Tài liệu tham khảo – giải thích
lượt xem 4
download
1 .Mệnh đề 1.4: Gọi a. Nếu , ∈ (ℝ ) là tập hợp các hàm bậc thang xác định trên ℝ . (ℝ ) thì + , . ∈ ∈ (ℝ ) (ℝ ) thì ( ) ∈ ,…, }∈ (ℝ ) ,…, }∈ (ℝ ) b. Cho : ℝ → ℂ thỏa (0) = 0. Nếu c. Với , ,…, ∈ (ℝ ) ta có max{ , (ℝ ), min{ , Chứng minh: a .Nếu , ∈ (ℝ ) thì + , . ∈ (ℝ ) Theo giả thiết ta có thể biểu diễn , ( )=∑ + . =∑ = ∑ , ( )=∑ +∑ ∑ ∈
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu tham khảo – giải thích
- Tài liệu tham khảo – giải ch thực – Lớp giải ch K19 Chương 1: 1 .Mệnh đề 1.4: Gọi (ℝ ) là tập hợp các hàm bậc thang xác định trên ℝ . a. Nếu , ∈ (ℝ ) thì + , . ∈ (ℝ ) b. Cho : ℝ → ℂ thỏa (0) = 0. Nếu ∈ (ℝ ) thì ( ) ∈ (ℝ ) c. Với , ,…, ∈ (ℝ ) ta có max{ , ,…, }∈ (ℝ ), min{ , ,…, }∈ (ℝ ) Chứng minh: a .Nếu , ∈ (ℝ ) thì + , . ∈ (ℝ ) Theo giả thiết ta có thể biểu diễn , dưới dạng chính tắc như sau: ( )=∑ , ( )=∑ Và do đó: + =∑ +∑ ∈ (ℝ ) . = ∑ ∑ =∑ ∑ =∑ ∑ ∩ ∈ (ℝ ) b .Cho : ℝ → ℂ thỏa (0) = 0. Nếu ∈ (ℝ ) thì ( ) ∈ (ℝ ) Với cách biểu diễn chính tắc của , ta dễ thấy rằng: ( ) = ∑ =∑ ( ) ∈ (ℝ ) c .Với , ,…, ∈ (ℝ ) ta có max{ , ,…, }∈ (ℝ ), min{ , ,…, }∈ (ℝ ) Ta chỉ cần chứng minh cho trường hợp = 2. Ta đã có + , − ∈ (ℝ ). Biểu diễn − dưới dạng chính tắc − =∑ Và | − |=∑ | | ∈ (ℝ ) | | | | Ta được: max{ , }= ∈ (ℝ ) và min{ , }= ∈ (ℝ ) 2 .Mệnh đề 1.7: Cho , là hàm bậc thang trên ℝ , và cho ∈ ℂ. Khi đó: a. ∫ℝ ( + ) = ∫ℝ + ∫ℝ
- b. Nếu ≥ thì ∫ℝ ≥ ∫ℝ Chứng minh: a .Chứng minh ∫ℝ ( + ) = ∫ℝ + ∫ℝ Trước hết từ định nghĩa ch phân hàm bậc thang ta chứng minh được nếu ≥ 0 thì ∫ℝ ≥ 0 (1) Giả sử: = ∑ , ∩ = ∅ nếu ≠ ; =∑ , ∩ = ∅ nếu ≠ ⋃ =⋃ (có thể có một số , bằng 0) Đặt = ∩ ,1 ≤ ≤ ,1 ≤ ≤ . Khi đó: | | = ∑ , =∑ Vậy: ∫ℝ ( + )=∑ + (tổng trên các = 1,2, … , ; = 1,2, … , ) =∑ ∑ + ∑ ∑ =∑ | |+ ∑ | | = ∫ℝ + ∫ℝ b .Chứng minh: nếu ≥ thì ∫ℝ ≥ ∫ℝ Thật vậy: nếu ≥ ⇔ − ≥ 0. Theo (1) ta có: ∫ℝ − ≥ 0 ⇒ ∫ℝ − ∫ℝ ≥ 0 ⇒ ∫ℝ ≥ ∫ℝ 3 .Mệnh đề 1.8: Cho , : ℝ → ℂ là hai hàm khả ch Lebesgue. Khi đó , < ∞ hkn và + ( ∈ ℂ), | | là các hàm khả ch Lebesgue và ∫ℝ ( + ) = ∫ℝ + ∫ℝ , ∫ℝ ≤ ∫ℝ | | Chứng minh: Chứng minh: , < ∞ hkn Giả sử ngược lại tức là tồn tại có ( ) > 0 sao cho ( ) = ∞, ∀ ∈ . Khi đó: ∫ℝ ( ) ≥∫ | |=∞ Ta có mâu thuẫn. Vậy < ∞ hkn Chứng minh tương tự ta cũng có < ∞ hkn
- Chứng minh : + khả ch Lebesgue Ta có ∫ℝ | + | ≤ ∫ℝ (| | + | || |) = ∫ℝ | | + | | ∫ℝ | |
- 1 1 Cho hai số thực p 1, q 1 thoả 1 , với hai số thực 0 , 0 ta luôn có: p q p q . (*) p q Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi p q Với 0 hoặc 0 thì bất đẳng thức (*) hiển nhiên đúng t p t q Với 0 và 0 , ta xét hàm số f (t ) . p q t p q 1 f (t ) xác định với mọi t > 0 và có đạo hàm f '(t ) t p 1 t q 1 t q 1 Ta có: f '(t ) 0 t 1 Với t 1 thì f '(t ) 0 Với t 1 thì f '(t ) 0 Suy ra hàm f (t ) đạt cực ểu trong khoảng (0 , ) tại t 1 1 1 Từ đó suy ra với t 0 ta có f (t ) f (1) 1 p q p q 1q 1p q . 1 1 . p Với = ta có: f . f (1) 1 p q p q 1 1 q p Nhân hai vế bất đẳng thức trên cho . ta được 1 p q 1 1 p q Từ 1 ta suy ra được 1 p và 1 q p q q p p q Vì vậy ta được bất đẳng thức cần chứng minh . p q
- 1 1 1 1 pq pq q1 q1 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi q p q 1 p p q Bây giờ ta chứng minh bất đẳng thức Holder Nếu f p 0 hoặc g g 0 thì f ( x).g ( x ) 0 hkn trên X Do đó fg 1 0 suy ra bất đẳng thức Holder đúng trong trường hợp này. Nếu f p 0 và g q 0 thì theo chứng minh trên với mọi x ta có: p q f ( x ) g ( x ) 1 f ( x) 1 g ( x) . p q q f p gq p f p gq Lấy ch phân hai vế bất đẳng thức trên ta được 1 1 p 1 q f ( x) g ( x) dx p f ( x) dx q g ( x) dx f p g q p f q g p q 1 1 1 1 f ( x) g ( x ) dx f ( x ) g ( x) dx 1 f p g q p q f p g q f ( x) g ( x) dx f p g q Hay fg 1 f p g q 2. Định lý: Không gian định chuẩn là Banach ⇔ Mọi chuỗi hội tụ tuyệt đối đều hội tụ Chứng minh: Thuận: Giả sử KG định chuẩn là Banach. Chứng minh mọi chuỗi hội tụ tuyệt đối đều hội tụ Xét chuỗi ∑ là chuỗi hội tụ tuyệt đối ⇒ ∑ ‖ ‖ hội tụ nên theo nh chất Cauchy ta có: ∀ > 0, ∃ ∈ ℕ, ∀ > , ∀ ≥ 1 ta có : − = ∑ −∑ = + +⋯+
- ≤‖ ‖+‖ ‖+ ⋯+ < Vậy dãy { } Cauchy trong , mà Banach nên dãy { } hội tụ Suy ra ∑ là chuỗi hội tụ Nghịch: Giả sử mọi chuỗi hội tụ tuyệt đối đều hội tụ. Chứng minh là không gian Banach Giả sử { } là dãy Cauchy trong . Khi đó với mọi số tự nhiên tồn tại số tự nhiên ( > ) sao cho với mọi , > ta có ‖ − ‖< Đặc biệt − < Xét chuỗi (*): + − + − +⋯ Vì chuỗi ∑ − hội tụ nên chuỗi (*) hội tụ về phần tử ∈ . Khi đó: = lim = lim + − + ⋯+ − = lim ∈ → → → Ta có: ‖ − ‖≤ − + − Cho → ∞ thì → ∞. Do đó lim = ∈ → Vậy dãy { } hội tụ hay là không gian Banach 3. Chứng minh ∀ ≥ , ( ) là không gian Banach Chứng minh: Ta chứng minh nếu ≠ 0 hkn thì ∫ | | > 0, ≥ 1. Do đó hàm ‖. ‖: → ‖ ‖ là một chuẩn trong không gian (Ω) Thật vậy: ∀ , ∈ (Ω), ∈ℂ i) Ta có ‖ ‖ ≥ 0; ‖ ‖ = 0 ⇔ ∫ | | = 0 ⇔ =0 ii) ‖ ‖ = ∫ | | = ∫ | | | | =| | ∫ | | = | |‖ ‖ iii) Chứng minh ‖ + ‖ ≤ ‖ ‖ + ‖ ‖ - Với = 1 ta có: ‖ + ‖ = ∫ | + | ≤ ∫ | | + ∫ | | = ‖ ‖ + ‖ ‖ - Với > 1. Giả sử + = 1 ⇔ −1 =
- Do đó | + | ∈ (Ω) Khi đó theo BĐT Holder ta có ∫ | || + | ≤‖ ‖ ∫ | + |( ) =‖ ‖ ‖ + ‖ Tương tự ta có: | || + | ≤‖ ‖ ‖ + ‖ Khi đó: ‖ + ‖ = ∫ | + | = ∫ | + | = ∫ | + || + | ≤ ∫ | || + | + ∫ | || + | ≤ ‖ ‖ +‖ ‖ ‖ + ‖ Nhân hai vế của BĐT trên với ‖ + ‖ ta được điều phải chứng minh. Vậy ‖. ‖ là một chuẩn trong không gian (Ω) Lấy chuỗi tùy ý ∑ trong (Ω) và giả sử ∑ | |= < ∞. Ta cần chứng minh ∑ hội tụ trong (Ω) ( ) Đặt =∑ | ( )| , ∀ ∈ ℕ, ∈ Ω. Khi đó ta có các hàm: ( ) ∈ (Ω) à ‖ ‖ ≤∑ ‖ ‖ ≤ Từ đó suy ra ∫ | | ≤ Với ∀ ∈ Ω thì ( ) là dãy tăng và bị chận trên nên tồn tại hàm ( ) sao cho lim ( )= ( ) → Vì hàm đo được và đơn điệu tăng đến nên là hàm đo được trên Ω Theo bổ đề Fator ta có ∫ =∫ lim = lim ∫ ≤ → → Suy ra hữu hạn hkn Như vậy với ∀ ∈ Ω, ( ) hữu hạn nên chuỗi ∑ hội tụ trong (Ω) Xây dựng hàm ( ) như sau: : →ℂ ∑ ( ) ế ( )ℎℎ ( )= 0 ế ( ) = +∞ - Chứng minh ∈ (Ω) Kí hiệu: ( )=∑ ( ). Khi đó lim ( ) = ( ) hkn → Suy ra ( ) là hàm đo được Mặt khác ta có: |∑ ( )| ≤ ∑ | ( )| ⇒ | | ≤ ( ), ∀ ∈ Ω Khi đó: ∫ | | ≤ ∫ ≤
- Ta có | − | ≤( + ) ≤2 Vì hàm 2 khả ch trong (Ω) nên theo định lý hội tụ bị chận ta có ∫ | − | →0 ℎ →∞ Nghĩa là: ‖ − ‖ → 0 khi → ∞. Suy ra ‖ − ‖ → 0 khi →∞ Vậy (Ω) là không gian Banach 4 .Định lý tập các hàm bậc thang trù mật trong ( ) Với ∀ ∈ (Ω) (1 ≤ < ∞) thì tồn tại dãy ( ) các hàm bậc thang sao cho → trong (Ω). Nghĩa là tập các hàm bậc thang trù mật trong (Ω) Chứng minh: a. Trường hợp ≥0 Theo giả thiết thì tồn tại các hàm , ∈ sao cho = − . Khi đó có 2 dãy hàm bậc thang ( ) và ( ) sao cho ↗ ; ↗ Đặt Φ = max{( − ), 0} Dùng định lý hội tụ bị chận ta chứng minh Φ → hkn trong (Ω) Ta có Φ ( ) = max{( − ), 0} Vì ↗ ; ↗ và > nên với đủ lớn ta có Φ ( ) = ( )− ( )>0 Do đó Φ ( ) → ( ) − ( ) = ( ) hkn Suy ra Φ ( ) → ( ) hkn Ta có ( )− ( )≤ ( )− ( ) Do đó Φ ( ) = max{( − ), 0} ≤ max{ ( ) − ( ), 0} Đặt ( ) = max{ ( ) − ( ), 0} Rõ ràng | | khả ch trong (Ω) và |Φ ( )| ≤ ( ) Theo định lý hội tụ bị chận ta có ‖Φ − ‖ → 0 khi →∞
- b. Trường hợp tổng quát = + với , là các hàm thực Đặt = − ; = ℎ − ℎ với , ,ℎ ,ℎ > 0 Khi đó = − + ℎ − ℎ Theo câu a tồn tại các dãy hàm bậc thang Φ , Φ , Φ , Φ Sao cho Φ → ,Φ → ,Φ →ℎ ,Φ → ℎ trong (Ω) Đặt Φ = Φ −Φ + Φ − Φ Rõ ràng Φ là hàm bậc thang và Φ → − + ℎ − ℎ = khi → ∞ trong (Ω) Chương 3: 1 .Định lý 3.2: Giả sử M là không gian con đóng của không gian Hilbert. Khi đó: với x H tồn tại duy nhất y M được gọi là hình chiếu trực giao của x trên M sao cho: x y d ( x , M ) in f x y y M Chứng minh Đặt d ( x , M ) . Lấy dãy ( yn ) M sao cho x y n . Ta sẽ chứng minh yn là dãy Cauchy. Áp dụng bất đẳng thức hình bình hành cho cặp vectơ x ym và x yn ta có: ym yn 2 2 x ( ym yn ) 2 2 x ym 2 x yn 2 2 1 Suy ra: y m y n 2 2 x ym 2 x yn 2 4 x 2 ym yn 2 Vì 1 y m y n M nên x 1 y m y n 2 2 2
- Mặt khác, vì x yn khi n nên 0, n0 sao cho n n0 ta có 2 x yn 2 2 Vậy ta có: 0, n0 sao cho n, m n0 ta coù ym yn 2 2 2 4 2 4 Do đó yn là dãy Cauchy trong M . Vì M là đầy đủ nên yn y M và x y d ( x, M ) Ta chứng minh y là duy nhất. Thật vậy, giả sử tồn tại y ' M thoả nh chất như trên. Áp dụng đẳng thức hình bình hành cho x y và x y ' ta được 2 2 1 1 y y' 2 2 x y 2 x y' 2 4 x 2 y y ' 4 2 4 x 2 y y ' 2 Vì 1 y y ' M nên x 1 ( y y ') 2 2 2 2 Khi đó: y y ' 4 2 4 2 0 ⇔ y y ' 0 hay y y ' 2 .Định lý 3.3: Cho M là không gian vectơ con đóng của không gian Hilbert H . Với mỗi x H , tồn tại x ' M , x '' M sao cho x x ' x '' . 2 2 2 Khi đó: d ( x, M ) x x ' x '' và x x ' x '' Chứng minh Lấy tuỳ ý x H , đặt x ' PM ( x ) . Theo định lí 3.2 ta có: x x ' d ( x, M ) Ta sẽ chứng minh x '' x x ' M Với mọi v M , với mọi ta có x ' v M . Khi đó ta có: 2 2 2 x ( x ' v) x '' v x '' v, x '' v x '', x '' x '', v v, x '' . . v, v 2 2 2 x '' x '', v x '', v v
- 2 Vì x '' 2 nên từ trên ta suy ra 2 2 x '', v x '', v v 0 , Lấy t x '', v , t . Ta có: t x '', v 2 2 t v 0 , t 2 Từ đây suy ra x '', v 0 . Vì nếu x '', v 0 thì bất đẳng thức trên không thoả với ∈ ‖ ‖ ,0 . Vì x '', v 0 với v tuỳ ý thuộc M nên x '' M . Vậy với mọi x H ta có x x ' ( x x ') x ' x '' với x ' M , x '' M 3. Định lí 3.4: Giả sử không gian Hilbert H có cơ sở trực chuẩn đếm được (en ) . Khi đó: i) =∑ 〈 , 〉 ,∀ ∈ ii) 〈 , 〉 = ∑ 〈 , 〉〈 , 〉 , ∀ , ∈ Chứng minh i) Theo bổ đề 3.4 phần a) ta có chuỗi ∑ |〈 , 〉| hội tụ. Do đó theo bổ đề 3.4 phần b) ta có =∑ 〈 , 〉 ∈ . Ta chứng minh = Thật vậy với mọi j ta có: 〈 − , 〉 = 〈 − ∑ 〈 , 〉 , 〉=〈 , 〉−〈 , 〉=0 Do hệ (ei ) là đầy đủ nên suy ra x y 0 hay x y . ii) Vì ch vô hướng là lien tục nên theo câu a) ta có 〈 , 〉 = 〈∑ 〈 , 〉 ,∑ 〈 , 〉 〉 = lim 〈∑ 〈 , 〉 ,∑ 〈 , 〉 〉 → = lim ∑ 〈 , 〉〈 , 〉 = ∑ 〈 , 〉〈 , 〉 → 4. Định lí 3.5: Giả sử (en ) là dãy trực chuẩn trong không gian Hilbert H . Khi đó các điều kiện sau là tương đương: i) Dảy (en ) là đầy đủ
- ii) =∑ 〈 , 〉 ,∀ ∈ iii) 〈 , 〉 = ∑ 〈 , 〉〈 , 〉 , ∀ , ∈ iv) ‖ ‖ = ∑ |〈 , 〉| Chứng minh i) ii) và i) iii) (chứng minh lại định lý 3.4) Nếu thay x y vào iii) thì ta có iii) iv) Ta còn phải chứng minh ii) i) và iv) i) Từ ii) hoặc iv) ta đều suy ra nếu x, ei 0 , i thì x 0 Theo hệ quả 3.1. phần b) ta có dãy (en ) là đầy đủ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Vật lý phân tử và nhiệt học
4 p | 1411 | 446
-
Bài tập thường kỳ toán cao cấp A3 - GVHD. ThS. Đoàn Vương Nguyên
17 p | 1473 | 413
-
Tài liệu tập huấn Bàn tay nặn bột Vật lý
60 p | 98 | 27
-
Bộ Đề Thi TRĂC NGHIỆM SINH HỌC: Hướng tiến hoá của sinh giới
15 p | 149 | 25
-
Thuyết dây và việc giải thích tận cùng vũ tr1
4 p | 111 | 20
-
Học hỏi từ câu chuyện về các nhà khoa học đoạt giải Nobel
9 p | 98 | 18
-
Đề thi và đáp án Sinh học: Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
5 p | 114 | 17
-
Đề thi và đáp án Sinh học: Quá trình hình thành loài mới
5 p | 142 | 15
-
Tài liệu tham khảo: Bệnh tật nhìn từ quan điểm của thuyết tiến hóa
50 p | 77 | 9
-
Giải thích phương trình thủy phân borac?
3 p | 153 | 8
-
Bộ đề thi Sinh học Không phân ban: Đề 2
4 p | 89 | 7
-
Giáo trình giải thích sự hình thành dòng nhiệt truyền qua kết cấu bao che do bức xạ p4
5 p | 58 | 5
-
Công nghệ Spin vẫy gọi
10 p | 57 | 4
-
Hendrik Lorentz
5 p | 89 | 4
-
Giải thích trăng quầng trăng tán
6 p | 76 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Giải phẫu thích nghi thực vật năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 14 | 3
-
Xác định các cấu trúc liên quan đến đới khoáng hóa vàng ẩn sâu khu vực Nông Sơn - Đà Nẵng theo tài liệu địa vật lý
11 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn