ệ ố Tài li u s 3
Ề Ắ Ỳ Ỳ Ỳ BÁO CÁO V B C K , TRUNG K VÀ NAM K
ơ Mátxc va, 1924
ộ ấ
ễ
ấ
ố
Cu c đ u tranh giai c p không di n ra gi ng nh
ư ở ươ ph
ng Tây.
ề
ườ
ộ ự
ự
ụ
ẫ
ộ
ổ ứ
V phía ng
i lao đ ng, đó là s không giác ng , s nh n nh c và vô t
ọ ề ch c. V phía b n
ộ ở ữ ủ
ủ ạ
ủ
ữ
ạ
ộ
ồ
ỏ
ị
ch , không có máy móc, ru ng đ ng thu c s h u c a nh ng đ a ch h ng trung và h ng nh và
ữ
ẻ
ở
ượ
ạ ị
ủ
ữ
ạ
ỉ
ị
ườ
nh ng k mà
đó đ
ữ c coi là đ i đ a ch thì ch là nh ng tên lùn t t bên c nh nh ng ng
i trùng
ớ ọ ở
ỹ
ỷ
ườ
ọ
ở
tên v i h
châu Âu và châu M ; không có t
phú ng
ữ i An Nam. Nh ng tên tr c phú
đó thì
ở
ẻ ự ợ
ỉ
ả
ữ đây ch là nh ng k th c l
i khá gi
thôi.
ư ẳ
ủ
ế
ế
ầ
ố
ớ
ị
ế Cho nên, n u nông dân g n nh ch ng có gì thì đ a ch cũng không có v n li ng gì l n; n u
ằ
ố
ể
ầ
ế
ờ ố
ủ
ẳ
ị
ỉ ố nông dân ch s ng b ng cái t
i thi u c n thi
ủ t thì đ i s ng c a đ a ch cũng ch ng có gì là xa
ế
ề
ợ
ế
ị
ộ
ủ ạ
ề ế
hoa; n u th thuy n không bi
t mình b bóc l
t bao nhiêu thì ch l
i không h bi
t công c đ
ụ ể
ộ ủ ọ
ườ
ơ ớ
ẻ
ẳ
ẳ
ườ
bóc l
t c a h là máy móc; ng
i thì ch ng có công đoàn, k thì ch ng có t r t. Ng
ẫ i thì nh n
ậ ủ
ộ ề
ị ố
ụ
ừ
ự
ủ
ự
ẻ
ả
ề nh c ch u s ph n c a mình, k thì v a ph i trong s tham lam c a mình. S xung đ t v quy n
ể ố
ể
ề
ả
ợ ủ ọ ượ l i c a h đ
c gi m thi u. Đi u đó, không th ch i cãi đ
ượ . c
ườ ẽ ả ổ Ồ ẽ ườ Nh ng ng ườ ư ớ ! S là quá đáng n u so sánh ng ầ ế ị ữ ư ở ờ ế i ta s b o: th là chúng ta ờ i nông nô. An Nam ch a bao gi ư th i Trung c à? có tăng l ạ ồ ế ườ ể ấ ọ ớ ườ ủ ng dân ch : con đ ơ ữ ẳ H n n a, quy n l c c a quan l ườ ằ ằ ế i "nhà quê"1 v i ng và thu m i ph n trăm. Hoàng đ tr vì ế ư ẳ ị i r i. Nh ng có th so sánh h v i chúa phong ki n nh ng ch ng lo cai tr gì. T t nhiên là đã có quan l ể ự ở ộ ử ườ ạ ượ ướ ế ng thi c , m r ng c tuy n l a theo con đ i đ c h t quan l không? Không. Tr ườ ạ ề ự ủ ố ị ẩ ể ọ ọ t n kém gì. cho m i ng i có th chu n b thi mà ch ng i i và m i ng ự ị ủ ượ tr c a xã thôn. c cân b ng b ng tính t đ
2 và tôi có th nói: n Đ hay Trung Qu c v m t c u trúc kinh t ấ ở
ộ ộ Ấ Ấ ể ố ươ ố ề ặ ấ ấ ạ ờ ổ ộ ư ờ ậ ng Tây th i Trung c , cũng nh th i c n đ i, và đ u tranh giai c p ế , không đó không Xã h i n Đ China ộ ư ở ế ệ gi ng các xã h i ph đây. quy t li t nh
ủ ấ ấ Mai đây, khi ch nghĩa t b n ph ng Đông thì đ u tranh giai c p có tr ở ổ ng Tây làm đ i thay ph ậ ả ủ ươ ế ế ệ ươ ạ ư ả ể t không ? Đ i th là có, n u xét g ươ ng c a Nh t B n. nên quy t li
ậ ự ươ ng hoá ngày càng tăng và t Th t ra là có, vì s tây ph ả ở ng Đông; nói cách khác, ch ử ủ ủ ủ ấ ế ủ ươ t y u c a ph ổ ể ấ đó. Dù sao thì cũng không th c m b sung "c s l ch s " c a ch nghĩa ư ữ ằ ư ệ ở ờ ơ ở ị ể ượ ẽ nghĩa Mác s còn đúng c Mác b ng cách đ a thêm vào đó nh ng t li u mà Mác th i mình không th có đ c.
ự ọ ộ ủ ị ư ử ị ị ử t lý nh t đ nh c a l ch s , nh ng l ch s nào? L ch ế Mác đã xây d ng h c thuy t c a mình trên m t tri ể ư ả ấ ị ế ủ ạ ử s châu Âu. Mà châu Âu là gì? Đó ch a ph i là toàn th nhân lo i.
ộ ả ự ế ế ộ ế ộ ạ t r ng s ti n tri n các xã h i tr i qua ba giai đo n: ch đ nô l ế ằ ỗ ể ạ ấ ấ ượ ả ừ ẻ ọ ườ ể ế ọ ộ ứ ệ ế , ch đ nông nô, ch Mác cho ta bi ừ ả ấ ộ ư ả b n; và trong m i giai đo n y, đ u tranh giai c p có khác nhau. Chúng ta ph i coi ch ng! Các dân đ t ế ỷ ưở ẳ ầ ễ ộ t c Vi n Đông có tr i qua hai giai đo n đ u không? T nhi u th k nay, h ch ng h ng đ c thái i nhác, mê mu i hàng nghìn năm, v.v.)? bình hay sao đ đ n m c làm cho ng ạ ề ườ i châu Âu khinh r h (l
ữ
ữ
ả
ế ằ
ế
ệ
t b ng ti ng Vi
t.
1 Nh ng ch “nhà quê” trong nguyên b n vi 2 La société Indo Chinoise.
ủ ử ủ ằ ố Xem xét l i ch nghĩa Mác v c s l ch s c a nó, c ng c nó b ng dân t c h c ph ượ ụ ế ả ừ ệ ộ ọ ủ ậ ộ ị ủ t đ m nhi m (ban thu c đ a c a chúng tôi v a nh n đ ề ơ ở ị ệ ế ẽ ứ ế ế ớ ượ ơ ơ ố ờ ầ ằ ủ ữ ữ ễ ạ chính là nhi m v mà các Xôvi tôi tham gia công tác này). Và các Xôvi ọ ẽ h s làm cho th gi ươ ng Đông. Đó ư ờ c th m i chúng ộ ủ t s thành công; vì r ng, đ ng lên trên các thành ki n ch ng t c, i t m phào c a nh ng Guýtxtav L b p và nh ng Hăngri c mi n nghe các l i đ
Coócđiê.
(...)
ự ớ ủ ấ ướ
ủ
ộ
ộ
ộ Ch nghĩa dân t c là đ ng l c l n c a đ t n
ổ ậ c. Chính nó đã gây nên cu c n i d y
ữ
ế
ạ
ố
ườ
ế
ả
ố
ch ng thu năm 1908, nó d y cho nh ng ng
i culi bi
ữ t ph n đ i, nó làm cho nh ng
ườ
ầ
ố
ướ
ế ạ
ủ
ế
ố
ị
ng
ả i "nhà quê" ph n đ i ng m tr
c thu t p d ch và thu mu i. Cũng ch nghĩa dân
ạ
ẩ
ớ
ườ
ộ t c đã luôn luôn thúc đ y các nhà buôn An Nam c nh tranh v i ng
i Pháp và ng
ườ i
ụ
ữ
ạ
ố
ố
Trung Qu c; nó đã thúc gi c thanh niên bãi khoá, làm cho nh ng nhà cách m ng tr n sang
ậ ả
ư
ở
Nh t B n và làm vua Duy Tân m u tính kh i nghĩa năm 1917
3.
ủ ế ổ ộ Chi n tranh đã làm thay đ i ch nghĩa dân t c:
ể ừ ớ ủ ệ ạ ộ ượ ư ớ ượ ư 1. Ch nghĩa dân t c đã hi n đ i hoá khi chuy n t gi i th ng l u này sang gi i th ng l u khác. ỉ ạ Chính thanh niên An Nam ngày nay đang ch đ o nó.
ờ ự ầ ử ủ ể ầ ấ 2. Ch nghĩa dân t c ăn sâu vào qu n chúng nh s phát tri n c a các ph n t ị thành th và nh t là ủ ể ờ ự ệ ộ ộ ở ề ủ nh s tuy n m và tr v c a "lính tình nguy n".
ủ ả ọ ượ ố ườ Ấ 3. Trong ch nghĩa dân t c có c lòng căm ghét b n xâm l c Trung Qu c và ng ộ i n Đ sinh c ơ ệ ở ấ ướ ậ l p nghi p trên đ t n ộ c này.
ợ ướ ể ừ ỏ ặ ộ b ph ộ ổ ậ ạ ế 4. Nó có xu h ộ ng b . M t khác, l p thanh niên t i đi tr ổ ệ ế ậ ủ ườ ườ ầ ẻ ố ớ ứ ề ủ ng h p pháp hoá các hình th c bi u hi n và yêu sách c a nó. M t m t, chính quy n ủ ớ ộ ữ ươ ng pháp ti n hành nh ng cu c n i d y b t phát c a l p ữ ề i ta thiên v chi n thu t c a nh ng nhà cách m ng châu Âu: tuyên i già mu n đ c l p ngay thì l p tr yêu ộ ậ ủ ộ ậ ế ế ậ ẩ ớ ặ ượ nh ướ ườ c, và ngày nay, ng ng ứ ở ề truy n, t ch c và kh i nghĩa qu n chúng. Trong khi l p ng ế ữ sách nh ng thi ớ ờ La Tribune indigène62: c quan c a phái l p hi n). ơ ị t ch chu n b cho đ c l p (t
(...)
ươ ủ C ng lĩnh c a chúng tôi.
ươ ướ Ph ng h ng chung.
ủ ệ ả ẩ ơ ư ả ạ ộ ị ệ ự ộ ả ứ ư ộ ờ ể ố ế ộ Phát đ ng ch nghĩa dân t c b n x nhân danh Qu c t ư i ta s không th làm gì đ đây, ng ườ c cho ng ủ ế ộ ủ ề ượ ọ ộ ủ ộ ầ ớ ự ắ ợ ườ ấ ủ ế ớ ẽ ờ ợ ấ ị ấ ố ủ ủ ế C ng s n. Kh u hi u này, do Mátxc va tung ậ s n nh m t ngh ch lý táo b o, nh ng th t ra đi u đó có nghĩa gì? M t chính sách ệ ờ i An Nam n u không ọ ạ ộ ấ ẽ ố ộ ẽ . Trong khi ch đ i, ch nghĩa dân t c s qu y r i ch nghĩa đ qu c Pháp ố ế ộ ệ ằ ộ ra, đánh vào các nhà t ẽ mang tính hi n th c tuy t v i. Gi ờ ố ự d a trên các đ ng l c vĩ đ i, và duy nh t c a đ i s ng xã h i c a h . Khi ch nghĩa dân t c c a h ế ồ ắ i s xôvi i, thì đã lâu l m r i, ph n l n th gi th ng l t hoá và lúc đó, nh t đ nh ch nghĩa dân t c y s ủ ố ế ủ ế bi n thành ch nghĩa qu c t i tr c ti p. và b ng vi c làm này, Qu c t ả ẽ ượ ợ ự ế c l C ng s n s đ
Ở ươ a/ Đông D ng.
ợ ộ ụ ừ ế ề ầ ả c Pháp th a nh n các Xôvi Hành đ ng h p pháp ph thu c vào vi c n ở ự ệ ướ ả ậ ộ ữ ẵ Sài Gòn, H i Phòng, Hà N i, Đà N ng. Nh ng lãnh s quán này t ộ ế ậ t l p các lãnh s quán Nga ẽ ự ề ọ ế ấ ộ ờ ề ả ơ ấ ợ ữ ế ủ ợ ấ ữ c thì, bi ướ ố ở ề ộ ồ ế ộ ề ề ứ ẽ ượ ế ế ợ ớ ộ ộ ườ ở ẽ ổ ứ ch c nh ng h i kín. Nhân viên tuyên truy n g m có: ng ể ượ ế i Nga, n u có th đ ứ ữ ộ ữ ọ i bi c m i ng ộ ế ế t ti ng n i Pháp và ng ầ ả c v i dân b n x (n h sinh, n giáo viên, th y thu c i b n x s đ t ti ng ngay). Thành l p ra t. Đi u đ u tiên ph i làm là ự ự ẽ s thi ứ ể ử ả ữ nhiên s là nh ng trung tâm tuyên truy n ch nghĩa bônsêvích và l a ch n các chi n sĩ b n x đ g i ạ ộ ả báo, r i truy n đ n và nh t là các bài đ kích sang Nga. Ho t đ ng b t h p pháp s là tr c p cho m t t ứ ứ ằ ườ ả ồ ả i b n x , b ng ti ng b n x và ch Hán, là t ọ ế ườ ườ c này, và làm m t ngh khi n h ti p xúc ng ượ ậ ư ớ nông thôn, dân đ n đi n. M t lu t s cho đ ả ộ ậ ườ ả ng Ch L n m t phân b c ng s n Trung Qu c.ố
ố ở b/ Ở ậ ả ở Nh t B n, Trung Qu c và Xiêm.
ư
ễ
ộ
ở
3 Cu c m u kh i nghĩa di n ra năm 1916.
ữ ế ớ ườ ự ậ ả ộ ở Ti p xúc v i nh ng nhóm ng i di t n. Thành l p m t lãnh s quán ố ấ ủ Vân Nam ph , thành ph r t
ằ ở ặ ở ị ề ệ ỳ i B c K , trung tâm tuyên truy n đ t ớ ậ ở ơ ỹ biên gi c công nh n ộ ư ự ạ ạ ộ ả ườ Ấ ữ ự ấ ơ ộ ở ộ ủ ắ v trí đó r t tuy t. Tranh th làm cho ự ố ấ ỹ Xiêm n i mà Anh, Pháp và M luôn luôn có m u đ . M có 4 c v n tr c ướ i không có? c Nga l ộ ng đi n Đ thu c Anh, Giava thu c Hà ố ấ Băng C c s tìm th y các ng đ ộ ấ ọ quan tr ng n m ư ồ ế ượ t đ các Xôvi ạ ộ ộ thu c B Ngo i giao, Anh và Pháp có hai c v n tr c thu c B T pháp. T i sao n ộ ố ẽ H n n a, m t lãnh s quán ươ Lan và Đông D ng thu c Pháp.
Ở c/ Pháp.
ả ở ị ệ ẽ ụ ệ ọ ộ Nhóm c ng s n Ngh vi n s có hai nhi m v quan tr ng:
ứ ế ầ ố ậ 1) Th a nh n các Xôvi ệ t; 2) Xoá ch đ b n x . Trong nhi m k , s yêu c u b thu c phi n ố ủ ộ ẽ ố ụ ế ố ỳ ẽ ế ộ ả ư ụ ề ở giác các v bê b i nh v bê b i c a đ c quy n ư ề ậ ẽ ị ệ ể ấ ỏ ệ ở ừ ừ ươ Sài Gòn. T Pháp đ n Đông Đông D ng; nó s t ố ớ ươ D ng quá xa cách vì v y s không có v n đ Ngh vi n đi xem xét nh có th làm đ i v i Angiêri và Tuynidi.
ộ ướ ị ẽ ệ ộ ộ ớ Ban thu c đ a s lo tr ch c công đoàn. H i liên hi p thu c đ a s làm đúng v i danh ệ ổ ứ c h t vi c t ầ ầ ỗ ẽ ệ ủ ế ị ẽ ờ Le Paria s ra m i tu n 2 l n. hi u c a mình. T
ộ ẳ ả ộ Ho t đ ng thu c đ a c a Đ ng C ng s n Pháp h n là còn y u kém nh ng chút ít nó làm đ ứ ế ư i b n x , đó là vì ng ượ ứ ế ả ượ c thì ứ ư ườ ả ế i b n x ch a ỉ ạ ạ c m y. Nhi m v s m t c a nó là đào t o nh ng chi n sĩ b n x . Đào t o không ch ể ế ả ị ủ ườ ả ư ượ c, còn n u nó ch a quan tâm đ n ng ệ ữ ụ ố ộ ủ ả ữ ấ ề ạ ạ ộ ả ẳ ch ng có đ ng nào làm đ ế ớ đ n v i nó đ ữ nh ng nhà tuyên truy n mà c nh ng nhà cách m ng theo ki u châu Âu.
Ở d/ Nga.
ế ể ơ ớ ư ả ữ ữ ứ ả ạ i trí th c). Cũng đ a c nh ng ng ứ ủ ứ ộ ả ứ ệ ế ậ ả ộ ỹ ố ể Mu n th , đ a đ n Mátxc va hay đ n các trung tâm khác, các sinh viên An Nam (còn s m đ có th ườ ườ i lao đ ng chân tay vì ph i đào t o nh ng quân nhân, ng ng coi th ỷ ủ ủ thu th cho h ng quân b n x và các chi b xí nghi p b n x , đ s c thay th các k thu t viên c a ủ ch nghĩa t ế ư ế ườ ồ ư ả b n.
(...)
ậ ở ở ơ ắ ươ ể ợ ộ ộ ở Đông D ng. Đ có c th ng l i, m t cu c kh i nghĩa vũ ả ươ ế K t lu n: Kh năng kh i nghĩa vũ trang ở Đông D ng: trang
ấ ứ ầ ả ạ ộ ộ ở ộ ả ượ ộ ổ ộ ể ạ ị ẩ ả ổ ươ ủ ữ ớ ộ ở 1. Ph i có tính ch t m t cu c kh i nghĩa qu n chúng ch không ph i m t cu c n i lo n. Cu c kh i châu ạ ng pháp c a nh ng nhà cách m ng ộ ở ố ổ c chu n b trong qu n chúng, n ra trong thành ph , theo ki u các cu c cách m ng ố i Trung Qu c, theo ph biên gi ướ ả ầ nghĩa ph i đ ộ ở ứ Âu, ch không ph i n ra đ t ng t c đây. tr
ở ộ ả ượ ướ 2. Cu c kh i nghĩa ph i đ c n t s cung c p vũ khí, ti n b c và các k ế ẽ ở ấ ơ c đó ề Mátxc va. Ngoài ra, n ộ ệ ủ ướ ả ự ườ ạ ạ ở Thái Bình D ng, đ ngăn c n s can thi p c a m t vài c ỹ ạ ẽ ướ c Nga s có ả ố ng qu c có tho ậ ộ ạ ậ ố ớ thu t viên, các binh sĩ, các thu th b n x đ ộ m t h m đ i khá m nh ệ thu n v i Pháp trong vi c ch ng ng ủ ộ c Nga ng h . Các Xôvi ỷ ủ ả ứ ượ c đào t o tr ươ ể ườ ả ứ i b n x .
ả ở ạ ả ộ ở ợ ớ 3. Cu c kh i nghĩa ph i trùng h p v i cách m ng vô s n Pháp.
ệ ủ ườ ả ệ ủ ả ỗ 4. S nghi p c a ng t v i s nghi p c a vô s n toàn th gi ự ộ ứ ắ i b n x g n m t thi ắ ợ ế ớ i; m i khi ch ố ộ ế ấ ủ ố c nào đó, nh t là trong m t qu c gia đ qu c ả ướ ượ ẳ ủ ứ ạ ậ i trong m t n ắ ế ớ ự ộ ướ ợ ả ườ nghĩa c ng s n giành đ ch nghĩa (n c chút ít th ng l c Đ c ch ng h n) thì đó càng là th ng l i c cho ng i An Nam.
ữ ồ In trong sách H Chí Minh, Nh ng bài vi
ậ ậ ồ ế t 19141969 do Alain Ruscio biên so n,ạ Pari, 1990, tr.6974. H Chí Minh: Toàn t p, Nxb CTQG, H., 2002, t p 1 (19191924), tr. 464469