Nguy n Nh t Kha ễ ấ
H NG D N S D NG NERO7 Ẫ Ử Ụ
ƯỚ
• Make Data CD: T o dĩa CD ch a các d li u, ch
ng trình,... s d ng trên máy vi ữ ệ ứ ạ ươ ử ụ tính.
• Make Data DVD: T o dĩa DVD ch a các d li u, ch
ữ ệ ứ ạ ươ ng trình,... s d ng trên máy ử ụ vi tính. ạ ầ ử ụ ạ ầ
ả
• Make Audio CD: T o dĩa CD nh c, s d ng trên đ u máy CD/DVD. ạ ử ụ • Make your own DVD-Video: T o dĩa phim DVD, s d ng trên đ u máy DVD. • Copy CD: Sao chép nguyên b n dĩa CD (CD, VCD, Data CD). ả • Copy DVD: Sao chép nguyên b n dĩa DVD. • Make Photo Slide Show (VCD): T o dĩa phim VCD trình chi u nh, nh s l n l
ế ả ả ẽ ầ ượ t xu t hi n kèm theo hi u ng (K x o). ệ ấ ệ ứ ỗ ầ ạ ỹ ả ệ
• Open Projects: Sau m i l n th c hi n ghi dĩa, Nero cho phép l u l ự
ư ạ ể ầ i (Save) đ l n sau có th m ra ghi thêm m t dĩa gi ng nh v y. ể ở ư ậ ố ộ
Trang 1
Nguy n Nh t Kha ễ ấ
• Make Data CD: T o dĩa CD ch a các d li u, ch
ng trình,... s d ng trên máy vi ữ ệ ứ ạ ươ ử ụ tính.
• Make Data DVD: T o dĩa DVD ch a các d li u, ch
ữ ệ ứ ạ ươ ng trình,... s d ng trên máy ử ụ vi tính. ử ụ ạ ầ
• Make your own DVD-Video: T o dĩa phim DVD, s d ng trên đ u máy DVD. • Copy CD: Sao chép nguyên b n dĩa CD (CD, VCD, Data CD). ả • Copy DVD: Sao chép nguyên b n dĩa DVD.
ả
Trang 2
Nguy n Nh t Kha ễ ấ
ạ ử ụ ầ ơ
• Make Audio CD: T o dĩa CD nh c, s d ng trên đ u máy CD/DVD. ạ • Play Audio: Ch i các t p tin âm thanh (Audio, Music). ậ • Create Jukebox CD: T o dĩa CD: MP3, MP4, WMA. ạ • Create Jukebox DVD: T o dĩa DVD: MP3, MP4, WMA. ạ • Copy CD: Sao chép nguyên b n dĩa CD (CD, VCD, Data CD). ả • Copy DVD: Sao chép nguyên b n dĩa DVD.
ả
Trang 3
Nguy n Nh t Kha ễ ấ
ử ụ ạ ầ ử ụ ạ
• Make Video CD: T o dĩa phim VCD, s d ng trên đ u máy CD/DVD. • Make Supper Video CD: T o dĩa phim SVCD, s d ng trên đ u máy SVCD/DVD. • Make Photo Slide Show (VCD): T o dĩa phim VCD trình chi u nh, nh s l n l
ầ ế ả ẽ ầ ượ t ả xu t hi n kèm theo hi u ng (K x o). ấ ệ ệ ứ
• Make Photo Slide Show (SVCD): T o dĩa phim SVCD trình chi u nh, nh s l n l
ẽ ầ ượ t ế ả ả xu t hi n kèm theo hi u ng (K x o). ệ ấ bên ngoài thông qua thi ạ ỹ ả ạ ỹ ả • Capture Video: Thu tín hi u video t ừ ệ ứ ệ ế ị ế ố t b Video Capture k t n i
v i máy vi tính. ớ ơ ậ ử ụ ạ
• Play Video: Ch i các t p tin phim (Video). • Make your own DVD-Video: T o dĩa phim DVD, s d ng trên đ u máy DVD. • Make Photo Slide Show (DVD): T o dĩa phim DVD trình chi u nh, nh s l n l
ầ ế ả ả ẽ ầ ượ t xu t hi n kèm theo hi u ng (K x o). ệ ứ ệ ấ bên ngoài thông qua thi ế ị ế ố ớ t b TV Tuner k t n i v i ạ ỹ ả • Record TV Show: Thu tín hi u TV t ừ ệ máy vi tính. ậ ả
• View Your Photos: Xem các t p tin hình nh. • Edit Your Photos: S a các t p tin hình nh. ử
ậ ả
Trang 4
Nguy n Nh t Kha ễ ấ
ả ủ ự ệ ộ ộ ậ ậ ứ ữ ư ể
• Copy CD: Sao chép nguyên b n dĩa CD (CD, VCD, Data CD). ả • Copy DVD: Sao chép nguyên b n dĩa DVD. • Burn Image to Disc: Nero cho phép th c hi n vi c ghi n i dung c a dĩa vào m t t p tin ệ g i là Image ( nh dĩa) và l u tr trên dĩa c ng, sau đó dùng ch c năng này đ ghi t p tin ứ ả ọ nh này lên dĩa CD/DVD. ả
Trang 5
Nguy n Nh t Kha ễ ấ
ủ ệ ố ử ụ ổ ể ề ầ ề ầ ộ ể ố ộ ổ Share Your Music, Photos anh Videos: Chia s các t p tin âm thanh, hình nh và phim. ẻ ả ư ạ i (Save) đ l n sau có ể ầ
• Get System Info: Xem thông tin c a h th ng máy vi tính đang s d ng. • Test Drive: Ki m tra các dĩa. • Erase CD: Xóa dĩa CD cho phép ghi xóa nhi u l n (CD-RW). • Erase DVD: Xóa dĩa DVD cho phép ghi xóa nhi u l n (DVD-RW). • Make Label or Cover: Làm nhãn, bìa h p cho dĩa CD/DVD. • Control Drive's Speed: Đi u khi n t c đ cho các dĩa ghi. ề • ậ • Open Projects: Sau m i l n th c hi n ghi dĩa, Nero cho phép l u l ự ố
ỗ ầ th m ra ghi thêm m t dĩa gi ng nh v y. ộ ệ ư ậ ể ở
Trang 6
Nguy n Nh t Kha ễ ấ
Trang 7
Nguy n Nh t Kha ễ ấ
Trang 8
Nguy n Nh t Kha ễ ấ
•
ả dĩa đ ghi ho c ch n Image Recorder đ ghi thành m t t p tin nh, t p tin nh ể ộ ậ ả ậ ổ ọ ứ ố ặ dĩa c ng đ s d ng sau này. ể ử ụ ế
• •
ế ề ố ể ắ ổ ng dĩa mu n ghi, n u ch n ghi nhi u dĩa thì sau khi ghi xong dĩa th nh t ứ ấ ẽ ẩ ể ế ể ố
• •
ươ ự ự ệ ế ọ ọ ữ ế ố 1. Ch n ọ ổ ể này đ c l u tr trên ữ ượ ư 2. Đ t tên cho dĩa CD n u mu n. ặ 3. Ch n s l ọ ố ượ ọ ng trình s đ y khay dĩa ra và thông báo đ i dĩa tr ng vào đ ghi ti p. ch ế 4. L a ch n ki m tra dĩa sau khi ghi n u mu n ki m tra vi c ghi dĩa có t t hay không. ố 5. L a ch n cho phép ghi ti p vào dĩa sau này n u mu n, n u không ch n sau khi ghi d ọ li u lên dĩa CD xong thì ch i. ng trình s khóa dĩa l ẽ ế ươ ệ ạ
Sau khi ch n xong nh n nút ể ế Burn đ ti n hành ghi dĩa, n u ch a cho dĩa CD tr ng vào ế ư ắ ổ c đ y ra và ch khay dĩa s đ ghi thì ắ ng trình s nh c cho dĩa tr ng vào, ch c n cho dĩa CD tr ng ỉ ầ ươ ọ ấ ẽ ượ ẩ ẽ vào và nh n nút đóng khay dĩa trên ấ ổ N u ch n ế ơ ư ể ữ ậ ắ ng trình s ti n hành ghi. ẽ ế ấ ệ ọ ắ dĩa thì ch ươ ẽ ả và đ t tên cho t p tin này. ọ Image Recorder đ ghi thành t p tin nh thì s xu t hi n thông báo ch n n i l u tr ậ ặ Sau khi ghi xong s xu t hi n thông báo vi c ghi dĩa đã hoàn t t, nh n ẽ ệ ấ ấ ấ Ok đ đóng thông báo ể ệ này l ể ấ Next đ ti p t c các công vi c khác c a Nero ho c nh n vào d u ể ế ụ ặ i. ạ ệ ấ ỏ Lúc này có th nh n ủ n m ệ ằ ở đ sau này ghi ti p m t dĩa khác gi ng nh v y n a, ch n ể ấ góc trên bên ph i đ thoát kh i Nero. N u xu t hi n thông báo l u l ư ạ ư ấ X màu đỏ i vi c ghi dĩa dùng ệ ặ No đ thoát ọ Yes đ đ ng ý l u ho c ả ể ộ ể ồ ể ế ố ng trình. ế ư ậ ữ kh i ch ươ ỏ
Trang 9
Nguy n Nh t Kha ễ ấ
ố
• •
ậ ả ặ ể ộ ậ ọ ổ ọ ổ nh này đ ổ ứ ọ Image Recorder đ ghi thành m t t p tin nh, t p tin dĩa c ng đ s d ng sau này. ể ử ụ
•
ế ệ ố dĩa CD này sang dĩa CD khác n u mu n vi c ghi dĩa an toàn thì không Quick copy, lúc đó Nero s sao chép n i dung c a dĩa g c vào máy ứ ủ ẽ ộ ọ Quick copy Nero s ghi tr c ti p t ố ự ế ừ ế ớ ẽ ố ị ỏ ệ ế ờ
•
ghi và dĩa CD. Thông th ng nên ẽ ị ỏ ọ ố ộ ộ i đa m t chút đ đ m b o dĩa CD không b h ng. ả i đa tùy thu c vào ộ ườ ị ỏ ấ
•
ố ọ ố ượ ọ ng trình s đ y khay dĩa ra và thông báo đ i dĩa tr ng vào đ ghi ti p. ể ắ ổ
•
t hay không. dĩa có ch a dĩa g c mu n sao chép. 1. Ch n ố ứ dĩa đ ghi ho c ch n 2. Ch n ể c l u tr trên ượ ư ả ữ 3. Khi sao chép t ừ nên ch n ch c năng ọ dĩa tính r i sau đó m i ghi lên dĩa CD. N u ch n ồ g c, vi c này s làm gi m th i gian ghi dĩa, tuy nhiên n u dĩa g c b h ng thì dĩa sao ả ố chép cũng b h ng theo. 4. Ch n t c đ ghi dĩa, t c đ t ố ộ ố ch n t c đ ghi th p h n t c đ t ơ ố ộ ố ọ ố ộ 5. Ch n s l ế ch ế 6. L a ch n ki m tra dĩa sau khi ghi n u mu n ki m tra vi c ghi dĩa có t ố ổ ể ả ng dĩa mu n ghi, n u ch n ghi nhi u dĩa thì sau khi ghi xong dĩa th nh t ứ ấ ề ẽ ẩ ể ươ ự ế ể ệ ọ ố
Sau khi ch n xong nh n nút c sao chép và hoàn t t cũng ấ ọ ể ế ướ ấ Copy đ ti n hành sao chép. Các b gi ng nh trên. ư ố
Trang 10
Nguy n Nh t Kha ễ ấ
CHÚC CÁC B N THÀNH CÔNG Ạ
Trang 11