3- Tạo động lực làm việc cho nhân viên

PGS. TS. Trần Văn Bình

12/6/2013

1

Nội dung trình bày

1. Khái niệm về động lực làm việc 2. Một số lý thuyết về hành vi 3. Các phương pháp tạo động lực làm việc 4. Vai trò của người lãnh đạo trong việc tạo

động lực làm việc cho nhân viên

12/6/2013

2

Nội dung trình bày

1. Khái niệm về động lực làm việc 2. Một số lý thuyết về hành vi 3. Các phương pháp tạo động lực làm việc 4. Vai trò của người lãnh đạo trong việc tạo

động lực làm việc cho nhân viên

12/6/2013

3

Cùng thảo luận

 Kết quả học tập của một học viên phụ

thuộc vào những yếu tố nào?

12/6/2013

4

Động lực làm việc là gì?

 Lµ những nh©n tè bªn trong kÝch thÝch con ng­êi nç lùc lµm viÖc trong ®iÒu kiÖn cho phÐp t¹o ra năng suÊt, hiÖu qu¶ cao.

 BiÓu hiÖn cña ®éng lùc lµm viÖc lµ sù s½n sµng nç lùc say mª lµm viÖc nh»m ®¹t ®­îc môc tiªu cña tæ chøc còng nh­ cña b¶n th©n ®Ò ra.

12/6/2013

5

Các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên

KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÔNG VIỆC CÔNG VIỆC

KHẢ NĂNG THỰC HIỆN CV KHẢ NĂNG THỰC HIỆN CV

ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC

Phần thưởng Mong muốn Sự thách thức Và hấp dẫn Của CV Cơ hội để Tham gia tự quản lý 12/6/2013

6

Các yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên

Nhân tố Công việc Nhân tố Công việc

Kỹ năng nghề nghiệp --Kỹ năng nghề nghiệp

Chuyên môn hoá -- Chuyên môn hoá

Động lực Động lực làm việc làm việc

Mức dộ phức tạp -- Mức dộ phức tạp

Đặc điểm cá nhân Đặc điểm cá nhân Thái độ, quan điểm -- Thái độ, quan điểm --Nhận thức về năng lực Nhận thức về năng lực bản thân và nhu cầu cá bản thân và nhu cầu cá nhânnhân Tính cách -- Tính cách

Tầm quan trọng -- Tầm quan trọng

Đặc điểm của tổ chức Đặc điểm của tổ chức

Mục tiêu chiến lược --Mục tiêu chiến lược

Văn hoá của tổ chức --Văn hoá của tổ chức

Lãnh đạo --Lãnh đạo

Các chính sách --Các chính sách

12/6/2013

7

ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC

 Tạo động lực liên quan nhiều đến sự khích lệ và

mong muốn.

 Tạo động lực không thể là sự đe doạ, hình phạt hay

dụ dỗ

 Muốn tạo động lực cho ai đó làm việc gì bạn phải

làm cho họ muốn làm công việc ấy.

 Mỗi cá nhân được tạo động lực bởi những yếu tố

khác nhau.

 Môi trường làm việc là một yếu tố then chốt trong

việc tạo động lực làm việc cho nhân viên.

12/6/2013

8

Nội dung trình bày

1. Khái niệm về động lực làm việc 2. Một số lý thuyết về hành vi 3. Các phương pháp tạo động lực làm việc 4. Vai trò của người lãnh đạo trong việc tạo

động lực làm việc cho nhân viên

12/6/2013

9

Lý thuyÕt nhu cÇu cña Maslow

 Nhu cầu là sự thiếu hụt một cái gì đó mà con người có thể

cảm nhận được

 Nhu cÇu cña con ng­êi – Có sù ph©n cÊp – Khi c¸c nhu cÇu ë bËc thÊp ch­a ®­îc tho¶ m·n thì c¸c nhu cÇu bËc cao kh«ng cã t¸c dông khuyÕn khÝch mäi ng­êi.

12/6/2013

10

Lý thuyÕt nhu cÇu cña Maslow

 Cã 4 gi¶ thuyÕt c¬ b¶n lµ c¬ së cho hÖ thèng nhu cÇu cña Maslow

lµ: – Khi mét nhu cÇu ®­îc tho¶ m·n thì nã kh«ng cßn lµ yÕu tè thóc ®Èy

nửa mµ mét nhu cÇu kh¸c sÏ næi lªn thay thÕ vÞ trÝ cña nã.

– HÖ thèng nhu cÇu rÊt ®a d¹ng. Lu«n cã mét sè nhu cÇu kh¸c nhau t¸c

®éng tíi hµnh vi cña con ng­êi t¹i bÊt cø thêi ®iÓm nµo.

– Nhìn chung, những nhu cÇu bËc thÊp ph¶i ®­îc tho¶ m·n tr­íc khi những nhu cÇu bËc cao trë nªn ®ñ m¹nh ®Ó th«i thóc hµnh ®éng. – Cã nhiÒu c¸ch ®Ó tho¶ m·n nhu cÇu bËc cao h¬n c¸c nhu cÇu bËc

thÊp.

12/6/2013

11

THÁP NHU CẦU MASLOW

Nhu cÇu tù HOÀÀN THI Nhu cÇu tù HO

N THIỆỆNN

Nhu cÇu Nhu cÇu ®­îc ®­îc t«n träng t«n träng

Nhu cÇu liªn kÕt Nhu cÇu liªn kÕt

Nhu cÇu an toµn Nhu cÇu an toµn

Nhu cÇu sinh häc Nhu cÇu sinh häc

12/6/2013

12

Bài tập tại lớp

Hoµn tÊt biÓu ®å d­íi ®©y b»ng c¸ch ®iÒn những tõ sau vµo « trèng

1. Bữa ăn giữa ca 2. Quần áo bảo hộ 3. Cảm giác được là thành viên của công ty 4. Cơ hội sáng tạo 5. Công việc có tính thách thức 6. Nhà vệ sinh 7. Nhiệt độ dễ chịu tại nơi làm việc 8. Bảo hiểm y tế 9. Được nhìn nhận như một nhân viên xuất sắc 10. Có tiếng tăm về chuyên môn

12/6/2013

13

LÝ THUYẾT BẢN CHẤT CON NGƯỜI CỦA MC. GREGOR

Thuyết Y 1. Con người thích làm việc trong

Thuyết X 1. Con người không thích

điều kiện phù hợp

2. Muốn tự định hướng, làm chủ

làm việc và sẽ trốn tránh nó nếu có thể

hơn là chịu sự điều khiển

2. Phải thưởng nếu họ muốn làm việc và phạt nếu họ không làm việc

3. Họ cam kết với mục tiêu nếu đạt được sự thoả mãn cá nhân từ công việc

3. Họ thích bị kiểm soát và

4. Họ sẽ chấp nhận và gánh vác trách nhiệm trong điều kiện thích hợp

chỉ dẫn, tránh trách nhiệm, ít hoài bão và thường mong muốn sự ổn định hơn bất cứ thứ gì khác

5. Sự khéo léo và óc sáng tạo luôn tiềm ẩn trong mỗi con người nhưng nhìn chung chưa được khai thác đúng mức

12/6/2013

14

LÝ THUYẾT BẢN CHẤT CON NGƯỜI CỦA MC. GREGOR

 Thuyết X của McGregor chỉ ra rằng con

người tự thân không thích làm việc nên cần phải kiểm soát và thúc đẩy;

 Ngược lại, thì thuyết Y lại cho rằng con

người luôn yếu thích công việc, tự tìm kiếm trách nhiệm và tự kiểm soát công việc của mình.

12/6/2013

15

THUYẾT HAI YẾU TỐ HERZBERG

 Cã hai nhãm yÕu tè t¸c ®éng ®Õn qu¸ trình lµm viÖc cña c¸c c¸ nh©n

trong doanh nghiÖp. – Mét nhãm yÕu tè chØ cã t¸c dông duy trì sù ho¹t ®éng cña mäi ng­êi – Mét nhãm cã t¸c dông ®éng lùc mµ vì nã c¸c c¸ nh©n trong doanh nghiÖp sÏ

lµm viÖc tèt h¬n.

éng lùc: ĐĐéng lùc:

Duy trìì:: Duy tr

Th¸ch thức trong c«ng viÖc vµ sù tr­ëng thµnh. Thµnh tÝch vµ tr¸ch nhiÖm TriÓn väng c«ng viÖc

Sù gi¸m s¸t vµ c¸c ®iÒu kiÖn lµm viÖc. L­¬ng bæng vµ cuéc sèng riªng t­. C¸c ®iÒu kiÖn lµm viÖc ChÝnh s¸ch cña doanh nghiÖp

12/6/2013

16

CÁC YẾU TỐ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC

 Thành tích  Sự công nhận  Bản thân công việc  Trách nhiệm  Cơ hội phát triển

12/6/2013

17

CÁC YẾU TỐ DUY TRÌ

 Điều kiện làm việc  Địa vị  Tiền lương  Mối quan hệ cá nhân  Công việc ổn định

12/6/2013

18

Bài tập tại lớp

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

Hãy sắp xếp các yếu tố sau vào nhóm thích hợp (Yếu tố tạo động lực, yếu tố duy trì): Sự ghi nhận về một thành tích tốt Công việc ổn định Cơ hội phát triển Cơ hội tiếp thu kiến thức mới Điều kiện làm việc tốt Bản thân công việc Thu nhập cao Cập nhật thông tin cho nhân viên Cơ hội mở rộng giao lưu

9. 10. Công việc có ý nghĩa

12/6/2013

19

THUYẾT HAI YẾU TỐ HERZBERG

Thuyết hai yếu tố của Herzberg cho rằng có 2 yếu tố chính thúc đẩy hành vi:

 Yếu tố tạo sự thoả mãn nằm ở bản thân

công việc

 Và yếu tố khiến cho nhân viên bất mãn nằm

ở môi trường làm việc.

12/6/2013

20

thuyÕt KỲ VỌNG (M« hình thóc ®Èy cña Porter and Lawler )

Động viên

Khen thưởng

Nỗ lực

Hiệu quả CV

12/6/2013

21

thuyÕt KỲ VỌNG

 Thuyết kỳ vọng đề cập đến kỳ vọng của nhân viên trong công việc và mối quan hệ nhân quả”Động viên – Nỗ lực – Kết quả công việc – Khen thưởng”

12/6/2013

22

Thuyết động lực nội tại của Hackman và Oldham

Nhân viên có lợi ích gì?

Đặc trưng thiết yếu của công việc

Kết quả cuối cùng đạt được

Phản hồi từ công việc

Nhận biết KQ công việc

Sự tự chủ

Thấy được trách nhiệm đối với KQ

Động lực nội tại cao

Hiểu được í nghĩa của công việc

Sự đa dạng của kỹ năng Đặc điểm của công việc Tầm quan trọng của CV

12/6/2013

23

Thuyết động lực nội tại của Hackman và Oldham

 Thuyết động lực nội tại nêu lên tầm quan

trọng, ý nghĩa của công việc, các đặc trưng của triên khai công việc trong việc tạo động lực làm việc của nhân viên

12/6/2013

24

Nội dung trình bày

1. Khái niệm về động lực làm việc 2. Một số lý thuyết về hành vi 3. Các phương pháp tạo động lực làm việc 4. Vai trò của người lãnh đạo trong việc tạo

động lực làm việc cho nhân viên

12/6/2013

25

NGUY£N T¾c trong TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC

 Thừa nhận sự khác biệt cá nhân  Bố trí hợp lý con người với công việc  Sử dụng các mục tiêu  Bảo đảm các mục tiêu đó là có thể đạt được  Cá nhân hoá các phần thưởng  Gắn phần thưởng với kết quả làm việc  Kiểm tra hệ thống để đạt được sự công bằng

12/6/2013

26

Luân chuyển công việc

 Có nghĩa là chuyển nhân viên qua một số công việc khác nhau có mức độ phức tạp tương tự.

 Ví dụ:

Chuyển từ công tác văn thư sang trực tổng đài điện thoại

12/6/2013

27

Mở rộng công việc

 Có nghĩa là giao thêm cho nhân viên một số công việc có mức độ phức tạp tương tự với công việc đang làm.

 Ví dụ:

Giao cho nhân viên thu tiền điện kiêm luôn công tác bán máy điện thoại cho mạng viễn thông mới thành lập

12/6/2013

28

Cùng thảo luận

Luân chuyển công việc hay mở rộng công việc có làm tăng động lực làm việc cho nhân viên?

12/6/2013

29

Cùng thảo luận ...

 Luân chuyển công việc hay mở rộng

công việc có thể không làm tăng động lực làm việc nếu chúng không tạo ra cơ hội phát triển cho nhân viên.

 Cả Luân chuyển công việc và Mở rộng công việc dù có tạo được sự thay đổi trong công việc nhưng không phải là biện pháp tạo động lực làm việc

12/6/2013

30

Làm giàu công việc

Là thiết kế lại công việc, nơi làm việc sao cho nhân viên:

 Có trách nhiệm hơn;  Có nhiều cơ hội trau dồi kỹ năng hơn;  Có nhiều sự tự kiểm soát hơn đối với công

việc tự làm;

 Có nhiều thông tin phản hồi hơn về kết quả

công việc.

12/6/2013

31

Cách thức làm giàu công việc

 Trao quyền và trách nhiệm;  Trao đổi thông tin và cung cấp thông tin phản

hồi;

 Góp ý có tính xây dựng;  Tăng cường tính tự chủ; tức là tạo thêm cơ

hội cho nhân viên.

12/6/2013

32

Lợi ích của làm giàu công việc

 Làm giàu công việc thường tạo điều

kiện cho nhân viên tích luỹ kinh nghiệm và trau dồi năng lực và do đó nó tạo động lực làm việc cho họ.

12/6/2013

33

Phương pháp tạo động lực làm việc

Người lãnh đạo có thể động viên và tạo động lực làm việc cho nhân viên bằng cách:

 Tạo ra môi trường làm việc tốt;  Khen thưởng hợp lý;  Nâng cao giá trị thực của công việc;  Cập nhật thông tin cho nhân viên;  Phân công công việc một cách công bằng;  Làm cho công việc trở nên vui nhộn;  Quan tâm đến điều kiện làm việc của mọi người;  Tạo cơ hội phát triển cho nhân viên;  Tránh đe doạ về sự ổn định công việc;  Nêu rõ mục tiêu và trách nhiệm.

12/6/2013

34

Nội dung trình bày

 Mô tả công việc hiện đang thực hiện ra sao  Lí do nhân viên không thích làm công việc này  Đưa ra một số đề xuất để cho công việc trở nên hấp

dẫn hơn. Ví dụ:

 Có cơ hội trau dồi kỹ năng hơn  Có thu nhập cao hơn  Người lao động cảm nhận được tầm quan trọng của

công việc

 ......

12/6/2013

35

Lời khuyên

 Làm thế nào để nhân viên cống hiến hết

mình và hạnh phúc với công việc? Mời bạn tham khảo những lời khuyên dưới đây:

12/6/2013

36

Lời khuyên ...

Nên: 1. Quan tâm đến nhân viên: Xem xét điều gì là quan trọng với

nhân viên (và có thể là cả gia đình của họ), ví dụ chương trình chăm sóc sức khỏe miễn phí và các chính sách khuyến khích nhân viên.

2. Tổ chức các sự kiện định kỳ: Những buổi họp mặt nhân viên rất quan trọng, chúng giúp thắt chặt lòng tin và sự cống hiến của nhân viên, đồng thời giúp mọi người trong công ty gần gũi hơn.

3. Chú ý nhân viên mới: Tổ chức những buổi đào tạo hay các

chương trình định hướng cho những nhân viên mới. Giới thiệu họ trước toàn thể công ty và giúp họ thích nghi nhanh chóng với môi trường làm việc mới.

12/6/2013

37

Lời khuyên ...

Nên: 4. Tiếp tục quan tâm đến nhân viên mới: Sau chương trình

định hướng, bạn nên quan sát và xác định xem nhân viên mới làm việc thế nào, còn bỡ ngỡ không và liệu họ có phải thay đổi điều gì không...

5. Thực hiện các cuộc khảo sát: Các cuộc khảo sát giúp bạn lấy ý kiến góp ý của nhân viên, xem họ thực sự nghĩ gì, mong muốn của họ là gì, họ có hài lòng với công việc hay không...

6. Tạo slogan: Ở những công ty lớn đều có những slogan để khích lệ tinh thần làm việc của nhân viên và cùng hướng tới một mục tiêu chung tốt đẹp.

12/6/2013

38

Lời khuyên ...

Không nên: 1. Nghĩ quá nhiều đến lợi nhuận: Thực tế, có những nhân viên được trả lương rất cao, họ vẫn quyết tâm dứt áo ra đi. Lý do rất đơn giản: Lợi nhuận dù quan trọng cũng không thể thay thế sự quan tâm và tạo lòng tin với nhân viên.

2. Nghĩ rằng nhân viên không thích gặp gỡ CEO (tổng giám đốc điều hành): Thực tế các nhân viên rất quan tâm gặp gỡ người đứng đầu công ty và tìm hiểu về công ty

12/6/2013

39

Lời khuyên ...

Không nên: 3. Bỏ qua những điều nhỏ nhặt: Hãy đảm bảo bạn nhớ

tên các nhân viên của mình, khích lệ nhân viên khi họ làm việc tốt hay hỏi thăm khi họ cảm thấy không được khỏe.

4. Dừng lại: Dù bạn đã rất thành công thì cũng đừng bao giờ suy nghĩ mình sẽ dừng lại. Bạn hãy cố gắng không ngừng: đưa ra những chiến lược kinh doanh mới, mở thêm chi nhánh, đầu tư một lĩnh vực mới... Có như vậy, nhân viên mới nhìn vào bạn mà học tập và cố gắng hết sức.

12/6/2013

40

Nội dung trình bày

1. Khái niệm về động lực làm việc 2. Một số lý thuyết về hành vi 3. Các phương pháp tạo động lực làm việc 4. Vai trò của người lãnh đạo trong việc tạo

động lực làm việc cho nhân viên

12/6/2013

41

Vai trò của người lãnh đạo

 Tạo động lực làm việc cho nhân viên là vai trò chính

yếu nhất của người lãnh đạo;

 Những để có những giải pháp tạo động lực hiệu quả thì người lãnh đạo phải hiểu được động lực làm việc của nhân viên

 Muốn tạo động lực làm việc cho nhân viên, chủ DN cần phải cung cấp thông tin phản hồi môt cách:

 Đầy đủ  Đúng lúc và  Đầy thiện ý

12/6/2013

42

Ứng dụng kiến thức và kỹ năng

Dựa vào đặc điểm công việc, tổ chức của đơn vị đề xuất một biện pháp mà đơn vị có thể ứng dụng để tạo động lực làm việc cho nhân viên

12/6/2013

43

Cấu trúc đề xuất

1. Tên đề xuất 2. Căn cứ, lý do đưa ra đề xuất 3. Mục tiêu đề xuất 4. Đối tượng tác động của đề xuất 5. Nội dung cụ thể của đề xuất

12/6/2013

44

Thời hạn nộp bài tập

 Một tuần sau khi kết thúc môn học  Kết quả đánh giá chiếm 20% điểm kết thúc

môn

12/6/2013

45