B TÀI CHÍNH
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
--------------------------------------
S : 51/2019/TT-BTC Hà N i, ngày 15 tháng 08 năm 2019
THÔNG TƯ
H ng d n xây d ng d toán, thanh quy t toán kinh phí biên so n, th m đnh tàiướ ế
li u giáo d c c a đa ph ng th c hi n ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph ươ ươ
thông
Căn c Ngh quy t s 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 c a Qu c h i ế
khóa XIII v đ i m i ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph ươ thông;
Căn c Ngh đnh s 163/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph
quy đnh chi ti t thi hành m t s ế đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c; ướ
Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ch c c a B Tài ch ính;
Th c hi n Quy t đnh s 404/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2015 c a Th t ng ế ướ
Chính ph phê duy t Đ án đi m i ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph ươ thông;
Theo đ ngh c a V tr ng V Tài chính hành ch ưở ính s nghi p;
B tr ng B Tài ch ưở ính ban hành Thông t h ng d n xây d ng d toán, thanhư ướ
quy t toán kinh phếí biên so n, th m đnh tài li u giáo d c c a đa ph ng th c hi ươ n
ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông.ươ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Thông t này h ng d n vi c l p d toán, thanh quy t toán kinh phí biên so n,ư ướ ế
th m đnh tài li u giáo d c c a đa ph ng th c hi n ch ng trình, sách giáo khoa giáo ươ ươ
d c ph thông.
2. Thông t này áp d ng đi v i các c quan, đn v , t ch c và cá nhân tham giaư ơ ơ
biên so n, th m đnh tài li u giáo d c c a đa ph ng th c hi n đi m i ch ng trình, ươ ươ
sách giáo khoa giáo d c ph thông.
3. Tr ng h p vi c biên so n, th m đnh tài li u giáo d c c a đa ph ng s d ngườ ươ
v n vay n , vi n tr không hoàn l i và các ngu n v n l ng ghép trong các ch ng trình, ươ
đ án khác đc các c p có th m quy n phê duy t có quy đnh riêng thì th c hi n theo quy ượ
đnh c a nhà tài tr và các văn b n h ng d n c a các ch ng trình, đ án đó; n u không ướ ươ ế
có quy đnh riêng thì th c hi n theo quy đnh t i Thông t này. ư
Đi u 2. Ngu n kinh phí th c hi n
1. Ngân sách đa ph ng. ươ
2. Kinh phí l ng ghép trong các ch ng trình, đ án ươ đc các c p có th m quy nượ
phê duy t.
3. Ngu n thu c a các c s giáo d c và đào t o; ngu n tài tr , h tr c a các t ơ
ch c, cá nhân trong và ngoài n c; các ngu n v n xã h i hóa khác. ướ
Đi u 3. N i dung và m c chi
1. Chi biên so n, th m đnh tài li u giáo d c c a đa ph ng: ươ
a) N i dung tri n khai: y ban nhân dân c p t nh ch trì t ch c biên so n, th m
đnh tài li u v n i dung giáo d c c a đa ph ương theo h ng d n c a B Giáo d c vàướ
Đào t o.
b) N i dung chi, m c chi biên so n tài li u:
- Thù lao cho tác gi : T i đa 450.000 đng/ti t; ế
- Thù lao cho ch biên: T i đa 50.000 đng/ti t; ế
- Thù lao cho t ng ch biên: T i đa 35.000 đng/ti t; ế
- Thù lao đc góp ý b n th o: T i đa 10.000 đng/1 trang b n th o/ng i (trang ườ
b n th o kh 14,5cm x 20,5 cm).
c) Thù lao minh h a tài li u:
- Thù lao trang bìa: T i đa 350.000 đng/bìa;
- Thù lao can, v k thu t: T i đa 15.000 đng/hình;
- Thù lao v hình minh h a có tính ngh thu t: T i đa 200.000 đng/hình.
d) Chi hoàn thi n tài li u: Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đnh t ch c ế
hoàn thi n tài li u giáo d c c a đa ph ng, t i đa không quá 3 ngày cho m t l n t ch c. ươ
Trong th i gian t p trung đ hoàn thi n tài li u đc chi các n i dung sau: ượ
+ Chi thù lao cho tác gi , biên t p viên: T i đa 110.000 đng/ng i/ngày; ườ
+ Chi ph c p ti n ăn: T i đa 200.000 đng/ng i/ngày; ườ
+ Ti n n c u ng: T i đa 40.000 đng/ng i/ngày; ướ ườ
+ Ti n tàu xe: Thanh toán theo th c t ; ế
+ Ban t ch c thanh toán ti n thuê phòng ngh t p trung t i n i đn công tác, m c ơ ế
chi theo quy đnh t i ch đ công tác phí hi n hành. ế
S l n t ch c hoàn thi n tài li u không quá 3 l n.
đ) Chi th m đnh tài li u: Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đnh t ch c ế
th m đnh tài li u giáo d c c a đa ph ng, t i đa không quá 3 ngày cho m t l n t ch c. ươ
Trong th i gian t p trung đ th m đnh tài li u đc chi các n i dung sau: ượ
- Chi ph c p ti n ăn: T i đa 200.000 đng/ng i/ngày; ườ
- Ti n n c u ng: T i đa 40.000 đng/ng i/ngày; ướ ườ
- Ti n tàu xe: Thanh toán theo th c t ; ế
- Ti n thuê h i tr ng (n u có), công tác phí và các kho n chi phí văn phòng ph m, ườ ế
sao in tài li u: N i dung và m c chi theo quy đnh hi n hành;
- Chi đc th m đnh tài li u: T i đa 15.000 đng/ti t/ng i; ế ườ
- Chi thù lao cho các thành viên H i đng th m đnh (tính cho nh ng ngày t ch c
th m đnh):
+ Ch t ch H i đng th m đnh: T i đa 200.000 đng/ng i/bu i; ườ
+ Phó Ch t ch, y viên, th ký H i đng th m đnh: T i đa 150.000 ư
đng/ng i/bu i. ườ
2. Chi cho ho t đng đi u tra, kh o sát: N i dung và m c chi th c hi n theo quy
đnh t i Thông t s 109/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B Tài chính quy ư
đnh qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n các cu c đi u tra th ng kê, t ng ế
đi u tra th ng kê qu c gia.
3. Chi b i d ng, t p hu n cho ng i tham gia biên so n tài li u giáo d c c a đa ưỡ ườ
ph ng: N i dung và m c chi th c hi n theo quy đnh t i Thông t s 36/2018/TT-BTCươ ư
ngày 30 tháng 3 năm 2018 c a B Tài chính h ng d n vi c l p d toán, qu n lý, s d ng ướ
và quy t toán kinh phí t ngân sách nhà n c dành cho công tác đào t o, b i d ng cán b ,ế ướ ưỡ
công ch c (sau đây vi t t t là Thông t s 36/2018/TT-BTC). ế ư
Ngoài các n i dung chi nêu trên, c quan, đn v đc giao nhi m v t ch c b i ơ ơ ượ
d ng, t p hu n đc chi tr cho các đi t ng không h ng l ng t ngân sách nhàưỡ ượ ượ ưở ươ
n c các n i dung sau:ướ
a) Chi phí đi l i t n i c trú đn n i h c t p (m t l t đi và v ); ơ ư ế ơ ượ
b) Chi ti n thuê ch ngh (trong tr ng h p c s đào t o không có đi u ki n b trí ườ ơ
ch ngh cho h c viên mà ph i đi thuê);
c) Chi ti n ăn, ti n gi i khát gi a gi .
M c chi th c hi n theo quy đnh t i Thông t s 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 ư
năm 2017 c a B Tài chính quy đnh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh (sau đây vi t ế ế ế
t t là Thông t s 40/2017/TT-BTC). ư
4. Chi d ch tài li u (bao g m c ti ng dân t c) ph c v ho t đng chuyên môn: N i ế
dung và m c chi th c hi n theo quy đnh t i Thông t s 71/2018/TT-BTC ngày 10 tháng 8 ư
năm 2018 c a B Tài chính quy đnh ch đ ti p khách n c ngoài vào làm vi c t i Vi t ế ế ướ
Nam, ch đ chi t ch c h i ngh , h i th o qu c t t i Vi t Nam và ch đ ti p kháchế ế ế ế
trong n c.ướ
5. Chi xây d ng, biên so n tài li u, ch ng trình, giáo trình b i d ng, t p hu n ươ ưỡ
ph c v biên so n tài li u giáo d c c a đa ph ng: N i dung và m c chi th c hi n theo ươ
quy đnh t i Thông t s 76/2018/TT-BTC ngày 17 tháng 8 năm 2018 c a B Tài chính ư
h ng d n n i dung, m c chi xây d ng ch ng trình đào t o, biên so n giáo trình môn h cướ ươ
đi v i giáo d c đi h c, giáo d c ngh nghi p.
Tr ng h p xây d ng tài li u đi n t , s tay nghi p v , sách nâng cao k năngườ
nghi p v chuyên môn; m c chi theo th c t đc c p có th m quy n phê duy t trong ế ượ
ph m vi d toán đc giao và theo quy đnh c a pháp lu t v đu th u, đt hàng, giao ượ
nhi m v .
6. Chi xây d ng c s d li u, ng d ng công ngh thông tin ph c v biên so n tài ơ
li u giáo d c c a đa ph ng: N i dung và m c chi th c hi n theo quy đnh t i Thông t ươ ư
liên t ch s 19/2012/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 15 tháng 02 năm 2012 c a B Tài
chính, B K ho ch và Đu t , B Thông tin và Truy n thông h ng d n qu n lý và s ế ư ướ
d ng kinh phí th c hi n Ch ng trình qu c gia v ng d ng công ngh thông tin trong ươ
ho t đng c a c quan nhà n c, Thông t s 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm ơ ướ ư
2012 c a B Tài chính h ng d n m c chi t o l p thông tin đi n t nh m duy trì ho t ướ
đng th ng xuyên c a các c quan, đn v s d ng ngân sách nhà n c. Tr ng h p thuê ườ ơ ơ ướ ườ
d ch v công ngh thông tin th c hi n theo quy đnh c a Lu t Đu th u năm 2013, Quy t ế
đnh s 80/2014/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2014 c a Th t ng Chính ph quy đnh ướ
thí đi m v thuê d ch v công ngh thông tin trong c quan nhà n c và các văn b n ơ ướ
h ng d n.ướ
7. Chi t ch c các h i th o, t a đàm liên quan đn vi c biên so n, th m đnh tài ế
li u giáo d c c a đa ph ng: N i dung và m c chi th c hi n theo quy đnh t i Thông t ươ ư
s 40/2017/TT-BTC và Thông t s 36/2018/TT-BTC. ư
8. Chi thuê chuyên gia trong n c: Căn c vào m c đ c n thi t tri n khai các ho tướ ế
đng và d toán ngân sách đc giao, th tr ng c quan, đn v th c hi n quy t đnh ượ ưở ơ ơ ế
vi c thuê chuyên gia trong n c. M c chi th c hi n theo quy đnh t i Thông t s ướ ư
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 c a B Lao đng - Th ng binh và Xã ươ
h i quy đnh m c l ng đi v i chuyên gia t v n trong n c làm c s d toán gói th u ươ ư ướ ơ
cung c p d ch v t v n áp d ng hình th c h p đng theo th i gian s d ng v n nhà ư
n c. Tr ng h p thuê t ch c t v n đc l p th c hi n theo d toán đc c p có th mướ ườ ư ượ
quy n phê duy t và tuân th quy đnh c a pháp lu t v đu th u.
Đi u 4. L p, phân b d toán, qu n lý và thanh, quy t toán ế
1. L p d toán:
S Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan xây d ng k ơ ế
ho ch và l p d toán kinh phí biên so n, th m đnh tài li u giáo d c c a đa ph ng theo ươ
ngu n ngân sách (ngân sách đa ph ng, ngân sách l ng ghép trong các ch ng trình đ án ươ ươ
và các ngu n kinh phí khác), g i S Tài chính xem xét, t ng h p báo cáo y ban nhân dân
c p t nh trình H i đng nhân dân c p t nh theo quy đnh c a Lu t ngân sách nhà n c và ướ
các văn b n h ng d n hi n hành. ướ
2. Phân b và giao d toán:
Căn c Quy t đnh c a Th t ng Chính ph v giao d toán chi ngân sách nhà ế ướ
n c, Quy t đnh c a B tr ng B Tài chính v giao d toán thu, chi ngân sách đaướ ế ưở
ph ng; căn c kh năng cân đi ngân sách đa ph ng, y ban nhân dân t nh, thành phươ ươ
tr c thu c trung ng giao S Giáo d c và Đào t o ch trì ph i h p v i S Tài chính và ươ
các c quan liên quan xây d ng ph ng án phân b d toán kinh phí biên so n, th m đnhơ ươ
tài li u giáo d c c a đa ph ng cho các đn v s d ng ngân sách, g i S Tài chính t ng ươ ơ
h p báo cáo y ban nhân dân đ trình H i đng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung
ng xem xét, quy t đnh.ươ ế
3. Qu n lý s d ng và quy t toán kinh phí: ế
a) Đn v đc giao th c hi n nhi m v ph i th c hi n đúng các quy đnh hi nơ ượ
hành v qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí theo quy đnh t i các văn b n h ng d n ế ướ
thi hành Lu t Ngân sách nhà n c, các ch đ chi tiêu hi n hành và các quy đnh c th t i ướ ế
Thông t này.ư
b) Vi c s d ng kinh phí th c hi n nhi m v ph i b o đm đy đ ch ng t theo
quy đnh c a pháp lu t hi n hành. Kinh phí th c hi n nhi m v đc quy t toán phù h p ượ ế
v i ngu n kinh phí s d ng và phù h p v i m c chi t ng ng c a m c l c ngân sách nhà ươ
n c theo quy đnh hi n hành và t ng h p trong báo cáo quy t toán hàng năm c a đn vướ ế ơ
đ g i c quan ch qu n t ng h p, g i c quan tài chính th m đnh theo quy đnh. ơ ơ
Đi u 5. Ch đ ki m tra ế
B Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h p v i B Tài chính và các y ban nhân dân
t nh, thành ph có trách nhi m ki m tra vi c tri n khai vi c th c hi n biên so n, th m đnh
tài li u giáo d c c a đa ph ng; ti n hành ki m tra đnh k ho c đt xu t tình hình tri n ươ ế
khai th c hi n các m c tiêu, n i dung, b trí và s d ng kinh phí, b o đm vi c qu n lý,
s d ng kinh phí đúng m c tiêu, đúng ch đ, ti t ki m và hi u qu . ế ế
Đi u 6. T ch c th c hi n
1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 30 tháng 9 năm 2019.ư
2. Khi các văn b n quy ph m pháp lu t đc d n chi u trong Thông t này đc ượ ế ư ượ
s a đi, b sung hay thay th thì áp d ng văn b n s a đi, b sung hay thay th đó. ế ế
3. Trong quá trình th c hi n n u có v ng m c, đ ngh các đn v k p th i ph n ế ướ ơ
ánh v B Tài chính đ nghiên c u, gi i quy t./. ế
N i nh n:ơ
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ; ướ ướ
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ơ ơ
- UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW;
- Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đng;ươ
- Văn phòng T ng Bí th ; ư
- Văn phòng Ch t ch n c; ướ
- H i đng Dân t c và các y ban c a Qu c h i;
- Văn phòng Qu c h i;
- Tòa án nhân dân t i cao;
- Vi n Ki m sát nhân dân t i cao;
- y ban Giám sát tài chính Qu c gia;
- Ki m toán Nhà n c; ướ
- Ngân hàng Chính sách Xã h i;
- Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam;
- y ban Trung ng M t tr n T qu c Vi t Nam; ươ
- C quan Trung ng c a các đoàn th ;ơ ươ
- S Tài chính, KBNN t nh, TP tr c thu c TW;
- C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ư
- Công báo, C ng TTĐT Chính ph ;
- C ng TTĐT B Tài chính;
- Các đn v thu c B Tài chính;ơ
- L u: VT, HCSN.ư
Tr n Văn Hi u ế