Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n
ệ
I. KHÁI NI MỆ ầ ọ
1. T m quan tr ng:
Ngày nay quá trình toàn c u hóa, tính c nh tranh, nhu c u ng
ầ ườ ng bi n đ i. Các doanh nghi p mu n t n t ạ
ổ ế ệ i tiêu dùng
ố ồ ạ
i
, trong đó ả ả ầ ọ i quy t nh ng y u t
ữ ế ố ế ầ
ngày càng gia tăng đã làm th tr
ị ườ
trong th tr
ộ
ch t l
ấ ượ ố ng đ y bi n đ ng này h ph i gi
then ch t.
ệ ượ ủ ậ ả ậ i tiên phong trong lĩnh v c ch t l i do h là nh ng ng ế
ng sau chi n tranh ế
ị ườ
ng là m t y u t
ộ ế ố
ẩ
ữ Các s n ph m công ngh cao c a Nh t luôn đ
ự ườ ọ c đón nh n trên toàn th
ấ ượ ế gi
ớ
th gi
ế ớ
ị ả ữ ổ
ng đáp ng và v
ứ
ấ ượ ệ
Nhu c u c a khách hàng là không ng ng thay đ i, do đó các doanh nghi p
ừ
t mong
ẩ
ả
c càng nhi u khách hang các doanh nghi p c n ph i
ượ ượ
ệ ầ ả i th hai.
ứ
ầ
ủ
ph i cung c p nh ng s n ph m, d ch v có ch t l
ấ
mu n c a h . Đ thu hút đ
đ a ch t l
ư ạ ộ
ch c th Toàn c u hóa v kinh t ụ
ề
ng vào n i dung qu n lý h th ng ho t đ ng c a mình.
ệ ố
ờ ủ ổ ứ ủ
ng m i qu c t
ươ ố ế ạ WTO
ự
c. S phát tri n c a công ngh thong tin đã làm ớ ả
ố ủ ọ ể
ấ ượ
ầ
ỡ và s ra đ i c a t
ự
ướ ể ủ ệ ộ
ề
đã làm phá v biên gi
cho th gi c nh tranh ấ ượ ặ ng đem l ng tr thành m t y u t
i l
ạ ợ ộ ế ố ạ
i nhu n cao.
ậ ế
ạ ế
i các n
i ngày càng ph ng.
ẳ
ế ớ
T các đ c đi m dó đã khi n ch t l
ở
ể
ừ
cho các doanh nghi p đ xâm ph m vào nh ng th tr
ị ườ
ể
ệ
các n
ướ ồ ự ự ể ở Hi n nay,
ế ạ ộ ợ ế ạ ứ ệ ồ i s c m nh.
ạ Ở
ệ các n
ả ữ ể ữ
nhiên không còn là
c kém phát tri n các ngu n l c t
ệ
i th c nh tranh lâu dài. Mà thong tin ki n th c, nhân viên có kĩ năng, có
ướ
c
ế
i quy t
ng, làm th a mãn nhu c u c a khách hàng m i lúc,
ọ
ầ ủ ề ề ấ ượ ỏ m t l
ứ
văn hóa, và phong cách làm vi c m i là ngu n đem l
ớ
phát tri n các doanh nghi p thành công luôn là nh ng doanh nghi p gi
ệ
thành công v n đ v ch t l
ấ
m i n i.
ọ ơ ng là y u t ọ ả ế ị ế ố
ế ậ quan tr ng quy t đ nh kh năng sinh l
ờ ủ
ệ
ớ ố ủ ạ ữ
ơ ố ệ
t l p giá
ng.
ệ ả ề ấ ọ
ng và hòa nh p ch t l
ệ
ủ
t chú ý đ n tr
ướ
ệ ơ
ấ
ả ượ c đ c bi
ặ ủ ế ậ Ch t l
ạ ộ
i c a ho t đ ng
ấ ượ
s n xu t kinh doanh. Theo s li u th ng kê, nh ng doanh nghi p có v th hang
ấ
ị ế
ố
ả
ng đã thi
đ u v ch t l
m c cao h n 8% so v i đ i th c nh tranh
ở ứ
ề ấ ượ
ầ
cóa v th th p h n v ch t l
ơ ề ấ ượ
ị ế ấ
Trong nh ng năm lien ti p theo các nhà qu n lý doanh nghi p s tham gia
ẽ
ế
ữ
ng vào m i ho t đ ng
ạ ộ
nhi u h n vào các v n đ ch t l
ậ
ề ấ ượ
ấ ượ
ấ
ng và c nh tranh là nh ng v n
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. “ Ch t l
ữ
ấ ượ
ả
ạ
đ ph i đ
ấ
c b c th m c a th k 21 – Th k ch t
ế ỷ
ế ỷ
ề
ề
ng”
l
ượ
2. Ch t l ng: ấ ượ ng và đ c đi m c a ch t l
ể ấ ượ ủ ặ
1
Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ
Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n
ệ
ng là m t khái ni m quá quen thu c v i loài ng ấ ượ ệ ộ a. Đ nh nghĩa: Ch t l
ị
nh ng th i c đ i, tuy nhiên ch t l
ừ ữ i
ườ
ề
ng cũng là m t khái ni m gây nhi u ộ ớ
ệ ờ ổ ạ ấ ượ ộ ngay t
tranh cãi.
ừ ố ượ Tùy theo đ i t
ấ ượ
ấ ng s d ng, t
ử ụ
ề "ch t l
ấ ượ
ể ọ ng" có ý nghĩa khác nhau. Ng
ầ
ị
ng đ c khách hàng ch p nh n. Ch t l
ấ ấ ượ ể ượ ượ ậ ủ ạ ặ
ủ ố i và n n văn hóa trên th gi ườ
i
ng là đi u h phi làm đ đáp ng các qui đ nh và yêu c u do
ứ
ớ
c so sánh v i
ng c a đ i th c nh tranh và đi kèm theo các chi phí, giá c . Do con
ấ
i khác nhau, nên cách hi u c a h v ch t ả
ọ ề ế ớ ủ ể ng và đ m b o ch t l s n xu t coi ch t l
ả
khách hàng đ t ra, đ đ
ch t l
ấ ượ
ng
ườ
l
ượ ấ ượ ề
ả ệ ả
ư ậ ng là m t khái ni m quá tr u t
ừ ượ
ấ ặ ố v Ti u chu n hóa ISO, trong d ng cũng khác nhau.
ấ ượ
ộ
ứ ế
ng đ n
ng đ i th ng nh t, m c dù
ự ố
ẩ ị “Ch t l ấ ượ ộ ả ủ ổ
ư
ả
ể ệ ố ứ Nói nh v y không ph i ch t l
ộ
ả
i ta không th đi đ n m t cách di n gi
m c ng
i t
ả ươ
ễ
ể
ườ
ứ
ế
s còn luôn luôn thay đ i. T ch c Qu c t
ệ
ố ế ề
ổ
ẽ
th o DIS 9000:2000, đã đ a ra đ nh nghĩa sau:
ả
ẩ
ng là kh năng c a t p h p các đ c tính c a m t s n ph m,
ặ
ủ ậ ợ
h th ng hay qúa trình đ đáp ng các yêu c u c a khách hàng và các bên có
ầ ủ
liên quan". đây yêu c u là các nhu c u và mong đ i đ ợ ượ ầ ắ
c công b , ng ý hay b t ụ ố Ở ậ ộ b. Đ c đi m c a ch t l ng: ầ
bu c theo t p quán
ặ ể ấ ượ ủ ấ
T đ nh nghĩa trên ta rút ra m t s đ c đi m sau đây c a khái ni m ch t ộ ố ặ ừ ị ủ ể ệ ng: l
ượ
Ch t l ế ấ ượ ộ ả ấ ượ
ượ ở ự ỏ
ầ ộ ậ
ả ơ ở ể ấ ượ ố ậ
c kinh doanh c a mình.
ở ự ỏ ầ ầ c đo b i s th a mãn nhu c u, mà nhu c u luôn luôn
ượ
ng cũng luôn luôn bi n đ ng theo th i gian, không gian, ủ
ng đ
ấ ượ ế ộ ờ c đo b i s th a mãn nhu c u. N u m t s n ph m vì lý
ng đ
ầ
ầ
c nhu c u ch p nh n thì ph i b coi là có ch t l
do nào đó mà không đ
ng kém,
ấ ượ
ả ị
cho dù trình đ công ngh đ ch t o ra s n ph m đó có th r t hi n đ i. Đây là
ể ấ
ạ
ệ
ẩ
ệ ể ế ạ
ng đ nh ra chính sách,
m t k t lu n then ch t và là c s đ các nhà ch t l
ị
ộ ế
chi n l
ế ượ
Do ch t l
ấ ượ
bi n đ ng nên ch t l
ộ
đi u ki n s d ng.
ệ ử ụ ế
ề ng c a m t đ i t
Khi đánh giá ch t l
ủ ấ ượ ỉ ọ ặ ủ ố ượ ộ ố ượ
ế ự ỏ ả
ữ ừ ng, ta ph i xét và ch xét đ n
ế
ng có liên quan đ n s th a mãn nh ng nhu c u c th .
ầ ụ ể
các bên có liên quan, ví
ỉ ừ
ộ m i đ c tính c a đ i t
Các nhu c u này không ch t
ầ
d nh các yêu c u mang tính pháp ch , nhu c u c a c ng đ ng xã h i.
ụ ư ầ ồ
ữ ể ỉ
ệ ậ ỉ phía khách hàng mà còn t
ế
ầ ủ ộ
Nhu c u có th đ
i d ng các qui đ nh, tiêu chu n
c công b rõ ràng d
ẩ
ầ
ố
ể ượ
ị
ướ ạ
nh ng cũng có nh ng nhu c u không th miêu t
i s d ng ch có
rõ ràng, ng
ư
ườ ử ụ
ả
ầ
th c m nh n chúng, ho c có khi ch phát hi n đ
c trong chúng trong quá trình
ượ
ặ
ể ả
s d ng.
ử ụ
Ch t l ấ ượ ẫ
ng không phi ch là thu c tính c a s n ph m, hàng hóa mà ta v n ể ấ ượ ẩ
ộ ệ ố ộ ủ ả
ng có th áp d ng cho m t h th ng, m t quá trình.
ấ ượ ộ
ỉ
ụ
ể
ng trên đây đ
ọ
ượ
ng chúng ta không th b qua các y u t giá c và d ch v c g i là ch t l
ể ỏ ế ố ẹ
ả ấ ượ
ấ ượ
ề
ấ ữ ờ ạ
ẩ ấ ả ọ ị hi u hàng ngày. Ch t l
ng theo nghĩa h p. Rõ ràng
Khái ni m ch t l
ệ
ụ
khi nói đ n ch t l
ị
ế
sau khi bán, v n đ giao hàng đúng lúc, đúng th i h n đó là nh ng y u t
mà
ế ố
khách hàng nào cũng quan tâm sau khi th y s n ph m mà h đ nh mua th a mãn
ỏ
nhu c u c a h .
ầ ủ ọ
2
Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ
Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n
ệ
3. Ch t l
ấ ượ ng trong s n xu t ch t o và trong d ch v .
ụ
ế ạ ả ấ ị
Ch t l ng trong d ch v Ch tiêu
ỉ ả
ng trong s n ấ ượ ị ụ Ch t l
ấ
xu t, ch t o
ấ ượ
ế ạ
ng ệ ườ ậ ệ - Nhu c u khách hang
ầ
tệ
- Tính chuyên bi D nh n di n và đo l
ễ ậ
Th p – ít
ấ Khó nh n di n và đo
l
ngườ
Cao
hóa
ầ - Đ u ra các h th ng
ấ
- Các tiêu chu n ch t ệ ố
ẩ ữ
ượ ụ ể ằ ầ
ủ ệ - S n ph m c a h
ẩ ể th hóa
ể
ẩ
c b ng các tiêu chu n H u hình
Đ c c th hóa b ng các
tiêu chu n c th
ẩ ụ ể
Có th thay th và s a
ử
ế
ch aữ ụ ể ế
ờ ng tr c tra ch t
ấ
c khi
ướ Không đ ng th i
ờ
ồ
Có
Ki m tra đ
ể ượ ngượ
l
ả
th ngố
- S n xu t và tiêu th
ấ
ả
- T n kho
ồ
- Ki m
ể
l
ượ
giao c H u nh vô hình
ư
Không th c
ể ụ
đ
ằ
ượ
c th
ụ ể
ử
Không th thay th và s a
ch aữ
Đ ng th i
ồ
Không
Không ki m tra đ
ể ượ Không ủ
- Có s liên quan c a Có liên quan
ự
khách hàng
- Ngu n l c
ồ ự V nố Con ng iườ
ư ậ chúng ta đã bi ị
ủ ề ấ ặ ươ ề
ể
ng pháp qu n lý ch t l
ả ớ ẩ
ữ
ng ch t l
ấ ượ
ể ụ
ư ộ ậ ả ấ ị ớ ề
ố ề
t s n ph m trong s n xu t ch t o và trong d ch v có nhi u
Nh v y
ụ
ả
ế ạ
ấ
ế ả
t. Đi u này t o ra nh ng cách th c ti p c n khác nhau trong vi c xác đ nh
s khác bi
ứ ế ậ
ạ
ị
ệ
ệ
ự
ng c a hai lo i hình này.
các tiêu th c đ đo l
V n đ này đ t ra
ấ ượ
ạ
ườ
ứ
ng trong dich v khác v i trong s n xu t ch t o. tuy
ph
ế ạ
ấ
ả
nhiên s n xu t ch t o có th xem nh m t t p h p các d ch v t
ng quan nhau.
ụ ươ
Đi u đó không ch ph n ánh trong m i quan h gi a công ty v i khách hàng mà còn
ấ ượ
ng
ch c.
m i quan h trong n i b t
ữ
ệ
trong s n xu t ch t o và trong d ch v cũng có nh ng s khác bi
ị
ấ ợ
ế ạ
ệ ữ
ả
ỉ
ộ ộ ổ ứ T nh ng s khác nhau đó d n đ n ch t l
ự
ữ ế
ẫ
t nhau.
ệ ố
ừ
ụ ế ạ ự ả
nh h ng. ế ế ố ả ấ ượ
Nhóm y u t
ờ c th ng đ n ch t l
ưở
bên ngoài doanh nghi p.
ệ
: Ch t l
ấ ượ
ầ ề ng s n ph m bao gi
ẩ
ủ ề ả
ấ ị cũng b chi ph i,
ố
ị
ể
đ
ế ượ 4. Các y u t
ế ố
Nhu c u c a n n kinh t
ầ ủ ề
ế
ộ
ệ
ả
các m t: ràng bu c b i hoàn c nh đi u ki n và nhu c u nh t đ nh c a n n kinh t
hi n ở
ặ ệ ở
ng: Ph i theo dõi, n m ch c, đánh giá đúng tình Nhu c u c a th tr
ầ ả ắ ắ ị ườ
ng mà có l hình và đòi h i c a th tr ỏ ủ ắ ố
Trình đ kinh t
i sách đúng đ n.
ộ ả ế ấ ả ầ ố ẩ
ộ ả ể ả ấ ng công vi c, ch t l
ệ ấ ượ ả
ả ủ
ị ườ
ộ
l
t thì trên c s ph i phát tri n s n xu t, nâng cao trình đ s n xu t, trình đ
ng t
ượ
ấ
ơ ở
ố
. Do đó, ph i đ m b o ch t l
kinh t
ả
ả ả
ế
đ u trong quá trình s n xu t và quá trình phát tri n kinh t
s n ph m ngay t
ấ
ẩ
ả ấ
, trình đ s n xu t: Mu n s n ph m đ u ra có ch t
ộ
ấ ượ
ng
.
ế ng qu n lý, ch t l
ấ ượ
ả ừ ầ ể
3
Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ
Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n
ệ
Chính sách kinh t : H ng đ u t ế ẩ ướ
ẳ ế ố ể ả
ế
ế ả
ả ẩ ả
i lao đ ng ra sao… ầ
, phát tri n s n ph m theo nhu c u
ầ ư
ấ ả
qu c dân. Ch ng h n, chính sách khuy n khích s n xu t s n
c a chính sách kinh t
ạ
ủ
ph m gì và không khuy n khích s n xu t s n ph m gì, khuy n khích s n xu t s n
ấ ả
ấ ả
ế
ng
ph m nào, khích l
ệ ườ ẩ
ẩ ộ
ự
ế ớ
ế ề ợ ậ ệ
ổ
mang l t ki m cho n n kinh t ti ế ệ ệ
ứ ằ ớ ị ự ư ộ ể
ạ
ả ế
ề
ế
ả ế ả
đích và nhu c u m t cách t
ộ
ầ
toàn s c kh e cho ng ỏ
Các chính sách giá c .ả
S phát tri n cua khoa h c, công ngh .
ệ
ọ
Sáng t o ra v t li u m i hay v t li u thay th
ậ ệ
C i ti n hay đ i m i công ngh , s p x p các dây chuy n h p lý nh m
ằ
ệ ắ
ớ
i hi u qu nhanh chóng.
ả
ạ
C i ti n s n ph m cũ và ch th s n ph m m i nh m đáp ng m c
ụ
ẩ
ẩ
ế ử ả
t h n nh là:đ b n, đ an toàn, tính ch u l c, tính an
ộ ề
ố ơ
i tiêu dung…
ứ
ườ
Hi u l c c a c ch qu n lý:
ệ ự ủ ơ ế ả
c. ế ể ế ạ
có k ho ch chi n l
ế ượ
ng. ả ị ấ ượ
ụ
ứ
ng. ề
ả
Nhóm y u t
t chú ý đ n 4 y u t
ế ế ố ệ ặ ng s n ph m. c b n nh h
ơ ả ả ả
Phát tri n kinh t
Giá c ph i đ nh m c theo ch t l
ứ
ả
Chính sách đ u t
chi u sâu cho công tác ng d ng
ầ ư
Có c ch t
ch c qu n lý v ch t l
ề ấ ượ
ơ ế ổ ứ
bên trong doanh nghi p: chúng ta đ c bi
ế ố
ệ
ng đ n ch t l
ẩ
ế
ưở
Men: con ng
ng lao đ ng (y u t
ộ
Methods: ph quan tr ng nh t)
ọ
ệ ế ố
ườ ề ấ
ng s t o đi u ki n cho doanh
ấ ượ
ng ẽ ạ
ầ ấ ấ ượ
i, l c l
ườ ự ượ
ng pháp qu n lý đo l
ả
ươ
nghi p có th khai thác t
t nh t ngu n l c hi n có, góp ph n nâng cao ch t l
ệ
ồ ự
ố
ể
ệ
s n ph m.
ả
t b tác đ ng nâng cao ế ị ệ ộ nh ng tính năng k thu t c a s n ph m và năng su t lao đ ng. ẩ
Machines: kh năng v công ngh , máy móc thi
ề
ộ ữ ẩ ỹ
ả
ậ ủ ả
ậ ư
ấ ẽ ạ
ng, đúng th i h n đ đ m b o và nâng cao ch t l , nguyên nhiên li u và h th ng cung c p s t o ra vi c
ệ
ả
ng s n ấ
ệ ố
ả ệ
ể ả Materials: v t t
ấ ấ ượ ố ượ ờ ạ cung c p đúng s l
ph mẩ Ngoài 4 y u t c b n trên, ch t l ng còn ch u nh h ng các y u t khác: ế ố ơ ả ấ ượ ị ả ưở ế ố Information, Environment, Measure, System…
II. NG CH T L NG L CH S PHÁT TRI N C A CÁC T T
Ể Ư ƯỞ Ử Ủ Ị Ấ ƯỢ
ng trong kinh doanh hi n nay, chúng ệ ể ủ ể ầ ấ ượ ọ
ử ệ ủ ướ - Tr
ị ườ ả ể ủ ệ ệ ế ạ Đ thông hi u t m quan tr ng c a ch t l
ta hãy xem xét khái quát v l ch s phát tri n c a nó.
ể ủ
ề ị
c cách m ng công nghi p, lao đ ng th công ho t đ ng trong c h
ả ệ
ộ
ạ ộ
ạ
i s n xu t v a là
cách v a là ng
th ng d ch v và ch t o, h làm vi c v i t
ớ ư
ấ ừ
ụ
ừ
ệ
ọ
ố
ế ạ
xây d ng ch t l
i ki m tra, h t
ng cho s n ph m c a mình thông qua kh
ng
ả
ả
ủ
ẩ
ọ ự
ấ ượ
ự
ườ
năng, tài ngh c a h Không thông hi u mong mu n v ch t l
ng c a khách hàng.
ố ề ấ ượ
ể
ệ ủ ọ
- Cách m ng công nghi p: Khái ni m “nh ng chi ti
ể
ế
ộ ủ ủ
ng l n đ i v i ch t l
ố ớ ưở ạ ớ ị ộ
ậ ấ ệ
ỷ ệ ố ả ủ ả
ệ ỏ ấ t có th thay th cho
ữ
nhau” c a Honorix Le Blanc, c ng v i khái ni m c a Frederick W. Taylor v “qu n
ả
ớ
ề
ệ
ằ
ng. B ng
tr m t cách khoa h c” đã t o ra nh ng nh h
ọ
ấ ượ
ả
ữ
c công
cách t p trung vào hi u qu c a s n xu t và chia công vi c thành nh ng b
ệ
ướ
ữ
vi c nh , dây chuy n s n xu t hi n đ i đã phá hu h th ng s n xu t truy n th ng.
ấ
ề ả
ố
ề
ạ
ậ
i ta d a vào b ph n
Đ đ m b o s n ph m đ
ộ
ẩ
ộ
ự
ả ả
ng”. B ph n này th c hi n ch c năng ki m tra ch t l
ng. Và
“ki m soát ch t l
ấ ượ
ệ
ự ấ
c s n xu t m t cách chính xác ng
ượ ả
ậ ệ
ể ả
ể ả
ườ
ể ấ ượ ứ ộ
4
Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ
Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n
ệ
ạ ả ẩ ố t và x u tr thành ý t
ở ấ ưở ả
ng chính trong đ m ng. do v y, vi c phân lo i s n ph m thành t
ậ
b o ch t l
ả ệ
ấ ượ i tiên phong trong ki m soát ch t l ư ườ - M t s ng
ộ ố ể
ể ấ ượ ả ả ế ế
- Sau chi n tranh th gi ữ
ế ớ ng b ng th ng kê cho các công nhân Nh t. M c dù không có nhi u khác bi ằ ặ ậ ề ả
ế
ố ề ệ ỹ ộ ự ệ ố ọ ư
ả ẽ ở ả ả ế
ủ ộ
ị ả ầ ớ ng m i và đi u đó c n thi
ọ
ề
ng, và ng h hoàn toàn nh ng khái ni m m i c i ti n ch t l
ấ ượ
ộ t lí này. Đ t n ấ ướ ủ
ậ ị ế
ớ
ng Tây b đình tr . Nh ng nhà s n xu t ch t o ph ệ
ng đ n m b t tri
ể ắ
ồ ự
ấ ượ
ệ ườ
ạ ị con ng
ộ
ấ
ả ữ
ộ ự ộ ị ấ ề
ẩ ế
ng, nh Walter Shewhart,
ấ ượ
ớ ề ể
ng pháp m i v ki m
Harold Dodge, George Edwards, đã phát tri n lí thuy t và ph
ươ
ế
ng. Bi u đ ki m soát, kĩ thu t l y m u, và công c phân tích
soát và duy trì ch t l
ụ
ẫ
ậ ấ
ể
ồ ể
ng tiên ti n.
là n n t ng cho nh ng ho t đ ng đ m b o ch t l
kinh t
ạ ộ
ấ ượ
ấ
i thi u ki m soát ch t
i II, Deming và Juran đã gi
ể
ệ
ớ
t so
l
ượ
t mang tính s ng còn. H đã tiên đoán cho
v i M , nh ng nó có m t s khác bi
ớ
ị
nh ng nhà qu n tr c p cao Nh t B n r ng c i ti n ch t l
ng s m ra m t th
ấ ượ
ữ
ậ
ằ
ị ấ
t cho s s ng còn c a qu c gia h . Nhà qu n tr tin
tr
ố
ự ố
ế
ườ
ế
ng. H n th ,
t
ơ
ớ ả ế
ữ
ưở
c b tàn phá
ng
i Nh t đã có m t v th lí t
ắ
ộ ị ế
ế
ưở
ườ
i. Trong su t 20 năm,
b i chi n tranh, và h có r t ít ngu n l c ngo i tr
ố
ườ
ạ ừ
ấ
ọ
ở
ứ
ng v i m t t c đ ch a t ng th y thì m c
i Nh t c i ti n ch t l
trong khi ng
ộ ố
ấ
ư ừ
ậ ả ế
ng Tây ít
ch t l
i ph
ng t
ươ
ế ạ
ươ
ả
ấ ượ
ề
t p trung vào ch t l
ng. Mĩ có m t s đ c quy n trong s n xu t ch t o, và n n
ế ạ
ấ
ấ ượ
ậ
sau chi n tranh g n nh “đói” m i s n ph m tiêu dùng. Nhà qu n tr c p cao
kinh t
ả
ế
t p trung vào marketing, s l
ậ ư
ầ
ng s n xu t và hi u qu tài chính.
ệ
ố ượ ọ ả
ấ ả ả
H c thuy t Qu n lý ch t l ủ ế ể ọ
ng đ ượ ả
ấ
t đ nâng cao ch t
ấ ượ
ứ
t trong “H th ng nh ng ki n th c sâu r ng”. Nh ng ki n th c
ắ ng c a Deming
ấ ượ
ng c a Deming và nh ng y u t
ữ
ủ
ế
ữ
ệ ố ế ố ầ
ứ c n thi
ộ ữ ế chính: ọ
ế
H c thuy t ch t l
ế
c tóm t
l
ượ
này đã biên so n thành 4 y u t
ạ ế ố
ộ ệ ố t v nh ng bi n đ ng trong quá trình th c hi n s n xu t, d ch v ự ệ ả ụ ấ ị
i. ế
ứ
ọ ườ ủ
ủ ư ả ấ ượ ỹ ể
ư ậ
ỹ ổ
ệ c. ấ
ữ ị i trong gi • Đánh giá đúng m t h th ng
• Hi u bi
ế ề ữ
ộ
ể
• Nguyên lý c a ki n th c
ủ
ế
• Hi u bi
ế ề
ể
Trong tác ph m “Thoát kh i c n kh ng ho ng”, ông đã d a ra 14 đi m nh m
ằ
ẩ
ng. Đ i v i văn hóa M , nh ng thay đ i nh v y không
Qu n lý c i ti n ch t l
ả ế
ả
ữ
c ch p nh n d dàng. Chính vì v y đã khi n cho n n công nghi p M không đ t
đ
ạ
ề
ượ
ậ
ế
i Nh t đã đ t đ
c nh ng k t qu n t
đ
ạ ượ
ậ
ế
ượ
1. Xây d ng nh ng m c đích b t bi n dành cho s c i ti n s n ph m và d ch
ẩ
ế
ự
ế ụ ạ
i kinh doanh, và ti p t c t o
ồ ạ t v tâm lý h c và hành vi c a con ng
ỏ ơ
ố ớ
ậ
ễ
ng nh ng
ư ườ
ả ấ ượ
ụ
ấ
ể ạ ự ả ế ả
ớ ữ
v nh m m c tiêu đ có th c nh tranh, t n t
ể
ụ ằ
ra công ăn vi c làm. c trách nhi m c a mình và đ m nhi m v trí ứ ượ ủ ệ ệ ả ị ả
ọ đ u vào. ể ả ng và gi m thi u toàn b ừ ầ
ấ ượ ộ c t o ra b i các khách hàng trung thành và th ụ
ệ
i qu n lý ph i ý th c đ
2. Ng
ả
ườ
d n đ u trong m i thay đ i.
ổ
ẫ
ầ
3. Xây d ng ki m tra ch t l
ự
4. Đ u t
ầ ư ờ
chi phí. L i nhu n đ
ợ ng s n ph m ngay t
ẩ
ấ ượ
th i gian và ki n th c giúp c i ti n ch t l
ả ế
ứ
ế
ậ ượ ạ ả
ườ
ể
ng xuyên.
ố ư Ph i luôn luôn c i ti n và hoàn
ả
ả ế
ả
ng và năng su t d n đ n gi m
ấ ẫ ấ ượ ế ẩ ị ở
hoàn toàn t
ờ
ụ i u.
thi nệ k ho ch, s n ph m, d ch v . Nâng cao ch t l
ế
b t chi phí đ u t
ớ 5. Quá trình không bao gi
ả
ạ
.
ầ ư ớ ế ạ ộ ữ ệ ằ ấ ệ
ệ ứ ỡ 6. Ti n hành các l p hu n luy n công vi c. Đây là nh ng ho t đ ng h ng ngày
ọ
7. Hu n luy n cách th c lãnh đ o. M c tiêu c a s giám sát là giúp đ nhân
ụ
t h n. S giám sát trong ủ ự
t b và máy móc đ làm cho công vi c t ệ
viên, và c i ti n thi c a m i nhân viên trong doanh nghi p.
ủ
ạ
ể ấ
ả ế ệ ố ơ ế ị ự
5
Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ
Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n
ệ
ệ ể ỹ ưỡ ả
ng nh vi c giám sát các công nhân s n ư ệ qu n lý, trong vi c ki m tra cũng k l
ả
xu t. ấ 8. N i lo s b ph t s d n đ n tàn phá. Lo i b các nguyên nhân gây ra n i s ế ỗ ợ
ạ ẽ ẫ
i có th yên tâm làm vi c m t cách có hi u qu h n cho công
ể ạ ỏ
ộ ả ơ ườ ệ ệ ợ ị
ỗ
hãi, nh v y m i ng
ọ
ờ ậ
ty. 9. Phá v các rào c n gi a nhân viên các phòng ban. Nhân viên c a phòng thi ả ữ ủ ả ấ ệ c nh ng v n đ có th x y ra cho s n ph m và trong vi c s ấ ẩ ề ướ ộ
ả ả ạ
ể ả ả ụ t i hô hào và các tiêu chí “khuy t t ữ ỡ
ứ
ấ
ẩ
ạ ỏ ớ ữ
ị
10. Lo i b nh ng kh u hi u, nh ng l
ờ
ấ ế
t
k , nghiên c u kinh doanh hay s n xu t ph i t o thành m t nhóm làm vi c, đ cùng
ể
ế
ệ ử
nhau nhìn th y tr
d ng s n ph m đó hay d ch v đó.
ụ
ệ
ộ ữ ế ấ ứ
ố
ấ ẫ
ủ ẩ
ứ
ầ ớ
ằ
ẩ ứ ị ế ậ ở
ữ
m c zero” và s v
n t
i m c m t năng su t m i. Nh ng câu hô hào ch t o ra các
ự ươ ớ
ỉ ạ
ữ
m i quan h đ i phó, vì
ng và năng
ph n l n nh ng nguyên nhân d n đ n ch t l
ấ ượ
ệ ố
.
su t th p thu c v h th ng và n m ngoài quy n năng c a công nhân viên
ộ ề ệ ố
ề
11. Lo i b nh ng tiêu chu n công vi c (đ nh m c) trong các công x
ưở
ữ
ữ ạ ỏ
ằ ự ữ ế ằ ố ng, thay
ệ
ụ
th vào đó b ng s lãnh đ o khoa h c. Lo i b qu n lý b ng nh ng s , nh ng m c
ả
ạ ỏ
ạ
đích b ng con s . Thay vào đó là kh năng lãnh đ o ọ
ằ
ả
12. H u h t các bi n đ i đ u do h th ng t o ra, c n xem xét l ổ ề ố
ế ạ
ạ ế ầ ứ ự ướ ế
ầ
ể
p m t c a ng
ấ ủ ướ ườ ự ộ ệ ổ
ẽ ạ ỗ
c i ti n trong m i
ng trình giáo d c m nh m và t
ụ
ự ả ế
ợ
ch n cho mình m t lĩnh v c thích h p
i tham gia và t
ự
ộ
ự ọ ươ
ườ i h th ng. Phê
ạ ệ ố
ệ ố
phán, ph t, x p th b c công nhân d
ộ
i trung bình có th phá đi tinh th n đ ng đ i
ạ
ồ
ầ
nh ng rào c n đã c
c a công ty. Lo i tr
hào
i lao đ ng lòng t
ả
ữ
ạ ừ
ủ
ệ Lo i b các h th ng đánh giá hàng năm hay b nhi m nhân viên
trong ngh nghi p.
ệ ố
ạ ỏ
ề
d a trên công tr ng c a h .
ủ ọ
ạ
ự
t l p m t ch
13. Thi
ộ
ế ậ
ng
i. Hãy đ cho m i ng
ỗ
ể
ườ
đ phát tri n.
ể ổ
14. Đ t nhân viên trong công ty luôn làm vi c đ đ t đ n s thay đ i. Thay đ i ệ ể ạ ế ự ổ i. ườ ữ
t nghi p ĐH Yale, ch y u nêu lên nh ng ủ ế ố ệ
ươ ộ ở
ể
ặ
là công vi c c a m i ng
ọ
ệ ủ
Trong các bài báo c a ông sau khi ông t
ủ
ể
khía c nh lý tính c a v n đ , tuy nhiên cũng có vài đi m
ề
ủ ấ
ạ
ch ng t
ng pháp
m i quan tâm c a Deming v ph
ứ
ề
ủ
ỏ ố
thành m t nhà
lu n th ng kê. T m t nhà toán lý tr
ậ
ừ ộ
ố
th ng kê đã giúp b n thân Deming r t nhi u.
ề
ả
ố
ệ
ả ấ
ự ẩ ể ế ọ ố
ế ề Ứ
ẩ ỉ ế
ệ ẫ
ỉ ẫ
ấ ư ộ
ươ ề ợ Ngoài ra, k t qu phân tích th c nghi m trong lĩnh
ế
c h i
v c vi khu n h c và hóa h c đã giúp Deming có
ơ ộ
ọ
ọ
ự
tìm hi u thêm v đi u ch nh th ng kê các d li u. Trên
ỉ
ề ề
ữ ệ
t h c, ông đã vi
ữ
t v “ ng d ng c a nh ng
t p chí Tri
ủ
ụ
ạ
hình vuông bé nh t.” Trong tác ph m c a mình-"Đi u
ề
ấ
ủ
ch nh th ng kê d li u" (Statistical Adjustment of Data),
ố
ữ ệ
t c các ki n th c mà ông đã h c đ
ể
ông đã k t h p t
ứ
ọ
ế ợ ấ ả
c
vi
ượ
t v đ tài này. Hi n nay, tác ph m này v n còn đ
ẩ
ệ
ế ề ề
s d ng nh m t tài li u tham kh o ch d n cho vi c
ệ
ả
ử ụ
ng pháp tính toán th p nh t trong nhi u tr
ng d ng ph
ụ
ấ
ứ
Các công trình nghiên c u c a Ed Deming đã đem l ườ
ạ ệ ng. Và ông đ ủ
ứ
c c th gi ấ ượ ượ ả ế ớ ọ ng h p khác nhau.
ệ ả
i hi u qu trong vi c c i
ả
ng” và là nhà
i g i là nhà “tiên tri ch t l
ấ ượ t h c c a qu n lý. ti n ch t l
ế
tri
ế ọ ủ ả ự ẫ ả ế ệ ề ố ưở
ng
Nh ng đóng góp to l n c a Deming trong lĩnh v c th ng kê v n còn nh h
ữ
hi n đ i. Su t cu c đ i ông, ông đã b o v cho ni m tin r ng lý
cho t
i n n kinh t
ộ ờ
ớ ề
ằ
ế
c k t
thuy t th ng kê cho th y r ng toán h c, s phán x , ki n th c th c ti n đ
ượ
ử
ự
ọ
ố
ế ớ ủ
ạ
ấ ằ ố
ả
ế ệ
ứ ự ễ
6
Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ
Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n
ệ
i nhi u thu n l ớ ạ ậ ợ ầ ủ
i. Ông là b c th y c a
ậ ọ ế ệ ẽ
ư ủ ạ ữ ạ
ớ ộ
ộ ng” t
ế - Cu c “cách m ng ch t l
ấ ượ
ể h p chung v i nhau trong công vi c s đem l
ề
ợ
ngành lôgich h c và là ki n trúc s c a th ng kê h c.
ọ
ỹ ắ ầ ừ
ạ
ể ờ ầ ổ ả ể
ộ ể ấ ợ ủ ử ặ ơ ả ố ỹ ả
ề ượ ơ ươ i lãnh đ o trên th tr ng tiên truy n thông tôn vinh r ng Ford Taurus bán đ
ị ườ ườ
- M đã th c t nh v n đ ch t l ng trong su t nh ng năm 1980 t
ữ ấ ượ ạ ầ ố
i M b t đ u t
nh ng năm 1980, khi NBC
tung ra m t bài báo v i nhan đ ”N u Nh t có th .. .. T i sao chúng ta không th ?”.
ậ
Ford Motor là công ti đ u tiên m i Deming giúp chuy n đ i s n xu t. Trong m t vài
ị
i nhu n c a công ti tăng cao nh t trong l ch s ngành xe h i, m c dù th
năm, l
ậ
ị
ấ
i M gi m 7%, v n đ u t
tăng cao và chi phí marketing tăng.
tr
ng xe h i và xe t
ầ ư
ơ
ườ
c h n Honda
Năm 1992 ph
ằ
và nó đã tr thành ng
ng n i đ a.
ộ ị
ở
ố
ứ ỉ
ỹ
ấ ượ ớ ộ ậ i th ng. Năm 1984 chính ph M
ị
ng qu c gia. Năm 1987- 34 năm sau khi Nh t thi
i th
ộ ưở ả ả
ưở
ng v ch t l ả ế
ố
ỹ
ộ ự ấ i h u h t
ế
ủ ỹ
ế
t
ng Malcolm Baldrige
ơ
ng cho các đ n ề ấ ượ ạ
ề
ấ
các công ti l n trong m t chi n d ch c i ti n ch t l
ế
ch n tháng 10 làm tháng ch t l
ấ ượ
ọ
t l p gi
l p gi
ng Deming- qu c h i M thi
ế ậ
ố
ậ
National Quality Award, t o ra m t s h p d n n t
ẫ ấ ượ
ạ
v kinh doanh M .
ỹ
ị ấ ượ ọ ộ ộ ạ
ở ề ữ ế ọ - Năm 1991 Business week đã g i ch t l
ưở
ặ ủ
ng đ c coi là chính sách kinh doanh chính.” ng là “m t cu c cách m ng toàn c u
ầ
ng đ n m i m t c a kinh doanh. . . . T nh ng năm 1990 tr v sau, ch t
ấ
ừ
ượ nh h
ả
l
ượ
ữ ự - Trong su t nh ng năm 1990, lĩnh v c chăm sóc s c kho , chính ph và giáo
ả
i m t b nh vi n s s c đã gi m ẻ
ủ
ệ ố ự ố ứ
ộ ệ ấ ượ ố
d c b t đ u quan tâm đ n ch t l
ụ ắ ầ
còn 1/5 nh ng d ng nh ng công c ch t l ụ ạ
ng. ng. Ví d t
ụ ấ ượ ế
ữ ờ ứ ụ
III. CÁC H TH NG QU N LÝ CH T L NG Ệ Ố Ấ ƯỢ Ả
năm 1969, T ch c Tiêu chu n hóa qu c t ắ ầ ừ ọ
ổ ố ế ớ ISO ch n ngày 14 tháng
ố ế
ẩ
ủ
i. Đây là d p đ tôn vinh đóng góp c a
ị
ế ớ
ể
ch c tiêu chu n hóa
i đã c ng tác v i các t
ẩ
ớ
ộ
v i m c tiêu
ụ
ng m i, ph bi n ki n th c và chia s ti n b công ngh trên quy ứ
ITU, IEC, ISO trong vi c phát tri n các tiêu chu n qu c t
i hóa th
ế ổ ứ
ẩ
ế ớ
ệ
ổ ế ẩ
ẻ ế ể
ứ ươ ệ ạ ộ
ch c tiêu chu n hóa trong đó có ba t i hi n có h n kho ng 40 t ổ ứ
ch c ổ ứ ệ ẩ ả ơ B t đ u t
10 hàng năm làm Ngày Tiêu chu n Th gi
hàng ngàn chuyên gia trên toàn th gi
qu c t
ố ế
thu n l
ậ ợ
mô toàn c u.ầ
Trên th gi
ế ớ
tiêu chu n hóa hàng đ u là
ẩ ầ
ẩ ổ ứ - ISO
t c a T ch c Qu c t ổ ứ T ch c tiêu chu n hóa qu c t
ố ế
t t
ế ắ ủ ố ế ề ượ
ự ụ ạ ộ
ẩ ấ ề ả
Geneva (Thu sĩ) và là m t t
ỵ ằ
ạ
ứ ố ế
ẩ ướ ủ ừ c. Tuỳ theo t ng n
ẩ ự c, t ẩ ơ
ệ ủ t Nam, t
ườ ủ
ổ ạ
ẩ ẩ ệ ệ ộ ọ ộ c ch p nh n thành tiêu chu n Vi t nam tham gia ISO t
ấ ế ẩ ậ ả v tiêu chu n hoá
ISO là tên vi
ẩ
ậ
(International Organization for Standardization), đ
c thành l p
vào năm 1946 và chính th c ho t đ ng vào ngày 23/2/1947,
ứ
ươ
ng
nh m m c đích xây d ng các tiêu chu n v s n xu t, th
ộ ổ
m i và thông tin. ISO có tr s
ụ ở ở
chuyên ngành có các thành viên là các c quan
ch c Qu c t
ơ
c, m c
tiêu chu n Qu c gia c a 156 n
ứ
ướ
ố
ở ộ
m t
đ tham gia xây d ng các tiêu chu n ISO có khác nhau.
ộ
ch c tiêu chu n hoá là các c quan chính th c hay
s n
ứ
ổ ứ
ố ướ
ch c tiêu
bán chính th c c a Chính ph . T i Vi
ổ
ứ
ứ
ng,
ng-Ch t l
chu n hoá là T ng c c Tiêu chu n-Đo l
ấ ượ
ụ
năm 1977
ng. Vi
thu c B Khoa h c - Công ngh và Môi tr
ừ
ườ
và đ n nay có kho ng 1380 tiêu chu n ISO đ
ệ
t
ẩ
ượ
(TCVN).
nam
7
Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ
Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n
ệ
ề ụ ủ ạ ộ ị ơ ụ ệ
ệ ạ ượ ẩ ở
ặ ạ
ễ
ề ệ ẩ ộ ậ
ậ ấ ả
ướ
ỷ ừ ấ
ỹ
ẩ ệ ệ ọ ẩ
ế ạ
v n k thu t nh m cung c p t
ằ ủ ậ ậ ự các Chính ph các ngành và các bên liên quan tr li u c a đ u vào t ừ ế ỹ
ầ ủ
ủ
ẩ ự ả ẩ c công b là Tiêu chu n Qu c t i có th ố ế ượ ẩ M c đích c a các tiêu chu n ISO là t o đi u ki n cho các ho t đ ng trao đ i hàng
ổ
ẩ
ả
c hi u qu .
hoá và d ch v trên toàn c u tr nên d dàng, ti n d ng h n và đ t đ
ệ
ụ
ầ
ng
nguy n. Tuy nhiên, th
T t c các tiêu chu n do ISO đ t ra đ u có tính ch t t
ườ
ấ ự
c ch p nh n tiêu chu n ISO và coi nó có tính ch t b t bu c. ISO có kho ng
các n
ả
ấ ắ
ậ
180 U ban k thu t (TC) chuyên d th o các tiêu chu n trong t ng lĩnh v c. ISO l p
ự ả
ự
ướ
. Các n
ra các tiêu chu n trong m i ngành tr công nghi p ch t o đi n và đi n t
c
ệ ử
ừ
li u đ u vào
thành viên c a ISO l p ra các nhóm t
ầ
ấ ư ệ
ư ấ
cho các U ban k thu t và đó là m t ph n c a quá trình xây d ng tiêu chu n. ISO
ậ
ẩ
ộ
ỹ
ỷ
ướ
ti p nh n t
c
ậ ư ệ ủ ầ
c thành viên
khi ban hành m t tiêu chu n. Sau khi tiêu chu n d th o đ
ộ
ch p thu n, nó đ
ể
c l
ố
ậ
ch p nh n m t phiên b n c a tiêu chu n đó làm Tiêu chu n qu c gia c a mình.
ẩ
ậ c các n
ượ
. Sau đó m i n
ố ướ
ỗ ướ ạ
ủ ả ủ ấ
ấ ẩ ộ
- IEC ỹ ố ế y ban k thu t đi n qu c t
ậ v ụ ẩ ự ệ ướ ệ
ớ ư ế ng đ i cao, nên cho đ n nay Vi ươ ả ố c thành l p vào
đ
ượ
ố ế ề
ẩ ự ợ
. Tính đ n tháng 9
ế
ệ ử
t nam
c thành viên. Tháng 4/2002, Vi
ậ
cách là thành viên liên k t. Vì phí gia nh p
t Nam ch a ph i là
ế
ư
ệ
t Nam đã có kho ng 188 tiêu
ệ ả c ch p nh n. ệ
ậ
Ủ
năm 1906, m c tiêu c a IEC là thúc đ y s h p tác qu c t
ủ
tiêu chu n hóa trong lĩnh v c đi n - đi n t
năm 2006, IECcó 68 n
tham gia IEC v i t
IEC t
thành viên IEC. Đ n nay Vi
chu n IEC đ
ượ ế
ấ ậ ấ ẩ
ỉ ẫ ẩ
IEC xu t b n các n ph m:
ấ ả
- Tiêu chu n IEC
ẩ
- Báo cáo k thu t
ậ
ỹ
- Ch d n
Hi n nay kho ng 3500 tiêu chu n IEC đã đ ệ ẩ ả ượ c công b .
ố
ệ ướ
ễ ề ấ ệ ố ộ ọ
ệ
i qu c gia nh tính c ng đ n quy n l c, thanh tóan c c thành l p
đ
- ITU
ậ
Liên minh vi n thông qu c t
ượ
ố ế
ễ
ậ
và Hi p
c thành l p
theo Công
c đi n báo qu c t
ệ ướ
ố ế
, v i h at đ ng chính bao
liên minh vi n thông qu c t
ộ
ố ế ớ ọ
t c các v n đ thu c lĩnh v c vi n thông. ITU
trùm t
ễ
ự
ấ ả
ộ
năm 1976,
t nam tham gia vào h at đ ng ITU t
hi n có 191 qu c gia thành viên. Vi
ừ
ệ
ạ ả
công tác tiêu chu n hóa ch y u t p trung vào vi c tham gia vào lĩnh v c nh y c m
ự
ủ ế ậ
ẩ
và có nh h
.
c qu c t
ố ế
ố
ề ợ
ả ướ ướ ưở ư ế
ng Q-Base ệ ố ấ ượ
ự ạ ộ ng Q-Base đ a ra các chu n m c cho m t lo i hình H th ng ch t
ấ
ẩ
ng và có th áp d ng cho m t ph m vi r ng rãi các lĩnh v c công nghi p và kinh
ộ ệ ố
ệ ư
ộ ự ụ ạ
ề ậ ự ả ế
ấ ượ ề ớ ợ ủ ế
ồ
ệ ể ả ế
ng đã đ H th ng ch t l
H th ng ch t l
ấ ượ
ệ ố
l
ể
ượ
.ế
t
ng: chính
H th ng Q-Base đ c p đ n các lĩnh v c ch y u trong qu n lý ch t l
ấ ượ
ệ ố
ng, xem xét h p đ ng v i khách hàng, ki m soát thành
sách và ch đ o v ch t l
ể
ỉ ạ
ệ
ph m, xem xét đánh giá n i b , ki m soát tài li u, đào t o, c i ti n ch t l
ng. H
ấ ượ
ạ
ộ ộ
ạ
i
c th c thi t
th ng Q-Base là t p h p các kinh nghi m qu n lý ch t l
ự
ấ ượ ẩ
ố ượ ệ ả ậ ợ
8
Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ
Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n
ệ
ỵ ố ể ấ ế ả ư c trong kh i ASEAN cũng r t quan tâm đ n Q-Base.
ư ứ ẩ
ể
ấ ượ ệ ố ử ụ
ả
ự ệ ố ớ ặ ế ủ
ừ ệ ễ ể
ề
ỏ
ườ ữ ơ ị
ư ơ
ng Q-Base có đ y đ nh ng y u t ệ ố ầ ộ ủ ố ạ ộ ệ ể
ệ ế ề ệ ạ ọ New Zealand và m t s qu c gia khác nh australia, Canada, Thu Đi n, Đan M ch.
ạ
ộ ố
ư
Các n
ố
ướ
nh ISO 9000 nh ng
ng Q-Base ch a ph i là tiêu chu n qu c t
H th ng ch t l
ư
ấ ượ
ệ ố
ố ế
c th a nh n r ng rãi, làm chu n m c đ ch ng nh n các h th ng đ m
đang đ
ả
ậ
ậ ộ
ượ
ệ ố
ự
ẩ
ừ
ư
ng. H th ng Q-Base s d ng chính các nguyên t c c a ISO9000 nh ng
b o ch t l
ắ ủ
ệ ố
ấ ượ
ả
ng theo mô hình ISO 9000,
đ n gi n và d hi u h n. H th ng đ m b o ch t l
ả
ơ
ả
ơ
t đ i v i các xí
theo ý ki n c a nhi u chuyên gia, khó th c hi n và ph c t p, đ c bi
ứ ạ
ệ
ậ
ng đ i v i các công ty đang ch p
nghi p v a và nh . H th ng Q-Base là lý t
ố ớ
ưở
ệ ố
ng và nh ng công ty nh là đ n v cung c p hay nh n
ng ch t l
ch ng trên con đ
ậ
ấ
ấ ượ
ữ
ỏ
ấ
th u cho các công ty l n. M c dù đ n gi n và d áp d ng, nh ng H th ng Ch t
ệ ố
ặ
ớ
ụ
ễ
ả
ầ
c b n c a m t H th ng Ch t l
l
ng, giúp
ữ
ấ ượ
ế ố ơ ả ủ
ủ
ượ
c các lĩnh v c ch ch t trong ho t đ ng c a mình. Nó
doanh nghi p ki m soát đ
ủ
ự
ượ
t p trung vào vi c phân công trách nhi m và giao quy n h n và khi n cho m i nhân
ậ
viên ch u trách nhi m v hành đ ng c a mình.
ề ủ ệ ộ ị
Kaizen
ự ế ợ ớ ừ ữ
ụ ư ệ
ệ ụ
ả ả ế
ẽ ng kinh t ả ệ ứ ữ ườ nh ng c i ti n nh . Vi c áp d ng Kaizen k t h p các
i hi u qu to l n giúp các doanh
ớ
toàn
ng kh năng c nh tranh trong môi tr
ườ ế ạ
ớ ự ộ ả ế
lãnh đ o đ n nh ng ng
ế
ạ ươ
i t
ườ ừ ơ ữ
ữ ụ
ậ ư ạ ị ủ
ượ ụ ế ộ ườ
ế ố ặ
trên thì không đ
ả ế ớ
i không đòi h i các kho n đ u t l n. Kaizen là s thành công l n t
ỏ
công c khác nh 5S, ISO 9000, TQM s đem l
ạ
nghi p đ ng v ng và tăng c
c u.ầ
ự ủ
ng pháp c i ti n, h n n a là c i ti n liên t c, v i s tham d c a
Kaizen là m t ph
ả ế
i công nhân, t p trung vào các ho t
ạ
t c m i ng
t
ấ ả ọ
đ c tr ng c a Kaizen là c i ti n
đ ng xác đ nh và lo i tr các lo i lãng phí. 2 y u t
ả ế
ạ ừ
ộ
ạ ộ
c xem là ho t đ ng
và tính liên t c. N u thi u m t trong 2 y u t
ế ố
ế
Kaizen. Kaizen khác v i đ i m i (Innovation) vì Kaizen c i ti n d a trên c s hi n
ơ ở ệ
ớ ổ
ự
t
ả
ạ ầ ư ớ ỏ
QS-9000
ẩ ấ ượ c thi ộ ầ
ấ ế ậ ấ ượ
ở ng hay QS-9000 là tiêu chu n ch t l
ệ ớ ủ ệ ố
ượ
ệ ủ ộ ư
ổ ứ ạ ộ
ẩ ứ c xây d ng trên c s c a ISO 9000 và bao g m thêm nh ng yêu c u đ c bi ừ
ư ấ
ự ố ế
ầ ữ ặ ồ ơ ở ủ
ệ ố ớ
ủ ấ ượ ệ ố ơ ả ệ
ng c b n ph c v cho vi c
ụ ụ
ộ
t và gi m đ dao đ ng
ộ
ả ế ậ ể
ệ ụ ừ ọ ng chung c a
Các yêu c u h th ng ch t l
ủ
t l p b i m t nhóm làm vi c do 3 Công ty l n c a M trong
nhà cung c p đ
ỹ
ớ
ngành công nghi p ô tô, đó là Chrysler Daimler, Ford và General Motors thành l p, v i
ậ
các nhóm ng h khác nhau nh Nhóm ho t đ ng Công nghi p Ô tô,
s tr giúp t
ự ợ
ệ
(ISO). Nó
H i đ ng T v n các nhà cung ng và T ch c Tiêu chu n hoá Qu c t
ộ ồ
đ
ệ
t
ượ
khác đ i v i ngành công nghi p ô tô.
M c tiêu c a QS-9000 là phát tri n h th ng ch t l
ụ
c i ti n liên t c, chú tr ng vào vi c ngăn ng a các khuy t t
ả ế
và lãng phí trong chu i cung ng.
ứ ỗ
ng nào ? QS-9000 có th áp d ng v i nh ng đ i t
ụ ố ượ ữ ớ ể
ấ ộ ấ
c hay ngoài n ị ấ ụ
ụ ướ ướ ế ấ ả
ụ ố
ạ ấ ư ế
ị ộ
ộ ậ QS-9000 áp d ng cho các nhà cung c p v t li u s n xu t, s n xu t các b ph n s n
ậ ả
ậ ệ ả
ớ
c nh d ch v cu i cùng đ n 3 Công ty l n
xu t và d ch v trong n
ư ị
ấ
và các công ty cùng tham gia. QS-9000 ch y u tác đ ng m nh đ n các nhà cung c p
ủ ế
c p 1 (nghĩa là các nhà cung c p đ a tr c ti p các b ph n và d ch v đ n 3 công ty
ự ế
ấ
l n). B n thân Ford, GM và Chryler Daimler không ch u tác đ ng tr c ti p c a các
ớ ụ ế
ế
ự ủ ả ộ ị
9
Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ
Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n
ệ
ẽ
i h (nhà cung c p c p 2 và c p 3) đ tho mãn ố
ề ể
ấ ấ
ầ ấ
ấ ấ
ế ả ộ nhà cung c p c p 2 và c p 3. Tuy nhiên, nhà cung c p c p 1 có th và cu i cùng s
ấ
ấ
tác đ ng đ n các nhà th u bên d
ấ
nh ng yêu c u c a QS-9000, kho n 4.6 v mua hàng. ướ ọ
ả ầ ủ ữ ề
QS-9000 ch có th áp d ng cho lĩnh v c s n xu t ? ự ả ụ ể ấ ỉ
ng và ngoài n ở ộ ư ố ị ụ ươ
ướ
t c các công ty là nhà cung c p các b
ấ ả
ả ậ
ậ ả ể
ụ ế ế ấ ấ c, gi ng nh ch ng
ứ
QS-9000 m r ng v i c các công ty đ a ph
ớ ả
ộ
nh n ISO 9000. Nó có th áp d ng cho t
ấ
ph n s n xu t hay d ch v đ n các công ty s n xu t ô tô, tr c ti p ho c gián ti p. Nó
ị
không th áp d ng cho các công ty ph n m m và các nhà cung c p thi
ề ự ế
ấ ặ
t b .
ế ị ụ ể ầ
H th ng HACCP ệ ố
ệ ố ể ể ọ ự ế ậ
ể ị
ệ ố
ả ấ ự ậ
ẩ
ị
ứ ể ả ự ẩ ố
ả ằ
ấ ữ ể ẻ ậ ậ
ệ ố
ẩ ể ả ế
ệ ự ặ HACCP nghĩa là h th ng phân tích m i nguy và xác đ nh đi m ki m soát tr ng y u.
ế
ố
ọ
t, xác
Nó là s ti p c n có tính khoa h c, h p lý và có tính h th ng cho s nh n bi
ế
ợ
ử ụ
đ nh và ki m soát m i nguy trong ch t o, gia công, s n xu t, chu n b và s d ng
ế ạ
ị
th c ph m đ đ m b o r ng th c ph m là an toàn khi tiêu dùng, (t c là nó không có
ẩ
ự
ố
t nh ng m i
m i nguy không th ch p nh n cho s c kho ). H th ng này nh n bi
ứ
ố
nguy có th x y ra trong quá trình s n xu t th c ph m và đ t ra các bi n pháp ki m
ể
ấ
ả
soát đ tránh nh ng m i nguy x y ra. ữ ể ả ố
M i nguy là gì và m i nguy ch y u c a th c ph m là gì ? ủ ế ủ ự ẩ ố ố
ị ố ặ ư ặ ọ ẻ ạ ậ ẩ ự ả
ả ọ
ụ ố
ọ ệ
ứ
ừ ố ộ ạ
ọ ẩ ọ ộ ư
ệ ễ ẩ ấ ộ
ố ầ
ư ớ
ẩ c đ nh nghĩa nh tác nhân ho c đi u ki n sinh h c, hoá h c ho c v t
M i nguy đ
ậ
ề
ượ
ủ
lý, th c ph m có kh năng gây ra h u qu có h i cho s c kho . Ví d , m i nguy c a
ả
ẩ
ự
th c ph m là các m nh kim lo i (thu c v t lý), thu c tr sâu (thu c hoá h c) và ch t
ấ
ộ ậ
ơ
gây ô nhi m thu c vi trùng h c nh vi khu n pathogenic (thu c sinh h c). Nguy c
ễ
ộ
đáng k h n đ i đ u v i công nghi p th c ph m ngày nay là các ch t ô nhi m thu c
ể ơ
ự
vi trùng h c, nh khu n Salmonella, E. coli O157:H7, Lysteria, Compylobacter và
ọ
Clostridium Botulium.
5S
ả ơ ả ế ệ
ộ ệ ố
ườ ơ ơ ạ ả
ạ
ộ ừ
ng. Xu t phát t
ấ ượ
ề ả
ấ
ng lành m nh, s ch đ p, thoáng đãng,
ẹ
ạ
ể
ề
i thì tinh th n s tho i mái h n, năng su t lao đ ng s cao h n và t o đi u
ẽ
i ni m tin cho khách
ng đem l ạ ả ệ ấ
ấ ượ ả
ộ ệ ố ề
ữ ừ ế ậ ti ng Nh t “SERI”, “SEITON”, “SEISO”, SEIKETSU”
ẽ
t là “Sàng l c”, “S p x p”, “S ch s ”,
ắ
ọ ế ệ ế ạ ị
i n i làm vi c và lo i b chúng t t ế ạ ơ ạ ỏ ệ ầ
đúng ch c a nó đ có th ti n l i khi s d ng ữ
ắ ế
ọ ể ệ ợ ắ ế ậ ự ử ụ ỗ ủ ể ắ
i n i làm vi c đ không còn rác trên n n nhà, máy móc và thi ỗ ạ ơ ệ ể ệ ị ế
t ề ọ 5S là n n t ng c b n đ th c hi n các h th ng đ m b o ch t l
ể ự
quan đi m, n u làm vi c trong m t môi tr
ệ
ti n l
ầ ẽ
ệ ợ
ki n cho vi c áp d ng m t h th ng qu n lý ch t l
ụ
ệ
hàng.
5S là ch cái đ u c a các t
ầ ủ
Và “SHITSUKE”, t m d ch sang ti ng Vi
ạ
“Săn sóc” và “S n sàng”.
ẵ
- SERI (Sàng l c)ọ
Là sàng l c nh ng cái không c n thi
ọ
- SEITON (S p x p)
Là s p x p m i th ngăn n p tr t t
ứ
- SEISO (S ch s )
ẽ
ạ
Là v s nh m i ch t
bị
10
Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ
Qu n tr ch t l ị ấ ượ ả ng toàn di n
ệ
gìn v sinh n i làm vi c b ng cách liên t c th c hi n Seri, Seiton ữ ệ ằ ụ ự ệ ề ơ
giác làm vi c t ườ ự ệ ố t và luôn tuân th nghiêm ng t các
ủ ặ i n i làm vi c. - SEIKETSU (Săn sóc)
Là luôn săn sóc, gi
và Seiso.
- SHITSUKE (S n sàng)
ẵ
Là t o cho m i ng
ạ
qui đ nh t
ị ọ
ạ ơ i thói quen t
ệ
Ế ệ ọ ủ
ổ ễ ể
ệ ề ả
ầ ị ườ ả ả ệ ng trong công vi c, ch t l ng ng c a quá trình, ch t l ấ ượ
ủ ự
ấ ượ IV.K T LU N
Ậ
Ngày nay, v i s phát tri n nhanh chóng c a khoa h c công ngh và toàn c u
ầ
ớ ự
ể ồ
t v s n ph m là kh ng d dàng chút nào. Do đó đ t n
ự
ệ ạ
ng đ y c m b y thì các doanh nghi p ph i đ m b o
ả
ng trong
ệ
ậ
ng c a các b ph n,
ộ
ấ ượ
i, k c công nhân, k s , giám đ c và nhân viên đi u hành,
ề
ố ng c a các m c tiêu”. ẩ
ạ
ẩ
t c các lĩnh v c. “Ch t l
ấ ượ
ng thông tin, ch t l
ủ
ấ ượ
ng con ng
ỹ ư
ể ả
ườ
ng c a công ty, ch t l
ụ
ấ ượ
ủ hóa. Vi c t o ra s khác bi
i và phát tri n trên th tr
t
ể
ạ
ch t l
t
ấ ượ
ở ấ ả
d ch v , ch t l
ụ
ị
ch t l
ấ ượ
ch t l
ấ ượ ủ
11
Nhóm 8Bs- l p 30K12 ớ