intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu Hỏi đáp về thực hành tốt và an toàn sinh học trong chăn nuôi gà bố mẹ quy mô vừa và nhỏ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:208

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Hỏi đáp về thực hành tốt và an toàn sinh học trong chăn nuôi gà bố mẹ quy mô vừa và nhỏ gồm các nội dung: Các vấn đề kỹ thuật chăn nuôi thường gặp; Giai đoạn nuôi hậu bị (sau khi úm đến trước khi chuyển vào chuồng gà đẻ); Giai đoạn sinh sản (trước khi gà bắt đầu đẻ 2 tuần đến khi loại đàn); Thực hiện an toàn sinh học trong chăn nuôi gà bố mẹ; Ghi chép số sách trong chăn nuôi gà bố mẹ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu Hỏi đáp về thực hành tốt và an toàn sinh học trong chăn nuôi gà bố mẹ quy mô vừa và nhỏ

  1. HỎI ĐÁP VỀ TH H H TỐT V T SI H H TR G HĂ UÔI G BỐ MẸ QUY MÔ VỪ V HỎ Hà ội 2017 1
  2. Mục lục I Á VẤ ĐỀ THU T HĂ UÔI TH G G P ................ 11 1. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến năng suất sinh sản của đàn gà bố mẹ?......................................................................................................... 11 2. Vì sao trong chăn nuôi gà bố mẹ, giống là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến năng suất sinh sản? .............................................................. 12 3. H y cho biết ục ti u và y u c u về nuôi dư ng gà bố mẹ theo t ng giai đo n ....................................................................................... 13 4. H y cho biết y u c u điều i n ôi trư ng chuồng nuôi ph h p đ chăn nuôi gà đ t hi u quả tốt nhất ........................................................ 14 5. T i sao c n đả bảo hoảng c ch giữa c c chuồng gà trong hu chăn nuôi hoảng c ch tối thi u giữa c c chuồng gà bao nhi u à ph h p ................................................................................................ 15 6. H y cho biết ô hình chuồng nuôi gà đ n giản, thông tho ng t nhi n, ch thư c tối thi u cho c c h quy ô v a và nh .................. 16 7. hi nuôi nhốt gà v a tr n sàn, v a tr n nền thì t sàn nền như thế nào à h p ................................................................................... 18 8. Mô hình chuồng thông thoáng t nhiên, sàn gỗ đ nuôi gà bố mẹ như thế nào? ........................................................................................... 19 9. Tập cho gà quen v i sàn thế nào? .......................................................... 22 10. L i ích và bất l i khi sử dụng chuồng sàn thông thoáng t nhi n đ nuôi gà bố mẹ? ....................................................................................... 23 11. Tôi muốn làm chuồng n đ nuôi gà bố mẹ thì phải quan tâm những vấn đề gì? .................................................................................... 25 12. H y cho biết y u c u thuật về vư n ho c r y thả gà bố mẹ? ......... 27 13. T i sao c n sử dụng u n phi n vư n ho c r y thả gà u n phi n như thế nào à h p ............................................................................ 29 I 1 Giai đoạn nuôi gà con ............................................... 30 14. ục ti u thuật c n đ t đư c trong giai đo n nuôi gà con à gì ....... 30 2
  3. 15. T i sao hi ua gà giống c n phải biết rõ nguồn gốc và có bảo hành của n i cấp/bán giống? .................................................................. 31 16. Chuồng nuôi như thế nào à đủ điều ki n an toàn sinh học (ATSH) đ gà con giống? .............................................................................. 32 17. Chuẩn bị chuồng nuôi, quây úm, dụng cụ thế nào à đ t yêu c u cho 900 gà mái và 120 gà trống nuôi 3 tu n đ u trên nền đ m lót? ....... 33 18. Vì sao qu y gà con thư ng à hình tr n ho c elip? ....................... 36 19. Vì sao trong giai đo n nuôi , vi c đả bảo nhi t đ à rất quan trọng ............................................................................................ 37 20. Sử dụng bếp than cấp nhi t trong gà như thế nào đ đả bảo an toàn cho gà và ngư i chăn nuôi? ........................................................... 38 21. Chúng tôi nghe nói có th à sưởi dư i nền chuồng đ cấp nhi t trong úm gà, hãy cho biết cách làm thế nào? ................................ 39 22. H y cho biết c ch t nh đ ng iều ư ng thuốc pha vào nư c cho đàn gà uống hết trong ngày? ......................................................................... 41 23. Làm thế nào đ đảm bảo thuốc đư c tr n đều vào thức ăn cho gà ...... 43 24. Đ ót cho gà con như thế nào là tốt?.................................................. 44 25. Khi chọn nguyên li u à đ m lót cho gà con c n chú ý gì? ................. 45 26. Nguyên nhân nào làm chết nhiều gà con trong tu n đ u và c ch ngăn ng a như thế nào? ......................................................................... 46 27. H y cho biết những nguyên nhân làm gà con còi cọc chậm l n, chết rải rác trong tu n đ u và c ch ngăn ng a ..................................... 49 28. Sử dụng hay ăn, ng uống đ gà con như th nào à đ ng ........ 52 29. V sinh hay ăn, máng uống gà con như thế nào à đ ng .................... 53 30. Vì sao phải có dụng cụ chăn nuôi ri ng cho ỗi ô chuồng úm gà? Nhà tôi có ình tôi chă sóc gà ở nhiều ô chuồng, nhiều lứa tuổi khác nhau thì làm thế nào? .................................................................... 54 31. T i sao phải cắt m gà mái, c n ưu gì hi cắt m gà? ....................... 55 3
  4. 32. T i sao phải cắt m và móng chân gà trống, k thuật cắt như thế nào? ........................................................................................................ 57 I 2 Giai đoạn nu i u sau i đ n tr c i c u n vào c u n à đ ............................................... 58 33. ục ti u thuật c n đ t đư c trong giai đo n nuôi gà hậu bị à gì .........………………………………………………………………58 34. Tính số ư ng ng ăn cho gà giai đo n hậu bị và treo ng ăn trong chuồng như thế nào à đ ng thuật .......................................... 59 35. Tính số ư ng máng uống cho gà giai đo n hậu bị và treo, đ t ng uống trong chuồng như thế nào à đ ng thuật ................................ 60 36. Nguy n nh n nào à cho gà nuôi giai đo n hậu bị có khối ư ng hông đồng đều? Khắc phục thế nào? ................................................... 62 37. Nguyên nhân nào gây hao hụt cao trong giai đo n gà hậu bị và c ch ngăn ng a ............................................................................................. 65 38. Nguy n nh n nào à gà ăn ông, ổ cắn, ăn thịt nhau Ngăn ng a và hắc phục như thế nào? ..................................................................... 67 39. H y cho biết nguy n tắc chiếu sáng, chế đ chiếu s ng trong chăn nuôi gà sinh sản? .................................................................................... 68 40. Nếu tôi bắt đ u nuôi đàn gà giống ngày tuổi vào th ng cuối nă trong chuồng hở thì c n điều ch nh chiếu s ng như thế nào cho ph h p quy tắc chiếu s ng của giai đo n nuôi hậu bị? ......................... 71 41. Nguyên nhân nào làm gà hậu bị đẻ s m ho c mu n h n so v i tiêu chuẩn của giống ? Bi n ph p ph ng tr nh như thế nào? ........................ 73 42. T i sao khi nuôi gà sinh sản giai đo n hậu bị phải cho ăn h n chế? ..... 74 43. H y cho biết cách cho gà hậu bị ăn h n chế? ......................................... 75 44. Làm thế nào đ nuôi gà hậu bị đ t khối ư ng chuẩn của giống và tăng t l đồng đều? ............................................................................... 76 45. Nhà tôi nuôi gà ư ng Phư ng làm mái nền, vậy tiêu chuẩn ăn và khối ư ng chuẩn của gà i ư ng Phư ng trong giai đo n hậu bị như thế nào? ........................................................................................... 77 4
  5. 46. Vì sao trong chăn nuôi gà bố mẹ phải nuôi gà hậu bị và gà sinh sản ở hai khu chuồng khác nhau? ................................................................. 78 47. Vì sao khi nuôi gà bố mẹ giai đo n hậu bị (nuôi nền thư ng dùng đ m lót d y và không c n thay đ m lót? ................................................. 79 I 3 Giai đoạn sin sản tr c i à t đ u đ 2 tu n đ n i loại đàn ............................................................ ..80 48. ục ti u thuật c n đ t đư c trong giai đo n nuôi gà sinh sản à gì ...................................................................................................... 80 49. T i sao gà đẻ t l thấp, giải ph p ngăn ng a và hắc phục thế nào .... 81 50. T i sao gà đẻ ra nhiều trứng dị hình (v m ng, s n s i, o ó ; H y cho biết bi n ph p h n chế? ........................................................... 82 51. T i sao trứng giống có t l phôi thấp, bi n pháp khắc phục thế nào ........................................................................................................ 84 52. T i sao trứng giống đư c bảo quản và ấp nở ở chế đ phù h p mà t l nở v n thấp, gà con nở ra nhiều con khoèo chân, hở rốn, bết lông, lông xoắn?..................................................................................... 87 53. T i sao ấp nở ở chế đ phù h p mà gà con nở ra chết nhiều ngay trong máy nở, c ch ngăn ng a và hắc phục ....................................... 88 54. T i sao t l lo i thải gà bố mẹ giai đo n sinh sản cao, c ch ph ng ng a?...................................................................................................... 89 55. Có nên cho gà bố mẹ ăn t do ở giai đo n sinh sản không, t i sao? ...... 90 56. H y cho biết nguy n tắc chung cho gà bố mẹ ăn trong giai đo n sinh sản? Cách cho gà trống và i ăn h n chế? ................................... 91 57. Cho gà i ăn trong giai đo n sinh sản t tuổi đẻ đ u 5 đến hi gà đẻ đ t đ nh cao như thế nào à đ ng thuật ............................ 93 58. C ch cho gà i ăn trong giai đo n sinh sản t hi t l đẻ đ t đ nh cao đến lo i thải? ................................................................................... 94 59. Làm thế nào đ phát hi n những gà i đẻ ho c hông đẻ trong đàn .............................................................................................. 95 5
  6. 60. Làm thế nào đ phát hi n nhanh gà trống hông đ p mái ho c đ p mái kém? ................................................................................................ 96 61. T l gà trống/mái bao nhiêu là phù h p?.............................................. 97 62. Vì sao gà đẻ nhiều trứng ng đ , uốn h n chế thì à thế nào ..... 98 63. Đ h n chế gà đẻ trên nền chuồng và thu đư c nhiều trứng s ch, ngư i chăn nuôi c n phải à gì .......................................................... 99 64. Thiết ế ổ đẻ cho gà bố mẹ như thế nào à đ ng thuật .................. 101 65. Vì sao gà đẻ ăn trứng, làm thế nào đ h n chế tình tr ng này? ............ 103 66. M t ngày nh t trứng mấy l n là tốt, trứng giống đư c xếp vào khay trứng như thế nào? ............................................................................... 104 67. Thế nào là trứng bẩn, vì sao hông n n đưa trứng bẩn vào ấp? ........... 105 68. Bảo quản trứng giống như thế nào à đ ng thuật? .......................... 106 69. Khi không có phòng bảo quản đả bảo nhi t đ và ẩ đ ph h p, trứng giống n n đư c bảo quản như thế nào trong khi ch ấp? ........... 108 o 70. T i sao không nên bảo quản trứng ở nhi t đ thấp h n C? ........... 109 71. H y cho biết c ch t nh đủ số ư ng ng ăn cho gà giai đo n đẻ và cách treo ng ăn trong chuồng đ ng thuật .................................. 110 72. H y cho biết c ch t nh đủ số ư ng máng uống cho gà giai đo n đẻ và c ch treo, đ t ng uống trong chuồng đ ng thuật .................. 111 73. Có n n thư ng xuy n thay đ ót cho gà trong giai đo n đẻ trứng không? T i sao? ................................................................................... 112 74. T i sao phải định kỳ ki m tra khối ư ng c th gà bố mẹ trong giai đo n sinh sản? ...................................................................................... 113 75. H y cho biết c ch sử dụng đ m lót cho gà bố mẹ nuôi trên 100 % nền ho c 1/3 nền? ................................................................................ 114 76. Vì sao chuồng nuôi gà c n phải bảo đả thông tho ng à thế nào đ bảo đả thông tho ng trong những ngày nhi t đ xuống qu thấp ..................................................................................................... 115 6
  7. 77. T i sao đ ót chuồng gà c n hô, à thế nào đ giữ đ chuồng luôn khô? ............................................................................................. 117 78. hi đ ẩ hông h cao, à c ch nào đ giữ đ ót chuồng khô? ..................................................................................................... 118 79. Trong giai đo n sinh sản, gà trống thư ng bị b nh trư c gà mái, vì sao? ...................................................................................................... 119 80. T i sao phải quan t và chă sóc ch n cho gà trống trong giai đo n sinh sản C ch chă sóc thế nào? .............................................. 120 81. H y cho biết dấu hi u nhận biết đàn gà sinh sản đang ủ b nh ........... 121 82. Gà trống trong giai đo n sinh sản có bi u hi n như thế nào thì phải lo i thải? .............................................................................................. 122 83. Vào những ngày nắng nóng cao đ , chống nóng cho gà đẻ thế nào .. 123 84. T i sao khi th i tiết nóng, ẩ gà đẻ giảm, xử lý thế nào? ................... 124 85. Vì sao phải quét, nh t ông gà thư ng xuyên trong chuồng nuôi? ....... 126 86. à c ch nào đ h n chế mùi hôi, thối của chuồng nuôi gà bố mẹ? ... 127 II TH HI T SI H H TR G HĂ UÔI G BỐ MẸ ............................................ 128 87. H y cho biết những m b nh chính gây b nh cho đàn gà ............... 128 88. Cấu t o của trứng gia c như thế nào? M m b nh xâm nhập vào trứng như thế nào? ............................................................................... 129 89. M m b nh xâm nhập vào đàn gà bố mẹ như thế nào? ......................... 130 90. An toàn sinh học trong chăn nuôi gà là gì? .......................................... 132 91. T i sao phải th c hi n tốt an toàn sinh học trong c sở chăn nuôi gà bố mẹ?.................................................................................................. 133 92. H y cho biết i ích của vi c th c hi n an toàn sinh học trong c sở chăn nuôi gà bố mẹ? ............................................................................ 134 93. n toàn sinh học gồ những nguy n tắc gì ....................................... 135 94. à gì đ th c hi n nguy n tắc c ch y ............................................. 136 7
  8. 95. T i sao phải t ch ri ng hu chăn nuôi v i n i ở của ngư i?................ 137 96. Con ngư i có th mang m m b nh đến cho tr i gà không? ................. 138 97. Ngăn ch n m m b nh lây lan t ngư i, dụng cụ, thiết bị, vật tư sang đàn gà bằng cách nào? ................................................................. 139 98. Ngăn ch n m m b nh t vật nuôi, đ ng vật hoang dã, côn trùng xâm nhập c sở nuôi gà như thế nào? .................................................. 140 99. Vì sao trong chăn nuôi gà, đ trống chuồng là bi n pháp cách ly quan trọng? .......................................................................................... 141 100. Vì sao phải chống chu t ở trong c sở chăn nuôi ............................. 143 101. H y cho biết c ch phát hi n s đàn gà bị b nh? ............................... 144 102. Dấu hi u nhận biết đàn gà sinh sản bị mắc b nh thông qua ấp trứng như thế nào? ......................................................................................... 145 103. Vì sao phải th c hi n nguyên tắc v sinh làm s ch? ............................ 146 104. Làm thế nào đ gà đư c "ăn s ch"? ..................................................... 147 105. Làm thế nào đ gà đư c "uống s ch"? ................................................. 148 106. Làm thế nào đ gà đư c "ở s ch"? ....................................................... 149 107. Vì sao phải th c hi n khử tr ng Đ hử tr ng đ t hi u quả tốt c n à gì ................................................................................................. 150 108. Khử trùng không tác dụng khi nào? ..................................................... 151 109. Thế nào là khử tr ng đ ng thuật? ................................................... 152 110. Hóa chất khử trùng ảnh hưởng đến con ngư i như thế nào? ............... 153 111. Khi sử dụng hóa chất khử trùng c n trang bị những dụng cụ bảo h nào đ đảm bảo an toàn cho ngư i sử dụng? ....................................... 154 112. hi bị hóa chất hử tr ng bắn vào ắt ho c da thì xử thế nào ...... 156 113. C c chất tẩy rửa và xà phòng có tác dụng khử tr ng như thế nào? ...... 157 114. Chất khử trùng nhóm Ammonium Quaternary Compounds (Quats) có tác dụng khử tr ng như thế nào? ..................................................... 159 8
  9. 115. Chất khử trùng nhóm Phenolics có tác dụng khử tr ng như thế nào? ...................................................................................................... 160 116. Các chất khử trùng Iodophors có tác dụng khử tr ng như thế nào?..... 161 117. Chất khử trùng nhóm Glutheraldehyde có tác dụng khử tr ng như thế nào? ................................................................................................ 162 118. Các chất khử trùng hỗn h p Glutheraldehyde - Ammonium Quaternary Compounds có tác dụng khử tr ng như thế nào? .............. 163 119. Sử dụng Formol kết h p v i thuốc t đ làm gì? C n ưu gì hi sử dụng? ............................................................................................... 164 120. H y cho biết c c bư c th c hi n v sinh, hử trùng chuồng tr i gà bố mẹ?.................................................................................................. 165 121. Tôi nuôi t số ư ng nh gà t i h gia đình, đ h n chế sử dụng hóa chất hử tr ng, tôi có th sử dụng c c bi n ph p thay thế nào .... 166 122. H y cho biết nguy c của vi c v sinh, khử trùng chuồng tr i không tốt trư c hi đưa gà vào nuôi .................................................. 167 123. H y cho biết c c nguy n tắc khi phun khử trùng? ............................... 168 124. C n ưu gì hi th c hi n phun hóa chất hử trùng? .......................... 169 125. Phun khử trùng thiết bị, chuồng tr i như thế nào à đ ng .................. 170 126. Vì sao không nên phun chất khử trùng tr c tiếp vào đàn gà .............. 171 127. Khử tr ng trứng hi nào à tốt nhất? .................................................... 172 128. H y cho biết c c phư ng ph p v sinh, khử trùng trứng hi n nay? ..... 173 129. Khi xông khử trùng trứng c n ưu vấn đề gì? ................................... 174 130. C ch thiết ế tủ xông hử tr ng sử dụng For o ết h p v i thuốc tím? ...................................................................................................... 175 131. Xông khử trùng trứng bằng Formol kết h p v i thuốc t như thế nào à đ ng thuật v i tủ xông có th tích 1 m3? .............................. 177 132. C n ưu gì hi khử trùng trứng bằng phư ng ph p phun sư ng? ..... 178 9
  10. 133. Yêu c u chung hi sử dụng vắc-xin phòng b nh cho gà như thế nào? ...................................................................................................... 179 134. T i sao không nên tiêm vắc-xin cho gà trong khoảng th i gian t khi gà bắt đ u đẻ trứng cho đến hi đ t đ nh cao? ............................... 182 135. H y cho biết ịch dùng vắc-xin cho gà bố mẹ? .................................... 183 136. Khi dùng vắc-xin nh ắt, i gà thì c n ưu gì ............................ 185 137. Khi tiêm vắc-xin cho gà c n ưu gì ................................................. 186 138. Khi chủng vắc-xin đậu cho gà c n ưu gì ........................................ 188 139. Sử dụng vắc-xin bằng c ch pha vào nư c uống cho gà như thế nào à đ ng thuật .................................................................................. 189 140. Th c hi n c c bư c ủ ph n theo phư ng ph p ủ hiếu h co post như thế nào? ......................................................................................... 193 III GHI HÉP SỔ SÁ H TR G HĂ UÔI G BỐ MẸ ............................................................................ 200 141. Sổ s ch ghi ch p hàng ngày cho c sở chăn nuôi gà bố mẹ thế nào? .. 200 142. Làm thế nào đ h ch to n inh tế cho chăn nuôi gà giống bố ẹ quy mô nông h ? ................................................................................. 205 10
  11. I Á VẤ ĐỀ THU T HĂ UÔI TH GG P 1. ữn u tố nào ản ởn đ n năn suất sin sản của đàn gà ố ẹ? Trả lời: Những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất sinh sản của đàn gà bố ẹ à:  Giống;  Thức ăn;  Môi trư ng chăn nuôi (nhi t đ , ẩ đ , thông thoáng, ánh sáng..);  thuật chă sóc nuôi dư ng giai đo n gà con, hậu bị và sinh sản;  Tình tr ng sức h e của đàn gà;  Sử dụng vắc-xin và thuốc đ ph ng và điều trị b nh 11
  12. 2. Vì sao tron c ăn nuôi gà ố ẹ, iốn là u tố quan trọn ản ởn đ n năn suất sin sản? Trả lời: Trong chăn nuôi gà sinh sản, giống à yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến năng suất sinh sản vì:  hả năng sinh sản quyết định bởi đ c đi di truyền của giống, giống hác nhau có hả năng sinh sản h c nhau, v dụ: Gà Lư ng Phư ng có năng suất trứng hoảng 175 quả i 66 tu n tuổi, gà Ai Cập có năng suất trứng à 190-220 quả i 76 tu n tuổi.  Phẩ cấp giống h c nhau thì hả năng sinh sản c ng h c nhau, v dụ: nếu d ng gà thư ng phẩ à bố ẹ thì hả năng sinh sản h n gà giống bố ẹ đư c sinh ra t gà ông bà giống gốc. 12
  13. 3. H c o i t ục tiêu và yêu c u về nu i n gà ố ẹ theo từn iai đoạn? Trả lời: Giai đoạn Gà con Gà u Gà sin sản Mục Ph t tri n hung - Đ t hối - Duy trì t tiêu xư ng đ t chuẩn ư ng c th đẻ cao trong của giống. chuẩn của th i gian dài. giống. - Gà i hông - Gà bắt đ u b o ập . đẻ đ ng th i đi theo quy trình của giống. Yêu - ch th ch s - H n chế hối - Cho ăn định c u về ngon i ng. ư ng thức ư ng theo t nu i - Cho uống, ăn ăn theo ti u đẻ và ti u càng s càng chuẩn hẩu chuẩn hẩu n tốt. ph n của ph n của - Thức ăn có hà t ng giống. giống. ư ng chất dinh - Cho ăn theo - Cho ăn theo dư ng cao. bữa. bữa. - Cho ăn theo định - Trống và i - Trống và i ư ng ti u chuẩn cho ăn ri ng. cho ăn ri ng. hẩu ph n của t ng giống và t nh bi t 13
  14. 4. H c o i t êu c u điều i n i tr ờn chu n nu i p p đ c ăn nu i gà đạt i u quả tốt n ất? Trả lời: Giai đoạn tiêu Gà con Gà u Gà sin sản Nhi t đ T 33 oC 18 - 22 oC 18 - 22 oC giả d n đến 8 oC đ 50 - 70 % 50 - 70 % 50 - 70 % Tốc đ gió 0,2 - 0,5 m 2,03 m 2,54 m ưu thông /giây /giây /giây trong chuồng 14
  15. 5. Tại sao c n đả ảo oản c c iữa c c c u n à tron u c ăn nu i oản c c tối t i u iữa c c c u n à ao n iêu là p p? Trả lời: Giữa c c chuồng nuôi gà c n có hoảng cách, ục đ ch à:  T o s thông tho ng, ưu thông hông h như nhau cho tất cả c c chuồng;  T o hoảng c ch y c n thiết giữa c c chuồng đ h n chế b nh của chuồng này y an sang chuồng ia;  T o điều i n cho nh nắng t tr i ti u di t b nh hi ch ng ph t t n t chuồng gà ra ngoài.  H n chế đư c tiếng ồn của chuồng gà này đối v i chuồng gà ia hoảng c ch tối thi u giữa chuồng gà nuôi theo phư ng thức thông tho ng t nhi n là 2,5 n chiều r ng của chuồng V dụ: Chiều r ng của chuồng à 6 thì hoảng c ch giữa chuồng à 5 , nếu chiều r ng chuồng à 8 thì hoảng c ch giữa chuồng à 15
  16. 6. H c o i t ìn c u n nu i à đ n iản t n t o n t n iên c t c tối t i u c o c c ộ qu vừa và n ỏ? Trả lời: H gia đình nuôi gà giống bố ẹ quy ô v a và nh n n à chuồng thông tho ng t nhi n, i u nuôi tr n nền đ ót d y ho c ết h p tr n sàn v i nền đ ót d y Di n t ch chuồng nuôi đư c t nh theo số ư ng gà, giai đo n nuôi hậu bị hay sinh sản, hư ng sản xuất à giống trứng hay i dụng, chuy n thịt Tiêu chuẩn mật độ nuôi nhốt (gà/m2) Gà ố ẹ Gà u Gà ố ẹ Gà u iốn trứn P n t ức từ 8 – iốn t t 0–8 và iê ụn nu i n ốt 18 tu n iai đoạn tu n tuổi iai đoạn sin tuổi sin sản sản Nuôi tr n nền 8 6 4 3 đ ót Nuôi trên 1/2 sàn 10 8 5 4 + đ ót Nuôi trên 2/3 sàn 11 9 6 4–5 + 3 đ ót Nuôi hoàn 12 10 - - toàn trên sàn 16
  17. Một số yêu cầu chính đối với chuồng nuôi: Nền chuồng cao h n nền đất xung quanh 4 -50 cm; Chiều r ng của chuồng n n t 4 , chiều dài tư ng ứng v i di n t ch c n cho đàn gà X y n đ c t nền chuồng n cao 4 -50 cm, sau đó i đ ư i tho ng nhằ giữ đ ót chuồng hông vư ng v i ra ngoài, h n chế ưa, b o à ư t nền chuồng và h n chế chu t, rắn x nhập vào chuồng gà Chiều cao tối thi u t gót i chuồng giọt gianh đến hi n chuồng gà nền à ,5 i chuồng n n à i u 4 i đ thuận i cho vi c à t và tho t h thải t chuồng gà ra ngoài Hình 1 i uc u n àt n t o n 4 i Hình ... Kiểu chuồng gà 4 mái, thông thoáng tự nhiên 17
  18. 7. i nu i n ốt à vừa trên sàn vừa trên nền t ì t l sàn nền n t nào là p l ? Trả lời: Gà bố ẹ ở giai đo n hậu bị có th nuôi trên sàn, tuy nhiên, sang giai đo n sinh sản, đ thuận ti n cho gà trống giao phối đ p i thì chuồng n n thiết ế có sàn: - Nếu chuồng có chiều r ng 4 : thiết ế di n t ch à sàn ½ và nền chuồng à ½; - Nếu chuồng có chiều r ng t 6 trở n: thiết ế di n t ch sàn à 3 và nền chuồng à 3 Hình 2. M ìn c u n à 2 3 sàn ỗ 1/3 đ lót 18
  19. 8. M ìn c u n t n t o n t n iên sàn ỗ đ nu i à ố ẹ n t nào? Trả lời: Sử dụng sàn gỗ ho c sàn nh a hay th p bọc nh a) đ nuôi gà; sàn có th chiế t 1/3 đến 3/4 di n t ch chuồng nuôi ho c ở những n i có nhi t đ cao trong a hè). Nền chuồng phải là b tông ho c t xi ăng Sàn gỗ đư c à t c c thanh gỗ tốt, bào tr n có ch c ,5 c x ,5 c Hình 3. M ìn ên tron c u n à ố ẹ nuôi 2/3 trên sàn ỗ 19
  20. hung gỗ sàn à c c r có ch c 5 c x 7,5 c đư c nối v i nhau t y theo di n t ch chuồng nuôi; nhưng chiều r ng của hung hông qu , ,c n chiều dài t y thu c chuồng nuôi Đ u c c thanh gỗ sàn dài ra kh i t hung à 7,5 c đ ti n à h t hi nối v i nhau Sàn cao 7 c so v i nền Xà ngang của r hung c n r ng 35,5 c – 45,7 c đ đủ h e cho ết nối đ u ph n sàn, ở giữa ch ng c n có t đư ng g n ph n c ch v a đ chống x dịch ph n sàn, v a chống ph n t ch tụ ở đ y Chú ý a chọn iều ng uống đ tr nh nư c r r , r i v i xuống nền như ng uống tr n t đ ng, n uống ết h p ch n hứng Tất cả ng ăn, ng uống, ổ đẻ đư c bố tr tr n sàn Tất cả thiết bị chăn nuôi, ống nư c, đư ng đi n đư c treo theo xà tr n Bố tr ng ăn, ng uống sao cho t cản trở vi c đi i của gà Ổ đẻ: d ng o i ổ chia ngăn ngăn ổ), hai c i t quay ưng vào nhau, t đ u đ t vào đ u sàn, đ u ia đư c treo tr n d tr n Đ ót: Trải đ ót d y ngay t c bắt đ u đưa gà vào nuôi, ph n di n t ch nền đ ót 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2