Ị
Ủ Ộ Ộ Ệ Ể
ƯỚ Ẫ Ả H C CHI CHO CH C S CH VÀ V N
THÔNG T LIÊN T CH Ư C A B TÀI CHÍNH-B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN S 80/2007/TTLT-BTC-BNN NGÀY 11 THÁNG 07 NĂM 2007 Ố NG D N CH Đ QU N LÝ, S D NG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ Ử Ụ Ệ
Ố Ụ ƯỚ ƯỚ Ạ NG NÔNG THÔN GIAI ĐO N 2006-2010 ƯƠ SINH MÔI TR Ế Ộ NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA N ƯỜ Ạ
ứ ủ ủ ố ị ị ị c; ti t và h Căn c Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP ngày 10/6/2006 c a Chính ph quy đ nh chi ướ ướ ng d n thi hành Lu t Ngân sách nhà n ậ ẫ ế
ng Chính ph ủ ướ ế ị ố Căn c Quy t đ nh s 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 c a Th t c qu c gia v c p n ủ ng nông ủ c s ch và v sinh môi tr ệ ướ ạ ế ượ ề ấ ệ ố ườ ứ v vi c phê duy t Chi n l ề ệ thôn đ n năm 2020; ế
Căn c Quy t đ nh s 277/2006/QĐ-TTg ngày 11/12/2006 c a Th t ủ ướ ứ ủ ố ng trình m c tiêu Qu c gia n ng Chính ng nông ủ ề ệ ế ị ươ ụ ố ướ ạ c s ch và v sinh môi tr ệ ườ ph v phê duy t Ch thôn giai đo n 2006-2010; ạ
Liên t ch B Tài chính - B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn h ng d n ch đ ộ ộ ẫ ể c chi cho Ch ế ộ ng trình m c tiêu qu c gia ệ ướ ươ ướ ụ ố ị ử ụ qu n lý, s d ng kinh phí ngân sách Nhà n ả n ướ ạ c s ch và v sinh môi tr ệ ườ ng nông thôn giai đo n 2006-2010, nh sau: ạ ư
I- QUY Đ NH CHUNG Ị
ư ẫ ng nông thôn (vi 1. Thông t ươ này h ướ ụ ườ ố c ướ ế t ng trình NS&VSMTNT) giai đo n 2006-2010 theo Quy t đ nh s 277/2006/QĐ- ươ ố chi cho Ch t t Ch ắ TTg ngày 11/12/2006 c a Th t ng d n ch đ qu n lý, s d ng kinh phí ngân sách Nhà n ử ụ ả ế ộ c s ch và v sinh môi tr ng trình m c tiêu qu c gia n ệ ướ ạ ạ ế ị ng Chính ph ; ủ ướ ủ ủ
ự ồ ệ ố ố c hàng năm (ngân sách Trung ng trình NS&VSMTNT, g m: V n ngân sách nhà ng và v n ODA), v n đóng góp 2. Ngu n v n th c hi n Ch ươ ồ ố ươ ố i dân vùng h ng l ườ ưở ợ ươ ng, ngân sách đ a ph i và các ngu n v n h p pháp khác; ố ị ợ ồ n ướ c a ng ủ
Ủ ố ự ộ ỉ ọ ắ ổ ươ ớ ố ị y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ấ ỉ ừ ươ ụ t là ng (sau đây g i t ng hàng năm, cùng v i ngu n v n b sung có UBND c p t nh) b trí chi ngân sách đ a ph ố ươ ng trình, l ng m c tiêu t ồ ngân sách Trung ươ ồ ả ng trình. ghép v i các ngu n v n khác trên đ a bàn đ th c hi n t ươ ể ự ồ ng (bao g m c ngu n v n ODA) cho Ch ố ồ t m c tiêu c a Ch ệ ố ụ ủ ớ ồ ố ị
3. Nguyên t c đ u t Ch ng trình NS&VSMTNT: ắ ầ ư ươ
- Các vùng nông thôn trên ph m vi c n ả ướ ộ c m t u tiên cho các vùng sâu, ạ ng xuyên b khô h n, ị ườ c b ô nhi m. ạ ắ ư vùng xa, vùng đ ng bào dân t c thi u s , vùng ven bi n, vùng th ể ố khó khăn v ngu n n c, vùng có ngu n n ề c; tr ướ ể ễ ồ ồ ướ ồ ướ ị
ng trình h tr h nghèo, gia đình chính sách, vùng đ ng bào dân t c và vùng ươ ỗ ợ ộ ồ ộ ng nông thôn. - Ch t khó khăn v n ệ đ c bi ặ ề ướ ạ c s ch và v sinh môi tr ệ ườ
- Vi c b trí kinh phí th c hi n Ch ự ệ ứ ả ệ ố ồ ự ng trình căn c kh năng ngân sách Nhà n ượ ướ c c c p có th m quy n phê duy t và theo ề ệ ấ ẩ ươ và các ngu n huy đ ng khác, theo d án đ ộ nguyên t c Nhà n c và nhân dân cùng làm. ắ ướ
ộ ế ị ấ ặ ộ ự c và nhà tiêu h p v ướ ng trình NS&VSMTNT không h tr đ u t xây d ng m i ho c nâng ớ ệ ợ ỗ ợ ầ ư ướ ươ - Các B , ngành, UBND các c p khi quy t đ nh đ u t ầ ư c p các công trình công c ng ph i bao g m các công trình c p n ấ ồ ả ấ sinh; kinh phí ngân sách Nhà n c thu c Ch ộ các công trình nêu trên.
1
ơ ươ 4. Các đ n v có trách nhi m s d ng kinh phí Ch ủ ơ ị ế ộ ứ ẩ ệ ị ự ể ả ự ử ụ ể ệ ặ ế ử ụ ự ế ng trình NS&VSMTNT đúng ề m c đích, đúng ch đ ; ch u s ki m tra, ki m soát c a c quan ch c năng có th m quy n; cu i năm ho c k t thúc d án ph i th c hi n quy t toán kinh phí đã s d ng theo quy đ nh ị hi n hành. ụ ố ệ
II. NH NG QUY Đ NH C TH Ữ Ụ Ị Ể
1. N i dung chi và m c chi c a Ch ng trình NS&VSMTNT: ứ ủ ộ ươ
1.1 Chi t ngu n kinh phí s nghi p: ừ ự ồ ệ
a) N i dung chi: ộ
- Chi truy n thông v n đ ng xã h i, bao g m: đ a tin trên các ph ề ậ ộ ộ ươ ệ ng; báo và ph ươ ư ng ti n thông tin ệ ng ti n ươ ươ r i, pa nô, áp phích, phim ụ ờ ơ ề ệ ệ ấ nh; chi khác (n u có). ư ồ đ i chúng nh : Đài phát thanh, truy n hình Trung ng, đ a ph ị ạ thông tin khác; in n ph bi n tài li u chuyên môn nghi p v , t ổ ế ả ế
ấ ậ ệ ụ ệ ả ả ế ộ ụ ế ị i cho gi ng viên và cán b t ng, xăng xe đi l - T p hu n nghi p v : Chi tài li u giáo trình cho l p h c; tr thù lao cho gi ng viên ớ th c hành (n u có); chi qu n lý ả ộ ổ ứ ớ ch c l p; ả ọ ụ ậ ư ự ạ d y lý thuy t theo ch đ quy đ nh; mua d ng c , v t t ạ ế l p h c: n ướ ọ ớ h tr ti n ăn, ng , đi l ỗ ợ ề i cho h c viên trong th i gian t p hu n theo quy đ nh hi n hành; ậ c u ng, thuê h i tr ộ ườ ọ ố ủ ệ ạ ấ ờ ị
- Chi ng d ng ti n b khoa h c k thu t vào ch ụ ươ ế ậ ộ ả ả ọ c s ch và v ậ ươ ứ ụ ế ế qu nghiên c u khoa h c đã thành công v các gi sinh môi tr mô hình c th phù h p kh năng kinh t i dân và đi u ki n c a t ng vùng; ứ ứ ng nông thôn, ch ườ ợ ụ ể ng trình (n u có): trên c s k t ơ ở ế ệ i pháp, công ngh v n ệ ề ướ ạ ng trình đ a ra các ng d ng ti n b k thu t thông qua ộ ỹ ệ ủ ừ ề ọ ỹ ề ư c a ng ế ủ ườ ả
- Chi th c hi n h th ng giám sát đánh giá Ch ng trình NS&VSMTNT; ệ ố ự ệ ươ
- Chi h tr xây d ng mô hình nhà tiêu h p v sinh; ỗ ợ ự ệ ợ
ỗ ợ ọ ở ng h c ng Trung h c ph ể ọ ọ ườ ườ ị ườ ủ ự ợ ng ti u h c, tr ườ ư ợ ồ ệ ề ỗ ợ ầ ư ủ ủ ủ ứ ớ c th c hi n theo quy đ nh t này. - Chi h tr xây d ng nhà tiêu h p v sinh đ i v i tr m xá, tr ố ớ ạ ệ (nhà tr , m u giáo, tr ng Trung h c c s , tr ọ ẫ ườ ẻ thông), ch nông thôn ch a có nhà tiêu h p v sinh, môi tr ệ ợ đ c bi ặ xã biên gi Nhà n ướ nông thôn ổ ơ ở ng đang b ô nhi m c a các xã ễ ả ả t khó khăn vùng đ ng bào dân t c và mi n núi, vùng bãi ngang ven bi n và h i đ o, ể c a ngân sách ư ng Chính ph ; M c h tr đ u t t (1) đi m b kho n 1.2 M c II c a thông t ủ ả i theo quy đ nh c a Th t ị ự ộ ủ ướ i ti ạ ế ụ ệ ể ị
- Chi h tr xây d ng mô hình thí đi m x lý ch t th i chăn nuôi; ỗ ợ ự ử ể ấ ả
c t p trung theo tiêu chu n k ng công trình c p n ỗ ợ ậ ẩ ả ấ - Chi h tr v n hành, b o d ố ớ ưỡ ư ủ ỗ ợ ế ị ậ ỹ ướ ậ thu t: Đ i v i các công trình thu ch a đ chi phí, UBND c p t nh quy t đ nh h tr nh ng ư ấ ỉ không quá 3 năm sau khi công trình hoàn thành đ a vào s d ng; ử ụ ư
ụ ệ ị ng trình c a Văn phòng Ch ư c ngoài ướ ụ ng trình và các B , t nh có chuyên gia n ộ ỉ ươ c ngoài t ướ ủ ng trình; - Chi phí văn phòng làm vi c, phiên d ch, lái xe ph c v chuyên gia n v n Ch ấ ươ v n cho ch t ư ấ ươ
- Chi phát sinh đ t xu t theo quy t đ nh c a c p có th m quy n phê duy t. ủ ấ ế ị ề ệ ấ ẩ ộ
ng trình NS&VSMTNT căn c ch đ chi tiêu hi n hành; ứ ế ộ ệ ứ này h ng d n m t s m c chi c th sau: Thông t b) M c chi: Chi Ch ướ ư ẫ ươ ộ ố ứ ụ ể
(1) Chi h tr xây d ng mô hình nhà tiêu h p v sinh: ỗ ợ ự ệ ợ
ngân sách Nhà n i đa là 200 ứ ỗ ợ ừ ướ c cho m t xã đ th c hi n mô hình t ể ự ệ ộ ố tri u đ ng; - M c h tr t ồ ệ
- N i dung chi c th cho m t mô hình bao g m: ụ ể ộ ộ ồ
2
+ Chi ch n đi m xây d ng d án, ph ng v n, x lý l y s li u; ấ ố ệ ự ự ử ể ấ ọ ỏ
+ Chi phí cán b ch đ o k thu t: Đ i v i cán b h p đ ng: m c t ộ ứ ố ỉ ạ ậ ỹ ố ớ ữ ộ ợ ỉ ạ ồ ự ế c đ ầ i đa là 2,5 l n i thi u/tháng (22 ngày) cho nh ng ngày ch đ o tr c ti p mô hình; đ i v i ố ớ ệ c thanh toán ch đ công tác phí theo quy đ nh hi n ế ộ ướ ượ ị ng t ứ ươ ứ ể ứ m c l ố công ch c, viên ch c Nhà n hành;
+ Chi tuyên truy n v n đ ng xã h i, h ng d n k thu t cho dân; ề ậ ộ ộ ướ ẫ ậ ỹ
+ Chi ki m tra, nghi m thu d án; ự ể ệ
i dân tham ầ + Chi h tr m t ph n v t t ỗ ợ ộ gia mô hình, n i dung chi này chi m t ộ (s t, thép, xi măng, g ch, cát...) cho ng ạ ậ ư ắ i thi u 80% t ng chi phí mô hình c a m t xã. ố ế ườ ộ ủ ể ổ
ứ ừ ụ ể ố ớ ư ệ ề ặ ả ả ủ ủ
ồ cho t ng h gia đình trong mô hình c th nh sau: Đ i v i các h M c h tr ộ ộ ỗ ợ nghèo, các h thu c các xã đ c bi t khó khăn vùng đ ng bào dân t c và mi n núi, vùng bãi ộ ồ ộ ộ i theo quy đ nh c a Th t ngang ven bi n và h i đ o, xã biên gi ng Chính ph : Ngân ủ ướ ể ị ớ c h tr không quá 75% t ng d toán công trình do c p có th m quy n phê sách Nhà n ấ ổ ỗ ợ ề ẩ ự ướ i đa là 300.000 i đa là 500.000 đ ng/ h ; đ i v i h c a vùng khác h tr t duy t, nh ng t ỗ ợ ố ộ ố ớ ộ ủ ố ư ệ đ ng/h . ộ ồ
ỗ ợ ặ ủ ấ ỉ ừ ứ ộ i quy t đ nh trên c s đ i t ộ ng, th t Vi c l a ch n h và m c h tr cho t ng h do UBND c p t nh ho c y quy n ề ượ t u tiên nh ng không v ư ơ ở ố ượ ứ ự ư ệ ự ấ ọ cho UBND c p d ế ị ướ quá t ng m c h tr cho 01 xã. ứ ỗ ợ ổ
(2) Chi h tr xây d ng mô hình x lý ch t th i chăn nuôi: ỗ ợ ự ử ấ ả
i đa là ướ c cho m t xã đ th c hi n mô hình t ể ự ệ ộ ố - M c h tr c a ngân sách Nhà n 200 tri u đ ng. ệ ứ ỗ ợ ủ ồ
- N i dung chi cho mô hình: Gi ng nh mô hình nhà tiêu h p v sinh t ư ệ ộ ố ợ ạ i đi m (1) ể trên đây.
M c h tr c a ngân sách Nhà n ứ ỗ ợ ủ ướ ụ c cho các h nông dân tham gia mô hình áp d ng ộ nh sau: ư
10 con gia súc tr xu ng: M c h tr c a ngân sách Nhà n ừ ứ ỗ ợ ủ ở ố ướ ố c t i ồ + Lo i chu ng t ạ đa là 400.000 đ ng/h . ộ ồ
+ Lo i chu ng tr i trên 10 con gia súc: M c h tr c a ngân sách Nhà n i đa là ạ ứ ỗ ợ ủ ạ c t ướ ố ồ 600.000 đ ng/h . ồ ộ
Tr ng h p có l p đ t biogas thì đ ườ ắ ặ ợ ượ ỗ ợ c h tr thêm 200.000 đ ng/h . ộ ồ
ố ớ ệ ặ ộ ộ ồ i theo các quy đ nh c a Th ộ ể ề t khó khăn vùng đ ng bào dân t c ộ ủ ủ ị ớ c h tr thêm 20% so v i m c h tr trên. ng Chính ph đ Đ i v i các h nghèo, các h thu c các xã đ c bi và mi n núi; vùng bãi ngang ven bi n và h i đ o, xã biên gi t ướ ủ ượ ỗ ợ ả ả ớ ứ ỗ ợ
ế ệ ể ồ ộ ứ ỗ ợ ủ ộ ồ ch t th i chu ng tr i chăn nuôi, thì m c h tr c a ngân sách Nhà n ấ ghép t N u m t xã tri n khai mô hình l ng ghép n i dung nhà tiêu h p v sinh và x lý ử ợ ồ c cho mô hình l ng ướ ả i đa là 200 tri u đ ng. ố ạ ệ ồ
ệ ự ỗ ợ ừ ộ c UBND c p t nh y quy n quy t đ nh theo nguyên t c, th t c h tr và m c h tr cho t ng h do UBND c p ấ ứ ự ư u ứ ỗ ợ ế ị ủ ắ Vi c l a ch n danh sách h đ ọ t nh ho c c quan đ ượ ặ ơ ỉ i đa không v tiên. M c h tr t ứ ỗ ợ ố ộ ượ ấ ỉ ề t quá t ng m c h tr cho 01 xã. ứ ỗ ợ ượ ổ
1.2 Chi t ngu n v n đ u t phát tri n: ừ ồ ố ầ ư ể
a) N i dung chi: ộ
- Xây d ng quy ho ch cung c p n ự ướ ạ ạ ấ ự ệ ỉ ườ đ ầ ư ượ ng nông thôn toàn ẩ c c p có th m ấ c s ch và v sinh môi tr ệ qu c, các vùng sinh thái, các t nh, huy n; theo d án, báo cáo đ u t quy n phê duy t. ố ề ệ
3
ự ệ ủ ể ẫ ọ ọ ọ ể ả ng ti u h c, tr ng Trung h c ph thông), tr m xá, ch , công trình công c ng vùng nông thôn - Chi h tr xây d ng công trình nhà tiêu h p v sinh, k c công trình nhà tiêu h p ợ ợ ơ ở ng Trung h c c s , ườ và trụ ng h c (nhà tr , m u giáo, tr ẻ ạ ỗ ợ ườ ọ ườ ở ổ ợ ộ v sinh c a tr ệ tr ườ s UBND xã. ở
- Chi h tr xây d ng công trình cung c p n c s ch, k c công trình c p n ỗ ợ ể ả ng Trung h c c s , tr ng ti u h c, tr ng h c (nhà tr , m u giáo, tr ẻ ọ ướ ạ ườ ườ ể ự ẫ ng d y ngh ướ c ấ ng Trung vùng ườ ạ ấ ọ ạ ọ ơ ở ườ ộ ở cho tr ườ h c ph thông, tr ổ ọ nông thôn; đ n biên phòng và i; tr s UBND xã. c m dân c tuy n biên gi ồ nông thôn), tr m xá, ch , công trình công c ng ợ ụ ở ề ở ụ ư ế ớ
- Chi h tr xây d ng mô hình x lý ch t th i làng ngh ; ề ỗ ợ ự ử ấ ả
ứ ế ậ ộ ọ ng trình: Trên c s k t qu ơ ở ế c s ch và v ệ ụ ọ ề ấ ươ i pháp, công ngh cung c p n ướ ạ c tri n khai thí đi m qua mô hình có k t qu , ch ả ế ả ệ ươ ng ượ ể ể - Chi ng d ng ti n b khoa h c k thu t vào ch ỹ nghiên c u khoa h c đã thành công v các gi ả ứ ng nông thôn đã đ sinh môi tr trình phát tri n các mô hình trên ra vùng, mi n khác. ườ ể ề
b) M c chi c th : ụ ể ứ
(1) Công trình nhà tiêu h p v sinh: ệ ợ
- Đ i v i công trình nhà tiêu h p v sinh c a h dân: T l ỷ ệ ệ ộ và m c h tr ứ ỗ ợ ự th c ủ hi n theo quy đ nh t ợ t (1) đi m b kho n 1.1 M c II. ệ i ti ạ ế ố ớ ị ụ ể ả
ủ ạ ọ - Đ i v i công trình nhà tiêu h p v sinh c a tr m xá, tr ườ ọ ườ ọ không quá 75% t ng d toán công trình đ ườ c h tr ố ớ ng ti u h c, tr ể ướ ợ ng Trung h c c s , tr ọ ỗ ợ ự ượ ấ ỉ ố ớ ẩ ơ ồ c cho phù h p. ngân sách Nhà n t ẫ ng h c (nhà tr , m u ệ ẻ ng Trung h c ph thông), ch nông giáo, tr ợ ổ ơ ở ườ thôn, ngân sách Nhà n c c p có ấ ổ th m quy n phê duy t; riêng đ i v i các đ n v không có ngu n thu, UBND c p t nh xem ệ ề xét quy t đ nh m c đ u t ế ị ứ ầ ư ừ ị ướ ợ
(2) Công trình cung c p n c s ch: ấ ướ ạ
ầ ắ c, đ c t p trung: Ngân sách Nhà nu c h tr m t ph n s t thép, xi ớ ố ng ng ồ ỗ ợ ộ ạ ướ ậ ạ ướ ườ ụ ử ầ - Công trình c p n ấ măng, g ch, cát, thi t b cho h ng m c công trình đ u ngu n, tr m x lý n ế ị ạ d n chính. M c h tr c th nh sau: ứ ỗ ợ ụ ể ư ẫ
+ Công trình c p n c t p trung: Ngân sách Nhà n c h tr : ấ ướ ậ ướ ỗ ợ
ượ ấ ệ ố c c p có th m quy n phê duy t đ i ề ẩ ự v i vùng đ ng b ng, th tr n, th t ị ứ ằ ớ * Không quá 45% t ng d toán công trình đ , vùng duyên h i; ả ổ ị ấ ồ
ổ ề ẩ ệ ng Chính ph ; tr ườ ủ ợ công trình c p n ệ ố c c p có th m quy n phê duy t đ i ượ ấ t khó khăn vùng đ ng bào dân t c và mi n núi, vùng bãi ngang ven bi n và ể ề ng ủ ướ ồ c, thì ngu n ng h p Th t ấ ướ * Không quá 90% t ng d toán công trình đ v i xã đ c bi ặ ớ h i đ o, xã biên gi ớ ủ ả ả Chính ph đã quy t đ nh ngân sách Nhà n ế ị ủ kinh phí và m c h tr đ u t ng Chính ph ; ự ộ ồ i theo quy đ nh c a Th t ủ ướ ị c h tr đ u t ướ ỗ ợ ầ ư th c hi n theo các Quy t đ nh c a Th t ế ị ứ ỗ ợ ầ ư ự ủ ướ ủ ủ ệ
* Không quá 60% t ng d toán công trình đ ự ổ ượ ấ c c p có th m quy n phê duy t vùng ề ệ ẩ nông thôn khác;
ng h c ủ ướ ạ ng Trung h c c s , tr ọ ườ ổ c h tr ỗ ợ ọ ở ọ không quá 75% t ng d ơ ượ ẩ ố ớ ngân sách Nhà n t c s ch c a tr m xá, tr * Đ i v i công trình n nông thôn (nhà tr , m u ẫ ạ ố ớ ẻ ườ ng ti u h c, tr ng d y ạ ng Trung h c ph thông, tr ườ ọ ơ ở ườ ể ườ nông thôn), ch nông thôn, ngân sách Nhà n ự ợ ổ ướ c c p có th m quy n phê duy t; riêng đ i v i các đ n v không có ệ ấ c cho phù ứ ầ ư ừ ấ ỉ ề ế ị ị ướ giáo, tr ngh ề ở toán công trình đ ngu n thu, UBND c p t nh xem xét quy t đ nh m c đ u t ồ h p.ợ
c t p trung t ấ ướ ậ c h tr không quá 90% t ng d toán công trình đ + Công trình c p n ướ ỗ ợ ổ ch y (ch th c hi n ệ ở ỉ ự ự ả ượ ự vùng núi cao): Ngân sách c c p có th m quy n phê ẩ ề ấ Nhà n duy t. ệ
4
Căn c m c h tr ứ ứ ỷ ỉ ự ự ệ ấ ả ợ nêu trên; Các B , ngành, U ban nhân dân các t nh phê duy t ệ ộ ớ m c h tr cho các d án liên thôn (liên b n, liên p), xã, th c hi n d án cho phù h p v i kh năng kinh phí đ c phân b hàng năm. ỗ ợ ự ượ ứ ỗ ợ ả ổ
ướ - Công trình c p n ơ c phân tán: Ngân sách Nhà n ướ ậ ư ướ ầ ấ các xã đ c bi ộ ấ ng, b m tay, xi măng, máng thu h ng n ộ c h tr m t ph n v t t ướ c m a tuỳ theo t ng lo i hình c p n ừ ặ c cho h ồ ệ ở ả ả ề ị ng Chính ph ; tr ớ ế ị ủ c phân tán, thì ngu n kinh phí và m c h tr đ u t ủ ườ công trình c p n nh : ư ỗ ợ ộ ộ ạ t khó khăn vùng đ ng bào i theo các quy đ nh ng Chính ph đã Quy t đ nh ngân sách Nhà ứ ỗ ợ ầ ư ồ ng Chính ph ứ ư ố nghèo; h gia đình chính sách xã h i; h gia đình ộ dân t c và mi n núi, vùng bãi ngang ven bi n và h i đ o, xã biên gi ộ ể c a Th t ng h p Th t ủ ướ ủ ủ ướ ợ c h tr đ u t n ướ ướ ỗ ợ ầ ư ấ th c hi n theo các quy t đ nh c a Th t ủ ướ ủ ự ế ị ủ ệ
ng kính nh : Ngân sách Nhà n c h tr t i đa 600.000 ạ ỏ ướ ỗ ợ ố
i đa 400.000đ ng/h . ộ c h tr t ỗ ợ ố ồ c m a (4m ư 3) ngân sách Nhà n c h tr t ướ ỗ ợ ố 3): Ngân sách Nhà n c h tr t ướ ỗ ợ ố ồ ộ i đa 600.000 đ ng/h ; ướ i đa 400.000 đ ng/h (cho vùng khó ồ ộ - M c h tr c th nh sau: ứ ỗ ợ ụ ể ư + Lo i gi ng khoan đ ườ ế đ ng/h . ộ ồ + Lo i gi ng đào: Ngân sách Nhà n ạ + B ch a n ể Lu ch a n ứ ướ khăn thi u n ế ứ ướ c m a (2m ư c). ế ướ
ố ớ ộ ẹ ệ t Nam anh hùng, gia đình li ấ ỗ ợ ẩ i tàn t ị ủ ự ự ấ ỉ ườ t sĩ, gia đình có ệ ề công v i cách m ng ngân sách h tr 100% giá tr c a công trình do c p có th m quy n ạ phê duy t; đ i v i h gia đình có ng t th c s khó khăn UBND c p t nh xem xét ố ớ ộ ậ quy t đ nh h tr cho phù h p. ỗ ợ Riêng đ i v i h gia đình bà m Vi ớ ệ ế ị ợ
ử ự ả (3) Chi h tr xây d ng mô hình x lý ch t th i làng ngh : Ngân sách Nhà n ẫ ỗ ợ ậ ư ề ử ặ ạ ư t b . M c h tr c th : Ngân sách Nhà n ướ ỗ c h ấ nh xi măng, g ch, cát cho c m công trình x lý ho c kênh d n chính, ụ c h tr không quá 60% t ng d toán công ướ ỗ ợ ầ ứ ỗ ợ ụ ể ự ổ tr m t ph n v t t ợ ộ thi ế ị trình đ c c p có th m quy n phê duy t; ượ ấ ề ệ ẩ
Căn c m c h tr ứ ứ Ủ ỉ ự ự ệ ấ ợ nêu trên; các B , ngành, y ban nhân dân các t nh phê duy t ệ ộ m c h tr cho các d án liên thôn (liên b n, liên p), xã, th c hi n d án cho phù h p v i ớ kh năng kinh phí đ ả c phân b hàng năm. ỗ ợ ự ượ ứ ỗ ợ ả ổ
c và v sinh môi tr ườ ệ ng nông thôn thu c d án c ngoài tài tr có n i dung và đ a ch c th thì ngu n kinh phí, n i dung chi và m c chi 1.3 Đ i v i các công trình c p n ộ ướ ỉ ụ ể ộ ự ứ ồ ộ ấ ị c phê duy t. n ướ th c hi n theo d án đã đ ự ệ ượ ố ớ ợ ự ệ
2. L p, ch p hành và quy t toán ngân sách nhà n c: ế ậ ấ ướ
a) Vi c l p d toán, ch p hành và quy t toán kinh phí ngân sách Nhà n ệ ậ ướ ấ ự ế ấ c c p cho ả ng trình NS&VSMTNT th c hi n theo quy đ nh c a Lu t ngân sách và các văn b n ự ủ ệ ậ ị ươ Ch h ướ ng d n. ẫ
ng trình m c tiêu qu c gia n ng nông ụ ố ướ ạ c s ch và v sinh môi tr ệ ườ ươ c ph n ánh: thôn đ Kinh phí ch ả ượ
c s ch: Lo i 21. Kho n 03 mã ngu n 0004 01; - Nhi m v n ệ ụ ướ ạ ạ ả ồ
- V sinh môi tr ng nông thôn: Lo i 21. Kho n t ng ng mã ngu n 0004 02; ệ ườ ả ươ ứ ạ ồ
b) Kinh phí th c hi n Ch ự ổ ng trình NS&VSMTNT b sung có m c tiêu t ng th c hi n theo quy đ nh t ươ ự ị ươ ị ủ ả ẫ ệ ng cho ngân sách đ a ph sách Trung ươ 86/2006/TT-BTC ngày 18/9/2006 c a B Tài chính h ộ ng cho ngân sách đ a ph m c tiêu t ngân sách Trung ngân ừ ụ ư ố i Thông t s ạ ng d n qu n lý v n b sung có ổ ố ng. ệ ướ ươ ươ ụ ừ ị
III. T CH C TH C HI N: Ổ Ứ Ự Ệ
5
1. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn: ể ệ ộ
ạ - L p k ho ch và nhu c u kinh phí th c hi n Ch ầ ươ ự ố ử ị ủ ỉ ế ậ ơ ở ề ầ ư ộ ể ổ ề ẩ ạ ấ ộ ế ạ ấ ạ ng trình theo Hi p đ nh đã ký; ng trình NS&VSMTNT hàng ệ ộ ế năm trên c s đ ngh c a các B , ngành, đoàn th và các t nh, thành ph , g i B K ể , B Tài chính đ t ng h p báo cáo c p có th m quy n xem xét quy t ho ch và Đ u t ế ợ ạ ộ đ nh; ch trì cung c p cho các nhà tài tr k ho ch ngân sách năm và k ho ch ho t đ ng ợ ế ủ ị c a Ch ươ ủ ệ ị
- Ch trì ph i h p B Y t ố ợ ầ ư ộ ộ ế ợ ủ ơ ộ ể ạ ể ổ ử ấ ạ ng trình cho các Nhà tài tr theo Hi p đ nh đã ký; tr TPBS (C quan Phát tri n Qu c t Phát tri n Hà Lan) đánh giá tình hình th c hi n Ch ệ Chính ph đ ng g i B K ho ch và Đ u t ầ ư ộ ế hi n Ch ệ , B K ho ch và Đ u t , B Tài chính và các nhà tài ạ ế Australia, B Ngo i giao Đan M ch, B H p tác ạ ố ế ộ ợ ộ ng ủ ướ ng trình; t ng h p báo cáo Th t ươ ợ ự ự , B Tài chính; cung c p các báo cáo th c ộ ị ủ ồ ươ ệ ợ
- Tri n khai th c hi n công tác ki m toán theo yêu c u c a nhà tài tr . ợ ể ầ ủ ự ể ệ
2. y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng: ố ự Ủ ộ ỉ ươ
ng trình t i đ a ph ổ ạ ị ươ ự ệ ươ ng ả ộ ng d n c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, các B , ngành liên quan và ể ỉ ạ ộ ộ ng; - T ch c ch đ o th c hi n có hi u qu n i dung Ch ệ theo h ướ ệ c duy t c a đ a ph theo k ho ch đ ệ ủ ị ế ứ ẫ ủ ượ ươ ạ
ố ủ ị ệ ồ ng trình có hi u qu ; quy t đ nh các d án đ u t ự ng trình, d án khác trên đ a bàn đ ả ồ ả ế ị ươ ể ự đ m b o th c hi n đúng ự ủ ươ ự ế ị ệ ố ng theo quy đ nh; - Th c hi n l ng ghép ngu n v n c a các Ch ự th c hi n Ch ệ ệ danh m c d án, nhi m v ban hành kèm theo Quy t đ nh s 277/2006/QĐ-TTg; b trí đ ụ ự ệ v n thu c trách nhi m c a ngân sách đ a ph ươ ộ ố ầ ư ả ố ị ụ ủ ệ ị
ộ ợ i dân vùng h ồ ự ố ố ng l ợ ồ ưở ố ị ơ ự ườ ồ ườ c s ch và v sinh môi tr ệ ị ệ ậ ự ệ ẩ ấ ng trình theo quy đ nh; - Huy đ ng các ngu n l c (đóng góp c a c ng đ ng và các ngu n v n h p pháp ủ ộ i theo cam khác), ch đ o các đ n v đôn đ c v n đóng góp c a ng ủ ỉ ạ ỉ ng nông thôn; ch xây d ng các công trình c p n k t đ đ u t ấ ướ ạ ế ể ầ ư ự ch c th c hi n ho c phân c p th c hi n vi c l p, th m đ nh, phê duy t các d đ o và t ệ ệ ự ặ ổ ứ ạ án thu c Ch ươ ộ ị
- Ph i h p v i B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn th c hi n báo cáo cho các ố ợ ự ể ệ ệ ớ ộ Nhà tài tr theo Hi p đ nh đã ký. ệ ợ ị
, B Tài chính căn c n i dung c a Ch ộ ế ầ ư ộ ứ ộ ươ ể ủ ộ 3. B K ho ch và Đ u t ạ ộ ệ ế ấ ủ ố ạ ủ ậ ố ị ơ ng trình, trên c ng cân ươ ể ự c đ th c s đ xu t c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, các B , ngành, đ a ph ị ở ề đ i, b trí v n k ho ch hàng năm theo quy đ nh c a Lu t ngân sách Nhà n ướ ố hi n. ệ
ơ ệ ơ ộ ị ự ươ ề ự ệ ả ầ ị 4. Các B , ngành, c quan Trung ộ ộ ủ ệ ệ ầ ư ộ ộ ự ộ ế ệ ạ ổ ể ng tham gia Ch ng trình có trách nhi m ki m ươ tra các đ n v tr c thu c th c hi n đ y đ các quy đ nh v qu n lý tài chính và đ nh kỳ ị ủ ươ ng (quý, năm) báo cáo B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (Ban ch nhi m Ch trình), B K ho ch và Đ u t ợ , B Tài chính v ti n đ th c hi n công vi c và t ng h p quy t toán tình hình s d ng kinh phí th c hi n Ch ệ ng trình theo quy đ nh. ể ề ế ươ ử ụ ự ế ệ ị
ệ ự ể ừ 5. Thông t ư này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ư ị ủ ố ngày đăng công báo và thay liên t ch s 66/2003/TTLT/BTC-NN&PTNT ngày 03/7/2003 c a B Tài chính ng d n qu n lý, c p phát và quy t toán kinh ẫ ộ ế ướ ệ ể ấ ả ng nông thôn. ng trình qu c gia n th Thông t ế - B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn h ộ c s ch và v sinh môi tr phí ch ệ ướ ạ ươ ườ ố
ệ ướ ng m c, đ ngh các đ n v ph n ánh v Liên ơ ề ề ắ ả ị ị Trong quá trình th c hi n, n u có v ự B đ nghiên c u s a đ i cho phù h p. ứ ử ổ ế ợ ộ ể
KT.B TR Ộ ƯỞ Ệ NG B NÔNG NGHI P Ộ Ộ
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Ể TH TR NG Ứ ƯỞ Đào Xuân H cọ NG KT.B TR Ộ ƯỞ B TÀI CHÍNH TH TR NG Ứ ƯƠ Đ Hoàng Anh Tu n ỗ ấ
6
7