Ả Ế

TÁC Đ NG C A KH NG HO NG KINH T TÀI CHÍNH TOÀN C U Đ N N N KINH T VI T NAM Ế Ệ

GVHD: TS. Tr n Th Bích Dung ị ầ Th c hi n: Nhóm 08 Cao H c Kinh T Đêm 03 – K22 ế

N I DUNG

1. Kh ng ho ng kinh t tài chính th gi i ủ ả ế ế ớ

2. Tác đ ng kh ng ho ng toàn c u đ n Vi t Nam ầ ế ủ ộ ả ệ

3. Gi i pháp v ả ượ t qua kh ng ho ng ủ ả

1. Kh ng ho ng kinh t

ế

tài chính th ế

gi

iớ

 Kh ng ho ng tài chính ả  Suy thoái kinh tế  Các cu c kh ng ho ng tài chính th gi ộ

i ế ớ

Kh ng ho ng tài chính ả

Kh ng ho ng tài chính: Mât kha năng thanh khoan=> s ự

sup đô & pha san cua hê thông tai chinh

́ ̉ ̉

̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ́

i g i.

ườ ử

́ ̣ ̉ ̉

Dâu hiêu khung hoang - Không hoan tra tiên g i cua ng ̀ ử - Khach hang không hoan tra đây đu vôn vay cho ngân

̀ ̉ ̉

hang.

́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ́

bo ty gia cô đinh.

̉ ừ

̀

- Chinh phu t - …

́ ̉ ̉ ́ ́ ̣

Phân lo i kh ng ho ng tài chính (tt)

Khung hoang ngân hang

- Khach hang rut tiên hang loat

̉ ̉ ̀

Khung hoang trên thi tr

̣ ườ

́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣

ng tai chinh c ̀ ướ

̉ ̉ ̀ ́

- Do tac đông chinh sach cua nha n - Do bong bong đâu c

́ ̣ ́ ́ ̉

Khung hoang tai chinh thê gi

i

́ ớ

̀ ơ ́

̉ ̉ ̀ ́

- Pha gia đông tiên manh cua 1 quôc gia - Môt quôc gia mât kha năng tra n

́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ́

Kh ng ho ng tài chính trong các t p đoàn Kinh t

ế

̣ ́ ́ ̉

ủ - Đâu t - Hiêu ng dây chuyên

ả kem hiêu qua không tra đ ̀ ư ́ ̣ ứ

c n đa vay. ̉ ợ ậ ̉ ượ ợ ̣ ̉ ̃

̀

Suy Thoái kinh tế

ế

Suy thoái kinh t : S liên quan suy gi m đ ng th i c a ờ ủ ả ế ự ; M t s c a toàn b ho t đ ng kinh t các ch s kinh t ạ ộ ế ủ ộ ự ỉ ố c g i là kh ng ho ng suy thoái tr m tr ng và lâu dài đ ả ủ ượ ọ ọ kinh t

.ế

Nguyên nhân, theo:  Nh ng nhà kinh t

h c ch nghĩa Keynes và nh ng lý ữ ủ ữ

ế ọ thuy t gia theo lý thuy t chu kỳ kinh t ế

 Tr  Chính sách tài khóa và chính sách ti n t

h c Áo ế ng phái kinh t ườ ế ế ọ

=> T ng c u => ề ệ ầ ổ

Suy thoái.

Kh ng ho ng tài chính th gi

i ế ớ

Kh ng ho ng tài chính th gi

i (2008)

ế ớ

ỗ ổ ỡ ủ

• 2/1: Giá d u thô l n đ u tiên v ượ • 16/3: Bear Stears tuyên b phá s n, báo hi u chu i đ v c a các ả

t 100 USD/thung ệ đ nh ch tài chính vào nh ng tháng ti p theo

ế

ế

̀

USD ti p quan Freddie Mac và Fannie Mae

̀

i Merrill Lynch ố

̉

ỹ ả ứ

ạ ộ

̉

̉

ử ầ

ế ố

ấ ị

ố ữ • 11/7: Giá d u ch m m c l ch s 147,27 USD/thung ứ ị ạ • 7/9: M chi 200 t ế ỷ ỹ • 14/9: Bank of America mua l • 15/9: Lehman Brothers tuyên b phá san • 16/9: M gi i c u AIG • 21/9: Goldman Sachs và Morgan Stanley thay đ i mô hình ho t đ ng • 28/9: Ngân hàng Bradford & Bingley (Anh) s p đôụ • 29/9: Qu c h i M bác kê hoach700 ty USD, khi n Dow Jones có m c s t gi m l n nh t l ch s , g n 778 đi m, và ph Wall m t 1.200 ứ ụ USD t ỷ

́ ̣ ̉

i (2008)

Kh ng ho ng tài chính th gi

ế ớ

USD

ạ ệ

̣ ạ

ng đ ng loat h lãi su t ấ

̉

ơ

ỗ ợ

ơ ụ ̣ ề

ng l

ế ỹ ớ ườ

ế

c th gi

ắ ử ổ i kỳ v ng thay đ i hi n tr ng kinh t ệ ổ

i kinh t M và toàn c u ầ

ế ớ

ượ

ế

̉

ướ

̀ ̉

́

ế

USD h tr kinh t ỗ ợ cu i năm 2007 ừ ố

́

USD c a Bernard Madoff v l

, v i hàng nghìn

ỡ ở ớ

̣

̉

ả 3/10: H vi n M thông qua gói 700 t ỹ 7/10: Anh chi 88 ty USD c u h th ng ngân hàng ứ ệ ố 8/10: Các ngân hàng trung ồ ươ 12/10: Chính ph Iceland có nguy c s p đô vì kh ng ho ng tài chính 27/10: IMF b m ti n h tr hàng loat n n kinh t 5/11: Ông Barack Obama đ c c T ng th ng M , v i đ đ ế ỹ 10/11: Trung Qu c chi gân 600 ty USD kích thích kinh t 14/11: 15 n c châu Âu th a nh n lâm vào suy thoai ậ ừ 17/11: Nh t thông báo đã suy thoai ậ 25/11: M chi thêm 800 t ỹ 1/12: M th a nhân đã suy thoái t ỹ ừ 11/12: V l a đao 50 t ủ ụ ừ n n nhân

2. Tác đ ng kh ng ho ng toàn c u

ủ t Nam

t Nam (2007 – 2012)

ộ đ n Vi ệ ế Xu t nh p kh u Vi ậ

2. Tác đ ng kh ng ho ng toàn c u

ộ đ n Vi ệ ế Đ u t n ầ ư ướ

ủ t Nam (tt) c ngoài tr c ti p (2000 – 2012) ự ế

2. Tác đ ng kh ng ho ng toàn c u

ủ t Nam (tt)

ộ đ n Vi ệ ế Ch s VN Index (2007-2009)

ỉ ố

2. Tác đ ng kh ng ho ng toàn c u

ủ t Nam (tt)

ộ đ n Vi ệ ế T l

n x u ngân hàng (2008 – 2012)

ỉ ệ ợ ấ

t Nam (tt)

ế

2. Tác đ ng kh ng ho ng toàn c u đ n Vi ệ

B c tranh kinh t

t Nam 2012

vi ế ệ

kh i s c ế ở ắ

ng m i ạ

 N n kinh t ề  Ch s CPI ỉ ố  GDP  Cán cân th ươ  D tr ngo i t ạ ệ ự ữ

 Nh ng b t n v n t n đ ng

ấ ổ ẫ ồ

ươ

m c cao

ữ  GDP  L m phát ạ  Cán cân th ng m i ạ  Ch s s n xu t công nghi p (IIP) ấ ỉ ố ả  T n kho v n m c cao ẫ ở ứ ồ  T l n x u còn ở ứ ỷ ệ ợ ấ  M i quan h cung – c u. ầ ệ ố

ượ

i pháp v ả

t qua kh ng ho ng ủ ơ ở ậ

ả ự ể

 T do hóa tài chính ph i trên c s lu t pháp và s ki m soát ch t ặ

ướ

3. Gi ự ẽ ủ ậ

 Th n tr ng khi đ a các công c phái sinh vào giao d ch.  Tách b ch ng i đi u hành công ty. ề ị  Thông tin tài chính và nhân s c a các t

c. ụ ư i qu n tr và ng ch c a nhà n ọ ạ ườ ườ ả

ch c niêm y t c n minh ổ ứ ự ủ ế ầ

 L

ng tr c s khó khăn, h p tác liên k t kinh doanh và t n d ng ướ ự ậ ụ ế

ị ườ

b ch.ạ ườ c h i khai thác th tr ơ ộ  Nhà n ng h tr cho các ợ ng m i. ớ c luôn theo dõi và đ a ra nh ng đ nh h ư ữ ị ướ ỗ ợ

ướ Doanh nghi p.ệ  Chính sách Nhà n c và Doanh nghi p th t l ng, bu c b ng, v t ướ ộ ụ ắ ư ệ ượ

khó.

ủ ề , linh ho t, hi u qu ạ

ả t Nam đ ng b qua s ng h c a ng i tiêu ệ ộ ủ ự ủ ừ ệ ườ

 Chính ph đi u hành chính sách ti n t ề ệ  Các Doanh nghi p Vi ệ ỏ c.ướ

 Thông thoáng môi tr

dùng trong n

ng đ u t . ườ ầ ư