DANH SÁCH NHÓM

ươ

030326100138 030326100006 030326100015 030326100033 030326100314 030326100313 030326100056 030326100326 030326100067 ầ Lân Anh Anh Châu Đăng Đi pệ Dũng Hi uế Hi uế

Ngô B o Ph ng ả Nguy n Th Kim ị ễ Tr n Duyên ầ Thái Nguy n Nh t ậ ễ Nguy n Th Ng c ị ễ ọ Nguy n Qu c ố ễ Lê Trung Tr n Cao Lê Quang Huy Lê Châu Ph m Th ị ạ Mai Xuân Phan Th Uyên ị nươ

Thái Hoài 030326100375 nươ

ươ

Ngân 030326100157 030326100371 Nhân Nguyên 030326100365 030326100181 Ph g Ph g Quyên Thái Thi nệ Ti nế Ti pế Trí 030326100194 030326100229 030326100207 030326100241 030326100242 030326100264 Lê Vũ Di uệ Ngô Hoàng B oả Huỳnh Minh ng Lê Tr Nguy n H ng ồ ễ Nguy n Đ c Minh ứ ễ

M c L c ụ ụ

1 M c L c ............................................................................................................................................. ụ

1

1.LÃNH Đ O.Ạ

Ề ể

ế ế

2.1H c thuy t cá tính đi n hình 2.3H c thuy t lãnh đ o theo tình hu ng 3.GI

3 .................................................................................................................................... 1.1Khái ni m.ệ 3 ................................................................................................................................. 1.2Lãnh đ o và qu n tr . 3 ................................................................................................................ ị 4 .................................................................................................. 1.3T m quan tr ng c a lãnh đ o. ọ 5 2.CÁC H C THUY T V LÃNH Đ O ........................................................................................... Ế 5 .................................................................................................... ọ 10 ..................................................................................... ọ 15 I TÍNH VÀ S LÃNH Đ O ................................................................................................. Ự Ớ Gi ng nhau 15 .................................................................................................................................... ố 15 ............................................................................................. Khác nhau v phong cách lãnh đ o ạ

2

CH NG 8: LÃNH Đ O ƯƠ Ạ

1. LÃNH Đ O.Ạ

1.1 Khái ni m.ệ

Lãnh đ o là m t quá trình gây nh h ả ạ ộ ưở ng đ n các ho t đ ng c a m t cá ạ ộ ủ ế ộ

nhân hay m t nhóm nh m đ t đ c tình hu ng nh t đ nh. ạ ượ ằ ộ ấ ị ố

nh h Ả ưở ng này có th chính th c ho c không chính th c. nh h ặ ứ Ả ứ ể ưở ng

chính th c khi cá nhân gi m t v trí qu n lý nào đó trong t ứ ữ ộ ị ả ổ ứ ch c. V trí này ị

có kèm theo m t s th m quy n nh t đ nh. nh h ộ ố ầ ấ ị Ả ề ưở ấ ng không chính th c xu t ứ

hi n khi cá nhân là m t ng i có uy tín trong t ch c. ệ ộ ườ ổ ứ

Phong cách lãnh đ o là cách th c mà nhà qu n tr th c hi n ch c năng và ị ự ứ ứ ệ ả ạ

ẽ ả đ i x v i nhân viên c a mình. Các phong cách lãnh đ o khác nhau s nh ố ử ớ ủ ạ

ng t i m c đ s d ng quy n l c c a nhà qu n tr và m c đ tham gia h ưở ớ ứ ộ ử ụ ề ự ủ ứ ộ ả ị

ng t c a nhân viên trong vi c ra quy t đ nh. Quy n l c là kh năng nh h ế ị ủ ề ự ệ ả ả ưở ớ i

vi c ra quy t đ nh c a cá nhân hay t p th , quy n l c th ng liên quan t ề ự ế ị ủ ệ ể ậ ườ ớ ự i s

ph c thu c. Ví d nh ng i có quy n l c s yêu c u nhân viên c a mình ụ ụ ư ộ ườ ề ự ẽ ủ ầ

ạ th c hi n m t nhi m v nào đó b t k anh ta có mu n hay không. Lãnh đ o ấ ể ự ụ ệ ệ ộ ố

ạ ử ụ và quy n l c có m i liên h ch t ch v i nhau. Các nhà lãnh đ o s d ng ề ự ẽ ớ ệ ặ ố

quy n l c làm ph ng ti n đ t m c tiêu nhóm và quy n l c cũng là ph ề ự ươ ề ự ụ ệ ạ ươ ng

ti n đ t các thành t u. Lãnh đ o và quy n l c cũng có nh ng đi m khác bi t : ệ ạ ề ự ự ữ ể ạ ệ

- Quy n l c không đòi h i tính phù h p v m c tiêu mà ch là s ph ề ự ề ụ ự ỏ ợ ỉ ụ

thu c đ n thu n, trong khi đó lãnh đ o c n có s th ng nh t v m c tiêu ạ ấ ề ụ ự ố ầ ầ ơ ộ

i b lãnh đ o. gi a ng ữ ườ i lãnh đ o và ng ạ ườ ị ạ

- Ng i lãnh đ o c a m t t ườ ộ ổ ủ ạ ớ ch c luôn có quy n l c nh t đ nh v i ề ự ấ ị ứ

nhân viên c a mình, còn ng i có quy n l c ch a ch c đã là lãnh đ o. ủ ườ ề ự ư ắ ạ

1.2 Lãnh đ o và qu n tr . ị ạ ả

C n phân bi ầ ệ t gi a lãnh đ o và qu n tr . ị ạ ữ ả

3

Qu n tr là s d ng quy n l c v n có theo s phân công chính th c c a t ề ự ố ứ ủ ổ ử ụ ự ả ị

ch c đ đ t đ c s ph c tùng t các thành viên trong t ch c. ứ ể ạ ượ ự ụ ừ ổ ứ

Qu n tr th c hi n các ch c năng c b n nh : lên k ho ch, t ơ ả ị ự ứ ư ệ ế ạ ả ổ ứ ch c,

đi u ph i, ki m soát các ho t đ ng đ đ t đ c m c tiêu c a t ể ạ ượ ạ ộ ể ề ố ủ ổ ứ ả ch c. qu n ụ

tr th ị ườ ủ ng quan tâm nhi u h n v các m c tiêu ng n h n và hi u quà c a ụ ệ ề ề ạ ắ ơ

m c tiêu đó. ụ

Lãnh đ o là m t ch c năng c a qu n tr . Lãnh đ o th ng có cái nhìn ứ ủ ả ạ ạ ộ ị ườ

t ng quát h n, th ổ ơ ườ ng xác đ nh t m nhìn cho t ầ ị ổ ch c, h ứ ướ ụ ng đ n các m c ế

tiêu dài h n, chú tr ng vào các y u t ọ ế ố ạ trao đ i, giao ti p, t o đ ng l c thu hút ạ ự ế ộ ổ

nhân viên th c hi n m c tiêu. N u nh qu n tr tác đ ng t ự ư ụ ế ệ ả ộ ị ớ ả i nhân viên ph i

tuân th thông qua th m quy n t v trí quy n l c thì lãnh đ o khi n ng ề ừ ị ề ự ủ ế ạ ầ ườ i

khác n l c làm vi c thông qua trao đ i, đ ng viên, khuy n khích h . ng ỗ ự ệ ế ổ ộ ọ ườ i

lãnh đ o không ch có trong các nhóm chính th c, t c là các nhóm tuân th h ứ ứ ủ ệ ạ ỉ

th ng th b c qu n lý nh t đ nh trong t ứ ậ ấ ị ả ố ổ ữ ch c mà còn có c trong nh ng ứ ả

nhóm không chính th c.ứ

1.3 T m quan tr ng c a lãnh đ o. ủ ọ ạ ầ

Vai trò c a lãnh đ o là xác đ nh đúng m c tiêu và đ ng l ủ ụ ạ ị ườ ố ộ i hành đ ng

ch c, đ ng viên, khích l nhân viên hoàn c a t ủ ổ ch c, xây d ng văn hóa t ự ứ ổ ứ ộ ệ

t s t o ra : thành m c tiêu đ ra. Lãnh đ o t ề ạ ố ẽ ạ ụ

Thúc đ y ho t đ ng t ng cá nhân, t o s ph i h p gi a các cá nhân - ạ ự ạ ộ ố ợ ừ ữ ẩ

trong t ch c nh m nâng cao hi u ho t đ ng c a t ch c. ổ ứ ạ ộ ủ ổ ứ ệ ằ

ch c, tăng c ng s đóng góp - T o đ ng l c cho t ng cá nhân trong t ừ ự ạ ộ ổ ứ ườ ự

chung c a các nhân vào t ch c. ủ ổ ứ

- Xây d ng các giá tr văn hóa phù h p v i t ị ớ ổ ự ợ ch c nh m t o môi ằ ứ ạ

tr ng làm vi c t t cho nhân viên. ườ ệ ố

- Ki m soát và đ nh h ng hành vi c a nhân viên trong t ể ị ướ ủ ổ ứ ằ ch c nh m

4

ch c. đ t m c tiêu c a t ạ ủ ổ ứ ụ

2. CÁC H C THUY T V LÃNH Đ O Ọ Ạ Ề Ế

2.1 H c thuy t cá tính đi n hình ọ ể ế

H c thuy t này cho r ng ng i lãnh đ o có m t s tính cách, đ c đi m cá ế ằ ọ ườ ộ ố ể ạ ặ

nhân mà ng i bình th ng không có, dùng đ phân bi t ng ườ ườ ể ệ ườ ớ i lãnh đ o v i ạ

ng i không là lãnh đ o. ườ ạ

C th đây ng i lãnh đ o khác v i nh ng ng i không làm lãnh đ o ụ ể ở ườ ữ ạ ớ ườ ạ ở

ch h có 6 đ c đi m sau đây: ặ ỗ ọ ể

Ngh l c và tham v ng. ị ự ọ

Mong mu n tr thành ng i lãnh đ o. ở ố ườ ạ

Chính tr c ( Trung th c và chân th t) ự ự ậ

b n thân T tin ự ở ả

Thông minh

Ki n th c chuyên môn sâu r ng. ứ ế ộ

Tuy nhiên chính vì không ph i t ả ấ ả ọ ẩ t c m i cá nhân đ u có nh ng ph m ề ữ

ch t này, nên ch nh ng ng i có nh ng ph m ch t này m i đ c xem là ữ ấ ỉ ườ ớ ượ ữ ẩ ấ

nh ng nhà lãnh đ o ti m năng. H c thuy t này nghi ng kh năng đào t o các ữ ế ề ả ạ ạ ọ ờ

c các c ng v lãnh đ o. Theo h ch có th cá nhân có th đ m nhi m đ ể ả ệ ượ ươ ạ ọ ỉ ị ể

i có năng l c lãnh đ o b m sinh. đào t o lãnh đ o hi u qu v i nh ng ng ệ ả ớ ữ ạ ạ ườ ự ẩ ạ

H n ch c b n c a h c thuy t này đó chính là vi c không th y đ c các ế ơ ả ủ ọ ấ ượ ế ệ ạ

ngo i c nh tác đ ng đ n hi u qu c a lãnh đ o. Sau đây là m t s y u t ế ố ạ ả ả ủ ộ ố ệ ế ạ ộ

đi m h n ch : ế ạ ể

Không có cá tính nào chung nh t đ d đoán ng ấ ể ự ườ i lãnh đ o trong ạ

m i tình hu ng. ố ọ

Cá tính đi n hình d đoán hành vi t t h n trong tình hu ng “y u” ch ự ể ố ơ ế ố ứ

5

không ph i tình hu ng “m nh”. Ví d : Khi m t t ch c hay m t doanh ộ ổ ụ ả ạ ố ứ ộ

ầ nghi p đang ho t đ ng trong tình tr ng kh ng ho ng, m t nhà lãnh đ o c n ạ ộ ủ ệ ạ ả ạ ộ

ph i có cá tính m nh m và quy t đoán trong quy t đ nh m i có th đ a t ể ư ổ ế ị ẽ ế ả ạ ớ

ch c đó v ứ ượ t qua kh ng ho ng. ủ ả

Không có b ng ch ng rõ ràng v nhân qu trong m i quan h lãnh ề ứ ệ ả ằ ố

đ o v i cá tính đi n hình. ạ ể ớ

Cá tính đi n hình d đoán t t h n v v b ngoài c a ng i lãnh ự ể ố ơ ề ẻ ề ủ ườ

đ o thay vì ng ạ ườ i lãnh đ o làm vi c hi u qu hay không hi u qu . ả ệ ệ ệ ả ạ

• M t s h c thuy t v đ c tính cá nhân đi n hình:

ế ề ặ ộ ố ọ ể

Theo Warren Bennis, “ Ng i có kh năng trình bày t ườ i lãnh đ o là ng ạ ườ ả ư

t rõ h mu n gì, t t ưở ng m t cách đ y đ và rõ ràng; h bi ủ ọ ế ầ ộ ố ọ ạ ố i sao h mu n ọ

i xung đi u đó, và làm sao đ truy n đ t đi u h mu n đ n nh ng ng ạ ữ ể ề ề ế ề ọ ố ườ

i cùng h p tác và th c hi n đi u h muôn và quanh đ thuy t ph c m i ng ế ụ ể ọ ườ ự ệ ề ọ ợ

cu i cùng là h bi ọ ế ố ữ t làm th nào đ đ t đ n m c đích mong mu n”. Nh ng ụ ể ạ ế ế ố

đi u làm ng ề ườ ộ i lãnh đ o n i b t lên nh v y đó là: khi chúng ta nghiên cu c ổ ậ ư ậ ạ

đ i c a nh ng ng ờ ủ ữ ườ ấ i lãnh đ o tài ba, xu t chúng, thì rõ ràng là h có r t ấ ạ ọ

nhi u ph m ch t và cá tính khác nhau. ề ẩ ấ

Nh ng đ c tính cá nhân c a ng ữ ủ ặ ườ ồ i lãnh đ o ( Theo thuy t Gardner) g m ế ạ

có:

t và s c ch u đ ng. Đi u ki n th l c t ệ ể ự ố ề ị ự ứ

S khôn ngoan và s phán đoán thiên v hành đ ng. ự ự ề ộ

Tinh th n nh n trách nhi m ậ ệ ầ

Có kh năng th c hi n công vi c. ự ệ ệ ả

Hi u bi ể ế ề ữ t v nh ng công s và nhu c u c a h ự ầ ủ ọ

Có k năng giao t và bi t cách dùng ng i. ỹ ế ế ườ

Có nhu c u đ t k t qu . ả ạ ế ầ

6

Kh năng thuy t ph c và đ ng viên ng i khác. ụ ế ả ộ ườ

Lòng can đ m và quy t tâm ế ả

T tr ng ự ọ

T tinự

S trình bày ý t ng m t cách qu quy t. ự ưở ế ả ộ

Kh năng thích nghi/ Kh năng linh đ ng ả ả ộ

(Theo John Gardner 1989: On Leadership, New York:Free Press)

2.2 H c thuy t hành vi ọ ế

Các thuy t đ a ra các hành vi c th phân bi t nhà lãnh đ o v i ng ế ư ụ ể ệ ạ ớ ườ i

khác

 Nghiên c u c a tr

(cu i nh ng năm 1940) ứ ủ ườ ng đ i h c Ohio ạ ọ ữ ố

o M c tiêu nghiên c u: Xác đ nh nh ng đ c đi m c b n trong hành vi ơ ả ứ ữ ụ ể ặ ị

ng x c a nhà lãnh đ o. ứ ử ủ ạ

Chú ý đ n 2 khía c nh: Kh năng t ế ả ạ ổ ứ ch c và s quan tâm ự

o N i dung nghiên c u ứ ộ

Xây d ng b ng câu h i g m 15 m c có tên: “B ng mô t hành vi lãnh ỏ ồ ụ ự ả ả ả

đ o”.ạ

N i dung c a các câu h i liên quan đ n hai đ c đi m ch y u c a nhà ủ ế ủ ủ ế ể ặ ỏ ộ

lãnh đ o: Kh năng t ch c và s quan tâm. Các nhà nghiên c u yêu c u nhân ạ ả ổ ứ ự ứ ầ

viên mô t i hành vi c a ng i lãnh đ o tr c ti p. l ả ạ ủ ườ ự ế ạ

K t qu x lí thông tin cho th y ấ ả ử ế

Nhà lãnh đ o đ c coi là có kh Nhà lãnh đ o đ c coi là có s ạ ượ ả ạ ượ ự

năng t quan tâm cao ch c ổ ứ

Là ng i đ c mô t Là ng c mô t ườ ượ ả ự có th c i đ ườ ượ ả ệ có th c hi n ự

hi n các công vi c nh : ư ệ ệ các công vi c nh : ư ệ

7

+ Phân công thành viên trong nhóm + Giúp đ c p d ỡ ấ ướ ữ i trong nh ng

th c hi n các nhi m v c th . ụ ụ ể ự ệ ệ v n đ cá nhân. ấ ề

+ Mong mu n công nhân duy trì + Chan hòa, thân thi n và đ i x ố ố ử ệ

tiêu chu n ho t đ ng rõ ràng. ạ ộ ẩ công b ng v i nhân viên. ớ ằ

ộ + Coi tr ng vi c đúng ti n đ , ệ ế ọ

th i h n. ờ ạ

ự Ngoài b ng câu h i dành cho nhân viên, nhóm xây d ng còn xây d ng ự ả ỏ

b ng câu h i cho các nhà lãnh đ o nh m m c đích thu th p ý ki n c a h v ằ ả ế ủ ọ ề ụ ạ ậ ỏ

phong cách lãnh đ o c a chính mình. ạ ủ

K t qu : Nhà lãnh đ o có kh năng t ch c và s quan tâm cao s làm ế ả ả ạ ổ ứ ự ẽ

vi c hi u qu h n. ả ơ ệ ệ

H n ch c a nghiên c u này: Hi u qu lãnh đ o không ph i lúc nào ệ ế ủ ứ ả ạ ả ạ

cũng ch d a vào kh năng t ch c và s quan tâm cao mà còn ph thu c vào ỉ ự ả ổ ứ ụ ự ộ

các y u t môi tr ng bên ngoài. ế ố ườ

 Nghiên c u c a Đ i h c Michigian (nh ng năm 1940) ứ ủ ạ ọ ữ

M c đích nghiên c u: Xác đ nh phong cách ng x c a nhà lãnh đ o ạ ử ủ ứ ứ ụ ị

ỏ Cách th c th c hi n: Các nhà nghiên c u phát tri n m t b ng câu h i: ộ ả ứ ự ứ ệ ể

“Kh o sát v các t ch c”đ đánh giá m c đ theo đó các nhà lãnh đ o th ề ả ổ ứ ứ ộ ể ạ ể

hi n b n y u t ệ ố ế ố ề v các hành vi lãnh đ o ạ

K t lu n ế ậ

ườ ọ i làm tr ng ệ ạ ấ

ạ ấ ườ ố i nh n m nh đ n m i ế ế ệ ụ ạ ư Lãnh đ o l y công vi c làm tr ng ọ tâm Nh n m nh đ n các nhi m v ph i ả ấ ạ ỹ th c hi n cũng nh khía c nh k ệ ự thu t công vi c. ậ ệ ầ

ữ t cá nhân gi a ệ

Lãnh đ o l y con ng ạ ấ tâm Nh ng ng ữ quan h cá nhân. ệ G n l i ích cá nhân v i nhu c u c a ủ ớ ắ ợ c p d i. ấ ướ Ch p nh n s khác bi ậ ự ấ các thành viên.

ạ ấ Các nhà nghiên c u đ i h c Michigan đánh giá cao các nhà lãnh đ o l y ứ ạ ọ

8

con ng ườ i làm tr ng tâm. ọ

 S đ hóa h c thuy t hành vi c a Robert Blake và Jane

ơ ồ ủ ọ ế

Mouton.

(1,9) (9,9)

(5,5)

(1,1) (9,1)

Th p Quan tâm đ n công vi c cao ế ệ ấ

Gi i thích: ả

Qu n lí ki u (1,9): s quan tâm th c s đ n nhu c u c a con ng ự ự ế ự ủ ể ầ ả ườ i

nh m th a mãn các quan h , t o nên b u không khí tâm lí xã h i d ch u. ộ ễ ị ệ ạ ầ ằ ỏ

Qu n lí ki u (5,5): s ho t đ ng c a t ch c có th ạ ộ ủ ổ ự ể ả ể ở ứ ộ ừ m c đ v a ứ

ph i trên c s cân đ i gi a công vi c và s th a mãn c a ng i lao đ ng. ự ỏ ơ ở ữ ủ ệ ả ố ườ ộ

Qu n lí ki u (1,1): C g ng ố ắ ể ả m c t ở ứ ố ệ i thi u đ hoàn thành công vi c ể ể

ph i làm đ gi c t cách là thành viên c a t ch c. đ ể ữ ượ ư ả ủ ổ ứ

ệ Qu n lí ki u (9,1): Hi u qu trong các ho t đ ng là k t qu c a vi c ạ ộ ả ủ ể ệ ế ả ả

i u mà ít quan tâm đ n các y u t b trí các đi u ki n là vi c t ố ệ ố ư ế ố ề ệ ế thu c v con ộ ề

ng i.ườ

Qu n lí ki u (9,9): Ng ể ả ườ ố i lãnh đ o quan tâm đ n c công vi c l n m i ế ả ệ ẫ ạ

quan h .ệ

K t lu n: Hai nhà nghiên c u trên đã k t lu n ứ ế ế ậ ậ

Nhà qu n lí làm vi c hi u qu nh t là nh ng ng ệ ữ ệ ả ấ ả ườ ừ ế i v a quan tâm đ n

công vi c, v a quan tâm đ n con ng i (ô 9,9). Ng i có ừ ệ ế ườ c l ượ ạ i nh ng ng ữ ườ

ữ phong cách lãnh đ o r i vào ô (1,9) l y công vi c là tr ng tâm hay nh ng ấ ạ ơ ệ ọ

ng ườ i có phong cách lãnh đ o r i vào ô (9,1) l y con ng ạ ơ ấ ườ i làm tr ng tâm là ọ

9

nh ng nhà qu n lí t i. ữ ả ồ

H n ch c a nghiên c u: Th c t ế ủ ự ế ứ ạ đã ch ng minh k t lu n c a Robert ế ậ ủ ứ

Blake và Mouton đ a ra là không đúng trong m i tình hu ng. Không xác đ nh ư ọ ố ị

đ c nh ng nh h ng c a y u t môi tr ng đ n thành công ượ ữ ả ưở ế ố ủ ườ ng nh h ả ưở ế

hay th t b i c a nhà lãnh đ o. ấ ạ ủ ạ

2.3 H c thuy t lãnh đ o theo tình hu ng ọ ố ế ạ

ấ ạ ủ Các nhà nghiên c u nh n th y r ng: Thành công hay th t b i c a ằ ứ ấ ậ

ng ườ i lãnh đ o không đ n thu n ph thu c vào đ c đi m cá nhân hay hành vi ộ ụ ể ầ ặ ạ ơ

ng x c a h . Hoàn c nh bên ngoài cũng là m t trong nh ng nhân t ứ ử ủ ữ ả ọ ộ ố ả nh

h ưở ố ng quan tr ng. Vì v y phong cách lãnh đ o ph i phù h p v i tình hu ng ạ ả ậ ọ ớ ợ

c th . ụ ể

Quan đi m c a lý thuy t lãnh đ o theo tình hu ng d a trên ý ki n cho ủ ự ể ế ế ạ ố

ế r ng phong cách lãnh đ o phù h p nh t s phù thu c vào tình hu ng. H u h t ấ ẽ ằ ầ ạ ợ ộ ố

các lý thuy t lãnh đ o theo tình hu ng đ u gi ế ề ạ ố ả ị đ nh r ng ng ằ ườ ệ i lãnh đ o hi u ạ

ế qu ph i v a sáng su t và v a linh đ ng H c thuy t Fiedler, h c thuy t ả ừ ừ ế ả ố ộ ọ ọ

đ ng d n t i đích là nh ng h c thuy t v lãnh đ o theo tình hu ng (hay còn ườ ẫ ớ ế ề ữ ạ ọ ố

môi tr g i là h c thuy t ng u nhiên – b i vì các y u t ọ ế ố ế ẫ ọ ở ườ ế ng tác đ ng đ n ộ

vi c lãnh đ o th ng mang tính ng u nhiên) đ i quan tâm. ệ ạ ườ ẫ ượ c nhi u ng ề ườ

 H c thuy t Fiedler ọ ế

Fiedler đã phát tri n mô hình đ u tiên v s lãnh đ o theo tình hu ng. ề ự ể ầ ạ ố

ữ Ông cho r ng hi u qu ho t đ ng c a nhóm ph thu c vào s hòa h p gi a ạ ộ ủ ụ ự ệ ằ ả ộ ợ

nhà lãnh đ o v i nhân viên và m c đ nh h ng c a các đi u ki n bên ộ ả ứ ạ ớ ưở ủ ề ệ

ngoài. Vì v y, đ lãnh đ o có hi u qu ng ể ệ ả ậ ạ ườ i ta ph i xác đ nh phong cách ị ả

lãnh đ o c a m i ng i và đ t h vào hoàn c nh phù h p v i phong cách đó. ạ ủ ỗ ườ ặ ọ ả ợ ớ

Trong mô hình này, Fiedler gi đ nh r ng phong cách c a ng i lãnh ả ị ủ ằ ườ

đ o là không thay đ i và ông đ a ra nh ng cách lãnh đ o cũng nh các y u t ạ ế ố ư ữ ư ạ ổ

tình hu ng nh sau: ư ố

10

Phong cách lãnh đ o có 2 cách: ạ

- Cách th nh t là l a ch nhà lãnh đ o phù h p v i tình hu ng (chú ứ ự ạ ấ ọ ợ ớ ố

tr ng đ n m i quan h ). ố ế ệ ọ

- Cách th hai là thay đ i tình hu ng đ phù h p v i nhà lãnh đ o (chú ứ ể ạ ổ ố ợ ớ

tr ng đ n nhi m v ). ụ ế ệ ọ

Y u t ế ố ạ t o ra tình hu ng có 3 lo i ạ ố

- M i quan h lãnh đ o – nhân viên là m c đ tin c y, trung th c và tôn ứ ộ ự ệ ậ ạ ố

tr ng c p d i c a nhà lãnh đ o. ấ ướ ủ ạ ọ

- C u trúc nhi m v là m c đ có t ứ ộ ụ ệ ấ ổ ứ ệ ch c trong phân công công vi c

cho c p d i. ấ ướ

i lãnh đ o là m c đ nh h - Th m quy n c a ng ề ủ ẩ ườ ộ ả ứ ạ ưở ng c a ng ủ ườ i

lãnh đ o trong vi c k lu t, thăng c p và tăng l ng cho nhân viên. ệ ỷ ậ ấ ạ ươ

Đ th hi n rõ h n quan đi m c a mình, nghiên c u c a Fiedler có th ể ể ệ ứ ủ ủ ể ơ ể

chia làm 4 giai đo n:ạ

Giai đo n 1: xác đ nh phong cách c a ng ủ ạ ị ườ i lãnh đ o ạ

ẫ Fiedler cho r ng phong cách lãnh đ o c a m t cá nhân là chìa khóa d n ạ ủ ằ ộ

i s thành công c a nhà lãnh đ o. M t cá nhân th ng có phong cách lãnh t ớ ự ủ ạ ộ ườ

i làm tr ng tâm ho c l y công vi c làm trong đ o c đ nh ho c l y con ng ạ ố ị ặ ấ ườ ặ ấ ệ ọ

tâm. Đ xác đ nh phong cách c a ng i lãnh đ o, Fiedler đã thi t k b ng câu ủ ể ị ườ ạ ế ế ả

h i “Đ ng nghi p mà mình ít có thi n c m nh t và yêu c u đ i t ỏ ệ ả ố ượ ệ ấ ầ ồ ỏ ng ph ng

i m t đ ng nghi p mà nh ta ho c ch ta ghét nh t. v n mô t ấ l ả ạ ộ ồ ệ ặ ấ ị

Vi c xác đ nh phong cách lãnh đ o có ý nghĩa quan tr ng. Fiedler cho ệ ạ ọ ị

i và không th r ng phong cách lãnh đ o là kh năng b m sinh c a con ng ằ ủ ả ẩ ạ ườ ể

thay đ i đ ổ ượ c. Vì v y, n u có m t tình hu ng phù h p v i phong cách lãnh ố ế ậ ộ ợ ớ

ng công vi c mà ng i hi n v trí lãnh đ o đó l i có phong đ o đ nh h ị ạ ướ ệ ườ ệ ở ị ạ ạ

cách đ nh h ị ướ ng quan h , thì c n ph i đi u ch nh l ầ ệ ề ả ỉ ạ ổ i hoàn c nh ho c thay đ i ả ặ

ng i u. Đi u c n thi ườ i lãnh đ o đ nhóm đ t đ ể ạ ượ ạ c hi u qu làm vi c t ả ệ ố ư ề ầ ệ ế t

11

là ph i làm cho nhà lãnh đ o phù h p v i hoàn c nh. ạ ả ả ợ ớ

Giai đo n 2: Fiedler xác đ nh các nhân t hoàn c nh có nh h ạ ị ố ả ả ưở ng

đ n lãnh đ o. ế ụ ạ Đó là các m i quan h lãnh đ o – nhân viên, c u trúc nhi m v , ạ ệ ệ ấ ố

th m quy n c a ng i lãnh đ o. ề ủ ẩ ườ ạ

Fiedler tin r ng có th đi u ch nh các y u t ể ề ế ố ằ ỉ ớ này đ chúng phù h p v i ể ợ

hành vi c a nhà lãnh đ o. có th th y r ng mô hình lãnh đ o c a Fiedler là ể ấ ằ ủ ủ ạ ạ

m t s phát tri n t nhiên c a h c thuy t cá tính đi n hình, b i vì b ng câu ộ ự ể ự ủ ọ ể ế ả ở

ủ h i mà ông s d ng là tr c nghi m tâm lý đ n gi n. Tuy nhiên u đi m c a ỏ ử ụ ư ể ệ ả ắ ơ

nó so v i h c thuy t cá tính đi n hình và hành vi t p trung ch cho r ng tính ớ ọ ế ể ậ ở ỗ ằ

hi u qu c a lãnh đ o ph thu c vào phong cách lãnh đ o và lo i hoàn c nh. ả ủ ụ ệ ạ ả ạ ạ ộ

Giai đo n 3: đánh giá tình hu ng theo ba bi n s hoàn c nh (bi n s ế ố ế ố ả ạ ố

ng u nhiên) ẫ

Fiedler cho r ng m i quan h lãnh đ o – nhân viên ho c là t ệ ạ ặ ằ ỗ ố t ho c là ặ

ạ x u, c u trúc nhi m v ho c là cao ho c là th p, và th m quy n lãnh đ o ấ ụ ệ ề ẩ ặ ấ ấ ặ

ho c là m nh ho c là y u. B ng cách t h p 3 bi n s hoàn c nh này, có th ế ặ ặ ằ ạ ổ ợ ế ố ả ể

i tám tình hu ng ho c nhóm tình hu ng khác nhau mà nhà lãnh đ o có t n t ồ ạ ạ ặ ố ố

th g p ph i (xem hình 8.3 trong sách) ể ặ ả

Giai đo n 4: l a ch n tình hu ng (hoàn c nh) phù h p v i phong cách ợ ớ ự ả ạ ọ ố

lãnh đ oạ

Fieder đã nghiên c u h n 1200 nhóm, so sánh hi u qu c a phong cách ứ ơ ả ủ ệ

đ nh h ị ướ ng quan h và đ nh h ệ ị ướ ng nhi m v trong m i laoji tình hu ng. Ông ỗ ụ ệ ố

ng nhi m v ho t đ ng t k t lu n r ng các nhà lãnh đ o theo đ nh h ế ậ ằ ạ ị ướ ụ ạ ộ ệ ố ơ t h n

nh ng nhà lãnh đ o theo đ nh h ng h p r t thu n l ữ ạ ị ướ ng quan h trong tr ệ ườ ợ ấ ậ ợ i

12

ng h p r t không thu n l i. đ i v i h và trong tr ố ớ ọ ườ ợ ấ ậ ợ

Khi ng i lãnh đ o r i vào tình hu ng I, II, III, VII và VIII, thì t ườ ạ ơ ố ổ ứ ch c

ế c n ph i b nhi m m t nhà lãnh đ o có phong cách lãnh đ o chú tr ng đ n ầ ả ổ ệ ạ ạ ộ ọ

t h n. nhi m v đ k t qu th c hi n công vi c đ ả ự ụ ể ế c t ệ ượ ố ơ ệ ệ

Khi tình hu ng là IV, V, VI t ố ổ ứ ầ ạ ch c c n áp d ng phong cách lãnh đ o ụ

chú tr ng đ n m i quan h . ệ ế ố ọ

V y chuy n gì s x y ra n u tình hu ng và phong cách lãnh đ o không ẽ ả ệ ế ạ ậ ố

i lãnh đ o r i vào tình hu ng IV nh ng hành vi phù h p. Ví d , khi m t ng ụ ộ ợ ườ ạ ơ ư ố

13

lãnh đ o c a anh ta chú tr ng đ n nhi m v ? Có 2 cách gi i quy t: ạ ủ ụ ệ ế ọ ả ế

- T ch c c n thay đ i ng ổ ứ ầ ổ ườ i lãnh đ o có phong cách lãnh đ o phù h p ợ ạ ạ

- T ch c có th thay đ i tình hu ng cho phù h p v i ng ổ ứ ể ổ ố ớ ợ ườ ạ i lãnh đ o

hi n t i nh (1) tái c c u nhi m v ; (2) tăng ho c gi m quy n l c mà ng ệ ạ ề ự ơ ấ ư ụ ệ ả ặ ườ i

lãnh đ o đang ki m soát liên quan đ n l ế ươ ể ạ ộ ng, c h i thăng ti n và hành đ ng ơ ộ ế

i. Ví d n u t ch c tăng quy n l c cho ng i lãnh đ o thì k lu t c p d ỉ ậ ấ ướ ụ ế ổ ứ ề ự ườ ạ

tình hu ng s chuy n t ể ừ ứ th IV sang tình hu ng th III. V y ng ố ứ ẽ ậ ố ườ ạ i lãnh đ o

chú tr ng đ n nhi m v bây gi s phù h p. ụ ế ệ ọ ờ ẽ ợ

bên ngoài

ế ố

tình hu ng t ụ ạ

ệ ố

Y u t ố Cáu trúc nhi m vệ H th ng quy n h n Cách làm vi c theo nhóm ệ

ng công vi c ệ

ả ệ

K t quế Th c hi n ự S th a mãn ự ỏ

Hành vi lãnh đ oạ Đ nh h ướ Tham gia H trỗ ợ Đ nh h

ng thành tích

ướ

liên quan đ c đi m cá nhân

Y u t ế ố Quan đi mể Kinh nghi mệ Nh n th c ứ

 H c thuy t con đ ọ ế ườ ng – m c tiêu ụ

ng – m c tiêu do Robert House phát tri n, là m t mô Thuy t con đ ế ườ ụ ể ộ

hình lãnh đ o đ ạ ượ c quan tâm nh t hi n nay. Thuy t này đ ệ ế ấ ượ c xây d ng trên ự

ng đ i h c Ohio (kh năng t c s các nghiên c u v lãnh đ o c a tr ơ ở ứ ề ạ ủ ườ ạ ọ ả ổ ứ ch c

và s quan tâm) và h c thuy t kỳ v ng trong t o đ ng l c, vì nó liên quan ọ ự ự ế ạ ọ ộ

ụ ể nhi u phong cách lãnh đ o đ i v i t ng nhân viên và t ng tình hu ng c th . ố ớ ừ ừ ề ạ ố

con đ ng – m c tiêu th hi n ni m tin cho r ng ng Ý nghĩa c a cum t ủ ừ ườ ể ệ ụ ề ằ ườ i

lãnh đ o hi u qu ph i ch rõ h i nh m đ t đ ệ ả ạ ả ỉ ướ ng làm vi c cho c p d ệ ấ ướ ạ ượ c ằ

ở các m c tiêu công vi c đ ra mà không ph i g p nhi u khó khăn, c n tr . ả ặ ụ ề ệ ề ả

14

Theo thuy t này, phong cách lãnh đ o đ c chia thành 4 lo i: ạ ượ ế ạ

(1) Lãnh đ o đ nh h ạ ị ướ ng công vi c là ho t đ ng v i m c tiêu làm ạ ộ ụ ệ ớ

i bi cho c p d ấ ướ t đ ế ượ c kỳ v ng c a c p lãnh đ o đ i v i h , xây dujgn k ạ ố ớ ọ ủ ấ ọ ế

ho ch th c hi n công vi c và h ng d n m t cách c cách th c hoàn thành ự ệ ệ ạ ướ ứ ụ ẫ ộ

nhi m v . Lo i lãnh đ o này g n t ng t ch c c a tr ầ ươ ụ ệ ạ ạ ự ớ v i kh năng t ả ổ ứ ủ ườ ng

phái Ohio.

(2) Lãnh đ o h tr bao g m các ho t đ ng th hi n s quan tâm ỗ ợ ạ ể ệ ự ạ ộ ồ

đ n nhu c u c a nhân viên. Lo i lãnh đ o này đ ng nghĩa v i s quan tâm ế ớ ự ủ ạ ạ ầ ồ

trong nghiên c u c a Ohio state. ứ ủ

ữ (3) Lãnh đ o tham gia tham kh o ý ki n nhân viên và s d ng nh ng ử ụ ế ả ạ

g i ý c a h tr ợ ủ ọ ướ c khi đi đ n m t quy t đ nh. ộ ế ị ế

(4) Lãnh đ o đ nh h ạ ị ướ ứ ng thành tích đ ra nh ng m c tiêu thách th c ữ ụ ề

và hy v ng r ng c p d ấ ướ ẽ ự i s th c hi n v i s n l c cao nh t c a h . ấ ủ ọ ệ ớ ự ỗ ự ằ ọ

Đ i v i tình hu ng, trong h c thuy t này có 2 d ng tình hu ng; ố ớ ế ạ ố ọ ố

môi tr ng n m ngoài kh năng ki m soát c a cá nhân - Các y u t ế ố ườ ủ ể ằ ả

nh c c u nhi m v , h th ng quy n l c chính th c và nhóm làm vi c. ụ ệ ố ư ơ ấ ề ự ứ ệ ệ

- Các đ c đi m cá nhân c a c p d ch , kinh ủ ể ấ ặ ướ i nh kh năng t ả ư ự ủ

nghi m và kh năng nh n th c. ứ ệ ả ậ

I TÍNH VÀ S LÃNH Đ O Ự Ạ

3. GI  Gi ng nhau Ớ ố

- T ch t bên trong: h đ u là nh ng ng tin, nhanh nh n, thông ọ ề ữ ấ ố i t ườ ự ẹ

minh, có kh năng giao ti p và có năng l c lãnh đ o ạ ế ự ả

i c p d i: h c g ng phát huy kh năng c a ng - Đ i v i ng ố ớ ườ ấ ướ ọ ố ắ ủ ả ườ i

i quy n h , đ ng c m và bi t l ng nghe d ướ ề ọ ồ ả ế ắ

- Đ i v i công vi c: h đ t ra m c tiêu t m nhìn ố ớ ọ ặ ụ ệ ầ

 Khác nhau v phong cách lãnh đ o ạ ề

Phong cách lãnh đ o c a nam gi i (phong cách ch huy) ạ ủ ớ ỉ

Ki u qu n lý m nh l nh, ch đ o đ c đoán đ ệ ỉ ạ ệ ể ả ộ ượ ặ ệ ậ c đ c tr ng b ng vi c t p ằ ư

15

trung m i quy n l c vào tay m t mình ng i qu n lý, ng ề ự ọ ộ ườ ả ườ ả i lãnh đ o - qu n ạ

lý b ng ý chí c a mình, tr n áp ý chí và sáng ki n c a m i thành viên trong ế ủ ủ ằ ấ ọ

ể t p th . ậ

Phong cách này áp đ t các nhân viên chính xác nh ng gì h mu n các nhân ữ ặ ố ọ

viên làm và làm ra sao kèm theo ch đ ki m soát nghiêm ng t đ hoàn thành ế ộ ể ặ ể

k ho ch theo mong đ i c a h . ợ ủ ọ ế ạ

ặ Tuy nhiên nhân viên ít thích lãnh đ o, hi u qu làm vi c cao khi có m t ạ ệ ệ ả

lãnh đ o, th p khi không có m t lãnh đ o. Không khí trong t ặ ạ ấ ạ ổ ộ ch c: ng t ứ

ng t, căng th ng, t o c m giác m t m i, ph thu c vào đ nh h ng cá nhân. ụ ệ ạ ẳ ạ ả ỏ ộ ị ướ

Th ng đ c áp d ng đ i v i nh ng t ườ ượ ố ớ ụ ữ ổ ứ ạ ch c thi u k lu t, r i vào tình tr ng ỉ ậ ơ ế

khó khăn, ho c khi đ i ngũ nhân viên thi u kinh nghi m, trình đ chuyên môn ế ệ ặ ộ ộ

nghi p v còn y u kém. ệ ụ ế

Phong cách lãnh đ o c a ph n (phong cách t ng tác) ạ ủ ụ ữ ươ

ữ Theo các cu c nghiên c u và ph ng v n chuyên sâu các nhà lãnh đ o n , ứ ấ ạ ộ ỏ

phong cách lãnh đ o c a ph n là phong cách lãnh đ o d a trên s t ng tác. ạ ự ạ ủ ụ ữ ự ươ

(interactive leadership)

Các nhà lãnh đ o n th ng c g ng đ ng viên s tham gia t c p d ạ ữ ườ ố ắ ự ộ ừ ấ ướ i.

H ch p nh n chia s quy n l c, và thông tin, t o đi u ki n đ c d i tham ể ấ ướ ọ ấ ề ự ẽ ề ệ ạ ậ

gia m t cách hi u qu nh t đ c t ch c cùng nhau hoàn thành m c tiêu. ấ ể ả ổ ệ ả ộ ứ ụ

Ngoài ra, n lãnh đ o còn truy n c m h ng công vi c, làm cho m i nhân viên ề ả ữ ứ ệ ạ ỗ

ch c và t ch c đanh r t c n s c m th y mình có vai trò nh t đ nh trong t ả ấ ị ấ ổ ứ ổ ứ ấ ầ ự

đóng góp tích c c t h . N lãnh đ o luôn bi t cách c vũ, đ ng viên, gây ự ừ ọ ữ ạ ế ổ ộ

nh h ng đ n nhân viên c a mình. ả ưở ủ ế

Sau đây là 3 công vi c mà các n lãnh đ o th ng áp d ng đ t o nên ữ ệ ạ ườ ể ạ ụ

ạ ủ

t các các nhân viên phong cách lãnh đ o c a mình: • C vũ s tham gia c a t ủ ấ ự ổ

N l nh đ o luôn c g ng làm cho nhân viên c m th y h là m t ph n và ố ắ ữ ả ả ấ ầ ạ ọ ộ

có vai trò nh t đ nh đ i v i t ấ ị ố ớ ổ ứ ể ch c. H t o đi u ki n đ nhân viên phát bi u, ọ ạ ề ệ ể

ủ th hi n ý ki n cá nhân và tham gia vào quá trình t o l p m c tiêu chung c a ể ệ ạ ậ ụ ế

16

ch c. N lãnh đ o luôn bi t cách kéo m i ng t ổ ứ ữ ạ ế ọ ườ ả i vào cu c, t o kho n ạ ộ

không gian đ c bi t đ m i ng ặ ệ ể ọ i t ườ ươ ng tác thông hi u l n nhau. H th ể ẫ ọ ườ ng

không đ a ra quy t đ nh m t cách đ c đoán. Khi g p khó khăn, h th ng tìm ế ị ọ ườ ư ặ ộ ộ

ki m ý ki n t nhân viên b ng nh ng câu h i nh “ n u anh là tôi, trong tình ế ừ ế ữ ư ế ằ ỏ

hu ng này anh s làm gì?”, “tôi ph i làm sao đ gi i quy t tình hu ng này ể ả ẽ ả ố ế ố

m t cách t t nh t?”. H s thu th p nh ng ý ki n t thu c c p, ki m tra, ộ ố ọ ẽ ế ừ ữ ậ ấ ể ấ ộ

phân tích, đánh giá tr c khi ra quy t đ nh c a riêng mình. ướ ế ị ủ

ả Thông qua nh ng ý ki n, nh n xét c a nhân viên, n lãnh đ o mu n đ m ủ ữ ữ ế ậ ạ ố

b o mình có cái nhìn t ng th v m t s vi c và trách đ ả ể ề ộ ự ệ ổ ượ ế c cái nhìn phi n

di n mang tính cá nhân. Trách đ c vi c thi u thông tin, t n d ng đ c thông ệ ượ ậ ụ ệ ế ượ

tin, kh năng, s sáng t o c a nhân viên. ạ ủ ự ả

Tuy nhiên, kêu g i s tham gia đóng góp c a nhân viên trong quá trình ra ọ ự ủ

ế quy t đ nh có vài đi m y u nh m t nhi u th i gian cho vi c h i ý ki n, ư ấ ế ị ệ ể ế ề ờ ỏ

ệ ki m tra, phân tích và l a ch n đ đ a ra đúc k t cu i cùng. T o đi u ki n ể ư ự ể ế ề ạ ọ ố

ẫ cho s ch trích, s nói ra nói vào và s mâu thu n gi a các ý ki n, mâu thu n ự ự ỉ ự ữ ế ẫ

trong suy nghĩ di n ra. ễ

• Chia s quy n l c và thông tin ề ự ẻ

N l nh đ o th ng chia s quy n l c và thông tin nh m nh n đ ữ ả ạ ườ ề ự ẽ ằ ậ ượ c

sáng ki n, thông tin và s đ ng thu n t ự ồ ậ ừ ế nhân viên. Khuy n khích nhân viên ế

bày t ý ki n, nh n xét c a mình. N lãnh đ o tin r ng chia s quy n l c và ỏ ề ự ủ ữ ế ẽ ạ ằ ậ

thông tin t o ra nhi u nh h ch c nh t o đ c lòng ề ả ạ ườ ng tích c c đ n t ự ế ổ ư ạ ứ ượ

trung thành t nhân viên vì h nghĩ h đ c tin t ng, và ý ki n h đóng góp ừ ọ ượ ọ ưở ế ọ

đ t cho công ty, giúp cho quá ượ c trân tr ng. Vi c chia s còn t o l p văn hóa t ẻ ạ ậ ệ ọ ố

trình giao ti p trong công ty m nh m và thông su t h n. Nó giúp cho ng ẽ ố ơ ế ạ ườ i

lãnh đ o nh n bi c v n đ s m, tr c khi nó tr nên có h i cho t ạ ậ t đ ế ượ ề ớ ấ ướ ở ạ ổ

ch c. ứ

Tuy nhiên vi c chia s thông tin và quy n l c cũng có m t trái c a nó. ề ự ủ ệ ẻ ặ

N u chia s nh ng không qu n lý quy n l c và thông tin m t cách khéo léo ề ự ư ế ẽ ả ộ

17

vi c gân m t tr t t trong t ch c, s ch trích s d dàng x y ra. Ngoài ra, ấ ậ ự ệ ổ ứ ự ỉ ẽ ễ ả

nhân viên có th c m th y không vui, b t mãn khi ý ki n c a mình đóng góp ế ủ ể ả ấ ấ

không đ c ch p thu n. ượ ậ ấ

• Khi n nhân viên tin vào kh năng c a chính h và mu n đóng góp ủ ế ả ố ọ

kh n năng đó cho t ả ch c ổ ứ

N lành đ o th ng xuyên khen th ữ ạ ườ ưở ậ ng và truy n đi nh ng tín hi u nh n ữ ệ ề

bi t s đóng góp c a nhân viên. H không bao gi ph t l b t c đóng góp ế ự ủ ọ ờ ớ ờ ấ ứ

nào c a nhân viên và c g ng đáp tr nó m t cách x ng đáng. Ngoài ra, H ả ố ắ ủ ứ ộ ọ

nh n m nh kh năng c a nhân viên. Cho nhân viên bi t th m nh trong k ủ ấ ạ ả ế ế ạ ỹ

năng c a mình và th m nh y r t h u ích cho s phát tri n chung c a t ấ ấ ữ ế ạ ủ ổ ủ ự ể

ch c. N lãnh đ o bi ữ ứ ạ ế ố t cách ki n nhân viên c m th y mình quan tr ng đ i ế ấ ả ọ

ch c và mu n đóng góp nh ng đi m m nh đó đ phát tri n t v i t ớ ổ ứ ể ổ ứ ch c. ữ ể ể ạ ố

H truy n s đam mê công vi c, nhi t huy t và l a c a h lên nhân viên, giúp ề ự ệ ọ ệ ử ủ ọ ế

18

nhân viên t n tâm h n trong công vi c c a mình. ệ ủ ậ ơ