ế

chính tr ị

Th o lu n kinh t ậ Nhóm 8

1.Bùi th oanh

ng>

ưở

2.Nguy n Th Di m My

ị ễ

3.Nguy n Văn Thành

4.Nguy n H u Th

5.Nguy n Thanh Tuy n

6.Nguy n Hoàng H i ả

7.Nguy n Quang B ng

8.L u Th Huy n ị

ư

9.Nguy n Văn C ng

ươ

10. Nguy n Văn Tu n

kinh t chính tr - h c ph n II 1 ế ầ ọ ị

Câu I

• T quy lu t chung v tích lũy t

ư ả ủ

, t ế ừ

ả ệ

ủ ủ

b n, nêu ề nguyên nhân, b n ch t c a kh ng ho ng ấ ủ kinh t đó. Nêu ít nh t 2 kinh nghi m ấ ng phó kh ng ho ng c a các qu c gia ủ ứ ả trong đ i kh ng ho ng 2007- 2009 v a ả qua.

kinh t chính tr - h c ph n II 2 ế ầ ọ ị

Câu I

• Quy lu t chung c a tích lũy t

b n

ư ả

ỹ ư ả , t p trung t

b n g n li n v i các quá trình tích b n và nâng cao c u t o h u

ủ ắ ư ả

ấ ạ

– Tích lu t t ụ ậ c .ơ

kinh t chính tr - h c ph n II 3 ế ầ ọ ị

• Tích t

ư ả

và t p trung t b n ậ b n là s phát tri n thêm qui mô t ể ụ ư ả t b ng cách bi n m t ph n ế ệ ằ

ư ầ m thành

b n là s phát tri n thêm qui mô ư ả b n t b ng cách sát nh p các t ệ ằ

ư ả

ụ – Tích t t b n cá bi ả b n. t ư ả – T p trung t ậ b n cá bi t ư ả ộ s n có trong xã h i. ẵ

kinh t chính tr - h c ph n II 4 ế ầ ọ ị

Phân bi

t tích t

và t p trung t

ư

ụ b nả

b n cá bi

ư ả

t ệ

Gi ng nhau: đ u tăng quy mô t ề Khác nhau:

Tích t

b n

t

T p trung t

b n

ụ ư ả

ư ả

• Quy mô t b n tăng ư ả •Quy mô t b n cá bi t tăng ư ả ệ

•T b n xã h i tăng ư ả ộ • Quy mô xã h i không đ i ổ ộ

•Ph n ánh quan h công nhân và t ệ ả ư • Ph n ánh m i quan h các nhà t ệ ư ả

ố b n v i nhau ớ ả •b n trong xí nghi p ệ ả

kinh t chính tr - h c ph n II 5 ế ầ ọ ị

và t p trung

Quan h gi a tích t ệ ữ

• M i quan h thúc đ y l n nhau.

ẩ ẫ

kinh t chính tr - h c ph n II 6 ế ầ ọ ị

C u t o h u c

ấ ạ

ơ

• C u t o k thu t ậ

ấ ạ

• C u t o giá tr ị

ấ ạ

kinh t chính tr - h c ph n II 7 ế ầ ọ ị

Nguyên nhân

ư ả

b n ch ủ

• chu kì t nghĩa

• hàng hóa th a m a • =>s n xu t gi m sút ả ấ ả • V n đ u t b rút b t ớ ầ ư ị • L m phát, th t nghi p ệ ấ

ố ạ

ch y u c a tái

tăng lên • T l ủ ế ỷ ệ s n xu t b r i lo n ấ ị ố ả

ủ ạ

kinh t chính tr - h c ph n II 8 ế ầ ọ ị

B n ch t ấ

• Kh ng ho ng tài chính có nh ng bi n đ i ổ ế ữ i. Nh ng nh

m nh m và không biên gi

ủ ạ

h

ng c b n c a nó đ

ớ c đ c p d ề ậ

i ướ

ưở

ơ ả

ượ

ế ố

ạ ưở

r t nhi u d ng th c: suy gi m kinh t ( t c ấ i ho c không tăng đ tăng tr ộ

ả ặ

ứ ng ch m l ậ ng), suy thoái( t c đ tăng tr

ng âm

tr

ưở

ưở

kinh t chính tr - h c ph n II 9 ế ầ ọ ị

Vòng xoay kinh t

đ n gi n

ế ơ

kinh t chính tr - h c ph n II 10 ế ầ ọ ị

Cách ng phó c a 1 s n

c

ố ướ

C th là lãi

• M : gi m lãi su t, tăng mua MBS< ấ

ụ ể

su t cho vay qua đêm liên ngân hàng đã đ

c

ượ

gi m t ả

5,25% qua 6 đ t xu ng còn 2% ch trong ố

vòng ch a đ y 8 tháng (18/9/2007-30/4/2008) Lãi

ư

su t này sau đó còn ti p t c gi m và đ n ngày ế ụ

ế

16/12/2008 ch còn 0,25%, m c lãi su t g n 0

ấ ầ

hi m th y

ấ >

ế

kinh t chính tr - h c ph n II 11 ế ầ ọ ị

• Th c hi n nghi p v th tr

ng m <

ụ ị ườ

ở mua

i các trái phi u chính ph Hoa Kỳ mà

l ạ

ế

các t

ch c tài chính n

ướ

c này có) và h ạ

t kh uGi a tháng 12 năm

lãi su t tái chi ấ

ế

2008, Fed tuyên b có k ho ch th c hi n

ế

chính sách n i l ng ti n t

ng

ớ ỏ

ề ệ ặ ượ > m t l

kinh t chính tr - h c ph n II 12 ế ầ ọ ị

• Tháng 12 năm 2007, Chính ph Hoa Kỳ

đã l p ra và giao cho Fed ch trì ch

ng

ươ

trình Term Auction Facility đ c p các

ể ấ

kho n vay ng n h n có kỳ h n t

28 đ n

ạ ừ

ế

84 ngày theo lãi su t cao nh t mà các t ấ

ch c tài chính tr qua đ u giá.

kinh t chính tr - h c ph n II 13 ế ầ ọ ị

• Chính phủ • Ngày 13 tháng 2 năm 2008, T ng th ng

ủ ẽ

ụ ị

ủ ế

George W. Bush đã ký Economic Stimulus Act of 2008 theo đó chính ph s áp d ng ng trình kích c u t ng h p tr giá m t ch ươ ợ ầ ổ ộ i hình th c hoàn dollar ch y u d 168 t ứ ướ ỷ thu thu nh p cá nhân. ậ ế

• Ngày 3 tháng 10 năm 2008, T ng th ng

Bush đã ký Emergency Economic Stabilization Act of 2008 cho phép th c ự hi n gói kích thích 700 t

dollar này.

kinh t chính tr - h c ph n II 14 ế ầ ọ ị

Các bi n pháp ng phó c a Chính ph các n ứ ủ ủ ệ c ướ

Qu c h u hóa toàn b ho c m t ph n ngân hàng và qu t nhân ộ ặ ố ữ ỹ ư ộ ầ

Ki m soát các qu đ u t ỹ ầ ư ể

Mua c ph n ho c tài s n t các t ch c tài chính ổ ầ ả ừ ặ ổ ứ

Bãi b thu đ i v i các kho n đ u t n c ngoài ế ố ớ ầ ư ướ ỏ ả

H lãi su t c b n ấ ơ ả ạ

Vay ti n t ch c tài chính qu c t t ề ừ ổ ứ ố ế

t c các kho n ti n g i, trái phi u và n c a m t s ngân hàng l n trong ả ấ ả ề ử ộ ố ợ ủ ớ ế ả

B o lãnh t 02 năm.

Khuy n khích sáp nh p ngân hàng y u kém ậ ế ế

Cho phép m t s ngân hàng tuyên b phá s n ộ ố ố ả

Mua l i các kho n n c a các ngân hàng đang có v n đ ho c b phá s n ạ ề ặ ị ả ợ ủ ấ ả

C p ti n cho ngân hàng đ tr các kho n n n c ngoài ả ợ ướ ể ả ề ấ

Huy đ ng ti n t các nhà đ u t toàn c u đ ch ng đ c n kh ng ho ng ề ừ ộ ầ ư ể ố ỡ ơ ủ ầ ả

ị ọ

N i l ng quy đ nh cho phép các công ty mua c phi u c a chính h 15 ổ chính tr - h c ph n II ớ ỏ kinh t ế ủ ầ ế ọ ị

• Nhóm 8

kinh t chính tr - h c ph n II 16 ế ầ ọ ị