Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 456
CHƯƠNG 6. CUNG LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THC LƯƠNG GIÁC
BÀI 1. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – KHÁI NIM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác
Đường tròn định hướng là mt đường tròn trên đó ta chn mt
chiu chuyn động gi là chiu dương, chiu ngược li là chiu
âm. Ta quy ước chn chiu ngược vi chiu quay ca kim đồng
h làm chiu dương.
Trên đường tròn định hướng cho hai đim
A
.B Mt đim
M
di động trên đường tròn luôn theo mt chiu (âm hoc dương) t
A
đến
B
to nên mt cung lượng giácđim đầu
A
đim
cui .B
Vi hai đim ,
A
B đã cho trên đường tròn định hướng ta có
s cung lượng giác đim đầu ,
A
đim cui .B Mi cung như vy
đều được kí hiu là .
A
B
2. Góc lượng giác
Trên đường tròn định hướng cho mt cung lượng giác CD
Mt đim
M
chuyn động trên đường
tròn t C ti
D
to nên cung lượng giác CD
nói trên. Khi đó tia OM quay xung quanh gc O t v
trí OC ti v trí .OD Ta nói tia OM to ra mt góc lượng giác, có tia đầu là ,OC tia cui là .OD
hiu góc lượng giác đó là
()
, .OC OD
3. Đường tròn lượng giác
Trong mt phng ta độ ,Oxy v đường tròn định hướng tâm O bán
kính 1R=.
Đường tròn này ct hai trc ta độ ti bn đim
(
1; 0 ,A
()
'1;0,A-
(
)
0;1 ,B
()
'0; 1.B-
Ta ly
()
1; 0A làm đim gc ca đường tròn đó.
Đường tròn xác định như trên được gi là đường tròn lượng giác
(gc
A
).
II – S ĐO CA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Độ và radian
a) Đơn v radian
Trên đường tròn tùy ý, cung có độ dài bng bán kính được gi là cung có s đo 1 rad.
b) Quan h gia độ và radian
0
1rad
180
p
=
0
180
1rad .
p
æö
÷
ç
=÷
ç÷
ç
èø
c) Độ dài ca mt cung tròn
-
+
A
D
M
C
O
+
O
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 457
Trên đường tròn bán kính ,R cung na đường tròn có s đo là radp và có độ dài là .Rp Vy cung
có s đo a rad ca đưng tròn bán kính
R
độ dài
.
R
a=
2. S đo ca mt cung lượng giác
S đo ca mt cung lượng giác AM
(
A
M¹) là mt s thc âm hay dương.
Kí hiu s đo ca cung AM
là sđAM
.
Ghi nh
S đo ca các cung lượng giác có cùng đim đầu và đim cui sai khác nhau mt bi ca 2.p
Ta viết
sđ 2, .AkkMap=+ Î
trong đó a là s đo ca mt cung lượng giác tùy ý có đim đầu là
A
, đim cui là .
M
3. S đo ca mt góc lượng giác
S đo ca góc lượng giác
()
, OA OC là s đo ca cung lượng giác
A
C
tương ng.
Chú ý mi cung lượng giác ng vi mt góc lượng giác và ngược li, đồng thi s đo ca các
cung và góc lượng giác tương ng là trùng nhau, nên t nay v sau khi ta nói v cung thì điu đó
cũng đúng cho góc và ngược li.
4. Biu din cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
Chn đim gc
()
1; 0A làm đim đầu ca tt c các cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Để
biu din cung lượng giác có s đo a trên đường tròn lượng giác ta cn chn đim cui
M
ca
cung này. Đim cui
M
được xác định bi h thc sđ.AM a=
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng toán 1 : xác định các yếu t liên quan đến cung và góc lượng giác.
1. Phương pháp
Ngoài vic s dng định nghĩa góc và cung lượng giác, công thc tính độ dài cung tròn khi
biết s đo, mi liên h gia đơn v độ, rađian và h thc salơ chúng ta cn lưu ý đến kết qu sau:
Nếu mt góc(cung) lượng giác có s đo 0
a(hay rada) thì mi góc(cung) lượng giác cùng
tia đầu(đim đầu), tia cui(đim cui) vi nó có s đo dng dng 00
360ak+(hay 2kradap+,
kZÎ ), mi góc(cung) ng vi mi giá tr ca k. T đó hai góc lượng giác có cùng tia đầu và tia
cui thì sai khác nhau mt bi ca 2p
2. Các ví d minh ha.
Ví d 1: a) Đổi s đo ca các góc sau ra rađian: 00 0
72 , 600 , 37 45 ' 30 ''-.
b) Đổi s đo ca các góc sau ra độ: 53
,,4
18 5
pp
-.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 458
a) Vì 0
1180 rad
p
= nên 00
210
72 72. , 600 600. ,
180 5 180 3
pp p p
== = =
000
00
45 30 4531 4531
37 45 ' 30 '' 37 . 0, 6587
60 60.60 120 120 180
p
æö æ ö æ ö
÷÷÷
çç ç
-=---==»
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
÷÷÷
çç ç
èø è ø è ø
b) Vì
0
180
1rad p
æö
÷
ç
=÷
ç÷
÷
ç
èø
nên
00
5 5 180 3 3 180
. 50 , . 108 ,
18 18 5 5
oo
pp pp
pp
æö æö
÷÷
çç
====
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èø èø
00
0
180 720
4 4. 2260 48 '
pp
æöæö
÷÷
çç
-=- =- »-
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø .
Ví d 2: Mt đường tròn có bán kính 36m. Tìm độ dài ca cung trên đường tròn đó có s đo là
a) 3
4
p b) 0
51 c) 1
3
Li gii
Theo công thc tính độ dài cung tròn ta có .
180
a
lR R
p
a== nên
a) Ta có 3
36. 27 84, 8
4
lR m
p
ap== = »
b) Ta có 51 51
. .36 32, 04
180 180 5
a
lR m
pp p
== =»
c) Ta có 1
36. 12
3
lR ma== =
Ví d 3: Cho hình vuông 0124
AAAA ni tiếp đường tròn tâm O(các đỉnh được sp xếp theo chiu
ngược chiu quay ca kim đồng h). Tính s đo ca các cung lượng giác
þ
0i
AA ,
þ
ij
AA (
, 0,1,2,3,4,ij i j
).
Li gii
Ta có
00 0AOA =n sđ
þ
00 2AA k p=, kZÎ
01 2
AOA p
= nên sđ
þ
01 2
2
AA k
pp=+ , kZÎ
02
AOA p= nên sđ
þ
01 2AA kpp=+ , kZÎ
O
A
0
A
1
A
2
A
3
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 459
03 2
AOA p
= nên sđ
þ
03
3
22 2
22
AA k k
pp
pp p=-+ = + , kZÎ
Như vy sđ
þ
02
2
i
i
AA k
pp=+ , 0, 1, 2, 3i=, kZÎ
Theo h thc salơ ta có sđ
þ
ij
AA =sđ
þ
0
j
AA - sđ
þ
0i
AA 2kp+
()
.2
2
j
ik
pp=- + , kZÎ.
Ví d 4: Tìm s đo a ca góc lượng giác
()
,Ou Ov vi 02ap££ , biết mt góc lượng giác
cùng tia đầu, tia cui vi góc đó có s đo là:
a) 33
4
p b)
291983
3
p
- c) 30
Li gii
a) Mi góc lượng giác
()
,Ou Ov có s đo là 33 2,
4kkZ
pp
02ap££ nên 33 33
022,022,
44
kkZ kkZ
ppp£+£ Σ+£Î
33 25,4
88
kkZk- £ £- Î =-
Suy ra
()
33 4.2
44
pp
ap=+- =
b) Mi góc lượng giác
()
,Ou Ov có s đo là 291983 2,
3kkZ
pp-+Î
02ap££ nên 291983 291983
022,022,
33
kkZ kkZ
ppp£- + £ Î £- + £ Î
291983 291989,
66
kkZk££ Î=
Suy ra 291983 48664.2
33
pp
ap=- + =
c) Mi góc lượng giác
()
,Ou Ov có s đo là 30 2 ,kkZp
02ap££ nên 15
030 2 2, 0 1,kkZ kkZpp p
£+ £ Σ+£ Î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 460
15 15,4kkZk
p
pp
-
- £ £ Î =-
Suy ra
(
)
30 4 .2 30 8 4, 867app=+- =-» .
Vi d 5: Cho góc lượng giác
()
,Ou Ov có s đo 7
p
-. Trong các s 29 22 6 41
;;;
7777
ppp
-- ,
nhng s nào là s đo ca mt góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cui vi góc đã cho?
Li gii
Hai góc có cùng tia đầu, tia cui thì sai khác nhau mt bi ca 2p do đó
()
29 2.2
77
pp p
æö
÷
ç
---=-
÷
ç÷
÷
ç
èø , 22 3
77
pp
æö
÷
ç
---=-
÷
ç÷
÷
ç
èø , 6
77
pp
p
æö
÷
ç
-- =
÷
ç÷
÷
ç
èø
41 3.2
77
pp p
æö
÷
ç
-- =
÷
ç÷
÷
ç
èø nên các s 29 41
;
77
pp
- là s đo ca mt góc lượng giác có cùng tia đầu, tia
cui vi góc đã cho.
Ví d 6: Cho sđ
(
)
,Ou Ov a=sđ
(
)
', 'Ou Ov b=. Chng minh rng hai góc hình hc
,' 'uOv u Ov bng nhau khi và ch khi hoc 2kba p-= hoc 2kba p+= vi kZÎ.
Li gii
Ta có sđ
(
)
,Ou Ov a= và sđ
(
)
', 'Ou Ov b= suy ra tn ti 00
,ap a p
, 00
,fp b p
s nguyên 00
,kl
sao cho 00 00
2, 2ak lapbbp=+ =+ .
Khi đó 0
a là s đo ca
uOv 0
b là s đo ca
''uOv .
Hai góc hình hc ,' 'uOv u Ov bng nhau khi và ch khi 00
00
00
ab
ab ab
é
=
ê
=
ê=-
ê
ë
2kba p-= hoc 2kba p+= vi kZÎ.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Khng định nào sau đây là đúng khi nói v '' đường tròn định hướng'' ?
A. Mi đường tròn là mt đường tròn định hướng.
B. Mi đường tròn đã chn mt đim là gc đều là mt đường tròn định hướng.
C. Mi đường tròn đã chn mt chiu chuyn động và mt đim là gc đều là mt đường
tròn định hướng.
D. Mi đường tròn trên đó ta đã chn mt chiu chuyn động gi là chiu dương và chiu
ngược li được gi là chiu âm là mt đường tròn định hướng.
Li gii
Chn D
Da vào SGK cơ bn trang 134 dòng 2.