ứ ố ươ ng th c truy n sóng trong thông tin vi ba s c sóng ướ
- T n s c c kỳ th p: 30 – 300Hz, ch a c t n s ừ ứ ả ầ ố ng t ệ ạ ị ằ ừ ấ có giá tr n m trong ph m vi t ệ ấ 1. Ph ề a. Phân lo i sóng theo b ạ ng d ng ụ Ứ ầ ố ự đi n m ng AC, và các tín hi u đo l - Các t n s ti ng nói: ầ ố ế ả ừ 03 – 3,4Khz các t n s r t th p VLF t ầ ố ấ ừ 300Hz – 30Ghz, ph tín ổ ủ ả 3Ghz – 30Ghz, ch a ph n trên c a d i ứ ầ ạ ừ hi u tho i t ệ nghe đ ạ xa t n th p. ườ ầ có giá tr n m trong kho ng t ị ằ ấ ệ ố ượ ủ ế c c a ti ng nói dùng cho các h th ng an ninh, quân s . ự ả 30Khz – 300KHz là sóng dài dành cho thông tin hàng h i, - T n s th p: ố ấ LF t ừ ầ hàng không. 300KHz – 3 Mhz g i là sóng trung. ọ ừ ự ụ ụ ị
phát thanh FM th ạ 300MHz – 3Ghz là sóng dm dùng cho h th ng rada , h UHF t ệ ố ừ ệ ệ ố MF t - T n s trung bình : ầ ố HF t 3Mhz – 30MHz là sóng ng n ng d ng thông tin c li xa - T n s cao: ắ ứ ừ ố ầ xuyên l c đ a , phat thanh qu ng bá. ả VHF, 30MHz – 300Mhz là sóng mét dành cho thông tin di đ ng ,ộ - T n s r t cao: ầ ố ấ ng m i. ươ - T n s c c cao: ầ ố ự th ng thông tin vi ba v tinh. - T n s siêu cao: 3GHz – 30Ghz là sóng cm dùng cho thông tin vi ba v SHF t ầ ố ừ ệ tinh. ng th c truy n lan. ươ ứ b. Phân lo i sóng theo ph Các sóng b c x t ề đi m phát có th đ n đ c các đi m thu theo nh ng đ ng khác ạ ứ ạ ừ ể ể ế ượ ữ ể ườ nhau.
ề ặ ấ các sóng truy n lan d c theo b m t trái đ t (sóng b m t) Các sóng đi t t c a t ng ion và ph n x l i các l p riêng bi ề ặ ả ệ ủ ầ ọ ớ ề ớ ạ ạ i đ - Sóng m t đ t là: ặ ấ - Sóng đi n li là: ệ c g i (sóng tr i). ờ ượ ọ m t đ t, sóng ph n x - Sóng không gian g m:ồ sóng tr c ti p và sóng ph n x t ự ế ạ ừ ặ ấ ả ả ạ ố ư ng th c truy n th ng. ươ ứ ề ẳ hi n nay th ng tính toán t ề ự ế ệ ớ t ng đ i l u. ầ - Ph ứ - Trong th c t ả ng th c truy n sóng trong thông tin vi ba là ph ươ ườ ộ ắ ủ ấ ị ộ ắ ề ặ ưở ị ể ấ ề ẳ t l p các tr m trung giancos ch c năng chuy n ti p. ế ể ạ ể ứ ệ ạ i u đ cao anten ng v i R=50km. ứ ố ư Do đó đ đ m b o thông tin 1 cách ch c ch n và tin c y thì anten c a thi t b thu và anten ậ ể ả ế ị t b phát ph i nhìn th y nhau, do b m t trái đ t có đ cong nh t đ nh và đ a hình c a thi ả ấ ế ị ủ ng đ n thông tin trong t m nhìn th ng.đ tăng ng truy n d n nh h ph c t p nên môi tr ế ườ ầ ẫ ả ứ ạ c li liên l c thì tăng đ cao anten, thi ạ ế ậ ạ ứ ộ ự ắ - Ch c năng c a tr m chuy n ti p là: th c hi n ch c năng khu ch đ i đ bù đ p ự ế ể ế ng truy n sau đó, nó phát đi đ n tr m trung gian k ti p đ chuy n ti p ạ ế ế ế ứ ườ ủ ề ể ể suy hao trên đ tình tr ng trung gian là anten phát và anten thu đ t g n nhau. ạ ế ặ ầ
1
nh h ng đ n đ ng truy n ế ố ả ưở ế ườ ề
2. Các y u t Pha đinh. Khái ni mệ : Pha đinh là hi n t ạ ấ ườ ố ng x y ra đ i ả ườ ủ c so sánh đ ng suy l c tín hi u thu 1 cách b t th ệ ng truy n d n ề ẫ i c nh ch n c a v t th , v t th có kích th ể ệ ượ ộ ắ ủ ậ ệ ố ạ ả ướ ượ ướ c c b v i các h th ng vô tuy n do tác đ ng c a môi tr ế ớ Nhi u x x y ra t ể ậ ạ ạ ễ sóng.
ả ủ B n ch t c a pha đin h: là s giao thoa c a nhi u tia sóng đi theo các quãng đ ấ ủ ả ề ế ng ườ ự ệ khac nhau, sau nh ng kho ng th i gian khác nhau đ n cùng anten thu, làm cho tín hi u ờ bên thu b thăng ho c giáng th t th ng. ữ ặ ườ ấ ị
ng truy n: a(t,f) = α.A(t,f) Phân lo i pha đinh ạ Xét h s suy hao đ ệ ố : có 4 lo i pha đinh ạ ề ườ ệ ố ế do ệ ố ế - a(t,f): là h s suy hao sóng vô tuy n trong khí quy n ể - α : là h s suy hao sóng vô tuy n trong không gian t ự - A(t,f) : là h s suy hao sóng do pha đinh.
ệ ố ộ ầ N u A(t,f) ph thu c vào t n s ta có : pha đinh ph ng và pha đinh ch n l c theo t n ầ ố ọ ọ ụ ế ẳ s .ố ờ ộ ậ ế ụ ẳ ọ ọ
ể ế ố ộ ộ ả ụ ỏ ẳ ượ ấ ầ ố ớ ố ộ ủ i ta s d ng 1 l ử ụ ộ ự ữ ầ ườ ẳ ủ ọ
i đi m thu b thăng ho c giáng th t th Nguyên nhân: do c ườ ng ườ ể ặ ấ ị ng t ạ khi có m a hay không có m a 1 cách ng u nhiên. N u A(t,f) ph thu c vào th i gian: pha đinh nhanh và pha đinh ch m. Phân tích pha đinh ph ng và pha đinh ch n l c theo t n s . ầ ố Pha đinh ph ngẳ Pha đinh ph ng do m a ư : ph thu c vào t n s không đáng k , n u đ r ng băng ụ ẳ ộ thông nh , trong h th ng vi ba s thì t ng ng v i t c đ c a Vbit<10Mb/s thì x y ra pha ươ ứ ệ ố ng d tr công su t phát đinh ph ng.đ kh c ph c pha đinh ph ng ng ể ẳ ắ đ l n , ng i ta g i đó là d tr pha đinh ph ng. trong toàn b băng t n hi u d ng c a tín ự ữ ườ ủ ớ ệ ụ hi u đông đ u trên toàn b băng t n. ộ ầ ề ệ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ư ẫ 0 – 10GHz tiêu hao nh , đ c tính tiêu hao t Nh n xét: t n s t ầ ố ừ ẳ c va h i n ơ ướ ầ ố ừ ư ậ 10- 20 Ghz tiêu hao nhanh do h p th n ạ ỏ ặ ụ ướ ấ , t ệ ừ ừ ặ ư ỉ ng đ i b ng ph ng, ươ ố ằ 20-40Ghz tiêu c,t n s t t n s t ầ ố ừ đ c tính tiêu hao này ta th y tiêu hao do hao nhanh do h p th r t m nh sóng đi n t ấ ụ ấ ấ m a ch đáng k v i t n s f ≥10Ghz, f càng cao thì suy hao do m a càng l n. Đ i v i h ố ớ ệ ể ớ ầ ố ớ th ng vi ba s ch áp d ng v i t n s f< 7Ghz v y suy hao do m a là r t nh . ỏ ụ ố ỉ ư ố ư ấ ẳ ớ ầ ố ề Pha đinh ph ng do truy n lan đa đ Nguyên nhân: do truy n lan đa tia d n đ n tín hi u t ườ ẫ ệ ạ ầ ề ổ ậ ng: ế nhi u đ ề ườ ừ ề ầ ủ ế ợ ủ i đ u anten thu là t ng h p c a ng khác nhau, và các anten thu không cùng 1 lúc. M t khác do không nhi u tia đi t ặ khí bi n đ i ng u nhiên nên pha c a các tia này đ n đ u c a anten thu là khác nhau làm cho ế ủ ẫ ổ tín hi u bên thu b giăng hay giáng. ị ệ
ớ ộ ộ ệ ố ọ ọ ố Pha đinh ch n l c theo t n s : ầ ố ọ ọ Trong h th ng vi ba s pha đinh ch n l c theo t n s x y ra v i đ r ng băng thông ầ ng ng v i t c đ bit l n khi Vbit > 70 Mb/s thì x y ra pha đinh ch n l c theo t n ầ ố ả ả ọ ọ ớ ố ứ ộ ớ ươ l n, t ớ s .ố Đ c đi m: ề ệ ầ ồ ộ ụ ể tiêu hao do pha đinh nó không đ ng đ u trên toàn b băng t n hi u d ng ệ ặ ệ ứ ể ấ ạ ạ c a tín hi u. đây là lo i pha đinh nguy hi m nh t là nguyên nhân gây đ t liên l c trong h ủ th ng vi n thông nói chung. ố ễ
2
ế ề ế ố ớ ệ ố ứ ế ổ 3. Đi u ch và gi Đi u ch s là ề ố ủ ứ ờ ế ề ầ ề ổ ộ ầ ề ố vùng t n s th p s đ i đi u ch s . ế ố ả ề ề ng th c đi u ch đ i v i tín hi u s mà trong đó 1 hay nhi u ế ố ph ề ươ c thay đ i theo sóng đi u ch . Hay nói cách khác, đó là quá trình thông s c a sóng mang đ ượ g n tin t c (sóng đi u ch ) vào m t dao đ ng cao t n (sóng mang) nh bi n đ i 1 hay nhi u ề ộ ế ắ h n 1 thông s nào đó c a dao đ ng cao t n theo tin t c. Thông qua quá trình đi u ch s , ế ố ộ ủ ơ c chuy n lên vùng t n s cao đ có th truy n đi xa. tin t c ầ ố ấ ẽ ượ ứ ầ ố ứ ở ề ể ể ể
f0(t) = A.cos ( ω0.t + φ) Trong đó:
ầ ố
+ A : biên đ c a sóng mang . ộ ủ + ω0 = 2.π.f0 : t n s góc c a sóng mang . ủ + f0 : t n s c a sóng mang . ầ ố ủ + φ(t) : pha c a sóng mang . ủ
c s d ng đ mang tin: có th là biên đ A, t n s f ầ ố 0, pha φ(t) ộ ể ố ượ ử ụ hay t ế ể ữ ổ ợ ể ề ị ế ề c ượ ượ c ố ổ ề ề ớ ố ị ế ề ề đ ằ ượ ạ ộ ộ ủ ầ ầ ố ổ ầ ố ệ ộ Tuỳ theo tham s đ h p gi a chúng mà ta có các ki u đi u ch khác nhau: +Đi u ch khóa d ch biên đ ASK (Amplitude Shift Keying): Sóng đi u biên đ t o ra b ng cách thay đ i biên đ c a sóng mang tuỳ thu c băng g c. Sóng đi u biên đ ằ ộ ạ t o ra b ng cách nhân sóng cao t n hình sin v i băng g c. ằ ạ +Đi u ch khóa d ch t n s FSK (Frequency Shift Keying): Sóng đi u biên c t o ra b ng cách thay đ i t n s sóng mang theo biên đ tín hi u băng g c. ố c ượ ế ề ề ị t o ra b ng cách thay đ i pha sóng mang theo biên đ tín hi u băng g c. ạ ệ ộ +Đi u ch khóa d ch pha PSK (Phase Shift Keying): Sóng đi u biên đ ằ +Đi u ch biên đ và pha k t h p hay đi u ch c u ph ố ng QAM. ổ ộ ế ợ ế ầ ươ ề ề
ế ả ề ộ ế (Quadrature Amplitude Modulation). c l ế quá trình ng i đi u ch là ượ ạ ớ ố ế ệ ng th c đi u ch mà ta có các ế ộ ầ ố ươ ề i đi u ch thích h p đ l y l i thông tin c n thi t. i v i quá trình đi u ch , trong quá trình Gi c có m t trong nh ng tham s : biên đ , t n s , pha c a tín hi u sóng mang ượ c bi n đ i theo tín hi u đi u ch và tuỳ theo ph ế ổ ng th c gi ứ thu đ đ ượ ph ươ ề ủ ứ ầ ể ấ ạ ữ ệ ế ề ế ề ả ợ
3
4. Đi u ch PSK. ề PSK là ph ng th c đi u ch mà pha c a tín hi u sóng mang cao t n bi n đ i theo ệ ủ ế ế ầ ổ ứ tín hi u băng t n g c. Bi u th c tín hi u sóng mang: ể ề ứ ệ ệ ế ươ ầ ố 2PSK – BPSK: M=2k (K: s bit) ố V i ph ớ ươ ườ ể ễ ị
ng th c này ng ứ a0(t)=
{
) = Acos( π +π ) => bít 0. i ta dung 2 góc pha bi u di n cho 2 bít nh phân. Acos(ωt) = Acos( π2 ft) => bít 1. Acos(ω +πt 2 ft
0.
Khi d li u đ u vào thay đ i thì pha s tha đ i 180 ữ ệ ẽ ầ ổ ổ *Nh n xét: ậ 4PSK-QPSK: 2PSK) ươ ự ộ ừ ng t Q: tr c giao (c ng ph M= 4 => ghép 2 bit thành 1 symbol.
4
i 2 l n v d i thông, t c đ bít c a QPSK l n g p đôi So v i BPSK thì QPSK đ ầ ề ả ớ ấ ố ộ ủ *So sánh BPSK – QPSK: ớ BPSK, tuy nhiên QPSK b l ị ỗ c bi n đ i thành 2 tín gi u m1(t) và c l ượ ợ i nhi u h n. ề ơ ệ ề Trong h th ng QPSK tín hi u truy n đi đ ổ ố ế ệ ố ế ượ ố ộ ệ ệ ử ố ộ ế ổ ề ằ ầ m2(t) thông qua bi n đ i n i ti p -> // khi đó t c đ truy n b ng 1 n a t c đ tín hi u đ u vào -> QPSK = 2BPSK.
ề ứ ng h p nh n nh m m c c n m t kho ng cách gi a 2 m c cách xa nhau, ậ ợ ng truy n tăng m c đi u ch . ế ứ ộ gi a 2 m c 0 và 1 có 1 biên quy t đi nh đ Trên m t băng thông tăng t c đ đ ộ Tránh tr ườ ứ ố ộ ườ ứ ầ ầ ườ ữ ế ị ề ữ ể ả ự
ứ Kho ng cách d=2 (2PSK), d=4 (QPSK). Khi d càng nh m c đ nh n nh m m c ả ng trung tr c gi a 2 đi m tín hi u. ệ ữ ậ ỏ ứ ộ ầ ng nh ng không th tăng m c. ể ư ứ ượ ứ càng l n. => tăng công su t, m c năng l Đ gi m kh năng măc l ả ấ i có th dung QAM. ỗ ớ ể ả ể
5
5. Đ c đi m c a h th ng VIBA. ủ ệ ố ể ặ
u đi m: Ư ể - Nh các ph ờ ứ ươ ạ ờ ư ệ ừ ồ ợ ng th c mã hoá và ghép kênh theo th i gian dùng các vi m ch tích h p các ngu n khác nhau nh đi n tho i, máy tính, facsimile, ấ c t ng h p thành lu ng bit s li u t c đ cao đ truy n trên cùng m t sóng ựợ ổ ố ệ ố ộ ạ ề ể ợ ồ ộ c l n nên thông tin xu t phát t ỡ ớ telex,video... đ mang vô tuy n. ế - Nh s d ng các b l p tái sinh lu ng s li u nên tránh đ ộ ặ ượ ở ố ộ c nhi u tích lu trong ố t c đ bit cao nh t c a băng t n g c ễ ấ ủ ỹ ầ ố ộ ồ ố ệ c ti n hành h th ng s . Vi c tái sinh này có th đ ể ượ ế ệ ố mà không c n đ-a xu ng t c đ bit ban đ u. ầ ố - Nh có tính ch ng nhi u t t, các h th ng vi ba s có th ho t đ ng t ờ ử ụ ố ệ ầ ờ ố ễ ố ệ ố ễ ươ ị ủ ố ớ ỉ ố t v i t s ạ ộ yêu c u (C/N) l n h n ơ ầ ớ ằ i t n s đó b ng ạ ầ ố ự ề ơ ệ ố ề ổ ệ ụ ượ ng truy n d n, công su t phát c n thi ề ẫ ể ố ng t sóng mang / nhi u (C/N)>15dB. Trong khi đó h th ng vi ba t ự nhi u (>30dB, theo khuy n ngh c a CCIR). Đi u này cho phép s d ng l ử ụ ng kênh. ph- ng pháp phân c c tr c giao, tăng ph hi u d ng và dung l ỏ ơ ế ầ ấ ậ t nh h n so v i h th ng ớ ệ ố ấ t ki m ngu n. Ngoài ra, công su t ệ ế ồ t t b , tăng đ tin c y, ti ộ ươ phát nh ít gây nhi u cho các h th ng khác. ế ị ệ ố làm gi m chi phí thi ễ ượ c đi m: ể ụ ớ ệ ẫ ố ệ ố ổ ầ ạ ộ ệ ề ơ ng t th ng t ố ự ế ự - Cùng m t dung l ộ ượ ng t ả ự ỏ Nh - Khi áp d ng h th ng truy n d n s , ph t n tín hi u tho i r ng h n so v i h . ươ - Khi các thông s đ ề ẫ ạ ổ ị ng truy n d n nh tr s BER, S/N thay đ i không đ t giá tr i tuy thông tin v n t n t ng t ư ị ố ớ ệ ố ố ườ ẽ ẫ ồ ạ ươ ự ạ cho phép thì thông tin s gián đo n, khác v i h th ng t ch t l ấ ượ ưở ủ ế ễ ị ả ặ ự ng t ư ề ế ố ả ế ượ ụ ờ - H th ng này d b nh h ặ linh ki n bán d n gây nên, đ c tính này không x y ra cho h th ng t ươ ệ đ trên đã đ ề m c, dùng thi ứ ng kém ng c a méo phi tuy n do các đ c tính bão hoà, do các ệ ố FM. Các v n ấ ẫ c kh c ph c nh áp d ng các ti n b k thu t m i nh đi u ch s nhi u ề ụ ộ ỹ t b d phòng (1+n) và s d ng các m ch b o v . ạ ử ụ ệ ố ậ ớ ả ệ ắ ế ị ự
6
ạ ớ ạ ạ ườ ư ố ạ ặ c n i cùng v i các tr m chuy n m ch nh là m t b ố ượ ố ặ ế 6. Các m ng VIBA s . ố Th ậ ủ ừ ể ố ứ ụ ạ ạ
ổ ế ệ ng dùng cáp s i quang còn các m ng quy mô nh h n nh t ng các m ng vi ba s đ ộ ộ ấ ph n c a m ng trung k qu c gia ho c trung k riêng, ho c là n i các tuy n nhánh xu t ế ạ ế phát t trung tâm thu th p thông tin khác nhau đ n tr m chính. ( ng d ng trong các trung ậ ế tâm chuy n m ch ho c t ch c các m ng Internet). ạ ặ ổ ứ M ng vi ba s đi m n i đi m. ố ể M ng vi ba s đi m n i đi m hi n nay đ ượ ử ụ ố ể ạ ư ừ ỉ ỏ ơ ử ụ ấ ờ ằ ng h p vi ba dung l ặ ờ ng trung bình ho c cao nh m tho mãn nhu c u c a các thông tin và đ c bi ả ộ ố ườ ầ ủ ợ ượ ể ố ể ạ ạ c s d ng ph bi n. Trong các m ng ể ố ạ t nh đ n các ng dài th đ ợ ế ườ ườ khác ng- i ta th- ng s d ng c u hình vi ba s đi m-đi m ể huy n ho c các ngành kinh t ố ể ế ệ t là dung l ệ ặ ặ ng th p là gi d ch v truy n s li u. Ngoài ra, trong m t s tr ả i ấ ị pháp h p d n đ cung c p trung k cho các m ng n i h t, m ng thông tin di đ ng. ộ ấ ề ố ệ ể ượ ụ ấ ộ ạ ế ạ ạ ẫ
M ng viba s đi m n i nhi u đi m: ố ể ố ề ể ạ
7
ở ố ạ ộ ố ổ ế ồ ẳ ộ ạ ụ ụ ạ ằ ạ ế ạ ng ph c v cho m t s ướ ạ ầ ạ ế ả ế ệ ể ư ế ế ị ạ ộ ể ổ ề ể ượ ắ c thi ờ ạ ạ t b cho nhi u trung k . Khi m t đ cao có th b sung thêm thi ậ ộ ế ị ạ ộ c l p đ t thi ặ ế ế ể ử ụ M ng vi ba s này tr thành ph bi n trong m t s vùng ngo i ô và nông thôn. M ng ạ ộ ố bao g m m t tr m trung tâm phát thông tin trên m t an ten đ ng h ộ ề tr m ngo i vi bao quanh. N u các tr m ngo i vi này n m trong ph m vi (bán kính) truy n ạ ạ d n cho phép thì không c n dùng các tr m l p, n u kho ng cách xa h n thì s s d ng các ẽ ử ụ ơ ẫ ặ c truy n đ n các tr m l p đ đ a tín hi u đ n các tr m ngo i vi. T đây, thông tin s đ ạ ễ ẽ ượ ừ ạ ặ ạ t b vi ba tr m ngo i vi có th đ t ngoài tr i, trên c t.v.v... m i tr m ngo i vi thuê bao. Thi ể ặ ỗ ạ ế t có th đ ế b . đ ộ t k đ ho t đ ng trong các băng t n 1,5GHz -1,8GHz và 2,4GHz s d ng m t ầ ị ượ sóng mang cho h th ng hoàn ch nh. ệ ố c ch t o và l p đ t ố ế ệ ố ể ệ ỉ Hi n nay các h th ng đi m n i đ n đa đi m 19GHz đã đ ể ụ ố ệ ượ ạ ấ ị ắ ả i s d ng k ỉ ỗ ạ ạ ử ụ ể ạ ả ố ộ ị ặ ở ế ạ Châu Âu đ cung c p các d ch v s li u (Kbit/s) Internet trong m ng n i h t. kho ng cách ộ ạ 10Km. Tr m trung tâm phát t c đ bit kho ng 8,2Mb/s và đ a ch m i tr m l ỹ thu t TDMA. ậ
8
ậ ậ ủ ẳ ả ở ỹ ậ ầ ố ể ể ả ậ 7. Kĩ thu t phân t p: Các k thu t đ c s d ng đ gi m các nh h ng c a pha dinh ph ng và pha đinh l a ự ậ ợ ử ụ ch n t n s nhi u tia là dùng phân t p không gian và phân t p t n s đ nâng cao ch t l ng ấ ợ ọ ầ ố ề c a tín hi u thu. ệ ủ ậ ề ọ ế ớ ặ ả ủ ỹ ậ ả ả Phân t p theo không gian cùng v i các anten đ t cách nhau theo chi u d c k t h p ợ các b kh giao thoa phân c c giao nhau. Hi u qu c a k thu t này đ m b o không làm ệ gián đo n thông tin, th ng đ c bi u th b ng m t h s nâng cao. ể ộ ệ ố ị ằ ự ợ ậ ờ ỹ ụ ậ ờ thông tin gi m nh so v i th i gian yêu c u đ h th ng đ t đ c ch tiêu ch t l ộ ữ ạ ạ Nh áp d ng k thu t phân t p không gian và phân t p t n s th i gian gián đo n ng đ ra. ề ậ ầ ố ờ ạ ợ ể ệ ố ấ ượ ầ ả ớ ỏ ờ ỉ
ậ Là ph ng pháp s d ng nhi u an ten máy thu, máy phát ho c ươ ở ử ụ ậ ề ể ườ i ử ụ phía thu ta có phân t p không gian ở c thu c phát đ ả ặ ử ả máy phát ng ở ậ ệ ố ề ậ Phân t p theo không gian: ề t o nên các nhánh phân t p không gia khác nhay. Khi s d ng nhi u anten ạ ta có h th ng phân t p không gian phát, nhi u anten thu. Đi u ki n: Các kênh x y ra phadinh đ c l p nau các anten các nhau n a b c song ộ ậ ử ướ ả ệ ề λ/2, càng l n càng t ớ ầ ố ạ ầ t, đ m b o tính ộ ệ i ph n thu, nó s d ng 2 máy thu làm vi c ố ả ả ớ ở không t c phát đi trên t n s f1 t ử ụ cùng t n s f1 cách nhau m t kho ng là R. R >100λ, càng l n càng t ả ườ t. ố Tín hi u vào đ ượ ệ ầ ố ươ Đ c đi m ch s d ng 1 máy phát có ph t n nh , nh ặ ỏ ượ ể c, t n anten, c t anten c n ph i cao, ch c. ạ ng truy n song. ề ổ ầ ượ ố c đi m các máy thu cách xa ắ ộ ả ầ Phân t p theo t n s : ng quan c a fadinh theo đ ủ ỉ ử ụ ể nhau, không d t t p chung t ặ ậ ậ ộ ị ầ ố (G n gi ng v i FDMA) ố i cugnf m t v trí đ ớ ầ
∆f đ l nủ ớ
f
f
2
1
2 s không b fadinh.
ượ ầ ờ ư c phát đi đ ng th i nh ồ đ u ra s bên phát s ghép 2 ệ 1 và f2, b l c Không ph i t ả ấ ả ầ ố ề ị ệ ầ ố ẽ ệ ể ả ầ 2 máy phát làm vi c trên 2 t n s khác nhau là f ẽ ủ ớ tín hi u đ phát chung trên 1 anten phát. Các t n s f1, f2 c n ph i có kho ng cách đ l n đ th a mãn tính không t ể ỏ t c t n s đ u b fadinh. Tín hi u đ u vào đ ộ ọ ở ầ ả ẽ ng quan, t c là n u f ứ ươ ị ạ ầ ộ ọ ầ ị c tín hi u không ch u ậ ượ ẽ ạ ừ ổ ầ ố ế 1 b fadinh thì f ị ầ ố ợ ẽ nh h T i đ u thu b l c đ u vào s chia hai t n s khác nhau vào 2 máy thu t ươ ứ ng ng. 2 máy thu qua m ch t ng h p s cho phép nh n đ Tín hi u đ u ra t ệ ệ ầ ưở ả t b thu phát. c :ượ T n ph , ph i dung 2 thi ế ị ả ố ỏ ng c a fadinh. ủ Nh u:Ư Không đ i anten, c t anten khôn c n quá cao, t n kém. ầ ổ ộ ố
9
MF1
MF1
KĐ
L cọ
L cọ
hop
MF2
MF2
(cid:0)
ậ ự Phân t p phân c c song: ượ ầ ố Tín hi u vào đ ệ Đ nh nghĩa: ị c phát đi trên cũng 1 t n s the 2 phân cuwcjsongs khác nhau ệ ặ ậ ộ ầ ố ự ệ phân t p theo t n s là k thu t thu ho c phát m t tín hi u trên ậ ầ ố cùng 1 t n s theo 2 phân c c song khác nhau. S d ng 2 máy thu và thu tín hi u phân c c. ự t ki m ph , ph đ m b o theo tiêu chu n ẩ ổ ả ế ỹ ử ụ ả ệ Ư ể Nh ti u đi m: ượ V n ph i s d ng 2 máy phát và máy thu. c: ẫ ổ ả ử ụ
10
B. V TINH Ệ
ệ ể ặ u đi m: 1. Đ c đi m thông tin v tinh Ư ể ả ậ ộ ng t t. ố t trong thông tin xuyên - Có kh năng da truy nh p cao. - Vùng ph sóng r ng. ủ - Tính n đ nh cao, ch t l ị - Có hi u qu kinh t ả ổ ệ ấ ượ cao trong thông tin c li l n, đ c bi ế ự ặ ớ ệ l c đ a. ụ ị ộ ng b i m a làm gi m ch t l Nh ng thông tin v tinh. - Có th ng d ng trong thông tin do đ ng. ả ưở ượ ể ứ ụ ể B nh h c đi m: ị ả ư ở ấ ượ ệ
ụ ệ ạ ị Ứ ị cung c p các đ ấ ề ễ 2. ng d ng các lo i hình d ch v thông tin v tinh. ụ + D ch v c đ nh FSS: ụ ố ị ạ ộ ạ ng truy n k t n i cho các m ng vi n thông ạ ườ ề ng trình phát thanh truy n ả ế ố ươ công c ng , m ng dùng riêng internet m ng qu ng bá các ch hình. dùng đ qu ng bá tr c ti p đ n các h gia đình . đôi khi ự ế ể ả ế ộ ị ả coi nh d ch v vi n thông qu ng bá tr c ti p: DBSS + D ch v v tinh qu ng bá : ư ị + D ch v v tinh di đ ng: ụ ệ ụ ễ ụ ệ ả ộ ị ự ế ồ ể MSS g m có d ch v di đ ng trên m t đ t , trên m t bi n, ặ ấ ụ ặ ộ ị và trên không.
ồ ầ ị ng NSS: ng MSS: t, thăm dò ị ị g m h th ng đ nh v toàn c uGPS ị cung c p các d ch v nghiên c u th i ti ụ ệ ố ấ ờ ế ứ ị
+ D ch v v tinh c nh VSAT. + D ch v v tinh d n đ ụ ệ ẫ ườ + D ch v v tinh khí t ượ ụ ệ tài nguyên khoáng s n và c u h . ứ ộ ả ỡ ỏ ụ ệ ị
11
ặ 3. Qu đ o v tinh ỹ ạ ệ Qu đ o Elip ỹ ạ Đ c đi m: ể ặ ẳ ỹ ạ ẳ ạ ớ
ể ể ấ ấ + M t ph ng qu đ o nghiêng so v i m t ph ng xích đ o ặ + Có vi n đi m cách Trái đ t: 40 000Km ễ + Có c n đi m cách Trái đ t: 500Km ậ + V tinh quay t Tây sang Đông. ừ ệ Ư ể u đi m: ủ c các vùng có vĩ đ cao l n h n 81,3 đ . ộ ớ ơ c t p âm do m t đ t gây ra ặ ấ ộ ượ ạ ả Nh - Ph sóng đ ượ - Góc ng ng l n nên gi m đ ớ ượ - Đ đ m b o thông tin liên t c 24h ta c n ph i có nhi u v tinh. ệ ầ ả Ứ ẩ c đi m: ể ể ả ng d ng: ụ ụ ượ ử ụ ả ỹ ạ ệ ả ề ả c s d ng làm qu đ o cho v tinh thông tin đ m b o thông tin cho các vĩ đ l n h n 81.3 đ . ộ
ặ ỹ ạ ộ ớ ỹ ạ ẳ ằ ẳ ể Qu đ o đ ng b v i trái đ t, m t ph ng qu đ o n m trong m t ph ng ặ Tây sang Đông, bán kính qu đ o: R = 42 164Km, đ cao c a qu v tinh qũy đ o elip đ ạ ộ ớ ơ Qu đ o đ a tĩnh GEO ỹ ạ ị Đ c đi m: ồ ừ ạ ặ ả ệ ấ ỹ ạ ủ ộ xích đ o, quay t so v i m t đ t: h = 35 586Km (x p x 36000Km). ỉ ớ ặ ấ ủ ỹ ạ - Chu kỳ quay c a qu đ o b ng chu kỳ quay c a trái đ t. Là m t ph ng qu đ o ấ ặ ẳ ủ n m trong m t ph ng c a xích đ o vì v y góc nghiêng b ng 0 đ ằ ủ ằ ặ u đi m: ượ ệ ậ ớ ằ ậ ư ả ưở ộ ặ ấ ụ ỉ ầ ề ặ ư ậ ả ệ ệ ằ ủ ẽ ấ ỹ ạ ạ c coi nh là đ ng yên so v i m t đ t do v y đây là qu đ o ỹ ạ ứ ủ lí t ả sóng v tinh l n b ng 42,2% b m t trái đ t, nh v y ch c n 3 qu v tinh s ph sóng ấ ớ toàn b b m t c a trái đ t. ấ
tĩnh là qu đ o t n t ẳ Ư ể vì v tinh đ ng cho các v tinh thông tin, nó đ m b o thông tin liên t c 24h trong ngày. Vùng ph ệ ộ ề ặ ủ ể Nh c đi m: ượ - Qu đ o đi ạ ỹ ạ ấ t do s l ỹ ạ ồ ạ ị ạ i duy nh t trong vũ tr , đ ố ượ c coi là tài nguyên ụ ượ c phóng ng v tinh c a các n ướ ủ ệ ệ ạ
ng đ ộ ớ ượ ơ ộ ấ ượ ườ ề
ng truy n ph thu c vào th i ti t. Tính b o m t không cao.
ậ ụ thiên nhiên có h n, tài nguyên này đang b c n ki
lên ngày càng nhi u.ề
ủ
ờ ế
Dùng làm qu đ o cho v tinh thông tin c các vùng có vĩ đ l n h n 81,3 đ .Ch t l
ả
ỹ ạ ệ ở vùng có vĩ đ nh h n 81,3 đ .
ộ ỏ ơ ộ ấ - Không ph sóng đ
ộ
ng d ng:
ụ
Ứ
Qu đ o tròn t ng th p: LEO
ầ
ỹ ạ
Đ c đi m: ặ ậ ố ỹ ạ ỏ ớ ộ tây sang đông. ơ
ể là qu đ o có đ cao 500km ặ
s d ng làm qu đ o cho v tinh thông tin, đ m b o cho các tr m m t ử ụ ỹ ạ ệ ả ả ạ đ t di đ ng.
ấ : ỹ ạ ấ v tinh.
ệ
ng d ng:
ụ
Ứ
ộ
Qu đ o tròn + LEO: qu đ o tròn t ng th p (500 – 20.000km)
ầ
+ MEO: qu đ o tròn t ng trung ( 20.000 – 80.000km)
ầ ỹ ạ
ỹ ạ + HEO: qu đ o tròn t ng cao ( 35.000km ) ỹ ạ ầ ị 4. Đ nh lu t Kepler
ậ
Đ nh lu t kepler 1.
ậ
N i Dung: V tinh chuy n đ ng vòng quanh Trái Đ t theo 1 qu đ o Elip v i tâm trái ỹ ạ ệ ấ ộ ớ 1 trong 2 tiêu đi m c a Elip ị
ộ
đ t n m
ấ ằ ở ể
ủ ể Ý nghĩa:
ệ ể ỹ ạ ỹ ạ ặ ế ớ - V tinh có th chuy n đ ng trên qu đ o elip ho c qu đ o tròn
ể
ộ
1 trong 2 tiêu đi m
- Trái Đ t n m
ể
ấ ằ ở
- N u là qu đ o tròn thì tâm qu đ o trùng v i tâm hình tròn
ỹ ạ
ỹ ạ
Đ nh lu t kepler 2.
ậ
N i Dung: V tinh chuy n đ ng theo 1 qu đ o v i v n t c thay đ i sao cho đ
ỹ ạ ể ớ ậ ố
ằ ệ
ấ ớ ệ ổ
ữ ộ
ẽ ệ ả ị
ộ
ủ ng
ườ
n i tâm c a Trái Đ t v i v tinh s quét các di n tích b ng nhau trong nh ng kho ng th i
ờ
ố
gian b ng nhau.
ằ S1 = S2 T1 = T2 V1# V2 Ý nghĩa: ấ ệ ể ậ - Càng xa Trái Đ t, v tinh chuy n đ ng càng ch m
- Khi v tinh chuy n đ ng tròn thì v n t c không đ i
ổ
ệ
- V tinh bay ạ ượ ộ
ậ ố
ể
qu đ o tròn có bán kính R s là đ o l
ng không đ i, R là
c xác đ nh khi th c hi n l y cân b ng gi a l c hút
ệ ấ
ị ở
v tinh đ n trái đ t. đ
ế ộ
ỹ ạ
ấ ổ
ữ ự ệ
ừ ệ ẽ
ự ượ ằ kho ng cách t
và l c li tâm. ả
ự 2 3 T = ka Đ nh lu t kepler 3.
ậ
Bình ph
N i Dung: ng c a chu kỳ quay t ươ ủ l
ỷ ệ ụ ớ
thu n v i b c 3 c a bán kính tr c l n
ủ ớ ậ ậ ị
ộ
hình elip. Trong đó: ằ ỹ ạ ổ ứ ể ậ ố ớ ị nh n đ k: Kà h ng s có giá tr không đ i ng v i 1 v n th xác đ nh trên qu đ o. ( k
c t các nhà thiên văn h c.) ậ ượ ừ ị
ọ 5. Các băng t n th ng s d ng trong thông tin v tinh ầ ườ ử ụ ệ L:1.0-2.0; S: 2.0 – 4.0; C: 4.0-8.0; X 8.0-12.0; Ku:12.0 – 18.0; Ka: 24.0 – 27.0; K: 18.0 – 27.0; Ka: 24.0 – 40.0; mm: 40-300. GHZ Ý nghĩa các băng t n:ầ (4÷6GHz) đ - Băng C: dùng cho các d ch v v tinh c đ nh. Kho ng t n s t
ụ ệ ầ ố ừ ố ị ả ị ượ
c s d ng ph bi n nh t.
ử ụ ổ ế ộ ị ụ ệ
ự ấ
ấ - Băng L: n đ nh dùng cho các d ch v v tinh di đ ng.
- Băng X: n đ nh dành riêng cho quân s
ng
- Băng Ku: th ở ả ầ ư ớ ị đ c s d ng ph bi n cho d ch v v tinh qu ng bá tr c ti p. ượ ử ụ ả ụ ệ ư
d i t n (12÷14GHz), tuy b suy hao l n trong m a nh ng
ị
ự ế
ộ ị
d i t n (20÷30GHz), s d ng cho h th ng thông tin n i đ a
ở ả ầ
ử ụ
c: Nh t, Úc, M . Băng t n này b suy hao l n do m a, nên không thích
ị
ỹ ệ ố
ư ầ ớ - Băng Ka: th
ộ ố ướ c a m t s n
ủ
h p cho thông tin yêu c u hi u qu cao.
ợ ệ ả ấ
ị
ị
ườ
ổ ế
ng
ườ
ậ
ầ 6. C a s t n s vô tuy n ử ổ ầ ố ế ề ưở ủ ệ ị ầ ộ ớ
ệ ị ả
ở
ụ ế ệ ớ
ủ ầ ấ ấ
ế ổ
ả ưở ầ ấ nh h
nh h ầ ố ớ ầ
ở ư ề
ệ ư ả ể
ng c a t ng đi n ly hay khí quy n.
Sóng c a v tinh khi đ n hay đi đ u ch u nh h
ệ
ủ ầ
ế
60-
T ng đi n ly là m t l p khí lo ng b ion hóa b i các tia vũ tr . Cách b m t trái đ t t
ấ ừ
ề ặ
ụ
ả
ệ
ổ ạ
i sóng. Do các bi n đ i tr ng
400Km. L p mang đi n này có tính ch t h p th và ph n x l
ả
ạ ạ
ng đ sóng đi vào, g i là s u thăng
thái c a t ng đi n ly làm thay đ i gây bi n thiên c
ọ
ự
ườ
ộ
ng ch y u v i băng t n th p, khi t n s càng ao
giáng. Tuy nhiên tính ch t này nh h
ầ ố
ớ
ủ ế
ấ
ng c a t ng đi n ly càng ít các t n s băng sóng VIBA (1Ghz) h u nh không b
ị
ầ ố
ệ
ủ ầ
ả
ư
ng b i sóng đi n ly.Khi t n s l n h n 10Ghz nh h
ng nhi u b i m a.
ưở
ơ
ệ
ở
ả
ả
ầ
ư ậ
ế ợ
ử ổ ầ ố
ể ằ ậ ưở
ưở
ỏ
Nh v y trong kho ng 1-10Ghz suy hao do k t h p do t ng đi n ly và do m a nh là
c g i là c a s t n s . Lúc đó nêu n m trong c a
ủ
ự ượ ọ
ầ ầ
ẫ ề không đáng k , Do v y băng t n này đ
s t n s thì suy hao truy n d n có th xem g n đúng là không suy hao trong không gian t
ể
ổ ầ ố
do. ệ ậ ng pháp dùng 1 b phát đáp trên ậ ệ ạ
tinh chung cho nhi u tr m ề 7. Đa truy nh p trong thông tin v tinh
Đa truy nh p là ph
ộ
ươ
m t đ t , nh m làm tăng hi u qu s d ng c a v tinh.
ủ ệ
ệ ả ử ụ ặ ấ ậ ế ầ ừ ặ ấ
các tr m m t đ t ạ riêng l ễ ượ ằ
ầ ủ
ể Yêu c u c a đa truy nh p là c n làm sao cho sóng vô tuy n phát t
không th can nhi u đ
ẻ
a. Đa truy nh p theo t n s FDMA
Đ c đi m: c.
ầ ố
ặ ấ ậ
ỗ ạ ặ ể m i tr m m t đ t phát m t sóng khác nhau, có kho ng cách đ l n đ ủ ớ ả ộ ể ch ng nhi u. ễ ố ượ ộ ươ
ầ ng pháp trong đó băng thông b phát đáp đ
ớ ầ
c chia thành các băng t n
c n đ nh trong 1 sóng mang, v i ki u đa truy nh p này các
ể ị FDMA là ph
con, và m i băng t n con đ
tr m m t đ t truy nh p vào b phát đáp 1 cách liên t c t ậ
i các sóng mang khác nhau. ạ ượ ấ
ộ ụ ạ ậ ế ễ ả ầ ả ậ ả ệ ữ ệ
ớ ượ ử ụ ế
ố ậ
ả ư ễ ề ấ ỗ
ặ ấ
Đ h n ch nhi u kênh lân c n thì gi a các sóng mang ph i có băng t n b o v thích
ữ
ể ạ
h p gi a các sóng mang lân c n, do đó n u băng t n b o v gi a các dóng mang càng l n thì
ầ
ữ
ợ
nhi u gi a các sóng mang gi m. nh ng t n băng t n, đ
c s d ng nhi u nh t trong thông
ầ
ữ
tin v tinh.
ệ ặ ấ ơ Ư ể tr m m t đ t có c u hình đ n ,gi n d khai thác.
ấ
Nh u đi m:
ượ ấ ủ ộ ạ
c đi m:
đáp không hi u qu trong tr
ả
ệ ễ
ể không có tính linh ho t, s d ng băng thông và công su t c a b phát
ậ ợ ố ạ ườ ậ i s d ng truy nh p 1 kênh đã đ ể TDMA là ph ậ ặ ả
ạ ử ụ
ng h p s tr m truy nh p tăng lên.
ờ
ng pháp cho phép ng
ươ
ộ ườ ử ụ
ư ệ ố ầ ế ả ờ ỉ b. Đa truy nh p theo th i gian (TDMA)
ượ
Đ c đi m:
c
n đ nh , m i kênh chi m toàn b băng t n h th ng , nh ng ch trong 1 kho ng th i gian
ấ
ỗ
ị
g i là 1 khe.
ọ ặ ấ ượ ộ ỗ ờ c chia ra theo th i gian mà m i tr m m t đ t phát đi m t
ộ
c phân trong m t chu kỳ th i gian nh t đ nh. M i m t khung TDMA đ
sóng mang trong m t khe th i gian đã đ
ộ ỗ ạ
ờ ấ ị ượ ờ ộ ượ ượ ng l n
ớ ữ c dung l
ệ ớ ệ ấ ả ờ ể ấ ị ố ệ ng kênh hi u qu h n so v i FDMA, do đó s c phép phát l u l
cho phép s d ng l u l
ử ụ ạ
ng c a nó lên v tinh.
ủ
ư ượ ả ơ ố ệ ớ l
ượ ể yêu c u nghiêm ng t v m t đ ng b đ đ m b o s đ ng b m ng. ặ ề ặ ồ ả ự ồ ộ ể ả ộ ạ ượ ầ + Phân khung TDMA
+ Cho phép thu đ
c d a trên vi c phân chia th i gian thành các khe và gi a các khe th i
+ TDMA đ
ờ
ờ
ượ ự
t c các tr m m t đ t trong h th ng
gian đó có kho ng b o v . V i công ngh TDMA t
ệ ố
ặ ấ
ả
ạ
ệ
ả
ạ
i 1 th i đi m nh t đ nh ch 1 tr m trong s các tr m
đ u s d ng chung t n s , tuy nhiên t
ạ
ỉ
ầ ố
ề ử ụ
c a h th ng đ
ư ượ
ủ ệ ố
ượ
u đi m :
Ư ể
ng c a tr m tăng lên.
ạ
ủ
c đi m:
Nh
ạ ố ủ ệ ậ ờ ử ụ ệ ạ ả ổ ễ ẫ ư ượ ễ ả c thông tin, b o m t thông
ả
ề
ng , CDMA so v i TDMA đ n gi n h n nhi u
ả ậ
ơ ơ tin, ít b nh h
do yêu c u nghiêm ng t v m t đ ng b giá thành 1 tr m s d ng TDMA t n kém.
ử ụ
c. Đa truy nh p theo mã (CDMA)
ậ
ể M i tr m m t đ t s truy nh p b phát đáp c a v tinh cùng lúc và dùng
Đ c đi m:
ộ
ặ ấ ẽ
ỗ ạ
ặ
chung m t t n s trên su t th i gian liên l c. Phân bi
t nh s d ng các mã tr i ph khác
ộ ầ ố
ờ
ố
nhau, nh đó h u nh không gây nhi u l n nhau.
ờ
ầ
Ư ể tránh đ
u đi m:
ệ
ị ả
ưở
ầ c nhi u và méo tín hi u, đ m b o đ
ả ượ
ng các tác đ ng c a môi tr
ớ
ườ
ủ
ộ
ặ ề ặ ồ ộ Nh c đi m: ng pháp đa truy ượ ể hi u su t s d ng băng thông th p h n so v i các ph ấ ử ụ ệ ấ ơ ớ ươ nh p khác. ậ ứ ệ ạ
ứ ạ ế ị ầ ặ ừ ặ ấ ậ
ố ủ d ng s ho c t
ặ ươ
ố
ệ ự ừ ạ
m ng
t
ở ầ ố
t n s và ng t
ồ
i s d ng, x lý và phát lên v tinh
ườ ử ụ
ộ ệ nh ng t n s 8. Ch c năng tr m m t đ t
ặ ấ
Nhi m v và ch c năng
ụ
Tr m m t đ t phát:
ặ ấ
ế
thi
ợ
ặ ấ ủ ệ ở ữ
ố ử ệ
i máy thu đ u cu i c a ng ố ủ ạ
ấ ể
ự ầ ạ ặ Ti p nh n các lu ng tín hi u
ệ ở ạ
t b đ u cu i c a ng
m t đ t ho c t
ử
công su t thích h p cho s ho t đ ng c a m t v tinh c th .
ự ạ ộ
ụ ể
ủ
ấ
ầ ố
Thu các sóng mang trên tuy n xu ng c a v tinh
Tr m m t đ t thu:
ế
ố
ạ
c, x lý các tín hi u này trong tr m đ chuy n nó thành tín hi u băng g c, sau đó
cho tr
ể
ướ
ệ
cung c p cho m ng m t đ t ho c cung c p tr c ti p t
ườ ử
i s
ế ớ
ặ ấ
ấ
d ng.ụ : ệ ứ ể ủ ế ạ các tr m m t đ t phát lên ặ ấ ừ ệ ố 9. Ch c năng v tinh
Ch c năng chính là chuy n ti p thông tin c a các tr m m t đ t
ứ
ặ ấ
Ch c năng c th :
ụ ể
ứ
- Thu sóng mang t
- Khi thu, vi c đ u tiên: l c b nhi u c a các h th ng khác
ệ ầ
- Khu ch đ i tín hi u thu đ
ế
ạ ạ
ọ ỏ
ượ ễ ủ
ạ ế ệ c, h n ch t p âm và h n ch méo tín hi u đ đ
ạ ế ạ ể ượ
c ệ tín hi u có ích ệ ườ ừ
i m t đ t trong băng t n và đ phân c c xác đ nh. - Đ i t n s sóng mang t
- B c x tín hi u tr l
ở ạ ổ ầ ố
ứ ạ ng lên thành fsm đ
ườ
ộ ng xu ng;
ố
ự fsm đ
ặ ấ ệ ầ ị ệ Các lo i anten v tinh:
ạ
Đ có đ
ủ ượ ể ườ c vùng ph sóng khác nhau anten trên v tinh th
ạ ớ ệ
ế ạ ộ ng s d ng
ử ụ
ượ hai lo iạ
c ti p sóng
ế chính đó là anten loa và aten m t ph n x v i các b chi u x khác nhau đ
ả
theo các ph ặ
ng pháp khác nhau. ươ ạ ạ ặ ấ ả ạ ủ ậ ệ
ả
ạ ạ
ả ả ẵ ạ ủ ươ ặ
ặ ườ ệ ố
ể
ng parabol đ t 1 ngu n b c x s c p (th
ồ ứ ạ ơ ấ
ớ
ạ ủ ươ ế ể ng chính chính v i đ ớ ườ ươ c đ t sao cho tiêu đi m c a g ng , 1 g
ng hypebol, đ ươ
ươ ượ ặ
c đ t sao cho tâm pha trùng v i tiêu đi m c a g i F1, b chi u x đ Các lo i anten tr m m t đ t:
ng
Anten parabol: Có hình parabol làm b ng các v t li u có h s ph n x cao, th
ườ
ằ
ị
b ng nhôm hay h p kim lo i c a nhôm, m t ph n x ph i nh n đ sóng ph n x không b
ợ
ằ
i tiêu đi m c a g
ng là 1 anten loa)
tán x , t
ể
ạ ạ
g i là b chi u x , sao cho tâm pha c a b chi u x trung v i tiêu đi m c a g
ng.
ủ ộ
ế ạ
ộ
ọ
ngươ :
Anten hai g
Nguyên lý c u t o g m hai g
ồ
ẫ ạ
ng ph nh là g
ươ
ụ ỏ
ộ ng kính l n là
ớ
ng
ủ ươ
ể
ụ
ng ph
ủ ươ ng parabol, 1 g
ạ ạ ượ ặ ế ể ớ o hypebol F2. g
ươ
trùng nhau t
ả ng Cassegrain có 1 nh ươ ng parabol và anten 2 g
ng ph đ t th ng hàng v i đ nh g
ụ ặ ươ
ớ ỉ ươ ươ ề ố ế
ả ắ
ươ ệ ố ắ i ’’ phía sau g
ể ườ ụ
c đ t l ch ra ngoài h ng parabol. Anten l ch :ệ
Các anten 1 g
chi u x hay g
ạ
ẳ
ng chính parabol gây ra 1“mi n t
g
ph n x t
ạ ừ ươ
ích , hi u su t và tăng búp ph . đ kh c ph c nh
ụ ể
ấ
ệ
nghĩa là b chi u x đ
ướ
ế ạ ượ ặ ệ
ộ ộ
c đi m chung là b
ể
ượ
ng làm ch n 1 b ph n các tia sóng
ậ
ộ
ng làm gi m h s tăng
ả
i ta s d ng anten l ch
ệ
ử ụ
g
ạ ừ ươ c đi m này ng
ượ
ng c a các tia ph n x t
ả
ủ Công th c:ứ12
13
14
15
16
17
18
19