Quý thy cô mun nhn file word liên h mail. anhdungtsc@gmail.com
1 | P a g e - http://www.toanmath.com/ ST VÀ BIÊN SON: Võ Anh Dũng
C
CH
HU
UY
YÊ
ÊN
N
Đ
Đ
H
HÀ
ÀM
M
S
S
L
LƯ
Ư
N
NG
G
G
GI
IÁ
ÁC
C
I. CÁC HÀM S NG GIÁC
1. Đồ th hàm s y = sinx.
2. Đồ th hàm s y = cosx.
Ghi nh:
Hàm s y = sinx
Hàm s y = cosx
Tập xác định là
.
Tập xác định là
.
Tp giá tr [-1; 1].
Tp giá tr [-1; 1].
Là hàm s l.
Là hàm s chn.
Là hàm s tun hoàn vi chu k 2
.
Là hàm s tun hoàn vi chu k 2
.
Đồng biến trên mi khong
2 ; 2
22
kk





và nghch biến trên
mi khong
3
2 ; 2 , .
22
k k k





Đồng biến trên mi khong
2 ; 2kk

và nghch biến trên mi khong
2 ; 2 , .k k k

Có đồ th là một đường hình sin.
Có đồ th là một đường hình sin.
3. Đồ th hàm s y = tanx.
4. Đồ th hàm s y = cotx.
Ghi nh:
Quý thy cô mun nhn file word liên h mail. anhdungtsc@gmail.com
2 | P a g e - http://www.toanmath.com/ ST VÀ BIÊN SON: Võ Anh Dũng
Hàm s y = tanx
Hàm s y = cotx
Tập xác định là
\
.
Tập xác định là
;k k Z
.
Tp giá tr
.
Tp giá tr
.
Là hàm s l.
Là hàm s l.
Là hàm s tun hoàn vi chu k
.
Là hàm s tun hoàn vi chu k
.
Đồng biến trên mi khong
;
22
kk





,
.k
Nghch biến trên mi khong
; , .k k k

Đồ th nhn mỗi đường
( ).
2
x k k
làm một đường tim
cn.
Đồ th nhn mỗi đường
( ).x k k

làm
một đường tim cn.
PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dng 1: Tìm tập xác định ca hàm s
Phƣơng pháp:
sinyu
xác định u xác định.
cosyu
xác định u xác định.
tanyu
xác định
( ).
2
u k k
cotyu
xác định
( ).u k k

Để tìm tập xác định ca hàm s ta cn nh:
()y f x
xác định
( ) 0fx
.
1
()
yfx
xác định
( ) 0fx
.
1
()
yfx
xác định
( ) 0fx
.
Dng 2: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s ng giác
Phƣơng pháp: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tp D.
M =
00
( ) ,
max ( ) : ( ) .
D
f x M x D
fx x D f x M
m =
00
( ) ,
min ( ) : ( ) .
D
f x m x D
fx x D f x m
Ghi nh:
1 sin 1x
;
1 cos 1; .xx
2
0 sin 1x
;
2
0 cos 1; .xx
Dng 3: Tìm chu k ca hàm s ng giác.
Phƣơng pháp:
Hàm s y = f(x) xác định trên tp D tun hoàn nếu có s T sao cho vi mi
xD
ta có:
, , ( ) ( ).x T D x T D f x T f x
T chu k
T dƣơng nhỏ nht:
( ) ( ).f x T f x
Chú ý:
Hàm số y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2. Thì hàm số
12
( ) ( )y f x f x
có chu kỳ T0
bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
Quý thy cô mun nhn file word liên h mail. anhdungtsc@gmail.com
3 | P a g e - http://www.toanmath.com/ ST VÀ BIÊN SON: Võ Anh Dũng
sinyx
có chu kỳ
02
T
. Hàm s y = sin(ax + b) có chu kỳ
0
2.Ta
cosyx
có chu kỳ
02
T
. m s y = cos(ax + b) có chu k
0
2.Ta
tanyx
có chu k
0
T
. Hàm số y = tan(ax + b) có chu kỳ
0.Ta
cotyx
chu k
0
T
. Hàm số y = cot(ax + b) có chu kỳ
0.Ta
Hàm số
( ) sin cosf x a ux b vx c
( với
,uv
) là hàm số tuần hoàn với chu kì
2
( , )
Tuv
((
( , )uv
là ước chung lớn nhất).
Hàm s
( ) .tan .cot f x a ux b vx c
(vi
,uv
) là hàm tun hoàn vi chu kì
( , )
Tuv
.
Dng 4: Xét tính đồng biến, nghch biến ca hàm s ng giác.
Phƣơng pháp:
Hàm s y = sinx đồng biến trên mi khong
2 ; 2
22
kk





và nghch biến trên mi khong
3
2 ; 2 , .
22
k k k





Hàm s y = cosx đồng biến trên mi khong
2 ; 2kk

và nghch biến trên mi khong
2 ; 2 , .k k k

Hàm s y = tanx đồng biến trên mi khong
;
22
kk





,
.k
Hàm s y = cotx nghch biến trên mi khong
; , .k k k

II. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC.
PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Phƣơng trình lƣợng giác cơ bản.
1.1. Phương trình
sin xa
.
1a
: Phương trình vô nghiệm
1a
2
sin sin 2
xk
xk
xk


00
0
0 0 0
360
sin sin 180 360
xk
xk
xk

sin 2
sin sin 2
x arc a k
x a k
x arc a k


Các trƣờng hợp đặc bit
sin 1 2
2
sin 1 2
2
sin 0
x x k k
x x k k
x x k k
Bài tp minh ha:
Quý thy cô mun nhn file word liên h mail. anhdungtsc@gmail.com
4 | P a g e - http://www.toanmath.com/ ST VÀ BIÊN SON: Võ Anh Dũng
Ví d: Giải các phương trình sau:
)sin sin12
ax
0
)sin 2 sin36bx
1
)sin 3 2
cx
2
)sin 3
dx
Gii
22
12 12
)sin sin 11
12 22
12 12
x k x k
a x k
x k x k









00 00
00
0 0 0 00
00
00
2 36 360 2 36 360
)sin 2 sin 36 sin 2 sin 36 2 180 36 360 2 216 360
18 180
108 180
xk xk
b x x xk
xk
xk
k
xk



2
32
16 18 3
)sin 3 sin3 sin 5 5 2
26
32
6 18 3
x k x k
c x x k
x k x k






2
arcsin 2
23
)sin 2
3arcsin 2
3
xk
d x k
xk


1.2. Phương trình
cos xa
1a
: Phương trình vô nghiệm
1a
os os 2c x c x k k
0 0 0
os os 360c x c x k k

os os 2c x a x arcc a k k
Các trƣờng hợp đặc bit
cos x 0 x k
2
cos x 1 x k2
cos x 1 x k2
Bài tp minh ha:
Ví d: Giải các phương trình sau:
)cos os 4
a x c
02
)cos 45 2
bx
2
) os4 2
c c x 
;
3
)cos 4
dx
Gii
)cos os 2
44
a x c x k k

0 0 0 0 0
0 0 0
0 0 0 0 0
45 45 360 45 360
2
)cos 45 cos 45 os45
245 45 360 90 360
x k x k
b x x c k
x k x k




Quý thy cô mun nhn file word liên h mail. anhdungtsc@gmail.com
5 | P a g e - http://www.toanmath.com/ ST VÀ BIÊN SON: Võ Anh Dũng
2 3 3 3
) os4 os4 os 4 2 ,
2 4 4 16 2
c c x c x c x k x k k
33
)cos arccos 2 ,
44
d x x k k
1.3. Phương trình
tan xa
0 0 0
tan t an =
tan t an = 180
tan =arctan
x x k k
x x k k
x a x a k k

Các trƣờng hợp đặc bit
tan x 0 x k
tan x 1 x k
4
Bài tp minh ha:
Ví d: Giải các phương trình sau:
)tan tan 3
ax
1
) tan 4 3
bx
0
)tan 4 20 3cx
Gii
)tan tan ,
33
a x x k k

1 1 1 1
) tan 4 4 arctan arctan ,
3 3 4 3 4
b x x k x k k
0 0 0 0 0 0 0 0
00
)tan 4 20 3 tan 4 20 tan60 4 20 60 180 4 80 180
20 45 ,
c x x x k x k
x k k
1.4. Phương trình
cot xa
0 0 0
cot cot x = +k
cot cot x = + k180
cot x =arccot +k
xk
xk
x a a k

Bài tp minh ha:
Ví d: Giải các phương trình sau:
3
)cot3 cot 7
ax
)cot 4 3bx
1
)cot 2 63
cx




Gii
33
)cot3 cot 3 ,
7 7 7 3
a x x k x k k
1
)cot 4 3 4 arctan 3 arctan 3 ,
44
b x x k x k k
1
)cot 2 cot 2 cot 2 2 ,
6 6 6 6 6 3 6 2
3
c x x x k x k x k k

BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1)
sin 2 1 sin 3 1xx
2)
cos cos 2
42
xx

3)
tan 2 3 tan 3
x

4)
03
cot 45 3
x
5)
3
sin2 2
x
6)

02
cos 2 25 2
x