THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
CHñ §Ò: tæ hîp vμ sè phøc n¨m häc: 2010 - 2011 Hä vμ tªn: NguyÔn V¨n Loan Tæ: To¸n (cid:31) Tin Tr¦êng THPT CÈm Lý
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 1
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
CCHHUUYYÊÊNN ĐĐỀỀ:: SSỐỐ PPHHỨỨCC
11.. ĐĐỊỊNNHH NNGGHHĨĨAA PPHHÉÉPP TTOOÁÁNN SSỐỐ PPHHỨỨCC I> Khái niệm số phức:
Là biểu thức có dạng a + b i , trong đó a, b là những số thực và số i thoả 2i = –1.
Kí hiệu là z = a + b i với a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo.
Tập hợp các số phức kí hiệu là (cid:0) = {a + b i / a, b (cid:0) và 2i = –1}. Ta có (cid:0) (cid:0) . Số phức có phần ảo bằng 0 là một số thực: z = a + 0. i = a (cid:0) (cid:0) Số phức có phần thực bằng 0 là một số ảo: z = 0.a + b i = b i . Đặc biệt i = 0 + 1. i Số 0 = 0 + 0. i vừa là số thực vừa là số ảo.
II> Số phức bằng nhau:
a
'
Cho hai số phức z = a + b i và z’ = a’ + b’ i . Ta có z = z
'
a b b
VD: Tìm các số thực x, y biết: (2x – 3) – (3y+1) i = (2y + 1) + (3x – 7) i (1) 2
3 2
2
2
y
x
x
x
1
(1)
y
x
7
x
2
y
0
3
y y 1 3 III> Biểu diễn hình học của số phức:
Mỗi số phức z = a + b i được xác định bởi cặp số thực (a; b). Trên mặt phẳng Oxy, mỗi điểm M(a; b) được biểu diễn bởi một số phức và ngược lại. Mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức được gọi là mặt phẳng phức. Gốc tọa độ O biểu diễn số 0, trục
hoành Ox biểu diễn số thực, trục tung Oy biểu diễn số ảo.
VD: Các điểm A, B, C, D biểu diễn các số phức là: Az = 1 + 4 i , Bz = –3 + 0. i , Cz = 0 –2 i , Dz = 4 – i
IV> Môđun của số phức:
Số phức z = a + b i được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trên mặt được gọi là môđun của số
phẳng Oxy. Độ dài của véctơ OM 2
2
phức z. Kí hiệu
z = a + bi = a + b
2
z
i 3 4
2 3
( 4)
= 5
VD: z = 3 – 4 i có
2
2
2
2
2
2
2
z
a
b
2
abi
(
a
b
2 2 )
4
2 2 a b
a
b
z
Chú ý:
V> Số phức liên hợp:
Cho số phức z = a + b i , số phức liên hợp của z là z
a bi .
z = a - bi ;
z ,
z = a + bi
Chú
ý
z z = z *
n
(
Z
(
i
i
i
Z Z
Z
Z
)
n ;) ; Z i Z là số thực Z là số ảo
2
2
Z
OM
a
b
. zz
* Môđun số phức Z=a + b.i (a; b R)
Chú ý:
Z
z C
Z
Hai điểm biểu diễn z và z đối xứng nhau qua trục Ox trên mặt phẳng Oxy.
VI> Cộng, trừ số phức:
z
'
. Ta có z ± z' = (a ± a')+ (b ± b')i
a bi và
'
Số đối của số phức z = a + b i là –z = –a – b i Cho z a b i ' Phép cộng số phức có các tính chất như phép cộng số thực.
VII> Phép nhân số phức:
a b i '
z
'
Cho hai số phức z
. Nhân hai số phức như nhân hai đa thức rồi thay 2i = –1
'
2
2
a bi và và rút gọn, ta được: z.z' = a.a' - b.b' + (a.b' + a'.b)i k.z = k(a + b i ) = ka + kb i . Đặc biệt 0.z = 0 z (cid:0) z. z = (a + b i )(a – b i ) hay
2 z.z = a + b = z
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 2
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
2
2z + 4 thành nhân tử.
2z + 4 =
2z –
(2 )i
= (z – 2 i )(z + 2 i ).
VD: Phân tích Phép nhân số phức có các tính chất như phép nhân số thực.
VIII> Phép chia số phức:
z
a bi
Số nghịch đảo của số phức z
hay
0 là
=
-1 z = =
2
2
1 z
1 a + bi
a - bi 2 a + b
z
'
a bi
z
'
a b i '
hay
Cho hai số phức z
thì
'
0 và
=
z z '. 2
2
z z
a' + b'i a + bi
(a' + b'i)(a - bi) 2 a + b
z
VD: Tìm z thoả (1 + 2 i )z = 3z – i .
i
Ta có (3 – 1 – 2 i )z = i z =
z
z
i
z
i 2 2 8
1 4
1 4
i i 2 2
(2 2 ) i 4 4
IX> Lũy thừa của đơn vị ảo: Cho k N
4k+1
4k+ 2
4k+ 3
i = 1; i
= -1;
= -i
= i;
i
i
13
(2 2 )i
4k VD: Tìm phần thực và ảo của số phức: z =
6
2
6
6
z
i (8 ) (2 2 )
i
19 2
i
(2 2 ) i
(2 2 ) i
6 8 .2 8 .2 i
19 2
, phần ảo b =
192
Phần thực a =
192
22..BBÀÀII TTẬẬPP PPHHÉÉPP TTOOÁÁNN SSỐỐ PPHHỨỨCC..
1) Tìm các số thực x, y biết:
a) (3x –2) + (2y +1)i = (x + 1) – (y – 5)i; c) (1 – 2x) – i 3 = 5 + (1 – 3y)i; b) (2x + y) + (2y – x)i = (x – 2y + 3) + (y + 2x +1)i; 1
3
5
1
Hướng dẫn: a) x =
, y =
c) x =
, y =
b) x = 0, y = 1.
3 2
4 3
2
3
2) Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn bởi số phức z thỏa:
a) Phần thực của z bằng –2; b) Phần ảo của z bằng 3; c) Phần thực của z thuộc khoảng (–1; 2); d) Phần ảo của z thuộc đoạn [1; 3]; e) Phần thực và phần ảo của z đều thuộc đoạn [–2; 2]. Hướng dẫn: a) Là đường thẳng x = –2; b) Là đường thẳng y = 3; c) Là miền trong giới hạn bởi hai đường thẳng song song x = –1 và x = 2 không tính biên; d) Là miền trong giới hạn bởi hai đường thẳng song song y = 1 và y = 3 tính cả biên; e) Là miền trong giới hạn bởi bốn đường thẳng đôi một song song x = –2, x = 2 và y = –2, y = 2
tính cả biên.
3) Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn bởi số phức z thỏa:
d) |z| = 1 và phần ảo của z bằng 1.
c) 1 < |z| 2
b) |z| 1
2
2
2
2
1 1 2
, là đường tròn tâm O, bán kính R = 1; , là hình tròn tâm O, bán kính R = 1 tính cả biên; b
2
b b 2 a
, là hình vành khăn tâm O, bán kính r = 1 không
a) |z| = 1; Hướng dẫn: a) Tập hợp các điểm M(a; b) thỏa a b) Tập hợp các điểm M(a; b) thỏa a c) Tập hợp các điểm M(a; b) thỏa 1
tính biên, bán kính lớn R = 2 tính biên;
3
b) 2i(3 + i)(2 + 4i)
c)
4)Thực hiện các phép tính sau: 2 i (1 ) (2 ) i i 2
5)Giải phương trình sau:
c) (3 – 2i)z + (4 + 5i) = 7 + 3i; b) (1 + 3i)z – (2 + 5i) = (2 + i)z
c)
i
(2 3 ) 5 2 i
z 4 3 i
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 3
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
Hướng dẫn: a) z = 1
b) z =
c) z = 15 – 5i.
8 9 i 5 5
6)Xác định các số phức biểu diễn bởi các đỉnh của một lục giác đều có tâm là gốc tọa độ O trong mặt phẳng phức, biết rằng một đỉnh biểu diễn số i.
Hướng dẫn:Gọi A là điểm biểu diễn số phức i thì D biểu diễn số –i.
nên F
F
cos
;sin 6 6
biểu diễn số
. C đối xứng F qua O nên C biểu diễn số
. E đối xứng F qua Ox
i
3 2
1 i 2
1 2
3 2
nên E biểu diễn số
. B đối xứng E qua O nên B biểu diễn số
i
3 2
1 i 2
3 2
1 2
2
2
7)Cho
. Hãy tính:
.
;
z
i
z z ;
3 z ; ( ) ;1
z
z
3 2
1 2 Hướng dẫn: Ta có
1 z z nên 1
2
3
2
2
;
z
1
z
i
z
i
z z .
; 1
z
0
; z
1 2
3 2
1 2
3 2
1 z
8)Chứng minh rằng:
a) Phần thực của số phức z bằng
, phần ảo của số phức z bằng
z
z
z
z
1 2
1 i 2
b) Số phức z là số ảo khi và chỉ khi z c) Số phức z là số thực khi và chỉ khi z
z . z .
'
'
z
z
'
z
',
zz
'
z z .
'
d) Với mọi số phức z, z, ta có
và nếu z 0 thì
z
z z
z z
(1)
Hướng dẫn:
z
a bi z
,
a bi
a) Lấy vế cộng vế Phần thực của số phức z bằng
. Lấy vế trừ vế phần ảo của số phức
z
z
1 2
z bằng
.
z
z
1 i 2
z z
0 0
z z
z z
z
z . .
2
2
b) Số phức z là số ảo khi và chỉ khi phần thực bằng 0 c) Số phức z là số thực khi và chỉ khi phần ảo bằng 0 d)
là số thực
a bi
b i ' ;
z z
a
b
z
z
;
'
' a
z
z
'
(
')
(
')
(
(
)
(
a
b i ' )
z
z
a a
b b i ( ')
a a
b b i ')
a bi
'
'
zz
'
(
aa
bb
')
(
ab
a b i ' )
(
aa
bb
')
(
ab
a b i ' )
(
a bi a
)(
b i ' )
z z .
'
'
'
'
'
'
'
'
z z
z z '. z z .
z z '. z z .
z z '. z z .
z z
m
4
m
4
m
2
4
m
3
1
1;
i
i
;
i
1;
i
i
2
2. i
1
m
i m
m
m
m
m
m
m
4
4
4
4
2
4
2
4
3
1
1
m 1
1
i .
i
i
i
i
i .
i
i
i .
i
i
4 i
1. i
i
. i i
1
i 1.
4
9)Chứng minh rằng với mọi số nguyên m > 0, ta có 4 i Hướng dẫn: Ta có 4 i
và từ đó nếu hai điểm
10)Chứng minh rằng: e) Nếu u
của mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thì |
|
|
u
z |
,A A theo 1 2
z
;
thứ tự biểu diễn số phức 1
,z z thì 2
2
z 1
A A 1 2
'
'
f) Với mọi số phức z, z, ta có |z.z| = |z|.|z| và khi z 0 thì
z z
z z
z
z
'
z
z
'
g) Với mọi số phức z, z, ta có Hướng dẫn:
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 4
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
2
2
2
2
z
a
b
, u
biểu diễn số phức z thì u
do đó
a bi thì
= (a; b)
u
a
b
|
|
|
a) z u
z |
z
z
,A A theo thứ tự biểu diễn số phức 1
,z z thì 2
1
2
A A OA OA 1 1 2 2
2
z 1
2
z 1
A A 1 2
2
2
2
'
ab
z
a
b
,
z
'
a
2 '
b
'
z z .
'
z
'
,
b) z
'
a bi ,
a b i '
2
2
2
2
z
.
z
'
a
b
a
2 '
b
2 '
Ta có
2
2
2
2
2
2
2
2
2
z z .
'
'
ab
aa bb ' a b '
aa
'
bb
'
ab
'
a b '
a
b
a
2 '
b
2 '
' ' aa bb
a b i ' ,
'
Ta có
z
' .
z
z
z
'
Khi z 0 ta có
z 2
' . 2
Vậy |z.z| = |z|.|z| z ' z
z z '. z z .
z
z
'u
c) u
biểu diễn z,
z
z
'
z ' u u
biểu diễn z thì
' u u
2
2
2
2
2
u
' u
2
, u u '
' cos
u u
u
' u
u u '
2
u
' u
' u u
biểu diễn z + z và
2
z
z
'
z
z
'
, ta có ' u u
do đó
Khi u u ' 0 , ' u u
11)Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa điều kiện sau:
z
z
z
i 3 4
h)
b)
c)
i 1
1
z z
i i
2
2
2
i 1)
1
1
x
y
x
y
x
z
(
(
i
y
a) Với z
yi
1
1
x
Hướng dẫn: Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
2 1
1) Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I(0; 1) bán kính R = 1.
2
2
2
2
b) Với z
yi
1
x
(
y
1)
i
(
y
1)
x
i
y
x
y
y
0
x
x
1
1
z z
i i
2
2
2
2
x
z
z
yi
(
x
(4
y i )
x
y
(
x
3)
(4
y
)
yi
i 3 4
3)
Tập hợp các điểm M là trục thực Ox. c) Với z
x
x
8
y
25 0
x
6
. Tập hợp các điểm M là đường thẳng 6
y 8
25 0 10
2
9
1
z
z
z
...
12)Chứng minh rằng với mọi số phức z 1, ta có
z z
1 1
10
2
9
2
2
9
10
9
z
z
z
z
z
z
z
z
z
z
z
...
...
...
1
1
Hướng dẫn: Với z 1, z 1 1 Chia hai vế cho z – 1 hằng đẳng thức được chứng minh.(Cấp số nhân)
13)Hỏi mỗi số sau đây là số thực hay số ảo (z là số phức tùy ý sao cho biểu thức xác định)?
2
2
z
2
2
z
z ( )
3
3
2
2
2
2
2
,
z
1 2 a (
,
z
(
a
b
abi
,
) 2
3
2
Hướng dẫn: Ta có 3 a Và
ab 3
z
(
)
z (3
2 ab 3
)
a bi 3 3 a (
z z z ( ) z a bi z , 3 2 a b b i z ) ,
( ) z zz b ) 2 abi 3 2 a b b i ) (3
2
2
2
2
2
Vậy 2 z
z ( )
2(
a
b
)
là số thực;
là số ảo;
là số
i
i
3
3
3
2
2
z
a
z 1
z ( ) z z .
1
4 a
b
z z ( ) z
b ab 3
ab 2
ảo.
13)Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa điều kiện sau:
2
2
i)
2z là số thực âm;
b)
2z là số ảo ;
c)
z
d)
là số ảo.
z ( )
2
2
2
2
2
z 2
z
x
xyi
2
2
x
y
y
1 i x
2
x
0
yi ; xyi z x = 0 và y 0. Tập hợp các điểm M là trục Oy trừ
Hướng dẫn: M(x; y) biểu diễn z thì z 2z là số thực âm khi xy = 0 và 2 y a) O
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 5
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
2
2
x
0
b)
y
y = x. Tập hợp các điểm M là 2 đường phân giác của gốc tọa độ.
c)
2z là số ảo khi 2 2 z
khi xy = 0 x = 0 hoặc y = 0. Tập hợp các điểm M là 2 trục tọa độ.
=
d)
là số ảo khi x = 0, y 1. Tập hợp M là trục Oy bỏ điểm M(0;
(
x
i 1)
1 y
y ( y (
z
1) i 2 1)
z ( ) 1 i
2
2
e)
2 z 0 4
iz
z
i 3
z
i 2 3
2 3
0
i 0 i z
i z 1
c) d)
4 0
x 2 x 14).Tìm nghiệm phức của phương trình sau: iz j) k) 1 z Hướng dẫn:
z
i 1 2
z
a)
b)
c)
d)
e)
i ; 3 ; 2 3 i
2 i
z
i
z
i
i
1 3 10 10
8 5
4 5
2) Tìm :
15) Cho số phức z
yi
x
(x, yR). Khi z 1, hãy tìm phần thực và phần ảo của số phức
z z
i i
b) Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa điều kiện
là số
z z
i i
thực dương.
Hướng dẫn:
2
2
a) Phần thực là
, phần ảo
2
2
x 2 x
y y
(
1)
2
x
x 2 y ( 2 1 0 Tập hợp là trục Oy bỏ đoạn IJ với I, J là điểm
x y
1 2 1) 0x và b) Là số thực dương khi i . biểu diễn hai số phức ,i
,
z z ,
2
z . Hỏi trọng tâm ABC biểu diễn số phức nào? 3
z
z z ,
,
.
z 1
2
z 3
z thỏa 3 z
2 z
0
16)a) Trong mặt phẳng phức cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng theo thứ tự biểu diễn số phức 1 b) Xét 3 điểm A, B, C của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn số phức 1 z Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác đều khi và chỉ khi 1
3
2
Hướng dẫn:
vậy G biểu diễn số
OG
OA OB OC
z
z
a) Gọi G là trọng tâm ABC, ta có
z 1
2
3
1 3
1 3
phức
z
z
z
2
z 1
nên A, B, C thuộc đường tròn tâm O. Tam giác ABC đều khi trọng tâm G
1 3 3 b) Vì OA OB OC
z
z
. 0
z trùng O hay 1
2
3
33.. CCĂĂNN BBẬẬCC HHAAII CCỦỦAA SSỐỐ PPHHỨỨCC && PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH BBẬẬCC HHAAII..
I> Căn bậc hai của số phức:
2z = w được gọi là căn bậc hai của w.
Cho số phức w, mỗi số phức z = a + b i thoả
w là số thực: w = a (cid:0)
a = 0: Căn bậc hai của 0 là 0 a > 0: Có hai căn bậc hai đối nhau là a và – a
.a i và –
.a i
a < 0: Có hai căn bậc hai đối nhau là
w là số phức: w = a + b i (a, b (cid:0) , b 0) và z = x + y. i là 1 căn bậc hai của w khi
2
2z
2 (x + yi) = a + bi
w
2 x - y = a 2xy = b
Mỗi số phức đều có hai căn bậc hai đối nhau.
VD: Tính căn bậc hai của w = –3 + 4 i .
2
2
y
3
2
2
z
w
x
(
yi
)
Gọi z = x + y i là căn bậc hai của w. Ta có
x 2
xy
4
i 3 4
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 6
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
4
2
2
2
2
y
y
x
4 0
y
3
2
y
2
hoặc
.
x
x
x
1
x
1
y x
y 2 y
3 2 y
Vậy có 2 căn bậc hai của w là 1z = 1 + 2 i ,
4 2 y 2z = –1 – 2 i .
2
2
II> Phương trình bậc hai: 1) Phương trình bậc hai với hệ số a,b,c là số thực:
ax
bx
0 (
a
0),
b
4
ac
.
c
b
x
0: Phương trình có 2 nghiệm thực 1,2
i |.
x
< 0: Phương trình có 2 nghiệm phức 1,2
2 a b 2
| a
3 8 0 x
VD: Giải phương trình
x
2
3
3
3
2
x
x
x
x
x
8 0
2
0
(
2)(
2
4) 0
2
x
x
2
4 0 (1)
nên có 2 nghiệm phức
i 3.
.
3.i
1
x 1,2
2
3. ,
1
2
1
i 3. , 2
2
a bi
0 (
i x 3 0),
A
B
4
AC
,
(1) có = 1 – 4 = –3 = x Do đó phương trình có 3 nghiệm 1 2) Phương trình bậc hai với hệ số phức:
x 2 Bx C
x
= 0: Phương trình có nghiệm kép
với là 1 căn bậc hai của .
x
0: Phương trình có 2 nghiệm 1,2
2
2
VD: Giải phương trình: a)
i 5 5
(3 2 ) i z
0
2z
z 2
2
.
a)
1 0
2z
i
i
z
, i
Phương trình có 2 nghiệm phức 1 z
2
2
2
i 5 5
0
b)
z
Ax B 2 A B A 2 iz ; b) 1 0 (3 )i iz có = –1 – 8 = – 9 = i 3 i 4 2 (3 2 ) i
có =
(3 2 ) i z
1 2 i 4
20 20 i
= i 15 8
2
;
(1 4 )i
i 1 3
Phương trình có 2 nghiệm phức 1 z
i 3 4 i 4(5 5 ) 9 12 i i 1 4 i 3 2 2
i 1 4
z
2 i
2
i 3 2 2
44..BBÀÀII TTẬẬPP PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH BBẬẬCC HHAAII
b)
c)
1) Giải các phương trình sau trên tập phức: 2
27 z
23 z
0
25 z
z
2
1 0
z 3
;
z 7
11 0
a) Hướng dẫn: 2
1
47
7
171
3
i
a)
b)
c)
i 3
i 14
10
4
4
b)
2) Giải các phương trình sau trên tập phức: 10
2 6
z
z
27 z
0
2;
5
i
i
b)
a) z 0 Hướng dẫn: a) 2;
2
,z z là hai nghiệm phương trình
az
bz
0
c
z
2
z . Hãy tính 1
2
và 1 2z z
3i 3) Cho a, b, c R, a 0, 1 theo các hệ số a, b, c.
=
z
Hướng dẫn: 1 z
2
, 1 2z z =
b a
c a
4) Cho z = a + bi là một số phức. Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z, z làm
nghiệm.
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 7
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
Hướng dẫn:
2
z x )
zz
. 0
2
2
2
2
x 2
. Vậy phương trình đó là
2
Phương trình ẩn x nhận z, z làm nghiệm nên có (x – z)(x – z ) = 0 Với z + z = 2a, z z = b
ax a
b
z ( 0
x w
a 5) Chứng minh rằng nếu z là một căn bậc hai của w thì z
2
2
2
z
w
w
w
z
z
z
w
a bi
Hướng dẫn: z
w
2
z
i
w
VD:
tức
là một căn bậc hai của
thì z i 3 4
2
i
3 4 i
là một căn bậc hai của w 2
2
2
2
c)
z
i z (1 3 )
2(1
i
b)
z
5
z
) 0
z 1
6) Tìm nghiệm phức của các phương trình sau: 0
z 2
a) Hướng dẫn:
2
2
a)
z
z 2. .
z
z
1 2
5 4
1 4
1 2
1 2
2
2
2
b)
z
2
z
5 0
z
4
z
i 2
i 1 2
1
z
z
i 2
5 2 2
5 4
1
1
2
2
c)
i 2 ;
z
i
. 1
i 2
i
1 3 i
8 1
i
1
z Phương trình có hai nghiệm phức là 1
2
7) a) Hỏi công thức Viét về phương trình bậc hai với hệ số thực có đúng cho phương trình bậc hai với
2
0
z
(B, C là hai số phức) nhận hai nghiệm là hai
Bz C
hệ số phức không? Vì sao? b) Tìm hai số phức, biết tổng của chúng bằng 4 – i và tích của chúng bằng 5(1 – i). c) Có phải mọi phương trình bậc hai số phức liên hợp không thực phải có các hệ số B, C là hai số thực? Vì sao? Điều ngược lại có đúng không? Hướng dẫn:
2
a) Hai nghiệm của phương trình bậc hai hệ số phức là
nên
B
4
AC
z 1,2
2
B A 2
.
z
;
z 1
2
z z 1 2
B A
C A
2
z
4
i
b) Hai số cần tìm là nghiệm phương trình
i z
5 1
0
i z ;
i 1 2
.
Có
3
i 5 12
2 3 i
2
2
B
z
z
a
thì
là số
c) Phương trình
2
z
z
a bi
;
z
a bi
2 z nên hai số cần tìm là 1 có hai nghiệm là Bz C 0
2
2
thực và
a
iz
z
i
2 2
C z z . b 8) a) Giải phương trình sau:
2
là số thực. Điều ngược lại không đúng. 2 z 0 1 i 3
Bz
z
0
có tổng bình phương hai nghiệm bằng 8.
2
0
z
z
i
i
có 3 nghiệm là
.
i
;
i
;
i
2
2 2
2 2
2 2
2 2
i 3
z
;
nên
2
1
2
2
2
2
8
2
z
z
B
8
i 6
B
8
3
B
i
3
b) Tìm số phức B để phương trình Hướng dẫn: a) b) Ta có 1 z
. B z z 2
i
z z 1 2
2 z 1
z 1
2 2
2
9) Tìm nghiệm của phương trình
z
k
trong các trường hợp sau:
1 z
c) k = 2i.
a) k = 1;
b) k = 2 ;
k
2
2
Hướng dẫn:
z
z
kz
1 0
k
4
k
có 2 nghiệm
z 1,2
2
1 z
2
c)
i 2
k
2
i
z
z
i
i
a) k = 1 thì 1,2
b) k = 2 thì 1,2
z 1,2
1 2
3 2
2 2
2 2
4
3
1 10) Giải phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng phức mỗi phương trình sau: c)
d)
b)
4
0
8
8
z
z
4 z ;
4 1 0 z ;
1 z
3 1 0 a) z ; Hướng dẫn:
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 8
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
3
2
a)
.
z
1 0
z
z
0
z
1,
z
i z ,
i
z
1
1
1 2
3 2
1 2
3 2
4
4
2
b)
1,
1
1
z
4
4
2
z z
1 0 4 0
z z
i 2
z
i
c)
z z z 4
i z i , 1
1
3
2
z
z
z
z
z
2
z
0
z
,
z
z
1,
i
0
d)
1 2
1 8
1
1 4
1
1 2
1 4
2
1z
11) a) Tìm các số thực b, c để phương trình
3 4 làm nghiệm.
3
i
c
az
z
và z = 2 làm nghiệm.
bz
i nhận c 0 2 1z nhận 0 bz
2
b c
2
b
c
b c
0
0
2
0
b
b
2,
c
0
2
vaø
b i
1z
i
z b) Tìm các số thực a, b, c để phương trình Hướng dẫn: a) i 1 1 i bb)) Lần lượt thay
2
0
2 (2 2
a b i ) 0
b c a 2
b c 8 4
8
4
a b c
b c 2 4
và z = 2 vào phương trình, ta được 4 a b 2 6 b c 2 a 55.. DDẠẠNNGG LLƯƯỢỢNNGG GGIIÁÁCC CCỦỦAA SSỐỐ PPHHỨỨCC((tthhaamm kkhhảảoo)) I> Số phức dưới dạng lượng giác: 1) Acgumen của số phức z 0: Cho số phức z = a + b i 0 được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trên mặt phẳng Oxy. Số đo (rađian)
của góc
được gọi là một acgumen của z.
, Ox OM (
)
Mọi acgumen của z sai khác nhau là k2 tức là có dạng + k2 (k (cid:0) )
(z và nz sai khác nhau k2 với n là một số thực khác 0).
.
1 z
VD: Biết z 0 có một acgumen là . Hãy tìm một acgumen của mỗi số phức sau: –z; z ; – z ; thì –z biểu diễn bởi – OM
z biểu diễn bởi OM
nên có acgumen là + (2k + 1)
z biểu diễn bởi M đối xứng M qua Ox nên có acgumen là – + k2
– z biểu diễn bởi –
nên có acgumen là – + (2k + 1)
z
là một số thực nên
=
, vì
1
1z có cùng acgumen với z là – + k2.
z z
2 |
|
'OM 1 2 |z
|
1 z
2) Dạng lượng giác của số phức z = a + b i : Dạng lượng giác của số phức z 0 là z = r (cos + i sin) với là một acgumen của z.
2
2
z = a + bi
z = r cosφ + isinφ
r = a + b ; cosφ = ; sinφ =
Vôùi
a r
b r
VD:
Số –1 có môđun là 1 và một acgumen bằng nên có dạng lượng giác là z = cos + i sin
Số 1 + 3 i có môđun bằng 2 và một acgumen bằng thoả cos =
và sin =
. Lấy =
1 2
3 2
)
thì 1 + 3 i = 2(cos
+ i sin
3
3
3
Số 0 có môđun là 0 và một acgumen tuỳ ý nên có dạng lượng giác 0 = 0(cos+ i sin)
Chú ý:
Số – cos – i sin có dạng lượng giác là cos( + ) + i sin( + ) Số cos – i sin có dạng lượng giác là cos(–) + i sin(–) Số – cos + i sin có dạng lượng giác là cos( – ) + i sin( – )
II> Nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác:
Cho z = r (cos + i sin) và z = r (cos’ + i sin’) với r , r 0
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 9
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
=
[cos(φ - φ')+ isin(φ - φ')]
z.z' = r.r'[cos(φ + φ')+ isin(φ + φ')] và
( r 0)
z z'
r r'
Ta có
.
và z có cùng acgumen là –’ + k2 nên
[cos(
i
sin(
')]
')
1 z '
1 r '
[cos(
i
sin(
')]
') -
-
Do đó
( r ’ 0)
1 'z z z
'
r r
'
và
i
sin
z
i
cos
. Tính 1
2.z z và
VD: 1 z
2
3 4
5 12
5 12
3 4
z 1 z
2 sin
2 cos
2
Với
z
i
sin
i
sin
2 2
i
6
i 2.
; 1
2.z z =
2
12
12
5 6
5 6
1 2
3 2
2 cos
2 2 cos
=
và
cos
i
sin
2
i
i
z 1 z
2 3
2 3
1 2
3 2
2 2
6 2
2 2
2
*
n r(cosφ + isinφ) = r (cosnφ + isinnφ) (n
n
(cid:0) )
III> Công thức Moa–vrơ (Moivre) và ứng dụng: 1) Công thức Moa–vrơ: Cho số phức z = r (cos + i sin) 2) Căn bậc hai số phức dạng lượng giác:` Mọi số phức z = r (cos + i sin) ( r > 0) có 2 căn bậc hai là
+ π
r
và
cos
i
sin
2
2
φ r cos + isin 2
φ 2
φ 2
2
2
+ π + isin
r cos
và căn bậc hai của w = 1 + 3.i
1 i
100
.
2
sin
i
i
Ta có 1 + i =
4
1 2
1 2
2 cos
φ 2 VD: Đổi sang dạng lượng giác rồi tính:
50
2
cos 25
i
sin 25
i
sin
=
1 i
Do đó
100
4
4
4 100
và
w = 1 + 3.i = 2 cos
sin
có 2 căn bậc hai là 2 cos
i
sin
i
6
6
2 cos 3
3
.
i
sin
7 6
7 6
2 cos
và công thức Moavrơ để tính
1 i
19
1) Dùng công thức khai triển nhị thức Niutơn
...
18 ð . 19
16 ð 19
4 ð 19
2 ð 19
0 ð 19
i
sin
Hướng dẫn: 1
i
4
4
2 cos
19
n
19
với phần thực là
i
...
Ta có 1
0 0 ð i 19
1 1 ð i 19
2 2 ð i 19
18 18 ð i 19
19 19 ð i 19
k k i n
ð
0 ð 19
2 ð 19
4 ð 19
k 0 16 ð ... 19
18 ð 19
19
19
19
9
9
có phần thực
92
512
i
2
cos
i
sin
2
i
2
i
2
1
19 4
19 4
2 2
2 2
Vậy
...
0 ð 19
2 ð 19
16 ð 19
18 ð = –512. 19
4 ð 19
21
2004
;
2) Tính:
1
i
i
5 3 3 i i 1 2 3
Hướng dẫn:
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 10
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
2004
2004
2004
i
1
i
i
cos
sin
cos
sin
i
2
2 2
4
4
1 1002 2
1 1002 2
i 1
21
21
21
21
21
1
i 3
i
sin
2
cos14
i
sin14
2
2 3
2 3
5 3 3 i i 1 2 3
2 cos
. Tìm các số nguyên dương n để
3) Cho số phức
nw là số thực. Hỏi có số nguyên
i 3
w
dương m để
4
4
n
Hướng dẫn:
i 3
cos
i
sin
cos
i
sin
w
w
4 3
4 3
n 3
n 3
4
W là số thực khi
0
sin
, điều này xảy ra khi n là bội nguyên dương của 3.
1 1 2 mw là số ảo? 1 1 2 n 3
mw là số ảo.
Không có m nào để
6.CÁC DẠNG BAI TẬP CƠ BẢN
1. Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau:
10
i
i i 3232
i i
1 i
1 1
2 1
2. Tìm nghiệm phức của mỗi phương trình sau:
a.
zi
b. 2
.
2
2
2
i iz ;0 ; z 3 1 i 2 2 1 i i 31 i i 2
d.
;
z 0 z | ;0| z
;2| z z z i | 1
là số ảo tùy ý;
b. d.
i |;2 |2 z z i | | z 2
c. z 3.Tính : a.1+(1+i)+(1+i)2+(1+i)3+…….+(1+i)20 b. 1+i+i2+i3++……+i2011 4. Xác đỉnh tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện sau: a. | c.
;4|3 z z iz 5. Các vectơ ,uu '
trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức z, z’.
uu . '
a. Chứng minh rằng tích vô hướng
;
zz '.
'. zz
1 2
,uu '
.|'
z
z
z
z
|
| |'
vuông góc khi và chỉ khi
b. Chứng minh rằng 6. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn
,k
i
z
z
(k là số thực dương cho trước). 7. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời
1
.1
và
z z
1 i
z i 3 z i 8. Tìm số phức z thỏa mãn
4
1 z z i i
9. Tìm phần thực ;phần ảo ;mô đun số phức:
1 1 i i tan tan
10. Giải các phương trình sau trên C :
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 11
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
2
4
3
a.
bằng cách đặt ẩn số phụ
;
2
2
2
2
zw z z 01 z 1 z z 2
zz
2
2
2
z z 6 3 2 3 0
6 zi
0 i
d. z
4 2 z
z z z 12 .0 z 1 3 z
sau :
z
i
55 i
4
a/
b/
25 i
2 z
z
25 i
2 2
2 zz 21 2 z 1
2 2
b. z 3 c. (z2+1)2+(z+3)2=0a. 11. Giải hệ phương trình hai ẩn phức z 1 2 z 1
1, zz
12. Tìm một acgumen của mỗi số phức sau :
b.
;
c.
d.
a.-1-i 3 ;
4
4
8
8
cos sin sin cos ; 1 sin i i i cos
;
0 2
13. Cho PT : z2+ kz+1=0 (-2
điều kiện sau :
z
2 z 1 z i
3
15. Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau:
10
7
2000
5
a.
b.
; c.
biết rằng
;3
i
1
3
3
i
9
i z .1 z cos sin i 1
2000 z 1
z
3
1
i
18. CMR:3(1+i)2011= 4i(1+i)2009- 4(1+i)2007
n
3
19. Hỏi với số nguyên dương n nào, số phức
là số thực, là số ảo?
i
3
i
33
.Suy ra căn bậc hai số phức z
i
20.Viết dạng lượng giác số z=
1
2 3
2
BBÀÀII TTẬẬPP TTỰỰ RRÈÈNN
b) 2x + y –1 = (x + 2y – 5)i.
2
2
2b = b
b
1) Tìm các số thực x, y sao cho:
a) 3x + yi = 2y + 1 + (2 – x)i;
Hướng dẫn:
a) x = 1, y = 1 b) x = –1, y = 3 2) Chứng tỏ rằng với mọi số phức z, ta luôn có phần thực và phần ảo không vượt quá môđun của nó.
2a = a và |z|
a
Hướng dẫn: z = a + bi |z| =
3) Giải phương trình sau trên tập phức:
. Ta có |z|
b) (4 + 7i)z – (5 – 2i) = 6iz.
i
7
5
18 13
7
7
4) Giải phương trình sau trên tập phức:
a) b) a) (3 + 4i)z + (1 –3i) = 2 + 5i;
Hướng dẫn:
4
i
5
23
z
8 0
4 8 0
z
4 1 0
z
47
b) c)
4 8
4 8i
i
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 12
b) , a) c) 1,
a)
z
7
Hướng dẫn:
7
i
6 5) Tìm hai số phức, biết tổng của chúng bằng 3, tích của chúng bằng 4.
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
2
z
0
4
( 7 )i
2 3
z
với =
Hướng dẫn: 1
z
2
2
7
3
z 3, 4 ,z z là nghiệm phương trình z z
1 2 1
i
2
1,2
z
2
2
2
z , ,z z là hai nghiệm một 6) Cho hai số phức 1 z z
1 2 là hai số thực. Chứng tỏ 1
2
2
2
2
z
az b
2
z
z
)
b ,z z là hai nghiệm phương trình ( z )( z z ) 0 hay z
1
2
1
z
z
,z z . Biết rằng 1
phương trình bậc hai với hệ số thực.
Hướng dẫn:
a z z
,
z
z
Đặt 1
1 2
z z
z
z
(
1
1 2
thì số
w
zw
0
1
2
Hướng dẫn: Ta có
z z
.
z
1
là số thực. 7) Chứng minh rằng nếu với a, b R. Khi 1
0
0
z w
zw
1
zw
0
1
z w
zw
1
2
nên là số thực. z w
zw
1
z w
zw
1
z w
zw
1
z w
zw
1
1 1
1
z w
1
zw 8) Giải phương trình:
z
i
6
z
3
3
4 0
3
i
13 0
3
iz
2
i
z
23
iz
2
i
z
2
2
b) c) a)
2 1
Hướng dẫn:
2
z z 3
0
2
z i z 6 3 13 0 3
i
a) z
z z
z i
3 2
i
3 2 3
3 i
i
i
i
3
1
i z
2
2
2
2
2
3 b) 4 0
(1
(4 i z
)
i z
)
i
3 2
i
3 8
iz
3
i
z
2
iz
3
i
z
2
i 4 5
1
2
2
4
35
17 17
z
iz
3
z
i
2
iz
3
i
z
2
z
1 (
1
2
0 z i
3) z z i 3 0 z i
3) 1 ( z
0
1
i
1 2 ;
iz
2
i z c)
Phương trình
z
i
1 3
i
1 3
iz
0
z
2
i z
1 2 ;
2
Phương trình
1
i
4
2
( x yi ) 2( x yi . Với giá trị nào của x, y thì số
) 5 z
có nghiệm 1
z
có nghiệm
3
BBààii 11.. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z =
xy
)
2 2
y
phức trên là số thực.
Hướng dẫn: Phần thực là x y x 5 . Số phức trên là số thực khi y = , phần ảo là 2(
3
3
2010
2009
0 hoặc x = 1.
BBààii 22.. Thực hiện các phép tính:
i
(1 2 ) ; g) (1 i ) i ) e) a) d) (1 2 )
i
(1
2
1 i
i 2
2 1
2 i
i 2
2
BBààii 33.. Tìm z, biết:
1
i
4
z
10 2
i
;
1 5
i
1
3
i
i
i
3)
z
i
2
2
c) a) (1 5 )
i z
b) (3 2 )
i z
3 2
i
z
i
1 3
2
z
1
z
i
i
i
i
1 3
i
2
i
z
i
d) ; e) ( 2 ; f)
2
z
2 2
i
i
z
5 5
i
3
i
2 3
i
1
i
g)
1 1
z
1
2
1
i)
1
i z
1
1
2
iz
1
i
i
2
i
i
2
1
i
2
i
i
z
1
Hướng dẫn:
z
z
h)
1 2
i
;
2 3
i
;
z
z
i
i
1
3
5 5
1
;
5
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 13
a) b) c) d) ;
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
3z
3z
z
i
i
2 3
i
i
2
5
4
5
2
g) h) i) f) e) i ;
2z là hai nghiệm của phương trình
2
2
3 z 3 0 . Hãy tính: BBààii 44.. Biết 1z và
z
z
z
2
z
1
2
2
3
z
1
3
2
z
1
2
z
1
z
2
Hướng dẫn:
2
2
; b) ; c) ; d) a) z
z
2
z
1
z
z
z
2
z
1
2
2
3
z
1
3
2
z
1
2
z
1
z
2
z
2
z
1
a) = –3; b) = 6 3 ; c) = –1; d) = 6.
BBààii 55.. Tìm hai số phức, biết tổng của chúng bằng 3 và tích của chúng bằng 4.
i
z
i
Hướng dẫn: Hai số phức cần tìm là 1
z
2
7
2
3
2
7
2
2
i
2
và
0
;
3
2
BBààii 66.. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
2
z
12 16
i
2
z
5
8
iz
a) b) z ;
0
4 0
;
i
0
i z
i z
d)
z
2
2
i
8 6
i
3 2
2
2 8(1
i z
)
2 2 1
i z
c)
Hướng dẫn:
a)
i z
2 ,
z
i
z
;
1
2
4
4
4
0
4
z 2; 2; z d) ;
i ;
i
2 z
b) 1 z
c) 1
;
0
x
x
x
4
x
x
4
x
;
0
2
100
;
0
23
i
3 3
x
i
0
28 96
x
x
3
i
,
x
3
x
2
,
x
i
x
b)
e) i
8 6 c)
f) ;
0 ;
BBààii 77.. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
2
16
x
i
7 24
i
x
,
x
x
2
i
x
i
x
2
x
; b) c)
1 2
i
1
;
i
;
i
1 2
3
i
,
1
i
1 3
26
a)
x
25
d)
i x
3(1 2 )
Hướng dẫn:
1 2 ,
i
a)
i
,
BBààii 88.. Tìm z biết:
2
z
z
2
i
z
i
1 2
z
2
z
z
; e) f) d)
2 4
i
2
2
2
; b) c) và a) 1
z 10
10
Hướng dẫn: Gọi z = x + y i z = x – y i và
2
2
x
y
x
(1)
2
z
z
z x y 2 xyi .
2
xy
y
(2)
a)
(2) có nghiệm y = 0 thay vào (1) x = 0 hoặc x = 1
1
2
3
2
thay vào (1) y = Nếu y 0 (2) có nhiệm x = –
(0;0), (1;0),
,
;
1
3
;
2 2
1
2
3
2
Vậy nghiệm của hệ là các cặp số
i
i
1
2
3
2
1
2
3
2
Vậy phương trình có các nghiệm: z = 0; z = 1; z = ; z =
z
i
1 3 ;
z
i
1 3
z
i
4
2
3
b) c)
z
2
z
z
1
BBààii 99.. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa:
i ;
i
;
0
i m
2
(m là tham số)
1
z
z
3
i
i
3
Hướng dẫn:
2
2
2
2
z
x
i
(
y
i
1)
2
x
(
y
1)
2
x
(
y
1)
b) ; c) a) d) (2 3 )
i z
2
4
a)
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 14
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R = 2.
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
2
2
2
2
x ( y 3) b) 1 y 0 1
1
z
z 3
i
i
3 x
x (
( y
y i
3)
i
3)
y x ( 3)
2
2
2
2
i
(
(
z
z
x
x
y
x
1
yi
i
1)
x
y
(
(
y
1)
x
y
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là trục Ox.
1 0
c)
2 6
6 4 2 z i y 0 2 2 0 d) i z
(2 3 )
z
i m
2
x
3
4 m
3
13 m
13 m i
2
i
2 3
1)
1)
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d: x + y – 1 = 0.
x
y
5
m
13
m
3
13 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d: 3x + 2y + 2 = 0.
(1 . )i 3 i BBààii 1100.. Dùng công thức Moa-vrơ để tính ,
6
Hướng dẫn:
.
. 3 i
8
3
2
i
i
sin
i
6
3
2
1
2
6
2 cos
4 1 i
BBààii 1111.. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Hướng dẫn: .
22
z
2
2
z
2
11 0 z
4 . Tính giá trị của biểu thức Bài 12. Cho z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình
A
2
z
z
1
z
1
2
z
2
2
i
. ĐS: A=11/4
. Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
Bài 14. Tìm số phức z thoả mãn:
.
z 2 i z 2 2 i ĐS: 2
2
1
2 ,
1
1
1 1
i Bài 15. Tìm số phức z thỏa mãn: . HD: Gọi z=x+yi; (1)x=y, (2)y=1. ĐS: z=1+i.
2
1
1
i
i
.
0
z
z
z
Bài 17. Giải phương trình: 2
z
HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình x, y z. ĐS: z{0;i;i}
1. Giải phương trình: 2
z
z
z
z
i
3
z
i
4 Bài 16. Giải phương trình: . ĐS: z{0;1;1}
0 z .
2
4
3
1
0
z
z
z
HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình x, y z. ĐS: z=0, z=1, z i 1
2 3
2
z
2
. Bài 18. Giải phương trình:
HD: Chia hai vế phương trình cho z2. ĐS: z=1±i, . z i 1
2 1
2 Bài 19. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0.
z 1, z i z
, i . HD: Đặt thừa số chung ĐS: 1
2 3
2 1
2 3
2
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 15
Bài 20. Cho phương trình: (z + i)(z22mz+m22m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho
phương trình: a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực. c. Có ba nghiệm phức.
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
Bài 21. Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận làm nghiệm biết:
2i a. = 25i b. = 2i 3 c. = 3 -
2
Bài 22. Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo: a. z3iz22iz2 = 0. b. z3+(i3)z2+(44i)z7+4i = 0.
y
x
4
z z i
2 . ĐS: . Bài 23. Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức: 2 i
z
2
2
Bài 24. Trong các số phức thỏa mãn . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. z i
2 3
. HD: *Gọi z=x+yi. z i
2 3 x y 3 2 … 3
2
3
2 9
4
Vẽ hình |z|min z.
ĐS: z i . 26 3 13
13 78 9 13
26
2. Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: 1+(1+i)+(1+i)2+(1+i)3+ … + (1+i)20.
HD: Áp dụng công thức tính tổng của CSN.
ĐS: phần thực 210, phần ảo: 210+1.
CCÁÁCC ĐĐỀỀ TTHHII ĐĐẠẠII HHỌỌCC –– CCAAOO ĐĐẲẲNNGG
BBààii 11.. (Đề thi Cao đẳng năm 2009 – Khối A, B, D)
2
) (2
(1 i i z
) i z
(1 2 ) 8 . Tìm phần a) Chương trình Chuẩn (1 điểm) Cho số phức z thoả mãn i
4
z
i
thực và phần ảo của z.
i
2
z
3 7
z
i
i
2 (2
) 1 2
i
Hướng dẫn:
2
a)
i z
)
i
) (2
b) Chương trình Nâng cao (1 điểm) Giải phương trình trên tập (cid:0) .
8
i
(1
2
) (2
i
i
(1 2 )
)
i
z
i
8
i z
(8
(1 i z
(1 2 ) 8 i
z
z
z
i
2 3
. Phần thực là 2, phần ảo –3
10 15
i
5
)(1 2 )
i
i
1 4
z
4
2
i
2
z
2
2
b) z i
1 7 (4 3 )
i z
0
) . Phương trình có 2 nghiệm:
z
3
i
1 2
và
i
z
1
2
8
i
1 2
i
3 7
i
z
i
(4 3 )
i
Ta có =
i
i
4 3
2
2
i
i (2
2
i
(3 4 ) | 2
z
.
i
3 4
i
4)
3)
yi
y
x
z
(
(
(3 4 )
i
x
2
2
2
2
i
4(1 7 ) 3 4
i
i
4 3
2 BBààii 22.. (Đề thi Đại học năm 2009 – Khối D) Chương trình Chuẩn (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,
i
(3 4 ) | 2
z
4)
3)
(
= 4 4) 3) y x ( ( = 2
tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả điều kiện |
Hướng dẫn:
Đặt z = x + y i (x, y (cid:0) )
Ta có |
y
x
(
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(3; –4), bán kính R = 2 BBààii 33.. (Đề thi Đại học năm 2009 – Khối B) Chương trình Chuẩn (1 điểm)
.z z = 25.
) |
10
i
z
(2
z
i
)
x
yi
2
i
x
y
i
1)
(2
2
2
(
2
và
10
(2
) |
z
2)
(
2 4
.z z = 25 (x + y i )( x – y i ) = 25
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 16
( y 1) x 2) x y x 2 y 5 0 10 (1) Tìm số phức z thoả: |
Hướng dẫn:
Đặt z = x + y i (x, y (cid:0) )
Ta có |
(
i
2
2 Ta có x 25 (2) y
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
2
2
y
x
y
x
10 2
10 2
x
y
4
x
2
y
5 0
2
2
2
2
2
x
y
25
x
8
x
15 0
x
y
25
Từ (1) và (2), ta có 3
4 x
y
2
2
2
hoặc . Vậy z = 3 + 4 i hoặc z = 5 + 0 i . 5
0 x
y
10
z
. Tính giá trị của biểu thức
z
2
A
z
z
1
2
2
2
BBààii 44.. (Đề thi Đại học năm 2009 – Khối A) Chương trình Chuẩn (1 điểm) Gọi 1z và
2z là hai nghiệm
.
0
10
z
2
có = 1 – 10 = –9 =
2
2
z
20
2
(3 )i , z
i
1 3 phức của phương trình
Hướng dẫn:
z
0
i
1 3
2 1 9 1 9 và 10 Ta có: z
2 z
1
4
2 3
2
i z
i z
2
z
i
6 3
0
1
i z
z
. Nghiệm là 1
nên
10
A z
1
BBààii 55.. (Đề thi Cao đẳng năm 2010 – Khối A, B, D) a) Chương trình Chuẩn (1 điểm) Tìm phần thực, ảo của số phức z thỏa:
4
2 3
i
1 3
b) Chương trình Nâng Cao (1 điểm) Giải phương trình
Hướng dẫn:
a) Gọi z = a + bi, ta có:
i
1 3
i z
i z
2
i a bi
2 3 (
i a bi
2
i
1 3
2
2
2
0
z
a a ) 4 ( ) 6 b
4 (2 b i
2 ) i
8 6
a
6
a
2 b
4
b
2 8
6
2
5
a
b
có =
1
i z
1
1
i
i
(1 i ) i
(1 5 ) Vậy phần thực a = –2, phần ảo b = 5.
i
6 3
b)
4(6 3 )
i
24 10
i
i
1 2
z
3
i
2
i
1 5
2
i
1 5
2
BBààii 66.. (Đề thi Đại học năm 2010 – Khối D) Chương trình Chuẩn (1 điểm)
; Do đó phương trình có 2 nghiệm: 1
z
2z là số thuần ảo
2 và z
2
2
a
b
Tìm số phức z thỏa:
Hướng dẫn:
2
2
z
a
b
abi
2 2
z
2
2
2
2
2
1
a
a
1
2
1
a
b
a
2
a
b
hoaëc
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
0
0
a
b
a
b
0
a
b
b
b
1
hoaëc
hoaëc
hoaëc
1
1
1
1
1
1
1
a
b
a
b
a
b
a
b
Vậy z = 1 + i hoặc z = 1 – i hoặc z = –1 + i hoặc z = –1 – i.
i z
)
(1
z
BBààii 77.. (Đề thi Đại học năm 2010 – Khối B) Chương trình Chuẩn (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, tìm
1
tập hợp điểm biểu diễn bởi số phức z thỏa
Hướng dẫn:
2
2
2
2
x
(
y
i
1)
(1
i x
)(
yi
x
)
(
y
1)
(
x
y
)
(
x
y
)
Gọi z = x + yi, ta có
2
2
2
2
y
x
1)
2
2
y
x
y
(
. Tập hợp là đường tròn tâm I(0; –1), bán kính R = 2 .
1 0
BBààii 88.. (Đề thi Đại học năm 2010 – Khối A)
z
( 2
2
) (1
i
i
2 )
a) Chương trình Chuẩn (1 điểm) Tìm phần ảo của số phức z thỏa:
3
(1
b) Chương trình Nâng Cao (1 điểm) Cho số phức z thỏa:
. Tìm môđun của số phức
z
1
3 )
i
i
z
iz
Hướng dẫn:
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 17
. Theo đề ta có: Gọi z = a + bi
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
a) Gọi z = a + bi, ta có:
i
2
a bi
i
2
.
z
( 2
2
) (1
i
i
2 )
a bi
5
i
1 2 2
1
. Vậy phần phần ảo b = – 2 .
5,
2
a
b
3
(1
i
)
b) Gọi z = a + bi, ta có:
z
i
4 4
1
3 )
i
i
9 3 3
i
i
1 3 3
1
i
8
i
1
2
z
8 2
iz
8
.
z = –4 + 4i và iz = –4 – 4i z
iz = –8 – 8i. Do đó :
8(1
1 1
2
8
Chuyên đề: ĐẠI SỐ TỔ HỢP
A. LÝ THUYẾT
n≥0.
1. Giai thừa: n!= n.(n1)!=n.(n1).(n2). … .3.2.1,
, n≥k>0.
2. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử:
Ak
n
!
n≥k≥0.
,
3. Số tổ hợp chập k của n phần tử:
C k
n
!
n
kn
!
n
knk
!
!
n
n
2
2
2
n
2
n
n
n
1
1
1
aCb
b
2
baC
C
ab
.
1
aC
n
2
n
n
n
n
n
n
bC
n
0
aC
n
n
2
2
2
n
n
n
n
n
n
n
1
1
1
( 1)
2 2
b
2
C a b
( 1)
( 1)
a b
ba
1
n
C a C a b C a
n
2
n
n
n
1
n
C ab
n
n n
C b
n
!
0
n
P n
7.
, n
C
C
8.
k
n
1
n
A
n
0, n,k N
k
1
k
C
n
1
1
9.
C
C
k
n
k
n
C
C
C
C
......
10.
k
n
4. Quy ước n!=0!=1.
5. Nhị thức Newton
n
6. Hoán vị
k
n k
C
n
n
k
C
n
n k
k
k
1
1
n
k
1
2
n
k
1
3
n
b
,
0≤k≤n.
Công thức số hạng tổng quát:
T
k
......
sau đó thay x = ….
k
n
........
( 1)
C
( 1)
C
0,
vì (0-0)
Hệ số khai triển thứ k+1:
Một số tổng cơ bản: dựa theo
1
C C C
1
k
C
(k
2
n
o
n
k
n
1
n
n
n
2
n
1
.. và
C
C
..............
C
C
C
C
..............
=2
n
...
Dựa theo
1
nx
2
o
n
2
2
n
2
4
n
2
2
n
n
2
1
2
n
3
n
2
5
n
2
2
n
1
C
n
2
……… Sau đó thay x = 1 cộng trừ vế với vế
k
n
C
nx
2
C
2
1
C
C
3
........
kC
......
( 1)
0,
Sử dụng đạo hàm
1
n
kC
........
2
n
C
2
k
n
......
nC
n
nC
n
1
n
n
2 ,
( 1)
k
n
1
n
3
n
2
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
2
2
2
1
1
1
n
1
x by
........
2
2
C a x b
y
1
C axb
y
(x,y là biến,
ax by
0
n
1
n
n
n
n
n
n n
C b y
n
k
n k
n k
3
n
C
C
3
Bài toán trong khai triển:
n
n
C a x C a
a,b là hằng só thực)
Loại 1 : Tìm số hạng
x
T
k
k
C a
n
1
k
, ..đạt max, hoặc hệ số nhị thức
n k
b
Loại 2: Tìm hệ số đa thức khai triển
1
a
k
k
C a
n
k
b y
C C C
,
,
,........,
C
,......, ( 1)
n
C
1
n
2
n
o
n
k
n
n
n
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 18
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
B. BÀI TẬP
1. (CĐ_Khối D 2008)
18
1
Tìm số hạng không chứa x rtrong khai triển nhị thức Newton của
x
, (x>0). ĐS: 6528
2
5
x
2. (ĐH_Khối D 2004)
7
1
3
x
với x>0. ĐS: 35
Tìm số hạng không chứa x rtrong khai triển nhị thức Newton của
4
x
3. (ĐH_Khối A 2003)
n
5
, biết rằng
Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Newton của
x
1
3
x
k
, (n nguyên dương, x>0, (
C
7
3
n
nC là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: 495
n
n
1
n
4
n
C
3
4. (ĐH_Khối D 2005)
M
Tính giá trị biểu thức
, biết rằng
C
C
2
C
2
C
149
(n là số nguyên
2
3
4
2
n
1
2
n
2
n
2
n
4
A
n
1
n
3 3
A
n
!1
k
k
dương,
nA là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và
nC là số tổ hợp chập k của n phần tử)
ĐS:
M
3
4
5. (ĐH_Khối A 2006)
n
, biết rằng
Tìm số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của
7
x
1
4
x
k
2 20
1
C
C
C
, (n nguyên dương và
n
1
2
2
n
2
n
n
2
nC là số tổ hợp chập k của n phần tử).
1
1
1
ĐS: 210
k
2048
C
C
C
. (
1
2
n
3
n
2
n
2
1
n
2
nC là số tổ hợp chập k của n
6. (ĐH_Khối D 2008)
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn hệ thức
phần tử).
ĐS: n=6
7. (ĐH_Khối D 2007)
Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của x(12x)5+x2(1+3x)10. ĐS: 3320
8. (ĐH_Khối D 2003)
Với n là số nguyên dương, gọi a3n3 là hệ số của x3n3 trong khai triển thành đa thức của (x2+1)n(x+2)n.
Tìm n để a3n3=26n. ĐS: n=5
9. (ĐH_Khối D 2002)
n
C
4
2
243
. ĐS: n=5
0
C
n
1
C
2
n
2
n
n
C
n
k
(n, k là các số nguyên dương, k≤n,
Chứng minh rằng
nC là số tổ hợp chập k
n
n
Tìm số nguyên dương n sao cho
10. (ĐH_Khối B 2008)
1
2
1
k
C
n
1
k
C
n
1
1
k
1
C
n
1
của n phần tử).
k
n=2048 (n là số nguyên dương,
3+ … +(1)nCn
1+3n2Cn
23n3Cn
03n1Cn
nC là số tổ hợp chập k của
11. (ĐH_Khối B 2007)
Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Newton của (2+x)n, biết:
3nCn
n phần tử). ĐS: 22
12. (ĐH_Khối B 2003)
2
3
n
1
2
1
2
1
2
1
k
Cho n là số nguyên dương. Tính tổng
C
C
C
C
, (
0
n
1
n
2
n
n
n
nC là số tổ hợp
3
n
1
2
n
1
3
chập k của n phần tử). ĐS:
n
n
1
2
1
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 19
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
13. (ĐH_Khối A 2008)
Cho khai triển (1+2x)n=a0+a1x+ … +anxn, trong đó nN* và các hệ số a0, a1,…an thỏa mãn hệ thức
a
4096
. Tìm số lớn nhất trong các số a0, a1,…an. ĐS: a8=126720
0
a
1
2
na
n
2
14. (ĐH_Khối A 2007)
n
2
k
1
C
C
Chứng minh rằng
, (
nC là số tổ hợp chập k của n
n
1
C
2
3
2
n
5
2
n
2
n
C
2
n
n
1
2
1
4
1
6
1
n
2
2
2
1
1
phần tử).
2
n
2
3
,
C
2005
C
2.2
2.3
2.4
C
C
n
2.1
2
n
1
2
2
n
2
3
n
2
4
n
2
2
n
1
n
1
2
1
1
1
k
1
n
n
n
1
n
n
1
x
x
1
x
3
x
3
x
3
x
3
15. (ĐH_Khối A 2005)
Tìm số nguyên dương n sao cho
C
nC là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: n=1002
(
16. (ĐH_Khối A 2004)
Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của [1+x2(1x)]8. ĐS: 238
17. (ĐH_Khối A 2002)
Cho khai triển nhị thức
1
x
2
1
x
2
1
2
1
2
2
2
C
2
C
2
2
2
2
C
C
2
n
n
0
n
1
n
n
n
và số hạng thứ 4 bằng 20n, tìm n và x.
(n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó
3
C
n
1
C
5 n
ĐS: n=7, x=4
18. Cho số phức z=1+i.
5…
a. Viết khai triển nhị thức Newton của nhị thức (1+i)n.
2+Cn
b. Tính các tổng S1=1Cn
S2=Cn
3+Cn
1Cn
100= –250.
19. Chứng minh rằng C100
0–C100
4Cn
2+C100
6+…
4–C100
98+C100
6+ … –C100
o0o
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 20
điều kiện sau : z
2 z 1 z i 3
15. Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau:
10
7
2000
5
a.
b.
; c.
biết rằng
;3 i
1
3
3
i
9
i z .1 z cos sin i 1 2000 z 1 z 3
1 i 18. CMR:3(1+i)2011= 4i(1+i)2009- 4(1+i)2007
n
3
19. Hỏi với số nguyên dương n nào, số phức
là số thực, là số ảo?
i 3 i 33
.Suy ra căn bậc hai số phức z
i
20.Viết dạng lượng giác số z=
1 2 3 2
BBÀÀII TTẬẬPP TTỰỰ RRÈÈNN
b) 2x + y –1 = (x + 2y – 5)i.
2
2
2b = b
b
1) Tìm các số thực x, y sao cho: a) 3x + yi = 2y + 1 + (2 – x)i; Hướng dẫn: a) x = 1, y = 1 b) x = –1, y = 3 2) Chứng tỏ rằng với mọi số phức z, ta luôn có phần thực và phần ảo không vượt quá môđun của nó.
2a = a và |z|
a Hướng dẫn: z = a + bi |z| = 3) Giải phương trình sau trên tập phức:
. Ta có |z|
b) (4 + 7i)z – (5 – 2i) = 6iz.
i
7 5
18 13 7 7 4) Giải phương trình sau trên tập phức:
a) b) a) (3 + 4i)z + (1 –3i) = 2 + 5i; Hướng dẫn: 4 i 5
23 z
8 0
4 8 0 z
4 1 0 z
47
b) c)
4 8
4 8i
i
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 12
b) , a) c) 1, a) z 7 Hướng dẫn: 7 i 6 5) Tìm hai số phức, biết tổng của chúng bằng 3, tích của chúng bằng 4.
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
2
z
0
4
( 7 )i
2 3 z
với =
Hướng dẫn: 1 z
2
2
7
3
z 3, 4 ,z z là nghiệm phương trình z z 1 2 1
i 2
1,2 z
2
2
2
z , ,z z là hai nghiệm một 6) Cho hai số phức 1 z z 1 2 là hai số thực. Chứng tỏ 1
2
2
2
2
z
az b
2 z
z
)
b ,z z là hai nghiệm phương trình ( z )( z z ) 0 hay z 1
2
1
z
z ,z z . Biết rằng 1 phương trình bậc hai với hệ số thực. Hướng dẫn: a z z , z z Đặt 1 1 2 z z z z ( 1 1 2
thì số
w
zw
0
1
2
Hướng dẫn: Ta có
z z .
z
1
là số thực. 7) Chứng minh rằng nếu với a, b R. Khi 1 0 0 z w zw 1
zw
0
1
z w zw 1
2
nên là số thực. z w zw 1 z w zw 1 z w zw 1 z w zw 1 1 1 1 z w 1 zw 8) Giải phương trình:
z
i
6
z
3
3
4 0
3
i
13 0
3 iz 2 i z
23 iz 2 i z
2
2
b) c) a)
2 1 Hướng dẫn:
2
z z 3 0
2
z i z 6 3 13 0 3 i a) z z z z i 3 2 i 3 2 3 3 i i i i 3
1 i z
2
2
2
2
2
3 b) 4 0 (1 (4 i z ) i z ) i 3 2 i 3 8 iz 3 i z 2 iz 3 i z 2 i 4 5 1 2 2 4 35 17 17 z iz 3 z i 2 iz 3 i z 2
z 1 (
1
2
0 z i 3) z z i 3 0 z i 3) 1 ( z
0
1 i
1 2 ;
iz
2
i z c) Phương trình z i 1 3
i 1 3
iz
0
z
2 i z 1 2 ; 2
Phương trình 1 i
4
2
( x yi ) 2( x yi . Với giá trị nào của x, y thì số ) 5 z có nghiệm 1 z có nghiệm 3 BBààii 11.. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z =
xy
)
2 2
y
phức trên là số thực. Hướng dẫn: Phần thực là x y x 5 . Số phức trên là số thực khi y = , phần ảo là 2(
3
3
2010
2009
0 hoặc x = 1. BBààii 22.. Thực hiện các phép tính:
i (1 2 ) ; g) (1 i ) i ) e) a) d) (1 2 ) i (1 2 1 i i 2 2 1 2 i i 2 2
BBààii 33.. Tìm z, biết:
1
i
4
z
10 2 i
; 1 5 i
1
3
i
i
i
3)
z
i
2
2
c) a) (1 5 ) i z b) (3 2 ) i z
3 2 i
z
i 1 3
2
z
1
z
i i i i
1 3 i 2 i
z
i
d) ; e) ( 2 ; f)
2
z
2 2 i
i
z
5 5 i
3 i
2 3 i 1 i g)
1 1
z 1 2 1 i) 1
i z
1 1
2 iz 1
i i
2 i i
2 1 i
2 i i
z 1
Hướng dẫn:
z
z
h)
1 2 i ;
2 3 i ;
z
z
i
i
1 3 5 5
1 ; 5
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 13
a) b) c) d) ;
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
3z
3z
z
i
i
2 3 i
i
2 5
4 5
2
g) h) i) f) e) i ;
2z là hai nghiệm của phương trình
2
2
3 z 3 0 . Hãy tính: BBààii 44.. Biết 1z và
z
z
z
2 z 1
2 2
3 z 1
3 2
z 1
2
z 1 z
2
Hướng dẫn:
2
2
; b) ; c) ; d) a) z z 2 z 1
z
z
z
2 z 1
2 2
3 z 1
3 2
z 1
2
z 1 z
2
z 2 z 1
a) = –3; b) = 6 3 ; c) = –1; d) = 6.
BBààii 55.. Tìm hai số phức, biết tổng của chúng bằng 3 và tích của chúng bằng 4.
i
z
i
Hướng dẫn: Hai số phức cần tìm là 1 z
2
7 2
3 2
7 2
2
i 2
và
0 ;
3 2 BBààii 66.. Giải các phương trình sau trên tập số phức: 2 z 12 16 i
2
z
5
8
iz
a) b) z ; 0
4 0 ;
i 0
i z i z
d)
z
2
2
i 8 6 i 3 2
2
2 8(1 i z ) 2 2 1 i z c) Hướng dẫn: a) i z 2 , z i z ; 1
2
4
4
4
0
4
z 2; 2; z d) ; i ; i 2 z b) 1 z c) 1
; 0
x x
x 4 x
x 4 x
; 0 2
100 ; 0
23 i 3 3 x i 0 28 96
x
x
3
i
,
x
3
x
2
,
x
i
x
b) e) i 8 6 c) f) ; 0 ; BBààii 77.. Giải các phương trình sau trên tập số phức: 2 16 x i 7 24
i
x
,
x
x
2
i
x
i
x
2
x
; b) c)
1 2 i 1 ;
i ; i 1 2
3
i ,
1 i 1 3
26 a) x 25 d) i x 3(1 2 ) Hướng dẫn: 1 2 , i a) i , BBààii 88.. Tìm z biết:
2
z
z
2
i
z
i 1 2
z
2
z
z
; e) f) d)
2 4 i
2
2
2
; b) c) và a) 1 z 10 10
Hướng dẫn: Gọi z = x + y i z = x – y i và
2
2
x
y
x
(1)
2
z
z
z x y 2 xyi .
2
xy
y
(2)
a)
(2) có nghiệm y = 0 thay vào (1) x = 0 hoặc x = 1
1 2
3 2
thay vào (1) y = Nếu y 0 (2) có nhiệm x = –
(0;0), (1;0),
,
;
1 3 ; 2 2
1 2
3 2
Vậy nghiệm của hệ là các cặp số
i
i
1 2
3 2
1 2
3 2
Vậy phương trình có các nghiệm: z = 0; z = 1; z = ; z =
z
i 1 3 ;
z
i 1 3
z
i 4
2 3
b) c)
z
2
z
z
1
BBààii 99.. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa:
i ;
i ;
0
i m 2
(m là tham số)
1
z z
3 i i 3
Hướng dẫn:
2
2
2
2
z
x
i
(
y
i 1)
2
x
(
y
1)
2
x
(
y
1)
b) ; c) a) d) (2 3 ) i z
2
4
a)
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 14
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R = 2.
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
2
2
2
2
x ( y 3) b) 1 y 0 1 1 z z 3 i i 3 x x ( ( y y i 3) i 3) y x ( 3)
2
2
2
2
i
(
(
z
z
x
x
y
x
1
yi
i 1)
x
y
(
(
y
1)
x
y
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là trục Ox.
1 0
c)
2 6
6 4 2 z i y 0 2 2 0 d) i z (2 3 ) z i m 2 x 3 4 m 3 13 m 13 m i 2 i 2 3
1) 1) Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d: x + y – 1 = 0. x y
5
m 13 m 3 13 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d: 3x + 2y + 2 = 0.
(1 . )i 3 i BBààii 1100.. Dùng công thức Moa-vrơ để tính ,
6
Hướng dẫn:
.
. 3 i
8
3
2
i
i
sin
i
6
3 2
1 2
6
2 cos
4 1 i BBààii 1111.. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Hướng dẫn: .
22 z
2
2
z
2
11 0 z 4 . Tính giá trị của biểu thức Bài 12. Cho z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình
A
2
z
z 1
z 1
2
z
2
2
i
. ĐS: A=11/4
. Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
Bài 14. Tìm số phức z thoả mãn:
.
z 2 i z 2 2 i ĐS: 2 2
1
2 ,
1
1
1 1 i Bài 15. Tìm số phức z thỏa mãn: . HD: Gọi z=x+yi; (1)x=y, (2)y=1. ĐS: z=1+i.
2
1
1
i i
. 0
z
z z Bài 17. Giải phương trình: 2 z HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình x, y z. ĐS: z{0;i;i} 1. Giải phương trình: 2 z
z z z i 3 z i 4 Bài 16. Giải phương trình: . ĐS: z{0;1;1}
0 z .
2
4
3
1
0
z
z
z
HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình x, y z. ĐS: z=0, z=1, z i 1 2 3 2
z 2
. Bài 18. Giải phương trình:
HD: Chia hai vế phương trình cho z2. ĐS: z=1±i, . z i 1 2 1 2 Bài 19. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0.
z 1, z i z , i . HD: Đặt thừa số chung ĐS: 1 2 3 2 1 2 3 2
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 15
Bài 20. Cho phương trình: (z + i)(z22mz+m22m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình: a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực. c. Có ba nghiệm phức.
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
Bài 21. Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận làm nghiệm biết:
2i a. = 25i b. = 2i 3 c. = 3 -
2
Bài 22. Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo: a. z3iz22iz2 = 0. b. z3+(i3)z2+(44i)z7+4i = 0.
y
x 4
z z i 2 . ĐS: . Bài 23. Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức: 2 i z
2
2
Bài 24. Trong các số phức thỏa mãn . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. z i 2 3
. HD: *Gọi z=x+yi. z i 2 3 x y 3 2 … 3 2 3 2 9 4
Vẽ hình |z|min z.
ĐS: z i . 26 3 13 13 78 9 13 26
2. Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: 1+(1+i)+(1+i)2+(1+i)3+ … + (1+i)20. HD: Áp dụng công thức tính tổng của CSN. ĐS: phần thực 210, phần ảo: 210+1.
CCÁÁCC ĐĐỀỀ TTHHII ĐĐẠẠII HHỌỌCC –– CCAAOO ĐĐẲẲNNGG
BBààii 11.. (Đề thi Cao đẳng năm 2009 – Khối A, B, D)
2 ) (2
(1 i i z ) i z (1 2 ) 8 . Tìm phần a) Chương trình Chuẩn (1 điểm) Cho số phức z thoả mãn i
4
z
i
thực và phần ảo của z.
i 2
z
3 7 z i
i 2 (2
) 1 2
i
Hướng dẫn: 2 a) i z ) i ) (2
b) Chương trình Nâng cao (1 điểm) Giải phương trình trên tập (cid:0) .
8 i
(1
2 ) (2
i
i (1 2 )
)
i
z
i
8
i z
(8
(1 i z (1 2 ) 8 i
z
z
z
i 2 3
. Phần thực là 2, phần ảo –3
10 15 i 5
)(1 2 ) i i 1 4
z
4
2
i 2
z
2
2
b) z i 1 7 (4 3 ) i z 0
) . Phương trình có 2 nghiệm:
z
3
i 1 2
và i
z 1
2
8 i 1 2 i 3 7 i z i (4 3 ) i Ta có = i i 4 3 2 2
i i (2 2
i (3 4 ) | 2
z
.
i 3 4
i 4)
3)
yi
y
x
z
(
(
(3 4 ) i
x
2
2
2
2
i 4(1 7 ) 3 4 i i 4 3 2 BBààii 22.. (Đề thi Đại học năm 2009 – Khối D) Chương trình Chuẩn (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,
i (3 4 ) | 2
z
4)
3)
(
= 4 4) 3) y x ( ( = 2
tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả điều kiện | Hướng dẫn: Đặt z = x + y i (x, y (cid:0) ) Ta có | y x ( Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(3; –4), bán kính R = 2 BBààii 33.. (Đề thi Đại học năm 2009 – Khối B) Chương trình Chuẩn (1 điểm)
.z z = 25.
) |
10
i
z
(2
z
i
)
x
yi
2
i
x
y
i 1)
(2 2 2
( 2
và
10
(2
) |
z
2) ( 2 4
.z z = 25 (x + y i )( x – y i ) = 25
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 16
( y 1) x 2) x y x 2 y 5 0 10 (1) Tìm số phức z thoả: | Hướng dẫn: Đặt z = x + y i (x, y (cid:0) ) Ta có | ( i 2 2 Ta có x 25 (2) y
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
2
2
y
x
y
x
10 2
10 2
x
y
4
x
2
y
5 0
2
2
2
2
2
x
y
25
x
8
x
15 0
x
y
25
Từ (1) và (2), ta có 3 4 x y
2
2
2
hoặc . Vậy z = 3 + 4 i hoặc z = 5 + 0 i . 5 0 x y
10
z
. Tính giá trị của biểu thức
z 2
A
z
z 1
2
2
2
BBààii 44.. (Đề thi Đại học năm 2009 – Khối A) Chương trình Chuẩn (1 điểm) Gọi 1z và 2z là hai nghiệm . 0
10
z 2
có = 1 – 10 = –9 =
2
2
z
20
2
(3 )i , z i 1 3 phức của phương trình Hướng dẫn: z 0 i 1 3 2 1 9 1 9 và 10 Ta có: z 2 z 1
4
2 3
2
i z
i z
2
z
i 6 3
0
1
i z
z . Nghiệm là 1 nên 10 A z 1 BBààii 55.. (Đề thi Cao đẳng năm 2010 – Khối A, B, D) a) Chương trình Chuẩn (1 điểm) Tìm phần thực, ảo của số phức z thỏa:
4
2 3
i 1 3 b) Chương trình Nâng Cao (1 điểm) Giải phương trình Hướng dẫn: a) Gọi z = a + bi, ta có:
i 1 3
i z
i z
2
i a bi 2 3 (
i a bi
2 i 1 3
2
2
2
0
z
a a ) 4 ( ) 6 b 4 (2 b i 2 ) i 8 6 a 6 a 2 b 4 b 2 8 6 2 5 a b
có =
1
i z
1
1
i
i
(1 i ) i (1 5 ) Vậy phần thực a = –2, phần ảo b = 5. i 6 3 b) 4(6 3 ) i 24 10 i
i 1 2
z
3 i
2
i 1 5 2
i 1 5 2 BBààii 66.. (Đề thi Đại học năm 2010 – Khối D) Chương trình Chuẩn (1 điểm)
; Do đó phương trình có 2 nghiệm: 1 z
2z là số thuần ảo
2 và z
2
2
a
b
Tìm số phức z thỏa: Hướng dẫn:
2
2
z
a
b
abi
2 2
z
2
2
2
2
2
1
a
a
1
2
1
a
b
a
2
a
b
hoaëc
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
0
0
a
b
a
b
0
a
b
b
b
1
hoaëc
hoaëc
hoaëc
1 1
1 1
1 1
1
a b
a b
a b
a b Vậy z = 1 + i hoặc z = 1 – i hoặc z = –1 + i hoặc z = –1 – i.
i z )
(1
z
BBààii 77.. (Đề thi Đại học năm 2010 – Khối B) Chương trình Chuẩn (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, tìm 1
tập hợp điểm biểu diễn bởi số phức z thỏa Hướng dẫn:
2
2
2
2
x
(
y
i 1)
(1
i x )(
yi
x
)
(
y
1)
(
x
y
)
(
x
y
)
Gọi z = x + yi, ta có
2
2
2
2
y
x
1)
2
2
y
x
y
(
. Tập hợp là đường tròn tâm I(0; –1), bán kính R = 2 .
1 0 BBààii 88.. (Đề thi Đại học năm 2010 – Khối A)
z
( 2
2 ) (1
i
i 2 )
a) Chương trình Chuẩn (1 điểm) Tìm phần ảo của số phức z thỏa:
3
(1
b) Chương trình Nâng Cao (1 điểm) Cho số phức z thỏa:
. Tìm môđun của số phức
z
1
3 ) i i
z
iz Hướng dẫn:
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 17
. Theo đề ta có: Gọi z = a + bi
THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC
a) Gọi z = a + bi, ta có:
i 2
a bi
i 2
.
z
( 2
2 ) (1
i
i 2 )
a bi
5
i 1 2 2
1
. Vậy phần phần ảo b = – 2 .
5,
2
a
b
3
(1
i
)
b) Gọi z = a + bi, ta có:
z
i 4 4
1
3 ) i i
9 3 3 i i 1 3 3 1 i
8 i 1
2
z
8 2
iz
8
.
z = –4 + 4i và iz = –4 – 4i z
iz = –8 – 8i. Do đó :
8(1 1 1 2
8
Chuyên đề: ĐẠI SỐ TỔ HỢP
A. LÝ THUYẾT
n≥0.
1. Giai thừa: n!= n.(n1)!=n.(n1).(n2). … .3.2.1,
, n≥k>0.
2. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử:
Ak n
!
n≥k≥0.
,
3. Số tổ hợp chập k của n phần tử:
C k n
! n kn ! n knk !
!
n
n
2
2
2
n
2
n
n
n
1
1
1
aCb
b
2 baC
C
ab
.
1 aC n
2 n
n n
n n
n bC n
0 aC n
n
2
2
2
n
n
n
n
n
n
n
1
1
1
( 1)
2 2 b
2 C a b
( 1)
( 1)
a b
ba
1 n C a C a b C a n
2 n
n n
1 n C ab n
n n C b n
!
0 n P n
7.
, n
C
C
8.
k n
1
n A n 0, n,k N k 1 k C n 1
1
9.
C
C
k n
k n
C
C
C
C
......
10.
k n
4. Quy ước n!=0!=1. 5. Nhị thức Newton n 6. Hoán vị k n k C n n k C n n k k k 1 1 n
k 1 2 n
k 1 3 n
b
,
0≤k≤n.
Công thức số hạng tổng quát:
T k
......
sau đó thay x = ….
k
n
........
( 1)
C
( 1)
C
0,
vì (0-0)
Hệ số khai triển thứ k+1: Một số tổng cơ bản: dựa theo 1 C C C
1
k
C
(k 2
n o
n k
n 1
n n
n 2 n 1
.. và C C .............. C C C C .............. =2 n
...
Dựa theo
1 nx
2 o
n
2 2
n
2 4
n
2 2
n
n
2 1
2 n 3
n
2 5
n
2 2
n
1
C
n
2 ……… Sau đó thay x = 1 cộng trừ vế với vế k n C
nx
2
C
2
1
C C
3 ........ kC ...... ( 1) 0, Sử dụng đạo hàm 1
n kC ........ 2
n
C
2 k
n
...... nC n
nC
n
1
n
n
2 , ( 1)
k
n 1
n 3
n 2
n
n
n n n n n n n n 2 2 2 1
1
1
n
1
x by ........ 2
2
C a x b y 1
C axb y (x,y là biến, ax by
0
n 1
n n
n n
n n n
C b y
n k n k
n k
3
n
C
C
3
Bài toán trong khai triển:
n
n
C a x C a
a,b là hằng só thực)
Loại 1 : Tìm số hạng x T
k k
C a
n
1 k , ..đạt max, hoặc hệ số nhị thức n k
b Loại 2: Tìm hệ số đa thức khai triển 1 a
k k
C a
n k
b y
C C C , , ,........, C ,......, ( 1) n
C 1
n 2
n o
n k
n n
n Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 18 THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC 18 1 Tìm số hạng không chứa x rtrong khai triển nhị thức Newton của x , (x>0). ĐS: 6528 2 5 x
2. (ĐH_Khối D 2004) 7 1 3 x với x>0. ĐS: 35 Tìm số hạng không chứa x rtrong khai triển nhị thức Newton của 4 x
3. (ĐH_Khối A 2003) n 5 , biết rằng Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Newton của x 1
3
x
k , (n nguyên dương, x>0, ( C 7 3
n nC là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: 495 n
n
1
n
4
n
C
3
4. (ĐH_Khối D 2005) M Tính giá trị biểu thức , biết rằng C C
2 C
2 C 149 (n là số nguyên 2 3 4 2
n
1
2
n
2
n
2
n
4
A
n
1
n 3 3
A
n
!1 k k dương, nA là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và nC là số tổ hợp chập k của n phần tử) ĐS: M 3
4
5. (ĐH_Khối A 2006) n , biết rằng Tìm số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của 7
x 1
4
x
k 2 20 1 C C C , (n nguyên dương và n 1
2 2
n
2 n
n
2 nC là số tổ hợp chập k của n phần tử). 1
1
1
ĐS: 210 k 2048 C C C . ( 1
2 n 3
n
2 n
2
1
n
2 nC là số tổ hợp chập k của n 6. (ĐH_Khối D 2008)
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn hệ thức
phần tử). ĐS: n=6 7. (ĐH_Khối D 2007)
Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của x(12x)5+x2(1+3x)10. ĐS: 3320
8. (ĐH_Khối D 2003)
Với n là số nguyên dương, gọi a3n3 là hệ số của x3n3 trong khai triển thành đa thức của (x2+1)n(x+2)n.
Tìm n để a3n3=26n. ĐS: n=5
9. (ĐH_Khối D 2002) n C
4 2 243 . ĐS: n=5 0
C
n 1
C
2
n 2
n n
C
n k (n, k là các số nguyên dương, k≤n, Chứng minh rằng nC là số tổ hợp chập k n
n Tìm số nguyên dương n sao cho
10. (ĐH_Khối B 2008)
1
2
1
k
C
n 1
k
C
n
1
1
k
1
C
n
1
của n phần tử). k n=2048 (n là số nguyên dương, 3+ … +(1)nCn 1+3n2Cn 23n3Cn 03n1Cn nC là số tổ hợp chập k của 11. (ĐH_Khối B 2007)
Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Newton của (2+x)n, biết:
3nCn
n phần tử). ĐS: 22
12. (ĐH_Khối B 2003) 2 3 n 1
2 1 2 1 2 1 k Cho n là số nguyên dương. Tính tổng C C C C , ( 0
n 1
n 2
n n
n nC là số tổ hợp
3 n
1
2
n
1
3 chập k của n phần tử). ĐS: n n
1
2
1
Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 19 THPT Cẩm Lý-Bắc Giang- www.VNMATH.com TỔ HỢP -SSỐỐ PPHHỨỨCC 13. (ĐH_Khối A 2008)
Cho khai triển (1+2x)n=a0+a1x+ … +anxn, trong đó nN* và các hệ số a0, a1,…an thỏa mãn hệ thức a 4096 . Tìm số lớn nhất trong các số a0, a1,…an. ĐS: a8=126720 0 a
1
2 na
n
2 14. (ĐH_Khối A 2007) n 2 k 1
C C Chứng minh rằng , ( nC là số tổ hợp chập k của n n 1
C
2 3
2
n 5
2
n 2
n
C
2
n n 1
2 1
4 1
6 1
n
2 2
2 1
1
phần tử). 2 n 2 3 , C 2005 C 2.2 2.3 2.4 C C n
2.1
2 n 1
2 2
n
2 3
n
2 4
n
2 2
n
1
n
1
2
1
1
1
k 1
n n n 1
n n 1
x x 1
x
3 x
3 x
3 x
3 15. (ĐH_Khối A 2005)
Tìm số nguyên dương n sao cho
C
nC là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: n=1002
(
16. (ĐH_Khối A 2004)
Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của [1+x2(1x)]8. ĐS: 238
17. (ĐH_Khối A 2002)
Cho khai triển nhị thức
1
x
2 1
x
2 1
2 1
2 2 2 C 2 C 2 2 2 2 C C 2 n
n 0
n 1
n n
n
và số hạng thứ 4 bằng 20n, tìm n và x. (n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó
3
C
n 1
C
5 n ĐS: n=7, x=4 18. Cho số phức z=1+i. 5… a. Viết khai triển nhị thức Newton của nhị thức (1+i)n.
2+Cn
b. Tính các tổng S1=1Cn S2=Cn 3+Cn 1Cn
100= –250. 19. Chứng minh rằng C100 0–C100 4Cn
2+C100 6+…
4–C100 98+C100 6+ … –C100
o0o Gv: NNgguuyyễễnn VVăănn LLooaann –– ÔÔnn tthhii ccấấpp ttốốcc –– NNăămm hhọọcc 22001100 –– 22001111-- Trang 20 B. BÀI TẬP
1. (CĐ_Khối D 2008)