Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm tổng quan ôn thi học kỳ 1 lớp 10 CB Câu 1: Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.Hãy cho biết số khối của X B. 35

D. 33 A. 36 C. 34 Câu 2: Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ?

A. Số lớp electron C. Số electron ở lớp ngoài cùng B. Nguyên tử khối D. Số electron trong nguyên tử Câu 3: Ion X- có cấu hình electron:1s2 2s22p6 3s2 3p6 .Nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 4, nhóm IA C. chu kì 4, nhóm VIIA D. chu kì 3, nhóm VIIIA

2 2FeCl 2

FeCl FeCl +H 2 S +CuCl +Cu Câu 4: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử? +H 2 2 FeSO 4 A. FeS+2HCl +Cu C. 2FeCl 3 B. Fe+2HCl D. Fe+CuSO 4

2

Câu 5: Trong bảng tuần hoàn số chu kì nhỏ là lớn là A. 3 và 4 B. 4 và 3 C. 3 và 3 D. 4 và 4 Câu 6: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng: A. số proton B. số khối.. C. số nơtron D. số nơtron và số protôn.

Câu 7: Cho phản ứng: aHNO3 + bH2S → c S + d NO + e H2O.Với a, b, c, d, e là hệ số cân bằng ( tối giản ) của phản ứng.Tổng số của a + b là : C. 3 D. 5 B. 4 A. 6

Câu 8: Cho nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 18, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện. số khối của X là: A. kết quả khác. C. 24 D. 12 B. 36 Câu 9: Số electron hóa trị của nguyên tử X ( Z=30) là : C. 8 D. 2 B. 12 A. 4

Câu 10: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là RH3 .Công thức oxit cao nhất của R là: D. RO3 C. R2O3 B. R2O5 A. RO2 Câu 11: Dãy nào sau đây chứa toàn chất chỉ có tính oxi hoá(không tính nguyên tố oxi)

A. F2, H2SO4, HNO3, FeO. C. F2, H2SO4, HNO2, Fe2O3. B. F2, H2SO3, HNO3, Fe2O3. D. F2, H2SO4, HNO3, Fe2O3.

3-

2-

Câu 12: Ion nào có tổng số e bằng 50? + D. K+ B. NH 4 A. PO 4 C. SO 3

Câu 13: Số oxi hóa của nito trong NO 2 A. +4,+6,+3

-,NO -,NH lần lượt là 3 3 B. +4,+5+,-3

C. +3,-3,+5 D. +3,+5,-3 Câu 14: Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất B. Beri C. Xesi D. Hidro A. Flo

2-

+

2-

2+ thì nguyên tử Ca phải :

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Số khối của R là: B. 75. C. 90. D. 70. A. 80. Câu 16: Ion nào có số proton bằng 48? A. K+ B. SO 4 C. NH 4 D. SO 3

20

Câu 17: Để tạo thành ion Ca A. Nhận 2 electron B. Cho 2 proton C. Nhận 2 proton D. Cho 2 electron

Câu 18: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị. Biết 81Br chiếm 45,5%. Số khối của đồng vị thứ 2 là: A. 79 B. 80 C. 78 D. 82 Câu 19: Nguyên tố X có Z =9 .Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 2, nhóm IIB B. Chu kì 2 ,nhóm VIIA C. Chu kì 7, nhóm IIA D. Chu kì 2, nhóm VA Câu 20: Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Ion tạo ra từ nguyên tử Y có cấu hình electron là: A. 1s22s22p4 D. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p6. Câu 21: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng tự oxi hoá - khử? B. Cl2 + H2O  HCl + HclO

ot KCl + 3KClO4

A. 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O C. SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 D. 4KClO3 Câu 22: Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị? O,Cl C. CaCl A. H 2

;HClO 4

2

B. MgO,Cl 2 O,CaC 2 ,Na 2 2

O,CO 2

D. Na 2 O,CO,CCl 4

Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 1/8

Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm tổng quan ôn thi học kỳ 1 lớp 10 CB Câu 23: Nguyên tố có Z=15 thuộc loại nguyên tố :

A. p B. s C. d D. f Câu 24: Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử A. Li,Be,C,O,F B. F,O,C,Be,Li C. F,O,Be,C,Li D. Li,O,C,F,Be Câu 25: Tìm câu sai trong các câu sau :

A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B C. Trong bảng tuần hoàn chỉ có chu kì 1 là có 2 nguyên tố D. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử Câu 26: Cấu hình electron nào sau đây là của phi kim?

A. 1s22s1. C. 1s22s22p63s23p63d104s2. B. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p5.

Câu 27: Ion R+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của R trong HTTH là: A. chu kỳ 3, nhóm VIIA B. chu kỳ 2, nhóm VIIA C. chu kỳ 3, nhóm IA D. chu kỳ 2, nhóm IIA Câu 28: Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?

40 A. Ca 20

37 B. Cl 17

C. K39 19 D. O18 8

Câu 29: Cho phản ứng :2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 .Trong phản ứng này phân tử Cl2 :

A. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử C. Bị oxi hóa B. Không bị oxi hóa cũng không bị khử D. Bị khử Câu 30: Số electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) là A. 4 B. 32 C. 8

185Y

105Y

80Y

80Y

D. 16 Câu 31: nguyên tử nguyên tố Y có 80 p, 80 e, 105 n. Kí hiệu nguyên tử nguyên tố Y là D. 110 C. 185 A. 80 B. 185

2- lần lượt là

Câu 32: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu sau là không đúng? C. 4f A. 3d D. 3f B. 2p Câu 33: Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hòa A. s1, p4, d10, f14. C. s2, p5, d9, f14. D. s2, p6, d10, f14.

2-,SO 4

Câu 34: Số oxi hóa của S trong H 2 A. -2,+4,+5,+6 B. s2, p6, d10, f10. S,SO ,SO 3 2 B. -2;+4;+4,+6 C. +2,+4,+6,+8 D. 0,+2,+4,+5

Câu 35: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Liên kết bội có hai liên kết  C. Liên kết bội là liên kết đôi B. Liên kết ba gồm 2 liên kết  và một liên kết  D. Liên kết đơn bao giờ cũng là liên kết  Câu 36: X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VIIA.Hợp chất X,Y có công thức phân tử Y D. XY A. X 2

B. XY 2

C. XY 7

Câu 37: Nguyên tử lưu huỳnh có 16 electron. Trong nguyên tử lưu huỳnh, số electron ở lớp có mức năng lượng cao nhất là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 38: Nguyên tử nguyên tố D có cấu hình electron cuối cùng là 3d5. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử D là: C. 24 A. 25 D. 24 hoặc 25. thuộc loại liên kết nào dưới đây:

B. 20 Câu 39: Liên kết trong phân tử NH 3 A. Liên kết cho nhận, có cực C. Liên kết cộng hóa trị có cực B. Liên kết kim loại D. Liên kết ion Câu 40: Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na xấp xỉ A. 24 u B. 23 u C. 23 gam D. 22 gam Câu 41: Nguyên tử nào dưới đây có 1 electron độc thân? A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p3 Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng

A. nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron. B. trong mọi nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z. C. trong mọi nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau. D. đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron. Câu 43: ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Ca (Z = 20) có số electron độc thân là: A. 1 B. 6 C. 2 D. 0

Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 2/8

Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm tổng quan ôn thi học kỳ 1 lớp 10 CB Câu 44: Nguyên tử nguyên tố X được cấu tạo bởi 36 hạt trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Đện tích hạt nhân của X là:

A. 10 C. 15 D. 18 B. 12 Câu 45: Nguyên tố X có Z = 28, cấu hình electron của ion X2+ là:

A. 1s22s22p63s23p64s23d8 C. 1s22s22p63s23p63d6 B. 1s22s22p63s23p6 4s23d6 D. 1s22s22p63s23p63d8 Câu 46: Nguyên tố Y có cấu hình như sau 1s22s22p63s23p63d104s24p65s1. Vị trí của Y trong bảng HTTH là:

A. Nhóm VIIB, chu kì 5. C. Nhóm IB, chu kì 5 B. Nhóm VIIA, chu kì 4 D. Nhóm IA, chu kì 5

35

(54,5%). Số khối Câu 47: Khối lượng nguyên tử trung bình của brôm là 79,91. Brôm có 2 đồng vị. Biết Br79 của đồng vị thứ hai là: A. 78 B. 81 C. 80 D. 82 Câu 48: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:

A. electron ,nơtron và proton . C. electron và proton. B. proton và nơtron. D. nơtron và electron .

Câu 49: Biết lưu huỳnh ở chu kì 3, phân nhóm VIA. Cấu hình electron của lưu huỳnh là: A. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s6 D. 1s22s22p63s33p5 B. 1s22s22p43s23p6 2- là : Câu 50: Số oxi hóa của P trong ion HPO4 A. -5 B. +5 C. +6 D. +7 Câu 51: Trong cùng một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân tính bazơ của các oxit và hidroxit

A. giảm dần C. tăng giảm không theo quy luật B. không đổi D. tăng dần Câu 52: Cặp chất nào sau đây phân cực mạnh nhất? A. F,Na B. O,Na C. C,O D. O,F

Câu 53: Cho phản ứng: HNO3 + FeO  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng các hệ số(nguyên dương tối giản) trong phương trình của phản ứng đó là: D. 16 A. 12 C. 20 B. 22 Câu 54: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa khử ?

A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 C. HCl + NH3 → NH4Cl B. 2KNO3 → 2KNO2 + O2 D. H2 + Cl2 → 2HCl

56 26

Câu 55: Số proton, nơtron và electron trong ion Fe

3+ lần lượt là : C. 26, 30, 23

A. 26, 30, 29 B. 23, 30, 23 D. 26, 27, 26 Câu 56: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4  2MnSO4 + K2SO4 + 5O2  + 8H2O

Hệ số tỉ lượng ứng với chất oxi hoá và chất khử là: A. 5 và 3. D. 5 và 2. C. 3 và 5. B. 2 và 5. Câu 57: Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất:

A. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận lectron giữa các ion B. Là liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion C. Là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử băng một hay nhiều cặp electron chung D. Là lực hút tỉnh điện giữa các cặp e chung Câu 58: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.Vậy nguyên tố X là A. không xác định được B. phi kim C. khí hiếm D. kim loại Câu 59: Nguyên tử Cu (Z = 29) có cấu hình electron bền là:

A. 1s22s22p63s23p63d104s1 C. 1s22s22p63s23p64s23d9 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 D. 1s22s22p63s23p64s13d10. Câu 60: Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Vị trí của M trong bảng HTTH:

A. Nhóm IXB, chu kì 4 C. Nhóm VIIIB, chu kì 4. B. Nhóm IIA, chu kì 4 D. Nhóm IIB, chu kì 4

) là: Câu 61: Công thức cấu tạo đúng của H2O ( H1 ; O8 A. H=O=H B. H-O-H C. H=O-H D. H-O→H Câu 62: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm những nguyên tố nào sau đây ?

A. Các nguyên tố s và d B. Các nguyên tố d và f C. Các nguyên tố p và d D. Các nguyên tố s và p Câu 63: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hydro có 5,882% hydro về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây? A. Oxi B. Crôm C. Selen. D. Lưu huỳnh Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 3/8

Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm tổng quan ôn thi học kỳ 1 lớp 10 CB Câu 64: Nguyên tử Y có cấu hình electron:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 .Cấu hình electron của ion Y2+ do nguyên tử Y tạo ra là

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

Câu 65: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng.

A. số nơtron và số proton. C. Số nơtron . B. Số proton. D. Số khối . Câu 66: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là : B. Có tạo ra chất khí A. Có tạo ra chất kết tủa C. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất

Câu 67: Nguyên tử có cấu hình e 1s22s22p63s23p4.Sau khi liên kết sẽ có cấu hình là B. 1s22s22p63s23p64s2 A. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4

B. RH,R ,R C. kết quả khác Câu 68: Một nguyên tố R có cấu hình electron s22s22p63s23p3.Công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất của R là O 5 A. RH 3 D. RH 2 ,RO 3

O 7

2

2

Câu 69: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì :

A. Phi kim mạnh nhất là flo C. Kim loại mạnh nhất là liti B. Phi kim mạnh nhất là iot D. Kim loại yếu nhất là cesi

Câu 70: Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố có dạng RH4. Ôxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% Ôxi về khối lượng. Nguyên tử khối của R là: A. 28 B. 207 C. 12 D. 32.

Câu 71: Ba nguyên tử X,Y,Z có số proton và số nơtron như sau:X:12 proton và 12 nơtron;Y:10 proton và 14 nơtron;Z:12 proton và 14 nơtron.Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng 1 nguyên tố A. X,Y B. X,Y,Z C. X,Z D. Y,Z Câu 72: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân A. lớp K B. lớp M D. lớp N

6

6

chiếm 1,11%. Nguyên tử khối C. lớp L chiếm 98,89% và C13 Câu 73: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: C12 trung bình của nguyên tố cacbon là: A. 12,022 D. 12,500

3

3

B. +1 và -4 A. 0 và +4 D. +1 và +4 C. 12,055 B. 12,011 Câu 74: Số oxi hóa của H trong H2 và của S trong SO2 lần lượt là : C. 0 và -4 đóng vai trò chất oxi hóa? Câu 75: Trong các phản ứng sau ,ở phản ứng nào NH 3 A. 4NH +2Na 4NO+6H 2 2NaNH 2 +H 2 C. 2NH +6HCl +5O 2 O 2 +H 2 +MnSO 4 O MnO 2 +(NH 4 ) 2 SO 4 B. 2NH 3 D. 2NH 3 +3Cl 2 N 2 Câu 76: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?

29Cu và 65

29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm số

A. độ âm điện. C. tính kim loại, phi kim. B. điện tích hạt nhân. D. số electron lớp ngoài cùng. Câu 77: Dãy nào sau đây các nguyên tố được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần? A. Be < Mg < K < Na. B. K < Na < Mg < Be. C. Mg < Be < Na < K. D. Be < Mg < Na < K.

29 Cu là:

Câu 78: Đồng có 2 đồng vị là 63 nguyên tử đồng vị 63

A. 73%. B. 80%. C. 27%. D. 37%. trong hợp chất của nó với hidro có 12,5%H về khối Câu 79: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO 2 lượng.Xác định nguyên tố đó. A. Oxi B. Clo C. Nitơ D. silic Câu 80: ặp chất nào sau đây có tính chất tương tự nhau A. S và Cl B. Ca và Br C. Mg và S D. Mg và Ca Câu 81: Cho K (Z = 19), số proton có trong ion K+ là: A. 20 B. 18 C. 17 D. 21 Câu 82: Nguyên tố X có Z = 15. Ở trạng thái cơ bản số electron độc thân là: A. 2 B. 1 C. 5 D. 3 Câu 83: Cho biết nguyên tố R có Z = 25; Ar có Z = 18. Câu hình electron của ion R2+ là: A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d34s2. D. [Ar]3d54s2.

Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 4/8

+ NO+H 2 +HNO 3

Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm tổng quan ôn thi học kỳ 1 lớp 10 CB Câu 84: Cho sơ đồ phản ứng sau:Fe O 3 4 B. 3,26,9,2,13

O. Hệ số các chất tương ứng là D. 2,28,6,1,14 ) Fe(NO 3 3 C. 3,14,9,1,7 A. 3,28,9,1,14 Câu 85: Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá?

A. AgNO3 + HCl  AgCl  + HNO3 C. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2  . B. Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O . D. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2  + 2H2O .

Câu 86: Cho phản ứng:2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O.Chất oxi hóa là :

1 H trong HCl

A. B. C. D.

1 Cl trong HCl

2 Mn trong MnCl2

7 Mn trong KMnO4

Câu 87: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 17,nguyên tố X thuộc B. chu kì 3,nhóm VA A. chu kì 3,nhóm VA C. chu kì 4,nhóm VIIA D. chu kì 3,nhóm VIIA

Câu 88: Nguyên tử clo có 2 đồng vị: 35Cl có nguyên tử khối là 34,97 chiếm 75,77%;37Cl có nguyên tử khối là 36,97 chiếm 24,23%.Nguyên tử khối trung bình của clo là A. 35,45 B. 35,67 C. 35,50 D. 35,00 Câu 89: Coban (Co) có Z = 27. Cấu hình của Co3+ là

A. 1s22s22p63s23p63d44s2 C. 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p63d6. D. 1s22s22p63s23p63d5

Câu 90: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức chung là X 2 O 3 A. IVA B. nhóm IA C. IIA D. IIIA

Câu 91: Nguyên tử X có số electron là 20.Cấu hình electron của nguyên tủ đó là B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1

Câu 92: Nguyên tố hoá học là:

.Oxit cao nhất của nó chứa 60%O về khối lượng.Xác A. tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau. B. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. C. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối. D. tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau. Câu 93: Hợp chất khí của hidro của một nguyên tố làRH 2 định nguyên tử khối của nguyên tố đó. A. 28 C. 16 D. 35,5

4

B. 32 là: Câu 94: Số cặp electron chung của 2 nguyên tử N trong phân tử N 2 A. 2 cặp B. Không có cặp nào D. 3 cặp Câu 95: Số oxi hóa Mn trong Mn,MnO,MnCl C. 1 cặp - lần lượt là ,MnO 4 A. 0,+2,+4,+7 C. 0,+4,+5,+7 B. 0,+2,+4,+6 D. 0,+3,+5,+7 Câu 96: Anion X- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vi trí của X trong HTTH là: A. chu kỳ 3, nhóm IA B. chu kỳ 4, nhóm IA C. chu kỳ 3, nhóm VIIA D. chu kỳ 4, nhóm VIIA

Câu 97: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử clo(Z=17)là:1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.Chọn câu sai trong các câu sau ?

A. Lớp thứ hai (lớp L ) của nguyên tử Cl có 8 electron B. Nguyên tử Cl có 3 lớp electron C. Lớp thứ nhất (lớp K) của nguyên tử Cl có 2 electron D. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl có 5 electron

Câu 98: Hãy cho biết đại lượng nào sau đây của nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân

A. số electron trong nguyên tử C. nguyên tử khối

1

37 và Cl 17

.Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu .Clo có 2 đồng vị Cl , H2 1 , H3 1 B. số electron lớp ngoài cùng D. số lớp electron 35 17 Câu 99: Hiđro có 3 đồng vị H1 phân tử hidroclorua khác nhau? C. 3 D. 8 A. 2 B. 6 có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6.R thuộc Câu 100: Cation R+ A. chu kì 3, nhóm IA B. chu kì 3,nhóm IIA C. chu kì 2,nhóm VIIA D. chu kì 2,nhóm VIIIA

29

29

chiếm 27%.Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu chiếm 73% và Cu65 Câu 101: Đồng có 2 đồng vị Cu63 là : A. 63,45% B. 63,63% C. 63,54% D. 64,63%

Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 5/8

Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm tổng quan ôn thi học kỳ 1 lớp 10 CB Câu 102: Cho 3 nguyên tố X ( Z = 2), Y (Z = 16), T (Z = 19). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X và Y là khí hiếm, T là kim loại C. X và Y là phi kim, T là kim loại.

B. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại D. X và T là kim loại, Y là phi kim O 3 Câu 103: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức X 2 D. nhóm IA B. nhóm IVA A. nhóm IIIA C. nhóm IIA

3

A. NaCl+AgNO +2HCl

O O Câu 104: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? B. Na CO AgCl+NaNO 2 3 3 2NaOH D. 4Na+O 2 C. Na 2 O+H 2 O +H 2NaCl+CO 2 2 2Na 2 Câu 105: Cấu hình đúng của nguyên tố có Z = 29 và vị trí trong bảng tuần hoàn:

A. 1s22s22p63s23p6 4s23d9, nhóm IX C. 1s22s22p63s23p6 3d94s24p63d3, nhóm IIIB B. 1s22s22p63s23p6 3d104s1, nhóm IB. D. 1s22s22p63s23p6 3d94s2, nhóm IIA

Câu 106: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Vậy số proton của nguyên tử đó là: A. 12 B. 20 C. 13 D. 11 Câu 107: Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử 86 Rb là

37

23 và Mg 12

A. 123 B. 37 C. 74 D. 86 Câu 108: Lớp electron nào có số electron tối đa là 8: A. n = 1. C. n = 2 D. n = 3

B. n = 4. 23 Câu 109: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: Na 11 A. Na và Mg cùng có 23 electron. C. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt. B. Na và Mg là đồng vị của nhau. D. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân.

Câu 110: X là nguyên tố mà nguyên tử có 19 proton còn Y là nguyên tố mà nguyên tử có 8 proton.Công thức của hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố trên là phương án nào sau đây?

A. XY2 với liên kết cộng hóa trị C. XY2 với liên kết ion B. X2Y với liên kết cộng hóa trị D. X2Y với liên kết ion Câu 111: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử ?

A. Phản ứng hóa hợp C. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ Câu 112: X là nguyên tử chứa 12 proton,Y là nguyên tử chưa 17e.Công thức hình thành giưuax X,Y là

với liên kết ion A. XY 2 C. XY với liên kết ion B. X 2 D. X 3 Y với liên kết CHT với liên kết CHT Y 2 Câu 113: Cho 3 nguyên tố X(Z=16), Y (Z=13) và Z (Z=14 )Thứ tự tăng dần tính phi kim là: A. Y < Z < X B. X< Y < Z C. Y < X

A. tăng heo chiều tăng của độ âm điện C. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân B. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân D. giảm theo chiều tăng của giảm của độ âm điện Câu 115: Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6.Cấu hình e của nguyên tố R là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2. B. 1s2 2s2 2p6 3p2. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s2 2s2 2p4.

Câu 116: Số nguyên tố ở chu kì 3 và 5 là B. 18 và 18 A. 18 và 8 C. 8 và 8 D. 8 và 18

2

Câu 117: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng? A. các e chuyển động rất nhanh xung qanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn. B. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục. C. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định. D. tất cả đều đúng. Câu 118: Trong phản ứng:Zn + CuCl ZnCl + Cu. Đồng(II) clorua 2

A. bị oxi hóa C. bị khử B. vừa bị oxi hóa,vừa bị khử D. không bị oxi hóa,không bị khử Câu 119: Một nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi:

A. tổng số proton và nơtron C. số proton trong hạt nhân

B. khối lượng nguyên tử D. số electron ngoài cùng Câu 120: Điện hóa trị của Al (Z=13) và O(Z=8) trong hợp chất Al2O3 lần lượt là : A. 3 và 2 B. 3- và 2+ C. 3+ và 2- D. 3- và 2+

Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 6/8

Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm tổng quan ôn thi học kỳ 1 lớp 10 CB Câu 121: Cho phản ứng FexOy + HNO3 → Fe (NO3)3 + …Khi x và y có giá trị bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử ?

A. x = 2 và y=3 B. x=2 còn y=1 hoặc 3 C. x= 1 và y=1 D. x=3 và y=4 Câu 122: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ? A. HCl B. H2S C. Na2O D. H2 Câu 123: Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:

A. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron C. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron B. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron D. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron

Câu 124: Tổng số hạt proton ,nơtron và electron trong 1 một nguyên tử X là 25.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7.Số hiệu nguyên tử của X là: B. 8 C. 7 D. 9 A. 10

Câu 125: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Khối lượng trung bình của Gali là: B. 71,20 C. 69,80. D. 70,20 A. 70 Câu 126: Nguyên tử Y có Z=20.Vị trí của Y trong BHTTH A. chu kì 2,nhóm IVA B. chu kì 3,nhóm IIA C. chu kì 4,nhóm IIA D. chu kì 2,nhóm IIA Câu 127: Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải) A. I,Br,F,Cl B. I,Br,Cl,F C. Br,I,Cl,F D. F,Cl,Br,I

Câu 128: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm: A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn không phân cực C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực Câu 129: Nguyên tố có Z = 13 ở chu kì: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 130: Biết nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA của bảng tuần hoàn .Cấu hình electron nguyên tử của X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3d4. B. 1s2 2s2 2p6 3s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s4. D. 1s2 2s22p6 3s2 3p4. Câu 131: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng số hạt nơtron khác nhau. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối nhưng khác số proton. D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron nên số khối khác

nhau. Câu 132: Đồng vị nào sau đây không có nơtron :

19 X là 1s22s22p63s23p64s1. Tìm câu sai khi nói về X trong các câu

A. H2 1 B. H3 1 C. H1 1 D. He4 2

Câu 133: Cấu hình electron của nguyên tố 39 sau:

A. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, phân nhóm chính nhóm I. B. Số nơtron trong nguyên tử X là 20. C. X là kim loại mạnh, cấu hình electron của ion X+ là: 1s22s22p63s23p6. D. X là kim loại mạnh, dễ tạo ra ion X2+ với cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Câu 134: Nguyên tố ở chu kì 3 nhóm IIA.Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố đó là A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p2

Câu 135: Chọn câu sai trong các câu sau :

A. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau B. Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao C. Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau D. Trong nguyên tử mỗi electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định

Câu 136: Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là : A. +6 B. -6 C. -12 D. +12 Câu 137: Nguyên tử X có cấu hình electron nguyên tử là:1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố A. s B. p C. f D. d Câu 138: Lithi có 2 đồng vị là: 7Li (92,5%) và 6Li (7,5%), nguyên tử khối trung bình của Li là: A. 6,925 B. 6,930 C. 6,945 D. 7,015

Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 7/8

Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm tổng quan ôn thi học kỳ 1 lớp 10 CB Câu 139: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH2. Trong oxit cao nhất R chiếm 40% về khối lượng. R là: ( cho H = 1; O = 16; S = 32; Se = 79; Mg = 24; Ca = 40)

2+

A. S. B. Se. C. Mg. D. Ca.

48 X lần lượt là:

Câu 140: Số proton, notron, electron trong ion 112

A. 48, 64, 48 B. 48, 64, 46. C. 46, 64, 48. D. 48, 64, 50

Câu 141: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là:

A. X ở chu kì 3, nhóm VIIA, ô 17. Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 20. B. đều ở chu kì 3, nhóm tương ứng là VIIA và IIA. C. X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 17. Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 20. D. X ở chu kì 3, nhóm VIIA, ô 17. Y ở chu kì 4, nhóm VIA, ô 20. Câu 142: Liên kết nào tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng 1 hoặc nhiều cặp e chung? A. liên kết ion B. liên kết hidro C. liên kết cộng hóa trị D. liên kết kim loại

Câu 143: Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là: D. R+ C. R2+ B. R2- A. R- Câu 144: Khi nguyên tử nhận electron chúng trở thành ion nào dưới đây: A. Ion âm B. Không trở thành ion C. Không trở thành ion D. Ion dương

Câu 145: Cộng hóa trị của N (Z=7) và H (Z=1) trong phân tử NH3 lần lượt là: A. 3+ và 1- B. 3- và 1+ C. +3 và -1 D. 3 và 1 Câu 146: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2

Câu 147: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về nguyên tử oxi ?

A. chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. B. chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. C. chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số khối bằng 16. D. chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số proton bằng số nơtron.

, Si(OH)

4 , NaOH

Câu 148: Sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần , Al(OH) 3 , Mg(OH) 2 A. NaOH, Mg(OH) 2 , Al(OH) C. Si(OH) 3 4 B. Mg(OH) , NaOH, Si(OH) Al(OH) , 4 2 3 , NaOH, Mg(OH) , Al(OH) D. Si(OH) 2 3 4 Câu 149: Phản ứng nào sau đây Cl vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử ?

A. 3Cl2 + 2 Fe → 2FeCl3 C. Cl2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H2O B. Cl2 + 2 HBr → 2HCl + Br2 D. Cl2 + H2 → 2 HCl

8

Câu 150: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và 2 chu kì liên tiếp của bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng ZA + ZB = 32. ZA và ZB lần lượt là: B. 7 và 25 C. 15 và 17 D. 12 và 20 A. 8 và 14. Câu 151: Nguyên tử 16 O có số electron được phân bố trên các lớp là

A. 2;6 B. 2;8;6 C. 2;8;4;2 D. 2;4;2

24 X , số e ở phân lớp 3d của nguyên tử trên là

Câu 152: Cấu hình electron của nguyên tử photpho là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.Tìm câu sai trong các câu sau B. lớp ngoài cùng có 3e C. lớp M có 5e D. lớp K có 2e A. lớp L có 8e

Câu 153: Cho kí hiệu nguyên tử: 54 B. 5 e A. 6 e C. 4 e D. 7 e Câu 154: Nguyên tử các nguyên tố ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 155: Các nguyên tố ở chu kì 4 có số lớp electron trong nguyên tử là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 156: Cấu hình electron nguyên tử X là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1.X có bao nhiêu lớp electron A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 157: Trong chu kì từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần:

A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng B. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. D. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm

-----------------------------------------------

Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 8/8