Ệ
Ộ
Ộ
Ủ
Ể
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
B Ộ NÔNG NGHI P VÀ PHÁT Ộ Ộ TRI N NÔNG THÔN B N I VỤ
S :ố 38/2015/TTLTBNNPTNTBNV
ộ Hà N i, ngày 20 tháng 10 năm 2015
Ị Ư THÔNG T LIÊN T CH
ị ứ ệ ẩ
ề ủ ả ể ệ ứ ố Quy đ nh mã s và tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ki m nghi m th y s n
ứ ố ứ ậ Căn c Lu t Viên ch c s 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a
ủ ề ệ ử ụ ứ ả ố ể ụ Chính ph v vi c tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c;
ị ố ứ
ố ớ ứ ứ ộ
ị ủ ề ế ộ ề ươ ị ố
ủ ử ị ổ ổ ị
ị ủ ề ế ộ ề ươ
ứ ứ ủ Căn c Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a ự ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c Chính ph v ch đ ti n l ủ ượ l ng vũ trang; Ngh đ nh s 17/2013/NĐCP ngày 19 tháng 12 năm 2013 c a ố ộ ố ề ủ Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP ủ ố ớ ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ch đ ti n l ng đ i v i cán ự ượ ộ b , công ch c, viên ch c và l c l ng vũ trang;
ứ ố ị
ị ị ủ ứ ề ệ ạ
ể ệ ộ ủ Căn c Ngh đ nh s 199/2013/NĐCP ngày 26 tháng 11 năm 2013 c a ơ ấ ổ ứ ủ ụ Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
ứ ố ị ị
ứ ề ệ ạ ị ủ Căn c Ngh đ nh s 58/2014/NĐCP ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a ơ ấ ổ ứ ủ ụ ch c c a
ủ Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ộ ụ B N i v ;
ộ ưở ệ ể ộ B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và B tr ng B
ị
ộ ố liên t ch quy đ nh mã s và tiêu chu n ch c danh ệ ộ ụ ề ủ ả ể ộ ưở ứ ẩ ị ư N i v ban hành Thông t ứ ệ ủ ngh nghi p c a viên ch c chuyên ngành ki m nghi m th y s n.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ạ ề ề ỉ ố ượ ụ ng áp d ng
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ề ị ư ẩ ố liên t ch này quy đ nh v mã s , tiêu chu n ch c danh ngh ̀ ́ 1. Thông t ̀ ệ ứ ́ ơ ươ ̉ ̣ ̣
ề ứ ng ch c danh nghê nghiêp đôi v i viên ch c ủ ả ́ ệ ể ị ́ ư nghi p va bô nhiêm xêp l chuyên ngành ki m nghi m th y s n.
ụ ứ ị liên t ch này áp d ng đ i v i các viên ch c chuyên ngành
2. Thông t ệ ư ủ ả ệ ệ ể ậ ơ ố ớ ị ự ki m nghi m th y s n làm vi c trong đ n v s nghi p công l p.
ệ ủ ề ề ứ Đi u 2. Mã s và phân h ng ch c danh ngh nghi p c a viên ch c ạ ủ ả ể ệ ứ ố chuyên ngành ki m nghi m th y s n
ứ ề ệ ể ệ ủ ả Ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ki m nghi m th y s n,
ứ bao g m:ồ
ủ ả ể ệ ạ ố 1. Ki m nghi m viên th y s n h ng II Mã s : V.03.08.22
ủ ả ể ệ ạ ố 2. Ki m nghi m viên th y s n h ng III Mã s : V.03.08.23
ệ ể ậ ạ ố ỹ ủ ả 3. K thu t viên ki m nghi m th y s n h ng IV Mã s : V.03.08.24
ệ ủ ề ề ẩ ứ ề ạ ứ Đi u 3. Tiêu chu n chung v đ o đ c ngh nghi p c a viên ch c ể ủ ả ệ
ủ ộ ứ ố ọ ỏ 1. Tâm huy t v i ngh , ch đ ng nghiên c u, khiêm t n h c h i, áp
chuyên ngành ki m nghi m th y s n ế ớ ự ệ ề ọ ụ d ng các thành t u khoa h c, công ngh trong công tác;
ệ ủ
ế ộ ộ ắ 2. Có tinh th n đoàn k t n i b , l ng nghe ý ki n c a đ ng nghi p, ch ệ ầ ớ ồ ụ ượ ố ợ ự ệ ệ ộ đ ng ph i h p v i đ ng nghi p th c hi n nhi m v đ ế ủ ồ c giao;
ạ ộ ế ề ệ ấ ị 3. Ch p hành nghiêm túc các quy đ nh, quy ch ho t đ ng ngh nghi p;
ườ ọ ậ ệ ụ ng xuyên h c t p nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v ,
4. Th ữ ọ ể ạ ố ệ ngo i ng , tin h c đ hoàn thành t t nhi m v đ ộ ụ ượ c giao.
ươ Ch ng II
Ứ Ẩ Ề Ệ TIÊU CHU N CH C DANH NGH NGHI P
ể ề ố ệ ạ
ụ ủ ả Đi u 4. Ki m nghi m viên th y s n h ng II Mã s : V.03.08.01 1. Nhi m vệ
ủ ệ ả
ố ể ự ủ ả ủ ả ế ấ
̀ ế ả ồ
ể ứ ườ ọ ồ
ạ ẩ ủ ả ặ ơ ướ ng n ể ị ự ị ọ ố ớ ư ự ệ ế ạ ơ ộ ệ a) Ch trì xây d ng k ho ch công tác ki m nghi m, kh o nghi m, ẩ ki m đ nh gi ng th y s n, s n ph m th y s n, th c ăn, hóa ch t, ch ph m ủ ồ c nuôi tr ng th y sinh h c dung trong nuôi tr ng th y s n, môi tr ả ệ ấ ỉ ả ả s n đ i v i lĩnh v c qu n lý c p t nh ho c vùng tr ng đi m, bao g m c vi c ủ tham m u xét duy t k ho ch c a các c quan, đ n v tr c thu c;
ấ ủ b) Ch trì t
ố ể ề ể ướ ữ ệ ờ ạ
ứ ị ị ừ ổ ổ
ệ ả ệ ế
ổ ch c vi c h ắ ể ụ ỹ ệ ệ ệ ả ậ ể ươ ệ ị ể ẫ ng d n, theo dõi, ki m tra đ đ xu t các ệ ệ bi n pháp u n n n k p th i nh ng l ch l c trong quá trình ki m nghi m, ằ kh o nghi m, ki m đ nh; không ng ng đ i m i c i ti n, b sung nh m hoàn ệ ể ổ ạ thi n nghi p v k thu t, có k ho ch đ i m i c i ti n công ngh ki m ả ế nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh, c i ti n ph ớ ả ế ế ớ ả ng pháp công tác;
ị ề ề ạ ỉ
ạ ạ ộ ề ể ệ ả ỉ ị
ể ế ị ủ ề ệ ị ị ề ượ c) Trong ph m vi quy n h n đ c giao, có quy n đ ngh đi u ch nh, ớ ệ đình ch các ho t đ ng ki m nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh trái v i các ệ quy đ nh hi n hành và ch u trách nhi m cá nhân v quy t đ nh c a mình;
ả ể ế ế ả ợ ệ d) T ng h p đánh giá, phân tích k t qu , báo cáo k t qu ki m nghi m,
ể ả ị ổ ệ kh o nghi m, ki m đ nh;
ự ủ ệ ệ
ệ ế ể ệ
ả ặ ư ệ ễ ệ ể
ệ đ) Ch trì xây d ng các quy trình phát hi n, phát hi n nhanh, chính xác ả ớ ố ẩ đ i v i vi khu n, các tác nhân gây sai l ch k t qu ki m nghi m, kh o ị nghi m, ki m đ nh và đ a ra các bi n pháp ngăn ch n lây nhi m trong quá ử trình th nghi m;
ủ ươ ự ạ e) Ch trì ho c tham gia xây d ng ch
ấ ặ ồ ưỡ ả ứ ệ ậ ạ
ụ ỹ ự ộ ấ ể ể ệ ề ả
ng trình, so n th o n i dung ơ ệ ng nghi p v k thu t cho các h ng viên ch c th p h n hu n luy n, b i d ị ệ ộ ị ự ơ và các đ n v tr c thu c v lĩnh v c ki m nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh ủ ả th y s n.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ố ề
ạ ọ ớ ỷ ả ệ ệ ợ ở ự ể ệ ể ả ị
a) T t nghi p đ i h c tr lên chuyên ngành v thu s n và các chuyên ủ ngành khác phù h p v i lĩnh v c ki m nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh th y s n;ả
ữ ậ ạ ạ ộ ị b) Có trình đ ngo i ng b c 3 theo quy đ nh t i Thông t
ư ố ạ ủ ụ
̀ ự ữ ạ ậ s 01/2014/TT ộ BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành ệ Khung năng l c ngo i ng 6 b c dung cho Vi t Nam;
ộ ọ ạ ử ụ ệ ỹ c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c
ủ
ủ ẩ ộ ỹ ị
ơ ẩ ư ố ị ả b n theo quy đ nh c a Thông t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm ử ụ ề 2014 c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng ệ công ngh thông tin;
ủ ả ỉ ể ứ ạ ệ d) Có ch ng ch ki m nghi m viên th y s n h ng II.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
̀ ́ ữ ắ ậ ̣ ̉ ̉ ̉ a) N m v ng cac quy đinh cua pháp lu t vê thuy san;
ề ỹ ệ ậ ả
ể b) N m v ng qui trình, quy ph m v k thu t kh o nghi m, ki m ệ ạ ủ ả ắ ể ữ ị ự ộ nghi m, ki m đ nh thu c lĩnh v c th y s n;
ể ỹ
ả ế ị ụ ạ ử ụ ệ ụ ạ ệ ậ c) Thành th o các thao tác k thu t trong kh o nghi m, ki m nghi m, t b , d ng c trong quá trình tác
ị ể ki m đ nh, s d ng thành th o máy móc, thi nghi p;ệ
ứ ự
ổ ả d) Có kh năng t ị ệ ố ứ ệ ạ ệ ộ ả ch c và b trí nhân s trong các cu c kh o nghi m, ả ổ ứ ch c do mình t s c m nh và hi u qu t
ể ụ ố ể ki m nghi m, ki m đ nh; phát huy t ph trách;
ự ổ ạ ả ả ợ đ) Có k năng so n th o văn b n chuyên môn, có năng l c t ng h p x ử
ờ ỹ ị lý thông tin k p th i và chính xác;
ự ề ệ ể ệ ả ộ ể t sâu, r ng v lĩnh v c kh o nghi m, ki m nghi m, ki m
ể e) Hi u bi ỷ ả ề ế ị đ nh v thu s n;
ứ ề ặ ặ
ấ ỉ ư ấ ặ ọ ộ ọ ậ g) Ch trì ho c tham gia công trình nghiên c u khoa h c ho c đ án đã c H i đ ng khoa h c c p B ho c c p t nh công nh n và đ a vào áp
ủ ộ ồ ệ ượ đ ả ụ d ng có hi u qu .
ủ ả ứ ệ ệ ạ ạ ể 4. Vi c thăng h ng ch c danh ki m nghi m viên th y s n h ng II
ạ ứ ừ ứ ể ệ
Viên ch c thăng h ng t ể ứ ệ ạ ặ ươ ể ố
ủ ả ầ ữ ứ ủ ả ạ ch c danh ki m nghi m viên th y s n h ng III ờ ữ ứ ả ch c ủ ươ i thi u đ 09 ng t ng đ ủ ệ ể ch c danh ki m nghi m viên th y
ố ủ ả ệ lên ch c danh ki m nghi m viên th y s n h ng II ph i có th i gian gi ể ạ danh ki m nghi m viên th y s n h ng III ho c t ờ (chín) năm, trong đó th i gian g n nh t gi ể ủ ạ ả s n h ng III t ấ i thi u đ 02 (hai) năm.
ể ề ố ệ ạ
ụ ủ ả Đi u 5. Ki m nghi m viên th y s n h ng III Mã s : V.03.08.02 1. Nhi m vệ
ự ự ế ệ
a) Tham gia xây d ng các k ho ch và ph ệ ươ ủ ả ể ệ
ố ̀ ể ấ ả ồ ị ọ
ẩ ủ ả ả ứ ườ ướ ồ ạ ng án th c hi n công tác ủ ả ẩ kh o nghi m, ki m nghi m, ki m đ nh gi ng th y s n, s n ph m th y s n, ủ ả th c ăn, hóa ch t, ch ph m sinh h c dung trong nuôi tr ng th y s n; môi tr ế c nuôi tr ng th y s n; ng n
ả ậ
ử ề ạ ể ươ ệ ể ẩ ị ự b) Tham gia xây d ng, góp ý các văn b n quy ph m pháp lu t, các quy ệ ả ng pháp th v kh o nghi m, ki m nghi m, ki m đ nh
trình, tiêu chu n, ph ỷ ả thu s n;
ệ ệ ệ ể
ự ươ ệ ặ ượ ề ủ ả ạ i c phân công;
ệ ượ ị ể ả c) Th c hi n vi c kh o nghi m, ki m nghi m, ki m đ nh th y s n t ổ ứ ị ng, các vùng mi n ho c các t các đ a ph ả ề ế ệ ch u trách nhi m v k t qu công vi c đ ị ch c, cá nhân khi đ c giao;
ệ ặ ớ
ứ ướ ể ị ạ ố ợ ch c th c hi n ho c ph i h p v i các viên ch c cùng h ng ẫ ệ ng d n viên
d) Bi ự ệ ứ ạ ứ ự ụ ể ơ ế ổ t t ệ ấ ả ự ệ ệ ệ th c hi n nhi m v ki m nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh; h ụ ể ch c h ng th p h n trong tri n khai th c hi n nhi m v ;
ấ ệ ầ
ề ẫ ộ ả ế ả ế ế ậ ơ
đ) Ð xu t bi n pháp c i ti n lao đ ng trong các ph n vi c đ ng d n áp d ng các sáng ki n, c i ti n k thu t trong đ n v , t ộ ụ ổ ứ ạ ộ ượ ệ c giao; ỹ ị ổ ứ ơ ch c n i ợ ủ ch c ho t đ ng chuyên môn c a công nhân viên m t cách h p
ướ h ệ làm vi c và t lý, khoa h c;ọ
ủ ứ ệ ể ả ổ ồ
e) T ch c vi c ki m tra theo dõi quá trình nuôi tr ng th y s n, thí ệ ể ệ ệ ể ả ị ̣ ̣ nghi m phuc vu quá trình ki m nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh;
ử ụ ụ ả
ợ ị ổ ể ụ ụ ệ ả ả
ể ế g) X lý, phân tích, t ng h p các k t qu ph c v cho công tác ki m ặ ệ nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh ho c ph c v công tác qu n lý chuyên ngành;
ọ ấ ứ ề ấ ả h) Nghiên c u các đ tài khoa h c c p c s , đ xu t các gi i pháp k ỹ
ọ ấ ề ậ ơ ở ề ộ ự thu t, tham gia các đ tài, d án khoa h c c p b , ngành;
ả
i) Tuyên truy n, h ệ ề ệ ệ ứ ầ ạ ẫ ị ả ơ
ệ ủ ơ ạ ộ ấ ế ề ể ữ ướ ng d n nh ng văn b n, tài li u c n thi t v ki m ố ớ ấ ể nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh đ i v i các viên ch c h ng th p h n, cho ị ơ các ho t đ ng hu n luy n c a c quan, đ n v .
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ố
ệ a) T t nghi p đ i h c tr ợ ạ ọ ớ ỷ ả ệ ặ ể ở ự ệ ể ả ị
lên chuyên ngành thu s n ho c các chuyên ủ ngành khác phù h p v i lĩnh v c kh o nghi m, ki m nghi m, ki m đ nh th y s n;ả
ữ ậ ạ ạ ộ ị b) Có trình đ ngo i ng b c 2 theo quy đ nh t i Thông t
ư ố ạ ủ ụ
̀ ự ữ ạ ậ s 01/2014/TT ộ BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành ệ Khung năng l c ngo i ng 6 b c dung cho Vi t Nam;
ộ ọ ạ ử ụ ệ ỹ c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c
ủ
ủ ẩ ộ ỹ ị
ẩ ơ ư ố ị ả s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm b n theo quy đ nh c a Thông t ử ụ ề 2014 c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng ệ công ngh thông tin;
ủ ả ỉ ể ứ ạ ệ d) Có ch ng ch ki m nghi m viên th y s n h ng III.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ắ ữ ậ ả ạ
ủ ầ ả ế ể ệ ả ị ậ a) N m v ng Lu t Th y s n và nh ng văn b n quy ph m pháp lu t, ệ t cho công tác ki m nghi m, kh o nghi m,
ữ ể ị ữ nh ng quy đ nh liên quan c n thi ki m đ nh;
ữ ệ
ươ b) N m v ng các quy trình, tiêu chu n c a ph ả ẩ ủ ệ ụ ụ ắ ỉ ệ ể ị
ố ử ng pháp th nghi m đ i ủ ể ớ v i các ch tiêu ph c v công tác ki m nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh th y s n;ả
ứ ượ ế ậ
c ki n th c và có kh năng nh n bi ể
ể ả
ồ ủ ẩ ị ả ắ ế ủ ả ạ c) N m đ t, phân lo i th y s n ế ề ệ ự ồ ườ t v b nh và môi tr trong nuôi tr ng và t nhiên; có hi u bi ng trong nuôi ớ ạ ủ ả ồ ợ ỉ ủ i trong nuôi tr ng i h n cho phép c a các ch tiêu có l tr ng th y s n, các gi ả ượ ớ ạ ố ỉ ặ th y s n ho c các ch tiêu gi i h n t c có trong s n i thi u cho phép đ ẩ ủ ả ph m th y s n theo tiêu chu n quy đ nh;
ụ ụ ệ ạ
ượ ệ d) Thành th o các thao tác trong phòng thí nghi m ph c v công vi c c phân công; đ
ướ ươ ể
ẫ ng d n ph ố ợ ố ớ ỉ ạ i, ph i h p t
ch c ch đ o, h ọ ệ đ) Bi ậ ệ t v i các y u t ổ ứ ả ả liên quan đ tri n khai ệ ộ ậ ờ ế ổ ứ t t ườ ợ năng t p h p m i ng ả ồ công vi c có hi u qu ; đ ng th i có kh năng t ng pháp ki m tra và có kh ế ố ể ể ch c làm vi c đ c l p;
ế ử ụ ạ t b , tiêu chu n, ph
ế ị t s d ng thành th o máy móc thi ể ử ụ ụ ươ ệ ẩ ả ử ệ
e) Bi ệ ủ ả ng pháp ể th nghi m các phép th ph c v công tác ki m nghi m, kh o nghi m, ki m ị đ nh th y s n;
ươ ử ụ ụ ng pháp th ph c v cho công
g) Có kh năng xác nh n hi u l c ph ể ệ ự ể ủ ả ả ệ ậ ệ ả ị tác ki m nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh th y s n.
ủ ả ứ ệ ệ ạ ạ ể 4. Vi c thăng h ng ch c danh ki m nghi m viên th y s n h ng III
ạ ứ ừ ứ ể ệ ỹ
́ Viên ch c thăng h ng t ể ứ ệ ̉
̀ ́ ữ ứ ờ ̣ ̣ ̉ ́ ch c danh k
ậ ủ ả ̀ ư ủ ả ể ệ ậ ạ ủ ả ch c danh k thu t viên ki m nghi m th y s n ̉ ư ạ ạ h ng IV lên ch c danh ki m nghi m viên th y s n h ng III phai đap ng đu ̀ ́ ỹ cac quy đinh tai cac Khoan 1, 2, 3 Điêu nay va có th i gian gi thu t viên ki m nghi m th y s n h ng IV, nh sau:
ợ ộ ố ầ ầ
ng h p khi tuy n d ng l n đ u có trình đ t ứ ể ụ ữ ỹ ệ t nghi p cao ệ ể ậ ch c danh k thu t viên ki m nghi m
ể ủ ạ ố ố ớ ườ a) Đ i v i tr ẳ ờ ả đ ng, ph i có th i gian công tác gi ủ ả th y s n h ng IV t i thi u đ 02 (hai) năm;
ườ ể ầ ợ ̣
ng h p khi tuy n d ng l n đ u có trình đ t ữ ộ ố ậ ầ ứ ấ ờ ỹ t nghiêp ể ch c danh k thu t viên ki m
ể ủ ệ ạ ố ụ ố ớ b) Đ i v i tr ả trung c p, ph i có th i gian công tác gi ủ ả nghi m th y s n h ng IV t i thi u đ 03 (ba) năm.
ủ ả ể ệ ề ậ ạ ỹ ố Đi u 6. K thu t viên ki m nghi m th y s n h ng IV Mã s :
V.03.08.03
ụ 1. Nhi m vệ
ế ự ỹ
a) Tr c ti p giám sát k thu t nuôi d ệ ậ ệ ể ả ồ ng th y s n trong h , đ m, ao, ể ố
ủ ả ẩ ả ưỡ ứ ặ ể ự ả ố ứ ể ệ ệ ẩ ồ ầ ủ ả ầ h m, l ng, b , th c hi n thí nghi m cung ng s n ph m gi ng th y s n đ ị ể ki m nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh ho c đ làm s n ph m đ i ng;
ụ ụ ượ ể ẫ
c quy trình, quy đ nh, tiêu chu n l y m u đ ph c v công ủ ả ắ b) N m đ ệ ả ị ể ể ệ ị ẩ ấ tác kh o nghi m, ki m nghi m, ki m đ nh th y s n;
ả ng máy móc, trang thi
ử ụ ả ế ị ệ
ấ ượ ị ể ả ả ị ế ị ể t b trong phòng ki m ụ ệ ụ t b khác ph c v vi c ạ ộ ng ho t đ ng
ưỡ c) S d ng và b o d ể ệ nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh và các trang thi ả ệ ệ ể ki m nghi m, kh o nghi m, ki m đ nh và b o đ m ch t l ủ c a chúng;
ấ ẩ ướ ươ t pha ch hóa ch t theo tiêu chu n và h ẫ ủ ng d n c a ph ng pháp
ử ỉ ế ế d) Bi ừ th cho t ng ch tiêu;
ự ử ệ ế ướ ủ ẫ ng d n c a
ố ớ ừ ế ử ệ ỉ ươ ự đ) Tr c ti p ti n hành th c hi n các phép th theo h ng pháp th nghi m đ i v i t ng ch tiêu; ph
ể ậ ả e) Theo dõi ki m tra các khâu k thu t đã th c hi n b o đ m đúng quy
ỹ ứ ự ế ỹ ệ ậ ị ạ ẩ ị ả k thu t theo các quy đ nh; trình, quy ph m, tiêu chu n và đ nh m c kinh t
ự ệ ệ ậ
ủ ệ ả ị ệ ủ ầ g) Ghi chép đ y đ các nh t ký c a phòng thí nghi m, th c hi n vi c ư ồ ơ l u h s , qu n lý tài li u theo quy đ nh;
ệ ả ả ậ ộ ỹ ữ ầ gìn n i làm vi c b o đ m yêu c u k thu t, an toàn lao đ ng và
ườ h) Gi ệ v sinh môi tr ơ ng.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ể ệ ấ ở ợ ớ ệ a) T t nghi p trung c p tr lên phù h p v i chuyên ngành ki m nghi m
ố ủ ả th y s n;
ữ ậ ạ ạ ộ ị b) Có trình đ ngo i ng b c 1 theo quy đ nh t i Thông t
ư ố ạ ủ ụ
̀ ự ữ ạ ậ s 01/2014/TT ộ BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành ệ Khung năng l c ngo i ng 6 b c dung cho Vi t Nam;
ộ ử ụ ệ ỹ c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c
ủ
ủ ẩ ộ ỹ ị
ẩ ơ ọ ạ ư ố ị ả s 03/2014/TT BTTTT ngày 11 tháng 3 năm b n theo quy đ nh c a Thông t ử ụ ề 2014 c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng ệ công ngh thông tin.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ạ ậ ư ủ ứ ế ắ ấ ử ụ , hóa ch t, s d ng
a) N m v ng ki n th c hóa, lý c a các lo i v t t ẫ ứ ề ữ ệ ử ế ấ ộ trong th nghi m và khi l y m u; ki n th c v an toàn lao đ ng;
ế ị t b trong
ượ c nguyên lý v n hành máy móc, s d ng trang thi ị ệ ắ b) N m đ ả ủ ả ậ ệ ể ể ử ụ phòng kh o nghi m, ki m nghi m, ki m đ nh th y s n;
ượ ộ ủ ả ơ ả ồ ỹ ắ c) N m đ ậ c n i dung, quy trình k thu t nuôi tr ng th y s n c b n;
ệ ế ườ ệ ơ ứ ề ả d) Có ki n th c v b o v môi tr ng n i làm vi c.
ươ Ch ng III
ƯỚ Ẫ Ổ Ế ƯƠ Ệ H NG D N B NHI M VÀ X P L NG
Ứ Ệ Ề THEO CH C DANH NGH NGHI P
ề ệ ổ ề Đi u 7. Nguyên t c b nhi m và x p l ệ ố ớ ế ươ ể ắ ứ ứ ng theo ch c danh ngh ủ ả ệ
nghi p đ i v i viên ch c chuyên ngành ki m nghi m th y s n ứ ệ ị
ố ớ ệ i Thông t
ệ ổ ư ẩ ủ ệ ị ứ ứ ả ề ủ ả ứ ệ ệ ể ề 1. Vi c b nhi m vào ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c quy đ nh ị ứ ạ t liên t ch này ph i căn c vào v trí vi c làm, đáp ng đúng các tiêu chu n c a ch c danh ngh nghi p chuyên ngành ki m nghi m th y s n.
ệ ệ ạ ng ch viên ch c hi n gi
ứ ế ợ ệ ề ậ c k t h p nâng b c
ứ ủ ả ề ệ ạ ặ ữ ừ ổ vào ch c danh ngh 2. Khi b nhi m t ượ ệ ể nghi p chuyên ngành ki m nghi m th y s n không đ ứ ứ ươ ng ho c thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c. l
ề ế ươ
Đi u 8. Cách x p l ứ ứ
ả ủ ượ ư ụ
ng ề ạ i Thông t ụ ố ớ c áp d ng B ng l ơ ể ả ị ự ứ
ị ệ ả ướ ị
ị ế ộ ề ươ ố ớ ủ ề
ư ứ ứ ệ ệ 1. Các ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ki m nghi m ươ ị ng liên t ch này đ th y s n quy đ nh t ệ ộ chuyên môn nghi p v đ i v i cán b , viên ch c trong các đ n v s nghi p ủ c (B ng 3) ban hành kèm theo Ngh đ nh 204/2004/NĐCP ngày c a Nhà n ộ ủ ng đ i v i cán b , 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ch đ ti n l ự ượ công ch c, viên ch c và l c l ng vũ trang, nh sau:
ệ ệ ề ể ượ a) Ch c danh ngh nghi p ki m nghi m viên th y s n h ng II đ
ừ ứ ạ ứ ệ ố ươ ủ ả ạ ừ ệ ố ươ h s l ng t c áp ế 4,0 đ n ng viên ch c lo i A2, nhóm A2.2 (t
ụ d ng h s l ệ ố ươ h s l ng 6,38);
ệ ề ể b) Ch c danh ngh nghi p ki m nghi m viên th y s n h ng III đ
ạ ứ ệ ố ươ ệ ừ ệ ố ươ h s l ạ ủ ả ế ng 2,34 đ n h s l ượ c áp ệ ố ươ ng ứ ng viên ch c lo i A1 (t
ụ d ng h s l 4,98);
ủ ả ệ ậ ạ ỹ
ề ệ ố ươ ế ể ệ ừ ệ ố ươ h s l ứ ng viên ch c lo i B (t ng 1,86 đ n h s
ứ c) Ch c danh ngh nghi p k thu t viên ki m nghi m th y s n h ng IV ệ ố ạ ụ c áp d ng h s l ng 4,06). ượ đ ươ l
ế ươ ự ượ ứ ệ ổ 2. X p l ế ậ ng khi h t t p s và đ c b nhi m vào ch c danh ngh ề
nghi p:ệ
ế ẩ ị
ề ệ ự ứ ệ
ậ ự Sau khi h t th i gian t p s theo quy đ nh đ ệ ổ ề ờ ế ị ứ ư ệ ả ượ ấ c c p có th m quy n qu n ế ề ứ lý viên ch c quy t đ nh b nhi m ch c danh ngh nghi p thì th c hi n x p ệ ượ ổ ậ ươ b c l ng trong ch c danh ngh nghi p đ c b nhi m nh sau:
ế ề ợ
ỷ ả ệ ộ ủ ề ệ ể
ệ ố ố ạ ườ ạ ng h p có trình đ đào t o ti n sĩ chuyên ngành v thu s n thì a) Tr ứ ậ ế ượ đ c x p b c 3, h s 3,00 c a ch c danh ngh nghi p ki m nghi m viên ủ ả th y s n h ng III (Mã s : V.03.08.02);
ề ạ ợ
ỷ ả ệ ộ ủ ề ệ ể
ệ ố ố ạ ườ ạ ng h p có trình đ đào t o th c sĩ chuyên ngành v thu s n thì b) Tr ứ ậ ế ượ đ c x p b c 2, h s 2,67 c a ch c danh ngh nghi p ki m nghi m viên ủ ả th y s n h ng III (Mã s : V.03.08.02);
ề ạ ẳ ợ ộ
c) Tr ượ ủ ề ệ ậ ỹ ỷ ả ng h p có trình đ đào t o cao đ ng chuyên ngành v thu s n ứ c x p b c 2, h s 2,06 c a ch c danh ngh nghi p k thu t viên
ậ ủ ả ườ ế ệ ố ệ ố thì đ ạ ể ki m nghi m th y s n h ng IV (Mã s : V.03.08.03).
ế ươ ứ ề ệ ạ 3. X p l ổ ng khi thăng h ng, thay đ i ch c danh ngh nghi p:
ệ ế ươ ứ ượ ệ ổ
ng đ i v i viên ch c đ ả ệ ể ạ
ư ố ự ệ i Thông t
ứ ề ề ứ s 02/2007/TTBNV ngày ạ ế ươ ng khi nâng ng ch, ng d n x p l
ị ộ ộ ụ ướ ứ ể ạ ố ớ Vi c x p l c b nhi m vào ch c danh ngh ủ ể ệ nghi p ki m nghi m th y s n khi thăng h ng, chuy n ch c danh ngh ạ ượ ệ nghi p đ c th c hi n theo quy đ nh t ẫ ủ 25 tháng 5 năm 2007 c a B N i v h ứ ạ ể chuy n ng ch, chuy n lo i công ch c, viên ch c.
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 9. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ ị 1. Thông t liên t ch này có hi u l c thi hành k t ngày 05 tháng 12 năm
2015.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 10. T ch c th c hi n
ư ứ ể ự ụ ệ ệ ị 1. Thông t
liên t ch này là căn c đ th c hi n vi c tuy n d ng, s ể ể ả ủ ứ ệ
ả ơ ệ ậ ử ệ ụ d ng và qu n lý viên ch c chuyên ngành ki m nghi m th y s n làm vi c ị ự trong các đ n v s nghi p công l p.
ơ ở ổ ứ ị ự ượ ệ ậ ậ ơ 2. Các c s , t
ch c, đ n v s nghi p ngoài công l p đ ể ể ả ộ ị
ụ ủ ả ệ ể ụ c v n d ng ứ ử ụ các quy đ nh này đ tuy n d ng, s d ng và qu n lý đ i ngũ viên ch c chuyên ngành ki m nghi m th y s n.
ườ ứ ự ế ầ ậ ả ử ụ i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p tr c ti p qu n lý, s d ng
ệ ủ ả 3. Ng ứ ơ ể ệ ệ ị ự viên ch c chuyên ngành ki m nghi m th y s n có trách nhi m:
ị a) Rà soát các v trí vi c làm c a đ n v , l p ph
ị ậ ể ệ ứ ệ ộ ệ
ổ ủ ả ặ ươ ệ ế ị ế ị ề ả ề ấ ẩ
ề ấ ẩ ứ ủ ơ ng án b nhi m ch c ẩ danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ki m nghi m th y s n thu c th m ề quy n qu n lý, trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh ho c quy t đ nh theo th m quy n phân c p;
ế ị ứ ệ
ề ị ự ệ ệ
ứ ổ
ể ổ b) Quy t đ nh b nhi m ch c danh ngh nghi p chuyên ngành ki m ẩ ậ ệ ơ ng ng trong các đ n v s nghi p công l p theo th m ệ ươ ề ng án b nhi m ch c danh ề ứ ấ ủ ẩ ề ề ủ ả ươ nghi m th y s n t ặ quy n ho c theo phân c p, y quy n sau khi ph ệ ệ ượ ấ ngh nghi p đ c c p có th m quy n phê duy t;
ả ự ề ơ ế ể ệ ả ấ c) Báo cáo k t qu th c hi n v c quan qu n lý c p trên đ theo dõi.
ủ Ủ ộ 4. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân
ộ ộ ơ ươ ệ ộ ơ ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng có trách nhi m:
ệ ệ ả ạ ơ ổ
ộ ươ ị ế ố ớ ứ ự a) Ch đ o các đ n v thu c ph m vi qu n lý th c hi n b nhi m ch c ể ứ ng đ i v i viên ch c chuyên ngành ki m
ệ ỉ ạ ề ủ ả ệ danh ngh nghi p và x p l nghi m th y s n;
ổ ươ b) Phê duy t ph ng án b nhi m ch c danh ngh nghi p và x p l
ệ ể ạ
ừ ạ ứ ệ ứ ữ ứ ệ ứ ng ch viên ch c hi n gi
ệ ạ ị
ượ ướ ẩ
ế ề ệ ệ ế ươ ề ng ộ ả ủ ả ố ớ đ i v i viên ch c chuyên ngành ki m nghi m th y s n thu c ph m vi qu n ệ ề ệ lý t sang các ch c danh ngh nghi p chuyên ngành ủ ả ươ ị ư ứ ể liên t ch này; i Thông t c quy đ nh t ng ng đ ki m nghi m th y s n t ề ữ ứ ệ ổ ắ ả gi ng m c trong quá trình b nhi m ch c i quy t theo th m quy n nh ng v ế ươ ng; danh ngh nghi p và x p l
ổ ế ị ế ươ ứ c) Quy t đ nh b nhi m ch c danh ngh nghi p và x p l
ứ ệ
ệ ể ể ệ ệ ứ ơ
ứ ộ ả ạ ố ớ ề ệ ng đ i v i ả ộ ủ ả viên ch c chuyên ngành ki m nghi m th y s n thu c di n qu n lý vào các ị ủ ả ươ ch c danh chuyên ngành ki m nghi m th y s n t ng ng trong các đ n v thu c ph m vi qu n lý;
ả ổ ế
ứ ệ ố ớ ệ ộ ứ ạ
ế ệ d) Hàng năm báo cáo k t qu b nhi m ch c danh ngh nghi p và x p ể ng đ i v i viên ch c chuyên ngành ki m nghi m th y s n thu c ph m vi ể ử ộ ệ ề ủ ả ươ l ộ ộ ụ ả qu n lý g i B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B N i v .
ề ệ Đi u 11. Trách nhi m thi hành
ủ ưở ủ ưở ộ ơ ơ 1. B tr ng c quan ngang B , Th tr
ộ ưở ủ ố ự ỉ
ổ ứ ệ ị
ư ạ ộ ng c quan thu c ộ Chính ph ; Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ị quy đ nh t ng, Th tr ủ ị Ủ ơ ng và các c quan, t i Thông t ị liên t ch này.
ự ế ề ị 2. Trong quá trình th c hi n, n u có v ề
ắ ướ ộ ộ ụ ệ ể ả ộ ệ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và B N i v xem xét, gi ả ng m c, đ ngh ph n ánh v ế i quy t ./.
Ộ ƯỞ NG KT. B TR
Ộ
NG Ể
B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Ứ ƯỞ
Ộ ƯỞ Ộ Ộ Ụ B N I V Ứ ƯỞ NG KT. B TR Ệ TH TR TH TR NG
(Đã ký)
(Đã ký)
ủ ng Chính ph ;
ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ộ ơ
ộ
ả
ố ự ủ
c;
i cao;
ố
i cao;
c;
ổ
ố
t Nam;
ệ ể ỷ ơ
ể
ả
ộ
ở
ỉ
ố ự ị ơ
ứ ưở
ộ ưở
ộ
ơ
ộ
ơ
ơ
ị
ộ ng và các c quan, đ n v thu c B ; ộ ng và và các c quan, đ n v thu c B ;
ệ ử ủ
ộ ộ ụ c a B NN&PTNT, B N i v ;
ụ ề ươ
ụ
ộ
ộ
ả
ng, V CCVC). (400 b n).
ầ ấ Vũ Văn Tám Tr n Anh Tu n