
I. Nh ng th ng l i c a quân Đ ng minhữ ắ ợ ủ ồ
trong vi c tiêu di t phát xít Nh t và tác đ ngệ ệ ậ ộ
c a nh ng th ng l i đó v i Vi t Nam nămủ ữ ắ ợ ớ ệ
1945?
+ Cu i năm 1944 đ u năm 1945, quân Đ ngố ầ ồ
minh ph n công th ng l i: Anh vào Mi n Đi n,ả ắ ợ ế ệ
Mĩ chi m Phi-lip-pin và ném bom Nh t, c t đ tế ậ ắ ứ
đ ng bi n c a Nh t... ườ ể ủ ậ
+ Tình th đó bu c Nh t đ o chính Pháp (9-3-ế ộ ậ ả
1945) đ c chi m Đông D ng, thi hành chínhộ ế ươ
sách cai tr m i; mâu thu n gi a dân t c ta v iị ớ ẫ ữ ộ ớ
Nh t tr nên gay g t. Đ ng C ng s n Đôngậ ở ắ ả ộ ả
D ng phát đ ng cao trào kháng Nh t c uươ ộ ậ ứ
n c. ướ
+ Sau khi tiêu di t phát xít Đ c, Liên Xô tuyênệ ứ
chi n và tiêu di t đ i quân Quan Đông c aế ệ ộ ủ
Nh t. Mĩ ném bom nguyên t xu ng đ t Nh t.ậ ử ố ấ ậ
Nh t tuyên b đ u hàng Đ ng minh không đi uậ ố ầ ồ ề
ki n (14-8-1945). ệ
+ Chính quy n và quân đ i Nh t Đôngề ộ ậ ở
D ng b tê li t, chính ph tay sai do Tr nươ ị ệ ủ ầ
Tr ng Kim c m đ u hoang mang c c đ . Quânọ ầ ầ ự ộ
Đ ng minh chu n b vào Đông D ng gi i giápồ ẩ ị ươ ả
Nh t. Ta ch p th i c quy t đ nh T ng kh iậ ớ ờ ơ ế ị ổ ở
nghĩa giành chính quy n trong c n c. ề ả ướ
CAU 1: Phong trào yêu n c c a các t ngướ ủ ầ
l p ti u t s n trí th c… ớ ể ư ả ứ
Các t ng l p ti u t s n trí th c Vi t Namầ ớ ể ư ả ứ ệ
đ u b th c dân Pháp b c đãi, khinh r ; có ýề ị ự ạ ẻ
th c dân t c; có đi u ki n ti p xúc v i các tràoứ ộ ề ệ ế ớ
l u t t ng văn hoá ti n b t bên ngoài; cóư ư ưở ế ộ ừ
tinh th n hăng hái cách m ng và là m t l cầ ạ ộ ự
l ng quan tr ng trong cách m ng gi i phóngượ ọ ạ ả
dân t c. ộ
Ho t đ ng tiêu bi u: ạ ộ ể
- Thành l p các t ch c chính tr : Vi t Namậ ổ ứ ị ệ
nghĩa đoàn, h i Ph c Vi t, h i H ng Nam,ộ ụ ệ ộ ư
đ ng Thanh niên…, v i nh ng ho t đ ng phongả ớ ữ ạ ộ
phú, sôi n i nh mít tinh, bi u tình, bãi khóa… ổ ư ể
- L p ra các nhà xu t b n: C ng h c th xãậ ấ ả ườ ọ ư
(Sài Gòn), Quan h i tùng th (Hu ), Nam Đ ngả ư ế ồ
th xã (Hà N i) …; ra báo chí ti n b : Chuôngư ộ ế ộ
rè, An Nam, Ng i nhà quê, An Nam tr … ườ ẻ
- M t s phong trào đ u tranh tiêu bi u nh : đòiộ ố ấ ể ư
th Phan B i Châu (1925), đám tang Phan Châuả ộ
Trinh (1926)…
Phong trào trên đây mang tính ch t dân chấ ủ
công khai v i nh ng hình th c t ch c và ho tớ ữ ứ ổ ứ ạ
đ ng phong phú, di n ra t p trung trong nh ngộ ễ ậ ữ
năm 1925-1926, c vũ m nh m tinh th n yêuổ ạ ẽ ầ
n c c a nhân dân ta và góp ph n chu n b đi uướ ủ ầ ẩ ị ề
ki n cho nh ng phong trào đ u tranh m i sauệ ữ ấ ớ
này.
I. Trình bày tác đ ng c a hai s ki n l ch sộ ủ ự ệ ị ử
sau đây đ i v i cách m ng Vi t Nam trongố ớ ạ ệ
th i kì 1939-1945: ờ
- Chi n tranh th gi i th hai bùng n (9-ế ế ớ ứ ổ
1939);
- Phát xít Nh t đ u hàng Đ ng minh (8-ậ ầ ồ
1945).
Ngày 1-9-1939, Đ c ti n công Ba Lan. Chi nứ ế ế
tranh th gi i th hai bùng n . Hai ngày sau,ế ớ ứ ổ
Anh, Pháp tuyên chi n v i Đ c. ế ớ ứ
B n Pháp Đông D ng phát xít hóa b máyọ ở ươ ộ
nhà n c, tăng c ng v vét bóc l t nhân dân vàướ ườ ơ ộ
đàn áp phong trào cách m ng, đ y nhân dân taạ ẩ
vào c nh ng t ng t v chính tr , b n cùng vả ộ ạ ề ị ầ ề
kinh t . Nhi m v gi i phóng dân t c tr nênế ệ ụ ả ộ ở
c p bách. ấ
H i ngh l n th 6 Ban ch p hành Trung ngộ ị ầ ứ ấ ươ
Đ ng (11-1939) quy t đ nh đ t nhi m v gi iả ế ị ặ ệ ụ ả
phóng dân t c lên hàng đ u; thành l p M t tr nộ ầ ậ ặ ậ
dân t c th ng nh t ph n đ Đông D ng...;ộ ố ấ ả ế ươ
đánh d u s m đ u cho ch tr ng chuy nấ ự ở ầ ủ ươ ể
h ng đ u tranh c a Đ ng, đ a nhân dân taướ ấ ủ ả ư
b c vào cu c v n đ ng gi i phóng dân t c. ướ ộ ậ ộ ả ộ
B th t b i d n d p trên m t tr n châu Á – Tháiị ấ ạ ồ ậ ặ ậ
Bình D ng, nh t là khi đ o quân Quan Đôngươ ấ ạ
đ ng tr c nguy c b H ng quân Liên Xô tiêuứ ướ ơ ị ồ
di t và b Mĩ ném hai qu bom nguyên t , Nh tệ ị ả ử ậ
B n chính th c tuyên b đ u hàng Đ ng minhả ứ ố ầ ồ
không đi u ki n; quân Nh t Đông D ng bề ệ ậ ở ươ ị
tê li t, chính ph Tr n Tr ng Kim hoang mangệ ủ ầ ọ
c c đ . Th i c cho t ng kh i nghĩa giành chínhự ộ ờ ơ ổ ở
quy n đã đ n. ề ế
H i ngh toàn qu c c a Đ ng quy t đ nh phátộ ị ố ủ ả ế ị
đ ng toàn dân t ng kh i nghĩa, giành chínhộ ổ ở
quy n tr c khi quân Đ ng minh vào Đôngề ướ ồ
D ng... Đ i h i qu c dân h p t i Tân Trào tánươ ạ ộ ố ọ ạ
thành ch tr ng t ng kh i nghĩa c a Đ ng;ủ ươ ổ ở ủ ả
thông qua 10 chính sách c a Vi t Minh, thànhủ ệ
l p y ban dân t c gi i phóng Vi t Nam. ậ Ủ ộ ả ệ
D i s lãnh đ o c a Đ ng và H Chí Minh,ướ ự ạ ủ ả ồ
nhân dân ta n i d y t ng kh i nghĩa giành chínhổ ậ ổ ở
quy n trong c n c. ề ả ướ
CAU 1: Tóm t t quá trình tìm đ ng c uắ ườ ứ
n c c a Nguy n Ái Qu c t năm 1911 đ nướ ủ ễ ố ừ ế
năm 1920. Nguy n Ái Qu c đã kh ng đ nhễ ố ẳ ị
s nghi p gi i phóng dân t c Vi t Nam ph iự ệ ả ộ ệ ả
theo con đ ng nào ? ườ
- T năm 1911, Nguy n Ái Qu c ra đi tìmừ ễ ố
đ ng c u n c, h ng t i ph ng Tây, đ nườ ứ ướ ướ ớ ươ ế
n c Pháp; r i qua nhi u n c, nhi u châu l cướ ồ ề ướ ề ụ
khác nhau. Nguy n Ái Qu c đã nh n th y đâuễ ố ậ ấ ở
b n đ qu c, th c dân cũng tàn b o, đ c ác; ọ ế ố ự ạ ộ ở
đâu nh ng ng i lao đ ng cũng b áp b c, bócữ ườ ộ ị ứ
l t dã man. ộ
- Cu i năm 1917, Nguy n Ái Qu c t Anh trố ễ ố ừ ở
l i Pháp, ho t đ ng trong H i nh ng ng iạ ạ ộ ộ ữ ườ
Vi t Nam yêu n c Pari; vi t báo, truy nệ ướ ở ế ề
đ n, tham gia các bu i mít tinh...; gia nh pơ ổ ậ
Đ ng Xã h i Pháp (1919). ả ộ
- Tháng 6 - 1919, Ng i g i đ n H i nghườ ử ế ộ ị
Vecxai B n yêu sách c a nhân dân An Nam, đòiả ủ
th a nh n các quy n t do, dân ch , quy n bìnhừ ậ ề ự ủ ề
đ ng và quy n t quy t c a dân t c Vi t Nam. ẳ ề ự ế ủ ộ ệ
- Gi a năm 1920, Ng i đ c S th o l n thữ ườ ọ ơ ả ầ ứ
nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t c vàấ ữ ậ ươ ề ấ ề ộ
v n đ thu c đ a c a V.I. Lênin, kh ng đ nhấ ề ộ ị ủ ẳ ị
con đ ng giành đ c l p, t do c a nhân dânườ ộ ậ ự ủ
Vi t Nam. ệ
- Tháng 12 - 1920, t i Đ i h i l n th XVIIIạ ạ ộ ầ ứ
c a Đ ng Xã h i Pháp (Đ i h i Tua), Nguy nủ ả ộ ạ ộ ễ
Ái Qu c b phi u tán thành gia nh p Qu c tố ỏ ế ậ ố ế
C ng s n và tham gia thành l p Đ ng C ng s nộ ả ậ ả ộ ả
Pháp.
- Nguy n Ái Qu c kh ng đ nh, mu n c u n cễ ố ẳ ị ố ứ ướ
và gi i phóng dân t c ph i theo con đ ng cáchả ộ ả ườ
m ng vô s n. ạ ả
1.Trình bày n i dung c b n chi n l c toànộ ơ ả ế ượ
c u c a Mĩ t sau Chi n tranh th gi i thầ ủ ừ ế ế ớ ứ
hai đ n năm 1973 và vi c tri n khai chi nế ệ ể ế
l c đó Tây Âu trong nh ng năm 1947 -ượ ở ữ
1949.
- N i dung c b n chi n l c toàn c u c a Mĩ ộ ơ ả ế ượ ầ ủ
+ Sau Chi n tranh th gi i th hai, Mĩ tri n khaiế ế ớ ứ ể
chi n l c toàn c u v i tham v ng làm bá chế ượ ầ ớ ọ ủ
th gi i. Chi n l c đó đ c th c hi n quaế ớ ế ượ ượ ự ệ
nhi u chi n l c c th , d i tên g i các h cề ế ượ ụ ể ướ ọ ọ
thuy t khác nhau. ế
+ Ba m c tiêu ch y u: ụ ủ ế
• M t là, ngăn ch n và ti n t i xoá bộ ặ ế ớ ỏ
ch nghĩa xã h i trên th gi i. ủ ộ ế ớ
• Hai là, đàn áp phong trào gi i phóngả
dân t c, phong trào công nhân và c ng s n qu cộ ộ ả ố
t , phong trào ch ng chi n tranh, vì hoà bình,ế ố ế
dân ch trên th gi i. ủ ế ớ
• Ba là, kh ng ch , chi ph i các n cố ế ố ướ
t b n đ ng minh ph thu c vào Mĩ. ư ả ồ ụ ộ
- Tri n khai chi n l c toàn c u Tây Âu ể ế ượ ầ ở
+ Tháng 3 - 1947, T ng th ng Truman kh ngổ ố ẳ
đ nh s t n t i c a Liên Xô là nguy c l n đ iị ự ồ ạ ủ ơ ớ ố
v i n c Mĩ và đ ngh vi n tr kh n c p choớ ướ ề ị ệ ợ ẩ ấ
hai n c Hi L p và Th Nhĩ Kì... ướ ạ ổ
+ Mĩ đ ra và th c hi n "K ho ch Mácsan",ề ự ệ ế ạ
giúp các n c Tây Âu ph c h i n n kinh t ,ướ ụ ồ ề ế
tăng c ng nh h ng và s kh ng ch c a Mĩườ ả ưở ự ố ế ủ
đ i v i các n c này; t o nên s đ i l p vố ớ ướ ạ ự ố ậ ề
kinh t và chính tr gi a Tây Âu t b n chế ị ữ ư ả ủ
nghĩa và Đông Âu xã h i ch nghĩa. ộ ủ
+ Thành l p T ch c Hi p c B c Đ i Tâyậ ổ ứ ệ ướ ắ ạ
D ng (NATO). Đây là liên minh quân s l nươ ự ớ
nh t c a các n c t b n ph ng Tây do Mĩấ ủ ướ ư ả ươ
c m đ u nh m ch ng Liên Xô và các n c xãầ ầ ằ ố ướ
h i ch nghĩa Đông Âu. ộ ủ ở
Trung ng lâm th i Đ ng C ng s n Vi tươ ờ ả ộ ả ệ
Nam (10 - 1930) và H i ngh l n th tám Banộ ị ầ ứ
Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s nấ ươ ả ộ ả
Đông D ng (5 - 1941). ươ
a) H i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi t Namộ ị ậ ả ộ ả ệ
thông qua C ng lĩnh chính tr đ u tiên ươ ị ầ
- Xác đ nh l c l ng cách m ng là công nhân,ị ự ượ ạ
nông dân, ti u t s n, trí th c; còn phú nông,ể ư ả ứ
trung, ti u đ a ch và t s n thì l i d ng ho cể ị ủ ư ả ợ ụ ặ
trung l p. ậ
- Nh n xét: ậ
+ H i ngh đã th y rõ thái đ chính tr và khộ ị ấ ộ ị ả
năng cách m ng c a m i giai c p trong xã h iạ ủ ỗ ấ ộ
Vi t Nam thu c đ a, xác đ nh đúng vai trò, v tríệ ộ ị ị ị
c a t ng giai c p, t ng l p. ủ ừ ấ ầ ớ
+ Phát huy s c m nh dân t c, phân hóa và cô l pứ ạ ộ ậ
k thù đ th c hi n nhi m v gi i phóng dânẻ ể ự ệ ệ ụ ả
t c. ộ
b) H i ngh l n th nh t Ban Ch p hành Trungộ ị ầ ứ ấ ấ
ng lâm th i Đ ng C ng s n Đông D ngươ ờ ả ộ ả ươ
v i b n Lu n c ng chính tr tháng 10 - 1930 ớ ả ậ ươ ị
- Xác đ nh đ ng l c c a cách m ng là giai c pị ộ ự ủ ạ ấ
công nhân và nông dân.
- Nh n xét: ậ
+ Đã xác đ nh đ c đ ng l c cách m ng, nh ngị ượ ộ ự ạ ư
không đánh giá đúng kh năng cách m ng c aả ạ ủ
t ng l p ti u t s n, kh năng ch ng đ qu cầ ớ ể ư ả ả ố ế ố
và phong ki n m c đ nh t đ nh c a t s nế ở ứ ộ ấ ị ủ ư ả
dân t c, kh năng lôi kéo m t b ph n trung,ộ ả ộ ộ ậ
ti u đ a ch tham gia m t tr n dân t c th ngể ị ủ ặ ậ ộ ố
nh t ch ng đ qu c và tay sai. ấ ố ế ố
+ Đây là đi m khác v i C ng lĩnh chính tr đ uể ớ ươ ị ầ
tiên và cũng là h n ch c a Lu n c ng chínhạ ế ủ ậ ươ
tr tháng 10 - 1930. ị
c) H i ngh l n th tám Ban Ch p hành Trungộ ị ầ ứ ấ
ng Đ ng C ng s n Đông D ng - Chươ ả ộ ả ươ ủ
tr ng thành l p M t tr n Vi t Nam đ c l pươ ậ ặ ậ ệ ộ ậ
đ ng minh, đ i tên các H i Ph n đ thành H iồ ổ ộ ả ế ộ
C u qu c, nh m t p h p r ng rãi m i t ng l p,ứ ố ằ ậ ợ ộ ọ ầ ớ
giai c p và cá nhân yêu n c. ấ ướ
- Nh n xét: ậ
+ Ch tr ng trên đã huy đ ng đ n m c caoủ ươ ộ ế ứ
nh t l c l ng toàn dân t c th c hi n nhi m vấ ự ượ ộ ự ệ ệ ụ
s m t là gi i phóng dân t c, giành đ c l p, tố ộ ả ộ ộ ậ ự
do.
+ Kh c ph c h n ch c a Lu n c ng chính trắ ụ ạ ế ủ ậ ươ ị
tháng 10 - 1930 và kh ng đ nh ch tr ng đúngẳ ị ủ ươ
đ n trong C ng lĩnh chính tr đ u tiên c aắ ươ ị ầ ủ
Đ ng, góp ph n tr c ti p đ a Cách m ng thángả ầ ự ế ư ạ
Tám đ n thành công.ế
II. T i sao Đ ng và Chính ph phát đ ngạ ả ủ ộ
toàn qu c kháng chi n ch ng th c dân Phápố ế ố ự
vào ngày 19-12-1946? Nêu ng n g n đ ngắ ọ ườ
l i kháng chi n do Đ ng ta đ ra trongố ế ả ề
nh ng năm 1946-1947. ữ
Chính ph ta kiên trì gi i quy t m i quan hủ ả ế ố ệ
Vi t - Pháp b ng con đ ng hòa bình, th ngệ ằ ườ ươ
l ng, th hi n qua vi c kí k t và nghiêm ch nhượ ể ệ ệ ế ỉ
th c hi n Hi p đ nh S b (6-3-1946) và T mự ệ ệ ị ơ ộ ạ
c (14-9-1946). ướ
V i âm m u xâm chi m lâu dài đ t n c ta, sauớ ư ế ấ ướ
khi tăng quân đ n Đông D ng, Pháp chi mế ươ ế
H i Phòng, gây xung đ t Hà N i... Ngày 18-ả ộ ở ộ
12-1946, chúng g i t i h u th đòi ta ph i gi iử ố ậ ư ả ả
tán l c l ng t v chi n đ u và giao quy nự ượ ự ệ ế ấ ề
ki m soát th đô cho chúng. N u yêu c u đóể ủ ế ầ
không đ c ch p nh n thì Pháp s t n công taượ ấ ậ ẽ ấ
vào sáng ngày 20-12-1946.
Tình th kh n c p bu c Đ ng và Chính ph taế ẩ ấ ộ ả ủ
ph i có nh ng quy t đ nh k p th i tr c v nả ữ ế ị ị ờ ướ ậ
n c lâm nguy. Ngày 18 và 19-12-1946, H iướ ộ
ngh Ban th ng v Trung ng Đ ng quy tị ườ ụ ươ ả ế
đ nh phát đ ng toàn qu c kháng chi n. Ngayị ộ ố ế
trong đêm 19-12-1946, Ch t ch H Chí Minhủ ị ồ
thay m t Trung ng Đ ng và Chính ph ra L iặ ươ ả ủ ờ
kêu g i toàn qu c kháng chi n. ọ ố ế
Đ ng l i kháng chi n th hi n trong L i kêuườ ố ế ể ệ ờ
g i toàn qu c kháng chi n c a Ch t ch H Chíọ ố ế ủ ủ ị ồ

Minh (12-1946), Ch th Toàn dân kháng chi nỉ ị ế
c a Ban Th ng v Trung ng Đ ng (12-ủ ườ ụ ươ ả
1946) và tác ph m Kháng chi n nh t đ nh th ngẩ ế ấ ị ắ
l i c a đ ng chí Tr ng Chinh (1947). Đ ngợ ủ ồ ườ ườ
l i kháng chi n: Toàn dân, toàn di n, tr ng kìố ế ệ ườ
và t l c cánh sinh. ự ự
III B ng nh ng s ki n l ch s có ch n l cằ ữ ự ệ ị ử ọ ọ
t năm 1941 đ n năm 1945, hãy làm sáng từ ế ỏ
vai trò c a Nguy n Ái Qu c - H Chí Minhủ ễ ố ồ
đ i v i th ng l i c a Cách m ng tháng Támố ớ ắ ợ ủ ạ
1945.
- Xác đ nh đ ng l i và ph ng pháp cáchị ườ ố ươ
m ng: Nguy n Ái Qu c ch trì H i ngh l nạ ễ ố ủ ộ ị ầ
th 8 Ban Ch p hành Trung ng Đ ng (5 -ứ ấ ươ ả
1941), gi ng cao h n n a ng n c gi i phóngươ ơ ữ ọ ờ ả
dân t c, đ ng th i đ ra ch tr ng kh i nghĩaộ ồ ờ ề ủ ươ ở
vũ trang.
- Sáng l p M t tr n Vi t Minh v i các h i "c uậ ặ ậ ệ ớ ộ ứ
qu c", xây d ng kh i đ iđoàn k t dân t c; t pố ự ố ạ ế ộ ậ
h p và rèn luy n l c l ng chính tr qu nợ ệ ự ượ ị ầ
chúng.
- Xây d ng l c l ng vũ trang và căn c đ aự ự ượ ứ ị
cách m ng: Ch th thành l pĐ i Vi t Namạ ỉ ị ậ ộ ệ
tuyên truy n gi i phóng quân; ch n Cao B ngề ả ọ ằ
đ xây d ng căn c đ a, ch th thành l p Khuể ự ứ ị ỉ ị ậ
gi i phóng Vi t B c. ả ệ ắ
- Cùng v i Trung ng Đ ng đánh giá chính xácớ ươ ả
th i c , ch p đúng th i c , kiên quy t phátờ ơ ớ ờ ơ ế
đ ng và lãnh đ o toàn dân n i d y t ng kh iộ ạ ổ ậ ổ ở
nghĩa giành chính quy n th ng l i; l p nênề ắ ợ ậ
n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà (2 - 9 -ướ ệ ủ ộ
1945).
IV.a Chi n d ch ch đ ng ti n côngế ị ủ ộ ế
l n đ u tiên c a b đ i ch l c ta trongớ ầ ủ ộ ộ ủ ự
cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1945ộ ế ố ự
- 1954) là chi n d ch nào ? Tóm t t hoàn c nhế ị ắ ả
l ch s , ch tr ng c a ta và ý nghĩa c aị ử ủ ươ ủ ủ
chi n d ch đó. ế ị
- Chi n d ch ch đ ng ti n công l n đ u tiênế ị ủ ộ ế ớ ầ
c a b đ i ch l c ta trong cu c kháng chi nủ ộ ộ ủ ự ộ ế
ch ng th c dân Pháp là chi n d ch Biên gi i thuố ự ế ị ớ
- đông năm 1950.
- Hoàn c nh l ch s ả ị ử
+ Sau chi n th ng Vi t B c thu - đông 1947,ế ắ ệ ắ
cu c kháng chi n toàn dân, toàn di n đ c đ yộ ế ệ ượ ẩ
m nh; l c l ng vũ trang đ c tăng c ng. ạ ự ượ ượ ườ
+ B c vào năm 1950, cu c kháng chi n c a taướ ộ ế ủ
có thu n l i m i: Cách m ng Trung Qu c thànhậ ợ ớ ạ ố
công, n c C ng hoà Nhân dân Trung Hoa raướ ộ
đ i. Trung Qu c, Liên Xô và các n c trong pheờ ố ướ
xã h i ch nghĩa công nh n và đ t quan hộ ủ ậ ặ ệ
ngo i giao v i n c Vi t Nam Dân ch C ngạ ớ ướ ệ ủ ộ
hoà.
+ M t khác, cu c kháng chi n cũng g p khóặ ộ ế ặ
khăn m i: Mĩ t ng b c can thi p vào cu cớ ừ ướ ệ ộ
chi n tranh Đông D ng. Pháp đ ra và th cế ở ươ ề ự
hi n k ho ch R ve, tăng c ng h th ngệ ế ạ ơ ườ ệ ố
phòng th trên Đ ng s 4, thi t l p "Hành langủ ườ ố ế ậ
Đông - Tây", chu n b ti n công Vi t B c l nẩ ị ế ệ ắ ầ
th hai. ứ
- Ch tr ng: Đ ng và Chính ph quy t đ nhủ ươ ả ủ ế ị
m chi n d ch Biên gi i nh m tiêu di t m t bở ế ị ớ ằ ệ ộ ộ
ph n quan tr ng sinh l c đ ch; khai thông đ ngậ ọ ự ị ườ
sang Trung Qu c và th gi i; m r ng và c ngố ế ớ ở ộ ủ
c căn c đ a Vi t B c, t o đà thúc đ y cu cố ứ ị ệ ắ ạ ẩ ộ
kháng chi n ti n lên. ế ế
- Ý nghĩa: V i chi n th ng Biên gi i, conớ ế ắ ớ
đ ng liên l c c a ta v i các n c xã h i chườ ạ ủ ớ ướ ộ ủ
nghĩa đ c khai thông; quân đ i ta giành đ cượ ộ ượ
th ch đ ng trên chi n tr ng chính (B c B );ế ủ ộ ế ườ ắ ộ
m ra b c phát tri n m i c a cu c khángở ướ ể ớ ủ ộ
chi n. ế
IV.b S ra đ i và ho t đ ng c a Vi t Namự ờ ạ ộ ủ ệ
qu c dân đ ng. ố ả
Ngày 25-12-1927, Vi t Nam qu c dân đ ngệ ố ả
đ c thành l p trên c s Nam đ ng th xã;ượ ậ ơ ở ồ ư
theo khuynh h ng cách m ng dân ch t s n.ướ ạ ủ ư ả
Lãnh t c a Đ ng là Nguy n Thái H c... Lúcụ ủ ả ễ ọ
m i thành l p, Đ ng ch a có m c đích, tôn chớ ậ ả ư ụ ỉ
rõ r t, mà ch nêu chung chung là: “tr c làmệ ỉ ướ
dân t c cách m ng, sau làm th gi i cáchộ ạ ế ớ
m ng”. ạ
Ch ng trình hành đ ng nêu nguyên t c c aươ ộ ắ ủ
Đ ng là: “T do – Bình đ ng – Bác ái”. Ch ngả ự ẳ ươ
trình ho t đ ng c a Đ ng chia thành 4 th i kì.ạ ộ ủ ả ờ
Th i kì cu i là b t h p tác v i gi c, “đánh đu iờ ố ấ ợ ớ ặ ổ
gi c Pháp, xoá b ngôi vua, thi t l p dânặ ỏ ế ậ
quy n”; ti n hành “cách m ng b ng s t vàề ế ạ ằ ắ
máu”...
T ch c ám sát tên trùm m phu Ba-danh Hàổ ứ ộ ở
N i (2-1929). Th c dân Pháp kh ng b dã man,ộ ự ủ ố
Vi t Nam qu c dân đ ng b t n th t n ng n .ệ ố ả ị ổ ấ ặ ề
Các lãnh t c a đ ng b truy lùng, n i b chiaụ ủ ả ị ộ ộ
r . ẽ
Trong tình th b đ ng, Vi t Nam qu c dânế ị ộ ệ ố
đ ng quy t đ nh d c toàn b l c l ng ti nả ế ị ố ộ ự ượ ế
hành cu c kh i nghĩa Yên Bái (2-1930) v i ýộ ở ớ
t ng “Không thành công cũng thành nhân!”. Bưở ị
th c dân Pháp đàn áp, cu c kh i nghĩa th t b i,ự ộ ở ấ ạ
k t thúc vai trò l ch s c a Vi t Nam qu c dânế ị ử ủ ệ ố
đ ng. ả
IV.a S ra đ i và ho t đ ng c a H i Vi tự ờ ạ ộ ủ ộ ệ
Nam cách m ng thanh niên. ạ
Cu i năm 1924, Nguy n Ái Qu c v Qu ngố ễ ố ề ả
Châu, ti p xúc v i Tâm tâm xã...; tháng 6-1925,ế ớ
sáng l p H i Vi t Nam cách m ng thanh niên,ậ ộ ệ ạ
chu n b đi u ki n cho s ra đ i c a m t đ ngẩ ị ề ệ ự ờ ủ ộ ả
C ng s n Vi t Nam. ộ ả ở ệ
Nguy n Ái Qu c m các l p hu n luy n chínhễ ố ở ớ ấ ệ
tr t i Qu ng Châu, t năm 1925 đ n năm 1927ị ạ ả ừ ế
đã đào t o đ c 75 ng i... S l ng h i viênạ ượ ườ ố ượ ộ
tăng nhanh, nh t là t khi có phong trào “vô s nấ ừ ả
hóa” (1928)... H i có c s trong c n c.... ộ ơ ở ả ướ
Ra báo Thanh niên và xu t b n tác ph m Đ ngấ ả ẩ ườ
cách m nh đ ph c v công tác hu n luy n,ệ ể ụ ụ ấ ệ
tuyên truy n.Tác ph m Đ ng cách m nh v chề ẩ ườ ệ ạ
ra nh ng v n đ c b n v đ ng l i cáchữ ấ ề ơ ả ề ườ ố
m ng gi i phóng dân t c Vi t Nam... Vi cạ ả ộ ệ ệ
truy n bá ch nghĩa Mác - Lênin đ c đ yề ủ ượ ẩ
m nh qua phong trào “vô s n hoá”. ạ ả
Đ n năm 1929, đáp ng yêu c u c a phong tràoế ứ ầ ủ
công nhân và phong trào yêu n c, chi b c ngướ ộ ộ
s n đ u tiên đ c thành l p t i Hà N i (3-ả ầ ượ ậ ạ ộ
1929). Sau Đ i h i l n th nh t (5-1929), H iạ ộ ầ ứ ấ ộ
phân hóa thành hai t ch c: Đông D ng c ngổ ứ ươ ộ
s n đ ng (6-1929) và An Nam c ng s n đ ngả ả ộ ả ả
(8-1929).
II Nêu và nh n xét v nhi m v và l c l ngậ ề ệ ụ ự ượ
cách m ng đ c xác đ nh trong C ng lĩnhạ ượ ị ươ
chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi tị ầ ủ ả ộ ả ệ
Nam.
- Nhi m v cách m ng: đánh đ đ qu c Pháp,ệ ụ ạ ổ ế ố
b n phong ki n và t s n ph n cách m ng, làmọ ế ư ả ả ạ
cho n c Vi t Nam đ c đ c l p t do; l pướ ệ ượ ộ ậ ự ậ
chính ph công nông binh, t ch c quân đ iủ ổ ứ ộ
công nông; t ch thu h t s n nghi p l n c a đị ế ả ệ ớ ủ ế
qu c; t ch thu ru ng đ t c a đ qu c và b nố ị ộ ấ ủ ế ố ọ
ph n cách m ng chia cho dân cày nghèoo ả ạ
- Nh ng nhi m v trên bao g m hai n i dungữ ệ ụ ồ ộ
ch ng đ qu c và ch ng ố ế ố ố
phong ki n, song nhi m v ch ng đ qu cế ệ ụ ố ế ố
đ c nh n m nh h n. Đi u đó phù h p v i yêuượ ấ ạ ơ ề ợ ớ
c u th c ti n - ph i gi i quy t mâu thu n chầ ự ễ ả ả ế ẫ ủ
y u là mâu thu n gi a toàn th dân t c v i đế ẫ ữ ể ộ ớ ế
qu c, đáp ng nguy n v ng đ c l p t do c aố ứ ệ ọ ộ ậ ự ủ
qu n chúng nhân dân. ầ
- L c l ng cách m ng là công nhân, nông dân,ự ượ ạ
ti u t s n, trí th c; còn phú nông, trung, ti uể ư ả ứ ể
đ a ch và t s n thì l i d ng ho c trung l pp ị ủ ư ả ợ ụ ặ ậ
- Đó là ch tr ng t p h p m i l c l ng cóủ ươ ậ ợ ọ ự ượ
mâu thu n v i đ qu c Pháp v quy n l i dânẫ ớ ế ố ề ề ợ
t c, phù h p v i thái đ chính tr và kh năngộ ợ ớ ộ ị ả
cách m ng c a các giai c p và t ng l p trong xãạ ủ ấ ầ ớ
h i Vi t Nam; huy đ ng l c l ng toàn dân t cộ ệ ộ ự ượ ộ
vào cu c đ u tranh giành đ c l p. ộ ấ ộ ậ
IV.b Cu c ti n công chi n l c nào c aộ ế ế ượ ủ
quân và dân ta mi n Nam đã bu c Mĩ ph iở ề ộ ả
tuyên b "Mĩ hoá" tr l i chi n tranh xâmố ở ạ ế
l c Vi t Nam ? Tóm t t hoàn c nh l ch s ,ượ ệ ắ ả ị ử
di n bi n và k t qu c a cu c ti n công đó. ễ ế ế ả ủ ộ ế
- Cu c ti n công chi n l c năm 1972 c a quânộ ế ế ượ ủ
và dân ta mi n Nam đã giáng đòn n ng n vàoở ề ặ ề
chi n l c "Vi t Nam hoá chi n tranh", bu cế ượ ệ ế ộ
Mĩ ph i tuyên b "Mĩ hoá" tr l i chi n tranhả ố ở ạ ế
xâm l c Vi t Nam. ượ ệ
- Hoàn c nh l ch s ả ị ử
+ Sau th t b i c a chi n l c "Chi n tranh c cấ ạ ủ ế ượ ế ụ
b ", Mĩ chuy n sang chi n l c "Vi t Nam hoáộ ể ế ượ ệ
chi n tranh" và m r ng chi n tranh ra toànế ở ộ ế
Đông D ng, th c hi n chi n l c "Đôngươ ự ệ ế ượ
D ng hoá chi n tranh". ươ ế
+ Mĩ tho hi p v i Trung Qu c, hoà hoãn v iả ệ ớ ố ớ
Liên Xô nh m h n ch s giúp đ c a các n cằ ạ ế ự ỡ ủ ướ
này đ i v i cu c kháng chi n c a nhân dân ta. ố ớ ộ ế ủ
+ Mi n B c khôi ph c kinh t , b o đ m ti pề ắ ụ ế ả ả ế
nh n t t hàng vi n tr t bên ngoài và chi vi nậ ố ệ ợ ừ ệ
s c ng i, s c c a cho ti n tuy n mi n Nam. ứ ườ ứ ủ ề ế ề
+ T năm 1969 đ n năm 1971, quân dân ta ừ ế ở
mi n Nam ph i h p v i quân dân Lào vàề ố ợ ớ
Campuchia, đ y m nh đ u tranh, giành nhi uẩ ạ ấ ề
th ng l i trên ba m t tr n quân s , chính tr vàắ ợ ặ ậ ự ị
ngo i giao. ạ
- Di n bi n và k t qu ễ ế ế ả
+ Ngày 30 - 3 - 1972, quân ta m cu c ti n côngở ộ ế
chi n l c, l y Qu ng Tr làm h ng ti n côngế ượ ấ ả ị ướ ế
ch y u, r i phát tri n r ng kh p chi n tr ngủ ế ồ ể ộ ắ ế ườ
mi n Nam. ề
+ Đ n cu i tháng 6 - 1972, ta đã ch c th ng baế ố ọ ủ
phòng tuy n m nh nh t c a đ ch là Qu ng Tr ,ế ạ ấ ủ ị ả ị
Tây Nguyên và Đông Nam B , tiêu di t nhi uộ ệ ề
sinh l c đ ch, gi i phóng nh ng vùng đ t đaiự ị ả ữ ấ
r ng l n và đông dân. ộ ớ
CAU 2: Trình bày và nh n xét ch tr ngậ ủ ươ
t p h p l c l ng cách m ng đ c đ raậ ợ ự ượ ạ ượ ề
t i H i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi tạ ộ ị ậ ả ộ ả ệ
Nam (1 - 1930), H i ngh l n th nh t Banộ ị ầ ứ ấ
Ch p hành ấ
a) H i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi t Namộ ị ậ ả ộ ả ệ
thông qua C ng lĩnh ươ
chính tr đ u tiên ị ầ
- Xác đ nh l c l ng cách m ng là công nhân,ị ự ượ ạ
nông dân, ti u t s n, trí th c; còn phú nông,ể ư ả ứ
trung, ti u đ a ch và t s n thì l i d ng ho cể ị ủ ư ả ợ ụ ặ
trung l p. ậ
- Nh n xét: ậ
+ H i ngh đã th y rõ thái đ chính tr và khộ ị ấ ộ ị ả
năng cách m ng c a m i ạ ủ ỗ
giai c p trong xã h i Vi t Nam thu c đ a, xácấ ộ ệ ộ ị
đ nh đúng vai trò, v trí c a ị ị ủ
t ng giai c p, t ng l p. ừ ấ ầ ớ
+ Phát huy s c m nh dân t c, phân hóa và cô l pứ ạ ộ ậ
k thù đ th c hi n ẻ ể ự ệ
nhi m v gi i phóng dân t c. ệ ụ ả ộ
b) H i ngh l n th nh t Ban Ch p hành Trungộ ị ầ ứ ấ ấ
ng lâm th i Đ ng C ng ươ ờ ả ộ
s n Đông D ng v i b n Lu n c ng chính trả ươ ớ ả ậ ươ ị
tháng 10 - 1930
- Xác đ nh đ ng l c c a cách m ng là giai c pị ộ ự ủ ạ ấ
công nhân và nông dân.
- Nh n xét: ậ
+ Đã xác đ nh đ c đ ng l c cách m ng, nh ngị ượ ộ ự ạ ư
không đánh giá đúng
kh năng cách m ng c a t ng l p ti u t s n,ả ạ ủ ầ ớ ể ư ả
kh năng ch ng đ qu c và phong ki n m cả ố ế ố ế ở ứ
đ nh t đ nh c a t s n dân t c, kh năng lôiộ ấ ị ủ ư ả ộ ả
kéo
m t b ph n trung, ti u đ a ch tham gia m tộ ộ ậ ể ị ủ ặ
tr n dân t c th ng nh t ch ng đ qu c và tayậ ộ ố ấ ố ế ố
sai.
+ Đây là đi m khác v i C ng lĩnh chính tr đ uể ớ ươ ị ầ
tiên và cũng là h n ch c a Lu n c ng chínhạ ế ủ ậ ươ
tr tháng 10 - 1930. ị
c) H i ngh l n th tám Ban Ch p hành Trungộ ị ầ ứ ấ
ng Đ ng C ng s n Đông D ng ươ ả ộ ả ươ
- Ch tr ng thành l p M t tr n Vi t Nam đ củ ươ ậ ặ ậ ệ ộ
l p đ ng minh, đ i tên các H i Ph n đ thànhậ ồ ổ ộ ả ế
H i C u qu c, nh m t p h p r ng rãi m i t ngộ ứ ố ằ ậ ợ ộ ọ ầ
l p, giai c p và cá nhân yêu n c. ớ ấ ướ
- Nh n xét: ậ

+ Ch tr ng trên đã huy đ ng đ n m c caoủ ươ ộ ế ứ
nh t l c l ng toàn dân t c th c hi n nhi m vấ ự ượ ộ ự ệ ệ ụ
s m t là gi i phóng dân t c, giành đ c l p, tố ộ ả ộ ộ ậ ự
do.
+ Kh c ph c h n ch c a Lu n c ng chính trắ ụ ạ ế ủ ậ ươ ị
tháng 10 - 1930 và kh ng đ nh ch tr ng đúngẳ ị ủ ươ
đ n trong C ng lĩnh chính tr đ u tiên c aắ ươ ị ầ ủ
đ ng, ả
góp ph n tr c ti p đ a Cách m ng tháng Támầ ự ế ư ạ
đ n thành công. ế
CAU 3: Trong th i kì 1954 - 1975, phong tràoờ
đ u tranh nào đánh d u b c phát tri nấ ấ ướ ể
c a cách m ng mi n Nam Vi t Nam tủ ạ ở ề ệ ừ
th gi gìn l c l ng sang th ti n công ?ế ữ ự ượ ế ế
Trình bày nguyên nhân d n đ n s bùng nẫ ế ự ổ
c a phong trào đó. ủ
a) Phong trào Đ ng kh i (1959 - 1960) đánhồ ở
d u b c phát tri n c a cách m ng mi n Namấ ướ ể ủ ạ ề
t th gi gìn l c l ng sang th ti n công. ừ ế ữ ự ượ ế ế
b) Nh ng nguyên nhân d n t i phong trào ữ ẫ ớ
- L c l ng cách m ng mi n Nam đ c giự ượ ạ ở ề ượ ữ
gìn và phát tri n qua th c ti n đ u tranh chínhể ự ễ ấ
tr , hoà bình, đòi thi hành Hi p đ nh Gi nev ,ị ệ ị ơ ơ
ti n lên dùng b o l c, k t h p đ u tranh chínhế ạ ự ế ợ ấ
tr v i đ u tranh vũ trang, chu n b cho s bùngị ớ ấ ẩ ị ự
n phong trào cách m ng m i. ổ ạ ớ
- Chính quy n Ngô Đình Di m tăng c ng đànề ệ ườ
áp phong trào đ u tranh c a nhân dân (1957 -ấ ủ
1959), làm cho mâu thu n gi a nhân dân mi nẫ ữ ề
Nam v i đ qu c Mĩ xâm l c và tay sai phátớ ế ố ượ
tri n gay g t, đòi h i ph i có m t bi n phápể ắ ỏ ả ộ ệ
quy t li t đ đ a cách m ng v t qua khóế ệ ể ư ạ ượ
khăn, th thách. ử
- H i ngh l n th 15 Ban Ch p hành Trungộ ị ầ ứ ấ
ng Đ ng (1 - 1959) kh ng đ nh con đ ngươ ả ẳ ị ườ
cách m ng b o l c; xác đ nh ph ng h ng cạ ạ ự ị ươ ướ ơ
b n c a cách m ng mi n Nam là kh i nghĩaả ủ ạ ề ở
giành chính quy n v tay nhân dân b ng conề ề ằ
đ ng đ u tranh chính tr là ch y u, k t h pườ ấ ị ủ ế ế ợ
v i đ u tranh vũ trang, m đ ng cho cáchớ ấ ở ườ
m ng mi n Nam ti n lên. ạ ề ế
CAU 4/a: Hãy phân chia các giai đo n c aạ ủ
cách m ng Lào t năm 1946 đ n năm 1975 vàạ ừ ế
tóm t t di n bi n t ng giai đo n. ắ ễ ế ừ ạ
a) Giai đo n 1946 - 1954: Kháng chi n ch ngạ ế ố
th c dân Pháp ự
- Tháng 3 - 1946, th c dân Pháp tr l i xâm l cự ở ạ ượ
Lào. Nhân dân Lào m t l n n a ph i c m súngộ ầ ữ ả ầ
kháng chi n b o v n n đ c l p. ế ả ệ ề ộ ậ
- D i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Đôngướ ự ạ ủ ả ộ ả
D ng và s giúp đ c a quân tình nguy n Vi tươ ự ỡ ủ ệ ệ
Nam, cu c kháng chi n ch ng Pháp c a Làoộ ế ố ủ
ngày càng phát tri n. ể
- Sau chi n th ng Đi n Biên Ph , th c dân Phápế ắ ệ ủ ự
kí Hi p đ nh Gi nev (7 - 1954), công nh n đ cệ ị ơ ơ ậ ộ
l p, ch quy n và toàn v n lãnh th c a Lào. ậ ủ ề ẹ ổ ủ
b) Giai đo n 1954 - 1975: Kháng chi n ch ngạ ế ố
đ qu c Mĩ ế ố
- Sau Hi p đ nh Gi nev , Mĩ ti n hành cu cệ ị ơ ơ ế ộ
chi n tranh xâm l c Lào.D i s lãnh đ o c aế ượ ướ ự ạ ủ
Đ ng Nhân dân Lào, cu c đ u tranh ch ng Mĩả ộ ấ ố
đ c ti n hành trên c 3 m t tr n: quân s -ượ ế ả ặ ậ ự
chính tr - ngo i giao. ị ạ
- Quân và dân Lào l n l t đánh b i các kầ ượ ạ ế
ho ch chi n tranh c a Mĩ. Đ n đ u nh ng nămạ ế ủ ế ầ ữ
70, vùng gi i phóng đã m r ng v i 4/5 lãnhả ở ộ ớ
th . ổ
- Tháng 2 - 1973, các phái Lào đã th a thu n kíở ỏ ậ
Hi p đ nh Viêng Chăn, l p l i hòa bình, th cệ ị ậ ạ ự
hi n hòa h p dân t c Lào. ệ ợ ộ ở
- T tháng 5 đ n tháng 12 năm 1975, đ c sừ ế ượ ự
c vũ c a th ng l i Xuân 1975 Vi t Nam,ổ ủ ắ ợ ở ệ
quân dân Lào n i d y giành chính quy n trongổ ậ ề
c n c. ả ướ
- Ngày 2 - 12 - 1975, n c C ng hoà Dân chướ ộ ủ
Nhân dân Lào chính th c đ c thành l p. ứ ượ ậ
CAU 4/b: Nêu n i dung, thành t u và h nộ ự ạ
ch c a chi n l c kinh t h ng n i vàế ủ ế ượ ế ướ ộ
chi n l c kinh t h ng ngo i c a nhóm 5ế ượ ế ướ ạ ủ
n c sáng l p ASEAN. ướ ậ
a) Chi n l c kinh t h ng n i ế ượ ế ướ ộ
- N i dung: đ y m nh phát tri n các ngành côngộ ẩ ạ ể
nghi p s n xu t hàng tiêu dùng n i đ a thay thệ ả ấ ộ ị ế
hàng nh p kh u, l y th tr ng trong n c làmậ ẩ ấ ị ườ ướ
ch d a đ phát tri n s n xu t. ỗ ự ể ể ả ấ
- Thành t u: đáp ng đ c nhu c u c b n c aự ứ ượ ầ ơ ả ủ
nhân dân trong n c, phát tri n m t s ngànhướ ể ộ ố
ch bi n, ch t o, góp ph n gi i quy t n nế ế ế ạ ầ ả ế ạ
th t nghi p. ấ ệ
- H n ch : thi u v n, nguyên li u và côngạ ế ế ố ệ
ngh ..., đ i s ng ng i lao đ ng còn khó khăn,ệ ờ ố ườ ộ
ch a gi i quy t đ c m i quan h gi a tăngư ả ế ượ ố ệ ữ
tr ng v i công b ng xã h i. ưở ớ ằ ộ
b) Chi n l c kinh t h ng ngo i ế ượ ế ướ ạ
- N i dung: "m c a" n n kinh t , thu hút v n,ộ ở ử ề ế ố
kĩ thu t n c ngoài, t p trung s n xu t hàngậ ướ ậ ả ấ
hóa đ xu t kh u, phát tri n ngo i th ng. ể ấ ẩ ể ạ ươ
- Thành t u: t tr ng công nghi p trong n n kinhự ỉ ọ ệ ề
t qu c dân đã l n h n nông nghi p, m u d chế ố ớ ơ ệ ậ ị
đ i ngo i tăng tr ng nhanh. ố ạ ưở
- H n ch : ph thu c vào v n và th tr ng bênạ ế ụ ộ ố ị ườ
ngoài quá l n, đ u t ớ ầ ư
III. Cu i năm 1974 - mùa Xuân 1975, sau m iố ỗ
th ng l i l n trên chi n tr ng, Đ ng ta cóắ ợ ớ ế ườ ả
nh ng ch tr ng, quy t đ nh nào đ s mữ ủ ươ ế ị ể ớ
gi i phóng hoàn toàn mi n Nam? ả ề
Cu i năm 1974 - đ u năm 1975, ta m đ t ho tố ầ ở ợ ạ
đ ng quân s Đông Xuân vào h ng Nam B ;ộ ự ướ ộ
quân ta đã giành th ng l i vang d i trong chi nắ ợ ộ ế
d ch Đ ng 14 - Ph c Long. Quân đ i Sài Gònị ườ ướ ộ
ph n công, nh ng th t b i. Mĩ ph n ng y uả ư ấ ạ ả ứ ế
t. Tình hình đó kh ng đ nh rõ thêm nh n đ nhớ ẳ ị ậ ị
c a Đ ng v s l n m nh và kh năng th ngủ ả ề ự ớ ạ ả ắ
l n c a ta... ớ ủ
B Chính tr đ ra k ho ch gi i phóng mi nộ ị ề ế ạ ả ề
Nam trong 2 năm 1975 và 1976; n u th i c đ nế ờ ơ ế
vào đ u ho c cu i năm 1975 thì l p t c gi iầ ặ ố ậ ứ ả
phóng mi n Nam ngay trong năm 1975; quy tề ế
đ nh m chi n d ch Tây Nguyên. ị ở ế ị
Chi n th ng Buôn Ma Thu t đã làm h th ngế ắ ộ ệ ố
phòng th c a đ ch Tây Nguyên rung chuy n,ủ ủ ị ở ể
quân đ ch m t tinh th n, hàng ngũ r i lo n, d nị ấ ầ ố ạ ẫ
đ n sai l m v chi n l c. Nguy n Văn Thi uế ầ ề ế ượ ễ ệ
ra l nh rút kh i Tây Nguyên... ệ ỏ
Nh n th y th i c chi n l c đ n nhanh, h tậ ấ ờ ơ ế ượ ế ế
s c thu n l i, ngay khi chi n d ch Tây Nguyênứ ậ ợ ế ị
còn ti p di n, B Chính tr có quy t đ nh k pế ễ ộ ị ế ị ị
th i v k ho ch gi i phóng hoàn toàn mi nờ ề ế ạ ả ề
Nam, tr c m t là m chi n d ch gi i phóngướ ắ ở ế ị ả
Hu - Đà N ng. ế ẵ
Sau khi chi n d ch Tây Nguyên k t thúc, cùngế ị ế
v i th ng l i trong chi n d ch Hu - Đà N ng,ớ ắ ợ ế ị ế ẵ
ta đã tiêu di t và làm tan rã m t l c l ng quanệ ộ ự ượ
tr ng c a đ ch, làm cho chúng ti p t c hoangọ ủ ị ế ụ
mang r i lo n, m ra th i c m i cho cáchố ạ ở ờ ơ ớ
m ng mi n Nam. ạ ề
B Chính tr nh n đ nh th i c chi n l c đãộ ị ậ ị ờ ơ ế ượ
đ n, ta có đi u ki n hoàn thành s m quy t tâmế ề ệ ớ ế
gi i phóng mi n Nam... Ph i t p trung nhanhả ề ả ậ
nh t l c l ng, ấ ự ượ
binh khí kĩ thu t và v t ch t, gi i phóng mi nậ ậ ấ ả ề
Nam tr c mùa m a 1975 (tr c tháng 5-1975).ướ ư ướ
B Chính tr quy t đ nh m chi n d ch gi iộ ị ế ị ở ế ị ả
phóng Sài Gòn. Nh ng ch tr ng và quy tữ ủ ươ ế
đ nh cu i năm 1974 - mùa Xuân năm 1975 đã thị ố ể
hi n s ch đ o k p th i, linh ho t c a Đ ngệ ự ỉ ạ ị ờ ạ ủ ả
trong vi c gi i phóng hoàn toàn mi n Nam, k tệ ả ề ế
thúc cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n c. ộ ế ố ứ ướ
CAU 2: Quy n dân t c c b n c a Vi t Namề ộ ơ ả ủ ệ
…
Đ c l p, ch quy n, th ng nh t và toàn v nộ ậ ủ ề ố ấ ẹ
lãnh th là quy n dân t c c b n c a m i qu cổ ề ộ ơ ả ủ ỗ ố
gia dân t c. Trong Tuyên ngôn Đ c l p (2-9-ộ ộ ậ
1945), H Chí Minh kh ng đ nh Vi t Nam đãồ ẳ ị ệ
tr thành m t qu c gia t do, đ c l p và toànở ộ ố ự ộ ậ
th dân t c Vi t Nam quy t đem t t c tinhể ộ ệ ế ấ ả
th n và l c l ng, tính m ng và c a c i đ giầ ự ượ ạ ủ ả ể ữ
v ng quy n t do, đ c l p y. ữ ề ự ộ ậ ấ
- Tr c nh ng khó khăn c a Vi t Nam sau Cáchướ ữ ủ ệ
m ng tháng Tám, nh t là âm m u thôn tính c aạ ấ ư ủ
th c dân Pháp; đ đ y nhanh quân đ i Trungự ể ẩ ộ
Hoa qu c dân đ ng v n c, ngăn ch n m tố ả ề ướ ặ ộ
cu c chi n tranh quá s m và tranh th th i gianộ ế ớ ủ ờ
chu n b l c l ng cho m t cu c kháng chi nẩ ị ự ượ ộ ộ ế
lâu dài, Ch t ch H Chí Minh ký v i đ i di nủ ị ồ ớ ạ ệ
Chính ph Pháp Hi p đ nh s b (6-3-1946).ủ ệ ị ơ ộ
Theo đó, Chính ph Pháp công nh n n c Vi tủ ậ ướ ệ
Nam là m t qu c gia t do, có chính ph , nghộ ố ự ủ ị
vi n, quân đ i và tài chính riêng, n m trong kh iệ ộ ằ ố
Liên hi p Pháp. ệ
Nh v y, Hi p đ nh này m i ch công nh nư ậ ệ ị ớ ỉ ậ
tính th ng nh t (là m t qu c gia), nh ng ch aố ấ ộ ố ư ư
công nh n n n đ c l p. Vi t Nam còn b ràngậ ề ộ ậ ệ ị
bu c vào n c Pháp. ộ ướ
- Hi p đ nh trên không đ c th c dân Pháp tônệ ị ượ ự
tr ng. H l p ra chính ph Nam Kỳ t tr , âmọ ọ ậ ủ ự ị
m u tách Nam Kỳ kh i Vi t Nam (phá v sư ỏ ệ ỡ ự
th ng nh t n c Vi t Nam mà h đã côngố ấ ướ ệ ọ
nh n). M t khác, h ti p t c bám gi l pậ ặ ọ ế ụ ữ ậ
tr ng th c dân, nuôi hi v ng giành th ng l iườ ự ọ ắ ợ
b ng quân s , xóa b n n đ c l p mà nhân dânằ ự ỏ ề ộ ậ
ta m i giành đ c. ớ ượ
- Nhân dân Vi t Nam ph i ti n hành khángệ ả ế
chi n toàn dân, toàn di n, tr ng kỳ và t l cế ệ ườ ự ự
cánh sinh, giành th ng l i trong các chi n d chắ ợ ế ị
Vi t B c 1947, Biên gi i 1950…, k t thúc b ngệ ắ ớ ế ằ
cu c ti n công chi n l c đông-xuân 1953-1954ộ ế ế ượ
mà đ nh cao là chi n d ch Đi n Biên Ph , đ aỉ ế ị ệ ủ ư
đ n vi c ký k t Hi p đ nh Gi nev 1954 vế ệ ế ệ ị ơ ơ ề
Đông D ng. ươ
- V i Hi p đ nh Gi nev (21-7-1954), th c dânớ ệ ị ơ ơ ự
Pháp bu c ph i công nh n các quy n dân t c cộ ả ậ ề ộ ơ
b n c a ba n c Vi t Nam, Lào và Campuchiaả ủ ướ ệ
là đ c l p, ch quy n, th ng nh t và toàn v nộ ậ ủ ề ố ấ ẹ
lãnh th . ổ
- N u nh trong Hi p đ nh s b (6-3-1946),ế ư ệ ị ơ ộ
Pháp m i ch th a nh n Vi t Nam là m t qu cớ ỉ ừ ậ ệ ộ ố
gia t do, thì đ n Hi p đ nh Gi nev , l n đ uự ế ệ ị ơ ơ ầ ầ
tiên m t hi p đ nh qu c t v i s tham gia c aộ ệ ị ố ế ớ ự ủ
các n c l n, ph i công nh n đ y đ các quy nướ ớ ả ậ ầ ủ ề
dân t c c b n c a Vi t Nam. ộ ơ ả ủ ệ
- Sau hai năm thi hành Hi p đ nh Gi nev ,ệ ị ơ ơ
n c Vi t Nam không đ c th ng nh t b ngướ ệ ượ ố ấ ằ
m t cu c t ng tuy n c , mà b chia c t thànhộ ộ ổ ể ử ị ắ
hai mi n. ề
Mi n B c hoàn toàn gi i phóng và b c vàoề ắ ả ướ
th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i. Nh ng ờ ộ ủ ộ ư ở
mi n Nam, Mĩ thay th Pháp, âm m u chia c tề ế ư ắ
lâu dài đ t n c ta. ấ ướ
- Nhân dân Vi t Nam ph i ti n hành m t cu cệ ả ế ộ ộ
chi n tranh cách m ng, t phong trào “Đ ngế ạ ừ ồ
kh i”, ti n lên làm th t b i các chi n l cở ế ấ ạ ế ượ
“Chi n tranh đ c bi t”, “Chi n tranh c c b ”,ế ặ ệ ế ụ ộ
“Vi t Nam hóa” chi n tranh mi n Nam vàệ ế ở ề
chi n tranh phá ho i mi n B c, bu c Mĩ ph iế ạ ở ề ắ ộ ả
ký Hi p đ nh Pari v ch m d t chi n tranh, l pệ ị ề ấ ứ ế ậ
l i hòa bình Vi t Nam. ạ ở ệ
- Hi p đ nh Pari (27-1-1973) ghi rõ: Hoa kỳ vàệ ị
các n c cam k t tôn tr ng đ c l p, ch quy n,ướ ế ọ ộ ậ ủ ề
th ng nh t và toàn v n lãnh th c a Vi t Nam;ố ấ ẹ ổ ủ ệ
Hoa Kì rút h t quân vi n chinh ra kh i mi nế ễ ỏ ề
Nam Vi t Nam. ệ
Đây là th ng l i có ý nghĩa chi n l c c aắ ợ ế ượ ủ
quân và dân ta. Ta đã “đánh cho Mĩ cút”, làm so
sánh l c l ng trên chi n tr ng thay đ i có l iự ượ ế ườ ổ ợ
đ ti p t c ti n lên “đánh cho Ngu nhào”, gi iể ế ụ ế ỵ ả
phóng mi n Nam. ề
- M c dù cam k t tôn tr ng các quy n dân t cặ ế ọ ề ộ
c b n c a Vi t Nam và rút quân vi n chinh vơ ả ủ ệ ễ ề
n c, nh ng Mĩ ch a t b chính sách th c dânướ ư ư ừ ỏ ự
m i mi n Nam, cùng chính quy n Sài Gòn pháớ ở ề ề
ho i Hi p đ nh Pari, ti p t c chia c t đ t n cạ ệ ị ế ụ ắ ấ ướ
ta.
- Nhân dân Vi t Nam ph i đ u tranh ch ng đ chệ ả ấ ố ị
phá ho i Hi p đ nh Pari,t o th , t o l c, mạ ệ ị ạ ế ạ ự ở
cu c T ng ti n công và n i d y mùa Xuân 1975ộ ổ ế ổ ậ
mà đ nh cao là chi n d ch H Chí Minh, gi iỉ ế ị ồ ả
phóng hoàn toàn mi n Nam, hoàn thành sề ự
nghi p th ng nh t T qu c. ệ ố ấ ổ ố
Qua 30 năm chi n tranh ch ng ch nghĩaế ố ủ
th c dân cũ và m i (1945-1975), giành th ng l iự ớ ắ ợ

t ng b c ti n lên giành th ng l i hoàn toàn,ừ ướ ế ắ ợ
nhân dân ta đã giành đ c đ c l p, ch quy n,ượ ộ ậ ủ ề
th ng nh t và toàn v n lãnh th . Quy n dân t cố ấ ẹ ổ ề ộ
c b n c a Vi t Nam đ c th c hi n tr n v n. ơ ả ủ ệ ượ ự ệ ọ ẹ
CAU 3: Quá trình th ng nh t đ t n c vố ấ ấ ướ ề
m t nhà n c… ặ ướ
V i cu c T ng ti n công và n i d y mùaớ ộ ổ ế ổ ậ
Xuân 1975, cu c kháng chi n ch ng Mĩ c uộ ế ố ứ
n c k t thúc th ng l i. T qu c Vi t Namướ ế ắ ợ ổ ố ệ
th ng nh t v lãnh th , t o đi u ki n cho vi cố ấ ề ổ ạ ề ệ ệ
th ng nh t đ t n c v m t nhà n c. Banố ấ ấ ướ ề ặ ướ
ch p hành Trung ng Đ ng h p H i ngh 24ấ ươ ả ọ ộ ị
(8-1975) đ ra ch tr ng hoàn thành th ngề ủ ươ ố
nh t đ t n c v m t nhà n c. ấ ấ ướ ề ặ ướ
- T ngày 15 đ n ngày 21-11-1975, đ i bi u haiừ ế ạ ể
mi n B c - Nam h p H i ngh hi p th ng t iề ắ ọ ộ ị ệ ươ ạ
Sài Gòn đã hoàn toàn nh t trí v i ch tr ngấ ớ ủ ươ
c a Đ ng hoàn thành th ng nh t đ t n c vủ ả ố ấ ấ ướ ề
m t nhà n c. ặ ướ
- Ngày 25-4-1976, cu c t ng tuy n c b uộ ổ ể ử ầ
Qu c h i chung đ c t ch c trong c n cố ộ ượ ổ ứ ả ướ
(Qu c h i khóa VI). ố ộ
- Cu i tháng 6, đ u tháng 7-1976, kỳ h p thố ầ ọ ứ
nh t c a Qu c h i khoá VI quy t đ nh tên n cấ ủ ố ộ ế ị ướ
là C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam…, b uộ ộ ủ ệ ầ
ra các c quan lãnh đ o và ch c v lãnh đ o caoơ ạ ứ ụ ạ
nh t c a đ t n c. V i th ng l i c a kỳ h pấ ủ ấ ướ ớ ắ ợ ủ ọ
th nh t Qu c h i khóa VI, quá trình th ng nh tứ ấ ố ộ ố ấ
đ t n c đã hoàn thành. ấ ướ
Ý nghĩa: Đáp ng nguy n v ng tha thi t c aứ ệ ọ ế ủ
c a nhân dân c n c; phù h p quy lu t kháchủ ả ướ ợ ậ
quan c a s phát tri n cách m ng Vi t Nam,ủ ự ể ạ ệ
c a l ch s dân t c Vi t Nam: “N c Vi t Namủ ị ử ộ ệ ướ ệ
là m t, dân t c Vi t Nam là m t”; t o đi u ki nộ ộ ệ ộ ạ ề ệ
ti p t c hoàn thành th ng nh t đ t n c trênế ụ ố ấ ấ ướ
các m t còn l i (chính tr , kinh t , văn hoá, xãặ ạ ị ế
h i…); t o đi u ki n phát huy s c m nh toànộ ạ ề ệ ứ ạ
di n c a đ t n c đ ti n hành cách m ng xãệ ủ ấ ướ ể ế ạ
h i ch nghĩa, tăng c ng kh năng qu cộ ủ ườ ả ố
phòng, an ninh và m r ng quan h v i cácở ộ ệ ớ
n c trên th gi i. ướ ế ớ
CAU 4/a: Bi u hi n s s p đ c a “tr t tể ệ ự ụ ổ ủ ậ ự
hai c c Ianta”. ự
Sau nh ng bi n đ ng l n Liên Xô và cácữ ế ộ ớ ở
n c Đông Âu trong nh ng năm 1988-1991,ướ ữ
“tr t t hai c c Ianta” đã b phá v . S s p đậ ự ự ị ỡ ự ụ ổ
c a tr t t đó th hi n trên các m t: ủ ậ ự ể ệ ặ
- Kh i Đông Âu, ph m vi nh h ng ch y uố ạ ả ưở ủ ế
c a Liên Xô tan v , kéo theo s gi i th c aủ ỡ ự ả ể ủ
liên minh chính tr - quân s (kh i Hi p cị ự ố ệ ướ
Vácxava) và liên minh kinh t (H i đ ng t ngế ộ ồ ươ
tr kinh t ). ợ ế
- Mĩ và Liên Xô đ u suy gi m v trí kinh t vàề ả ị ế
chính tr , th hai c c c a hai siêu c ng Mĩ vàị ế ự ủ ườ
Liên Xô b phá v . Liên Xô tan v t góc đị ỡ ỡ ừ ộ
m t Nhà n c. So v i t ng n c thì Mĩ v nộ ướ ớ ừ ướ ẫ
đ ng đ u th gi i c v kinh t và quân s ,ứ ầ ế ớ ả ề ế ự
nh ng so v i c Tây Âu và Nh t B n thì vư ớ ả ậ ả ề
nhi u m t Mĩ b sút kém ho c đ ng hàng thề ặ ị ặ ứ ứ
hai.
- C Liên Xô và Mĩ đ u không đ s c “baoả ề ủ ứ
c p” nh tr c, ph i rút d n s “có m t” ấ ư ướ ả ầ ự ặ ở
nhi u khu v c quan tr ng trên th gi i… ề ự ọ ế ớ
- Đ c và Nh t B n v n lên m nh m , và đangứ ậ ả ươ ạ ẽ
đòi h i tr thành “hai c c n a”, là m i lo ng iỏ ở ự ữ ố ạ
c a các c ng qu c Mĩ, Liên Xô, Anh, Pháp… ủ ườ ố
CAU 4/b: Nh ng thay đ i l n c a th gi iữ ổ ớ ủ ế ớ
sau “Chi n tranh l nh”. ế ạ
- Ch nghĩa xã h i b tan rã Đông Âu và Liênủ ộ ị ở
Xô, kh i Vacxava và kh i SEV t gi i th , tr tố ố ự ả ể ậ
t th gi i hai c c đã s p đ , nh ng tr t t thự ế ớ ự ụ ổ ư ậ ự ế
gi i m i l i đang trong quá trình hình thành. ớ ớ ạ
- S tan rã c a Liên Xô t o cho Mĩ m t l i thự ủ ạ ộ ợ ế
t m th i. Gi i c m quy n Mĩ ra s c thi t l pạ ờ ớ ầ ề ứ ế ậ
tr t t th gi i m t c c đ Mĩ làm bá ch thậ ự ế ớ ộ ự ể ủ ế
gi i. - Hoà bình th gi i đ c c ng c , nh ngớ ế ớ ượ ủ ố ư
nhi u khu v c tình hình l i không n đ nh v iở ề ự ạ ổ ị ớ
nh ng cu c n i chi n, xung đ t quân s đ mữ ộ ộ ế ộ ự ẫ
máu kéo dài.
- B c sang th k XXI, v i s ti n tri n c aướ ế ỷ ớ ự ế ể ủ
xu th hoà bình, h p tác và phát tri n, các dânế ợ ể
t c hi v ng v m t t ng lai t t đ p c a loàiộ ọ ề ộ ươ ố ẹ ủ
ng i, nh ng s ki n ngày 11-9-2001 Mĩ mườ ư ự ệ ở ở
đ u m t th i kỳ bi n đ ng l n, đ t các qu cầ ộ ờ ế ộ ớ ặ ố
gia dân t c đ ng tr c thách th c c a chộ ứ ướ ứ ủ ủ
nghĩa kh ng b . Nó gây ra nh ng tác đ ng l n,ủ ố ữ ộ ớ
ph c t p đ i v i tình hình chính tr th gi i vàứ ạ ố ớ ị ế ớ
các quan h qu c t . ệ ố ế
- V i xu th phát tri n c a th gi i t cu i thớ ế ể ủ ế ớ ừ ố ế
k XX, đ u th k XXI, ngày nay các qu c giaỷ ầ ế ỷ ố
dân t c đang đ ng tr c nh ng th i c phátộ ứ ướ ữ ờ ơ
tri n thu n l i, đ ng th i ph i đ i m t v iể ậ ợ ồ ờ ả ố ặ ớ
nh ng thách th c vô cùng gay g t. ữ ứ ắ
II. Trình bày nh ng thu n l i c b n c aữ ậ ợ ơ ả ủ
Vi t Nam sau Cách m ng tháng Tám. Nhi mệ ạ ệ
v c ng c chính quy n dân ch nhân dânụ ủ ố ề ủ
đ c th c hi n nh th nào trong nămượ ự ệ ư ế
1946?
+ Nh ng thu n l i c b n c a n c Vi t Namữ ậ ợ ơ ả ủ ướ ệ
dân ch c ng hòa sau Cách m ng tháng Tám ủ ộ ạ
• Có chính quy n cách m ng c a nhân dân. ề ạ ủ
• Nhân dân làm ch v n m nh c a mình, ph nủ ậ ệ ủ ấ
kh i, tin t ng, quy t tâm b o v ch đ m i. ở ưở ế ả ệ ế ộ ớ
• Có s lãnh đ o sáng su t, dày d n kinhự ạ ố ạ
nghi m c a Đ ng C ng s n Đông D ng vàệ ủ ả ộ ả ươ
Lãnh t H Chí Minh. ụ ồ
• Phong trào cách m ng trên th gi i phát tri nạ ế ớ ể
m nh. ạ
+ Nhi m v c ng c chính quy n dân ch nhânệ ụ ủ ố ề ủ
dân là nhi m v c p bách tr c m t :ệ ụ ấ ướ ắ
• Ngày 6-1-1946, T ng tuy n c b u Qu c h iổ ể ử ầ ố ộ
chung c n c, h n 90% c tri đi b u, 333 đ iả ướ ơ ử ầ ạ
bi u trúng c ... ể ử
• Ngày 2-3-1946, kỳ h p th nh t c a Qu cọ ứ ấ ủ ố
h i, thành l p Chính ph chính th c do H Chíộ ậ ủ ứ ồ
Minh đ ng đ u, l p Ban d th o Hi n pháp. ứ ầ ậ ự ả ế
• Các đ a ph ng b u c H i đ ng nhân dân,ị ươ ầ ử ộ ồ
thành l p y ban hành chính các c p; b máyậ Ủ ấ ộ
chính quy n dân ch nhân dân b c đ u đ cề ủ ướ ầ ượ
c ng c , ki n toàn. ủ ố ệ
• Tháng 11-1946, kỳ h p th hai c a Qu c h iọ ứ ủ ố ộ
thông qua Hi n pháp đ u tiên n c Vi t Namế ầ ướ ệ
dân ch c ng hòa. ủ ộ
• Xây d ng Tòa án cách m ng và l c l ng vũự ạ ự ượ
trang cách m ng (dân quân t v , b đ i t pạ ự ệ ộ ộ ậ
trung, chuy n V qu c quân thành Quân đ iể ệ ố ộ
qu c gia Vi t Nam 5-1946...), Chính ph ra m tố ệ ủ ộ
s s c l nh nh m tr n áp b n ph n cách m ng. ố ắ ệ ằ ấ ọ ả ạ
K t lu n: Th c hi n nhi m v c ng c chínhế ậ ự ệ ệ ụ ủ ố
quy n đã nâng cao uy tín n c Vi t Nam dânề ướ ệ
ch c ng hòa trên tr ng qu c t , kh i d y vàủ ộ ườ ố ế ơ ậ
phát huy tinh th n làm ch , ý chí s t đá c a kh iầ ủ ắ ủ ố
đoàn k t toàn dân, t o c s pháp lý v ng ch cế ạ ơ ở ữ ắ
cho n c Vi t Nam dân ch c ng hòa. ướ ệ ủ ộ
III. Ch t ch H Chí Minh gi i quy t m iủ ị ồ ả ế ố
quan h Vi t - Pháp b ng con đ ng hòaệ ệ ằ ườ
bình t ngày 6-3-1946 đ n tr c ngày 19-12-ừ ế ướ
1946?
+ N c Vi t Nam dân ch c ng hòa ra đ iướ ệ ủ ộ ờ
mong mu n đ c công nh n quy n t do đ cố ượ ậ ề ự ộ
l p. Pháp âm m u chia c t và thôn tính Vi tậ ư ắ ệ
Nam m t l n n a. ộ ầ ữ
+ Pháp ký hi p c v i T ng (28-2-1946) đ tệ ướ ớ ưở ặ
Vi t Nam tr c m t cu c chi n tranh v i Phápệ ướ ộ ộ ế ớ
trên quy mô c n c. Ch t ch H Chí Minhả ướ ủ ị ồ
khai thác m i kh năng, ch đ ng đàm phán đọ ả ủ ộ ể
đ y lùi nguy c chi n tranh, ti p t c phát tri nẩ ơ ế ế ụ ể
th c l c cách m ng m i m t làm c s cho đ uự ự ạ ọ ặ ơ ở ấ
tranh ngo i giao. ạ
+ Ngày 6-3-1946, Ch t ch H Chí Minh ký v iủ ị ồ ớ
Pháp Hi p đ nh S b . Theo đó, Chính ph Phápệ ị ơ ộ ủ
công nh n Vi t Nam là m t qu c gia t do cóậ ệ ộ ố ự
chính ph , ngh vi n, quân đ i và tài chính riêngủ ị ệ ộ
n m trong kh i Liên hi p Pháp; Chính ph Vi tằ ố ệ ủ ệ
Nam th a thu n cho 15.000 quân Pháp vào mi nỏ ậ ề
B c thay quân T ng; hai bên ng ng b n, t oắ ưở ừ ắ ạ
không khí thu n l i cho vi c m cu c ậ ợ ệ ở ộ
đàm phán chính th c Pa-ri. ứ ở
+ Ti p t c hòa hoãn, Chính ph do Ch t ch Hế ụ ủ ủ ị ồ
Chí Minh đ ng đ u c đoàn đ i bi u tham giaứ ầ ử ạ ể
đàm phán Vi t-Pháp t i Phông-ten-n -blô; doệ ạ ơ
Pháp ngoan c nên đàm phán th t b i. Quan hố ấ ạ ệ
Vi t-Pháp tr nên căng th ng, chi n tranh cóệ ở ẳ ế
th x y ra. ể ả
+ Tr c tình hình đó, Ch t ch H Chí Minhướ ủ ị ồ
đang thăm n c Pháp, đàm phán và ký v i đ iở ướ ớ ạ
di n chính ph Pháp T m c 14-9-1946, ti pệ ủ ạ ướ ế
t c nhân nh ng Pháp m t s quy n l i kinhụ ượ ộ ố ề ợ
t -văn hóa, nh m kéo dài th i gian hòa hoãn. ế ằ ờ
+ Sau khi ký k t các Hi p đ nh và T m cế ệ ị ạ ướ
nhân nh ng cho Pháp m t s quy n l i, th mượ ộ ố ề ợ ậ
chí ch p nh n tham gia kh i Liên hi p Pháp,ấ ậ ố ệ
Ch t ch H Chí Minh cùng Chính ph ti p t củ ị ồ ủ ế ụ
lãnh đ o nhân dân kiên trì đ u tranh, tích c cạ ấ ự
chu n b l c l ng, đ phòng tình th b t tr cẩ ị ự ượ ề ế ấ ắ
do Pháp gây ra.
+ Kiên trì gi i quy t quan h Vi t-Pháp b ngả ế ệ ệ ằ
bi n pháp đàm phán, th ng l ng c a Chệ ươ ượ ủ ủ
t ch H Chí Minh th hi n thi n chí hòa bìnhị ồ ể ệ ệ
c a Chính ph và nhân dân Vi t Nam; đ yủ ủ ệ ẩ
nhanh quân T ng v n c và phá tan âm m uưở ề ướ ư
Pháp c u k t v i T ng ch ng l i nhân dân ta;ấ ế ớ ưở ố ạ
kéo dài th i gian hòa bình đ c ng c xây d ngờ ể ủ ố ự
l c l ng chu n b cho cu c kháng chi n mà taự ượ ẩ ị ộ ế
bi t tr c là không th nào tránh kh i. ế ướ ể ỏ
IV.a Hoàn c nh ký k t, n i dung và ý nghĩaả ế ộ
l ch s c a Hi p đ nh Gi -ne-v v Đôngị ử ủ ệ ị ơ ơ ề
D ng ngày 21-7-1954? ươ
+ Hoàn c nh ký k t Hi p đ nh Gi -ne-v : ả ế ệ ị ơ ơ
• L p tr ng tr c sau nh m t c a ta là s nậ ườ ướ ư ộ ủ ẵ
sàng th ng l ng đ gi i quy t hòa bình v nươ ượ ể ả ế ấ
đ Vi t Nam trên c s tôn tr ng đ c l p, chề ệ ơ ở ọ ộ ậ ủ
quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh th . ề ố ấ ẹ ổ
• Đ n cu i năm 1953 đ u năm 1954, do th tế ố ầ ấ
b i n ng n trên chi n tr ng và g p nhi u khóạ ặ ề ế ườ ặ ề
khăn, Pháp m i thay đ i thái đ , ch p nh n đàmớ ổ ộ ấ ậ
phán v i ta. ớ
• Tháng 1-1954, H i ngh ngo i tr ng cácộ ị ạ ưở
n c Liên Xô, Anh, Mĩ, Pháp th a thu n mướ ỏ ậ ở
H i ngh t i Gi -ne-v (Th y Sĩ) đ gi i quy tộ ị ạ ơ ơ ụ ể ả ế
tình hình bán đ o Tri u Tiên, l p l i hòa bình ả ề ậ ạ ở
Đông D ng. ươ
• Ngày 26-4-1954, gi a lúc ta đang chu n b mữ ẩ ị ở
t n công đ t 3 Đi n Biên Ph , H i ngh Gi -ấ ợ ở ệ ủ ộ ị ơ
ne-v khai m c. Ngày 8-5-1954, H i ngh bànơ ạ ộ ị
v Đông D ng, phái đoàn Vi t Nam dân chề ươ ệ ủ
c ng hòa do Phó Th t ng Ph m Văn Đ ngộ ủ ướ ạ ồ
d n đ u tham gia h i ngh . Ngày 21-7-1954,ẫ ầ ộ ị
Hi p đ nh Gi -ne-v đ c ký k t. ệ ị ơ ơ ượ ế
+ N i dung c b n c a Hi p đ nh Gi -ne-v : ộ ơ ả ủ ệ ị ơ ơ
• Các n c tham d h i ngh cam k t tôn tr ngướ ự ộ ị ế ọ
các quy n dân t c c b n là đ c l p, chề ộ ơ ả ộ ậ ủ
quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh th c aề ố ấ ẹ ổ ủ
nhân dân Vi t Nam, Lào, Campuchia, không canệ
thi p vào công vi c n i b c a ba n c đó. ệ ệ ộ ộ ủ ướ
• Ng ng b n và ch m d t chi n tranh, l p l iừ ắ ấ ứ ế ậ ạ
hòa bình. Vi t Nam l y vĩ tuy n 17 làm gi iỞ ệ ấ ế ớ
tuy n quân s t m th i đ chuy n quân t pế ự ạ ờ ể ể ậ
k t... Các n c Đông D ng không tham giaế ướ ươ
b t c liên minh quân s nào và các n c ngoàiấ ứ ự ướ
không đ c đ t căn c quân s Đông D ng. ượ ặ ứ ự ở ươ
• Vi t Nam s th c hi n th ng nh t đ t n cệ ẽ ự ệ ố ấ ấ ướ
b ng cu c t ng tuy n c t do trong c n cằ ộ ổ ể ử ự ả ướ
vào tháng 7-1956.
• Trách nhi m thi hành Hi p đ nh thu c vệ ệ ị ộ ề
nh ng ng i ký k t và nh ng ng i k ti pữ ườ ế ữ ườ ế ế
nhi m v c a h . ệ ụ ủ ọ
+ Ý nghĩa l ch s c a Hi p đ nh Gi -ne-v : ị ử ủ ệ ị ơ ơ
• Là văn b n pháp lý qu c t ghi nh n quy nả ố ế ậ ề
dân t c c b n c a Vi t Nam, Lào vàộ ơ ả ủ ệ
Campuchia.
• Cùng v i chi n th ng Đi n Biên Ph k t thúcớ ế ắ ệ ủ ế
cu c kháng chi n, ch m d t cu c chi n tranhộ ế ấ ứ ộ ế
xâm l c c a Pháp có Mĩ giúp s c Đôngượ ủ ứ ở
D ng. ươ
• Mi n B c đ c hoàn toàn gi i phóng, đi lênề ắ ượ ả
Ch nghĩa xã h i, làm h u thu n cho cách m ngủ ộ ậ ẫ ạ
mi n Nam. ề
IV.b Khái quát tình hình hai mi n B c, Namề ắ
t khi Hi p đ nh Pa-ri đ c ký k t 1973 đ nừ ệ ị ượ ế ế
tr c T ng ti n công và n i d y 1975? ướ ổ ế ổ ậ

+ Mi n B c: ề ắ
• Tr l i hòa bình, kh c ph c h u qu chi nở ạ ắ ụ ậ ả ế
tranh (kh n tr ng tháo g bom, mìn, th y lôi,ẩ ươ ỡ ủ
khai thông các tuy n giao thông chi n l c). ế ế ượ
• T p trung khôi ph c và phát tri n kinh t :ậ ụ ể ế
cu i năm 1974 s n xu t công, nông nghi p cănố ả ấ ệ
b n v t m c so v i năm 1964 và năm 1971. ả ượ ứ ớ
• Ra s c chi vi n s c ng i, s c c a cho mi nứ ệ ứ ườ ứ ủ ề
Nam: năm 1973-1974 đ a vào các chi n tr ngư ế ườ
20 v n b đ i, hàng v n thanh niên xung phong,ạ ộ ộ ạ
cùng hàng v n t n v t ch t.... ạ ấ ậ ấ
+ Mi n Nam: ề
• Mĩ, Ng y phá ho i Hi p đ nh Pa-ri (Mĩ rútụ ạ ệ ị
quân nh ng v n đ l i c v n và toàn b thi tư ẫ ể ạ ố ấ ộ ế
b chi n tranh, vi n tr cho chính quy n Thi u,ị ế ệ ợ ề ệ
ti p t c th c hi n Vi t Nam hóa chi n tranh...). ế ụ ự ệ ệ ế
• Quân dân ta đ u tranh ch ng đ ch “bình đ nhấ ố ị ị
l n chi m”; nh ng do không đánh giá h t âmấ ế ư ế
m u đ ch phá ho i Hi p đ nh, nên m t s n iư ị ạ ệ ị ộ ố ơ
m t đ t, m t dân. ấ ấ ấ
• T cu i năm 1973, th c hi n Ngh quy t 21ừ ố ự ệ ị ế
c a BCHT Đ ng, quân dân mi n Nam đ yủ Ư ả ề ẩ
m nh đ u tranh trên c 3 m t tr n quân s ,ạ ấ ả ặ ậ ự
chính tr , ngo i giao giành th ng l i to l nị ạ ắ ợ ớ
(chi n d ch Đ ng 14 - Ph c Long...). ế ị ườ ướ
• Tình hình thay đ i mau l , so sánh l c l ngổ ẹ ự ượ
ngày càng chuy n bi n có l i cho ta. Trên c sể ế ợ ơ ở
đó, Đ ng đ ra k ho ch gi i phóng mi n Nam.ả ề ế ạ ả ề