ơ ở ữ ệ ẩ ẩ ệ ả ệ Hoàn thi n và b o v
Đăng vào m c: ụ C s d li u/ Tiêu chu n quy chu n XD/ công trình
ự ệ
ự ệ ầ Tên văn b n: ả TCVN 93772:2012 Công tác hoàn thi n trong xây d ng Thi công và nghi m thu Ph n 2: Công tác trát trong xây d ng
c khi đăng
ướ Xóa tr ..............................
Ố Ẩ TIÊU CHU N QU C GIA
TCVN 93772:2012
Ự Ệ Ệ Ự Ầ CÔNG TÁC HOÀN THI N TRONG XÂY D NG THI CÔNG VÀ NGHI M THU PH N 2: CÔNG TÁC TRÁT TRONG XÂY D NG
Finish works in construction Execution and acceptance Part 2: Plastering work
ờ ầ L i nói đ u
ổ ừ ể c chuy n đ i t ủ ạ ả ậ ố ị ể ẩ ẩ ậ ả ị ủ ủ ế ậ ị ẩ ẩ ậ ỹ ượ ầ TCXDVN 303:2006 ph n 2 và TCXD TCVN 93772:2012 đ ề ẩ i kho n 1 Đi u 69 c a Lu t Tiêu 159:1986 thành Tiêu chu n Qu c gia theo quy đ nh t ố ị ề ỹ chu n và Quy chu n k thu t và đi m b kho n 2 Đi u 7 Ngh đ nh s 127/2007/NĐ ộ ố ề ủ t thi hành m t s đi u c a Lu t Tiêu CP ngày 01/8/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti chu n và Quy chu n k thu t.
ệ
ọ ụ ự ẩ ườ ự ề ẩ ộ ị ộ ự ấ ượ ng Ch t l ạ ộ ệ ọ ệ TCVN 93772:2012 do Vi n Khoa h c Công ngh Xây d ng B Xây d ng biên ị ổ ng th m đ nh, so n, B Xây d ng đ ngh , T ng c c Tiêu chu n Đo l ố B Khoa h c và Công ngh công b .
Ự Ệ
Ự Ầ Ệ CÔNG TÁC HOÀN THI N TRONG XÂY D NG THI CÔNG VÀ NGHI M THU PH N 2: CÔNG TÁC TRÁT TRONG XÂY D NG
Finish works in construction Execution and acceptance Part 2: Plastering work
ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng
ẩ ự ể ướ ậ ẫ ỹ ị ng d n trình t ấ ượ ủ ệ ầ đ thi công, ự ng c a công tác trát trong các công trình xây d ng dân ệ Tiêu chu n này quy đ nh các yêu c u k thu t chính và h ể ki m tra và nghi m thu ch t l ụ d ng và công nghi p.
ệ ệ ẫ 2. Tài li u vi n d n
ẫ ệ ệ ố ớ ế ệ ẩ ầ ố ẫ ượ ớ ụ ả ả ụ ụ ấ ả ố ệ ẫ ổ ế t cho vi c áp d ng tiêu chu n này. Đ i v i các tài Các tài li u vi n d n sau là c n thi ệ ệ ố ớ c nêu. Đ i v i các tài li u li u vi n d n ghi năm công b thì áp d ng phiên b n đ ử ồ ệ vi n d n không ghi năm công b thì áp d ng phiên b n m i nh t, bao g m c các s a ổ đ i, b sung (n u có).
ữ ự ươ ử ng pháp th . TCVN 3121:2003, V a xây d ng Ph
ề ươ ầ ử ơ ng pháp th c lý. TCVN 4029:1985, Xi măng Yêu c u chung v ph
ươ ộ ị ị ng pháp xác đ nh đ m n. TCVN 4030:2003, Xi măng Ph
ươ ộ ẻ ẩ ờ ị ng pháp xác đ nh đ d o tiêu chu n, th i gian đông ể ổ TCVN 4031:1985, Xi măng Ph ị ế k t và tính n đ nh th tích.
ươ ị ớ ạ ề ố ng pháp xác đ nh gi i h n b n u n và nén. TCVN 4032:1985, Xi măng Ph
ầ ỹ ữ ự ậ TCVN 4314:2003, V a xây d ng Yêu c u k thu t.
ầ ỹ ố ệ ữ ậ TCVN 7570:2006, C t li u cho bê tông và v a Yêu c u k thu t.
ữ ậ ị 3. Thu t ng và đ nh nghĩa
3.1
ế ạ ữ ậ ệ (Materials used for plastering mortar manufacturing) V t li u ch t o v a trát
ậ ệ ạ ự ữ ộ ộ ấ ế ấ ế ạ ầ ấ ạ ụ ể ấ ố ố V t li u ch t o v a là ch t k t dính (xi măng, vôi), cát, đá h t l u, b t đá, b t màu, ế ạ ấ các ch t t o m u, ph gia (ch t ch ng th m, ch t ch ng ăn mòn…) dùng đ ch t o ữ v a trát.
3.2
ề (Plastering base) N n trát
ề ặ ủ ế ấ ẽ ượ ề N n trát là b m t c a k t c u s đ c trát.
3.3
ặ (Plastering surface) M t trát
ề ặ ớ ặ M t trát là b m t l p trát.
4. Công tác trát
ỹ ậ ầ 4.1 Yêu c u k thu t
ệ ắ ặ
ệ ố ạ ệ ế ỉ ế ệ ầ ặ ầ ớ ị ề 4.1.1 Công tác trát nên ti n hành sau khi đã hoàn thành xong vi c l p đ t m ng dây ạ ng m và các chi ti t có ch đ nh đ t ng m trong l p trát cho h th ng đi n, đi n tho i, truy n hình, cáp máy tính.
ề ặ ề ầ ượ ọ ử ụ ẩ ẩ ạ ạ ầ ố c c r a b i b n, làm s ch rêu m c, t y s ch d u m ỡ
4.1.2 B m t n n trát c n đ bám dính…
ướ ầ ỗ ở ớ ề ặ ề ử c khi trát, c n chèn kín các l ẳ h l n, x lý cho ph ng b m t n n trát. 4.1.3 Tr
ọ ể ử ụ ụ ủ ợ ớ
ả ự ớ ậ ệ ế ữ ợ ộ ữ ệ ậ ủ ầ ả ẩ ệ ỉ ẫ ủ ệ ả
4.1.4 V a dùng đ trát ph i l a ch n phù h p v i m c đích s d ng c a công trình, ể thích h p v i n n trát và l p hoàn thi n, trang trí ti p theo. Các v t li u dùng đ pha ợ ườ ỹ ng h p có tr n v a ph i đ m b o yêu c u k thu t c a các tiêu chu n hi n hành. Tr ệ ộ ữ thêm các ch t ph gia, vi c pha tr n v a ph i tuân theo ch d n c a thí nghi m và quy ủ ị đ nh c a thi ớ ề ả ả ấ ụ ế ế t k .
ữ ượ ứ ả ầ ậ ẩ ợ ớ ỹ c các yêu c u k thu t phù h p v i tiêu chu n TCVN
4.1.5 V a trát ph i đáp ng đ ẩ 4314:2003 và tiêu chu n TCVN 3121:2003.
ữ ứ ả
ợ ớ ậ ệ ử ụ ị ử ượ ế ạ ữ ầ t, v t li u s d ng và quy trình ch t o v a trát c n đ c tuân th ầ ủ ế ế ặ ấ ặ ườ ng h p l p v a trát có ch c năng làm tăng kh năng ch u l a ho c 4.1.6 Trong tr ủ ệ cách âm, cách nhi nghiêm ng t theo đúng yêu c u c a thi t k và nhà cung c p.
ề ặ ế ấ ề ớ
ầ ự ế ự ắ ươ ệ ớ ậ ệ ng thích v đ ế ọ 4.1.7 Khi ti n hành trát nhi u l p trên b m t k t c u, c n l a ch n v t li u trát sao ữ ề ề ộ ớ cho gi a n n trát, l p trát lót và l p trát hoàn thi n có s g n k t và t ở dãn n , co ngót.
ữ ự ầ ớ
ậ ể ớ ữ ớ ỹ ệ ượ ệ ỏ ơ ườ 4.1.8 Khi trát t ng, trát tr n v i di n tích l n, nên phân thành nh ng khu v c nh h n ị ứ ả ả ặ có khe co dãn ho c ph i có nh ng gi i pháp k thu t đ tránh cho l p trát không b n t ng co ngót. do hi n t
ớ ườ ạ ậ ẵ ố
ế ế ạ ệ ệ ố ọ ệ ặ ả ậ ng ng kim lo i, v t chôn s n, v t ợ c l a ch n thích h p ho c ph i có bi n pháp phòng ả ượ ự ệ ượ ả ạ 4.1.9 N u bên trong l p trát có các h th ng đ ữ li u ch t o v a trát ph i đ tránh sao cho không x y ra hi n t ng ăn mòn, phá ho i.
ế ớ
ề ặ ề ả ử ữ ẫ ạ ồ ử ộ ệ ế ầ ặ ộ ế ạ ị ề ặ 4.1.10 N u b m t n n trát không đ đ nhám cho l p v a trát bám dính trên b m t, ướ c khi trát ph i x lý t o nhám b ng cách phun cát, v y ho c phun h xi măng cát, tr ỗ ụ đ c nhám ho c các bi n pháp t o kh năng bám dính khác. Ph i trát th m t vài ch ể đ xác đ nh đ dính k t c n thi ủ ộ ặ ằ ạ ả ả ế ướ c khi ti n hành trát đ i trà. t tr
ế ấ ướ ữ ằ
ủ ề ả ầ ị ế nh ng v trí ti p giáp gi a hai k t c u b ng v t li u khác nhau, tr ộ ớ ướ ả ượ c g n m t l p l ạ ừ ấ Ở ữ ắ ộ ướ ế ớ ậ ệ c khi trát ề ạ i thép ph kín chi u d y m ch ghép và ph i trùm v hai ơ ướ ủ i thép không l n h n 3 c c a ô l 15 cm đ n 20 cm. Kích th 4.1.11 ph i đ bên ít nh t m t đo n t cm.
ữ ả ượ ợ
ấ ỏ ơ ằ ặ ỏ ơ ớ ể ạ ạ c sàng qua các lo i sàng thích h p đ đ t ặ ằ max) nh h n ho c b ng 2,5 mm khi trát nhám max) nh h n ho c b ng 1,25 mm khi trát các l p hoàn ủ ể ế ạ 4.1.12 Cát dùng đ ch t o v a trát ph i đ ướ ạ ố ệ ớ ượ c h t c t li u l n nh t (D đ c kích th ớ ặ ặ m t ho c trát các l p lót và (D ấ ượ ề ặ ệ thi n b m t. Ch t l ng c a cát tuân theo TCVN 7570:2006.
ấ ượ ả ả ả ẩ ng theo tiêu chu n: TCVN 4029:1985; TCVN
4.1.13 Xi măng ph i đ m b o ch t l 4031:1985; TCVN 4032:1985; TCVN 4030:2003
ườ ừ Xi măng th ng dùng là xi măng Poóc lăng có mác t ế PC20 đ n PC30.
ấ ả ộ ổ ặ ầ ắ ủ ể ả ớ ề ấ ặ ồ ộ ọ Xi măng poóc lăng ph thông nh t dùng cho l p trát m t ngoài ph i ch n cùng m t lô ả ả s n xu t cho m t m t trát đ đ m b o đ ng đ u m u s c c a công trình.
ố ớ ệ ả ầ ậ ẩ ỹ CHÚ THÍCH: Tham kh o các yêu c u k thu t trong tiêu chu n hi n hành đ i v i xi măng tr ng.ắ
ặ
ạ ậ ừ ự ỏ ộ ư ắ ầ ắ ố ệ ớ đá thiên nhiên ồ ỏ ạ ậ ừ cu i và s i dùng trong xây d ng. Tùy theo ngu n ỏ ọ 4.1.14 Đá dùng làm c t li u trong l p m t trát ngoài là đá h t đ p t (canxit, đôlômit…), s i h t đ p t ố ạ g c t o thành và thành ph n hóa h c mà đá có màu s c khác nhau nh tr ng, xám, đ đen…
ọ ế ế ụ ủ ộ ị t k , ph ụ ẩ ể ị ỡ ạ ươ ỹ ề ướ ườ ươ ng ầ ộ i công trình. Ph thu c vào yêu c u th m m v trang trí, đá ắ ạ ự ề ở ạ c và màu s c d ng h t l u có kích th ng đ i đ ng đ u ầ ụ ể ủ 4.1.15 Ch n đá đ thi công trát trang trí ph thu c vào quy đ nh c a thi ạ pháp thi công và v trí t ố ồ th ng dùng có c h t t khác nhau theo yêu c u c th c a thi ế ế t k .
ượ ạ ướ ạ ư ả Đá đ c phân lo i theo kích th c h t nh ghi trong B ng 1.
ạ ả B ng 1 Phân lo i đá trang trí theo kích th ướ ạ c h t
Kích th cướ ạ ố Lo i đá s Tên g iọ mm
ừ ế T 10 đ n 12 1
ừ ế T 8 đ n 10 2
ừ ế T 5 đ n 8 ạ Đá h t ngô 3
ừ ế ạ ạ T 3 đ n 5 Đá h t g o 4
ừ ế T 2 đ n 3 Đá h t t mạ ấ 5
ạ ả ố
ẫ ạ ướ ớ ả ượ ượ ế ả ượ c b o qu n t c v ụ t, tránh b i ủ ề t quá 2/3 b dày c a ặ ấ ả ạ 4.1.16 Đá h t ph i s ch, không l n t p ch t và ph i đ ấ ạ ẩ c l n nh t không đ b n, bi n màu. H t đá có kích th ớ l p trát m t ngoài.
ộ ử ụ ế ằ ề ỉ ườ t ki m xi măng và đi u ch nh c ữ ộ ủ ớ ng đ c a l p v a ệ ầ ặ ợ ớ 4.1.17 B t đá s d ng nh m ti trát m t ngoài cho phù h p v i yêu c u thi ế ế t k .
ả ẩ ộ ượ ề ả ấ B t đá là s n ph m thu đ c trong quá trình s n xu t xay nghi n đá.
ả ả ư ả ầ ộ B t đá ph i đ m b o các yêu c u nh sau:
ị ọ ế ắ ỏ a) Nh , m n (l t h t qua m t sàng 0,3 mm);
ụ ạ ạ ấ b) S ch, không có t p ch t, không vón c c;
ộ ắ ế ắ ắ ả ớ ươ ươ c) Có màu tr ng (n u dùng v i xi măng tr ng ph i có đ tr ng t ng đ ng).
ấ ạ ố ừ ồ ố ơ ữ ơ các khoáng ch t vô c , h u c , oxýt kim lo i, mu i
ộ 4.1.18 B t màu có ngu n g c t kim lo i…ạ
ả ả ầ ả ộ B t màu ph i đ m b o các yêu c u:
ộ ề ớ ề ề ộ ạ ớ ế ộ ủ ữ ườ ườ ả ạ ổ a) Có đ b n ki m, b n axít, không thay đ i m u khi ti p xúc v i vôi, xi măng, th ch i và làm gi m c cao, không đ c h i v i ng ầ ng đ c a v a;
ướ ặ ờ ư ế ụ ủ i tác d ng c a ánh sáng m t tr i cũng nh ti p xúc b) Không bi n m u, m t màu d ớ v i môi tr ầ ế ấ ử ụ ườ ng s d ng.
4.2 Thi công trát
ề ặ ề ế ầ ướ ướ ẩ c làm m tr c khi trát. 4.2.1 N u b m t n n trát khô, c n phun n
ề ộ ườ ầ
ườ ấ ượ ẳ ả ắ ố ị ợ ng h p có yêu c u v đ ph ng, các chi ti ng cao, tr ớ ộ ế ng cong v i đ chính xác t, đ ị ể ề ặ ế ấ c khi trát ph i g n lên b m t k t c u các đi m m c đ nh v ố 4.2.2 Tr ướ và ch t l ẩ ạ hay trát làm m c chu n t ộ ố ị i m t s v trí.
ủ ề ầ ớ ỹ ộ ụ ẩ ẳ
ữ ạ ữ ử ụ ề ạ ế ấ ộ ươ 4.2.3 Chi u d y l p v a trát ph thu c vào yêu c u th m m , đ ph ng c a n n trát, lo i k t c u, lo i v a s d ng và ph ầ ng pháp thi công trát.
ầ ừ ầ ế
ầ ớ ố ở ằ ệ ầ ề ớ ế ặ ơ ỏ ướ ề 4.2.4 Chi u d y l p trát tr n nên trát d y t b ng cách trát trên l có bi n pháp ch ng l ả 10 mm đ n 12 mm, n u trát d y h n ph i i thép ho c trát thành nhi u l p m ng.
ườ ượ ẳ ng không nên v ng, chi u d y khi trát ph ng thông th ầ ớ ườ t quá 12 ấ ầ ng cao không quá 15 mm và khi trát v i yêu c u ch t ệ ặ ố ớ 4.2.5 Đ i v i trát t ớ mm, khi trát v i yêu c u ch t l ượ l ề ầ ấ ượ t cao không quá 20 mm. ng trát đ c bi
ầ ề ỗ ớ ầ ơ
ượ ượ c v ườ ặ ữ ả t quá 8 mm. Khi trát d y h n 8 mm, ph i ợ ợ ử ụ ng h p s d ng v a vôi ho c v a tam h p, ề ớ ắ ặ ỗ ớ ả ằ ề ầ ả ộ ừ 4.2.6 Chi u d y m i l p trát không đ trát thành hai ho c nhi u l p. Trong tr chi u d y m i l p trát b t bu c ph i n m trong kho ng t ữ ế 5 mm đ n 8 mm.
ề ớ ẻ ặ ể ả ộ ế ả ạ ặ ớ ế
Khi trát nhi u l p, nên k m t trát thành các ô qu trám đ tăng đ bám dính cho các ừ ạ ớ l p trát ti p theo. Ô trám có c nh kho ng 60 mm, v ch sâu t 2 mm đ n 3 mm. Khi ế ớ ớ ả ướ ớ l p trát tr c đã quá khô thì ph i c se m t m i trát ti p l p sau. N u m t l p trát tr ế ướ ướ c khi trát ti p. phun n ế ướ ặ ẩ c làm m tr
ườ nh ng n i th ng xuyên m ơ ữ Ở ữ ả ử ắ ặ ữ ệ ặ ằ ế ả ư ơ ườ ữ ể ấ ả ấ ộ
ẩ ướ t nh khu v sinh, phòng t m r a, nhà b p khi 4.2.7 ớ trát ph i dùng v a xi măng cát có mác l n h n ho c b ng M7,5 ho c v a có kh năng ớ ố ố ch ng th m đ tăng c ng kh năng ch ng th m và tăng đ bám dính gi a các l p trát.
ờ ế ắ ế t n ng nóng ho c khô hanh, sau khi trát 24 h nên ti n ệ ể ả ưỡ ạ ứ ặ ặ ệ ượ ề 4.2.8 Trong đi u ki n th i ti ẩ hành phun m đ b o d ng và phòng tránh hi n t ng r n n t trên m t trát.
ớ ặ ư ệ ầ t trên b m t k t c u nh trát s n; trát l ử ề ặ ạ ầ ủ ớ ề ặ ỏ ơ ượ ề ề ặ ể ạ ử ặ ạ ề ặ ế ấ ộ ỏ s i, trát mài, 4.2.9 Khi trát các l p trát đ c bi ầ ớ ượ ượ ẳ t c v trát r a, trát băm (trát trang trí), chi u d y l p trát lót t o ph ng m t không đ ớ ệ quá 12 mm, chi u d y c a l p trát hoàn thi n b m t không đ c nh h n 5 mm. L p ạ trát m t ngoài có 5 cách x lý t o b m t đ t o thành 5 lo i trát trang trí khác nhau là:
ầ Trát s n (trát gai);
ộ ỏ Trát l s i;
Trát đá mài (granitô);
ử Trát đá r a (granitê);
Trát đá băm (granitin).
ả ượ ố ượ c cân đong theo kh i l ậ ệ ữ ề ượ ầ ậ ệ ộ ặ ể ng ho c th ầ ủ ả ng pha tr n v t li u ph i tuân theo yêu c u c a ể 4.2.9.1 V t li u dùng đ trát đá trang trí ph i đ tích. Mác v a và thành ph n li u l thi ế ế t k .
ề ượ ặ ộ
ậ ng pha tr n v t ả ế ế ứ ị ầ ệ ể ả ộ 4.2.9.2 Khi thi li u, có th căn c vào thành ph n li u l ữ ầ t k không quy đ nh mác v a ho c thành ph n li u l ề ượ ng pha tr n theo B ng 2 và B ng 3.
ề ượ ả ộ ậ ệ B ng 2 Li u l ng pha tr n v t li u trát
ỷ ệ ố ượ ộ ớ Tên l p trát T l pha tr n theo kh i l ng
ớ L p trát lót =
ớ ặ L p trát m t ngoài sàn =
T ngườ =
ờ ỉ G ch , lan can =
ế CHÚ THÍCH : Xi măng là xi măng poóc lăng P200 đ n P300
ề ượ ả ộ ỗ ợ ộ ộ ầ B ng 3 Li u l ng pha tr n h n h p xi măng, b t đá, b t m u
ỗ ợ ỷ ệ ố ượ ộ Tên h n h p T l pha tr n theo kh i l ng
ỗ ợ ộ 1. H n h p xi măng và b t đá = đ n ế
ộ ớ ỗ ộ ợ
ầ 2. B t m u pha tr n v i h n h p xi măng và b t đáộ
ầ ấ ặ ằ ỏ ơ = nh h n ho c b ng a) Đ i v i b t m u có ch t ượ l ố ớ ộ ng cao
ầ ấ ặ ằ ỏ ơ nh h n ho c b ng b) Đ i v i b t m u có ch t ượ l ố ớ ộ ấ ng th p
ế CHÚ THÍCH : Xi măng là xi măng poóc lăng P200 đ n P300
ộ ượ ề ầ ộ ớ trên, đ ể ể ắ c tr n đ u v i nhau và t qua sàng có m t sàng 1 mm đ dùng ngay ho c đóng vào bao đ dùng trong vài ỉ ệ ộ 4.2.9.3 Xi măng, b t đá, b t m u sau khi cân đúng t l ặ ọ cho l ngày.
ượ ẩ ị
ố ượ ả ề ữ ộ ng v a tr n ph i tính toán sao cho ợ ầ ắ ồ ng, đ m b o m u s c đ ng đ u, hài hòa phù h p ượ ng v t li u chu n b cho thi công, l ả ả ố ượ ậ ệ ọ ủ ộ ố ượ ộ ậ 4.2.9.4 L ừ ủ ể v a đ đ thi công g n m t kh i l ớ v i kh i l ng c a b ph n công trình và s l ng công nhân thi công.
ộ ữ ủ ằ ặ 4.2.9.5 Tr n v a trát m t ngoài b ng th công:
ẻ ộ ừ ầ ỗ ợ ộ ộ Cân đá và h n h p xi măng, b t đá và b t m u cho t ng m tr n;
ổ ổ ỗ ẻ ỏ ộ ộ ạ ộ ề ộ ợ Đ đá h t lên sàn tr n, dùng x ng và cao quay vòng dàn m ng đá; sau đó đ h n h p xi măng, b t đá và b t màu lên trên, tr n khô đ u;
ữ ỗ ợ lên h n h p v a, v a t i n c t ụ ả ng sen t t úp v a liên t c g n vào gi a, tránh đá và n ề ừ ướ ừ ả i v a đ o đ u. Dùng ướ c xi măng ch y ra ướ ướ ừ ừ t ọ ữ ạ ả ừ ế ầ ầ ươ Dùng bình h ộ ậ ẻ x ng xúc tr n l ộ ngoài. Tr n và đ o t ữ 6 đ n 6 l n là đ t yêu c u.
ộ ử ơ ộ ư ệ ộ
ế ữ ừ ư ườ ệ ể ắ ộ ữ ặ ẫ ỏ ả ụ ạ ầ ữ ả 4.2.9.6 V a tr n xong có đ l u đ ng t 0 cm đ n 3 cm. Kinh nghi m th đ n gi n ng có th làm nh sau: V a đã tr n xong, n m vào lòng bàn tay trong thi công hi n tr ờ ạ (không quá l ng cũng không quá ch t), khi xòe bàn tay ra mà v a v n không r i r c, không s t ch y là đ t yêu c u.
ể ầ ầ ậ ỹ ủ Ngoài các đi m trên, c n tuân th các yêu c u k thu t chính sau:
ầ ể ạ
ơ ổ ẩ ặ ữ ế ớ ể ớ ẩ ủ ề ả ặ ặ ế ị t b 4.2.9.7 Trát s n (trát gai): Khi t o m t trát nhám có th dùng b m phun ho c thi ề ầ ớ ề ặ chuyên dùng đ phun v a bám vào b m t trát ho c dùng ch i v y nhi u l n, khi l p ặ ữ ẩ ầ đ u se khô m i v y ti p l p sau. V a v y ph i bám và ph đ u trên m t trát.
ằ ữ ẫ ỏ ộ ỏ ượ s i đ ặ s i: M t trát l ế 5 mm đ n 10 mm. Chi u d y trát không v ề ầ ầ ắ ắ ế ặ ộ ẩ ế c trát b ng v a xi măng cát có l n s i hay đá có ượ t quá 20 mm, khi trát ữ c ch c đ c. Khi v a đóng r n sau lúc trát t và đ m không khí) thì ti n hành đánh ừ ớ ữ ộ ỏ 4.2.9.8 Trát l ỡ ạ ừ ả c h t kho ng t ả ỗ ph i xoa và v nhi u l n đ m t trát đ ả kho ng t ạ s ch l p v a ngoài đ l ề ượ ể ặ ờ ế ộ ụ 4 h đ n 5 h (ph thu c vào th i ti ể ộ ỏ s i, đá.
ả ữ ẳ ớ
ớ ạ ầ ớ ằ ế ừ ế ặ ằ ớ ế ậ ệ ủ ớ ớ ỗ ằ ệ ệ ầ ỡ ừ ớ ộ ắ ầ ị ặ ướ c h t ph i làm l p trát lót t o ph ng m t trát b ng v a xi măng 4.2.9.9 Trát mài: Tr ạ ề ơ 10 mm đ n 15 mm. V ch cát vàng mác l n h n ho c b ng M7,5. Chi u d y l p lót t ế ờ ô trám b ng mũi bay lên l p lót này và ch cho khô. Ti p theo ti n hành trát l p trát ợ hoàn thi n trên l p trát lót. Thành ph n v t li u c a l p trát hoàn thi n g m h n h p ạ ộ xi măng tr ng, b t đá m n, b t m u và đá h t có kích c t ồ ế 5 mm đ n 8 mm.
ượ ư ế Quy trình thao tác trát mài đ c ti n hành nh sau:
ướ B c 1: Thi công trát
ộ ắ ồ ộ ớ ộ ầ ủ ạ
ể ộ ượ ữ ẻ ế ị ộ ộ ớ ỷ ệ l 1:1:2 (xi măng : b t đá : đá). Cho n ữ ặ ề ặ ớ ế ụ ỗ ữ ẹ ẳ ớ ớ
ớ ọ ự ế ộ Tr n b t đá v i xi măng tr ng r i tr n ti p v i b t m u. Khi đã l a ch n xong màu ế ợ ủ ộ ỗ ế ế ề t k . N u không c a b t h n h p này cho đá h t vào tr n đ u theo quy đ nh c a thi ướ ụ ể ị ỉ có ch đ nh c th có th tr n v i t c vào và ộ c v a d o. Trát v a lên b m t l p trát lót sau đó dùng bàn xoa xát tr n đ n khi thu đ ạ m nh lên m t trát và làm cho ph ng m t. Ti p t c v nh lên l p v a trát cho l p trát ượ đ ặ ắ ặ c ch c đ c.
ề ặ ướ B c 2: Mài b m t trát
ớ ắ ấ ề ặ ươ ể ằ ằ ặ ể ặ ề ặ ể ạ ị ể ị ứ ề ặ ớ ộ ể ử ạ ấ ầ ỗ ợ ộ ị ế ế ờ ng pháp mài Sau khi l p trát đã đóng r n ít nh t 24 h, có th mài b m t trát b ng ph ộ ủ ầ đá và th công ho c mài b ng máy sau 72 h. Đ u tiên dùng đá mài thô đ mài cho l ẹ ả ổ ẳ ph ng m t, sau đó dùng các lo i đá mài khác đ mài m n b m t. Khi mài ph i đ nh ướ c cho trôi l p b t đá xi măng. Trong quá trình mài, b m t trát có th b s t, lõm do n ặ ừ ữ bong h t đá. Đ s a ch a, l y h n h p xi măng, b t đá và b t m u xoa lên m t v a mài cho h t lõm. Ch 3 ngày đ n 4 ngày sau mài l ộ ạ ằ i b ng đá m n.
ử ế ẩ ặ ị
ồ ệ ế ạ ư ắ ớ ữ ử ằ ướ ạ ế ế ả ữ ẹ ướ ổ c s ch. Đ nh n ế ẩ ử ể ọ ế ậ ộ ề ị ậ ẩ 4.2.9.10 Trát r a: Các công vi c chu n b và thi công m t trát cũng ti n hành nh trát mài bao g m trát l p lót, ch t o v a trát và thi công trát. Khi v a trát đã đóng r n sau ề ặ c lên b m t trát và kho ng 2 h đ n 3 h thì ti n hành r a b ng n ả ặ ị ổ đ u đá và không có v t b n. Sau khi r a, m t trát ph i dùng ch i m n đ c đ n khi l ả ẩ ượ ả đ c b o qu n c n th n, tránh b va đ p và làm b n.
ự ệ ế ỗ ợ
ư ế ạ ặ ử ả ế ế ề ẻ ờ ữ ượ công vi c và ch t o h n h p v a cũng đ c ti n hành ế ế 6 ngày đ n 7 ngày, ti n t k và ướ ề ặ ớ ạ ườ 4.2.9.11 Trát băm: Trình t nh trát mài, trát r a. Sau khi hoàn thành m t trát kho ng t ạ hành băm. Tr băm trên b m t gi ừ ườ ng vi n, g , m ch trang trí theo thi ẻ ng k đó. ầ c khi băm c n k các đ ở i h n b i các đ
ụ ụ ụ ọ ầ ậ ề ụ ể ớ ề ầ ắ ặ ể ộ ụ ấ ặ ạ ả D ng c đ băm là búa đ u nh n ho c các d ng c chuyên d ng, chi u băm ph i vuông góc v i m t trát và th t đ u tay đ l ồ các h t đá và đ ng nh t m u s c.
ộ ề ặ ủ ệ ượ ượ ị c v t quá các quy đ nh ghi ả 4.2.10 Đ sai l ch cho phép c a b m t trát không đ trong B ng 4.
ể ệ 5. Ki m tra và nghi m thu
ể 5.1 Ki m tra
ấ ượ ế ự ồ ng trát ti n hành theo trình t thi công và bao g m các ể ư ỉ 5.1.1 Công tác ki m tra ch t l ch tiêu chính nh sau:
ẳ ặ ộ Đ ph ng m t trát;
ữ ặ ắ ả ườ ộ ặ ả ả ự ư ị ớ ề Đ đ c ch c và bám dính c a l p trát v i n n trát. V a dùng trát lót và trát m t ngoài ph i đ m b o c ủ ớ ệ ế ế t k quy đ nh và th c hi n nh 4.1.5 và 4.2.9.1; ộ ng đ thi
ầ ặ ệ ủ Các yêu c u đ c bi t khác c a thi ế ế t k .
ặ ả ầ ỏ 5.1.2 M t trát ph i th a mãn các yêu c u:
ớ ế ấ ả ắ ộ ị ấ ả ữ ộ ỗ ộ ớ ự ữ ệ ể ả ẹ ằ ặ ạ L p v a trát ph i dính ch c v i k t c u, không b bong r p. Ki m tra đ bám dính th c hi n b ng cách gõ nh lên m t trát. T t c nh ng ch b p ph i phá ra trát l i;
ặ ẳ ồ ề ụ ộ M t trát ph ng, không g gh c c b ;
ượ ườ ạ ế ằ c có v t r n chân chim, không có v t v a ch y, v t h n ờ ng, g t ế ạ i lõm, không có các khuy t t ệ ặ ớ ế ữ ẩ ờ góc c nh, g chân t ướ ế ị ị ề ặ ữ B m t v a trát không đ ụ ủ ụ ế ồ c a d ng c trát, v t l ỗ ế ử chân c a, ch ti p giáp v i các v trí đ t thi ế ậ ở ệ t b , đi n v sinh thoát n c…;
ườ ả ẳ ắ ả ng ph i th ng, s c nét. Các đ ử ổ ử ả ặ ờ ạ c vuông. Các c nh c a s , c a đi ph i song song nhau. M t trên c a b ủ ườ ạ ế ế ớ ướ ẹ ữ ả ể ng vuông góc ph i ki m ủ ệ ử i n p khuôn c a ít t k . L p v a trát ph i chèn sâu vào d ấ ườ ng g c nh c a t Các đ ướ ằ tra b ng th ộ ố ử c a có đ d c theo thi nh t là 10 mm;
ủ ặ ượ ả Dung sai c a m t trát không v ị t quá các quy đ nh trong B ng 4.
ủ ề ặ ả B ng 4 Dung sai cho phép c a b m t trát
ị ố ặ ệ Tr s sai l ch m t trát
Tên các m tặ trát hay các ấ ng r t chi ti t ế Trát bình ngườ th ấ ượ Trát ch t l ng cao ấ ượ Trát ch t l cao
ố ỗ ồ ố ỗ ồ ố ỗ ồ i lõm i lõm ế ộ
S ch l i lõm không quá 2 mm, đ sâu v t ỏ ơ lõm nh h n 2 mm ộ Đ không ằ ẳ b ng ph ng ằ ể ki m tra b ng ướ c dài 2 m th S ch l không quá 3 mm, ế ộ đ sâu v t lõm ỏ ơ nh h n 5 mm S ch l không quá 2 mm, ỏ ế ộ đ sâu v t lõm nh ơ h n 3 mm
ỏ ơ ỏ ơ ố ề ỏ ơ ề
ặ ườ ng Nh h n 15 mm ề su t chi u dài ề ộ hay chi u r ng phòng ề ố ề ệ ộ Đ sai l ch ươ ng theo ph ứ ẳ th ng đ ng ủ c a m t t ầ và tr n nhà Nh h n 2 mm trên 1 m chi u cao hay chi u dài ỏ ơ và nh h n 5 mm trên ề su t chi u cao hay chi u dài phòng Nh h n 2 mm trên ề 1 m dài chi u cao ề ộ hay chi u r ng và 10 mm trên toàn ề chi u cao hay chi u ộ r ng phòng
ề ỏ ơ ề ỏ ơ ề ế ộ ờ ng g mép ỏ ơ Nh h n 10 mm ố trên su t chi u ế ấ cao k t c u ế ấ ườ Đ ng nghiêng c a ủ ườ đ c tộ Nh h n 2 mm trên 1 m chi u cao và 5 mm trên toàn chi u ề cao k t c u Nh h n 1 mm trên 1 m chi u cao và 3 mm trên ề toàn b chi u cao k t c u.ấ
ộ ệ 10 mm 7 mm 5 mm
Đ sai l ch bán kính c a ủ các phòng ượ n cong l
ặ ỏ ơ ặ ỏ ơ ỏ ơ ặ ằ
ộ ầ ề Nh h n ho c b ng 0,5 mm trên 1 m dài và 1 ề mm trên toàn b chi u ệ ấ dài c u ki n ộ ệ ươ Nh h n ho c ằ b ng 1 mm trên 1 m dài và 3 mm trên toàn b chi u dài ấ c u ki n ng Nh h n ho c ằ b ng 3 mm trên 1 m dài và 10 mm trên toàn b ộ ấ ề chi u dài c u ki nệ ẳ ng th ng ệ ệ ộ Đ sai l ch b ử ổ ử c a s , c a đi, ộ ụ c t tr , ph n ườ ng nhô ra t ớ so v i ph ngang và ươ ph đ ngứ
ặ ặ ỏ ơ ặ ằ ề
ỏ ơ Nh h n ho c ằ b ng 3 mm ỏ ơ Nh h n ho c ằ b ng 1 mm Nh h n ho c b ng 1 mm ố Sai s chi u ớ dày l p trát so ớ v i thi ế ế t k
ệ 5.2 Nghi m thu
ệ ượ ế ạ ườ ồ ơ ệ ồ Nghi m thu công tác trát đ c ti n hành t ệ i hi n tr ng. H s nghi m thu g m:
ậ ệ ấ ạ ế ệ ả ườ Các k t qu thí nghi m v t li u l y t ệ i hi n tr ng.
ậ ệ ệ ả ướ ử ụ Biên b n nghi m thu v t li u trát tr c khi s d ng vào công trình;
ế ế ậ ệ ậ ủ ỉ ẫ ấ ấ ả ỹ ồ ơ H s thi t k , các ch d n k thu t c a nhà s n xu t, cung c p v t li u;
ệ ệ ả Các biên b n nghi m thu công vi c hoàn thành;
ậ Nh t ký công trình.
ụ ụ Ph l c A
(Tham kh o)ả
ả ưở ớ ấ ượ Nguyên nhân nh h ng t i ch t l ng đá trang trí
ầ ắ ặ ặ ề A.1 M u s c m t đá trang trí không đ u, không sáng m t do các nguyên nhân:
ề ạ ớ ộ ộ ộ a) Tr n xi măng, b t đá và b t màu v i đá h t không đ u;
ỗ ặ ỗ ư ề ặ ị ệ ị ệ ượ ự ế ậ ả ỹ ng b x , b ch y, b d p do s dính k t không t ố t, do tay ngh non ho c không ố ị ộ t, ữ ấ b) M t trát ch dày, ch th a đá do khi vào đá không t đúng k thu t. Măt trát có hi n t ồ ặ do v a nhão quá ho c không đ ng nh t;
ề ụ ẹ ỗ ặ ộ ạ ặ ớ ể ặ ạ ờ
ổ ề c) Trát không đ u tay, lúc m nh lúc nh , không liên t c. Xoa v m t cho đá n i đ u ị ị không đúng th i đi m; ho c s m quá (đá b chìm sâu) ho c mu n quá (h t đá b bong ạ h t ra);
ử ụ ấ ộ ồ ố ượ ề ệ ạ ng công vi c: nhi u lo i xi ậ ệ ộ ầ d) S d ng v t li u không đ ng nh t cho m t kh i l măng khác nhau, b t m u đá khác nhau…;
ụ ệ ặ ể ệ ợ ố t và không phù h p v i công vi c đ c bi ử ề ể ả ầ ỉ ắ ấ ượ ể ể ằ ấ ặ ớ ụ e) D ng c không t t là bàn xoa thép đ trát ỗ ặ và xoa v m t đá, bàn ch i m m đ làm đá r a, đá mài đ làm đá mài… Bàn xoa và bay b ng thép ch t l ng x u có th làm thôi m u r s t ra m t đá;
ặ ử ị ử ạ ặ ả ả ư ớ ỹ ặ ạ ướ c xi măng trên m t h t đá. M t đá mài ấ ặ ng đ , mài s m ho c mài ch a k , ch t ặ ờ ố f) M t đá r a b "m c" do r a không s ch n ườ không bóng do v a trát không đ m b o c ượ l ộ ư ủ t ho c th i gian đánh bóng ch a đ ; ữ ố ng sáp không t
ữ ủ ớ ủ ườ ộ ấ ố ị ng đ r t nhanh b rêu m c trong quá trình s ử ặ g) V a c a l p trát ngoài không đ c ỏ ụ d ng sau này làm h ng m t trát đá trang trí.
ặ ệ ử ữ ế ạ ẳ ờ ụ ừ ạ ỗ A.2 M t trát đá không ph ng, nh ng ch góc c nh, các m i ti p giáp, b c a, g ườ t ố ng, các m ch ng ng thi công không khéo và không liên t c.
ạ ộ ộ ọ
ự ặ ặ ị ị ề ị ị ẳ ẹ ế ế ử ị ứ ườ ủ ẻ ỉ A.3 Kích th c hình h c sai do đo đ c không chính xác v v trí, cao đ , bình đ . Các thanh n p (đ ng, kính nh a…) đ t không chính xác ho c b xê d ch không đúng v trí ng ch lõm c a đá r a b s t m , không th ng hàng. thi ướ ồ t k . Các đ
ụ ụ Ph l c B
(Tham kh o)ả
ộ ố ụ ụ M t s d ng c thi công trát đá trang trí
ụ ổ ụ A. D ng c ph thông:
ướ ế Th c mét chia đ n mm;
ạ ỗ ặ Nivô (g ho c kim lo i);
ướ ầ Th c t m dài 2 m;
ả ọ ừ Qu d i t ế 0,2 kg đ n 0,5 kg;
ằ ằ ỗ Bàn xoa b ng g , bàn xoa b ng thép;
Bay trát (Bàn tà l t);ộ
ộ ữ ẻ X ng xúc tr n v a;
ộ ữ Cào tr n v a;
ạ ậ ệ Sàng v t li u các lo i;
Thùng n ướ ươ c h ng sen;
ế Cân (chính xác đ n 0,1 kg);
ướ ự Xô đ ng n c;
ổ ọ ử R , s t r a đá;
ộ ữ Máy tr n v a.
ụ ặ ụ ệ B. D ng c đ c bi t:
a) Thi công đá r a:ử
Bàn xoa thép;
ự ả Bàn ch i lông ng a;
Gáo n c;ướ
Búa gai.
b) Thi công đá mài:
Bàn xoa thép;
Đá mài các lo i;ạ
ừ ỉ N dày t ế 2 cm đ n 3 cm;
Máy mài.
ụ ụ Ph l c C
(Tham kh o)ả
ỏ ở ắ M đá dùng làm đá lát trang trí ( phía B c)
ộ ố ỏ ả ở ắ B ng C.1 M t s m đá dùng làm đá trang trí ( phía B c)
ươ Tên đá ị Tên đ a ph ng có đá ầ ắ M u s c đá
ắ Đá tr ngắ Nam Hà ụ Tr ng đ c
ắ Đá tr ngắ Lào Cai Tr ng xanh
ắ Đá tr ngắ Hà Tây Tr ng vôi
ẩ Đá tr ngắ Thái Nguyên ắ Tr ng xanh c m th chạ
ươ ỹ ầ Đá hoa đào Ch ng M Hà Tây M u hoa đào
ậ ẩ Đá c m vân Thanh Hóa M n chín
Đá son Hà Tây Son
Đá vàng Thanh Hóa Vàng
ơ Đá xanh S n La Xanh
Đá xanh Ngh Anệ Xanh xám
Vân xám tr ngắ Đá xanh Hòa Pháp ơ Hà S n Bình
Thanh Hóa Đen Đá đen núi nh iồ
Thanh Hóa Vân đen xám Đá núi li nề
ụ ụ Ph l c D
(Tham kh o)ả
ế ạ Ch t o sáp đánh bóng
D.1 Thành ph n ầ
ặ ế a) Sáp 10 kg (sáp ong ho c n n);
b) Ét săng thông 10 kg;
ế ố ượ ơ c) Va d lin y t 4 % (kh i l ng sáp và ét săng thông).
D.2 Cách pha chế
ả ế ấ ỏ ế ơ ấ ề ỏ ể ặ ỏ ả , đun ch y sáp, b Đun nóng ch y sáp, sau đó hòa ét săng thông vào. N u va d lin y t ơ ừ ổ ra kh i b p, hòa va d lin vào, sau đó cho ét săng thông qu y đ u; đ thành t ng bánh ầ ho c th i đ dùng d n.
ụ ụ Ph l c E
(Tham kh o)ả
ề ượ Li u l ộ ữ ng pha tr n v a trát đá
ề ượ ả ộ ữ B ng E.1 Li u l ng pha tr n v a trát đá băm
ơ ộ ị Đ n v tính là kilogam cho m t mét vuông
ậ ệ V t li u ầ Trát d y 10 mm ầ Trát d y 15 mm
14,000 16,500 Đá h tạ
7,000 9,500 B t đáộ
7,500 9,500 Xi măng tr ngắ
ầ ộ 0,100 0,105 B t m u
ề ượ ả ữ ề ầ B ng E.2 Li u l ể ng v a trát đá mài dùng đ láng n n, sàn, c u thang
ộ ơ ị Đ n v tính là kilogam cho m t mét vuông
ề ầ N n, sàn C u thang ậ ệ V t li u
12,000 16,500 Đá tr ngắ
5,600 9,500 B t đáộ
ầ ộ 0,070 0,105 B t m u
5,600 9,500 Xi măng tr ngắ
Ụ Ụ M C L C
ụ ạ 1 Ph m vi áp d ng
ệ ẫ ẩ 2 Tiêu chu n vi n d n
ữ ậ ị 3 Thu t ng và đ nh nghĩa
4 Công tác trát
ể ệ 5 Ki m tra và nghi m thu
ụ ụ ả ưở ớ ấ ượ Ph l c A. Nguyên nhân nh h ng t i ch t l ng đá trang trí
ộ ố ụ ụ ụ ụ Ph l c B. M t s d ng c thi công trát đá trang trí
ụ ụ ắ ở ỏ Ph l c C. M đá dùng làm đá lát trang trí ( phía B c)
ụ ụ ế ạ Ph l c D. Ch t o sáp đánh bóng
ụ ụ ề ượ Ph l c E. Li u l ộ ữ ng pha tr n v a trát đá
ư ệ ồ ậ (http://thuvienphapluat.vn/phapluat/timvan Ngu n: Trang TTĐT Th vi n pháp lu t ban.aspx?keyword=TCVN%209377:2:2012&type=39&match=True&area=0)