1
TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG
T S - ĐỊA - GDCD
TÀI LIỆU ÔN TẬP
T NGÀY 17/2/2020 ĐẾN 29/02/2020
N: ĐỊA
Ch đề 3: ĐỊA LÍ T NHIÊN
ND : VỊ T ĐỊA – P V N T Ổ
ND2: ĐẶC ĐM CHUNG CA T NHIÊN
ĐĐ : Đất nước nhiều đồi núi
ĐĐ2: Thiên nhiên chu ảnh hưởng sâu sc ca Bin
V T ĐỊA LÍ, PH M VI LÃNH TH
A. KIN THỨC CƠ BẢN
1. V trí địa lí
- Vit Nam nm rìa phía đông của bán đảo Đông Dương tiếp giáp Biển Đông gần trung tâm
Đông Nam Á, trên các đường hàng hi, đưng b đường hàng không quc tế.
- Vit Nam nm trong khu vc châu Á - Thái Bình Dương, khu vc hoạt động kinh tế sôi
động nht thế gii.
2. Phm vi lãnh th
Lãnh th Vit Nam gm 3 b phn :
- Phần đất lin :
+ Có din tích 331 212 km2.
+ Có h to độ : 8º34’B - 23º23’B và 102º9’Đ - 109º24’Đ.
+ Tiếp giáp vi Trung Quc phía bc, Lào Cam-pu-chia phía tây, phía đông và nam
giáp Biển Đông và vịnh Thái Lan, nm hoàn toàn trong múi gi s 7.
- Phn bin : din tích trên 1 triu km2 gm 5 b phn : ni thu, lãnh hi, tiếp giáp lãnh
hi, vùng thm lc địa và vùng đặc quyn kinh tế. Nếu k c bin, lãnh th c ta kéo dài xung
tận vĩ tuyến 6º50’B và ra tận kinh tuyến 117º20’Đ.
- Vùng tri : Là khong không gian vô tn bao ph lên trên lãnh th.
3. Ý nghĩa của v trí địa lí và phm vi lãnh th
a) V t nhiên
- V trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là tính nhiệt đới m gió mùa.
- V trí địa đã góp phần làm cho c ta nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dng phong
phú.
- V trí địa lí và hình dng lãnh th làm cho thiên nhiên nước ta có s phân hoá đa dạng.
- V trí địa lí cũng đặt chúng ta trong vùng thường xuyên chu ảnh hưởng ca thiên tai.
b) V dân cư và xã hội
- V trí địa lí làm cho nước ta có mt cộng đồng dân cư gm nhiu thành phn dân tc.
- V trí địa cũng làm cho nước ta nhiều nét tương đồng v mặt văn hoá với các nước
trong khu vc do cùng chu ảnh hưởng ca các nền văn minh lớn.
c) V kinh tế
- Nm trong khu vc có khí hu nhiệt đới m gió mùa, nóng quanh năm, nguồn nhit di dào,
c ta th hoạt động kinh tế suốt năm, thể phát trin mt nn nông nghip nhiệt đới thâm
canh, đa canh.
- Vi nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, nước ta th phát trin mt nn kinh tế với
2
cấu ngành đa dạng.
- Nm v trí trung tâm vùng Đông Nam Á, tiếp giáp vi Biển Đông, nước ta tr thành mt
“quốc gia mt tiền”, là cửa ngõ thông ra bin ca nhiều nước trong khu vc.
- Nm v trí ngã giao thông quốc tế,c ta có th liên lc dng vớic nước bng nhiu
loi hình giao thông vn ti khác nhau, đó tiền đề đ phát trin kinh tế, thc hin chính sách m
ca, hi nhp, thu hút vn đầu tư của cácc.
- Nm trong khu vc hoạt động kinh tế sôi động ca thế giới, nước ta d dàng tiếp thu
vốn, kĩ thuật và công ngh hiện đi của các nước, tăng cường giao lưu buôn bán.
- Tuy nhiên, v trí địa cũng đặt nước ta trong khu vực thường xuyên chu ảnh hưởng ca
thiên tai phi nhng bin pháp phòng tránh hu hiu, trong khu vc s cnh tranh gay
gt.
ĐẶC ĐM CHUNG CA T NHIÊN
ĐẤT N ỚC N ỀU ĐỒ N
A. KIN THỨC CƠ BẢN
. Đặc điểm của địa hình nhiều đồi núi
- Đồi núi chiếm 3/4 diện tích, đng bng ch chiếm 1/4.
- H núi nước ta kéo dài trên 1400 km t biên gii Vit - Trung cho đến tận Đông Nam B.
- Núi nước ta có s phân bậc rõ ràng, trong đó núi thấp chiếm ưu thế (85%).
2. Ảnh hưởng của địa hình đồi núi đến cnh quan t nhiên
- Cnh quan rng nhiệt đới m gió mùa phát triển trên đồi núi thp kiu cnh quan chiếm
ưu thế ca Vit Nam (tính cht nhiệt đới ẩm gió mùa được bo toàn độ cao dưới 1000 m mà khu
vc này chiếm 85% din tích lãnh th).
- Địa hình đồi núi là nguyên nhân bn to ra s phân hoá đa dạng, phc tp ca thiên
nhiên nước ta (phân hoá theo đ cao : t 1000 m 2400 m là đai rừng á nhit, t 2500 m tr lên là
đai rừng ôn đới núi cao ; phân hoá gia phía bc vi phía nam ; giữa sườn đón gió n khut
gió…).
3. Ảnh hưởng của địa hình đồi núi đến s phát trin kinh tế - xã hi
a) Tích cc
- Đồi núi là nơi giàu tài nguyên, có th phát trin nhiu ngành kinh tế.
+ Tài nguyên đất đai (đất phe-ra-lit nhiu loi).
+ Tài nguyên khoáng sn.
+ Tài nguyên rng.
+ Tiềm năng thuỷ đin.
+ Đồng c chăn nuôi.
+ Khí hu phân hoá.
- Đồi núi có quan h cht ch với đồng bng, b sung cho đồng bng.
+ Cung cp vt liu bồi đắp, m rộng các đồng bng.
+ To cnh quan ven biển đa dạng.
b) Tiêu cc
- Địa hình him tr, chia cắt, giao thông khó khăn.
- Gây thiên tai : lũ quét, trượt lở, xói mòn, động đất, khô hn, cháy rng…
THN NHIÊN CHU N NG SÂU SC CA BIN
3
A. KIN THỨC CƠ BẢN
. Đặc điểm ca Biển Đông
- Biển Đông là biển ln ca thế gii (din tích gn 3,5 triu km2, trong đó phn thuc lãnh
th c ta hơn 1 triệu km2).
- Biển Đông biển nóng chu ảnh hưởng ca gmùa (nhiệt độ của nước bin cao, thành
phn sinh vt nhiệt đới chiếm ưu thế tuyệt đối, mùa đông phần bin phía bc tuyến 16ºB gim
nhiệt độ nhiu).
- Biển Đông biển tương đối kín (các dòng hải lưu khép kín, h thống đảo quần đảo bao
bc phía ngoài).
2. nh hưởng ca Biển Đông đến thiên nhiên Vit Nam
a) Biển ông làm cho nước ta có khí hu hải dương điều hoà
- Độ m ca không khí ln (trên 80%).
- Gió bin làm gim độ lục địa c vùng cc tây của đất nước.
- ợng mưa lớn (1500 3000 mm/năm) làm gim nh khc nghit ca khí hậu, mùa đông
bt lnh khô, mùa hè bt nóng bc.
b) ịa hình ven biển đặc sắc, đa dạng
- Hoạt động xâm thc bi t din ra mnh.
- Ven bin nhiu dạng địa hình : Ca sông, cồn cát, vũng vịnh, đảo ven b, rn san hô,
tam giác châu thổ…
c) Cnh quan rng chiếm ưu thế
- ợng mưa dồi dào nên rng phát trin nhanh, chiếm din tích lớn, xanh quanh năm.
- Din tích rng ngp mn ven bin lớn (450 000 ha, đứng th hai thế gii).
d) Ngun li bin phong phú
- Có nhiu loi khoáng sản đặc bit là du khí (tr ng hàng chc t tn).
- Có kh năng phát triển ngh làm muối quanh năm (sản lượng mui 800 000 tấn/năm).
- Sinh vt bin di dào (2 000 loài cá, 70 loài tôm, trên 1 500 loài giáp xác, 2500 loài nhuyn
th, 650 loài rong bin, tr ng hi sn 4 triu tấn/năm).
e) Thiên tai
Biển Đông tiềm n nhiu thiên tai (bão, sóng thn, vòi rng...).
C U T ẮC N Ệ BUỔ
Câu 1. Lãnh th c ta tri dài :
A. Trên 12º vĩ. B. Gn 15º vĩ. C. Gần 17º vĩ. D. Gần 18º vĩ.
Câu 2. Ni thu là :
A. Vùng nước tiếp giáp với đất lin nm ven bin.
B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hi lí.
D. Vùng nước cách b 12 hi lí.
Câu 3. Đây là cửa khu nm trên biên gii Lào - Vit.
A. Cu Treo. B. Xà Xía. C. Mc Bài. D. Lào Cai.
Câu 4. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường :
A. Nm cách b bin 12 hi lí.
B. Nối các điểm có độ sâu 200 m.
C. Nối các mũi đất xa nht với các đảo ven b.
4
D. Tính t mức nước thy triu cao nhất đến các đo ven b.
Câu 5. Đi từ bc vào nam theo biên gii Vit - Lào, ta đi qua lần lượt các ca khu :
A. Tây Trang, Cu Treo, Lao Bo, B Y.
B. Cu Treo, Tân Thanh, Lao Bo, B Y.
C. B Y, Lao Bo, Cu Treo, Tây Trang.
D. Lao Bo, Cu Treo, Tây Trang, B Y.
Câu 6. c ta có ngun tài nguyên sinh vt phong phú nh :
A. Lãnh tho dài t 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B. Nm hoàn toàn trong min nhiệt đới Bc bán cu thuc khu vc châu Á gió mùa.
C. Nm v trí tiếp giáp gia lục đa và hải dương trên vành đai sinh khoáng ca thế gii.
D. Nm v trí tiếp giáp gia lục địa và hải dương trên đường di lưu ca các loài sinh vt.
Câu 7. Đây cng bin m li ra bin thun lợi cho ng Đông Bắc Cam-pu-chia.
A. Hi Phòng. B. Ca Lò. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang
Câu 8. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước cùng đ Tây Á,
châu Phi là nh :
A. Nước ta nm hoàn toàn trong vùng ni chí tuyến.
B. Nước ta nm trung tâm vùng Đông Nam Á.
C. Nước ta nm v trí tiếp giáp ca nhiu h thng t nhiên.
D. Nước ta nm tiếp giáp Biển Đông với chiu dài b bin trên 3260 km.
Câu 9. Quần đảo Trường Sa thuc :
A. Tnh Khánh Hoà. B. Thành ph Đà Nẵng.
C. Tnh Qung Ngãi. D. Tnh Bà Ra - Vũng Tàu.
Câu 10. Loại gió có tác động thường xuyên đến toàn b lãnh th c ta là :
A. Gió mu dch. B. Gió mùa.
C. Gió phơn. D. Gió địa phương.
Câu 11. V trí địa lí nước ta tạo điu kin thun li cho vic :
A. Phát trin nn nông nghip nhiệt đới.
B. M rng quan h hp tác vi các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế gii.
C. Phát trin các ngành kinh tế bin.
D. Tt c các thun li trên.
Câu 12. Đối với vùng đặc quyn kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyn lợi nào dưới đây ?
A. ch quyn hoàn toàn v thăm dò, khai thác, bo v, qun các tt c các ngun tài
nguyên.
B. Cho phép các nước t do hàng hải, hàng không, đặt ng dn du, cáp quang ngm.
C. Cho phép các ớc được phép thiết lp các công trình nhân to phc v cho thăm ,
kho sát bin.
D. Tt c các ý trên.
Câu 13. Đối với vùng đặc quyn kinh tế, Việt Nam cho phép các nước :
A. Được thiết lập các công trình và các đảo nhân to.
B. Được t chc khảo sát, thăm dò các ngun tài nguyên.
C. Được t do hàng hải, hàng không, đặt ng dn du và cáp quang bin.
D. Tt c các ý trên.
Câu 14. Xét v góc đ kinh tế, v trí địa lí ca nước ta :
A. Thun li cho việc trao đi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vc và thế gii.
B. Thun li cho phát trin các ngành kinh tế, các vùng lãnh th ; tạo điều kin thc hin
5
chính sách m ca, hi nhp với các nước và thu hút đầu tư ca nước ngoài.
C. Thun li trong vic hp tác s dng tng hp các ngun li ca Biển Đông, thm lc
địa và sông Mê Công với các nước có liên quan.
D. Thun li cho vic hp tác kinh tế, văn hóa, khoa hc - thuật với các nước trong khu
vc châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 15. Đặc điểm ca thiên nhiên nhiệt đới - m - gió mùa của nước ta là do :
A. V trí địa lí và hình dáng lãnh th quy định.
B. Ảnh hưởng ca các lung gió thi theo mùa t phương bắc xung và t phía nam lên.
C. S phân hóa phc tp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bng ven bin.
D. Ảnh hưởng ca Biển Đông cùng với các bc chn địa hình.
Câu 16. c ta, loi tài nguyên có trin vng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mc :
A. Tài nguyên đất. B. Tài nguyên bin.
C. Tài nguyên rng. D. Tài nguyên khoáng sn.
Câu 17. c ta, khai thác tng hp giá tr kinh tế ca mạng lưới sông ngòi dày đc cùng vi
ợng nước phong phú là thế mnh ca :
A. Ngành công nghiệp năng lượng ; ngành nông nghip và giao thông vn ti, du lch.
B. Ngành khai thác, nuôi trng và chế bin thy sản nước ngt.
C. Ngành giao thông vn ti và du lch.
D. Ngành trồng cây lương thc - thc phm.
Câu 18. Biển Đông là vùng biển ln nm phía :
A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
B. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây ca Vit Nam.
C. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin.
D. Phía bc ca Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a.
Câu 19. Vấn đề ch quyn biên gii quốc gia trên đất lin, Vit Nam cn tiếp tục đàm phán với :
A. Trung Quc và Lào. B. Lào và Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia và Trung Quc. D. Trung Quc, Lào và Cam-pu-chia
Câu 20. Thế mnh ca v trí địa nước ta trong khu vực Đông Nam Á s được phát huy cao đ
nếu biết kết hp xây dng các loi hình giao thông vn ti :
A. Đường ô tô và đường st. B. Đường biển và đường st.
C. Đường hàng không và đường bin. D. Đường ô tô và đường bin.
Câu 21. Cnh quan rng nhiệt đới m gió mùa phát triển trên đồi núi thp là kiu cnh quan
chiếm ưu thế của nước ta vì :
A. Nước ta nm hoàn toàn trong vùng ni chí tuyến.
B. Nước ta nm tiếp giáp Biển Đông.
C. Nước ta nm trong khu vc châu Á gió mùa.
D. Đồi núi thp chiếm 85% din ch lãnh th.
Câu 22. Đây là đặc điểm quan trng nht của địa hình đồi núi c ta, ảnh hưởng rt lớn đến
các yếu t khác.
A. Chy dài sut lãnh th t bắc đến nam.
B. Đồi núi thp chiếm ưu thế tuyệt đối.
C. Núi nước ta có địa hình him tr.
D. Núi nước ta có s phân bc rõ ràng.
Câu 23. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thp đã làm cho :
A. Địa hình nước ta ít him tr.