LỚP TOÁN THẦY CƯNG
Liên h: 0967453602Facebook: ThayCuongToan
SỔ TAY TRA CỨU NHANH KIN THỨC
MÔN TOÁN LỚP 11 – HỌC KÌ II
Học và tên: …………………………………
Trường: ……………… Lớp: ………………
TÀI LIU LƯU HÀNH NI B
(Dùng cho năm hc 2018 – 2019)
Sổ tay tra cu nhanh kin kiến thức Môn Tn Lớp 11 – Học kì II
2
Tài liu lưu hành nội bdùng cho năm hc 2018 – 2019
Mc lc
I. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP S NHÂN .............................................................................................................3
1. Dãy số .........................................................................................................................................................................3
a. Khái quát vdãy số: ...............................................................................................................................................3
b. Dãy stăng – Dãy số gim:....................................................................................................................................3
c. Dãy số bị chn trên Dãy số bị chn dưi – Dãy số bị chn: ...............................................................................3
2. Cp số cộng (CSC) .....................................................................................................................................................4
3. Cp snhân (CSN) ....................................................................................................................................................4
II. GII HẠN .....................................................................................................................................................................4
1. Gii hn ca dãy s ....................................................................................................................................................4
a. Dãy scó gii hn hu hn:...................................................................................................................................4
b. Dãy scó gii hn vô cc: ......................................................................................................................................5
2. Gii hn ca hàm s ..................................................................................................................................................5
a. Gii hn hu hn ca hàm s tại mt đim: .........................................................................................................5
b. Gii hn hu hn ca hàm số tại vô cc: ..............................................................................................................6
c. Gii hn vô cc ca hàm số:...................................................................................................................................6
d. Các dng vô đnh: ..................................................................................................................................................6
3. Hàm số liên tục ..........................................................................................................................................................8
III. ĐO HÀM ...................................................................................................................................................................9
1. Đo hàm ti mt điểm ...............................................................................................................................................9
2. Quy tc tính đo hàm ............................................................................................................................................. 10
3. Công thc tính đo hàm ......................................................................................................................................... 10
4. Phương trình tiếp tuyến vi đthị của hàm s ..................................................................................................... 10
5. Vi phân .................................................................................................................................................................... 11
6. Đo hàm cp cao ..................................................................................................................................................... 11
7. Ý nghĩa ca đo hàm trong vt lí ........................................................................................................................... 11
IV. QUAN HSONG SONG TRONG KHÔNG GIAN ................................................................................................ 11
1. Đưng thng song song vi mt phng ................................................................................................................. 11
2. Hai mặt phng song song ....................................................................................................................................... 12
3. Xác đnh thiết diện.................................................................................................................................................. 12
V. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN ............................................................................................................................. 12
1. Các phép toán véctơ ................................................................................................................................................ 12
2. Các quy tắc .............................................................................................................................................................. 12
3. Chng minh 3 véctơ đng thng ............................................................................................................................ 12
VI. QUAN HVUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN .............................................................................................. 13
1. Đưng thng vuông góc vi mt phng ................................................................................................................. 13
2. Góc gia đưng thng và mt phng ..................................................................................................................... 13
3. Hai mặt phng vuông góc ....................................................................................................................................... 13
4. Góc gia hai mt phng .......................................................................................................................................... 14
5. Khong cách từ một đim đến mt mt phng ..................................................................................................... 14
6. Khong cách gia hai đưng thng chéo nhau ...................................................................................................... 15
Giáo viên: NGUYN MẠNH CƯNG Đin thoi: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
Địa ch: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyễn Văn C, Long Biên, Hà Nội
3
TỔNG ÔN HC KÌ II MÔN TOÁN LP 11
I. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SNHÂN
1. Dãy s
a. Khái quát vdãy số:
Dãy shữu hạn là dãy smà ta biết đưc số hạng đầu và scuối.
Ví dụ: Dãy s
( )
:1,2,3,4,5
n
u
là mt dãy shữu hạn có 5 số hạng và số hạng đu là
=
1
1,u
số hạng cui
ng vi số hạng thm
=
5
5.u
Dãy svô hạn dãy smà ta biết đưc số hạng đu và số hạng tng quát đưc biu din qua ng thức.
Ví dụ: Dãy s
hay ta viết dưi dng khai khai trin là
( )
2
:1,4,9,16,..., ,...
n
un
. Đây là
dãy svô hn có số hạng đu là
=
1
1u
và số hạng tng quát
=
2
.
n
un
Dãy sthưng được biu din dưi 3 dạng sau:
Dạng 1: Biu din dưi dng khai triển, ví d:
( )
2
:1,4,9,16,..., ,...
n
un
Dạng 2: Biu din dưi dng công thc của số hạng tng quát, ví d:
( )
2
: , *.
nn
uunn= ∀∈
Dạng 3: Biu din dưi dng công thc truy hồi, ví dụ: Dãy Phi--na-xi
( )
12
12
1
:.
,3
n
nn n
uu
uuu u n
−−
= =
= + ∀≥
Nói mt cách khác, cho mt dãy số bằng công thc truy hồi, tc là:
Cho shạng đu và cho hthc truy hồi là hthc biu thị số hạng thn qua số hạng đứng tc nó.
b. Dãy stăng Dãy sgim:
Dãy stăng là dãy ssố hạng sau lớn hơn số hạng trước, tc là:
( )
n
u
là dãy stăng thì
1
, *.
nn
u un
+
> ∀∈
Ví dụ: y s
( )
:1,4,9,16,...
n
u
hay
( )
2
:, *
nn
uunn= ∀∈
là các dãy stăng.
Dãy sgim là dãy smà số hạng sau nhhơn s hạng trước, tc là:
( )
n
u
là dãy sgiảm thì
1
, *.
nn
u un
+
< ∀∈
Ví dụ: y s
( )
11 1
:1, , , ,...
4 9 16
n
u
hay
( )
2
1
:,*
nn
uu n
n
= ∀∈
là các dãy sgim.
Có 2 cách chng minh dãy stăng dãy sgim như sau:
Cách 1: Xét hiu ca biu thc
1
.
nn
Hu u
+
=
Nếu
0H>
thì dãy s
( )
n
u
là dãy stăng. Nếu
0H<
thì dãy s
( )
n
u
là dãy sgim.
Cách 2: Xét thương ca biu thức
1
.
n
n
u
Tu
+
=
Nếu
1T>
thì dãy s
( )
n
u
là dãy stăng. Nếu
1T<
thì dãy s
( )
n
u
là dãy sgim.
Chú ý. Nếu biết
n
u
thì tính
1n
u
+
bằng cách thay n bằng
1n+
vào
.
n
u
Ví dụ: Nếu
2
2
n
un n= +
thì
( ) ( )
22
11 2 1 4 3.
n
u n n nn
+= + + += + +
c. Dãy sbị chn trênDãy số bị chn dưi Dãy số bị chn:
Dãy số bị chn trên là dãy ssố hạng tng quát nhhơn hoc bng mt s, tc là:
Nếu
,
n
u Mn≤∀
thì dãy s
( )
n
u
bị chn trên bởi sM.
Dãy số bị chn dưới là dãy ssố hạng tng quát ln hơn hoc bng mt s, tc là:
Nếu
,
n
u mn≥∀
thì dãy s
( )
n
u
bị chn i bi sm.
Sổ tay tra cu nhanh kin kiến thức Môn Tn Lớp 11 – Học kì II
4
Tài liu lưu hành nội bdùng cho năm hc 2018 – 2019
Dãy số bị chặn là dãy svừa bchn trên và bị chn dưới, tc là:
Nếu
,
n
mu Mn≤≤
thì dãy s
( )
n
u
bị chn.
Chú ý. Nếu
0ab≥>
0c>
thì
.
cc
ab
2. Cấp số cộng (CSC)
CSC là mt dãy smà trong đó kể từ số hạng thhai tr đi, mỗi số hạng bằng tổng ca shạng đng ngay
trưc nó cng vi mt skhông đổi d (d đưc gi là công sai), tc là:
( )
n
u
là CSC
+
= + ∀∈
1
, *.
nn
u u dn
Nếu
( )
n
u
là mt CSC tsố hạng tng quát
( )
= + ∀∈
1
1 , *.
n
u u n dn
Nếu
( )
n
u
là mt CSC ttổng ca n số hạng
( ) ( )

+−
+
= + ++ = =
1
1
12
21
... .
22
n
nn
nu n d
nu u
S uu u
Nếu
( )
n
u
là mt CSC thì ktừ shạng thhai trđi, mi shạng bằng trung bình cng ca shạng
đứng ngay tc và số hạng đng ngay sau, tc là:
( )
n
u
là mt CSC thì
−+
+
= ∀≥
11
, k 2.
2
kk
k
uu
u
Nếu dãy s
,,abc
là mt CSC t
+=2.ac b
3. Cp snhân (CSN)
CSN là dãy smà ktshạng thhai trđi, mi shạng bng ch ca shạng đng ngay trưc nó
nhân vi mt skhông đi q (q đưc gi là công bi), tc là:
( )
n
u
là CSN
+
= ∀∈
1
. , *.
nn
u uq n
Nếu
( )
n
u
một CSN tsố hạng tng quát
= ∀∈
1
1. , *.
n
n
u uq n
Nếu
( )
n
u
là mt CSN t tổng ca n số hạng
( )
= + ++ =
1
12
1
... .
1
n
nn
uq
S uu u q
Nếu
( )
n
u
là mt CSN thì ktừ số hạng thhai trđi, bình phương mỗi shạng bng tích của shạng
đứng ngay tc và số hạng đng ngay sau nó, tc là:
( )
n
u
là mt CSN thì
−+
= ∀≥
2
11
. , k 2.
k kk
u uu
Nếu dãy s
,,abc
là mt CSN thì
=2
..ac b
II. GII HẠN
1. Gii hn ca dãy s
a. Dãy scó gii hn hu hn:
Các kết qu đưc tha nhận của y s gii hn 0:
[1].
( )
+∞ +∞
=⇒=
11
lim 0 lim 0 * .
k
nn
k
nn
[2].
( )
+∞ +∞
=⇒=
11
lim 0 lim 0 * .
k
nn
k
nn
[3].
( )
+∞
= lim 0 1 .
n
n
qq
[4].
( )
+∞ = =lim 0 const .
ncc
[5].
lim 0.
lim 0
nn
n
n
n
n
uv u
v+∞
+∞
⇒=
=
Chú ý.
sin 1
cos 1.
Định lý vgii hn hu hạn: Nếu
lim
n
n
uL
+∞
=
lim n
nvM
+∞ =
thì:
[1].
( )
lim .
nn
n
u v LM
+∞
+=+
[2].
( )
lim .
nn
nu v LM
+∞ −=
Giáo viên: NGUYN MẠNH CƯNG Đin thoi: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
Địa ch: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyễn Văn C, Long Biên, Hà Nội
5
[3].
( )
lim . . .
nn
nu v LM
+∞ =
[4].
( ) ( )
lim . . .
n
nc u c L c const
+∞ = =
[5].
( )
lim 0 .
n
nn
uLM
vM
+∞

=


[6].
lim .
n
n
uL
+∞
=
[7].
3
3
lim .
n
n
uL
+∞
=
[8].
( )
lim 0, 0 .
nn
nu Lu n L
+∞ = ∀⇒
Tổng ca cp snhn lùi vô hạn
11 1
, ,..., ,...
n
u uq uq
có công bi
( )
1qq<
là:
21
11 1 ... .
1
u
S u uq uq q
= + + +=
b. Dãy scó gii hn vô cc:
Các kết qu đưc tha nhận của y s gii hn vô cực:
[1].
( )
lim lim * .
k
nn
n nk
+∞ +∞
= +∞ = +∞
[2].
( )
lim lim * .
k
nn
n nk
+∞ +∞
= +∞ = +∞
[3].
( )
lim 1 .
n
nqq
+∞ = +∞ >
[4].
1
lim lim 0.
n
nn
n
uu
+∞ +∞
= +∞ =
Các quy tc tìm gii hn vô cc:
Quy tc 1: Nếu
lim
n
n
u
+∞
= ±∞
lim
n
n
v
+∞
= ±∞
thì
( )
lim .
nn
nuv
+∞
đưc cho trong bng sau:
lim n
nu
+∞
lim n
nv
+∞
( )
lim .
nn
nuv
+∞
+∞
+∞
+∞
+∞
−∞
−∞
−∞
+∞
−∞
−∞
−∞
+∞
Quy tc 2: Nếu
lim
n
n
u
+∞
= ±∞
lim 0
n
n
vL
+∞
=
thì
( )
lim .
nn
nuv
+∞
đưc cho bi bng sau:
lim n
nu
+∞
Dấu ca L
( )
lim .
nn
nuv
+∞
+∞
+
+∞
+∞
−∞
−∞
+
−∞
−∞
+∞
Quy tc 3: Nếu
lim 0
n
n
uL
+∞
=
( )
lim 0 0
nn
nvv
+∞ =
thì
lim
n
nn
u
v
+∞
đưc cho bi bng sau:
Dấu ca L Dấu ca
n
v
lim n
nn
u
v
+∞
+
+
+∞
+
−∞
+
−∞
+∞
2. Gii hn ca hàm s
a. Giới hn hu hn ca hàm số tại mt điểm:
Các kết qu đưc tha nhận gii hn hu hn ca hàm số tại mt điểm:
[1].
00
lim .
xx
xx
=
[2].
( )
0
lim .
xx
c c c const
= =
Định lý v gii hn hu hn ca hàm số tại mt điểm:
Nếu
0
lim ( )
xx
fx L
=
0
lim ( )
xx
gx M
=
thì: