Đ NH NGHĨA “S C M NH M M” Ứ

 Joseph Nye: “Power is like love, easy to feel but hard to define”  S c m nh c ng: ngu n l c, s c m nh quân s , s c m nh kinh t ứ

ồ ự

ự ứ

ế

và trình đ KHKT. ộ

 S c m nh m m: “the ability to get what you want through attraction

rather than coercion or payments”

 (J. Nye, Bound to lead: Changing the nature of American Power, 1990; Soft

 Ngu n: văn hóa, các giá tr chính tr , CSĐN, kh năng nh h

ng

ưở

ị ả . ng trình ngh s qu c t ị ự ố ế

đ n các th ch và ch ế

ể ế

ươ

 Smart power: "the ability to combine hard and soft power into a

winning strategy." (2003)

Power: The means to Success in World Politics, 2004).

Đ I CHI U SM C NG VÀ SM M M Ứ

S c m nh c ng ạ ứ ứ S c m nh m m ạ ứ ề

QG KT KHKT ộ

Tài nguyên ự t Trình đ VH qu c dân Quân sự L c ng ng ư QGụ ố C c u ơ ấ qu c tố ế

Mỹ M nh ạ M nhạ M nhạ M nhạ M nhạ M nhạ M nhạ

Nga M nhạ M nhạ V aừ V aừ V aừ V aừ Y uế

EU M nhạ V aừ M nhạ M nhạ M nhạ M nhạ Y uế

Nh tậ V aừ Y uế M nhạ M nhạ M nhạ V aừ V aừ

Joseph Nye: “Quy n l c c ng và quy n l c m m”, 2005

ề ự

ề ự ứ

TQ M nhạ V aừ V aừ Y uế M nhạ V aừ V aừ

QUAN NI M C A TQ Ệ

i)

ế

ạ ổ

ấ ứ ể ế ườ

ỉ ấ ứ

ạ ạ

ụ ạ ứ ạ

giáo d c đ o đ c mà coi th ề

• M nh T : Yi de fu ren (l ử ụ • Kh ng T : “Ta không nói đ n ng , l c, lo n, th n, ch nh n m nh ạ ử ng và s d ng s c m nh” • S c m nh m m (soft power) hay s d ng s c m nh m t cách m m ộ

y đ c đ thuy t ph c ng ườ ầ ử ụ ạ ứ ố ấ ẫ

ộ ự ng b i d ồ ưỡ ử ụ ự

ế

ứ d o (soft use of power) nh m tăng s lôi cu n h p d n và tính ằ ẻ thuy t ph c c a qu c gia? ụ ủ • Ruan Shili (Th c l c m m) • Ngu n SMM c a TQ: thành công c a công cu c hi n đ i hóa trong

ồ c và vi c s d ng th n tr ng s c m nh v t ch t ngày càng

ố ự ự ủ ệ ử ụ

ủ ứ

ệ ấ

ộ ậ

n ậ ướ tăng c a TQ trong QHQT.

• Do đó, th c l c m m c a TQ g m: văn hóa, giá tr TQ, KT (th

ươ

ng , vi n tr qu c t ), charm offensive, smile diplomacy…

m i, đ u t

ự ự ầ ư ệ

ố ế

CHI N L

Ố C S C M NH M M C A TRUNG QU C

Ế ƯỢ Ứ (Charm offensive - chi n d ch lôi cu n th gi

i)

Ề ế ị

ế ớ

 C s :ơ ở SM c ng c a TQ ngày càng ủ gia tăng, TQ là m t n n văn minh lâu ộ ề đ iờ v i các giá tr đ c s c ị ặ ắ ớ

 M c tiêu: ụ m i đe d a”, thuy t ph c v “S tr i ế ọ ố d y hòa bình”, ti n t ế ớ ậ thành m t c ố ộ ườ ph n pháo “Thuy t TQ là ế ụ ề ự ỗ ự TQ i xây d ng ng qu c toàn di n. ệ

 Tri n khai chính sách:  Ngo i giao văn hóa  Ngo i giao m m c i (Smile ườ ỉ

 Ngo i giao kinh t … ể ạ ạ diplomacy) ạ ế

Ngo i giao văn hóa

ố ề ồ ẩ

ch riêng ng i Trung Qu c mà là c a toàn th gi ỉ ủ ườ  H C m Đào: “n n văn hóa Trung Qu c không ph i c a ả ủ

nhiên

ị ậ ả

(Bành Tân L

ươ

ứ ng: Ngo i giao văn hoá và s c m nh m m Trung Qu c) ứ  Năm văn hoá: v i Pháp, Ý, Nga… ớ  Hoa Ki u: 40 tri u (Indo, Malay, TL, M , Sing…) ệ

i…” ế ớ ố  Sun Jiazheng: Đ xây d ng XH hài hòa thì KT là n n ề ự t ng, chính tr là v t đ m b o còn văn hóa là linh h n ồ ả ả (jingji shi jichu, zhengzhi shi baozheng, wenhua shi linghun)  B n s c văn hoá TQ: unique? ả ắ  Đi u ki n đ a lý t ệ ề  Tình hình dân t cộ  Bi u hi n văn hoá ệ  Hình thái ý th c chính tr

ề ỹ

DU L CHỊ

(2010) ệ

ị ị

 Doanh thu t du l ch: $205 t  C ng qu c du l ch: Pháp (78.95 tri u), M ố ỹ ườ (60.88 tri u), TQ (55.98 tri u), TBN (53 tr.) ệ  No.1 (2020)

GIÁO D CỤ

ế ừ ướ ụ

190 n ấ

ướ ỹ

 Bring-in Strategy (qing jilai zhanlue): 52,150 l u h c sinh (2000), 162.695 (2006), 230.000 ư ọ c, m c tiêu: 500.000 (2009) đ n t (2020); TQ cung c p 18,000 h c b ng cho LHS ọ ổ c hàng đ u: Hàn Qu c, M , Nh t, (2009). 10 n ậ ố ầ VN, Thái Lan, Nga, n Đ , Indonesia, Kazakhstan ộ và Pakistan

ệ ổ

h n 90 n ử ở ơ HQ, 13 ở ướ ở

 “Going global” (Zou chu qu zhanlue): > 200,000 sv TQ du h c (M , Anh, Uc, Canada…). H n 320 ơ ọ c và vùng lãnh H c vi n Kh ng T ọ th ( châu Á >50, 12 Thái NB, 13 ở ổ ở Lan).

 Confucius Institute: D y ti ng Trung k t h p ế

ớ ả ế ợ ờ

i s ng c a ng v i giớ l ố ố ệ ngh thu t, phim nh, th i trang và i thi u ủ ạ ậ ệ i TQ. ườ

• Andy Lau • S.H.E

Ngo i giao KT

ng c a th gi

 Công x ủ  Nhãn hi u TQ: i ế ớ TCL, Haier,

ưở ệ Huawei, Levono…

ng t  Con đ ườ l a m i đ n Tây ớ ế

ơ ụ Trung Á, châu Âu ở  Ngo i giao KT ạ châu Phi, M ỹ

La tinh ồ ệ

ữ ng qu c  Đ ng nhân dân t  ACFTA: HĐ đ u tiên gi a ầ ố ộ ườ

ASEAN và m t c (2005)

ố ươ ừ

đ i tác th ố ASEAN t nh ng nhà đ u t  Trung Qu c (+ Hong Kong): ng m i s 1 c a ạ ố 2007 & m t trong ộ l n nh t ấ ầ ư ớ ữ

China-ASEAN’s M-shaped strategy (2006):

Hai hành lang-1 vành đai VN-TQ (2004): • H p tác KT l c đ a: Nam Ninh- ợ

ụ ị ộ ụ - 2 hành lang: Côn Minh – Hà N i & ộ ợ

Singapore (m t tr c) ể ể ắ ộ ở ộ ị

• H p tác ti u vùng Mekong: GMS + H p ợ tác KT bi n: V nh B c b m r ng (2 cánh)

Nam Ninh-Hà N iộ - M t vành đai: V nh B c b ắ ộ ộ ị

ơ ả ủ

Washington consensus vs. Beijing Consensus ng và thái đ thân ng và đ i v i các doanh nghi p (b t ấ

ơ ế ị ườ ố ớ ề ố ớ ị ườ ộ ệ

Nét chung c b n c a hai mô hình này là c ch th tr thi n c a chính quy n đ i v i th tr lu n thu c s h u nào) ệ ủ ậ ộ ở ữ

Đ ng thu n Washington ồ ậ ấ ồ ạ

ắ ủ ầ ủ

n đ nh vĩ mô, và t nhân, m c a kinh t ở ử ệ ố ự Đ ng thu n B c Kinh ậ  nh n m nh vai trò c a nhà n c h n ướ ơ ng; là vai trò hàng đ u c a th tr ị ườ vai trò c a s h u nhà n c, s h u ở ữ ướ ủ ở ữ h n h p; th nghi m các đ nh ch ế ị ệ ử ỗ khác nhau

, c i ế ả do hoá) h th ng tài chính, do hoá chính tr ị ng ẩ ưở ể ồ ậ  s h u t ở ữ ư cách (t ự ổ là c t y u đ thúc đ y tăng tr kinh t

ướ ư ả ư ằ ị ố ế ; ế  nói cách khác nhà n c can thi p m c ít nh t có th vào n n kinh t ể ệ ở ế ứ ề ấ

 Nói cách khác mô hình “Đ ng thu n B c Kinh” nói chung là mô hình ch ủ ắ c (l u ý r ng nghĩa t ướ ng, và cũng không nó ng h th tr ủ nhân). ghét b s h u t b n nhà n ộ ị ườ ỏ ở ữ ư

Ngo i giao m m c

i - (Smile diplomacy)

ườ

ủ ế

Đông Á ở ng truy n

ệ i hài hòa ắ

 Ch y u áp d ng ụ (khu v c nh h ưở ự ả th ng, xoa d u nghi k , đông ố ng ườ

 Quan ni m an ninh m i ớ  Th gi ế ớ  H p tác cùng th ng ợ  Ph thu c l n nhau

ộ ẫ

i Hoa)  “Xã h i hóa” ng ộ

c ượ

ế

 Ch nghĩa đ qu c VH?  S c m nh m m, hi n th c c ng

H n chạ ế ố ề

ự ứ

(Soft power, hard reality)  Kh ng ho ng “ch t o Trung

ế ạ

ủ Qu c”ố ủ

 Ch nghĩa dân t c c c đoan?  Thuy t xung đ t văn minh

ộ ự ộ

ế

G i ý ch đ thuy t trình

ủ ề

ế

ưở ng KT và b t bình đ ng ấ ẳ d n đ n thành công c a ế ủ

 Nhân t tăng tr

ng KT và ô nhi m môi ưở ễ  Vai trò c a TQ t ch c KT ứ ổ

ố ẫ ng KT c a TQ ủ ưở i các t ạ ủ i (IMF, WB, G20, APEC, ế ớ

th gi BRICS, EAS…)

 Tăng tr XH  Tăng tr ngườ tr ề ấ ạ  V n đ dân s và tăng tr ng KT ố  H n ch c a vi c xu t kh u mô ế ủ ệ

ưở ẩ hình phát tri n KT c a TQ ể ấ ủ  ACFTA  Ngo i giao KT c a TQ Châu Phi ủ ở

L CH THUY T TRÌNH: Ế ạ ỹ ạ ượ

Ị 29.3 & 1.4 ng c a TQ ủ ng t ừ ưở

ỗ ự ế

ng quá nóng” & M La tinh.  Ngo i giao năng l  T i sao TQ ít b nh h cu c ị ả ộ kh ng ho ng KT-tài chính toàn c u ầ ả hi n nay?  H qu c a “tăng tr ả ủ ạ ủ ệ ệ ưở - - M i nhóm: 1 phóng s /thuy t trình kho ng 20 phút + 10-15 phút Q&A t v cùng ch ủ ế ề ộ

- N p kèm m t bài vi đ thuy t trình. ế ộ ề