Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n ệ

I. KHÁI NI MỆ ầ ọ

1. T m quan tr ng: Ngày nay quá trình toàn c u hóa, tính c nh tranh, nhu c u ng

ầ ườ ng bi n đ i. Các doanh nghi p mu n t n t ạ ổ ế ệ i tiêu dùng ố ồ ạ i , trong đó ả ả ầ ọ i quy t nh ng y u t ữ ế ố ế ầ ngày càng gia tăng đã làm th tr ị ườ trong th tr ộ ch t l ấ ượ ố ng đ y bi n đ ng này h ph i gi then ch t. ệ ượ ủ ậ ả ậ i tiên phong trong lĩnh v c ch t l i do h là nh ng ng ế ng sau chi n tranh ế ị ườ ng là m t y u t ộ ế ố ẩ ữ Các s n ph m công ngh cao c a Nh t luôn đ ự ườ ọ c đón nh n trên toàn th ấ ượ ế gi ớ th gi ế ớ

ị ả ữ ổ ng đáp ng và v ứ ấ ượ ệ Nhu c u c a khách hàng là không ng ng thay đ i, do đó các doanh nghi p ừ t mong ẩ ả c càng nhi u khách hang các doanh nghi p c n ph i ượ ượ ệ ầ ả i th hai. ứ ầ ủ ph i cung c p nh ng s n ph m, d ch v có ch t l ấ mu n c a h . Đ thu hút đ đ a ch t l ư ạ ộ ch c th Toàn c u hóa v kinh t ụ ề ng vào n i dung qu n lý h th ng ho t đ ng c a mình. ệ ố ờ ủ ổ ứ ủ ng m i qu c t ươ ố ế ạ WTO ự c. S phát tri n c a công ngh thong tin đã làm ớ ả ố ủ ọ ể ấ ượ ầ ỡ và s ra đ i c a t ự ướ ể ủ ệ ộ ề đã làm phá v biên gi cho th gi c nh tranh ấ ượ ặ ng đem l ng tr thành m t y u t i l ạ ợ ộ ế ố ạ i nhu n cao. ậ ế ạ ế i các n i ngày càng ph ng. ẳ ế ớ T các đ c đi m dó đã khi n ch t l ở ể ừ cho các doanh nghi p đ xâm ph m vào nh ng th tr ị ườ ể ệ các n ướ ồ ự ự ể ở Hi n nay, ế ạ ộ ợ ế ạ ứ ệ ồ i s c m nh. ạ Ở ệ các n ả ữ ể ữ nhiên không còn là c kém phát tri n các ngu n l c t ệ i th c nh tranh lâu dài. Mà thong tin ki n th c, nhân viên có kĩ năng, có ướ c ế i quy t ng, làm th a mãn nhu c u c a khách hàng m i lúc, ọ ầ ủ ề ề ấ ượ ỏ m t l ứ văn hóa, và phong cách làm vi c m i là ngu n đem l ớ phát tri n các doanh nghi p thành công luôn là nh ng doanh nghi p gi ệ thành công v n đ v ch t l ấ m i n i. ọ ơ ng là y u t ọ ả ế ị ế ố

ế ậ quan tr ng quy t đ nh kh năng sinh l ờ ủ ệ ớ ố ủ ạ ữ ơ ố ệ t l p giá ng.

ệ ả ề ấ ọ

ng và hòa nh p ch t l ệ ủ t chú ý đ n tr ướ ệ ơ ấ ả ượ c đ c bi ặ ủ ế ậ Ch t l ạ ộ i c a ho t đ ng ấ ượ s n xu t kinh doanh. Theo s li u th ng kê, nh ng doanh nghi p có v th hang ấ ị ế ố ả ng đã thi đ u v ch t l m c cao h n 8% so v i đ i th c nh tranh ở ứ ề ấ ượ ầ cóa v th th p h n v ch t l ơ ề ấ ượ ị ế ấ Trong nh ng năm lien ti p theo các nhà qu n lý doanh nghi p s tham gia ẽ ế ữ ng vào m i ho t đ ng ạ ộ nhi u h n vào các v n đ ch t l ậ ề ấ ượ ấ ượ ấ ng và c nh tranh là nh ng v n s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. “ Ch t l ữ ấ ượ ả ạ đ ph i đ ấ c b c th m c a th k 21 – Th k ch t ế ỷ ế ỷ ề ề ng” l ượ

2. Ch t l ng: ấ ượ ng và đ c đi m c a ch t l ể ấ ượ ủ ặ

1

Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ

Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n ệ

ng là m t khái ni m quá quen thu c v i loài ng ấ ượ ệ ộ a. Đ nh nghĩa: Ch t l ị nh ng th i c đ i, tuy nhiên ch t l ừ ữ i ườ ề ng cũng là m t khái ni m gây nhi u ộ ớ ệ ờ ổ ạ ấ ượ ộ ngay t tranh cãi.

ừ ố ượ Tùy theo đ i t ấ ượ ấ ng s d ng, t ử ụ ề "ch t l ấ ượ ể ọ ng" có ý nghĩa khác nhau. Ng ầ ị ng đ c khách hàng ch p nh n. Ch t l ấ ấ ượ ể ượ ượ ậ ủ ạ ặ ủ ố i và n n văn hóa trên th gi ườ i ng là đi u h phi làm đ đáp ng các qui đ nh và yêu c u do ứ ớ c so sánh v i ng c a đ i th c nh tranh và đi kèm theo các chi phí, giá c . Do con ấ i khác nhau, nên cách hi u c a h v ch t ả ọ ề ế ớ ủ ể ng và đ m b o ch t l s n xu t coi ch t l ả khách hàng đ t ra, đ đ ch t l ấ ượ ng ườ l ượ ấ ượ ề ả ệ ả ư ậ ng là m t khái ni m quá tr u t ừ ượ ấ ặ ố v Ti u chu n hóa ISO, trong d ng cũng khác nhau. ấ ượ ộ ứ ế ng đ n ng đ i th ng nh t, m c dù ự ố ẩ ị “Ch t l ấ ượ ộ ả ủ ổ ư ả ể ệ ố ứ Nói nh v y không ph i ch t l ộ ả i ta không th đi đ n m t cách di n gi m c ng i t ả ươ ễ ể ườ ứ ế s còn luôn luôn thay đ i. T ch c Qu c t ệ ố ế ề ổ ẽ th o DIS 9000:2000, đã đ a ra đ nh nghĩa sau: ả ẩ ng là kh năng c a t p h p các đ c tính c a m t s n ph m, ặ ủ ậ ợ h th ng hay qúa trình đ đáp ng các yêu c u c a khách hàng và các bên có ầ ủ liên quan". đây yêu c u là các nhu c u và mong đ i đ ợ ượ ầ ắ c công b , ng ý hay b t ụ ố Ở ậ ộ b. Đ c đi m c a ch t l ng: ầ bu c theo t p quán ặ ể ấ ượ ủ ấ T đ nh nghĩa trên ta rút ra m t s đ c đi m sau đây c a khái ni m ch t ộ ố ặ ừ ị ủ ể ệ ng: l ượ

 Ch t l ế ấ ượ ộ ả ấ ượ ượ ở ự ỏ ầ ộ ậ ả ơ ở ể ấ ượ ố ậ c kinh doanh c a mình.

ở ự ỏ ầ ầ c đo b i s th a mãn nhu c u, mà nhu c u luôn luôn ượ ng cũng luôn luôn bi n đ ng theo th i gian, không gian, ủ ng đ ấ ượ ế ộ ờ c đo b i s th a mãn nhu c u. N u m t s n ph m vì lý ng đ ầ ầ c nhu c u ch p nh n thì ph i b coi là có ch t l do nào đó mà không đ ng kém, ấ ượ ả ị cho dù trình đ công ngh đ ch t o ra s n ph m đó có th r t hi n đ i. Đây là ể ấ ạ ệ ẩ ệ ể ế ạ ng đ nh ra chính sách, m t k t lu n then ch t và là c s đ các nhà ch t l ị ộ ế chi n l ế ượ  Do ch t l ấ ượ bi n đ ng nên ch t l ộ đi u ki n s d ng. ệ ử ụ ế ề ng c a m t đ i t

 Khi đánh giá ch t l

ủ ấ ượ ỉ ọ ặ ủ ố ượ ộ ố ượ ế ự ỏ ả ữ ừ ng, ta ph i xét và ch xét đ n ế ng có liên quan đ n s th a mãn nh ng nhu c u c th . ầ ụ ể các bên có liên quan, ví ỉ ừ ộ m i đ c tính c a đ i t Các nhu c u này không ch t ầ d nh các yêu c u mang tính pháp ch , nhu c u c a c ng đ ng xã h i. ụ ư ầ ồ

ữ ể ỉ

ệ ậ ỉ phía khách hàng mà còn t ế ầ ủ ộ  Nhu c u có th đ i d ng các qui đ nh, tiêu chu n c công b rõ ràng d ẩ ầ ố ể ượ ị ướ ạ nh ng cũng có nh ng nhu c u không th miêu t i s d ng ch có rõ ràng, ng ư ườ ử ụ ả ầ th c m nh n chúng, ho c có khi ch phát hi n đ c trong chúng trong quá trình ượ ặ ể ả s d ng. ử ụ

 Ch t l ấ ượ ẫ ng không phi ch là thu c tính c a s n ph m, hàng hóa mà ta v n ể ấ ượ ẩ ộ ệ ố ộ ủ ả ng có th áp d ng cho m t h th ng, m t quá trình. ấ ượ ộ ỉ ụ ể ng trên đây đ ọ ượ ng chúng ta không th b qua các y u t giá c và d ch v c g i là ch t l ể ỏ ế ố ẹ ả ấ ượ ấ ượ ề ấ ữ ờ ạ ẩ ấ ả ọ ị hi u hàng ngày. Ch t l ng theo nghĩa h p. Rõ ràng Khái ni m ch t l ệ ụ khi nói đ n ch t l ị ế sau khi bán, v n đ giao hàng đúng lúc, đúng th i h n đó là nh ng y u t mà ế ố khách hàng nào cũng quan tâm sau khi th y s n ph m mà h đ nh mua th a mãn ỏ nhu c u c a h . ầ ủ ọ

2

Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ

Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n ệ

3. Ch t l

ấ ượ ng trong s n xu t ch t o và trong d ch v . ụ ế ạ ả ấ ị

Ch t l ng trong d ch v Ch tiêu ỉ ả ng trong s n ấ ượ ị ụ Ch t l ấ xu t, ch t o ấ ượ ế ạ

ng ệ ườ ậ ệ - Nhu c u khách hang ầ tệ - Tính chuyên bi D nh n di n và đo l ễ ậ Th p – ít ấ Khó nh n di n và đo l ngườ Cao

hóa ầ - Đ u ra các h th ng ấ - Các tiêu chu n ch t ệ ố ẩ ữ ượ ụ ể ằ ầ

ủ ệ - S n ph m c a h ẩ ể th hóa ể ẩ c b ng các tiêu chu n H u hình Đ c c th hóa b ng các tiêu chu n c th ẩ ụ ể Có th thay th và s a ử ế ch aữ ụ ể ế

ờ ng tr c tra ch t ấ c khi ướ Không đ ng th i ờ ồ Có Ki m tra đ ể ượ ngượ l ả th ngố - S n xu t và tiêu th ấ ả - T n kho ồ - Ki m ể l ượ giao c H u nh vô hình ư Không th c ể ụ đ ằ ượ c th ụ ể ử Không th thay th và s a ch aữ Đ ng th i ồ Không Không ki m tra đ ể ượ Không ủ - Có s liên quan c a Có liên quan

ự khách hàng - Ngu n l c ồ ự V nố Con ng iườ

ư ậ chúng ta đã bi ị

ủ ề ấ ặ ươ ề ể ng pháp qu n lý ch t l ả ớ ẩ ữ ng ch t l ấ ượ ể ụ ư ộ ậ ả ấ ị ớ ề ố ề t s n ph m trong s n xu t ch t o và trong d ch v có nhi u Nh v y ụ ả ế ạ ấ ế ả t. Đi u này t o ra nh ng cách th c ti p c n khác nhau trong vi c xác đ nh s khác bi ứ ế ậ ạ ị ệ ệ ự ng c a hai lo i hình này. các tiêu th c đ đo l V n đ này đ t ra ấ ượ ạ ườ ứ ng trong dich v khác v i trong s n xu t ch t o. tuy ph ế ạ ấ ả nhiên s n xu t ch t o có th xem nh m t t p h p các d ch v t ng quan nhau. ụ ươ Đi u đó không ch ph n ánh trong m i quan h gi a công ty v i khách hàng mà còn ấ ượ ng ch c. m i quan h trong n i b t ữ ệ trong s n xu t ch t o và trong d ch v cũng có nh ng s khác bi ị ấ ợ ế ạ ệ ữ ả ỉ ộ ộ ổ ứ T nh ng s khác nhau đó d n đ n ch t l ự ữ ế ẫ t nhau. ệ ố ừ ụ ế ạ ự ả

nh h ng. ế ế ố ả ấ ượ

 Nhóm y u t

ờ c th ng đ n ch t l ưở bên ngoài doanh nghi p. ệ : Ch t l ấ ượ ầ ề ng s n ph m bao gi ẩ ủ ề ả ấ ị cũng b chi ph i, ố ị ể đ ế ượ 4. Các y u t ế ố  Nhu c u c a n n kinh t ầ ủ ề ế ộ ệ ả các m t: ràng bu c b i hoàn c nh đi u ki n và nhu c u nh t đ nh c a n n kinh t hi n ở ặ ệ ở

ng: Ph i theo dõi, n m ch c, đánh giá đúng tình  Nhu c u c a th tr ầ ả ắ ắ ị ườ ng mà có l hình và đòi h i c a th tr ỏ ủ ắ ố

 Trình đ kinh t

i sách đúng đ n. ộ ả ế ấ ả ầ ố ẩ ộ ả ể ả ấ ng công vi c, ch t l ệ ấ ượ ả ả ủ ị ườ ộ l t thì trên c s ph i phát tri n s n xu t, nâng cao trình đ s n xu t, trình đ ng t ượ ấ ơ ở ố . Do đó, ph i đ m b o ch t l kinh t ả ả ả ế đ u trong quá trình s n xu t và quá trình phát tri n kinh t s n ph m ngay t ấ ẩ ả ấ , trình đ s n xu t: Mu n s n ph m đ u ra có ch t ộ ấ ượ ng . ế ng qu n lý, ch t l ấ ượ ả ừ ầ ể

3

Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ

Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n ệ

 Chính sách kinh t : H ng đ u t ế ẩ ướ ẳ ế ố ể ả ế ế ả ả ẩ ả i lao đ ng ra sao… ầ , phát tri n s n ph m theo nhu c u ầ ư ấ ả qu c dân. Ch ng h n, chính sách khuy n khích s n xu t s n c a chính sách kinh t ạ ủ ph m gì và không khuy n khích s n xu t s n ph m gì, khuy n khích s n xu t s n ấ ả ấ ả ế ng ph m nào, khích l ệ ườ ẩ ẩ ộ

ế ớ

ế ề ợ ậ ệ ổ mang l t ki m cho n n kinh t ti ế ệ ệ

ứ ằ ớ ị ự ư ộ ể ạ ả ế ề ế ả ế ả đích và nhu c u m t cách t ộ ầ toàn s c kh e cho ng ỏ

 Các chính sách giá c .ả  S phát tri n cua khoa h c, công ngh . ệ ọ  Sáng t o ra v t li u m i hay v t li u thay th ậ ệ  C i ti n hay đ i m i công ngh , s p x p các dây chuy n h p lý nh m ằ ệ ắ ớ i hi u qu nhanh chóng. ả ạ  C i ti n s n ph m cũ và ch th s n ph m m i nh m đáp ng m c ụ ẩ ẩ ế ử ả t h n nh là:đ b n, đ an toàn, tính ch u l c, tính an ộ ề ố ơ i tiêu dung… ứ ườ  Hi u l c c a c ch qu n lý: ệ ự ủ ơ ế ả

c. ế ể ế ạ

có k ho ch chi n l ế ượ ng. ả ị ấ ượ

ứ ng. ề ả

 Nhóm y u t

t chú ý đ n 4 y u t ế ế ố ệ ặ ng s n ph m. c b n nh h ơ ả ả ả

 Phát tri n kinh t  Giá c ph i đ nh m c theo ch t l ứ ả  Chính sách đ u t chi u sâu cho công tác ng d ng ầ ư  Có c ch t ch c qu n lý v ch t l ề ấ ượ ơ ế ổ ứ bên trong doanh nghi p: chúng ta đ c bi ế ố ệ ng đ n ch t l ẩ ế ưở  Men: con ng ng lao đ ng (y u t ộ  Methods: ph quan tr ng nh t) ọ ệ ế ố ườ ề ấ ng s t o đi u ki n cho doanh ấ ượ ng ẽ ạ ầ ấ ấ ượ i, l c l ườ ự ượ ng pháp qu n lý đo l ả ươ nghi p có th khai thác t t nh t ngu n l c hi n có, góp ph n nâng cao ch t l ệ ồ ự ố ể ệ s n ph m. ả

t b tác đ ng nâng cao ế ị ệ ộ nh ng tính năng k thu t c a s n ph m và năng su t lao đ ng. ẩ  Machines: kh năng v công ngh , máy móc thi ề ộ ữ ẩ ỹ

ả ậ ủ ả ậ ư ấ ẽ ạ ng, đúng th i h n đ đ m b o và nâng cao ch t l , nguyên nhiên li u và h th ng cung c p s t o ra vi c ệ ả ng s n ấ ệ ố ả ệ ể ả  Materials: v t t ấ ấ ượ ố ượ ờ ạ cung c p đúng s l ph mẩ Ngoài 4 y u t c b n trên, ch t l ng còn ch u nh h ng các y u t khác: ế ố ơ ả ấ ượ ị ả ưở ế ố Information, Environment, Measure, System…

II. NG CH T L NG L CH S PHÁT TRI N C A CÁC T T Ể Ư ƯỞ Ử Ủ Ị Ấ ƯỢ

ng trong kinh doanh hi n nay, chúng ệ ể ủ ể ầ ấ ượ ọ ử ệ ủ ướ - Tr ị ườ ả ể ủ ệ ệ ế ạ Đ thông hi u t m quan tr ng c a ch t l ta hãy xem xét khái quát v l ch s phát tri n c a nó. ể ủ ề ị c cách m ng công nghi p, lao đ ng th công ho t đ ng trong c h ả ệ ộ ạ ộ ạ i s n xu t v a là cách v a là ng th ng d ch v và ch t o, h làm vi c v i t ớ ư ấ ừ ụ ừ ệ ọ ố ế ạ xây d ng ch t l i ki m tra, h t ng cho s n ph m c a mình thông qua kh ng ả ả ủ ẩ ọ ự ấ ượ ự ườ năng, tài ngh c a h Không thông hi u mong mu n v ch t l ng c a khách hàng. ố ề ấ ượ ể ệ ủ ọ - Cách m ng công nghi p: Khái ni m “nh ng chi ti ể ế ộ ủ ủ ng l n đ i v i ch t l ố ớ ưở ạ ớ ị ộ ậ ấ ệ ỷ ệ ố ả ủ ả ệ ỏ ấ t có th thay th cho ữ nhau” c a Honorix Le Blanc, c ng v i khái ni m c a Frederick W. Taylor v “qu n ả ớ ề ệ ằ ng. B ng tr m t cách khoa h c” đã t o ra nh ng nh h ọ ấ ượ ả ữ c công cách t p trung vào hi u qu c a s n xu t và chia công vi c thành nh ng b ệ ướ ữ vi c nh , dây chuy n s n xu t hi n đ i đã phá hu h th ng s n xu t truy n th ng. ấ ề ả ố ề ạ ậ i ta d a vào b ph n Đ đ m b o s n ph m đ ộ ẩ ộ ự ả ả ng”. B ph n này th c hi n ch c năng ki m tra ch t l ng. Và “ki m soát ch t l ấ ượ ệ ự ấ c s n xu t m t cách chính xác ng ượ ả ậ ệ ể ả ể ả ườ ể ấ ượ ứ ộ

4

Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ

Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n ệ

ạ ả ẩ ố t và x u tr thành ý t ở ấ ưở ả ng chính trong đ m ng. do v y, vi c phân lo i s n ph m thành t ậ b o ch t l ả ệ ấ ượ i tiên phong trong ki m soát ch t l ư ườ - M t s ng ộ ố ể ể ấ ượ ả ả ế ế - Sau chi n tranh th gi ữ ế ớ ng b ng th ng kê cho các công nhân Nh t. M c dù không có nhi u khác bi ằ ặ ậ ề ả ế ố ề ệ ỹ ộ ự ệ ố ọ ư ả ẽ ở ả ả ế ủ ộ ị ả ầ ớ ng m i và đi u đó c n thi ọ ề ng, và ng h hoàn toàn nh ng khái ni m m i c i ti n ch t l ấ ượ ộ t lí này. Đ t n ấ ướ ủ ậ ị ế

ớ ng Tây b đình tr . Nh ng nhà s n xu t ch t o ph ệ ng đ n m b t tri ể ắ ồ ự ấ ượ ệ ườ ạ ị con ng ộ ấ ả ữ ộ ự ộ ị ấ ề ẩ ế

ng, nh Walter Shewhart, ấ ượ ớ ề ể ng pháp m i v ki m Harold Dodge, George Edwards, đã phát tri n lí thuy t và ph ươ ế ng. Bi u đ ki m soát, kĩ thu t l y m u, và công c phân tích soát và duy trì ch t l ụ ẫ ậ ấ ể ồ ể ng tiên ti n. là n n t ng cho nh ng ho t đ ng đ m b o ch t l kinh t ạ ộ ấ ượ ấ i thi u ki m soát ch t i II, Deming và Juran đã gi ể ệ ớ t so l ượ t mang tính s ng còn. H đã tiên đoán cho v i M , nh ng nó có m t s khác bi ớ ị nh ng nhà qu n tr c p cao Nh t B n r ng c i ti n ch t l ng s m ra m t th ấ ượ ữ ậ ằ ị ấ t cho s s ng còn c a qu c gia h . Nhà qu n tr tin tr ố ự ố ế ườ ế ng. H n th , t ơ ớ ả ế ữ ưở c b tàn phá ng i Nh t đã có m t v th lí t ắ ộ ị ế ế ưở ườ i. Trong su t 20 năm, b i chi n tranh, và h có r t ít ngu n l c ngo i tr ố ườ ạ ừ ấ ọ ở ứ ng v i m t t c đ ch a t ng th y thì m c i Nh t c i ti n ch t l trong khi ng ộ ố ấ ư ừ ậ ả ế ng Tây ít ch t l i ph ng t ươ ế ạ ươ ả ấ ượ ề t p trung vào ch t l ng. Mĩ có m t s đ c quy n trong s n xu t ch t o, và n n ế ạ ấ ấ ượ ậ sau chi n tranh g n nh “đói” m i s n ph m tiêu dùng. Nhà qu n tr c p cao kinh t ả ế t p trung vào marketing, s l ậ ư ầ ng s n xu t và hi u qu tài chính. ệ ố ượ ọ ả ấ ả ả

H c thuy t Qu n lý ch t l ủ ế ể ọ ng đ ượ ả ấ t đ nâng cao ch t ấ ượ ứ t trong “H th ng nh ng ki n th c sâu r ng”. Nh ng ki n th c ắ ng c a Deming ấ ượ ng c a Deming và nh ng y u t ữ ủ ế ữ ệ ố ế ố ầ ứ c n thi ộ ữ ế chính: ọ ế H c thuy t ch t l ế c tóm t l ượ này đã biên so n thành 4 y u t ạ ế ố ộ ệ ố t v nh ng bi n đ ng trong quá trình th c hi n s n xu t, d ch v ự ệ ả ụ ấ ị

i. ế ứ ọ ườ ủ ủ ư ả ấ ượ ỹ ể ư ậ ỹ ổ ệ c. ấ ữ ị i trong gi • Đánh giá đúng m t h th ng • Hi u bi ế ề ữ ộ ể • Nguyên lý c a ki n th c ủ ế • Hi u bi ế ề ể Trong tác ph m “Thoát kh i c n kh ng ho ng”, ông đã d a ra 14 đi m nh m ằ ẩ ng. Đ i v i văn hóa M , nh ng thay đ i nh v y không Qu n lý c i ti n ch t l ả ế ả ữ c ch p nh n d dàng. Chính vì v y đã khi n cho n n công nghi p M không đ t đ ạ ề ượ ậ ế i Nh t đã đ t đ c nh ng k t qu n t đ ạ ượ ậ ế ượ 1. Xây d ng nh ng m c đích b t bi n dành cho s c i ti n s n ph m và d ch ẩ ế ự ế ụ ạ i kinh doanh, và ti p t c t o ồ ạ t v tâm lý h c và hành vi c a con ng ỏ ơ ố ớ ậ ễ ng nh ng ư ườ ả ấ ượ ụ ấ ể ạ ự ả ế ả ớ ữ v nh m m c tiêu đ có th c nh tranh, t n t ể ụ ằ ra công ăn vi c làm. c trách nhi m c a mình và đ m nhi m v trí ứ ượ ủ ệ ệ ả ị ả ọ đ u vào. ể ả ng và gi m thi u toàn b ừ ầ ấ ượ ộ c t o ra b i các khách hàng trung thành và th ụ ệ i qu n lý ph i ý th c đ 2. Ng ả ườ d n đ u trong m i thay đ i. ổ ẫ ầ 3. Xây d ng ki m tra ch t l ự 4. Đ u t ầ ư ờ chi phí. L i nhu n đ ợ ng s n ph m ngay t ẩ ấ ượ th i gian và ki n th c giúp c i ti n ch t l ả ế ứ ế ậ ượ ạ ả ườ

ể ng xuyên. ố ư Ph i luôn luôn c i ti n và hoàn ả ả ế ả ng và năng su t d n đ n gi m ấ ẫ ấ ượ ế ẩ ị ở hoàn toàn t ờ ụ i u. thi nệ k ho ch, s n ph m, d ch v . Nâng cao ch t l ế b t chi phí đ u t ớ 5. Quá trình không bao gi ả ạ . ầ ư ớ ế ạ ộ ữ ệ ằ ấ ệ ệ ứ ỡ 6. Ti n hành các l p hu n luy n công vi c. Đây là nh ng ho t đ ng h ng ngày ọ 7. Hu n luy n cách th c lãnh đ o. M c tiêu c a s giám sát là giúp đ nhân ụ t h n. S giám sát trong ủ ự t b và máy móc đ làm cho công vi c t ệ viên, và c i ti n thi c a m i nhân viên trong doanh nghi p. ủ ạ ể ấ ả ế ệ ố ơ ế ị ự

5

Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ

Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n ệ

ệ ể ỹ ưỡ ả ng nh vi c giám sát các công nhân s n ư ệ qu n lý, trong vi c ki m tra cũng k l ả xu t. ấ 8. N i lo s b ph t s d n đ n tàn phá. Lo i b các nguyên nhân gây ra n i s ế ỗ ợ ạ ẽ ẫ i có th yên tâm làm vi c m t cách có hi u qu h n cho công ể ạ ỏ ộ ả ơ ườ ệ ệ ợ ị ỗ hãi, nh v y m i ng ọ ờ ậ ty. 9. Phá v các rào c n gi a nhân viên các phòng ban. Nhân viên c a phòng thi ả ữ ủ ả ấ ệ c nh ng v n đ có th x y ra cho s n ph m và trong vi c s ấ ẩ ề ướ ộ ả ả ạ ể ả ả ụ t i hô hào và các tiêu chí “khuy t t ữ ỡ ứ ấ ẩ ạ ỏ ớ ữ ị 10. Lo i b nh ng kh u hi u, nh ng l ờ ấ ế t k , nghiên c u kinh doanh hay s n xu t ph i t o thành m t nhóm làm vi c, đ cùng ể ế ệ ử nhau nhìn th y tr d ng s n ph m đó hay d ch v đó. ụ ệ ộ ữ ế ấ ứ ố ấ ẫ ủ ẩ ứ ầ ớ ằ ẩ ứ ị ế ậ ở ữ m c zero” và s v n t i m c m t năng su t m i. Nh ng câu hô hào ch t o ra các ự ươ ớ ỉ ạ ữ m i quan h đ i phó, vì ng và năng ph n l n nh ng nguyên nhân d n đ n ch t l ấ ượ ệ ố . su t th p thu c v h th ng và n m ngoài quy n năng c a công nhân viên ộ ề ệ ố ề 11. Lo i b nh ng tiêu chu n công vi c (đ nh m c) trong các công x ưở ữ ữ ạ ỏ ằ ự ữ ế ằ ố ng, thay ệ ụ th vào đó b ng s lãnh đ o khoa h c. Lo i b qu n lý b ng nh ng s , nh ng m c ả ạ ỏ ạ đích b ng con s . Thay vào đó là kh năng lãnh đ o ọ ằ ả 12. H u h t các bi n đ i đ u do h th ng t o ra, c n xem xét l ổ ề ố ế ạ ạ ế ầ ứ ự ướ ế

ầ ể p m t c a ng ấ ủ ướ ườ ự ộ ệ ổ

ẽ ạ ỗ c i ti n trong m i ng trình giáo d c m nh m và t ụ ự ả ế ợ ch n cho mình m t lĩnh v c thích h p i tham gia và t ự ộ ự ọ ươ ườ i h th ng. Phê ạ ệ ố ệ ố phán, ph t, x p th b c công nhân d ộ i trung bình có th phá đi tinh th n đ ng đ i ạ ồ ầ nh ng rào c n đã c c a công ty. Lo i tr hào i lao đ ng lòng t ả ữ ạ ừ ủ ệ Lo i b các h th ng đánh giá hàng năm hay b nhi m nhân viên trong ngh nghi p. ệ ố ạ ỏ ề d a trên công tr ng c a h . ủ ọ ạ ự t l p m t ch 13. Thi ộ ế ậ ng i. Hãy đ cho m i ng ỗ ể ườ đ phát tri n. ể ổ 14. Đ t nhân viên trong công ty luôn làm vi c đ đ t đ n s thay đ i. Thay đ i ệ ể ạ ế ự ổ i. ườ ữ t nghi p ĐH Yale, ch y u nêu lên nh ng ủ ế ố ệ

ươ ộ ở

ể ặ là công vi c c a m i ng ọ ệ ủ Trong các bài báo c a ông sau khi ông t ủ ể khía c nh lý tính c a v n đ , tuy nhiên cũng có vài đi m ề ủ ấ ạ ch ng t ng pháp m i quan tâm c a Deming v ph ứ ề ủ ỏ ố thành m t nhà lu n th ng kê. T m t nhà toán lý tr ậ ừ ộ ố th ng kê đã giúp b n thân Deming r t nhi u. ề ả ố ệ ả ấ ự ẩ ể ế ọ ố ế ề Ứ ẩ ỉ ế

ệ ẫ ỉ ẫ ấ ư ộ ươ ề ợ Ngoài ra, k t qu phân tích th c nghi m trong lĩnh ế c h i v c vi khu n h c và hóa h c đã giúp Deming có ơ ộ ọ ọ ự tìm hi u thêm v đi u ch nh th ng kê các d li u. Trên ỉ ề ề ữ ệ t h c, ông đã vi ữ t v “ ng d ng c a nh ng t p chí Tri ủ ụ ạ hình vuông bé nh t.” Trong tác ph m c a mình-"Đi u ề ấ ủ ch nh th ng kê d li u" (Statistical Adjustment of Data), ố ữ ệ t c các ki n th c mà ông đã h c đ ể ông đã k t h p t ứ ọ ế ợ ấ ả c vi ượ t v đ tài này. Hi n nay, tác ph m này v n còn đ ẩ ệ ế ề ề s d ng nh m t tài li u tham kh o ch d n cho vi c ệ ả ử ụ ng pháp tính toán th p nh t trong nhi u tr ng d ng ph ụ ấ ứ Các công trình nghiên c u c a Ed Deming đã đem l ườ ạ ệ ng. Và ông đ ủ ứ c c th gi ấ ượ ượ ả ế ớ ọ ng h p khác nhau. ệ ả i hi u qu trong vi c c i ả ng” và là nhà i g i là nhà “tiên tri ch t l ấ ượ t h c c a qu n lý. ti n ch t l ế tri ế ọ ủ ả ự ẫ ả ế ệ ề ố ưở ng Nh ng đóng góp to l n c a Deming trong lĩnh v c th ng kê v n còn nh h ữ hi n đ i. Su t cu c đ i ông, ông đã b o v cho ni m tin r ng lý cho t i n n kinh t ộ ờ ớ ề ằ ế c k t thuy t th ng kê cho th y r ng toán h c, s phán x , ki n th c th c ti n đ ượ ử ự ọ ố ế ớ ủ ạ ấ ằ ố ả ế ệ ứ ự ễ

6

Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ

Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n ệ

i nhi u thu n l ớ ạ ậ ợ ầ ủ i. Ông là b c th y c a ậ ọ ế ệ ẽ ư ủ ạ ữ ạ ớ ộ ộ ng” t ế - Cu c “cách m ng ch t l ấ ượ ể h p chung v i nhau trong công vi c s đem l ề ợ ngành lôgich h c và là ki n trúc s c a th ng kê h c. ọ ỹ ắ ầ ừ ạ ể ờ ầ ổ ả ể ộ ể ấ ợ ủ ử ặ ơ ả ố ỹ ả ề ượ ơ ươ i lãnh đ o trên th tr ng tiên truy n thông tôn vinh r ng Ford Taurus bán đ ị ườ ườ - M đã th c t nh v n đ ch t l ng trong su t nh ng năm 1980 t ữ ấ ượ ạ ầ ố i M b t đ u t nh ng năm 1980, khi NBC tung ra m t bài báo v i nhan đ ”N u Nh t có th .. .. T i sao chúng ta không th ?”. ậ Ford Motor là công ti đ u tiên m i Deming giúp chuy n đ i s n xu t. Trong m t vài ị i nhu n c a công ti tăng cao nh t trong l ch s ngành xe h i, m c dù th năm, l ậ ị ấ i M gi m 7%, v n đ u t tăng cao và chi phí marketing tăng. tr ng xe h i và xe t ầ ư ơ ườ c h n Honda Năm 1992 ph ằ và nó đã tr thành ng ng n i đ a. ộ ị ở ố ứ ỉ ỹ ấ ượ ớ ộ ậ i th ng. Năm 1984 chính ph M ị ng qu c gia. Năm 1987- 34 năm sau khi Nh t thi i th ộ ưở ả ả ưở ng v ch t l ả ế ố ỹ ộ ự ấ i h u h t ế ủ ỹ ế t ng Malcolm Baldrige ơ ng cho các đ n ề ấ ượ ạ ề ấ các công ti l n trong m t chi n d ch c i ti n ch t l ế ch n tháng 10 làm tháng ch t l ấ ượ ọ t l p gi l p gi ng Deming- qu c h i M thi ế ậ ố ậ National Quality Award, t o ra m t s h p d n n t ẫ ấ ượ ạ v kinh doanh M . ỹ ị ấ ượ ọ ộ ộ ạ ở ề ữ ế ọ - Năm 1991 Business week đã g i ch t l ưở ặ ủ ng đ c coi là chính sách kinh doanh chính.” ng là “m t cu c cách m ng toàn c u ầ ng đ n m i m t c a kinh doanh. . . . T nh ng năm 1990 tr v sau, ch t ấ ừ ượ nh h ả l ượ

ữ ự - Trong su t nh ng năm 1990, lĩnh v c chăm sóc s c kho , chính ph và giáo ả i m t b nh vi n s s c đã gi m ẻ ủ ệ ố ự ố ứ ộ ệ ấ ượ ố d c b t đ u quan tâm đ n ch t l ụ ắ ầ còn 1/5 nh ng d ng nh ng công c ch t l ụ ạ ng. ng. Ví d t ụ ấ ượ ế ữ ờ ứ ụ

III. CÁC H TH NG QU N LÝ CH T L NG Ệ Ố Ấ ƯỢ Ả

năm 1969, T ch c Tiêu chu n hóa qu c t ắ ầ ừ ọ

ổ ố ế ớ ISO ch n ngày 14 tháng ố ế ẩ ủ i. Đây là d p đ tôn vinh đóng góp c a ị ế ớ ể ch c tiêu chu n hóa i đã c ng tác v i các t ẩ ớ ộ v i m c tiêu ụ ng m i, ph bi n ki n th c và chia s ti n b công ngh trên quy ứ ITU, IEC, ISO trong vi c phát tri n các tiêu chu n qu c t i hóa th ế ổ ứ ẩ ế ớ ệ ổ ế ẩ ẻ ế ể ứ ươ ệ ạ ộ

ch c tiêu chu n hóa trong đó có ba t i hi n có h n kho ng 40 t ổ ứ ch c ổ ứ ệ ẩ ả ơ B t đ u t 10 hàng năm làm Ngày Tiêu chu n Th gi hàng ngàn chuyên gia trên toàn th gi qu c t ố ế thu n l ậ ợ mô toàn c u.ầ Trên th gi ế ớ tiêu chu n hóa hàng đ u là ẩ ầ

ẩ ổ ứ - ISO t c a T ch c Qu c t ổ ứ T ch c tiêu chu n hóa qu c t ố ế t t ế ắ ủ ố ế ề ượ

ự ụ ạ ộ ẩ ấ ề ả Geneva (Thu sĩ) và là m t t ỵ ằ ạ ứ ố ế ẩ ướ ủ ừ c. Tuỳ theo t ng n ẩ ự c, t ẩ ơ ệ ủ t Nam, t ườ ủ ổ ạ ẩ ẩ ệ ệ ộ ọ ộ c ch p nh n thành tiêu chu n Vi t nam tham gia ISO t ấ ế ẩ ậ ả v tiêu chu n hoá ISO là tên vi ẩ ậ (International Organization for Standardization), đ c thành l p vào năm 1946 và chính th c ho t đ ng vào ngày 23/2/1947, ứ ươ ng nh m m c đích xây d ng các tiêu chu n v s n xu t, th ộ ổ m i và thông tin. ISO có tr s ụ ở ở chuyên ngành có các thành viên là các c quan ch c Qu c t ơ c, m c tiêu chu n Qu c gia c a 156 n ứ ướ ố ở ộ m t đ tham gia xây d ng các tiêu chu n ISO có khác nhau. ộ ch c tiêu chu n hoá là các c quan chính th c hay s n ứ ổ ứ ố ướ ch c tiêu bán chính th c c a Chính ph . T i Vi ổ ứ ứ ng, ng-Ch t l chu n hoá là T ng c c Tiêu chu n-Đo l ấ ượ ụ năm 1977 ng. Vi thu c B Khoa h c - Công ngh và Môi tr ừ ườ và đ n nay có kho ng 1380 tiêu chu n ISO đ ệ t ẩ ượ (TCVN). nam

7

Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ

Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n ệ

ề ụ ủ ạ ộ ị ơ ụ ệ ệ ạ ượ ẩ ở ặ ạ ễ ề ệ ẩ ộ ậ ậ ấ ả ướ ỷ ừ ấ ỹ ẩ ệ ệ ọ ẩ ế ạ v n k thu t nh m cung c p t ằ ủ ậ ậ ự các Chính ph các ngành và các bên liên quan tr li u c a đ u vào t ừ ế ỹ ầ ủ ủ ẩ ự ả ẩ c công b là Tiêu chu n Qu c t i có th ố ế ượ ẩ M c đích c a các tiêu chu n ISO là t o đi u ki n cho các ho t đ ng trao đ i hàng ổ ẩ ả c hi u qu . hoá và d ch v trên toàn c u tr nên d dàng, ti n d ng h n và đ t đ ệ ụ ầ ng nguy n. Tuy nhiên, th T t c các tiêu chu n do ISO đ t ra đ u có tính ch t t ườ ấ ự c ch p nh n tiêu chu n ISO và coi nó có tính ch t b t bu c. ISO có kho ng các n ả ấ ắ ậ 180 U ban k thu t (TC) chuyên d th o các tiêu chu n trong t ng lĩnh v c. ISO l p ự ả ự ướ . Các n ra các tiêu chu n trong m i ngành tr công nghi p ch t o đi n và đi n t c ệ ử ừ li u đ u vào thành viên c a ISO l p ra các nhóm t ầ ấ ư ệ ư ấ cho các U ban k thu t và đó là m t ph n c a quá trình xây d ng tiêu chu n. ISO ậ ẩ ộ ỹ ỷ ướ ti p nh n t c ậ ư ệ ủ ầ c thành viên khi ban hành m t tiêu chu n. Sau khi tiêu chu n d th o đ ộ ch p thu n, nó đ ể c l ố ậ ch p nh n m t phiên b n c a tiêu chu n đó làm Tiêu chu n qu c gia c a mình. ẩ ậ c các n ượ . Sau đó m i n ố ướ ỗ ướ ạ ủ ả ủ ấ ấ ẩ ộ

- IEC ỹ ố ế y ban k thu t đi n qu c t ậ v ụ ẩ ự ệ ướ ệ

ớ ư ế ng đ i cao, nên cho đ n nay Vi ươ ả ố c thành l p vào đ ượ ố ế ề ẩ ự ợ . Tính đ n tháng 9 ế ệ ử t nam c thành viên. Tháng 4/2002, Vi ậ cách là thành viên liên k t. Vì phí gia nh p t Nam ch a ph i là ế ư ệ t Nam đã có kho ng 188 tiêu ệ ả c ch p nh n. ệ ậ Ủ năm 1906, m c tiêu c a IEC là thúc đ y s h p tác qu c t ủ tiêu chu n hóa trong lĩnh v c đi n - đi n t năm 2006, IECcó 68 n tham gia IEC v i t IEC t thành viên IEC. Đ n nay Vi chu n IEC đ ượ ế ấ ậ ấ ẩ

ỉ ẫ ẩ IEC xu t b n các n ph m: ấ ả - Tiêu chu n IEC ẩ - Báo cáo k thu t ậ ỹ - Ch d n Hi n nay kho ng 3500 tiêu chu n IEC đã đ ệ ẩ ả ượ c công b . ố

ệ ướ ễ ề ấ ệ ố ộ ọ

ệ i qu c gia nh tính c ng đ n quy n l c, thanh tóan c c thành l p đ - ITU ậ Liên minh vi n thông qu c t ượ ố ế ễ ậ và Hi p c thành l p theo Công c đi n báo qu c t ệ ướ ố ế , v i h at đ ng chính bao liên minh vi n thông qu c t ộ ố ế ớ ọ t c các v n đ thu c lĩnh v c vi n thông. ITU trùm t ễ ự ấ ả ộ năm 1976, t nam tham gia vào h at đ ng ITU t hi n có 191 qu c gia thành viên. Vi ừ ệ ạ ả công tác tiêu chu n hóa ch y u t p trung vào vi c tham gia vào lĩnh v c nh y c m ự ủ ế ậ ẩ và có nh h . c qu c t ố ế ố ề ợ ả ướ ướ ưở ư ế

ng Q-Base ệ ố ấ ượ

ự ạ ộ ng Q-Base đ a ra các chu n m c cho m t lo i hình H th ng ch t ấ ẩ ng và có th áp d ng cho m t ph m vi r ng rãi các lĩnh v c công nghi p và kinh ộ ệ ố ệ ư ộ ự ụ ạ

ề ậ ự ả ế ấ ượ ề ớ ợ ủ ế ồ ệ ể ả ế ng đã đ H th ng ch t l H th ng ch t l ấ ượ ệ ố l ể ượ .ế t ng: chính H th ng Q-Base đ c p đ n các lĩnh v c ch y u trong qu n lý ch t l ấ ượ ệ ố ng, xem xét h p đ ng v i khách hàng, ki m soát thành sách và ch đ o v ch t l ể ỉ ạ ệ ph m, xem xét đánh giá n i b , ki m soát tài li u, đào t o, c i ti n ch t l ng. H ấ ượ ạ ộ ộ ạ i c th c thi t th ng Q-Base là t p h p các kinh nghi m qu n lý ch t l ự ấ ượ ẩ ố ượ ệ ả ậ ợ

8

Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ

Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n ệ

ỵ ố ể ấ ế ả ư c trong kh i ASEAN cũng r t quan tâm đ n Q-Base. ư ứ ẩ ể

ấ ượ ệ ố ử ụ ả ự ệ ố ớ ặ ế ủ ừ ệ ễ ể ề ỏ ườ ữ ơ ị ư ơ ng Q-Base có đ y đ nh ng y u t ệ ố ầ ộ ủ ố ạ ộ ệ ể ệ ế ề ệ ạ ọ New Zealand và m t s qu c gia khác nh australia, Canada, Thu Đi n, Đan M ch. ạ ộ ố ư Các n ố ướ nh ISO 9000 nh ng ng Q-Base ch a ph i là tiêu chu n qu c t H th ng ch t l ư ấ ượ ệ ố ố ế c th a nh n r ng rãi, làm chu n m c đ ch ng nh n các h th ng đ m đang đ ả ậ ậ ộ ượ ệ ố ự ẩ ừ ư ng. H th ng Q-Base s d ng chính các nguyên t c c a ISO9000 nh ng b o ch t l ắ ủ ệ ố ấ ượ ả ng theo mô hình ISO 9000, đ n gi n và d hi u h n. H th ng đ m b o ch t l ả ơ ả ơ t đ i v i các xí theo ý ki n c a nhi u chuyên gia, khó th c hi n và ph c t p, đ c bi ứ ạ ệ ậ ng đ i v i các công ty đang ch p nghi p v a và nh . H th ng Q-Base là lý t ố ớ ưở ệ ố ng và nh ng công ty nh là đ n v cung c p hay nh n ng ch t l ch ng trên con đ ậ ấ ấ ượ ữ ỏ ấ th u cho các công ty l n. M c dù đ n gi n và d áp d ng, nh ng H th ng Ch t ệ ố ặ ớ ụ ễ ả ầ c b n c a m t H th ng Ch t l l ng, giúp ữ ấ ượ ế ố ơ ả ủ ủ ượ c các lĩnh v c ch ch t trong ho t đ ng c a mình. Nó doanh nghi p ki m soát đ ủ ự ượ t p trung vào vi c phân công trách nhi m và giao quy n h n và khi n cho m i nhân ậ viên ch u trách nhi m v hành đ ng c a mình. ề ủ ệ ộ ị

Kaizen

ự ế ợ ớ ừ ữ

ụ ư ệ ệ ụ ả ả ế ẽ ng kinh t ả ệ ứ ữ ườ nh ng c i ti n nh . Vi c áp d ng Kaizen k t h p các i hi u qu to l n giúp các doanh ớ toàn ng kh năng c nh tranh trong môi tr ườ ế ạ

ớ ự ộ ả ế lãnh đ o đ n nh ng ng ế ạ ươ i t ườ ừ ơ ữ ữ ụ ậ ư ạ ị ủ ượ ụ ế ộ ườ ế ố ặ trên thì không đ ả ế ớ i không đòi h i các kho n đ u t l n. Kaizen là s thành công l n t ỏ công c khác nh 5S, ISO 9000, TQM s đem l ạ nghi p đ ng v ng và tăng c c u.ầ ự ủ ng pháp c i ti n, h n n a là c i ti n liên t c, v i s tham d c a Kaizen là m t ph ả ế i công nhân, t p trung vào các ho t ạ t c m i ng t ấ ả ọ đ c tr ng c a Kaizen là c i ti n đ ng xác đ nh và lo i tr các lo i lãng phí. 2 y u t ả ế ạ ừ ộ ạ ộ c xem là ho t đ ng và tính liên t c. N u thi u m t trong 2 y u t ế ố ế Kaizen. Kaizen khác v i đ i m i (Innovation) vì Kaizen c i ti n d a trên c s hi n ơ ở ệ ớ ổ ự t ả ạ ầ ư ớ ỏ

QS-9000

ẩ ấ ượ c thi ộ ầ ấ ế ậ ấ ượ ở ng hay QS-9000 là tiêu chu n ch t l ệ ớ ủ ệ ố ượ ệ ủ ộ ư ổ ứ ạ ộ ẩ ứ c xây d ng trên c s c a ISO 9000 và bao g m thêm nh ng yêu c u đ c bi ừ ư ấ ự ố ế ầ ữ ặ ồ ơ ở ủ ệ ố ớ ủ ấ ượ ệ ố ơ ả ệ ng c b n ph c v cho vi c ụ ụ ộ t và gi m đ dao đ ng ộ ả ế ậ ể ệ ụ ừ ọ ng chung c a Các yêu c u h th ng ch t l ủ t l p b i m t nhóm làm vi c do 3 Công ty l n c a M trong nhà cung c p đ ỹ ớ ngành công nghi p ô tô, đó là Chrysler Daimler, Ford và General Motors thành l p, v i ậ các nhóm ng h khác nhau nh Nhóm ho t đ ng Công nghi p Ô tô, s tr giúp t ự ợ ệ (ISO). Nó H i đ ng T v n các nhà cung ng và T ch c Tiêu chu n hoá Qu c t ộ ồ đ ệ t ượ khác đ i v i ngành công nghi p ô tô. M c tiêu c a QS-9000 là phát tri n h th ng ch t l ụ c i ti n liên t c, chú tr ng vào vi c ngăn ng a các khuy t t ả ế và lãng phí trong chu i cung ng. ứ ỗ

ng nào ? QS-9000 có th áp d ng v i nh ng đ i t ụ ố ượ ữ ớ ể

ấ ộ ấ c hay ngoài n ị ấ ụ ụ ướ ướ ế ấ ả ụ ố ạ ấ ư ế ị ộ ộ ậ QS-9000 áp d ng cho các nhà cung c p v t li u s n xu t, s n xu t các b ph n s n ậ ả ậ ệ ả ớ c nh d ch v cu i cùng đ n 3 Công ty l n xu t và d ch v trong n ư ị ấ và các công ty cùng tham gia. QS-9000 ch y u tác đ ng m nh đ n các nhà cung c p ủ ế c p 1 (nghĩa là các nhà cung c p đ a tr c ti p các b ph n và d ch v đ n 3 công ty ự ế ấ l n). B n thân Ford, GM và Chryler Daimler không ch u tác đ ng tr c ti p c a các ớ ụ ế ế ự ủ ả ộ ị

9

Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ

Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n ệ

ẽ i h (nhà cung c p c p 2 và c p 3) đ tho mãn ố ề ể ấ ấ ầ ấ ấ ấ ế ả ộ nhà cung c p c p 2 và c p 3. Tuy nhiên, nhà cung c p c p 1 có th và cu i cùng s ấ ấ tác đ ng đ n các nhà th u bên d ấ nh ng yêu c u c a QS-9000, kho n 4.6 v mua hàng. ướ ọ ả ầ ủ ữ ề

QS-9000 ch có th áp d ng cho lĩnh v c s n xu t ? ự ả ụ ể ấ ỉ

ng và ngoài n ở ộ ư ố ị ụ ươ ướ t c các công ty là nhà cung c p các b ấ ả ả ậ ậ ả ể ụ ế ế ấ ấ c, gi ng nh ch ng ứ QS-9000 m r ng v i c các công ty đ a ph ớ ả ộ nh n ISO 9000. Nó có th áp d ng cho t ấ ph n s n xu t hay d ch v đ n các công ty s n xu t ô tô, tr c ti p ho c gián ti p. Nó ị không th áp d ng cho các công ty ph n m m và các nhà cung c p thi ề ự ế ấ ặ t b . ế ị ụ ể ầ

H th ng HACCP ệ ố

ệ ố ể ể ọ ự ế ậ ể ị ệ ố ả ấ ự ậ ẩ ị ứ ể ả ự ẩ ố ả ằ ấ ữ ể ẻ ậ ậ

ệ ố ẩ ể ả ế ệ ự ặ HACCP nghĩa là h th ng phân tích m i nguy và xác đ nh đi m ki m soát tr ng y u. ế ố ọ t, xác Nó là s ti p c n có tính khoa h c, h p lý và có tính h th ng cho s nh n bi ế ợ ử ụ đ nh và ki m soát m i nguy trong ch t o, gia công, s n xu t, chu n b và s d ng ế ạ ị th c ph m đ đ m b o r ng th c ph m là an toàn khi tiêu dùng, (t c là nó không có ẩ ự ố t nh ng m i m i nguy không th ch p nh n cho s c kho ). H th ng này nh n bi ứ ố nguy có th x y ra trong quá trình s n xu t th c ph m và đ t ra các bi n pháp ki m ể ấ ả soát đ tránh nh ng m i nguy x y ra. ữ ể ả ố

M i nguy là gì và m i nguy ch y u c a th c ph m là gì ? ủ ế ủ ự ẩ ố ố

ị ố ặ ư ặ ọ ẻ ạ ậ ẩ ự ả ả ọ ụ ố ọ ệ ứ ừ ố ộ ạ ọ ẩ ọ ộ ư ệ ễ ẩ ấ ộ ố ầ ư ớ ẩ c đ nh nghĩa nh tác nhân ho c đi u ki n sinh h c, hoá h c ho c v t M i nguy đ ậ ề ượ ủ lý, th c ph m có kh năng gây ra h u qu có h i cho s c kho . Ví d , m i nguy c a ả ẩ ự th c ph m là các m nh kim lo i (thu c v t lý), thu c tr sâu (thu c hoá h c) và ch t ấ ộ ậ ơ gây ô nhi m thu c vi trùng h c nh vi khu n pathogenic (thu c sinh h c). Nguy c ễ ộ đáng k h n đ i đ u v i công nghi p th c ph m ngày nay là các ch t ô nhi m thu c ể ơ ự vi trùng h c, nh khu n Salmonella, E. coli O157:H7, Lysteria, Compylobacter và ọ Clostridium Botulium.

5S

ả ơ ả ế ệ ộ ệ ố ườ ơ ơ ạ ả ạ ộ ừ ng. Xu t phát t ấ ượ ề ả ấ ng lành m nh, s ch đ p, thoáng đãng, ẹ ạ ể ề i thì tinh th n s tho i mái h n, năng su t lao đ ng s cao h n và t o đi u ẽ i ni m tin cho khách ng đem l ạ ả ệ ấ ấ ượ ả ộ ệ ố ề

ữ ừ ế ậ ti ng Nh t “SERI”, “SEITON”, “SEISO”, SEIKETSU” ẽ t là “Sàng l c”, “S p x p”, “S ch s ”, ắ ọ ế ệ ế ạ ị

i n i làm vi c và lo i b chúng t t ế ạ ơ ạ ỏ ệ ầ

đúng ch c a nó đ có th ti n l i khi s d ng ữ ắ ế ọ ể ệ ợ ắ ế ậ ự ử ụ ỗ ủ ể ắ

i n i làm vi c đ không còn rác trên n n nhà, máy móc và thi ỗ ạ ơ ệ ể ệ ị ế t ề ọ 5S là n n t ng c b n đ th c hi n các h th ng đ m b o ch t l ể ự quan đi m, n u làm vi c trong m t môi tr ệ ti n l ầ ẽ ệ ợ ki n cho vi c áp d ng m t h th ng qu n lý ch t l ụ ệ hàng. 5S là ch cái đ u c a các t ầ ủ Và “SHITSUKE”, t m d ch sang ti ng Vi ạ “Săn sóc” và “S n sàng”. ẵ - SERI (Sàng l c)ọ Là sàng l c nh ng cái không c n thi ọ - SEITON (S p x p) Là s p x p m i th ngăn n p tr t t ứ - SEISO (S ch s ) ẽ ạ Là v s nh m i ch t bị

10

Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ

Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n ệ

gìn v sinh n i làm vi c b ng cách liên t c th c hi n Seri, Seiton ữ ệ ằ ụ ự ệ ề ơ

giác làm vi c t ườ ự ệ ố t và luôn tuân th nghiêm ng t các ủ ặ i n i làm vi c. - SEIKETSU (Săn sóc) Là luôn săn sóc, gi và Seiso. - SHITSUKE (S n sàng) ẵ Là t o cho m i ng ạ qui đ nh t ị ọ ạ ơ i thói quen t ệ

Ế ệ ọ ủ ổ ễ ể ệ ề ả ầ ị ườ ả ả ệ ng trong công vi c, ch t l ng ng c a quá trình, ch t l ấ ượ ủ ự ấ ượ IV.K T LU N Ậ Ngày nay, v i s phát tri n nhanh chóng c a khoa h c công ngh và toàn c u ầ ớ ự ể ồ t v s n ph m là kh ng d dàng chút nào. Do đó đ t n ự ệ ạ ng đ y c m b y thì các doanh nghi p ph i đ m b o ả ng trong ệ ậ ng c a các b ph n, ộ ấ ượ i, k c công nhân, k s , giám đ c và nhân viên đi u hành, ề ố ng c a các m c tiêu”. ẩ ạ ẩ t c các lĩnh v c. “Ch t l ấ ượ ng thông tin, ch t l ủ ấ ượ ng con ng ỹ ư ể ả ườ ng c a công ty, ch t l ụ ấ ượ ủ hóa. Vi c t o ra s khác bi i và phát tri n trên th tr t ể ạ ch t l t ấ ượ ở ấ ả d ch v , ch t l ụ ị ch t l ấ ượ ch t l ấ ượ ủ

11

Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ