Tầng Mạng
lượt xem 17
download
lập kết nối giữa 2 hostApplication Presentation Session Transport Network Data link PhysicalTẦNG MẠNG VS TẦNG VẬN CHUYỂNVí dụ: A gởi B 1 bức thư qua đường bưu điện ¢ processes = A, B ¢ app messages = bức thư ¢ hosts = nhà của A, nhà của B Dựa trên, mở rộng dịch vụ ¢ transport protocol ??? của tầng mạng ¢ network-layer protocol
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tầng Mạng
- Tầng Mạng
- MỤC TIÊU ¢ Thiết lập kết nối giữa 2 host 04/2009 Application BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Presentation Session Transport Network Data link Physical 2
- TẦNG MẠNG VS TẦNG VẬN CHUYỂN Ví dụ: Tầng mạng: cung cấp ¢ kết nối logic giữa các A gởi B 1 bức thư qua đường bưu điện host ¢ Tầng vận chuyển: cung ¢ processes = A, B cấp kết nối logic giữa ¢ app messages = bức thư các tiến trình ¢ hosts = nhà của A, nhà của B Dựa trên, mở rộng dịch vụ — ¢ transport protocol ??? của tầng mạng ¢ network-layer protocol??? 3
- NỘI DUNG Giới thiệu ¢ 04/2009 ¢ Định tuyến – chuyển tiếp ¢ Giao thức IP BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM ¢ Giao thức ICMP ¢ Giao thức NAT 4
- NHẮC LẠI source 04/2009 message application M segment transport Ht M network packet Hn Ht M BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM link frame Hl Hn Ht M physical link physical switch destination network Hn Ht M link Hl Hn Ht M application Hn Ht M M physical transport Ht M network Hn Ht M router 5 link physical
- GIỚI THIỆU -1 Thực hiện chuyển các segment từ host gởi đến host ¢ 04/2009 nhận ¢ Tại host gởi: BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Nhận các segment từ transport layer — Đóng gói thành các packet — Tại các node mạng trung gian: ¢ Dựa vào thông tin đích đến để chuyển các packet đến — host nhận Định tuyến ¢ ¢ Chuyển tiếp Tại host nhận: ¢ Nhận các packet từ data link layer — Chuyển các segment lên transport layer — Gói tin qua tầng network ¢ Thông tin để thực hiện định tuyến — 6
- GIỚI THIỆU -2 Tầng mạng cung cấp 2 loại dịch vụ 04/2009 ¢ Hướng kết nối (Connection): — BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Virtual Circuit (VC) Network ¢ Thiết lập, quản lý, duy trì mỗi kết nối ¢ 1 đường đi ảo ¢ Thông tin định tuyến: Virtual Circuit number (VC ID) ¢ tại mỗi router sẽ có 1 bảng chuyển đổi VC ID ¢ Hướng không kết nối (Connectionless): — Datagram Network ¢ Thông tin định tuyến: địa chỉ đích đến ¢ Mỗi router sẽ có 1 bảng định tuyến ¢ Trong 1 kiến trúc mạng: chỉ hỗ trợ duy nhất 1 loại dịch vụ ¢ 7
- VIRTUAL CIRCUIT NETWORK VC number 04/2009 22 32 12 3 1 2 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM interface number Cổng vào3 Cổng ra VC# vào VC# ra 1 12 3 22 2 63 1 18 3 7 2 17 1 97 3 87 … … … … Routers duy trì thông tin về trạng thái kết nối! 8
- DATAGRAM NETWORK 04/2009 200.245.60.45/24 210.245.10.5/24 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 3 1 2 interface number Mạng đích đến M ặ t nạ Cổng ra 210.245.10.0 255.255.255.0 3 210.245.15.0 255.255.255.0 1 210.245.15.0 255.255.255.192 2 … … … 9
- NỘI DUNG Giới thiệu ¢ 04/2009 ¢ Định tuyến – chuyển tiếp ¢ Giao thức IP BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM ¢ Giao thức ICMP ¢ Giao thức NAT 10
- ĐỊNH TUYẾN - CHUYỂN TIẾP - 1 Định tuyến: 04/2009 ¢ Quyết định “lộ trình” mà gói tin di chuyển từ host nguồn — BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM đến host đích đến Sử dụng các thuật toán định tuyến — Sử dụng thông tin toàn cục — Chuyển tiếp: ¢ Di chuyển gói tin từ cổng vào đến cổng ra — Sử dụng thông tin cục bộ — 11
- ĐỊNH TUYẾN - CHUYỂN TIẾP - 2 04/2009 NS NTMK BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM ? NS NVCừ ĐH KHTN ĐH KHTN Vạch ra lộ trình đi: NVCừ à NTMKhai 12
- ĐỊNH TUYẾN - CHUYỂN TIẾP - 3 04/2009 routing algorithm BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM local forwarding table header value output link 0100 3 0101 2 0111 2 1001 1 value in arriving packet’s header 1 0111 2 3 13
- ĐỊNH TUYẾN - 1 ¢ Được thực hiện bởi các bộ định tuyến. 04/2009 VD: router — bảng định tuyến (routing table) ¢ Dùng BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM destination/subnetmask — out – interface/next hop — chi phí — ¢ Tạo bảng định tuyến: Tĩnh (static): con người tự thiết lập — Động (dynamic): học — Distance Vector ¢ ¢ Link state 14
- ĐỊNH TUYẾN - 2 Distance Vector: ¢ 04/2009 Gởi theo định kỳ — Gởi toàn bộ bảng định tuyến — BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM VD: RIP, IGRP, … — Link State: ¢ Gởi khi có thay đổi — Gởi tình trạng kết nối — VD: OSPF, ISIS, … — 15
- BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 04/2009 16 ĐỊNH TUYẾN – BẢNG ĐỊNH TUYẾN
- ĐỊNH TUYẾN – MINH HỌA 04/2009 200.245.60.45/24 210.245.10.5/24 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 3 1 2 interface number Mạng đích đến M ặ t nạ Cổng ra 210.245.10.0 255.255.255.0 3 210.245.15.0 255.255.255.0 1 210.245.15.0 255.255.255.192 2 … … … 17
- NỘI DUNG Giới thiệu ¢ 04/2009 ¢ Định tuyến – chuyển tiếp ¢ Giao thức IP BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM ¢ Giao thức ICMP ¢ Giao thức NAT 18
- ROUTED PROTOCOL - 1 Giao thức được định tuyến (routed protocol): ¢ 04/2009 qui định cách thức đóng gói dữ liệu truyền trên đường — truyền BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM VD: IP (IPv4, IPv6), IPSec,… — Routing protocol Routed protocol Tạo bảng định tuyến Đóng gói gói tin tại tầng mạng 19
- ROUTED PROTOCOL - 2 04/2009 IP protocol version 32 bits total datagram number length (bytes) header length type of ver head. Total length (bytes) len service BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM for fragment “type” of data fragmentation/ flgs Identifier offset reassembly max number time to Internet Protocol remaining hops live checksum (decremented at 32 bit source IP address each router) 32 bit destination IP address upper layer protocol to deliver payload to E.g. timestamp, Options (if any) record route data taken, pecify (variable length, list of routers typically a TCP to visit. or UDP segment) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 3: Tầng Mạng Internet Layer
48 p | 237 | 77
-
Chương 4a: Tầng mạng
58 p | 141 | 52
-
Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Tầng mạng
134 p | 249 | 39
-
Chương 2. Cấu trúc các tầng trong mô hình OSI2
68 p | 182 | 33
-
MMT C4: Tầng mạng - Internet layer
71 p | 117 | 20
-
Bài giảng Xây dựng hạ tầng mạng: Bài 2 - Nguyễn Phi Thái
67 p | 119 | 15
-
Bài giảng Xây dựng hạ tầng mạng: Bài 1 - Nguyễn Phi Thái
87 p | 149 | 13
-
Bài giảng Mạng máy tính và Internet: Chương 4 - Trần Quang Hải Bằng
39 p | 130 | 13
-
Bài giảng Xây dựng hạ tầng mạng: Bài 5 - Nguyễn Phi Thái
43 p | 90 | 11
-
Bài giảng Xây dựng hạ tầng mạng: Bài 7 - Nguyễn Phi Thái
53 p | 76 | 11
-
Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Tầng mạng – Internet Layer
60 p | 79 | 8
-
Bài giảng Mạng máy tính (Computer Networking) - Chương 4: Tầng mạng
125 p | 32 | 7
-
Giáo trình An ninh mạng: Phần 1 (Dùng cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin)
211 p | 20 | 5
-
Bài giảng Mạng máy tính - Chương 5: Tầng mạng (Năm 2020)
134 p | 28 | 4
-
Bài giảng Chương 5: Tầng mạng - Lương Ánh Hoàng
28 p | 73 | 2
-
Giáo trình Mạng máy tính và internet (Ngành: Thiết kế đồ hoạ - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
31 p | 3 | 1
-
Giáo trình Công nghệ mạng không dây (Ngành: Quản trị mạng máy tính - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
53 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn