Ủ Ố Ố Ố Ớ Ệ
Ễ Ế Ứ
Ề Ấ Ặ
ữ ế ể ế ọ ớ ngày càng phát tri n cùng v i nh ng ti n b khoa h c đã
ộ ờ ố ườ ề
ề ấ ượ ầ ậ c
i có nhi u thay đ i l n. Càng ngày đ i s ng tinh ượ ầ ể ả ọ ỏ ữ ệ ng khám ch a b nh đ đáp
Ụ TÁC D NG C A ÁNH SÁNG Đ I V I H TH NG S NG GVHD: SINH VIÊN: NGUY N Đ C TI N Đ T V N Đ ề Ngày nay, n n kinh t ổ ớ ộ ố làm cho cu c s ng con ng ứ ấ th n v t ch t càng cao, nhu c u v ch t l ng s c kh e cũng ngày càng đ ấ ượ ỏ quan tâm, do đó đòi h i y h c ph i nâng cao ch t l ứ ườ ệ ầ ủ ng nhu c u c a ng i b nh.
ấ ượ ể ị c đây đ đ nh l ậ i ta v n s d ng các k thu t ng các ch t trong máu ng
ẫ ử ụ ượ
ậ ả ể ị ề
ệ ủ ườ ẫ ấ ượ ng t ng b nh c a các bác s . Do
ườ ậ ể ả ẩ ế ị ỹ ấ ượ ớ i ch t l ả ỏ ằ ng ch n đoán, đi u tr và tiên l ế ị t b thay th con ng
ể
ị ớ ằ ậ ủ ậ ế ợ
ộ ấ ẫ ố ượ ụ
ể ụ
ề ộ ố ấ ụ ứ ẩ ộ ng ánh sáng” m t m u h p th c khi cho tia sáng đi xuyên qua m u. Áp d ng ng d ng này dùng đ phát ượ ị ng
ẩ ệ ệ ể ệ ặ ọ t quan tr ng đ phát hi n
ữ ị ệ
ề ế ướ ệ ậ ầ
ố
ủ ế ướ ng các ch t trong máu. Cho đ n nh ng năm cu i th k XX n ệ ế ị ẫ c đây h u h t các b nh vi n v n dùng các k thu t th công c ta ệ đ ng, và hi n ữ ư t b xét nghi m nh ng v n còn bán t ấ ộ ố c m t s thi
ệ
ế
ầ ự ộ
ơ ấ ấ ự ộ ớ ỹ ế ỷ ự ộ ẫ ệ ế ế ệ , b nh vi n tuy n huy n. ượ ế ệ ng, tuy n t nh hi n nay h u h t đã đ c đ ng cho phép đ ng, và h n r t r t
ủ
ế ị ệ ớ
ượ ệ ệ t b xét nghi m sinh hóa ể ị ng
ề ộ ệ ố i thi u v m t h th ng thi ạ ử ụ ệ ớ ộ ố ộ
ạ ề ụ ớ ộ ố ấ .ờ ệ ạ ộ ụ ề ữ ắ
1
ượ ề ẩ ị ỹ ướ Tr ấ ấ ế ủ th công, dùng tay hút pha ch hóa ch t và hút m u đ đ nh l ng các ch t trong máu. Các k thu t thao tác b ng tay nên có r t nhi u sai sót, gây nh ỹ ề ưở h ỹ i thao tác các k thu t đ gi m đó, đòi h i ph i có thi ọ ử thi u sai sót do các thao tác b ng tay gây ra. Do v y, các nhà khoa h c đã s ụ ệ ử d ng các nguyên lý, đ nh lu t c a ánh sáng k t h p v i ngành đi n t y sinh ổ ế ế ạ ch t o ra máy quang ph k . Quang ph kổ ế là m t thi ể ế ị t b dùng đ đo “s l ượ ẫ đ ệ hi n m t s ch t trong máu giúp cho quá trình ch n đoán, đi u tr và tiên l b nh.ệ ộ Công vi c ch n đoán là m t trong nh ng khâu đ c bi ệ b nh và giúp cho quá trình đi u tr b nh nhân. ệ Ở ệ t Nam, tr Vi ể ị ượ đ đ nh l ậ ượ ớ m i nh p đ ẫ ề ở nay v n còn nhi u các phòng khám, trung tâm y t ế ỉ ươ ệ ệ ạ i các b nh vi n tuy n trung Còn l ệ ố ự ộ ị ệ ố ệ đ ng, h th ng máy t trang b h th ng máy xét nghi m t ề ơ ấ ch y nhanh và chính xác h n r t nhi u so v i máy bán t ớ nhi u so v i th công. ằ ề M c đích đ tài: Nh m gi ộ ệ ố m i, m t h th ng xét nghi m hi n đ i s d ng chùm ánh sáng đ đ nh l m t s ch t trong máu v i đ chính xác cao, t c đ phân tích nhanh (800 test/gi ị ớ ơ ở V i nhi m v đ tài là: N m v ng nguyên lý ho t đ ng, trên c s đó xác đ nh ệ ộ ố ấ ng b nh. m t s ch t trong máu giúp cho quá trình ch n đoán đi u tr và tiên l
Ủ
ƯƠ
NG 1.
NG PHÁP QUANG
NGUYÊN LÝ C A PH
Ụ
ộ
ấ
ườ ườ
ộ
ặ
ị ả
ấ ỏ ậ
ả
ề
ườ
ỏ ơ
ả
ườ ng h p còn do hi n t
ả ượ
ậ ố
ủ
ế
ng đ n v n t c truy n quang đ
ng c a môi tr
Ự Ấ
ấ
ng đ I ấ ả ỏ
ộ ộ ủ
ụ ụ ấ ể
ụ
ệ ượ
ơ ắ
ộ
ế
ng có đ dày L. n u b qua hi n t
ườ
ự ấ
ả ạ
ị ả
ứ
o) thì
ng b gi m đi ( t c là I
ƯƠ
CH
Ổ Ấ
PH H P TH
ệ ề
ớ
1.1 Gi
i thi u v ánh sáng trong môi tr
ng [1, 7]
ề
ộ
ậ
ư ấ ắ
Khi m t chùm sáng truy n qua m t môi tr
ng v t ch t nh ch t r n, ch t l ng
ưở
ườ
ho c khí, nó b nh h
ng theo 2 cách chính: là c
ng đ ánh sáng gi m và v n
ộ
ố
ủ
ng nh h n trong chân không. C ng đ sáng gi m ch
t c truy n trong môi tr
ệ ượ
ợ
ộ ố ườ
ụ
ị ấ
ế
y u do ánh sáng b h p th và trong m t s tr
ng, ph n
ưở
ạ
Ả
ề
ườ
ạ
x , tán x ánh sáng. nh h
c
ể ệ ở ệ ượ
ắ
th hi n
ng tán s c.
hi n t
Ụ
1.2 S H P TH ÁNH SÁNG
1.2.1 Hi n t
ng h p th ánh sáng [1, 8]
ế
Chi u m t chùm sáng đ n s c song song có c
ệ ượ
ườ
môi tr
ỏ
ạ
x mà c
ng đ I c a ánh sáng ra kh i môi tr
ườ
còn có s h p th ánh sáng b i môi tr
ượ
đ
ủ
ệ ừ
ế ụ
ộ
ự
ộ ớ ườ ộ o vuông g c vào m t l p ố ng m t ánh sáng do ph n x và tán ườ ệ ượ ng t i thích theo thuy t c đi n và thuy t l c gi .
ệ ả ủ ự ươ (sóng ánh sáng) ng tác c a sóng đi n t (cid:0) v i các ầ ố (cid:0) ủ ớ ườ ệ ng c a sóng ánh sáng có t n s ệ ươ ể ử d ch chuy n đ i v i h t nhân tích đi n d và phân t ề
ở
ng
ố ớ ạ ng và ộ . Electron dao đ ng tr thành ngu n phát ứ ấ ớ i và sóng th c p mà trong môi tr ớ ộ ủ
ệ ứ ấ ệ
ấ
ớ
i. Do đó, c
ộ
ồ ườ ộ ủ ng đ c a ánh ị ấ ượ ổ ng b h p ự c gi i d ng b c x mà có s hao ạ ng b h p th có th chuy n thành các d ng ệ
ượ
ụ
ượ ị
ụ
ậ
2
Hình 1.1 ổ ể ả 1.2.2 Gi i thích theo quan ni m c đi n [8] ụ ự ấ S h p th ánh sáng là k t qu c a s t ấ ướ ớ ậ v i v t ch t. D i tác d ng đi n tr ử ị ủ electron c a nguyên t ớ ầ ố (cid:0) th c hi n dao đ ng đi u hòa v i t n s ủ ự sóng th c p. Do s giao thoa c a sóng t ườ ộ xu t hi n sóng có biên đ khác v i biên đ c a sóng t ả ườ sáng sau khi qua môi tr ng cũng thay đ i: không ph i toàn b năng l ứ ạ ướ ạ ử ượ ử ụ ở ả th b i các nguyên t đ i phóng d và phân t ụ ượ ự ấ ể ể ụ ụ ị ấ h t do s h p th ánh sáng. Năng l ậ ẽ ị t, khi đó v t s b nóng lên. ng nhi ng khác, ví d năng l năng l ề ự ấ 1.2.3 Ð nh lu t BeerLambert v s h p th ánh sáng [1, 3, 7, 8]
ơ ắ
ồ
ề
ọ ự i h n b i hai m t song song. Do có s
s môt chùm tia sáng đ n s c song song có c ng đ ng tính có chi u dày L đ
ộ
ườ
ả ử ườ ấ
ườ ở ng là I
ộ o r i vuông góc vào môi ng đ I ặ o. ọ
ươ
ng x là ph ườ
ủ
ộ ủ
c c a môi tr ộ i. ta có:
ộ
ng,
ộ ả v i đ dày dx và v i c (cid:0) α . I .dx (1.1) ườ ộ
ng đ khi ánh sáng đi qua môi tr ườ
α ấ
ệ ố ườ là h s suy ấ ng ch t, ta l y tích
ng đ I c a ánh sáng khi đi qua môi tr
ủ ế
ư
ứ
ừ
Gi ượ ớ ạ c gi tr ỏ ụ ườ ng đ ánh sáng ra kh i môi tr h p th mà c ộ ỏ ớ ố ậ ẩ ươ Chia m u v t thành vô s các l p m ng có đ dày dx, ch n ph ng ằ ở ặ ướ ủ ố ọ ộ ề ủ ng mà m t tr truy n c a chùm tia sáng còn g c t a đ O n m ườ ộ ấ ấ ỏ ớ ng đ dI trong l p m ng có đ dày dx c a ch t h p ánh sáng đi qua. đ gi m c ớ ớ ườ ụ ỉ ệ ớ ộ th t l ng đ c a ánh sáng t dI (cid:0) ừ ỉ ử ả ấ D u tr ch s gi m c ườ ể ả gi m. đ tính c ể phân bi u th c (1) t
x=0 đ n x=L nh sau:
(cid:0) (cid:0)
==>lnI – lnI0 = (cid:0)
(cid:0) αL ==> = e .α L
α
ộ
ộ ả
ườ
ả ượ ọ
c g i là h s h p th c a môi tr
ng đ ánh sáng khi đi ng. Nó không ph thu c
ệ ố ng, đ ộ ủ
ủ ườ ư ặ là h s suy gi m, đ c tr ng cho đ gi m c a c ườ ệ ố ấ ấ ủ ậ ụ
ụ ư ậ
ả
ề
ấ ố
ụ ả
ộ ườ ng h p th gi m theo hàm s mũ.
ướ
ụ
ế
c sóng ánh sáng vì th ta nói s h p th có tính ấ
ự ấ ấ
c sóng ta nói ch t đó h p th không
ụ ố ớ
ế
ấ
ướ ấ ề ế
ụ ố ớ ầ
ệ ố ấ
ầ
ệ ố ấ ọ ọ ọ ọ ấ ừ ộ
ổ ấ ẹ
ộ ộ
ề
Ở đây ộ ụ ủ qua môi tr ườ ng đ c a ánh sáng mà ph thu c vào b n ch t c a v t ch t. Nh v y, vào c ấ ộ ườ c ng đ ánh sáng truy n qua môi tr ệ ố ấ ụ 1.2.4 H s h p th α ộ ụ ụ ph thu c vào b H s h p th α ổ ấ ớ ít thay đ i theo b ch n l c. v i ch t có ụ ọ ọ ự ế ầ h u h t các ch t đ u h p th ch n l c. riêng đ i v i các ch n l c. Trong th c t ỉ ằ ướ c sóng g n b ng không ch ch t khí loãng, h s h p th đ i v i h u h t các b tr m t vài mi n quang ph r t h p (đ r ng vài trăm A
o).
ạ
ụ ấ
ự ạ ứ
Hình 1.2 ấ ủ
Hình 1.3 ạ ử ố ớ
ưở , ta quan sát đ
ng c a electron trong nguyên t ạ ấ ượ ụ ụ
ủ
ữ
ấ
ổ ấ
ử
ấ ấ ạ ủ ể ế ấ ạ t c u t o phân t ấ ắ ụ
ụ ấ ộ
ủ ấ
ấ
ở
ớ ấ Quan sát hình 1.2 ta th y có các v ch h p th r t m nh. Các c c đ i ng v i ầ ố ộ . Ð i v i các khí đa nguyên t n s c ng h ụ ằ ụ ấ ử ạ t c các v ch h p th n m sát nhau t o thành dãy h p th . C u ộ ầ trúc c a nh ng dãy h p th ph thu c vào thành ph n và c u t o c a các phân ụ ứ ế ử . Ðó là t . Vì th nghiên c u quang ph h p th ta có th bi ỏ ổ ấ ươ ộ n i dung c a ph ng pháp phân tích quang ph h p th . Các ch t r n, l ng và khí
áp su t cao cho ta các đám h p th r t r ng (hình 1.3).
3
ấ ấ
ở ạ
ạ ố
ụ ộ ổ ấ
ấ ủ ụ ủ
ấ ớ ạ
ụ ủ ổ
ổ ấ ề
ữ
ng tác gi a các phân t
ấ ự ở ộ ử .
Ị
ƯƠ
Ộ Ủ
PH
NG PHÁP XÁC Đ NH N NG Đ C A
NG 2.
ƯƠ Ệ Ố
ệ ồ ớ ươ
ọ i thi u các ph ộ ấ
Ệ ng pháp phân tích xác đ nh n ng đ [1, 7] ụ
ổ ạ ử ụ ả ạ ngo i kh ổ , quang ph
ế ỳ
ả ắ ắ ỏ ổ
ỏ ả
ọ ọ ế ẩ ậ ỹ
ự
ế ệ ườ ậ ế ị ế ỉ t b , ta ch xét ph ươ ng
ng dòngth (voltAmpe). ệ ố ộ ấ ươ ị ng pháp đo đ h p th
ộ ộ ự
ế ị ượ ử ụ ể ộ c s d ng đ đo c
t b đ ậ ườ ể ộ ồ ộ ủ
ể ử ụ ậ ị ị
ị ằ ị ấ ộ
ượ ấ ị
ử ụ ỉ ệ ớ ườ v i c ủ ệ ố ộ ng đ ánh sáng đ ở ụ ị ệ ữ ồ ề ớ ộ ấ ệ ố ề
ậ ị
ấ ấ Khi tăng áp su t c a ch t khí, các v ch h p th r ng ra và khi áp su t r t cao ấ tr ng thái thì ph h p th c a ch t khí r t gi ng v i ph h p th c a nó ệ ủ ự ể ỏ l ng. Ði u đó cho th y s m r ng các v ch quang ph là bi u hi n c a s ươ t Ồ CH H TH NG XÉT NGHI M SINH HÓA AU680 ộ ị 2.1 Gi ổ ử 2.1.1 Quang: đo đ h p th (hay còn g i là đo màu), quang ph t ử ổ ấ ki n, quang ph h p th nguyên t , quang ph phát x nguyên t ổ hu nh quang, ph tia X…. ắ ắ ắ s c ký b n m ng, s c ký l ng cao áp, s c ký khí, s c ký trao đ i 2.1.2 S c ký: ổ ố ắ ệ ắ ion, s c ký đi n di mao qu n, s c ký ghép kh i ph LC MS, GCMS. ộ ệ ệ ự ệ đo th , chu n đ đi n th , đi n c c ch n l c ion, các k thu t 2.1.3 Đi n hóa: ế đo d a trên quan h đ Tuy nhiên trong lu n văn này, liên quan đ n h th ng thi ụ ồ pháp xác đ nh n ng đ đó là ph ị ồ 2.2 Xác đ nh n ng đ d a vào máy Spectrophotometer ệ ớ i thi u 2.2.1 Gi ng đ ánh sáng có Spectrophotometer là m t thi ộ ộ ể th đi qua m t dung d ch. do v y ta có th s d ng nó đ đo n ng đ c a m t ồ ộ ủ ấ ch t trong dung d ch b ng cách s d ng đ nh lu t BeerLambert: n ng đ c a ụ ở ộ c h p th b i dung m t ch t trong dung d ch t l ỉ ệ ị d ch và t l ngh ch logarithm c a h s truy n qua b i dung d ch. ố 2.2.2 M i liên h gi a n ng đ (C) v i đ h p th (A) và h s truy n qua (T) Đ nh lu t BeerLambert
ề ị Hình 2.1: Ánh sáng truy n qua dung d ch.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) × 10 –kCL ⇒ = 10 –kCL = T
4
(cid:0) (cid:0) kCL(cid:0) (cid:0) (cid:0) log () (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) kCL(cid:0) (cid:0) (cid:0) log () (cid:0) (cid:0) C (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) × Factor ⇒ C = log () × Factor
ớ i
ị ng đ c a ánh sáng t ng đ c a ánh sáng sau khi qua dung d ch
ị
ườ ườ ệ ố ồ ề ề ị
ệ ố ơ ắ ×I/I 0(%)
ệ ữ ồ ườ ộ ấ ụ ộ ng trình bi u di n m i liên h gi a n ng đ và đ h p th có
C (cid:0)
ố (cid:0) Factor ễ (cid:0) A(cid:0) đây:Ở ộ ủ Io = c ộ ủ I = c ả k = h s suy gi m (constant) ộ ủ C = n ng đ c a dung d ch ủ L= b dày c a dung d ch mà ánh sáng đ n s c truy n qua ặ ề T=I/I0 h s truy n qua ho c T=100 A= Absorbance ể Ph ế ạ d ng tuy n tính:
ễ ể ố ộ
ộ ấ ộ ệ ữ ồ ươ ể ố ộ Hình 2.2: Bi u di n m i liên h gi a n ng đ va đ h p thu A ề Ph ệ ữ ồ ng trình bi u di n m i liên h gi a n ng đ va đ truy n qua
(cid:0) Factor (cid:0)
log 1T
5
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ạ ễ (cid:0) C (cid:0) có d ng sau:
ộ ố ể ễ ề
ồ
ị ề ộ ề ơ ắ ố ơ ắ ừ ỉ
ề ậ ầ ớ ơ ắ
ừ
ồ ắ ủ ơ ắ ậ
ộ ủ ướ ẽ ấ ế ượ t đ ầ ằ
ư c nh sau:
ứ ạ ượ ử ụ ề ị ẩ c s d ng trong ch n đoán v à đi u tr
ả ể ứ ạ ầ ố ướ ề ể c sóng Ki u lan truy n
6
ử ụ ườ ướ ử ế ạ ệ ữ ồ Hình 2.3: Bi u di n m i liên h gi a n ng đ và % đ truy n su t T. ầ ngu n ánh sáng nhi u th ành ph n 2.2.3 Tách ánh sáng đ n s c t ế i là đ n s c, còn ánh sáng nhi u Đ nh lu t BeerLambert ch nói n u ánh sáng t ắ ồ ụ ư thành ph n thì nó bao g m nhi u ánh sáng đ n s c. ví d nh ánh sáng tr ng là ế ề ướ c sóng t chùm sáng g m nhi u ánh sáng đ n s c khac nhau co b 380nm đ n ư ướ c sóng khác nhau nh c các b 750nm, m t c a chúng ta và não nh n bi các màu khác nhau. M t vài b c sóng n m g n nhau và màu c a nó s th y ượ đ ấ ả B ng 2.1: Dãy sóng ánh sáng nhìn th y 400435 nm Violet 480580 nm Green 595610 nm Orange 435480 nm Blue 580595 nm Yellow 610750 nm Red ấ ổ Hình 2.4: Ph ánh sáng nhìn th y ộ ố B ng 2.2: M t s dãy b c x đ Ki u b c x Dãy t n s (Hz) Dãy b gammarays 10201024 <1 pm Nuclear Xrays 10171020 1 nm1 pm inner electron ultraviolet 10151017 400 nm1 nm outer electron visible 47.5x1014 750 nm400 nm outer electron nearinfrared 1x10144x1014 2.5 μm750 nm outer electron molecular vibrations infrared 10131014 25 μm2.5 μm molecular vibrations microwaves 3x10111013 1 mm25 μm molecular rotations, electron spin flips radio waves <3x1011 >1 mm nuclear spin flips ừ c sóng t Ta th ng s d ng ánh sáng có b ộ ngo i cho đ n m t vùng t
ị ạ ầ ế ể
ị ồ
ướ
ề ể ọ i co b c sóng xác đ nh ầ ớ t b co th ch n tia t
ộ ị ấ ụ ở
ị ấ ụ trong dung d ch (đó là ch t hóa c sóng xác đ nh. Ph n Ánh sáng
ề
ệ ở ệ ẽ ượ
ể ệ ệ ệ
ự ế ề ố t b đo.
ặ ộ ồ
ủ ậ v i n ng đ , vì v y t s t
ế ẽ ỷ ệ ớ ồ l ằ ị ễ ị
ộ ươ ế ồ ẩ ị ng phap so ộ t n ng đ .
ớ ộ ầ ẽ ậ ồ
ủ ồ ph n vùng h ng ngo i (200nm đ n 1100nm) đ xác đ nh Absorbance c a ộ ầ dung d ch c n đo n ng đ . ắ ể c sóng Spectrophotometer có th tán s c nhi u thành ph n thành các b ướ ị ế ị ở khác nhau b i lăng kính. thi ứ ự ằ b ng cách quay lăng kính. Ánh sáng đi vào cuvette ch a đ ng dung d ch ị ấ ở ầ ầ c n đo và m t ph n b h p th b i ch t ầ ị ạ ướ ấ ả ọ i b h c có kh năng h p th ánh sáng) t ủ ế ậ ơ ắ ẽ bao quang đi n phía bên kia c a đ n s c s truy n qua va đ p vào t ừ ệ cuvette và phát sinh ra dòng đi n lúc đó tín hi u đi n s đ tín c đo (t ể ọ ệ hi u quang chuy n thành tín hi u đi n), Spectrophotometer có th đ c ế ị ượ ộ đ c đ truy n su t (T) ho c absorbance (ABS) tr c ti p trên thi ị 2.2.4 Cách xác đ nh n ng đ [7] ị ư ộ Absorbance c a m t dung d ch ch a bi ộ ủ ồ chúng ta d dang xác đ nh n ng đ c a dung d ch đo b ng ph ủ sánh absorbance v i absorbance c a dung d ch chu n đã bi Do v y n ng đ c n tìm s là: ( ) ( ) ( ) ( ) Absorbance know Concentrat ion know Absorbance unknow Concentrat ion unknow (cid:0)
(cid:0)
ố ườ
ặ ế ừ ẩ ẽ ể ấ
ễ ẩ ủ ệ ữ ỗ ướ i m i b ướ ể ị ư c sóng đ c tr ng. T các c sóng đo, ta có th xác đ nh
co trong dung d ch.
ng cong chu n s d ng Methylene Blue hòa tan trong n c: pha
ướ ị ừ ồ ộ ố ị
ị ẩ ẩ ỗ dung d ch g c có n ng đ xác đ nh, c đ a vao
ộ ấ ượ ư c sóng 490nm. ạ ướ i b
ữ ệ
ạ ượ ả ả c sóng 490nm c khi đo t ạ ướ i b
7
(2.2) Đ ng cong chu n s bi u di n m i quan h gi a absorbance và concentration, ạ ể ề có th pha ch nhi u ch t chu n va đo t ẫ ạ ộ ấ ẩ ườ i các b ng chu n va đ h p thu c a m u t đ ộ ủ ị ấ ử ồ n ng đ c a các c u t ẩ ử ụ ụ ườ Ví d đ loãng dung d ch methylene blue t ộ m i m u chu n co đ pha loãng khác nhau đ spectrophotometer, đo đ h p thu t B ng d li u: ố ệ B ng 2.4: S li u Absorbance đ t đ [Methylene Blue] (g/L) AbS490nm 3 0.251 5 0.383 6 0.416
ự ườ ẩ ủ ng chu n c a Methylene Blue
ị ồ ự
ộ ườ ẫ ẩ ỉ ầ ộ ể ng cong chu n, đ xác đ nh n ng đ ủ
ị ủ ẩ ượ c là 0.72 thì ộ ủ ượ ồ c n ng đ c a
ả ườ
ộ ườ ng trong máu ng
ậ
ầ
ầ
ầ
ỡ
Chol/HDL < 4,4
ươ ươ ế ự ế ươ ệ ả
ệ ả ẩ ộ
ế ủ ệ ố ườ ỉ ộ ị
ắ ế ự ế
ng pháp đo ng phap đo đi n th tr c ti p va ph ề ệ ự ộ ệ ố ế ệ ự ẽ ế ợ ệ ự ộ ệ ế ị
8
ỉ ượ ọ ệ ự ế ợ 7 0.570 8 0.682 ? 0.720 Hình 2.5: xây d ng đ Sau khi đã xây d ng xong đ ấ ỳ Methylene blue trong m t m u b t k ta ch c n đo absorbance c a dung ị ả ử ị d ch. Gi s absorbance c a dung d ch Methylene Blue đo đ ể ễ ừ ồ ị ườ đ th đ t ng cong chu n ta co th d d ang xác đ nh đ ị dung d ch Methylene là 9g/L. ỉ ố B ng 2.5: Các ch s bình th ấ ơ ị ồ Hóa ch t Đ n v N ng đ bình th ấ Th n và khoáng ch t Urea mmol/L < 8,0 Creatinine mmol/L 0,04 0,11 Uric acid mmol/L 0,12 0,40 Calcium, toàn ph n mmol/L 2,10 2,60 Gan Bilirubin, toàn ph n umol/L < 21 Gamma GT U/L < 35 ALP U/L < 120 ALT U/L < 35 AST U/L < 35 Protein, toàn ph n g/L 60 80 Albumin g/L 35 50 Globulins g/L 23 35 M trong máu Triglyceride mmol/L Rec <1.9 Cholesterol mmol/L Rec < 5,5 HDLCholesterol mmol/L 0,9 2,4 LDLCholesterol mmol/L < 3,5 ỉ ệ T l 2.3.2 Ph ệ ế ằ ng phap đo đi n th b ng C hai ph ữ ấ ầ ự cách d a vao đ ng chu n đ u yêu c u ph i đo xu t đi n đ ng (Emf) gi a ệ ự ệ ự m t đi n c c ch th va đi n c c tham chi u c a h th ng v a hai đi n c c ế ệ ằ này cùng n m trong m t h th ng. trong th c t khi nh c đ n đo đi n th ườ i ta s nghĩ đ n standard hydrogen electrode (SHE). Ngày n ay thì ng ườ ng i ta k t h p đi n c c ch th v a đi n c c tham chi u trong m t h ệ ự ố th ng đi n c c va no đ c g i la “đi n c c k t h p”.
ế ệ ế ị ế ữ ệ ự ệ ự
ỏ ệ ệ ể
ế ệ ả ứ ố ượ ề ơ ả bào. ệ c v c b n gi ng đi n th c a màng t
ị ị ể ế ệ
ỏ ấ ế ng đ ng r t nh nên tín hi u th
ặ ế ướ ạ ớ ả ệ ệ ượ ấ ườ ở ạ ế ườ ạ ệ ạ c khu ch đ i nhi u l n c khi đo (m ch khu ch đ i v i đi n tr v ào r t cao). m c dù có m t vài
ầ ấ ệ
ị ộ ồ ể ế ệ ả ấ ưở
ố ầ ạ
ị ọ ề ư ườ t b thong th
ẩ ủ ổ ể ọ
ế ồ ố ố ng pháp th ng kê tính sai s và quy h i tuy n tính.
ề
ỏ ả ạ
ố ạ ả ệ ự ự ộ ư ế ự
ể ể ạ ủ
ấ
ọ ợ
ư ặ ng pháp này đ ph
ố
ậ ọ ệ ạ nhiên, vi c đo đ c đóng vai trò quan
ọ
ệ ạ ộ
ề ạ
ể ả ả
ủ ầ ầ
ầ c. ki m tra s thay đ i cũng c n ph i tính toán các ạ
ở ữ ể nh ng d ng khác nhau có th là m t n s
ạ ế
c, theo lý thuy t giá tr th c là giá tr th ạ ể ậ ặ ị ườ ầ ủ i là m t ph n c a nhi u s
ự ộ
ị ự ộ ỗ ợ ữ ệ ổ ố ổ ấ ế ả
ự ệ ạ ớ ỉ
9
ợ ị ỉ Thi t b đo đi n th gi a đi n c c ch th v a đi n c c tham chi u thich h p ệ ự ớ v i dòng đi n nh , các ph n ng đi n c c la khong đang k , và hi u đi n ế ủ ế th đo đ Vi c đo đ c dùng Volt k co th đo c hai, đo la gia tr pH và giá tr mV. ề ầ Vì đi n th th ộ tr ư ạ dòng đi n xu t hi n trong khi đo đ c, tuy nhiên nó quá th p nên h u nh không nh h ng đ n n ng đ ion trong dung d ch đang ki m tra. T ình ả ơ hu ng này cũng cho phep keo dai h n qua trình đo đ c mà không c n ph i ế ị thay đ i nhi u. thi ng la đ c gia tr pH va mV, nh ng cũng ạ có th đ c ion ho t tinh (hay concentration) c a m u . ươ ử ụ 2.4 S d ng ph ệ ớ i thi u. [9] 2.4.1 Gi ươ ớ ọ Các nhà khoa h c đã s m phát hi n ra nhi u ph ng pháp đo không chính ầ ỹ xác, nó đòi h i ph i có k năng, s sáng su t và c n có m t chút sáng t o ưở ể ế đ hi u các thông tin có th đ n, s đo đ c nh h ng nh th nào?, và s ệ ầ ớ ộ ệ ở ổ ch nào?, đây là m t ph n l n trong vi c phân đo đ c không hoàn thi n ế ự ể ề ộ ấ ự ế ệ ộ ề nó là m t v n đ t và th c t tích c a nhi u cu c thí nghi m vì s hi u bi ọ ươ ộ ể ượ ử ụ ố ấ c s d ng đ cung c p m t ph r t quan tr ng. khoa h c th ng kê đ ng ữ ữ ệ ệ ử ượ ử ụ ươ c s d ng pháp phù h p cho vi c s lý d li u nh ng ph ấ ữ ệ ừ ươ ệ ử ủ ấ ộ ng pháp này là r t là r t r ng rãi, đ c tr ng c a vi c s lý d li u t ễ ễ d hi u. ạ 2.4.2 Đo đ c và sai s ư ự Trong sinh v t h c cũng nh trong t ể ậ ệ ộ ộ tr ng trong các cu c thí nghi m. m t phép đo chính xác và v t th mà ta ạ ự ệ ượ ạ ể ự ế ng có th c, đ đo đ c mà có ý đo đ c th c t nó đ i di n cho m t hi n t ở ế ậ ậ ượ ộ ả ậ ộ c thi t l p b i nghĩa, thì đ tinh c y và chính xác ph i cao. Đ tinh c y đ ệ ủ ự ạ ầ ả ế các đi u ki n c a s đo đ c và các k t qu khác trong các l n đo đ c khác. ạ ượ ậ ạ ộ ệ ườ i vài l n (đ l n) đ đ m b o đ c l p l ng thì vi c đo đ c đ Thông th ậ ả ổ ự ể ể ạ ượ tin c y có th đ t đ ớ ạ ủ ộ i h n c a đ chính xác trong quá trình đo đ c. gi ể ượ ỗ ộ ẩ ố c hình thành L i có th đ ượ ể ượ mà ta không th đo đ c ng đ ấ ợ ữ ệ ề ự l y trung bình ho c đo đ c đ t p h p d li u. l ồ ạ ố ậ ấ đo đ c và s thay đ i là m t tính ch t các t p h p d li u. mà ngu n g c ệ ố ữ ườ ng là do b n ch t bên trong nó (nh ng bi n đ i v n có trong h th ng th ậ ổ ạ ả i có s thay đ i khá l n trong h thông sinh v t đo đ c, th nh tho ng nó l ự ế ạ ổ ọ h c) và có s bi n đ i do quá trình đo đ c. ị 2.4.3 Giá tr trung bình
1, X2, X3,…, XN
ư ả ử s ta có các giá tr đo đ
ị ị ủ ượ c nh sau: X ố
Gi thì giá tr trung bình c a các s đo này là: N X X N i (cid:0)
1 (2.12)
(cid:0) (cid:0)
ộ ệ ẩ
ệ ớ ạ ổ ị
ứ ẩ 2.4.4 Đ l ch chu n ị ố Đo đ c các giá tr thay đ i có m i quan h v i giá tr trung bình. ư ộ ệ công th c tính đ l ch chu n nh sau:
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
1 1 2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ố ế ườ ấ ằ ự t nh t b ng cách d a trên các ồ ng pháp quy h i tuy n tính ẳ ự ng th ng t ng pháp xây d ng đ
ẩ
ể
1(x1,y1), M2(x2,y2),…, MN(xN,yN) mà các đi m này ng trình y= mx + b ố
ẳ ng th ng nào đó theo ph
ươ ệ ố ườ ầ ằ ị ộ ườ ẳ ng th ng này ta c n xác đ nh h s góc m và h ng s b
ệ ố ư ế ị
ị ấ ị
ướ ạ ụ ở ng ánh sáng b h p th b i dung d ch trong ế 340 nm đ n 850 nm). ố ượ c sóng riêng bi
ẽ ư ứ ị
ơ ắ ủ ướ ạ c cái đèn halogen, t
ế ề ứ ộ
N X X S N i (2.13) ươ 2.4.5 Ph ươ Đây là ph ữ ệ ể đi m d li u chu n. ể ả ử s ta có các đi m M Gi ể ẽ ằ có th s n m trên m t đ ị ể ậ v y đ xác đ nh đ ủ c a nó. ể Đ xác đ nh h s góc m và b ta ti n hành nh sau: 3.1.12 Spectrophotometer Spectrophotometer đo s l ệ ừ cuvettes t t (t i 14 b ứ ỗ C m i 3 giây, RRV s đ a các cuvette ch a các dung d ch (sample v à ẽ i đây ánh sáng đ n s c c a đèn s reagent) đ n tr ẽ ọ ạ ượ ượ đ
10
c truy n qua cuvette. Tùy thu c vào ph c màu t o đ c mà ta s ch n
ị ợ ẩ
ị
ộ ụ ườ
ộ ề ụ ậ ớ ườ i, c ồ ộ ủ ng đ c a ánh ộ
ở ượ t đ c a đèn halogen đ c duy trì n đ nh b i cooling tank.
ệ ộ ủ ượ
ỉ ể ỗ ầ ể ự ề ổ ủ ng bên ngoài c a đèn halogen đ ườ ị ượ c theo dõi trong lúc ki m tra ả ề i đi u khi n ph i có s đi u ch nh
ườ
ả ả ể ử ổ
ườ ng.
Ậ Ắ Ạ Ộ NGUYÊN T C HO T Đ NG & V N HÀNH
ệ ộ ệ ố đ ng hóa
ồ ộ ấ ự
ể c ti u, và nó có hai ch đ phân tích:
ế ộ ể ệ ố ặ ướ ng ho c n ự ủ
ố ẩ ử
ự ế ộ ố ộ ủ ệ ự ọ ọ ồ ị
ố ộ ủ ệ ệ ố
ố ớ ắ
ự
ượ ồ ẩ ẩ ẽ ễ ộ ầ ố ị c n ng đ c n
ướ ượ ự ệ c th c hi n qua các b c sau:
ậ ủ ẽ ượ ừ ố khay RTT1 và chúng
c Reagent probe 1 hút t ả ứ ủ
ộ ử ố ứ ặ ẩ c hút và
ẽ ượ ở
ẽ ượ ẩ ẽ ượ c phân phân c pha loãng này s đ c
ố ộ
ở ộ ộ ộ ượ ẽ ượ ượ c pha loãng s đ
c hút b i sample probe và ố ở ử ủ
11
ể ượ ư ử ở ể ướ c sóng thích h p cho quá tr ình đo Absorbance trong lúc đ nh chu n. b ơ ả ự ẽ Photometer s đo Absorbance c b n d a trên đ nh lu t Beer lambert và ộ ủ ng đ c a ánh sáng t Absorbance Ph thu c vào c ứ ợ ộ ụ ủ ề sáng truy n qua, đ đ c c a ph c h p (ph thu c v ào n ng đ ) và b dày ọ ủ quang h c c a cuvette. Nhi Năng l cell blank và sau m i l n phân tích, ng ế n u ánh sáng đèn không bình th ng. ử ụ S d ng c a s Lamp Energy Monitor đ theo dõi và đ m b o là ánh sáng đèn halogen là bình th ƯƠ NG 4. CH ệ ớ i thi u 4.1 Gi ự ộ ệ ố H th ng xét nghi m sinh hóa ADVIA 1650 l à m t h th ng t ế ấ r t cao, h th ng này phân tích n ng đ các ch t d a vào huy t thanh, ế ươ huy t t ứ ế ộ Ch đ phân tích d a vào spectrophotometer đ đo Absorbance c a ph c ờ ợ . h p (thu c th và m u) và t c đ c a phép phân tích n ày là 1200 Test/gi ộ ể Ch đ phân tích d a vào đi n c c ch n l c ion (ISE) đ xác đ nh n ng đ ờ . K, Na, Cl và t c đ c a phép phân tích n ày là 450 Test/gi ể ẩ H th ng xét nghi m sinh hóa ADVIA 1650 n ày dùng đ ch n đoán in vitro. ự ạ ộ 4.2 Nguyên t c ho t đ ng đ i v i phép phân tích đo Absorbance d a vào Spectrophotometer ỉ ầ ườ ng chu n xong ta ch c n xác đinh Absorbance sau khi đã xây d ng đ ử ứ ợ ủ c a ph c h p (thu c th và m u) ta s d dàng xác đ nh đ tìm. ạ quá trình đo đ c Absorbance đ Hình 4.1: Các b ph n c a Front view 4.2.1 Thu c th R1 s đ ượ đ c phân ph i vào các cuvette c a khay ph n ng (RRV). 4.2.2 M u ch a trên Sample tray ho c trên Rack handler s đ pha loãng b i Dilution probe. Sau đó chúng s đ ượ ph i vào Dilution tray (DTT), m u đã đ ủ tr n b i b tr n DMIX c a Dilution tray. ẩ 4.2.3 M t l ng m u đã đ ứ ư đ a vào các cuvette c a Reaction tray (RRV) (thu c th đ ã ch a ẵ s n trong cuvette). ẩ ượ M u đ DTT đ cho quá trình c pha loãng có th đ c l u tr
i.ạ
ẩ ử ủ
ộ ả ứ ả
ả ẽ ấ ờ ẽ ộ ả ẽ ượ ị ứ ỗ
ộ ẽ ượ ị
ế ẽ ộ ố ờ c đ nh rõ trong các phân tích, c m i 6 c xác đ nh b i spectrophotometer khi c spectrophotometer.
ể ặ c In ra, ho c ta có th xem
ế ự ế
ẽ ượ ử ấ
c r a khi quá trình đo đ c đã hoàn t c. sau ể ỗ ướ ượ ạ phân tích l ố 4.2.4 Reaction Mixer 1 s tr n thu c th c a khay RTT1 v à m u, ử ủ ẩ Reaction Mixer 2 s tr n thu c th c a khay RTT2, RTT1 v à m u. ể 4.2.5 S m t m t kho ng th i gian đ ph n ng x y ra ho àn toàn, và kho ng th i gian này s đ ở ố ồ giây thông s n ng đ s đ ướ ể ư RRV di chuy n đ a các cuvette đ n phía tr ữ ẽ ượ ả ủ 4.2.6 K t qu c a nh ng phân tích n ày s đ ệ ố chúng tr c ti p trên h th ng. ủ 4.2.7 Cuvette c a RRV s đ ẽ ượ ấ đ y năng l ng đèn s đ ạ c sóng. c ki m tra t i m i b
Ẩ
ẩ ố ớ ệ ố
ướ ị
ị c đ nh chu n. ố ở ử ổ c a s analytical parameters
ư ừ
ử ổ ặ ở ử ổ ử ụ
ử
ẩ
ẩ ị ng pháp đ nh chu n:
ươ ng pháp phân tích:
ử ổ ử ổ ể ị ượ ể ậ ầ c yêu c u đ đ nh
ử ụ ẩ ụ
ộ ấ ệ ỗ ị
ặ
ẩ ấ ứ ế ạ ử ụ i.
12
Ị 4.4 QUÁ TRÌNH Đ NH CHU N [3, 4] 4.4.2 Quá trình đ nh chu n đ i v i h th ng phân tích ẩ 4.4.2.1 Các b ặ a Cài đ t các thông s ử b Đ a test ta v a cài đ t c a s anlytical parameters ra c a ằ ổ s Order entry b ng cách là s d ng c a s System test list ố ặ c Cài đ t thu c th ị ự ịệ d Th c h n đ nh chu n. ươ 4.4.2.2 Các ph a ABS: Absolute b STD: Single point or one point c MSTD: Multipoint 4.4.2.3 Các ph a EPA: Endpoint method b RRA: Reaction rate method c 2PA: Two point rate method d CRA: Constant rate method e IMA: Immunoassay method 4.4.2.4 C a s Calibration Setup S d ng c a s calibration setup đ nh p thông tin đ chu n cho các test đo đ h p th . ự ẩ ả Ngoài ra, ta ph i th c hi n đ nh chu n cho m i test b t c lúc n ào có bình ố ớ ượ ượ c thay ho c thu c reagent đã h t h n s d ng, khi đã reagent m i đ c đ ẩ ạ ả ị ườ ế ạ ử ụ ng chu n ta ph i đ nh chu n l h t h n s d ng đ ử ổ ể ử ụ Đ s d ng c a s Calibration Setup
ị
ẩ
ươ
ặ ị
ng pháp đ nh chu n Absolute (ABS) ho c đ nh
ư ẩ ư
ị ẩ ể ề ng pháp đ nh chu n nhi u đi m (Multi point)
ẩ
ị ẩ
ờ Ờ ộ ầ ố i theo t n s sau đây.
ả ẩ ờ
ổ ả
ấ ứ ử ớ ượ ệ ố c trên h th ng.
ệ
ổ ằ ả ạ ằ ự ạ
ằ ằ ệ ệ ự ự
ằ ử ớ ượ ố ệ ố c thay trên h th ng.
ự ệ ằ
ả ạ ổ
ả ạ ổ
ổ
ả ằ ạ ự ệ
ượ ỉ ị c ch th quality control data.
ả ạ
ử ớ ượ ằ ố ệ ế c thay th trên h
ạ ổ
ả ằ ự ệ
ệ
ự ạ ổ ị
ị ở ượ ỉ c ch th b i quality control data.
ả ả ạ ạ ổ ổ
ả ạ ổ
13
ả ả ả ạ ạ ạ ổ ổ ổ ậ 1 Log on nh p manager. ử ổ 2 Trong c a s ADVIA 1650 Menu, click Ca libration, sau đó click Calibration 3 Ta có th :ể a Đ a vào ph chu n Singlepoint(STD) ươ b Đ a vào ph ị c In thông tin đ nh chu n. d Xóa các thông tin đ nh chu n. Ạ Ẩ Ị 4.5 TH I GIAN Đ NH CHU N L I ầ ử ụ ả ị ẩ ạ Sau m t th i gian s d ng ta c n ph i đ nh chu n l ẩ ẩ ạ ị B ng 4.1: Tth i gian đ nh chu n l i cho các m u chu n. ị AAT tr ng thái n đ nh là kho ng 4 ngày. ố ACP h ng ngày, và b t c lúc nào thu c th m i đ ALT th c hi n reagent blank h ng ngày. ị ALB tr ng thái n đ nh là kho ng 28 ngày. ALPAMP th c hi n reagent blank h ng ng ày. ALPDEA th c hi n reagent blank h ng ng ày. ấ ứ AMM h ng ngày, và b t c lúc nào thu c th m i đ AMYLAS th c hi n reagent blank h ng ngày. ị APO A1 tr ng thái n đ nh là kho ng 7 ngày. ị APOB tr ng thái n đ nh là kho ng 5 ngày. ị ASO tr ng thái n đ nh là kho ng 30 ngày. AST th c hi n reagent blank h ng ng ày. ặ ấ ứ CAL 6 ngày, ho c b t c lúc nào đ ị ổ CARB tr ng thái n đ nh là kho ng 30 ngày. ấ ứ CO2 h ng ngày, và b t c lúc nào thu c th m i đ th ng.ố ằ CL h ng ngày. ị CHOL tr ng thái n đ nh là kho ng 21 ngày CHE th c hi n reagent blank h ng ng ày. ằ CKNAC th c hi n reagent blank h ng ng ày. ả CREA_E tr ng thái n đ nh là kho ng 21 ngày. ặ ấ ứ CREA 3 ngày, ho c b t c lúc nào đ ị CRP tr ng thái n đ nh là kho ng 20 ngày. ị DBIL tr ng thái n đ nh là kho ng 4 ngày. ị DIG tr ng thái n đ nh là kho ng 7 ngày. ị D LDL tr ng thái n đ nh là kho ng 14 ngày. ị HDLII tr ng thái n đ nh là kho ng 14 ngày. ị GENT tr ng thái n đ nh là kho ng 14 ngày.
ệ ự
ổ ổ ổ ạ ạ ạ ằ ả ả ả
ạ ạ ạ ả ả ả ổ ổ ổ
ổ ả ạ
ạ ả ị ổ
ằ
ổ ả
ằ ằ ự ự
ạ ạ ả ả ệ ệ ổ ổ
ổ ạ ả
ằ ệ
ự ạ ạ ạ ả ả ả
ả
ạ ằ
ổ ổ ổ ả ả ả ạ ạ ạ
ả ạ ổ ị
ả ả ạ ạ ổ ổ
ả ả ạ ạ ổ ổ ị ị
ả ạ ổ
ả ạ ổ
Ậ
ắ ầ ỗ
ệ c sau.
ệ ố ồ
ướ ở ộ ủ ệ ố ệ
ệ
14
GGT th c hi n reagent blank h ng ng ày. ị GLUH tr ng thái n đ nh là kho ng 25 ngày. ị GLUO tr ng thái n đ nh là kho ng 14 ngày. ị HbA1c tr ng thái n đ nh là kho ng 7 ngày. ị IGA tr ng thái n đ nh là kho ng 7 ngày. ị IGG tr ng thái n đ nh là kho ng 14 ngày. ị IGM tr ng thái n đ nh là kho ng 14 ngày. IP tr ng thái n đ nh là kho ng 21 ngày. ị IRON tr ng thái n đ nh là kho ng 28 ngày. K h ng ngày. ị ạ LAC tr ng thái n đ nh là kho ng 5 ngày. LDLP th c hi n reagent blank h ng ng ày. LDPL th c hi n reagent blank h ng ng ày. ị LIP tr ng thái n đ nh là kho ng 10 ngày. ị MG tr ng thái n đ nh là kho ng 4 ngày. ị μALB tr ng thái n đ nh là kho ng 20 ngày. PAMY th c hi n reagent blank h ng ng ày. ị ổ PHNB tr ng thái n đ nh là kho ng 14 ngày. ị ổ PHNY tr ng thái n đ nh là kho ng 30 ngày. ị ổ PALB tr ng thái n đ nh là kho ng 4 ngày. ị ổ RF tr ng thái n đ nh là kho ng 3 ngày. Na h ng ngày. ị THEO tr ng thái n đ nh là kho ng 30 ngày. ị UPRO tr ng thái n đ nh là kho ng 30 ngày. ị TBIL tr ng thái n đ nh là kho ng 5 ngày. TP tr ng thái n đ nh là kho ng 21 ngày. ị TRF tr ng thái n đ nh là kho ng 14 ngày. ị TRIG tr ng thái n đ nh là kho ng 21 ngày. UN tr ng thái n đ nh là kho ng 30 ngày.. UA tr ng thái n đ nh là kho ng 21 ngày. ị VPA tr ng thái n đ nh là kho ng 14 ngày. ị wrCRP tr ng thái n đ nh là kho ng 21 ngày. 4.6 V N HÀNH 4.6.1 B t đ u m i ngày ệ ố ở ộ 4.6.1.1 Kh i đ ng h th ng xét nghi m sinh hóa ADVIA 1650 ệ ố ể ắ ầ đ b t đ u h th ng ta làm các b ấ a sau khi cung c p ngu n và kh i đ ng h th ng Windows ử ổ NT, sau đó c a s Startup c a h th ng xét nghi m sinh hóa ấ ẽ ADVIA s xu t hi n.
ồ ạ ắ ủ ệ ố
ỉ ỉ ch đ Operate, (2) đ èn ị
ở ế ộ c cung c p, (3) đèn xanh ch th START ị
ẽ ử ổ ủ ệ ố
ả ượ
ở ậ ậ ể ự ượ ả
ị ỉ ị ủ ấ ả ỉ
ể ủ
ể
ạ ể
ả ể
ờ ế ộ tr ng thai READY
ị ẩ ữ
ế ớ
ố t thì ph i thay cai m i. ể ả ạ ả ả ượ ạ c ho t
ở ố ớ ệ ự
ằ ộ đ ng b ng cách cho probe di đ ng
ắ ộ
ủ
ộ ầ ạ
ủ
ị ể ạ
15
c T i Power Panel c a h th ng ADVIA, công t c ngu n co ế ộ hai ch đ Operate/Standby (1) đang ượ ấ ồ ị ch th ngu n đã đ ỉ va (4) đen vang ch th READY. ấ ờ ch vài phút, c a s Menu và Operation Panel c a h th ng s xu t hi n.ệ WARNING ư ạ ế ươ ổ ấ ộ Tránh làm t n th ng va h h i đ n các b ph n phan tich, v à t c ộ ộ ả ị c các Probe và các b tr n ph i đ do mà không b c di chuy n t ệ ả ộ ả c n tr và t c c các b ph n phan tich ph i đ c b o v . e Khi đen ch th c a Start la off, va đen ch th Ready là off, và màu c a nut INITIALIZE trên Operation panel chuy n sang màu xanh, Click INITIALIZE. ầ 4.6.2 Ki m tra các thành ph n phân tích. 4.6.2.1 Ki m tra và làm s ch các probes. Th i gian ki m tra này là kho ng 10 phut ở ạ Ch đ phan tich ể ị ằ Dùng th giac ki m tra các probe h ng ngày, lau s ch nh ng probe b b n. ạ ộ ị ư ặ N u probe b h ho c khong ho t đ ng t ặ ự ả ngăn ch n s c n tr đ i v i các probe, đ đ m b o chung luon đ ế ộ ử ự ộ đ ng t do, th c hi n hai ch đ r a Shutdown Wash và Weekly Wash. ể ử Đ r a các probe ta co 3 cách: ử ự ộ 1. R a t ử ằ 2. R a b ng tay ử ụ 3. S d ng nut probe posi.adjust (không b t bu c) 1 DILUTION PROBE (DPP) 2 SAMPLE PROBE (SPP) 3 REAGENT PROBE 1 (RPP1) 4 REAGENT PROBE 2 (RPP2) ị Hình 4.6: V tri c a các Probe ể 4.6.2.2 Ki m tra và làm s ch các c n tr n. 1 DILUTION MIXER 2 REAGENT MIXER 1 3 REAGENT MIXER 2 Hình 4.7 V tri c a DMIX, RMIX1 và RMIX2 4.6.2.3 Ki m tra và làm s ch WUD và DWUD. A DILUTION CUVETTE WASH STATION (DWUD)
ị ể
ệ ự
ờ ế ộ ự
ạ ạ ả ệ ể ả c làm s ch đ đ m b o cho vi c làm s ch các
ể ử ạ
ủ
ị ể
ệ ự
ờ ế ộ
ườ ủ ằ
ượ ặ c đ t xung quanh đ ử ơ
ng đi c a probe nh m ngăn c và thu c th r i vao các Reaction cuvette và Dilution cuvette ả ề ạ
ủ ị
ỉ ủ ơ
ể ư ượ ự ả ặ ọ
ệ ấ ng ch t l ng ho c là xu t hi n các b t khi trong ng mà ỉ ủ ơ ể ể ấ ỏ ủ ế ằ ậ ầ ạ ụ ắ
ơ ệ
ờ ế ộ
16
B REACTION CUVETTE WASH STATION (WUD) ủ Hình 4.8 V tri c a DWUD và WUD ạ 4.6.2.4 Ki m tra và làm s ch các Probe Wash Cup. Th i gian th c hi n là : 5 phút ệ Ch đ th c hi n là : READY ả ượ Các probe wash cup ph i đ probe. Đ r a s ch các probe wash cup 1 DILUTION PROBE WASH PORT 1 2 DILUTION PROBE WASH PORT 2 3 SAMPLE PROBE WASH PORT 4 REAGENT PROBE 1 WASH PORT 5 REAGENT PROBE 2 WASH PORT Hình 4.9 V tri c a các Probe Wash Port ạ 4.6.2.5 Ki m tra và làm s ch các Cuvette Splash Cover Th i gian th c hi n là 5 phút Ch đ phan tich là : READY Các cuvette cover đ ố ả ướ c n n ế ẩ ế N u co nhi u v t b n trên nó thì ta ph i làm s ch no. (1) các cuvette cover Hình 4.10 V tri c a các Cuvette Splash Cover ự 4.6.2.6 Ki m tra s rò r c a các B m ố S gi m l u l ự ả nguyên nhân gây ra ch y u là do s rò r c a b m. Do v y c n ph i ki m ể ệ ố tra các h th ng b m h ng ngay đ co th kh c ph c tình tr ng trên. ự Th i gian th c hi n: 10 phut Ch đ phan tich: READY 1 Dilution cuvette wash pump 1 (DWP1) 2 Reaction cuvette wash pump 1 (WP1) 3 Reaction cuvette wash pump 2 (WP2) 4 Reaction cuvette wash pump 3 (WP3) 5 Switching valve (WCV) 6 Dilution cuvette wash pump 2 (DWP2) 7 Reaction cuvette detergent pump 1 (DTP1) 8 Reaction cuvette detergent pump 2 (DTP2)
ị ơ ơ ẳ ủ
ể
ướ ế ể ể ạ ộ ủ ệ ố c
ử ổ
ẽ ườ ng s ng và không bình th
ầ ệ ạ ả ỉ i cho
ế ử ổ ể ệ
ộ ể
ấ ườ ườ ạ ng và b t th ng
17
1 Sampling wash pump (SCP) 2 Sampling pump (SP) 3 Dilution aspiration pump (DIP) 4 Dilution discharge pump (DOP) 5 Dilution wash pump (DCP) 6 Reagent dispensing pump 1 (RP1) 7 Reagent wash pump 1 (RWP1) 8 Reagent dispensing pump 2 (RP2) 9 Reagent wash pump 2 (RWP2) ằ Hình 4.11: V tri c a các b m n m ngang va các b m th ng đ ngứ ệ ố 4.6.2.7 Ki m tra h th ng theo dõi ệ ề Đ ki m tra các đi u ki n ho t đ ng c a h th ng ta ti n h anh các b sau: a Trên c a s Menu, click Maint. Sau đo click System ườ ạ Monitor. Tình tr ng Bình th ả ướ ượ d c mo t đ i đay ị ỉ ế b N u là ch th abnormal thì ta c n ph i hi u ch nh l thích h p.ợ ề ấ N u ta th y m t đi u ki n là abnormal thì nên ki m tra c a s ơ Error Report đ co thong tin rõ ràng h n. ả ễ ể B ng 4.2 Bi u di n tình tr ng bình th ạ ệ ề Đi u ki n ho t đ ngộ ị Ch thỉ Normal Ch thỉ ị Abnormal Therm.tank.temp OK NG Therm.t.circu. OK NG Therm.circ.vol 30005000 ml/min <3000 ho cặ >5000 ml/min Therm.liq.level OK NG Spare circ.vol OK NG VT sensor OK NG Lamp OK NG
ử ố ố ử ụ ử ệ ố ắ ể ể
ị ố ử ử ệ ố
ệ ố ẩ ắ ở ị ị các v tri khay Đ nh chu n v à khay
Ầ
ử
ể
ử ổ Sample select ị ẩ
ể
ử ụ ị ắ ị
ố ử ị
Wash water vol OK NG Diluent vol. OK NG Cell deterg.vol OK NG Cell cond.bottle OK NG Conc.wast.tank OK NG Waste tank OK NG GE vac.press OK NG ISE set OK NG DPPposi set OK NG ử ố ể 4.6.3 Ki m tra thu c th . a S d ng m t đ ki m tra thu c th h th ng, v à thu c th dùng cho ISE. ố ủ V tri c a các thu c th h th ng v à thu c th dùng cho ISE 1 Reaction bath oil 2 Isotonic saline diluent 3 Cuvette detergent 4 Cuvette conditioner 5 ISE reference solution 6 ISE buffer solution ủ ị ị Hình 4.12: V tri c a dung d ch Reagent tr ên h th ng ể ử ụ b S d ng m t ki m tra thu c thố SVTH: LE ĐÌNH CÔNG GVHD: 52 TS. TR N BICH LAM 1 Calibrator / control tray 2 Reagent Tray 1 (RTT1) for R1. 3 Reagent Tray 2 (RTT2) for R2. Ki m tra c a s ị cho đung v tri đ nh chu n và ki m tra ủ Hình 4.13: V tri c a STT,CTT, RTT1 và RTT2 ử ể c S d ng m t ki m tra dung d ch r a ả ủ B ng 4.3 V trí c a thu c r a trên Các khay ị V trí khay ị V trí trên
18
ấ ỏ ộ
ủ ị
ử ể ố
ộ ử ụ ế ủ ệ ố
ử ể ế ố
ể ả ả
ượ ạ ế ạ ử ụ i. c thu n l
ậ ợ ế ử ự ệ ố
ử ổ
19
ự ệ khay Wash Solution 1 CTT15 ISE Detergent Solution 1 CTT49 10% Cuvette Wash Solution (Daily) 5% Reagent Probe Wash 3 (Weekly) 1 CTT50 Deionized water 1 CTT51 Deionized water 2 RTT147 Reagent Probe Wash 1 2 RTT148 Reagent Probe Wash 2 2 RTT149 10% Cuvette Wash Solution (Daily) 5% Reagent Probe Wash 3 (Weekly) 2 RTT150 Deionized water 3 RTT247 Reagent Probe Wash 1 3 RTT248 Reagent Probe Wash 2 3 RTT249 10% Cuvette Wash Solution (Daily) 5% Reagent Probe Wash 3 (Weekly) 3 RTT250 Deionized water ứ ể d Ki m tra m c ch t l ng làm ngu i đèn halogen. ở ị v tri 9 Cm 1 ở ị 2 v tri 5 Cm ấ ỏ Hình 4.14: V tri c a bình ch t l ng làm ngu i đèn Halogen ử ổ ằ e Ki m tra thu c th trên khay b ng cách s d ng c a s Menu c a h th ng sau đo click Reagent, ti p theo l à click Reagent Inventory. ế f Sau khi ki m tra xong ta ti n hành thay th các thu c th ế đã h t, ho t h t h n s d ng đ đ m b o cho qua tr ình phân tich đ sau khi đã thay th thu c th xong ta th c hi n Barcode scan trên c a s Reagent Inventory. 4.6.4 Th c hi n startup wash (Wash 3)
ế ử ơ ờ ế ộ ỗ ầ
ị ử ụ
ả ủ
ự ị ử ụ ầ ị ượ ử ụ c s d ng trong khi th c hi n wash2
ư ệ ượ ử ụ 10% c s d ng
ủ ả ị
ị
c phân
ị
20
ế ầ ầ Yêu c u c n thi t ệ ự Th i gian th c hi n là : 26 phút Ch đ phan tich : READY ở ộ M i l n kh i đ ng may ta nên ti n hành r a s các probe line, reaction cuvette và dilution cuvette. 4.6.4.1 Cách s d ng dung d ch cuvette wash và cuvette conditioner a Cuvette Wash B ng 4.4: Cách s d ng c a dung d ch 10% cuvette wash ể Dung d ch Th tích g n đúng đ ể ố ầ S l n hút Th tích ch a pha loãng cuvette wash đ Cuvette Wash DPP = 7.2 ml RPP1 = 23 ml RPP2 = 23 ml ầ 240 l n hut ị ừ t RTT1 v trí 49 và ị RTT2 v tri 49 5.5 ml (kho ngả ch ng)ừ b Cuvette Conditioner ử ụ B ng 4.5: Cách s d ng c a dung d ch cuvette conditioner ở Dung d ch Pha loãng b i ệ ố h th ng Th tíchể ượ đ ố ph i cho WUD trong m tộ vòng ể Th tích dung ư ượ c d ch ch a đ pha loãng sử ỗ ụ d ng cho m i vòng Cuvette Wash 1:10 with
Ầ
l l 60 (cid:0)
l
ử ằ l 15 (cid:0) ố
ả
ạ ẩ ệ ể ả ỗ
ứ ố ẩ
ệ ố
ừ ử ổ
ể ệ ạ ậ ộ
ầ
ươ ộ ọ ậ ứ ng th c nh n
ạ ạ ậ
ạ ạ ậ
21
water 600 (cid:0) SVTH: LE ĐÌNH CÔNG GVHD: 55 TS. TR N BICH LAM Cuvette Conditioner 1:40 with water 600 (cid:0) 4.6.4.2 B trí r a h ng ngày B ng 4.6: Wash 2 và Wash 3 WASH 3 or Startup wash, 26 minutes CTT position 51 DI water RTT1 position 50 DI water RTT2 position 50 DI water WASH 2 or Shutdown wash, 38 minutes CTT position 15 ISE detergent CTT position 49 10% cuvette wash CTT position 50 DI water RTT1 position 49 10% cuvette wash RTT1 position 50 DI water RTT2 position 49 10% cuvette wash RTT2 position 50 DI water Ẩ Ử 4.6.5 QUÁ TRÌNH X L. M U [4] ủ ở máy ch 4.6.5.1 T o workorder ộ ề ề ẩ a M i m u b nh ph m đ u đ u ph i co m t wor korder đ ầ ộ ấ ch a s m u và ít nh t m t test theo yêu c u. ế b Dowload workorder đ n h th ng ADVIA 1650 ủ ệ ố 1 T c a s Menu c a h th ng, click Request sau đo click Oder Entry. 2 Click host Request. ọ 3 Trong vùng Entry format, ch n m t bi n phap đ nh n d ng workorder đ u tiên (the first workorder). ủ 4 Trong vùng last no. c a Entry format ch n m t ph ạ d ng workorder sau cùng (the last workorder). ố ầ ộ 5 Trong h p Start no. nh n d ng workoder đ u ti ên b n mu n download. ố ộ 6 Trong h p Last no. nh n d ng workoder sau c ùng b n mu n download. 7 Click Execute
ạ ệ
ạ ẽ
ặ
ộ ẩ ố ị
ậ ạ ố ẩ
ạ ư i va đ a vao cho đung System Dilution Mode, Container,
ố ỗ ạ
ố ạ ộ ộ ặ ỗ
ấ
ố ạ ạ
ạ
ể ạ ỏ ấ ả ể
ụ ể
ậ
ạ
ữ ề ậ ẩ ậ
ố
ằ ở ướ ị i nut Enter. phia d
ặ
ố ủ ẩ ộ ị
ẩ ạ ậ
ộ ạ ư
ầ Comment và Age.
ậ ằ ng phap theo sau:
ặ
ả ạ ố
22
ố ủ ỗ ệ ố 4.6.5.2 T o workorder cho h th ng xét nghi m ADVIA 1650 a T o workorder riêng l ủ ổ 1 Trên c a s Menu ADVIA 1650 , click Request , sau đo click Order Entry. 2 Click Routine ho c Interr. 3 Trong h p Posi.no., đanh con s v tri m u(sample positi on number). ộ 4 Trong h p samp.no, đanh con s m u nh n d ng v ào (sample identification number) ể 5 Ki m l Samp. Type, Dil.factor, Sex, và Collec.date 6 Order tests ạ Trong h p Test table, click m i Test ho c ra tio mà b n mu n ch y. ố ủ Trong h p Recv.no, đanh con s c a m i test mà b n mu n, sau đo nh n vào phím period (.). ỗ Trong vùng Profiles, click m i Profile mà b n mu n ch y. ể b B n co th : 1 Click Clear Entry đ lo i b t c c các test. Click v ao Execute đ xác nh n.ậ ấ ả 2 Click Receipt delete đ xoa t c c các m c(entries). Click v ào ể Execute đ xac nh n. ề c T o nhi u workorder ử ổ 1 Trên c a s Menu click Request sau đo click Order Entry. ế ầ 2 Nh p thong tin cho m u đ u ti ên. Nh p nh ng đi u sau đay n u ả ạ b n mu n co b n sao. a click vào v tri nut New n m b sau đo click Routine ho c Interr. c trong h p Posi.no. đanh v tri s c a m u (sample position number) ( tray and cup numbers). ố d trong h p samp.no. đanh con s nh n d ng m u. ể e Ki m l i va đ a vao cho đung System Dilutio n Mode, Container, Samp. Type, Dil.factor, Sex, và Collec.date f Yêu c u nh p vào ươ g Order test b ng các ph (cid:0) Trong b ng Test table, click Test ho c ratio ma b n ạ mu n ch y. (cid:0) Trong h p ộ Recv.no, đanh con s c a m i test mà
ố
ạ
ậ
ươ ứ ọ c ch n. ặ ộ ượ ng ng vào h p đ
ạ
ẩ
ệ ệ ệ ệ ẩ ẩ ẩ
ạ
ủ ệ ố
ử ổ ệ ấ
ể ự ệ ệ ẩ ạ ẩ
ừ ặ ẩ ạ ẩ khay STT, Rack handler, ho c Universal
ư ể ạ
ả ạ ị
ả ể ạ
ệ ẩ ẩ
ẩ
23
ử ụ ử ổ ử ổ ấ ạ b n mu n, sau đo nh n vào phím period (.) (cid:0) Trong vùng Profiles, click m i ỗ Profile mà b n mu n ố ch y.ạ Click Batch Entry. 3 Click Samp.no, Posi.no, ho c Number of sample, sau đo nh p các thong tin t 4 Click Execute ổ ề d Thay đ i nhi u workorder ộ e T o m t profile ẩ 4.6.5.3 Load m u b nh ph m. ẩ a Load m u b nh ph m trên STT. ẩ b Load m u b nh ph m trên Rack handler (LAS). ẩ c Load m u b nh ph m trên Universal rack handler (LAS). ắ ầ 4.6.6 B t đ u ch y ả a Trên b ng Operation panel c a h th ng ta click START. b Sau đo c a s START CONDITION xu t hi n. c Ta có th :ể ạ 1 Ch y Calibration và Reagent baselines. ạ 2 Ch y Control samples. ế n u ta đang ch y m u b nh ph m ta khong th th c hi n multipoint calibraction. ệ ch y m u b nh ph m: t ề ặ rack handler, ho c la băng truy n bênh ngoài. ạ ể ắ ầ 3 Click START đ b t đ u ch y ế sau khi ch y ta ti n hành ki m tra nh sau: ể ế ể B ng 4.7 Ki u ch y và v trí ki m tra k t qu ạ ữ ệ ể ị Ki u ch y V trí ki m tra l i d li u Calibration Reviewing calibration results . Control samples Daily Precision Control window. Patient samples Review/Edit window. 4.6.6.2 Theo dõi m u b nh ph m a Trên khay m u STT. b Trên Rack handler. c Trên Universal rack handler. 4.6.6.3 S d ng sample log a Trên c a s Menu, click Request, sau đo click Sample log. ể b Trên c a s Sample log, ta co th :
ẩ ả ẩ ệ i k t qu m u b nh ph m.
ẩ ế ệ ả ẩ
ằ ử ổ ể
ỗ ậ
ộ ộ ằ
ệ ệ ệ ự ự ự
ệ ố
Ử Ụ Ệ
ƯƠ
KHAI THÁC S D NG TRONG XÉT NGHI M SINH
NG 6.
ữ ệ
ế ấ ọ ể t nh ng hoa ch t trong màu, qua đo co th
c c th co làm vi c t ệ ậ
ệ ủ ả
ượ ng
ộ ả ủ ậ ọ
ệ ợ ấ ạ ữ ế ấ ổ t nh ng ch t đ m t ìm th y trong
ữ ấ ồ ị
ọ ế ượ ườ ấ ạ ị ư ữ ề i là SGOT), ng các ng là do
ố ố ệ ặ ọ ố
24
1 View the sample log entries. 2 Search the sample log. 3 Delete a specific sample log entry. 4 Delete all sample log entries. 5 Print a list of the sample log entries. 6 Export the sample log entries. ạ ế 4.6.6.4 Xem l a Calibration results. b Sample/Control results. c Realtime QC statistics. 4.6.6.5 Báo cáo k t qu m u b nh ph m. ạ 4.6.6.6 Ch y Stat sample. Ố Ỗ 4.6.7 CU I M I NGÀY. 4.6.7.1 Xem c a s ki m tra đ chinh xac h ng ng ày. ả 4.6.7.2 Th c hi n b o trì các b ph n phan tich m i ngày. ả 4.6.7.3 Th c hi n b o trì ISE h ng ngày. 4.6.7.4 Th c hi n Shut down wash. 4.6.7.5 Shut down h th ng. CH HÓA. ệ 6.1 Nh ng Xét Nghi m Theo Dõi B nh ữ ệ ữ Nh ng l ai xet nghi m này cho bi tế bi ượ ơ ể ệ ố t khong. đ ủ ứ 6.1.7 Xét nghi m ch c năng c a th n (Kidney Function Test) ấ ậ ấ ể ườ ứ Hình th c thong th ng nh t đ xem kh năng l àm vi c c a th n là ch t ấ ạ ả ấ creatinine. Creatinine là m t ch t th i trong qua trình tiêu hóa ch t đ m. L ế t kh năng l c mau c a th n kem. creatinine cao cho bi ứ 6.1.8 Xét nghi m ch c năng gan (Liver Function Tests LFTs) ệ ữ Đay la t ng h p nh ng xet nghi m cho bi gan, ắ tim và b p th t. Nh ng ch t này bao g m ALT (alanine aminotransferase, co k hi ượ ọ đ c g i là SGPT), AST (aspartate aminotrantransferase, có khi g LDH (lactic dehydrogenase), alkaline phosphatase và bilirubin. N u l ch t đ m nay tăng, đi u đo co nghĩa gan b h . Nh ng ly do thong th ượ r u, viêm gan, ho c các l ai thu c u ng và thu c gay nghi n. 6.1.9 Amylase
ộ ượ ướ ọ ố ở trong n c b t va la mia. L ng amylase cao luon
ố ố ộ ơ ể ụ ủ ả ứ ế ụ
ấ ể ng đ ng trong máu. N u l
ố ả ứ ườ ố ế ượ ủ ng. Nhi m HIV hay ph n ng c a thu c ch ng HIV (nh ể ệ ng cao có th cho th y b nh ti u ư bddI, ddC, d4T
ổ ể ượ ườ ườ ấ ứ ế ấ ạ ng đ ấ ng b t th ng vì làm t n
ngươ
ơ ả ặ ượ ườ ể ể ng đ ng trong máu, ho c
ứ ệ ủ
ế ưỡ ấ ữ ơ ị ệ ượ ạ t tình tr ng dinh d ng và nh ng nguy c b b nh tim. L
ể ườ ễ ặ ở ố ố ng có th gây ra b i nhi m tr ùng HIV lâu ngày ho c các thu c ch ng
ấ ạ ệ ả ấ
t)ế
ề ọ ữ ệ ấ
ỏ ủ ạ ộ ạ ủ ư ứ ạ ơ quan n i t ng cũng nh tình tr ng
ấ ạ ng: ch t đ m và albumin, calcium, vitamin B12, thyroid function và hóc
ớ ố ượ ẩ ạ ng Tcell (CD4) và vi khu n cho
ỏ ủ ạ ộ ứ ề ạ ạ ổ ọ ộ
ượ ứ ữ ừ ỏ ủ ự ế ể ạ ả ẽ ch ng m c các k t qu s giúp b n ki m sóat đ c s c kh e c a
ươ ẹ ọ ị ng trình đi u tr và quy t đ nh.
ế ị ệ ố ố ượ ể ề ặ ng Test xét nghi m có th cài đ t trên h th ng ADVIA 1650
25
Amylase là m t nhan t bao ề v nguy c viem tuy n t y và có th là m t ph n ng ph c a thu c ch ng HIV ư nh ddI (Videx), ddC (Hivid) va d4T (Zerit) . 6.1.10 Glucose ườ Glucose la đ ễ ườ đ và các ch t c ch ch t đ m) có th gây ra l th ấ lá mía, là c quan s n xu t insulin đ ki m sóat l làm ả gi m đi ch c năng làm vi c c a insulin. 6.1.11 Cholesterol and Triglycerides ế ọ Cholesterol và Triglycerides là hai l ai ch t béo khác nhau có trong máu v à k t ấ ả ng ch t qu cho bi béo ấ b t th HIV, ụ ể ể c th là các ch t ngăn c n ch t đ m (xem th êm tài li u “Lipodystrophy” đ tế bi thêm chi ti Ngòai ra cũng có nhi u l ai xét nghi m khác cung c p n h ng thông tin quan tr ngọ ề ứ v s c kh e c a b n, ch c năng c a các c dinh ưỡ d môn ụ sinh d c nam. ệ ữ Nh ng lo i xét nghi m này cùng v i s l th yấ ứ m t b c hình t ng quát v tình tr ng s c kh e c a b n và tình tr ng h at đ ng c aủ ơ ể c th . Gi chính mình tham gia tr n v n vào ch ệ 6.2 S l 6.2.1 Alpha1antitrypsin (AAT)
ị ồ ằ ử ụ
ặ ế ượ ế ươ ơ ể ườ ng đ ự c th c i thông qua huy t thanh ho c huy t t
ị ộ ẩ ệ ố
ế ẻ ẽ ả ế ụ ở ườ ớ ng i l n và tr em, thêm vào, n u thi u h t AAT s nh
ở
ớ ộ ẩ ứ ủ ượ ứ c tr n v i Reagent 1 ch a
ớ ẽ ượ c tr n v i Reagent 2 ch a Anti
ộ ể ẽ ượ ạ ứ ộ c t o thành và có đ
ị ứ ợ ẽ ượ ụ ạ ướ i b c sóng 340nm. ộ ấ c đo đ h p th t
ị ồ ằ ử ụ
ộ ủ ơ ể ế ề t.
ủ ẩ ở
ủ ệ trong m u, 1naphthyl phosphate ẽ ế ớ c th y phân thành naphthol và phosphate, naphthol sau đó s liên k t v i
ứ ợ ể ị
ẽ ượ ộ ấ c đo đ h p th t c sóng 410nm. ụ ạ ướ i b
ử ụ ằ ồ ị
ế ươ ơ ể ượ ự ế ng đ
ệ ệ ẩ
ậ ố
ế ươ ẽ ượ ặ ộ ế ng ho c huy t thanh s đ ớ c tr n v i dung
ẽ ượ ứ ợ ộ ấ c đo đ h p th t ụ ạ ướ i b c
ơ ể ử ụ ệ ẩ ồ ộ ị
ạ ổ
ứ ợ ạ ượ ẽ ượ ệ ử ụ ử ố c s đ c
26
ộ ẩ ụ M c đích s d ng: đây là quá trình ch n đoán in vitro nh m xác đ nh n ng đ c aủ AAT trong c th ng hi nệ ồ trên h th ng ADVIA 1650, xác đ nh n ng đ AAT giúp cho quá tr ình ch n đoán ơ ệ b nh x gan ngưở h ổ ế ự đ n s khí thũng ph i. Nguyên lý c a quá trình: m u ch a AAT đ polyethylene glycol và buffer, sau đó s đ ứ ợ (human) AAT. Ph c h p kháng nguyênkháng th s đ đ cụ xác đ nh, và ph c h p này s đ 6.2.2 Acid phosphatase (ACP) ộ ẩ ụ M c đích s d ng: đây là quá trình ch n đoán in vitro nh m xác đ nh n ng đ t ngổ ồ ộ c ng c a ACP trong c th và n ng đ ACP trong tuy n ti n li Nguyên lý c a quá trình: khi acid phosphatase ượ đ ch tấ ố ỉ ch th mu i 4chloro2methylphenydiazonium và chuy n thành ph c h p azo ứ ợ dye. Ph c h p này s đ 6.2.3 Albumin (ALB) ộ ẩ ụ M c đích s d ng: đây là quá trình ch n đoán in vitro nh m xác đ nh n ng đ c aủ ệ ệ ặ ALB trong c th , thông huy t thanh ho c huy t t c th c hi n trên h ố th ng ADVIA 1650, giúp cho ta ch n đoán b nh vi êm mãn tính, b nh collagen, ạ ệ b nh r i lo n gan và th n. ủ Nguyên lý c a quá trình: huy t t d chị bromocresol green (BCG), và ph c h p này s đ sóng 596nm. 6.2.4 Alanine Aminotransferase (ALT) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ ALT trong c th giúp ta ch n đoán b nh gan và theo dõi b nh viêm gan và các t n h i gan. Nguyên lý: s d ng thu c th alphaketogrutarate, ph c h p t o đ đo ộ ấ đ h p th t c sóng 340nm. ụ ạ ướ i b
ộ ụ ơ ể th giúp cho
ậ
ủ ươ ẽ ượ ử ụ ẩ ủ
ể ớ ủ
c sóng 410nm.
ị ồ ộ ử ụ ơ ể th giúp cho quá trình
ể ệ ề ệ ế ị ệ ề ươ ậ ng, b nh th n mãn tính
ớ ạ ủ ứ ợ
ượ ụ ạ ướ i b c sóng 545nm. ề ng ki m. và đ ộ ấ c đo đ h p th t
ị ộ ồ ụ ơ ể
ộ ủ
ố ở ứ ị ở ượ ườ ỉ ẩ ng đ ử ụ ứ ạ giai đo n cu i th c ch th b i Ammonia m c cao trong
ủ ớ
ẽ ượ ộ ấ c đo đ h p th t c sóng 340nm. ụ ạ ướ i b
ơ ể ồ
ế ụ ạ
ử ụ
ng pháp này s d ng ethylidene blocked p ư ỉ ị
ể ả ộ ấ ụ ủ ố i phóng pnitrophenol, cu i cùng ta đo đ h p th c a c s d ng đ gi
c sóng 410nm. ạ ướ i b
ơ ể ử ụ ị
ứ ộ ơ ứ ồ ể ệ ệ ộ
ứ ợ ủ ự ủ ế
27
6.2.5 Akaline phosphatase (ALPAMP) ị ồ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ Akaline phosphatase trong c ị ệ ề quá trình ch n đoán và đi u tr b nh gan, m t và x ng. ấ ề Nguyên lý c a quá trình: Akaline phosphatase s đ c th y phân v i ch t n n ể ạ ẽ ị PNPP đ chuy n thành d ng pnitrophenol, và dung d ch sau khi th y phân s ụ ạ ướ ộ ấ ượ đ i b c đo đ h p th t 6.2.6 Calcium (CAL) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ Calcium trong c ch nẩ đoán và đi u tr b nh v tuy n giáp, các b nh v x và ố ệ b nh u ng ván. Nguyên lý c a quá trình: ion calcium t o ph c h p màu tím v i o cresolphthalein ườ trong môi tr 6.2.7 Ammonia (AMM) th giúp cho quá trình M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ Ammonia trong c ạ đánh giá ch c năng c a gan, ch n đoán h i ch ng Reye, v à tình tr ng viêm gan ở ứ mãn tính máu. ế ợ Nguyên lý c a quá trình: Ammonia k t h p v i alphaketoglutarate và NADPH ứ ợ trong glutamate dehydrogenase (GLDH) thành glutamate và NADP +. Ph c h p trên s đ 6.2.8 Amylase (AMYLA) ộ ủ ị ử ụ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a amylase tron g c th giúp cho quá trình ụ ấ ẩ ch n đoán và theo dõi kích t y c p tính (viêm tuy n t y t ng). ươ ủ Nguyên lý c a quá trình: ph ấ ề nitrophenymaltoheptaoside nh là ch t n n, enzyme ch th là alphaglucosidase, ượ ử ụ đ ph cứ ợ h p này t 6.2.9 Apolipoprotein A1 (APO A1) ộ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ Apolipoprotein A 1 trong c th giúp cho ề ạ ệ c ng đ ng m ch và b nh v vi c đánh giá m c đ nguy hi m trong b nh x đ ngộ ạ m ch vành. Nguyên lý c a quá trình: d a trên ph c h p c a apolipoprotein A1 và huy t thanh
ặ ễ ượ ụ ạ ướ i b c sóng 340nm. ộ ấ c đo đ h p th t ứ ợ t và ph c h p này đ
ị ộ ử ụ ơ ể
ộ ệ ệ ồ ể ơ ứ ứ ộ
ủ
ộ ẩ ươ ươ ứ ự ng tác
ặ ệ ứ ứ ượ ộ ấ c đo đ h p
c sóng 340nm.
ơ ể ị ụ ộ ủ ử ụ
ệ ễ ch ng minh b nh nhi m trùng do nhóm liên
ẩ ấ ệ ế ố ớ
ạ ộ ố ủ ườ ế ẩ ầ c a liên c u khu n th ng
ể ẽ ượ ứ ợ ộ ấ c đo đ h p th t ụ ạ ướ i b c
ử ụ ồ ị ơ
ủ ệ ượ ự ể ẩ ng c a b nh nhân
ồ
ộ ủ ủ i
ộ ấ ộ ủ ụ ả ớ ồ ệ ồ ỉ ệ ộ ấ đ h p th gi m t ụ ạ ượ c đo thông qua đ h p th t ươ ứ ng ng v i n ng đ c a AST. c sóng 340nm, và t l
ắ ầ ở ự ớ ng này b t đ u b i s pha tr n v i alpha ketoglutarate.
ơ ể ử ụ ụ ộ th giúp cho quá
ề ượ ẩ ị ộ ủ ng c a carbamazepine, theo d õi n ng đ c a
ể ả ề ả ằ ị
ị ệ ứ ậ ầ ố ố
28
ể ề ủ ộ ứ ợ ự ệ ị mi n d ch đ c bi 6.2.10 Apolipoprotein B (APO B) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ Apolipoprotein A1 trong c th giúp cho ề ạ ệ c ng đ ng m ch và b nh v vi c đánh giá m c đ nguy hi m trong b nh x đ ngộ ạ m ch vành. ng pháp phân tích PEG enhanced Nguyên lý c a quá trình: đây là ph immunoturbidimetric. M t m u ch a đ ng apolipoprotein B ta cho t v iớ ẽ ạ antiserum đ c hi u và chúng s t o ph c màu, ph c màu này đ thụ ạ ướ t i b 6.2.11 AntiStreptolysinO (ASO) ồ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a antistreptolysinO (ASO) trong c th ể ứ giúp cho các nhà lâm sàn có th c uẩ khu n hemolytic gây ra. ASO tăng cao cũng li ên quan đ n b nh th p kh p, s t và ậ ể ầ viêm cuôn ti u c u th n. ủ Nguyên lý c a quá trình: kháng th ngo i đ c t cượ đ ử ụ s d ng. ph c h p kháng nguyênkháng th s đ sóng 340nm. 6.2.12 Aspartate Aminotransferase (AST) ộ ủ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a aspartate aminotransferase trong c thể giúp cho qua trình ch n đoán theo dõi s phát tri n và tiên l ơ ệ b nh nh i máu c tim và b nh gan. Nguyên lý c a quá trình: n ng đ c a NADH đ ướ b Ph nả ứ ộ 6.2.13 Carbamazepine (CARB) ồ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ carbamazepine trong c ồ ủ trình ch n đoán li u l carbamazepine nh m đ đ m b o an toàn cho quá trình đi u tr (carbamazepine là ạ t). thu c dùng đ đi u tr b nh r i lo n m t ph n và các ch ng rung gi ể ủ Nguyên lý c a quá trình: d a trên ph c h p kháng nguyên và kháng th c a
ộ ủ ứ ợ ẽ ỉ ệ ớ ồ v i n ng đ c a carbamazepine,
ộ ể ườ ụ ủ ượ ồ ng c n ng đ này thông qua đ
ị ộ ồ ử ụ ơ ể th giúp cho quá trình
ộ ọ ạ ề ủ ữ ướ ự ố c. m t đi u quan tr ng n a l à
ử
ớ ộ ệ ủ ư ậ ẽ v y s ứ ị ẩ ượ c tr n v i dung d ch đ m ISE, nh
ị ố ố ằ ứ ủ ộ ằ ộ ạ
ệ ệ ệ ẽ ượ ư ự c đo khi có s chênh l ch
ị ộ
ị ộ ồ ụ ẩ
ạ ự ị ệ ạ ố ố
ủ ở
ự ổ c chuy n đ i thành
ể ở
ể ệ ủ ừ ượ ứ ộ ượ ự ệ c hình thành t
ướ ự ả ưở ấ ộ ủ ng ch t xúc tác c a peroxidase. Đ i s nh h
ứ ợ ẽ ượ ụ ủ c sóng 505nm. ạ ướ i b c đo t
ụ ồ
ị ộ ộ ị ệ ẩ ơ ư ệ
ấ
ủ ủ
ứ ợ ộ ấ c đo đ h p th t c sóng 410nm. ụ ạ ướ i b
29
ộ ụ ủ carbamazepine, đ đ c c a ph c h p s t l đo ứ ợ ộ ấ đ h p th c a ph c h p ta có th tính đ chu n.ẩ 6.2.14 Chloride (CL) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ Chloride trong c ch nẩ ằ đoán s r i lo n cân b ng c a acid base và n hi uệ ỉ ch nh hypokalemic và alkalosis, ch ng nôn m a. Nguyên lý c a quá trình: m u đ cung ấ c p cho ta m t h ng s pH v à đ m nh c a dung d ch ch a ion l à h ng s . m uẩ ế ẽ ượ c đ a qua ISE, đi n th s đ dung d ch đ m s đ ọ ọ ồ n ng đ ion Cl bên trong và bên ngoài màng ch n l c. 6.2.15 Cholesterol (CHOL) ử ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ cholesterol giúp cho quá tr ình ch n đoán và ề đi u tr b nh r i lo n cholesterol trong máu v à trong lipid và r i lo n s trao đ iổ ấ ch t lipoprotein. ị ủ Nguyên lý c a quá trình: Cholesterol ester b th y phân b i cholesterol esterase thành cholesterol và acid béo t do. Cholesterol đ cholesterol31 b i cholesterol oxidase trong s hi n di n c a oxygen đ th ành ạ hydrogen peroxide, d ng hydrogen peroxide. M t ph c màu đ 4 aminoantipyrine và phenol d h pấ th c a ph c h p s đ 6.2.16 Cholinesterase (CHE) ộ ủ ử ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a cholinesterase giúp cho quá tr ình ch n ề đoán và đi u tr b nh ng đ c organophosphorus và b nh gan nào đó nh là x gan và viêm gan mãn tính và c p tính. Nguyên lý c a quá trình: th y phân butyrylthiocholine th ành butyrate và thiocholine sau 5,5 phút dithiobis (2 nitrobenzoic acid) thành 5thio2 ượ nitrobenzoate. Ph c h p trên đ 6.2.17 CReactive Protein (CRP)
ị ơ ồ ể ộ ủ ử ụ giúp
ẩ ươ ị ổ ơ ể ố ượ ng mô b t n th ng trong c th , test
ớ ớ ố ợ ấ ế ệ ể ủ ệ i cho vi c theo dõi ti n tri n c a b nh s t th p kh p, vi êm kh p mãn
ớ ả ứ ẩ ượ ng pháp CRP là phân tích polyethylene glycol c cho ph n ng v i kháng
ặ ạ ể ệ ộ ụ ứ ợ t thành d ng ph c h p kháng nguyênkháng th có đ đ c
ượ ứ ợ ụ ạ ướ i b c sóng 340nm. ộ ấ c đo đ h p th t
ị ồ ộ ủ ử ụ ơ ể th giúp cho
ơ ồ ẩ ề ệ ị ứ ề ơ ư
ị ạ ưỡ b p th t.
ở ắ ng ủ ả ứ ớ
ượ ạ ạ c ph n ng v i hexokinase GPD t o thành
ạ ụ ủ ả ứ ượ ớ ạ ướ i b c sóng 340nm. c đo t
ử ụ ụ ị
ộ ố ề ệ ế ẩ
ằ
ử ụ ượ ủ ằ c đo enzym b ng cách s d ng dung
ứ ợ ượ ạ i pH=6.5. ph c h p đ c đo
c sóng 340nm. ụ ạ ướ i b
ơ ể ộ ủ ồ ị th giúp cho quá
ự ẩ ị ệ ủ ề ậ
ủ ạ ớ
30
ứ ợ ượ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a CReactive Protein trong c th cho quá trình ch n đoán và đánh giá s l này ấ r t ích l tính, ố ồ ơ nh i máu c tim, và các kh i u ác tính. ươ ủ Nguyên lý c a quá trình: ph (PEG) enhanced immunoturbidimetric, m u đ nguyên ế huy t thanh đ c bi xác ị đ nh và ph c h p này đ 6.2.18 Creatine Kinase (CKNAC) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a Creatine kinase trong c quá trình ch n đoán và đi u tr ch ng nh i máu c tim và các b nh v c nh là ch ngứ lo n d Nguyên lý c a quá trình: Creatine kinase ph n ng v i creatine phosphate v à ADP thành d ng ATP, d ng này đ ộ ấ NADPH. Đ h p th c a NADPH đ 6.2.19 Carbon Dioxide (CO2) ơ ể ồ th giúp cho quá M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ carbon dioxide trong c ọ ạ ị ứ trình ch n đoán và đi u tr ch ng r i lo n đi n th nghi êm tr ng có liên quan đ nế ơ ể cân b ng acidbase trong c th . ổ Nguyên lý c a quá trình: CO2 t ng đ d chị ệ đ m phosphoenolpyruvate carboxylase (PEPC) t độ ấ h p th t 6.2.20 Creatinine (CREA) ử ụ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a Creatine trong c trình ế ẩ ch n đoán và đi u tr b nh liên quan đ n th n, và theo dõi s th m tách c a th n.ậ ả ứ Nguyên lý c a quá trình: Creatine ph n ng v i alkaline picric acid t o th ành ph cứ ợ h p màu và ph c h p này đ ộ ấ c đo đ h p th t c sóng 505nm. ụ ạ ướ i b
ị ồ ử ụ ơ ể th giúp cho quá
ậ ề ủ ị ệ ự ẩ
ể ủ ượ ổ ở c chuy n đ i b i creatine deiminas e
ớ ế ợ
ế ự ệ ứ ợ
ượ ả ứ ụ ạ ướ i b c sóng 340nm. ộ ấ c đo đ h p th t
ị ồ ố ạ ệ ử ụ
ạ ề
ằ ứ ị ả ẩ ơ ể ề
ệ ủ ẽ ạ ẩ
ế
ẽ ượ ị ạ ộ ấ c đo đ h p th t ệ ụ ạ ướ i b c sóng xác đ nh.
ơ ể ử ụ ụ ị
ự ắ ộ ậ ẩ ỏ ở
ớ ở ứ m c
ả ứ ườ ủ ể ạ ỉ ả ế ấ ợ ng h p thi u caffeine ch x y ra
ượ ế ợ ứ ợ ộ ấ ụ ủ ớ c k t h p v i bilirubin. Đ h p th c a ph c h p azobilirubin ng nhanh đ
ạ ướ i b c đo t
ơ ể ồ ị
ử ụ ề ị ệ ậ th giúp cho quá trình ạ ủ ượ u
γ ấ ổ ả ứ ủ ợ ớ
ư ệ ậ ấ
31
ượ ả ẩ ạ 6.2.21 Creatinine Enzymatic (CREA_E) ộ ủ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a Creatine trong c trình ế ẩ ch n đoán và đi u tr b nh liên quan đ n th n, và theo dõi s th m tách c a th n.ậ Nguyên lý c a quá trình: creatinine đ thành ammonia và Nmethylhydrantoin. Ammonia k t h p v i 2oxoglutamte và ệ ủ NADPH, ph c h p này có s hi n di n c a glutamate dehydrogenase li ên k t v iớ glutamate, và NADP. Ph n ng này đ 6.2.22 Digoxin (DIG) ộ ủ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a digoxin (thu c cho b nh tim m ch) giúp ề cho quá trình quá trình ch n đoán và đi u tr tình tr ng quá li u digoxin và theo ị ả dõi m c digoxin trong c th nh m đ m b o an toàn cho quá trình đi u tr . ớ ệ Nguyên lý c a quá trình: khi digoxin hi n di n trong m u, nó s c nh tranh v i ứ ứ ợ ph c h p digoxinlatex đ i di n cho kháng nguyên digoxin và kháng th , ph c ợ h p này s đ 6.2.23 Direct Bilirubin (DBIL) ồ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ direct bilirubin trong c th giúp cho quá ẽ ố t ngh n ng m t do nguy ên nhân b i các viên s i và do trình ch n đoán s t h iộ ứ ch ng Dubinjohson. Nguyên lý c a quá trình: bilirubin cho ph n ng v i acid diazo sulfanilic pH th p đ t o ra azobilirubin. Trong tr ph nả ứ sẽ ượ đ c sóng 545nm. 6.2.24 GammaGlutamyl Transferase (GGT) ụ ộ ủ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a GGT trong c ẩ ch n đoán và đi u tr b nh hepatobiliary (gan m t) v à đánh giá tác h i c a r ố ớ ệ đ i v i b nh nhân. Nguyên lý c a quá trình: trong ph n ng này v i ch t t ng h p (L glutamyl 3 carboxy4nitroanilide), glycylgycine làm vi c nh là ch t nh n cho gammaglutamy còn l i và 5amino2nitrobenzoate (ANB) đ ả i phóng. S n ph m c gi
ậ ầ ụ ướ ộ ấ ộ ấ ấ ạ i b i phóng có đ h p th cao nh t t c sóng g n 400nm do v y đ h p
c đo t c sóng 410nm.
ị ố ồ ơ
ẩ ề
ả ề ả ơ ể ệ ị ứ ằ
ợ
ẩ ệ ệ ẽ ạ
ủ ụ ủ ứ ợ ứ ợ ặ ự ự ứ ợ ự ế
ộ ầ ượ ồ c n ng đ c n tìm.
ị ồ ử ụ ơ ể ệ
ị ứ ể ề ệ ạ ố ồ
ứ ế
ự ả ủ
c xác đ nh sau khi enzymatic oxidation ả ứ ượ ẩ ị ủ ệ ệ
ứ ợ ớ
ơ ể ử ụ ệ ồ ị th giúp cho vi c
ị ứ ệ ể ề ạ ố ồ
ế
ự ả ủ ị
ệ ủ ự ệ ị
ệ ủ NAD
ụ ủ ượ ạ ướ i b c đo t
32
ả gi thụ ạ ướ ượ đ i b 6.2.25 Gentamicin (GENT) ộ ủ ử ụ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a thu c kháng sinh gentamicin trong c thể giúp cho quá trình ch n đoán và đi u tr ch ng quá li u gentamicin v à theo dõi ứ m c gentamicin trong c th b nh nhân nh m đ m b o an to àn cho quá trình đi uề ị tr thích h p. ủ Nguyên lý c a quá trình: khi gentamicin hi n di n trong m u, chúng s c nh tran h ớ v i ph c h p gentamicinlatex cho antigentamicinantibody ngăn ch n s hình ộ ấ thành s k t dính c a ph c h p. đo đ h p th c a ph c h p v à d a vào ngườ đ ị ẽ ẩ chu n ta s xác đ nh đ 6.2.26 Glucose Oxidase (GLUO) ộ ủ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a glucose trong c th giúp cho vi c ch nẩ đoán và đi u tr ch ng r i lo n chuy n hóa carbohydrate bao g m b nh đái đ ngườ mellitus, s gi m glucose huy t và insulin quá m c. Nguyên lý c a quá trình: glucose đ ạ glucose oxidase hi n di n trong m u, d ng c a hydrogen peroxide ph n ng d iướ ả ự s xúc tác c u peroxidase v i phenol v à 4aminophenazone thành ph c h p có ỏ màu đ tím. 6.2.27 Glucose Hexokinase II (GLUH) ộ ủ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a glucose trong c ch nẩ đoán và đi u tr ch ng r i lo n chuy n hóa carbohydrate bao g m b nh đái đ ngườ ứ mellitus, s gi m glucose huy t và insulin quá m c. ở Nguyên lý c a quá trình: glucose b phospho hóa b i adenosine triphosphate (ATP) trong s hi n di n c a hexokinase. Glucose6phosphate b oxi hóa trong sự ử ệ hi n di n c a glucose6phosphate dehydrogenase là nguyên nhân kh ộ ấ thành NADH. Đ h p th c a NADH đ c sóng 340nm. 6.2.28 HDL Cholesterol II (HDLII)
ị ồ ử ụ ơ ể
ạ
ồ ệ ủ ể ướ ứ ộ ị ủ ộ ả ứ t. c ph n ng riêng bi
ằ ử
ượ ạ ở c t o ra b i oxidase và
2O2
ạ ỏ ở c lo i b b i catalase.
cholesterol + fatty acid cholestenone + H
ạ
ạ ở c 1 đ ề c ki m l i b i sodium azide
ườ ộ ủ ả ứ ng đ c a quinoneimine dye đ ượ ượ ạ c t o ra trong ph n ng trinder l à
ộ ộ ấ c đo t ạ ướ i b c sóng 596nm. v i n ng đ cholesterol v à đ h p th đ
→ →
ụ ượ cholesterol + fatty acid cholestenone + H2O2 → quinoneimine pigment + 4
đây: HDAOS = N(2hydroxy3sulfopropyl)3,5dimethoxyaniline.
ử ụ ộ ủ ụ ồ ị
ườ ệ ẩ ị ng. xác
ổ HbA1c/ hemoglobin t ng.
ổ ồ ị
ử ụ ủ ầ ỉ ệ ủ ố ị
ư ớ ị
ỉ ệ ượ ẩ ớ ộ c tr n v i hemoglobin denaturant Reagent (t l ề pha lo ãng 1:41) và
ệ ộ ầ ả ồ ị t đ phòng. H ng c u b dung gi
ở nhi ở ự ệ ệ ủ
ổ i và chu i hemoglobin ạ ổ ể ượ ử ụ ự ự ổ ể c s d ng d a trên s chuy n đ i
ẫ ấ
ộ c s d ng,
ệ ệ ạ
ệ ủ ứ ạ ớ ủ ủ ủ ề ễ ả ị
33
ứ ợ ở ướ ộ ấ ụ ủ ộ ủ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a HDL choles terol trong c th giúp cho quá trình đánh giá m c đ nguy hi m c a đ ng m ch v ành. Nguyên lý c a quá tr nh: g m 2 b 1. kh chylomicron, VLDLcholesterol, và LDLcholesterol b ng cholesterol esterase và cholesterol oxidase. Perox ide đ ượ đ → cholesterol ester + cholesterol esterase → cholesterol + O2 + cholesterol oxidase ở ả i phóng HDLcholesterol b i 2. đo đ c HDLcholesterol sau khi gi ừ ướ surfactant trong Reagent 2. catalase t b trong R2. c tỉ ệ ớ ồ l cholesterol ester + cholester ol esterase cholesterol + O2 + cholesterol oxidase H2O2 + 4aminoantipyrine + HDAOS + peroxidase H2O Ở 6.2.29 Hemoglobin A1c (HbA1c) M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a hemoglobin A1c (HbA1c) giúp cho quá ố ớ ạ trình ch n đoán và theo dõi dài h n đ i v i các b nh nhân b đái đ ỉ ị đ nh t ệ l ộ ủ Nguyên lý c a quá trình: xác đ nh n ng đ c a HbA1c và hemoglobin t ng, và ử ph n trăm c a HbA1c. quá tr ình xác đ nh HbA1c s d ng 4 thu c th tính t l hemogobin denaturant Reagent, Total hemoglobin Reagent, HbA1c Agglutinator Reagent (R1), và HbA1c Antibody Reagent (R2). Tr c khi đi u tr , trong khi m u máu đ ủ trong vòng 5 phút ị ủ b th y phân b i s hi n di n c a protease trong Reagent. Đ đo đ c t ng hemoglobin, Total hemoglobin Reagent đ c aủ ị ấ ả t c c hemolobin d n xu t th ành alkaline hematin trong dung d ch alkaline. ượ ử ụ ể đ xác đinh HbA1c, m t phân tích latex agglutination inhibition đ sự ẩ ệ hi n di n c a HbA1c hi n di n trong m u nó c nh tranh v i a gglutinator (latex ả ứ nhân t o ch a nhi u b n sao c a c a ph n ng mi n d ch c a HbA1c) cho ph cứ ị ợ h p antiHbA1c antibody, xác đ nh đ h p th c a ph c h p c sóng xác b
ị ồ ộ ủ ử ụ
ổ ẩ ủ ự ườ ấ ấ ự ấ ự ng c a protein và s b t l c
ể
ươ
ẩ ượ
ớ ả ứ ứ ợ ợ ộ ấ ng pháp này là phân tích PEG enhanced ứ ự ệ ặ
ứ ợ ạ ướ i b c sóng 340nm.
ị ồ ử ụ
ổ ẩ ự ủ ườ ấ ấ ự ấ ự ng c a protein và s b t l c
ạ i các tác nhân lây nhi m.
ủ ể ươ ng pháp phân tích PEG enhanced
ượ ẩ c pha loãng thích h p sau đó cho
ứ ự ệ ứ ợ ả ứ ộ ấ ợ ụ ặ ớ
ứ ợ ượ c sóng 340nm. ạ ướ i b c đo t
ử ụ ụ
ấ ấ ồ ự ườ ủ ẩ ơ ể th ự ấ ng c a protein và s b t
ể ạ i các tác nhân lây nhi m.
ươ ủ ng pháp phân tích PEG enhanced
ượ ẩ c pha loãng thích h p sau đó cho
ứ ự ệ ứ ợ ợ ụ ả ứ ộ ấ ặ ớ
ứ ợ ượ c sóng 340nm. ạ ướ i b c đo t
ử ụ ộ ủ ồ ị ơ ể th
ị ủ ệ ế ậ ề ậ ạ ẩ ố
ằ
34
ả ứ ủ ớ ị đ nh. 6.2.30 Immunoglobulin A (IGA) ơ ể ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a Immunoglobin A (IgA ) trong c th giúp cho qú trình ch n đoán s trao đ i ch t b t th c a củ ơ ể ố ạ th ch ng l i các tác nhân lây nhi m. ủ Nguyên lý c a quá trình: ph immunoturbidimetric. M u ch a đ ng IgA đ c pha loãng thích h p và sau đó ụ ạ cho ph n ng v i antiserum đ c hi u v à t o thành ph c h p, đo đ h p th c aủ ph c h p t 6.2.31 Immunoglobulin G (IGG) ơ ể ộ ủ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a Immunoglobin G (IgG) trong c th giúp cho quá trình ch n đoán s trao đ i ch t b t th c aủ ơ ể ố c th ch ng l Nguyên lý c a quá trình: đây là ph immunoturbidimetric. M u ch a đ ng IgG đ ạ ph n ng v i antiserum đ c hi u và t o thành ph c h p có màu đ c, đ h p thụ ủ c a ph c h p đ 6.2.32 Immunoglobulin M (IGM) ộ ủ ị M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a Immunoglobin M (IgM) trong c ổ giúp cho quá trình ch n đoán s trao đ i ch t b t th l cự ủ ơ ể ố c a c th ch ng l Nguyên lý c a quá trình: đây là ph immunoturbidimetric. M u ch a đ ng IgG đ ạ ph n ng v i antiserum đ c hi u v à t o thành ph c h p có màu đ c, đ h p thụ ủ c a ph c h p đ 6.2.33 Inorganic Phosphorus (IP) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a inorganic phosphorus trong c giúp cho quá trình ch n đoán và đi u tr c a b nh th n, r i lo n tuy n c n giáp, và thi uế cân b ng vitamin D. Nguyên lý c a quá trình: inorganic phosphorus ph n ng v i ammonium
ứ ợ
ượ ạ ụ ạ ướ i b
ị ồ ộ ủ ử ụ ơ ể th giúp cho quá trình
ế ề ị ệ
ậ ể
ồ ờ ạ ử ể ủ ườ ừ protein v n chuy n, transferrin, ng acid và đ ng th i kh đ thành d ng ferrous. Sau đó ferrous
ứ ớ ứ ợ ượ ộ ấ c đo đ h p th t ụ ạ ướ i b c sóng
ơ ể ộ ủ ụ ồ ị th giúp cho quá trình
ầ
ử ụ ứ ủ ạ ở
ệ ệ
ứ ợ ụ ủ ứ ợ ượ ộ ấ c sóng 545 nm. ạ ướ i b c đo t
ứ ợ molybdate trong sulfuric acid t o thành ph c h p phosphomolybdate, ph c h p ộ ấ này đ c đo đ h p th t c sóng 340nm. 6.2.34 Iron (IRON) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a iron trong c ch nẩ ế ụ đoán và đi u tr b nh thi u máu do thi u h t iron v à hemochromatosis. ị Nguyên lý c a quá trình: ferric ion b tách ra t trong môi tr iron ạ t o ph c v i chromogen, ph c h p n ày đ 571nm. 6.2.35 Lactate (LAC) M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a lactate trong c đánh giá ch c năng tu n hoàn máu và tình tr ng oxygen trong máu. ị Nguyên lý c a quá trình: Lactate b oxi hóa b i lactate oxidase th ành pyruvate và hydrogen peroxide. Ph c h p hydrogen peroxide v à chromogen hi n di n trong peroxidase. Đ h p th c a ph c h p đ TOOS N ethyl N (2Hydroxy 3 sulphopropyl)m toluidine H2O2 4 aminoantipyrine TOOS purple product 4H2O Lactate O2 pyruvate H2O2 Peroxidase Lactate Oxidase (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ị ồ ộ ủ ử ụ ơ ể th
ồ ơ ẩ ứ ị ủ ổ tim và ph i, và có
ư ứ ộ ệ
ủ ị ệ ể ổ
ệ ủ ươ ứ ớ ỉ ệ ủ ượ ạ ượ ượ ng ng v i t l c a NADH, l ng NADH đ c t o ra đ
c sóng 340nm. ụ ạ ướ i b
ử ụ ộ ủ ồ ị ơ ể th
35
6.2.36 Lactate Dehydrogenase LP (LDLP) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a lactate dehydrogenase trong c giúp ề cho quá trình ch n đoán và đi u tr c a ch ng nh i máu c thể ư theo dõi m c đ b nh ung th và hóa tr li u ung th . Nguyên lý c a quá trình: LD catalyzes chuy n đ i LLactate thành pyruvate trong ự ệ s hi n di n c a NAD (nicotinamide adenine dinucleotide). Enzymatic activity ộ ủ c a LD t c đo đ h pấ th t 6.2.37 Lactate Dehydrogenase PL (LDPL) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a lactate dehydrogenase trong c giúp
ơ ồ ẩ ứ ị ủ ổ tim và ph i, và có
ư ứ ộ ệ
ổ ủ ị ệ ể
ủ ươ ứ ớ ng ng v i
ộ ủ ộ ấ ụ ượ ạ ướ i b ố ộ c sóng 430nm.
ồ ụ ử ụ ơ ể th giúp cho
ủ ệ ị ứ ộ
ề ộ ồ
ự ử ừ ậ ộ ấ
ở ư ợ ạ ị ạ ỏ
→ → cholesterol + fatty acid cholestenone +H202
ạ i phóng detergent trong
ị ộ ạ ả c 1 b ngăn c n b i sodium azide trong R2. đ m nh
ươ ứ ượ ạ ớ ồ ả ứ c t o ra trong ph n ng Trinder t ộ ng ng v i n ng đ
ụ ủ c sóng 596nm. ạ ướ i b c đo t
ẽ ượ → → cholesterol + fatty acid cholestenone +H202
→ quinoneimine pigment + 4
đây: TOOS = NethylN(2hydroxy3sulfopropyl)3methylaniline.
ị
ộ ủ ế ụ ử ụ ề ồ ề ị ệ ệ ạ
ự ắ t ngh n c a tuy n t y.
ẽ ủ ủ ế ụ ấ
ượ ở ủ c tách ra b i xúc tác c a
ề ạ
đ ng phân ly trong dung d ch
ấ ự ộ ồ ộ ủ ẩ ạ
36
ề cho quá trình ch n đoán và đi u tr c a ch ng nh i máu c thể ư theo dõi m c đ b nh ung th và hóa tr li u ung th . Nguyên lý c a quá trình: LD catalyzes chuy n đ i pyruvate thành LLactate (P L) ự nguyên nhân s oxi hóa c a NADH thành NAD. T c đ oxi hóa t ồ c đo t n ng đ c a LD, đ h p th đ 6.2.38 LDL Cholesterol Direct (DLDL) ộ ủ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a LDL cholesterol trong c ạ ể quá trình đánh giá m c đ nguy hi m c a b nh v đ ng m ch v ành. ả ứ ướ ủ Nguyên lý c a quá trình: quá trình phân tích bao g m 2 b c ph n ng ở 1. s kh cholesterol khác t m t đ th p lipoprotei n b i cholesterol ờ esterase và cholesterol oxidase. Peroxidase đ c t o b i oxidase b lo i b nh tác ủ ộ đ ng c a xúc tác. cholesterol ester + cholesterolesterase cholesterol + O2 + cholesterol oxidase ả 2. đo đ c LDL cholesterol sau khi sau khi gi ở ừ ướ Reagent 2. xúc tác t b c aủ quinoneimine dye đ c aủ ộ ấ cholesterol và đ h p th c a chúng s đ cholesterol ester + cholesterolesterase cholesterol + O2 + cholesterol oxidase H2O2+ 4aminoantipyrine + TOOS + peroxidase H2O Ở 6.2.39 Lipase (LIP) ụ ơ ể th giúp cho quá trình M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a lipase trong c ụ ấ ư ẩ ch n đoán và đi u tr b nh v tuy n t y, t ng v à lách nh là b nh kích t y c p tính và s t Nguyên lý c a quá trình: ch t chromogenic lipase, DGGMR, (1,2 odilauryl racglycero 3glutaric acid(6methylresorufin) ester) đ lipase thành d ng 1,2odilaurylracglycerol và ch t trung gian không b n, ị glutaric acid(6methyl resorufin) ester. Chung t ề ki m thành d ng glutaric và methylresorufin. N ng đ c a lipase trong m u ngươ t
ớ ụ ủ ộ ấ ả ứ ứ ợ ượ ạ ng v i methylresorufin đ c t o ra trong ph n ng. đ h p th c a ph c h p
ị ị c sóng xác đ nh.
ụ ộ ả ơ ể
ẩ ề
ớ ể
ớ ạ ủ
ề ướ ứ ợ ạ ng ki m thành d ng hòa tan trong n
505nm
ị ộ ủ ử ụ ơ ể th giúp cho quá
ệ ị ệ
ủ
ượ ứ ự ợ ộ c pha loãng m t cách h p l.
ớ ả ứ ẽ ượ ứ ợ ộ ấ ệ ặ c đo đ h p
c sóng 340nm.
ơ ể ử ụ ộ ủ ồ ị th giúp
ế ụ ị ệ ạ ố
ể ạ ẩ ủ ế ẩ
ưở ệ ả c b t amylase hi n di n không nh h ng đ n đ ho t tính c a pancreatic
ử ụ ươ ng pháp này s d ng ethylidenepnitrophenyl maltoheptaoside
ấ ề ệ ệ ẩ ị
ượ ư ỉ ư c đ a vào nh là enzyme ch
ủ ự ủ ả ố ế i phóng pnitrophenol (pNP). K t qu cu i cùng c a s th y phân
ượ ự ộ ấ c đo đ h p th do, và chúng đ c sóng 410nm. ụ ở ướ b
37
ứ n ày ở ướ ẽ ượ s đ b c xác đ nh 6.2.40 Magnesium (MG) ồ ị ử ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c u magnesium trong c th giúp cho quá ị ệ trình ch n đoán và đi u tr b nh hypermagnesemia v à theo dõi magnesiumfree ề ị ơ trong tĩnh m ch đ phù h p v i quá trình đi u tr . ả ứ Nguyên lý c a quá trình: Ion magnesium ph n ng v i xylidyl blue trong môi ườ tr c có màu purplered, ph c h p này cượ đ ụ ở ộ ấ đo đ h p th 6.2.41 Microalbumin (μALB) ồ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a albumin trong c trình ậ ề ẩ ch n đoán và đi u tr b nh viêm mãn tính, b nh collagen, gan và th n. ươ Nguyên lý c a quá trình: đây là ph ng pháp phân tích PEG enhanced ẩ immunoturbidimetric. M u ch a đ ng albumin đ và sau đó cho ph n ng v i antiserum đ c hi u, ph c h p n ày s đ thụ ạ ướ t i b 6.2.42 Pancreatic Amylase (PAMY) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a pancreatic amylase trong c cho ề quá trình ch n đoán và đi u tr b nh r i lo n tuy n t y. ượ ủ ớ c Nguyên lý c a quá trình: 2 monoclonal antibodies đ v i m u đ h n ch ủ ạ ộ ế ệ ướ ọ n amylase. Ph làm ch t n n. pancreatic amylase hi n di n trong m u b tách ra th ành oligosaccharides và pNPG2, pNPG3 và pNPG4. glucosidase đ thị ể ả đ gi amylase và glucosidase là pNP t pNP glucoside glucose pNP Gx pNP glucose pNP glucoside ethylidene G7 pNP ethylidene Gx Gx pNP glucosidase glucosidase amylase
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ị ộ ủ ử ụ
ẩ ề ụ ố
ằ ề ứ ơ ể
ề ị ợ
ẩ ệ ệ ủ ẽ ạ
ằ ứ ợ
ế ế ạ ứ ợ ứ ợ ẽ ượ ụ ạ i ộ ấ c đo đ h p th t
ị
ố ủ ử
ỉ ồ ộ ể ề ế
ị ứ ề ề ẩ
ơ ể ị ợ ề ả ả ằ
ẽ ạ ủ ệ ệ ẩ
ứ ợ ẽ ạ ằ ấ
ỉ ệ ươ ứ ứ ợ ứ ợ ớ ồ ộ ng ng v i n ng đ t
ứ ợ ạ ộ ấ ụ ủ ướ ẩ ợ c sóng thích h p ta i b
ượ ồ ộ ủ ườ ự ằ ẩ c n ng đ c a phenytoin b ng cách d a v ào đ ng chu n.
ơ ể ủ ế ử ụ ộ ủ ể ồ ị
ị ệ ề ẩ ấ
ườ ứ ử ệ ế ể ả t ni u, đái đ ng
38
ứ ệ 6.2.43 Phenobarbital (PHNB) ồ ủ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a antiepileptic v à sedativehypnotic c a ị ứ ơ ể thu c phenobartital trong c th giúp cho quá trình ch n đoán và đi u tr ch ng ả quá li u phenobarbital và theo dõi m c phenobarbital trong c th nh m đ m b oả cho quá trình đi u tr h p l.. Nguyên lý c a quá trình: khi phenobarbital hi n di n trong m u, nó s c nh tranh ớ v i ph c h p phenobarbital latex cho antiphenobarbital antibody b ng cách đó nó ạ h n ch t o thành ph c h p k t dính. Ph c h p n ày s đ cướ b sóng xác đ nh. 6.2.44 Phenytoin (PHNY) ị ộ ủ ử ụ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a phenytoin c a thu c antiepileptic ( s ự ậ ụ d ng đ đi u ch nh s v n đ ng (grand mal; tonic clonic) và các tai bi n) trong cơ ể th giúp quá trình ch n đoán và đi u tr ch ng quá li u phenytoin v à theo dõi m cứ phenytoin trong c th nh m đ m b o cho quá tr ình đi u tr h p l.. Nguyên lý c a quá trình: khi phenytoin hi n di n trong m u, nó s c nh tranh v iớ ph c h p phenytoinlatex cho antiphenytoinantibody b ng cánh y nó s h n chế hình thành ph c h p agglutination. Ph c h p n ày t l c aủ phenytoin trong m u. đo đ h p th c a ph c h p t sẽ ị xác đ nh đ 6.2.45 Potassium (K) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a K trong c th ch y u là đ theo dõi cân ệ ằ b ng ch t đi n phân (electrolyte) trong ch n đoán v à đi u tr b nh aldosteronism, ự s chuy n hóa alkalosis, tiêu ch y, ch ng nôn m a, ti ketoacidosis, và các ch ng b nh khác.
ị ở ộ ằ ủ ẩ ượ ệ c tr n b i dung d ch đ m ISE, b ng cách đó
ộ ộ ẩ ằ ườ
ế ự ấ ẽ ố ọ ọ
ẽ ượ ệ ệ ệ ự
ị ồ ơ
ạ ủ ưỡ ứ ộ ơ ể ệ ng c a tình tr ng c th b nh
ị ố ệ ử ủ ẩ ượ ủ ơ c v i dung d ch đ m . thu c th antibody,
ố ẽ ạ ử ặ ứ ợ
ị ớ ả ệ ế ụ ủ ộ ấ
ẩ ẽ ự ườ ượ ồ ạ ướ i b ng chu n ta s tính đ ợ c sóng thích h p và d a vào đ c n ng
ơ ể ử ụ ộ ủ ị th giúp
ữ ớ
ầ ớ ứ ố ủ ạ i phân chia Fc c a IgG. Ph n l n rheumatoid factor
ư ể ể ệ ề ặ
ề ấ ớ
ệ ủ ệ ủ ử ố ể
ử ủ ớ c ph lên v i IgG. Khi huy t thanh ch a đ ng
ượ polystyrene latex đ ớ ượ ứ ợ ộ ố ế ượ ạ ử c tr n v i thu c th latex. Ph c h p đ ứ ự c t o thành có
ẽ ượ ộ ấ ụ ủ c sóng 571nm. ạ ướ i b c đo t
ơ ể ử ụ ộ ủ ồ th giúp cho quá trình
ị ứ ướ ề ằ ạ ố ố c và mu i, aldosteronism, đái
39
ử ướ ượ ứ ệ ế ế ậ Nguyên lý c a quá trình: m u đ nó ị ị ẽ s cung c p m t dung d ch có h ng s pH v à c ng đ ion xác đ nh. M u dung ệ ệ ự ị d ch này s đi qua các đi n c c ch n l c ion, v à có s chênh l ch đi n th bên ủ ế ủ trong và bên ngoài màng c a đi n c c lúc này ta s đo đ c đi n th màng c a nó. 6.2.46 Prealbumin (PALB) ộ ủ ử ụ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a prealbumin (transthyretin) trong c thể giúp cho quá trình đánh giá m c đ dinh d nhân. Nguyên lý c a quá trình: m u đ đây ư là thu c th đ c hi u v i prealbumin, khi đ a vào chúng s t o thành ph c h p ộ ụ ủ antibodyantigen k t qu làm tăng đ đ c c a dung d ch. Đo đ h p th c a ph cứ ợ h p này t độ ủ c a prealbumin. 6.2.47 Rheumatoid Factor (RF) ồ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a rheumatoid factor trong c cho ẩ quá trình ch n đoán ch ng viêm kh p mãn tính. Rheumatoid factor là nh ng ể ự ế kháng th tr c ti p ch ng l l à kháng th IgM, nh ng cũng có th là IgG ho c IgA. Đi u ki n tăng factor bao g mồ các đi u ki n c a b nh th p kh p v à quá trình viêm chronic. Nguyên lý c a quá trình: thu c th rheumatoid factor latex là suspension (th v n)ầ ủ c a phân t rheumatoid factor đ độ ụ đ c tăng lên và đ h p th c a chúng s đ 6.2.48 Sodium (Na) ị ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a Na trong c ch nẩ đoán và đi u tr ch ng r i lo n cân b ng n ngườ đ insipidus, ch ng tăng huy t tuy n th ng th n, b nh Addison, kh n ự c, s bài
ặ ặ ả ệ ễ ệ ườ ợ t không thích h p, b nh đái đ ng nhi m acid, b nh tiêu ch y n ng, ho c là
ằ ế
ị ớ ộ ủ
ị ố ẽ ượ ư ệ c tr n v i dung d ch đ m ISE, l àm cho dung ị c đ a
ồ ạ ệ ẽ ự ọ ọ ộ ữ ệ ự i đây s có s ch ênh l ch n ng đ gi a bên trong
ạ ế ệ ệ ự ẽ ượ i đây. c đo t
ị ố ố ồ ề ụ ộ ủ
ơ ặ ấ ạ ễ ệ
ẩ ề ị ứ
ề ị ợ ơ ể ả
ẩ ệ ệ ủ ẽ ạ
ứ ợ ằ ụ ủ ứ ợ ạ ộ ấ ẽ ạ ướ i b c
ộ ươ ứ ượ ồ ườ ự ẽ ẩ ng chu n ta s tính đ ủ ng ng c a c n ng đ t
ơ ể ử ụ ộ ổ ị th giúp cho quá
ị ứ ề ậ ạ ố ồ
ả ứ ượ ủ ở c cho ph n ng v i diazo sulfanilic acid
ớ ệ ủ ự ệ ấ
ộ ấ ả ả ơ ợ ợ ng x y ra nhanh h n cho c hai bilirubin liên h p và không liên h p. đ h p
ứ ợ ượ c sóng 545nm. ạ ướ i b c đo t
ơ ể ộ ủ ổ th giúp cho
ị ệ ươ ự ề ậ ẩ ố ể ng, s chuy n hóa và r i
ưỡ ng.
40
ủ ụ ế ớ ồ ế ti các ệ b nh thi u cân b ng electrolyte. ẩ ượ Nguyên lý c a quá trình: m u đ ộ ạ ằ ị d ch có pH là h ng s và đ m nh ion là xác đ nh. Dung d ch này s đ qua các đi n c c ch n l c ion, t và bên ngoài màng đi n c c và đi n th màng s đ 6.2.49 Theophylline (THEO) ị ử ụ M c đích s d ng:: xác đ nh n ng đ c a thu c theophylline (l à thu c đi u tr và ơ ngăn ch n b nh hen suy n và kích thích c trong tim m ch, hô h p) trong c thể ứ ề giúp cho quá trình ch n đoán và đi u tr ch ng quá li u và theo dõi m c ả theophyline trong c th đ m b o cho quá trình đi u tr h p l.. Nguyên lý c a quá trình: khi theophylline hi n di n trong m u, nó s c nh tranh ế ớ v i theophyllinelatex cho antitheophyllineantibody b ng cách đó nó s h n ch ự ạ s t o thành ph c h p agglutination, đo đ h p th c a ph c h p t sóng ợ thích h p và d a vào đ theophylline. 6.2.50 Total Bilirubin (TBIL) ồ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ bilirubin t ng trong c trình ẩ ch n đoán và đi u tr ch ng hemolytic, m t, v à r i lo n gan, bao g m viêm gan và ơ x gan. Nguyên lý c a quá trình: bilirubin đ ể ạ ứ m c pH th p đ t o thành azobilirubin. S hi n di n c a caffeine cho phép ph nả ứ thụ ủ c a ph c h p azobilirubin đ 6.2.51 Total Protein (TP) ồ ị ử ụ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a protein t ng trong c quá trình ch n đoán và đi u tr b nh gan, th n, loãng x lo nạ dinh d Nguyên lý c a quá trình: liên k t protein peptide tác d ng v i các ion đ ng thành
ượ ứ ợ ứ ợ c sóng ụ ạ ướ i b ộ ấ c đo đ h p th t
ị ố ồ ổ ướ ộ ủ ử ụ ể c ti u ấ t nh t l à n
ờ ệ ướ c , giúp cho vi c dò tìm protein trong n
ậ ể ự ở ự ể c ti u. protein có trong n ệ ế ủ
iả
ặ ệ
ớ ứ ợ
ả ạ ứ ợ ọ ủ ứ ự
ụ ủ c đo t ạ ướ i b c sóng 600nm.
ụ ơ ể th giúp cho quá
ẩ ấ ễ ứ ưỡ ộ ủ ng, nhi m trùng mãn tính, viêm gan c p
ố ệ ế ế ế ệ ầ ồ
ươ ủ ng pháp phân tích polyethylene glycol
ứ ẩ ợ
ượ ệ ể ả ứ ế ể ạ ặ ớ c pha loãng h p l. và t đ chuy n th ành d ng
ứ ợ ộ ấ ượ c sóng 596nm. ạ ướ i b c đo t
ơ ể ộ ủ ị th giúp cho
ơ ữ ộ ị ứ ườ ề ệ ạ ẩ ộ ng, h i
ặ ắ ể ệ ẽ t ngh n, và các b nh v s chuy n hóa lipid.
ề ự ổ ượ ể c chuy n đ i thành glycerol và acid
ể ở
ư ợ ệ ủ ở
ứ ợ ừ ạ ạ d ng hydrogen peroxide, 4
ướ ự ộ ấ ủ ụ i s xúc tác c a peroxidase. Đ h p th
41
ượ ạ d ng ph c h p màu tía và ph c h p này đ 545nm. 6.2.52 Total Urine Protein (UPRO) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a protein t ng, t trong ướ vòng 24 gi ề ti u cũng có th là nguyên nhân gây ra b i s suy y u c a th n, s l àm vi c quá t ủ c a màng l c, ho c b nh postrenal. ườ ng Nguyên lý c a quá trình: ph c h p pyrogallol red v i protein trong môi tr ộ ế acid ch a đ ng các ion molybdate. K t qu t o ra ph c h p m àu xanh và đ h pấ ứ ợ ẽ ượ th c a ph c h p s đ 6.2.53 Transferrin (TRF) ồ ị ử ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a transferrin trong c trình ch n đoán ch ng suy dinh d tính, ạ polycythemia, b nh thi u máu, và r i lo n h ng c u, b nh thi u máu do thi u s c.ắ Nguyên lý c a quá trình: đây là ph (PEG) enhanced immunoturbidimetric. M u ch a transferrin đ cho ph n ng v i kháng nguyên huy t thanh đ c bi ph cứ ụ ủ ợ h p và đ h p th c a ph c h p này đ 6.2.54 Triglycerides (TRIG) ồ ử ụ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng d c a triglycerides trong c quá trình ch n đoán và đi u tr ch ng x v a đ ng m ch, b nh đái đ ch ngứ ệ nephrotic, b nh gan ho c t ủ Nguyên lý c a quá trình: triglycerides đ béo ự do b i lipoprotein lipase. Glycerol sau đó đ c chuy n thành glycerol3 t ự ệ phosphate b i glycerol kinase trong s hi n di n c a glycerol 3phosphate oxidase thành d ng hydrogen peroxide. Ph c h p màu này t aminophenazone và 4chlorophenol d ứ ợ ủ c a ph c h p này đ c sóng 505nm. ạ ướ i b c đo t
ị ộ ủ ơ ể th giúp cho
ẩ ắ ậ ề ể ướ ẽ ố ư ậ ấ c ti u, h th n c p
ủ ướ ượ c và urease thành
c th y phân trong n ớ ả ứ
ộ
ượ c đo t ạ ướ i b
ị ồ ộ ủ ử ụ ơ ể th giúp cho quá
ậ ị ứ t.
ể ủ ượ ứ ổ ở c chuy n đ i b i uricase thành allantoin
ộ ứ ợ ượ ạ ừ hydrogen peroxide, 4 c t o nên t
ứ ợ ụ ủ ướ ủ ộ ấ i xúc tác c a peroxidase. Đ h p th c a ph c h p n ày
ủ ố ị
ơ ể ị ứ ụ ề ế ẩ ậ ạ ồ i bi n ng p máu) trong c
ơ ể ứ ề
ị ứ ả ề ị
ả ủ ẽ ạ ợ ệ ệ ẩ
ẽ ạ ằ
ẽ ượ ụ ạ ứ ợ ộ ấ c đo đ h p th t i
ứ ợ ợ c sóng thích h p.
ơ ể ử ụ ộ ủ ụ ồ th giúp cho quá trình
ươ ễ ễ ệ ố
ủ ử ủ ố
42
ứ ự ượ ủ ế 6.2.55 Urea Nitrogen (UN) ồ ử ụ ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a urea nitrogen trong c quá ị ệ trình ch n đoán và đi u tr b nh th n, t c ngh n ng n tính và mãn tính. ủ Nguyên lý c a quá trình: urea đ ự ammonia và carbon dioxide. Ammonia ph n ng v i 2oxoglutarate trong s hi nệ ệ ủ di n c a glutamate dehydrogenase v à NADH. Oxi hóa NADH thành NAD và đ ụ ủ ấ h p th c a nó đ c sóng 340nm. 6.2.56 Uric Acid (UA) ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a uric acid trong c trình ư ậ ề ẩ ch n đoán và đi u tr ch ng h th n, gout, và ch ng kinh gi Nguyên lý c a quá trình: uric acid đ và hydrogen peroxide. M t ph c h p màu đ aminophenazone và TOOS [NethylN(2hydroxy3sulfopropyl)3 methylaniline] d ượ đ c đo ạ ướ t c sóng 545nm. i b 6.2.57 Valproic Acid (VPA) ộ ủ ử ụ M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a valproic acid c a thu c antiepileptic (đi u tr ch ng t th giúp cho quá trình ch n đoán và ề đi u tr ch ng quá li u valproic acid v à theo dõi m c valproic acid trong c th ằ nh m đ m b o cho quá trình đi u tr thích h p. Nguyên lý c a quá trình: khi valproic acid hi n di n trong m u, nó s c nh tranh ớ v i valproic acidlatex cho antivalproic acid antibody b ng cách đó nó s h n chế ự s hình thành ph c h p agglutination, ph c h p này s đ ướ b 6.2.58 Wide Range CReactive Protein (wrCRP) ị M c đích s d ng: xác đ nh n ng đ c a CRP trong c dò ổ ạ ng mô, r i lo n viêm nhi m. tìm và đánh giá b nh nhi m trùng, t n th ạ Nguyên lý c a quá trình: thu c th wrCRP latex là suspension c a các h t polystyrene latex đ c ph antiCRPantibody. Khi huy t thanh ch a đ ng CRP
ị ớ ộ ố ế ử ộ ụ ứ ợ ả ạ c tr n v i thu c th latex, k t qu t o ra ph c h p có đ đ c xác đ nh,
ụ ạ ướ i b c sóng 571nm. ộ ấ c đo đ h p th t
ọ ọ ườ ế ấ ế ị ố ớ ế ớ i, t thi t b y t i trên th gi r t là quan tr ng đ i v i m i ng
ớ ế ủ ứ ế ị ạ ủ ố ượ ng và ch ng lo i c a các thi t b này là vô cùng l n, mà ki n th c
ọ ậ ề ườ
ủ ướ ứ ơ ả ề ng ch là ki n th c c b n v chuyên môn, do v y Em quy t đ nh ch n cho ướ ng đi c a Em là h ế ị ng vào nghiên ế ng đi v chuyên sâu, và h
ệ ệ ế ị ắ ầ ừ ệ ố h th ng xét nghi m sinh t b xét nghi m mà b t đ u là t
ố ậ
ộ ấ ề ệ ộ ệ ố ệ ủ ạ ấ
ầ ể ệ ủ ế ị ề ỏ ấ ứ ở ế ệ ả ph n nào c a thi t b đ u có th cho k t qu xét nghi m
ậ ệ ố ầ
ẩ ủ ệ ố ả ể ả ợ ộ
ệ ế ệ ệ ả ầ ẩ
ủ
ệ ề ố ộ
ố ớ ệ ậ ề ệ ố ế ế ữ ắ ả
ấ ạ ủ ệ ố ạ ộ ộ ắ ữ ồ ị
ọ ỏ ử ủ ự ệ ệ ậ ả ỹ
ườ ữ
ặ ủ ệ ố ng g p c a h th ng. ố ớ ỹ ư ụ ư ắ ứ ế ữ ế ớ
ớ ngườ ượ ệ ớ ệ ố ư ệ ế c làm vi c v i các h th ng xét nghi m sinh hóa nh trên, và ti n xa
ế ạ ế ạ ể ế ậ ặ ấ ộ
ụ ượ ế ị ể ằ ắ t b cũ.
43
ủ c đi m c a các thi ạ ề ế ề ượ đ ph cứ ợ ượ h p này đ Ậ Ế K T LU N ế ư Nh ta đã bi tuy nhiên s l ở ỉ tr ộ ướ mình m t h c uứ ể và tìm hi u các thi hóa t nghi p c a Em trong lúc này. ADVIA 1650 và đây cũng là đ tài lu n văn t ỉ ầ ạ ệ Đây là m t h th ng xét nghi m r t hi n đ i, đ nh y r t cao, do đó ch c n m tộ sai l ch nh b t c sẽ ể ả ế thi u chính xác, vì v y chúng ta c n ph i ki m tra, theo d õi h th ng, b o trì và ầ ả ưỡ ng m t cách h p l. đúng theo yêu c u tiêu chu n c a h th ng đ đ m b o d b oả cho vi c ch n đoán chính xác k t qu xét nghi m v à góp ph n vào công vi c đi uề ị ệ tr b nh c a Bác sĩ đ i v i b nh nhân. ệ ự Vi c th c hi n đ tài lu n văn này đã giúp cho sinh viên năm cu i có m t ki n ệ ứ ề th c n n căn b n v h th ng xét nghi m sinh hóa đó l à : n m v ng l. thuy t về cách xác đ nh n ng đ , n m v ng c u t o c a h th ng, nguy ên lý ho t đ ng, v nậ hành, h c h i kinh nghi m c a các nhân v iên k thu t, th c hi n b o trì, s a ch a,ữ ỗ i th thay th và cách kh c ph c nh ng l ẽ ấ ữ V i nh ng ki n th c nh trên s r t h u ích đ i v i các k s y sinh m i ra tr khi đ h nơ ệ ữ n a là có th nâng c p và ch t o ra các b ph n thay th ho c ch t o h th ngố ượ ớ ữ m i nh m kh c ph c đ c nh ng nh ệ ề ặ ể ệ Vi c tìm hi u đ tài này còn g p nhi u h n ch do nhi u nguyên nhân, và vi c
ạ ầ ầ ế ụ ữ ự ươ ẽ ượ ng lai g n, và c n ệ c th c hi n trong t
ả ằ ệ ủ ế ự ể ướ ng đ n s hoàn thi n
ệ
44
ắ kh c ph c nh ng h n ch này s đ s gópự ủ ý c a các chuyên gia, c a các Gi ng Viên nh m đ h c aủ ề đ tài này. ả Tài li u tham kh o [1] Jonhn G (1995), Medical Instrumentation, New york, Chichester, Weinheim, Singapore, Toronto. [2] Eisenman G (1967), Glass Electrodes for Hydrogen and Other Cations, Principles and Practice, New York, Marcel Dekker Inc. [3] Tietz NW (1995), Clinical Guide to Laboratory Tests 3rd edition. WB Saunders Company, Philadelphia, PA. [4] ADVIA 1650 OPERATOR GUIDE [5] Ion Selective Sensors and Electrodes, http://www.chem.vt.edu/chemed/ echem/ise/ [6] Nernst Equation, http://www.science.uwaterloo.ca /~cchieh/cáct/c123/nernsteq/ [7] Encyclopedia of Analytical Instrumentation , http://hyperphysics.phyastr. gsu.edu/hbase/chemical/electrode.html [8] BeerLambert Law: http://www.chem.vt.edu/chemed/spec/beerslaw/ [9] Statistical Methods:http://www.chem.vt.edu/chemed/data/statist./