Telephony Telephony
Nguyễn Duy Nhật Viễn
Chapter 5 Chapter 5
System Control
KhKháái ni
i niệệmm
(cid:1) Yêu cầu phần cứng ñiều khiển
(cid:1) Yêu cầu phần mềm ñiều khiển
(cid:1) Nhanh, mạnh
(cid:1) Yêu cầu hệ thống ñiều khiển
(cid:1) Linh họat, thông minh.
(cid:1) ðiều khiển dữ liệu theo theo thời gian thực
(cid:1) ðiều khiển dữ liệu theo thời gian thực.
Page 3
(cid:1) Thu nhận thông tin (cid:1) ðề xuất các giải pháp (cid:1) Chọn giải pháp. (cid:1) Thực thi giải pháp
CCấấu tru trúúc phc phầần cn cứứng ñi
ng ñiềều khi
u khiểểnn
Page 4
ðơn xửử lýlý ðơn x
(cid:1) ðiều khiển mọi họạt ñộng của
tổng ñài ở mọi thời ñiểm.
(cid:1) ðặc ñiểm
(cid:1) ðơn giản, can thiệp vào tổng ñài chỉ ở một vị trí, thực hiện các chức năng cố ñịnh trong suốt thời gian hoạt ñộng của tổng ñài.
(cid:1) Ưu ñiểm :
(cid:1) Phần mềm phức tạp, phải dùng nhiều lệnh ngắt, không có khả năng mở rộng dung lượng tổng ñài, chỉ thích hợp tổng ñài dung lượng nhỏ.
Page 5
(cid:1) Nhược ñiểm :
ða xða xửử lý t
p trung lý tậập trung
Bộ nhớ chung
I/O
ñộ, vai trò.
(cid:1) Các bộ xử lý có cũng một cấp
ðiều khiển phối hợp hoạt ñộng
tải ñộng ñược ñiều khiển bởi bộ ñiều khiển phối hợp hoạt ñộng
(cid:1) Hoạt ñộng theo kiểu phân chia
P1
M1
P2
M2
Pn
Mn
(cid:1) Tận dụng hết năng suất. (cid:1) Trao ñổi giữa các bộ xử lý là nhỏ
ðiều khiển ngoại vi
nhất.
(cid:1) Ưu ñiểm :
Giao tiếp kết cuối
Chuyển mạch
Page 6
(cid:1) Mỗi bộ xử lý làm hết công việc của tổng ñài, nên cần rất nhiều lệnh ngắt, và trong bộ nhớ cần lưu trữ các lọai phần mềm cho bộ xử lý
(cid:1) Nhược :
ða xða xửử lý phân t
lý phân táánn
Page 7
ða xða xửử lý phân t
lý phân táánn
Tần suất
Giám sát ñường dây
(cid:1) Xử lý trung tâm làm những công việc mang tính chất chung, ñịnh hướng, không lệ thuộc thời gian.
hoặc không quan trọng ở vấn ñề thời gian thì ñược ñặt ở cấp thấp hơn của cấu trúc.
Tìm ñường
(cid:1) Những chức năng ñơn giản
Bảo dưỡng
nhiệm vụ chuyển thông tin cần thiết sử dụng cho việc xử lý ở cấp cao hơn
ðộ phức tạp
Page 8
(cid:1) Các bộ xử lý cấp thấp có
c năng Phân theo chứức năng Phân theo ch
Bộ nhớ chung
(cid:1) Mỗi chức năng của hệ thống giao cho một nhóm bộ xử lý.
ðiều khiển trung tâm
I/O
(cid:1) Phần mềm có hệ thống, chuyên
môn hoá.
(cid:1) Phù hợp với dung lượng lớn.
ðiều khiển phối hợp hoạt ñộng
(cid:1) Ưu ñiểm :
(cid:1) Trao ñổi số liệu giữa các bộ xử
lý phải cẩn thận.
P1
M1
P2
M2
P3
M3
(cid:1) Không tận dụng hết khả năng của bộ xử lý khi tổng ñài có dung lượng nhỏ .
Giao tiếp kết cuối
Chuyển mạch
(cid:1) Các bộ xử lý không hỗ trợ nhau. (cid:1) Khi một bộ xử lý hỏng thì có thể toàn bộ hệ thống ngừng hoạt ñộng.
Page 9
(cid:1) Nhược ñiểm :
Phân theo module Phân theo module
Bộ nhớ chung
(cid:1) Các module của tổng ñài có bộ xử lý riêng ñể xử lý hầu hết chức năng của module.
ðiều khiển trung tâm
I/O
ðiều khiển phối hợp hoạt ñộng
(cid:1) Việc phát triển dung lượng là dễ dàng, việc thay ñổi, ñiều chỉnh, kiểm tra, ño thử là thuận tiện.
(cid:1) Ưu ñiểm :
(cid:1) Việc trao ñổi thông tin giữa
Module Xử lý Giao tiếp thuê bao
Module Xử lý Chuyển mạch
Module Xử lý Giao tiếp trung kế
các module thông qua ñường truyền số liệu là không thuận tiện.
Page 10
(cid:1) Nhược ñiểm :
phòng Cơ cCơ cấấu du dựự phòng
(cid:1) Hai bộ xử lý PA, PB xử lý cùng công
việc trên cùng tải.
(cid:1) MA và MB chứa chương trình như
nhau.
(cid:1) Kết quả từng công việc ñược so
sánh với nhau
(cid:1) Nếu khác, chương trình phán ñoán lỗi tách bộ xử lý hỏng ra khỏi hệ thống.
(cid:1) Ưu: Không bị mất kiểm sóat ñối với
C: Xung ñồng hồ ~: So sánh và phán ñoán lỗi
những công việc ñang xử lý. (cid:1) Nhược: Không hiệu quả. Nếu lỗi phần mềm thì rất nguy hiểm
Page 11
(cid:1) Dự phòng cấp ñồng bộ
phòng Cơ cCơ cấấu du dựự phòng
(cid:1) Hai bộ xử lý ñược phân tải ngẫu
nhiên, và không trùng nhau nhờ bộ Ex giám sát.
(cid:1) Khi xảy ra sự cố thì toàn bộ tải tập trung vào bộ xử lý còn lại, bộ hỏng tự ñộng tách ra.
(cid:1) Ưu: Thời gian cao ñiểm thì công
suất của hai bộ xử lý vẫn ñảm bảo ñược lưu lượng lớn. Thường ñược sử dụng ở các cấp tổng ñài cấp cao.
(cid:1) Nhược: Mất kiểm soát một só công
Ex: Cơ cấu bảo dưỡng tự ñộng
việc
Page 12
(cid:1) Dự phòng phân tải
phòng Cơ cCơ cấấu du dựự phòng
(cid:1) PA, PB có công suất ñủ lớn ñể ñảm nhiệm toàn bộ công việc thuộc khu vực.
(cid:1) Một bộ xử lý tích cực, bộ kia dự
phòng
(cid:1) Các trạng thái tức thời ghi vào CM nhờ ñó bộ xử lý dự phòng có thể lấy thông tin một cách tức thời dể hoạt ñộng ngay sau khi xảy ra sự cố.
(cid:1) Ưu: Khắc phục nhược ñiểm của dự
phòng phân tải.
(cid:1) Nhược : Một số công việc ñang
CM: Bộ nhớ chung
thực hiện trước khoảng chu kỳ sao chép của bộ nhớ chung ñã bị xoá nếu sự cố xảy ra.
Page 13
(cid:1) Dự phòng nóng
phòng Cơ cCơ cấấu du dựự phòng
(cid:1) P1 ñến Pn xử lý tải tức thời , Pn+1 dự phòng. (cid:1) Khi có sự cố thì Pn+1 tiếp tục công việc của bộ xử lý bị sự cố này. (cid:1) Ưu: Dễ dàng cấu trúc hệ thống theo module, thuận tiện phát triển hệ thống có dung lượng lớn. Mặt khác, ở giờ cao ñiểm thì Pn+1 có thể xử lý bớt một số công việc tránh hiện tượng quá tải.
Tải cần xử lý
... ...
P1
P2
Pn
Pn+1
CM
...
M1
M2
Mn
Mn+1
Page 14
(cid:1) Dự phòng cấp n+1:
CCấấu tru trúúc phc phầần mn mềềm cm củủa ta tổổng ng ññààii
(cid:1) Yêu cầu
(cid:1) Chương trình phải ñược thi hành trong thời gian thực. (cid:1) Các quá trình liên quan ñến thiết lập cuộc gọi, duy trì, giải phóng phải ñược xử lý song song ñể tăng ñộ chính xác.
chấp nhận một mức ñộ giảm chất lượng nào ñó.
(cid:1) Phải giữ vững thông tin trong mọi tình huống, thậm chí
(cid:1) Chuẩn ñoán và xử lý lỗi phải nhanh chóng và chính xác. ðiều này giúp hệ thống khôi phục hoạt ñộng ñược nhanh chóng, không ñể ứ ñọng thông tin.
việc phát triển các dịch vụ thuê bao.
(cid:1) Phần mềm phải linh họat, dễ thay ñổi ñể thuận tiện cho
việc truy cập thật nhanh chóng và chính xác.
Page 15
(cid:1) Dữ liệu phải có cấu trúc gọn nhẹ nhưng ñầy ñủ, sao cho
CCấấu tru trúúc phc phầần mn mềềm cm củủa ta tổổng ng ññààii
(cid:1) Phân chia chương trình (cid:1) Phần mềm vận hành
(cid:1) Tổ hợp các chương trình cần thiết ñể vận hành tổng
ñài. Nó có thể ñược phân tiếp như sau : (cid:2) Các chương trình hệ thống phù hợp với công việc vận hành
và sử dụng bộ xử lý theo các chương trình áp dụng.
và bảo dưỡng tổng ñài.
(cid:1) Phần mềm hỗ trợ
(cid:1) Gồm các chương trình hợp ngữ, nạp và mô phỏng … ñược cài ñặt ở vị trí trung tâm thường gọi là trung tâm phần mềm, ñể phục vụ một nhóm tổng ñài SPC.
Page 16
(cid:2) Các chương trình áp dụng như ñiều khiển xử lý gọi, quản lý
CCấấu tru trúúc phc phầần mn mềềm cm củủa ta tổổng ng ññààii
(cid:1) Chức năng quan trọng nhất của phần mềm vận hành là xử lý gọi.
25%
40%
15%
20%
Quản lý Xử lý gọi Hệ thống Bảo dưỡng
(cid:1) Mặc dù xử lý gọi chiếm phần chính thời gian xử lý, nhưng phần mềm chỉ chiếm 15% trong tổng thể phần mềm vận hành. (cid:1) Các chương trình quản lý và bảo dưỡng chiếm 2/3 của tổng thể phần mềm. ðiều quan trọng của các chức năng quản lý và bảo dưỡng là kích cỡ của phần mềm tương ứng phát triển theo từng ngày, do ñó, tổng ñài cũng ngày càng phức tạp.
Page 17
TTổổ chchứức bc bộộ nhnhớớ phphầần mn mềềm m vvậận hn hàànhnh
Page 18
XXửử lý glý gọọii
Page 19
XXửử lý glý gọọii
(cid:1) Giai ñọan 1
(cid:1) Giai ñọan 2
(cid:1) Tiếp nhận và dịch các tín hiệu vào (cid:1) Kiểm tra các bản ghi (cid:1) Phân phối bộ thu (cid:1) Gởi âm mời quay số (cid:1) Tạo bản ghi gọi
Page 20
(cid:1) Phân tích số (cid:1) Dịch (cid:1) ðịnh tuyến (cid:1) Chọn ñường chuyển mạch (cid:1) Giám sát
Phân tíích sch sốố Phân t
(cid:1) Phân tích các chữ số nhận ñược (cid:1) Các chữ số ñầu rất quan trọng (cid:1) Các chữ số *: 11, #:12 thường dùng ñể thiết
lập hoặc giải phóng các dịch vụ
(cid:1) Tiến trình
(cid:1) Lưu các chữ số (cid:1) Thiết lập ñịnh thời (cid:1) Xóa âm mời quay số
Page 21
DDịịch sch sốố
(cid:1) Truy xuất các bảng hay danh sách dựa trên
các chữ số thu nhận ñể xác ñịnh (cid:1) Ngõ ra tổng ñài mà cuộc gọi có nhu cầu sử dụng (cid:1) Các chữ số ñịnh tuyến phải ñược gởi ñến tổng
ñài kế
(cid:1) Giá cước cuộc gọi
(cid:1) Cuộc gọi nội ñài (cid:1) Cuộc gọi ra.
Page 22
ThiThiếết lt lậập cup cuộộc gc gọọii
(cid:1) ðổ chuông thuê bao bị gọi, hồi âm chuông chủ gọi (cid:1) Lập bit cờ bận cho thuê bao bị gọi. (cid:1) Thiết lập ñường dẫn chuyển mạch (cid:1) ðịnh thời (cid:1) Sau thời gian xác ñịnh, thuê bao bị gọi không nhấc máy
(cid:1) Cắt chuông (cid:1) Gởi báo bận cho chủ gọi (cid:1) Giải phóng bit cờ bận trong bộ nhớ
(cid:1) Thuê bao bị gọi nhấc máy
(cid:1) Cắt chuông (cid:1) Tín hiệu ñược chuyển qua ñường dẫn chuyển mạch
Page 23
(cid:1) ðường dây thuê bao bị gọi bận: báo bận cho thuê bao chủ gọi. (cid:1) ðường dây thuê bao bị gọi rỗi:
ThiThiếết lt lậập cup cuộộc gc gọọii
(cid:1) Sau ñàm thoại, 1 trong hai thuê bao ñặt máy (cid:1) Giải phóng bản ghi cuộc gọi (cid:1) Giải phóng ñường dẫn chuyển mạch (cid:1) ðịnh thời (cid:1) Thuê bao thứ hai ñặt máy
(cid:1) Giải phóng bit bận trong bộ nhớ. (cid:1) Thuê bao thứ hai không ñặt máy
Page 24
(cid:1) Gởi báo bận sau thời gian T1 xác ñịnh (cid:1) Gởi tín hiệu giữ máy lâu sau thời gian T2 xác ñịnh (cid:1) Cắt tạm thời ñường dây thuê bao.