Chương 6
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC
LƯỢNG GIÁC
§1. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
I. Tóm tắt thuyết
1. Khái niệm cung và góc lượng giác
Định nghĩa 1.
Đường tròn định hướng một đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động
gọi chiều dương, chiều ngược lại gọi chiều âm.
Quy ước: chiều dương chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ. A
+
Định nghĩa 2. Trên đường tròn định hướng, cho hai điểm Avà B. Một điểm Mdi chuyển trên đường tròn
luôn theo một chiều (dương hoặc âm) từ Ađến Btạo nên một cung lượng giác điểm đầu A, điểm cuối
B.
!
Với hai điểm A,Bđã cho trên đường tròn định hướng, ta số cung lượng giác điểm đầu A, điểm
cuối B. Mỗi cung như vậy đều được hiệu y
AB.
!
Trên một đường tròn định hướng, lấy hai điểm Avà Bthì
hiệu ı
AB chỉ một cung hình học (cung lớn hoặc cung bé) hoàn toàn xác định.
hiệu y
AB chỉ một cung lượng giác điểm đầu A, điểm cuối B.
Định nghĩa 3.
Trên đường tròn định hướng, cho cung lượng giác y
CD. Một điểm Mchuyển
động trên đường tròn từ Cđến Dtạo nên cung lượng giác y
CD nói trên.
Khi đó, tia OM quay xung quanh gốc Otừ vị trí OC đến vị trí OD. Ta nói
ta OM tạo ra một góc lượng giác tia đầu OC, tia cuối OD. hiệu:
(OC,OD).
D
O
C
M
395
396 CHƯƠNG 6. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Định nghĩa 4.
Trong mặt phẳn tọa độ Oxy, v đường tròn định hướng tâm Obán kính R=1.
Đường tròn y cắt hai trục tọa độ tại bốn điểm A(1; 0),A(1; 0),B(0; 1),
B(0; 1). Ta lấy Alàm điểm gốc của đường tròn đó.
Đường tròn xác định như trên gọi đường tròn lượng giác (gốc A).
x
y
O A
B
B
A
2. Số đo của cung và góc lượng giác
Định nghĩa 5. Trên đường tròn tùy ý, cung độ dài bằng bán kính được gọi cung co số đo 1 rad.
Liên hệ giữa độ và rad: 1=π
180 rad và 1 rad =Å180
πã.
!
Khi viết số đo của một góc (hay cung) theo đơn vị rađian, người ta thường không viết chữ rad sau số
đo. Chẳng hạn cung π
2được hiểu cung π
2rad.
Bảng chuyển đổi thông dụng:
Độ 30456090120135150180
Rađian π
6
π
4
π
3
π
2
2π
3
3π
4
5π
6π
Định nghĩa 6. Số đo của một cung lượng giác y
AM (A6=M) một số thực, âm hay dương.
hiệu số đo của cung y
AM y
AM.
Ghi nhớ:
y
AM =α+k2π,kZ.
y
AM =a+k360,kZ
Định nghĩa 7. Số đo của góc lượng giác (OA,OC) số đo của cung lượng giác y
AC tương ứng.
Số đo của một cung lượng giác
Số đo của một cung lượng giác y
AM (A6=M) một số thực, âm hay dương. hiệu số đo của cung y
AM
y
AM.
Ghi nhớ
y
AM =α+k2π,kZ.
y
AM =a+k360,kZ
Số đo của một góc lượng giác
Số đo của góc lượng giác (OA,OC) số đo của cung lượng giác y
AC tương ứng.
Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
1.. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 397
Điểm Mtrên đường tròn lượng giác sao cho góc lượng giác
(OA,OM)) = α điểm biểu diễn cung lượng giác số đo α.
x
y
A
B
A
B
O
α
M
II. Các dạng toán
Dạng 1. Liên hệ giữa độ và rađian
Sử dụng cộng thức chuyển đổi giữa số đo độ số đo rađian: 1=π
180 rad và 1 rad =Å180
πã.
dụ 1. Đổi số đo của các góc sau ra rađian: 72; 600;374530′′.
Lời giải. 1=π
180 rad nên
72=72 ·π
180 =2π
5;
600=600 ·π
180 =10π
3;
374530′′ =37Å45
60ãÅ30
60 ·60ã=Å4531
120 ã=4531
120 ·π
180 0,6587.
dụ 2. Đổi số đo của các góc sau ra độ: 5π
18 ;3π
5;4.
Lời giải. 1 rad =Å180
πãnên
5π
18 =Å5π
18 ·180
πã=50;
3π
5=Å3π
5·180
πã=108;
4=Å4·180
πã 226048.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Đổi số đo của các góc sau ra rađian: 54; 3045;60;210.
Lời giải. 54=54 ·π
180 =3π
10 ;
3045=30+Å45
60ã=Å123
4ã=123
4·π
180 =41π
240 0,5367;
60=60 ·π
180 =π
3;
210=210 ·π
180 =7π
6.
398 CHƯƠNG 6. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Bài 2. Đổi số đo của các góc sau ra độ: π
5;5π
6;4π
3; 3,56π.
Lời giải. π
5=Åπ
5·180
πã=36;
5π
6=Å5π
6·180
πã=150;
4π
3=Å4π
3·180
πã=240;
3,56π=Å3,56π·180
πã64048.
Dạng 2. Độ dài cung lượng giác
Cung tròn bán kính R số đo α(0α2π), số đo a(0a360)và độ dài lthì:
l=Rα=πa
180.Rdo đó α
π=a
180
Đặc biệt: 1 rad =Å180
πã,1=π
180 rad.
dụ 3. Một đường tròn bán kính 36 m. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó số đo
a) 3π
4b) 51c) 1
3
Lời giải. Theo công thức tính độ dài cung tròn ta l=Rα=πa
180.Rnên
a) Ta l=Rα=36.3π
4=27π84,8m
b) Ta l=πa
180.R=π51
180 .36 =51π
532,04 m.
c) Ta l=Rα=36.1
3=12 m.
dụ 4. Một hải độ dài cung tròn xích đạo số đo Å1
60ã=1. Biết độ dài xích đạo 40.000
km, hỏi một hải dài bao nhiêu km?
Lời giải. Một hải dài 40000
360 .1
60 1,852 km.
dụ 5.
Cho hình vuông A0,A1,A2,A4nội tiếp đường tròn tâm O(các đỉnh
được sắp xếp theo chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ). Tính
số đo của các cung lượng giác y
A0Ai,y
AiAj(i,j=0,1,2,3,4,i6=j).
OA0
A1
A2
A3
Lời giải. Ta ÷
A0OA0=0nên y
A0A0=k2π,kZ
÷
A0OA1=π
2nên y
A0A1=π
2+k2π,kZ
1.. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 399
÷
A0OA2=πnên y
A0A1=π+k2π,kZ
÷
A0OA3=π
2nên y
A0A3=2ππ
2+k2π=3π
2+k2π,kZ
Như vy y
A0Ai=iπ
2+k2π,i=0,1,2,3,kZ
Theo hệ thức salơ ta y
AiAj=sđ y
A0Aj y
A0Ai+k2π= ( ji).π
2+k2π,kZ.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 3. Tính độ dài cung tròn trong các trường hợp sau:
a) Bán kính R=5, số đo 72. b) Bán kính R=18, số đo 150.
Lời giải. a) l=π.72
180 .5=2π.
b) l=π.150
180 .18 =15π.
Bài 4. Cho đường tròn đường kính R=20 cm. y tính độ dài cung tròn số đo: π
15; 1,5; 37
Lời giải.
l=π
15.20 4,19 cm.
l=1,5.20 30 cm.
l=37.π
180 .20 12,91 cm.
Bài 5. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.
a) Tính góc (theo độ và rađian) bánh xe quay được trong 1 giây.
b) Tính quãng đường người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính bánh xe đạp 680 mm.
Lời giải. a) Trong 1 giây, bánh xe quay được 11
5vòng, tức quay được một góc 22π
5(rad) hay 792.
b) Trong 1 phút, bánh xe lăn được l=340.22π
5.60 281,990 (mm) 282 m.
Bài 6. Cho lục giác đều A0A1A2A4A5A6nội tiếp đường tròn tâm O(các đỉnh được sắp xếp theo chiều ngược
chiều quay của kim đồng hồ). Tính số đo của các cung lượng giác y
A0Ai,y
AiAj(i,j=0,1,2,3,4,5,i6=j).
Lời giải. y
A0Ai=iπ
3+k2π,i=0,1,2,3,4,5,kZ.
y
AiAj=sđ y
A0Aj y
A0Ai+k2π= ( ji).π
3+k2π,i,j=0,1,2,3,4,5,i6=j,kZ.
Bài 7. Trên đường tròn lượng giác gốc A. Cho điểm M,Nsao cho y
AM =π
5, y
AN =π
5. Các điểm
M,Nlần lượt các điểm đối xứng của M,Nqua tâm đường tròn. Tìm số đo của cung y
AM,
y
AN y
MN.
Lời giải.
y
AM=π
5+π+k2π=6π
5+k2π,kZ
y
AN=π
5+π+k2π=4π
5+k2π,kZ
Theo hệ thức Saclơ ta
y
MN=sđ y
AN y
AM+k2π=2π
5+k2π,kZ.OA
M
N
N
M