Tài liu tham kho – gii ch thực – Lp giải ch K19
Chương 1:
1 .Mnh đề 1.4: Gi () là tp hp các hàm bc thang xác định trên .
a. Nếu ,() t+,.()
b. Cho : tha (0)= 0. Nếu () thì ()()
c. Vi ,, , () ta có max{,, , }(), min {,, , }()
Chng minh:
a .Nếu ,() thì +,. ()
Theo gi thiết ta th biu din , dưới dng chính tc như sau:
()=
 ,()=
 Và do đó:
+=
 +
 ()
.=
 󰇡
 󰇢=

 = ∩

 ()
b .Cho : tha (0)= 0. Nếu () thì ()()
Vi cách biu din chính tc ca , ta d thy rng:
()=
 =()
 ()
c .Vi ,, , () ta có max{,, , }(), min {,, , }()
Ta ch cn chứng minh cho tng hp = 2.
Ta đã +,(). Biu din dưới dng chính tc =

Và ||=||
 ()
Ta được: max{,}=||
()min{,}=||
()
2 .Mnh đề 1.7: Cho , là hàm bc thang trên , và cho . Khi đó:
a. (+)
=+
b. Nếu thì
Chng minh:
a .Chng minh (+)
=+
Trước hết t định nghĩa ch phân hàm bậc thang ta chứng minh được nếu 0 thì
0 (1)
Gi s: =
 , = nếu ; =
 , = nếu
 =
 (có th có mt s , bng 0)
Đặt  = , 1 , 1 . Khi đó: ||=
 , =

Vy: (+)
=+ (tng trên các = 1,2, , ; = 1,2, , )
= 

 + 

 =||
 +||
 =+
b .Chng minh: nếu thì
Tht vy: nếu 0. Theo (1) ta có:
0
0
3 .Mnh đề 1.8: Cho ,: là hai hàm kh ch Lebesgue. Khi đó ,< hkn +
 (),|| các hàm kh ch Lebesgue và
(+)
=
+
, 󰇻
󰇻||
Chng minh:
Chng minh: ,< hkn
Gi s ngược li tc là tn ti ()> 0 sao cho ()=,∀. Khi đó:
()||
=
Ta mâu thun. Vy < hkn
Chng minh tương tự ta cũng < hkn
Chng minh : + kh ch Lebesgue
Ta |+|
(||+||||)
=||
+||||
<
Vy + kh ch Lebesgue
Chng minh: || kh ch Lebesgue
Đặt ()=|()| thì |()|
=|()|
<
Vy || kh ch Lebesgue
Chng minh: (+)
=
+
Do , kh ch Lebesgue nên có dãy hàm bc thang {} đơn điệu tăng hội t đến hkn và có
dãy hàm bc thang {} đơn điệu tăng hội t đến hkn. Do đó:
+
= lim
(+)
=(+)
(Do + là dãy hàm bậc thang đơn điệu tăng đến + )
Chng minh: 󰇻
󰇻||
Do kh ch Lebesgue nên có dãy hàm bậc thang {} đơn điệu tăng hội t đến hkn. Do đó:
󰇻
󰇻=󰇻lim
→
󰇻lim
→||=
||
Chương 2:
1 .Bất đẳng thc Holder: Cho , đo được trên mt tập đo được Ω;
+
= 1, 1 < <
Nếu (Ω),(Ω) thì =||
󰇡||
󰇢
󰇡||
󰇢
=
Nếu (Ω),(Ω) thì 
Chng minh:
Trước hết ta chng minh bất đẳng thức Young như sau:
Cho hai s thc
1, 1
p q
tho 1 1
1
p q
, vi hai s thc
0, 0
ta luôn :
.
p q
(*)
Du bng xy ra khi và ch khi
p q
Vi
0
hoc
0
thì bất đẳng thc (*) hiển nhiên đúng
Vi
0
0
, ta xét hàm s ( )
t t
f t
p q
.
( )
f t
c định vi mọi t > 0 và có đo hàm 1 1
1
1
'( )
p q
p q
q
t
f t t t
t
Ta có:
'( ) 0 1
f t t
Vi
1
t
thì
'( ) 0
f t
Vi
1
t
thì
'( ) 0
f t
Suy ra hàm
( )
f t
đạt cực ểu trong khong
(0, )
ti
1
t
T đó suy ra với
0
t
ta có 1 1
( ) (1) 1
f t f p q
Vi =
ta có:
1 1 1 1
. .
. (1) 1
p q
q p
q p
f f p q
Nhân hai vế bt đng thc trên cho
.
ta được
1 1
1
p q
q p
p q
T 1 1
1
p q
ta suy ra được 1
p
p
q
1
q
q
p
Vì vy ta được bất đẳng thc cn chng minh .
p q
Du “= xy ra khi và ch khi
1 1 1 1 1 1
1
pq pq
p q
q p q p q q
Bây gi ta chng minh bất đng thc Holder
Nếu
0
p
f
hoc
0
g
g
t ( ). ( ) 0
f x g x hkn
trên
X
Do đó 1
0
fg
suy ra bất đẳng thc Holder đúng trong trưng hp này.
Nếu
0
p
f
0
q
g
thì theo chng minh trên vi mi x
ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1
.
p q
p q
p q p q
f x g x f x g x
f g p q
f g
Lấy ch phân hai vế bt đẳng thức trên ta được
1 1 1
( ) ( ) ( ) ( )
p q
p q
p q p q
f x g x dx f x dx g x dx
f g p f q g
1 1 1
( ) ( )
p q
f x g x dx
f g p q
1
( ) ( ) 1
p q
f x g x dx
f g
( ) ( )
p q
f x g x dx f g
Hay 1
p q
fg f g
2. Định lý: Không gian định chun là Banach Mi chui hi t tuyệt đối đều hi t
Chng minh:
Thun: Gi s KG định chun là Banach. Chng minh mi chui hi t tuyt đối đều hi t
Xét chui
 là chui hi t tuyệt đối
 hi t nên theo nh chất Cauchy ta có:
∀> 0, , >,∀1 ta có :
 =


 = + ++