Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ộ Hà N i, ngày 15 tháng 01 năm 2015 Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OẠ S : 01/2015/TTBGDĐT
THÔNG TƯ
Ệ ƯỜ Ề Ẳ BAN HÀNH ĐI U L TR NG CAO Đ NG
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ụ ậ ậ ổ ứ ụ Căn c Lu t Giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ụ ạ ọ ứ ậ Căn c Lu t Giáo d c đ i h c ngày 18 tháng 6 năm 2012;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 36/2012/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B , c quan ngang B ;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ụ ệ ề ạ ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 32/2008/NĐCP ngày 19 tháng 3 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o;
ứ ủ ủ ị ị ị ướ ề ụ ệ ố Căn c Ngh đ nh s 115/2010/NĐCP ngày 24 tháng 12 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh trách ả nhi m qu n lý nhà n c v giáo d c;
ị ủ ế ố ị ứ ướ ộ ố ề ủ ị ẫ ụ ố ị t ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c và Ngh đ nh s 31/2011/NĐCP ngày 11 ậ ộ ố ề ủ ủ ị ố ử ổ ổ ị ị Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h tháng 5 năm 2011 s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP;
ủ ị ủ ụ ạ ọ ề ủ ố ẫ Căn c Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP ngày 24 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị ị ướ ng d n thi hành m t s ậ ộ ố đi u c a Lu t Giáo d c đ i h c; ứ ế t và h
ộ ưở ề ệ ườ ụ ạ ộ ẳ B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Đi u l tr ng cao đ ng.
ư ề ệ ườ ẳ Ban hành kèm theo Thông t này Đi u l tr ng cao đ ng. Đi u 1.ề
ư ế Thông t này có hi u l c k t ư ố s ệ ự ể ừ ủ ngày 02 tháng 3 năm 2015 và thay th Thông t ụ ề ệ ạ ộ ề ệ ườ ề tr ng cao đ ng, Đi u 1 Thông t ộ ưở ng B Giáo d c và Đào t o v vi c ban hành s 43/2011/TTBGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2011 14/2009/TTBGDĐT và Quy t đ nh s 37/2000/QĐ ộ ố ề ệ ụ ế ị ế ạ ng B Giáo d c và Đào t o v vi c ban hành Quy ch ủ ộ ườ ẳ ờ Đi u 2.ề 14/2009/TTBGDĐT ngày 28/5/2009 c a B tr ư ố ẳ Đi u l ộ ố ề ủ ử ổ ư s a đ i m t s đi u c a Thông t ộ ưở BGD&ĐT ngày 29/8/2000 c a B tr ồ ạ t m th i Tr ng cao đ ng c ng đ ng.
ộ ưở ộ ơ ủ ị ủ B tr ươ ườ ị ụ ng V Giáo d c Đ i h c, Th tr ơ ộ ộ ẳ ủ ưở ng các đ n v có liên quan thu c B Giáo d c và ị ẳ ỷ ộ ụ ưở ạ ủ ưở ố ự ạ ọ ườ ưở ư ệ ệ Đi u 3.ề ộ ng các B , Th tr ỉ U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ụ B , V tr Đào t o và Hi u tr ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch t ch ng cao đ ng, Chánh Văn phòng ng có tr ộ ơ ng cao đ ng ch u trách nhi m thi hành Thông t ụ ng các tr ộ này.
Ộ ƯỞ B TR NG ơ
c;
ủ ị ố ộ
ướ
ể ơ
ươ
ể ng các đoàn th ;
ạ ậ Ph m Vũ Lu n
ạ
ộ ư
ụ
ậ N i nh n: ư ổ Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ Ki m toán Nhà n c; C quan Trung ụ ở Các s giáo d c và đào t o; ể C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); Website Chính ph ;ủ ộ Website B GD&ĐT; Công báo;
ư
ụ
ư ề Nh Đi u 3; ụ L u VT, V GDĐH, V PC.
Ệ ĐI U LỀ
ƯỜ Ẳ TR NG CAO Đ NG ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t s 01/2015/TTBGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2015 c a B tr ộ ưở ng ụ ạ ộ B Giáo d c và Đào t o)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ổ ứ ườ ụ ề ề ị ch c và qu n lý tr ệ ữ ườ ẳ ạ ng ả ng cao đ ng; gi ng viên và ng ự ộ ổ ứ ạ ẳ ả ng cao đ ng; ho t ườ ọ i h c; tài chính và tài s n; quan h gi a tr ệ ề ệ ườ ẳ ệ ề ệ này quy đ nh v : Nhi m v và quy n h n; t 1. Đi u l ườ ủ ộ đ ng c a tr ớ ẳ cao đ ng v i gia đình và xã h i; t ả ng cao đ ng. ch c th c hi n Đi u l tr
ụ ư ụ ậ ng cao đ ng công l p, tr ng cao đ ng t th c, tr ng này áp d ng đ i v i các tr ộ ườ ụ ườ ủ ườ ẳ ng cao đ ng là tr ạ ộ ẳ ườ ủ ạ ọ ẳ ạ ọ ơ ở ồ này và Quy ch t ố ớ ườ ng thành viên c a các đ i h c vùng áp d ng ụ ạ ọ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a đ i h c vùng và các c s giáo d c đ i h c ề ệ 2. Đi u l ẳ cao đ ng c ng đ ng. Các tr ề ệ Đi u l thành viên.
ạ ộ ườ ủ ệ ị ườ ẳ ự ố ẳ ng cao đ ng có v n đ u t ề ợ ủ i c a ng c ngoài th c hi n các quy đ nh v ho t đ ng c a tr i Đi u l ề ườ ả ả ấ ơ ệ ự ng không đ ạ ị 3. Tr cao đ ng và quy n l ậ ề ợ ủ c a pháp lu t v h p tác, đ u t ẩ chu n gi ng viên, cán b lãnh đ o, cán b qu n lý nhà tr ề ệ ươ ứ ng ng quy đ nh t t ề ự ầ ư ướ ng n ộ ị ề ệ ườ ọ ạ này; th c hi n các n i dung khác theo quy đ nh i h c t ụ ạ ọ ầ ư ủ ướ c ngoài trong lĩnh v c giáo d c đ i h c, riêng v tiêu c a n ạ ẩ ượ ộ c th p h n tiêu chu n này. ộ i Đi u l
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ư ể ả Trong văn b n này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ơ ữ ơ ữ ả ả ộ 1. Gi ng viên c h u, cán b qu n lý c h u
ơ ữ ườ ả ứ ượ c ng cao đ ng công l p là viên ch c đ ứ ơ ữ ủ ủ ị ả ể ụ ẳ ậ ề ộ ả ử ụ ậ a) Gi ng viên c h u, cán b qu n lý c h u c a tr tuy n d ng, s d ng và qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t v viên ch c;
ả ư ụ ườ ườ ẳ ng cao đ ng t ơ ữ ủ ặ ợ ị ơ ữ ộ ộ ợ ộ ị ử ụ ồ ứ ặ ộ ng ứ ố ớ ế ộ ả ộ ộ ng và chi tr các kho n khác thu c ch đ , chính sách đ i v i ng ệ ả ộ ộ th c là ng i lao đ ng ký b) Gi ng viên c h u, cán b qu n lý c h u c a tr ị ờ ạ ợ ồ ờ ạ ồ ủ h p đ ng lao đ ng có th i h n 3 năm ho c h p đ ng không xác đ nh th i h n theo quy đ nh c a ở ờ ạ ừ ệ ộ ậ B lu t Lao đ ng, không đang làm vi c theo h p đ ng lao đ ng có th i h n t 3 tháng tr lên ườ ướ ớ ơ c; do nhà tr v i đ n v s d ng lao đ ng khác, không là công ch c ho c viên ch c nhà n ả ươ ườ ả tr l i lao đ ng theo các ị quy đ nh hi n hành.
ố ề ệ ủ ư ng đ t o thành v n đi u l ng cao đ ng t ả ườ ồ c a tr ạ ệ ả ể ằ ệ ượ c ghi trong quy ch t ượ ổ ẳ ườ ề ử ụ ị , giá tr quy n s d ng ạ ộ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng ỷ giá c quy đ i thành VNĐ theo t ủ ể ờ ố ố ể ạ ệ ư 2. Góp v n là vi c đ a tài s n vào tr ệ ố ụ th c. Tài s n góp v n có th b ng đ ng Vi t Nam (VNĐ), vàng, ngo i t ề ở ữ ả ấ đ t, giá tr quy n s h u trí tu và các tài s n khác đ ị ổ ườ ủ c a tr ị quy đ nh c a Ngân hàng nhà n ị ả ng. T ng giá tr các tài s n do các cá nhân đóng góp đ ướ ạ c t i th i đi m góp v n.
ố ề ệ ủ ấ ả ị ố ố t c các thành viên góp v n, đ ổ ế ổ ứ ằ ườ ạ ộ ố là t ng giá tr s v n góp b ng VNĐ c a t ủ ch c và ho t đ ng c a tr ố ề ệ ng. Trong quá trình ho t đ ng v n đi u l ượ c ghi ể có th ự ể ầ ườ 3. V n đi u l vào quy ch t ượ đ ạ ộ c gia tăng theo nhu c u xây d ng và phát tri n nhà tr ng.
ườ ề ậ ấ ậ ườ i tham gia tr c ti p đ xu t, chu n b thành l p tr ị ự ế ồ ơ ề ị ườ ẩ ậ ng, có tên ự 4. Thành viên sáng l p là ng ậ trong danh sách thành viên sáng l p trong h s đ ngh thành l p tr ng; tham gia xây d ng và
ế ổ ứ ạ ộ ủ ầ ườ ố ố ứ ch c và ho t đ ng đ u tiên c a nhà tr ng và có s v n góp đáp ng quy ườ ủ thông qua quy ch t ị đ nh c a tr ng.
ả ơ ng cao đ ng công l p là c quan, c giao qu n lý ổ ứ ượ ch c đ t ậ ồ ẳ ơ ậ ườ ng cao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t, bao g m: Các b , ban, ngành Trung ươ ườ ủ ộ ươ ấ ỉ ị ố ự ọ ổ ỉ ả Ủ ng; y ban ị ổ ứ ứ ế ị ự ế 5. C quan tr c ti p qu n lý tr ẳ tr nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ch c chính tr , t ộ Ủ ng (g i chung là y ban nhân dân c p t nh); các t ạ ọ ậ ; các đ i h c vùng. ộ ch c chính tr xã h i, các t p đoàn kinh t
ẳ ườ ộ Ủ ẳ ồ ộ ng cao đ ng c ng đ ng là tr ườ ạ ự ươ ạ ộ ậ ớ ế ấ ạ ấ ng cao đ ng công l p, tr c thu c y ban nhân dân c p ạ ng trình và k ho ch đào t o ầ ợ ẻ ể ạ ớ ồ ụ ầ ộ ủ ị 6. Tr ỉ t nh, có ho t đ ng giáo d c và đào t o đa c p, đa ngành v i ch ọ ậ ề ủ ộ ụ ụ m m d o ph c v nhu c u h c t p đa d ng c a c ng đ ng, phù h p v i nhu c u phát tri n kinh ươ ế ng. , văn hoá, xã h i c a đ a ph t
ắ ặ ề ườ ẳ Đi u 3. Nguyên t c đ t tên tr ng cao đ ng
ủ ườ ụ ẳ ồ ừ 1. Tên c a tr ng cao đ ng bao g m các c m t sau đây:
ừ ạ ườ ị ẳ ẳ ẳ ộ ồ ụ a) C m t xác đ nh lo i tr ng cao đ ng: Cao đ ng, cao đ ng c ng đ ng;
ừ ạ ị ườ ế ầ ự ề ạ ụ b) C m t xác đ nh lo i hình tr ng, lĩnh v c, ngành ngh đào t o (n u c n);
ị ươ ử ệ ị ng, tên danh nhân văn hóa, tên danh nhân l ch s Vi t Nam, tên cá ổ ứ c) Tên riêng: Tên đ a ph ch c; nhân, t
ừ ấ ượ ị ấ ầ ẳ ấ ế ụ d) C m t xác đ nh ch t l ế ng, đ ng c p n u th y c n thi t.
ẳ ườ ệ ế ng cao đ ng có tên b ng ti ng Vi b ng ti ng n ượ c ị ạ ụ ị c ngoài đ ượ c trùng ằ ấ ủ ủ ướ ng không đ ậ ố ớ ượ ặ ầ ẳ ố ế ằ ế t và tên giao d ch qu c t 2. Tr ườ ủ ộ ị d ch theo quy đ nh th ng nh t c a B Giáo d c và Đào t o. Tên c a tr ườ ẫ ho c gây nh m l n v i tên c a các tr c thành l p. ng cao đ ng khác đã đ
ế ổ ứ ủ ề ườ ẳ Đi u 4. Quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a tr ng cao đ ng
ườ ưở ẳ ng cao đ ng do hi u tr ế ng t ớ này, phù h p v i đi u ki n c th c a nhà ậ ề ệ i Đi u l ậ ườ ố ị ệ ng ban hành theo quy t ngh ả ư ụ ặ ộ ồ th c) ng công l p) ho c h i đ ng qu n tr (đ i v i tr ề ơ ở ụ ể ợ ạ ả ượ ng, không trái v i các quy đ nh pháp lu t có liên quan và ph i đ ị ố ớ ườ ệ ụ ể ủ c công b công khai trên ườ ươ ệ ặ ạ ạ ộ ủ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a tr Quy ch t ố ớ ườ ườ ủ ộ ồ ng (đ i v i tr c a h i đ ng tr ị trên c s c th hoá các quy đ nh t ớ tr ệ ử ủ trang thông tin đi n t ị ng ho c trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng khác. c a tr
ề ự ủ ộ ủ ụ ề ệ ề ạ ườ ẳ Đi u 5. Nhi m v , quy n h n, quy n t ệ ch và trách nhi m xã h i c a tr ng cao đ ng
ự ệ ệ ề ẳ ạ ị ạ ề ậ ụ ng cao đ ng th c hi n nhi m v và quy n h n theo quy đ nh t ủ i Đi u 28 c a Lu t Giáo ườ 1. Tr ụ ạ ọ d c đ i h c.
ẳ ượ ị ạ ụ ạ ọ ủ ề ậ ườ ng cao đ ng đ c quy đ nh t i Đi u 32 c a Lu t Giáo d c đ i h c và ề ự ủ ủ ch c a tr ụ ể ị 2. Quy n t ộ ố m t s quy đ nh c th sau đây:
ế ị ế ượ ụ ể ủ ế ạ ườ a) Quy t đ nh m c tiêu, chi n l c và k ho ch phát tri n c a nhà tr ng;
ế ị ể ả ả ộ ộ ch c, phát tri n đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý trên c s ơ ở ế ượ ậ ạ ườ ổ ứ b) Quy t đ nh thành l p b máy t ể chi n l ộ c và quy ho ch phát tri n nhà tr ng;
ầ ư ể ả ả ạ ị ả ng đào ọ ấ ượ ố ớ ề ị ạ ấ ượ ệ ề ng đào t o theo quy đ nh phát tri n các đi u ki n đ m b o ch t l ấ ượ ả ệ ươ ứ ứ ng ng v i đi u ki n đ m b o ch t l ề ự ủ ch tài chính đ i v i ng trình đào t o ch t l ớ ng cao và các quy đ nh v t c) Thu, chi tài chính, đ u t ế ị ậ ủ c a pháp lu t; quy t đ nh m c thu h c phí t ạ ố ớ ươ t o đ i v i ch ẳ ườ ng cao đ ng; tr
ươ ể ạ ọ ặ ự ổ ứ ch c biên so n ho c l a ch n giáo trình ả ươ ạ ả ằ ợ ớ ạ ng trình đào t o; t ạ ủ ừ ườ ọ ể ạ ấ ứ ủ ằ ậ ỉ d) Tuy n sinh và phát tri n ch ụ gi ng d y phù h p v i m c tiêu đào t o c a t ng ch lý và c p văn b ng, ch ng ch cho ng ng trình đào t o; in phôi văn b ng, qu n ị i h c theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ợ ổ ứ ạ ạ ộ ườ theo chi n l ườ ế ượ ự ọ ổ ng; l a ch n t c và ố ế ạ ủ ng đào t o c a nhà tr ị ấ ượ ể ị ể đ) T ch c tri n khai các ho t đ ng khoa h c và công ngh , h p tác qu c t ể ủ ế k ho ch phát tri n c a nhà tr ứ ch c ki m đ nh ch t l ọ ấ ượ ả ả ng; đ m b o ch t l ể ụ ể ng giáo d c đ đăng ký ki m đ nh.
ẳ ệ ể ệ ở ạ ộ ả i ng cao đ ng th hi n ướ ủ ị ộ ủ ả ậ ế ớ ơ ả ể ấ ỳ ch c nào l ị ạ ộ ấ ủ ể ế ườ ậ các ho t đ ng: Báo cáo, công khai và gi ườ ng theo ạ ề ọ ệ c và ch u trách nhi m v m i ho t ợ ụ i d ng danh nghĩa ủ ng đ ti n hành các ho t đ ng trái v i các quy đ nh c a pháp lu t và ườ 3. Trách nhi m xã h i c a tr ớ ơ ạ ộ ề c và các bên liên quan v các ho t đ ng c a nhà tr trình v i c quan qu n lý nhà n ướ ủ ị quy đ nh c a pháp lu t; cam k t v i c quan qu n lý nhà n ặ ổ ứ ế ể ạ ượ ộ c các cam k t; không đ b t k cá nhân ho c t đ ng đ đ t đ ớ ơ ở ậ và c s v t ch t c a tr ề ệ ủ c a Đi u l này.
ệ ộ ệ ườ ng cao đ ng c ng đ ng th c hi n trách nhi m và quy n c a tr ề ả ẳ ạ ụ ể ướ ề ủ ụ ườ ề ồ ả ự ủ ẳ ả ệ 4. Tr ạ t i kho n 1, kho n 2 và kho n 3 c a Đi u này và các nhi m v và quy n h n c th d ị ng cao đ ng quy đ nh i đây:
ạ ọ ể ế ươ ng đ i h c xây d ng ch ợ ườ ạ ớ ượ ự ề ườ ữ ế c đào t o liên thông theo đ án h p tác và cam k t gi a hai tr ộ ạ ọ ể ng trình chuy n ti p lên trình đ đ i h c đ ơ ở ng trên c s phù ủ ậ ợ a) H p tác v i các tr sinh viên đ ị ớ ợ h p v i các quy đ nh c a pháp lu t;
ươ ụ ổ ươ ồ ưỡ i l n tu i và các ch ng trình b i d ề ng ngh ườ ớ ng trình giáo d c cho ng ồ ọ ậ ủ ộ ầ ổ ứ ệ ứ b) T ch c các ch nghi p đáp ng nhu c u h c t p c a c ng đ ng;
ệ ạ ớ ộ ạ ng trình đào t o phù h p v i yêu c u công vi c; n i dung ch ng trình đào t o ế ế ươ t k ch ủ ế ầ ề ệ ệ ể ệ ươ ợ c) Thi ụ ể ỹ ậ t p trung ch y u vào vi c phát tri n k năng ngh nghi p và vi c làm c th ;
ự ề ạ ạ ể ườ ọ ể ượ ả ư ế ố i h c có th đ ệ ả ọ ậ ạ ươ c b o l u k t qu h c t p ng trình đào t o và t nghi p khi hoàn thành ch ế ủ ầ ủ ẻ ằ ạ ườ ươ ứ ệ d) Th c hi n k ho ch đào t o m m d o đ ng ị theo quy đ nh c a nhà tr đáp ng yêu c u c a ch ậ ng và nh n b ng t ng trình đào t o;
ự ươ ể ỉ đi u ch nh t l ể ng án tuy n sinh và t ổ ế ị ừ ọ ự ề ị ượ ụ ạ ộ ỉ đ) T quy t đ nh ph ừ v a làm v a h c trong t ng ch tiêu đ ỷ ệ ỉ ch tiêu tuy n sinh chính quy và ủ ị c xác đ nh theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o;
ắ ế ự ủ ị ươ ầ ớ ng trình đào t o v i nhu c u nhân l c c a đ a ph ệ ẽ ơ ở ả ế ng; liên k t ế ị ơ t b , c ạ ươ ỗ ợ ng trong vi c: H tr kinh phí, trang thi ạ ự ễ ướ ả ẫ ộ ươ ặ e) G n k t ch t ch ngành, ch ệ ấ ạ ị ớ i đ a ph v i doanh nghi p, c s s n xu t t ệ ấ ử ở ậ s v t ch t; c cán b có kinh nghi m th c ti n tham gia gi ng d y, h ự ng d n th c hành.
ươ Ch ng II
Ổ Ứ Ả ƯỜ Ẳ T CH C VÀ QU N LÝ TR NG CAO Đ NG
Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ ụ ƯỜ Ẳ M c 1. C C U T CH C C A TR NG CAO Đ NG
ơ ấ ổ ứ ủ ề ườ ẳ Đi u 6. C c u t ch c c a tr ng cao đ ng
ườ ơ ấ ổ ứ ẳ ị ạ ụ ạ ọ ủ ề 1. Tr ng cao đ ng có c c u t ch c theo quy đ nh t ậ i Đi u 14 c a Lu t Giáo d c đ i h c.
ậ ơ ấ ổ ứ ườ ụ ề ả ẳ ộ ủ ậ ơ ị ệ ch c, nhi m v , quy n ủ này, quy đ nh c a pháp lu t và ườ ủ ệ Vi c thành l p, gi ạ ủ ừ h n c a t ng đ n v đ ượ ụ ể đ ị ơ ể ng cao đ ng; c c u t i th các đ n v thu c tr ị ự ệ ề ệ ị ượ c th c hi n theo quy đ nh c a Đi u l ̀ ạ ộ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a nha tr c c th hóa trong quy ch t ng.
ẳ ườ ệ ng cao đ ng có v n đ u t c ngoài t ch c; có trách nhi m công ớ ộ ụ ng v i B Giáo d c và ch c, ng ơ ườ ấ ỉ Ủ ạ ố ầ ư ướ 2. Tr n ề ơ ấ ổ ứ ố b công khai và báo cáo v c c u t Đào t o và y ban nhân dân c p t nh n i tr ự ủ ề ơ ấ ổ ứ ch v c c u t ườ ạ ườ ệ ủ i đ i di n c a nhà tr ặ ụ ở ng đ t tr s chính.
ệ ủ ề ườ ẳ Đi u 7. Phân hi u c a tr ng cao đ ng
ườ ượ ẳ ị ạ ủ ề ng cao đ ng đ ạ ộ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh t ậ i Đi u 21 c a Lu t ụ ể ị ậ ệ ủ Phân hi u c a tr ụ ạ ọ Giáo d c đ i h c và các quy đ nh c th sau:
ẳ ị i đa 02 phó giám đ c phân hi u và các đ n v ng cao đ ng có giám đ c, t ạ ộ ệ ủ ợ ố ẩ ủ ườ ớ ụ ụ ệ ố ơ ệ ủ ệ ầ ố ố 1. Phân hi u c a tr ph c v phù h p v i yêu c u ho t đ ng c a phân hi u. Tiêu chu n c a giám đ c phân hi u
ươ ụ ạ ủ ng đ ng ph trách đào t o c a tr ủ ưở ẩ ẩ ủ ng cao đ ng; tiêu chu n c a ườ ẳ ẩ ươ ng tiêu chu n phó hi u tr t ươ ệ ươ ố phó giám đ c phân hi u t ệ ng đ ưở ng tiêu chu n tr ườ ng khoa c a tr ẳ ng cao đ ng.
ề ụ ạ ủ ệ ề ệ ườ ạ ủ ệ ệ ưở ượ c giao, tuân th s đi u hành chung c a hi u tr ạ ẩ ệ ị ụ ườ ng tr ạ ạ ề c c quan có th m quy n cho phép đào t o t ế ổ ứ ụ ể ả ượ c quy đ nh c th trong quy ch t ạ ộ ườ ủ ẳ ệ ạ ự 2. Nhi m v và quy n h n c a phân hi u: Th c hi n trong ph m vi nhi m v và quy n h n ẳ ủ ự ề ẳ ủ ng cao đ ng; c a tr ng cao đ ng đ ổ ệ ượ ơ ể i phân hi u; t tri n khai các ngành đào t o khi đ ạ ủ ứ ch c và ho t đ ng c a phân hi u ph i đ ch c và ho t ộ ng cao đ ng. đ ng c a tr
ẳ ạ ệ ượ c ngoài t i Vi t Nam đ n ầ ư ủ ướ ệ ủ ủ ị ậ c thành l p theo ạ ụ ố ườ 3. Phân hi u c a tr quy đ nh c a pháp lu t v h p tác, đ u t ầ ư ướ ng cao đ ng có v n đ u t ậ ề ợ c a n ự c ngoài trong lĩnh v c giáo d c, đào t o.
ổ ề ườ ẳ Đi u 8. Đ i tên tr ng cao đ ng
ẳ ấ ầ ế ắ ặ ợ ớ c thay đ i n u th y c n thi t và phù h p v i nguyên t c đ t ể ượ ng cao đ ng có th đ ề ị ạ ề ệ 1. Tên tr ườ tên tr ườ ng theo quy đ nh t i Đi u 3 Đi u l ổ ế này.
ồ ườ
c s v t ch t (n u
ờ ng cao đ ng bao g m: T trình đ ngh đ i tên tr ệ ạ ạ ọ ụ ụ ộ ể ố ớ ườ ẳ ấ
ng và y ban nhân dân c p t nh n i tr ố ớ ườ ặ ộ ồ ả ườ ẳ ề ị ổ ự ng, trong đó nêu rõ s ầ ư ơ ở ậ ụ ổ ứ ộ ổ ề ứ ế ấ t, nh ng thay đ i v ch c năng, nhi m v , t ch c b máy, đ u t ố ớ ự ồ ệ ế ng đ i v i vi c đào t o ngu n nhân l c ph c v phát tri n kinh t xã ướ ng đ i h c, cao đ ng; đánh giá tác đ ng đ i v i sinh viên, i các tr ả ủ ể ng và các ch th liên quan; văn b n ch p thu n c a c quan tr c ti p ặ ụ ở ấ ỉ ổ ng cao đ ng công l p) ho c h i đ ng qu n tr và c a đ i h i đ ng c ẳ ế ổ ứ ớ ồ ơ ổ 2. H s đ i tên tr ế ầ ữ c n thi ự ả ưở có), làm rõ s nh h ạ ạ ộ h i, quy ho ch m ng l ườ ứ ủ viên ch c c a nhà tr ườ Ủ ả qu n lý tr ườ ồ đ ng tr ng (đ i v i tr ố ớ ườ đông (đ i v i tr ự ế ậ ủ ơ ế ị ủ ộ ng đ t tr s chính; quy t ngh c a h i ị ủ ạ ộ ồ ạ ộ ch c và ho t đ ng m i. ơ ườ ậ ẳ ự ả ư ụ th c); d th o quy ch t ng cao đ ng t
ồ ơ ổ ườ ự ế ư ệ ể ặ ề ộ ng b u đi n ho c chuy n tr c ti p v B ườ ẳ ng cao đ ng đ ố ượ ạ ượ ử ồ ơ H s đ i tên tr ụ Giáo d c và Đào t o. S l c g i qua đ ộ ng h s là 01 b .
ử ồ ơ ề ị ạ ổ ứ ị ạ ườ ợ ế ị ộ ả ậ ủ ồ ơ ệ ngày nh n đ h s theo quy ồ ơ ổ ch c th m đ nh h s , ra quy t đ nh đ i ề i kho n 2 Đi u này thì B Giáo ờ ạ ụ ả ng h p h s không b o đ m đúng quy đ nh t ằ ộ ả i kho n 2 Đi u này, B Giáo d c và Đào t o t ồ ơ ng. Tr ạ ườ ả ừ 3. Quy trình x lý h s : Trong th i h n 30 ngày làm vi c tính t ẩ ị đ nh t ạ ườ tên tr ụ d c và Đào t o thông báo cho tr ả ng b ng văn b n.
Ổ Ứ Ủ Ả ụ ƯỜ Ẳ Ậ M c 2. T CH C VÀ QU N LÝ C A TR NG CAO Đ NG CÔNG L P
ộ ồ ề ườ Đi u 9. H i đ ng tr ng
ườ ẳ ậ ị ạ ủ ề ủ ng c a tr c thành l p theo quy đ nh t i Đi u 16 c a ậ ượ ng cao đ ng công l p đ ụ ể ườ ụ ạ ọ ộ ồ ậ ộ ố ị H i đ ng tr Lu t Giáo d c đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ạ ủ ộ ồ ụ ệ ườ ề 1. Nhi m v và quy n h n c a h i đ ng tr ng
ị ặ ộ ớ ơ ườ ấ ề ả ả i trình v i c quan tr c ti p qu n lý tr ả ơ ng, c ự ệ ự ế ả ế ấ ượ ả ạ ộ ng, các k t qu ho t đ ng, vi c th c ủ ệ ế ỳ a) Đ nh k hàng năm ho c đ t xu t báo cáo, gi ướ ề ả quan qu n lý nhà n hi n các cam k t và tài chính c a tr ệ c v các đi u ki n đ m b o ch t l ườ ng;
ế ẩ ươ ễ ệ ặ ổ ế ng án b sung, mi n nhi m ho c thay th ủ ộ ồ ườ ị ơ b) Ki n ngh c quan có th m quy n thông qua ph các thành viên c a h i đ ng tr ề ng;
ị ể ụ ơ ấ ệ ả ộ ử ng, c c u lao đ ng, v trí vi c làm; tuy n d ng, qu n lý, s ị ộ ủ ể ợ ồ ườ ề ố ượ c) Thông qua quy đ nh v : S l ứ ụ d ng, phát tri n đ i ngũ viên ch c, nhân viên h p đ ng c a nhà tr ng;
ớ ệ ưở ự ệ ưở ệ ệ ng, phó hi u tr ng đ th c hi n quy trình b nhi m theo quy ệ i thi u nhân s hi u tr ự ể ự ệ ệ ế ệ ụ ủ ẩ ưở ng; ki n ngh c quan có th m quy n mi n nhi m hi u tr ữ ệ ng, phó hi u tr ỳ ưở ặ ộ ưở ưở ế ệ ệ ệ ổ ệ ưở ng, các phó hi u ệ ổ ứ ệ ng; t ch c ấ ng gi a nhi m k ho c đ t xu t trong ệ ễ ề ng, phó hi u tr ế d) Gi ệ ị đ nh; th c hi n đánh giá hàng năm vi c hoàn thành nhi m v c a hi u tr ị ơ ưở tr ấ l y phi u thăm dò tín nhi m hi u tr ườ tr ợ ầ ng h p c n thi t;
ệ ề ữ ưở ề ư ượ ư ượ i trình v nh ng v n đ ch a đ ả ế ủ ộ ồ ấ ườ ườ ự c th c ồ ng không đ ng ý ưở ệ ự ệ ộ ồ ườ ế ự ế ầ ng gi đ) Yêu c u hi u tr ị ầ ủ ệ hi n đ y đ theo ngh quy t c a h i đ ng tr ơ ủ ả ớ i trình c a hi u tr v i gi c th c hi n đúng, ch a đ ế ng (n u có). N u h i đ ng tr ả ng. ng thì báo cáo c quan tr c ti p qu n lý tr
ườ ổ ố ể ng có t ng s thành viên là s l ủ i thi u là 15 thành viên, trong đó có 01 ch ố ẻ ố , t ồ ộ ồ ộ ồ ầ ộ ồ 2. H i đ ng tr ư ị t ch và 01 th ký h i đ ng. Thành ph n h i đ ng g m:
ưở ưở ệ ườ ủ ị ườ ng, Ch t ch công đoàn tr ư ng, Bí th ả ộ ệ ng, các phó hi u tr a) Hi u tr ồ Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh tr ư ả ủ ng, Bí th đ ng y tr ườ ng;
ộ ố ủ ệ ạ ả b) Đ i di n gi ng viên c a m t s khoa;
ệ ủ ơ ự ế ạ ả ườ c) Đ i di n c a c quan tr c ti p qu n lý tr ng;
́ ơ ữ ủ ơ ữ ả ả ả ̣ ườ ấ ọ ng, đang ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c, khoa h c, công ngh , s n xu t, kinh doanh có ạ ộ ứ ự ụ ủ ế ộ ệ ả ườ ườ ố ượ ồ ẹ ợ ệ ố i có quan h b , m , v , ng thành viên ng. S l ệ ộ ớ ổ ả ộ ồ ườ ủ ộ ồ ị ướ d) Môt sô thành viên bên ngoài, không ph i là gi ng viên c h u, cán b qu n lý c h u c a ụ tr ườ liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a nhà tr ng; không ph i là ng ch ng, con, anh, ch em ru t v i các thành viên khác trong h i đ ng tr ố bên ngoài không d i 20% t ng s thành viên c a h i đ ng tr ng;
ố ượ ủ ụ ự ng, c c u thành viên, quy trình, th t c l a ch n các thành viên, b u ch t ch, th ký ả ượ ườ ọ ế ổ ứ ủ ị ủ ụ ể ị đ) S l ộ ồ h i đ ng tr ơ ấ ng ph i đ ư ầ ườ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng. c quy đ nh c th trong quy ch t
ộ ồ ộ ồ ủ ộ ồ ườ ầ ố ng do h i đ ng tr ượ ế ố ườ ủ ị ắ ỏ ng theo nguyên t c b phi u kín và đ ườ ứ ệ ng. Ch t ch h i đ ng tr ộ ồ ưở ạ ụ ể ủ ị ườ ườ ủ ưở ề ệ ệ 3. Ch t ch h i đ ng tr ườ tr ồ đ ng tr ệ nhi m ch c v ch t ch h i đ ng tr ệ hi u tr ng b u trong s các thành viên c a h i đ ng c trên 50% s thành viên trong danh sách c a h i ả ồ ng đ ng ý. Thành viên bên ngoài không ph i là công ch c, viên ch c thì không đ m ộ ồ ứ ụ ủ ị ặ ng ho c phó hi u tr ủ ộ ứ ả ứ ụ ườ ng không kiêm nhi m ch c v ụ ng và có nhi m v và quy n h n c th sau đây: ng c a nhà tr
ộ ọ ủ ộ ồ ệ ậ ườ a) Tri u t p các cu c h p c a h i đ ng tr ng;
ề ươ ộ ọ ị ự ổ ứ ỏ ế ạ ế ị b) Quy t đ nh v ch ủ ọ ng trình ngh s , ch t a các cu c h p và t ch c b phi u t ộ ọ i cu c h p;
ườ ự ụ ệ ệ ị ạ ủ ụ ề ậ ng th c hi n các nhi m v quy đ nh t i Đi u 16 c a Lu t Giáo d c ộ ồ ề c) Đi u hành h i đ ng tr ề ả ạ ọ đ i h c và kho n 1 Đi u này.
ườ ủ ị ượ ườ ệ ớ ng gi ng do ch t ch h i đ ng tr ố ớ ứ ứ ả ứ ụ ệ ườ ưở ư ng. Th ký h i đ ng tr ự ế ườ ộ ồ ườ ưở ự ệ ệ ề ả ộ ồ ủ ị ng, tr c ti p giúp ch t ch h i đ ng tr ạ ụ ng th c hi n các nhi m v và quy n h n c ệ ổ ộ ồ ủ ộ ồ ư i thi u và b nhi m khi đ 4. Th ký c a h i đ ng tr c ườ ộ ồ ồ ườ ộ ồ h i đ ng tr ng đ ng ý. ng thông qua v i trên 50% s thành viên theo danh sách h i đ ng tr ứ ụ ư ệ Thành viên bên ngoài không ph i là công ch c, viên ch c thì không đ m nhi m ch c v th ký ặ ệ ộ ồ ng không kiêm nhi m ch c v hi u tr ng ho c phó h i đ ng tr ụ ệ hi u tr ể th sau đây:
ợ ạ ộ ườ ị ẩ ng; chu n b ộ ọ ủ ộ ủ ệ ờ ọ ng trình ngh s , n i dung, tài li u, g i gi y m i h p và làm th ký các cu c h p c a h i ủ ị ng báo cáo ch t ch h i đ ng tr ấ ả ủ ộ ồ ườ ự ư ữ ổ ườ ề a) T ng h p thông tin v ho t đ ng c a tr ị ự ộ ử ươ ch ỉ ồ đ ng; xây d ng, hoàn ch nh, l u tr các văn b n c a h i đ ng tr ộ ồ ư ng;
ẩ ị ả ướ ơ i trình v i c quan qu n lý nhà n c và các c quan liên quan theo ả ủ ộ ồ ớ ơ ườ ụ ệ b) Chu n b các báo cáo, gi ứ nhi m v , ch c năng c a h i đ ng tr ng;
ộ ồ ủ ị ụ ệ ườ c) Các nhi m v khác do ch t ch h i đ ng tr ng giao.
ệ ủ ộ ồ ệ ườ ụ ị ộ ồ ủ ệ ạ ụ ng có trách nhi m th c hi n các nhi m v do h i đ ng ạ ộ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a nhà ự ệ i quy ch t ườ ườ 5. Các thành viên c a h i đ ng tr tr tr ng phân công và các nhi m v khác quy đ nh t ng.
ậ ộ ồ ộ ồ ủ ị ườ ườ ệ ng; ề ạ ộ ng và b nhi m ch t ch h i đ ng tr ộ ồ ệ ổ ủ ị ườ ễ ườ ủ ụ Đi u 10. Th t c thành l p h i đ ng tr ủ ộ ồ ho t đ ng c a h i đ ng tr ng; mi n nhi m ch t ch và các thành viên h i đ ng tr ng
ộ ồ ủ ụ ậ ườ ộ ồ ủ ị ệ ổ ườ 1. Th t c thành l p h i đ ng tr ng và b nhi m ch t ch h i đ ng tr ng:
ẳ ệ ự ệ ủ ườ ưở ộ ồ ồ ộ ồ ệ ề ộ ồ ổ ườ ầ ườ ổ ứ ầ ả ủ ừ ủ ị ộ ồ ự ế ị ơ ề ệ ử ạ ả ị ơ ữ ủ ơ ư ườ ườ ả ng v i c quan tr c ti p qu n lý tr ̃ ớ ơ ế ng thì hi u tr ệ ể ừ ng. Sau 10 ngày làm vi c k t ưở ệ ườ ườ ộ ồ ả ủ ị ị ơ ế ị ệ ả ng; báo cáo danh sách thành viên h i đ ng ngày báo cáo, n u ổ ứ ọ ch c h p các ng t ơ ở ị ạ ế ng. Trên c s quy t ngh t i ườ ng ra quy t đ nh ườ ự ế ể ầ ả ề ệ ộ ọ ậ ưở ườ ộ ồ ộ ồ ủ ị ổ ậ ợ ố ớ ườ ườ ư ng, vi c thành l p h i đ ng ng h p tr a) Đ i v i tr ng cao đ ng ch a có h i đ ng tr ộ ọ ỳ ầ ệ ư ượ ng ch trì cu c h p g m các thành ng nhi m k đ u tiên đ tr c th c hi n nh sau: Hi u tr ị ố ể ạ ể ề ệ ả này đ xác đ nh t ng s thành viên h i đ ng i đi m a, kho n 2, Đi u 9 Đi u l ph n quy đ nh t ườ ầ ố ượ ch c b u các ng thành viên c a t ng thành ph n tham gia h i đ ng tr ng và s l tr ng; t ườ ả ệ ạ ng c đ i thành viên đ i di n gi ng viên c a các khoa; đ ngh c quan tr c ti p qu n lý tr ả ộ ồ ườ ng; xác đ nh danh sách các thành viên bên ngoài không ph i gi ng di n tham gia h i đ ng tr ộ ồ ả ộ ặ viên c h u ho c cán b qu n lý c h u c a tr ự ế ế tr ủ ơ không có ý ki n khác c a c quan tr c ti p qu n lý tr thành viên trong danh sách nêu trên đ b u ch t ch h i đ ng tr ự ế cu c h p này, hi u tr ườ thành l p h i đ ng tr ng có văn b n đ ngh c quan tr c ti p qu n lý tr ng và b nhi m ch t ch h i đ ng tr ng;
ộ ồ ườ ậ ng, vi c thành l p h i đ ng tr ổ ứ ườ ự ẳ ư ộ ồ ủ ị ươ ệ ệ ườ ng đ ườ ng ự ch c th c ệ ệ ậ ế ổ ứ ườ ủ ạ ị ợ ố ớ ườ ng cao đ ng đã có h i đ ng tr ng h p tr b) Đ i v i tr ỳ ế ế ượ c th c hi n nh sau: ch t ch h i đ ng tr nhi m k k ti p đ ể ể ạ ị ả i đi m a kho n này đ thành l p h i đ ng tr hi n các quy đ nh t ề ệ này và quy ch t i Đi u l đúng quy đ nh t ộ ồ ệ ng nhi m t ỳ ế ế ệ ộ ồ ng nhi m k k ti p theo ườ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng;
ổ ủ ị ườ ệ ồ ng và b nhi m ch t ch h i đ ng tr ị ậ ậ ộ ồ ộ ồ ị ơ ế ủ ị ng; danh sách và s y u lý l ch c a ch t ch và các thành viên c a h i đ ng tr ử ả ủ ơ ộ ồ ả ủ ủ ộ ồ ườ ̃ ộ ồ ườ ả ả ầ ủ ị ể ế ả ọ ệ ồ ơ ề ộ ồ ị ườ ờ c) H s đ ngh thành l p h i đ ng tr ng g m: T ườ ề ộ trình đ ngh thành l p h i đ ng tr ng, trong đó nêu rõ quy trình xác đ nh các thành viên h i ườ ồ ủ ị ườ đ ng tr ng; ự ế ườ ả văn b n c a c quan tr c ti p qu n lý tr ng; văn b n ng c thành viên tham gia h i đ ng tr ộ ồ ồ ộ ả ơ ư ả đ ng ý tham gia h i đ ng tr ng c a các thành viên không ph i gi ng viên c h u, cán b qu n ơ ữ ủ ườ ế ườ lý c h u c a tr ng ng; biên b n h p, biên b n ki m phi u, phi u b u ch t ch h i đ ng tr ạ và các thành viên đ i di n cho các khoa.
ườ ự ế ự ế ề ơ ư ệ ể ặ ả ố ng b u đi n ho c chuy n tr c ti p v c quan tr c ti p qu n lý. S ồ ơ ồ ơ ượ ử H s đ ượ l c g i qua đ ộ ng h s là 01 b ;
ộ ồ ế ủ ị ủ ị ườ ng: Trong tr ủ ị ặ ề ng t ộ ồ ị ộ ồ ưở ị ổ ớ
ộ ồ ệ ặ ổ ứ ch c ệ ồ ơ ồ ủ ị ng đ n c quan tr c ti p qu n lý tr ộ ồ ườ ả ế ộ ộ ồ ươ ể ế ế ả ọ ng, biên b n ki m phi u và phi u b u ng đ ộ ồ ườ ớ ườ ợ ủ ụ ng h p ch t ch h i đ ng d) Th t c thay th ch t ch và thành viên h i đ ng tr ệ ự ườ ườ ể ế ụ ng ho c không th ti p t c làm vi c ho c nguy n xin thôi làm ch t ch h i đ ng tr tr ng t ễ ệ ả ạ ệ ị ợ ườ ộ ng h p b mi n nhi m theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u này thì hi u tr thu c tr ể ầ ườ ọ ử ồ ơ ề ườ ủ ị ộ ồ ng m i và g i h s đ ngh b nhi m thay ng đ b u ch t ch h i đ ng tr h p h i đ ng tr ộ ồ ả ờ ế ị ự ế ế ơ ườ ế ủ ị th ch t ch h i đ ng tr ng quy t đ nh. H s g m: T ườ ế ủ ị ầ ng, văn b n liên quan đ n ch t ch h i trình nêu rõ lý do b u thay th ch t ch h i đ ng tr ệ ầ ườ ả ườ ồ đ ng tr ng nhi m, biên b n h p h i đ ng tr ủ ị ng m i. ch t ch h i đ ng tr
ị ợ ế ườ ườ ộ ồ ễ ệ ỉ ư ng h p h i đ ng tr ể ế ể ự ứ ọ ng căn c vào thành ph n c a các thành viên b khuy t đ l a ch n thành viên ầ ủ ả ị ổ ể ế ạ ị ế ổ ồ ơ ề ng h p b sung thay th ; biên b n h p ng g m: T trình nêu rõ lý do các tr ế ợ ồ ơ ồ ả ả ế ờ ể ườ ứ ế ầ ặ ị ế ng b khuy t thành viên do có thành viên b mi n nhi m ho c b ch t, Tr ủ ợ ngh h u, thuyên chuy n sang công tác khác không còn phù h p v i v trí làm thành viên thì ch ườ ộ ồ ị t ch h i đ ng tr ế thay th theo quy trình quy đ nh t ườ ộ ồ viên h i đ ng tr ộ ồ h i đ ng tr ị ớ ị ị i đi m a kho n này. H s đ ngh b sung, thay th thành ọ ườ ng; biên b n ki m phi u và phi u b u; các h s minh ch ng liên quan (n u có);
ườ ự ế ự ế ề ơ ư ệ ể ặ ả ố ng b u đi n ho c chuy n tr c ti p v c quan tr c ti p qu n lý. S ồ ơ ồ ơ ượ ử H s đ ượ l c g i qua đ ộ ng h s là 01 b ;
ủ ụ ệ ể ừ khi nh n đ h s đ ngh c a nhà ị ủ ườ ế ị ườ ng, th tr ng ra quy t đ nh thành l p h i đ ng tr ờ ạ ự ế ng c quan tr c ti p qu n lý tr ườ ơ ộ ồ ệ ng. Tr ế ng ho c b sung thay th thành viên h i đ ng tr ả ậ ủ ồ ơ ề ộ ồ ậ ườ ộ ồ ơ ả ặ ổ ặ ự ế ả ệ ả ằ ả đ) Quy trình, th t c: Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ủ ưở ườ tr ng, ườ ủ ị ổ ng b nhi m ch t ch h i đ ng tr ả ồ ơ ồ ợ h p không đ ng ý do h s còn thi u ho c không b o đ m quy đ nh thì c quan tr c ti p qu n lý ph i có trách nhi m tr l ế ị ng b ng văn b n và nêu rõ lý do. ả ờ ườ i tr
ủ ộ ồ ạ ộ ườ 2. Ho t đ ng c a h i đ ng tr ng
ấ ọ ấ ọ ng h p th ị ng khi có đ ngh ỳ ố ườ ặ ề ệ ị ủ ườ ề ng ho c có đ ngh c a hi u ườ ả ủ ặ ủ ườ ườ ộ ầ ộ ồ ng k ít nh t 6 tháng m t l n và h p b t th a) H i đ ng tr ộ ồ ổ ằ b ng văn b n c a trên 30% t ng s thành viên h i đ ng tr ộ ồ ưở tr ủ ị ng ho c c a ch t ch h i đ ng tr ng.
ườ ộ ồ ượ ấ ố ế c coi là h p l ị ổ ố ng đ ỉ ộ ọ ự ế ườ ả ồ ử ế ơ ộ ọ ệ ể ừ ấ ợ ệ ộ ọ ủ ộ ồ Cu c h p c a h i đ ng tr khi có ít nh t 2/3 s thành viên h i đ ng tham ủ ị ủ ộ ồ ự d . Quy t ngh c a h i đ ng ch có giá tr khi có trên 50% t ng s thành viên theo danh sách c a ộ ồ ả ng đ ng ý. Các cu c h p ph i ghi biên b n và g i đ n c quan tr c ti p qu n lý h i đ ng tr ổ ứ ậ ườ ch c cu c h p; tr ả ng ch m nh t sau 15 ngày làm vi c k t ngày t
ườ ộ ổ ứ ủ ườ ể ể ấ c s d ng con d u và b máy t ch c c a nhà tr ng đ tri n khai các ng đ ệ ủ ộ ồ ộ ồ b) H i đ ng tr công vi c c a h i đ ng tr ượ ử ụ ườ ng;
ườ ủ ị ng đ ng ph c p ch c v t ệ ng hi u tr ườ ng đ ưở ưở ụ ấ ứ ụ ươ ươ ng tr ng đ ượ ưở c h ộ ồ ượ ươ ư ng; th ký ng phòng; ph c p cho các ế ổ ứ ụ ấ ứ ụ ươ ng ph c p ch c v t ị ng đ c quy đ nh trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng và quy ộ ộ ủ ế ộ ồ c) Ch t ch h i đ ng tr ộ ồ ng đ h i đ ng tr thành viên khác trong h i đ ng tr ườ ch tài chính n i b c a nhà tr ượ ưở c h ụ ấ ườ ng.
ụ ấ ụ ấ ườ ư ủ ộ ồ ượ ứ ụ ủ ủ ạ ộ ườ ạ ộ Kinh phí ho t đ ng c a h i đ ng tr ế các thành viên (n u có) đ ủ ị ng, ph c p ch c v c a ch t ch, th ký và ph c p cho c tính trong kinh phí ho t đ ng c a nhà tr ng;
ộ ồ ủ ị ể ng: Khi ch t ch h i đ ng tr ộ ồ ị ườ ủ ườ ườ i quy ch t ệ ng không th làm vi c trong ộ ủ ị ng thì ch t ch h i ạ ộ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ố ằ ề ộ ỷ ề ờ ng ph i có trách nhi m u quy n b ng văn b n cho m t trong s các thành viên còn ề ộ ồ ả ủ ả ủ ủ ị ả ậ ự ế ủ ả ờ ệ ng đ m nh n thay trách nhi m c a ch t ch h i đ ng. Văn b n y quy n ề ườ ng và thông báo công khai. Th i gian y quy n c g i đ n c quan tr c ti p qu n lý tr Ủ ề d) y quy n đi u hành h i đ ng tr ạ ả kho ng th i gian theo quy đ nh t ồ ệ ả ườ đ ng tr ườ ạ ủ ộ ồ i c a h i đ ng tr l ả ượ ử ế ơ ph i đ không quá 6 tháng.
ộ ồ ủ ị ễ ệ ườ 3. Mi n nhi m ch t ch và các thành viên h i đ ng tr ng
ị ế ệ ễ ườ ủ ộ ồ ườ ộ ợ ng h p sau đây: ề ị ằ ng b mi n nhi m n u thu c m t trong các tr ị ạ ộ ộ ồ ự ự ứ ng; b h n ch năng l c ệ ủ ả ệ ỉ ả ụ ả ấ ộ ủ ễ ườ ả ố ị ở ứ ộ ị ằ ị ễ ư ồ ề ế ủ ộ ồ ng ki n ngh b ng văn b n đ ngh mi n nhi m; vi ph m ế ổ ứ ệ m c đ mi n nhi m đã quy đ nh trong quy ch t ạ ệ ủ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a ườ a) Thành viên c a h i đ ng tr ườ ả ủ ế Có đ ngh b ng văn b n c a cá nhân xin thôi tham gia h i đ ng tr ệ ượ ỏ hành vi dân s ; s c kh e không đ kh năng đ m nhi m công vi c đ c giao, đã ngh làm vi c ả quá 6 tháng mà kh năng lao đ ng ch a h i ph c; đang ch p hành b n án c a toà án; có trên 50% ổ t ng s thành viên c a h i đ ng tr ị các quy đ nh khác ng; nhà tr
ủ ị ế ị ồ ơ ồ ườ ễ ườ ị ơ ng và g i h s đ ngh c quan tr c ti p qu n lý tr ệ ị ệ ng có trách nhi m xem xét, quy t ngh vi c mi n nhi m ch t ch và thành viên ả ng quy t đ nh. H s g m ệ ử ồ ơ ề ễ ế ự ế ả ứ ệ ộ ồ b) H i đ ng tr ườ ộ ồ h i đ ng tr ờ có: T trình nêu rõ lý do mi n nhi m và các văn b n, minh ch ng liên quan.
ườ ự ế ự ế ề ơ ư ệ ể ặ ả ố ng b u đi n ho c chuy n tr c ti p v c quan tr c ti p qu n lý. S ồ ơ ồ ơ ượ ử H s đ ượ l c g i qua đ ộ ng h s là 01 b ;
ờ ạ ườ ệ ể ừ ườ ả khi nh n đ h s đ ngh c a nhà tr ợ ậ ủ ồ ơ ề ế ị ị ủ ườ ễ ệ ủ ng, Th ồ ng ra quy t đ nh mi n nhi m; tr ng h p không đ ng ý, c) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ự ế ơ ưở ng c quan tr c ti p qu n lý tr tr ả ả ả ờ ằ ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ề ệ ưở Đi u 11. Hi u tr ng
ưở ườ ẳ ượ ị ạ ụ ạ ọ ủ ề ậ ng cao đ ng đ c quy đ nh t ộ ố i Đi u 20 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s ệ ng tr Hi u tr ụ ể ị quy đ nh c th sau đây:
̀ ̀ ́ ́ ưở ượ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ng la ng ́ ̀ ̉ ư ̀ ẳ ng cao đ ng. Nêu đ ệ ưở ệ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ươ ổ ng thi sau khi b nhi m, hi u tr c điêu đông t ng ̀ ̉ ư ươ i điêu hanh tô ch c, bô may cua tr ̀ ́ ưở ơ ữ ủ ộ ơ ữ ́ ́ ư ả ả ả ườ ̣ ̀ 1. Hiêu tr ơ c quan, tô ch c khac đê bô nhiêm vao ch c vu hiêu tr ph i là gi ng viên c h u hoăc cán b qu n lý c h u c a nhà tr ng.
́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ c quy đinh tai khoan 3 Điêu 20 cua Luât Giao duc đai ̀ ượ ưở ng đ ạ ụ ể ộ ố ệ ề ụ ̣ ̀ 2. Nhiêm vu, quyên han cua hi u tr ệ hoc va m t s nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ọ ủ ứ ể ế ạ ạ ườ c và k ho ch phát tri n đào t o và nghiên c u khoa h c c a nhà tr ng ệ ế ượ ự a) Xây d ng chi n l ườ ộ ồ trình h i đ ng tr ng phê duy t;
ự ể ụ ệ ộ ị ộ ơ ấ ộ ị ườ ộ ồ ả ử ng, c c u lao đ ng, v trí vi c làm; tuy n d ng, qu n lý, s ộ ng thông ả ườ i lao đ ng trình h i đ ng tr ề ố ượ b) Xây d ng quy đ nh v : S l ả ể ụ d ng, phát tri n đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý, ng qua;
ả ả ả ộ ử ụ ị ườ ủ ứ ệ ổ ứ c) T ch c tuy n d ng, qu n lý và s d ng hi u qu đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý, viên ch c và ng ả ộ ể ụ ậ ộ i lao đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
ằ ổ ứ ứ ả ả ộ ườ d) H ng năm, t ch c đánh giá gi ng viên, cán b qu n lý, viên ch c và ng ộ i lao đ ng khác;
́ ́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ư ̀ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ vân cua hôi đông khoa hoc va đao tao tr ́ vân. Tr ́ ́ ơ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̃ ̀ ́ ươ c khi quyêt đinh cac vân đê đa ̀ ̀ ư ươ vân, hiêu ng h p không đông y v i nôi dung t ̀ ́ ươ ng trong c quyêt đinh, chiu trach nhiêm ca nhân vê quyêt đinh va bao cao hôi đông tr ng đ ưở ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ đ) Xem xet cac y kiên t giao cho hôi đông khoa hoc va đào tao t ́ ́ tr ́ ̀ ̀ ươ ng gân nhât; ky hop hôi đông tr
́ ̀ ệ ế ủ ộ ồ ườ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ng va ế ị ̉ ̣ ̉ ̣ ng; trao đôi v i chu tich hôi đông tr ạ ́ ́ ượ ủ ̀ ng h p không thông nhât đ ́ ng. Tr ́ c cach ự ́ ưở ̀ ̉ ơ ệ ợ ườ ườ ự ế ươ ả ớ ơ ưở ̉ ̣ ổ ứ e) T ch c th c hi n nghi quy t c a h i đ ng tr ́ ́ ́ ́ thông nhât cach giai quyêt theo quy đinh cua phap luât nêu phát hi n ngh quy t vi ph m pháp ạ ộ ế ậ ả ng đ n ho t đ ng chung c a nhà tr lu t, nh h ́ giai quyêt thi hiêu tr ng báo cáo v i c quan tr c ti p qu n lý tr ng.
ệ ệ ệ ổ ưở ễ 3. B nhi m, mi n nhi m hi u tr ng:
ệ ưở ệ ổ ự ề ậ ẳ ạ ệ c th c hi n theo quy đ nh t ộ ổ ổ ườ ng cao đ ng đ ủ ượ ệ ị ệ ậ ố ớ ữ ng tr ị ố ớ ặ ệ ướ ộ ưở ự ạ ệ ả ộ ợ ế ụ ng B Giáo d c và Đào t o tr t ph i báo cáo B tr ườ ng h p đ c bi ệ ệ i Đi u 20 Lu t a) Vi c b nhi m hi u tr ụ ạ ọ ỳ ầ ủ ệ Giáo d c đ i h c và các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. Đ tu i b nhi m nhi m k đ u c a ưở ệ ng không quá 55 đ i v i nam và không quá 50 đ i v i n tính đ n tháng th c hi n quy hi u tr ệ ổ c khi trình b nhi m; tr ổ ế ị ra quy t đ nh b nhi m;
ệ ệ ễ ự ượ ố ớ ợ ng đ ị ằ ưở ệ ệ ả ủ ả ộ c th c hi n đ i v i m t trong các tr ứ ụ ị ạ ả ỉ ị ưở ệ ư ồ ự ử ụ ụ ệ ậ ả ổ ứ ề ề ị ằ ệ ả ng ki n ngh b ng văn b n đ ngh mi n nhi m ho c vi ph m các ượ ơ ế ệ ở ứ ộ ế ổ ứ ườ ễ ạ ủ ị ố c c quan có th m quy n công nh n; có trên 3/4 t ng s ị m c đ mi n nhi m đã quy đ nh trong quy ch t ễ ặ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà ườ ườ ệ ng h p sau đây: Có b) Vi c mi n nhi m hi u tr ự ứ ự ế ề ng xin thôi ch c v ; b h n ch năng l c hành vi dân s ; s c đ ngh b ng văn b n c a hi u tr ệ ượ ệ ể ề ủ ả ỏ kh e không đ kh năng đ m nhi m công vi c đ c giao, ph i ngh làm vi c đ đi u tr quá 6 ị ả ộ tháng mà kh năng lao đ ng ch a h i ph c; đang b truy c u trách nhi m hình s ; s d ng văn ẩ ằ ặ ằ ho c văn b ng không đ b ng gi ủ ộ ồ thành viên c a h i đ ng tr ị quy đ nh khác ng; tr
ủ ụ ổ ồ ơ ễ ệ ệ ưở ự ệ ệ ị ệ c) H s , th t c b nhi m, mi n nhi m hi u tr ng th c hi n theo quy đ nh hi n hành.
ườ ự ế ự ế ề ơ ư ệ ể ặ ả ố ng b u đi n ho c chuy n tr c ti p v c quan tr c ti p qu n lý. S ồ ơ ồ ơ ượ ử H s đ ượ l c g i qua đ ộ ng h s là 01 b .
ệ ề ưở Đi u 12. Phó hi u tr ng
ưở ệ ưở ề ườ ̣ ạ ộ ườ ườ i giúp hi u tr ẳ ả ng trong viêc qu n lý, đi u hành ưở ệ ệ 1. Phó hi u tr ng tr ủ ho t đ ng c a nhà tr ẳ ng cao đ ng là ng ỗ ườ ng. M i tr ng. ng cao đ ng có không quá 3 phó hi u tr
́ ệ ưở ̉ ẳ ́ ị ạ ứ ố ư ở ng tr lên ̀ ̉ ư ấ ̣ ặ ươ ở th c sĩ tr lên. Ng ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ấ ự ng ph i có ph m ch t chính tr , đ o đ c t t, s c khoe tôt; có uy tín va năng l c ươ ặ ạ ở ườ ng đ ng cao đ ng ho c đ i tr ̀ ́ ́ ư ơ ườ ượ i đ c quan, tô ch c khac c điêu đông t ơ ữ ả ả ệ ổ ng thi sau khi b nhi m, ph i là gi ng viên c h u hoăc ́ ơ ữ ủ ả ộ ẩ ả 2. Phó hi u tr ộ ấ ả ả qu n lý, đã tham gia qu n lý c p b môn ho c t ộ ừ ạ ọ h c ít nh t 5 năm; có trình đ t ́ ̀ đê bô nhiêm vao ch c vu pho hiêu tr ườ cán b qu n lý c h u c a nhà tr ưở ng.
ộ ố ự ủ ệ ệ ng tr c ti p ph trách m t s lĩnh v c công tác theo s phân công c a hi u ế ị ưở ưở ặ ng; thay m t hi u tr ụ ả ng gi ậ ố ng và pháp lu t đ i ự ế ưở ế ệ ệ ệ ớ ướ ưở ệ ệ i quy t và ch u trách nhi m tr ệ ả i quy t; có trách nhi m báo cáo v i hi u tr ự ệ c hi u tr ề ng v tình hình công vi c 3. Phó hi u tr ưở tr ớ v i công vi c đã gi ượ đ c giao.
ệ ỳ ổ
ưở ệ c b nhi m l ng theo i. Vi c b nhi m và mi n nhi m phó ệ ễ ể ượ ổ ng và có th đ ệ ư ố ớ ưở ệ ỳ ủ ng: Nhi m k c a phó hi u tr ệ ạ ả ệ ệ ổ ạ ị ưở ệ ủ ề ệ ệ ượ c th c hi n nh đ i v i hi u tr ệ ễ ề i kho n 3 Đi u 11 c a Đi u l ng quy đ nh t ệ 4. Nhi m k , b nhi m và mi n nhi m phó hi u tr ệ ệ ưở ỳ ủ nhi m k c a hi u tr ưở ự ệ hi u tr ng đ này.
ộ ồ ọ ề ạ Đi u 13. H i đ ng khoa h c và đào t o
ạ ộ ng cao đ ng đ c thành l p, t ổ ứ ch c và ho t đ ng theo ụ ể ư ườ ụ ạ ọ ạ ủ ậ ượ ộ ố ậ ị ủ ề ạ ộ ồ ọ H i đ ng khoa h c và đào t o c a tr ị quy đ nh t ẳ i Đi u 19 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s quy đ nh c th nh sau:
ỳ ỳ ủ ́ ổ ệ ộ ồ ệ ̣ ể ụ ư ướ ệ ớ ệ ợ ị ạ ươ ưở ệ ự ng, th c hi n ươ ng trình đào ẩ ; th m đ nh ợ ậ ỉ ơ ở ứ ọ ở ể ể ạ ộ ế ọ c, n ấ ượ ự ứ ể ị ng th c ki m tra, đánh giá ng nhà tr ườ ề ấ ả ạ ấ ượ ượ ầ ̉ ng cua trang thông tin điên t ́ ́ ́ ́ ́ ả ng đ u ra; đánh giá gi ng viên, đanh gia chât l ệ ổ ứ ả ạ ̣ ̣ ̣ ̣ ng đào t o và ̣ ử , ạ ộ ch c và qu n lý đào t o, ho t đ ng ́ ườ ơ ị ệ ệ ạ ọ 1. H i đ ng khoa h c và đào t o có nhi m k 5 năm theo nhi m k c a hi u tr ề ữ ể ưở ng v nh ng công vi c: Đ i m i và phát tri n ch nhi m v t vân cho hiêu tr ố ế ứ ị ạ ọ t o; đ nh h ng phát tri n nghiên c u khoa h c và công ngh , h p tác qu c t ể ạ ớ ơ ế ự ổ ch ng trình đào t o; xem xét công nh n chuy n đ i tín ch ; xây d ng k ho ch h p tác v i c ấ ổ ứ ơ ở ả ở ạ s đào t o, c s nghiên c u khoa h c, c s s n xu t kinh doanh, t trong ch c và cá nhân ạ ệ ự ướ ướ c ngoài đ tri n khai các ho t đ ng liên quan đ n đào t o, khoa h c và công ngh ; l a n ể ươ ọ ọ ổ ứ ch c ki m đ nh ch t l ch n t ng; l a ch n các ph ả ọ ậ ấ ượ ệ ủ ế k t qu h c t p, rèn luy n c a sinh viên; đ xu t các gi i pháp nâng cao ch t l ́ ả ả đ m b o ch t l ́ tap chi, tâp san khoa hoc công nghê (nêu co), đanh gia vi c t ệ ủ ọ khoa h c và công ngh c a các đ n v trong tr ng.
ọ ạ ế ủ ị ệ ưở ệ ộ ồ 11 đ n 25 thành viên, bao g m: Hi u tr ệ ư ưở ng, các phó hi u tr ả ườ ạ ủ ọ ư ư ệ ạ ̃ ồ ườ ng; đ i di n gi ng viên c a nhà tr ộ ố ạ ườ ả ặ ế ả ườ t). Quy đ nh c th v h i đ ng khoa h c và đào t o c a tr ng cao ơ ữ ơ ư ng, không ph i gi ng viên c h u ho c cán b qu n lý c h u ọ ị ủ ườ ố ượ ố ng thành viên là s 2. H i đ ng khoa h c và đào t o có ch t ch, th ký và các thành viên. S l ộ ố ưở ủ ẻ ừ ng c a m t s ng; tr t l ả ứ ứ khoa, phòng ch c năng trong tr ng; gi ng viên có ch c ạ ộ danh giáo s , phó giáo s ; m t s đ i di n các nhà khoa h c có liên quan ho t đ ng đào t o, ộ ả ọ ủ ứ nghiên c u khoa h c c a nhà tr ạ ủ ụ ể ề ộ ồ ế ầ ườ ủ ng (n u c n thi c a tr ế ổ ứ ể ệ ả ượ ẳ ng. đ ng ph i đ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr c th hi n trong quy ch t
ủ ị ủ ộ ồ ộ ồ ầ ọ ế ố ổ ộ ồ ủ ộ ồ ộ ồ ồ ố ạ ộ ồ 3. Ch t ch h i đ ng khoa h c và đào t o do h i đ ng b u trong các thành viên c a h i đ ng ủ ộ ả ượ ắ ỏ c trên 50% t ng s thành viên theo danh sách c a h i theo nguyên t c b phi u kín và ph i đ ư ị ỉ ủ ị ồ đ ng đ ng ý. Ch t ch h i đ ng ch đ nh th ký h i đ ng trong s các thành viên c a h i đ ng.
ấ ộ ồ ủ ị ộ ồ ộ ộ ồ ệ ấ ọ c thông báo tr ọ ộ ọ ộ ọ ượ ấ ả c cho t ố ự ế ệ ự ợ ệ ổ ả ủ ủ ộ ồ ưở ả ượ ộ ọ ể ̣ c trình lên hiêu tr ổ ứ ộ ọ ộ ọ ỳ ầ ạ 4. H i đ ng khoa h c và đào t o h p ít nh t 1 l n trong m t h c k do ch t ch h i đ ng tri u ướ ả ượ ậ t c các thành viên h i đ ng ít nh t là t p. N i dung cu c h p ph i đ ậ ủ ộ ấ khi có ít nh t 2/3 s thành viên tham d ; k t lu n c a cu c 03 ngày; cu c h p đ c coi là h p l ọ ố ọ h p có hi u l c khi có trên 50% t ng s thành viên theo danh sách c a h i đ ng khoa h c và đào ờ ạ ế ồ ạ ng trong th i h n 10 t o bi u quy t đ ng ý. Biên b n c a cu c h p ph i đ ệ ể ừ ngày làm vi c k t ch c cu c h p. ngày t
ộ ồ ề ư ấ Đi u 14. H i đ ng t v n
ộ ồ ậ ế ng có th thành l p h i đ ng t ư ấ ệ ụ ủ ế ư ấ ệ ầ v n v m t s công vi c c n thi ộ ồ ườ ng. H i đ ng t t, liên quan đ n ụ v n làm theo v ệ ươ ưở ề ộ ố ệ Hi u tr ệ ứ ể vi c tri n khai, th c hi n ch c năng, nhi m v c a nhà tr ệ vi c và không h ể ự ưở ng l ng.
ư ấ ể ồ ườ ạ ng đang ho t ườ ủ ạ ộ ườ ự ế ộ ồ v n có th bao g m các thành viên trong tr H i đ ng t ộ đ ng trong các lĩnh v c có liên quan đ n các ho t đ ng c a nhà tr ng, thành viên ngoài tr ng.
ệ ạ ộ ệ ậ ư ấ ả ượ ụ ể ị v n ph i đ c quy đ nh c th trong ế ổ ứ ườ ủ Vi c thành l p, ho t đ ng và nhi m v c a h i đ ng t quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ụ ủ ộ ồ ng.
ề Đi u 15. Khoa
ộ ơ ị ườ ụ ệ ẳ 1. Khoa là đ n v chuyên môn thu c tr ng cao đ ng, có các nhi m v sau đây:
ườ ộ ườ ọ ấ ủ ệ ộ i lao đ ng khác và ng i h c thu c khoa theo phân c p c a hi u ưở ả a) Qu n lý gi ng viên, ng tr ả ng;
ạ ự ủ ế ̣ ̀ ệ ể ́ ạ ượ ạ ườ c tr ụ ổ ạ ệ ướ ề ứ ả ế ch c nghiên c u c i ti n ph ng; t ạ ộ ươ ng trình đào t o đ ọ ự ổ ứ ể ạ ệ ủ ầ ́ ế ượ ườ ọ i h c theo cam k t đã đ ̀ ́ ươ ệ ả ̣ ̉ ̣ ạ ệ ng giao nhi m v ; t ạ ề ươ ế t các môn h c; xây d ng đ án, biên so n tài li u, giáo trình theo ươ ể ủ ườ ọ ả ng phát tri n c a nhà tr ng pháp gi ng d y, h c ả ọ ậ ươ ệ ự ự ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n c a sinh ầ ử ả ố ẩ ứ ủ c công b , đáp ng nhu c u s ̀ ạ ị ườ ng trinh đao tao, giao trinh, tài li u gi ng d y ng lao đ ng. Viêc phat triên ch ộ ị ụ ủ ạ ộ ̉ ̣ ổ ứ ậ ế ch c th c hi n các ho t đ ng giao duc đào t o theo k ho ch chung c a b) L p k ho ch và t ườ ự ng, bao gôm: Xây d ng, phát tri n ch tr ứ ch c biên so n đ c ng chi ti ị đ nh h ậ t p; xây d ng và th c hi n ph ả ế viên, b o đ m chu n đ u ra c a ng ̀ ủ ụ d ng c a th tr ự phai th c hiên theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o;
ậ ạ ổ ứ ệ ợ ố ế ệ ; ạ ộ ệ ơ ở ả ổ ứ ọ ấ ự ọ ch c th c hi n các ho t đ ng khoa h c và công ngh , h p tác qu c t ch c khoa h c và công ngh , c s s n xu t, kinh doanh liên quan đ n ngành ạ ủ ủ ự ệ ề ạ ộ ế c) L p k ho ch và t ế ớ ợ h p tác v i các t ngh đào t o và huy đ ng s tham gia c a doanh nghi p vào quá trình đào t o c a khoa;
ự ơ ở ậ ế ể ả ạ ạ ộ ấ ượ ấ ạ ứ ệ ề ả ạ ọ ụ d) Xây d ng k ho ch phát tri n đ i ngũ gi ng viên, ngành ngh đào t o và c s v t ch t ph c ườ ụ v cho đào t o và nghiên c u khoa h c, tăng c ề ả ng đi u ki n b o đ m ch t l ng đào t o;
ế ự ự ạ ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t i ế ạ ạ ứ ố ng, đ o đ c, l ng nâng cao trình ổ ứ ộ i lao đ ng, ng ả ườ ộ ộ ệ đ) Xây d ng k ho ch và t ườ ườ ọ ả ố s ng cho gi ng viên, ng ệ ụ ộ đ chuyên môn, nghi p v cho gi ng viên và ng ị ư ưở ụ t ồ ưỡ ạ i h c; có k ho ch đào t o, b i d i lao đ ng khác thu c khoa;
ả ả ộ ộ ổ ứ ườ ả ườ ủ e) T ch c đánh giá cán b qu n lý, gi ng viên trong khoa và tham gia đánh giá cán b qu n lý trong tr ị ng theo quy đ nh c a nhà tr ng.
ưở ưở 2. Tr ng khoa, phó tr ng khoa
ự ớ ở ợ ộ ạ ́ ́ ́ ưở ự ệ ưở ạ ủ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ộ ng khoa ph i có trình đ th c sĩ tr lên thu c ngành, chuyên ngành phù h p v i lĩnh v c ̉ ư ng khoa co trách nhi m tô ch c th c hiên cac nhiêm vu cua khoa quy đinh ̀ ̣ ̉ ả a) Tr đào t o c a khoa. Tr ̀ tai khoan 1 Điêu nay;
̀ ̀ ́ ỗ ưở ưở ̣ ̉ ng khoa giúp tr ́ ng khoa trong viêc quan ly, điêu hanh cac ̣ ̣ ̉ b) M i khoa có không quá 02 phó tr hoat đông cua khoa.
ưở ộ ừ ạ ọ ụ ả ng khoa ph i có trình đ t đ i h c tr lên, riêng phó tr ố ớ ạ ậ ở ưở ng khoa ph trách đào t o ệ ở ả ộ ạ ọ ộ ạ ưở ụ ạ ạ ở Phó tr ộ ụ ả ph i có trình đ th c sĩ tr lên. Đ i v i khoa không đ m nh n nhi m v chính đào t o m t ng khoa ph trách đào t o có trình đ đ i h c tr lên. ngành thì phó tr
́ ̀ ưở ưở ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ng khoa, phó tr ạ ả ượ ̣ ng khoa phai co đu tiêu chuân giang viên giang day trinh đô cao đ ng, có ả ́ ư ệ ̉ ư ọ ̣ ưở ẳ ̀ ư ơ c ệ ̉ ̉ ̣ ưở ự ng khoa, pho tr ơ ữ ủ ́ ả ưở ng khoa ph i là gi ng viên c h u c a nhà tr ệ ̀ c điêu đông t ổ ng khoa thi sau khi b nhi m, ườ ng. Tr ng khoa có nhi m ỳ ̣ ̉ c b nhi m l ị ả ượ ưở ưở ệ ộ ổ ể ượ ổ ưở ệ ̀ ệ ưở ̀ ạ ế i, nh ng không quá hai nhi m k liên ti p. Nhiêm ky cua ế ổ ệ ụ ể c quy đ nh c th trong quy ch t ỳ ủ ệ ng ng khoa theo nhi m k c a tr ng khoa, phó i. Đ tu i khi b nhi m nhi m k đ u c a tr ủ ườ c b nhi m l ệ ố ớ ữ ỳ ầ ủ ế ưở ự ệ ệ c) Tr ứ kinh nghi m gi ng d y, nghiên c u khoa h c và năng l c qu n lý. Nêu đ ̀ ́ ́ quan, tô ch c khac đê bô nhiêm vao ch c vu tr ́ ả ưở ng khoa, pho tr tr ư ệ ể ượ ổ ỳ k 5 năm và có th đ ủ ưở ưở ệ ể ng và ph i đ tr ng khoa có th theo nhi m c a hi u tr ỳ ủ ạ ộ ứ ng. Nhi m k c a phó tr ch c và ho t đ ng c a nhà tr ổ ạ ệ khoa và có th đ ố ớ tr ng khoa không quá 55 đ i v i nam và không quá 50 đ i v i n tính đ n tháng th c hi n quy ổ trình b nhi m.
ệ ệ ớ ưở ưở ượ i thi u, b nhi m và mi n nhi m tr ng khoa, phó tr ng khoa đ ụ ị c quy đ nh c ủ ể ườ ệ ổ Quy trình gi ế ổ ứ th trong quy ch t ễ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ 3. H i đ ng khoa
ậ ượ ể ư ấ ự ệ ệ c thành l p đ t ưở ư ấ ộ ồ ệ ưở ả ớ ̣ ̣ ̉ ộ ồ ủ ị ọ ể ng khoa trong vi c tri n khai th c hi n các ổ ng khoa trong đ i m i qu n lý, v n cho tr ệ ủ ệ ị ủ ưở ổ ng b nhi m trên c s đ ngh c a tr ơ ở ề ưở ưở ể ố ẻ ng khoa, các phó tr ể ệ ố và có t ộ ố ả ng thành viên là s l ộ ồ ộ ố ể ế ầ ủ ệ ế ộ a) H i đ ng khoa đ v n cho tr ̀ ̀ ụ ̉ nhi m v cua khoa quy đinh tai khoan 1 Điêu nay; t ứ ạ đào t o và nghiên c u khoa h c, chuy n giao công ngh c a khoa. H i đ ng khoa có ch t ch ộ ồ ng khoa; h i đ ng khoa và các thành viên do hi u tr ưở ố ượ ng có s l i thi u 7 thành viên, g m: Tr ưở khoa, các tr ng b môn, m t s gi ng viên trong khoa và m t s thành viên bên ngoài khoa, ườ ngoài tr ng có trình đ và kinh nghi m liên quan đ n phát tri n chuyên môn c a khoa (n u c n t);ế thi
ủ ị ộ ồ ố ủ ộ ồ ắ ỏ ượ ổ ố ộ ồ c trên 50% t ng s thành viên theo danh sách c a h i đ ng khoa ộ ồ ầ b) Ch t ch h i đ ng khoa do h i đ ng khoa b u trong s các thành viên h i đ ng khoa theo ế nguyên t c b phi u kín và đ ồ đ ng ý;
ấ ộ ồ ủ ị ộ ệ ậ ấ ộ ồ ộ ầ ọ ướ c cho t c thông báo tr ấ ự ế khi có ít nh t 2/3 s thành viên tham d . K t lu n c a cu c h p có hi u ủ ộ ồ ậ ủ ể ố ề ớ c g i kèm cùng v i nh ng đ xu t t ấ ữ ề ả ượ ợ ệ c coi là h p l ổ ộ ọ ủ ộ ồ ệ ng khoa khi trình hi u tr ng ng ế ổ ứ ch c ế ị ệ ủ ả ưở ự ạ ộ ạ ộ ọ ỳ ộ ồ c) H i đ ng khoa h p ít nh t 1 l n trong m t h c k do ch t ch h i đ ng tri u t p. N i dung ấ ả ộ ọ t c các thành viên h i đ ng ít nh t 03 ngày. Cu c cu c h p ph i đ ệ ố ọ ượ ộ ọ h p đ ế ồ ự l c khi có trên 50% t ng s thành viên theo danh sách c a h i đ ng khoa bi u quy t đ ng ý. ấ ươ ứ ả ượ ử Biên b n cu c h p c a h i đ ng khoa ph i đ ữ ưở ủ ng xem xét quy t đ nh nh ng v n đ liên quan đ n t c a tr ọ nhân s , ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh c a khoa;
ủ ộ ọ ng thành viên và th t c l a ch n các thành viên, vi c t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a h i ườ ế ổ ứ ượ ủ ị ố ượ d) S l ồ đ ng khoa đ ủ ụ ự ụ ể c quy đ nh c th trong quy ch t ệ ổ ứ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ề Đi u 16. B môn
ơ ặ ộ ộ ẳ ng trong tr ể ệ ụ ể ị ạ ộ ượ ị ạ ộ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a b môn đ ườ ườ c th hi n c th trong quy ch t ng cao đ ng. Quy đ nh ch c và ho t đ ng ườ ộ 1. B môn là đ n v chuyên môn thu c khoa ho c thu c tr ủ ộ ề ổ ứ v t ủ c a nhà tr ng.
ụ ệ ộ 2. B môn có các nhi m v sau đây:
ị ữ ệ ế ọ ượ c giao ề ộ ạ ấ ượ ả ạ ủ ng, ti n đ gi ng d y c a nh ng môn h c đ ườ ộ ả ủ ươ ế ạ ạ a) Ch u trách nhi m v n i dung, ch t l trong ch ng trình đào t o, k ho ch gi ng d y chung c a tr ủ ng, c a khoa;
ộ ự ệ ạ ự ả ợ ch c biên so n giáo trình, xây d ng tài li u ưở ệ ọ ệ b) Xây d ng và hoàn thi n n i dung môn h c; t ọ ượ ớ ộ tham kh o phù h p v i n i dung môn h c đ ổ ứ ưở c tr ng khoa, hi u tr ng giao;
ứ ổ ươ ớ ế ể ả ch c ki m tra, đánh giá quá trình và k t qu ị ạ ả ng pháp gi ng d y; t c) Nghiên c u đ i m i ph ườ ủ ọ ậ ủ h c t p c a sinh viên theo quy đ nh c a nhà tr ổ ứ ng;
ự ụ ệ ọ ị ọ ườ ủ ế ệ ệ ứ d) Nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , th c hi n các d ch v khoa h c và công ngh ạ theo k ho ch c a tr ể ng và khoa;
ự ủ ộ ế ạ ạ ộ ồ ưỡ ng ể ự ả ả đ) Xây d ng k ho ch phát tri n đ i ngũ gi ng viên c a b môn; tham gia đào t o, b i d ộ ộ đ i ngũ gi ng viên thu c lĩnh v c chuyên môn;
ổ ứ ạ ộ ệ ủ ả ọ ạ ộ ầ ủ ộ ồ ủ ộ ườ ườ ưở ủ ạ ng theo yêu c u c a h i đ ng tr ệ ng, hi u tr ng, ưở e) T ch c đánh giá công tác qu n lý, ho t đ ng đào t o, ho t đ ng khoa h c và công ngh c a cá nhân, c a b môn, c a khoa và tr tr ng khoa.
́ ̀ ưở ẳ ộ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ng b môn phai co đu tiêu chuân giang viên giang day trinh đô cao đ ng ho c đ i h c, có ́ ̃ ̀ ặ ạ ọ ở ̣ ạ ứ ự ệ ả ạ ả ọ 3. Tr kinh nghi m gi ng d y, nghiên c u khoa h c và năng l c qu n lý, co trinh đô th c si tr lên.
́ ̀ ̀ ̣ ưở ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ư ơ c quan, tô ch c khac đê bô nhiêm vao ch c vu tr ng bô môn thi sau ̉ ư ả ơ ữ ủ ả ̣ ̀ ườ ượ c điêu đông t i đ Ng ưở ệ ổ khi b nhi m, tr ́ ng bô môn ph i là gi ng viên c h u c a nhà tr ́ ư ườ ng.
̀ ộ ̣ ̉ i. Nhiêm ky cua tr ệ ỳ ưở ạ ụ ể ệ ị ả ả ệ ả ộ ệ ổ ệ c ít nh t n a nhi m k . Quy trình gi ượ ủ ị ̣ ộ ng b ng bô môn ưở ộ ng b môn c b nhi m l ế ổ ứ c quy đ nh c th trong quy ch t ch c và ệ ự ưở ng b môn ph i b o đ m th c hi n ệ ễ ệ ưở i thi u, b nhi m và mi n nhi m tr ưở ườ ạ ộ ng. Tr ch c và ho t đ ng c a nhà tr ̀ ́ ̉ ư ệ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ệ ể ượ ổ ưở ng b môn có nhi m k 5 năm và có th đ Tr ỳ ủ ể ả ượ ng khoa và ph i đ có th theo nhi m k c a tr ườ ủ ộ ổ ổ ủ ạ ộ ng. Đ tu i b nhi m c a tr ho t đ ng c a nhà tr ấ ử ụ ượ ớ ỳ ệ nhi m v đ ụ ể ế ổ ứ c quy đ nh c th trong quy ch t môn đ ̀ ́ ́ ự co trách nhi m tô ch c th c hiên cac nhiêm vu cua bô môn quy đinh tai khoan 2 Điêu nay.
ưở ả ị ở ng b môn ph i có trình đ đ i h c tr lên. Các quy đ nh khác đôi v i phó tr ượ ụ ể ưở ạ ộ ̣ ộ ạ ọ ̀ ng bô môn va đ ́ ́ ộ ơ ng b ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c c th trong quy ch t ự ư ưở nh tr ng t ườ ộ 4. Phó tr ̣ ươ ự môn th c hiên t ủ ng. c a nhà tr
ộ ườ ư ấ ng cao đ ng có th thành l p h i đ ng t ệ ườ ưở ẳ ng đ t
ị ủ ề ưở ng khoa v n theo đ ngh c a tr ế ợ ầ ộ t. H i ng h p c n thi ế ế ầ ng (n u c n thi ủ ộ ồ ưở ệ t) ư ch c và ho t đ ng c a h i đ ng t ể ụ ệ ị ổ ứ ườ ạ ộ ủ 5. B môn c a tr ế ị ủ và quy t đ nh c a hi u tr ư ấ ồ đ ng t và làm theo v vi c, không h ấ ượ v n đ ể ậ ộ ồ ưở ể ư ấ ộ v n cho tr ng b môn trong tr ộ ở ngoài b môn, ngoài khoa, ngoài tr v n có th có các thành viên ậ ươ ng. Vi c thành l p, t ng l ủ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a tr c quy đ nh trong quy ch t ườ ạ ộ ẳ ng cao đ ng.
ộ ổ ứ ộ ng có t ư ộ ủ ạ ộ ề ộ ố ị ữ i Đi u 15 c a Đi u l ườ ượ ộ ệ ụ ch c và ho t đ ng nh b môn thu c khoa và m t s nhi m v , ụ ể ề này. Nh ng quy đ nh c th v ườ ề ệ ế ổ ứ ạ ụ ể ạ ộ ủ ị ố ớ c quy đ nh c th trong quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng cao ườ ộ 6. B môn thu c tr ị ư ứ ch c năng nh quy đ nh đ i v i khoa t ộ b môn thu c tr ng đ đ ng.ẳ
ứ ề Đi u 17. Phòng ch c năng
ứ ư ệ ưở ệ ng trong vi c qu n lý, t ng ổ ứ ụ ệ ề ế ệ ả ụ ượ ệ ch c th c hi n các công vi c theo ch c năng, nhi m v đ ổ ệ c hi u ệ 1. Các phòng ch c năng có nhi m v tham m u và giúp hi u tr ợ ứ ự ấ h p, đ xu t ý ki n, t ưở ng giao. tr
ộ ạ ọ ưở ạ ả ở i ị ưở ng phòng ph i có trình đ đ i h c tr lên. Riêng tr ầ ườ ng phòng qu n lý đào t o, ng ở ệ ậ ả ẳ ấ ơ ả ặ ộ ạ ợ ệ ạ ả ộ ả ộ ố ế ổ ứ , t ặ ộ ẳ ấ 2. Tr ọ ộ ạ ứ ơ đ ng đ u đ n v ho c b ph n qu n lý khoa h c và công ngh ph i có trình đ th c sĩ tr lên và ị ầ ườ ứ ặ ạ ọ ả ệ i đ ng đ u đ n v có kinh nghi m gi ng d y trình đ cao đ ng ho c đ i h c ít nh t 5 năm; ng ậ ộ ả ả ho c b ph n qu n lý h p tác qu c t ch c cán b ph i có kinh nghi m gi ng d y trình đ ặ ạ ọ cao đ ng ho c đ i h c ít nh t 5 năm.
ườ ưở ả i giúp tr ng phòng trong vi c qu n lý, đi u hành các ho t đ ng c giao. Phó tr ườ ủ ỗ ẳ ạ ủ ượ ệ ạ ộ ở ưở ộ ạ ọ ng phòng ph i có trình đ đ i h c tr ứ ng phòng tùy theo ch c ế ổ ụ ể c quy đ nh c th trong quy ch t ng, đ c giao và quy mô đào t o c a tr ủ ườ ứ ề ưở ng phòng là ng 3. Phó tr ả ụ ượ ệ ứ ủ c a phòng theo ch c năng, nhi m v đ ứ ưở ng cao đ ng có không quá 02 phó tr lên. M i phòng ch c năng c a tr ị ườ ụ ượ ệ năng, nhi m v đ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ể ượ ổ ạ ỳ ng phòng, phó tr ng phòng có nhi m k 5 năm và có th đ c b nhi m l ệ ưở ổ ệ ng phòng, phó tr ́ ưở ỳ ầ ế ổ ̣ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̀ ộ ổ ệ i. Đ tu i ố ớ ng phòng không quá 55 đ i v i nam ̀ ̀ ư ơ c quan, c điêu đông t ệ ổ ng phong thi sau khi b nhi m, ơ ữ ủ ̀ ả ưở ả ộ ̣ ưở ệ ́ ̀ ưở ng phong, pho tr ơ ữ ả ng phong ph i là gi ng viên c h u hoăc cán b qu n lý c h u c a nhà ̉ ư ưở ườ 4. Tr ưở ủ khi b nhi m nhi m k đ u tiên c a tr ượ ệ ự và 50 đ i v i n tính đ n tháng th c hi n quy trình b nhi m. Nêu đ ̀ ́ ̣ ưở tô ch c khac đê bô nhiêm vao ch c vu tr ́ tr tr ệ ố ớ ữ ́ ̀ ng phong, pho tr ng.
ư ệ ệ ử ạ ề Đi u 18. Th vi n, trang thông tin đi n t , t p chí
ư ệ ườ ệ ấ ư ệ ủ li u c a nhà tr ạ ả ng có nhi m v cung c p thông tin, t ứ ủ ư ệ ọ ữ ế ư ệ ườ ứ ả ấ ụ li u 1. Th vi n, trung tâm thông tin t ệ ụ ụ ả ọ ậ ủ khoa h c và công ngh ph c v gi ng d y, nghiên c u và h c t p c a gi ng viên và sinh viên; ư ẩ ọ ư ng. Th vi n, trung tâm thông tin t l u tr k t qu nghiên c u khoa h c, các n ph m c a tr
́ ̀ ́ ̀ ạ ộ ưở ế ệ ư ợ ơ ̣ ̣ ng ban hành, phu h p v i phap luât vê th viên, pháp ́ ́ ệ ậ ề ư ữ ̣ ̉ ̣ li u ho t đ ng theo quy ch do hi u tr ̀ lu t v l u tr va cac quy đinh khác cua phap luât.
ệ ử ủ ủ ả ̣ ̣ ặ i thông tin và các m t ho t đ ng c a nhà ố ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ng, đam bao các thông tin t ́ ́ i thi u theo quy đinh cua Bô Giao duc va Đao tao. Trang thông tin c a co nhiêm vu đăng t ể ́ ́ ́ ̀ ạ ộ ̀ ị ệ ố ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ phai co ban biên t p chiu trach nhiêm vê nôi dung thông tin va qu n tr h th ng; co quy ạ ộ ị ̣ ̀ ả ậ ề ́ ậ ấ ạ ủ ậ ệ 2. Trang thông tin đi n t ườ tr ̀ ̣ ử điên t ́ ế ơ ợ ch ho t đ ng và cung c p thông tin phu h p v i quy đ nh c a pháp lu t v công nghê thông tin, ị ả qu n lý thông tin trên m ng Internet và các quy đ nh pháp lu t hi n hành co liên quan.
ọ ạ ệ ủ ườ ằ ạ ả ườ ả i các công trình nghiên c u ng và ph i có ban biên t p ệ ượ ậ ọ ứ ậ ệ ử ậ ụ ụ ị ự ạ ệ ấ ả ả ưở ị ả c xu t b n theo b n in hay b n đi n t ậ ả ề ệ ị ng ban biên t p ph i ch u trách nhi m v thông tin và ấ ượ ọ ̣ ẳ ng cao đ ng đăng t 3. T p chí, t p san khoa h c công ngh c a tr ọ ủ ứ nh m ph c v công tác đào t o và nghiên c u khoa h c c a nhà tr và ban tr s . T p chí, t p san khoa h c công ngh đ ề theo quy đ nh hi n hành v xu t b n. Tr ̉ ạ ch t l ấ ả ệ ậ ng khoa hoc cua t p chí, t p san khoa h c công ngh .
ề ơ ị ự ơ ở ả ứ ệ ể ấ ch c nghiên c u và phát tri n, đ n v s nghi p, c s s n xu t, kinh ị ổ ứ Đi u 19. Các t ụ doanh, d ch v
ệ ấ ơ ị ụ ch c nghiên c u và phát tri n, đ n v s nghi p, c s s n xu t, kinh doanh, d ch v ổ ứ ườ ơ ở ả ị ể ậ ẳ ứ ượ ng cao đ ng đ ạ ị ự ạ ộ ể ệ ố ế ướ ủ ợ ộ ườ ề ơ ị ch c thành các đ n v thu c tr liên quan đ n ứ i các hình th c ng; đ ạ ủ ụ 1. Các t ậ ể ụ ụ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t đ ph c v trong tr ế ứ ọ ạ ộ ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh và h p tác qu c t ượ ổ ứ ườ ngành ngh đào t o c a tr ng, d c t ệ và có các nhi m v sau đây:
ổ ứ ể ể ứ ch c d i hình th c trung tâm đ tri n khai các ọ ệ ể ấ ộ ệ ể ạ ộ ố ể ượ ổ ứ ướ a) Các t c t ế ạ ộ ho t đ ng khoa h c và công ngh , áp d ng ti n b khoa h c và công ngh đ nâng cao ch t ượ l ứ ch c nghiên c u và phát tri n đ ụ ọ ế ụ ụ ng đào t o, ph c v phát tri n kinh t xã h i, an ninh, qu c phòng;
ị ự ệ ượ ổ ứ ướ ấ ả ưở ứ c t i hình th c trung tâm, x ế ở ữ ồ ưỡ ệ ch c d ạ ộ ậ ể ể ạ ố ượ ế ắ ậ ộ ng in, nhà xu t b n và m t ng ầ ở trong và ự ng có nhu c u ệ ố ế ế ố ớ ệ ệ ể ứ ạ ng; xúc ti n vi c phát tri n quan h qu c t , k t n i v i doanh nghi p và c u sinh ơ ị ệ ụ ặ ườ ấ ế ấ ả b) Các đ n v s nghi p đ ố ơ s đ n v khác đ tri n khai các ho t đ ng có liên quan đ n s h u trí tu ; tham gia b i d nghi p v ho c đào t o ng n h n, c p nh t ki n th c cho các đ i t ngoài tr viên; in n và xu t b n;
ơ ở ứ ặ ch c theo hình th c doanh nghi p ho c trung tâm d ch ư ấ ứ ị ụ ứ ụ ụ ụ ộ ổ ế ị ồ ị ệ ầ ủ ị ị ệ ụ ượ ổ ứ c) Các c s kinh doanh, d ch v : Đ c t ấ ụ ề ụ ể ể v đ tri n khai các d ch v v cung c p thông tin, t v n; ph bi n và ng d ng tri th c khoa ụ ấ ự ễ ả ọ h c và công ngh vào th c ti n s n xu t; d ch v sinh viên; d ch v ph c v c ng đ ng và đáp ộ ứ ng các nhu c u c a xã h i;
ơ ị ạ ứ ả ổ ứ ế ạ ạ i Kho n này không có ch c năng t ể ch c đào t o, liên k t đào t o đ ằ ị d) Các đ n v quy đ nh t ấ c p văn b ng.
ậ ệ ạ ộ ơ ị ạ ủ ch c và ho t đ ng c a các đ n v quy đ nh t ể ơ ấ ổ ứ ệ ủ ệ ả ượ ị ị ề i Đi u này ế ổ ụ ể c quy đ nh c th trong quy ch t ả ị ủ ự ứ ườ i th , c c u t 2. Vi c thành l p, gi ậ th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành và ph i đ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
Ổ Ứ Ủ Ả ụ ƯỜ Ự Ư Ẳ M c 3. T CH C VÀ QU N LÝ C A TR NG CAO Đ NG T TH C
ổ ề ạ ộ ồ Đi u 20. Đ i h i đ ng c đông
ố ủ ấ ả ườ ồ t c các thành viên góp v n c a tr ẳ ng cao đ ng t ạ ộ ồ ư ụ ổ ộ ổ ườ ườ ấ ẳ ỉ ổ 1. Đ i h i đ ng c đông bao g m t th c. ng cao đ ng ch có m t c đông duy nh t thì không có đ i h i đ ng c đông. Tr ạ ộ ồ ợ ng h p tr
ạ ộ ồ ụ ệ ề ổ 2. Đ i h i đ ng c đông có các quy n và nhi m v sau đây:
ầ ệ ễ ả ố ộ ồ ổ ệ ộ ồ ị ầ ổ ườ ủ ể ế ả ả ạ a) B u đ i di n thành viên góp v n tham gia vào h i đ ng qu n tr ; b u, mi n nhi m thành viên ị ầ i quy t các yêu c u b sung, thay đ i thành viên h i đ ng qu n tr ban ki m soát c a tr ng; gi
ạ ệ ị ề ệ ề ạ ả ậ ấ ớ ộ ồ ả ố ộ ồ ố ệ là đ i di n thành viên góp v n; đ xu t v i h i đ ng qu n tr v vi c không công nh n đ i di n ị thành viên góp v n trong h i đ ng qu n tr ;
ế ượ ầ ư ể ơ ở ậ ấ ủ ế ạ ườ ộ c đ u t và k ho ch phát tri n c s v t ch t c a nhà tr ng do h i ị ề ả b) Thông qua chi n l ấ ồ đ ng qu n tr đ xu t;
ủ ữ ế ị ế ổ ứ ủ ườ ườ c) Thông qua báo cáo tài chính hàng năm c a tr ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr trong quy ch t ng, nh ng quy đ nh có liên quan đ n tài chính ng;
ộ ộ ủ ế ườ d) Thông qua quy ch tài chính n i b c a tr ng;
ả ố ị ề ệ ế ố ướ ạ ộ ọ , k ho ch huy đ ng v n d i m i hình ế ề đ) Thông qua ngh quy t v tăng, gi m v n đi u l th c;ứ
ụ ệ ề ị ạ ế ổ ứ ạ ộ ủ i quy ch t ch c và ho t đ ng c a ự e) Th c hi n các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh t ườ nhà tr ệ ng.
ạ ộ ồ ặ ấ ổ ọ ườ ệ ậ ổ ng. M i chi phí cho vi c tri u t p và t ứ ọ ng niên ho c b t th ượ ổ ọ ạ ộ ủ ệ ườ ườ 3. Đ i h i đ ng c đông h p th ạ ộ ồ ch c h p đ i h i đ ng c đông đ c tính trong kinh phí ho t đ ng c a nhà tr ng.
ườ ủ ạ ộ ồ ng niên c a đ i h i đ ng c đông đ ổ ộ ọ ầ ủ ượ ổ ứ ắ ch c b t bu c m i năm m t l n trong ườ ấ ượ ổ ộ ầ ỗ ộ ủ ạ ộ ồ ng c a đ i h i đ ng c đông đ c ườ ợ ộ ọ Cu c h p th c t ờ th i gian 4 tháng đ u c a năm tài chính. Cu c h p b t th ữ ộ ệ ậ tri u t p theo m t trong nh ng tr ng h p sau đây:
ộ ồ ế ị ủ ị ặ ả ấ ố ộ ọ ườ ả ợ a) Theo quy t đ nh c a ch t ch h i đ ng qu n tr ho c có ít nh t 2/3 s thành viên h i đ ng ị ế qu n tr ki n ngh t ủ ộ ồ ị ổ ứ ch c cu c h p vì l ị ủ i ích c a nhà tr ng;
ố ủ ộ ồ ế ặ ầ ả ổ ị b) C n b sung ho c thay th thành viên góp v n c a h i đ ng qu n tr ;
ặ ố ố ế ằ ổ ố ở ữ ị ệ ả ị ọ ặ ộ ộ ủ ọ ạ ộ ế ẩ ớ c) Cá nhân ho c nhóm thành viên góp v n s h u trên 30% t ng s v n góp ki n ngh h p b ng ạ ả ế ề ủ ổ văn b n khi phát hi n h i đ ng qu n tr vi ph m nghiêm tr ng quy n c a c đông ho c ra quy t ế ổ ứ ượ ị ch c và ho t đ ng, quy ch tài chính n i b c a đ nh v ườ nhà tr ộ ồ ề t quá th m quy n, trái v i quy ch t ng;
ư ư ổ ứ ể ầ ộ ọ ch c cu c h p đ b u ỳ ủ ộ ồ ả ị ớ ả ị ệ d) Nhi m k c a h i đ ng qu n tr đã kéo dài quá 6 tháng nh ng ch a t ế ộ ồ h i đ ng qu n tr m i thay th ;
ườ ợ ị ạ ế ổ ứ ủ ườ đ) Các tr ng h p khác theo quy đ nh t i quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ạ ộ ồ ề ế ệ ổ ọ 4. Đi u ki n ti n hành h p đ i h i đ ng c đông
ộ ọ ổ ợ ệ ệ ạ ố ố c coi là h p l khi có s thành viên góp v n đ i di n ít ượ ự ộ ọ ấ ổ ạ ộ ồ a) Cu c h p đ i h i đ ng c đông đ ố ố nh t 65% t ng s v n góp tham d cu c h p;
ợ ệ ể ử ộ ọ ổ ả ườ ả ờ ạ ể ầ ngày t ượ ượ ứ ổ ấ ố ạ ạ ộ ồ ạ ầ ố ạ ộ ồ ệ ứ ứ ạ ộ ồ ng h p cu c h p đ i h i đ ng c đông l n th ổ c coi là ườ ng ổ ứ ụ ổ ệ ậ ổ ư ợ ệ ượ ổ ứ ọ c t ố ự ọ ỷ ệ ố ố ộ ộ b) Đ x lý cùng m t n i dung công vi c, tr ị ấ ả ể ừ nh t không b o đ m quy đ nh t i đi m a Kho n này, thì trong th i h n 30 ngày k t ứ ấ ứ ộ ọ ầ ọ ầ ch c cu c h p l n th nh t, đ i h i đ ng c đông đ c tri u t p h p l n th 2 và đ ợ ệ ố ố ự ọ h p l khi có s thành viên góp v n đ i di n ít nh t 51% t ng s v n góp tham d h p; tr ể ừ ẫ ổ ợ ộ ọ h p cu c h p đ i h i đ ng c đông l n th 2 v n ch a h p l ngày t thì sau 20 ngày k t ạ ộ ồ ộ ọ ầ ố ộ ứ ch c cu c h p l n th 2, đ i h i đ ng c đông đ ch c h p không ph thu c vào s ủ ượ l l s v n góp c a các thành viên góp v n d h p; ng và t
ọ ệ ả ượ ườ ổ ng niên ho c b t th ng) ph i đ ệ ậ ứ ệ ự c th c hi n ự ế ườ ả ấ ả ươ ặ ấ ờ ọ ằ ng trình, n i dung cu c h p và các tài li u liên quan và ph i đ c g i cho t ả ượ ử ể t c các thành ậ ủ ộ ằ ư ố ậ ả ọ ướ ườ c) Vi c tri u t p h p đ i h i đ ng c đông (th ả theo hình th c thông báo m i h p b ng văn b n; thông báo m i h p ph i kèm theo d ki n ệ ch ặ viên góp v n b ng hình th c th b o đ m ho c th phát chuy n nhanh, có ký xác nh n c a ng ạ ộ ồ ờ ọ ộ ọ ứ ấ i nh n ít nh t 7 ngày tr ư ả c ngày h p;
ườ ườ ổ ng c a đ i h i đ ng c đông do ch t ch h i đ ng ng niên ho c b t th ủ ị ủ ạ ộ ồ ị ặ ấ ợ ủ ị ọ ệ ậ ộ ồ ườ ả ả ộ ọ d) Các cu c h p th ị ệ ậ qu n tr tri u t p; trong tr ộ ồ ế ng h p ch t ch h i đ ng qu n tr không tri u t p h p theo k
ặ ạ ủ ộ ồ ủ ạ ị ọ ả ị ị ọ ế ấ ế ố ể ừ ị ệ ậ ể ặ ọ ế ị ị ủ ộ ồ ạ ngày d ki n h p theo k ho ch c a h i đ ng qu n tr ho c sau 60 ngày k t ườ c văn b n ki n ngh h p b t th ộ ề ộ ọ ả ự ế ả ế ả ạ ộ ồ ợ ệ ượ ề ho ch c a h i đ ng qu n tr ho c theo ki n ngh quy đ nh t i kho n 3 c a Đi u này, thì sau 30 ể ừ ặ ả ngày k t ngày ọ ậ ượ ng, các thành viên góp v n có ki n ngh tri u t p h p nh n đ ệ ị ở ể đi m c kho n 3 Đi u này ch n m t thành viên h i đ ng qu n tr ho c ban ki m soát tri u nêu ổ ọ ậ t p h p đ i h i đ ng c đông và cu c h p đó đ ộ ồ c coi là h p l ả .
ộ ọ c ghi đ y đ vào biên b n cu c h p và ủ ầ ủ ư i cu c h p, có ch ký c a ng ả ộ ọ ể ằ ể ư ế ộ ồ ế ị ể ừ ị ổ ạ ộ ồ ộ ộ ọ ả ượ 5. N i dung các cu c h p đ i h i đ ng c đông ph i đ ữ ủ ữ ộ ọ ườ ạ ượ i ch trì và th ký cu c h p đ l u tr . c thông qua ngay t đ ặ ỏ ứ ả ượ ổ ủ ạ ộ ồ ế ị c thông qua b ng hình th c bi u quy t ho c b Quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông ph i đ ả ả ượ ử ế ừ ộ ọ ạ ế i cu c h p và ph i đ phi u kín t c g i đ n t ng thành viên góp v n, thành viên h i đ ng qu n ờ ạ ể tr và ban ki m soát trong th i h n 15 ngày, k t ố ượ ngày quy t đ nh đ c thông qua.
ạ ế ị c thông qua t ệ ổ ấ ượ ố c s ấ ự ọ ố ố ậ ừ ườ ệ ự t c thành viên d h p ch p ặ ề ệ ạ ộ này ho c quy ch t ộ ồ ế ổ ứ ch c ị ợ ườ ệ ả ố ể ươ ạ ồ ế ố ố ỗ v n góp đang s h u nhân v i s thành viên đ ậ ủ ệ ng. Vi c bi u quy t b u đ i di n góp v n vào h i đ ng qu n tr và ban ệ ng th c b u d n phi u, theo đó m i thành viên góp v n có ế ươ ứ ng ng v i t ặ ở ữ ố ớ ố ề ế ổ ả ồ ộ ố ứ ầ ủ ử ế ặ ủ ạ ộ ồ ượ ộ ọ 6. Quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông đ i cu c h p có hi u l c khi đ ủ ấ ả ổ ạ ố thành viên góp v n đ i di n ít nh t 65% t ng s v n góp c a t ơ ủ ị ng h p có quy đ nh cao h n c a pháp lu t, c a Đi u l thu n, tr tr ế ầ ủ và ho t đ ng c a tr ứ ầ ự ả ể ki m soát ph i th c hi n theo ph ượ ớ ỷ ệ ố ể ế ổ t ng s phi u bi u quy t t l c ố ể ị ộ ồ ầ b u vào h i đ ng qu n tr ho c ban ki m soát và thành viên góp v n có quy n d n h t t ng s ộ phi u b u c a mình cho m t ho c m t s ng c viên.
ể ừ ượ c thông qua, thành viên góp v n, thành viên ể ờ ạ ả ế ị ế ị ớ ơ ị ủ ỏ ủ ạ ộ ồ ẩ ợ ạ ổ ng h p: Đ i ố c có th m ườ ặ ộ ượ ổ ứ ọ ả ổ ế ị ả ch c h p không b o đ m các quy đ nh t c t ả ộ ạ i Đi u này ho c n i dung ạ ộ ề ế ổ ứ ị ạ ạ ậ ổ ch c và ho t đ ng ườ ngày quy t đ nh đ 7. Trong th i h n 90 ngày k t ộ ồ ướ ề h i đ ng qu n tr , ban ki m soát có quy n ki n ngh v i c quan qu n lý nhà n ề quy n xem xét h y b quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông theo m t trong các tr ộ ồ h i đ ng c đông đ ế ị quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông vi ph m pháp lu t; vi ph m quy ch t ủ c a nhà tr ủ ạ ộ ồ ng.
ề ả ị ộ ồ Đi u 21. H i đ ng qu n tr
ộ ồ ị ượ ả ẳ ư ụ ị ạ ủ ề ng cao đ ng t ậ ở ườ tr th c theo quy đ nh t ậ i Đi u 17 c a Lu t ụ ạ ọ ụ ể c thành l p H i đ ng qu n tr đ ị ộ ố Giáo d c đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ề ị ạ ủ ậ ả c quy đ nh t ề i kho n 2 Đi u 17 c a Lu t ạ ủ ộ ồ ệ ệ ụ ụ ạ ọ ả ụ ụ ể ị ượ 1. Nhi m v và quy n h n c a h i đ ng qu n tr đ ộ ố Giáo d c đ i h c và m t s nhi m v c th sau đây:
ạ ộ ồ ạ ộ ẩ ổ ng trình, chu n b tài li u ph c v h p đ i h i đ ng c đông; tri u t p đ i h i ươ ọ ườ ị ườ ạ ề ệ ề ự ế a) D ki n ch ổ ồ đ ng c đông h p th ệ ị ặ ấ ng niên ho c b t th ụ ụ ọ ng theo quy đ nh t i Đi u 20 Đi u l ệ ậ này;
ơ ấ ệ ộ ị ị ể ụ ủ ồ ườ ả ộ ợ ả ề ố ượ b) Thông qua quy đ nh v : S l ộ ả ể ụ d ng và phát tri n đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý và nhân viên h p đ ng c a nhà tr ử ng, c c u lao đ ng, v trí vi c làm; tuy n d ng, qu n lý, s ng;
ổ ạ ế ượ ầ ư ế c đ u t ể ơ , k ho ch phát tri n c ạ ộ ồ ế ộ ộ ủ ự ấ ườ c) Xây d ng và trình đ i h i đ ng c đông thông qua chi n l ở ậ s v t ch t và quy ch tài chính n i b c a nhà tr ng;
ế ượ ứ ế ể ệ ạ ạ ọ ưở c và k ho ch phát tri n đào t o và nghiên c u khoa h c do hi u tr ng ấ d) Thông qua chi n l ề đ xu t;
ế ị ề ệ ế ổ ứ ử ổ ng; ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ượ ạ ộ ồ ổ ạ ộ ủ ổ ộ ch c và ho t đ ng sau khi đã đ ọ ế ữ ữ ạ ố ế ị ế ể ạ ọ ợ ự ườ đ) Quy t ngh v vi c xây d ng, s a đ i, b sung quy ch t ế ổ ứ c đ i h i đ ng c đông thông thông qua n i dung quy ch t ộ ồ qua nh ng quy đ nh liên quan đ n tài chính, h i đ ng khoa h c và đào t o thông qua nh ng quy ứ ị đ nh liên quan đ n tuy n sinh, đào t o, nghiên c u khoa h c và h p tác qu c t ;
ề ấ ớ ơ ẩ ế ặ ổ ả ề ưở c có th m quy n không công nh n ho c b sung thay ướ ị ầ c ậ ng và trình c quan qu n lý nhà n ệ ế ị ơ ổ ệ ễ ế ị ơ ở ề ề ưở ệ ệ ướ ả e) Đ xu t v i c quan qu n lý nhà n ả ộ ồ th các thành viên trong h i đ ng qu n tr ; b u hi u tr ậ ẩ có th m quy n ra quy t đ nh công nh n theo quy đ nh; ra quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m các ưở ấ ủ phó hi u tr ng trên c s đ xu t c a hi u tr ệ ị ng;
ự ủ ế ườ ạ ng và trình lên đ i ổ ạ ộ g) Xây d ng báo cáo ho t đ ng và quy t toán tài chính hàng năm c a nhà tr ộ ồ h i đ ng c đông thông qua;
ị ướ ầ ặ ả ộ ả c, gi i trình ỳ ạ ộ ấ ế ủ ự ệ ệ ớ h) Đ nh k hàng năm ho c theo yêu c u đ t xu t báo cáo c quan qu n lý nhà n ề v các ho t đ ng, vi c th c hi n các cam k t c a nhà tr ơ ườ ng v i các bên liên quan.
ị ả ộ ồ ố ượ ố ẻ ấ , ít nh t là 7 thành viên. S l ả ủ ộ ồ ụ ể ườ ả ị ệ ạ ạ ộ ng và các quy đ nh c th khác v ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr ph i đ ủ ườ ơ ấ ng và c c u thành 2. H i đ ng qu n tr có s thành viên là s l ả ơ ố ị ộ ồ viên h i đ ng qu n tr ; vi c b u các thành viên đ i di n cho thành viên góp v n, gi ng viên c ữ ủ ể ả ượ ề h u c a tr c th ệ ụ ể hi n c th trong quy ch t ố ệ ầ ị ạ ộ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ủ ị ủ ộ ồ ả ả ố ị c b u trong s các thành viên c a h i đ ng qu n tr theo ị ượ ầ ả ượ ủ ộ ồ ổ c trên 50% t ng s thành viên theo danh sách c a h i đ ng ả ắ ỏ ị ồ ộ ồ ố ệ ủ ị ụ ề ạ ả ị ộ ồ 3. Ch t ch h i đ ng qu n tr đ ế nguyên t c b phi u kín và ph i đ qu n tr đ ng ý. Ch t ch h i đ ng qu n tr có các nhi m v và quy n h n sau đây:
ả ủ ủ ườ a) Là ch tài kho n c a nhà tr ng;
ạ ế ạ ộ ả ẩ ng trình, n i ươ ệ ộ ọ ủ ộ ồ ị ộ ộ ọ ế ệ ị ươ ng trình, k ho ch ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr ; chu n b ch ủ ề ị ủ ộ ồ ị ệ ậ ệ ế ổ ứ ả ụ ụ ị ổ ứ ch c vi c thông qua và là ng ả ị ộ ọ ạ ộ ồ ổ ủ ộ ồ ậ b) L p ch ộ ả dung, tài li u ph c v cho cu c h p c a h i đ ng qu n tr ; tri u t p và ch trì các cu c h p h i ị ủ ị ườ ả ồ đ ng qu n tr ; t i ch u trách nhi m chính v các quy t ngh c a ộ ồ ị ệ ự h i đ ng qu n tr ; giám sát quá trình t ch c th c hi n các quy t ngh c a h i đ ng qu n tr ; ủ ch trì cu c h p đ i h i đ ng c đông;
ộ ồ ụ ề ệ ệ ả ị ạ ề ả ị ự c) Đi u hành h i đ ng qu n tr th c hi n các nhi m v quy đ nh t i kho n 1 Đi u này;
ế ị ệ ẩ ậ ơ ưở ế ị ổ ng; ký quy t đ nh b ưở ệ ễ ệ ề d) Ký trình c quan có th m quy n ra quy t đ nh công nh n hi u tr ệ nhi m, mi n nhi m các phó hi u tr ng;
ụ ề ệ ị ạ ế ổ ứ ủ ườ đ) Các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh t i quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ủ ộ ồ ộ ồ ệ ả ả ị ự ị ụ ấ ị ủ ườ ế ệ 4. Các thành viên c a h i đ ng qu n tr th c hi n nhi m v do h i đ ng qu n tr phân công; ạ ượ ưở c h i quy ch t đ ụ ạ ộ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng ph c p (n u có) theo quy đ nh t ng.
ủ ộ ồ ủ ụ
ả ị ộ ồ ạ ộ ả ậ ậ ề ả ủ ị ị ậ ộ ồ Đi u 22. Th t c thành l p và công nh n h i đ ng qu n tr ; ho t đ ng c a h i đ ng ị qu n tr ; không công nh n ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr
ộ ồ ủ ụ ậ ậ ả ị 1. Th t c thành l p và công nh n h i đ ng qu n tr
ậ ẳ ườ ậ ng, ườ ệ ứ ớ ệ ậ ư ụ ậ ậ ồ ể ế ị ộ ọ ng tri u t p và ch trì cu c h p g m thành viên sáng l p ố ủ ừ ả ẩ ng đ t ử ạ ị ề ả ơ ườ ể ủ ậ ả ệ ộ ồ ệ ể ả ố ng thành viên c a t ng thành ặ ề c có th m quy n n i tr ườ ng ch c Đ ng, đoàn th c a tr ể ch c đ t p th các thành viên góp v n, t p th ệ ủ ả ả ị ổ ứ ể ậ ộ ồ ẩ ầ ả ướ ề ả ố ớ ườ ng cao đ ng t th c thành l p m i: Sau khi có quy t đ nh thành l p tr a) Đ i v i tr ủ ườ ạ i đ i di n đ ng tên thành l p tr ng ổ ố ố ượ ị và thành viên góp v n đ xác đ nh t ng s thành viên và s l ướ ị ơ ầ ủ ộ ồ ị ề ph n c a h i đ ng qu n tr ; đ ngh c quan qu n lý nhà n ị ổ ứ ộ ồ ụ ở tr s chính c đ i di n tham gia h i đ ng qu n tr ; đ ngh t ử ạ c đ i di n tham gia h i đ ng qu n tr ; t ạ ả gi ng viên b u các đ i di n c a mình tham gia h i đ ng qu n tr ; báo cáo danh sách thành viên ị ớ ơ ộ ồ h i đ ng qu n tr v i c quan qu n lý nhà n ị c có th m quy n.
ệ ể ừ ả ờ ạ ướ ệ ứ ậ c có th m quy n thì ng ủ ơ ổ ứ ọ ị ơ ườ ạ ủ ị ề ể ầ ế ườ ả ả ị ng t ề ủ ị ả ộ ồ ế ị ướ ề ẩ ả ị c có th m quy n ra quy t đ nh công nh n h i đ ng qu n tr , ch t ch và các thành viên ả ế Sau th i h n 10 ngày làm vi c k t ngày báo cáo, n u không có ý ki n khác c a c quan qu n ẩ lý nhà n ch c h p các thành i đ i di n đ ng tên thành l p tr ộ ồ viên trong danh sách này đ b u ch t ch h i đ ng qu n tr ; ký văn b n đ ngh c quan qu n lý ậ nhà n ị ộ ồ h i đ ng qu n tr ;
ư ụ ẳ ng cao đ ng t th c chuy n đ i t ẳ ườ ậ ng cao đ ng dân l p: Sau khi có quy t ị ủ ổ ừ ườ tr ủ ị ế ẳ ườ ả ẳ ng cao đ ng t ả ộ ồ ố ậ ả ự ệ ị ng t ị ủ ư ụ ộ ồ ả ậ ể ố ớ ườ b) Đ i v i tr ộ ồ ư ụ ổ ể ị th c, ch t ch h i đ ng qu n tr c a tr đ nh chuy n đ i sang tr ể ậ ị ườ ộ ọ ủ dân l p ch trì cu c h p h i đ ng qu n tr tr ị ườ ủ ừ ượ l ng thành viên c a t ng thành ph n c a h i đ ng qu n tr tr ả ể ị đ nh còn l ng cao đ ng ố ổ ng dân l p đ xác đ nh t ng s thành viên và s ư ụ th c; th c hi n các quy ẳ ườ th c; ầ ủ ộ ồ ể i đi m a kho n này đ thành l p h i đ ng qu n tr c a tr ng cao đ ng t ạ ạ i t
ư ụ ạ i ố ớ ườ ả ủ ị ệ ậ ộ ồ này, ch t ch h i đ ng qu n tr đ ẳ ng cao đ ng t ề ệ ể ả ị th c đã thành l p h i đ ng qu n tr , căn c vào quy đ nh t ệ ị ươ ng nhi m t ị ả ứ ị ổ ứ ch c th c hi n quy ệ ự ỳ ế ể ạ ả ậ c) Đ i v i tr ề kho n 2 Đi u 21 Đi u l ị trình quy đ nh t ộ ồ ả ộ ồ i đi m a kho n này đ thành l p h i đ ng qu n tr cho nhi m k ti p theo;
ị ủ ị ả ị ị ậ ậ ồ ơ ề ề ả ả ị ộ ồ ộ ồ ủ ị ả ả ị ị
ộ ồ ộ ồ ể ầ ả ả ủ Ủ ị ả ạ ặ ụ ở ế ả ệ ả ị ộ ồ ị ồ d) H s đ ngh công nh n h i đ ng qu n tr , ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr g m: ị ờ T trình đ ngh công nh n h i đ ng qu n tr , trong đó nêu rõ quy trình xác đ nh các thành viên ị ơ ế ủ ộ ồ h i đ ng qu n tr ; danh sách ch t ch và các thành viên c a h i đ ng qu n tr ; s y u lý l ch c a ấ ỉ ử ng đ t tr s chính c thành viên các thành viên; văn b n c a y ban nhân dân c p t nh n i tr ủ ị ả tham gia h i đ ng qu n tr ; biên b n h p, biên b n ki m phi u, phi u b u ch t ch h i đ ng ơ ữ qu n tr , các thành viên đ i di n cho t ủ ộ ồ ơ ườ ế ọ ố ổ ứ ch c, cá nhân góp v n và gi ng viên c h u.
ệ ặ ả ướ c có c g i qua đ ơ ườ ự ế ư ng b u đi n ho c chuy n tr c ti p v c quan qu n lý nhà n ồ ơ ặ ụ ở ồ ơ ượ ử H s đ ề ẩ th m quy n n i tr ườ ng đ t tr s chính. S l ề ơ ể ộ ố ượ ng h s là 01 b ;
ủ ị ủ ị ả ộ ồ ậ ạ ả c ch t ch h i đ ng qu n tr ho c ch t ch h i đ ng qu n ộ ẳ ườ ư ụ ử ộ ồ ị ả ộ ồ ệ ầ ề ậ ủ ị ng cao đ ng t ị ộ ồ ả ủ ị ả ủ ị ự ề ậ ị ệ ả ị ặ ộ ồ ư ườ ợ ể ầ ượ đ) Trong tr ng h p ch a th b u đ ị ợ ị ệ ể ế ụ ặ tr không th ti p t c làm vi c ho c thu c các tr ng h p đang đ ngh không công nh n quy ị ườ ề ả th c c quy n ch t ch h i đ ng qu n tr trong đ nh t i kho n 3 Đi u này, tr ị ố ủ ộ ồ s các thành viên c a h i đ ng qu n tr ; vi c b u, công nh n quy n ch t ch h i đ ng qu n tr ư ố ớ ượ ả c th c hi n nh đ i v i ch t ch h i đ ng qu n tr và quy t đ nh công nh n quy n ch t ch đ ể ừ ị ộ ồ h i đ ng qu n tr có giá tr không quá 6 tháng, k t ị ề ủ ị ề ế ị ngày ban hành;
ị ợ ế ủ ộ ồ ượ ng h p có thành viên c a h i đ ng qu n tr b khuy t do không đ ợ ườ ể ị ả ậ c công nh n ho c ộ ồ ủ ị ọ ế ể ự ự ệ ế ử ồ ơ ề ậ ủ ị ế ơ ị ẩ ế ả ề ế ườ ế ả ầ ứ ộ ồ ưở ậ ả ổ ị ả ng đ ị ộ ồ ồ ơ ồ ị ươ ng nhiên đ ề ẩ ưở ệ ậ ặ ả ị e) Tr ớ ị chuy n sang công tác khác không còn phù h p v i v trí làm thành viên thì ch t ch h i đ ng ị ứ ầ ủ qu n tr căn c vào thành ph n c a thành viên b khuy t đ th c hi n quy trình l a ch n thành ổ ả ể ạ i đi m a c a kho n này và g i h s đ ngh công nh n b sung, viên thay th theo quy đ nh t ơ ườ ướ ả c có th m quy n n i tr thay th thành viên h i đ ng qu n tr đ n c quan qu n lý nhà n ng ợ ặ ụ ở ả ổ ờ ng h p b sung thay th , biên b n đ t tr s chính. H s g m: T trình nêu rõ lý do các tr ể ế ồ ơ ế ộ ồ ọ h p h i đ ng qu n tr , biên b n ki m phi u, phi u b u và các h s minh ch ng liên quan (n u ượ ệ c công nh n là thành viên b sung vào h i đ ng qu n tr sau có). Hi u tr ượ ơ c c quan có th m quy n công nh n hi u tr khi đ ng.
ệ ặ ả ướ c có c g i qua đ ơ ườ ự ế ư ng b u đi n ho c chuy n tr c ti p v c quan qu n lý nhà n ồ ơ ặ ụ ở ồ ơ ượ ử H s đ ề ẩ th m quy n n i tr ườ ng đ t tr s chính. S l ề ơ ể ộ ố ượ ng h s là 01 b .
ị ủ ng, th tr ậ ủ ồ ơ ề khi nh n đ h s đ ngh c a nhà tr ặ ụ ở ườ ế ị ng đ t tr s chính ra quy t đ nh công nh n ợ ơ ườ ộ ồ ị ườ ả ồ ị ủ ưở ng ậ ng h p không đ ng ý thì ướ ủ ị ả ờ ạ ệ ể ừ g) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ả ề ẩ ơ c quan qu n lý nhà n c có th m quy n n i tr ả ộ ồ h i đ ng qu n tr , ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr , tr ả ả ờ ằ ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ủ ộ ồ ạ ộ ả ị 2. Ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr
ị ọ ộ ầ ấ ả ườ ị ộ ồ ủ ị ả ộ ồ ng k ba tháng m t l n. Vi c t ư ờ ọ ả
ộ ọ ể ậ ủ ướ ườ ả ấ i nh n ít nh t 05 ngày tr ư ả c ườ ệ ổ ứ ọ ỳ ộ ồ a) H i đ ng qu n tr h p th ng ch c h p h i đ ng b t th ộ ồ ố ấ ả ượ ế ị c ít nh t 1/3 s thành viên h i đ ng do ch t ch h i đ ng qu n tr quy t đ nh, nh ng ph i đ ị ồ ộ ươ ả ị ả ộ ồ ng trình, n i dung, tài qu n tr đ ng ý. Thông báo m i h p h i đ ng qu n tr ph i kèm theo ch ụ ụ ị ằ ộ ồ ả ượ ử ế ệ c g i đ n các thành viên h i đ ng qu n tr b ng th b o li u ph c v cho cu c h p và ph i đ ậ ữ ư ặ ả đ m ho c th phát chuy n nhanh, có ch ký xác nh n c a ng ngày h p;ọ
ấ ị ượ ị ượ ả ả ể ứ ể ế ắ ị ố ợ ệ c coi là h p l ằ ế ạ c thông qua b ng hình th c bi u quy t t ộ ế ế ị ồ ả ộ ồ ơ ố ̉ ả ể ừ ộ ồ ờ ạ ả ị ộ ọ ủ ộ ồ khi có ít nh t 75% s thành viên tham b) Các cu c h p c a h i đ ng qu n tr đ ộ ọ ị ủ ộ ồ ế ự i cu c h p, d . Quy t ngh c a h i đ ng qu n tr đ ệ ị ộ ồ ỗ theo nguyên t c: M i thành viên h i đ ng qu n tr có m t phi u bi u quy t; quy t ngh có hi u ự c g i đ n các thành l c khi có h n 50% tông s thành viên h i đ ng qu n tr đ ng ý và ph i đ ị ượ viên h i đ ng qu n tr trong th i h n 10 ngày, k t ả ượ ử ế c thông qua; ế ngày quy t ngh đ
ị ủ ộ ồ ngày quy t ngh c a h i đ ng qu n tr đ c thông qua, thành ả ị ớ ơ ờ ạ ố ị ượ ế ả ề ế ị ể ả ể ừ c) Trong th i h n 90 ngày k t ộ ồ viên góp v n, thành viên h i đ ng qu n tr , ban ki m soát có quy n ki n ngh v i c quan qu n
ẩ ề ặ ụ ở c có th m quy n n i tr ế ị ượ ế ộ ộ ọ ủ ộ ồ ng h p: Cu c h p c a h i đ ng qu n tr đ ả ạ ị c ti n hành không i đi m a và b c a kho n này, n i dung quy t ngh c a h i đ ng qu n tr ị ị ủ ộ ồ ườ ủ ả ế ổ ứ ả ạ ủ ạ ậ ơ ườ ị ủ ộ ồ ủ ỏ ướ ng đ t tr s chính xem xét h y b quy t ngh c a h i đ ng lý nhà n ả ợ ườ ị ả qu n tr theo m t trong các tr ế ể ả b o đ m các quy đ nh t ặ vi ph m pháp lu t ho c vi ph m quy ch t ộ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng;
ấ ủ ả ộ ườ ch c và con d u c a tr ả ụ ủ ộ ồ ổ ứ ả ị ủ ị ạ ộ ế ế ị ả ề ử ụ ị ượ ể ộ ồ ng đ d) Ch t ch h i đ ng qu n tr đ c quy n s d ng b máy t ệ ạ ị ứ ho t đ ng trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a h i đ ng qu n tr và ký các văn b n, ngh ị ủ ộ ồ quy t, quy t đ nh c a h i đ ng qu n tr ;
ợ ả ườ ủ ị ộ ồ ủ ị ặ ng h p ch t ch h i đ ng qu n tr v ng m t trong kho ng th i gian theo quy đ nh c a ị ắ ườ ố ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ả ờ ộ ng thì ph i y quy n cho m t trong s các thành viên ộ ồ ủ ị ả ả ủ ủ ả ị ự ệ ằ ậ ả ượ ướ ặ ụ ở ề ả ề ẩ ờ ả ề ế ổ ứ ờ ủ ị ệ ạ ủ ộ ồ i c a h i đ ng qu n tr đ m nh n trách nhi m c a ch t ch h i đ ng qu n tr trong th i ả ả c th c hi n b ng văn b n, thông báo công khai và ph i ơ ườ c có th m quy n n i tr ng đ t tr s chính. Th i gian ề đ) Tr quy ch t còn l ệ ủ ắ gian đi v ng. Vi c y quy n ph i đ ượ ử ế ơ đ c g i đ n c quan qu n lý nhà n ủ y quy n không quá 6 tháng.
ộ ồ ủ ị ả ậ ị 3. Không công nh n ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr
ệ ủ ị ị ượ ự ệ ả ườ ậ ợ ị ằ ị ạ ộ ồ c th c hi n khi x y ra ả ủ ng h p sau: Có đ ngh b ng văn b n c a cá nhân xin thôi tham gia h i đ ng ế ự ạ ả ả ả ộ ườ ạ ợ c h i ph c; đang ch p hành b n án c a toà án ho c các tr ườ ̉ ặ ượ c ủ ng; có trên 50% tông s thành viên c a ả ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ả ấ ế ổ ứ ị ằ ị ế ề ậ ị ả a) Vi c không công nh n ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr đ ộ ồ ề ộ m t trong các tr ả ự ặ ị ố ị ả qu n tr ; b h n ch năng l c hành vi dân s ho c b m đau, tai n n không có kh năng đ m ị ỉ ệ ể ề ệ ượ ệ c giao, đã ph i ngh vi c đ đi u tr quá 6 tháng mà kh năng lao đ ng nhi m công vi c đ ủ ụ ư ượ ồ ng h p vi ph m khác đ ch a đ ố ủ ị quy đ nh trong quy ch t ả ộ ồ h i đ ng qu n tr ki n ngh b ng văn b n đ ngh không công nh n;
ị ả ị ệ ộ ồ ả ử ồ ơ ề ế ị ơ ủ ị ẩ ề ộ ặ ụ ng đ t tr ị ế ị ướ ườ ồ ợ ờ ậ ơ ườ c có th m quy n n i tr ậ ng h p không công nh n, các văn ứ ậ b) H i đ ng qu n tr xem xét, quy t ngh vi c không công nh n ch t ch và các thành viên h i ả ồ đ ng qu n tr và g i h s đ ngh c quan qu n lý nhà n ở s chính quy t đ nh, bao g m: T trình nêu rõ lý do các tr ả b n liên quan minh ch ng cho các lý do không công nh n;
ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ ề ủ ưở ơ ị ướ ả ủ ị ế ị ơ ườ ị ườ ề ả khi nh n đ h s đ ngh , th tr ặ ụ ở ợ ả ả ờ ằ ng c quan qu n ậ ng đ t tr s chính ra quy t đ nh không công nh n ch t ch ả ồ ng h p không đ ng ý thì ph i tr l i b ng văn b n và nêu ờ ạ c) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ẩ c có th m quy n n i tr lý nhà n ộ ồ và thành viên h i đ ng qu n tr , tr rõ lý do.
ố ề Đi u 23. Thành viên góp v n
ố ổ ứ ầ ư ặ ố ườ 1. Thành viên góp v n là t ch c ho c cá nhân góp v n đ u t ự xây d ng tr ng.
ề ố 2. Thành viên góp v n có các quy n sau:
ự ượ ề ể ệ ổ ề ươ ứ ế ự ế ạ ố ớ c u quy n t ự ộ ọ ủ ạ ộ ồ a) Đ c tham d và phát bi u trong các cu c h p c a đ i h i đ ng c đông và th c hi n quy n ầ ệ ượ ỷ ặ ể bi u quy t tr c ti p ho c thông qua đ i di n đ ng ng v i ph n v n góp đang ở ữ s h u;
ươ ứ ậ ề ệ ủ ố ườ ng ng v i t v n góp trong v n đi u l c a tr ng ợ i nhu n hàng năm t ị ủ ườ ớ ỷ ệ ố ượ b) Đ c chia l l ứ theo m c quy đ nh trong báo cáo tài chính hàng năm c a tr ng;
ng khi nhà tr ố ng tăng v n đi u l ề ệ ượ ư ; đ c u tiên ượ ư ạ ườ ươ ứ ượ ể ầ ố ủ c) Đ c u tiên góp thêm v n vào nhà tr mua l ố i ph n v n chuy n nh ng t ườ ớ ỷ ệ ố v n góp c a mình; l ng ng v i t
ượ ư ự ủ ệ ả ớ ợ ị ườ ệ ủ ậ d) Đ c u tiên vi c làm, công vi c qu n lý phù h p v i năng l c cá nhân, quy đ nh c a pháp ị lu t và quy đ nh c a nhà tr ng;
ượ ủ ể ầ ạ ằ ế ổ ứ ượ ị ị ố ậ ủ đ) Đ c đ nh đo t ph n v n góp c a mình b ng cách chuy n nh ủ theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ể ừ ế ng, đ th a k , hi n t ng ế ườ ườ ng; tr ế ặ ợ ng h p ch t
ặ ị ế ườ ừ ế ế ở ế i th a k thay th thành viên đã ch t tr thành thành ố ủ ố ho c b toà án tuyên b là đã ch t thì ng ườ ng; viên góp v n c a tr
ề ấ ấ ượ ị ủ ị ạ ộ ộ ồ ủ ế ầ ủ ặ ố ố ổ ự ng; c đông ho c nhóm c đông s h u trên 10% t ng s v n góp đ ổ ả ủ ế ủ ộ ồ ườ ở ữ ả ị ế ổ ứ ị ủ ườ ủ ệ ầ ườ ủ ng; có quy n yêu c u ch t ch h i đ ng e) Đ c cung c p báo cáo tài chính hàng năm c a tr ả ề ả qu n tr cung c p đ y đ và trung th c các thông tin v tình hình và k t qu ho t đ ng c a nhà ụ ượ ổ ườ c xem xét và trích l c tr ổ s biên b n, ngh quy t c a h i đ ng qu n tr , các báo cáo tài chính, báo cáo c a ban ki m soát ạ ng; và tài li u khác c a nhà tr ể ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ị ng theo quy đ nh t i quy ch t
ị ườ ộ ể ng trong s tài s n thu c s h u chung ườ ộ ở ữ ườ ề ệ ủ ố ố ạ ủ i c a tr ớ ỷ ệ ố l ả v n góp trong v n đi u l ng khi tr c a tr ng ả ầ g) Đ c chia m t ph n giá tr tài s n còn l ươ ứ ợ h p nh t có th phân chia t ng ng v i t ị ả b gi ượ ấ ể i th ;
ế ổ ứ ủ ủ ề ậ ườ ị h) Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ụ ố 3. Thành viên góp v n có các nghĩa v sau đây:
ủ ươ ể ừ ngày ch tr ả ụ ế ệ ườ ợ ậ ng thành l p ườ ủ ị ờ ạ ả c phê duy t; ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a tr ng ượ ng đ ạ ố ố ế ủ ố ố a) Thanh toán đ s v n góp đã cam k t trong th i h n 90 ngày, k t ề ệ tr ườ trong ph m vi s v n đã cam k t góp vào tr ng;
ộ ộ ủ ủ ế ả ị ườ b) Tuân th quy ch và các quy đ nh qu n lý n i b c a nhà tr ng;
ủ ạ ộ ồ ộ ồ ế ị ế ấ ả ổ ị ị c) Ch p hành quy t ngh , quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông, h i đ ng qu n tr ;
ế ổ ứ ủ ụ ậ ị ườ d) Các nghĩa v khác theo quy đ nh pháp lu t và quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ể ề Đi u 24. Ban ki m soát
ủ ẳ ố ng cao đ ng t th c là ng ủ ư ụ ạ ộ ừ ế ạ ng quy đ nh t ch c và ho t đ ng c a tr ng t ườ ạ i đ i di n cho các thành viên góp v n đáp ườ ề ế ệ ố ượ ng, có s l ưở 3 đ n 5 thành viên, ạ ộ ể ng ban ki m soát do đ i h i ườ ế ổ ứ i quy ch t ộ ấ ườ ủ ự ế ầ ổ ể 1. Ban ki m soát c a tr ứ ị trong đó có ít nh t m t thành viên có chuyên môn v k toán. Tr ồ đ ng c đông c a tr ng b u tr c ti p.
ể ự ệ ệ ổ ề ệ c đ i h i đ ng c đông v vi c tri n khai th c hi n các ạ ộ ể ủ ụ ề ệ ệ ị ị ướ ạ ộ ồ ị Ban ki m soát ch u trách nhi m tr nhi m v theo quy đ nh, ch u trách nhi m v báo cáo và các ho t đ ng c a mình.
ườ ệ ưở ưở ể ế ng, k toán tr ộ ồ ẻ ệ ả ị ộ ồ t Nam; không là thành viên h i đ ng ệ ng phòng tài chính) và không có quan h cha, ế ưở ng, k ườ ưở ưở ố ị ủ i có qu c t ch Vi 2. Thành viên c a ban ki m soát là ng ặ ưở ả ị qu n tr , hi u tr ng (ho c tr ộ ủ ồ ẹ ợ ị m , v ho c ch ng, con đ , anh ch em ru t c a thành viên h i đ ng qu n tr , hi u tr ủ ặ ng phòng tài chính) c a tr toán tr ệ ặ ng (ho c tr ng.
ỳ ủ ộ ồ ỳ ủ ể ệ ệ ả ị 3. Nhi m k c a ban ki m soát theo nhi m k c a h i đ ng qu n tr .
ụ ể ề ệ 4. Ban ki m soát có các quy n và nhi m v sau đây:
ủ ộ ể ề ợ ạ ộ ị ả ườ ợ ệ ưở ưở ệ ả ị a) Giám sát, ki m tra tính h p lý, h p pháp trong các ho t đ ng qu n lý và đi u hành c a h i ồ đ ng qu n tr , hi u tr ơ ng và các đ n v trong tr ng, phó hi u tr ng;
ổ ế ể ệ ợ ợ b) Ki m tra tính h p lý, h p pháp trong vi c ghi chép s k toán;
ủ ẩ ị ườ c) Th m đ nh báo cáo tài chính hàng năm c a tr ng;
ằ ặ ả ầ ả ớ ộ ồ ị ủ ị ề ế ướ ạ ộ ứ ế ể ế ậ ộ ạ ộ ồ ổ ủ ả d) H ng năm ho c theo yêu c u ph i thông báo v i h i đ ng qu n tr v k t qu ho t đ ng c a mình và n i dung các báo cáo, k t lu n, ki n ngh c a ban ki m soát tr c khi chính th c thông qua đ i h i đ ng c đông;
ả ỳ ọ ườ ạ ng t ủ ạ ộ ặ ạ ộ ồ ổ ả ế ử ổ ả ổ ạ ộ ườ ả ạ ộ ồ i các k h p đ i h i đ ng c đông; đ) Báo cáo k t qu giám sát các ho t đ ng c a nhà tr ị ệ ổ ế ki n ngh h i đ ng qu n tr ho c đ i h i đ ng c đông các bi n pháp s a đ i, b sung, c i ti n ủ ề ơ ấ ổ ứ c c u t ế ị ộ ồ ch c qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a nhà tr ng;
ề ườ ủ ả ượ ơ ạ ộ ị ề ả ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a tr ộ ồ ầ ườ ủ ưở ệ ấ ả ả ị ề ớ ng v i ộ ặ c quy n yêu c u h i đ ng qu n tr ho c thành viên h i ầ ủ ng cung c p đ y đ , chính xác và ệ ụ ượ ệ ầ ự ờ t liên quan trong quá trình th c thi các nhi m v đ c ấ ị ề ữ ế e) Đ c quy n ki n ngh v nh ng v n đ liên quan đ n t ượ ề ẩ các c quan qu n lý có th m quy n; đ ộ ồ đ ng qu n tr , hi u tr ng và các cán b qu n lý khác c a tr ế ữ ị k p th i nh ng thông tin, tài li u c n thi giao;
ượ ưở ệ ệ ả ị ộ ồ ườ ủ ể ậ ị ả ặ ờ ươ ng phát hành cùng th i đi m và theo ph ộ ng trình h i ứ ng th c ộ ọ ệ ộ ồ ả g) Đ c nh n các tài li u cu c h p h i đ ng qu n tr , các báo cáo c a hi u tr ồ đ ng qu n tr ho c các tài li u khác do tr ị ư ố ớ nh đ i v i thành viên h i đ ng qu n tr ;
ệ ủ ế ậ ề ế ể ệ ủ ồ ơ ả ườ ủ ể ộ ị ườ ể ự ề ệ i lao đ ng thu c qu n lý c a nhà tr ng; có quy n đ n ụ ệ ng đ th c hi n nhi m v ườ ế ề ể ạ ạ h) Thành viên ban ki m soát có quy n ti p c n các h s , tài li u c a nhà tr ộ các đ a đi m làm vi c c a ng và quy n h n ki m soát theo k ho ch;
ề ử ụ ể ư ấ ể ự ộ ậ ụ ượ ệ ệ i) Ban ki m soát có quy n s d ng t v n đ c l p đ th c hi n các nhi m v đ c giao;
ủ ệ ọ ệ ạ ộ ủ ộ ồ ể ủ ự ế ườ ả ạ ở ị ự ả ạ ộ ụ k) Trong quá trình th c hi n nhi m v , m i ho t đ ng c a ban ki m soát ph i không gây s c n tr , làm gián đo n đ n các ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr và c a nhà tr ả ng;
ế ổ ứ ạ ộ ủ ự ụ ệ ề ệ ườ l) Th c hi n các quy n và nhi m v khác theo quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng.
ệ ề ưở ườ ẳ Đi u 25. Hi u tr ng tr ng cao đ ng t ư ụ th c
ẳ ườ ề ậ ng tr ưở ế ơ ữ ả ư ặ ả ng cao đ ng t ả ả ườ ưở c th tr ủ ưở ậ ơ ệ ề ả ng c quan qu n lý ả ưở ng ph i ụ ẩ th c ph i đ m b o tiêu chu n theo Đi u 20 Lu t Giáo d c ả ộ i ch a ph i là gi ng viên c h u ho c cán b ượ ng thì sau khi đ ế ị ườ ẩ ơ ữ ơ ữ ủ ặ ả ệ ư ụ 1. Hi u tr ng cao đ ng t ườ ạ ọ ờ ư ụ ẳ đ i h c. N u tr th c m i ng ơ ữ ủ ả ườ ề ệ ng v làm hi u tr qu n lý c h u c a nhà tr ặ ụ ở ơ ườ ướ c có th m quy n n i tr nhà n ng đ t tr s chính ra quy t đ nh công nh n, hi u tr ộ ả là gi ng viên c h u ho c cán b qu n lý c h u c a nhà tr ng.
ưở ụ ệ ị ủ ề ậ ả i kho n 3 Đi u 20 c a Lu t Giáo ề ạ ạ ụ ể ự ộ ố ụ ệ ề ạ ệ ệ 2. Hi u tr ng th c hi n nhi m v và quy n h n quy đ nh t ụ ạ ọ d c đ i h c và m t s nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ọ ủ ứ ể ế ạ ườ c và k ho ch phát tri n đào t o và nghiên c u khoa h c c a nhà tr ng ế ượ ị ạ ự a) Xây d ng chi n l ả ộ ồ trình h i đ ng qu n tr thông qua;
ự ơ ấ ả ị ộ ả ườ ườ ộ ộ ộ ộ ử ng, c c u lao đ ng, v trí vi c làm, tuy n d ng, qu n lý, s ng trình h i ệ ể ụ i lao đ ng trong tr ả ị ề ố ượ b) Xây d ng quy đ nh v : S l ả ể ụ d ng và phát tri n đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý, ng ị ồ đ ng qu n tr thông qua;
ả ể ụ ệ ổ ậ ệ ổ ứ ổ ế ị ệ ườ ạ ế i lao đ ng khác; quy t đ nh vi c ti p ườ ề i ộ ứ ỉ ư ế ị ị ố ớ ế ộ ộ ể ệ ộ ồ ườ ạ ộ ế ổ ứ ợ ả ủ ề ậ ẩ ị ộ i lao đ ng ủ ch c và ho t đ ng c a ộ ườ ộ ả c) T ch c tuy n d ng gi ng viên, cán b qu n lý và ng ề ứ ệ nh n, b nhi m, thay đ i ch c danh ngh nghi p, thăng h ng ch c danh ngh nghi p cho ng ệ ể ụ ế ị lao đ ng theo quy đ nh; quy t đ nh tuy n d ng, quy t đ nh ngh h u, cho thôi vi c, thuyên ự chuy n công tác, ký h p đ ng lao đ ng và th c hi n ch đ chính sách đ i v i ng thu c th m quy n qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ch t tr ng;
ổ ứ ả ả ộ ườ ộ ch c đánh giá gi ng viên, cán b qu n lý và ng i lao đ ng khác trong nhà ườ d) Hàng năm, t tr ng;
́ ́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ư ̀ ợ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ vân cua hôi đông khoa hoc va đao tao tr ́ vân. Tr ́ ́ ơ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ả ưở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̃ ̀ ́ ươ c khi quyêt đinh cac vân đê đa ́ ̀ ̀ ng h p không đông y v i nôi dung t vân, hiêu ́ ̀ ị c quyêt đinh, chiu trach nhiêm ca nhân vê quyêt đinh va bao cao hôi đông qu n tr ượ ng đ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ đ) Xem xet cac y kiên t giao cho hôi đông khoa hoc va đao tao t ́ tr ́ trong ky hop hôi đông gân nhât.
́ ̀ ế ủ ộ ồ ệ ả ả ị ̣ ̉ ̣ ̣ ế ị ̉ ̣ ̉ ̣ ạ ́ ́ ự ́ ưở ̉ ơ ệ ợ ́ ạ ộ ườ ượ ươ ủ ế ̀ ổ ứ ị e) T ch c th c hi n nghi quy t c a h i đ ng qu n tr ; trao đôi v i chu tich hôi đông qu n tr va ́ ́ ́ thông nhât cach giai quyêt theo quy đinh cua phap luât nêu phát hi n ngh quy t vi ph m pháp ậ ả ng đ n ho t đ ng chung c a nhà tr lu t, nh h ̀ ng h p không thông nhât đ ́ ng. Tr ́ c cach
ự ả ả ớ ị ̉ ̣ ng th c hi n ngh quy t c a h i đ ng qu n tr nh ng ph i báo cáo v i ơ ườ ả ủ ưở ̀ ơ ẩ ́ ệ ưở giai quyêt thi hiêu tr ướ ng c quan qu n lý nhà n th tr ế ủ ộ ồ ề c có th m quy n n i tr ị ư ặ ụ ở ng đ t tr s chính.
ệ ầ ưở ệ ậ ậ ưở 3. B u hi u tr ng, công nh n và không công nh n hi u tr ng
ườ ư ụ ị ầ ả ng cao đ ng t ổ th c do h i đ ng qu n tr b u theo nguyên t c b phi u kín ị ồ ộ ồ ủ ộ ồ ắ ỏ ủ ưở c th tr ả ặ ụ ở ượ ế ị c có th m quy n n i tr ệ ả ng tr c trên 50% t ng s thành viên c a h i đ ng qu n tr đ ng ý; đ ơ ườ ị ườ ủ ế ơ ng c ậ ị i theo quy đ nh ố ớ ưở ng đ i v i ể ượ ầ ộ ổ ng. Đ tu i gi ư ụ ố ớ ườ ẳ ưở ệ a) Hi u tr ố ả ượ và ph i đ ẩ ề ướ ả quan qu n lý nhà n ỳ ủ ộ ồ ệ ỳ nhi m k theo nhi m k c a h i đ ng qu n tr và có th đ ạ ộ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a nhà tr trong quy ch t ẳ tr ng đ t tr s chính ra quy t đ nh công nh n; có ậ ạ c b u, công nh n l ữ ứ ụ ệ ch c v hi u tr ố ớ ữ th c là không quá 75 đ i v i nam và không quá 70 đ i v i n . ng cao đ ng t
ậ ệ ưở ủ ộ ồ ồ ị ng bao g m: T trình c a h i đ ng qu n tr đ ngh công nh n hi u ờ ơ ế ậ ạ ầ ằ ị ồ ơ ưở ặ ế ế ệ ị ng, trong đó nêu rõ quy trình b u; s y u lý l ch, lý l ch khoa h c và b n sao b ng th c sĩ c ngoài c p thì ph i đ ưở ậ ả ọ ả ượ ả ộ ọ ụ ị ệ ị ị ề ả c B Giáo d c và Đào ế ủ ng, biên b n h p và ngh quy t c a i đ H s công nh n hi u tr tr ằ ơ ở ấ ụ ướ ho c ti n sĩ (n u là b ng do c s giáo d c n ủ ậ ườ ượ ề ạ t o công nh n) c a ng c đ ngh công nh n hi u tr ị ả ộ ồ h i đ ng qu n tr .
ệ ưở ệ ng ng cao đ ng t ườ ườ ệ ẳ ậ ị ễ nh đ i v i mi n nhi m hi u tr ẳ ng tr ư ụ ượ ự th c đ ng cao đ ng công l p quy đ nh t ng tr ệ ộ ồ ệ này. H i đ ng qu n tr xem xét, quy t ngh vi c không công nh n hi u ưở ế ế ơ ướ ả ườ c th c hi n trong các tr ạ i ậ c có ị ệ ng đ n c quan qu n lý nhà n ưở ị ệ ờ ả ậ ồ ậ ng đ t tr s chính, g m: T trình nêu rõ lý do không công nh n, các minh ệ ậ b) Vi c không công nh n hi u tr ự ư ố ớ ợ ươ ng t h p t ả ề ệ ề kho n 3 Đi u 11 Đi u l ị ử ồ ơ ề ưở ng và g i h s đ ngh không công nh n hi u tr tr ặ ụ ở ẩ ơ ườ ề th m quy n n i tr ậ ề ứ ch ng v lý do không công nh n.
ậ ặ ng đ ướ ả ượ ử c g i qua đ ơ ườ ề ưở ẩ ệ c có th m quy n n i tr ệ ư ườ ng b u đi n ho c ố ặ ụ ở ng đ t tr s chính. S ồ ơ ồ ơ ậ ặ c) H s công nh n ho c không công nh n hi u tr ể ự ế ề ơ chuy n tr c ti p v c quan qu n lý nhà n ộ ượ ng h s là 01 b ; l
ị ủ ng, th tr ướ ậ ủ ồ ơ ề khi nh n đ h s đ ngh c a nhà tr ặ ụ ở ủ ưở ng ậ ẩ ưở ặ ả ườ ế ị ng đ t tr s chính ra quy t đ nh công nh n ả ả ờ ằ i b ng văn b n và ồ ng h p không đ ng ý thì ph i tr l ệ ể ừ ờ ạ d) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ơ ườ ề ả ơ c có th m quy n n i tr c quan qu n lý nhà n ợ ườ ệ ậ ho c không công nh n hi u tr ng, tr nêu rõ lý do.
ề ệ ưở ườ ẳ Đi u 26. Phó hi u tr ng tr ng cao đ ng t ư ụ th c
ả ả ủ ả ườ ệ ưở ng tr ố ượ này. S l ề ệ ế ổ ứ ườ ẳ ng phó hi u tr ủ ả ng cao đ ng t ưở ệ ế ư ả ng cao đ ng t ưở ệ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ư ụ ng tr ườ ả ặ ẳ ng. N u hi u tr ơ ữ ủ ệ ị ệ ệ ả ơ ữ ả ơ ữ ệ ả ổ ị ẩ ề th c ph i đ m b o tiêu chu n theo kho n 2 Đi u 12 c a ụ ể ư ụ ượ c quy đ nh c th trong quy th c đ ườ ề ị ổ i ch a ph i ng đ ngh b nhi m ng ườ ưở ng thì sau khi ng làm phó hi u tr ặ ưở ng ph i là gi ng viên c h u ho c ơ ữ ủ ườ ả 1. Phó hi u tr Đi u l ch t ộ ả là gi ng viên c h u ho c cán b qu n lý c h u c a nhà tr ế ị ượ ộ ồ c h i đ ng qu n tr ra quy t đ nh b nhi m, phó hi u tr đ ộ cán b qu n lý c h u c a nhà tr ng.
ệ ệ ệ ổ ưở ễ 2. B nhi m và mi n nhi m phó hi u tr ng:
ữ ứ ụ ệ ưở ố ớ ộ ổ a) Đ tu i gi ch c v phó hi u tr ố ớ ữ ng không quá 75 đ i v i nam và không quá 70 đ i v i n ;
ộ ồ ưở ườ ệ ị ng tr ng cao ơ ở ề ổ ưở ủ ộ ị ủ ượ ổ ệ ễ ố c trên 50% t ng s thành viên c a h i ệ ng và đ ủ ị ả ư ụ th c trên c s đ ngh c a hi u tr ả ị ồ ế ị b) Ch t ch h i đ ng qu n tr ra quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m phó hi u tr ệ ẳ đ ng t ồ đ ng qu n tr đ ng ý.
ộ ị ạ ề ệ ề 3. Các n i dung khác theo quy đ nh t i Đi u 12 Đi u l này.
ơ ị ề ườ ẳ Đi u 27. Các đ n v trong tr ng cao đ ng t ư ụ th c
ị ề ườ ơ ẳ ươ ố ư ụ ượ th c đ ụ c áp d ng t nh quy đ nh đ i ng cao đ ng t ạ ự ư ng t ủ ị ng cao đ ng công l p nêu t ộ ổ i các Đi u 13, 14, 15, 16, 17, 18 và 19 c a Đi u l ưở ưở ưở Quy đ nh v các đ n v trong tr ớ ườ v i tr Riêng đ tu i gi ẳ ậ ữ ứ ụ ưở ch c v tr ề ng khoa, phó tr ng phòng, phó tr ng khoa, tr ị ề ệ này. ng phòng,
ộ ưở ưở ủ ộ ườ ẳ ư ụ ượ ố ớ ng b môn c a tr ng cao đ ng t th c không đ c quá 75 đ i v i ng b môn, phó tr tr ố ớ ữ nam và 70 đ i v i n .
ụ Ổ Ủ Ả ƯỜ Ạ Ộ Ư Ụ Ẳ NG CAO Đ NG T TH C HO T Đ NG Ứ Ợ Ậ M c 4. T CH C VÀ QU N LÝ C A TR KHÔNG VÌ L I NHU N
ề ườ ẳ ư ụ ạ ộ ợ ậ Đi u 28. Tr ng cao đ ng t th c ho t đ ng không vì l i nhu n
ườ ư ụ ạ ị ng cao đ ng t ị ạ ộ ố ớ ườ ẳ ị ậ ợ i nhu n th c hi n các quy đ nh riêng t th c ho t đ ng không vì l ư ụ ạ th c t ng cao đ ng t ụ i M c này và các quy đ nh có liên ệ ự ề ệ i Đi u l ủ ẳ 1. Tr này, các quy đ nh chung đ i v i tr ậ quan c a pháp lu t.
ườ ẳ ư ụ ạ ộ ợ ậ ổ ứ ạ ộ ồ ổ 2. Tr ng cao đ ng t th c ho t đ ng không vì l i nhu n không t ch c đ i h i đ ng c đông.
ẳ ư ụ ườ th c ho t đ ng không vì l ạ ộ ạ ộ ng cao đ ng t c ngoài ho t đ ng không vì l ợ ể ứ ế ượ ư ế ậ ố ẳ ậ ợ ng cao đ ng có v n i nhu n và các tr ạ ộ ỗ ợ ậ ượ ưở c h ng các chính sách h tr ho t đ ng ế ế ả c u đãi thu , mi n thu và ấ c u tiên ứ ễ ượ ư ọ ể ự ả ế ự ệ ậ ượ ư ặ c u tiên giao ho c cho thuê đ t, đ ạ ế ạ ệ ườ ự ữ ể ườ 3. Các tr ầ ư ướ i nhu n đ đ u t n ọ ộ ạ đào t o, nghiên c u khoa h c và phát tri n đ i ngũ gi ng viên; đ ủ ị gi m thu theo quy đ nh c a pháp lu t thu ; đ ầ ư ặ ụ ti p nh n các d án đ u t , đ t hàng đ th c hi n nhi m v đào t o, nghiên c u khoa h c và ệ ố ớ chuy n giao công ngh đ i v i nh ng lĩnh v c mà tr ng có th m nh.
ộ ồ ị ủ ề ả ườ ẳ ư ụ ạ ộ ợ ậ Đi u 29. H i đ ng qu n tr c a tr ng cao đ ng t th c ho t đ ng không vì l i nhu n
ả ư ụ ổ ứ ợ ẳ ng cao đ ng t ủ ộ ồ th c ho t đ ng không vì l ơ ề ự ườ ả ậ ch c qu n i nhu n là t ấ ng, là c quan quy n l c cao nh t ị ủ ộ ồ ạ ộ ườ 1. H i đ ng qu n tr c a tr ệ ề ở ữ ị ạ tr , đ i di n cho quy n s h u chung c a c ng đ ng nhà tr ườ ủ c a nhà tr ng.
ề ả ạ ộ ạ ủ ộ ồ ị ề ạ ị ườ ng cao đ ng t ậ ủ ẳ ư ụ ụ ạ ọ ệ th c ho t đ ng không vì ụ ộ ố i Đi u 17 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s nhi m v , ề ụ ệ 2. Nhi m v và quy n h n c a h i đ ng qu n tr tr ậ ệ ự ợ l i nhu n th c hi n theo quy đ nh t ạ ụ ể quy n h n c th sau đây:
ộ ộ ườ ủ ế ế ể ả ọ ị ộ ộ ả ị ị ộ ồ ớ ệ ự ườ ị ệ ủ ủ ậ ợ a) Thông qua quy ch tài chính n i b và các quy ch , quy đ nh n i b khác c a nhà tr ng, bao ồ g m c quy đ nh v tiêu chu n, vi c l a ch n thành viên h i đ ng qu n tr , ban ki m soát, hi u ơ ở ưở tr ệ ng trên c s phù h p v i quy đ nh chung c a pháp lu t; ề ưở ng, phó hi u tr ẩ ng c a nhà tr
ạ ộ ủ ế ườ b) Thông qua báo cáo ho t đ ng và quy t toán tài chính hàng năm c a nhà tr ng;
ườ
ề ệ này; duy t ch ườ ạ ộ ườ ạ ạ ộ ng; t o đi u ki n đ đ i h i toàn tr ch c h p đ i h i toàn tr ệ ề ệ ề ả i kho n 2 Đi u 33 Đi u l ướ ạ ộ c đ i h i toàn tr ng; báo cáo tr ệ ườ ể ạ ộ ự ng th c hi n ệ ộ ươ ng trình, n i dung tài li u ủ ả ề ế ng v k t qu ho t đ ng c a ổ ứ ọ c) Hàng năm, t ạ ị ụ ệ các nhi m v quy đ nh t ụ ụ ọ ạ ộ ph c v h p đ i h i toàn tr ườ ng; nhà tr
ự ụ ệ ị ạ ề ệ ề ệ d) Th c hi n các nhi m v khác quy đ nh t i Đi u 21 Đi u l này.
ộ ồ ư ụ ạ ộ ậ ổ ợ th c ho t đ ng không vì l ố i nhu n có t ng s ầ ủ ộ ồ ả ố ị i thi u là 15 thành viên. Thành ph n c a h i đ ng qu n tr ng cao đ ng t ng t ả ủ ự ậ ụ ạ ọ ệ ạ ế ổ ứ ị ủ ộ ồ ế ả ẳ ả ườ ị ủ 3. H i đ ng qu n tr c a tr ể ố ẻ ớ ố ượ v i s l thành viên là s l ề ạ ị ệ th c hi n theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 17 c a Lu t Giáo d c đ i h c và các thành viên khác ạ ộ ườ ủ do quy ch t ng quy đ nh, trong đó đ i di n cho các thành viên góp ch c và ho t đ ng c a tr ị ố ổ ố v n chi m không quá 20% t ng s thành viên c a h i đ ng qu n tr .
ộ ồ ệ ả ố ị ụ ể ạ ạ ộ ơ ữ ị ủ ộ ồ ư ụ ế ổ ứ ạ ộ ẳ ệ ị ng thành viên h i đ ng qu n tr , vi c xác đ nh đ i di n thành viên góp v n, đ i di n ề ể c th ợ ườ i ả ạ ộ th c ho t đ ng không vì l ch c và ho t đ ng c a tr ng cao đ ng t ạ ệ ố ượ S l ả ị ượ gi ng viên c h u và các quy đ nh c th khác v ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr đ ủ ệ hi n trong quy ch t nhu n.ậ
ủ ị ộ ồ ạ ủ ề ượ ộ ồ ự ả ủ ị ả ị ệ i kho n 3 và c th c hi n theo quy đ nh t ạ ộ ộ ọ ị ủ này. Ch t ch h i đ ng qu n tr ch trì cu c h p đ i h i toàn ả ị 4. Ch t ch h i đ ng qu n tr và các thành viên đ ề ệ kho n 4 Đi u 21 c a Đi u l tr ả ườ ng.
ủ ụ ủ
ả ị ộ ồ ạ ộ ả ộ ồ ườ ị ng cao ư ụ ẳ ậ ộ ồ ề Đi u 30. Th t c thành l p và công nh n h i đ ng qu n tr ; ho t đ ng c a H i đ ng ả qu n tr ; không công nh n ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr trong tr đ ng t ị th c không vì l ậ ủ ị ậ ậ ợ i nhu n
ộ ồ ậ ả ị ườ ẳ ư ụ ạ ộ ng cao đ ng t th c ho t đ ng ậ ợ ủ ụ 1. Th t c thành l p và công nh n h i đ ng qu n tr trong tr không vì l ậ i nhu n
ẳ ậ ớ ậ th c thành l p m i: Sau khi có quy t đ nh thành l p tr ậ ợ i nhu n, đ i di n đ ng tên thành l p tr ệ ứ ề ệ ạ ủ ề ả ế ị ậ ậ ườ ng cao ứ ng căn c các quy ả ườ ộ ồ ể ố ớ ườ ư ụ ng cao đ ng t a) Đ i v i tr ạ ộ ư ụ ẳ th c ho t đ ng không vì l đ ng t ả ề ạ ị i kho n 1 Đi u 22, kho n 3 Đi u 29 c a Đi u l đ nh t ị này đ thành l p h i đ ng qu n tr ;
ạ ộ ể ợ ậ ợ ả ẳ ổ ng cao đ ng t ườ ậ ng ho t đ ng không vì l i nhu n, ch t ch h i đ ng qu n tr đ ị ư ụ th c chuy n đ i sang ho t đ ng không vì l ạ ộ ộ ồ ạ ủ ị ề ề ả ả ng ậ ề ệ ậ i kho n 1 Đi u 22, kho n 3 Đi u 29 Đi u l i nhu n: Sau khi có ị ươ ể này đ thành l p ả ố ớ ườ b) Đ i v i tr ả văn b n công nh n tr ệ ự ệ nhi m th c hi n các quy đ nh t ị ộ ồ h i đ ng qu n tr ;
ủ ụ ệ ị ạ ề ệ ề ự c) Các th t c khác th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 22 Đi u l này.
ệ ủ ị ậ ạ ộ ụ ẳ ợ ộ ồ ạ ị i nhu n áp d ng theo quy đ nh t ậ th c ho t đ ng không vì l ủ ộ ồ ườ ề ệ ả ề ạ ộ 2. Ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr , vi c không công nh n ch t ch và các thành viên h i đ ng ị ủ qu n tr c a tr i Đi u 22 Đi u l ả ị ư ụ ng cao đ ng t này.
ủ ề ể ườ ẳ ư ụ ạ ộ ợ ậ Đi u 31. Ban ki m soát c a tr ng cao đ ng t th c ho t đ ng không vì l i nhu n
ể ủ ườ ạ ộ ữ ậ th c ho t đ ng không vì l i nhu n g m nh ng ng ng cao đ ng t ườ ườ ố ợ ồ ạ ộ ng, do đ i h i toàn tr ư ụ i lao đ ng trong tr ừ ế ạ ộ ệ ng t ườ ề ế ể ủ ố ế ạ ộ ườ ể ầ ẳ 1. Ban ki m soát c a tr ộ ạ đ i di n cho thành viên góp v n, ng ượ ấ l ệ di n cho thành viên góp v n chi m không quá 40% t ng s thành viên c a ban ki m soát. ưở Tr ườ i ố ầ ng b u, có s 3 đ n 5 thành viên, trong đó có ít nh t m t thành viên có chuyên môn v k toán, đ i ổ ố ự ế ng b u tr c ti p. ng ban ki m soát do đ i h i toàn tr
ể ề ệ ườ ệ ể ệ ng v vi c tri n khai th c hi n các ủ ướ ạ ộ c đ i h i toàn tr ề ệ ạ ộ ụ ệ ị ị ự ị Ban ki m soát ch u trách nhi m tr nhi m v theo quy đ nh, ch u trách nhi m v báo cáo và các ho t đ ng c a mình.
ỳ ủ ệ ể ượ ự ệ ị ạ ề ệ ề c th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 24 Đi u l 2. Thành viên, nhi m k c a ban ki m soát đ này.
ụ ể ệ ề ạ 3. Ban ki m soát có nhi m v và quy n h n sau đây:
ặ ả ả ầ ớ ộ ồ ị ủ ị ề ế ướ ạ ộ ứ ế ế ể ậ ộ ạ ạ ộ ườ ủ ả a) Hàng năm ho c theo yêu c u ph i thông báo v i h i đ ng qu n tr v k t qu ho t đ ng c a mình và n i dung các báo cáo, k t lu n, ki n ngh c a ban ki m soát tr c khi chính th c công khai t i đ i h i toàn tr ng;
ả ạ ộ ỳ ọ ạ ng t ng; ế ị ộ ồ ườ i các k h p đ i h i toàn tr ả ả ế ơ ấ ổ ứ ủ ử ổ ch c qu n lý, ả ủ ế ề ườ b) Báo cáo k t qu giám sát các ho t đ ng c a nhà tr ổ ị ki n ngh h i đ ng qu n tr các bi n pháp s a đ i, b sung, c i ti n c c u t ạ ộ đi u hành ho t đ ng c a nhà tr ạ ộ ệ ườ ng;
ụ ề ệ ạ ị ạ ề ệ ề c) Các nhi m v và quy n h n khác quy đ nh t i Đi u 24 Đi u l này.
ố ầ ư ườ ẳ ư ụ ự xây d ng tr ng cao đ ng t ạ ộ th c ho t đ ng không ậ ề Đi u 32. Thành viên góp v n đ u t ợ vì l i nhu n
ầ ư ố ườ ề 1. Các thành viên góp v n đ u t ự xây d ng tr ng có các quy n sau đây:
ượ ự ể ườ ự ề ệ ng và th c hi n quy n ế ự ế ể ạ a) Đ c tham d và phát bi u trong các cu c h p c a đ i h i toàn tr ặ bi u quy t tr c ti p ho c thông qua đ i di n đ ộ ọ ủ ạ ộ ề ệ ượ ỷ c u quy n;
ượ ố ề ệ ớ ế , v i m c quy đ nh (n u có) ạ ộ ỷ ệ ố v n góp trong v n đi u l ườ ượ ư ị ế ứ ấ ợ ứ i t c hàng năm theo t l ủ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a tr ng nh ng không v t quá lãi su t trái phi u Chính b) Đ c chia l ạ i quy ch t t ờ ỳ ủ ph trong cùng th i k ;
ị ạ ề ệ ủ ề ể ể ề c) Các quy n quy đ nh t ả i đi m đ và đi m h, kho n 2 Đi u 23 c a Đi u l này.
ụ ố 3. Các thành viên góp v n có các nghĩa v sau đây:
ờ ạ ế ể ừ ủ ươ ngày ch tr ậ ng thành l p ườ ượ a) Thanh toán đ s v n góp đã cam k t trong th i h n 90 ngày, k t tr ủ ố ố ệ c phê duy t; ng đ
ộ ồ ế ị ế ấ ả ị ị b) Ch p hành ngh quy t, quy t đ nh h i đ ng qu n tr ;
ế ổ ứ ủ ụ ệ ậ ị ườ c) Nhi m v khác theo quy đ nh pháp lu t và quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ườ ườ ẳ ư ụ ạ ộ ợ ạ ộ ng trong tr ng cao đ ng t th c ho t đ ng không vì l i
ề Đi u 33. Đ i h i toàn tr nhu nậ
ạ ộ ườ ầ ồ 1. Đ i h i toàn tr ng bao g m các thành ph n sau đây:
a) Các thành viên góp v n;ố
ủ ộ ồ ể ả ị b) Các thành viên c a h i đ ng qu n tr , ban ki m soát;
ộ ố ộ ng. Trong tr ườ ng h p t ng s cán b qu n lý và i thì có th c đ i bi u tham d đ i h i toàn ườ ủ t quá 300 ng ả ủ ớ ố ượ ả ự ạ ộ ả ợ ổ ể ả ượ ng v ể ả ườ ạ ủ ổ ơ ườ ể ử ạ ộ ố ng đ i bi u không ít h n 75% t ng s cán b qu n lý và gi ng viên c a nhà ả ườ ườ c) Cán b qu n lý, gi ng viên c a nhà tr gi ng viên c a nhà tr ng v i s l tr ng. tr
ạ ộ ườ ụ ệ ề 2. Đ i h i toàn tr ng có các quy n và nhi m v sau đây:
ệ ầ ưở ể ể ễ a) B u, mi n nhi m tr ng ban ki m soát và thành viên ban ki m soát;
ế ượ ề ấ ủ ạ ọ ể ơ ở ậ ườ ộ ồ ị ề ườ ủ ế ấ ứ ế ổ ứ ng do h i đ ng qu n tr đ xu t; quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng, quy ch tài ộ ộ ủ ườ b) Góp ý cho chi n l tr chính n i b c a tr c v đào t o, nghiên c u khoa h c và phát tri n c s v t ch t c a nhà ả ng;
ụ ề ệ ị ạ ế ổ ứ ạ ộ ủ i quy ch t ch c và ho t đ ng c a ự c) Th c hi n các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh t ườ nhà tr ệ ng.
ườ ạ ộ ủ ờ ệ ậ ườ ổ ứ ọ ạ ộ ườ ầ ọ ng niên trong th i gian 4 tháng đ u năm c a năm tài chính; m i ạ ộ ượ c tính trong kinh phí ho t đ ng ch c h p đ i h i toàn tr ng đ ườ ọ 3. Đ i h i toàn tr ng h p th ệ chi phí cho vi c tri u t p và t ủ c a nhà tr ng.
ạ ộ ề ệ ế ọ ườ 4. Đi u ki n ti n hành h p đ i h i toàn tr ng
ộ ọ ạ ộ ườ ợ ệ ố ạ ể ấ ị ạ c coi là h p l khi có ít nh t 75% s đ i bi u quy đ nh t i ng đ ự ộ ọ ề ả ượ a) Cu c h p đ i h i toàn tr kho n 1 Đi u này tham d cu c h p;
ọ ạ ộ ệ ậ ườ ệ ả ng ph i đ ả ượ ự ế ộ ọ ờ ọ ả ộ ệ ờ ọ ệ ộ ồ ả ị ự ứ c th c hi n theo hình th c văn b n thông báo ươ ng trình, n i dung cu c h p và các tài ố c g i đ n các thành viên góp v n, các thành viên h i đ ng qu n tr và ườ ơ b) Vi c tri u t p h p đ i h i toàn tr m i h p; thông báo m i h p ph i kèm theo d ki n ch ả ượ ử ế li u liên quan và ph i đ ị các đ n v trong tr ng.
ầ ủ ả ượ ườ ộ ọ ể ư ủ ằ ế ườ ơ c g i đ n các đ n v trong tr ị ờ ạ ế ị ể ừ ể ị ả ườ c ghi đ y đ vào biên b n cu c h p và ng ph i đ ủ ữ ộ ọ ư ữ i ch trì và th ký cu c h p đ l u tr . i cu c h p, có ch ký c a ng ặ ỏ ể ứ ả ượ c thông qua b ng hình th c bi u quy t ho c b ng ph i đ ố ng, các thành viên góp v n, ngày quy t đ nh ạ ộ ộ ọ ộ 5. N i dung các cu c h p đ i h i toàn tr ộ ọ ạ ượ c thông qua ngay t đ ị ủ ạ ộ ườ ế Quy t ngh c a đ i h i toàn tr ả ượ ử ế ộ ọ ạ ế i cu c h p và ph i đ phi u kín t ả ộ ồ thành viên h i đ ng qu n tr và ban ki m soát trong th i h n 15 ngày, k t ượ đ c thông qua.
ế ộ ọ ườ ượ ượ c thông qua t ạ i cu c h p có hi u l c khi đ ự ọ ị ủ ạ ộ ự ọ ệ ự ể ng đ ậ ề ế ấ ấ c ít nh t 6. Quy t ngh c a đ i h i toàn tr 65% các thành viên d h p ch p thu n; các thành viên d h p có quy n bi u quy t ngang nhau.
ệ ầ ự ạ ộ ả ộ ườ ế ổ ứ ả ườ ượ ạ ị c quy đ nh t i quy ch t ng đ ị ng và các quy đ nh ủ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà ạ ệ 7. Vi c b u đ i di n cán b qu n lý và gi ng viên tham d đ i h i toàn tr ề ạ ộ ụ ể c th khác v đ i h i toàn tr ườ ng. tr
ồ ơ ủ ụ ậ ườ ẳ ư ụ ạ ộ ợ ng cao đ ng t th c ho t đ ng không vì l i
ề Đi u 34. H s , th t c công nh n tr nhu nậ
ẳ ư ụ ậ ớ ườ ẳ th c thành l p m i, ngoài h s xin thành l p tr ng cao đ ng ng cao đ ng t ẳ ườ ậ ạ ộ ồ ơ ợ ư ụ ậ ầ ổ ố ớ ườ 1. Đ i v i tr ị theo quy đ nh, tr ng cao đ ng t th c ho t đ ng không vì l i nhu n c n b sung:
ủ ứ ề ấ ả ầ ợ ườ ậ ng khi thành l p ế a) Minh ch ng v tài s n chung h p nh t không phân chia đ u tiên c a nhà tr (n u có);
ế ủ ườ ự ế ả ậ ợ ứ ổ ứ ạ ể ả i t c theo quy đ nh t ệ ả ị ủ ề ạ ố ch c, cá nhân là thành viên góp v n xây d ng tr ế ề i đi m a kho n 1 Đi u 6 và văn b n cam k t vi c s d ng ể ng theo quy đ nh t ề ng (n u có) v ệ ử ụ ả i đi m b kho n 1 Đi u ệ ầ ủ ủ ố ị ị b) Văn b n cam k t c a các t ị vi c nh n l ườ ữ ph n tài chính chênh l ch gi a thu và chi c a nhà tr ủ 6 c a Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP c a Chính ph .
ố ớ ườ ẳ ư ụ ạ ộ ể ợ ồ ơ ồ ậ 2. Đ i v i tr ng cao đ ng t th c chuy n sang ho t đ ng không vì l i nhu n, h s g m:
ị ề ể ụ ậ ợ ỉ ờ ạ ộ ấ ậ ầ ợ ộ ở ữ ệ ầ ế ủ ữ ầ i nhu n, trong đó nêu rõ tôn ch , m c đích ả i nhu n; ph n v n góp, ph n tài s n thu c s h u chung h p nh t không ng; cam k t vi c s d ng ph n tài chính chênh l ch gi a thu và chi c a ạ ộ ố ệ ử ụ ả ợ ườ ị ườ ủ ủ ể ề ạ ố ị ị ủ i đi m b, kho n 1 Đi u 6 c a Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP c a ng theo quy đ nh t a) T trình đ ngh chuy n sang ho t đ ng không vì l ho t đ ng không vì l phân chia c a nhà tr nhà tr Chính ph ;ủ
ả ệ ườ ợ ẳ ng cao đ ng t ủ ạ ư ụ ệ ố ể ổ c s đ ng ý c a đ i di n t ạ ể th c chuy n sang ho t ố i thi u 75% t ng s ổ ạ ộ ồ ả ậ i nhu n. Biên b n này ph i đ ố ủ ọ b) Biên b n h p đ i h i đ ng c đông thông qua vi c tr ả ượ ự ồ ộ đ ng không vì l ố v n góp c a các thành viên góp v n;
ả ố ầ ư ự ệ th c hi n quy ủ ở ữ ổ ứ ch c, cá nhân là ch s h u ngu n v n đ u t ủ ố ế ủ ủ ề ạ ị ị c) Văn b n cam k t c a các t ị đ nh t ồ ủ i Đi u 6 c a Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP c a Chính ph ;
ự ả ộ ộ ủ ườ ng và các minh ế ổ ứ ế ch c và ho t đ ng; quy ch tài chính n i b c a nhà tr ố ế ề ệ ủ ườ ứ d) D th o quy ch t ch ng liên quan đ n v n đi u l ạ ộ c a tr ng.
ườ ự ế ề ộ ụ ư ệ ể ặ ạ ố ng b u đi n ho c chuy n tr c ti p v B Giáo d c và Đào t o. S ồ ơ ồ ơ ượ ử H s đ ượ l c g i qua đ ộ ng h s là 01 b .
ề ặ ẩ ậ ậ ườ ẳ ư ụ ng cao đ ng t ạ ộ th c ho t đ ng không ậ ợ 3. Th t c và th m quy n thành l p ho c công nh n tr vì l ủ ụ i nhu n:
ộ ồ ơ ẩ ờ ạ ề ậ ạ ổ ứ ẳ ị ạ ộ ợ ụ ườ ế ị i Đi u này và quy t đ nh công nh n tr ng cao đ ng t ch c th m đ nh h s theo quy ư ụ i th c ho t đ ng không vì l ệ Trong th i h n 30 ngày làm vi c, B Giáo d c và Đào t o t ạ ị đ nh t nhu n.ậ
ươ Ch ng III
Ạ Ộ Ủ ƯỜ Ẳ HO T Đ NG C A TR NG CAO Đ NG
Ạ Ộ Ạ ụ M c 1. HO T Đ NG ĐÀO T O
ề ươ Đi u 35. Ch ạ ng trình đào t o, giáo trình
ươ ượ ị ụ ạ ọ ậ ươ c quy đ nh t i Đi u 36 c a Lu t Giáo d c đ i h c. Ch ng ạ ng trình đào t o, giáo trình đ ả ả ạ ề ầ ụ ể ả ấ ạ ủ Ch trình đào t o ph i đ m b o c u trúc và yêu c u c th sau đây:
ươ ạ ẳ ộ ượ ự ể ị ướ 1. Ch ng trình đào t o trình đ cao đ ng đ c xây d ng, phát tri n theo đ nh h ự ng th c hành.
ườ ̉ ự ự ẩ ị ̣ ̣ ̣ chu, t chiu trach nhiêm trong viêc xây d ng, th m đ nh, ban hành ch ươ ng ẳ ả ạ ầ ́ ự ng cao đ ng t 2. Tr ả trình đào t o, đ m b o các yêu c u sau:
̀ ạ ươ ề ệ ầ ả ng ki n th c t ́ ư ề i thi u, yêu c u v năng l c c a ng ể ẩ ứ ế ượ ổ ứ c t ả ườ ọ i h c sau t ố ấ ị ỳ ầ ủ ị ng trình đào t o; đ ự ạ ể ủ ứ ớ ộ ụ a) Ch ứ ố ự ủ ượ l ự ọ ả ả quy trình xây d ng, th m đ nh và ban hành; đ m b o tính th ng nh t ki n th c gi a các môn h c ề ộ ươ trong toàn b ch ch c đánh giá đ nh k , đi u ch nh, c p nh t cho phù ị ườ ự ễ ợ h p v i th c ti n, s phát tri n c a ngành và đáp ng yêu c u c a th tr ứ ố ị ng trình đào t o theo hinh th c giáo d c chính quy ph i đáp ng các quy đ nh v kh i ả ố ế t nghi p, đ m b o đúng ữ ỉ ậ ậ ng lao đ ng;
̀ ́ ườ ư ẩ ạ ộ ̀ ng trình đào t o theo hinh th c giáo d c th ạ ư ươ ng xuyên có c u trúc, n i dung và chu n ụ ụ ́ ư ươ b) Ch ầ đ u ra nh ch ấ ng trình đào t o theo hinh th c giáo d c chính quy;
ế ồ ưỡ ươ ề ệ ụ ể ậ ầ ủ ậ ự ễ ứ ậ ả ộ ườ ọ ng trình b i d c) Các ch ệ ủ năng ngh nghi p c a ng ỹ ứ ng chuyên môn, nghi p v đ c p nh t và nâng cao ki n th c và k ố ế i h c ph i đáp ng yêu c u c a th c ti n và h i nh p qu c t ;
ầ ư ướ ườ ng cao đ ng ự ệ th c hi n c ngoài t n ụ ạ ọ ậ ộ ị ẳ có v n đ u t ố ươ ng trình đào t o ạ theo quy đ nh t ủ ộ ủ ả ạ ộ ồ ị ự ủ ự ị ệ ệ ch , t ch u trách nhi m trong vi c ề ạ i Đi u 36 c a Lu t Giáo d c đ i h c; n i ụ ọ ắ ng trình đào t o ph i bao g m các môn h c b t bu c theo quy đ nh c a B Giáo d c d) Tr và phát tri nể ch ươ dung ch và Đào t o.ạ
ổ ứ ề ả ạ ạ Đi u 36. T ch c, qu n lý đào t o, đánh giá quá trình đào t o
ẳ ổ ứ ề ạ ả ị ch c và qu n lý đào t o theo quy đ nh t ườ ổ ứ ủ ậ ượ ơ ạ ơ ủ ề ạ ng cao đ ng t ch c đào t o các ngành, chuyên ngành t i n i đ đi u ki n và đã đ ả ọ ậ ủ ườ ọ ệ ế ạ ụ ạ i Đi u 37 c a Lu t Giáo d c đ i ẩ ệ c c quan có th m i h c theo quy ạ ự ế ạ ạ 1. Tr ọ h c; t ề quy n cho phép; th c hi n đánh giá quá trình đào t o và k t qu h c t p c a ng ị đ nh t i các quy ch đào t o.
ch c, qu n lý, đánh giá quá trình đào t o đ i v i ch ố ớ ệ ạ ủ ả ệ ệ ươ ề ợ ạ ầ ư ớ ướ ế ng trình liên k t đào t o v i v i n ớ c ngoài t Nam v h p tác, đ u t ệ ổ ứ ự c ngoài th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a Vi ạ ụ ự 2. Vi c t ị ướ n trong lĩnh v c giáo d c, đào t o.
ượ ườ ỉ ế ế ậ ổ ỏ ng đ ả ọ ậ ướ ậ ệ ể c th a thu n, cam k t công nh n, chuy n đ i tín ch , k t qu h c t p và các ơ ổ c trên c ạ ố ượ ứ ủ ế ế 3. Các tr ự ộ n i dung khác liên quan đ n h c t p khi th c hi n trao đ i sinh viên trong và ngoài n ươ ả ở ả s đ m b o kh i l ọ ậ ng ki n th c c a ch ng trình đào t o.
ợ ả ề ạ ộ Đi u 37. Ho t đ ng tr gi ng
ư ả ả ằ ư ả ụ ạ ướ ậ ả ẩ ạ ẫ ị ạ ộ ạ ộ ệ ự ấ ợ ả ỗ ợ 1. Ho t đ ng tr gi ng nh m h tr cho gi ng viên, gi ng viên chính, phó giáo s , giáo s trong ậ ồ ả các ho t đ ng gi ng d y, bao g m: Chu n b bài gi ng, ph đ o, h ng d n bài t p, th o lu n, ậ thí nghi m, th c hành, ch m bài t p.
ả ậ ự ợ ả ụ ạ ứ ứ ạ ườ ọ ữ ng; nh ng ng ọ ừ ơ ở c s giáo d c đ i ự ễ ở ệ trong i có kinh nghi m th c ti n ự ườ ạ ộ i tr ể ợ ả ả ng và các gi ng viên có th tham gia các ho t đ ng tr gi ng trong các lĩnh v c 2. Gi ng viên đang t p s , tr gi ng; nghiên c u sinh, h c viên cao h c t ự ậ ọ h c khác đang th c t p, nghiên c u t ườ và ngoài tr chuyên môn có liên quan.
ự ợ ả ề ệ ế ộ ụ ấ ế ổ ứ ạ ộ ợ ả ữ ạ ộ ượ ụ ụ ể c quy đ nh c th trong Quy ch t ườ ệ ệ 3. Vi c giao th c hi n các ho t đ ng tr gi ng, nhi m v , quy n và ch đ ph c p cho nh ng ị ạ ộ ườ ng i tham gia ho t đ ng tr gi ng đ ch c và ho t đ ng ủ c a nhà tr ng.
ứ ề ằ ỉ Đi u 38. Văn b ng, ch ng ch
ằ ằ ự ệ ị ạ ườ ọ ượ i h c đ c th c hi n theo quy đ nh t i ủ ề ậ ằ ấ 1. Văn b ng, in phôi văn b ng và c p văn b ng cho ng ụ ạ ọ Đi u 38 c a Lu t Giáo d c đ i h c.
ố ệ ượ ấ ớ ả ỉ ủ ứ ể ươ ằ t nghi p đ c c p kèm theo v i b ng đi m và ch ng ch c a ch ng trình đào 2. Văn b ng t t o.ạ
ườ ữ ươ ng trình trao đ i sinh viên gi a tr ướ ườ ữ ổ ườ c v i ể ươ ậ ỏ 3. Sinh viên tham gia các ch ẳ tr ng cao đ ng n c ngoài khi gi a hai tr ẳ ng cao đ ng trong n ậ ng có th a thu n công nh n ch ướ ớ ng trình, chuy n
ỉ ẫ ằ ượ ấ c c p thêm b ng t ườ ượ ệ ạ ố ổ đ i tín ch l n nhau, thì đ ươ ch ng trình đào t o và đã đ ố ệ ướ t nghi p trong n ấ ạ ọ ướ c ngoài c p b ng t c sau khi đã hoàn thành ằ t nghi p. ng đ i h c n c tr
ấ ượ ề ả ấ ượ ể ạ ị ạ ả Đi u 39. Đ m b o ch t l ng đào t o và ki m đ nh ch t l ng đào t o
ệ ụ ẳ ệ ấ ượ ể ị ng đào t o ụ ạ ấ ượ ậ ề ề ạ ượ ng đào t o đ ạ ả ề ả ườ ạ ủ ng cao đ ng v đ m b o ch t l ủ ề ạ i Đi u 50, Đi u 51 c a Lu t Giáo d c đ i c quy đ nh t 1. Trách nhi m, nhi m v và quy n h n c a tr ị và ki m đ nh ch t l h c.ọ
ẳ ướ ườ ố ế ị ấ ượ ạ ộ ể ệ ạ ộ ổ ứ ể ị ng cao đ ng có trách nhi m tham gia các ho t đ ng ki m đ nh ch t l ; tham gia giám sát ho t đ ng c a các t ch c ki m đ nh ch t l ấ ượ c và ng trong n ả ả ụ ng giáo d c; đ m b o ạ ộ ụ ằ ạ ạ 2. Tr ủ qu c t tính khách quan, minh b ch và công b ng trong ho t đ ng giáo d c và đào t o.
Ạ Ộ Ọ ụ Ệ M c 2. HO T Đ NG KHOA H C VÀ CÔNG NGH
ạ ộ ụ ọ ệ ề ề ạ ệ Đi u 40. Nhi m v và quy n h n trong ho t đ ng khoa h c và công ngh
ự ệ ề ệ ệ ẳ ọ ụ ề ụ ạ ọ ạ ộ ệ ạ ụ ể ủ ụ ề ề ạ ậ ườ ạ ng cao đ ng th c hi n nhi m v và quy n h n v ho t đ ng khoa h c và công ngh theo Tr ị quy đ nh t i Đi u 41 c a Lu t Giáo d c đ i h c và các nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ự ệ ượ ủ ậ ạ ị ụ ng, đáp ng m c tiêu ho t đ ng khoa h c ộ ệ ụ ạ ọ ệ ườ ụ ạ ọ ọ ệ ủ ậ ề ạ ộ ủ ề ề ậ ị ạ ộ 1. Th c hi n n i dung ho t đ ng khoa h c và công ngh đ ớ ợ Giáo d c đ i h c phù h p v i đi u ki n c a nhà tr ạ ị và công ngh theo quy đ nh t i Đi u 40 c a Lu t c quy đ nh t ọ ứ i Đi u 39 Lu t Giáo d c đ i h c và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ư ấ ể ấ ệ ọ ậ ộ ợ ề ở ữ ươ ệ ạ ệ ỗ ụ ệ v n, ph n bi n các nhi m v khoa h c và công ngh ; h ệ ể ng m i và chuy n giao quy n s h u trí tu ị ả ọ 2. Tham gia đ xu t, tuy n ch n, t ả ề ở ữ tr xác l p và b o h quy n s h u trí tu , th ệ theo quy đ nh hi n hành.
ầ ư ự ự ệ ệ ự ể ọ phát tri n khoa h c và công ngh , d án ể ự ứ 3. Xây d ng và tri n khai th c hi n các d án đ u t tăng c ự ườ ng năng l c nghiên c u.
ọ ớ ứ ạ ả ẽ ữ ả ứ ạ ộ ườ ọ ổ ứ ạ ộ ặ ọ ạ ế ợ ự 4. Xây d ng các nhóm nghiên c ugi ng d y k t h p ch t ch gi a nghiên c u khoa h c v i ứ ho t đ ng đào t o, t ch c ho t đ ng nghiên c u khoa h c cho gi ng viên và ng i h c.
ế ậ ạ ộ ướ ề ọ 5. Thi ợ t l p các ho t đ ng h p tác trong và ngoài n ệ c v khoa h c và công ngh .
ự ơ ở ữ ệ ạ ộ ề ệ ọ ệ ố ệ ớ ơ ở ứ ạ ọ ở ổ 6. Xây d ng c s d li u và h th ng thông tin v ho t đ ng khoa h c và công ngh ; trao đ i ướ c. thông tin khoa h c và công ngh v i các c s đào t o, nghiên c u khác trong và ngoài n
ụ ể ệ ệ ươ ự ng trình, d án ổ ứ ứ ệ ượ ể ọ ự 7. T ch c tri n khai th c hi n nhi m v nghiên c u khoa h c các c p, các ch nghiên c u khoa h c, chuy n giao công ngh đ ấ ọ ướ ặ c đ t hàng. ứ c nhà n
ạ ộ ọ ộ ề ả ệ Đi u 41. N i dung qu n lý ho t đ ng khoa h c và công ngh
ặ ơ ạ ộ ệ ủ ậ ọ ị ườ ả 1. T ch c b ph n ho c đ n v chuyên trách qu n lý ho t đ ng khoa h c và công ngh c a nhà tr ổ ứ ộ ng.
ả ọ ườ ơ ở ng trên c s các quy ạ ộ ị ậ ủ ế ọ ệ ủ ạ ộ 2. Ban hành quy đ nh qu n lý ho t đ ng khoa h c và công ngh c a tr ệ ị đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng khoa h c và công ngh .
ự ệ ể ệ ọ ổ ứ ườ ạ ọ ớ ạ ộ ạ ạ ộ ứ ắ ế 3. T ch c xây d ng và tri n khai th c hi n k ho ch ho t đ ng khoa h c và công ngh trong nhà tr ự ng; các ho t đ ng g n nghiên c u khoa h c v i đào t o.
ệ ồ ổ ứ ỹ ạ ộ ả ọ ử ụ ệ ủ ộ ể ồ ườ ủ ệ ậ ắ ị 4. T ch c huy đ ng các ngu n tài chính khác nhau cho ho t đ ng khoa h c và công ngh , xây ọ ự d ng qu phát tri n khoa h c và công ngh c a nhà tr ng; qu n lý, s d ng ngu n tài chính ả theo nguyên t c công khai, hi u qu theo các quy đ nh c a pháp lu t.
ưở ứ ế ả ả ả ộ ng và vinh danh các cán b qu n lý, gi ng viên, sinh viên có k t qu nghiên c u ấ ắ ọ 5. Khen th khoa h c xu t s c.
ổ ứ ự ể ế ệ ệ ế ạ ổ ọ ệ 6. T ch c ki m tra, đánh giá, t ng k t vi c th c hi n k ho ch khoa h c và công ngh .
Ạ Ộ Ố Ế Ợ ụ M c 3. HO T Đ NG H P TÁC QU C T
ề ạ ộ ố ế ụ ợ ệ ề ạ Đi u 42. Nhi m v và quy n h n trong ho t đ ng h p tác qu c t
ẳ ố ế ự ụ ề ề ệ ợ theo quy ng cao đ ng th c hi n các nhi m v và quy n h n v ho t đ ng h p tác qu c t ạ ạ ụ ể ụ ạ ọ ạ ộ ề ạ ệ ệ ậ ủ ụ ề ườ Tr ị đ nh t i Đi u 47 c a Lu t Giáo d c đ i h c và các nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ự ế ợ ng trình h p tác qu c t ợ ạ ộ ườ ớ ạ ng n h n, trung c quy đ nh ạ ố ế ươ ế ượ c, k ho ch, ch ợ ng phù h p v i m c tiêu ho t đ ng h p tác qu c t ụ ạ ọ ự ạ ủ ủ ụ ủ ươ ủ ị ậ ng, chính sách c a Nhà n ắ ố ế ượ đ ướ ề ộ c v h i nh p ạ ệ 1. Xây d ng và th c hi n chi n l ạ h n và dài h n c a nhà tr ề ạ i Đi u 43 c a Lu t Giáo d c đ i h c và ch tr t ố ế qu c t ậ ụ trong giáo d c và đào t o.
ổ ứ ệ ả ả ươ ố ế ự ợ ẩ ng trình, d án h p tác qu c t theo th m ể 2. T ch c qu n lý và tri n khai có hi u qu các ch quy n.ề
ự ệ ế ậ ợ ố ỏ ớ ướ ị c ngoài theo quy đ nh ậ 3. Th c hi n đàm phán, ký k t các th a thu n h p tác v i các đ i tác n ủ c a pháp lu t.
ơ ở ữ ệ ạ ộ ệ ố ố ế ự ề ợ 4. Xây d ng c s d li u và h th ng thông tin v ho t đ ng h p tác qu c t .
ạ ộ ố ế ợ ề ả Đi u 43. Qu n lý ho t đ ng h p tác qu c t
ổ ứ ộ ặ ơ ề ợ ố ế ủ ậ ườ ị 1. T ch c b ph n ho c đ n v chuyên trách v h p tác qu c t c a nhà tr ng.
ố ế ủ ả ợ ườ c a tr ẳ ng cao đ ng phù ạ ộ ả ề ệ ạ ậ ớ ị ự 2. Xây d ng và ban hành qui đ nh qu n lý ho t đ ng h p tác qu c t ợ h p v i quy đ nh t ị này và các văn b n pháp lu t liên quan khác. i Đi u l
ể ế ả ợ thi ự ố ế ủ ổ ứ ế ố ế ợ ự ườ ạ ộ ự ệ ạ ộ 3. T ch c các ho t đ ng h p tác qu c t ệ ổ t ng k t vi c th c hi n các ho t đ ng h p tác qu c t ệ t th c, hi u qu ; th c hi n ki m tra, đánh giá, ng. ệ c a nhà tr
ậ ự ả ả ớ ạ ộ , an toàn xã h i trong các ho t ố ợ ợ ữ 4. Ph i h p v i các c quan h u quan đ m b o an ninh, tr t t ộ đ ng h p tác qu c t ơ ố ế .
ươ Ch ng IV
Ả ƯỜ Ọ ƯỜ Ẳ GI NG VIÊN VÀ NG I H C TRONG TR NG CAO Đ NG
ụ Ả M c 1. GI NG VIÊN
ề ả ườ ẳ Đi u 44. Gi ng viên trong tr ng cao đ ng
ủ ả ườ ẳ ượ ị ạ ụ ạ ọ ủ ề 1. Gi ng viên c a tr ng cao đ ng đ c quy đ nh t ậ i Đi u 54 c a Lu t Giáo d c đ i h c.
ả ẳ ứ ệ ẩ ả ề ng cao đ ng th c hi n các quy đ nh v tiêu chu n các ch c danh gi ng viên ủ ị ạ ộ ự ườ 2. Gi ng viên tr ộ ưở ệ theo quy đ nh hi n hành c a B tr ị ụ ng B Giáo d c và Đào t o.
ề ủ ụ ề ệ ả Đi u 45. Nhi m v và quy n c a gi ng viên
ả ự ệ ệ ẳ ị ạ ủ ề ậ i Đi u 55 c a Lu t ụ ng cao đ ng th c hi n nhi m v và quy n theo quy đ nh t ề ụ ể ườ ụ ạ ọ ụ ề Gi ng viên tr ệ Giáo d c đ i h c và các nhi m v , quy n c th sau đây:
ủ ấ ị ườ ế ộ 1. Ch p hành các quy ch , n i quy, quy đ nh c a nhà tr ng.
ự ệ ố ớ ề ế ộ ứ ệ ả ị ộ ưở ộ ng B Giáo 2. Th c hi n quy đ nh v ch đ làm vi c đ i v i ch c danh gi ng viên do B tr ạ ụ d c và Đào t o ban hành;
ả ế ị ệ ệ ệ ệ ề ượ ả ủ ậ ị ươ ấ ề ế ượ ụ t b , ph ạ ượ c cung c p thông tin liên quan đ n nhi m v và quy n h n đ ệ ể ự ng ti n, đi u ki n làm vi c đ th c hi n nhi m v theo ụ ệ c 3. Đ c b o đ m trang thi quy đ nh c a pháp lu t; đ giao.
ươ ượ ưở ủ ng l ng, ph c p, tr c p và các chính sách khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ệ ở ị ệ ế ậ ậ ộ ặ xã h i đ c ề vùng có đi u ki n kinh t ủ ợ ấ ẳ ụ ấ ả ệ ư ị 4. Đ c h ườ gi ng viên trong các tr ượ ưở c h bi ụ ấ ng cao đ ng công l p làm vi c ng ph c p và chính sách u đãi do Chính ph quy đ nh. t khó khăn đ
ộ ề ườ ệ ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v theo k ho ch và đi u ị ả ả c tham gia vào vi c qu n lý và qu n tr nhà tr ạ ượ c tham gia các ế ng; đ ượ ệ ủ ạ ộ ườ ộ ệ ậ ủ ị ồ ưỡ ạ 5. Đ c đào t o, b i d ượ ng; đ ki n c a nhà tr ho t đ ng xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ệ ượ ưở ạ ọ ng quy n theo quy đ nh t c h ậ ẳ ả ọ ế ộ ố ớ ị ế ậ ườ ị ủ ạ ả ượ ưở c h ả ợ ườ ủ ạ ộ ề 6. Gi ng viên tham gia ho t đ ng khoa h c và công ngh đ i ả ệ Lu t Khoa h c và Công ngh ; gi ng viên làm công tác qu n lý trong tr ng cao đ ng n u tham gia gi ng d y thì đ ng các ch đ đ i v i gi ng viên theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ị đ nh h p pháp c a tr ng.
ả ườ ọ ớ ộ ệ ồ 7. Tham gia qu n lý ng i h c và đóng góp trách nhi m v i c ng đ ng.
ậ ự ố ớ ả ề Đi u 46. T p s đ i v i gi ng viên
ườ ế ộ ậ ự ự ể ệ ể ả 1. Ng ả i trúng tuy n đ làm gi ng viên ph i th c hi n ch đ t p s 12 tháng.
ạ ọ ể ả ả ố ệ i đã th c hi n gi ng d y ặ ng đ i h c ho c cao đ ng t ườ ệ ế ả ờ ế ộ ậ ự ượ ưở ứ ờ ự 2. Ng ườ ự th c hi n ch đ t p s ; ng ệ c Hi u tr nghiên c u sinh thì đ ạ ở ườ ẳ i thi u 12 tháng không ph i tr ằ ạ i có b ng ti n sĩ và đã tham gia gi ng d y trong th i gian làm ậ ự ắ ng xem xét rút ng n th i gian t p s .
ậ ự ả ượ ờ ặ ợ ệ ợ ồ ộ ồ ị 3. Th i gian t p s ph i đ c quy đ nh trong h p đ ng làm vi c ho c h p đ ng lao đ ng.
ậ ự ộ 4. N i dung t p s
ắ ụ ủ ượ ề ề ả ị ữ ể ườ ả ế ữ ủ ắ c ơ ẳ ng cao đ ng n i ị ụ ủ ị ượ ứ ệ a) N m v ng quy đ nh v quy n, nghĩa v c a gi ng viên, các hành vi gi ng viên không đ ộ làm; tìm hi u, n m v ng n i quy, quy đ nh, quy ch đào t o liên quan c a tr ệ công tác và ch c trách, nhi m v c a v trí vi c làm đ ạ ể ụ c tuy n d ng;
ề ế ạ ẩ ỹ ị ả c phân công gi ng d y; chu n b ọ ượ ả ọ ậ ố ổ ươ ả ạ ả ớ ứ ủ b) C ng c , b sung ki n th c và k năng v chuyên môn đ ả bài gi ng; ph ế ng pháp gi ng d y và đánh giá k t qu h c t p; qu n lý l p h c;
ự ờ ạ ậ ủ ộ ự ậ ự ả ạ ọ , sinh ho t chuyên môn h c thu t c a b môn, th c t p gi ng d y và th c ệ ệ ượ c) Tham gia d gi ệ ủ ị hi n các công vi c c a v trí vi c làm đ ể ụ c tuy n d ng;
ượ ấ ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ư ạ ố ớ ng trình và đ ng nghi p v s ph m đ i v i ỉ ồ ưỡ ườ ệ ụ ư ạ ư d) Hoàn thành ch ng ươ ứ i ch a có ch ng ch b i d c c p ch ng ch b i d ng nghi p v s ph m.
ấ ườ ậ ự ế ệ ệ ậ i t p s đ n nh n vi c, tr ậ ả ử ả ể ừ ngày ng ệ ệ ụ ướ ự ề ộ ưở ng b môn ườ ậ ẫ ng d n ng i t p 5. Ch m nh t sau 07 ngày làm vi c, k t ph i c gi ng viên có năng l c, kinh nghi m v chuyên môn, nghi p v h s .ự
ề ả Đi u 47. Đánh giá gi ng viên
ả ượ ộ ưở ự ệ ế ụ ạ ộ c th c hi n theo quy ch do B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban 1. Đánh giá gi ng viên đ hành.
ệ ấ ề ự ả ả ả ư c th c ch t v trình đ chuyên môn, kh năng s ượ ề ạ ứ ộ ả ả ọ ủ ứ ả ạ 2. Vi c đánh giá gi ng viên ph i ph n ánh đ ph m, kh năng nghiên c u khoa h c; v đ o đ c, tác phong c a gi ng viên.
ụ ƯỜ Ọ M c 2. NG I H C
ề ườ ọ ườ ẳ Đi u 48. Ng i h c trong tr ng cao đ ng
ườ ọ ườ ẳ ị ủ ề ạ ủ ượ ươ i Đi u 59 c a Lu t Giáo d c đ i h c, bao ạ ự ọ ậ c quy đ nh t ồ ưỡ ng trình đào t o; h c viên b i d ụ ạ ọ ạ ắ ng ng n h n, th c ự ậ ạ ườ Ng ng cao đ ng đ i h c trong tr ọ ồ g m: Sinh viên, h c sinh c a các ch i tr hành, th c t p t ng.
ề ủ ệ ề ụ Đi u 49. Nhi m v và quy n c a ng ườ ọ i h c
ề ị ạ ụ ạ ọ ủ ề ậ ệ i h c có nhi m v và quy n theo quy đ nh t i Đi u 60 c a Lu t Giáo d c đ i h c và các ụ ề ụ ể ườ ọ ụ ệ Ng nhi m v , quy n c th sau:
ả ủ ườ ệ ả ố ng; góp ph n xây d ng, b o v và phát huy truy n th ng gìn, b o v tài s n c a nhà tr ị ọ ệ ỹ ụ ủ ự ầ ộ ữ 1. Gi ủ c a nhà tr ả ề ầ ạ ứ ườ ng; tôn tr ng các giá tr văn hoá, đ o đ c, thu n phong, m t c c a dân t c.
ộ ệ ị ọ 2. N p h c phí và l phí theo quy đ nh.
́ ồ ươ ̣ ̉ c h ̣ ượ ưở ợ ị ̀ ngu n ngân sách nha n ấ ệ ̣ ừ c Vi ̀ ướ ệ c ngoài tài tr theo hi p đ nh ký k t v i nhà n ả ồ ướ ng hoc bông và chi phi đao tao t ế ớ ề ẩ ọ ổ ́ ặ c ho c do ự ề ạ t Nam mà không ch p hành s đi u c có th m quy n thì ph i b i hoàn h c b ng và chi phí đào t o theo ị 3. Ngư i hoc đ ờ ướ n ủ ơ ộ đ ng c a c quan nhà n ủ ủ quy đ nh c a Chính ph .
ạ ộ ể ộ ổ ứ ộ ị ủ ch c xã h i khác theo quy đ nh c a ượ 4. Đ c tham gia các ho t đ ng đoàn th , h i sinh viên và t pháp lu t.ậ
ươ Ch ng V
Ủ Ả ƯỜ Ẳ TÀI CHÍNH VÀ TÀI S N C A TR NG CAO Đ NG
ề ả ả ử ụ Đi u 50. Qu n lý, s d ng tài s n, tài chính
ẳ ườ ự ề ọ ồ ệ ể ị ng cao đ ng th c hi n các quy đ nh v ngu n tài chính; h c phí, l ươ ủ ả ả ạ ị ả ụ ạ ọ i Ch phí tuy n sinh; qu n lý ậ ng X c a Lu t Giáo d c đ i h c và ị ệ Tr ử ụ tài chính; qu n lý và s d ng tài s n theo quy đ nh t các quy đ nh liên quan.
ử ụ ữ ệ ề ầ ườ ẳ Đi u 51. S d ng ph n tài chính chênh l ch gi a thu và chi trong tr ng cao đ ng t ư ụ th c
ầ ọ ủ ứ ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c c a tr ng ừ ạ ộ ạ ị ạ ề ủ ả ậ ệ c s d ng theo quy đ nh t ườ ụ ạ ọ i kho n 3 Đi u 66 c a Lu t Giáo d c đ i h c ữ ư ụ ượ ử ụ ụ ể Ph n tài chính chênh l ch gi a thu và chi t ẳ th c đ cao đ ng t ị và các quy đ nh c th sau:
ụ ố ớ ệ ướ ủ ế ả ị c, đóng góp các kho n thu theo quy đ nh c a ự 1. Th c hi n nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n pháp lu t.ậ
ợ ậ ự ệ ố i nhu n cho các thành viên góp v n theo t ụ góp v n sau khi đã th c hi n nghĩa v ỷ ệ l ướ ế ị ố ệ c, trích l p các qu theo quy đ nh hi n hành và theo quy ch tài chính ậ ạ ộ ủ 2. Chia l ố ớ đ i v i ngân sách nhà n ế ổ ứ ộ ộ n i b , quy ch t ỹ ườ ch c và ho t đ ng c a tr ng.
ứ ứ ả ậ ộ i lao đ ng và m c chi l ộ ộ i t c cho các thành viên góp v n và các ạ ộ ế ổ ứ ự ủ ợ ứ ườ 3. M c chi tr thu nh p cho ng ế ệ chi khác th c hi n theo quy ch tài chính n i b và quy ch t ố ườ ch c và ho t đ ng c a tr ng.
ể ề ượ ề ở ữ ố ố ườ ẳ Đi u 52. Chuy n nh ng quy n s h u v n góp, rút v n trong tr ng cao đ ng t ư ụ th c
ườ ầ ố ủ ng quy n s h u ph n v n góp c a thành viên góp v n trong tr ế ổ ứ ề ở ữ ụ ể ạ ộ ế ị ượ c quy đ nh c th trong quy ch t ố ng cao ch c và ho t đ ng, quy ch tài chính n i b ả ả ủ ắ ả ớ ợ ị ộ ộ ể ậ ng, phù h p v i các quy đ nh c a pháp lu t và ph i đ m b o các nguyên t c chuy n ể ệ 1. Vi c chuy n nh ư ụ ượ ẳ th c đ đ ng t ườ ủ c a nhà tr ượ ng sau: nh
ể ầ ượ ể ề ệ ượ ớ ộ ng thông báo giá và các đi u ki n chuy n nh ng v i h i ườ i có nhu c u chuy n nh a) Ng ị ả ồ đ ng qu n tr ;
ả ộ ồ ể ị ế ố ng đ n các thành viên góp v n còn ườ ườ ủ ộ ớ ượ ề ệ ả ớ ị ề i lao đ ng c a tr ệ ng v i cùng đi u ki n; thông báo ph i có giá tr ít i và công khai v i ng ấ b) H i đ ng qu n tr thông báo giá và đi u ki n chuy n nh ạ l nh t 45 ngày;
ể ự ố ủ ứ ự ữ ườ ườ ố ộ t ả ỷ ng theo t ế ng n u các ố ế ườ ườ ườ ườ ườ ườ ủ ộ ệ ượ ệ ng th c hi n theo th t c) Vi c chuy n nh ủ ừ ầ ệ ươ ứ ng ng v i ph n v n góp c a t ng thành viên; cho ng l ế ặ thành viên góp v n không mua ho c mua không h t; cho ng ộ ế ng n u ng i lao đ ng c a tr và ng : Gi a các thành viên góp v n c a tr i lao đ ng trong tr i không ph i là thành viên góp v n ặ ng không mua ho c mua không h t. ớ ố i lao đ ng trong tr
ể ẳ ợ ng cao đ ng t ng ạ ộ th c ho t đ ng không vì l ị ư ụ ườ ng quy đ nh trong quy ch t ườ ớ ị ố ớ ườ 2. Đ i v i tr ề ở ữ ố quy n s h u v n góp do nhà tr ộ ộ ủ chính n i b c a nhà tr ậ ượ ắ i nhu n, nguyên t c chuy n nh ế ạ ộ ế ổ ứ ch c ho t đ ng, quy ch tài ệ ng, không trái v i các quy đ nh hi n hành.
ệ ủ ể ậ ố ng quy n s h u v n góp ph i theo quy đ nh c a pháp lu t, các ả ề ở ữ ố ị ự ổ ả ể ủ ư ụ ườ ườ ẳ ượ 3. Vi c rút v n và chuy n nh ả ế ủ quy ch c a nhà tr ng và b o đ m s n đ nh, phát tri n c a tr ị ng cao đ ng t th c.
ườ ị ả ệ ử ả ượ ể ợ ng b gi ề i th , vi c x lý v tài chính, tài s n đ ụ c áp d ng theo ng h p nhà tr ậ ườ 4. Trong tr ủ ị quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng VI
Ệ Ữ ƯỜ Ẳ QUAN H GI A TR Ộ NG CAO Đ NG, GIA ĐÌNH VÀ XÃ H I
ườ ẳ ườ ọ ệ ủ ố ớ ng cao đ ng đ i v i gia đình ng i h c và xã
ệ ề Đi u 53. Trách nhi m và quan h c a tr h iộ
ườ ệ ả ả ẳ ố Tr ng cao đ ng đ m b o các m i quan h sau:
ộ ổ ứ ộ ệ ụ ớ ổ ứ ch c xã h i, t ụ ị ị ổ ứ ch c chính tr , t ộ ch c xã h i ngh nghi p, t ườ ọ ch c chính tr xã h i, t ệ ặ ổ ứ ẽ ữ ề ế ợ ề ị ch c chính tr xã h i ngh ể ự ề ch c ngh nghi p đ th c hi n m c ườ ng, gia đình ệ ụ ạ i nhà tr i h c; k t h p ch t ch gi a giáo d c t ổ ứ ố ợ 1. Ph i h p v i các t ộ ổ ứ ệ nghi p, t ệ tiêu giáo d c toàn di n cho ng và xã h i.ộ
ộ ệ ự ụ ệ ả ch c xã h i, i pháp thu hút các t ầ ư ệ ủ ươ ể ụ ế ự ng xã h i hoá s nghi p giáo d c, có gi ổ ứ ch c tuy n d ng, các doanh nghi p, các bên liên quan khác tham gia đ u t ấ ề ể ạ ể ạ ơ ấ ườ ỗ ợ ng trình đào t o; h tr kinh phí cho ng ườ ạ ộ ạ ậ ụ ụ 2. Th c hi n ch tr các t ở ậ s v t ch t; góp ý ki n cho nhà tr ươ ạ trình đ đào t o, phát tri n ch ệ ng ộ ổ ứ ơ ự xây d ng c ề ơ ấ ng v quy ho ch phát tri n, c c u ngành ngh , c c u ậ ế ườ ọ i h c và ti p nh n ạ ng giáo d c lành m nh. t nghi p, giám sát các ho t đ ng giáo d c và t o l p môi tr ộ ườ ố i t
ứ ể ế ể ả ọ ọ ổ ế ị ụ ệ ộ ồ ứ 3. Ph bi n tri th c khoa h c, chuy n giao các k t qu nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh và d ch v trong c ng đ ng.
ườ ấ ổ ủ ộ ẳ ng cao đ ng và các b , ngành, y ban nhân dân các c p, t ệ ữ ệ ề ứ Đi u 54. Quan h gi a tr ch c, doanh nghi p
ộ ơ ở ả ị ng, các t ổ ứ ự ườ ọ ọ ề ạ ấ i h c tham i cho ng ệ ổ ứ ch c khoa h c và công ngh , các c s s n xu t kinh ậ ợ ệ ch c s nghi p có trách nhi m và t o đi u ki n thu n l ỹ ự ậ ự ề ệ ệ ươ 1. Các b , ngành, các đ a ph ệ ệ doanh, các t quan, th c hành, th c t p và rèn luy n k năng ngh nghi p.
ớ ẳ ườ ố ợ ướ ươ ả ị ng cao đ ng ph i h p v i các c quan qu n lý nhà n ệ ng và đ a ph ầ ng, các ắ c trung ị ươ ạ ổ ứ ch c liên quan ệ ạ ợ ố ướ ể c đ : Xác đ nh nhu c u đào t o, g n ợ ồ ệ t nghi p; ký các h p đ ng đào t o, các h p ự ạ ệ ớ ứ ọ ọ ể ụ ệ ể ờ ố ấ ộ ơ 2. Tr ở trong và ngoài n doanh nghi p, các t ườ ọ ớ i h c đã t đào t o v i vi c làm và tuy n d ng ng ồ ụ đ ng khoa h c và công ngh ; tri n khai ng d ng thành t u khoa h c và công ngh m i vào ự ễ ả th c ti n s n xu t và đ i s ng xã h i.
ẳ ườ ố ợ ơ ở ệ ể ậ ể ụ ể ớ ạ ộ ể ụ ạ ồ ưỡ ạ ề ụ ế ệ ng cao đ ng ph i h p v i các c s văn hoá, ngh thu t, th d c th thao, các c quan ậ ng ườ ọ i h c có năng khi u v ho t đ ng ngh ệ ữ ng nh ng ng ệ ạ ể ậ ơ 3. Tr ườ thông tin đ i chúng trong các ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, th d c th thao, t o môi tr ạ ộ giáo d c lành m nh; phát hi n và b i d ể ụ thu t, th d c th thao.
ẳ ổ ứ ệ ệ ườ ch c đoàn th trong tr ề ế ơ ị ệ ớ ng quan h v i ổ ứ ch c , đ n v vũ trang nhân ể ị ơ ề ạ ng cao đ ng t o đi u ki n đ các đ n v , các t ị ổ ứ ộ ổ ứ ị ch c chính tr xã h i, t ch c chính tr , t ề ệ ộ ch c xã h i ngh nghi p, t ấ ườ ổ ứ ộ ổ ứ Ủ ổ ứ ố ợ ằ ể 4. Tr ị ộ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t các t ổ ứ ệ ề ch c kinh t ch c ngh nghi p, t xã h i, t ộ ệ ố ể ự t các n i dung: dân, y ban nhân dân các c p nh m ph i h p đ th c hi n t
ổ ứ ạ ộ ệ ể ế ạ ả ứ ờ ố ọ ế ệ ứ ụ ể ệ ả ấ ộ ọ a) T ch c các ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh ; chuy n giao k t qu nghiên c u khoa ọ h c và phát tri n công ngh , ng d ng ti n b khoa h c và công ngh vào s n xu t, đ i s ng;
ự ườ ụ ạ ả , an ườ ọ ọ ậ ng giáo d c lành m nh, tích c c; b o đ m tr t t ệ ử ụ i h c; ngăn ch n vi c s d ng ma tuý và các t ự ậ ự ả ộ ệ ạ n n xã h i khác xâm ủ ườ ậ b) Xây d ng phong trào h c t p và môi tr ặ ninh và an toàn c a ng ng; nh p vào nhà tr
ờ ố ụ ể ệ ả ệ ườ ọ ự ọ ậ ả ầ ề ệ ứ ứ ề
ự ậ ự c) H tr theo kh năng v tài l c, v t l c cho s nghi p phát tri n giáo d c, c i thi n đ i s ng ủ ậ i h c trong nhà v t ch t, tinh th n, đi u ki n h c t p, công tác c a công ch c, viên ch c và ng ườ tr ỗ ợ ấ ng.
ươ Ch ng VII
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ủ ệ ề ườ ẳ Đi u 55. Trách nhi m c a các tr ng cao đ ng
ộ ặ ử ổ ề ệ ặ ổ ứ ch c, rà soát các m t ho t đ ng, tiêu chu n ạ i Đi u l ệ ộ ớ ẩ ạ ộ ổ này; s a đ i, b sung ho c xây ườ ộ ộ ủ ị ng ợ ớ ị ch c và ho t đ ng và các quy đ nh n i b khác c a nhà tr ề ệ ổ ứ ệ ề ệ ự ; hoàn thi n b máy t T ch c th c hi n Đi u l ị ể ả ả gi ng viên, cán b qu n lý đ đáp ng quy đ nh t ạ ộ ự d ng, ban hành m i quy ch t phù h p v i các quy đ nh t ứ ế ổ ứ ạ i Đi u l này.
ủ ộ ụ ề ệ ạ Đi u 56. Trách nhi m c a B Giáo d c và Đào t o
ỉ ạ ổ ứ ề ệ ự ệ ố ệ ố này trong h th ng các tr ơ ở ữ ệ ự ch c th c hi n Đi u l ố ng cao đ ng trên toàn qu c; ườ ự ề ệ ẳ ườ 1. Ch đ o t th c hi n th ng kê hàng năm và xây d ng c s d li u v các tr ẳ ng cao đ ng.
ổ ả ớ ng và y ban nhân dân c p t nh ơ ệ ề ệ ự ệ ế ấ ỉ ắ ể ả ướ Ủ i quy t khó khăn, v ng m c đ b o ụ ạ ọ ệ ố ậ ườ ự ế ả 2. Trao đ i, th o lu n v i các c quan tr c ti p qu n lý tr ả ổ ứ ch c th c hi n Đi u l trong quá trình t và trong vi c gi ấ ự ố ả đ m s th ng nh t trong toàn h th ng giáo d c đ i h c.
ệ ể ườ ử ẳ tr ề ệ ườ ng cao đ ng, x lý các tr ị ỷ ỏ ế ị ệ ậ ị ệ ự ủ ỏ ậ ề ề ệ ủ ị ủ ự ợ ng h p 3. Th c hi n ki m tra, thanh tra vi c th c hi n Đi u l ế ạ ớ ặ vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t; h y b ho c ki n ngh hu b các quy t đ nh trái v i quy ụ ạ ọ ạ ị đ nh t và quy đ nh c a pháp lu t v giáo d c đ i h c. i Đi u l
ự ế ề ệ ả ườ ẳ ủ ơ Đi u 57. Trách nhi m c a c quan tr c ti p qu n lý tr ng cao đ ng
ố ợ ỉ ạ ặ ệ ổ ứ ề ệ ự ệ ch c th c hi n Đi u l ớ ộ ườ ố ớ ạ ộ ụ ẳ ườ ự ẳ 1. Tr c ti p ho c ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o ch đ o vi c t tr ự ế ng cao đ ng đ i v i các tr ng cao đ ng tr c thu c.
ớ ộ ệ ườ ự ẳ ộ ng cao đ ng tr c thu c; gi ả i ụ ắ ả ậ ướ ủ ế ố ợ 2. Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o trong vi c qu n lý các tr quy t khó khăn, v ạ ị ng m c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ớ ề ệ ự ệ ố ớ ử ạ này và x lý vi ph m đ i v i ệ ị ự ẳ ộ ể 3. Ki m tra, thanh tra hành chính đ i v i vi c th c hi n Đi u l ườ các tr ng cao đ ng tr c thu c theo quy đ nh.
ấ ỉ ề ệ ủ Ủ Đi u 58. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p t nh
ặ ố ợ ạ ề ệ ch c th c hi n Đi u l ỉ ạ ả ự ế ự ệ ẳ ớ ộ ườ ậ ệ ị ệ ệ ng cao đ ng tr c ti p qu n lý; ch đ o th c hi n vi c công ườ ng cao ng và các quy đ nh khác đ i v i các tr ị ệ ổ ứ ụ ự ế 1. Tr c ti p ho c ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o ch đ o vi c t ự ẳ ố ớ ườ ỉ ạ ng cao đ ng đ i v i các tr tr ố ớ ưở ị ả ậ ộ ồ nh n h i đ ng qu n tr , công nh n hi u tr ư ụ ẳ đ ng t th c đóng trên đ a bàn.
ạ ườ ẳ ị ng cao đ ng đóng trên đ a ớ ộ ế ố ợ ả ả ủ ắ ệ 2. Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o trong vi c qu n lý các tr ậ ị ng m c theo quy đ nh c a pháp lu t. bàn; gi ụ ướ i quy t khó khăn, v
ể ề ệ ự ệ ế ộ ề ẩ ố ớ ệ ả ạ ườ ẳ ị ấ này theo th m quy n và theo ch đ phân c p ủ ị ng cao đ ng trên đ a bàn theo quy đ nh c a ệ 3. Ki m tra, thanh tra vi c th c hi n Đi u l ử qu n lý hi n hành; x lý vi ph m đ i v i các tr pháp lu t.ậ