THÔNG TƯ

C A B XÂY D NG Ủ Ộ Ố Ự S 20/2009/TT-BXD NGÀY 30 THÁNG 06 NĂM 2009 Ủ V S A Đ I, B SUNG THÔNG T S 20/2005/TT-BXD NGÀY 20/12/2005 C A Ề Ử Ổ Ổ B XÂY D NG H Ộ Ự ƯỚ NG D N QU N LÝ CÂY XANH ĐÔ TH Ị Ả Ư Ố Ẫ

ứ Căn c Ngh đ nh s 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 c a Chính ph quy đ nh ch c ứ ủ ố ị

ị năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ị ề ụ ệ ạ ủ ch c c a B Xây d ng, ộ ự ơ ấ ổ ứ ủ

B Xây d ng s a đ i, b sung Thông t ổ ư ố

ộ ự ự ướ ử ổ ẫ B Xây d ng H ng d n qu n lý cây xanh đô th nh sau: ả ộ ủ s 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 c a ị ư

Đi u 1. S a đ i kho n 7 m c III ph n I nh sau: ử ổ ụ ư ề ầ ả

ể ặ ả ẫ ộ ổ

ng ti n và công trình." cho ng ạ "7. Cây nguy hi m là cây ho c m t ph n c a cây có kh năng g y đ gây tai n n ầ ủ ườ i, làm h h ng các ph ư ỏ ươ ệ

Đi u 2. B sung kho n 4 vào m c V ph n I nh sau: ụ ư ổ ề ầ ả

ị ẽ ị ử ố ớ ấ ị

ị ạ ạ ố ủ ề ử ị ị

ủ ấ ộ ỹ ạ ộ ự ậ ệ ạ ầ ấ ả ậ ả

"4. Các hành vi vi ph m các quy đ nh c m đ i v i cây xanh đô th s b x lý theo i Ngh đ nh s 23/2009/NĐ-CP ngày 27/02/2009 c a Chính ph v x ph t các quy đ nh t ạ ả vi ph m hành chính trong ho t đ ng xây d ng; kinh doanh b t đ ng s n; khai thác, s n ự ạ xu t, kinh doanh v t li u xây d ng; qu n lý công trình h t ng k thu t; qu n lý phát tri n ể nhà và công s ."ở

Đi u 3. S a đ i kho n 3 m c I ph n II nh sau: ử ổ ụ ư ề ầ ả

ế ế ự ạ ị

"3. Thi ủ ủ ạ ố ị

ị ự

t k quy ho ch cây xanh trong các đ án quy ho ch xây d ng đô th ngoài ồ i Ngh đ nh s 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 c a Chính s 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 c a B Xây ộ ủ c b sung ổ ượ ề ướ ự ệ ẩ ạ ầ

ạ vi c tuân th các quy đ nh t ị ệ ph v quy ho ch xây d ng và Thông t ư ố ạ ủ ề d ng v h ng d n l p, th m đ nh và phê duy t quy ho ch xây d ng c n đ ị ẫ ậ ự và làm rõ m t s n i dung sau: ..." ộ ố ộ

Đi u 4. S a đ i đi m b kho n 1 m c II ph n II nh sau: ả ử ổ ể ụ ư ề ầ

"b) Cây xanh đ a ra tr ng ph i đ m b o tiêu chu n: ả ả ư ả ẩ ồ

i thi u t ng kính thân ể ể ừ 2,0 m tr lên và đ ở ườ

cây t - Đ i v i cây ti u m c có chi u cao t ộ ố ề 4,0 cm tr lên; i chi u cao tiêu chu n t ẩ ừ ố ớ ề ở ạ

i thi u t 3,0 m tr lên và ề ạ ộ ể ừ ở

ố ớ ng kính thân cây t - Đ i v i cây trung m c và đ i m c có chi u cao t ố 5,0 cm tr lên. i chi u cao tiêu chu n t đ ộ ẩ ừ ề ạ ở ườ

- Tán cây cân đ i, không sâu b nh, thân cây th ng." ệ ẳ ố

Đi u 5. B sung đi m c vào kho n 6 m c III ph n II nh sau: ụ ư ổ ề ể ả ầ

"c) Xác đ nh cây nguy hi m đ l p h s theo dõi tình tr ng phát tri n và có k ồ ơ ể ậ ể ể ạ ế

ho ch thay th k p th i." ạ ờ ị ế ị

Đi u 6. S a đ i m c II ph n III nh sau: ử ổ ụ ư ề ầ

"II. S Xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c trung ng ố ự ự ở ộ ỉ ươ

ng là c quan tham m u giúp ở ươ ự ộ ơ ỉ

ư ố ự U ban nhân dân c p t nh th c hi n công tác qu n lý cây xanh đô th trên đ a bàn: ..." S Xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c trung ệ ấ ỉ ự ả ỷ ị ị

Đi u 7. S a đ i kho n 3 m c II ph n III nh sau: ử ổ ụ ư ề ầ ả

ổ ứ ậ ỷ

ấ ỉ ấ ặ ồ ả ồ ề ể ế ầ ạ ồ

"3. T ch c l p, trình UBND c p t nh ban hành ho c ban hành theo u quy n danh ầ m c cây c th , cây c n b o t n, cây c m tr ng, cây tr ng h n ch , cây nguy hi m c n ph i thay th ." ổ ụ ế ụ ả

Đi u 8. B sung kho n 6 vào m c IV ph n III nh sau: ụ ư ổ ề ầ ả

ế ề ả ẩ ơ

"6. L p danh sách cây nguy hi m ph i thay th trình c quan có th m quy n phê ờ duy t và tri n khai th c hi n vi c ch t h , di d i theo k ho ch." ệ ể ặ ạ ậ ể ự ệ ệ ế ạ

Đi u 9. Đi u kho n thi hành ề ề ả

1. Thông t này có hi u l c k t ngày 15 tháng 8 năm 2009. ư ệ ự ể ừ

2. Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn v ng m c, đ ngh g i ý ki n v B ướ ị ử ề ộ ề ế ắ

ự Xây d ng đ nghiên c u, gi ả ự ứ ể ệ ế i quy t./. ế

NG B TR Ộ ƯỞ Nguy n H ng Quân ồ ễ