THÔNG TƯ
C A B CÔNG NGHI P S 02/ 2 006/TT- BCN
NGÀY 14 THÁNG 4 NĂM 200 6 H NG D NƯ
XU T KH U KHOÁNG S N
Căn c Ngh đ nh s 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 c a Chính
ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c c u t ch c c a B Công ơ
nghi p;
Căn c Ngh đ nh s 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 c a Chính
ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Th ng m i v ho t đ ng mua bán hàng hóa ế ươ
qu c t các ho t đ ng đ i lý mua, bán, gia công và quá c nh hàng hóa v i n c ế ướ
ngoài;
Căn c Lu t Khoáng s n ngày 20 tháng 3 năm 1996, Lu t s a đ i, b sung
m t s đi u c a Lu t Khoáng s n ngày 14 tháng 6 năm 2006 Ngh đ nh s
160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 c a Chính ph quy đ nh chi ti t ế
h ng d n thi hành Lu t Khoáng s n Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c aướ
Lu t Khoáng s n;
B Công nghi p h ng d n vi c xu t kh u khoáng s n nh sau: ướ ư
I. GI I THÍCH T NG
1. Tiêu chu n VILAS tiêu chu n c a H th ng công nh n phòng thí
nghi m Vi t Nam (Vietnam Laboratory Accrediation Scheme). Phòng thí nghi m
đ t tiêu chu n VILAS Phòng thí nghi m h th ng qu n ch t l ng theo ượ
ISO/IEC 17025, t ng đ ng v i TCVN ISO/IEC 17025:2001. Gi y ch ng nh nươ ươ
VILAS do Văn phòng ch ng nh n ch t l ng thu c T ng c c Tiêu chu n Đo ượ
l ng Ch t l ng c p.ườ ượ
2. C quan nhà n c th m quy n c p gi y phép khai thác, ch bi nơ ướ ế ế
khoáng s n B Công nghi p (tr c ngày 11 tháng 11 năm 2002), B Tài nguyên ướ
Môi tr ng (t ngày 11 tháng 11 năm 2002) ho c y ban nhân dân các t nh,ườ
thành ph tr c thu c Trung ng. ươ
II. QUY Đ NH V VI C XU T KH U KHOÁNG S N
1. Khoáng s n ph i đ các đi u ki n tiêu chu n sau m i đ c phép ượ
xu t kh u:
a. Đ c khai thác t các m không n m trong quy ho ch cân đ i ph c vượ
cho ch bi n trong n c.ế ế ướ
b. Đã qua ch bi n đ t tiêu chu n ch t l ngđi u ki n quy đ nh t i Danhế ế ượ
m c kèm theo Thông t này. Tiêu chu n ch t l ng c a các lo i khoáng s n có yêu ư ượ
c u hàm l ng % kim lo i ph i đ c các phòng thí nghi m đ t tiêu chu n VILAS ượ ượ
xác nh n.
2. Doanh nghi p đ c phép xu t kh u khoáng s n doanh nghi p đ c ượ ượ
thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t, đ đi u ki n theo quy đ nh c a Lu t
Th ng m i v ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u, gia công và đ i lý mua bán hàngươ
hóa v i n c ngoài và ph i đáp ng đ c m t trong các đi u ki n sau: ướ ượ
a. Gi y phép khai thác khoáng s n ho c Gi y phép khai thác t n thu
khoáng s n còn hi u l c do c quan nhà n c có th m quy n c p. ơ ướ
b. Có Gi y phép ch bi n khoáng s n còn hi u l c, có H p đ ng mua khoáng ế ế
s n đ ch bi n v i t ch c, nhân Gi y phép khai thác khoáng s n ho c ế ế
Gi y phép khai thác t n thu khoáng s n còn hi u l c.
c. H p đ ng mua khoáng s n ho c H p đ ng y thác xu t kh u khoáng
s n v i t ch c, nhân Gi y phép khai thác khoáng s n, Gi y phép khai thác
t n thu khoáng s n ho c Gi y phép ch bi n khoáng s n còn hi u l c. ế ế
3. Vi c xu t kh u khoáng s n theo ph ng th c kinh doanh t m nh p tái ươ
xu t ho c nh n gia công cho th ng nhân n c ngoài đ c th c hi n theo quy ươ ướ ượ
đ nh t i Ngh đ nh s 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 c a Chính ph
quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Th ng m i v ho t đ ng mua bán hàng hóa qu c ế ươ
t và các ho t đ ng đ i lý mua, bán, gia công và quá c nh hàng hóa v i n c ngoài.ế ướ
4. Vi c xu t kh u than m đ c th c hi n theo Thông t 02/1999/TT-BCN ượ ư
ngày 14 tháng 6 năm 1999 c a B Công nghi p h ng d n đi u ki n kinh doanh ướ
than m . Tr ng h p xu t kh u than theo đ ng ti u ng ch sang Trung Qu c th c ườ ườ
hi n theo Thông t s 15/2000/TT-BTM ngày 10 tháng 8 năm 2000 c a B Th ng ư ươ
m i.
5. Khoáng s n d u khí th c hi n theo Lu t D u khí ngày 06 tháng 7 năm
1993 Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t D u khí ngày 09 tháng 6 năm
2000.
6. Tr ng h p khoáng s n đã qua phân lo i, tuy n r a ch bi n nh ngườ ế ế ế ư
không th đ t tiêu chu n ch t l ng quy đ nh t i Danh m c kèm theo Thông t này ượ ư
ho c đ i v i các ch ng lo i khoáng s n ch a đ c nêu trong Danh m c, B Công ư ượ
nghi p i v i khoáng s n r n phi kim lo i) B Xây d ng i v i khoáng
s n v t li u xây d ng)trách nhi m h ng d n th c hi n. Tr ng h p đ c bi t ướ ườ
có thay đ i, b sung quy ho ch ph i báo cáo Th t ng Chính ph . ướ
III. ĐI U KHO N THI HÀNH
1. Căn c nhu c u c a t ng lo i khoáng s n cho các d án ch bi n sâu ế ế
khoáng s n trong n c, B Công nghi p s xem xét đi u ch nh ch ng lo i khoáng ướ
s n đ c phép xu t kh u t i Danh m c c a Thông t này s công b tr c 01 ượ ư ướ
năm khi d ng xu t kh u.
2. Thông t này hi u l c k t ngày 01 tháng 5 năm 2006 thay thư ế
Thông t s 04/2005/TT-BCN ngày 02 tháng 8 năm 2005 c a B Công nghi pư
h ng d n vi c xu t kh u khoáng s n giai đo n 2005 - 2010.ướ
KT. B tr ng ưở
Th tr ng ưở
2
Đ H u Hào
3
DANH M C, TIÊU CHU N CH T L NG ƯỢ
VÀ ĐI U KI N KHOÁNG S N XU T KH U
(Ban hành kèm theo Thông t s 02/2006/TT-BCNư
ngày 14 tháng 4 năm 2006 c a B Công nghi p)
S
TT
Lo i khoáng s n xu t
kh uHàm l ngượ Th i h n, đi u ki n
(1) (2) (3) (4)
1 Tinh qu ng Cromit≥ 46% Cr203
2 S n ph m t qu ng Titan
- Tinh qu ng Ilmenite (sa
khoáng)
≥ 52% Ti02
(< 57%)
Ch đ c xu t kh u đ n ượ ế
h t 2008ế
- Tinh qu ng Ilmenite (g c) ≥ 48% Ti02M Cây Châm (Thái
Nguyên) ch đ c xu t ượ
kh u đ n h t 2008 ế ế
- Tinh qu ng Zircon≥ 65% Ch đ c xu t kh u đ n ượ ế
h t tháng 4 năm 2007ế
- Tinh qu ng Rutile≥ 83% Ti02
- Tinh qu ng Monazite≥ 57% Re0
3 Tinh qu ng sulfur chì≥ 50% Pb
4 Tinh qu ng đ ng ≥ 18% Cu Ch đ c xu t kh u đ n ượ ế
h t 2006ế
5 S n ph m qu ng k m
- Tinh qu ng sulfur k m ≥ 50% Zn Ch đ c xu t kh u đ n ượ ế
h t 2006ế
- Qu ng oxyt k m ≥ 25% Zn Ch đ c xu t kh u đ n ượ ế
h t năm 2006ế
- B t oxyt k m ≥ 60% Zn
6 Qu ng s t ≥ 54% Fe
C h t < 50 mm Tr m Th ch Khê, Hà
Tĩnh. Đ i v i M Quý Xa
ch đ c xu t kh u đ ượ
nh p kh u đ i l u than ư
c c cho nhu c u luy n
thép trong n cướ
7 Qu ng s t vê viên ≥ 66% Fe
C h t 8-15 mm
8 Tinh qu ng Magnetit≥ 75% Fe203
9 Qu ng măng gan≥ 35% Mn
10 Tinh qu ng Wolframit≥ 65% W03
11 Tinh qu ng bauxit≥ 48% Al203Đ i v i các m n m
ngoài khu v c Tây
Nguyên
≥ 48% Al203Đ i v i m B o L c,
Lâm Đ ng (Cty TNHH 1
thành viên HC c b nơ
Mi n Nam) ch đ c ượ
xu t kh u đ n h t 2006. ế ế
12 Qu ng cao lanh pyrophyllite≥ 17% Al203
4
13 Qu ng fluorit≥ 65% CaF2
14 Cát tr ngĐã qua tuy n r a Tr ph n m Cam Ranh
(Khánh Hòa) do B Xây
d ng qu n lý
Lo i II; đã qua
tuy n r a < 98%
SiO2
Đ i v i m Vân H i
(Qu ng Ninh)
15 S i, cát vàngĐã qua tuy n r a
16 Đá kh i (block)Đã đ c c t g t,ượ
gia công ch bi nế ế
17 Đá t mĐã đ c gia côngượ
ch bi nế ế
18 Đá tr ngĐã đ c gia công,ượ
ch bi nế ế
19 B t đá tr ng Đ tr ng ≥ 90%
20 Barit
- Qu ng BaritĐã qua tuy n r a
- B t Barit≥ 89% BaSO4
21 Fenspat ≥ 12% K20+Na20
5