Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
V i s l ng các doanh nghi p nh và v a (DNN&V) chi m h n 97% t ng s ớ ố ượ ừ ệ ế ỏ ơ ổ ố
các doanh nghi p hi n có t Nam, nhu c u vay v n c a lo i hình doanh nghi p này ệ ệ Vi ở ệ ố ủ ệ ầ ạ
r t l n. Tuy nhiên khó khăn l n nh t c a các DNN&V hi n nay đó là ngu n tài chính eo ấ ớ ấ ủ ệ ớ ồ
h p mà nhu c u đ i m i công ngh , máy móc, thi ẹ ệ ầ ổ ớ ế ị ế ứ ấ t b ngày càng tr nên h t s c c p ở
bách, b i khi m t doanh nghi p mu n c nh tranh trên th tr ệ ị ườ ạ ở ộ ố ẩ ng thì ph i có s n ph m ả ả
có tính c nh tranh cao, ch t l ng t c nhu c u c a ng i tiêu dùng. Các ấ ượ ạ ố t đáp ng đ ứ ượ ầ ủ ườ
DNN&V hi n nay đang đ ng tr c nh ng khó khăn khi mà nh ng u đãi v thu và ứ ệ ướ ữ ữ ư ề ế
nh ng chính sách khác đang b c t gi m. Bên c nh đó thì s c ép đ u vào, giá c nguyên ị ắ ữ ứ ả ạ ầ ả
c đi u ch nh tăng theo t v t li u…tăng cao trong khi giá s n ph m đ u ra ch a đ ậ ệ ư ượ ả ẩ ầ ề ỉ l . ỷ ệ
Vi c huy đ ng v n đ phát tri n ho t đ ng đ i v i các doanh nghi p nh và ạ ộ ố ớ ệ ể ể ệ ộ ố ỏ
ng tài chính c a Vi t Nam ch a th c s hoàn v a hi n nay cũng r t h n ch vì th tr ừ ấ ạ ị ườ ệ ế ủ ệ ự ự ư
ng m i. Nhìn t phía ngân thi n, n i c p v n hi u qu nh t v n là các ngân hàng th ả ấ ẫ ơ ấ ệ ệ ố ươ ạ ừ
hàng thì r i ro do các doanh nghi p này mang l i là khá l n, vì đây là khách hàng mà ủ ệ ạ ớ
ngân hàng không th n m b t, đánh giá đúng đ n v tình hình tài chính, kh năng tr n ể ắ ả ợ ề ắ ắ ả
nh các doanh nghi p l n, khách hàng truy n th ng c a ngân hàng. Các ngân hàng ệ ớ ư ủ ề ố
th ườ ng h n ch r i ro b ng vi c th c hi n b o đ m ti n vay b ng tài s n. Vì v y mà ả ế ủ ự ệ ệ ề ậ ạ ằ ả ằ ả
tăng c ng công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n là m i quan tâm hàng đ u c a ngân ườ ầ ủ ề ả ả ằ ả ố
hàng th ươ ng m i nói chung và c a S giao d ch I nói riêng. ủ ở ạ ị
Trong th i gian th c t p t i S giao d ch I ngân hàng công th ng vi t Nam, ự ậ ạ ở ờ ị ươ ệ
đ c s h ượ ự ướ ớ ng d n ch b o t n tình c a th y giáo - Th c s Phan H u Ngh cùng v i ỉ ả ậ ạ ỹ ủ ữ ẫ ầ ị
t tình c a các cô chú, anh ch phòng khách hàng 2 t s giúp đ nhi ự ỡ ệ ủ ị ạ ọ i SGDI, em đã ch n
Tăng c đ tài : " ề ườ ệ ng công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n đ i v i các doanh nghi p ố ớ ề ả ả ằ ả
nh và v a t i S giao d ch I - Ngân hàng Công th ng Vi t Nam ” ừ ạ ở ỏ ị ươ ệ
K t c u c a lu n văn g m nh ng n i dung chính sau : ế ấ ủ ữ ậ ồ ộ
Ch ươ ng 1: Lý lu n chung v b o đ m ti n vay b ng tài s n c a ngân hàng th ề ề ả ủ ậ ả ằ ả ươ ng
m i.ạ
Ch ươ ng 2: Th c tr ng công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n đ i v i các doanh ề ự ạ ả ả ằ ả ố ớ
i S giao d ch I - Ngân hàng công th ng Vi t Nam. nghi p nh và v a t ỏ ừ ạ ở ệ ị ươ ệ
Ch ng 3: Gi i pháp tăng c ng công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n đ i v i các ươ ả ườ ố ớ ề ả ả ằ ả
doanh nghi p nh và v a. ừ ệ ỏ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
2
Do th i gian th c t p còn h n ch , ki n th c th c t còn ít i nên bài vi t khó ự ậ ự ế ứ ế ế ạ ờ ỏ ế
có th tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong đ c s ch b o c a các th y cô giáo ữ ể ế ấ ỏ ượ ự ỉ ả ủ ầ
t c a em đ c hoàn thi n h n. đ bài vi ể ế ủ ượ ệ ơ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
Ch ng I ươ
Lý lu n chung v b o đ m ti n vay b ng tài s n ả ề ả ề ả ằ ậ
ng m i (NHTM) c a Ngân hàng th ủ ươ ạ
1.1 Ho t đ ng cho vay c a NHTM ạ ộ ủ
1.1.1 T ng quan v NHTM ề ổ
1.1.1.1 Khái ni m v NHTM ề ệ
Ngân hàng là m t trong các t , ngân hàng ộ ổ ứ ch c tài chính quan tr ng nh t c a n n kinh t ọ ấ ủ ề ế
th c hi n các chính sách kinh t đ c bi t là chính sách ti n t ự ệ ế ặ ệ ề ệ , vì v y là m t kênh quan ộ ậ
tr ng trong chính sách kinh t ọ ế ủ c a Chính ph nh m n đ nh kinh t ủ ằ ổ ị . ế
Ngân hàng bao g m nhi u lo i tuỳ thu c vào s phát tri n c a n n kinh t nói chung ể ủ ề ự ề ạ ồ ộ ế
và h th ng tài chính nói riêng, trong đó ngân hàng th ng chi m t ệ ố ươ ng m i th ạ ườ ế ỷ ọ tr ng
ng các ngân hàng. l n nh t v qui mô tài s n, th ph n và s l ớ ấ ề ố ượ ả ầ ị
Có nhi u cách đ đ nh nghĩa ngân hàng th ng m i thông qua ch c năng, vai trò ể ị ề ươ ứ ạ
. Th c t cho th y không ch ngân hàng mà d ch v mà chúng cung c p trong n n kinh t ị ụ ề ấ ế ự ế ấ ỉ
còn có các t ch c tài chính g m công ty kinh doanh ch ng khoán, công ty môi gi ổ ứ ứ ồ ớ i
ch ng khoán, qu t ỹ ươ ứ ấ ng h và công ty b o hi m hàng đ u đ u đang c g ng cung c p ố ắ ể ề ả ầ ỗ
các d ch v ngân hàng. Và ng i ngân hàng đang đ i phó v i các đ i th c nh tranh ụ ị c l ượ ạ ủ ạ ố ớ ố
b ng cách m r ng ph m vi cung c p d ch v v b t đ ng s n và môi gi ấ ằ ụ ề ấ ộ ở ộ ạ ả ị ớ ứ i ch ng
vào qu t ng h và th c hi n nhi u d ch khoán, tham gia ho t đ ng b o hi m, đ u t ạ ộ ầ ư ể ả ỹ ươ ự ệ ề ỗ ị
v m i khác. Có th đ nh nghĩa ngân hàng trên ph ụ ớ ể ị ươ ng di n nh ng lo i hình d ch v mà ạ ữ ụ ệ ị
chúng cung c p: ấ Ngân hàng là t ổ ứ ch c tài chính cung c p m t danh m c các d ch v tài ộ ụ ụ ấ ị
chính đa d ng nh t, đ c bi t là tín d ng, ti ặ ấ ạ ệ ụ ế ệ t ki m, d ch v thanh toán và th c hi n ụ ự ệ ị
nhi u ch c năng tài chính nh t so v i b t kỳ m t t ch c kinh doanh nào trong n n kinh ớ ấ ộ ổ ứ ứ ề ề ấ
ng m i d a trên các ho t đ ng ch y u, theo tế. Cũng có th đ nh nghĩa ngân hàng th ể ị ươ ạ ự ạ ộ ủ ế
lu t cúa các t c C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam ghi ậ ổ ứ ch c tín d ng c a n ụ ủ ướ ủ ộ ộ ệ : Ho tạ
và d ch v ngân hàng v i n i dung đ ng ngân hàng là ho t đ ng kinh doanh ti n t ạ ộ ộ ề ệ ớ ộ ụ ị
th ườ ng xuyên là nh n ti n g i và s d ng s ti n này đ c p tín d ng và cung ng các ố ề ử ụ ể ấ ử ụ ứ ề ậ
d ch v thanh toán. ị ụ
1.1.1.2 Các ho t đ ng ch y u c a NHTM ủ ế ủ ạ ộ
Ngân hàng là m t doanh nghi p cung c p d ch v cho công chúng và doanh ụ ệ ấ ộ ị
nghi p. Ngày nay ho t đ ng ngân hàng đang không ng ng phát tri n, s phát tri n đó có ạ ộ ừ ự ệ ể ể
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
4
th th y trên t t c các ph s ra đ i c a các s n ph m d ch v m i cho ể ấ ấ ả ươ ng di n, t ệ ừ ự ụ ớ ờ ủ ả ẩ ị
i s xu t hi n c a các t p đoàn ngân hàng có qui mô toàn c u đ c t o ra t làn sóng t ớ ự ệ ủ ầ ượ ạ ấ ậ ừ
ộ sáp nh p, h p nh t. Đ có th duy trì kh năng c nh tranh và đáp ng nhu c u xã h i ứ ể ể ậ ấ ả ạ ầ ợ
nhi u ngân hàng hi n đã th c hi n nhi u vai trò m i nh : Vai trò thanh toán, vai trò ự ư ề ệ ệ ề ớ
ng i b o lãnh, vai trò đ i lý và vai trò th c hi n chính sách, v i m i vai trò đó ngân ườ ả ự ệ ạ ớ ỗ
hàng cung c p các dich v khác nhau nh m đáp ng nhu c u c a công chúng và doanh ầ ủ ụ ứ ấ ằ
nghi p. Thành công c a ngân hàng ph thu c vào năng l c xác đ nh các d ch v tài chính ộ ủ ụ ự ụ ệ ị ị
mà xã h i có nhu c u, th c hi n các d ch v đó m t cách có hi u qu . ả ự ụ ệ ệ ầ ộ ộ ị
ạ Ho t đ ng c a ngân hàng có th chia thành ba ho t đ ng ch y u đó là ho t ạ ộ ạ ộ ủ ế ủ ể
đ ng nh n ti n g i, ho t đ ng cung c p tín d ng và ho t đ ng trung gian thanh toán. ộ ề ử ạ ộ ạ ộ ụ ậ ấ
Ho t đ ng nh n ti n g i ề ử ạ ộ ậ
Cho vay đ i cao, vì v y mà các ngân hàng đã tìm cách ượ c coi là ho t đ ng sinh l ạ ộ ờ ậ
đ huy đ ng đ ể ộ ượ ỗ c ti n. Ngân hàng có th huy đ ng các ngu n v n t m th i nhàn r i ố ạ ề ể ộ ồ ờ
trong n n kinh t ề ế ằ b ng cách nh n ti n g i ti ậ ử ế ề ạ ủ t ki m c a dân c , ti n g i có kì h n c a ư ề ủ ử ệ
các doanh nghi p, các t ch c xã h i, ti n g i thanh toán c a cá nhân, doanh nghi p… ệ ổ ứ ử ủ ề ệ ộ
phát hành c phi u, trái phi u, vay các t ế ế ổ ổ ạ ộ ch c tín d ng khác…Trong đó, ho t đ ng ứ ụ
nh n ti n g i là quan tr ng nh t. ề ử ấ ậ ọ
Đó là các kho n ti n g i c a khách hàng, m t qu sinh l c g i t i đ i ngân hàng trong ề ử ủ ả ộ ỹ ợ ượ ử ạ
kho ng th i gian nhi u tu n, nhi u tháng, nhi u năm, đôi khi đ ề ề ề ả ầ ờ c h ượ ưở ấ ng m c lãi su t ứ
ng đ i cao. Trong cu c c nh tranh đ tìm và giành các kho n ti n g i, các ngân hàng t ươ ề ử ộ ạ ể ả ố
đã tr lãi cho ti n g i nh là ph n th ng cho khách hàng v vi c s n sàng hi sinh nhu ử ư ề ả ầ ưở ề ệ ẵ
c m t và cho phép ngân hàng s d ng t m th i đ kinh doanh. c u tiêu dùng tr ầ ướ ờ ể ử ụ ắ ạ
Ti n g i là ngu n ti n quan tr ng nh t, chi m t ử ề ề ế ấ ồ ọ ỷ ọ ồ tr ng l n trong t ng ngu n ớ ổ
ti n c a ngân hàng, các ngân hàng đã đ a ra và th c hi n nhi u hình th c huy đ ng khác ề ủ ư ự ứ ệ ề ộ
nhau.
ủ - Ti n g i thanh toán (ti n g i giao d ch ho c ti n g i thanh toán). Là ti n c a ử ử ử ề ề ề ề ặ ị
doanh nghi p ho c cá nhân g i vào ngân hàng đ nh ngân hàng gi ử ệ ể ặ ờ ữ ộ và thanh toán h .
Các nhu c u chi tr c a doanh nghi p và cá nhân đ u đ c ngân hàng th c hi n trong ả ủ ệ ề ầ ượ ự ệ
ph m vi s d cho phép, và có th đ ố ư ể ượ ạ ạ ề ử c rút ra lúc nào khi khách hàng c n. Lo i ti n g i ầ
này mang l i l ạ ợ ặ i nhu n cao cho ngân hàng b i vì m t m t chúng không ph i tr lãi ho c ộ ả ả ậ ặ ở
ch ph i tr ả ỉ ả ộ m t m c lãi su t th p và m t khác nh ng tài kho n này th ặ ứ ữ ấ ấ ả ườ ng t o ra ạ
ế kho n thu v phí cho ngân hàng. Hi n nay các ngân hàng s d ng nhi u hình th c bi n ử ụ ứ ề ệ ề ả
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
t ướ ớ ng c a tài kho n thanh toán đ nâng lãi su t lo i ti n g i này nh m c nh tranh v i ấ ủ ử ể ề ả ạ ằ ạ
các t ổ ứ ch c tín d ng khác. ụ
- Ti n g i có kỳ h n c a doanh nghi p, c a t ch c xã h i. Lo i ti n g i có kỳ ạ ủ ủ ổ ứ ạ ề ử ử ề ệ ộ
ch c xã h i, các doanh nghi p vào ngân hàng và s đ h n c a các t ạ ủ ổ ứ ẽ ượ ệ ộ ộ c chi tr sau m t ả
th i gian xác đ nh. Ng i g i không đ ờ ị ườ ử ượ ử ụ ố ớ ề c s d ng các hình th c thanh toán đ i v i ti n ứ
g i thanh toán đ áp d ng đ i v i lo i ti n g i này. N u c n chi tiêu ng ử ạ ề ố ớ ụ ử ể ế ầ ườ ử ả i g i ph i
đ n ngân hàng rút ti n ra, hình th c này ra đ i nh m tăng thu cho ng ứ ế ề ằ ờ ườ ử ề ề i g i ti n do ti n
i nh ng lãi su t th p, lo i ti n g i này đ g i thanh toán tuy thu n l ử ậ ợ ạ ề ử ư ấ ấ c h ượ ưở ấ ng lãi su t
tuỳ theo đ dài c a kỳ h n. ủ ạ ộ
- Ti n g i ti ử ế ề ệ t ki m c a dân c . Dân c g i ti n vào ngân hàng nh m th c hi n ư ử ề ư ủ ự ệ ằ
m c tiêu b o đ m an toàn và sinh l i đ i v i các kho n ti t ki m, đ c bi ụ ả ả ờ ố ớ ả ế ệ ặ ệ ả t nhu c u b o ầ
toàn. Đ thu hút ngày càng nhi u ti n ti ể ề ề ế ế t ki m các ngân hàng đ u c g ng khuy n ố ắ ệ ề
khích dân c thay đ i thói quen gi vàng và ti n m t t ư ổ ữ ặ ạ ề ạ i nhà b ng cách m r ng m ng ở ộ ằ
l ướ i ho t đ ng đ a ra các hình th c huy đ ng và lãi su t c nh tranh h p d n. Ngân ộ ạ ộ ấ ạ ư ứ ấ ẫ
t ki m nhi u ch ng m c ti hàng có th m cho m i ng ể ở ỗ i ti ườ ế ệ ề ươ ụ ế ạ t ki m cho m i kỳ h n, ệ ỗ
m i l n g i khác nhau. S ti t ki m này có th đ c th ch p đ vay v n n u đ ỗ ầ ổ ế ử ể ượ ệ ế ể ế ấ ố ượ c
ngân hàng cho phép.
- Ti n g i c a các ngân hàng khác. Là ti n c a ngân hàng khác g i vào ngân hàng ề ử ủ ề ủ ử
nh m m c đích nh thanh toán h và m t s m c đích khác và ngân hàng th ộ ố ụ ụ ằ ờ ộ ươ ạ ng m i
này có th g i ti n t i ngân hàng khác, tuy nhiên quy mô ngu n này th ng không l n. ể ử ề ạ ồ ườ ớ
Ho t đ ng cung c p tín d ng ạ ộ ụ ấ
Lu t các t ch c tín d ng qui đ nh : Ho t đ ng tín d ng là vi c t ậ ổ ứ ạ ộ ệ ổ ứ ụ ch c tín d ng ụ ụ ị
c đ c p tín d ng, trong đó c p tín s d ng ngu n v n t ử ụ ố ự ồ có, ngu n v n huy đ ng đ ố ồ ộ ượ ể ấ ụ ấ
d ng là vi c t ụ ệ ổ ớ ch c tín d ng tho thu n đ khách hàng s d ng m t kho n ti n v i ử ụ ứ ụ ể ề ả ậ ả ộ
nguyên t c có hoàn tr b ng các nghi p v cho vay, chi ả ằ ụ ệ ắ ế ả t kh u, cho thuê tài chính, b o ấ
lãnh ngân hàng và các nghi p v khác. ệ ụ
Tín d ng là lo i tài s n chi m t ph n l n các ngân hàng ụ ế ạ ả ỷ ọ tr ng l n nh t ớ ấ ở ầ ớ
th ng m i, ph n ánh ho t đ ng đ c tr ng c a ngân hàng. Tín d ng đ c chia thành ươ ạ ộ ư ủ ụ ạ ả ặ ượ
nhi u tiêu th c khác nhau. ứ ề
- Theo th i gian : tín d ng ng n h n (th i h n t ụ ờ ạ ừ ắ ạ ờ ạ 12 tháng tr xu ng), trung h n ố ở
(trên 1 năm đ n 5 năm), dài h n (trên 5 năm). Tuy nhiên vi c xác đ nh th i h n trên ch ờ ạ ế ệ ạ ị ỉ
mang tính ch t t ấ ươ ng đ i vì có nh ng kho n vay không xác đ nh tr ả ữ ố ị c đ ướ ượ ờ ạ c th i h n.
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
6
ờ Phân chia tín d ng theo tiêu th c này có ý nghĩa quan tr ng đ i v i ngân hàng vì th i ố ớ ứ ụ ọ
gian liên quan m t thi t đ n tính an toàn và sinh l ậ ế ế ợ ủ ụ i c a ngân hàng. T tr ng tín d ng ỷ ọ
ng n h n t i các NHTM th ng cao h n tín d ng trung và dài h n, các ngân hàng ch ạ ạ ắ ườ ụ ạ ơ ủ
y u tài tr cho tài s n l u đ ng c a khách hàng. ả ư ộ ế ủ ợ
- Theo hình th c tài tr tín d ng đ c chia thành cho vay, b o lãnh, cho thuê, ứ ụ ợ ượ ả
chi t kh u, b o lãnh và m t s ho t đ ng khác do NHNN qui đ nh ế ạ ộ ộ ố ấ ả ị
Cho vay là vi c ngân hàng đ a ti n cho khách hàng s d ng v i cam k t hoàn ử ụ ư ệ ề ế ớ
tr c g c và lãi trong kho ng th i gian xác đ nh. Cho vay th ng đ c đ nh l ng theo ả ả ố ả ờ ị ườ ượ ị ượ
hai ch tiêu : Doanh s cho vay trong kì và d n cu i kì. Doanh s cho vay trong kì là ư ợ ố ố ố ỉ
t ng s ti n mà ngân hàng đã cho vay trong kì, d n cu i kì là s ti n mà ngân hàng ổ ố ề ố ề ư ợ ố
ả hi n đang còn cho vay vào th i đi m cu i kì. Đ i v i h u h t các ngân hàng, kho n ố ớ ầ ệ ể ế ờ ố
m c cho vay chi m quá n a giá tr t ng tài s n và t o ra t ị ổ ụ ử ế ả ạ ừ ủ 1/2 đ n 2/3 ngu n thu c a ế ồ
ngân hàng, đ ng th i ho t đ ng này mang l ạ ộ ồ ờ ạ i nhi u r i ro. ề ủ
Cho thuê là vi c ngân hàng b ti n mua tài s n đ cho khách hàng thuê theo ỏ ề ệ ể ả
nh ng tho thu n nh t đ nh. Sau th i gian nh t đ nh khách hàng ph i tr c g c l n lãi ả ả ả ố ẫ ấ ị ấ ị ữ ả ậ ờ
cho ngân hàng .
B o lãnh là vi c ngân hàng cam k t th c hi n các nghĩa v tài chính h khách ự ụ ệ ế ệ ả ộ
hàng c a mình. M c dù không ph i xu t ti n ra song ngân hàng đã cho khách hàng s ấ ề ủ ặ ả ử
i. d ng uy tín c a mình đ thu l ủ ụ ể ợ
Chi ng phi u là vi c ngân hàng ng ti n tr c cho khách hàng ế t kh u th ấ ươ ứ ế ệ ề ướ
ng ng v i giá tr c a th t ươ ị ủ ứ ớ ươ ể ở ữ ng phi u tr đi ph n thu nh p c a ngân hàng đ s h u ậ ủ ừ ế ầ
ng phi u ch a đ n h n. m t th ộ ươ ư ế ế ạ
ố - Phân lo i theo tài s n b o đ m có tín d ng có b o đ m b ng th ch p, c m c , ụ ế ấ ả ả ả ả ả ằ ầ ạ
v n vay và tín d ng không có b o lãnh b ng tài s n bên th ba, tài s n hình thành t ả ứ ằ ả ả ừ ố ụ
i thì các ngân hàng b o đ m. Đ b o đ m ho t đ ng ngân hàng an toàn và sinh l ả ạ ộ ể ả ả ả ợ
th ng yêu c u có tài s n b o đ m cho kho n vay, tuy nhiên trong m t s tr ườ ộ ố ườ ầ ả ả ả ả ợ ng h p
ả ngân hàng có th c p các kho n tín d ng cho các khách hàng mà không c n tài s n b o ể ấ ụ ả ầ ả
ng xuyên có lãi, tình hình tài đ m, đó là các khách hàng có uy tín, khách hàng làm ăn th ả ườ
chính v ng m nh, ít x y ra tình tr ng n n n dây d a…Các kho n cho vay theo ch th ợ ầ ữ ư ạ ả ạ ả ỉ ị
c a chính ph mà Chính ph yêu c u không c n tài s n b o đ m, các kho n cho vay ủ ủ ủ ầ ầ ả ả ả ả
các t ch c tài chính l n, các công ty l n… ổ ứ ớ ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
- Phân lo i theo r i ro : ủ ạ
Tín d ng lành m nh là các kho n tín d ng có kh năng thu h i cao. ả ụ ụ ạ ả ồ
Tín d ng có v n đ : Các kho n tín d ng có d u hi u không lành m nh nh ụ ụ ề ệ ả ấ ạ ấ ư
khách hàng ch m tiêu th , ti n đ th c hi n k ho ch ch m, khách hàng trì hoãn ụ ế ộ ự ệ ế ậ ạ ậ
n p báo cáo tài chính… ộ
N quá h n có kh năng thu h i : Các kho n n đã quá h n v i th i h n ng n và ờ ạ ắ ả ả ạ ạ ồ ợ ớ ợ
khách hàng có k ho ch kh c ph c t t, tài s n b o đ m có giá tr l n… ụ ố ế ắ ạ ị ớ ả ả ả
N quá h n khó đòi : N quá h n quá lâu, kh năng tr n r t kém, tài s n th ả ợ ấ ả ạ ạ ả ợ ợ ế
ch p nh ho c b gi m giá. ặ ị ả ấ ỏ
Ho t đ ng trung gian thanh toán ạ ộ
Trung gian thanh toán g m r t nhi u lo i hình d ch v ngân hàng khác nhau, ụ ề ấ ạ ồ ị
ph n l n là các công c thanh toán không dùng ti n m t. ầ ớ ụ ề ặ
tài kho n này sang tài kho n khác - D ch v chuy n kho n : T c là chuy n ti n t ả ề ừ ứ ụ ể ể ị ả ả
trong cùng m t h th ng ngân hàng, ho c gi a các h th ng ngân hàng khác nhau … ộ ệ ố ệ ố ữ ặ
thông qua các công c nh séc, l nh chi, l nh thu… ụ ư ệ ệ
- D ch v thu h , chi h cho khách hàng có tài kho n ti n g i thanh toán t i ngân ụ ử ề ả ộ ộ ị ạ
hàng trong các giao d ch mua bán b ng u nhi m chi, u nhi m thu, séc, L/C.. ệ ệ ằ ỷ ỷ ị
- D ch v tr l ng qua tài kho n. ụ ả ươ ị ả
- D ch v chuy n ti n theo yêu c u c a khách hàng d ủ ụ ể ề ầ ị ướ ể i các hình th c : chuy n ứ
ti n nhanh, chuy n ti n b ng th , chuy n ti n b ng đi n. ư ề ể ề ệ ể ề ằ ằ
- Các d ch v b o qu n các gi y t có giá nh vàng, b c, đá quý, gi y t có giá ụ ả ấ ờ ả ị ấ ờ ư ạ
- Mua bán ch ng khoán h khách hàng. ứ ộ
1.1.2 Ho t đ ng cho vay c a NHTM ạ ộ ủ
1.1.2.1 khái ni m ho t đ ng cho vay c a NHTM ạ ộ ủ ệ
ề Cho vay là m t nghi p v quan tr ng c a NHTM, là vi c ngân hàng đ a ti n ụ ủ ư ệ ệ ộ ọ
ờ cho khách hàng v i cam k t khách hàng ph i hoàn tr c g c và lãi trong kho ng th i ả ả ả ố ế ả ớ
gian xác đ nh. ị
Nh m b o đ m tính an toàn và kh năng sinh l ằ ả ả ả ợ ự i ho t đ ng cho vay cũng d a ạ ộ
trên m t s nguyên t c nh t đ nh : ộ ố ấ ị ắ
g c và lãi v i th i gian xác đ nh, kh năng - Khách hàng ph i cam k t hoàn tr ả ế ả ố ả ớ ờ ị
hoàn tr c a các kho n vay nh h ng đ n k t qu kinh doanh c a ngân hàng, đây là ả ủ ả ả ưở ủ ế ế ả
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
8
đi u ki n đ ngân hàng t n t ồ ạ ề ệ ể i và phát tri n. Vì các kho n cho vay c a ngân hàng ch ả ủ ể ủ
các kho n ti n g i c a khách hàng và các kho n ngân hàng vay y u có ngu n g c t ế ố ừ ồ ử ủ ề ả ả
m n. Ngân hàng có trách nhi m hoàn tr g c và lãi nh đã cam k t, do v y ngân hàng ả ố ượ ư ế ệ ậ
luôn yêu c u ng i nh n tín d ng th c hi n đúng cam k t này. ầ ườ ự ụ ệ ế ậ
- Khách hàng cam k t s d ng v n vay theo m c đích đ ế ử ụ ụ ố ượ c tho thu n v i ngân ậ ả ớ
hàng, không trái v i qui đ nh c a pháp lu t và c a các ngân hàng c p trên, vi c tài tr ậ ủ ủ ệ ấ ớ ị ợ
đúng c ng lĩnh ho t đ ng c a ngân hàng. ươ ạ ộ ủ
- Ngân hàng cho vay khi xét th y ph ấ ươ ự ng án, d án kinh doanh có hi u qu . Th c ự ệ ả
hi n nguyên t c này là đi u ki n đ th c hi n nguyên t c th nh t ứ ấ ể ự ệ ệ ề ệ ắ ắ
Cho vay là ch c năng kinh t ứ ế hàng đ u. Ph n l n ngu n thu c a ngân hàng có ồ ầ ớ ủ ầ
đ ho t đ ng cho vay, tuy nhiên ho t đ ng này cũng mang l i r i ro cho ngân c t ượ ừ ạ ộ ạ ộ ạ ủ
hàng. Vì v y tr c khi cho vay, ngân hàng c n ph i ki m tra, xem xét, đánh giá khách ậ ướ ể ầ ả
hàng có đ đi u ki n vay v n không. ệ ủ ề ố
ẩ Cho vay có vai trò r t quan tr ng không ch đ i v i b n thân ngân hàng, thúc đ y ỉ ố ớ ả ấ ọ
s tăng tr ự ưở ể ủ ề ng c a các doanh nghi p, mà còn góp ph n thúc đ y s phát tri n c a n n ẩ ự ủ ệ ầ
kinh t . V i ngân hàng, qua ho t đ ng cho vay ngân hàng s ki m đ i nhu n t ế ẽ ế ạ ộ ớ c l ượ ợ ậ ừ
ph n chênh l ch gi a lãi su t cho vay và lãi su t huy đ ng. Đó là c s đ ngân hàng ơ ở ể ữ ệ ấ ầ ấ ộ
t n t ồ ạ ớ i và phát tri n. V i khách hàng vay v n giúp cho vi c m r ng s n xu t, đ i m i ở ộ ệ ể ấ ả ớ ố ổ
ể công ngh , nâng cao năng l c c nh tranh…t o đi u ki n cho doanh nghi p phát tri n. ự ạ ệ ệ ệ ề ạ
S phát tri n c a các ngân hàng và doanh nghi p s thúc đ y n n kinh t ự ủ ể ệ ề ẽ ẩ ế ể phát tri n
theo.
1.1.2.2 Phân lo i cho vay ạ
Có nhi u cách th c phân lo i cho vay, t ng ng v i m i tiêu th c có các hình ứ ề ạ ươ ứ ứ ớ ỗ
th c cho vay khác nhau: ứ
Theo th i gian : ờ
- Cho vay ng n h n : cho vay có th i h n t 12 tháng tr xu ng ờ ạ ừ ạ ắ ở ố
- Cho vay trung h n : cho vay có th i h n trên 1 năm đ n 5 năm ờ ạ ế ạ
- Cho vay dài h n : cho vay trên 5 năm ạ
Theo thành ph n kinh t : ầ ế
- Cho vay thành ph n kinh t qu c doanh ầ ế ố
- Cho vay thành ph n kinh t ầ ế ngoài qu c doanh ố
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
- Cho vay cá nhân, h gia đình ộ
Theo đ i t ng khách hàng : ố ượ
- Cho vay đ i v i các doanh nghi p l n ệ ớ ố ớ
- Cho vay đ i v i các doanh nghi p nh và v a ừ ố ớ ệ ỏ
- Cho vay v i khách hàng là cá nhân ớ
- Cho vay các t ch c tín d ng ổ ứ ụ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
10
Theo m c đích s d ng v n : ử ụ ụ ố
- Cho vay công nghi p và th ệ ươ ng m i ạ
- Cho vay nông nghi pệ
- Cho vay b t đ ng s n ả ấ ộ
- Cho vay tiêu dùng
Theo m c đ tín nhi m v i khách hàng : ứ ộ ệ ớ
- Cho vay không b o đ m ả ả
- Cho vay có b o đ m ả ả
1.2. Các hình th c b o đ m ti n vay ứ ả ề ả
Ngh đ nh 178/1999 NĐ-CP ngày 29/12/1999 v b o đ m ti n vay c a các t ề ả ủ ề ả ị ị ổ
ch c tín d ng xác đ nh : B o đ m ti n vay là vi c ngân hàng áp d ng các bi n pháp ụ ụ ứ ề ệ ệ ả ả ị
phòng ng a r i ro, t o c s kinh t và pháp lý đ thu h i các kho n n đã cho khách ừ ủ ơ ở ạ ế ể ả ợ ồ
hàng vay. Vì v y b o đ m ti n vay là vi c dùng tài s n ho c uy tín c a khách hàng đ ủ ề ệ ả ả ậ ả ặ ể
b o đ m cho m t kho n vay. ả ả ả ộ
Thông th ườ ố ớ ng có hai bi n pháp b o đ m ti n vay mà ngân hàng áp d ng đ i v i ụ ệ ề ả ả
khách hàng khi vay v n ngân hàng là cho vay có b o đ m b ng tài s n và cho vay không ả ằ ả ả ố
có b o đ m b ng tài s n. Tuỳ t ng khách hàng mà ngân hàng s áp d ng bi n pháp nào ừ ụ ẽ ệ ả ả ả ằ
i cho ngân hàng. cho phù h p b o đ m an toàn và sinh l ả ả ợ ợ
1.2.1 B o đ m ti n vay b ng tài s n ề ả ả ằ ả
B o đ m ti n vay b ng tài s n cho phép ngân hàng có đ c ngu n thu n th ề ả ả ằ ả ượ ợ ứ ồ
hai b ng cách bán các tài s n đó khi ngu n thu n th nh t (t ợ ứ ấ ừ ằ ả ồ quá trình s n xu t kinh ả ấ
doanh) không có ho c không đ . Do khách hàng luôn ph i đ i đ u v i nh ng r i ro ả ố ầ ủ ữ ủ ặ ớ
trong kinh doanh, có th m t kh năng tr n cho ngân hàng do thu nh p t ể ấ ả ợ ậ ừ ả ạ ộ ho t đ ng
nh ng khách hàng có uy tín cao ngân hàng th gi m sút m nh. Vì v y tr ạ ả ậ ừ ữ ườ ầ ng yêu c u
khách hàng ph i có tài s n b o đ m khi vay v n ngân hàng nh m h n ch b t các thi ế ớ ằ ả ả ả ả ạ ố ệ t
h i cho ngân hàng khi khách hàng có khó khăn không tr đ ạ c n . ả ượ ợ
Có các hình th c b o đ m ti n vay b ng tài s n : ả ứ ả ề ằ ả
- C m c b ng tài s n c a khách hàng vay v n ố ả ủ ố ằ ầ
- Th ch p b ng tài s n c a khách hàng vay v n ố ả ủ ế ấ ằ
- B o lãnh b ng tài s n c a bên th ba ả ủ ứ ả ằ
v n vay. - Tài s n b o đ m hình thành t ả ả ả ừ ố
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
1.2.2 B o đ m ti n vay trong tr ề ả ả ườ ng h p không có b o đ m b ng tài s n ả ả ả ằ ợ
Cho vay không có tài s n b o đ m có th đ c c p cho các khách hàng có uy tín, ể ượ ấ ả ả ả
th ng là khách hàng làm ăn th ườ ườ ả ng xuyên có lãi, tình hình tài chính v ng m nh ít x y ữ ạ
ra tình tr ng n n n dây d a, ho c món vay quá nh so v i v n c a ng i vay, các ớ ố ợ ầ ủ ư ặ ạ ỏ ườ
kho n cho vay đ i v i các t ch c tài chính l n, các công ty l n, ho c nh ng kho n cho ố ớ ả ổ ứ ữ ả ặ ớ ớ
vay trong th i gian ng n mà ngân hàng có kh năng giám sát vi c bán hàng ...Các món ệ ắ ả ờ
cho vay theo ch th c a Chính Ph đ th c hi n các d án đ u t thu c các ch ủ ể ự ị ủ ầ ư ự ệ ỉ ộ ươ ng
trình kinh t t c a Nhà n c các ch ng trình kinh t - xã h i và ế ọ tr ng đi m, đ c bi ể ặ ệ ủ ướ ươ ế ộ
ng đ ng các chính sách tín d ng u đãi đ i v i m t s khách hàng thu c đ i t ố ớ ộ ố ố ượ ộ c h ượ ưở ư ụ
i các văn b n quy ph m pháp lu t c a Chính ph v đi u ki n vay v n theo qui đ nh t ề ề ệ ố ị ạ ậ ủ ả ạ ủ
ho c Th t ủ ướ ặ ng Chính ph , hay cho các cá nhân, h gia đình nghèo vay v n có b o lãnh ộ ủ ả ố
b ng tín ch p c a t ằ ấ ủ ổ ứ ch c đoàn th , chính tr . ị ể
Cho vay theo hình th c này ti m n r i ro khá cao đ i v i ngân hàng, vì v y mà ề ẩ ủ ố ớ ứ ậ
ngân hàng ph i r t th n tr ng khi cho vay, đ b o đ m an toàn thì khi cho vay ngân ả ấ ể ả ậ ả ọ
ấ hàng nên đ a ra m t s qui đ nh đ i v i khách hàng vay ho c bên th ba n u xét th y ố ớ ộ ố ư ứ ế ặ ị
khách hàng s d ng v n vay không đúng m c đích, ho c có d u hi u kinh doanh không ụ ử ụ ệ ặ ấ ố
hi u qu . ả ệ
1.2.3 Nguyên t c b o đ m ti n vay ắ ả ề ả
Đi u 4 s 178/1999 NĐ-CP qui đ nh nguyên t c b o đ m ti n vay ị ắ ả ề ề ả ố
- Ngân hàng đ ượ ự c quy n l a ch n khách hàng vay, l a ch n bên b o lãnh và l a ề ự ự ả ọ ọ
ch n tài s n b o đ m ti n vay đ đi u ki n theo qui đ nh, các qui đ nh c a pháp lu t có ủ ề ủ ề ệ ậ ả ả ả ọ ị ị
liên quan và phù h p v i chính sách tín d ng c a ngân hàng theo t ng th i kỳ. ụ ủ ừ ợ ớ ờ
- Khách hàng vay đang đ ượ ế c cho vay không có tài s n b o đ m b ng tài s n, n u ả ả ả ằ ả
trong quá trình s d ng v n vay ngân hàng phát hi n khách hàng vi ph m cam k t trong ử ụ ệ ế ạ ố
h p đ ng tín d ng, ngân hàng có quy n yêu c u khách hàng vay th c hi n các bi n pháp ợ ụ ự ề ệ ệ ầ ồ
c h n. b o đ m ti n vay b ng tài s n ho c thu h i n tr ả ồ ợ ướ ạ ề ả ằ ả ặ
ồ - Ngân hàng có quy n x lý tài s n b o đ m ti n vay theo qui đ nh trong h p đ ng ả ề ử ề ả ả ợ ị
ặ tín d ng và qui đ nh c a pháp lu t có liên quan đ thu h i n khi khách hàng vay ho c ồ ợ ủ ụ ể ậ ị
bên b o lãnh không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v tr n đã cam k t. ệ ụ ả ợ ự ự ế ệ ả ặ
- Sau khi x lý tài s n b o đ m ti n vay, n u khách hàng vay ho c bên b o lãnh ử ề ế ả ả ả ặ ả
v n ch a th c hi n đúng nghĩa v tr n thì khách hàng vay ho c bên b o lãnh có trách ẫ ụ ả ợ ư ự ệ ặ ả
nhi m ti p t c th c hi n đúng nghĩa v tr n đã cam k t. ụ ả ợ ế ụ ự ệ ệ ế
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
12
1.2.4 Đi u ki n đ i v i tài s n b o đ m ti n vay ố ớ ề ệ ề ả ả ả
Tài s n mà khách hàng vay, bên b o lãnh dùng đ c m c , th ch p, b o lãnh vay ế ấ ể ầ ả ả ả ố
i các t v n t ố ạ ổ ứ ch c tín d ng ph i đ các đi u ki n sau : ả ủ ụ ề ệ
• Tài s n ph i thu c quy n s h u ho c thu c quy n s d ng, qu n lý c a khách ề ử ụ ề ở ữ ủ ặ ả ả ả ộ ộ
hàng vay, bên b o lãnh theo các quy đ nh sau đây : ả ị
- Đ i v i giá tr quy n s d ng đ t, ph i thu c quy n s d ng c a khách hàng ả ề ử ụ ề ử ụ ố ớ ủ ấ ộ ị
vay và đ c th ch p, b o lãnh theo qui đ nh c a pháp lu t v đ t đai. ượ ậ ề ấ ế ấ ủ ả ị
- Đ i v i tài s n c a doanh nghi p Nhà n c, tài s n đó ph i đ c Nhà n c giao ả ủ ố ớ ệ ướ ả ượ ả ướ
cho doanh nghi p đó qu n lý, s d ng và đ c dùng đ b o đ m ti n vay theo qui đ nh ử ụ ệ ả ượ ể ả ề ả ị
c. c a pháp lu t v doanh nghi p Nhà n ủ ậ ề ệ ướ
- Đ i v i tài s n khác thu c quy n s h u c a khách hàng vay, bên b o lãnh. ở ữ ố ớ ủ ề ả ả ộ
Tr ườ ả ng h p tài s n mà pháp lu t qui đ nh ph i đăng ký quy n s h u thì bên b o đ m ả ề ở ữ ả ậ ả ợ ị
ph i có ch ng nh n quy n s h u tài s n. ề ở ữ ứ ả ậ ả
• c phép giao d ch, có tính thanh kho n cao. Đó là nh ng tài s n mà Tài s n đ ả ượ ữ ả ả ị
pháp lu t cho phép, không c m mua bán, t ng, cho, chuy n đ i, chuy n nh ể ể ậ ấ ặ ổ ượ ầ ng, c m
c , th ch p và các giao d ch khác. ố ế ấ ị
• Tài s n không có tranh ch p v quy n s h u, quy n s d ng, qu n lý c a bên ề ử ụ ề ở ữ ủ ề ả ấ ả
b o đ m t ả ả ạ ả i th i đi m ký k t h p đ ng b o đ m. Trong h p đ ng b o đ m, bên b o ế ợ ể ả ả ả ả ờ ồ ợ ồ
ấ đ m ph i cam k t v i ngân hàng v vi c tài s n c m c , th ch p không có tranh ch p ả ả ầ ế ấ ề ệ ế ớ ả ố
và ch u trách nhi m v cam k t c a mình. ề ế ủ ệ ị
• ả Tài s n mà pháp lu t qui đ nh ph i mua b o hi m thì bên b o đ m ph i mua b o ể ả ậ ả ả ả ả ả ị
hi m tài s n trong th i gian b o đ m ti n vay. ể ề ả ả ả ờ
1.3 B o đ m ti n vay b ng tài s n ả ề ả ả ằ
1.3.1 Khái ni m, vai trò c a b o đ m ti n vay b ng tài s n ả ủ ả ệ ề ả ằ
B o đ m ti n vay b ng tài s n là vi c cho vay v n c a ngân hàng mà theo đó ủ ề ệ ả ả ằ ả ố
nghĩa v tr n c a khách hàng vay đ ụ ả ợ ủ ượ ả ầ c cam k t b o đ m th c hi n b ng tài s n c m ự ế ả ệ ả ằ
c , th ch p, tài s n hình thành t ố ế ấ ả ừ ố v n vay ho c b o lãnh b ng tài s n c a bên th ba. ằ ả ủ ặ ả ứ
Ngân hàng đóng vai trò là ch n đ c th a h ủ ợ ượ ừ ưở ng m t s quy n h n nh t đ nh ề ộ ố ấ ị ạ
ng h p khách hàng đ i v i tài s n c a khách hàng làm căn c đ thu h i n trong tr ố ớ ồ ợ ứ ể ủ ả ườ ợ
không tr ho c không có kh năng tr ả ặ ả ả ợ ố ớ n . Ngân hàng áp d ng bi n pháp này đ i v i ụ ệ
nh ng kho n vay có đ r i ro cao và đ ộ ủ ữ ả ượ ả c coi nh ngu n tr n ti m năng th hai. B o ả ợ ề ư ứ ồ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
đ m ti n vay b ng tài s n ch là bi n pháp phòng ng a r i ro, ngân hàng không coi đó là ả ừ ủ ệ ề ằ ả ỉ
ặ ngu n tr n chính c a kho n vay. Vì v y mà ngân hàng ph i l a ch n hình th c ho c ả ự ả ợ ứ ủ ậ ả ồ ọ
ư ộ lo i b o đ m nào mà b n thân khách hàng vay v n cũng không mu n dùng nó nh m t ạ ả ả ả ố ố
ngu n tr n . ả ợ ồ
ỉ ố ớ B o đ m ti n vay b ng tài s n đóng vai trò r t quan tr ng không ch đ i v i ề ả ằ ả ấ ả ọ
ngân hàng, khách hàng mà còn đ i v i c n n kinh t ố ớ ả ề . ế
Th nh t, đ i v i ngân hàng. B o đ m ti n vay giúp cho ngân hàng có đ c s ủ ơ ở ố ớ ứ ề ấ ả ả
pháp lý đ có ngu n thu n th hai khi ngu n th nh t không th c hi n đ c. Trong ợ ứ ứ ự ể ệ ấ ồ ồ ượ
tr ườ ng h p khách hàng kinh doanh không hi u qu , làm ăn thua l … nên không có kh ệ ả ợ ỗ ả
năng tr n , hay trong tr ng h p do ý chí c a khách hàng không mu n tr n cho ngân ả ợ ườ ả ợ ủ ợ ố
hàng khi đ n h n tr n , thì ngân hàng s bán các tài s n b o đ m đó đi đ thu h i toàn ả ợ ể ẽ ế ả ả ả ạ ồ
b ho c m t ph n kho n n (g c và lãi). Vì đây là m t trong nh ng đi u ki n ngân ộ ợ ố ữ ệ ề ầ ả ặ ộ ộ
ệ ạ hàng xem xét cho vay nên b o đ m ti n vay giúp ngân hàng t o l p và m r ng vi c t o ạ ậ ở ộ ề ả ả
l p tín d ng đ i v i khách hàng. ố ớ ậ ụ
Th hai, đ i v i khách hàng. B o đ m ti n vay là m t trong nh ng đi u ki n đ ố ớ ứ ữ ệ ề ề ả ả ộ ể
ch c, cá nhân đ c c p tín d ng, là b t ổ ứ ượ ấ ụ ướ ụ c kh i đ u trong quan h t o l p tín d ng ệ ạ ậ ở ầ
đó t o đi u ki n cho khách hàng vay v n s n xu t kinh doanh, tiêu dùng, v i NHTM, t ớ ừ ố ả ề ệ ấ ạ
m r ng qui mô, đ i m i công ngh …nâng cao kh năng c nh tranh cho s n ph m, thoã ở ộ ệ ạ ả ẩ ả ổ ớ
mãn đáp ng nhu c u c a dân c . ư ầ ủ ứ
Th c t cho th y không m t doanh nghi p nào ho t đ ng s n xu t kinh doanh mà ự ế ạ ộ ệ ấ ả ấ ộ
không vay v n t các NHTM hay các t ch c tài chính. B o đ m ti n vay là c s ố ừ ổ ơ ở ứ ề ả ả
ch ng minh tài s n có c a khách hàng đ khách hàng có th ti p c n đ ể ế ủ ứ ể ả ậ ượ ồ c v i ngu n ớ
ả v n ngân hàng. Ngoài ra nó cũng ràng bu c trách nhi m v t ch t, bu c khách hàng ph i ố ệ ậ ấ ộ ộ
th n tr ng trong vi c s d ng v n vay m t cách có hi u qu và h p pháp, tr n cho ộ ệ ử ụ ả ợ ệ ả ậ ọ ợ ố
ngân hàng đúng h n đ thu h i tài s n b o đ m thu c s h u c a mình, nâng cao uy tín ộ ở ữ ủ ể ả ả ả ạ ồ
t l p m i quan h lâu dài v i ngân hàng . và t o đi u ki n thi ề ệ ạ ế ậ ệ ố ớ
Th ba, b o đ m ti n vay thúc đ y vi c t o l p quan h gi a ngân hàng và ệ ạ ậ ệ ữ ứ ề ả ẩ ả
khách hàng. Khách hàng đ c h tr v v n, t ượ ỗ ợ ề ố ừ ấ đó có th ti n hành ho t đ ng s n xu t ạ ộ ể ế ả
kinh doanh, m r ng qui mô, m r ng th tr ng, mua s m máy móc thi ở ộ ở ộ ị ườ ắ ế ị ổ ớ t b , đ i m i
công ngh t đó nâng cao năng l c c nh tranh, còn ngân hàng có thêm khách hàng, có ệ ừ ự ạ
thêm thu nh p. Nh v y b o đ m ti n vay thi t l p m i liên h khách hàng và ngân ư ậ ề ậ ả ả ế ậ ệ ố
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
14
hàng, b o đ m phát tri n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a c hai b ph n này, đem ủ ả ạ ộ ể ậ ấ ả ả ả ộ
i hi u qu kinh t l ạ ệ ả ế , xã h i thi ộ ế t th c. ự
1.3.2 Các hình th c b o đ m ti n vay b ng tài s n ả ứ ả ề ằ ả
1.3.2.1 B o đ m ti n vay b ng tài s n c m c ả ầ ề ả ằ ả ố
C m c là hình th c mà ng ứ ầ ố ườ ề i nh n tài tr c a ngân hàng ph i chuy n quy n ợ ủ ể ả ậ
ki m soát tài s n b o đ m sang cho ngân hàng trong th i gian cam k t (th ể ế ả ả ả ờ ườ ờ ng là th i
gian nh n tài tr ). ậ ợ
t trong quá trình s n xu t kinh Tài s n dùng đ c m c là nh ng tài s n tách bi ố ể ầ ữ ả ả ệ ấ ả
tài s n đó không nh h ng đ n quá trình doanh có nghĩa là vi c ngân hàng n m gi ệ ắ ữ ả ả ưở ế
ho t đ ng c a bên nh n tài tr , là nh ng đ ng s n mà ngân hàng có th ki m soát và ộ ể ể ạ ộ ủ ữ ậ ả ợ
t ki m, ngo i t b o qu n t ả ả ươ ng đ i ch c ch n, nh : ch ng khoán, h p đ ng, s ti ứ ổ ế ư ắ ắ ợ ố ồ ạ ệ ệ
m nh, kim lo i quý… ạ ạ
Không ph i tài s n nào cũng có th c m c cho ngân hàng đ vay v n, đ có th ể ầ ể ể ả ả ố ố ể
ả vay v n ngân hàng thì các tài s n b o đ m ph i thoã mãn các đi u ki n nh : tài s n ư ệ ề ả ả ả ả ố
ph i thu c s h u h p pháp c a bên đi vay, tài s n có tính thanh kho n và có giá tr th ộ ở ữ ủ ả ả ả ợ ị ị
tr ng. Ngân hàng ch nh n nh ng tài s n g n nh , d qu n lý, không ch u nh h ườ ẹ ễ ị ả ữ ậ ả ả ọ ỉ ưở ng
ng t nhiên, v i hàng hoá ngân hàng th ng ch p nh n các lo i ít ch u tác c a môi tr ủ ườ ự ớ ườ ấ ậ ạ ị
đ ng c a môi tr ủ ộ ườ ấ ng trong th i gian c m c . Ngân hàng yêu c u c m c khi xét th y ầ ầ ầ ờ ố ố
vi c khách hàng n m gi tài s n b o đ m là không an toàn cho ngân hàng, th ng đó là ệ ắ ữ ả ả ả ườ
các tài s n d bán, d chuy n nh ng. ễ ễ ể ả ượ
Khi tài tr d a trên đ m b o b ng c m c , ngân hàng ki m tra tính h p pháp, ợ ự ể ả ả ằ ầ ố ợ
h p l ợ ệ ả ủ , an toàn c a v t c m c nh quy n s h u c a khách hàng, kh năng chi tr c a ề ở ữ ủ ủ ậ ầ ố ư ả
ng i cam k t đ i v i v t c m c , giá tr th tr ườ ế ố ớ ậ ầ ị ườ ố ị ớ ng khi phát m i…Ngân hàng cùng v i ạ
ụ ố khách hàng đ nh giá v t c m c , kí h p đ ng c m c , qui đ nh quy n và nghĩa v đ i ồ ậ ầ ề ầ ố ợ ố ị ị
v i các đ m b o c m c nh chuy n giao v t c m c , nghĩa v c a ngân hàng trong ớ ậ ầ ụ ủ ư ể ả ả ầ ố ố
gìn v t c m c , quy n c a ngân hàng phát m i v t c m c khi khách vi c qu n lý, gi ả ệ ữ ạ ậ ầ ề ủ ậ ầ ố ố
hàng vay vi ph m các cam k t trong h p đ ng tài tr … ế ạ ợ ồ ợ
Theo thông t ư 07/2003 TT-NHNN danh m c các tài s n c m c g m : ụ ả ầ ố ồ
- Máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t i, nguyên li u, nhiên li u, v t li u, hàng ế ị ươ ậ ả ệ ậ ệ ệ ệ
tiêu dùng, kim khí quý, đá quý và các v t có giá tr khác. ậ ị
- Ngo i t b ng ti n m t, s d trên tài kho n ti n g i t ch c cung ng d ch ạ ệ ằ ặ ố ư i t ử ạ ổ ứ ứ ề ề ả ị
t Nam và ngo i t v thanh toán b ng ti n Vi ụ ề ằ ệ . ạ ệ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
- Trái phi u, c phi u, tín phi u, kỳ phi u, ch ng ch ti n g i, s ti ỉ ề ổ ế ử ứ ế ế ế ế ổ ệ t ki m,
th ng phi u, các gi y t c b ng ti n. Riêng đ i v i c phi u c a các ươ ấ ờ ế khác tr giá đ ị ượ ố ớ ổ ế ủ ề ằ
ch c tín d ng phát hành, khách hàng vay không đ c c m c t i chính t t ổ ứ ụ ượ ố ạ ầ ổ ch c tín ứ
d ng đó. ụ
quy n tác gi , quy n s h u công nghi p, quy n đòi - Quy n tài s n phát sinh t ả ề ừ ề ả ề ở ữ ệ ề
c nh n s ti n b o hi m, các quy n tài s n khác phát sinh t n , quy n đ ợ ề ượ ậ ố ề ể ề ả ả ừ ợ ồ h p đ ng
ho c t các căn c pháp lý khác. ặ ừ ứ
- Quy n đ i v i ph n v n góp trong doanh nghi p, k c trong doanh nghi p có ố ớ ể ả ệ ệ ề ầ ố
n c ngoài. v n đ u t ố ầ ư ướ
- Quy n khai thác tài nguyên thiên nhiên theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ề ậ ị
- Tàu bi n theo qui đ nh c a B Lu t hàng h i Vi t Nam, Tàu bay theo qui đ nh ủ ể ậ ả ộ ị ệ ị
t Nam trong tr ng h p đ c a Lu t hàng không dân d ng Vi ủ ụ ậ ệ ườ ợ ượ ầ c c m c . ố
- Tài s n hình thành trong t ả ươ ế ng lai là đ ng s n hình thành sau th i đi m ký k t ể ả ộ ờ
giao d ch c m c và s thu c quy n s h u c a bên c m c nh hoa l i, l ề ở ữ ủ ố ư ẽ ầ ầ ố ộ ị ợ ợ ứ ả i t c, tài s n
hình thành t v n vay, các đ ng s n khác mà bên c m c có quy n nh n. ừ ố ề ậ ả ầ ố ộ
- Các tài s n khác theo qui đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ả ị
L i t c và các quy n phát sinh t ợ ứ ề ừ ố ế tài s n c m c cũng thu c tài s n c m c , n u ầ ả ả ầ ố ộ
các bên có tho thu n ho c pháp lu t qui đ nh, tr ặ ả ậ ậ ị ườ ng h p tài s n c m c đ ả ố ượ ầ ợ ả c b o
hi m thì kho n ti n b o hi m cũng thu c tài s n c m c . ố ả ầ ề ể ể ả ả ộ
1.3.2.2 B o đ m ti n vay b ng tài s n th ch p ế ấ ề ả ả ả ằ
i nh n tài tr ph i chuy n các gi y ch ng nh n s Là hình th c theo đó ng ứ ườ ậ ợ ứ ể ậ ả ấ ở
trong th i gian h u (ho c s d ng) các tài s n b o đ m sang cho ngân hàng n m gi ả ữ ặ ử ụ ả ả ắ ữ ờ
cam k t. Nh v y bên th ch p ch giao gi y t s h u sang cho ngân hàng n m gi ư ậ ấ ờ ở ữ ế ế ắ ấ ỉ ữ
ch không giao tài s n nh c m c . ố ư ầ ứ ả
Ngân hàng không th c m c n u tài s n c a khách hàng v n tham gia vào quá ả ủ ố ế ể ầ ẫ
trình s n xu t nh : máy móc, thi t b , nhà đ t đang trong quá trình s d ng, hàng hoá ư ả ấ ế ị ử ụ ấ
đang trong quá trình luân chuy n do các tài s n này c ng k nh, d phân tán, vi c bán, ể ễ ệ ề ả ồ
ng khó khăn. Do v y b o đ m b ng th ch p r t ph bi n. Tài s n th chuy n nh ể ượ ấ ấ ổ ế ế ả ậ ả ằ ả ế
ch p ph i đ t đ ả ạ ượ ấ ề c các đi u ki n nh đ i v i tài s n c m c đó là tài s n thu c quy n ả ầ ư ố ớ ề ệ ả ộ ố
s h u c a khách hàng vay v n, có th chuy n nh ở ữ ủ ể ể ố ượ ậ ng theo qui đ nh c a pháp lu t, ủ ị
ph i d tiêu th khi c n x lý. ụ ầ ử ả ễ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
16
B o đ m b ng th ch p cho phép ng ế ả ằ ả ấ ườ ả i nh n tài tr s d ng tài s n b o đ m ợ ử ụ ả ả ậ
ph c v cho ho t đ ng kinh doanh, đó là m t thu n l i song cũng là r i ro cho ngân ạ ộ ậ ợ ụ ụ ộ ủ
ể hàng vì trong quá trình s d ng s làm bi n d ng tài s n, h n n a do kh năng ki m ế ử ụ ữ ẽ ả ả ạ ơ
soát tài s n b o đ m c a ngân hàng b h n ch khách hàng có th l i d ng phân tán, làm ị ạ ể ợ ụ ủ ế ả ả ả
gi m giá tr c a tài s n gây thi ị ủ ả ả ệ ạ t h i cho ngân hàng. Vì v y ngân hàng ph i xem xét k ậ ả ỹ
v t th ch p, c n có các nhà chuyên môn đ kh năng đánh giá b o đ m. N u đánh giá ủ ậ ế ấ ế ầ ả ả ả
quá cao, qui mô tài tr có th l n, có th gây r i ro cho ngân hàng, ng i n u đánh c l ể ớ ủ ể ợ ượ ạ ế
ng đ n kh năng vay c a khách hàng. Sau khi đánh giá ngân hàng và giá th p nh h ấ ả ưở ủ ế ả
khách hàng ph i có nh ng thoã thu n h p lý v n i qui s d ng b o đ m, quy n giám ử ụ ề ộ ữ ề ả ậ ả ả ợ
sát b o đ m c a ngân hàng, phát m i b o đ m khi khách hàng vi ph m h p đ ng tài ạ ả ủ ả ả ả ạ ợ ồ
tr … đ b o đ m ch t l ng b o đ m ti n vay đ i v i tài s n th ch p. ể ả ấ ượ ả ợ ế ấ ố ớ ề ả ả ả
07/2003/TT-NHNN ngày Các lo i tài s n dùng đ th ch p theo thông t ể ế ạ ả ấ ư
15/05/2003 NHNN bao g m:ồ
- Nhà , công trình xây d ng g n li n v i đ t, k c các tài s n g n li n v i nhà ở ớ ấ ể ả ự ề ề ắ ả ắ ớ
, công trình xây d ng và các tài s n khác g n li n v i đ t. ở ớ ấ ự ề ả ắ
- Giá tr quy n s d ng đ t mà pháp lu t v đ t đai qui đ nh đ ề ử ụ ậ ề ấ ấ ị ị ượ c th ch p. ế ấ
- Tàu bi n theo qui đ nh c a B Lu t hàng h i Vi ủ ể ậ ả ộ ị ệ ủ t Nam, tàu bay theo qui đ nh c a ị
Lu t hàng không dân d ng trong tr ng h p đ ụ ậ ườ ợ ượ c th ch p. ế ấ
- Tài s n hình thành trong t ng lai là b t đ ng s n hình thành sau th i đi m ký ả ươ ấ ộ ể ả ờ
i, l k t giao d ch th ch p và s thu c quy n s h u c a bên th ch p nh hoa l ế ề ở ữ ủ ế ấ ế ấ ư ẽ ộ ị ợ ợ ứ i t c,
tài s n hình thành t v n vay, công trình xây d ng, các b t đ ng s n khác mà bên th ả ừ ố ấ ộ ự ả ế
ch p có quy n nh n. ề ấ ậ
- Các tài s n khác theo qui đ nh c a pháp lu t. ủ ả ậ ị
Hoa l i t c và các quy n phát sinh t i, l tài s n th ch p cũng thu c tài s n th ợ ợ ứ ề ừ ế ả ả ấ ộ ế
ng h p tài s n th ch p, n u các bên có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh; tr ậ ế ấ ả ặ ậ ị ườ ả ợ ế
ch p đ ấ ượ ả c b o hi m thì kho n ti n b o hi m cũng thu c tài s n th ch p. ể ế ấ ể ề ả ả ả ộ
1.3.2.3 B o lãnh b ng tài s n c a bên th ba ả ủ ứ ả ằ
ự Bên th ba dùng tài s n c a mình cam k t v i ngân hàng cho vay v vi c th c ề ệ ế ớ ứ ủ ả
hi n nghĩa v tr n thay cho bên đi vay, khi bên đi vay không tr đ c n theo tho ụ ả ợ ả ượ ệ ợ ả
thu n ghi trong h p đ ng tín d ng. Bên th ba g i là bên b o lãnh, và ch đ c phép ỉ ượ ụ ứ ậ ả ợ ồ ọ
ề ử ụ b o lãnh b ng tài s n thu c s h u c a chính mình ho c b ng giá tr quy n s d ng ả ộ ở ữ ủ ằ ả ặ ằ ị
đ t, đ i v i doanh nghi p Nhà n ấ ố ớ ệ ướ ủ c thì tài s n thu c quy n qu n lý, s d ng c a ề ử ụ ả ả ộ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ủ doanh nghi p đó. Bên b o lãnh là ngân hàng thì th c hi n b o lãnh theo qui đ nh c a ự ệ ệ ả ả ị
Lu t các t ch c tín d ng và qui đ nh c a NHNN VN. ậ ổ ứ ủ ụ ị
Ngân hàng và bên b o lãnh s tho thu n theo hình th c th ch p hay c m c ậ ứ ế ẽ ầ ả ả ấ ố
ng th c này khi khách hàng vay v n không tr đ c n đ b o đ m ti n vay. Theo ph ề ể ả ả ươ ả ượ ợ ứ ố
(g c, lãi và chi phí khác n u có) khi đ n h n thanh toán thì bên th ba s đ ng ra thanh ạ ẽ ứ ứ ế ế ố
toán thay. Trong tr ng h p n u bên th ba t ườ ứ ế ợ ừ ố ch i không th c hi n cam k t nh trong ệ ư ự ế
c phép bán tài s n c a bên th ba đ thu h i n h p đ ng b o đ m thì ngân hàng đ ả ợ ả ồ ượ ồ ợ ủ ứ ể ả
c nh n l i gi y t theo qui đ nh c a pháp lu t, bên b o lãnh có quy n đ ậ ủ ề ả ị ượ ậ ạ ấ ờ , tài s n đã ả
đem th ch p hay c m c khi h p đ ng b o lãnh ch m d t, có quy n yêu c u bên đ ả ế ấ ứ ề ầ ấ ầ ợ ồ ố ượ c
b o lãnh tr kho n n mà mình đã tr n thay. ả ả ợ ả ả ợ
c th c hi n d B o lãnh b ng tài s n c a bên th ba đ ả ứ ủ ả ằ ượ ự ệ ướ ấ i hình th c th ch p ứ ế
hay c m c nên ngân hàng áp d ng m c cho vay nh trong tr ư ụ ứ ầ ố ườ ề ng h p b o đ m ti n ả ả ợ
vay b ng c m c hay th ch p tài s n c a chính khách hàng vay. Khi cho vay theo hình ả ủ ế ầ ằ ấ ố
ộ th c này ngân hàng g p nhi u r i ro, vì v y ngân hàng ph i ti n hành th m đ nh m t ậ ề ủ ả ế ứ ặ ẩ ị
cách ch t ch v bên th ba, xem xét k kh năng tài chính, tình tr ng tài s n và uy tín ả ẽ ề ứ ạ ặ ả ỹ
ủ c a bên b o lãnh. M i l n b o lãnh thì bên b o lãnh ph i phát hành th b o lãnh c a ủ ỗ ầ ư ả ả ả ả ả
mình.
ề Đ i v i các tài s n c a bên th ba thì ph i có đ các đi u ki n b o đ m ti n ố ớ ứ ủ ủ ệ ề ả ả ả ả
vay, còn bên th ba thì ph i đ các đi u ki n : ả ủ ứ ệ ề
- Đ i v i pháp nhân, cá nhân Vi ố ớ ệ ậ t Nam: Bên b o lãnh ph i có năng l c pháp lu t ả ự ả
t Nam. dân s , năng l c hành vi dân s theo qui đ nh c a pháp lu t vi ự ự ủ ự ậ ị ệ
- Đ i v i bên b o lãnh là pháp nhân, cá nhân n ố ớ ả ướ ậ c ngoài : Có năng l c pháp lu t ự
c mà bên b o lãnh là dân s , năng l c hành vi dân s theo qui đ nh pháp lu t c a n ự ậ ủ ự ự ị ướ ả
pháp nhân n c ngoài có qu c t ch ho c cá nhân n ướ ố ị ặ ướ ậ c ngoài là công dân, n u pháp lu t ế
n c ngoài đó đ c B lu t dân s c a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam, các văn ướ ượ ộ ậ ự ủ ủ ộ ộ ệ
c qu c t b n pháp lu t khác c a Vi ậ ả ủ ệ t Nam qui đ nh ho c đi u ị ề ướ ặ ố ế ộ mà C ng hoà xã h i ộ
ch nghĩa Vi t Nam ký k t ho c tham gia qui đ nh, trong tr ng h p pháp nhân,cá nhân ủ ệ ế ặ ị ườ ợ
n c ngoài xác l p, th c hi n vi c b o lãnh t i Vi t Nam, thì ph i có năng l c pháp ướ ự ệ ệ ậ ả ạ ệ ự ả
lu t dân s , năng l c hành vi dân s theo qui đ nh c a pháp lu t Vi t Nam. ự ủ ự ự ậ ậ ị ệ
1.3.2.4 B o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t v n vay ề ằ ả ả ả ừ ố
Tài s n hình thành t ả ừ ố ả v n vay là tài s n c a khách hàng vay mà giá tr tài s n ủ ả ị
đ c t o nên b i m t ph n ho c toàn b kho n vay c a ngân hàng. ượ ạ ủ ặ ả ầ ở ộ ộ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
18
Khách hàng vay cam k t v i ngân hàng v vi c s dùng chính tài s n hình thành ề ệ ẽ ế ớ ả
t ừ ả ngu n tài tr c a ngân hàng đ b o đ m th c hi n nghĩa v tr n cho chính kho n ụ ả ợ ể ả ợ ủ ự ệ ả ồ
vay đó, khách hàng vay có th c m c hay th ch p tài s n hình thành t v n vay đó. ể ầ ế ả ấ ố ừ ố
Hình th c này mang l ứ ạ i nhi u r i ro h n các hình th c b o đ m khác vì tài s n dùng ứ ề ủ ả ả ả ơ
làm b o đ m ch a có khi ký h p đ ng b o đ m, đ c hình thành trong quá trình s ư ả ả ả ả ợ ồ ượ ử
d ng v n vay. Do đó khi cho vay khách hàng ph i đáp ng các đi u ki n : ụ ứ ề ệ ả ố
- Có kh năng tài chính và các ngu n thu nh p h p pháp đ th c hi n nghĩa v tr ể ự ụ ả ệ ả ậ ồ ợ
n .ợ
, ph - D án đ u t ự ầ ư ươ ng án s n xu t kinh doanh kh thi, có hi u qu ho c có d án ả ự ệ ả ấ ả ặ
, ph ng án ph c v đ i s ng kh thi phù h p v i qui đ nh c a pháp lu t. đ u t ầ ư ươ ụ ụ ờ ố ủ ả ậ ợ ớ ị
- Có m c v n t có tham gia vào d án đ u t và giá tr tài s n b o đ m ti n vay ố ự ứ ầ ư ự ề ả ả ả ị
i thi u b ng 15% v n đ u t b ng các bi n pháp c m c , th ch p t ằ ấ ố ệ ế ầ ố ầ ư ủ ự ặ c a d án ho c ể ằ ố
ph ng án đó. ươ
Các tài s n này ph i đáp ng đ c v quy n s h u, s d ng, đ c phép giao ứ ả ả ượ ề ở ữ ử ụ ề ượ
c giá tr , s l d ch, ph i xác đ nh đ ị ả ị ượ ị ố ượ ng, d bán, d chuy n nh ễ ễ ể ượ ng, ít b m t giá. Tài ị ấ
, hàng hoá ngân hàng ph i qu n lý, giám sát đ s n là v t t ả ậ ư ả ả ượ c tài s n b o đ m trong ả ả ả
ả quá trình hình thành và sau khi hình thành. Đ i v i tài s n mà pháp lu t qui đ nh ph i ố ớ ả ậ ị
mua b o hi m, thì khách hàng vay ph i cam k t mua b o hi m trong su t th i h n vay ờ ạ ể ế ể ả ả ả ố
v n khi tài s n đã đ ố ả ượ c hình thành đ a vào s d ng. ư ử ụ
Hình th c này h n ch đ c ng i vay bán tài s n đ c hình thành t v n vay, ế ượ ứ ạ ườ ả ượ ừ ố
tuy nhiên cũng mang l i cho ngân hàng r i ro khi ng i vay không tr đ ạ ủ ườ ả ượ ợ ầ c n , thì ph n
l n tài s n này khi khách hàng s d ng cho s n xu t kinh doanh m t ph n b hao mòn, ớ ử ụ ầ ả ấ ả ộ ị
gi m giá, không b o đ m cho ngân hàng thu đ c g c và lãi. ủ ả ố ả ả ả
1.3.3 Quy trình cho vay có b o đ m b ng tài s n ằ ả ả ả
Quy trình cho vay có b o đ m b ng tài s n nh sau : ả ư ả ằ ả
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
• Nh n và ki m tra h s tài s n b o đ m : ồ ơ ể ả ả ả ậ
Cán b tín d ng ch u trách nhi m h i thích c th đ khách hàng ụ ệ ộ ị ướ ng d n, gi ẫ ả ụ ể ể
vay ho c bên b o lãnh có th hi u đ y đ các trách nhi m và nghĩa v c b n c a bên ụ ơ ả ủ ể ể ủ ệ ả ầ ặ
vay đ i v i TSBĐ. Ki m tra k l ng nh m b o đ m gi y t đ y đ , h p lý h p l ố ớ ỹ ưỡ ấ ờ ầ ủ ợ . ợ ệ ả ả
ể ằ • Th m đ nh và xác đ nh giá tr TSBĐ : ẩ ị ị ị
ủ Th m đ nh TSBĐ nh m làm rõ các đi u ki n c a TSBĐ g m tính pháp lý c a ề ủ ệ ằ ẩ ồ ị
các gi y ch ng nh n quy n s h u và các gi y t liên quan đ n TSBĐ, ngu n g c và ề ở ữ ấ ờ ứ ậ ấ ế ố ồ
đ c đi m c a TSBĐ, quy n s h u, quy n s d ng đ t c a bên b o đ m, cán b t ặ ề ử ụ ề ở ữ ấ ủ ộ ổ ủ ể ả ả
th m đ nh ph i ki m tra xem bên b o đ m có xu t trình đ các lo i gi y t ch ng minh ấ ờ ứ ủ ể ạ ả ẩ ả ấ ả ị
quy n s h u tài s n, ho c quy n s d ng đ t dùng làm b o đ m hay không. Ki m tra ề ử ụ ề ở ữ ể ả ấ ặ ả ả
xem tài s n hi n có n m trong di n có tranh ch p, có đ ệ ệ ả ấ ằ ượ c phép giao d ch, có d bán, ị ễ
ng hay không. Các tài s n mà pháp lu t quy đ nh đóng b o hi m thì d chuy n nh ễ ể ượ ể ả ậ ả ị
ngân hàng c n ki m tra xem khách hàng đã đóng b o hi m hay ch a…Vi c th m đ nh ư ệ ể ể ẩ ầ ả ị
các đi u ki n liên quan đ n TSBĐ đ ế ệ ề ượ ư c ti n hành trên c s các ngu n thông tin nh : ơ ở ế ồ
c s , ngu n tin t h s tài li u và thông tin do khách hàng cung c p, kh o sát th c t ồ ơ ự ế ừ ơ ở ệ ả ấ ồ
các c quan có th m quy n c p các gi y t liên quan đ n TSBĐ, ho c thu th p thông t ừ ề ấ ấ ờ ẩ ơ ế ậ ặ
tin t các ngu n Chính quy n đ a ph ừ ề ồ ị ươ ng, công an, toà án, c quan đăng ký giao d ch ơ ị
b o đ m, các ngân hàng khác… ả ả
Sau khi kh ng đ nh tài s n có đ đi u ki n đ b o đ m cho khách hàng có th ủ ề ể ả ệ ẳ ả ả ị ể
vay v n thì các cán b th m đ nh ti n hành vi c xác đ nh giá tr TSBĐ nh m làm c s ộ ẩ ơ ở ệ ế ằ ố ị ị ị
m c cho vay t i đa và tính toán kh năng thu h i n vay trong tr ng h p x lý TSBĐ. ứ ố ồ ợ ả ườ ợ ử
Vi c đ nh giá TSBĐ ph i do t ệ ị ả ổ ẩ ứ th m đ nh c a ngân hàng ho c thuê c quan ch c ủ ặ ơ ị
năng chuyên môn th c hi n và ph i đ nh giá theo các nguyên t c sau : ả ị ự ệ ắ
- Tài s n b o đ m ti n vay ph i đ c xác đ nh giá tr t ả ượ ề ả ả ả ị ạ ị ồ i th i đi m ký k t h p đ ng ế ợ ể ờ
b o đ m, vi c xác đ nh giá tr tài s n t ả ả ạ ệ ả ị ị ủ i th i đi m này ch làm c s m c cho vay c a ơ ở ứ ể ờ ỉ
ả ngân hàng, không áp d ng khi x lý tài s n đ thu h i n . Vi c xác đ nh giá tr tài s n ồ ợ ụ ử ệ ể ả ị ị
b o đ m ti n vay ph i đ ề ả ả ượ ả ả c thành l p văn b n riêng, ho c ghi vào h p đ ng b o đ m, ặ ậ ả ả ồ ợ
h p đ ng tín d ng. ợ ụ ồ
- Vi c đ nh giá tài s n b o đ m ph i căn c vào giá th c t ả ự ế ứ ệ ả ả ả ị ể có th mua bán, chuy n ể
nh ng t c đ nh giá tài s n b o đ m cao h n m c giá ượ ạ i th i đi m đ nh giá, không đ ị ể ờ ượ ứ ả ả ả ơ ị
có th mua bán, chuy n nh ng t i th i đi m đ nh giá. ể ể ượ ạ ể ờ ị
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
20
c xác đ nh bao g m c hoa l i t c và các quy n phát i, l - Giá tr tài s n b o đ m đ ả ả ả ị ượ ả ồ ị ợ ợ ứ ề
sinh t tài s n đó. Tr ng h p tài s n th ch p là toàn b b t đ ng s n có v t ph thì ừ ả ườ ộ ấ ộ ụ ế ả ấ ả ậ ợ
giá tr v t ph cũng thu c tài s n th ch p ế ấ ị ậ ụ ả ộ
Vi c đ nh giá ph i căn c vào các c s pháp lý ho c c s th c t ơ ở ự ế ả ơ ở ả , b o đ m ứ ệ ả ặ ị
tính khách quan, minh b ch, cán b th m đ nh không đ c đánh giá TSĐB trái v i qui ộ ẩ ạ ị ượ ớ
đ nh c a pháp lu t và c a NHCT. ậ ị ủ ủ
Xác đ nh giá tr tài s n b o đ m không ph i là quy n s d ng đ t : ề ử ụ ả ả ả ả ấ ị ị
Đ i v i TSBĐ là máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t i thì xác đ nh giá tr theo ố ớ ế ị ươ ậ ả ệ ị ị
giá mua bán th c t ho c theo giá tr còn l i (đã tr ự ế ặ ị ạ ừ ợ kh u hao) d a vào hoá đ n, h p ự ấ ơ
đ ng mua bán (đ i v i tài s n m i mua) ho c giá tr còn l ả ồ ố ớ ặ ớ ị ạ ả i trên s sách k toán (tài s n ế ổ
cũ) nh ng không v trên th tr ng. ư ượ t quá giá có th mua bán th c t ể ự ế ị ườ
Đ i v i TSBĐ là hàng hoá, nguyên li u, nhiên li u, v t li u thì xác đ nh giá tr ậ ệ ố ớ ệ ệ ị ị
b ng giá mà khách hàng vay, bên b o lãnh mua d a vào các hoá đ n, h p đ ng mua bán ằ ự ả ơ ợ ồ
nh ng không v trên th tr ng. ư ượ t quá giá có th mua bán th c t ể ự ế ị ườ
Đ i v i s ti t ki m, ch ng ch ti n g i, c phi u, tín phi u, kỳ phi u thì xác ố ớ ổ ế ỉ ề ứ ử ệ ế ế ế ổ
đ nh giá tr theo m nh giá c a s ti ị ủ ổ ế ệ ị ế t ki m, ch ng ch ti n g i, tín phi u, kì phi u ỉ ề ứ ử ệ ế
đó.V i s ti t ki m, ch ng ch ti n g i do chính ngân hàng phát hành thì ngoài vi c xác ớ ổ ế ỉ ề ứ ử ệ ệ
ả đ nh giá tr theo m nh giá còn có th c ng thêm ph n lãi mà khách hàng vay, bên b o ị ể ộ ệ ầ ị
c tính đ n th i đi m tr n cu i cùng trong h p đ ng tín d ng tr lãnh có th nh n đ ể ậ ượ ả ợ ố ụ ế ể ờ ợ ồ ừ
đi ph n lãi mà khách hàng vay, bên b o lãnh đã nh n… ầ ả ậ
Xác đ nh giá tr tài s n b o đ m là quy n s d ng đ t : ề ử ụ ả ả ả ấ ị ị
c đ nh giá theo giá tho V nguyên t c giá tr tài s n là quy n s d ng đ t đ ả ề ử ụ ấ ượ ề ắ ị ị ả
t quá khung giá do u ban nhân dân t nh, thành ph , các c p có thu n nh ng không v ư ậ ượ ấ ố ỷ ỉ
th m quy n c a Nhà n ủ ề ẩ ướ c ban hành đ xác đ nh giá tr c a TSBĐ, g m các lo i sau : ị ủ ể ạ ồ ị
- Đ t mà h gia đình, cá nhân nh n chuy n nh ng quy n s d ng đ t h p pháp ể ấ ậ ộ ượ ề ử ụ ấ ợ
Đ t do Nhà n ch c kinh t ấ ướ c giao có thu ti n đ i v i các t ề ố ớ ổ ứ ế
ch c kinh t nh n chuy n nh ng quy n s d ng đ t h p pháp - Đ t mà t ấ ổ ứ ế ể ậ ượ ề ử ụ ấ ợ
Trong tr cao h n khung giá nói trên thì ph i thuê c quan ườ ng h p n u đ nh giá th c t ị ự ế ế ợ ả ơ ơ
có chuyên môn ch c năng đ nh giá đ c l p đ đ nh giá. ị ộ ậ ể ị ứ
Đ i v i đ t do Nhà n ố ớ ấ ướ ấ c giao cho h gia đình, cá nhân s d ng đ s n xu t ử ụ ể ả ộ
nông nghi p, lâm nghi p, đ t , đ t mà h gia đình, cá nhân nh n chuy n nh ấ ở ấ ệ ệ ể ậ ộ ượ ng
quy n s d ng đ t h p pháp, đ t do Nhà n c giao có thu ti n đ i v i t ch c kinh ề ử ụ ấ ợ ấ ướ ố ớ ổ ề ứ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
t …thì giá tr quy n s d ng đ t th ch p, b o lãnh do ngân hàng và khách hàng tho ế ề ử ụ ế ấ ấ ả ị ả
thu n theo giá tr đ t th c t ng t i đ a ph ng đó t ị ấ ự ế ậ chuy n nh ể ượ ạ ị ươ ạ i th i đi m đ nh giá ể ờ ị
sau khi tr đi các chi phí d tính đ chuy n nh ừ ự ể ể ượ ồ ng, x lý tài s n b o đ m đ thu h i ả ử ể ả ả
t quá khung giá c a đ a ph ng. n nh ng không v ợ ư ượ ủ ị ươ
• Quy t đ nh m c cho vay: ế ị ứ
Cán b th m đ nh xem xét m i t ị ộ ẩ ố ươ ị ủ ng quan gi a giá tr kho n vay v i giá tr c a ữ ả ớ ị
TSBĐ s đ a ra m c cho vay phù h p. Các ngân hàng th ng cho vay ít ẽ ư ứ ợ ươ ng m i th ạ ườ
ng 50%-70%, tuy nhiên đ xác đ nh đ c m c cho vay an toàn h n giá tr TSBĐ, th ị ơ ườ ể ị ượ ứ
ụ ể ư ứ ộ ả ngân hàng còn căn c vào đ c đi m, tính ch t c a t ng TSBĐ c th nh m c đ gi m ấ ủ ừ ứ ể ặ
ứ giá, m c đ d h h ng, kh năng x lý tài s n, kh năng qu n lý tài s n, ngoài ra m c ứ ộ ễ ư ỏ ử ả ả ả ả ả
cho vay còn ph thu c vào ch tr ụ ủ ươ ộ ờ ng, chính sách c a m i ngân hàng trong t ng th i ừ ủ ỗ
kỳ.
• Ký h p đ ng và qu n lý tài s n b o đ m: ả ả ả ả ợ ồ
Các đi u kho n v b o đ m ti n vay c a khách hàng ch có giá tr pháp lý khi ủ ề ả ề ề ả ả ị ỉ
đ c th hi n b ng m t h p đ ng b o đ m, th hi n quy n và nghĩa v c a các bên ượ ể ệ ể ệ ộ ợ ụ ủ ề ằ ả ả ồ
ả trong quan h tín d ng gi a ngân hàng và khách hàng. Do đó h p đ ng b o đ m ph i ữ ụ ệ ả ả ợ ồ
đ ượ ủ c so n th o k càng, tuân th nghiêm ngh t các quy đ nh c a pháp lu t và c a ủ ủ ạ ậ ặ ả ỹ ị
NHCT.
ả Qu n lý tài s n b o đ m bao g m vi c theo dõi, ki m tra, đánh giá nh m b o ể ệ ả ả ả ả ằ ồ
v n đang trong tình tr ng bình th đ m tài s n b o đ m, và các gi y t ả ấ ờ ẫ ả ả ả ạ ườ ị ng ho c k p ặ
th i phát hi n các s c liên quan làm gi m giá tr c a TSBĐ và các gi y t liên quan. ự ố ị ủ ấ ờ ệ ả ờ
N u phát hi n khách hàng hay bên th ba vi ph m h p đ ng ngân hàng c n th c thi các ự ứ ế ệ ầ ạ ồ ợ
bi n pháp thích h p. ệ ợ
Tr ườ ấ ng h p TSBĐ do khách hàng vay, bên th ba qu n lý và s d ng thì ít nh t ử ụ ứ ả ợ
06 tháng/l n cán b tín d ng c n ki m tra theo các n i dung : tình tr ng hi n t i c a tài ệ ạ ủ ụ ể ầ ầ ạ ộ ộ
ng và ch t l s n nh th nào, ki m tra nh ng thay đ i v s l ả ổ ề ố ượ ư ế ữ ể ấ ượ ạ ng so v i hi n tr ng ệ ớ
khi nh n tài s n, tình hình s d ng và b o qu n, các tr ử ụ ả ả ả ậ ườ ả ng h p vi ph m h p đ ng b o ạ ồ ợ ợ
đ m c a khách hàng, bên th ba. ả ủ ứ
Tr ng h p tài s n b o đ m do chính ngân hàng qu n lý. Đ i v i gi y t có giá ườ ố ớ ấ ờ ả ả ả ả ợ
thì sau khi nh n bàn giao gi y t có giá t khách hàng thì cán b th m đ nh ti n hành ấ ờ ậ ừ ộ ẩ ế ị
th t c bàn giao và b o qu n gi y t có giá t ủ ụ ấ ờ ả ả ạ i phòng ngân qu c a chi nhánh. Cán b ỹ ủ ộ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
22
tín d ng nên gi b n sao toàn b các gi y t có giá g i l u gi i phòng ngân qu đ ụ ữ ả ấ ờ ộ ử ư t ữ ạ ỹ ể
ti n cho quá trình làm vi c, tránh tình tr ng cán b tín d ng l y l i, xem l i gi y t có ấ ạ ụ ệ ệ ạ ộ ạ ấ ờ
giá nhi u l n. Còn đ i v i các tài s n b o đ m khác nh là nhà c a, Ô tô, hàng hoá… ố ớ ề ầ ử ư ả ả ả
ngân hàng bu c ph i tr c ti p qu n lý và b o qu n, trong tr ng h p này ngân hàng ả ự ế ả ả ả ộ ườ ợ
nên thuê bên th ba b o qu n h n u ngân hàng không có kho riêng ho c không có nhân ộ ế ứ ặ ả ả
s có chuyên môn. ự
• Thanh lý h p đ ng: ồ ợ
Khi đ n h n thanh toán, n u khách hàng th c hi n đ y đ nghĩa v thanh toán ự ụ ủ ế ệ ế ạ ầ
c a mình thì ngân hàng s ti n hành gi ủ ẽ ế ả ả i ch p h p đ ng tín d ng và h p đ ng b o đ m ụ ả ấ ồ ợ ợ ồ
đ c thanh lý hoàn toàn, còn n u trong tr ng h p bên b o đ m không th c hi n đ ượ ế ườ ự ệ ả ả ợ ượ c
nghĩa v tr n thì ngân hàng s x lý TSBĐ c a khách hàng đ thu h i n . ồ ợ ụ ả ợ ẽ ử ủ ể
c x lý theo ph TSBĐ ti n vay đ ề ượ ử ươ ả ng th c đã tho thu n trong h p đ ng b o ậ ứ ả ồ ợ
c theo ph đ m ti n vay gi a bên b o đ m và ngân hàng. N u không x lý đ ả ữ ử ề ế ả ả ượ ươ ứ ng th c
tho thu n thì ngân hàng có quy n : bán, ngân hàng có th nh n chính TSBĐ đ thay th ể ể ề ả ậ ậ ế
cho vi c th c hi n nghĩa v b o đ m chuy n nh ụ ả ự ệ ệ ể ả ượ ồ ợ ng tài s n b o đ m đ thu h i n , ả ể ả ả
ệ yêu c u bên b o lãnh th c hi n nghĩa v b o lãnh, n u bên b o lãnh không th c hi n ụ ả ự ự ệ ế ả ả ầ
ệ ho c th c hi n không đúng nghĩa v thì x lý tài s n c a bên b o lãnh đ th c hi n ử ể ự ụ ự ủ ệ ả ả ặ
nghĩa v b o lãnh. ụ ả
Ngân hàng có quy n x lý TSBĐ ti n vay đ thu h i n trong nh ng tr ề ồ ợ ữ ử ề ể ườ ợ ng h p
sau :
- Sau th i h n 60 ngày k t khi đ n h n tr n , mà TSBĐ ti n vay ch a đ ờ ạ ể ừ ả ợ ư ượ c ế ề ạ
x lý theo tho thu n. ử ậ ả
- Khách hàng vay ph i th c hi n tr n tr ả ả ợ ướ ự ệ ậ c h n theo qui đ nh c a pháp lu t, ị ủ ạ
nh ng không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v tr n ự ụ ả ợ ư ự ệ ệ ặ
- Khách hàng vay là t ch c kinh t i th tr n , thì ổ ứ b gi ế ị ả ể ướ c khi đ n h n tr ế ạ ả ợ
nghĩa v tr n tuy ch a đ n h n cũng đ c coi là đ n h n, n u khách hàng vay không ụ ả ợ ư ế ạ ượ ế ế ạ
tr n và không x lý TSBĐ ti n vay đ tr n thì ngân hàng có quy n x lý tài s n đ ể ả ợ ả ợ ử ử ề ề ả ể
thu h i n . ồ ợ
Ngân hàng cũng có quy n chuy n giao quy n thu h i n ho c u quy n cho bên ặ ỷ ồ ợ ề ể ề ề
th ba x lý TSBĐ, trong tr ứ ử ườ ả ng h p này bên th ba cũng có quy n x lý tài s n b o ứ ử ề ả ợ
đ m ti n vay đ thu h i n nh ngân hàng. ả ồ ợ ư ề ể
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
Tr ườ ả ng h p m t tài s n b o đ m ti n vay cho nhi u nghĩa v tr n , n u ph i ụ ả ợ ế ề ề ả ả ả ợ ộ
x lý tài s n b o đ m ti n vay đ th c hi n m t nghĩa v tr n đ n h n, thì các nghĩa ử ụ ả ợ ế ể ự ệ ề ả ả ả ạ ộ
v tr n khác tuy ch a đ n h n cũng đ ụ ả ợ ư ế ạ ượ c coi là đ n h n và đ ế ạ ượ ử ả c x lý tài s n b o ả
đ m ti n vay đ thu h i n . ồ ợ ả ề ể
ơ Ngân hàng ph i th c hi n vi c x lý TSBĐ m t cách công khai, th t c đ n ủ ụ ự ử ệ ệ ả ộ
gi n, thu n ti n, nhanh chóng, b o đ m quy n l i, l i ích c a ngân hàng và khách ề ợ ợ ệ ậ ả ả ả ủ
hàng, ti t ki m chi phí. ế ệ
Các chi phí phát sinh trong x lý tài s n b o đ m ti n vay do khách hàng vay, bên ử ề ả ả ả
x lý tài s n b o đ m ti n vay sau khi tr chi phí x lý, b o lãnh ch u. Ti n thu đ ị ả ề c t ượ ừ ử ử ừ ề ả ả ả
thì ngân hàng thu n theo th t ứ ự ợ ố : n g c, lãi vay, lãi quá h n, các kho n chi phí khác ạ ả ợ
(n u có). Tài s n b o đ m ti n vay sau khi đ ế ề ả ả ả ượ ệ c x lý n u không đ đ th c hi n ủ ể ự ử ế
nghĩa v tr n , thì khách hàng vay, bên b o lãnh ph i ti p t c th c hi n nghĩa v tr ả ả ế ụ ụ ả ợ ụ ả ự ệ
n đã cam k t. ợ ế
V c b n trình t th t c nh n tài s n b o đ m hình thành t v n vay cũng ề ơ ả ự ủ ụ ả ả ả ậ ừ ố
gi ng nh trình t ư ố ự ủ ụ th t c nh n tài s n c m c , th ch p thông th ầ ế ậ ấ ả ố ườ ầ ng, nh ng c n ư
ph i l u ý thêm m t s v n đ . ề ộ ố ấ ả ư
Tr ng h p b o đ m b ng tài s n hình thành t ườ ả ả ả ằ ợ ừ ố ủ v n vay theo quy t đ nh c a ế ị
Chính ph thì ngân hàng ph i l u gi các công văn, gi y t ả ư ủ ữ ấ ờ ệ có liên quan và th c hi n ự
theo đi u ki n, trình t th t c phù h p v i quy t đ nh đó. ệ ề ự ủ ụ ế ị ớ ợ
Vi c xác đ nh giá tr tài s n b o đ m hình thành t ả ệ ả ả ị ị ừ ố ờ v n vay c n chú ý đ n th i ế ầ
gian t khi tài s n ch a hình thành đ n khi đã hình thành. Khi tài s n ch a hình thành thì ừ ư ư ế ả ả
giá mua tài s n, chi phí ph i tr đ hình thành là c s đ xác đ nh giá tr tài s n, giá tr ả ả ể ơ ở ể ả ả ị ị ị
này không đ t d toán đ c v ượ ượ ự ượ ồ c duy t và giá tr tài s n tho thu n ghi trên h p đ ng ệ ả ả ậ ợ ị
mua bán đã ký. Khi tài s n đã hình thành thì vi c xác đ nh giá tr tài s n đ ệ ả ả ị ị ượ ệ c th c hi n ự
nh vi c xác đ nh giá tr tài s n trong tr ư ệ ả ị ị ườ ủ ng h p th ch p, c m c hay b o lãnh c a ế ấ ầ ả ố ợ
bên th ba nh ng không đ t giá tr đ ư ứ c v ượ ượ ị ượ c quy t toán. ế
Đ nh kỳ, ngân hàng ph i ti n hành đánh giá l ả ế ị ạ ằ i giá tr tài s n b o đ m nh m ả ả ả ị
tránh nh ng r i ro đáng ti c có th x y ra. Vi c đánh giá đ ể ả ữ ủ ế ệ ượ ữ c ti n hành trong nh ng ế
tr ườ ố ớ ộ ng h p nh : Khi h t th i h n 06 tháng đ i v i đ ng s n và 01 năm đ i v i đ ng ố ớ ộ ờ ạ ư ế ả ợ
s n k t ả ể ừ ầ ự l n đ nh giá g n nh t, giá tr tài s n b gi m h h ng, l c h u, m t mát, th c ạ ậ ư ỏ ị ả ấ ầ ấ ả ị ị
hi n gia h n n , đi u ch nh kỳ h n n , x lý đ thu h i n , giá tr th tr ồ ợ ợ ử ị ườ ệ ề ể ạ ạ ợ ỉ ị ả ng c a tài s n ủ
ệ có bi n đ ng gi m so v i l n đ nh giá g n nh t…Cán b tín d ng ch u trách nhi m ầ ớ ầ ụ ế ả ấ ộ ộ ị ị
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
24
th ng xuyên theo dõi đ xác đ nh và đ ngh th i đi m c n đánh giá l ườ ị ờ ể ể ề ầ ị ạ ả i giá tr tài s n ị
b o đ m. ả ả
1.3.4 Các y u t nh h ế ố ả ưở ng đ n công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n ả ả ề ế ả ằ
1.3.4.1 Y u t thu c v khách hàng ế ố ộ ề
Đ b o đ m ho t đ ng an toàn và sinh l i ngân hàng th ng cho vay khi xét ạ ộ ể ả ả ợ ườ
ứ th y khách hàng vay có ho t đ ng kinh doanh đ t hi u qu , có tài s n b o đ m đáp ng ạ ộ ệ ấ ạ ả ả ả ả
đ c các yêu c u c a ngân hàng. Tuy nhiên có nh ng nguyên nhân ch quan thu c v ượ ủ ữ ủ ầ ộ ề
i là ng khách hàng vay v n, ngân hàng là n i đ ng ra c p v n nh ng khách hàng l ơ ứ ư ấ ố ố ạ ườ i
tr c ti p s d ng v n, do v y ngân hàng không th ki m soát đ ế ử ụ ể ể ự ậ ố ượ ộ c khách hàng m t
cách toàn di n.ệ
Trình đ y u kém c a khách hàng vay v n trong d đoán các v n đ kinh doanh, ố ộ ế ủ ự ề ấ
ề y u kém trong công tác qu n lý, công tác marketing, ti p th s n ph m. Hay có nhi u ế ị ả ế ả ẩ
tr ng v n vay quá l n trong t ng ngu n v n ho t đ ng, khách hàng thi u v n ho c t ế ặ ỷ ọ ạ ộ ố ố ớ ổ ồ ố
kh năng t ch v tài chính th p, b đ ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh nên ả ự ạ ộ ủ ề ị ộ ấ ả ấ
ấ ạ đ n h n n không th x lý k p th i thanh toán cho ngân hàng, công ngh s n xu t l c ế ể ử ệ ả ạ ợ ờ ị
ng s n ph m th p ch a đáp ng nhu c u c a th tr h u, ch t l ậ ấ ượ ầ ủ ị ườ ư ứ ả ẩ ấ ng nh h ả ưở ế ng đ n
ả kh năng tiêu th s n ph m c a doanh nghi p. D n đ n kinh doanh không hi u qu , ụ ả ủ ệ ế ệ ả ẩ ẫ
kh năng tr n kém khi n hi u qu c a công tác b o đ m ti n vay b gi m sút. ả ợ ả ủ ị ả ế ệ ề ả ả ả
T cách đ o đ c c a khách hàng vay cũng nh h ứ ủ ư ạ ả ưở ả ng đ n công tác b o đ m ế ả
ti n vay cho ngân hàng. Có r t nhi u ng i vay s n sàng m o hi m v i kỳ v ng thu ề ề ấ ườ ể ẵ ạ ớ ọ
đ i nhu n cao. Đ đ t đ c m c đích c a mình, h s n sàng tìm m i th đo n đ c l ượ ợ ể ạ ượ ậ ủ ạ ọ ẵ ụ ủ ọ ể
ng phó v i ngân hàng. Có nhi u tr ứ ề ớ ườ ng h p, khách hàng vay v n đã l p các báo cáo tài ố ậ ợ
chính, báo cáo k t qu kinh doanh không trung th c, không đúng v i th c t ự ế ự ế ả ớ ạ ộ ho t đ ng
, tài li u liên quan kinh doanh c a mình, hay s thi u trung th c trong nh ng ch ng t ế ủ ự ự ữ ứ ừ ệ
đ n m c đích vay v n và s d ng v n nh th nào. Đi u này khi n cho ngân hàng khó ư ế ế ử ụ ụ ề ế ố ố
khăn trong vi c n m b t tình hình s n xu t kinh doanh, khó khăn trong vi c theo dõi, ấ ệ ệ ắ ắ ả
giám sát, qu n lý vay v n c a khách hàng đ đ a ra quy t đ nh đ u t ố ủ ể ư ế ị ầ ư ả đúng đ n cũng ắ
nh đ a ra các bi n pháp k p th i. Có tr ư ư ệ ờ ị ườ ẫ ng h p d a vào nh ng khe h , mâu thu n ự ữ ợ ở
gi a các qui đ nh v b o đ m ti n vay, các khách hàng c tình chây ỳ, gây khó khăn cho ề ả ữ ề ả ố ị
ngân hàng trong vi c x lý tài s n b o đ m khi n vi c thu n c a ngân hàng b kéo dài, ệ ử ợ ủ ế ệ ả ả ả ị
khách hàng dùng nh ng th đo n đ l a đ o ngân hàng nh c m c gi y t ể ừ ố ấ ờ ư ầ ữ ủ ạ ả ứ ch ng
nh n quy n s h u là gi i to …ngân hàng ở ữ ề ậ ả ạ m o, th ch p đ t n m trong di n gi ấ ằ ế ệ ấ ả ả
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ả không có đ căn c đ x lý TSBĐ, khi n cho ngân hàng r i vào tình tr ng có tài s n ứ ể ử ủ ế ạ ơ
b o đ m mà nh không. Vì v y mà đ đ t đ ả ể ạ ượ ư ậ ả ề c hi u qu c a công tác b o đ m ti n ả ủ ệ ả ả
vay thì ngân hàng c n ph i l a ch n nh ng khách hàng có t ả ự ữ ầ ọ ư ự cách đ o đ c, có năng l c ứ ạ
tài chính, có ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ t hi u qu cao. ấ ạ ộ ệ ả ạ ả
1.3.4.2 Y u t thu c v ngân hàng ế ố ộ ề
- Ch t l ng nhân s c a ngân hàng. ấ ượ ự ủ
Cán b tín d ng là ng i tr c ti p th m đ nh, đánh giá khách hàng,đánh giá tài ụ ộ ườ ự ế ẩ ị
s n b o đ m đ đ xu t các bi n pháp b o đ m ti n vay có th áp d ng đ i v i khách ả ố ớ ể ề ụ ể ề ệ ả ấ ả ả ả
hàng. Vì v y ch t l ng cán b tín d ng là y u t đ u tiên, quan tr ng nh t. ấ ượ ậ ế ố ầ ụ ấ ộ ọ
Khi nhân viên tín d ng cho khách hàng vay v n mà h không đ trình đ đánh giá ủ ụ ộ ố ọ
khách hàng, đánh giá tài s n b o đ m không sát th c, không có kh năng d đoán các ự ự ả ả ả ả
v n đ liên quan đ n ng ấ ề ế ườ i vay cũng nh tài s n b o đ m…thì r i ro luôn rình r p h . ọ ả ủ ư ậ ả ả
ự M t ngân hàng có đ i ngũ cán b có trình đ , có kinh nghi m và ki n th c th c ứ ệ ế ộ ộ ộ ộ
c a ngân hàng đó đ c t ti n giúp cho vi c th m đ nh d án đ u t ẩ ầ ư ủ ự ễ ệ ị ượ ố ơ ộ t h n. Hay có m t
đ i ngũ am hi u lu t pháp, có kh năng phân tích tình hình bi n đ ng c a th tr ộ ị ườ ng ủ ể ế ậ ả ộ
giúp ngân hàng giám đ nh tính ch t pháp lý c a TSBĐ đ c d dàng h n và vi c đánh ủ ấ ị ượ ệ ễ ơ
giá, đ nh giá giá tr TSBĐ m t cách sát th c h n. Bên c nh đó thì đ o đ c t cách, tinh ự ơ ứ ư ạ ạ ộ ị ị
th n trách nhi m, s c ng hi n c a c a cán b ngân hàng cũng là y u t ế ủ ủ ự ố ế ố ệ ầ ộ góp ph n vào ầ
s phát tri n ngân hàng m t cách an toàn, lành m nh và hi u qu h n. Vì v y ngân hàng ự ả ơ ệ ể ậ ạ ộ
ph i đào t o m t đ i ngũ cán b tín d ng không nh ng có chuyên môn mà còn ph i có ộ ộ ữ ụ ả ả ạ ộ
i hi u qu kinh t cao đ o đ c ngh nghi p đ có th đ a ra nh ng quy t đ nh mang l ể ư ạ ế ị ữ ứ ệ ể ề ạ ệ ả ế
đ i v i ngân hàng. ố ớ
- Công tác th m đ nh tài s n b o đ m ị ả ẩ ả ả
ố ề Tài s n b o đ m là c s đ ngân hàng quy t đ nh cho vay v i th i gian, s ti n ở ở ể ế ị ả ả ả ớ ờ
vay, và hình th c b o đ m ti n vay h p lý. Vì v y công tác th m đ nh tài s n r t quan ứ ả ả ấ ề ậ ẩ ả ợ ị
tr ng. M c đích c a công tác th m đ nh giúp ngân hàng bi c tính kh thi, hi u qu ủ ụ ẩ ọ ị t đ ế ượ ệ ả ả
kinh t ế , kh năng tr n và nh ng r i ro có th x y ra đ đ a ra quy t đ nh cho vay phù ể ả ể ư ả ợ ế ị ủ ữ ả
h p. Đánh giá tài s n b o đ m quá cao ho c quá th p so v i giá tr th tr ợ ị ườ ấ ả ả ả ặ ớ ị ề ả ng đ u nh
h ng không t t đ n c ngân hàng và khách hàng. Tuy nhiên đ có th làm t t công tác ưở ố ế ả ể ể ố
b o đ m ti n vay thì ngân hàng c n ph i có quy trình th m đ nh tài s n b o đ m phù ả ề ẩ ầ ả ả ả ả ả ị
h p và khoa h c. Ngoài ra ngân hàng cũng c n ph i thu th p nh ng thông tin t ợ ữ ầ ả ậ ọ ừ ề nhi u
ngu n khác v tài s n b o đ m đ đánh giá chính xác h n v tài s n. Bên c nh đó ngân ể ề ề ả ạ ả ả ả ơ ồ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
26
ự hàng nên thuê nh ng chuyên gia thích h p đ th m đ nh nh ng tài s n thu c lĩnh v c ể ẩ ữ ữ ả ợ ộ ị
chuyên môn khó mà cán b ngân hàng không am hi u nhi u, đ có th đánh giá đ c giá ể ể ề ể ộ ượ
tr đích th c c a tài s n b o đ m nh m đ t đ ả ự ủ ạ ượ ả ả ằ ị c hi u qu cao nh t có th . ể ệ ả ấ
- Công tác t ổ ứ ch c ho t đ ng, qu n lý và đi u hành x lý tài s n b o đ m ề ạ ộ ử ả ả ả ả
N u qu n lý không t ế ả ố t tài s n b gi m giá tr gây m t lòng tin đ i v i khách hàng ấ ố ớ ị ả ả ị
khi h đem tài s n c m c , th ch p đ ng th i còn làm gi m doanh thu c a ngân hàng ủ ế ầ ả ấ ả ọ ố ồ ờ
khi thanh lý tài s n.ả
1.3.4.3 Y u t thu c v môi tr ng ế ố ộ ề ườ
- Môi tr ng pháp lý : ườ
C s pháp lý t o hành lang an toàn cho ho t đ ng cho vay có b o đ m, qui đ nh ạ ộ ơ ở ạ ả ả ị
các ch th tham gia quan h này ph i th c hi n các quy n và nghĩa v . N u các văn ự ủ ể ụ ế ề ệ ệ ả
b n pháp lu t ban hành ra không đ ng b , mâu thu n, ch ng chéo nhau, l ả ậ ẫ ộ ồ ồ ạ i thi u các ế
văn b n h ng d n…Đi u đó vô tình đã t o cho khách hàng có th l ả ướ ể ợ ụ ở ậ i d ng khe h lu t ề ẫ ạ
pháp l a đ o ngân hàng, nh h ng đ n ch t l ừ ả ả ưở ấ ượ ế ủ ng, công tác b o đ m ti n vay c a ề ả ả
ngân hàng.
Trong cho vay có tài s n b o đ m, v n đ không ch đóng khung trong các văn ề ả ả ả ấ ỉ
ch c tín d ng mà còn liên quan t i nhi u lu t khác c a B T b n qui đ nh c a các t ả ủ ị ổ ứ ụ ớ ộ ư ủ ề ậ
pháp, B công an, B tài chính, T ng c c đ a chính. Chính s ph c t p đó mà các văn ị ứ ạ ụ ự ộ ộ ổ
ả b n liên quan đ n công ch ng, giao d ch b o đ m, qu n lý và x lý tài s n b o đ m ả ả ứ ử ế ả ả ả ả ị
c n đ ầ ượ c qui đ nh c th , rõ ràng và đ ng b đ làm c s , góp ph n giúp ngân hàng ộ ể ụ ể ơ ở ầ ồ ị
c quy n l i c a mình, khuy n khích cho vay có tài s n b o đ m, nâng cao b o đ m đ ả ả ượ ề ợ ủ ế ả ả ả
ch t l ấ ượ ng b o đ m ti n vay. ả ề ả
- Môi tr ng kinh t : ườ ế
Ch tr ng, đ ng l i, chính sách phát tri n kinh t c a Đ ng và Nhà n c là ủ ươ ườ ố ể ế ủ ả ướ
nhân t đ nh h ng, quy t đ nh m c tiêu kinh doanh c a c ngân hàng và khách hàng. ố ị ướ ủ ả ế ị ụ
Các chính sách này th ng xuyên thay đ i, đi u ch nh cho phù h p v i t ng th i kỳ, tác ườ ớ ừ ề ổ ợ ờ ỉ
i ng i cho vay. Nhi u ng i vay v i b n lĩnh c a mình đ ng liên t c t ộ ụ ớ ườ i vay l n ng ẫ ườ ề ườ ớ ả ủ
có kh năng d báo, thích ng, ho c kh c ph c nh ng khó khăn. Trong nh ng tr ắ ự ứ ụ ữ ữ ả ặ ườ ng
i vay có th b t n th t song v n có kh năng tr n cho ngân hàng đúng h p khác ng ợ ườ ể ị ổ ả ợ ấ ẫ ả
ố h n, đ g c và lãi. Tuy nhiên khi tác đ ng c a nh ng nguyên nhân b t kh kháng đ i ạ ủ ố ủ ữ ấ ả ộ
i vay là n ng n , kh năng tr n c a h b suy gi m, b n thân ngân hàng s v i ng ớ ườ ả ợ ủ ọ ị ề ặ ả ả ả ẽ
g p r i ro trong vi c x lý, phát m i tài s n b o đ m đ thu h i n . ồ ợ ạ ặ ủ ệ ử ể ả ả ả
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
- Môi tr ng chính tr : ườ ị
M t môi tr i cho ho t đ ng c a xã h i nói ộ ườ ng chính tr n đ nh s t o thu n l ị ẽ ạ ậ ợ ị ổ ạ ộ ủ ộ
chung và ho t đ ng ngân hàng nói riêng. ạ ộ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
28
Ch ng II : ươ
Th c tr ng công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n đ i v i các ề ố ớ ự ả ạ ả ả ằ
doanh nghi p nh và v a t i S giao d ch I - Ngân hàng công th ng ừ ạ ở ệ ỏ ị ươ
Vi t Nam (SGD I - NHCT VN) ệ
2.1 T ng quan v S giao d ch I - Ngân hàng công th ng Vi t Nam ề ở ổ ị ươ ệ
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a SGD I - NHCT VN ể ủ
Ngân hàng Công th ng Vi t Nam (NHCT VN) đ c thành l p tháng 7/1988 trên ươ ệ ượ ậ
ng nghi p c a Ngân Hàng Nhà c s sát nh p v tín d ng công nghi p và tín d ng th ơ ở ụ ụ ụ ệ ậ ươ ệ ủ
t Nam, có t ng tài s n chi m h n 20% th ph n trong toàn b h th ng ngân N c Vi ướ ệ ộ ệ ố ế ả ầ ơ ổ ị
hàng Vi t Nam. Cùng v i s phát tri n c a đ t n c, c a nghành ngân hàng, NHCT đã ệ ể ủ ấ ướ ớ ự ủ
phát tri n ngày càng l n m nh và là 1 trong 5 ngân hàng th ể ạ ớ ươ ướ ớ ủ ng m i Nhà N c l n c a ạ
Vi ệ t Nam. Trong quá trình đ i m i và phát tri n NHCT đã góp ph n đ c l c vào s phát ể ắ ự ự ầ ổ ớ
tri n kinh t c, th c thi chính sách ti n t ể c a đ t n ế ủ ấ ướ ề ệ ự , ki m ch và đ y lùi l m phát. ẩ ế ề ạ
ề Do yêu c u c a vi c m r ng ho t đ ng kinh doanh, cung ng d ch v trong n n ầ ủ ạ ộ ở ộ ụ ứ ệ ị
kinh t ng đ đáp ng đòi h i c a n n kinh t th tr ế ị ườ ỏ ủ ứ ề ể ế ộ , ngày 30/12/1998, Ch t ch H i ủ ị
ề ặ đ ng qu n tr NHCT VN ký quy t đ nh s 134/QĐ-HĐQT v i n i dung s p x p v m t ồ ớ ộ ế ị ế ắ ả ố ị
t ổ ch c nh m chu n b cho vi c thành l p S Giao d ch I - Ngân hàng Công th ậ ứ ệ ằ ẩ ở ị ị ươ ng
Vi t Nam (SGD I - NHCT VN) theo đi u l ệ t ề ệ ổ ứ ế ch c và ho t đ ng c a NHCT VN. Đ n ạ ộ ủ
ngày 1/1/1999 S giao d ch I chính th c đ ứ ở ị ượ ủ c thành l p ho t đ ng theo u quy n c a ạ ộ ề ậ ỷ
i s 10 - Lê Lai thành ph NHCT VN, là m t đ n v l n c a NHCT VN, tr s chính t ị ớ ủ ộ ơ ụ ở ạ ố ố
Hà N i.ộ
ự S giao d ch I NHCT VN có ch c năng nh m t chi nhánh c a NHCT VN th c ư ộ ứ ủ ở ị
hi n đ y đ các ho t đ ng c a m t ngân hàng th ng m i và còn th hi n là m t ngân ạ ộ ủ ủ ệ ầ ộ ươ ể ệ ạ ộ
hàng trung tâm c a NHCT VN, n i nh n các quy t đ nh, ch th đ u tiên, th c hi n thí ế ị ị ầ ủ ự ệ ậ ơ ỉ
đi m các ch tr ng, chính sách chính c a NHCT VN, đ ng th i đi u v n cho các chi ủ ươ ể ủ ề ồ ố ờ
nhánh khác trong h th ng NHCT VN. ệ ố
Các ho t đ ng ch y u : ạ ộ ủ ế
• Nh n ti n g i : ề ử ậ
- Nh n ti n g i không kỳ h n và có kỳ h n b ng VND và ngo i t ề ử ạ ệ ạ ậ ằ ạ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
- Nh n ti n g i ti t ki m v i nhi u hình th c phong phú và h p d n : Ti ề ử ế ậ ứ ệ ề ấ ẫ ớ ế ệ t ki m
không kỳ h n, có kỳ h n, ti t ki m d th ng, ti ạ ạ ế ự ưở ệ ế t ki m b c thang ậ ệ
- Phát hành kỳ phi u, trái phi u ế ế
• Cho vay và b o lãnh : ả
- Cho vay ng n h n b ng VND và ngo i t ạ ệ ằ ắ ạ
- Cho vay trung, dài h n b ng VND và ngo i t ạ ạ ệ ằ
- Tài tr xu t, nh p kh u, chi t kh u b ch ng t hàng xu t.. ậ ấ ẩ ợ ế ộ ứ ấ ừ ấ
ng trình : Đài Loan, Vi t Đ c và các hi p đ nh - Đ ng tài tr , u thác theo các ch ợ ỷ ồ ươ ệ ứ ệ ị
tín d ng khung.. ụ
- Th u chi cho vay tiêu dùng ấ
- B o lãnh, tái b o lãnh ả ả
• Tài tr th ng m i : ợ ươ ạ
ụ - Phát hành, thanh toán th tín d ng, thông báo, xác nh n, thanh toán th tín d ng ụ ư ư ậ
xu t kh u ấ ẩ
ậ - Nh thu xu t, nh p kh u, nh thu h i phi u tr ngay (D/P) và nh thu ch p nh n ế ả ậ ẩ ấ ấ ờ ờ ố ờ
h i phi u (D/A) ế ố
• D ch v thanh toán : ụ ị
- Chuy n ti n trong n c và qu c t ề ể ướ ố ế
- U nhi m chi, u nhi m thu, séc.. ỷ ệ ệ ỷ
- Qu n lý v n ố ả
- Chi tr l ng cho doanh nghi p qua tài kho n, qua ATM ả ươ ệ ả
- Chi tr ki u h i ố ả ề
• D ch v ngân qu : ụ ỹ ị
- Mua, bán ngo i t ( sport,Forward, Swap) ạ ệ
- Mua, bán các ch ng t có giá ứ ừ
- Thu, chi h ti n m t VND và ngo i t ộ ề ạ ệ ặ
• D ch v th và ngân hàng đi n t ụ ẻ ệ ử ị
- Phát hành và thanh toán th tín d ng qu c t (Vi sa, master card) ố ế ụ ẻ
- D ch v th ATM, th ti n m t (cash card) ụ ẻ ẻ ề ặ ị
- Internet Banking, phone banking, mobile Banking
• Ho t đ ng đ u t : ạ ộ ầ ư
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
30
- Hùn v n liên doanh, liên k t v i các TCTD và các đ nh ch trong và ngoài n ế ớ ế ố ị c ướ
- Đ u t v n trên th tr ng v n, th tr ng ti n t trong và ngoài n ầ ư ố ị ườ ị ườ ố ề ệ c ướ
• D ch v khác ụ ị
- T v n và đ u t tài chính ư ấ ầ ư
- Cho thuê két s t; qu n lý vàng b c, đá quý gi y t có giá, b ng phát minh sáng ch ấ ờ ả ắ ạ ằ ế
2.1.2 C c u t ch c c a SGD I - NHCT VN ơ ấ ổ ứ ủ
SGD I – NHCT VN là m t doanh nghi p Nhà n c, có t ch c nhân s theo phân ệ ộ ướ ổ ứ ự
c p u quy n c a NHCT VN. ề ủ ấ ỷ
Hi n nay S giao d ch I có trên 80% cán b có trình đ đ i h c, 16 th c s kinh ộ ạ ọ ạ ỹ ệ ở ộ ị
, 9 đ ng chí có trình đ cao c p chính tr , 70% cán b có trình đ ngo i ng , 90% cán t ế ữ ấ ạ ộ ộ ồ ộ ị
c p phòng tr lên đ b s d ng thành th o máy vi tính, 100% cán b lãnh đ o t ộ ử ụ ạ ừ ấ ạ ộ ở ượ c
đào t o kinh t ng, qu n tr kinh doanh. S cán b 280 ng i, trong đó trình đ ạ th tr ế ị ườ ả ố ộ ị ườ ộ
i, đ i h c 213 ng i. trên đ i h c 16 ng ạ ọ ườ ạ ọ ườ i, cao đ ng 20 ng ẳ ườ
Ngày 20/10/2003, ch t ch H i đ ng qu n tr NHCT VN ban hành quy t đ nh s ả ủ ị ế ộ ồ ị ị ố
153/QĐ-HĐQT - NHCT v mô hình t ch c m i c a SGD I theo d án hi n đ i hoá ề ổ ớ ủ ự ứ ệ ạ
ngân hàng và công ngh thanh toán do Ngân hàng th gi ế ớ ệ i (WB) tài tr . ợ
Th c hi n d án này SGDI - NHCT VN đã đ ch c l c t i thành 12 phòng ban và ệ ự ự ượ ổ ứ ạ
ban giám đ c g m 5 ng i (1 giám đ c và 4 phó giám đ c). ố ồ ườ ố ố
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
Phòng khách hàng 1 - Doanh nghi p l n : ệ ớ
Có ch c năng là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i khách hàng là các ụ ự ứ ệ ế ớ ị
Doanh nghi p l n, đ khai thác v n b ng VND và ngo i t ; th c hi n các nghi p v ệ ớ ạ ệ ể ằ ố ự ệ ệ ụ
liên quan đ n tín d ng, qu n lý các s n ph m tín d ng phù h p v i ch đ , th l ế ộ ể ệ ụ ụ ế ả ả ẩ ợ ớ
hi n hành và h ệ ướ ng d n c a NHCT VN. Tr c ti p qu ng cáo, ti p th , gi ự ủ ế ế ả ẫ ị ớ i thi u và ệ
bán s n ph m d ch v ngân hàng cho các doanh nghi p l n. ệ ớ ụ ả ẩ ị
Phòng khách hàng 2 - Doanh nghi p nh và v a : ừ ệ ỏ
ệ Là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i khách hàng là các Doanh nghi p ụ ự ệ ế ớ ị
nh và v a, đ khai thác v n b ng VND và ngo i t ; th c hi n các nghi p v liên ạ ệ ừ ể ằ ố ỏ ụ ự ệ ệ
quan đ n tín d ng, qu n lý các s n ph m tín d ng phù h p v i ch đ , th l ẩ ế ộ ể ệ ệ hi n ụ ụ ế ả ả ớ ợ
hành và h i thi u và bán các ướ ng d n c a NHCT VN. Tr c ti p qu ng cáo, ti p th , gi ự ế ẫ ủ ế ả ị ớ ệ
s n ph m d ch v ngân hàng cho các DNN&V. ả ụ ẩ ị
Phòng khách hàng cá nhân :
Là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i khách hàng là các cá nhân, đ khai ụ ự ế ể ệ ớ ị
thác v n b ng VND và ngo i t ạ ệ ằ ố ụ ; Th c hi n các nghi p v liên quan đ n tín d ng, ụ ự ệ ế ệ
hi n hành và h qu n lý các s n ph m tín d ng phù h p v i ch đ , th l ụ ế ộ ể ệ ệ ả ả ẩ ợ ớ ướ ẫ ng d n
i thi u và bán các s n ph m d ch v c a NHCT VN. Tr c ti p qu ng cáo, ti p th , gi ế ủ ự ế ả ị ớ ệ ả ẩ ị ụ
ngân hàng cho các khách hàng cá nhân.
Phòng qu n lý r i ro : ả ủ
Có nhi m v tham m u cho Giám đ c chi nhánh v công tác qu n lý r i ro và ủ ư ụ ệ ề ả ố
ả qu n lý n x u, n đã x lý r i ro; Qu n lý giám sát th c hi n danh m c cho vay, đ m ợ ấ ụ ự ủ ử ệ ả ả ợ
i h n tín d ng cho t ng khách hàng, d án, ph b o tuân th các gi ả ủ ớ ạ ừ ự ụ ươ ị ấ ng án đ ngh c p ề
ạ ộ tín d ng. Th c hi n ch c năng đánh giá, qu n lý r i ro trong toàn b các ho t đ ng ứ ủ ự ụ ệ ả ộ
ả ngân hàng theo ch đ o c a NHCT VN. Là đ u m i khai thác và x lý tài s n đ m b o ỉ ạ ủ ử ầ ả ả ố
ti n vay theo qui đ nh c a Nhà n c. ủ ề ị ướ
Phòng k toán giao d ch : ế ị
Là phòng nghi p v th c hi n các giao d ch tr c ti p v i khách hàng; Các ụ ự ự ệ ế ệ ớ ị
nghi p v và các công vi c liên quan đ n công tác qu n lý tài chính, chi tiêu n i b t ộ ộ ạ i ệ ụ ệ ế ả
ử chi nhánh; cung c p các d ch v ngân hàng liên quan đ n nghi p v thanh toán, x lý ụ ụ ế ệ ấ ị
h ch toán các giao d ch. Qu n lý và ch u trách nhi m đ i v i h th ng các giao d ch ạ ố ớ ệ ố ệ ả ị ị ị
trên máy, qu n lý kho ti n và qu ti n m t đ n t ng giao d ch viên theo đúng qui đ nh ặ ế ừ ỹ ề ề ả ị ị
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
c a Nhà n ủ ướ c và NHCT VN. Th c hi n nhi m v t ự ụ ư ấ ề ử ụ v n cho khách hàng v s d ng ệ ệ
các s n ph m Ngân hàng. ẩ ả
Phòng thanh toán xu t nh p kh u : ẩ ậ ấ
Là phòng nghi p v t ệ ụ ổ ứ ẩ ch c th c h ên nghi p v v thanh toán xu t nh p kh u ệ ụ ề ự ị ậ ấ
và kinh doanh ngo i t t ạ ệ ạ i chi nhánh theo qui đ nh c a NHCT VN. ị ủ
Phòng ti n t kho qu : ề ệ ỹ
Là phòng nghi p v qu n lý an toàn kho qu , qu n lý qu ti n m t theo qui ỹ ề ụ ệ ả ặ ả ỹ
t ki m, các Đi m giao đ nh c a NHNN và NHCT VN, ng và thu ti n cho các Qu ti ị ỹ ế ứ ủ ề ể ệ
ặ d ch trong và ngoài qu y, thu chi ti n m t cho các doanh nghi p có thu, chi ti n m t ị ề ề ệ ặ ầ
l n.ớ
Phòng t ch c hành chính : ổ ứ
i chi nhánh Là phòng nghi p v th c hi n công tác t ụ ự ệ ệ ổ ứ ch c cán b và đào t o t ộ ạ ạ
theo đúng ch tr ng chính sách c a Nhà n ủ ươ ủ ướ ệ c và qui đ nh c a NHCT VN. Th c hi n ự ủ ị
công tác qu n tr và văn phòng ph c v ho t đ ng kinh doanh t ụ ụ ạ ộ ả ị ạ ệ i chi nhánh, th c hi n ự
công tác b o v an ninh an toàn chi nhánh. ệ ả
: Phòng thông tin đi n toán ệ
Th c hi n công tác qu n lý, duy trì h th ng thông tin đi n toán t i chi nhánh. ệ ố ự ệ ệ ả ạ
B o trì, b o d ng máy tính đ m b o thông su t ho t đ ng c a h th ng m ng, máy ả ả ưỡ ủ ệ ố ạ ộ ạ ả ả ố
tính c a chi nhánh. ủ
: Phòng t ng h p ổ ợ
Là phòng nghi p v tham m u cho Giám đ c chi nhánh d ki n k ho ch kinh ự ế ụ ư ệ ế ạ ố
doanh, t ng h p, phân tích đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh, th c hi n báo cáo ạ ộ ự ệ ổ ợ
ho t đ ng hàng năm c a chi nhánh. ạ ộ ủ
Phòng k toán tài chính: ế
Là phòng nghi p v giúp cho Giám đ c th c hi n công tác qu n lý tài chính và ụ ự ệ ệ ả ố
i chi nhánh theo đúng qui đ nh c a Nhà n c và th c hi n nhi m v chi tiêu n i b t ụ ộ ộ ạ ự ệ ệ ủ ị ướ
c a NHCT VN. ủ
Phòng d ch v th : ụ ẻ ị
Là phòng nghi p v th c hi n tham m u cho Ban Giám đ c nghiên c u phát ư ụ ự ứ ệ ệ ố
tri n d ch v thanh toán các lo i th do NHCT phát hành. Tr c ti p t ế ổ ứ ệ ch c th c hi n ự ụ ự ể ẻ ạ ị
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ả các nghi p v phát hành và thanh toán th theo đúng qui đ nh c a NHCT VN b o đ m ụ ủ ệ ẻ ả ị
an toàn hi u qu ph c v khách hàng nhanh chóng k p th i và văn minh. ả ụ ụ ệ ờ ị
2.1.3 Tình hình ho t đ ng kinh doanh ạ ộ
2.1.3.1 Ho t đ ng huy đ ng v n ố ạ ộ ộ
Bi u 1: Tình hình huy đ ng v n t ố ạ ể ộ i SGDI - NHCT VI T NAM Ệ Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ 2005 2006 Ch tiêu ỉ T ng s T ng s T ng s ổ ố ổ ố ổ ố ỷ ọ T tr ng (%) ỷ ọ T tr ng (%) 2007 ỷ ọ T tr ng (%) 16.071 100 17.448 100 16.718 100 ổ
10.399 3.908 1.764 64,7 24,3 11 9.859 3.370 4.219 56,5 19,3 24,2 9.050 3.257 4.411 54,1 19,5 26,4
13.709 2.362 85,3 14,7 14.953 2.495 85,3 14,7 14.140 2.578 84,6 15,4 ạ ệ
9.232 6.839 3.369 14.079 19,3 80,7 3.681 13.037 22 78
(Ngu n: báo cáo t ng tình hình huy đ ng v n c a SGDI - NHCT VN) T ng ngu n huy đ ng ộ ồ ng I.Phân theo đ i t ố ượ 1.Ti n g i d.nghi p ệ ề ử 2.Ti n g i dân c ề ử ư 3.Ti n g i khác ề ử II.Phân theo lo i ti n ạ ề 1.VND quy VND 2.Ngo i t III.Phân theo kỳ h nạ 1.Không kỳ h nạ 2.Có kỳ h nạ ồ 57,4 42,6 ộ ố ủ ổ
Qua báo cáo v tình hình huy đ ng v n c a S giao d ch I trong th i gian qua ố ủ ề ộ ở ờ ị
cho th y ngu n v n huy đ ng hàng năm có s tăng tr ộ ự ấ ồ ố ưở ồ ng khá đ ng đ u. T ng ngu n ề ồ ổ
đ ng, v t 15% so v i năm 2004 và v v n huy đ ng đ n 31/12/2005 là 16.071 t ố ế ộ ỷ ồ ượ ớ ượ t
4% k ho ch đ c. Đ n 31/12/2006 ngu n v n huy đ ng đ t 17.448 t đ ng, tăng ế ạ ượ ế ạ ồ ố ộ ỷ ồ
1.377 t đ ng so v i năm 2005, t c đ tăng 8.5% x p xĩ đ t k ho ch đ c giao năm ỷ ồ ạ ế ấ ạ ớ ố ộ ượ
2006. Đ n cu i năm 2007 t ng ngu n v n huy đ ng đ t 16.718 t đ ng. ế ạ ố ổ ồ ố ộ ỷ ồ
Công tác huy đ ng v n trên đ a bàn tr s c a SGD I di n bi n ph c t p do có ụ ở ủ ứ ạ ễ ế ộ ố ị
nhi u ngân hàng và các t ch c phi ngân hàng cùng ho t đ ng, c nh tranh quy t li ề ổ ứ ạ ộ ế ệ t, ạ
nh ng SGD I căn c vào đ c đi m tình hình, vào k ho ch huy đ ng v n c a NHCT ố ủ ư ứ ể ế ặ ạ ộ
VN và h ng m c tiêu tăng tr ng kinh t ướ ụ ưở ế ể ề ố đ đ ra k ho ch bi n pháp huy đ ng v n ệ ế ạ ộ
phù h p và đ t hi u qu cao. ạ ệ ả ợ
C c u ngu n v n huy đ ng phân theo đ i t ng ch y u là ti n g i c a các ơ ấ ố ượ ồ ố ộ ử ủ ủ ế ề
doanh nghi p và t tr ng trong ngu n huy đ ng t ng này luôn ệ ỷ ọ ồ ộ đ i t ừ ố ượ ở ứ ặ m c cao m c
dù có xu h ng gi m qua 3 năm 2005, 2006, 2007. Năm 2005 ti n g i c a doanh ướ ử ủ ề ả
nghi p là 10.339 t ệ ỷ ồ ử đ ng, chi m 64,7% trong khi ti n g i dân c là 24,3% và ti n g i ề ử ư ế ề
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
khác là 11%. Năm 2006 t tr ng ti n g i doanh nghi p có xu h ỷ ọ ử ề ệ ướ ố ng gi m xu ng ả
56,5%, t tr ng ti n g i dân c , ti n g i khác tăng lên. Đ n 2007 t ỷ ọ ư ề ử ử ế ề ỷ ọ ử tr ng ti n g i ề
doanh nghi p gi m xu ng 54,1%, tuy t ệ ả ố ỷ ọ ế ư tr ng này gi m xu ng nh ng v n chi m u ư ả ẫ ố
th . Đ c bi t là ti n g i khác (ti n g i c a các t ch c tín d ng, t ch c tài chính) ế ặ ệ ử ủ ử ề ề ổ ứ ụ ổ ứ
tăng nhanh t 11% năm lên 24,4% năm 2006 và đ n năm 2007 là 26,4% ừ ế
ủ ế C c u ngu n v n huy đ ng phân theo lo i ti n: Ngu n v n huy đ ng ch y u ạ ề ơ ấ ồ ố ộ ồ ố ộ
tr ng ti n g i b ng VNĐ luôn chi m m c cao qua các năm. là ti n g i b ng VNĐ, t ử ằ ề ỷ ọ ử ằ ứ ề ế
C th : Năm 2005 ngu n v n huy đ ng b ng VNĐ là 13.709 t ụ ể ằ ồ ố ộ ỷ ồ chi m 85,3% ngu n ế
tr ng này v n là 86,3%. Đ n năm 2007 t tr ng này có v n huy đ ng. Năm 2006 t ố ộ ỷ ọ ế ẫ ỷ ọ
m c cao là 84,6% trong khi ti n g i b ng ngo i t gi m nh ng v n ư ẫ ở ứ ử ằ ạ ệ ề ả ch chi m 15,4 ế ỉ
%. Ta có th th y rõ đi u đó qua bi u đ : ể ấ ề ề ồ
C c u ngu n v n huy đ ng phân theo kỳ h n ch y u là huy đ ng t ủ ế ơ ấ ạ ồ ố ộ ộ ừ ề ử ti n g i
có kì h n. Năm 2005 t tr ng ti n g i có kỳ h n th p h n ti n g i không kỳ h n, c ạ ỷ ọ ử ử ề ề ạ ấ ạ ơ ụ
th ti n g i không kỳ h n chi m 57,4% nh ng b t đ u t ắ ầ ừ ể ề ử ư ế ạ ơ ấ năm 2006 đ n nay c c u ế
này thay đ i rõ r t, có xu h ng nâng ngu n huy đ ng có kỳ h n lên cao là 80,7 %, ệ ổ ướ ạ ồ ộ
sang năm 2007 m c dù t ặ ỷ ọ ư tr ng ti n g i không kỳ h n có gi m so v i năm 2006 nh ng ề ử ạ ả ớ
m c cao là 78%. v n ẫ ở ứ
2.1.3.2 Ho t đ ng tín d ng ạ ộ ụ
Bi u 2: Tình hình ho t đ ng tín d ng t i SGDI - NHCT VN ạ ộ ụ ể ạ
Đ n v : t đ ng ị ỷ ồ ơ
2005 2006 2007
Ch tiêu ỉ T ng s T ng s ố ố ổ ố T ngổ số Tỷ tr ngọ (%) Tỷ tr ngọ (%) Tỷ tr ngọ (%) T ng d n cho vay và đ u t 3.940 4.499 4.359 ư ợ ầ ư ổ
2.788 2.777 100 100 3.101 100 T ng d n cho vay ư ợ ổ
I. Phân theo th i h n ờ ạ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
987 35,4 895 32,2 1.008 32,5 - Ng n h n ạ ắ
1.801 64,6 1.881 67,8 2.093 67,5 - Trung và dài h nạ
II. Phân theo TPKTế
- Kinh t qu c doanh 2.066 74,1 2.081 75 2.341 75,5 ế ố
- Ngoài qu c doanh 722 25,9 695 25 760 24,5 ố
III. Ch t l ng tín d ng ấ ượ ụ
- D n trong h n 2.780,8 99,7 2.774,5 99,95 3.101 100 ư ợ ạ
- D n quá h n 7,2 0,3 1,5 0,05 0 0 ư ợ ạ
IV. Phân theo đv ti n t ị ề ệ
- VNĐ 1.889 67,8 1.907 68,7 1.957 63,1
- Ngo i t quy VNĐ 899 32,2 870 31.3 1.143 36,9 ạ ệ
(Ngu n: Báo cáo v tình hình ho t đ ng tín d ng c a SGDI-NHCT VN) ạ ộ ụ ủ ề ồ
Ho t đ ng đ u t và cho vay tăng t năm 2005 đ n 2006 nh ng l ạ ộ ầ ư ừ ư ế ạ ế i gi m đ n ả
năm 2007. C th năm 2006, d n đ u t và cho vay đ t 4.499 t đ ng, tăng 560 t ư ợ ầ ư ụ ể ạ ỷ ồ ỷ
l tăng 14 % so v i năm 2005.Trong đó, d n cho vay n n kinh t đ ng, đ t t ồ ạ ỷ ệ ư ợ ề ớ ế ạ đ t
2.777 t đ ng, gi m 11 t đ ng so v i năm 2005, đ t 90 % k ho ch NHCT VN giao. ỷ ồ ả ỷ ồ ế ạ ạ ớ
Năm 2007 d n đ u t và cho vay đ t 4.360 t đ ng so v i năm ư ợ ầ ư ạ ỷ ồ đ ng, gi m 139 t ả ỷ ồ ớ
2006.
C c u d n cho vay theo th i h n ch y u trung và dài h n, d n cho vay ờ ạ ư ợ ư ợ ủ ế ơ ấ ạ
ng n h n th p ch a đ n m t n a d n cho vay trung và dài h n. Măc dù t tr ng d ộ ử ư ợ ư ế ấ ạ ắ ạ ỷ ọ ư
2005 đ n 2007 nh ng t tr ng này n cho vay trung và dài h n tăng r i l ợ ồ ạ ạ i gi m t ả ừ ư ế ỷ ọ
luôn ở ứ m c cao. C th năm 2005 t ụ ể ỷ ọ tr ng d n cho vay ng n h n là 35,4%, trung và ắ ư ợ ạ
dài h n là 64,6%. Năm 2006 t này là 32,2% và 67,8%. Đ n 2007 d n cho vay ạ l ỷ ệ ư ợ ế
ng n h n tăng nh ng không đáng k là 32,5% và d n cho vay trung và dài h n là ư ợ ư ể ạ ạ ắ
67,5%.
C c u d n cho vay theo thành ph n kinh t : M c dù S cũng đã có cái nhìn ư ợ ơ ấ ầ ế ặ ở
thông thoáng h n đ i v i cho vay thành ph n kinh t ngoài qu c doanh nh ng t ố ớ ầ ơ ế ư ố ỷ ọ tr ng
cho vay thành ph n kinh t này ch a cao, chi m t ầ ế ư ế l ỷ ệ ố quá nh so v i cho vay Qu c ớ ỏ
doanh.
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
Năm 2005 cho vay Qu c doanh là 74,1%, cho vay ngoài qu c doanh là 25,8%. ố ố
Năm 2006 t l ỷ ệ ả này là 75% và 25%. Đ n năm 2007 cho vay ngoài qu c doanh gi m ế ố
24,5%
Theo đ n v ti n t cho vay v n ch y u là VNĐ và đang có xu h ị ề ệ ơ ủ ế ẫ ướ ả ng gi m
tr ng. Năm 2005 t tr ng cho vay b ng VNĐ là 67,8%, đ n năm 2006 tăng d n t ầ ỷ ọ ỷ ọ ế ằ
ng cho vay b ng ngo i t 68,7%, năm 2007 gi m xu ng 63,1%. T c đ tăng tr ố ả ố ộ ưở ạ ệ ằ
ng đ i n đ nh, năm 2005 là 32,2%, năm 2006 là 31,3%, đ n năm 2007 là 36,9%, tuy t ươ ố ổ ế ị
nhiên v n còn th p so v i cho vay b ng VNĐ. ẫ ấ ằ ớ
Ch t l ng tín d ng nhìn chung khá t t trong giai đo n 2005-2007, d n trong ấ ượ ụ ố ư ợ ạ
ế h n không ng ng tăng v i t c đ khá đáng k . Năm 2005 d n trong h n chi m ạ ớ ố ư ợ ừ ể ạ ộ
99,7%,còn d n quá h n là 0,3%. Năm 2006 d n quá h n còn 0,05% và đ n năm ư ợ ư ợ ế ạ ạ
2007 không còn n quá h n. Đi u này cho th y ho t đ ng tín d ng c a S đang có ạ ộ ụ ủ ề ạ ấ ợ ở
hi u qu . ả ệ
2.1.3.3 Ho t đ ng d ch v và các ho t đ ng khác ụ ạ ộ ạ ộ ị
Đ n nay ngoài nh ng s n ph m d ch v truy n th ng, SGD I đã tri n khai đa ụ ữ ế ề ể ả ẩ ố ị
ọ d ng các s n ph m nh : D ch v cho thuê két s t, ki u h i, Eden, d ch v du h c tr n ạ ư ụ ụ ề ả ẩ ắ ố ọ ị ị
gói, d ch v đi n t ụ ệ ử ị ố qua m ng (Internet banking), d ch v th ATM, th tín d ng qu c ụ ẻ ụ ẻ ạ ị
.ế t
Doanh s ho t đ ng thanh toán năm 2007 đ t 716 ngàn t đ ng, tăng 126 ngàn ạ ộ ạ ố ỷ ồ
t ỷ ồ ệ đ ng so v i năm 2006. Doanh s thanh toán xu t nh p kh u năm 2007 đ t 297 tri u ấ ậ ẩ ạ ớ ố
USD, tăng 99 tri u USD. ệ
Ho t đ ng kinh doanh th (th E-partner) đ t t c đ tăng l n và liên t c đ ạ ộ ạ ố ụ ượ c ẻ ẻ ộ ớ
gia tăng thêm nhi u ti n ích nh : chuy n l ệ ể ươ ư ề ạ ng, thanh toán ti n hàng, ti n đi n tho i, ề ề ệ
chi tr ki u h i, n p phí b o hi m và g i ti t ki m có kỳ h n qua th . Đ n nay, SGD ả ề ử ế ể ả ố ộ ệ ẻ ế ạ
I đã phát hành đ c g n 30 ngàn th E-partner và th tín d ng qu c t , có 41 doanh ượ ố ế ụ ẻ ẻ ầ
nghi p th c hi n tr l ự ả ươ ệ ệ ng qua th E-partner, có 17 đ n v ch p nh n th , qu n lý 12 ơ ị ấ ẻ ẻ ậ ả
máy ATM.
2.1.3.4 Hi u qu kinh doanh ệ ả
Bi u 3: Tình hình thu nh p c a SGDI - NHCT VN ậ ủ ể
Đ n v : t đ ng ị ỷ ồ ơ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
Năm Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007
347,5 343,055 331,499 L i nhu n ròng ậ ợ
(Ngu n: Báo cáo t ng k t năm 2005, 2006, 2007 c a SGD I - NHCT VN) ủ ế ổ ồ
L i nhu n qua ba năm g n đây nh t đã gi m, c th l ụ ể ợ ậ ấ ầ ả ợ ộ i nhu n h ch toán n i ạ ậ
đ ng so v i năm 2005, x p xĩ đ t k b năm 2006 đ t 343,055 t ộ ạ ỷ ồ đ ng, gi m 4,5 t ả ỷ ồ ạ ế ấ ớ
ho ch NHCT VN giao. K t qu l i nhu n gi m so v i năm 2005 là do lãi su t bình ả ợ ế ạ ấ ả ậ ớ
quân đ u vào tăng cao h n nhi u so v i nh ng năm tr c đây. Năm 2007 l ữ ề ầ ớ ơ ướ ợ ậ i nhu n
gi m 11,556 t đ ng so v i năm 2006, nguyên nhân là do n n kinh t trong n c nói ả ỷ ồ ề ớ ế ướ
chung và Hà N i nói riêng g p khó khăn nh : thiên tai, d ch b nh, giá c c a m t s ả ủ ộ ố ư ệ ặ ộ ị
hàng hoá th gi v t t ậ ư ế ớ i tăng t o s c ép nhi u m t hàng trong n ề ứ ặ ạ ướ ư c tăng giá nh :
ng th c, th c ph m, xăng d u…l m phát m c cao làm cho ngân hàng khó khăn l ươ ự ự ầ ẩ ạ ở ứ
trong vi c huy đ ng và t o s c ép tăng lãi su t c a các ngân hàng trong n c. ạ ứ ấ ủ ệ ộ ướ
t b o đ m ti n vay đ i v i các doanh 2.2 Doanh nghi p nh và v a, s c n thi ỏ ự ầ ừ ệ ế ả ố ớ ề ả
nghi p nh và v a ừ ệ ỏ
2.2.1 Khái ni m doanh nghi p nh và v a ừ ệ ệ ỏ
Doanh nghi p nh và v a là nh ng c s s n xu t kinh doanh có t cách pháp ơ ở ả ữ ừ ệ ấ ỏ ư
nhân, kinh doanh vì m c đích l i nhu n, có quy mô doanh nghi p trong nh ng gi ụ ợ ữ ệ ậ ớ ạ i h n
nh t đ nh tính theo các tiêu th c v n, lao đ ng, doanh thu, giá tr gia tăng thu đ ấ ị ứ ố ộ ị ượ c
trong t ng th i kỳ theo qui đ nh c a t ng qu c gia. ủ ừ ừ ố ờ ị
Khái ni m doanh nghi p nh và v a ch mang tính t ng đ i, nó thay đ i theo ừ ệ ệ ỏ ỉ ươ ố ổ
t ng giai đo n phát tri n kinh t ừ ể ạ ế ể xã h i nh t đ nh, và ph thu c vào trình đ phát tri n ấ ị ụ ộ ộ ộ
kinh t c, đ c qui đ nh trong nh ng đi u ki n c th và có s ế xã h i c a t ng n ộ ủ ừ ướ ượ ụ ể ữ ề ệ ị ự
thay đ i theo th i gian cho phù h p v i trình đ phát tri n kinh t ể ợ ớ ổ ộ ờ ế ộ ủ ừ - xã h i c a t ng
i h n ch tiêu đ l n c a các doanh nghi p nh và v a khác nhau theo giai đo n, gi ạ ớ ạ ộ ớ ừ ủ ệ ỏ ỉ
nh ng nghành ngh khác nhau. ữ ề
n Ở ướ ệ c ta theo qui đ nh s 90/2001/ND-CP ngày 23/11/2001 thì doanh nghi p ố ị
nh và v a là nh ng c s s n xu t kinh doanh đ c l p, đã đăng ký kinh doanh theo ơ ở ả ộ ậ ữ ừ ấ ỏ
lu t hi n hành có v n đăng ký không quá 10 t đ ng ho c s l ệ ậ ố ỷ ồ ặ ố ượ ng lao đ ng trung ộ
bình hàng năm không quá 300 ng i.ườ
c hi u nh th nào thì các doanh nghi p này Dù doanh nghi p nh và v a đ ệ ừ ượ ỏ ư ế ể ệ
có nh ng đ c đi m chung. Đó là: ể ữ ặ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
- Quy mô nh bé, v n h n ch , s l ng lao đ ng ít nên các DNN&V g p khó ế ố ượ ạ ỏ ố ặ ộ
khăn trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, trình đ qu n lý y u kém, công ạ ộ ế ả ả ấ ộ
ngh l c h u. ệ ạ ậ
t - Tính linh ho t cao th hi n ạ ể ệ ở ổ ứ ch c qu n lý s n xu t, các quan h n i b d ấ ệ ộ ộ ễ ả ả
. Công tác đi u hành mang tính đi u ch nh, d thích ng v i bi n đ ng c a n n kinh t ớ ủ ề ứ ề ế ễ ộ ỉ ế ề
tr c ti p và quan h gi a ng i qu n lý và ng ự ế ệ ữ ườ ả ườ i lao đ ng r t ch t ch . ẽ ấ ặ ộ
- S n ph m đa d ng: Các DNN&V ho t đ ng trong r t nhi u lĩnh v c nên các ạ ộ ự ề ả ẩ ạ ấ
các doanh nghi p này cũng r t đa d ng và phong phú. s n ph m t o ra ẩ ả ạ ở ệ ấ ạ
- S c c nh tranh c a s n ph m còn th p do công ngh l c h u, th công, t c đ ấ ệ ạ ậ ứ ạ ủ ả ố ộ ủ ẩ
đ i m i r t ch m. Công ngh t ậ ổ ớ ấ ệ ố ấ t giúp doanh nghi p tăng năng su t lao đ ng, s n xu t ệ ấ ả ộ
ra đ ng phù h p, đáp ng đ c nhu c u c a ng i tiêu ượ c các s n ph m v i ch t l ẩ ấ ượ ả ớ ứ ợ ượ ầ ủ ườ
dùng và gi m b t chi phí s n xu t, nh đó tăng năng l c c nh tranh. Ng i công ự ạ ả ả ấ ớ ờ c l ượ ạ
ngh l c h u và ch m đ i m i làm h n ch năng su t và s l ng, ch t l ệ ạ ố ượ ế ậ ậ ạ ấ ớ ổ ấ ượ ả ng s n
ng, t đó ph m, làm tăng chi phí s n xu t th m chí nh h ả ẩ ấ ậ ả ưở ng tiêu c c đ n môi tr ự ế ườ ừ
làm h n ch năng l c c nh tranh c a các DN N&V. ự ạ ủ ế ạ
- R i ro kinh doanh cao do ngu n tài chính eo h p, g p khó khăn trong vi c vay ủ ẹ ệ ặ ồ
các đ nh ch tài chính, b i h không th đáp ng đ v n t ố ừ ở ọ ứ ế ể ị ượ c nh ng đi u ki n cho ề ữ ệ
vay thông th ng do các ngân hàng th ườ ươ ữ ng m i đòi h i. Thi u v n là m t trong nh ng ế ạ ỏ ố ộ
khó khăn tài chính mà các nhà kinh doanh nh và v a ph i đ ả ươ ừ ỏ ấ ng đ u, tình tr ng r t ầ ạ
t khi h ti n hành đ u t chi u sâu, mua thi t b m i hay d tính nguy hi m đ c bi ể ặ ệ ọ ế ầ ư ề ế ị ớ ự
m r ng s n xu t. Bên c nh đó, các DNN&V thi u kinh nghi m, thi u các k năng ở ộ ế ệ ế ả ấ ạ ỹ
và marketing, ngu n nhân l c trình đ th p, công ngh l c h u. Vì v y mà qu n tr ả ụ ộ ấ ệ ạ ự ậ ậ ồ
các DNN&V ph i r t c n th n trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ả ấ ẩ ạ ộ ậ ả ấ
2.2.2 Vai trò c a doanh nghi p nh và v a ừ ủ ệ ỏ
Trong quá trình đ i m i, các DNN&V đóng vai trò quan tr ng góp ph n gìn gi ầ ổ ớ ọ ữ
và phát tri n nh ng ngành ngh truy n th ng, t o nhi u vi c làm. Chi m h n 97% ố ữ ể ề ề ề ệ ế ạ ơ
c, g n 300.000 doanh nghi p thu c các t ng s các doanh nghi p hi n có trong c n ổ ả ướ ệ ệ ố ệ ầ ộ
khác nhau, các DNN&V trong n c đã thu hút, t o công ăn vi c làm thành ph n kinh t ầ ế ướ ệ ạ
n đ nh cho g n 3 tri u lao đ ng, đóng góp g n 40% GDP hàng năm c a c n c. Các ổ ủ ả ướ ệ ầ ầ ộ ị
DNN&V đang ho t đ ng trong môi tr ng kinh t ch a thu n l i c vi mô và vĩ mô, ạ ộ ườ ế ư ậ ợ ả
ế trong đó g p nhi u khó khăn v công ngh s n xu t kinh doanh, mô hình qu n lý, ti n ệ ả ề ề ặ ấ ả
đ , k năng c a đ i ngũ lãnh đ o và tay ngh c a ng ộ ỹ ủ ộ ề ủ ạ ườ i lao đ ng, ph ộ ươ ế ng th c ti p ứ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
th s n ph m, đ c bi ẩ ị ả ặ ệ ố t là s h n ch v ti p c n thông tin và d ch v tài chính, v n ế ề ế ự ạ ụ ậ ị
đ u t . ầ ư
Theo ch đ o c a Chính ph , đ n 2010 c n ủ ế ủ ạ ả ướ ẽ ệ c s có 500.000 doanh nghi p ủ
nh và v a t o vi c làm cho kho ng 20 tri u ng i. ừ ạ ệ ệ ả ỏ ườ
c trong Doanh nghi p nh và v a là m t b ph n h u c không th thi u đ ộ ộ ữ ơ ừ ể ệ ế ậ ỏ ượ
c a m i n c, b i l i ích các DNN&V mang l i v m t kinh t n n kinh t ề ế ủ ỗ ướ ở ợ ạ ề ặ ế ộ và xã h i
r t l n: ấ ớ
- Phát tri n DNN&V nh m huy đ ng t i đa các ngu n l c và h tr cho công ể ằ ộ ố ồ ự ỗ ợ
nghi p l n, tăng s c c nh tranh c a s n ph m. ứ ạ ủ ả ệ ớ ẩ
- S n ph m chi m u th , tuy t đ i. ế ư ệ ố ế ẩ ả
ế - DNN&V có m t trong nhi u nghành ngh , vì v y m t b ph n không th thi u ộ ộ ể ề ề ậ ậ ặ
đ c c a n n kinh t c a m i n c. ượ ủ ề ế ủ ỗ ướ
- S phát tri n c a các DNN&V góp ph n quan tr ng trong vi c gi ủ ự ệ ể ầ ọ ả ế i quy t
nh ng m c tiêu kinh t c. Vi c Phát tri n các DNN&V đóng góp ữ ụ ế , xã h i c a m i n ộ ủ ỗ ướ ể ệ
quan tr ng vào t c đ tăng tr ng n n kinh t , giá tr gia tăng ho c GDP mà các ọ ố ộ ưở ề ế ặ ị
DNN&V t o ra hàng năm chi m t tr ng khá l n b o đ m ch tiêu tăng tr ế ạ ỷ ọ ả ả ớ ỉ ưở ủ ng c a
ng hàng hoá đáng k , thu hút n n kinh t ề ế . Bên c nh đó cung c p cho xã h i kh i l ấ ố ượ ạ ộ ể
lao đ ng, t o ra nhi u vi c làm v i chi phí đ u t ệ ầ ư ấ ồ th p, gi m th t nghi p. T o ngu n ề ệ ả ạ ạ ấ ộ ớ
thu nh p n đ nh, th ậ ổ ị ườ ng xuyên cho dân c , góp ph n gi m b t chênh l ch v thu ầ ư ệ ề ả ớ
nh p các b ph n dân c , t o ra s tăng tr ng đ ng đ u gi a các vùng c a đ t n ư ạ ự ậ ậ ộ ưở ủ ấ ướ c ữ ề ồ
và c i thi n m i quan h gi a các khu v c kinh t khác nhau. Ngoài ra còn khai thác, ệ ữ ự ệ ả ố ế
i ch các đ a ph phát huy các ngu n l c và ti m năng t ồ ự ề ạ ỗ ị ươ ủ ng, các ngu n tài chính c a ồ
dân c trong vùng, hình thành, phát tri n các nhà kinh doanh năng đ ng, t o môi tr ư ể ạ ộ ườ ng
c nh tranh thúc đ y s n xu t, kinh doanh phát tri n có hi u qu h n. ạ ẩ ả ả ơ ệ ể ấ
Khi gia nh p WTO, các DNN&V có nh ng thu n l i nh m r ng th tr ậ ợ ữ ậ ư ở ộ ị ườ ng
xu t kh u, nh p kh u, nâng cao v th trong th ng m i qu c t , tăng c ng thu hút ị ế ẩ ấ ậ ẩ ươ ố ế ạ ườ
n đ u t ầ ư ướ ế c ngoài, ti p thu khoa h c công ngh , k năng qu n lý kinh doanh tiên ti n, ệ ỹ ế ả ọ
trong n c. Tuy hi n đ i. WTO cũng t o ra đ ng l c cho c i cách và phát tri n kinh t ự ể ệ ạ ả ạ ộ ế ướ
ữ nhiên ph n l n các DNN&V còn thi u ki n th c v h i nh p, v trình đ ngo i ng , ứ ề ộ ầ ớ ế ế ề ậ ạ ộ
còn h n h p, c s h t ng cho s n xu t kinh doanh còn tin h c, ngu n v n đ u t ồ ầ ư ọ ố ơ ở ạ ầ ẹ ạ ả ấ
t Nam đ ng tr l c h u, công tác c i cách hành chính v n còn h n ch , b t c p. Vi ạ ậ ế ấ ậ ả ẫ ạ ệ ứ ướ c
th m h i nh p kinh t qu c t , h n bao gi ề ậ ộ ế ố ế ơ ờ ế ự h t, các DNN&V c n nâng cao năng l c ầ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ấ c nh tranh b ng vi c áp d ng nh ng ti n b khoa h c k thu t m i vào s n xu t, ạ ụ ữ ệ ế ằ ậ ả ộ ọ ớ ỹ
tăng c ng nâng cao ch t l ng đ i ngũ ng i lao đ ng. ườ ấ ượ ộ ườ ộ
2.2.3 S c n thi ự ầ ế ả t b o đ m tiên vay đ i v i các doanh nghi p nh và v a ừ ố ớ ệ ả ỏ
DNN&V đóng vai trò quan tr ng trong n n kinh t c, l i ích mà các ề ọ m i n ế ỗ ướ ợ
DNN&V mang l i v m t kinh t ạ ề ặ ế ẫ l n xã h i, b o đ m vi c gi ả ệ ả ộ ả ụ i quy t nhi u m c ế ề
tiêu xã h i quan tr ng, vi c làm, thu nh p, s phát tri n đ ng đ u gi a các vùng. Tuy ự ữ ệ ể ề ậ ộ ọ ồ
ế ậ nhiên khó khăn l n nh t c a các DNN&V hi n nay v n là thi u v n, trong khi ti p c n ấ ủ ệ ế ẫ ớ ố
ngân hàng r t khó khăn. Nhìn t v n t ố ừ ấ ừ ệ phía ngân hàng thì r i ro do các doanh nghi p ủ
này mang l i khá l n. Do các DNN&V th ng xây d ng báo cáo tài chính mang tính ạ ớ ườ ự
ch t đ i phó, v i c quan thu báo cáo chính th c th ng th p h n tình tr ng th ch t ấ ố ớ ơ ứ ế ườ ư ấ ạ ơ ế
ệ nên không b o đ m đ đi u ki n vay v n ngân hàng, m t khác các doanh nghi p ố ủ ề ệ ả ả ặ
th ng bán hàng không có hoá đ n, không tuân th ch đ phát hành hoá đ n bán hàng ườ ủ ế ộ ơ ơ
ố nên ngân hàng không có c s đ đánh giá và quy t đ nh vi c cho vay, ngoài ra do v n ơ ở ể ế ị ệ
kinh doanh c a doanh nghi p ít, d n đ n v n t có tham gia vào d án ít và khi đó ố ự ủ ệ ế ẫ ự
ả ngân hàng không th không tính đ n r i ro khi đ v n vào cùng doanh nghi p s n ế ủ ổ ố ể ệ
xu t kinh doanh. Vì v y đ b o đ m an toàn cho ho t đ ng c a mình các ngân hàng ạ ộ ể ả ủ ấ ậ ả
th ng yêu c u các DNN&V ph i có tài s n b o đ m khi vay v n. ườ ầ ả ả ả ả ố
2.3 Th c tr ng công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n đ i v i các doanh nghi p nh ố ớ ự ề ệ ạ ả ả ằ ả ỏ
và v a t i SGD I - NHCT VN. ừ ạ
ừ 2.3.1 Tình hình cho vay có b o đ m b ng tài s n đ i v i các doanh nghi p nh và v a ố ớ ệ ả ả ằ ả ỏ
i SGD I - NH CT VN. t ạ
Ngân hàng công th ng là ngân hàng Vi t Nam đi đ u trong lĩnh v c tài tr ươ ệ ự ầ ợ
DNN&V, đã không ng ng đ i m i, tăng c ừ ổ ớ ườ ồ ng h p tác vì s phát tri n c a c ng đ ng ể ủ ộ ự ợ
ọ doanh nghi p và NHCT coi vi c tài tr cho các DNN&V là m t m c tiêu quan tr ng ụ ệ ệ ợ ộ
đ c u tiên hàng đ u. ượ ư ầ
S giao d ch I là m t đ n v l n c a NHCT VN, th c hi n ch tr ộ ơ ủ ươ ị ớ ủ ự ệ ở ị ủ ng c a
NHCT VN luôn chú tr ng đ u t đ i v i các DNN&V, là khách hàng có ti m năng phát ầ ư ố ớ ề ọ
tri n, tăng tr ng nhanh v s l ng và qui mô, là l c l ng năng đ ng và hi u qu ể ưở ề ố ượ ự ượ ệ ộ ả
. Vi c cho vay thành ph n kinh t này không nh ng góp ph n làm cho c a n n kinh t ủ ề ế ệ ầ ế ữ ầ
ụ c c u tín d ng b n v ng h n, an toàn h n mà còn phát tri n các lo i hình d ch v , ơ ơ ấ ụ ữ ề ể ạ ơ ị
góp ph n làm tăng d ch v cho ngân hàng. Tuy nhiên k t qu cho vay đ i v i các ố ớ ụ ế ầ ả ị
DNN&V ch a đ t đ ng là do các DNN&V th ư ạ ượ ố c t c đ tăng tr ộ ưở ườ ỏ ng có qui mô nh ,
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
v n ch s h u ít l ủ ở ữ ố ạ i thi u ho c không có tài s n b o đ m, trong khi c ch cho vay ả ế ế ả ả ặ ơ
tài tr trên 15% đ b o đ m an c a ngân hàng yêu c u doanh nghi p ph i có h s t ủ ệ ố ự ệ ả ầ ể ả ả ợ
toàn v n, do v y SGDI r t khó khăn trong vi c đ y m nh đ i v i thành ph n này. ệ ẩ ố ớ ậ ạ ấ ầ ố
Theo báo cáo v tình hình cho vay t ề ạ ể i SGDI - NHCT VN t ng d n th i đi m ổ ư ợ ờ
31/12/2006 d n cho vay n kinh t đ t 2777 t đ ng, gi m 11 t đ ng (-0,4%) so ư ợ ề ế ạ ỷ ồ ả ỷ ồ
v i năm 2005, đ t 90% k ho ch NHCT VN giao. Đ n 31/12/2007 t ng d n cho vay ớ ư ợ ế ế ạ ạ ổ
đ t 3101 t ạ ỷ ồ ả đ ng, tăng 324 đ ng so v i năm 2006. Trong đó d n cho vay có b o đ m ư ợ ả ớ ồ
đ ng so v i năm 2005, t ng ng m c tăng b ng tài s n năm 2006 tăng 57,92 t ằ ả ỷ ồ ớ ươ ứ ứ
tr ng 5,2% so v i năm tr c. Đ n năm 2007 t ng s cho vay có b o đ m b ng tài ưở ớ ướ ế ả ằ ả ổ ố
đ ng, tăng 229,53 t so v i 2006 t ng ng m c tăng 19,6%. s n là 1395,45 t ả ỷ ồ ỷ ớ ươ ứ ứ
Qua phân tích s li u cho th y t l cho vay có b o đ m b ng tài s n tăng qua ố ệ ấ ỷ ệ ả ằ ả ả
ba năm 2005, 2006, 2007 th hi n s n l c c a SGD I nh m th c hi n theo s ch ể ệ ự ỗ ự ủ ự ự ệ ằ ỉ
đ o c a NHNN và NHCT. ạ ủ
D n cho vay n n kinh t năm 2006 có gi m so v i 2005 là do m t s công ty ư ợ ề ế ộ ố ả ớ
tr n ngân hàng theo k ho ch ch a vay l i nh T p đoàn BCVT gi m d n cho vay ả ợ ư ế ạ ạ ư ậ ư ợ ả
100 t đ ng, công ty FPT gi m d n 70 t đ ng. Nhi u doanh nghi p ti n hành c ỷ ồ ư ợ ả ỷ ồ ệ ề ế ổ
ph n hoá, ho t đ ng kinh doanh có hi u qu đã t n d ng v n t có đ kinh doanh, ạ ộ ố ự ụ ệ ậ ả ầ ể
không vay v n ngân hàng. ố
Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh SGDI luôn tuân th đúng các qui đ nh, ạ ộ ủ ị
ch tr ng c a Nhà n ủ ươ ủ ướ c, công tác b o đ m ti n vay luôn đ ả ề ả ượ ự c chú tr ng và th c ọ
hi n m t cách nghiêm túc b o đ m tăng tr ng trong an toàn. ệ ả ả ộ ưở
DNN&V đóng vai trò quan tr ng trong n n kinh t , trong đi u ki n h i nh p hi n nay ề ọ ế ề ệ ệ ậ ộ
vai trò c a DNN&V càng đ ủ ượ ề c quan tâm h n, SGDI xác đ nh đây là khách hàng ti m ị ơ
năng nh ng cũng là khách hàng ti m n r t nhi u r i ro. Vì v y mà SGDI r t quan tâm ề ẩ ấ ề ủ ư ậ ấ
đ n công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n đ i v i các DNN&V. ằ ế ố ớ ề ả ả ả
Bi u 4: Tình hình cho vay có b o đ m b ng tài s n t i SGDI - NHCT VN ả ạ ể ả ằ ả
Đ n v : t đ ng ị ỷ ồ ơ
2005 2006 2007 Ch tiêu ỉ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
T ng s T ng s T ng s ổ ố ổ ố ổ ố
A.T ng d n 2.788 t lỷ ệ (%) 100 2.777 t lỷ ệ (%) 100 3101 t lỷ ệ (%) 100 ư ợ ổ
1.680 59,7 1.610 58 1.706 55 ả I. Cho vay không có b o đ m ả
ớ 1.108 40,3 1.167 42 1.395 45 b ng tài s n (DN l n) ả ằ ằ II. Cho vay có b o đ m b ng ả ả
tài s n(DNN&V) ả Trong đó 100 100 100
1. Th ch p 49,4 583 548 50 704 50,5 ế ấ
- B t đ ng s n 96 94 101 ấ ộ ả
487 454 624 - Quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ
16 198 177 17 244 17,5 2. C m cầ ố
6,9 54 76 4,5 43 3,1 3. B o lãnh ả
4. Hình thành t v n vay 27,7 332 307 28,5 404 28,9 ừ ố
(Ngu n: Báo cáo tình hình cho vay có b o đ m c a SGDI - NHCT VN) ủ ả ả ồ
l Qua b ng s li u, cho vay có b o đ m b ng tài s n hi n có t ả ố ệ ệ ả ả ằ ả ỷ ệ ấ th p h n cho ơ
vay không có b o đ m nh ng đang có xu h ng cân b ng t ư ả ả ướ ằ l ỷ ệ ả . Cho vay có b o đ m ả
tăng d n qua các năm 05, 06, 07 và cho vay không có b o đ m gi m d n. Năm 2005 ầ ả ả ả ầ
đ ng chi m 59,7% t ng d n , trong cho vay không có b o đ m (DN l n) là 1.680 t ả ả ớ ỷ ồ ư ợ ế ổ
khi đó cho vay có b o đ m b ng tài s n (DNN&V) là 40,3%. Đ n năm 2006 con s ế ả ả ằ ả ố
này là 58% và 42%. Năm 2007 d n 3.101 t đ ng cho vay không có b o đ m là 55%, ư ợ ỷ ồ ả ả
còn l i 45% là cho vay có b o đ m. Đ b o đ m m c tiêu tăng tr ạ ể ả ụ ả ả ả ưở ầ ng trong t m
ki m soát, b o đ m an toàn, hi u qu , SGDI đang c g ng nâng d n t tr ng d n ố ắ ầ ỷ ọ ư ợ ể ệ ả ả ả
cho vay có tài s n b o đ m lên 50% t ng d n cho vay. ư ợ ả ả ả ổ
ế ấ SGDI cũng đã áp d ng các hình th c b o đ m ti n vay b ng tài s n: th ch p, ứ ả ụ ề ả ằ ả
c m c , b o đ m b ng tài s n c a bên th ba và b o đ m b ng tài s n hình thành t ứ ầ ả ủ ố ả ả ằ ả ả ằ ả ừ
v n vay. Trong đó cho vay có b o đ m b ng tài s n th ch p v n luôn chi m t ố ế ấ ế ả ả ằ ả ẫ ỷ ọ tr ng
tr ng cho vay có l n nh t, h n m t n a t ng d n cho vay có b o đ m. Năm 2005, t ớ ộ ử ổ ư ợ ấ ả ả ơ ỷ ọ
này tăng lên 50%, sang 2007 b o đ m theo hình th c này là 49,9%, đ n năm 2006 t ả ứ ế ả l ỷ ệ
là 50,5%. Cho vay có b o đ m b ng tài s n th ch p là hình th c b o đ m ti n vay ả ứ ế ề ả ả ằ ấ ả ả
ph bi n nh t mà các ngân hàng th ng áp d ng đ i v i khách hàng là vì nó là hình ổ ế ấ ườ ố ớ ụ
ặ th c b o đ m phù h p v i nhi u lo i hình doanh nghi p, h s n xu t và cá nhân đ c ứ ả ộ ả ề ệ ả ạ ấ ợ ớ
bi t trong quan h vay v n trung và dài h n. ệ ệ ạ ố
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ả Tài s n dùng th ch p ch y u là quy n s d ng đ t và b t đ ng s n, tài s n ề ử ụ ấ ộ ủ ế ế ấ ấ ả ả
c khách hàng và ngân hàng đ u thích s d ng đ làm b o đ m, v i khách hàng khi ử ụ ả ề ể ả ả ớ
th ch p các tài s n này cũng không nh h ế ả ấ ả ưở ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh ả ạ ộ ế ấ
c a khách hàng, v i ngân hàng chi phí th m đ nh th p, không đòi h i ph i thuê chuyên ủ ấ ẩ ả ỏ ớ ị
gia th m đ nh, th ng là nh ng tài s n có giá tr l n nên khách hàng đ ẩ ị ườ ị ớ ữ ả ượ c đáp ng nhu ứ
tăng cao nên tài s n này d mua c u v n, hi n nay th tr ệ ầ ị ườ ố ng nhu c u đ t đai và nhà ấ ầ ở ễ ả
bán.
B o đ m b ng tài s n c m c đ c áp d ng khi cho vay các kho n nh trong ố ượ ả ầ ằ ả ả ụ ả ỏ
ng là các DNN&V NQD, các cá nhân, h s n xu t có nhu th i gian ng n, do v y th ắ ậ ờ ườ ộ ả ấ
c u vay v n t m th i. ầ ố ạ ờ
Cho vay có b o đ m b ng c m c chi m t tr ng không l n trên t ng cho vay ế ằ ả ả ầ ố ỷ ọ ớ ổ
có b o đ m b ng tài s n. Năm 2005 tài s n c m c là 177 t ả ả ằ ả ầ ả ố ỷ ổ , chi m 16% trên t ng ế
cho vay có b o đ m b ng tài s n, đ n năm 2006 tài s n c m c 198 t đ ng t ế ầ ả ả ả ằ ả ố ỷ ồ ươ ng
ng 17%, sang năm 2007 t ứ l ỷ ệ này 17,5%. Cho vay có b o đ m theo th c này, ngân ả ứ ả
hàng cũng d dàng xác đ nh đ c giá tr tài s n, các tài s n có tính thanh kho n cao, d ễ ị ượ ả ả ả ị ễ
ng nên khi thanh lý cũng d dàng h n. chuy n nh ể ượ ễ ơ
v n vay th ng chi m t Hình th c b o đ m b ng tài s n hình thành t ằ ứ ả ả ả ừ ố ườ ế ỷ ọ tr ng
ặ th p nh t, ngân hàng ch áp d ng hình th c này đ i v i DNN&V, làm ăn lâu dài ho c ứ ố ớ ụ ấ ấ ỉ
có tài s n b o đ m, th ch p cho kho n vay tr c đó t i ngân hàng. Cho vay theo hình ế ấ ả ả ả ả ướ ạ
th c này r t nhi u r i ro do tài s n này đ c t o nên m t ph n hay toàn b kho n vay ề ủ ứ ấ ả ượ ạ ầ ả ộ ộ
ấ c a ngân hàng, khi khách hàng vay v n thì tài s n này ch a hình thành nên r i ro m t ủ ư ủ ả ố
ủ v n c a ngân hàng r t d x y ra. Vi c qu n lý trong quá trình hình thành tài s n c a ả ố ủ ấ ễ ả ệ ả
ngân hàng khó khăn, đòi h i cán b tín d ng ph i có kinh nghi m và trình đ chuyên ụ ệ ả ỏ ộ ộ
môn cao. Trong quá trình kinh doanh, khách hàng d g p r i ro, tài s n hình thành t ễ ặ ủ ả ừ
ng và d n đ n r i ro cho ngân hàng, vì v y ngân hàng ch cho v n vay s ch u nh h ố ẽ ị ả ưở ế ủ ẫ ậ ỉ
vay các DNN&V QD, khách hàng có uy tín, có hi u qu s n xu t kinh doanh. Năm ả ả ệ ấ
2005 t cho vay theo hình th c này là 6.9%, đ n 2007 ch còn 3.1%. l ỷ ệ ứ ế ỉ
Cho vay có b o đ m b ng tài s n c a bên th ba cũng có xu h ả ủ ứ ả ả ằ ướ ầ ng tăng d n
qua các năm dao đ ng t 27,7% - 29%. ộ ừ
ỏ Bi u 5: Tình hình cho vay có b o đ m b ng tài s n đ i v i các doanh nghi p nh và ố ớ ể ệ ả ả ằ ả
i SGDI - NHCT VN v a t ừ ạ
Đ n v : t đ ng ị ỷ ồ ơ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
2005 2006 2007 Ch tiêu ỉ
T ngổ số 1.108 T lỷ ệ (%) 100 T ngổ số 1.167 T lỷ ệ (%) 100 T ngổ số 1.395 T lỷ ệ (%) 100 ả ằ
Cho vay có b o đ m b ng ả tài s nả Trong đó:
- DNN&V qu c doanh 386 34,8 618 53 697,5 50 ố
- DNN&V ngoài qu c doanh 722 65,2 619 47 697,5 50 ố
(Ngu n: Báo cáo tình hình cho vay có b o đ m c a SGDI - NHCT VN) ủ ả ả ồ
tr ng cho vay có b o đ m b ng tài s n đ i v i các Bên c nh vi c tăng d n t ệ ầ ỷ ọ ố ớ ạ ả ằ ả ả
DNN&V, SGDI đang chú tr ng nâng d n t l cho vay đ i v i các DNN&V NQD theo ầ ỷ ệ ọ ố ớ
đúng tinh th n ch đ o c a NHCT và NHNN, không phân bi t đ i x thành ph n kinh ỉ ạ ủ ầ ệ ố ử ầ
.ế t
D n cho vay có b o đ m b ng tài s n đ i v i DNN&V NQD gi m d n t ả ố ớ ư ợ ầ ừ ả ả ả ằ
năm 2005 đ n 2006, đ n 2007 t tr ng cho vay đ i v i thành ph n kinh t ế ế ỷ ọ ố ớ ầ ế ắ ầ này b t đ u
tăng tr l SGDI đã có cái nhìn thông thoáng h n đ i v i DNN&V NQD. C ở ạ i, ch ng t ứ ỏ ố ớ ơ ụ
th :ể
Năm 2005 cho vay DNN&V NQD là 722 t đ ng, chi m 65,2%, trong khi cho ỷ ồ ế
vay DNN&V QD là 386 t ng ng 34,8%. Đ n năm 2006 t t tr ng cho vay DNN&V ỷ ươ ứ ế ỷ ọ
NQD gi m t 65,2% xu ng 47%, sang 2007 t tr ng này tăng lên 50%. ả ừ ố ỷ ọ
2.3.2 Đánh giá th c tr ng công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n đ i v i các doanh ả ố ớ ự ề ả ạ ằ ả
nghi p nh và v a ừ ệ ỏ
2.3.2.1 Nh ng k t qu đ t đ c ả ạ ượ ữ ế
ớ Trong su t quá trình xây d ng và phát tri n, SGDI - NHCT đã không ng ng l n ừ ự ể ố
m nh v m i m t, liên t c là đ n v thi đua d n đ u h th ng NHCT VN. V i s n ớ ự ỗ ề ọ ệ ố ụ ầ ạ ặ ẫ ơ ị
ệ l c không ng ng đ i m i toàn di n các m t ho t đ ng, kinh doanh đa d ng và hi u ặ ự ạ ộ ừ ệ ạ ớ ổ
qu , l i nhu n hàng năm luôn cao nh t trong toàn h th ng. V i k t qu đó SGDI ả ợ ệ ố ớ ế ậ ấ ả
ng c a NHCT VN mà còn đ y nhanh t c đ phát không ch góp ph n vào s tăng tr ầ ự ỉ ưở ủ ẩ ố ộ
tri n kinh t ể ế ủ ớ c a th đô Hà N i. Đ c s ch đ o c a NHCTVN và NHNN cùng v i ượ ự ỉ ạ ủ ủ ộ
khí th ph n kh i vinh d đ c trao huân ch ng lao đ ng h ng nhì. ự ượ ế ấ ở c Ch t ch n ủ ị ướ ươ ạ ộ
ệ S thành công đó ph i k đ n vai trò c a b o đ m ti n vay. Trong năm qua, v i vi c ủ ả ả ể ế ự ề ả ớ
chú tr ng công tác b o đ m ti n vay làm cho t ề ả ả ọ ỷ ọ ủ tr ng d n có tài s n b o đ m c a ư ợ ả ả ả
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
S đ t m c cao b o đ m ho t đ ng an toàn c a ngân hàng, S đ nh h ng trong ở ạ ở ứ ạ ộ ở ị ủ ả ả ướ
nh ng năm t i t l cho vay có b o đ m chi m 50% t ng d n cho vay. ữ ớ ỷ ệ ư ợ ế ả ả ổ
2.3.2.2 Nh ng h n ch , v ng m c và nguyên nhân ế ướ ữ ạ ắ
Bên c nh nh ng thành t u mà S đ t đ ở ạ ượ ự ữ ạ ả c trong quá trình th c hi n b o đ m ự ệ ả
ti n vay thì cũng t n t i r t nhi u h n ch . Nguyên nhân không ch do ngân hàng mà ồ ạ ấ ề ề ế ạ ỉ ở
còn khách hàng, môi tr ng pháp lý. ở ườ
ả - Các tài s n dùng làm b o đ m ch a đa d ng, ch t p trung vào m t s tài s n ộ ố ỉ ậ ư ả ả ạ ả
nh t đ nh. Tài s n th ch p ch y u là nhà ế ấ ủ ế ấ ị ả ở , quy n s d ng đ t, tài s n c m c ch ấ ề ử ụ ố ủ ầ ả
y u là ch ng ch ti n g i, s ti ế ử ổ ế ỉ ề ứ t ki m, kỳ phi u, trái phi u, tín phi u trong khi danh ế ế ế ệ
m c các tài s n dùng làm b o đ m đ c qui đ nh trong thông t 07/2003/TT-NHNN ụ ả ả ả ượ ị ư
ngày 15/05/2003 r t đa d ng và phong phú. Trên th c t ự ế ấ ạ các lo i tài s n b o đ m t ả ạ ả ả ạ i
S giao d ch I r t h n ch , ch bao g m nh ng lo i tài s n thông d ng và có tính thanh ữ ấ ạ ụ ế ả ạ ồ ở ỉ ị
kho n cao. Đi u này m t m t h n ch kh năng m r ng tín d ng t ặ ạ ở ộ ụ ế ề ả ả ộ ạ ề i SGDI, nhi u
khi còn m t c h i đ u t c a S vì khách hàng không có tài s n b o đ m có đ yêu ấ ơ ộ ầ ư ủ ủ ả ả ả ở
t là c u c a ngân hàng. m t khác h n ch kh năng vay v n c a các DNN&V, đ c bi ầ ủ ố ủ ế ặ ặ ạ ả ệ
các DNN&V NQD.
- Quy trình cho vay có b o đ m còn gây phi n hà cho khách hàng nh h s đòi ư ồ ơ ề ả ả
ớ h i quá nhi u, th t c r m rà … trong khi khách hàng có nhu c u vay v n càng s m ỏ ủ ụ ườ ề ầ ố
càng t ố ể ự ạ t đ th c hi n k ho ch kinh doanh c a mình. Do v y gây cho khách hàng ng i ủ ế ệ ậ ạ
khi vay v n. Vì th mà v i m i lo i hình cho vay khác nhau, tài s n b o đ m khác ế ả ả ả ạ ỗ ớ ố
nhau thì qui trình, th t c cho vay nên xây d ng khác nhau cho phù h p th c t , và linh ủ ụ ự ế ự ợ
ho t h n. ạ ơ
- Vi c đ nh giá tài s n b o đ m t i S còn nhi u khó khăn vì còn ph thu c vào ệ ị ả ả ả ạ ở ụ ề ộ
c xác đ nh d a trên giá tính ch quan c a cán b tín d ng. Giá tr c a kho n vay s đ ụ ị ủ ẽ ượ ủ ủ ả ộ ự ị
tr c a tài s n b o đ m nên khâu đ nh giá tài s n b o đ m r t quan tr ng. Vì v y ngân ị ủ ả ậ ả ả ả ả ấ ả ọ ị
hàng c n ph i thi ầ ả ế ậ ẩ t l p m t b ph n chuyên đ nh giá, c n ph i có nh ng nhà th m ộ ộ ữ ầ ả ậ ị
ả đ nh có chuyên môn v lĩnh v c tài s n đó. Nh ng hi n nay vi c đ nh giá tài s n b o ị ư ự ệ ệ ề ả ả ị
i S ch a đ c s giúp đ c a c quan chuyên môn nào, mà m i quy t đ nh đ m t ả ạ ở ư ượ ự ỡ ủ ơ ế ị ọ
c s phê c a S đ u ph thu c vào trình đ chuyên môn c a cán b tín d ng đ ộ ủ ở ề ụ ụ ủ ộ ộ ượ ự
duy t c a h i đ ng tín d ng. Đây là m t đi u b t c p cho S vì trình đ c a các cán ệ ủ ộ ồ ấ ậ ộ ủ ụ ề ộ ở
b tín d ng trong lĩnh v c này còn h n ch . ế ộ ụ ự ạ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
- Nguyên nhân xu t phát t b n thân doanh nghi p, đó là các DNN&V không có ấ ừ ả ệ
ho c không có đ đi u ki n v tài s n b o đ m ti n vay. Do v y r t khó cho các ả ậ ấ ủ ề ề ề ệ ả ặ ả
doanh nghi p này ti p c n v n ngân hàng. ế ậ ệ ố
ế - S ph i h p các c quan ban ngành liên quan đ n b o đ m ti n vay còn thi u ố ợ ự ề ế ả ả ơ
ch t ch và tích c c, nhi u khi còn gây khó khăn, không h p tác v i c ngân hàng và ớ ả ự ẽ ề ặ ợ
ứ khách hàng trong vi c tri n khai công tác b o đ m ti n vay. Vi c c p gi y ch ng ệ ề ể ệ ấ ấ ả ả
nh n quy n s d ng đ t ch m làm h n ch vay v n ngân hàng, h n ch c h i kinh ế ề ử ụ ế ơ ộ ạ ạ ấ ậ ậ ố
doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
- Khung pháp lý có r t nhi u văn b n liên quan đ n công tác b o đ m ti n vay ề ề ế ấ ả ả ả
nh ng ch t l ng còn nhi u đi u bàn cãi vì th ch a th c s t o ra môi tr ng pháp ấ ượ ư ự ự ạ ế ư ề ề ườ
lý hoàn thi n. Các văn b n h ệ ả ướ ữ ng d n còn ch ng chéo, không có s th ng nh t gi a ự ố ẫ ấ ồ
các b nghành khi n cho các t ch c tín d ng khó có th v n hành t ế ộ ổ ể ậ ứ ụ ố ả t công tác b o
đ m ti n vay. M c dù khung pháp lý v b o đ m ti n vay đang đ ả ề ả ề ề ặ ả ượ ầ c hoàn thi n d n, ệ
nh ng s thay đ i th ng xuyên c a các văn b n pháp lu t không tránh kh i s tác ư ự ổ ườ ỏ ự ủ ả ậ
ch c tín d ng. đ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a các t ộ ạ ộ ủ ế ổ ứ ụ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
Ch ng III: Gi i pháp tăng c ng công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n đ i v i các ươ ả ườ ố ớ ề ả ả ả ằ
doanh nghi p nh và v a ừ ệ ỏ
ng ho t đ ng c a SGD I - Ngân hàng công th ng Vi t Nam 3.1 Đ nh h ị ướ ạ ộ ủ ươ ệ
3.1.1 Đ nh h ng chung trong ho t đ ng c a SGD I - NHCT VN ị ướ ạ ộ ủ
Năm 2008, tr c s gia tăng các chi nhánh ngân hàng trên đ a bàn, c nh tranh s ướ ự ạ ị ẽ
ngày càng gay g t h n. D i s ch đ o c a NHNN và NHCT VN, S giao d ch I - ướ ự ắ ơ ỉ ạ ủ ở ị
NHCT VN đ ra nhi m v trong năm t i: ụ ệ ề ớ
Ch tiêu k ho ch năm 2008 ạ ế ỉ
- T ng ngu n v n huy đ ng bình quân tăng: 10% ộ ổ ố ồ
- D n cho vay đ u t tăng : 20% ư ợ ầ ư
- N quá h n: D i 1% ạ ướ ợ
- Thu d ch v tăng: 15% ụ ị
t ch tiêu đ c giao. - Phát hành th ATM : Đ t v ẻ ạ ượ ỉ ượ
- L i nhu n h ch toán tăng : 10% ậ ạ ợ
Nhi m v c th : ụ ụ ể ệ
Th nh t: Đ y m nh công tác huy đ ng v n, đ c bi ứ ấ ẩ ặ ạ ố ộ ệ ư t là ngu n ti n g i dân c . ề ử ồ
ố ủ Duy trì n đ nh khách hàng g i ti n truy n th ng, chú tr ng khai thác ngu n v n c a ử ề ề ố ọ ồ ổ ị
các t ch c kinh t ổ ứ ế , đoàn th xã h i, đ n v s nghi p có thu, t o ra nhi u kênh huy ệ ị ự ể ề ạ ộ ơ
t quan tâm nâng cao ch t l đ ng v n m i v i c c u cân đ i, n đ nh. Đ c bi ộ ớ ớ ơ ấ ố ổ ặ ố ị ệ ấ ượ ng
ắ ph c v , c i ti n th t c giao d ch nhanh chóng, chính xác an toàn. Ch đ ng n m b t ụ ụ ả ế ủ ộ ủ ụ ắ ị
tình hình kinh doanh, k ho ch s d ng v n và nhu c u s d ng các s n ph m d ch ố ầ ử ụ ử ụ ế ạ ả ẩ ị
ợ v …c a khách hàng đ th c hi n chính sách ti p th , khuy n m i linh ho t, phù h p ụ ể ự ủ ệ ế ế ạ ạ ị
và h p d n khách hàng g i ti n, n đ nh và tăng c ử ề ổ ấ ẫ ị ườ ng huy đ ng v n. ộ ố
Th hai: Tăng tr ứ ưở ả ng tín d ng trong t m ki m soát, b o đ m an toàn hi u qu . ụ ệ ể ả ả ầ
Đ y m nh cho vay đ i v i DNN &V, kinh t ố ớ ạ ẩ t ế ư ấ nhân, cá th , h gia đình s n xu t. ể ộ ả
Ti p t c b sung tài s n b o đ m v n vay, nâng t tr ng d n có TSĐB lên 50% ế ụ ả ả ả ổ ố ỷ ọ ư ợ
t ng d n cho vay. ư ợ ổ
Nâng cao năng l c th m đ nh, ki m tra giám sát tín d ng và qu n lý r i ro đ ụ ự ủ ể ả ẩ ị ể
ệ ớ b o đ m an toàn và hi u qu ti n vay, không phát sinh n x u. Ti p t c làm vi c v i ả ế ụ ả ề ợ ấ ệ ả
các c quan ch c năng đ x lý thu h i các kho n n t n đ ng cũ. ể ử ợ ồ ứ ả ơ ọ ồ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
Th ba: Đ y m nh và nâng cao ch t l ấ ượ ứ ẩ ạ ụ ng c a các s n ph m d ch v . Áp d ng ẩ ụ ủ ả ị
linh ho t bi u phí d ch v . Đ y m nh phát tri n th ATM và đ y m nh các giá tr gia ụ ể ẻ ể ạ ạ ẩ ẩ ạ ị ị
tăng cho s n ph m th . ẻ ả ẩ
Th t : Nâng cao ch t l ứ ư ấ ượ ng ngu n nhân l c, chú tr ng đào t o chuyên sâu theo ọ ự ạ ồ
i ch , làm t t ng lo i nghi p v , trong đó tăng c òng đào t o t ừ ạ ạ ụ ư ệ ạ ỗ ố ạ t công tác qui ho ch
cán b , đánh giá cán b phù h p v i năng l c đ phát huy tác d ng t ớ ự ể ụ ợ ộ ộ ố t. Xây d ng văn ự
hoá kinh doanh công s nh m nâng cao uy tín và th ng hi u c a NHCT VN. ằ ở ươ ệ ủ
Th năm: Ti p t c c ng c và m r ng màng l i kinh doanh. Trang b đ y đ ế ụ ủ ở ộ ứ ố ướ ị ầ ủ
ph t ki m chi phí. Tích ươ ng ti n làm vi c phù h p v i t ng nghi p v trên c s ti ớ ừ ơ ở ế ụ ệ ệ ệ ợ ệ
c c tìm ki m đ a đi m thích h p đ m r ng màng l ự ể ở ộ ế ể ợ ị ướ ả i kinh doanh, phát tri n các s n ể
ph m d ch v ngân hàng. ụ ẩ ị
Th sáu : Tăng c ứ ườ ặ ng công tác ki m tra, ki m soát b o đ m an toàn m i m t ể ể ả ả ọ
ấ ho t đ ng. K t h p nhi u hình th c ki m tra đ nh kỳ, đ t xu t, phát hi n và ch n ạ ộ ế ợ ứ ể ề ệ ấ ộ ị
ch nh k p th i nh ng sai sót, nâng cao ý th c ch p hành c ch , quy trình nghi p v . ệ ụ ứ ơ ế ữ ấ ờ ị ỉ
Th b y: Phát huy vai trò lãnh đ o c a Đ ng. Th ng xuyên ki n toàn và nâng ạ ủ ứ ả ả ườ ệ
cao ch t l ng sinh ho t c a Đ ng B . Tăng c ấ ượ ạ ủ ả ộ ườ ng ch đ o ho t đ ng c a các t ạ ộ ỉ ạ ủ ổ
ữ ch c đoàn th Công đoàn, Đoàn thanh niên. Phát đ ng các phong trào thi đua v i nh ng ứ ể ộ ớ
t th c, t o đ c b u không khí đoàn k t, g n bó vì m c tiêu chung. n i dung thi ộ ế ự ạ ượ ầ ụ ế ắ
3.1.2 Đ nh h ng c b n v công tác b o đ m ti n vay t i SGDI - NHCT VN ị ướ ơ ả ề ề ả ả ạ
- Đ y m nh công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n, m t m t ph i h p v i các ố ợ ề ặ ả ả ả ạ ằ ẩ ớ ộ
ả c quan ch c năng đ đánh giá, th m đ nh v khách hàng cũng nh tài s n b o đ m, ơ ứ ư ề ể ả ẩ ả ị
m t khác n m b t thông tin, văn b n m i nh t v b o đ m ti n vay, th c hi n theo ấ ề ả ự ệ ề ặ ả ắ ắ ả ớ
đúng ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng. ủ ươ ườ ố ủ ả
- Ti p t c b sung TSBĐ, đa d ng hoá danh m c tài s n c m c , th ch p, linh ế ụ ổ ụ ế ả ạ ầ ấ ố
ho t trong vi c n m gi ệ ắ ạ ữ ả , b o qu n TSBĐ và th c hi n theo đúng quy đ nh c a pháp ệ ự ủ ả ị
lu t.ậ
- Nâng d n t tr ng d n có TSBĐ lên 50% t ng d n cho vay. ầ ỷ ọ ư ợ ư ợ ổ
3.2 Gi i pháp tăng c ả ườ ng b o đ m ti n vay b ng tài s n ả ề ằ ả ả
3.2.1 Nhóm gi i pháp nh m m r ng cho vay có b o đ m b ng tài s n đ i v i các ả ố ớ ở ộ ả ằ ả ằ ả
doanh nghi p nh và v a ừ ệ ỏ
ố ớ 3.2.1.1 M r ng cho vay có b o đ m b ng tài s n đ i v i các DNN&V, nh t là đ i v i ố ớ ở ộ ằ ấ ả ả ả
các DNN&V NQDh
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ớ Cho vay đ i v i các doanh nghi p nh và v a ch a đ ng r t nhi u r i ro, v i ứ ự ề ủ ố ớ ừ ệ ấ ỏ
các doanh nghi p nh và v a ngoài qu c doanh l i càng r i ro h n, do đây là nhóm ừ ệ ỏ ố ạ ủ ơ
khách hàng m i, và luôn bi n đ ng. Vi c thu th p thông tin t ng này r t khó, ế ệ ậ ớ ộ đ i t ừ ố ượ ấ
và không nhi u nên đ tín nhi m không cao. vì v y mà ngân hàng r t khó có th đáp ệ ề ể ậ ấ ộ
ng đ ứ ượ ừ c nhu c u v n cho khách hàng. Đ b o đ m ho t đ ng an toàn, phòng ng a ạ ộ ể ả ầ ả ố
r i ro khi cho vay doanh nghi p nh và v a ngoài qu c doanh, ngân hàng yêu c u có tài ủ ừ ệ ầ ỏ ố
ậ s n b o đ m cho kho n vay. Khi đó doanh nghi p ngoài qu c doanh có th ti p c n ả ể ế ệ ả ả ả ố
đ ượ ả ơ c v n ngân hàng m t cách d dàng h n, và ngân hàng s d ng v n hi u qu h n, ử ụ ễ ệ ố ộ ơ ố
i. Tuy nhiên ngân hàng c n có chính sách thông thoáng và b o đ m an toàn và sinh l ả ả ợ ầ
linh ho t h n khi cho vay các doanh nghi p nh và v a, b i có nh ng doanh nghi p có ạ ơ ừ ữ ệ ệ ỏ ở
nh ng d án đ ữ ự ượ c đánh giá là kh thi và mang l ả ạ i hi u qu nh ng l ả ư ệ ạ ặ i không có ho c
không đ tài s n đ b o đ m cho kho n vay c a mình. ả ể ả ủ ủ ả ả
3.2.1.2 Chú tr ng tăng c ng ho t đ ng Marketing ọ ườ ạ ộ
V i xu th phát tri n c a kinh t đ i ngo i ngày càng ể ủ ế ớ th gi ế ế ớ i, quan h kinh t ệ ế ố ạ
các n c ngày càng ti n t i h i nh p và ngày càng không ng ng m r ng. N n kinh t ở ộ ừ ề ế ướ ế ớ ộ ậ
ph thu c l n nhau. Trên m t lãnh th có r t nhi u ngân hàng c a các n c cùng tham ộ ẫ ụ ủ ề ấ ộ ổ ướ
gia kinh doanh v i các ngân hàng n i đ a, đi u đó đòi h i các ngân hàng ph i th c thi ộ ị ự ề ả ớ ỏ
các các gi ả i pháp, các chính sách linh ho t nh t đ cung ng các d ch v làm sao thoã ấ ể ứ ụ ạ ị
mãn nhu c u khách hàng. Mu n đ t đ c đi u đó, các ngân hàng ph i th c s bi t và ạ ượ ầ ố ự ự ế ề ả
quan tâm Marketing.
Nhu c u c a khách hàng thay đ i theo th i gian, ngày nay ch t l ổ ấ ượ ủ ầ ờ ộ ng cu c
ị ế ủ s ng c a nhân lo i đã và đang phát tri n m t cách m nh m , nhu c u và th hi u c a ộ ố ủ ể ẽ ạ ạ ầ
ng i tiêu dùng cũng đa d ng và tinh t h n. Các ngân hàng mu n t n t ườ ạ ế ơ ố ồ ạ ạ i và c nh
tranh đ c trên th tr ng đ u ph i ho t đ ng h ượ ị ườ ạ ộ ề ả ướ ẩ ng theo khách hàng, các s n ph m ả
c cao c p hoá. Con đ ng đ ngân hàng có th v d ch v ph i đ ụ ị ả ượ ấ ườ ể ươ ể n lên m t cách ộ
ch b o v đ c mình trong môi tr ng c nh tranh kh c li đ c l p, t ộ ậ ự ủ ả ệ ượ ườ ạ ố ệ t nh m gi ằ ữ
khách hàng truy n th ng, m r ng khách hàng m i trên các th tr ng khác nhau. ở ộ ị ườ ề ố ớ
Ho t đ ng Marketing không nh ng đem l ạ ộ ữ ạ ự ế ủ i s thoã mãn nhu c u tr c ti p c a ự ầ
ng i tiêu dùng v c ch t l ng, ch ng lo i s n ph m, giá c s n ph m, mà còn ườ ề ả ấ ượ ạ ả ả ả ủ ẩ ẩ
không ng ng nâng cao cu c s ng c a con ng i c v v t ch t l n tinh th n. M t khi ộ ố ừ ủ ườ ả ề ậ ấ ẫ ầ ộ
nhu c u c a khách hàng đ c thoã mãn thì khi có nhu c u v v n h s tìm đ n ngân ầ ủ ượ ề ố ọ ẽ ế ầ
hàng. Ho t đ ng marketing không ch đ n gi n cho khách bi t đ n ngân hàng mà còn ạ ộ ỉ ơ ả ế ế
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
là hàng lo t các chính sách v s n ph m, giá c , phân ph i, giao ti p khuy ch tr ng. ề ả ế ế ẩ ạ ả ố ươ
Nh ng chính sách này là ti n đ cho s phát tri n c a ngân hàng, giúp cho ngân hàng ể ủ ự ữ ề ề
có m t v trí quan tr ng trong lòng khách hàng. Vi c ho t đ ng marketing có bài b n và ạ ộ ộ ị ệ ả ọ
phù h p s góp ph n nâng cao v th c a ngân hàng, m r ng cho vay có b o đ m nói ị ế ủ ợ ẽ ở ộ ả ả ầ
i S giao d ch. chung và b o đ m b ng tài s n đ i v i các doanh nghi p nh và v a t ố ớ ừ ạ ở ệ ả ả ằ ả ỏ ị
3.2.1.3 Giúp đ các DNN&V trong vi c ti p c n v n tín d ng ngân hàng. ệ ế ậ ố ụ ỡ
Có th nói h u h t các d ch v ngân hàng nh : huy đ ng v n, d ch v cho vay, ư ụ ụ ể ế ầ ố ộ ị ị
, thanh toán, b o lãnh, cho thuê tài chính, t đ u t ầ ư ả ư ấ v n…đã đ n v i c ng đ ng doanh ớ ộ ế ồ
nghi p. Tuy nhiên khó khăn l n nh t, b c xúc nh t c a các DNN&V hi n nay v n là ấ ủ ứ ệ ệ ấ ẫ ớ
thi u v n, b i năng l c n i t ự ộ ạ ủ ậ i c a các doanh nghi p này h n ch trong khi ti p c n ế ế ế ệ ạ ở ố
v n ngân hàng g p nhi u rào c n. ặ ố ề ả
ế Nguyên nhân do c hai phía c bên xin l n bên cho vay. V phía ngân hàng khi m ề ả ẫ ả
ạ khuy t trong c ch tín d ng,chính sách cho vay, lãi su t, h th ng làm vi c còn l c ệ ố ụ ế ế ệ ấ ơ
h u…Phía doanh nghi p thì báo cáo tài chính th ệ ậ ườ ợ ng sai l ch, hàng bán không có h p ệ
, không tuân hành m i qui đ nh, v n quá ít mà l i th ng dùng trang thi đ ng kinh t ồ ế ố ọ ị ạ ườ ế t
b đ t ti n, doanh nghi p không hi u v c ch tín d ng c a ngân hàng th ị ắ ề ề ơ ụ ủ ế ệ ể ươ ạ ng m i,
có tâm lý s th t c vay v n c a ngân hàng r m rà, tài s n b o đ m ti n vay không ợ ủ ụ ố ủ ườ ề ả ả ả
i quy t cho vay c a ngân hàng khó khăn. Ph n l n các đ đi u ki n ph c t p, vi c gi ủ ề ứ ạ ệ ệ ả ầ ớ ủ ế
DNN&V thi t l p th t c vay v n c a ngân hàng không đúng quy đ nh mà ngân hàng ế ậ ố ủ ủ ụ ị
yêu c u.ầ
Nhi u doanh nghi p, nh t là các công ty TNHH, tài s n pháp nhân và tài s n cá ệ ề ấ ả ả
ự nhân l n l n, thi u minh b ch nên ngân hàng r t khó th m đ nh, đánh giá v năng l c ẫ ộ ế ề ẩ ạ ấ ị
th c s c a khách hàng. H th ng s sách k toán, n i dung và ph ự ự ủ ệ ố ế ổ ộ ươ ạ ng pháp h ch
toán k toán c a doanh nghi p th ng không đ y đ , chính xác và thi u minh b ch. ủ ệ ế ườ ầ ủ ế ạ
N i dung c a ph đôi khi ủ ộ ươ ng án, k ho ch s n xu t kinh doanh, d án đ u t ấ ầ ư ự ế ạ ả
đ c thi t l p s sài, b i v y thi u thuy t ph c ngân hàng khi xem xét th m đ nh cho ượ ế ậ ơ ở ậ ụ ế ế ẩ ị
vay.
Đây chính là nh ng nguyên nhân h n ch c a các DNN&V, khi n cho ngân ế ủ ữ ế ạ
ừ hàng khó có th đáp ng nhu c u v v n cho doanh nghi p. Doanh nghi p nh và v a ề ố ứ ệ ể ệ ầ ỏ
tr ng 97% t ng s doanh nghi p nên nhu c u vay v n r t l n, đây cũng là chi m t ế ỷ ọ ố ấ ớ ệ ầ ố ổ
ng mà các ngân hàng th ng m i h ng t đ i t ố ượ ươ ạ ướ ớ ế i. Vì v y đ giúp các DNN&V ti p ể ậ
c n đ ậ ượ ố ắ c v n các ngân hàng c n đ i m i c ch , chính sách tín d ng theo nguyên t c ớ ơ ế ụ ầ ổ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
th tr ng và nâng cao quy n t ch , t ch u trách nhi m c a mình, th t c cho vay ị ườ ề ự ủ ự ủ ụ ủ ệ ị
các DNN&V c i ti n theo h ng đ n gi n h n, rõ ràng h n…Bên c nh đó, c n đa ả ế ướ ả ạ ầ ơ ơ ơ
d ng h n n a các hình th c b o đ m ti n vay đ thích ng đ ả ạ ứ ữ ứ ể ề ả ơ ượ ể c v i các đ c đi m ặ ớ
DNN&V. Cùng v i đó là chú tr ng ho t đ ng marketing, qu ng bá s n ph m d ch v ạ ộ ả ẩ ả ọ ớ ị ụ
i các doanh nghi p. t ớ ệ
3.2.2 Nhóm gi i pháp nh m nâng cao ch t l ả ấ ượ ằ ng ngu n nhân l c ự ồ
3.2.2.1 Nâng cao trình đ nghi p v c a đ i ngũ cán b ệ ụ ủ ộ ộ ộ
Nh n th c ch t l ứ ấ ượ ậ ng cán b là y u t ộ ế ố ấ ạ quy t đ nh s thành công hay th t b i ế ị ự
t quan tâm đào t o ngu n nhân l c có ch t l c a m i doanh nghi p, SGDI đ c bi ủ ệ ặ ọ ệ ấ ượ ng ự ạ ồ
cao đáp ng yêu c u tr ứ ầ ướ ụ c m t và lâu dài. Nh ng năm qua bên c nh vi c tuy n d ng ữ ệ ể ạ ắ
cán b tr có trình đ và ph m ch t t t, đ i ngũ cán b nhân viên c a SGDI luôn đ ộ ẻ ấ ố ẩ ộ ủ ộ ộ ượ c
ng thành. Đ n nay đã quan tâm đào t o, c p nh t ki n th c m i và đã nhanh chóng tr ế ứ ậ ạ ậ ớ ưở ế
có trên 80% cán b có trình đ đ i h c, có 16 th c s kinh t , 9 đ ng chí có trình đ ộ ạ ọ ạ ỹ ộ ế ồ ộ
ạ cao c p chính tr . 70% cán b có trình đ ngo i ng , 90% cán b s d ng thành th o ộ ử ụ ữ ấ ạ ộ ộ ị
máy vi tính, 100% cán b lãnh đ o t c p phòng tr lên đ ạ ừ ấ ộ ở ượ c đào t o ki n th c kinh ế ứ ạ
ng, qu n tr kinh doanh. M t b ng trình đ SGDI v y cũng là khá t t. Tuy t th tr ế ị ườ ặ ằ ậ ả ộ ị ố
nhiên trong b i c nh kinh t h i nh p hi n nay, v i s c nh tranh c a r t nhi u ngân ố ả ế ộ ớ ự ạ ủ ấ ệ ề ậ
hàng, nhi u chi nhánh trên cùng đ a bàn, S càng ph i quan tâm không ng ng đ n nâng ở ừ ế ề ả ị
ả cao trình đ , tích c c đào t o, nâng cao ki n th c cho đ i ngũ cán b tín d ng. S ph i ứ ự ụ ế ạ ộ ộ ở ộ
th ườ ủ ng xuyên hu ng d n th c hi n các văn b n do pháp lu t qui đ nh, các qui đ nh c a ả ự ệ ậ ẫ ớ ị ị
ấ NHNN, c a Chính ph liên quan đ n v n đ b o đ m ti n vay. Bên c nh S cung c p ề ả ủ ủ ề ế ạ ấ ả ở
đ y đ sách báo, t p chí đ giúp cho đ i ngũ cán b nhân viên ngân hàng n m đ ộ ầ ủ ể ạ ắ ộ ượ c
các thông tin hàng ngày đ t đó m r ng ki n th c, s hi u bi t v kinh t ể ừ ự ể ở ộ ứ ế ế ề ế ị , chính tr ,
xã h i, t đó giúp cho cán b tín d ng phân tích, th m đ nh khách hàng m t cách có ộ ừ ụ ẩ ộ ộ ị
hi u qu h n. ả ơ ệ
V quá trình tuy n d ng, SGDI c n có các chính sách ban hành nh m thu hút ụ ề ể ầ ằ
nhân tài, nh ng ng i có trình đ chuyên môn gi ng và có kinh ữ ườ ộ ỏ i, am hi u th tr ể ị ườ
nghi m. S cũng c n chú tr ng xây d ng phong cách văn hoá giao d ch, đ cao l ự ệ ề ầ ở ọ ị ề ố l i
làm vi c có k c ng, lu t trong toàn c quan. ỷ ươ ệ ỷ ậ ơ
3.2.2.2 B trí h p lý công tác cho cán b ố ợ ộ
Bên c nh vi c đào t o, nâng cao ch t l ấ ượ ệ ạ ạ ợ ng ngu n nhân l c thì vi c b trí h p ệ ố ự ồ
lý công tác cho cán b cũng quan tr ng không kém. ộ ọ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
Căn c vào mô hình t ch c m i c a NHCT, SGDI c n s p x p, b trí lao ứ ổ ớ ủ ứ ế ắ ầ ố
ề đ ng phù h p v i yêu c u nghi p v . Vi c b trí h p lý công tác cho cán b t o đi u ệ ố ộ ộ ạ ụ ệ ầ ợ ớ ợ
ki n cho cán b phát huy đ c năng l c c a mình đ t đó đem l ệ ộ ượ ự ủ ể ừ ạ i hi u qu cao cho ả ệ
ho t đ ng c a S . Vì v y SGD I c n tìm hi u và đánh giá chính xác trình đ chuyên ạ ộ ủ ể ậ ầ ộ ở
môn c a cán b r i m i phân công các cán b vào nh ng v trí phù h p. Ngoài ra S ộ ồ ủ ữ ợ ớ ộ ị ở
c n có k ho ch đào t o, b i d ầ ồ ưỡ ế ạ ạ ề ặ ng nghi p v cho cán b theo t ng chuyên đ , đ c ừ ụ ệ ộ
bi t đào t o cán b gi i, chuyên sâu nh ng nghi p v m i. ệ ộ ỏ ạ ở ữ ệ ụ ớ
3.2.2.3 Xây d ng chính sách khen th ự ưở ng k p th i và h p lý ờ ợ ị
M t chính sách khen th ng k p th i, h p lý s là ngu n đ ng viên khích l ộ ưở ẽ ồ ợ ộ ờ ị ệ ớ l n
lao đ i v i cán b , nhân viên ngân hàng, t đó s t o đ ng l c khuy n khích các cán ố ớ ộ ừ ẽ ạ ự ế ộ
b tích c c h n trong công vi c c a mình. Do đó S c n xây d ng c ch thi đua khen ộ ự ơ ơ ế ệ ủ ở ầ ự
th ng thi i v t ch t v i các m c tiêu thi đua, đ thi đua ưở ế t th c và ph i g n quy n l ả ắ ề ợ ậ ấ ớ ụ ự ể
th c s là đ ng l c khuy n khích tinh th n làm vi c c a cán b th hi n tài năng, ầ ộ ể ệ ệ ủ ự ự ự ế ộ
trách nhi m c a mình đ i v i c quan. Th ng xuyên phát đ ng các phong trào thi đua ố ớ ơ ủ ệ ườ ộ
ầ g n v i m c tiêu phát tri n ho t đ ng kinh doanh trong t ng giai đo n. Bên c nh c n ắ ạ ộ ụ ừ ể ạ ạ ớ
ph i đ i m i ch đ ti n l ng kinh doanh,đây không ch đ n thu n là quy n l ế ộ ề ươ ả ổ ớ ề ợ ậ i v t ỉ ơ ầ
ch t mà quan tr ng h n là s ghi nh n, đánh giá đúng đ n c a t p th đ i v i s đóng ể ố ớ ự ắ ủ ậ ự ậ ấ ọ ơ
i lao đ ng. Do đó vi c áp d ng c ch ti n l ng kinh doanh c a NHCT góp c a ng ủ ườ ơ ế ề ươ ụ ệ ộ ủ
ph i th t s g n li n v i năng su t, ch t l ậ ự ắ ấ ượ ề ấ ả ớ ệ ủ ừ ng và hi u qu c a công vi c c a t ng ả ủ ệ
phòng và t ng ng i lao đ ng, qua đó nâng cao hi u qu kinh doanh c a c chi nhánh. ừ ườ ủ ả ệ ả ộ
3.2.3 Nhóm gi i pháp nh m nâng cao ch t l ả ấ ượ ằ ng b o đ m ti n vay b ng tài s n ả ề ả ả ằ
3.2.3.1 Đa d ng hoá tài s n b o đ m ả ả ạ ả
Hi n nay t i SGDI các lo i tài s n dùng làm b o đ m ch a đa d ng trong khi ệ ạ ư ả ả ả ạ ạ
ấ danh m c tài s n b o đ m r t nhi u, mà ch t p trung vào m t s lo i tài s n nh t ộ ố ạ ỉ ậ ụ ề ả ả ả ả ấ
ả đ nh, h n ch này th hi n rõ qua d n cho vay theo hình th c b o đ m b ng tài s n. ị ứ ả ể ệ ư ợ ế ằ ạ ả
Đ i v i tài s n th ch p ch y u là nhà ố ớ ủ ế ế ả ấ ở , quy n s d ng đ t, tài s n c m c ch ấ ề ử ụ ả ầ ố ủ
y u là s ti ế ổ ế ả t ki m, ch ng ch ti n g i, trái phi u, kỳ phi u, tín phi u. Các tài s n b o ỉ ề ử ứ ệ ế ế ế ả
ạ đ m ch bao g m các lo i tài s n thông d ng và có tính thanh kho n cao. Đây là h n ụ ả ạ ả ả ồ ỉ
ch không ch cho khách hàng mà còn cho ngân hàng. Đ c bi t các doanh nghi p nh ế ặ ỉ ệ ệ ỏ
và v a ngoài qu c doanh r t khó có th ti p c n đ c v n ngân hàng do không có tài ể ế ừ ấ ậ ố ượ ố
ệ s n b o đ m ho c không có đ tài s n b o đ m theo yêu c u, m c dù doanh nghi p ả ả ủ ả ả ặ ả ả ầ ặ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
này có d án đ c đánh giá có tính kh thi và k t qu kinh doanh trong nh ng năm ự ượ ữ ế ả ả
tr ướ ư c đó hi u qu . Vì v y mà SGDI c n đa d ng hoá danh m c tài s n b o đ m nh : ạ ụ ệ ậ ả ầ ả ả ả
b o đ m b ng hàng hoá trong kho, c m c các kho n ph i thu…Khi đó ngân hàng s ố ả ầ ằ ả ả ả ẽ
thu hút đ c đông đ o khách hàng tham gia vay v n h n. Hi n nay, khi mà các ngân ượ ệ ả ơ ố
hàng đang c nh tranh m nh m trên m i ph ng di n thì vi c ngân hàng b l ẽ ạ ạ ọ ươ ỏ ỡ ơ ộ c h i ệ ệ
v i b t kỳ lý do gì cũng có th làm cho ngân hàng thi u s c h p d n đ i v i khách ớ ấ ế ứ ố ớ ể ấ ẫ
hàng. Vì v y đ m r ng tín d ng, g n li n v i cho vay an toàn, nâng cao kh năng ề ể ở ộ ụ ả ậ ắ ớ
ậ c nh tranh thì ngân hàng ph i s d ng đ ng th i nhi u lo i tài s n b o đ m và v n ồ ạ ả ử ụ ề ả ả ạ ả ờ
d ng m t cách linh ho t, thích ng v i đi u ki n m i khách hàng. ụ ứ ệ ề ạ ỗ ộ ớ
3.2.3.2 H ng t i vi c thành l p b ph n chuyên đ nh giá tài s n b o đ m ướ ớ ệ ậ ả ậ ả ả ộ ị
ụ Đ nh giá tài s n b o đ m giúp cho ngân hàng đ a ra m c phán quy t tín d ng ư ứ ế ả ả ả ị
thích h p, thông th ng ngân hàng ch cho vay v i m t gi ợ ườ ớ ộ ỉ ớ ạ i h n th p h n giá tr th ơ ấ ị ị
cho vay bao nhiêu ph thu c vào kh năng bán và kh năng tr òng c a b o đ m, t ủ ả ư ả l ỷ ệ ụ ả ả ộ
thay đ i giá tr th tr ng c a v t b o đ m. Tuy nhiên đ đ nh giá tài s n b o đ m là ị ườ ổ ị ủ ậ ả ể ị ả ả ả ả
i có trình v n đ h t s c khó khăn đ i v i ngân hàng, vi c đ nh giá này đòi h i ng ấ ề ế ứ ố ớ ệ ỏ ị ườ
ng. Vì n u đ nh giá không đúng,không mang đ chuyên môn cao, am hi u v th tr ộ ề ị ườ ể ế ị
tính chuyên môn cao, và không d đoán đ ự ượ c h t nh ng xu h ữ ế ướ ờ ng thay đ i theo th i ổ
gian… làm nh h ng đ n ngân hàng và khách hàng. S gây t n th t cho ngân hàng ả ưở ẽ ế ấ ổ
c n cho ngân n u tài s n b o đ m đ nh giá không đúng, khi khách hàng không tr đ ế ả ượ ợ ả ả ả ị
hàng, ngân hàng s bán tài s n đó đi nh ng không đ đ bù đ p chi phí c a kho n cho ủ ể ủ ư ẽ ả ả ắ
khách hàng vay, t đó gây thi ừ ệ ạ ộ t h i cho ngân hàng. Vì v y mà SGD I nên thành l p m t ậ ậ
b ph n chuyên đánh giá tài s n b o đ m đ kh c ph c đ ả ộ ụ ượ ể ậ ả ả ắ ề c tình hình trên, t o đi u ạ
c thu n l i, đem l i hi u qu , an toàn và sinh ki n cho công tác b o đ m ti n vay đ ả ệ ề ả ượ ậ ợ ạ ệ ả
i.ợ l
ề Tuy nhiên giá tr c a các tài s n b o đ m luôn thay đ i theo th i gian do nhi u ả ị ủ ả ả ổ ờ
nguyên nhân nh : giá c th tr ả ị ườ ư ủ ng bi n đ ng, s hao mòn h u hình ho c vô hình c a ự ữ ế ặ ộ
các tài s n…Do v y đ h n ch r i ro khi cho vay thì vi c th ể ạ ế ủ ệ ả ậ ườ ng xuyên đ nh giá tài ị
t. s n b o đ m là h t s c c n thi ả ế ứ ầ ả ả ế
3.2.3.3 Xây d ng các tiêu th c c th v đ nh giá tài s n b o đ m ứ ụ ể ề ị ự ả ả ả
Đ công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n t c thu n l i h n, S cũng i S đ ả ạ ở ượ ề ể ả ả ằ ậ ợ ơ ở
nên đ a ra các tiêu th c c th qui đ nh v đ nh giá tài s n b o đ m, nh các qui đ nh ề ị ứ ụ ể ư ư ả ả ả ị ị
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
và x lý tài s n b o đ m khi nghĩa v tr n không đ c th c thi, tiêu v n m gi ề ắ ữ ụ ả ợ ử ả ả ả ượ ự
c xây d ng m t cách có căn c và th c v thông s k thu t… Các tiêu th c c n đ ậ ứ ề ứ ầ ố ỹ ượ ự ứ ộ
có c s khoa h c đ có th đ nh giá tài s n m t cách h p lý nh t. ọ ể ơ ở ể ị ấ ả ộ ợ
3.2.3.4 S d ng các bi n pháp thích h p trong vi c qu n lý tài s n ử ụ ệ ệ ả ả ợ
ả Qu n lý tài s n b o đ m là quá trình theo dõi, ki m tra, đánh giá nh m b o ể ả ằ ả ả ả
đ m tài s n b o đ m v n đang trong tình tr ng bình th ả ả ả ạ ẫ ả ườ ệ ng, ho c k p th i phát hi n ặ ờ ị
các s c liên quan đ n làm gi m giá tr c a tài s n b o đ m so v i d ki n nêu trong ớ ự ế ự ố ị ủ ế ả ả ả ả
gi y t s h p đ ng tín d ng. N u tài s n b o đ m là là b t đ ng s n thì S n m gi ợ ấ ộ ở ắ ụ ế ả ả ả ả ồ ữ ấ ờ ở
h u g c, gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ qu n lý và theo dõi, giám sát tình ữ ề ử ụ ấ ể ứ ấ ậ ả ố
hình s d ng đ t c a khách hàng, bên c nh đó, S thi t l p m i quan h v i chính ấ ủ ử ụ ạ ở ế ậ ệ ớ ố
quy n đ a ph ng đ có th qu n lý tài s n, nh m h n ch r i ro. Tuy nhiên khó khăn ề ị ươ ế ủ ể ể ả ả ằ ạ
l n nh t hi n nay là trong vi c qu n lý nh ng tài s n dùng làm b o đ m nh : máy ớ ư ữ ệ ệ ả ả ả ả ấ
móc, thi ế ị t b , dây chuy n s n xu t…Đây là nh ng tài s n r t khó qu n lý, khó đánh ữ ề ả ả ấ ả ấ
giá chính xác, và đ c bi t là s s t gi m giá tr do hao mòn vô hình, s n ph m không ặ ệ ự ụ ả ả ẩ ị
còn phù h p th tr ng. ị ườ ợ ng và do tu i th c a s n ph m trên th tr ọ ủ ả ị ườ ẩ ổ
ệ Do v y vi c qu n lý tài s n b o đ m cũng r t quan tr ng, S nên có các bi n ệ ả ả ả ậ ả ấ ở ọ
pháp thích h p đ qu n lý tài s n b o đ m m t cách t ể ả ả ả ả ộ ợ ố ở ầ t nh t. Bên c nh đó S c n ạ ấ
ki m tra th ng xuyên, đánh giá tình tr ng c a tài s n b o đ m, đ ng th i c n giám ể ườ ờ ầ ủ ả ạ ả ả ồ
sát vi c s d ng tài s n b o đ m c a khách hàng có đúng m c đích không. ệ ử ụ ụ ủ ả ả ả
3.2.3.5 Thuê t ư ấ v n trong ho t đ ng cho vay và x lý tài s n b o đ m đ thu h i n ử ạ ộ ồ ợ ể ả ả ả
Trong ho t đ ng cho vay chuyên gia pháp lu t là ng i xác đ nh s h p pháp ạ ộ ậ ườ ự ợ ị
i cùng tham gia trong các cu c đàm c a các tài li u trong h s vay v n, s là ng ủ ồ ơ ệ ẽ ố ườ ộ
phán th ng l ươ ượ ng, đóng góp ý ki n v t ng đi u kho n c th c a h p đ ng tín ề ụ ể ủ ề ừ ế ả ợ ồ
d ng và h p đ ng b o đ m đ n i dung c a nó phù h p v i nh ng qui đ nh c a pháp ủ ụ ể ộ ữ ủ ả ả ợ ớ ồ ợ ị
c quy n l lu t, và b o đ m đ ả ậ ả ượ ề ợ i cho ngân hàng. Khi th c hi n x lý các kho n n ự ử ệ ả ợ
khó đòi, thanh lý tài s n b o đ m có liên quan đ n c quan pháp lu t thì các chuyên gia ế ơ ậ ả ả ả
này s b o v l ẽ ả ệ ợ ậ i ích h p pháp cho ngân hàng, giúp cho vi c kh i ki n, thu th p ệ ệ ợ ở
c thu n l i, nhanh chóng và ch ng c , x lý tài s n b o đ m thông qua toà án đ ả ớ ử ứ ả ả ượ ậ ợ
hi u qu h n. Vì v y c n thuê chuyên gia pháp lu t trong ho t đ ng c a S giao d ch. ủ ở ậ ầ ạ ộ ả ơ ệ ậ ị
3.2.3.6 Tăng c ng xây d ng và hoàn thi n h th ng thông tin ườ ệ ố ự ệ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
Thông tin là y u t c trong quá trình t ế ố không th thi u đ ể ế ượ ừ ẩ ế th m đ nh đ n ị
quy t đ nh cho vay, ngân hàng ph i thu th p và x lý thông tin liên quan đ n khách ậ ế ị ử ế ả
hàng và tài s n b o đ m nh : năng l c s d ng v n vay và uy tín, kh năng t o ra l ự ử ụ ư ả ạ ả ả ả ố ợ i
nhu n và ngu n ngân qu , quy n s h u các tài s n và các đi u ki n kinh t khác liên ề ở ữ ệ ề ả ậ ồ ỹ ế
i vay…Thông tin không đ y đ , không chính xác s khi n cho ngân quan đ n ng ế ườ ủ ẽ ế ầ
hàng đánh giá không đúng v khách hàng, có th b khách hàng qua m t ho c b l c ặ ỏ ỡ ơ ể ị ề ặ
c khách hàng tin c y. Vì v y mà S nên xây d ng m t h th ng thông tin h i có đ ộ ượ ộ ệ ố ự ậ ậ ở
đ ph c v cho công tác th m đ nh khách hàng và tài s n b o đ m . ể ụ ụ ả ả ả ẩ ị
ể Tuỳ tính ch t và m c đ ph c t p c a t ng kho n vay mà có th tìm hi u ủ ừ ứ ạ ứ ể ả ấ ộ
thông tin t ừ ủ nhi u ngu n khác nhau nh m ph c v cho vi c th m đ nh cho vay c a ụ ụ ệ ề ẩ ằ ồ ị
mình đ c t ượ ố ủ t. Các ngu n có th khai thác thông tin nh : Trung tâm tín d ng CIC c a ư ụ ể ồ
NHNN, các c quan ch qu n c a doanh nghi p, Hi p h i các nghành ngh liên quan, ả ủ ủ ề ệ ệ ơ ộ
các S /Ban/Nghành liên quan trong đ a bàn (S đ a chính, S k ho ch đ u t ), các t ầ ư ở ế ở ị ạ ở ị ổ
ch c tín d ng khác..và các lo i báo, t p chí kinh t . Tr ng h p c n thi ứ ụ ạ ạ ế ườ ầ ợ ế ấ t có th xu t ể
mua thông tin nh m b o đ m thu th p đ y đ thông tin và có ch t l ng. Cũng có th ầ ủ ấ ượ ậ ằ ả ả ể
thông qua các thông tin có đ báo cáo c a ng i vay, các báo cáo này cho th y s c t ượ ừ ủ ườ ấ ố
ủ li u trong nhi u năm qua, vì v y giúp ngân hàng có c s đ d đoán v tình hình c a ơ ở ể ự ề ệ ề ậ
khách hàng trong t ng lai g n. ươ ầ
Bên c nh đó, đ i m i công ngh ngân hàng cũng giúp cho ngân hàng có th xác ệ ể ạ ổ ớ
c thông tin v khách hàng m t cách chính xác và nhanh nh t, có s ki m tra, đ nh đ ị ượ ự ể ề ấ ộ
qu n lý các lo i hình tài s n b o đ m, ngân hàng cũng ph i luôn c p nh t thông tin, ả ả ả ậ ả ả ạ ậ
ph m m m ng d ng m i. ề ứ ụ ầ ớ
3.2.3.7 Tăng c ng công tác ki m tra, ki m soát n i b và th ng xuyên ườ ộ ộ ể ể ườ
Trong quá trình ho t đ ng các ngân hàng luôn ch u tác đ ng b i nh ng y u t ạ ộ ế ố ữ ở ộ ị
ch quan và khách quan. Vì v y mà ngân hàng luôn tìm cách h n ch nh ng nguyên ữ ủ ế ạ ậ
nhân có th tác đ ng x u đ n ho t đ ng c a ngân hàng, đ cho ho t đ ng c a ngân ủ ạ ộ ạ ộ ủ ể ể ế ấ ộ
hàng đ c lành m nh h n, đem l ượ ạ ơ ạ ầ i ni m tin cho các khách hàng g i ti n, các nhà đ u ử ề ề
và khi n công vi c huy đ ng v n trong t t ư ệ ế ộ ố ươ ữ ng lai d dàng h n. M t trong nh ng ễ ơ ộ
bi n pháp đ h n ch nh ng sai ph m và k p th i ngăn ch n nh ng sai sót do chính ể ạ ữ ữ ế ệ ạ ặ ờ ị
b n thân ngân hàng t o ra đó là tăng c ả ạ ườ ể ng công tác ki m tra. Công tác ki m tra, ki m ể ể
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
soát n u đ c th c hi n t ế ượ ệ ố ẽ ả ạ t s b o đ m cho vi c ngăn ch n, phát hi n các sai ph m ự ệ ệ ả ặ
ạ và gian l n trong kinh doanh, phát hi n ra nh ng r c r i trong kinh doanh đ ho ch ắ ố ữ ể ệ ậ
đ nh và th c hi n các bi n pháp đ i phó, gi m t ệ ị ự ệ ả ố ố ệ ạ i đa t n th t, b o đ m cho vi c h ch ả ấ ả ổ
c đ y đ , k p th i, chính xác và đúng ch đ . S nên th ng xuyên toán k toán đ ế ượ ế ộ ở ủ ị ầ ờ ườ
quan tâm và tăng c ng công tác này h n n a trong quá trình ho t đ ng. ườ ơ ữ ạ ộ
3.3 M t s ki n ngh ộ ố ế ị
3.3.1 Ki n ngh v i Chính Ph ị ớ ế ủ
ớ - Đ tháo g khó khăn trong quan h vay v n, Chính ph c n ti p t c đ i m i ế ụ ủ ầ ệ ể ổ ỡ ố
ớ th ch đ i v i DNN&V, ch nh s a các qui đ nh v thu , ch đ k toán phù h p v i ể ế ố ớ ế ộ ế ử ề ế ợ ị ỉ
qui mô, trình đ qu n lý c a doanh nghi p, đ ng th i t o đi u ki n giám sát, đánh giá ờ ạ ủ ề ệ ệ ả ồ ộ
ho t đ ng, nh t là v tình hình tài chính, trên c s đó vi c xem xét cho vay c a ngân ạ ộ ơ ở ủ ề ệ ấ
hàng thu n l i h n. ậ ợ ơ
- Chính ph c n hoàn thi n môi tr ủ ầ ệ ườ ậ ng pháp lý, ban hành các văn b n pháp lu t ả
m t cách h p lý và khoa h c h n, hoàn thi n các b lu t và xây d ng m t môi tr ọ ơ ộ ậ ự ệ ộ ợ ộ ườ ng
pháp lý lành m nh trong ho t đ ng ngân hàng. ạ ộ ạ
3.3.2 Ki n ngh v i NHNN ị ớ ế
ả - NHNN nên nghiên c u, xem xét, s a đ i, b sung ho c ban hành các văn b n ử ứ ặ ổ ổ
ạ ố ể ạ m i v c ch cho vay, c ch b o đ m ti n vay, thanh toán qu n lý ngo i h i đ t o ề ớ ề ơ ế ơ ế ả ả ả
đi u ki n cho các DNN&V ti p c n v n vay, và s d ng các d ch v ngân hàng đ ử ụ ụ ề ệ ế ậ ố ị ượ c
nhi u h n. ề ơ
ể - NHNN nên ph i h p v i các c quan có liên quan: Toà án nhân dân, Vi n ki m ố ợ ệ ớ ơ
soát nhân dân t i cao, B t ố ộ ư pháp, T ng c c đ a chính.. đ nghiên c u, so n th o, ban ể ụ ị ứ ả ạ ổ
hành các văn b n nh m hoàn thi n c s pháp lý, t o thu n l i, an toàn và thông ơ ở ậ ợ ệ ạ ả ằ
thoáng cho các ngân hàng trong ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ
- NHNN nên xây d ng m t công ty chuyên đ nh giá tài s n đ giúp cho NHNN có ự ể ả ộ ị
th qu n lý ch t ch h n các kho n cho vay v m t ch t l ng do ngay t đ u các ề ặ ẽ ơ ấ ượ ể ả ả ặ ừ ầ
kho n vay đã đ c đánh giá đ an toàn. Bên c nh đó có th kh c ph c đ c khó khăn ả ượ ụ ượ ể ạ ắ ộ
cho các ngân hàng th ng m i hi n nay là đ ph c v cho ho t đ ng kinh doanh, các ươ ụ ụ ạ ộ ệ ể ạ
ngân hàng có th thành l p b ph n đ nh giá tài s n, nh ng vi c thành l p này v ư ệ ể ậ ả ậ ậ ộ ị ượ t
ngoài kh năng chi tr c a ngân hàng do chi phí đ u t ả ủ ầ ư ả ư ậ vào b ph n đ nh giá nh v y ị ậ ộ
t n kém. ố
3.3.3 Ki n ngh v i b nghành liên quan ị ớ ộ ế
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
- Các b ngành liên quan nên có thái đ h p tác, giúp đ , t o đi u ki n cho ngân ộ ợ ỡ ạ ề ệ ộ
hàng và khách hàng th c hi n t t ho t đ ng kinh doanh c a mình. ệ ố ự ạ ộ ủ
- M c dù B tài nguyên và Môi tr ặ ộ ườ ả ng, và C c đăng ký Qu c gia giao d ch b o ụ ố ị
i nhi u qu n nh ng th t c công ch ng, đ m đã m thêm nhi u phòng làm vi c t ề ả ệ ạ ở ủ ụ ư ứ ề ậ
ấ đăng ký giao d ch b o đ m còn phi n hà, thái đ ph c v quan liêu, vi c c p gi y ụ ụ ề ệ ả ấ ả ộ ị
ch ng nh n quy n s d ng đ t ch m l m h n ch vay v n c a doanh nghi p và ngân ề ử ụ ố ủ ứ ệ ế ậ ấ ậ ạ ạ
hàng do th t c th ch p, c m c , b o lãnh liên quan đ n đăng ký, công ch ng giao ố ả ủ ụ ứ ế ế ầ ấ
c th c hi n. d ch b o đ m ch a đ ả ị ư ượ ả ự ệ
- B tài chính c n có các qui đ nh đ b o đ m tính minh b ch cho các báo cáo tài ể ả ầ ạ ả ộ ị
chính, tính chính xác c a các s li u mà doanh nghi p công b , giúp ngân hàng có ố ệ ủ ệ ố
đ c nh ng thông tin chính xác đ t an ượ ể ừ ữ đó đ a ra các quy t đ nh cho vay và đ u t ế ị ầ ư ư
toàn h n.ơ
3.3.4 Ki n ngh v i NHCT VN ị ớ ế
- NHCT nên giao quy n t quy t h n n a đ i v i SGDI cũng nh các chi nhánh ề ự ữ ố ớ ế ơ ư
trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a mình. ạ ộ ủ
-NHCT c n đ i m i các th t c cho vay theo h ủ ụ ầ ổ ớ ướ ạ ơ ộ ng đ n gi n h n, và t o c h i ơ ả ơ
cho các doanh nghi p có tri n v ng phát tri n đ ể ể ệ ọ ượ ự c ti p c n ngu n v n, c n tích c c ế ậ ầ ố ồ
tham gia cùng doanh nghi p t ệ ừ khâu l p d án, giám sát th c hi n, b i r t nhi u doanh ự ậ ự ở ấ ề ệ
t cách làm. nghi p đ đi u ki n nh ng không bi ệ ệ ủ ề ư ế
- NHCT c n đ i m i nhi u v ph ề ề ầ ớ ổ ươ ệ ng th c kinh doanh, tích c c h n trong vi c ự ơ ứ
tìm ki m kh năng cho vay, tăng c ng đ i ngũ cán b đi sâu sát c s , xây d ng và t ế ả ườ ơ ở ự ộ ộ ổ
ch c t ứ ố t m ng l ạ ướ ữ i thông tin doanh nghi p, bình đ ng h n trong quan h tín d ng gi a ụ ệ ệ ẳ ơ
các lo i hình doanh nghi p. ệ ạ
K T LU N Ậ Ế
B o đ m ti n vay b ng tài s n là công c r t quan tr ng trong ho t đ ng cho ạ ộ ụ ấ ề ả ả ằ ả ọ
vay c a ngân hàng, không nh ng b o đ m kh năng hoàn tr v n vay mà còn mang ả ố ủ ữ ả ả ả
i nhu n cho ngân hàng, giúp ngân hàng h n ch đ c nh ng r i ro có th x y ra l i l ạ ợ ế ượ ậ ạ ể ả ữ ủ
do khách hàng vay v n kinh doanh không hi u qu hay do ý chí c a khách hàng không ệ ủ ả ố
mu n tr n cho ngân hàng. ả ợ ố
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
Vi c th c hi n công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n giúp cho các doanh ự ề ệ ệ ằ ả ả ả
ố nghi p, không ch các doanh nghi p qu c doanh mà các doanh nghi p ngoài qu c ố ệ ệ ệ ỉ
ằ doanh cũng có đi u ki n vay v n ngân hàng đ phát tri n ho t đ ng kinh doanh b ng ạ ộ ề ể ệ ể ố
vi c c m c , th ch p tài s n c a mình cho món vay n u ngân hàng yêu c u. Tuy ủ ế ế ệ ả ấ ầ ầ ố
nhiên công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n hi n nay v n còn nhi u v ằ ề ệ ề ả ả ẫ ả ướ ắ ầ ng m c c n
đ c quan tâm và gi i quy t. ượ ả ế
Qua th i gian th c t p t i S giao d ch I Ngân hàng Công th ng Vi t Nam và ự ậ ạ ở ờ ị ươ ệ
nghiên c u chuyên đ , em đã m nh d n đ a ra các gi i pháp và ki n ngh v i các c ạ ư ứ ề ạ ả ị ớ ế ơ
t h n. Tuy c t quan ch c năng nh m giúp cho S th c hi n công tác b o đ m này đ ở ự ứ ệ ả ằ ả ượ ố ơ
nhiên do trình đ lý lu n cũng nh ki n th c th c t t không ư ế ự ế ứ ậ ộ còn h n ch nên bài vi ế ạ ế
th tránh kh i nh ng thi u sót. Vì v y em r t mong đ c s đóng góp c a các th y cô ữ ế ể ấ ậ ỏ ượ ự ủ ầ
giáo, và b n đ c đ bài vi t c a em đ t h n. c t ọ ể ạ ế ủ ượ ố ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Qu n tr ngân hàng th ng m i, Peter S.Rose - NXB Tài chính 2001. ả ị ươ ạ
2. Giáo trình ngân hàng th ươ ng m i, PGS.TS. Phan Th Thu Hà - NXB ĐHKTQD. ị ạ
3. S tay tín d ng ngân hàng công th ng. ụ ổ ươ
4. Lu t các t ậ ổ ứ ch c tín d ng s 07/1997/QHX. ố ụ
5. Ngh đ nh 163/2006/NĐ-CP v giao d ch b o đ m. ề ả ả ị ị ị
6. Thông t 07/2003/TT-NHNN ngày 15/05/2003. ư
7. Qu n tr doanh nghi p - Nguy n H i S n. ệ ả ả ễ ả ị
8. Gi i pháp phát tri n doanh nghi p nh và v a VN - NXB chính tr qu c gia Hà ả ừ ở ệ ể ỏ ố ị
N i.ộ
9. Trang web liên quan đ n b o đ m ti n vay b ng tài s n. ả ề ế ả ằ ả
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
10. www.icb.com.vn
11. Các báo cáo th ng niên c a SGDI - NHCT VN các năm 2005, 2006, 2007. ườ ủ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
DANH M C VI T T T Ụ Ắ Ế
:Ngân hàng Công th NHCT ngươ
:Ngân hàng Nhà n NHNN cướ
:Ngân hàng th NHTM ươ ng m i ạ
SGDI NHCT VN :S giao d ch I - Ngân hàng Công th ng Vi t Nam ở ị ươ ệ
DNN&V :Doanh nghi p nh và v a ừ ệ ỏ
:Tài s n b o đ m TSBĐ ả ả ả
DNN&V QD :Doanh nghi p nh và v a qu c doanh ỏ ừ ệ ố
DNN&V NQD :Doanh nghi p nh và v a ngoài qu c doanh ừ ệ ố ỏ
M C L C Ụ Ụ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
DANH M C S Đ , B NG BI U Ụ Ơ Ồ Ả Ể
Bi u 1: Tình hình huy đ ng v n t i SGDI -NHCT VN .................................................41 ố ạ ể ộ
Bi u 2: Tình hình ho t đ ng tín d ng t i SGDI-NHCT VN .........................................45 ạ ộ ụ ể ạ
Bi u 3: Tình hình thu nh p c a SGDI-NHCT VN ........................................................48 ậ ủ ể
Bi u 4: Tình hình cho vay có b o đ m b ng tài s n t i SGDI-NHCT VN ..................55 ả ạ ể ằ ả ả
i Bi u 5: Tình hình cho vay có b o đ m b ng tài s n đ i v i các DNN&V t ả ố ớ ể ằ ả ả ạ
SGD I - NHCT VN..........................................................................................................57
ng t i SGDI - NHCT VN 43 Bi u đ 1: C c u ngu n v n huy đ ng phân theo đ i t ố ơ ấ ố ượ ế ộ ồ ồ ạ
Bi u đ 2: C c u ngu n v n huy đ ng phân theo lo i ti n t i SGDI - NHCT VN ..44 ạ ề ạ ơ ấ ể ồ ộ ồ ố
Bi u đ 3: C c u ngu n v n huy đ ng phân theo kỳ h n t i SGDI - NHCT VN .....45 ơ ấ ạ ạ ể ố ồ ộ ồ
Bi u đ 4: C c u d n cho vay theo th i h n t i SGDI - NHCT VN ......................46 ơ ấ ư ợ ờ ạ ạ ể ồ
Bi u đ 5: C c u d n cho vay theo thành ph n kinh t i SGDI - NHCT VN .....47 ơ ấ ư ợ ể ầ ồ t ế ạ
SVTH: Lê Th H i Y n - L p: Tài chính 46Q ị ả ế ớ