THÔNG TƯ
Ủ
Ư Ớ
Ố
Ệ Ư Ớ
Ẫ
Ề
Ộ
Ạ
Ố Ộ Ụ Ủ Ị
Ị
Ị
Ị
CV I T NA M S 0 5 / 2 0 0 6 / T T - N H N N C A N G Â N H À N G N H À N N G À Y 2 5 T H Á N G 7 N Ă M 2 0 0 6 H N G D N M T S N I D U N G Ộ V H O T Đ N G C H O T H U Ê T À I C H Í N H V À D C H V Y T H Á C Ị C H O T H U Ê T À I C H Í N H T H E O Q U Y Đ N H T I N G H Đ N H Ị Ạ S 1 6 / 2 0 0 1 / N Đ - C P N GÀ Y 0 2 / 5 / 2 0 0 1 VÀ N G H Đ N H Ố S 6 5 / 2 0 0 5 / N Đ - C P N G À Y 1 9 / 5 / 2 0 0 5 C A C H Í N H P H Ố
Ủ
Ủ
Căn c Đi u 42 Ngh đ nh s 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 c a Chính ph v t ị ị ố ủ ủ ứ ề ứ ạ ộ ố ị ị ề ệ ử ề ổ ủ ị t Nam h c Vi ộ ố ề ướ ổ ướ ệ ố ụ ủ ề ị ủ ề ổ ch c và ho t đ ng c a công ty cho thuê tài chính, Đi u 3 Ngh đ nh s 65/2005/NĐ-CP ị ngày 19/5/2005 c a Chính ph quy đ nh v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh ủ ủ ộ đ nh s 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001; Ngân hàng Nhà n ng d n m t ẫ ị s n i dung v ho t đ ng cho thuê tài chính và d ch v y thác cho thuê tài chính theo quy ố ộ đ nh t ị ạ ộ i các Ngh đ nh này nh sau: ị ư ạ ị
I . H O T Đ N G C H O T H U Ê T À I C H Í N H
Ộ
Ạ
ố ớ ệ ệ ạ ọ ự i Vi ệ ươ 1. Công ty cho thuê tài chính th c hi n cho thuê tài chính đ i v i bên thuê tài chính là t Nam (sau đây g i là bên thuê) có nhu c u thuê tài ch c, cá nhân ho t đ ng t ổ ứ ầ ng ti n v n chuy n và các đ ng s n khác đ th c hi n các ệ ả ộ ậ ể ự ph c v đ i s ng trong ở ụ ụ ờ ố ầ ư s n xu t, kinh doanh, d ch v ho c d án đ u t ị ạ ộ t b , ph ế ị ấ ể ặ ự ụ ầ ư ả các t s n là máy móc, thi ả d án đ u t ự c.ướ n
này không h ạ ộ ng d n các công ty cho thuê tài chính th c hi n ho t đ ng ự ệ ẫ ư Thông t cho thuê tài chính ra n ướ c ngoài. ướ
2. Đi u ki n cho thuê tài chính ề ệ
c thành l p và th c hi n ho t đ ng cho thuê ệ ạ ộ ự ậ ả ượ ch c tín d ng. 2.1. Công ty cho thuê tài chính ph i đ ổ ứ ủ tài chính theo quy đ nh c a Lu t Các t ị ụ ậ
2.2. Bên thuê ph i có đ các đi u ki n sau đây: ủ ề ệ ả
a. Có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s theo quy đ nh c a pháp lu t: ự ự ự ự ủ ậ ậ ị
- Đ i v i bên thuê là t ổ ứ ổ ứ ự nhân, đ i di n c a h gia đình, đ i di n c a t t Nam: T ch c ph i có năng l c pháp ả ệ ủ ổ ệ ủ ộ ủ ạ ch c và cá nhân Vi lu t dân s ; cá nhân, ch doanh nghi p t ệ ư ậ h p tác ph i có năng l c pháp lu t dân s và năng l c hành vi dân s . ự ự ợ ố ớ ự ả ệ ạ ự ự ậ
ch c và cá nhân n ổ ứ ướ ự ị ậ ủ - Đ i v i bên thuê là t ổ ứ ủ ự ậ ậ ị ng h p pháp lu t C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam, tr tr ố ớ ự ự ộ ộ ự ậ ộ ủ ệ ủ ị ượ c ngoài: T ch c ph i có năng l c pháp ả ả t Nam; cá nhân ph i lu t dân s theo quy đ nh c a pháp lu t C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ có năng l c pháp lu t dân s và năng l c hành vi dân s theo quy đ nh c a pháp lu t C ng ộ ủ t hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ ộ ợ ự Nam có quy đ nh khác. Căn c áp d ng pháp lu t đ i v i t c th c ứ hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v quan h dân s có y u t ch c và cá nhân này đ c ngoài. ậ ố ớ ổ ứ n ậ ộ ự ừ ườ ụ ậ ề ế ố ướ ủ ự ệ ệ ị
ầ ư ả ầ ư ụ ự ấ b. Có d án đ u t ự ả s n xu t, kinh doanh, d ch v ho c d án đ u t ị ủ ph c v đ i ụ ờ ể ụ ả ử ụ ặ ậ ệ ợ ớ s ng kh thi, hi u qu , phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t và s d ng tài s n thuê đ ả ố ị th c hi n d án đó. ệ ự ự
c. Có kh năng tài chính đ m b o thanh toán ti n thuê trong th i h n thuê đã cam k t. ờ ạ ề ế ả ả ả
2.3. Giao d ch cho thuê tài chính ph i th a mãn đi u ki n theo quy đ nh t ả ệ ạ ị ị ề ủ ủ ả ố ị ị i Kho n 1, ả ỏ Đi u 1 Ngh đ nh s 65/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 c a Chính ph và các văn b n pháp lu t có liên quan. ề ậ
3. Đ ng ti n s d ng trong các giao d ch cho thuê tài chính ề ử ụ ồ ị
2
Công ty cho thuê tài chính th c hi n các giao d ch cho thuê tài chính b ng đ ng Vi ự ằ ồ ườ ạ ệ ị ệ ự ằ ợ ị ệ t , thì công ty cho thuê ẫ ng d n ạ ố ậ ề ướ ự ủ ệ ị i Thông t này. ệ ng h p giao d ch cho thuê tài chính th c hi n b ng ngo i t Nam. Tr tài chính và bên thuê th c hi n theo các quy đ nh c a pháp lu t v ngo i h i và h t ạ ư
4. Giao d ch cho thuê tài chính th c hi n b ng ngo i t ạ ệ ự ệ ằ ị
4.1. Giao d ch cho thuê tài chính th c hi n b ng ngo i t ị ằ ạ ệ ậ ệ ể ả ự t b , ph ế ị ẩ ậ ồ ớ . là vi c công ty cho thuê tài ệ chính cho bên thuê thuê máy móc, thi ng ti n v n chuy n và các đ ng s n khác ộ mà công ty cho thuê tài chính nh p kh u theo h p đ ng cho thuê tài chính v i bên thuê; bên thuê nh n n và thanh toán ti n thuê tài chính b ng ngo i t ề ệ ươ ợ ằ ạ ệ ậ ợ
i Kho n 2 Thông t này, giao d ch cho ề ệ ư ị thuê tài chính th c hi n b ng ngo i t ướ ả ph i đáp ng các đi u ki n sau đây: 4.2. Ngoài các đi u ki n theo h ạ ệ ệ ự ằ ng d n t ẫ ạ ứ ả ề ệ
ằ a. Đ i v i công ty cho thuê tài chính: Đã đăng ký ho t đ ng cho thuê tài chính b ng ố ớ v i Ngân hàng Nhà n c Vi ngo i t ạ ộ t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t v ngo i h i. ủ ậ ề ạ ố ạ ệ ớ ướ ệ ị
b. Đ i v i bên thuê: ố ớ
- S d ng tài s n thuê đ ph c v s n xu t, kinh doanh, d ch v ; ụ ể ụ ụ ả ử ụ ả ấ ị
- Có ngu n thu b ng ngo i t h p pháp ho c đ c mua ngo i t t ằ ồ i t ạ ệ ạ ổ ứ ụ ch c tín d ng ạ ệ ợ c phép kinh doanh ngo i h i đ thanh toán ti n thuê tài chính. đ ặ ượ ề ạ ố ể ượ
5. Ti n thuê tài chính và các kho n chi phí liên quan đ n ho t đ ng cho thuê tài chính. ạ ộ ề ế ả
5.1. Ti n thuê tài chính bao g m: ề ồ
c xác đ nh trên c s giá mua các tài s n cho thuê và các chi phí h p lý ơ ở ả ợ a. N g c đ ợ ố ượ liên quan đ n vi c mua tài s n đó; ệ ế ị ả
c xác đ nh trên c s d n g c, lãi su t và th i h n thuê tài chính. b. N lãi đ ợ ượ ơ ở ự ợ ố ờ ạ ấ ị
5.2. Các chi phí khác liên quan đ n ho t đ ng cho thuê tài chính mà bên thuê ph i tr ế ậ ỏ ả ả ạ ộ cho công ty cho thuê tài chính do công ty cho thuê tài chính và bên thuê th a thu n phù h p ợ v i quy đ nh c a pháp lu t. ớ ủ ậ ị
6. Lãi su t cho thuê tài chính ấ
6.1. M c lãi su t cho thuê tài chính do công ty cho thuê tài chính th a thu n v i bên ấ ậ ỏ ớ thuê trong h p đ ng cho thuê tài chính. ồ ứ ợ
ấ ứ ố ớ ợ ố ụ ề ả ợ ớ ỏ ợ ồ ờ ạ ụ ượ c ký k t ho c đi u ch nh trong h p đ ng cho thuê tài chính. ờ ạ 6.2. M c lãi su t áp d ng đ i v i các kho n n g c ti n thuê tài chính quá th i h n ả tr n do công ty cho thuê tài chính th a thu n v i bên thuê trong h p đ ng cho thuê tài ậ t quá 150% lãi su t cho thuê tài chính áp d ng trong th i h n cho chính, nh ng không v ư thuê tài chính đã đ ồ ượ ấ ỉ ế ề ặ ợ
7. Th i h n và kỳ h n cho thuê tài chính ạ ờ ạ
ờ ạ ả ờ 7.1. Th i h n cho thuê tài chính là kho ng th i gian tính t ượ ể ậ ả ế ợ ề ậ ế ờ ể th i đi m bên thuê nh n ậ ừ ờ ợ c th a thu n ghi trong h p n ti n thuê tài chính cho đ n khi tr h t n ti n thuê đã đ ỏ ợ ề đ ng cho thuê tài chính. Th i đi m nh n n ti n thuê tài chính do công ty cho thuê tài chính ồ ợ ề th a thu n v i bên thuê. ỏ ậ ớ
ứ ấ ầ ư ể ỏ ủ ề ờ ạ ệ ờ ạ ặ ạ ộ ấ i Vi t Nam; đ i v i cá nhân n ố ớ c phép sinh s ng và làm vi c t i Vi ờ ạ Công ty cho thuê tài chính và bên thuê căn c chu kỳ s n xu t, kinh doanh, th i h n ả ậ , kh năng thanh toán ti n thuê c a bên thuê đ th a thu n thu h i v n c a d án đ u t ả ự ồ ố ủ c ngoài, th i h n cho thuê tài ch c Vi th i h n cho thuê tài chính. Đ i v i t ướ ố ớ ổ ứ ạ i theo quy t đ nh thành l p ho c gi y phép ho t chính không quá th i h n ho t đ ng còn l ậ ạ ờ ạ c ngoài, th i h n cho thuê tài chính không v đ ng t ượ t ạ ướ ệ ộ quá th i h n đ ệ ạ ờ ạ ượ t Nam và n ế ị ờ ạ t Nam. ệ ố
3
ạ ả ờ ờ ạ ỗ ạ ờ ố ượ 7.2. Kỳ h n cho thuê tài chính là các kho n th i gian trong th i h n cho thuê tài chính i cu i m i kho ng th i gian đó ả ậ m t ph n ho c toàn b s ti n thuê tài chính cho công ty cho thuê tài ả ộ c th a thu n trong h p đ ng cho thuê tài chính, mà t ồ ặ ộ ố ề ợ ầ ỏ ả đã đ bên thuê ph i tr chính.
7.3. Công ty cho thuê tài chính và bên thuê th a thu n v vi c tr n g c và n lãi ả ợ ố ề ệ ậ ợ ỏ ti n thuê tài chính nh sau: ư ề
a. Các kỳ h n tr n g c; ạ ả ợ ố
b. Các kỳ h n tr n lãi cùng v i kỳ h n tr n g c ho c theo kỳ h n riêng. ạ ả ợ ố ả ợ ặ ạ ạ ớ
8. Th m đ nh và quy t đ nh cho thuê tài chính. ế ị ẩ ị
ố ớ ế ị ấ ị s n xu t, kinh doanh, d ch v ầ ư ả ph c v đ i s ng, các đi u ki n v cho thuê tài chính và kh năng tr ề ả ủ ự ề ầ ư ệ ả 8.1. Công ty cho thuê tài chính xem xét quy t đ nh cho thuê tài chính đ i v i bên thuê ụ trên c s đánh giá tính kh thi, hi u qu c a d án đ u t ệ ả ơ ở ho c d án đ u t ả ụ ụ ờ ố ặ ự n c a bên thuê. ợ ủ
ả ị ệ ế ị ẩ ẩ ị ị 8.2. Công ty cho thuê tài chính ph i xây d ng quy trình th m đ nh, xét duy t cho thuê ự tài chính theo nguyên t c phân đ nh rõ trách nhi m gi a khâu th m đ nh và quy t đ nh cho ữ ệ thuê tài chính, trách nhi m c a các cá nhân có liên quan. ủ ắ ệ
9. H s cho thuê tài chính ồ ơ
9.1. Gi y đ ngh thuê tài chính c a bên thuê, trong đó ghi c th tên tài s n thuê kèm ụ ể ề ả ị theo các tài li u ch ng minh đ đi u ki n thuê tài chính. ủ ề ứ ấ ệ ủ ệ
ử ầ ạ 9.2. Công ty cho thuê tài chính h ướ ớ ệ ậ ề ạ ộ ủ ợ ng d n các lo i tài li u mà bên thuê c n g i cho ẫ công ty cho thuê tài chính phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t v ho t đ ng cho thuê tài ị chính và đ c đi m ho t đ ng c a công ty cho thuê tài chính. ạ ộ ủ ể ặ
c pháp lu t v tính chính xác và h p pháp ướ ệ ả ị ậ ề ợ 9.3. Bên thuê ph i ch u trách nhi m tr c a các tài li u g i cho công ty cho thuê tài chính. ủ ệ ử
10. H p đ ng cho thuê tài chính ợ ồ
ợ ậ ồ ạ ộ ị này và các quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan. ng d n c a Thông t 10.1. H p đ ng cho thuê tài chính là th a thu n gi a công ty cho thuê tài chính và bên ỏ thuê v vi c cho thuê tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t v ho t đ ng cho thuê tài chính, ủ ề ệ h ủ ướ ữ ậ ề ậ ẫ ủ ư ị
ợ ả ượ ậ ợ ồ ự ồ ậ ề ợ ộ ạ ử ụ ề ả ố ờ ạ ụ ậ ể ạ ờ ụ ủ ườ ề ợ ợ ủ ợ ạ ộ ồ c l p thành văn b n phù h p v i các quy 10.2. H p đ ng cho thuê tài chính ph i đ ớ ả đ nh c a pháp lu t v h p đ ng dân s và ph i có các n i dung ch y u: Tên, đ a ch c a ỉ ủ ủ ế ả ị ủ ị ấ ượ công ty cho thuê tài chính và bên thuê; đi u ki n cho thuê; tên, ch ng lo i và ch t l ng ủ ệ ề c a tài s n cho thuê; m c đích s d ng tài s n thuê; ti n g c và lãi thuê tài chính, các chi ả ủ ả ợ ề phí khác; th i đi m nh n n và th i h n cho thuê tài chính; kỳ h n và th i h n tr n ti n ờ ạ ợ ấ thuê tài chính; quy n và nghĩa v c a các bên, x lý tr ng h p h p đ ng cho thuê ch m ồ ử d t tr c h n. Các n i dung khác c a h p đ ng cho thuê tài chính do công ty cho thuê tài ứ ướ chính và bên thuê th a thu n. ậ ỏ
11. C c u l i th i h n tr n , chuy n n quá h n ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ể ạ ợ
i th i h n tr n ti n thuê ự ả ợ ề ờ ạ ệ tài chính đ i v i bên thuê theo m t trong hai ph ệ ơ ấ ạ ng th c sau đây: 11.1. Công ty cho thuê tài chính th c hi n vi c c c u l ộ ố ớ ươ ứ
ỉ ả ợ ệ ậ ạ ổ ờ ạ ư a. Đi u ch nh kỳ h n tr n là vi c công ty cho thuê tài chính ch p thu n thay đ i kỳ ấ ề ỏ t quá th i h n cho thuê tài chính đã th a ả ợ ề ượ c đó trong h p đ ng cho thuê tài chính. ướ h n tr n ti n thuê tài chính, nh ng không v ạ thu n tr ợ ậ ồ
ấ ậ ệ t quá th i h n cho thuê đã th a thu n tr ả b. Gia h n n là vi c công ty cho thuê tài chính ch p thu n kéo dài thêm m t kho ng ộ c đó trong ướ ờ ạ ượ ậ ỏ ợ ạ th i gian tr n ti n thuê tài chính v ả ợ ề ờ h p đ ng cho thuê tài chính. ợ ồ
4
11.2. Công ty cho thuê tài chính th c hi n vi c c c u l i th i h n tr n ti n thuê ệ ơ ấ ạ ự ệ ả ợ ề ờ ạ tài chính đ i v i bên thuê nh sau: ố ớ ư
a. Công ty cho thuê tài chính quy t đ nh vi c c c u l ệ ơ ấ ạ ả ợ ề ế ị ờ ạ ủ ề ế ả i th i h n tr n ti n thuê tài chính theo đ ngh c a bên thuê và trên c s kh năng tài chính c a mình, k t qu đánh ơ ở giá kh năng tr n c a bên thuê đ i v i các tr ị ủ ả ợ ủ ả ng h p: ợ ố ớ ườ ả
ặ ạ ả ờ ạ ậ ồ ế ả ạ ề ợ ả ợ ả ợ ố ề ề ạ ặ ạ - Bên thuê không có kh năng tr n g c và/ho c lãi ti n thuê tài chính đúng kỳ h n ả ợ ố tr n trong ph m vi th i h n cho thuê đã th a thu n trong h p đ ng cho thuê tài chính và ỏ ả ợ c công ty cho thuê tài chính đánh giá là có kh năng tr n trong các kỳ h n ti p theo, đ ượ thì công ty cho thuê tài chính xem xét đi u ch nh kỳ h n tr n g c và/ho c lãi ti n thuê tài ỉ chính.
ả ả ế ợ ố ặ ậ ỏ ồ ượ ấ ị ả ả ờ ờ ạ ờ ạ ớ ợ ạ ờ - Bên thuê không có kh năng tr h t n g c và/ho c lãi ti n thuê tài chính đúng th i ề c công ty cho thuê tài h n cho thuê đã th a thu n trong h p đ ng cho thuê tài chính và đ ợ ạ chính đánh giá là có kh năng tr n trong m t kho ng th i gian nh t đ nh sau th i h n cho ộ ả ợ thuê, thì công ty cho thuê tài chính xem xét cho gia h n th i h n cho thuê phù h p v i kh ả năng tr n c a bên thuê. ả ợ ủ
ề ơ ấ ạ b. Công ty cho thuê tài chính ban hành Quy trình v c c u l ị ớ ướ ư ợ ả ợ ề i th i h n tr n ti n ờ ạ này và quy đ nh c a pháp lu t có liên ậ ủ t Nam c Vi ướ ề ệ ng d n c a Thông t thuê tài chính phù h p v i h ẫ ủ quan v ho t đ ng cho thuê tài chính, g i cho Thanh tra Ngân hàng Nhà n ử ạ ộ ngày ban hành. ch m nh t sau 05 ngày, k t ể ừ ậ ấ
11.3. Công ty cho thuê tài chính th c hi n vi c chuy n n quá h n ti n thuê tài chính ự ệ ệ ể ề ạ ợ đ i v i bên thuê nh sau: ố ớ ư
ả ả ế ợ ố ề ặ ượ ậ ỏ ợ ấ ị ả i th i h n tr n ti n thuê tài chính, thì s ồ ả ợ ơ ấ ạ ả ợ ề ờ Bên thuê không có kh năng tr h t n g c và/ho c lãi ti n thuê tài chính đúng th i c công ty cho thuê tài h n cho thuê đã th a thu n trong h p đ ng cho thuê tài chính và đ ạ chính đánh giá là không có kh năng tr n trong m t kho ng th i gian nh t đ nh sau th i ờ ờ ả ố h n cho thuê, không ch p thu n cho c c u l ậ ấ ạ d n g c c a h p đ ng cho thuê tài chính đó là n quá h n. ư ợ ố ủ ợ ộ ờ ạ ợ ạ ồ
12. Gi m lãi ti n thuê tài chính ề ả
12.1. Công ty cho thuê tài chính đ ượ c xem xét, quy t đ nh gi m lãi ti n thuê tài chính ả ế ị ề cho bên thuê theo nguyên t c sau đây: ắ
ấ ề ị ổ ề ả ẫ ị ả a. Bên thuê b t n th t v tài s n d n đ n b khó khăn v tài chính, không có kh ế ả năng tr lãi ti n thuê tài chính. ề
b. M c đ gi m lãi ti n thuê tài chính phù h p v i kh năng tài chính c a công ty cho ứ ộ ả ủ ề ả ợ ớ thuê tài chính.
c gi m lãi ti n thuê tài chính đ i v i bên thuê là các đ i t ng quy đ nh ả ố ớ ố ượ ị ch c tín d ng. c. Không đ ề ượ i Kho n 1, Đi u 78 Lu t Các t ổ ứ ề ậ ả t ạ ụ
ả ế ả ề ị ủ ộ ồ ề ả ế ả ắ ạ ể ộ ồ ụ ụ ả ố ớ ị ủ ổ ứ ỉ ượ ệ ế ả ệ ch c tín d ng, thì do H i đ ng qu n tr c a t ố ớ c ban hành. 12.2. Công ty cho thuê tài chính ph i ban hành Quy ch gi m lãi ti n thuê tài chính đ i v i bên thuê. Quy ch gi m lãi ti n thuê tài chính do H i đ ng qu n tr c a công ty phê ố ớ i Đi m 12.1 kho n này; đ i v i công ty cho thuê tài chính tr c duy t theo các nguyên t c t ự ệ ả ệ ch c tín d ng đó phê duy t. Vi c thu c t ộ ổ ứ c th c hi n sau khi Quy ch gi m lãi gi m lãi ti n thuê tài chính đ i v i bên thuê ch đ ự ề ả ti n thuê tài chính đ ề ượ
13. Ki m tra, giám sát đ i v i ho t đ ng cho thuê tài chính ạ ộ ố ớ ể
ệ ể ề trình s d ng tài s n thuê và tr n ti n thuê tài chính c a bên thuê. ả ợ ề 13.1. Công ty cho thuê tài chính có trách nhi m và có quy n ki m tra, giám sát quá ử ụ ủ ả
5
ự ệ ả ợ ủ ớ ặ ử ụ ể ợ ả 13.2. Công ty cho thuê tài chính xây d ng quy trình và th c hi n ki m tra, giám sát ự ể quá trình thuê tài s n, s d ng tài s n thuê và tr n c a bên thuê phù h p v i đ c đi m ả ho t đ ng c a mình. ạ ộ ủ
14. Công ty cho thuê tài chính th c hi n vi c phân lo i, trích l p và s d ng d ệ ậ ạ ể ử ử ụ ủ ủ c Vi ị ể ử ử ụ ụ ề ướ ự ủ ậ ch c tín d ng. ự ự ệ phòng đ x lý r i ro tín d ng đ i v i s ti n cho thuê tài chính theo quy đ nh c a Ngân ố ớ ố ề hàng Nhà n t Nam v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ x lý r i ro ạ ợ ệ tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng c a t ủ ổ ứ ạ ộ ụ ụ
ạ ộ ự ệ ố c Vi ướ ủ ệ ề ch c tín d ng. 15. Công ty cho thuê tài chính th c hi n vi c báo cáo th ng kê đ i v i ho t đ ng cho ệ ố ớ thuê tài chính theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ố t Nam v ch đ báo cáo th ng ị ế ộ kê áp d ng đ i v i các t ổ ứ ố ớ ụ ụ
I I . D C H V Y T H Á C C H O T H U Ê T À I C H Í N H
Ụ Ủ
Ị
16. D ch v y thác cho thuê tài chính là vi c công ty cho thuê tài chính th c hi n cho ệ ự ệ ị thuê tài chính theo y thác c a bên y thác. ủ ủ ụ ủ ủ
17. Bên y thác và bên nh n y thác cho thuê tài chính ậ ủ ủ
17.1. Bên y thác cho thuê tài chính bao g m: ủ ồ
a. Công ty cho thuê tài chính.
b. T ch c, cá nhân Vi t Nam. ổ ứ ệ
c. T ch c, cá nhân n c ngoài. ổ ứ ướ
i Vi ượ t Nam theo quy đ nh c a Lu t Các t ị ạ ộ ủ ệ ậ c phép ổ ứ ch c 17.2. Bên nh n y thác cho thuê tài chính là công ty cho thuê tài chính đ ậ ủ thành l p và ho t đ ng cho thuê tài chính t ạ ậ tín d ng.ụ
18. Các ph ng th c y thác cho thuê tài chính ươ ứ ủ
c th c hi n d ch v y thác cho thuê tài chính theo m t trong ượ ụ ủ ự ệ ộ ị hai ph Bên nh n y thác đ ậ ủ ng th c sau đây: ứ ươ
18.1. Nh n y thác b ng tài s n c a bên y thác đ cho thuê tài chính đ i v i bên ủ ố ớ ậ ủ ủ ể ằ ả thuê.
18.2. Nh n y thác b ng ti n c a bên y thác đ mua máy móc, thi ề ủ ậ ủ ủ ể ằ ế ị ộ t b và các đ ng s n khác cho thuê tài chính đ i v i bên thuê. ả ố ớ
ạ ộ ụ ủ ộ ạ ộ ộ ố ị ệ ệ ặ ậ ủ 18.3. D ch v y thác khác liên quan đ n ho t đ ng cho thuê tài chính: Bên nh n y ế thác th c hi n m t ho c m t s nghi p v c a ho t đ ng cho thuê tài chính theo th a ỏ ự ụ ủ thu n v i bên y thác. ớ ủ ậ
19. Nguyên t c y thác và nh n y thác. ậ ủ ắ ủ
19.1. Vi c y thác và nh n y thác cho thuê tài chính đ ậ ủ ệ ủ ượ ậ c th c hi n theo th a thu n ự ệ ỏ gi a bên y thác và bên nh n y thác trong h p đ ng y thác cho thuê tài chính. ồ ủ ậ ủ ữ ủ ợ
ệ ề ơ ấ ạ ờ ạ ấ 19.2. Đi u ki n cho thuê, ti n thuê, lãi su t cho thuê, c c u l ử ạ ộ ề ụ ủ ệ y thác và bên nh n y thác th a thu n phù h p v i h i Thông t ng d n t ế ớ ướ ẫ ạ ư ậ ỏ ợ ả ợ ề i th i h n tr n ti n thuê, x lý r i ro và các nghi p v khác liên quan đ n ho t đ ng cho thuê tài chính do bên này và các ủ quy đ nh c a pháp lu t có liên quan. ậ ủ ậ ủ ị
19.3. Ho t đ ng cho thuê tài chính ph i đ ả ượ ự ệ ng d n t ạ ộ ủ c th c hi n qua các công ty cho thuê tài ụ i M c I ẫ ạ ướ ạ ộ ị chính theo quy đ nh c a pháp lu t v ho t đ ng cho thuê tài chính và h ậ ề Thông t này. ư
6
20. Phí y thác và các kho n h ng l i phát sinh t ả ưở ủ ợ ừ ợ h p đ ng y thác ồ ủ
ng phí y thác và các kho n h ng l i khác phát sinh t Bên nh n y thác h ậ ủ ủ ả ưở ợ ừ ợ h p đ ng y thác theo th a thu n v i bên y thác. ồ ủ ủ ớ ỏ ưở ậ
21. H p đ ng y thác ồ ủ ợ
ồ ủ ủ ế ộ ị ợ ủ ư ố ề ậ ủ ố ớ ụ ủ ủ ủ ủ ộ ỉ H p đ ng y thác cho thuê tài chính có các n i dung ch y u nh sau: Tên, đ a ch c a bên y thác và bên nh n y thác, tài s n y thác cho thuê tài chính, s ti n và th i h n ờ ạ ả ủ ủ ậ ủ cho thuê tài chính đ i v i bên thuê, quy n và nghĩa v c a bên y thác và bên nh n y ề thác. Các n i dung khác c a h p đ ng y thác cho thuê tài chính do bên y thác và bên ủ ợ nh n y thác th a thu n phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ợ ồ ớ ậ ủ ủ ậ ậ ỏ ị
22. X lý r i ro y thác và nh n y thác ậ ủ ử ủ ủ
ậ ủ ủ ữ ệ ạ ị ạ ộ ậ ề ủ ủ ậ ỏ ớ ố ớ ủ ữ ủ ồ 22.1. Bên nh n y thác ch u trách nhi m x lý nh ng r i ro phát sinh do vi ph m các ử quy đ nh c a pháp lu t v ho t đ ng cho thuê tài chính, các th a thu n v i bên y thác ghi ị trong h p đ ng y thác. Đ i v i nh ng r i ro phát sinh ngoài nguyên nhân này do bên y ủ thác ch u trách nhi m x lý. ợ ị ử ệ
ủ 22.2. Bên y thác và bên nh n y thác th c hi n vi c x lý r i ro theo quy đ nh c a ự ệ ử ậ ủ ủ ủ ệ ị pháp lu t hi n hành. ệ ậ
23. Quy n và nghĩa v c a bên nh n y thác ụ ủ ậ ủ ề
23.1. Bên nh n y thác có quy n sau đây: ậ ủ ề
ồ a. T ch i các yêu c u c a bên y thác trái v i nh ng th a thu n ghi trong h p đ ng ầ ủ ủ ữ ậ ỏ ớ ợ ừ ố y thác cho thuê tài chính. ủ
b. Kh i ki n bên y thác vi ph m h p đ ng y thác cho thuê tài chính theo quy đ nh ồ ủ ủ ệ ạ ợ ị c a pháp lu t. ủ ở ậ
23.2. Bên nh n y thác có nghĩa v sau đây: ậ ủ ụ
ầ ấ ủ ề ữ ự ế ả ợ ủ ả ả ụ ủ ả ế ệ ệ ề ị a. Cung c p đ y đ , trung th c cho bên y thác v nh ng thông tin liên quan đ n bên ủ thuê và tài s n cho thuê, kh năng tài chính và kh năng tr n c a bên thuê, các thông tin và tài li u khác liên quan đ n d ch v y thác cho thuê tài chính, ch u trách nhi m v tính chính xác c a các thông tin, tài li u đã cung c p. ấ ị ệ ủ
b. S d ng tài s n đ cho thuê tài chính đ i v i bên thuê theo đúng các n i dung đã ử ụ ộ th a thu n ghi trong h p đ ng y thác và các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan. ể ồ ủ ố ớ ị ả ợ ủ ậ ậ ỏ
c. Hoàn tr đ y đ , đúng h n c g c và lãi ti n thuê tài chính cho bên y thác theo ả ầ ả ố ủ ủ ề ạ th a thu n ghi trong h p đ ng y thác. ồ ủ ậ ợ ỏ
24. Quy n và nghĩa v c a bên y thác ụ ủ ủ ề
24.1. Bên y thác có các quy n sau đây: ủ ề
ầ ậ ủ ế ả ấ ả ợ ủ ệ ả ả a. Yêu c u bên nh n y thác cung c p thông tin liên quan đ n bên thuê và tài s n cho thuê, kh năng tài chính và kh năng tr n c a bên thuê, các thông tin và tài li u khác liên quan đ n d ch v y thác cho thuê tài chính. ụ ủ ế ị
ừ ố ậ ủ ủ ớ ợ ị lu t, ho c trái v i nh ng th a thu n ghi trong h p đ ng y thác cho thuê tài chính. b. T ch i yêu c u c a bên nh n y thác không phù h p v i các quy đ nh c a pháp ợ ầ ủ ỏ ồ ủ ữ ậ ặ ậ ớ
ể ạ ộ ế ả ợ ề ậ ủ ậ ủ ủ ủ ự ệ ệ c. Ki m tra, giám sát quá trình ho t đ ng cho thuê tài chính c a bên nh n y thác đ i ố v i bên thuê và vi c th c hi n cam k t tr n ti n thuê tài chính c a bên nh n y thác đ i ố ớ v i bên y thác. ủ ớ
ậ ủ ủ ạ ở ồ d. Kh i ki n bên nh n y thác vi ph m h p đ ng y thác cho thuê tài chính theo quy ợ ủ đ nh c a pháp lu t. ị ệ ậ
7
24.2. Bên y thác có các nghĩa v sau đây: ủ ụ
a. Th c hi n đúng th a thu n ghi trong h p đ ng y thác cho thuê tài chính. ồ ủ ự ệ ậ ỏ ợ
b. Chuy n tài s n cho thuê ho c ti n đ mua tài s n cho thuê theo đúng th i h n đã ờ ạ ể ề ể ặ ả th a thu n ghi trong h p đ ng y thác. ồ ủ ậ ỏ ả ợ
c. Chi tr phí y thác đ y đ , đúng th i h n đã th a thu n v i bên nh n y thác. ờ ạ ầ ủ ậ ủ ủ ả ậ ỏ ớ
d. Ph i h p v i bên nh n y thác trong vi c phân lo i n , trích l p và s d ng d ố ợ ử ụ ậ ủ ệ ậ ớ ự phòng đ x lý r i ro đ i v i s ti n cho thuê tài chính theo h p đ ng y thác. ố ớ ố ề ồ ủ ể ử ủ ạ ợ ợ
I I I . T C H C T H C H I N
Ổ
Ứ
Ự
Ệ
này có hi u l c thi hành sau m i lăm ngày k t ư ệ ự ể ừ ế ệ ự i th i h n tr ờ ạ ự ệ 25. Thông t ả ẫ ợ ng d n các công ty cho thuê tài chính th c hi n vi c c c u l ơ ấ ạ ố ể ố ớ ạ ạ ộ ề ề ệ ả ố ngày đăng công báo. ườ s 03/2005/TT-NHNN ngày 25/5/2005 Các văn b n sau đây h t hi u l c thi hành: Thông t ư ố ả ợ n , h ệ ướ chuy n n quá h n đ i v i ho t đ ng cho thuê tài chính; Công văn s 1358/NHNN-CSTT ngày 25/11/2004 v vi c gi m ti n lãi thuê tài chính và công văn s 18/NHNN-CSTT ngày 7/1/2003 v vi c h ng d n giao d ch cho thuê tài chính đ c th c hi n b ng ngo i t . ề ệ ướ ạ ệ ượ ự ệ ằ ẫ ị
26. Công ty cho thuê tài chính căn c Thông t ứ ậ này và các văn b n pháp lu t có liên ả ng d n nghi p v c th phù h p v i đi u ki n, đ c đi m và ợ ư ụ ụ ể ể ề ệ ệ ẫ ặ ớ ướ ả quan, ban hành văn b n h c a mình. đi u l ề ệ ủ
27. Chánh Văn phòng, V tr ng V chính sách ti n t và Th tr ụ ơ ộ ng các đ n v ủ ưở c chi nhánh các t nh, thành ph ỉ ướ ụ ưở ố ộ ồ ươ ự ả ố ố thu c Ngân hàng Nhà n tr c thu c Trung ị ộ ty cho thuê tài chính có trách nhi m thi hành Thông t ị ề ệ ố c, Giám đ c Ngân hàng Nhà n ướ ng, Ch t ch H i đ ng qu n tr và T ng giám đ c (Giám đ c) các công ổ ủ ị này. ư ệ
Ố Ố
TH NG Đ C PHÓ TH NG Đ C Ố Ố Nguy n Đ ng Ti n ế ễ ồ