Sóng biển
Bởi:
PGS. TS. NGƯT Phạm Văn Hun
5.1. Nhng khái niệm chung về sóng biển
5.1.1. Những yếu tng
ới tác dụng ca những lực kc nhau, trên mặt phân ch ớc không kbin
luôn luôn tồn tại các sóng. Nếu ct mặt bin ni sóng bng một mặt phng thẳng đứng
theo một ớng nào đó (thường theo hướng truyn sóng chính), thì giao tuyến ca mặt
bin với mặt phng đó có dng đường cong phức tp gm nhiu sóng gi là profin ng
(hình 18). Nếu quan trc dao đng của mặt biển ti một điểm c định nào đó (ghi bng
y ghi sóng), thì biến đi ca vt mặt nước theo thời gian cũng có hình dạng phức
tạp. Trên profin ng, mỗi một sóng bao gm phn cao hơn mực sóng trung bình gi là
ngọn sóng và phần thp hơn mực sóng trung bình gi là đáy sóng. Điểm cao nht ca
ngọn sóng là đỉnh sóng. Điểm thp nht ca đáyng là chân sóng.
Profinng và các yếu t
sóng
Mực sóng trung bình đường thng ct profin sóng sao cho diện tích tng cng phần
trên và phần dưới ca profin sóng bng nhau.
Độ cao sóng h size 12{h} {} là khoảng cách giữa đnh sóng và chân sóng xác định trên
profin sóng dc hướng truyn của sóng.
Bước sóng λ size 12} {} là khong cách ngang giữa các đỉnh ca hai ngn sóng kế
cn nhau trên profinng dc theo hướng truyn của sóng.
Chu k sóng τ size 12{τ} {} khong thời gian hai đỉnh sóng kế cn nhau đi qua
một đường thng đứng c định.
Vn tốc truyền sóng hay vn tốc pha là vn tốc di chuyển ngọn sóng theo hướng truyn.
Khái nim về vn tốc truynng chỉ áp dng với sóng tiến. Ta công thức:
Sóng biển - T viện Học liệu mViệt Nam
http://voer.edu.vn/m/b5df5914/1 1 / 19
c=λτ size 12{c= {} over {τ} } } {}. (35)
Ts độ caong và bước sóng h/λ size 12{h/λ} {} gi là đ dc của sóng.
Phần sóng từ chân sóng đến đỉnh sóng ớng về phía gió thổi tới tạo thành sườn đón gió
ca sóng, phn ngược lại tđnh đến chân sóng khut gió gi sườn khuất gió ca
sóng.
ớng truyn sóng trong biển được tính t ớng bắc đến hướng chuyn đng ca
sóng.
Prôn sóng là đường ni các đnh sóng xác định trên nhiu profin sóng ớng theo
hướng truyền chính ca sóng. Tia sóng đường thẳng vuông góc với frôn sóng tại điểm
đang xét.
5.1.2. Phân loạing
Chế đ sóng, đc trưng các yếu t sóng, stác đng của sóng lên bvà những đi
tượng khác phthuộc rất nhiều vào loi sóng. Theo lực y nên sóng, người ta phân biệt:
Sóng g được gây nên bởi gió và chu tác đng ca gió; những sóng do gió gây nên
nng còn duy t được sau khi gió ngừng tác đng hoặc đi hướng được gi là ng
lừng. Cũng gi làng lừng khi mà sóng đi tnơi chúng được gió gây nên tới vùng đang
xét đang hoàn toàn lặng g.
Sóng áp xut hin do tác đng ca áp sut khí quyn hoặc gió làm mặt nước lch khi
v trí cân bng.
Sóng txunami xuất hin doc hiện tượng động đất, núi lửa dưới nước hoc ven bờ.
Sóng tàu gây bởi chuyển đng ca tàu.
Sóng thy triều biểu hiện s dao đng tuần hoàn ca mực nước biển, gây bởi tác
đng của các lực to triu ca Mặt Trăng và Mt Trời.
Theo đc điểm tác đng ca lc sau khi xuất hin sóng, nời ta chia các sóng thành
sóng cưỡng bức, nếu lc vn tiếp tc tác đng n sóng và sóng t do, nếu lc ngừng
tác dng sau khi tạo sóng.
Theo các lực kéo ht ớc trong sóng trở v v t cân bằng, nời ta còn chia thành
sóng mao dn và ng trng lực. Trong trường hợp sóng mao dn, lực phục hồi sức
căng mặt ngoài, trong trưng hợp thứ hai là trng lc.
Theo biến đng của các yếu t ng với thời gian, người ta chia ra thành ng n định
với các yếu t sóng không biến đi theo thời gian, sóng không n định là sóng đang
pt triển, hoặc bt đu tắt dn, với các yếu tố biến đi theo thời gian.
Theo sự dịch chuyển của dạngng, người ta chia ra sóng tiến có dạng dịch chuyn nhìn
thấy được trong không gian và sóng đứng có dạng nhìn thy không dịch chuyn trong
Sóng biển - T viện Học liệu mViệt Nam
http://voer.edu.vn/m/b5df5914/1 2 / 19
không gian. Sóng đứng thể hiện ới dng dao đng mực cực đại các điểm bng và
cực tiucác điểm nút. Các hạt nước trong sóng dịch chuyn theo đường thng đứng
các điểm bng và theo đường nm ngang các điểm nút. Ở khong cách giữa hai đim
đó các ht nước dao đng tn những mặt phng làm thành những góc khác nhau với mặt
nằm ngang (hình 19a).
Trong sóng tiến, các hạt nước chuyn đng theo những qu đạo gần giống đường tròn
hoc ellip kín. Dọc theo hướng truyn sóng, các hạt nước nằm trên cùng một mặt phng
tham gia vào chuyn đng không đng thời. Trên hình 19b thy rng nếu xung lực bt
đu tác đng từ phía trái, thì đu tiên đi vào chuyn đng là hạt ớc 1, sau đó các ht
nước 2, 3, ..., mỗi ht sau chậm so với hạt trước một pha (mt góc quay). Vt các ht
vào thời điểm đu được biu diễn bằng đường cong liền. Vào thời điểm tiếp sau, mỗi
phần tchuyển đng quay thêm một góc nữa tn qu đo ca mình đến những vtrí
1',2',3'... size 12{ { {1}} sup { ' },`` { {2}} sup { ' },`` { {3}} sup { ' }`` "." "." "." } {}
tạo nên sự chuyn dịch v phía trước ca profin sóng (đường gạch ni).
Sơ đồ chuyn động cac ht ớc
trong sóng đứng (a) vàng tiến (b) và biến đổi của hình dng sóng với thời gian
Khi nghn cứu sóng biển người ta còn phân biệtng hai chiều (ng phẳng) và sóng ba
chiều. Trong sóng hai chiều, trên tuyến fn sóng không có s chênh lệch đ cao ca
mực, các ngn sóng kéo dài mãi như những luống nước và truyn đi theo hướng truyn
sóng. Trong sóng ba chiều, nời ta quan trc thấy có schênh lch đ cao mực dc
theo fn sóng. Đi với loing này, nời ta đưa thêm khái niệm chiều dài ngn sóng
đ kéo i ca ngn sóng theo hướng frôn của nó và đ cao sóng ba chiều hiệu
giữa mực cao nhất của đỉnh và mực thấp nhất của chân sóng.
5.2. Cơ s thuyết c đin về sóng biển
5.2.1. Lý thuyết sóng bin sâu
Lý thuyết ng biển u c điển dựa tn những giả thiết: biển sâu vô hạn, cht lng
tưởng bao gm nhiều ht riêng biệt không có ma sát trong, mt đ ớc không đi,
sóng phẳng, tác dng của lực tạo sóng sẽ ngừng sau khing đã phát triển. Trong trường
Sóng biển - T viện Học liệu mViệt Nam
http://voer.edu.vn/m/b5df5914/1 3 / 19
hợp đó, các ht cht lỏng dao đng dưới tác dng của hai lực trng lực và lực građien
áp sut thy tĩnh. Pơng trình chuyển đng trong trường hợp này sẽ:
2x∂t2x∂a+∂2z∂t2−gz∂a+1ρPa=0,∂2x∂t2x∂b+2z∂t2gz∂b+1ρPb=0.alignl {
stack { size 12{ { { partial rSup { size 8{2} } x} over { partial t rSup { size 8{2} } } }
{ { partial x} over { partial a} } + left ( { { partial rSup { size 8{2} } z} over { partial t
rSup { size 8{2} } } } - g right ) { { partial z} over { partial a} } + { {1} over {ρ} } { {
partial P} over { partial a} } =0,} {} # { { partial rSup { size 8{2} } x} over { partial t
rSup { size 8{2} } } } { { partial x} over { partial b} } + left ( { { partial rSup { size
8{2} } z} over { partial t rSup { size 8{2} } } } - g right ) { { partial z} over { partial b}
} + { {1} over {ρ} } { { partial P} over { partial b} } =0 "." {} } } {} (36)
Phương tnh ln tc đc trưng cho sbo toàn khi lượng cht lng trong chuyn
đng được viết như sau:
tx∂az∂bx∂b∂za=0 size 12{ { { partial } over { partial t} } left ( { { partial x}
over { partial a} } { { partial z} over { partial b} } - { { partial x} over { partial b} } { {
partial z} over { partial a} } right )=0} {}, (37)
trong đó x,z size 12{x,``z - {}} {} tọa đ biến thiên của ht theo các trc X size
12{X} {} và Z size 12{Z} {}; a size 12{a} {} và b size 12{b - {}} {} tọa đ ban đu
ca hạt cũng theo các trục X size 12{X} {} và Z size 12{Z} {}; g size 12{g - {}} {}
gia tốc trọng trường; t− size 12{t - {}} {} thời gian; ρ size 12 - {}} {} mật đớc;
P size 12{P - {}} {} áp sut trong chất lỏng.
Quĩ đạo ca ht nước trongng
ớng trc X size 12{X} {} dọc theo mặt biển trùng với phương truyn sóng, trục Z
size 12{Z} {} thẳng đứng xuống dưới. Giả sht nước chuyển đng theo quỹ đo tn
kín với tâm trùng với vtrí ca nó trong trạng thái đứng yên, n kính r size 12{r} {},
góc pha θ size 12{θ} {} nh ttrục thẳng đứng (hình 20). Theo hình v ta có:
xa=rsinθ,zb=rcosθ.} size 12{alignl { stack { left none x - a=r"sin"θ, {} # right rbrace
left none z - b=r"cos"θ "." `` {} # right rbra } } rbrace } {} (38)
Trong cht lỏng lý tưởng, tất c các hạt trong trng thái đứng yên đều ở tn mt đường
thẳng đứng, khi bắt đu chuyn đng thì chúng chuyn đng cùng pha. Giả s trên
đường thng đứng X=0 size 12{X=0} {} tất c các hạt có pha bằng không tại thời điểm
t=0 size 12{t=0} {}, khi đó ht ở X=a size 12{X=a} {}, ti thời đim t size 12{t} {}
sẽ có pha (hình 21):
Sóng biển - T viện Học liệu mViệt Nam
http://voer.edu.vn/m/b5df5914/1 4 / 19
θ=2πλa2πτt size 12{θ= { {2π} over {λ} } a - { {2π} over {τ} } t} {}, (39)
(đây lấy du tr vì xem hướng quay ca hạt theo chiều kim đng hồ là ớng dương).
hiệu
2πλ=k size 12{ { {2π} over {λ} } =k} {}; 2πτ=n size 12{ { {2π} over {τ} } =n} {},
ta có
θ=kant size 12= ital "ka" - ital "nt"} {}. (40)
Bán kính quỹ đo, do những gi thiết tn, chphthuc vào đ sâu ca hạt, tức phụ
thuc vào b size 12{b} {}, mà không phụ thuộc a size 12{a} {} và t size 12{t} {}.
Từ các h thức (38), ta nhận được:
x∂a=1+krco size 12{ { { partial x} over { partial a} } =1+ ital "kr""cos"θ} {};
z∂a=−krsinθ size 12{ { { partial z} over { partial a} } = - ital "kr""sin"θ} {};
x∂b=rbsinθ size 12{ { { partial x} over { partial b} } = { { partial r} over { partial
b} } "sin"θ} {}; ∂zb=1rbcosize 12{ { { partial z} over { partial b} } =1 - { {
partial r} over { partial b} } "cos"θ} {}.
Do đó, biểu thức trong du ngoc của phương trình liên tục (37) s có dng:
x a z b − ∂ x b z a = ( 1 + kr cos θ ) 1 + r ∂ b cos θ + + kr r ∂ b sin 2 θ =
1 + kr r ∂ b + kr + ∂ r b cos θ . alignl { stack { size 12{ { { partial x} over { partial
a} } { { partial z} over { partial b} } - { { partial x} over { partial b} } { { partial z} over
{ partial a} } = \( 1+ ital "kr""cos"θ \) left (1+ { { partial r} over { partial b} } "cos"θ
right )+{}} {} # size 12{+ ital "kr" { { partial r} over { partial b} } "sin" rSup { size
8{2} } θ=1+ ital "kr" { { partial r} over { partial b} } + left ( ital "kr"+ { { partial r}
over { partial b} } right )"cos"θ "." } {} } } {}
Theo điều kin liên tục (37), đo hàm theo thời gian ca biểu thức này phi bng không,
nghĩa là phương trình phải không có các thành phn chứa t size 12{t} {}. Như vy hệ s
ca s hạng cui cùng phi bng không, tức là:
kr+rb=0 size 12{ ital "kr"+ { { partial r} over { partial b} } =0} {}.
Vì r size 12{r} {} chỉ phthuc vào b size 12{b} {}, nên có thể viết:
drr=−kdb size 12{ { { ital "dr"} over {r} } = - ital "kdb"} {}.
Sau khi ch phân, ta được:
lnr=kb+const size 12{"ln"r= - ital "kb"+"const"} {}.
Tìm hằng s tích phân t điều kiện: khi b=0 size 12{b=0} {}, tức trên mặt biển, r=r0
size 12{r=r rSub { size 8{0} } } {} và do đó const=lnr0 size 12{"const"="ln"r rSub {
Sóng biển - T viện Học liệu mViệt Nam
http://voer.edu.vn/m/b5df5914/1 5 / 19