“S D NG CÁC TÍNH CH T TRONG HÌNH H C PH NG Đ GI I
M T S BÀI TOÁN TRONG Đ THI TN THPT QU C GIA VÀ THI
HSG T NH THANH HÓA”
1. M ĐU
1.1. Lý do ch n đ tài.
Trong c u trúc c a đ thi TN THPT qu c gia và thi HSG c p t nh, bài
toán ph ng pháp t a đ trong m t ph ng là m t bài toán khó, yêu c u ph i ươ
là h c sinh khá, gi i n m v ng ki n th c v hình h c ph ng và có k năng ế
v n d ng ki n th c linh ho t thì m i có th làm đc bài toán này. ế ượ
Nh ng năm g n đây, vi c khai thác các tính ch t c a hình h c ph ng đ
đa vào bài toán ph ng pháp t a đ trong m t ph ng th ng đc ng i raư ươ ườ ượ ườ
đ quan tâm. Do đó, h c sinh mu n gi i đc nh ng bài toán này thì giáo ượ
viên ph i yêu c u h c sinh n m v ng các ki n th c c a hình h c ph ng, đc ế
bi t là các tính ch t c a các hình. Vi c này r t quan tr ng trong quá trình ti p ế
c n và gi i quy t các bài toán ph ng pháp t a đ trong m t ph ng. ế ươ
1.2. M c đích nghiên c u.
Tôi ch n đ tài này nh m m c đích giúp h c sinh có m t đnh h ng ướ
rõ ràng h n khi đng tr c m t bài toán ph ng pháp t a đ trong m t ơ ướ ươ
ph ng. Giúp các em h c sinh bi t phân tich, liên h gi a tích ch t c a m t s ế
hình và yêu c u c a đ bài, t đó xây d ng l i gi i.
1.3. Đi t ng nghiên c u. ượ
Tính ch t c a các hình ph ng r t nhi u, khuôn kh c a đ tài l i có
h n, nên đây tôi xin đc trình bày hai tính ch t quan tr ng c a các đi m ượ
đc bi t trong m t tam giác, đó là: Đng th ng -le và đng tròn -le. ườ Ơ ườ Ơ
trong ch ng trình hình h c ph thông, trong sách giáo khoa không ươ
tr c ti p gi i thi u các tính ch t này nh nh ng đnh lý thông d ng, vì v y ế ư
khi s d ng vào bài gi i c a mình, b t bu c h c sinh ph i ch ng minh.
Đng nhiên , vi c ch ng minh nh ng tính ch t này cũng không qua ph c ươ
t p.
1
1.4. Ph ng pháp nghiên c u.ươ
D a trên s phân tích và phân lo i bài toán, đi chi u v i các tính ch t ế
c a hình ph ng, t đó tìm ra s liên quan. K t h p v i ph ng pháp quy n p ế ươ
chúng ta s có đc nh ng chuyên đ h u ích, nh ng chìa khóa quan tr ng có ượ
th gi i quy t đc các bài toán khó. T đó hình thành l i t duy khoa h c ế ượ ư
sáng t o, có th n y sinh nhi u ý t ng phong phú, xây d ng đc nhi u bài ưở ượ
toán hay giúp ích cho quá trình h c và ôn t p ki n th c đ có k t qu cao ế ế
trong các k thi.
2. N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI M
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi m.ơ ế
Tôi xin nh c l i hai tính ch t có liên quan t i bài vi t này, đng th i cũng ế
đ xu t cách ch ng minh t ng ng (Đng nhiên cũng s có nh ng cách ươ ươ
khác đ ch ng minh hai tính ch t này).
Đng th ng -leườ Ơ :Trong tam giác, tâm đng tròn ngo i ti p I, tr c tâm ườ ế
H, tr ng tâm G th ng hàng. Đng th ng đi qua 3 đi m th ng hàng nói ườ
trên g i là đng th ng -le. ườ Ơ
Ch ng minh:
Cách 1: S d ng tam giác đng d ng
Hình v 1
2
Các đi m đc đt nh trên hình v ượ ư
D dàng ch ra : HAB đng d ng v i OMN (g.g)
1
2
OM
AH
=
L i có :
1
2
GM GM OM
GA GA AH
= =
,m t khác :
HAG GMO=
,
suy ra AHG đng d ng v i MOG
AGH MGO=
nên H, G, O th ng
hàng.
Cách 2: V đng kính AD. ( Cách ch ng minh này khá đn gi n, xin phép ườ ơ
cho tôi không trình bày đây)
Hình v 2
Qua ch ng minh trên ta d dàng suy ra đc: ượ
1, T giác BHCD là hình bình hành.
2,
2AH IM
=
uuur uuur
.
3,
3IH IG
=
uuur uur
.
Đng tròn -leườ Ơ : Trong m t tam giác, chân 3 đng cao, 3 trung đi m 3 ư
c nh và 3 trung đi m các đo n th ng n i tr c tâm đn đnh cùng n m ế
trên m t đng tròn ườ .
3
G
M
I
A
B
C
K
F
E
D
N
Ch ng minh:
Đt tên các đi m nh hình v . ư
Hình v 3
Đ ý th y là hình ch nh t nên n i ti p đng tròn có tâm là trung ế ườ
đi m c a và .
T ng t :ươ
là hình ch nh t nên n i ti p đng tròn có tâm là trung đi m c a ế ườ
và
là hình ch nh t nên n i ti p đng tròn có tâm là trung đi m c a ế ườ
và
là hình ch nh t nên n i ti p đng tròn có tâm là trung đi m c a ế ườ
và
T (1), (2), (3), (4) suy ra đi m D, E, F, G, I, J, L, K, P n m trên
cùng m t đng tròn (đng tròn 9 đi m - đng tròn -le).ườ ườ ườ Ơ
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m. ướ ế
Tôi xin nêu ra 5 bài toán mà n u gi i nó theo cách không s d ng hai tínhế
ch t nêu trên thì bài toán s tr nên dài dòng, ph c t p (đi u này đã đc ượ
ki m tra th c t trên các ti t d y b i d ng ki n th c trên l p h c). ế ế ưỡ ế
Bài toán 1:
Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho tam giác ABC có tr c tâm H(-1;4),
tâm đng tròn ngo i ti p I(-3;0) và trung đi m c nh BC là đi m M(0;-3). ườ ế
Tìm t a đ các đnh c a tam giác.
Bài toán 2:
4
Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho tam giác ABC n i ti p đng tròn ế ườ
tâm I(2;1), tr ng tâm
7 4
( ; )
3 3
G
. Ph ng trình c nh AB: x-y+1=0. Xác đnh t a ươ
đ ba đnh tam giác ABC, bi t x ế A < xB.
Bài toán 3:
Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho tam giác ABC có tr c tâm H(3;-2),
tâm đng tròn ngo i ti p I(8;11), chân đng cao v t đnh A là K(4;-1). ườ ế ườ
Tìm t a đ các đnh A, B, C.
Bài toán 4:
Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho tam giác ABC có B(-1;4). G i D, E(-
1;2), N l n l t là chân đng cao k t A, chân đng cao k t B và trung ượ ườ ườ
đi m c nh AB. Bi t ế
3 7
( ; )
2 2
I
là tâm đng tròn ngo i ti p tam giác DEN. ườ ế
Tìm t a đ đnh C c a tam giác ABC.
Bài toán 5:
Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho tam giác ABC có tr c tâm H,
ph ng trình đng th ng AH:ươ ườ
3 3 0x y
+ =
, Trung đi m c nh BC là M(3;0),
G i E, F l n l t là chân đng cao h t B, C t i AC, AB. Bi t ph ng ượ ườ ế ươ
trình EF là:
3 7 0x y
+ =
. Tìm t a đ đnh A bi t A có hoành đ d ng. ế ươ
2.3. Các sáng ki n kinh nghi m ho c các gi i pháp đã s d ng đ gi i ế
quy t v n đ.ế
Gi i bài toán 1:
Phân tích bài toán: Đ bài cho tr c tâm H, tâm đng tròn ngo i ti p ườ ế
I và trung đi m M c a c nh BC, ta nghĩ ngay t i hai h th c quan
tr ng
*)
2AH IM
=
uuur uuur
.
*)
3IH IG
=
uuur uur
.
5