So sánh tế bào động vật và thực vật
lượt xem 151
download
Điểm giống nhau cơ bản về cấu tạo tế bào của thực vật và động vật -Đều có cấu trúc tế bào, mỗi tế bào đều có màng tế bào, chất nguyên sinh và nhân. -Màng sinh chất đều theo mô hình khảm lỏng và được cấu tạo chủ yếu bởi những phân tử prôtêin và lipit dày khoảng 70 - 120 AO.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: So sánh tế bào động vật và thực vật
- B ÀI So sánh c i m c u t o c a t So bào th c v t và ng v t? ng i m gi ng nhau cơ b n v c u t o t bào ng c a th c v t và ng v t ng - u có c u trúc t bào, m i t bào u có màng t bào, ch t nguyên sinh và nhân. ch - Màng sinh ch t u theo mô hình kh m l ng và ng ư c c u t o ch y u b i nh ng phân t prôtêin và ng prôtêin lipit dày kho ng 70-120A0. ng - Trong t bào ch t có các bào quan: ti th , th ti th gôngi, ribôxôm, lư i n i ch t u có c u trúc gi ng gôngi ribôxôm ng nhau. - T bào là ơn v t ch c cơ s c a cơ th s ng. ch ng 1
- i m gi ng nhau cơ b n v c u t o t bào c a ng th c v t và ng v t ng Màng t bào: - + B t u trư c khi t bào hoàn t t quá trình phân chia nhân. + Cùng v i phân chia nhân t o ra hai t bào. - Ð u là nh ng t bào nhân th c, a bào. Cơ th c a chúng ng g m nh ng t bào ư c phân hóa thành nhi u mô và cơ quan ng khác nhau. - Nhân có nhân con và nhi m s c th . Nhi m s c th mang con Nhi mang tính ch t c trưng cho loài: ơn v cơ b n t o nên s i cơ b n u là nuclêôxôm. NST u có nh ng ơn v AND k t h p v i NST ng protein. - Ð u c u t o t các ch t s ng như: prôtêin, axit amin, axit ng prôtêin axit axit nuclêic, có ch t nhân, có ribôxôm,... i m khác nhau cơ b n v c i mc ut o c a th c v t và ng v t ng i v i t bào th c v t: - Có vách xenlulozo bao ngoài MSC. - Các l C (pits) và s i liên bào (plasmodesmata) có trong vách t bào. - Các phi n m ng gi a g n k t vách t bào c a ng các t bào c nh nhau. nh - Có l c l p => s ng t dư ng => ng ng - Ch t d tr là tinh b t. tr 2
- i m khác nhau cơ b n v c i mc ut o c a th c v t và ng v t ng i v i t bào th c v t: - Trung t không có trong t bào th c v t b c không cao. - T bào trư ng thành thư ng có m t không bào ng ng l n gi a ch a y d ch. Không bào phát tri n gi ch Không m nh. nh - T bào ch t thư ng áp sát thành l p m ng vào ng ng mép t bào. - Lyzoxôm thư ng không t n t i. ng i m khác nhau cơ b n v c i mc ut o c a th c v t và ng v t ng i v i t bào th c v t: - Nhân t bào n m g n v i màng t bào - Ch m t s t bào là có kh năng phân chia. - Lông ho c roi không có TV b c cao. - Màng TB: B ng cách hình thành vách TB: ng xenlulôzơ, t trung tâm ra ngoài. trung 3
- i m khác nhau cơ b n v c i mc ut o c a th c v t và ng v t ng i v i t bào th c v t: - Thành t bào: Có thành xenlulôzơ bao màng sinh ch t. - Hình th c sinh s n: Phân bào không Phân sao, phân chia t bào ch t b ng cách phát phân ng tri n vách ngăn ngang trung tâm t bào. trung i m khác nhau cơ b n v c i mc ut o c a th c v t và ng v t ng i v i t bào ng v t: ng - Không có vách xenlulôzơ bao ngoài MSC - Các l (pits) và s i liên bào (plasmodesmata) không có. không - Các phi n m ng không có. Các t bào c nh ng nh nhau g n k t nh d ch gian bào. ch - Không có l c l p => s ng d dư ng => ng ng - Ch t d tr là h t glicogen. tr - Có trung t (centriole). 4
- i m khác nhau cơ b n v c i mc ut o c a th c v t và ng v t ng i v i t bào ng v t: ng - Ít khi có không bào, n u có th nh và kh p t nh bào. - T bào ch t phân b kh p t bào kh - Lyzoxôm luôn t n t i. - Nhân t bào n m b t c ch nào trong t bào ch ch t, nhưng thư ng là gi a t bào. nh ng - H u như t t c các t bào u có kh năng phân chia. - Thư ng có lông ho c roi. ng i m khác nhau cơ b n v c i mc ut o c a th c v t và ng v t ng i v i t bào ng v t: ng - Màng t bào: B ng cách co th t màng t bào, t ng co th ngoài vào trong. ngo - Thành t bào: Thư ng ko có thành t bào n u có Th ng thì là thành glycocalyx, ko có thành xenlulôzơ. Có ko các i m nh n bi t (glicôprôtêin) trên màng. trên - Hình th c sinh s n: Phân bào có sao, phân chia Phân phân t bào ch t b ng hình thành eo th t trung tâm t ng trung bào. 5
- B ng so sánh s khác nhau v c i mc ut o ng so kh c a th c v t và ng v t ng c im T bào th c v t T b ào ng v t ng c ut o Thành t bào - Có vách xenlulôzơ bao - Không có vách xenlulôzơ Th ngoài MSC. bao ngoài MSC. MSC. S i liên bào - Các l C (pits) và s i liên - Các l (pits) và s i liên bào (plasmodesmata) có bào (plasmodesmata) không không trong vách t bào. có . Các phi n - Các phi n m ng gi a g n - Các phi n m ng không có. ng ng m ng k t vách t bào c a các t Các t bào c nh nhau g n ng nh bào c nh nhau k t nh d ch gian bào. nh ch L cl p - Có l c l p Không có l c l p - => s ng t dư ng => s ng d dư ng => ng ng => ng ng B ng so sánh s khác nhau v c i mc ut o ng so kh c a th c v t và ng v t ng c im T bào th c v t T b ào ng v t ng c ut o Ch t d tr - Tinh b t - H t glicogen tr Trung t - Không có trong t bào th c v t - Có trung t (centriole). ). b c cao. Không bào - T bào trư ng thành thư ng có - Ít khi có không bào, n u ng ng m t không bào l n gi a ch a có th nh và kh p t bào. gi nh y d ch. Không bào phát tri n ch Không m nh. nh S phân b - T bào ch t thư ng áp sát thành - T bào ch t phân b kh p phân ng kh TBC l p m ng vào mép t bào. t b ào . TBC ng 6
- B ng so sánh s khác nhau v c i mc u ng so kh t o c a th c v t và ng v t ng c im T bào th c v t T b ào ng v t ng c ut o Lyzoxôm - Lyzoxôm thư ng không - Lyzoxôm luôn t n t i. Lyzoxôm ng t n t i. V trí nhân t - Nhân t bào n m g n v i - Nhân t bào n m b t c ch tr ch b ào màng t bào nào trong t bào ch t, nhưng nh thư ng là gi a t bào ng Kh năng - Ch m t s t bào là có - H u như t t c các t bào phân chia kh năng phân chia. u có kh năng phân chia Lông ho c - Lông ho c roi không có - Thư ng có lông ho c roi. Lông ng roi TV b c cao. B ng so sánh s khác nhau v c i mc ut o ng so kh c a th c v t và ng v t ng c im T bào th c v t T b ào ng v t ng c ut o Màng TB - B ng cách hình thành vách - B ng cách co th t màng t TB ng ng co th xenlulôzơ, t trung tâm ra bào, t ngoài vào trong. trung ngo ngoài. Thành TB - Có thành xenlulôzơ bao - Thư ng ko có thành t bào n u TB ng màng sinh ch t. có thì là thành glycocalyx, ko có ko thành xenlulôzơ. Có các i m nh n bi t (glicôprôtêin) trên trên màng. Hình th c - Phân bào ko sao, phân chia - Phân bào có sao, phân chia t phân phân sinh s n t bào ch t b ng cách phát bào ch t b ng hình thành eo th t ng ng tri n vách ngăn ngang trung tâm t bào. trung trung tâm t bào. trung 7
- 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật
5 p | 1278 | 98
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
32 p | 530 | 43
-
Giáo án Sinh 11 (NC) - HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
5 p | 335 | 38
-
Sinh học 10 - Tiết 13 (bài 14) TẾ BÀO NHÂN THỰC
15 p | 469 | 36
-
Bài 19: Giảm phân
7 p | 411 | 30
-
Giáo án Sinh học 10 nâng cao - HÔ HẤP TẾ BÀO
7 p | 412 | 28
-
Giáo án Sinh học 10 nâng cao - CHƯƠNG III: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT & NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO - CHUYỂN HOÁ NĂNG LUỢNG
5 p | 381 | 21
-
Sinh học lớp 10 Tiết 23: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hoá vật
14 p | 288 | 20
-
SINH HỌC LỚP 10 Chương III: chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào
7 p | 362 | 17
-
Giáo án Vật lý 10 chương trình phân ban hệ nâng cao (Phòng GD ĐT Đà lạt) - 2
7 p | 117 | 9
-
CHUYỂN HOÁ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Biết được sự chuyển hoá vật chất và
10 p | 144 | 8
-
Ôn thi sinh học năm 2012 (P15)
26 p | 65 | 7
-
CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT & NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
5 p | 200 | 6
-
Bình giảng đoạn thơ sau trong bài “Đất nước” của Nguyễn Đình Thi: "Sáng mát trong như sáng năm xưa... Những dòng sông đỏ nặng phù sa"
4 p | 140 | 5
-
Giáo án môn Sinh học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 7
17 p | 46 | 5
-
So sánh nhân vật Tnú trong "Rừng xà nu" và Việt trong "Những đứa con trong gia đình"
8 p | 54 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 21
4 p | 17 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn