th t t ứ ự ừ ầ đ u đ n cu i s . ố ổ ế
+
ổ ế
Căn c vào ch ng t h p lý, h p l ứ ứ ừ ợ ợ ệ ể ộ đ ghi s k toán theo n i ổ ế
dung kinh t c a nghi p v kinh t ế ủ ệ ụ ế ủ phát sinh trong m i quan h v n có c a ệ ố ố
+
nghi p v . ệ ụ
Khi ghi s k toán ph i dùng m c t ổ ế ự ố ả t, ch và s li u ghi trong s ố ệ ữ ổ
ph i rõ ràng, đ y đ , không đ ầ ủ ả ượ ẩ ấ c t y xóa, dán gi y ho c dùng các hóa ch t ấ ặ
148
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
đ s a ch a s . N u trong quá trình ghi s có sai sót thì ph i s a ch a theo ể ử ữ ổ ế ả ử ữ ổ
+
đúng ph ươ ng pháp. Các dòng không có s li u ghi chép thì ph i g ch chéo. ố ệ ả ạ
N u m t ch ng t ộ ứ ế ừ ầ ả c n ph i ghi vào nhi u s khác nhau thì ph i ề ổ ả
- Khóa s k toán:
luân chuy n theo qui đ nh c a k toán tr ng. ủ ế ể ị ưở
ổ ế
H t kỳ k toán (tháng, quí) và niên đ , ph i ti n hành khóa s k toán. Ngoài ra ả ế ổ ế ế ế ộ
ph i khóa s k toán trong nh ng tr ổ ế ữ ả ườ ơ ng h p sau: ki m kê, tài s n, sáp nh p đ n ể ả ậ ợ
i th Doanh nghi p, v , chia tách, chuy n hình th c s h u, đình ch ho t đ ng, gi ị ứ ở ữ ạ ộ ể ỉ ả ệ ể
…
Khóa s là vi c ti n hành c ng s phát sinh bên n , bên có và rút s d cu i kỳ ố ư ố ế ệ ổ ợ ố ộ
c ti n hành trên t c a các tài kho n trên s k toán. Vi c khóa s k toán đ ủ ổ ế ổ ế ệ ả ượ ế ấ ả t c
các s theo đ nh kỳ vào cùng m t th i đi m; riêng s qu ti n m t ph i khóa s ỹ ề ể ặ ả ổ ộ ờ ổ ị ổ
hàng ngày.
M i l n khóa s , ng i gi s , ng ỗ ầ ổ ườ ữ ổ ườ i ki m tra s và k toán tr ổ ể ế ưở ng ph i ký ả
tên vào s .ổ
K t thúc niên đ k toán, sau khi hoàn t ộ ế ế ấ ệ t công vi c k toán (bao g m vi c ệ ế ồ
ki m tra, đ i chi u, khóa s và cung c p s li u cho báo cáo tài chính), đ n v ấ ố ệ ể ế ố ổ ơ ị
ph i s p x p, phân lo i, gói bu c, li ả ắ ế ạ ộ ệ ư t kê ngoài gói, l p danh m c s k toán l u ụ ổ ế ậ
tr và đ a vào l u tr theo qui đ nh hi n hành c a Nhà n c. ư ữ ủ ư ữ ệ ị ướ
Trong tr ng h p ghi s b ng máy tính thì cu i kỳ k toán, sau khi đã hoàn ườ ổ ằ ế ợ ố
thành công vi c ghi s và khóa s k toán ph i ti n hành in toàn b các s k toán ả ế ổ ế ổ ế ệ ổ ộ
t đ đ a vào l u tr nh đã nói trên. t ng h p và chi ti ổ ợ ế ể ư ữ ư ư ở
7.1.3.2. Nh ng sai sót có th x y ra khi ghi s k toán ổ ế ể ả ữ
- B sót ch ng t
Khi ghi s k toán chúng ta có th ph m ph i nh ng l i sau: ể ạ ổ ế ữ ả ỗ
ho c s ti n ghi trên ch ng t th p h n s th c t phát sinh ứ ỏ ừ ặ ố ề ứ ừ ấ ơ ố ự ế
- Ghi đ o (ví d 15 ghi thành 51) ụ
(c ng thi u) ế ộ
- Ghi thi u s ho c th a s , ví d : 5.000đ ghi thành 50.000đ và ng ụ
ả
- Ghi trùng s 2 ho c nhi u l n, ví d chi 5.000đ ghi vào s qu 2 l n ho c ghi
ế ố ừ ố ặ c l i ượ ạ
ề ầ ụ ầ ặ ặ ố ổ ỹ
có tài kho n ti n m t 2 l n,… ề ầ ả ặ
149
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
- Chuy n s li u t
các s liên quan không đúng, ví d : chuy n s li u t s ố ệ ừ ể ố ệ ừ ổ ụ ể ổ
- Ghi sai quan h đ i ng
nh t ký vào s cái sai ậ ổ
- Rút s d tài kho n sai
ệ ố ứ
- S d ng sai các ph
ố ư ả
ng pháp tính giá t n kho, giá thành s n xu t,… ử ụ ươ ấ ả ồ
T t c nh ng sai sót trong quá trình ghi s k toán đ u ph i đ ấ ả ổ ế ả ượ ử ữ c s a ch a ữ ề
ng pháp thích h p. theo nh ng ph ữ ươ ợ
7.1.3.3. Các ph ng pháp s a ch a sai sót trên s k toán ươ ổ ế ử ữ
Theo đi u 28 Lu t k toán 03/2003/QH11, ậ ế ề ằ khi phát hi n s k toán ghi b ng ệ ổ ế
tay có sai sót thì không đ c t y xóa làm m t d u v t thông tin, s li u ghi sai mà ượ ẩ ấ ấ ố ệ ế
ph i s a ch a theo m t trong ba ph ng pháp sau : ph ng pháp c i chính, ả ử ữ ộ ươ ươ ả
- Ph
ph ng pháp ghi s âm và ph ng pháp ghi b sung: ươ ố ươ ổ
ng pháp c i chính (xóa b ) c th c hi n nh ươ ỏ : ph ả ươ ng pháp c i chính đ ả ượ ự ệ ư
+
sau:
+
Dùng m c đ xóa b s sai sao cho v n còn đ c đ c s đó ự ỏ ỏ ố ọ ượ ố ẫ
+
Ghi l ng ngay trên s đã xóa b ạ ố i s đúng b ng m c th ằ ự ườ ố ỏ
Ng i ch nh s và k toán tr ng ph i ký xác nh n ngay t ườ ế ổ ỉ ưở ậ ả ạ ố i s
đ c s a ượ ử
+
Ph ng đ c dùng trong nh ng tr ươ ng pháp c i chính th ả ườ ượ ữ ườ ng h p sau: ợ
Sai sót trong di n gi i, không liên quan đ n quan h đ i ng gi a các ễ ả ệ ố ứ ữ ế
+
tài kho nả
Sai sót không nh h ng đ n s t ng c ng ả ưở ế ố ổ ộ
- Ph ng pháp ghi s âm: ươ ố
Khi dùng ph ươ ng pháp ghi s âm đ s a ch a sai sót trên s k toán thì tr ữ ổ ế ể ử ố ướ c
i b ng m c đ bút toán sai đ h y bút toán này, sau đó t l h t c n ph i vi ế ầ ả ế ạ ằ ể ủ ự ỏ
dùng m c th i bút toán đúng. Ph ng pháp này đ ự ườ ng đ ghi l ể ạ ươ ượ c áp d ng cho ụ
+
các tr ườ ng h p sau: ợ
Sai v quan h đ i ng gi a các tài kho n do đ nh kho n sai, đã ệ ố ứ ữ ề ả ả ị
+
ghi s k toán mà không th s a ch a đ c b ng ph ng pháp c i chính ổ ế ể ử ữ ượ ằ ươ ả
ệ Sau khi đã l p và g i B ng cân đ i k toán đi r i m i phát hi n ử ả ố ế ậ ồ ớ
sai sót
150
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
+
Sai sót trong đó bút toán tài kho n đã ghi nhi u l n (ghi trùng) ả ề ầ
phát sinh ho c s ti n ghi s l n h n s ti n th c t ổ ớ ơ ố ề ặ ố ề ự ế
C s đ ghi bút toán đi u ch nh là ch ng t ghi s , trong đó thuy t minh rõ ơ ở ể ứ ề ỉ ừ ế ổ
nguyên nhân sai sót, s ti n đúng, s ti n đã ghi sai, chênh l ch gi a s đúng và ữ ố ố ề ố ề ệ
s sai. Ch ng t ố ứ ừ ghi s này ph i có ch ký duy t c a k toán tr ữ ệ ủ ế ả ổ ưở ng đ n v . ị ơ
- Ph ng pháp ghi b sung: ươ ổ
Ph ng pháp ghi b sung đ c áp d ng trong tr ng h p bút toán ghi đúng v ươ ổ ượ ụ ườ ợ ề
m i quan h đ i ng gi a các tài kho n nh ng s ti n ghi s th p h n th c t ả ệ ố ứ ổ ấ ố ề ự ế ữ ư ố ơ
phát sinh trong các nghi p v kinh t ho c b sót ch ng t , ho c c ng sai s ụ ệ ế ứ ặ ỏ ừ ặ ộ ố
ti n trên ch ng t mà s sai th p h n s đúng. ứ ề ừ ơ ố ấ ố
K toán ghi b sung chênh l ch cho đ s đúng. ủ ố ệ ế ổ
+ Tr
- Các tr ng h p khác: ườ ợ
ng h p ghi s b ng máy vi tính thì tùy theo t ng sai sót c th có th ườ ụ ể ổ ằ ừ ợ ể
ti n hành s a ch a theo các ph ng pháp đã nói trên, nh ng ph i tuân th ữ ử ế ươ ở ư ả ủ
các nguyên t c sau: n u sai sót đ c phát hi n khi ch a in s thì đ c phép ế ắ ượ ư ệ ổ ượ
s a tr c ti p trên máy. N u đã in s thì trên s đã in s s a theo m t trong ử ự ế ẽ ử ế ộ ổ ổ
ba ph i s sai trên máy và in l ươ ng pháp nói trên, đ ng th i s a ch a l ồ ờ ử ữ ạ ổ ạ ờ i t
s cũ cùng v i t s m i đ ti n cho vi c ki m tra, s m i. Ph i l u t ổ ớ ả ư ờ ổ ớ ờ ổ ớ ể ệ ệ ể
+ Trong tr
ki m soát sau này. ể
ng h p báo cáo tài chính đã đ ườ ợ ượ ể c duy t ho c sau các cu c ki m ệ ặ ộ
toán, ki m tra, thanh tra… n u có quy t đ nh đi u ch nh s li u thì có th ố ệ ế ị ể ế ề ỉ ể
đi u ch nh ề ỉ ở ệ năm báo cáo, ho c đi u ch nh trên s k toán c a năm hi n ổ ế ủ ề ặ ỉ
hành.
7.2. Các hình th c k toán ứ ế
Hình th c t ch c s k toán, còn g i là hình th c k toán, bao g m s l ứ ổ ứ ổ ế ứ ế ố ượ ng ồ ọ
s k toán, k t c u các lo i s , m u s , m i liên h gi a các lo i s k toán đ ổ ế ạ ổ ế ẫ ổ ệ ữ ế ấ ạ ổ ố ể
ghi chép, h th ng hóa và t ng h p s li u t các ch ng t ban đ u, nh m cung ợ ố ệ ừ ệ ố ổ ứ ừ ằ ầ
t cho vi c l p báo báo tài chính theo trình t và c p nh ng thông tin c n thi ấ ữ ầ ế ệ ậ ự
ph ng pháp nh t đ nh. ươ ấ ị
Theo quy t đ nh 15/QĐ-BTC, Doanh nghi p đ c áp d ng m t trong năm hình ế ị ệ ượ ụ ộ
th c k toán sau: ứ ế
151
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
- Hình th c k toán Nh t ký chung; ứ ế ậ
- Hình th c k toán Nh t ký - S Cái; ứ ế ậ ổ
- Hình th c k toán Ch ng t ứ ế ứ ừ ghi s ; ổ
- Hình th c k toán Nh t ký- Ch ng t ứ ế ứ ậ ; ừ
- Hình th c k toán trên máy vi tính. ứ ế
7.2.1. Hình th c Nh t ký chung ứ ậ
- Đ c đi m: phát sinh đ u ph i đ ể T t c các nghi p kinh t ấ ả ặ ệ ế ả ượ ề ậ c ghi vào s Nh t ổ
ký chung, theo trình t th i gian phát sinh và đ nh kho n k toán c a nghi p v đó, ự ờ ệ ụ ủ ế ả ị
sau đó l y s li u trên các s nh t ký đ ghi s cái theo t ng nghi p v phát sinh. ể ấ ố ệ ệ ụ ừ ậ ổ ổ
- Các lo i s ch y u ạ ổ ủ ế
Hình th c k toán Nh t ký chung có các lo i s ch y u sau đây: S k toán ạ ổ ủ ế ứ ế ổ ế ậ
t. t ng h p, Nh t ký chung và s cái, các s , th k toán chi ti ổ ổ ẻ ế ậ ợ ổ ế
- Trình t ghi s ự ổ
Hàng ngày, căn c vào ch ng t ứ ứ đ ừ ượ c dùng làm căn c ghi s k toán, ứ ổ ế
tr c h t ghi nghi p v phát sinh vào Nh t ký chung, sau đó căn c vào s li u đã ướ ế ệ ụ ố ệ ứ ậ
ế ghi trên Nh t ký chung ghi vào s cái theo các tài kho n k toán phù h p. N u ế ả ậ ổ ợ
Doanh nghi p có m s k toán chi ti t thì đ ng th i v i vi c ghi s Nh t ký ở ổ ế ệ ế ờ ớ ệ ậ ồ ổ
chung, các nghi p v phát sinh đ c ghi vào s chi ti t có liên quan. ệ ụ ựơ ổ ế
Tr ng h p Doanh nghi p m các Nh t ký chuyên dùng thì hàng ngày, căn c ườ ệ ậ ợ ở ứ
vào các ch ng t c dùng làm căn c ghi s k toán, ghi ngi p v phát sinh vào ứ đ ừ ượ ệ ụ ổ ế ứ
Nh t ký chuyên dùng liên quan. Đ nh kỳ, ho c cu i tháng, tùy kh i l ị ố ượ ặ ậ ố ệ ng nghi p
v phát sinh, t ng h p t ng s nh t ký chuyên dùng, l y s li u đ ghi vào các tài ụ ấ ố ệ ợ ừ ể ậ ổ ổ
ệ kho n phù h p trên s cái t ng h p, sau khi đã lo i tr s trùng l p do m t nghi p ạ ừ ố ắ ả ổ ổ ợ ộ ợ
c ghi đ ng th i vào 2 s nh t ký chuyên dùng (n u có). v đ ụ ượ ổ ậ ế ồ ờ
Cu i tháng, cu i quí, cu i năm, c ng s li u trên s cái, l p B ng cân đ i s ố ệ ố ố ả ậ ố ố ố ổ ộ
phát sinh.
ố V nguyên t c, t ng s phát sinh n và t ng s phát sinh có trên B ng cân đ i ề ả ắ ố ổ ố ổ ợ
s phát sinh ph i b ng t ng s phát sinh n và t ng s phát sinh có trên s Nh t ký ố ả ằ ậ ổ ố ợ ổ ố ổ
152
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
chung (ho c s Nh t ký chung và các s nh t ký chuyên dùng sau khi đã lo i tr ổ ặ ổ ạ ừ ậ ậ
trùng l p) cu i kỳ. ắ ố
TRÌNH T GHI S K TOÁN Ổ Ế Ự
k toán
Ch ng t ứ
ừ ế
S , th k toán
ổ
S NH T KÝ CHUNG
Ổ
Ậ
ẻ ế chi ti
t ế
S Nh t ký ậ ổ đ c bi ặ
t ệ
B ng t ng h p
ả
S CÁI
Ổ
ổ chi ti
ợ t ế
B ng cân đ i
ả
ố
s phát sinh ố
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
THEO HÌNH TH C NH T KÝ CHUNG Ứ Ậ
Ghi chú:
Ghi hàng ngày Ghi cu i tháng, ho c đ nh kỳ ố Quan h đ i chi u, ki m tra ệ ố ặ ị ể ế
- u nh c đi m c a hình th c Nh t ký chung Ư ượ ủ ứ ể ậ
Ư ể u đi m c a hình th c k toán này là đ n gi n, d làm c b ng th công cũng ơ ứ ế ả ằ ủ ủ ễ ả
nh b ng máy tính. Các nghi p v kinh t phát sinh cùng lo i đ ư ằ ụ ệ ế ạ ượ ậ c t p h p vào ợ
các nh t ký chuyên dùng do đó d ki m tra, đ i chi u… ễ ể ế ậ ố
ạ Tuy v y, hình th c k toán này thích h p cho nh ng đ n v có qui mô nh , ho t ợ ứ ế ữ ậ ỏ ơ ị
đ ng đ n gi n, nh các đ n v th ộ ị ươ ư ả ơ ơ ng m i, d ch v ,… ị ụ ạ
153
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
S NH T KÝ CHUNG Ổ Ậ
Ngày
S phát sinh
Ch ng tứ
ố
Đã ghi
S hi u ố ệ
ừ Ngày
tháng
DI N GI Ễ
I Ả
Có
Số
Nợ
s cáiổ
tài kho nả
ghi sổ 1
tháng 3
2
5
6
7
8
S trang tr
4 c ướ
ố
chuy n sang ể
……
C ng chuy n sang trang ể
ộ
sau
Năm ………….
Ngày .....tháng .....năm ........
Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ườ ổ ế ưở ủ ưở ng đ n v ơ ị
(ký, h tên) ọ (ký, h tên) ọ (ký tên, đóng d u)ấ
S CÁIỔ
Năm: .............
S hi u: ố ệ
S phát sinh
Ch ng tứ
ừ
ố
Ngày
S hi u ố ệ
Trang sổ
Ngày
tháng ghi
TK đ iố
DI N GI Ễ
I Ả
Có
Số
Nợ
NK chung
tháng
sổ 1
2
3
5
ngứ 6
7
8
S trang tr
4 c ướ
ố
chuy n sang ể
C ng s phát sinh ố
ộ
S d cu i kỳ ố ư ố
Tên tài kho n: ả
Ngày .....tháng .....năm ........
154
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ườ ổ ế ưở ủ ưở ng đ n v ơ ị
(ký, h tên) ọ (ký, h tên) ọ (ký tên, đóng d u)ấ
S NH T KÝ THU TI N Ổ Ậ Ề
Ch ng tứ
ừ
Ghi Có các tài kho nả
Ghi Nợ
Tài kho n khác ả
Ngày
tài
Ngày
tháng
kho nả
DI N GI Ễ
I Ả
S ti n ố ề
S hi u ố ệ
Số
tháng
ghi sổ
3
2
1
5
6
7
8
9
10
11
4 trang tr
S
ướ c
ố
chuy n sang ể
C ng chuy n sang
ể
ộ
trang sau
Năm: ..............
Ngày .....tháng .....năm ........
Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ườ ổ ế ưở ủ ưở ng đ n v ơ ị
(ký, h tên) ọ (ký, h tên) ọ (ký tên, đóng d u)ấ
S NH T KÝ CHI TI N M T Ổ Ặ Ậ Ề
ợ
Ch ng tứ
ừ
Ghi Có tài
Ngày
Ngày
DI N GI Ễ
I Ả
tháng
kho nả
Ghi N các tài kho n ả Tài kho n khác ả Số
Số
Số
tháng
ghi sổ
5
6
7
8
9
ti nề 10
hi uệ 11
1
2
3
4 S trang tr
ố
ướ c
chuy n sang ể
C ng chuy n sang
ể
ộ
trang sau
Năm: ................
Ngày .....tháng .....năm
Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ườ ổ ế ưở ủ ưở ng đ n v ơ ị
(ký, h tên) ọ (ký, h tên) ọ (ký tên, đóng d u)ấ
155
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
S NH T KÝ MUA HÀNG Ổ Ậ
Ph i trả ả
ng
i bán
Ch ng tứ
ừ
Tài kho n ghi n ả
ợ
ườ
Ngày
(ghi Có)
tháng
Nguyên
DI N GI Ễ
I Ả
Hàng
ghi sổ
Tài kho n khác ả Số
Số
v t li u ậ ệ
Ngày
Số
hoá
5
hi uệ 7
ti nề 8
6
9
1
2
3
4 ướ c S trang tr
ố
chuy n sang ể
C ng phát sinh
ộ
Năm: ...................
Ngày .....tháng .....năm ....
Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ườ ổ ế ưở ủ ưở ơ ng đ n
vị
(ký, h tên) (ký, h tên) (ký tên, đóng d u) ọ ấ ọ
NH T KÝ BÁN HÀNG Ậ
Ngày
Ch ng tứ
ừ
Ph i thu ả
Ghi Có tài kho n ả
DI N GI Ễ
I Ả
tháng ghi
t
ng
ừ ườ i
doanh thu Thành
Hàng
Ngày
Số
D chị
mua (Ghi
sổ
hóa
ph mẩ
1
2
3
N )ợ 5
6
7
vu 8
S trang tr
ố
ướ
4 c chuy n sang ể
C ng phát sinh
ộ
Năm: ................
Ngày .....tháng .....năm ........
Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ườ ổ ế ưở ủ ưở ng đ n v ơ ị
(ký, h tên) ọ (ký, h tên) ọ (ký tên, đóng d u)ấ
156
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
7.2.2. Hình th c Nh t ký ch ng t ứ ứ ậ ừ
- Đ c đi m ể ặ
° T p h p và h th ng hóa các nghi p v kinh t phát sinh theo bên có c a các ệ ố ụ ệ ậ ợ ế ủ
tài kho n phát sinh theo bên có c a các tài kho n k t h p v i vi c phân tích các ả ế ợ ủ ệ ả ớ
nghi p v kinh t ệ ụ ế đó theo các tài kho n đ i ng n . ợ ố ứ ả
° K t h p ch t ch v i vi c ghi chép các nghi p v kinh t phát sinh theo trình ế ợ ẽ ớ ụ ệ ệ ặ ế
th i gian v i vi c h th ng hóa các nghi p v theo n i dung kinh t (theo tài t ự ờ ệ ệ ố ệ ụ ớ ộ ế
kho n)ả
° K t h p h ch toán t ng h p v i h ch toán chi ti t trên cùng m t s k toán ớ ạ ế ợ ạ ổ ợ ế ộ ổ ế
trong cùng m t quá trình ghi s . ổ ộ
° S d ng các m u các m u s in s n các quan h đ i ng tài kho n, ch tiêu ệ ố ứ ẫ ổ ử ụ ẵ ả ẫ ỉ
qu n lý kinh t tài chính và l p báo cáo tài chính ả ế ậ
- Các lo i s ch y u ạ ổ ủ ế
° , B ng kê, S S k toán t ng h p g m có: Nh t ký ch ng t ồ ổ ế ứ ậ ổ ợ ừ ả ổ
cái
° S k toán chi ti ổ ế ế t: g m các s ho c th k toán chi ti ặ ẻ ế ồ ổ t ế
- Trình t ghi s ự ổ
g c h p lý, h p pháp đ ghi tr c ti p vào Hàng ngày, căn c vào các ch ng t ứ ứ ừ ố ợ ự ế ể ợ
các Nh t ký ch ng t ho c b ng kê, s chi ti t có liên quan. ứ ậ ừ ặ ả ổ ế
Đ i v i các Nh t ký ch ng t c ghi căn c vào các B ng kê, s chi ti t thì ố ớ ứ ậ đ ừ ượ ứ ả ổ ế
hàng ngày căn c vào ch ng t ứ ứ ừ ế k toán, vào b ng kê, s chi ti ả ổ ế ả t, cu i tháng ph i ố
chuy n s li u t ng c ng c a B ng kê, s chi ti t vào Nh t ký ch ng t ể ố ệ ổ ủ ả ộ ổ ế ứ ậ . ừ
Đ i v i các lo i chi phí s n xu t kinh doanh phát sinh nhi u l n ho c mang ề ầ ố ớ ả ấ ặ ạ
tính ch t phân b , các ch ng t g c tr c h t ph i đ ứ ấ ổ ừ ố ướ ả ựơ ậ ạ c t p h p và phân lo i ế ợ
ư trong các B ng phân b , sau đó l y s li u ghi vào các B ng kê và Nh t ký ch ng ấ ố ệ ả ậ ả ổ
có liên quan. t ừ
Cu i tháng, khóa s , c ng s li u trên các Nh t ký ch ng t ố ệ ổ ộ ứ ậ ố ừ ố , ki m tra, đ i ể
chi u s li u trên các nh t ký ch ng t v i các s li u k toán chi ti ế ố ệ ứ ậ ừ ớ ố ệ ế ế ổ t, B ng t ng ả
t có liên quan và l y s li u t ng c ng c a các s Nh t ký ch ng t ghi h p chi ti ợ ế ấ ố ệ ổ ủ ứ ậ ộ ổ ừ
tr c ti p vào s cái. ự ế ổ
Đ i v i các ch ng t t thì đ c ghi ố ớ ứ ừ liên quan đ n các s và th k toán chi ti ổ ẻ ế ế ế ượ
tr c ti p vào các s th có liên quan. Cu i tháng, c ng các s ho c th k toán chi ố ự ế ổ ẻ ẻ ế ặ ộ ổ
157
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
ti t l p các B ng t ng h p chi ti ế t và căn c vào s , th k toán chi ti ổ ẻ ế ứ ế ậ ả ổ ợ ế ừ t theo t ng
tài kho n đ đ i chi u v i s cái. ế ớ ổ ể ố ả
s Cái và m t s ch tiêu chi ti S li u t ng ố ệ ổ ở ổ ộ ố ỉ ế t trong Nh t ký ch ng t ậ ứ ừ ả , B ng
kê và các B ng t ng h p chi ti c dùng đ l p các báo cáo tài chính. ả ổ ợ t đ ế ượ ể ậ
Trình t ghi s đ c mô t ự ổ ượ ả qua s đ sau: ơ ồ
TRÌNH T GHI S K TOÁN HÌNH TH C NH T KÝ CH NG T Ổ Ế Ứ Ứ Ự Ậ Ừ
k toán và
Ch ng t ừ ế ứ các b ng phân b ả
ổ
B ng kê
ả
Ậ
t
S , thổ ẻ k toán chi ti ế
ế
NH T KÝ CH NG T Ừ
Ứ
ả
ợ
S Cái
ổ
ổ ti
B ng t ng h p chi t ế
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cu i tháng ố
Đ i chi u, ki m tra ế ể ố
- Nh ượ c đi m ể
Nh ượ ề c đi m chính c a hình th c k toán này là h u h t các Nh t ký đ u ủ ứ ế ế ể ậ ầ
đ c thi t k theo chi u ngang, do đó khó đi n toán hóa, không thu n ti n cho ượ ế ế ệ ề ệ ậ
Doanh nghi p s d ng nhi u tài kho n. ệ ử ụ ề ả
158
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
NH T KÝ CH NG T S 1 Ứ Ừ Ố Ậ
Ghi Có tài kho n 111 – Ti n m t ặ ề ả
Ngày …… tháng …… năm ……
Ghi Có TK 111, Ghi N các TK ợ C ngộ Số Có TK Ngày 112 113 121 128 131 136 … TT 111
C ngộ
Ngày .....tháng .....năm ........
K toán tr ng Th tr Ng i ghi s ế ưở ủ ưở ng đ n v ơ ị ườ ổ
(ký tên, đóng d u)ấ (ký, h tên) ọ (ký, h tên) ọ
S CÁIỔ
Tài kho n ……… ả
S d đ u năm ố ư ầ Có Nợ
Ghi Có các TK, đ i ng N ố ứ ợ Tháng Tháng Tháng 1 Tháng 2 C ngộ v i ớ …… 12 TK này
C ng SPS N ợ T ng SPS Có ộ ổ
Nợ
SD cu i tháng ố
Có
Ngày .....tháng .....năm ........
ng Th tr ổ i ghi s Ng ườ (ký, h tên) ọ K toán tr ế ưở (ký, h tên) ọ ng đ n v ủ ưở ơ ị (ký tên, đóng d u)ấ
159
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
7.2.3. Hình th c Nh t ký s cái ứ ổ ậ
- Đ c đi m ể ặ
Đ c đi m c b n c a hình th c k toán Nh t ký – s cái là các nghi p v kinh ơ ả ủ ệ ụ ứ ế ể ậ ặ ổ
phát sinh đ c k t h p ghi chép trình t th i gian và theo n i dung kinh t (theo t ế ượ ế ợ ự ờ ộ ế
ậ tài kho n k toán) trên cùng m t quy n s k toán t ng h p duy nh t, đó là Nh t ể ổ ế ế ấ ả ộ ợ ổ
ký - S cái. ổ
- Các lo i s : ạ ổ Hình th c này có 02 lo i s ch y u sau đây: ạ ổ ủ ế ứ
• S k toán t ng h p: Nh t ký – S cái ợ ổ ế ậ ổ ổ
• Các s k toán chi ti ổ ế t ế
ả ố ị ổ o S tài s n c đ nh
t v t li u, s n ph m, hàng hóa ế ậ ệ ả ẩ o S chi ti ổ
o Th khoẻ
ấ ả ổ o S chi phí s n xu t kinh doanh
ẻ ẩ ả ị ụ o Th tính giá thành s n ph m, d ch v
t chi phí tr tr c, chi phí ph i tr ề ả ướ ả ả o S chi ti ổ
t ti n g i, ti n vay ế ề ử ề o S chi ti ổ
t thanh toán: v i ng i bán, ng i mua, v i ngân sách Nhà ế ớ ườ ườ ớ o S chi ti ổ
c, thanh toán n i b … n ướ ộ ộ
ch ng khoán ế t các kho n đ u t ả ầ ư ứ o S chi ti ổ
t tiêu th ế ụ o S chi ti ổ
t ngu n v n kinh doanh ế ồ ố o S chi ti ổ
- Trình t ghi s ự ổ
(1) Hàng ngày, k toán căn c vào các ch ng t ứ ứ ế ừ ế ổ k toán ho c B ng t ng ặ ả
k toán cùng lo i đã đ c ki m tra và đ h p ch ng t ợ ứ ừ ế ạ ượ ể ượ ổ c dùng làm căn c ghi s , ứ
tr c h t xác đ nh tài kho n ghi N , tài kho n ghi Có đ ghi vào S Nh t ký – S ướ ế ể ậ ả ả ổ ợ ị ổ
Cái. S li u c a m i ch ng t ố ệ ủ ứ ỗ ừ (ho c B ng t ng h p ch ng t ổ ứ ả ặ ợ ừ ế ạ k toán cùng lo i)
đ c ghi trên m t dòng ượ ộ ở ả ợ c 2 ph n Nh t ký và ph n S Cái. B ng t ng h p ầ ả ầ ậ ổ ổ
k toán đ ch ng t ứ ừ ế ượ ậ c l p cho nh ng ch ng t ữ ứ ừ cùng lo i (Phi u thu, phi u chi, ế ế ạ
ế phi u xu t, phi u nh p,…) phát sinh nhi u l n trong m t ngày ho c đ nh kỳ 1 đ n ề ầ ặ ị ế ế ấ ậ ộ
3 ngày.
160
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
k toán và B ng t ng h p ch ng t Ch ng t ứ ừ ế ứ ả ổ ợ ừ ế k toán cùng lo i sau khi đã ghi ạ
S Nh t ký - S Cái, đ t có liên quan. ậ ổ ổ ượ c dùng đ ghi vào S , Th k toán chi ti ổ ẻ ế ể ế
(2) Cu i tháng, sau khi đã ph n ánh toàn b ch ng t k toán phát sinh trong ộ ứ ả ố ừ ế
tháng vào S Nh t ký - S Cái và các s , th k toán chi ti t, k toán ti n hành ẻ ế ậ ổ ổ ổ ế ế ế
c ng s li u c a c t s phát sinh ộ ố ệ ủ ộ ố ở ủ ừ ph n Nh t ký và các c t N , c t Có c a t ng ộ ợ ộ ầ ậ
tài kho n ph n S Cái đ ghi vào dòng c ng phát sinh cu i tháng. Căn c vào s ả ở ứ ể ầ ổ ộ ố ố
phát sinh các tháng tr c và s phát sinh tháng này tính ra s phát sinh lu k t ướ ỹ ế ừ ố ố
đ u quý đ n cu i tháng này. Căn c vào s d đ u tháng (đ u quý) và s phát sinh ầ ố ư ầ ứ ế ầ ố ố
trong tháng k toán tính ra s d cu i tháng (cu i quý) c a t ng tài kho n trên ủ ừ ố ư ế ả ố ố
Nh t ký - S Cái. ậ ổ
(3) Khi ki m tra, đ i chi u s c ng cu i tháng (cu i quý) trong S Nh t ký ế ố ộ ể ậ ố ố ố ổ
- S Cái ph i đ m b o các yêu c u sau: ả ả ả ầ ổ
ổ = = T ng s ti n c a c t ố ề ủ ộ ổ ph n “Phát sinh” ở ầ T ng s phát sinh ố ổ t c các N c a t ợ ủ ấ ả
Nh t kýậ Tài kho nả T ng s phát sinh ố t c các Có c a t ủ ấ ả Tài kho nả
T ng s d N các Tài kho n = ố ư ợ ả ổ T ng s d Có các tài kho n ả ố ư ổ
(4) Các s , th k toán chi ti t cũng ph i đ ẻ ế ổ ế ả ượ c khoá s đ c ng s phát ổ ể ộ ố
sinh N , s phát sinh Có và tính ra s d cu i tháng c a t ng đ i t ng. Căn c ố ư ố ủ ừ ợ ố ố ượ ứ
vào s li u khoá s c a các đ i t ng l p “B ng t ng h p chi ti ố ệ ổ ủ ố ượ ậ ả ổ ợ ế t" cho t ng tài ừ
kho n. S li u trên “B ng t ng h p chi ti t” đ ố ệ ả ả ổ ợ ế ượ ố ợ c đ i chi u v i s phát sinh N , ớ ố ế
s phát sinh Có và S d cu i tháng c a t ng tài kho n trên S Nh t ký - S Cái. ủ ừ ố ố ư ố ả ậ ổ ổ
S li u trên Nh t ký - S Cái và trên “B ng t ng h p chi ti t” sau khi khoá ố ệ ả ậ ổ ổ ợ ế
c ki m tra, đ i chi u n u kh p, đúng s đ s đ ổ ượ ẽ ượ ử ụ c s d ng đ l p báo cáo tài ể ậ ể ế ế ố ớ
chính.
161
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
TRÌNH T GHI S K TOÁN Ổ Ế Ự
Ch ng t
k toán
Ứ Ừ Ế
S qu ỹ
ổ
THEO HÌNH TH C NH T KÝ S CÁI Ổ Ứ Ậ
Sæ, thÎ kÕ S , th ẻ ổ k toán ế to¸n chi tế chi ti
tiÕt
B ng t ng ổ ả h p ch ng ứ ợ t k toán ừ ế cùng lo i ạ
NH T KÝ – S CÁI
Ổ
Ậ
B ng ả t ng h p ợ ổ tế chi ti
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cu i tháng ố
Đ i chi u, ki m tra ể ế ố
- u nh Ư ượ c đi m ể
Ư ể ư u đi m c a hình th c này là cách ghi chép đ n gi n, d hi u, d làm. Nh ng ễ ể ủ ứ ễ ả ơ
nh c đi m c a hình th c k toán này là ượ ứ ế ủ ể ở ỗ ế ấ ch k t c u m u s Nh t ký – S cái ẫ ổ ậ ổ
theo chi u ngang, quá dài, do đó không thích h p v i nh ng Doanh nghi p ph i s ả ử ữ ệ ề ớ ợ
d ng nhi u tài kho n, m t khác nó còn khó phân công lao đ ng k toán vì ch có ụ ề ế ặ ả ộ ỉ
m t s t ng h p duy nh t; công vi c ki m tra đ i chi u th ộ ổ ổ ệ ể ế ấ ợ ố ườ ố ng d n vào cu i ồ
ngđ n vi c l p các báo cáo tài chính. tháng nh h ả ưở ệ ậ ế
Trong th c t , lo i hình này th ng đ c dùng ự ế ạ ườ ượ ở nh ng đ n v hành chính s ị ữ ơ ự
nghi p, các doanh nghi p t nhân, các doanh nghi p nh khác s d ng ch đ k ệ ư ệ ế ộ ế ử ụ ệ ỏ
toán các doanh nghi p v a và nh . ỏ ệ ừ
162
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
NHẬT KÝ SỔ CÁI
ố ệ S hi u
tài
TK...
TK...
Số
Ch ng tứ
ừ
kho nả
Thứ
Ngày
Thứ
tiền
đ i ng ố ứ
Di n gi ễ
i ả
tự
t
ự
dòn
phát sinh
, tháng
dòng
Ngày,
Số
g
ghi
Nợ Có
Nợ Có Nợ Có
tháng
hi uệ
A
sổ B
C
D
E
1
F G
H
2
3
4
5
- S d đ u năm
ố ư ầ
- S phát sinh
ố
trong tháng
- C ng s phát
ộ
ố
sinh tháng
- S d cu i tháng
ố ư ố
- C ng lu k t
ỹ ế ừ
ộ
đ u quý ầ
Năm:.........
- S này có …. trang, đánh s t trang s 01 đ n trang … ố ừ ổ ế ố
- Ngày m s :…ở ổ
Ng i ghi s K toán tr ng ườ ổ ế ưở Ngày..... tháng.... năm ....... Giám đ c ố
(Ký, h tên, đóng d u) (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ ấ ọ
7.2.4. Hình th c Ch ng t ghi s ứ ứ ừ ổ
- Đ c đi m ể ặ
Đ c đi m ch y u c a hình th c k toán này là căn c tr c ti p đ ghi s k ứ ự ế ủ ế ủ ứ ế ổ ế ể ể ặ
toán là “Ch ng t ghi s ”, vi c ghi s k toán t ng h p bao g m: ứ ừ ổ ế ệ ổ ồ ợ ổ
° Ghi trình t theo th i gian trên s đăng ký ch ng t ghi s ự ứ ờ ổ ừ ổ
trên S cái ° Ghi theo n i dung kinh t ộ ế ổ
163
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
ghi s do k toán l p tên c s các ch ng t Ch ng t ứ ừ ơ ở ứ ế ậ ổ ừ ố ổ g c ho c B ng t ng ả ặ
g c cùng lo i, có cùng n i dung kinh t h p ch ng t ợ ứ ừ ố ạ ộ . ế
ghi s đ c đánh s liên t c trong t ng tháng ho c c năm (theo th Ch ng t ứ ừ ổ ượ ặ ả ụ ừ ố ứ
trong s đăng ký c a ch ng t ghi s ) và có ch ng t g c đính kèm, ph i đ t ự ủ ứ ổ ừ ứ ổ ừ ố ả ượ c
ng duy t tr c khi ghi s k toán. k toán tr ế ưở ệ ướ ổ ế
- Các lo i s ch y u ạ ổ ủ ế
° S đăng ký ch ng t ghi s ứ ổ ừ ổ
° S cáiổ
° Các s , th k toán chi ti ẻ ế ổ t ế
- Trình t ghi s ự ổ
Hàng ngày, căn c vào ch ng t g c ho c B ng t ng h p ch ng t g c, k ứ ứ ừ ố ứ ặ ả ợ ổ ừ ố ế
toán l p ch ng t ứ ậ ừ ghi s . Căn c vào ch ng t ứ ứ ổ ừ ứ ghi s đ ghi vào S đăng ký ch ng ổ ể ổ
ghi s , sau đó đ g c sau khi làm căn c t ừ ổ ượ c dùng đ ghi s cái. Các ch ng t ổ ứ ể ừ ố ứ
ghi s đ t. l p ch ng t ậ ứ ừ ổ ượ c dùng đ ghi vào s , th k toán chi ti ổ ẻ ế ể ế
Cu i tháng ph i khóa s tính ra t ng s ti n c a các nghi p v kinh t tài ố ề ủ ụ ệ ả ổ ố ổ ế
chính phát sinh trong tháng trong s đăng ký ch ng t ứ ổ ừ ghi s , tính t ng s phát sinh ổ ố ổ
n , t ng s phát sinh có và s d c a t ng tài kho n trên s cái. Căn c vào s cái ợ ổ ố ư ủ ừ ứ ả ổ ố ổ
l p B ng cân đ i s phát sinh. ậ ố ố ả
Sau khi đ i chi u kh p, đúng s li u ghi trên s cái và B ng t ng h p chi ti ố ệ ế ả ố ớ ợ ổ ổ ế t
(đ các s k toán chi ti t) đ c dùng đ l p các Báo cáo tài chính. c l p t ượ ậ ừ ổ ế ế ượ ể ậ
Trình t ghi s đ c mô t ự ổ ượ ả theo s đ sau: ơ ồ
164
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
TRÌNH T GHI S K TOÁN Ổ Ế Ự
THEO HÌNH TH C CH NG T GHI S Ừ Ứ Ứ Ổ
k toán
Ch ng t ứ
ừ ế
S qu ỹ
ổ
S , th ẻ ổ k toán ế t ế chi ti
B ng t ng h p ợ ổ ả ch ng t k toán ừ ế ứ cùng lo iạ
ổ
Ứ
Ừ
ghi s
S đăng ký ch ng t ổ ừ ứ
CH NG T GHI SỔ
B ng ả t ng h p ợ ổ t ế chi ti
S Cái
ổ
B ng cân đ i ố ả s phát sinh ố
s phát sinh ố
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cu i tháng ố
Đ i chi u, ki m tra ể ế ố
- u nh c đi m c a hình th c k toán ch ng t ghi s Ư ượ ứ ế ủ ứ ể ừ ổ
Ư ể ổ ơ u đi m c a hình th c k toán này là k t c u m u s , cách ghi s đ n ế ấ ủ ứ ế ẫ ổ
gi n, d làm, d hi u, d phân công lao đ ng trong vi c ghi s k toán. Quan h ễ ể ổ ế ễ ễ ệ ả ộ ệ
k m tra đ i chi u s li u ch t ch , đ m b o tính chính xác c a vi c ghi s k ể ế ố ệ ẽ ả ổ ế ủ ệ ả ặ ố
165
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
toán; thích h p v i các đ n v s d ng quá nhi u tài kho n; d vi tính hóa công tác ị ử ụ ễ ề ả ơ ớ ợ
k toán. ế
Nh ượ c đi m c a hình th c k toán này là kh i l ứ ế ố ượ ủ ể ng ch ng t ứ ừ ề ghi s nhi u; ổ
ố công vi c ghi s k toán nhi u; vi c ki m tra, đ i chi u s li u b d n vào cu i ể ế ố ệ ổ ế ị ồ ệ ệ ề ố
ng đ n ti n đ l p Báo cáo tài chính. Trong quá trình ghi s d b tháng, nh h ả ưở ổ ễ ị ộ ậ ế ế
ghi trùng l p n u vi c qui l p ch ng t ắ ế ứ ệ ậ ừ ghi s không ch t ch . ẽ ặ ổ
CH NG T GHI S Ừ Ứ Ổ
S : ố
Ngày ...... tháng ...... năm .........
Ghi chú Trích y uế S ti n ố ề
1 S hi u tài kho n ố ệ Nợ 2 ả Có 3 4 5
C ngộ
Kèm theo ....... ch ng tứ ừ
Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
(ký, h tên) ọ (ký, h tên) ọ
S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ổ Ứ Ừ Ổ
ghi s
ghi s
Ch ng t ứ
ừ
ổ
Ch ng t ứ
ừ
ổ Ngày,
S ti n ố ề
S ti n ố ề
Ngày, tháng
S hi u ố ệ
S hi u ố ệ
1
2
3
1
tháng 2
3
- C ng tháng
C ngộ
ộ
- Lũy k t
đ u qu
ế ừ ầ
ỹ
Năm:.............
Ngày .....tháng .....năm ........
Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ườ ổ ế ưở ủ ưở ng đ n v ơ ị
(ký, h tên) ọ (ký, h tên) ọ (ký tên, đóng d u)ấ
166
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
S CÁIỔ
Năm: .................
ghi
Ch ng t ứ
ừ
Số
Ngày
S phát sinh
ố
sổ
Ghi
hi uệ
tháng
Ngày
DI N GI Ễ
I Ả
Số
chú
TK đ iố
Có
Nợ
ghi sổ
tháng
hi uệ
8
1
2
3
ngứ 5
6
4
7
- S d đ u năm
ố ư ầ
- S phát sinh trong tháng
ố
C ng s phát sinh ố
ộ
S d cu i kỳ ố ư ố
Tên tài kho n: .......... S hi u:.............. ố ệ ả
Ngày .....tháng .....năm ........
Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ườ ổ ế ưở ủ ưở ng đ n v ơ ị
(ký, h tên) ọ (ký, h tên) ọ (ký tên, đóng d u)ấ
7.2.5. Hình th c k toán trên máy vi tính ứ ế
- Đ c đi m ể ặ
Đ c tr ng c b n c a Hình th c k toán trên máy vi tính là công vi c k ơ ả ủ ứ ế ư ệ ặ ế
toán đ c th c hi n theo m t ch ượ ự ệ ộ ươ ng trình ph n m m k toán trên máy vi tính. ế ề ầ
Ph n m m k toán đ c thi t k theo nguyên t c c a m t trong b n hình th c k ề ế ầ ượ ế ế ắ ủ ứ ế ộ ố
toán ho c k t h p các hình th c k toán quy đ nh trên đây. Ph n m m k toán ế ợ ứ ế ề ế ầ ặ ị
không hi n th đ y đ quy trình ghi s k toán, nh ng ph i in đ ị ầ ủ ổ ế ư ể ả ượ ầ ủ ổ ế c đ y đ s k
toán và báo cáo tài chính theo quy đ nh. ị
- Trình t ghi s ự ổ
(1) Hàng ngày, k toán căn c vào ch ng t ứ ứ ế ừ ế ợ k toán ho c B ng t ng h p ặ ả ổ
k toán cùng lo i đã đ c ki m tra, đ c dùng làm căn c ghi s , xác ch ng t ứ ừ ế ạ ượ ể ượ ứ ổ
đ nh tài kho n ghi N , tài kho n ghi Có đ nh p d li u vào máy vi tính theo các ị ữ ệ ể ả ậ ả ợ
c thi b ng, bi u đ ả ể ượ ế ế ẵ t k s n trên ph n m m k toán. ầ ề ế
đ ng nh p vào Theo quy trình c a ph n m m k toán, các thông tin đ ề ủ ế ầ c t ượ ự ộ ậ
s k toán t ng h p (S Cái ho c Nh t ký- S Cái...) và các s , th k toán chi ổ ế ẻ ế ặ ậ ổ ợ ổ ổ ổ
ti t liên quan. ế
167
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
(2) Cu i tháng (ho c b t kỳ vào th i đi m c n thi ặ ấ ể ầ ố ờ ế ệ t nào), k toán th c hi n ự ế
ữ ố ệ các thao tác khoá s (c ng s ) và l p báo cáo tài chính. Vi c đ i chi u gi a s li u ệ ố ổ ộ ế ậ ổ
c th c hi n t t ng h p v i s li u chi ti ổ ớ ố ệ ợ t đ ế ượ ệ ự ộ đ ng và luôn đ m b o chính xác, ả ự ả
trung th c theo thông tin đã đ c nh p trong kỳ. Ng ự ượ ậ ườ ể ể i làm k toán có th ki m ế
tra, đ i chi u s li u gi a s k toán v i báo cáo tài chính sau khi đã in ra gi y. ớ ế ố ệ ữ ổ ế ấ ố
Th c hi n các thao tác đ in báo cáo tài chính theo quy đ nh. ự ệ ể ị
Cu i tháng, cu i năm s k toán t ng h p và s k toán chi ti c in ra ổ ế ổ ế ố ố ổ ợ t đ ế ượ
gi y, đóng thành quy n và th c hi n các th t c pháp lý theo quy đ nh v s k ề ổ ế ủ ụ ự ể ệ ấ ị
toán ghi b ng tay. ằ
TRÌNH T GHI S K TOÁN Ổ Ế Ự
CH NG T K TOÁN
Ừ Ế
Ứ
S K TOÁN
Ổ Ế
THEO HÌNH TH C K TOÁN TRÊN MÁY VI TÍNH Ứ Ế
PH N M M Ề K TOÁN
Ầ Ế
- S t ng h p ổ ổ ợ t - S chi ti ổ
ế
Ợ Ừ Ế
Ứ
MÁY VI TÍNH
ả
B NG T NG H P Ổ Ả CH NG T K TOÁN CÙNG LO IẠ
- Báo cáo tài chính - Báo cáo k toán qu n ế tr ị
Ghi chú:
Nh p s li u hàng ngày ậ ố ệ
In s , báo cáo cu i tháng, cu i năm ổ ố ố
Đ i chi u, ki m tra ố ế ể
- Các lo i s ch y u ạ ổ ủ ế
Các lo i s c a Hình th c k toán trên máy vi tính: ứ ế ạ ổ ủ
Ph n m m k toán đ c thi ề ế ầ ượ ế ế ạ ổ ủ t k theo Hình th c k toán nào s có các lo i s c a ứ ế ẽ
hình th c k toán đó nh ng không hoàn toàn gi ng m u s k toán ghi b ng tay ẫ ổ ế ứ ế ư ằ ố
Câu h i ôn t p ỏ ậ
168
ế
Giáo trình Nguyên lý k toán
1. Có nh ng lo i s sách k toán nào? Cho ví d . ụ ạ ổ ữ ế
2. Hãy trình bày nguyên t c ghi s k toán. ổ ế ắ
3. Hãy trình bày các hình th c s a sai s k toán. ứ ử ổ ế
4. Có các hình th c ghi s k toán nào, trình bày n i dung các hình th c ghi s k ổ ế ổ ế ứ ứ ộ
toán đó?
5. Theo các Anh/Ch thì hình th c ghi s nào là t ứ ổ ị ố t nh t? ấ