B TÀI CHÍNH
---------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
--------------------------------------
S : 48/2019/TT-BTCHà N i, ngày 08 tháng 08 năm 2019
THÔNG TƯ
H ng d n vi c trích l p và x lý các kho n d phòng gi m giá hàng t n kho, t nướ
th t các kho n đu t , n ph i thu khó đòi và b o hành s n ph m, hàng hóa, d ch ư
v , công trình xây d ng t i doanh nghi p
Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c B Tài chính; ơ
Căn c Ngh đnh s 218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph
quy đnh chi ti t và h ng d ế ướ n thi hành Lu t thu thu nh p doanh nghi p; ế
Căn c Ngh đnh s 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 c a Chính ph
s a đ i, b sung m t s đi u t i các Ngh đnh quy đnh v thu ; Ngh đnh s ế
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành Lu t ế
s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đế i, b sung m t s đi u c a
các Ngh đnh v thu ; ế
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Tài chính doanh nghi p; ưở
B tr ng B Tài chính ban hành Thông t h n ưở ư ướ g d n vi c trích l p và x l ý các
kho n d phòng gi m giá hàng t n kho, t n th t các kho n đu t , n ph i thu khó đòi và ư
b o hành s n ph m, hàng hóa, d ch v , công trình xây d ng t i doanh nghi p,
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Thông t này h ng d n vi c trích l p và x lý các kho n d phòng gi m giáư ướ
hàng t n kho, d phòng t n th t các kho n đu t , d phòng t n th t n ph i thu khó đòi ư
và d phòng b o hành s n ph m, hàng hóa, d ch v , công trình xây d ng làm c s xác ơ
đnh kho n chi phí đc tr khi xác đnh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p theo ượ ế
quy đnh.
Vi c trích l p các kho n d phòng cho m c đích l p và trình bày báo cáo tài chính
c a các t ch c kinh t th c hi n theo pháp lu t v k toán. ế ế
2. Thông t này áp d ng đi v i các đi t ng là các t ch c kinh t (sau đây g iư ượ ế
t t là doanh nghi p) đc thành l p, ho t đng s n xu t, kinh doanh theo quy đnh c a ượ
pháp lu t Vi t Nam.
T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đc thành l p h p pháp t i ướ ượ
Vi t Nam th c hi n trích l p và x lý các kho n d phòng theo quy đnh t i Thông t này. ư
Riêng đi v i d phòng r i ro trong ho t đng c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng
n c ngoài th c hi n trích l p và s d ng theo quy đnh do Ngân hàng Nhà n c Vi t Namướ ướ
ban hành sau khi th ng nh t v i B Tài chính.
Đi u 2. Gi i thích t ng
Trong Thông t này, các t ng d i đây đc hi u nh sau:ư ướ ượ ư
1. D phòng gi m giá hàng t n kho: là d phòng khi có s suy gi m c a giá tr
thu n có th th c hi n đc th p h n so v i giá tr ghi s c a hàng t n kho. ượ ơ
2. D phòng t n th t các kho n đu t : là d phòng ph n giá tr b t n th t có th ư
x y ra do gi m giá các lo i ch ng khoán doanh nghi p đang n m gi và d phòng t n th t
có th x y ra do suy gi m giá tr kho n đu t khác c a doanh nghi p vào các t ch c kinh ư
t nh n v n góp (không bao g m các kho n đu t ra n c ngoài).ế ư ư
3. D phòng n ph i thu khó đòi: là d phòng ph n giá tr t n th t c a các kho n
n ph i thu đã quá h n thanh toán và kho n n ph i thu ch a đn h n thanh toán nh ng có ư ế ư
kh năng không thu h i đc đúng h n. ượ
4. D phòng b o hành s n ph m, hàng hóa, d ch v , công trình xây d ng: là d
phòng chi phí cho nh ng s n ph m, hàng hóa, d ch v , công trình xây d ng đã bán, đã cung
c p ho c đã bàn giao cho ng i mua nh ng doanh nghi p v n có nghĩa v ph i ti p t c ườ ư ế
s a ch a, hoàn thi n theo h p đng ho c theo cam k t v i khách hàng. ế
Đi u 3. Nguyên t c chung trong trích l p các kho n d phòng
1. Các kho n d phòng quy đnh t i Thông t này đc tính vào chi phí đc tr ư ượ ượ
khi xác đnh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p trong k báo cáo năm đ bù đp ế
t n th t có th x y ra trong k báo cáo năm sau; đm b o cho doanh nghi p ph n ánh giá
tr hàng t n kho, các kho n đu t không cao h n giá trên th tr ng và giá tr c a các ư ơ ườ
kho n n ph i thu không cao h n giá tr có th thu h i đc t i th i đi m l p báo cáo tài ơ ượ
chính năm.
2. Th i đi m trích l p và hoàn nh p các kho n d phòng là th i đi m l p báo cáo
tài chính năm.
3. Doanh nghi p xem xét, quy t đnh vi c xây d ng quy ch v qu n lý v t t , ế ế ư
hàng hóa, qu n lý danh m c đu t , qu n lý công n đ h n ch các r i ro trong kinh ư ế
doanh, trong đó xác đnh rõ trách nhi m c a t ng b ph n, t ng ng i trong vi c theo dõi, ườ
qu n lý v t t , hàng hóa, các kho n đu t , thu h i công n . ư ư
4. Doanh nghi p không trích l p d phòng r i ro cho các kho n đu t ra n c ư ướ
ngoài.
Ch ng IIươ
QUY ĐNH C TH
Đi u 4. D phòng gi m giá hàng t n kho
1. Đi t ng l p d phòng bao g m nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , hàng ượ
hóa, hàng mua đang đi đng, hàng g i đi bán, hàng hóa kho b o thu , thành ph m (sau đâyườ ế
g i t t là hàng t n kho) mà giá g c ghi trên s k toán cao h n giá tr thu n có th th c ế ơ
hi n đc và đm b o đi u ki n sau: ượ
- Có hóa đn, ch ng t h p pháp theo quy đnh c a B Tài chính ho c các b ngơ
ch ng h p lý khác ch ng minh giá v n hàng t n kho.
- Là hàng t n kho thu c quy n s h u c a doanh nghi p t i th i đi m l p báo cáo
tài chính năm.
2. M c trích l p d phòng tính theo công th c sau:
M c trích d
phòng gi m giá
hàng t n kho=
L ng hàng t nượ
kho th c t t i th i ế
đi m l p báo cáo
tài chính năm
x
Giá g c hàng t n
kho theo s k ế
toán
-
Giá tr thu n có
th th c hi n
đc c a hàngượ
t n kho
Trong đó:
- Giá g c hàng t n kho đc xác đnh theo quy đnh t i Chu n m c k toán s 02 - ượ ế
Hàng t n kho ban hành kèm theo Quy t đnh s 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 c a ế
B tr ng B Tài chính và văn b n s a đi, b sung ho c thay th (n u có). ưở ế ế
- Giá tr thu n có th th c hi n đc c a hàng t n kho do doanh nghi p t xác đnh ượ
là giá bán c tính c a hàng t n kho trong k s n xu t, kinh doanh bình th ng t i th iướ ườ
đi m l p báo cáo tài chính năm tr (-) chi phí c tính đ hoàn thành s n ph m và chi phí ướ
c tính c n thi t cho vi c tiêu th chúng.ướ ế
3. T i th i đi m l p báo cáo tài chính năm, trên c s tài li u do doanh nghi p thu ơ
th p ch ng minh giá g c hàng t n kho cao h n giá tr thu n có th th c hi n đc c a ơ ượ
hàng t n kho thì căn c quy đnh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u này doanh nghi p th c hi n
trích l p d phòng gi m giá hàng t n kho nh sau: ư
a) N u s d phòng ph i trích l p b ng s d kho n d phòng gi m giá hàng t nế ư
kho đã trích l p báo cáo năm tr c đang ghi trên s ướ k toán, doanh nghi p không đcế ượ
trích l p b sung kho n d phòng gi m giá hàng t n kho;
b) N u s d phòng ph i trích l p cao h n s d kho n d phòng gi m giá hàngế ơ ư
t n kho đã trích l p báo cáo năm tr c đang ghi trên s ướ k toán, doanh nghi p th c hi nế
trích thêm ph n chênh l ch vào giá v n hàng bán trong k .
c) N u s d phòng ph i trích l p th p h n s d kho n d phòng gi m giá hàngế ơ ư
t n kho đã trích l p báo cáo năm tr c đang ghi trên s k toán, doanh nghi p th c hi n ướ ế
hoàn nh p ph n chênh l ch và ghi gi m giá v n hàng bán trong k .
d) M c l p d phòng gi m giá hàng t n kho đc tính cho t ng m t hàng t n kho ượ
b gi m giá và t ng h p toàn b vào b ng kê chi ti t. B ng kê chi ti t là căn c đ h ch ế ế
toán vào giá v n hàng bán (giá thành toàn b s n ph m hàng hóa tiêu th trong k ) c a
doanh nghi p.
4. X lý đi v i hàng t n kho đã trích l p d phòng:
a) Hàng t n kho do thiên tai, d ch b nh, h a ho n, h h ng, l c h u m t, l c h u ư
k thu t, l i th i do thay đi quá trình sinh hóa t nhiên, h t h n s d ng, không còn giá tr ế
s d ng ph i đc x lý h y b , thanh lý. ượ
b) Th m quy n x lý:
Doanh nghi p thành l p H i đng x lý ho c thuê t ch c t v n có ch c năng ư
th m đnh giá đ xác đnh giá tr hàng t n kho h y b , thanh lý. Biên b n ki m kê xác đnh
giá tr hàng t n kho x lý do doanh nghi p l p xác đnh rõ giá tr hàng t n kho b h h ng, ư
nguyên nhân h h ng, ch ng lo i, s l ng, giá tr hàng t n kho có th thu h i đc (n uư ượ ượ ế
có).
H i đng qu n tr , H i đng thành viên, Ch t ch công ty, T ng giám đc, Giám
đc, ch doanh nghi p t nhân và ch s h u c a các t ch c kinh t khác căn c vào ư ế
Biên b n c a H i đng x lý ho c đ xu t c a t ch c t v n có ch c năng th m đnh ư
giá, các b ng ch ng liên quan đn hàng t n kho đ quy t đnh x lý h y b , thanh lý; ế ế
quy t đnh x lý trách nhi m c a nh ng ng i liên quan đn hàng t n kho đó và ch u tráchế ườ ế
nhi m v quy t đnh c a mình theo quy đnh c a pháp lu t. ế
c) Kho n t n th t th c t c a t ng lo i hàng t n kho không thu h i đc là chênh ế ượ
l ch gi a giá tr ghi trên s k toán tr đi giá tr thu h i t ng i gây ra thi t h i đn bù, t ế ườ
c quan b o hi m b i th ng và t bán thanh lý hàng t n kho.ơ ườ
Giá tr t n th t th c t c a hàng t n kho không thu h i đc đã có quy t đnh x ế ượ ế
lý, sau khi bù đp b ng ngu n d phòng gi m giá hàng t n kho, ph n chênh l ch đc ượ
h ch toán vào giá v n hàng bán c a doanh nghi p.
Đi u 5. D phòng t n th t các kho n đu t ư
1. Các kho n đu t ch ng khoán: ư
a) Đi t ng l p d phòng là các lo i ch ng khoán do các t ch c kinh t trong ượ ế
n c phát hành theo quy đnh c a pháp lu t ch ng khoán mà doanh nghi p đang s h u t iướ
th i đi m l p báo cáo tài chính năm có đ các đi u ki n sau:
- Là ch ng khoán niêm y t ho c đăng ký giao d ch trên th tr ng ch ng khoán ế ườ
trong n c mà doanh nghi p đang đu t .ướ ư
- Là ch ng khoán đc t do mua bán trên th tr ng mà t i th i đi m l p báo cáo ượ ườ
tài chính năm giá ch ng khoán th c t trên th tr ng th p h n giá tr c a kho n đu t ế ườ ơ ư
ch ng khoán đang h ch toán trên s k toán. ế
b) M c trích l p d phòng gi m giá đu t ch ng khoán đc tính theo công th c ư ượ
sau:
M c trích d
phòng gi m
giá đu t ư
ch ng khoán
=
Giá tr kho n đu t ư
ch ng khoán đang h ch
toán trên s k toán c a ế
doanh nghi p t i th i
đi m l p báo cáo tài
chính năm
-
S l ng ch ng ượ
khoán doanh nghi p
đang s h u t i th i
đi m l p báo cáo tài
chính năm
X
Giá ch ng
khoán th c t ế
trên th
tr ngườ
- Đi v i ch ng khoán đã niêm y t (bao g m c c ế phi u, ch ng ch qu , ch ngế
khoán phái sinh, ch ng quy n có đm b o đã niêm y t): giá ch ng khoán th c t trên th ế ế
tr ng đc tính theo giá đóng c a t i ngày g n nh t có giao d ch tính đn th i đi m l pườ ượ ế
báo cáo tài chính năm.
Tr ng h p ch ng khoán đã niêm y t trên th tr ng mà không có giao d ch trongườ ế ườ
vòng 30 ngày tr c ngày trích l p d phòng thì doanh nghi p xác đnh m c trích d phòngướ
cho t ng kho n đu t ch ng khoán theo quy đnh t i đi m b kho n 2 Đi u này. ư
Tr ng h p t i ngày trích l p d phòng, ch ng khoán b h y niêm y t ho c b đìnhườ ế
ch giao d ch ho c b ng ng giao d ch thì doanh nghi p xác đnh m c trích d phòng cho
t ng kho n đu t ch ng khoán theo quy đnh t i đi m b kho n 2 Đi u này. ư
- Đi v i c phi u đã đăng ký giao d ch trên th tr ng giao d ch c a các công ty đi ế ườ
chúng ch a niêm y t và các doanh nghi p nhà n c th c hi n c ph n hóa d i hình th cư ế ướ ướ
chào bán ch ng khoán ra công chúng (Upcom) thì giá ch ng khoán th c t trên th tr ng ế ườ
đc xác đnh là giá tham chi u bình quân trong 30 ngày giao d ch li n k g n nh t tr cượ ế ướ
th i đi m l p báo cáo tài chính năm do S Giao d ch ch ng khoán công b . Tr ng h p c ườ
phi u c a công ty c ph n đã đăng ký giao d ch trên th tr ng Upcom mà không có giaoế ườ
d ch trong vòng 30 ngày tr c th i đi m l p báo cáo tài chính năm thì doanh nghi p xác ướ
đnh m c trích d phòng cho t ng kho n đu t ch ng khoán theo quy đnh t i đi m b ư
kho n 2 Đi u này.
- Đi v i trái phi u Chính ph : giá trái phi u th c t trên th tr ng là bình quân ế ế ế ườ
các m c giá đc nhà t o l p th tr ng cam k t chào giá ch c ch n trong phiên chào giá ượ ườ ế
theo quy đnh t i Ngh đnh s 95/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 v phát hành, đăng ký, l u ư
ký, niêm y t và giao d ch công c n c a Chính ph trên th tr ng ch ng khoán; các vănế ườ
b n h ng d n c a B Tài chính và các văn b n s a đi b sung ho c thay th n u có. ướ ế ế
Tr ng h p không có m c giá chào cam k t ch c ch n nêu trên, giá trái phi u th c t trênườ ế ế ế
th tr ng là giá giao d ch g n nh t t i S Giao d ch ch ng khoán trong vòng 10 ngày tính ườ
đn th i đi m l p báo cáo tài chính. Tr ng h p không có giao d ch trong vòng 10 ngàyế ườ
tính đn th i đi m l p báo cáo tài chính năm thì doanh nghi p không th c hi n trích l p dế
phòng đi v i kho n đu t này. ư
- Đi v i trái phi u chính quy n đa ph ng, trái phi u chính ph b o lãnh và trái ế ươ ế
phi u doanh nghi p: giá trái phi u trên th tr ng đi v i trái phi u chính quy n đaế ế ườ ế
ph ng, trái phi u chính ph b o lãnh và trái phi u doanh nghi p đã niêm y t, đăng kýươ ế ế ế
giao d ch là giá giao d ch g n nh t t i S Giao d ch ch ng khoán trong vòng 10 ngày tính
đn th i đi m l p báo cáo tài chính. Tr ng h p không có giao d ch trong vòng 10 ngàyế ườ
tính đn th i đi m l p báo cáo tài chính năm thì doanh nghi p không th c hi n trích l p dế
phòng đi v i kho n đu t này. ư
c) T i th i đi m l p báo cáo tài chính năm n u giá tr đu t th c t c a kho n đu ế ư ế
t ch ng khoán đang h ch toán trên s k toán c a doanh nghi p b suy gi m so v i giá thư ế
tr ng thì doanh nghi p ph i trích l p d phòng theo các quy đnh t i đi m a, đi m bườ
kho n 1 Đi u này và các quy đnh sau:
- N u s d phòng ph i trích l p b ng s d kho n d phòng gi m giá đu tế ư ư
ch ng khoán đã trích l p báo cáo năm tr c đang ghi trên s k toán, doanh nghi p ư ế
không đc trích l p b sung kho n d phòng gi m giá đu t ch ng khoán.ượ ư
- N u s d phòng ph i trích l p cao h n s d kho n d phòng gi m giá đu tế ơ ư ư
ch ng khoán đã trích l p báo cáo năm tr c đang ghi trên s k toán, doanh nghi p trích ướ ế
l p b sung s chênh l ch đó và ghi nh n vào chi phí trong k .
- N u s d phòng ph i trích l p k này th p h n s d kho n d phòng gi m giáế ơ ư
đu t ch ng khoán đã trích l p báo cáo năm tr c đang ghi trên s k toán, doanh ư ướ ế
nghi p th c hi n hoàn nh p ph n chênh l ch và ghi gi m chi phí trong k .
- Doanh nghi p ph i trích l p d phòng riêng cho t ng kho n đu t ch ng khoán ư
có bi n đng gi m giá t i th i đi m l p báo cáo tài chính năm và đc t ng h p vào b ngế ượ
kê chi ti t d phòng gi m giá các kho n đu t ch ng khoán làm căn c h ch toán vào chiế ư
phí c a doanh nghi p.
- M c trích l p d phòng c a t ng kho n đu t ch ng khoán đc xác đnh t i ư ượ
đi m b kho n 1 Đi u này t i đa b ng giá tr đu t th c t đang h ch toán trên s k toán ư ế ế
c a doanh nghi p.
d) Đi v i ch ng khoán ch a niêm y t, ch a đăng ký giao d ch thì doanh nghi p xác ư ế ư
đnh m c trích d phòng cho t ng kho n đu t ch ng khoán theo quy đnh t i đi m b ư
kho n 2 Đi u này.
2. Các kho n đu t khác: ư