intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu Ôn luyện Olympic Toán vòng 17 lớp 7

Chia sẻ: Kiên Hiếu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

164
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Tài liệu Ôn luyện Olympic Toán vòng 17 lớp 7 sau đây, tài liệu là tập hợp những câu hỏi bài tập toán được thực hiện để luyện tập những kỹ năng làm bài, rèn luyện kiến thức Toán để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi Olympic Toán sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu Ôn luyện Olympic Toán vòng 17 lớp 7

  1. VÒNG 17 LỚP 7 Câu 1: Cho tam giác ABC biết  . Gọi E là giao điểm của đường thẳng AB với đường  phân giác của góc ngoài của tam giác ABC tại đỉnh C. Ta có  Câu 2: Cho tam giác đều ABC, cạnh bằng 3 cm. M là điểm bất kì nằm trong tam giác. Qua M kẻ các đường  thẳng song song với AB, BC, CA, chúng cắt BC, CA, AB theo thứ tự ở A', B', C'. Ta có MA' + MB' + MC' =  Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH. Gọi AD là phân giác của tam giác HAC hạ từ  đỉnh A. Biết AC = 8 cm, BC = 17 cm. Độ dài BD là cm. Câu 4: Tổng các giá trị của số nguyên  thuộc tập hợp  là . Câu 5: Tìm giá trị của  thỏa mãn đẳng thức sau ?Kết quả là  . Câu 6: Rút gọn phân số  .Ta được phân số tối giản là  , với  . Câu 7: Biểu thức  có giá trị là một số có tận cùng  gồm bao nhiêu chữ số  ? Kết quả là . Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là . Câu 9: Cho hàm số  thỏa mãn  với mọi  . Vậy  bằng . Câu 10: Độ dài hai cạnh của một tam giác cân là 2,4 cm và 5 cm. Chu vi của tam giác cân đó bằng cm  Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy điểm D bất kì thuộc cạnh BC. H và I  thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD. Ta có tỉ số  không đổi và có giá trị  bằng. Câu 12: Cho ba số  biết  và  . Vậy  . Câu 13: Cho đa thức  .Giá trị của đa thức A tại  là. Câu 14: Cho góc vuông xOy có Oz là tia phân giác. Gọi M là điểm tùy ý trên tia Oz (M không trùng O). Từ M  lần lượt kẻ các đường vuông góc với Ox tại A và vuông góc với Oy tại B. Trên đoạn AM lấy điểm I, trên  MB lấy điểm K sao cho IO là phân giác của góc AIK. Số đo góc IOK là  Câu 15:  là một số có ba chữ số lớn hơn 800. Biết số đó chia hết cho 16 và các chữ số của nó tỉ lệ với 2,  3, 4. Vậy  bằng . Câu 16: Rút gọn phân số  .Ta được phân số tối giản là  , với  . Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi E là giao điểm của hai đường phân giác trong của hai góc B và  C. Phân giác ngoài của góc B cắt CE kéo dài tại F. Ta có  Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức  nhận giá trị nguyên? Câu 19: Cho tam giác ABC, phân giác góc B và C cắt nhau ở O. Qua O kẻ đường thẳng song song với BC,  cắt AB ở D, cắt AC ở E. Khi đó, ta có DE DB + EC (nhập kết quả so sánh vào chỗ trống). Câu 20: Cho biểu thức  (  là các số  nguyên dương).Khi đó, với mọi  kết quả so sánh  và  là  .  Câu 21: Đa thức  cộng với đa thức  được đa thức  . Vậy hệ số tự do của  bằ.
  2. Câu 22: Cho đa thức:   Biết rằng  Vậy tỉ số  bằng. Câu 23: Cho đa thức  .Giá trị của đa thức A tại  là. Câu 24: Tổng các giá trị của số nguyên  thuộc tập hợp  là Câu 25:  là một số có ba chữ số lớn hơn 800. Biết số đó chia hết cho 16 và các chữ số của nó tỉ lệ với 2,  3, 4. Vậy  bằng . Câu 26: Giá trị nào của  thỏa mãn đẳng thức  Kết quả  . Câu 27: Cho tam giác ABC có  . Vẽ CM vuông góc với AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không  chứa điểm C, vẽ một đường thẳng đi qua B tạo với BA một góc bằng  và cắt tia CM tại H. Ta có  Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi E là giao điểm của hai đường phân giác trong của hai góc B và  C. Phân giác ngoài của góc B cắt CE kéo dài tại F. Ta có  Câu 29: Cho hàm số f thỏa mãn: f(1) = 1; f(2) = 3; f(n) + f(n + 2) = 2f(n + 1) với mọi số nguyên dương n.Vậy  f(1) + f(2) +…+ f(30) bằng . Câu 30: Cho tam giác ABD,  , đường cao AH. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = BH.  Đường thẳng EH cắt AD tại F. So sánh FA và FH, ta có FA FH (nhập kết quả so sánh vào chỗ trống). Câu 31: Trên mặt phẳng tọa độ xOy, cho ba điểm A(0;4), B(4;0), C(1;1). Vậy diện tích của tam giác ABC  bằng Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 2 cm,  cm. G là giao của hai đường trung  tuyến AM và CP. Vậy BG = cm. Câu 33: Cho  và  là hai số tự nhiên có trung bình cộng bằng 8. Vậy đa thức  có  bậc bằng . Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH. Gọi AD là phân giác của tam giác HAC hạ từ  đỉnh A. Biết AC = 8 cm, BC = 17 cm. Độ dài BD là cm. Câu 35: Chữ số tận cùng của  là . Câu 36: Biết  . Vậy  . Câu 37: Có 30 viên bi bao gồm 13 bi xanh, 11 bi đỏ còn lại là bi vàng và bi trắng để trong một hộp. Nếu  không nhìn vào hộp, cần lấy ra ít nhất viên bi thì chắc chắn trong số bi lấy ra có 6 bi cùng màu. Câu 38: Biết rằng tổng, hiệu, tích của hai số dương  và  tỉ lệ nghịch với 35; 210 và 12. Vậy  . Câu 39:  là một số có ba chữ số lớn hơn 800. Biết số đó chia hết cho 16 và các chữ số của nó tỉ lệ với 2,  3, 4. Vậy  bằng . Câu 40: Số nghiệm tự nhiên (x,y) của phương trình 3x+4y=32 là . Câu 41: Cho tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH. Gọi AD là phân giác của tam giác HAC hạ từ  đỉnh A. Biết AC = 8 cm, BC = 17 cm. Độ dài BD là cm. Câu 42: Cho đa thức:   Biết rằng  Vậy tỉ số  bằng. Câu 43: Biết  . Vậy  . Câu 44: Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến AD = 15cm, BE = 36cm, CF = 39 cm. Độ dài cạnh BC  là  Câu 45: Có 30 viên bi bao gồm 13 bi xanh, 11 bi đỏ còn lại là bi vàng và bi trắng để trong một hộp. Nếu  không nhìn vào hộp, cần lấy ra ít nhất viên bi thì chắc chắn trong số bi lấy ra có 6 bi cùng màu. Câu 46: Cho hàm số  thỏa mãn  với mọi  . Vậy  bằng . Câu 7: Cho hàm số  xác định với mọi  . Cho  với mọi  và  Ta  có 
  3. Câu 48: 12 công nhân làm trong 2 ngày được 300 sản phẩm. Vậy 4 công nhân sẽ làm được 25 sản phẩm  trong giờ. Biết một ngày các công nhân làm việc 12 tiếng và năng suất làm việc không đổi. Câu 49: Cho hàm số f thỏa mãn: f(1) = 1; f(2) = 3; f(n) + f(n + 2) = 2f(n + 1) với mọi số nguyên dương n.Vậy  f(1) + f(2) +…+ f(30) bằng . Câu 50: Cho  và  . So sánh  và  , ta có  (nhập kết quả Câu 51:  Cho đa thức:   Biết rằng  Vậy tỉ số  bằng. Câu 52: Cho ba số  biết  và  . Vậy  . Câu 53: Cho đa thức  .Giá trị của đa thức A tại  là. Câu 54: Chữ số tận cùng của  là . Câu 5: Rút gọn phân số  .Ta được phân số tối giản là  , với  . Câu 56: Giá trị của biểu thức  bằng . Câu 57:  là một số có ba chữ số lớn hơn 800. Biết số đó chia hết cho 16 và các chữ số của nó tỉ lệ với 2,  3, 4. Vậy  bằng . Câu 58: So sánh  và  , ta có A B (nhập kết quả so sánh vào  Câu 59: Cho tam giác ABC, phân giác góc B và C cắt nhau ở O. Qua O kẻ đường thẳng song song với BC,  cắt AB ở D, cắt AC ở E. Khi đó, ta có DE DB + EC (nhập kết quả so sánh vào chỗ trống). Câu 60: Cho  và  là hai đại lượng tỉ lệ thuận có hệ số tỉ lệ khác  , với các giá trị tương ứng  và  . Biết  ,khi đó  (nhập kết quả so sánh vào chỗ trống). Câu 61: Đa thức  cộng với đa thức  được đa thức  . Vậy hệ số tự do của  bằng . Câu 62: Cho tam giác ABC biết  . Gọi E là giao điểm của đường thẳng AB với đường  phân giác của góc ngoài của tam giác ABC tại đỉnh C. Ta có  Câu 63: Cho  và  là hai số tự nhiên có trung bình cộng bằng 8. Vậy đa thức  có  bậc bằng . Câu 64: Tổng các giá trị của số nguyên  thuộc tập hợp  là. Câu 65: Cho đa thức:   Biết rằng  Vậy tỉ số  bằng. Câu 66: Với  thỏa mãn  thì giá trị của đa thức  bằng. Câu 67: Cho  là các số thỏa mãn điều kiện  Khi đó  . Câu 68: Tìm các số tự nhiên  sao cho số đó chia hết cho tích của  và  . Các số tìm được là  Câu 69: Giá trị của biểu thức  bằng . Câu 70: So sánh  và  , ta có A B (nhập kết quả so sánh vào chỗ  trống).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0